Professional Documents
Culture Documents
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2021-2022
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 120 phút (không tính thời gian phát đề)
a) Tính A 4 3 12
x x4 x
b) Cho biểu thức B : với x 0 và x 4 .
2 x 4 x x2 x
2
B x x 2 x 0 x 2. 0,25
x
Vì x nên x 1. 0,25
2 a) +) Vẽ đồ thị ( P ) :
Parabol ( P) : y x 2 có bề lõm hướng lên và nhận Oy làm trục đối xứng.
Hệ số a 1 0 nên hàm số đồng biến khi x 0 và nghịch biến khi x 0
Ta có bảng giá trị sau:
x 2 1 0 1 2
yx 2
4 1 0 1 4 0,75
Parabol ( P) : y x đi qua các điểm ( 2; 4), ( 1;1), (0; 0), (1;1), (2; 4) .
2
Đồ thị Parabol ( P) : y x 2 :
+) Chứng minh rằng (d ) luôn đi qua điểm C (2; 4) .
Thay x 2; y 4 vào phương trình đường thẳng ( d ) : y kx 2k 4 , ta được:
4 2k 2k 4 4 4 (luôn đúng với mọi k )
Vậy (d ) luôn đi qua điểm C (2; 4) với mọi m .
b)
0,75
2 x1 2 x2 2 [4(1 m) 12 8]2
2 x1 x2 2 x1 x2 4 (8 4m ) 2
2 | 12 2.4(1 m) 4 | 64 64m 16m 2
| 16 8m | 8 m 2 4m 4
| m 2 | ( m 2) 2
Suy ra (m 2) 2 (m 2) 4
(m 2) 4 (m 2) 2 0
( m 2) 2 ( m 2) 2 1 0
m 2 m 2
m 2 1 m 3
m 2 1 m 1
Vậy m {1; 2;3} là các giá trị thỏa mãn bài toán.
b) Theo kế hoạch, gọi số người xét nghiệm được trong một giờ là x (người)
( x *, x 12000)
12000
Theo kế hoạch địa phương y xét nghiệm 12000 người hết (giờ)
x
Thực tế, số người xét nghiệm được trong một giờ là x 1000 (người)
12000
Thực tế, địa phương xét nghiệm 12000 người hết (giờ)
x 1000 0,75
Vì địa phương này hoàn thành sớm hơn kế hoạch là 16 giờ nên ta có phương
trình:
12000 12000
16
x x 1000
x 2 1000 x 750000 0
x 2 1500 x 500 x 750000 0
x ( x 1500) 500( x 1500) 0
( x 1500)( x 500) 0
x 1500 0 x 1500( ktm)
x 500 0 x 500 tm
Vậy theo kế hoạch, địa phương này cần 24 giờ để xét nghiệm xong.
5 a)
0,5
b) Ta có:
AEH ADH 90 AEH ADH 180
AEHD nội tiếp đường tròn đường kính AH (định nghĩa)
Mà đường tròn đường kính AH cắt AM tại G .
Năm điểm A, E , H , G , D cùng thuộc một đường tròn.
AGE
ADE (2 góc nội tiếp cùng chắn cung AE )
Mà
ABC
ADE (Tứ giác nội tiếp BEDC ) 1
ABC AGE.
Xét ABM và AGE có: ABC chung.
AGE (cmt ); BAM
AE AG
ABM ~ AGE ( g g ) (2 cặp cạnh tương ứng tỉ lệ)
AM AB
AE AB AG AM (đpcm)
c) Ta có
AGD
AED ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AD )
Mà AED ACB (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội tiếp
BEDC )
AGD
ACB DCM
Lại có 180 (kề bù) DGM
AGD DGM DCM
180 .
MDC
GDCM là tứ giác nội tiếp (dhnb) MGC (hai góc nội tiếp cùng
chắn cung MC ).
0,5
1
Lại có DM BC MC (định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông)
2
MCD cân tại M .
MCD
MDC (2 góc ở đáy của tam giác cân).
MCD
MGC MCA
.
GCM
chung ; MAC
Xét GCM và CAM có: AMC (cmt )
GCM
GCM ~ CAM ( g.g ) MAC ( 2 góc tương ứng) (đpcm).
Ta có ABC AGE (cmt ) nên EBMG là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài
bằng góc trong tại đỉnh đối diện).
Đường nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MBE , MCD là đường
nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tứ giác GDCM và EBMG .
Giao của hai tứ giác GDCM và EBMG là GM .
Đường nối tâm vuông góc với GM (*)
Gọi {F } AH BC AF BC AFB 90
90 ADFB nội tiếp (tứ giác có 2 đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới
Mà BDA
các góc bằng nhau).
DFM
BAC (1) (góc ngoài và góc trong tại đỉnh đối diện của tứ giác nội
tiếp).
EAH
Mà EDH (2) (Hai góc nội tiếp cùng chắn cung EH ).
HBM
HDM DBM (DM là trung tuyến của BDC vuông tại D nên
1
DM BC BM ).
2
(Cùng phụ
DBM HAD ACB )
HAD
HDM
Từ (1), (2) và (3) suy ra
EDH
EDM HDM EAH HAD
BAC
DFM
KDM
Xét FDM và DKM có: KMD chung; DFM
KDM
(cmt)
MD FM
FDM ~ DKM ( g .g ) MD 2 FM KM
KM MD 0,5
MC GM
Có: GCM ~ CAM (cmt ) MC 2 MG.MA
AM MC
FM MA
Mà MD MC (cmt ) FM KM MG.MA
GM MK
FGM ~ AKM ( c.g.c ) FGM AKM ( 2 góc tương ứng)
AGFK là tứ giác nội tiếp (tứ giác có góc ngoài bằng góc trong tại đỉnh đối
diện).
AFK
AGK 90 ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AK KG AG hay
KG GM (**)
Từ (*) và (**) suy ra đường nối tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác
MBE , MCD song song với KG (đpcm).