Professional Documents
Culture Documents
a) A( x) x 2 3 x 2
b) B x, y x 4 y 4 xy 4
2 2
( )
d) Gọi d là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .
( ) ( )
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên d . Tìm vị trí của d để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất.
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a 3 b3 c 3 3abc . Tính giá trị của
biểu thức M a bb c c a abc
Với a , b là các số thực thỏa mãn a 3 b3 3ab 18 . Chứng minh rằng 9 a b 1
HẾT
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I
HÀ NỘI - AMSTERDAM NĂM HỌC 2020 - 2021
MÔN TOÁN - LỚP 8
THCS.TOANMATH.com Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề)
a) A( x) x 2 3 x 2
b) B x, y x 2 4 y 2 4 xy 4
Lời giải
a) A( x) x 2 3 x 2
x2 x 2x 2
x x 1 2 x 1
x 1 x 2
b) B ( x, y ) x 2 4 y 2 4 xy 4
x 2 4 xy 4 y 2 4
x 2 y 22
2
x 2 y 2 x 2 y 2
Lời giải
Ta có x 2 2 x 1 9 x 1 16
3 3 3
x 2 2 x 1 x 1 8 x 1 16
3 3 3 3
x 2 x 1 2 x 1 8 x 1 16
3 3 3 3
33 x 3 x 3 1 4 x 4 x 1 4 x 6 x 2 4 x 8 x 4 16 0
2 2 2 2
9 x 2 9 x 9 12 x 2 18 x 7 16 0
9 x 2 9 x 9 12 x 2 18 x 7 16 0
21x 2 9 x 0
3 x.7 x 3 0
x 0
x 0
7 x 3 0 x 3
7
3
Vậy x
0;
.
7
Lời giải
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
a b b c c a 0
2 2 2
Mà a b 0; b c 0; c a 0 với mọi số a, b, c .
2 2 2
Suy ra a b b c c a 0
2 2 2
a b2 0
a b 0
ab
b c 0 b c 0 b c a b c (điều phải chứng minh).
2
c a 2 0 c a 0
c a
Câu 4. Cho ABC vuông ở A, ( AB AC ) , đường cao AH , đường trung tuyến AM . Gọi
E , F lần
lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB , AC . Trên tia đối của tia EH lấy
điểm P sao cho EP EH , trên tia đối của tia FH lấy điểm Q sao cho FQ FH .
a) Chứng minh ba điểm P , A , Q . thẳng hàng.
( )
d) Gọi d là đường thẳng thay đổi, đi qua A , nhưng không cắt cạnh BC của tam giác ABC .
( ) ( )
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu vuông góc của B , C trên d . Tìm vị trí của d để chu vi tứ
giác BXYC lớn nhất.
Lời giải
QAF
AQ AH và HAF
2 HAE
QAP
HAF
2 BAC
1800
AQ AH (cmt)
QAF
HAF (cmt)
AC chung
AQC = AHC (c.g.c)
CHA
CQ CH ; CQA 900
BHA
Chứng minh tương tự ta có : BP BH ; BPA 900
BP QC BH CH BC
900
Mà CQA
Ta có :
AH AQ ( AQC = AHC )
AH AP ( APB AHB )
AP AQ .
Mà BM MC
PQ CQ PQ AM EF AM
d) Ta có:
BX AX 2 BX 2 AX 2 2 AB 2
2
BX AX AB 2
CY AY 2 CY 2 AY 2 2 AC 2
2
CY AY AC 2
Chu vi hình thang
PBXYC
= BX + XY + CY + BC
= BX + AX + AY + CY + BC
≤ AB 2 + AC 2 + BC
PBXYC max = AB 2 + AC 2 + BC
.
d là phân giác góc ngoài tại đỉnh A hay d vuông góc với phân giác BAC
Câu 5.
a) ( Dành cho các lớp 8B, 8C, 8D, 8E )
Cho a , b , c là các số thực đôi một khác nhau thỏa mãn a 3 b3 c 3 3abc . Tính giá trị của
biểu thức M a bb c c a abc
Với a , b là các số thực thỏa mãn a 3 b3 3ab 18 . Chứng minh rằng 9 a b 1
Lời giải
a) Ta có:
a 3 b3 c 3 3abc
a 3 b3 c 3 3abc 0
a b c 3 3ab(a b c) 0
3
a b c a b a b c c 2 3ab(a b c) 0
2
a b c a 2 b 2 c 2 ab ac bc 0
a b c a b b c c a 0
1 2 2 2
2
a b c 0
a b c
TH1: a b c 0
TH2: a b c
a 3 b3 3ab 18
a 3 b3 1 3ab 17
a b 1a 2 b 2 1 ab a b 17 0
a b 1a 2 b 2 1 ab a b 0
1
a b a 1 b 1 0 (dấu “=” không xảy ra vì
2 2 2
mà a 2 b 2 1 ab a b
2
theo giả thiết a, b không thể đồng thời bằng 1 )
a b 1 0
a b 1
3
a b 0 3ab a b
2 2
4
3
3ab a b 1 a b a b 1 ( vì a b 1 0 )
2
4
Đặt a b t
3
18 t 3 t 2 t 1
4
1 3
t 3 t 2 18 0
4 4
1 3
4
t 3t 2 72 0
t 3 3t 2 72 0
t 3 72 3t 2 72
t 3 72
t 5 9
a b 9 .
Vậy 9 a b 1 .