Professional Documents
Culture Documents
Đề thi giữa học kì - số 2
Đề thi giữa học kì - số 2
MÔN
"Cácthầytoáncóthểlàm video TOÁN:
vềtoán LỚP 9
10 nângcaophầnlượnggiác dc ko ạ"
c) 6 2 5 9 4 5 20
Câu 2 (2 điểm): Giải các phương trình sau:
x2
a) 3 x 16 x 5 b) 4 x 8 9 x 18 4 3 c) x 5x 4 2
25
x 2 x x 4
Câu 3 (2 điểm): Cho biểu thức: A ; B x 0, x 1.
x 1 x 1 1 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25.
b) Rút gọn biểu thức B.
1
c) Tìm x để A : B .
2
Câu 4 (3 điểm): Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , AB 6cm, BC 10 cm.
a) Giải tam giác vuông ABC. (kết quả làm tròn đến phút)
b) Kẻ tia phân giác góc A cắt BC tại E. Tính BE, AE.
c) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của E trên AB và AC. Tính diện tích tứ giác AMEN .
Câu 5 (1 điểm):
a) Giải bài toán sau: (kết quả làm tròn đến số thập phân thứ hai)
Để đo chiều rộng của một khúc sông AH , người ta chọn hai vị trí B, C cùng một bờ. Biết BC 60 m,
ACB 380 , ABC 300. Hãy tính chiều rộng AH của khúc sông đó.
b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2019 x 2020
2 2
.
1 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
THỰC HIỆN BỞI BAN CHUYÊN MÔN TUYENSINH247.COM
Câu 1 (VD)
Phương pháp:
A B khi A 0
a) Sử dụng công thức: A2 B A B , B 0.
A B khi A 0
1 A B 1 A B
b) Sử dụng công thức trục căn thức ở mẫu: A 0, B 0, A B và
A B A B A B A2 B
với B 0, A B. 2
A khi A 0
c) Sử dụng công thức hằng đẳng thức ở mẫu: A2 A .
A khi A 0
Cách giải:
Thực hiện phép tính:
a) 5 12 27 2 75 48
2 13 11 54 11 22.13
13 11 4 11
2
2 13 11 54 11 22.13
2 5
13 11 4 11 2 13
4 13.
c) 6 2 5 9 4 5 20
2 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
5 2 5 1 5 2.2.
2 2
5 22 22.5
5 1 5 2 2 5
2 2
5 1 52 2 5
5 1 5 2 2 5 do 520
1.
Câu 2 (VD)
Phương pháp:
Tìm điều kiện để phương trình xác định.
Cách giải:
Giải các phương trình sau:
a) 3 x 16 x 5 *
Điều kiện: x 0
* 3 x 4 x 5
x 5 x 25 tm
x2
b) 4 x 8 9 x 18 4 3 *
25
Điều kiện: x 2.
x2
* 4 x 2 9 x 2 4. 3
25
4
2 x2 3 x2 x 2 3
5
1
. x 2 3
5
x 2 15
x 2 225
x 227 tm
c) x 5x 4 2 *
3 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
4
Điều kiện: x .
5
* x 2 5 x 4
x 2 0 x 2
2
x 2 5 x 4 x 4x 4 5x 4
2
x 2 x 2
2
x 9x 0 x x 9 0
x 2 x 2
x 0 x 0 x 9.
x 9 0 x 9
Vậy phương trình có nghiệm x 9.
Câu 3 (VD)
Phương pháp:
a) Thay giá trị x 25 tm vào biểu thức A để tính giá trị của biểu thức.
b) Biến đổi, quy đồng sau đó rút gọn biểu thức đã cho.
1
c) Giải bất phương trình A : B để tìm x. Đối chiếu với điều kiện xác định rồi kết luận.
2
Cách giải:
x 2 x x 4
Cho biểu thức: A ; B x 0, x 1.
x 1 x 1 1 x
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x 25.
Điều kiện: x 0, x 1.
25 2 52 1
Thay giá trị x 25 tm vào biểu thức ta được: A .
25 1 5 1 2
1
Vậy với x 25 thì A .
2
b) Rút gọn biểu thức B.
Điều kiện: x 0, x 1.
x x 4 x x 4
B
x 1 1 x x 1 x 1 x 1
x
x 1 x 4
x x x 4
x4
.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
4 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
1
c) Tìm x để A : B .
2
Điều kiện: x 0, x 1.
1
Ta có: A : B
2
x 2 x4 1
:
x 1 x 1 2
x 2 x 1 1
.
x 1 x 4 2
x 2 .
x 1 x 1 1
x 1 x 2 x 2 2
x 1 1
0
x 2 2
2 x 2 x 2
0
2 x 2
x 4 0 do 2
x 2 0 x tm dkxd
x 4
x 16
Kết hợp với điều kiện x 0, x 1 ta có: 0 x 16, x 1 thỏa mãn bài toán.
Câu 4 (VD)
Phương pháp:
a) Sử dụng định lý Pitago và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác để giải ABC.
b) Sử dụng tính chất tia phân giác của tam giác để tính BE, AE.
BE CE
Ta có: AE là tia phân giác của A .
BA CA
c) Chứng minh tứ giác AMEN là hình chữ nhật.
Từ đó tính AM , AN S AMEN AM 2 .
Cách giải:
5 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Cho ABC vuông tại A, đường cao AH , AB 6cm, BC 10 cm.
a) Giải tam giác vuông ABC. (kết quả làm tròn đến phút)
Áp dụng định lý Pitago cho ABC vuông tại A ta có:
AC BC 2 AB 2 102 62 8 cm.
BE CE BE CE
Áp dụng tính chất của tia phân giác ta có:
BA CA 6 8
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
BE CE BE CE 10 5
6 8 68 14 7
5 30
BE 7 .6 7 cm
.
CE 5 .8 40 cm
7 7
Áp dụng hệ thức lượng trong ABC vuông tại A, có đường cao AH ta có:
AB. AC 6.8
AH 4,8 cm.
BC 10
AB 2 62
AB2 BH .BC BH 3,6 cm.
BC 10
30 24
HE BE BH 3,6 .
7 35
Áp dụng định lý Pitago cho AHE vuông tại H ta có:
6 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
2
24 1152 24 2
AE AH HE 4,8
2 2 2
cm.
35 49 7
30 24 2
Vậy BE cm, AE cm.
7 7
c) Gọi M , N theo thứ tự là hình chiếu của E trên AB và AC. Tính diện tích tứ giác AMEN .
EM AB M
Ta có: AME ANE 900
EN AC N
7 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!
Xét ABH vuông tại H ta có: BH AH cot B AH cot 300 3 AH
BC BH HC 3 AH 1,28 AH
60 3,01AH
AH 19,92 m.
b) Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức A x 2019 x 2020
2 2
.
Ta có:
A x 2019 x 2020
2 2
x 2019 x 2020
x 2019 2020 x
x 2019 2020 x 1
x 2019 x 2020 0
2019 x 2020.
Vậy MinA 1 khi 2019 x 2020.
8 Truy cập trang http://tuyensinh247.com để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử -
Địa – GDCD tốt nhất!