Professional Documents
Culture Documents
MÔN
"Cácthầytoáncóthểlàm video TOÁN:
vềtoán LỚP 9
10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
2
a) x 3 b)
2x 1
Câu 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính:
a) 5. 45 b) 12 27 3 c) 72 6 72 6
3x 2 6 x 1 5
2
a) b)
Câu 4 (3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 12cm, AC 16cm. Kẻ đường cao AM . Kẻ
ME AB.
a) Tính BC, B, C.
b) Tính độ dài AM , BM .
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức S x 2 y 3, biết x y 6.
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1 (TH)
Phương pháp:
1 1
b) Biểu thức: xác định 0 f x 0.
f x f x
Cách giải:
a) x 3
2
b)
2x 1
2 2 1
Biểu thức xác định 0 2x 1 0 x
2x 1 2x 1 2
1 2
Vậy với x thì biểu thức xác định.
2 2x 1
Câu 2 (VD)
Phương pháp:
A B khi A 0
A2 .B A B , B 0.
A B khi A 0
A khi A 0
A2 A .
A khi A 0
Cách giải:
a) 5. 45
b) 12 27 3
Ta có:
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
12 27 3
22.3 32.3 3
2 3 3 3 3 0.
c) 72 6 72 6
Ta có:
72 6 72 6
6 2 6 1 6
2 2
2 6 1
6 1 6 1
2 2
6 1 6 1
6 1 do
6 1 6 20
6 1 6 1
2.
Câu 3 (VD)
Phương pháp:
f x 0
Giải phương trình: f x a a 0 .
f x a
2
f x a
f x a a 0 f x a
2
.
f x a
Cách giải:
Giải phương trình:
a) 3x 2 6
2
Điều kiện: 3x 2 0 x
3
Khi đó ta có phương trình 3x 2 62
3x 2 36
3x 38
38
x tm
3
38
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x .
3
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
x 1 5
2
b)
Điều kiện: x .
x 1 5
2
x 1 5
x 1 5 x 6
x 1 5 x 4
Vậy phương trình có tập nghiệm: S 4; 6.
Câu 4 (VD)
Phương pháp:
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AM ta có: AM .BC AB.AC và
AB2 BM .BC.
c) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AMB vuông tại A, có đường cao ME ta có: AM 2 AE. AB và định
lý Pitago cho AMC vuông tại M để chứng minh đẳng thức đề bài yêu cầu.
Cách giải:
AB. AC 12.16
AM 9.6 cm .
BC 20
AB 2 122
Lại có: AB2 BM .BC BM 7,2 cm.
BC 20
Vậy AM 9,6 cm và BM 7,2 cm.
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác AMB vuông tại A, có đường cao ME ta có: AM 2 AE. AB
AE. AB AC 2 MC 2 AM 2 dpcm .
Câu 5 (VDC)
Phương pháp:
2
a) Áp dụng hằng đẳng thức: a b 0 a, b 0.
b) Áp dụng bất đẳng thức a b 2 ab khi a, b 0 để tìm GTLN của biểu thức.
Cách giải:
2
Với mọi a, b 0 ta có: a b 0
a 2 ab b 0 a b 2 ab dpcm .
b) Áp dụng tính giá trị lớn nhất của biểu thức S x 2 y 3, biết x y 6.
Điều kiện: x 2, y 3.
Ta có: S x 2 y 3
S2 x 2 y 3 2 x 2 y 3
x y 5 2 x 2 y 3
652 x 2 y 3
1 2 x 2 y 3.
Áp dụng bất đẳng thức a b 2 ab với a, b 0 ta có:
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2 x 2 y 3 x 2 y 3 6 5 1
S2 1 2 x 2 y 3 1 1 2
S 2 2 S 2.
5
x tm
x 2 y 3 x y 1 2
Dấu “=” xảy ra
x y 6 x y 6 y 7 tm
2
5 7
Vậy giá trị lớn nhất của S 2 khi x; y ; .
2 2
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!