Professional Documents
Culture Documents
ĐỂ CHÍNH THỨC
Câu 1.
x x 6 x 12 x 8 y y
x 2 x 1 2 y
b) Giải hệ phương trình:
Câu 2. a) Cho phương trình x 4 x 2 x 2 m 5 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
2
cắt Parabol P : y x tại hai điểm A, B. Gọi C , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của
2
A, B trên trục Ox. Viết phương trình đường thẳng d , biết hình thang ABCD có diện tích
bằng 20.
Câu 3.
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x y 2 xy 6 x 4 y 20
2 2
b) Tìm tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng số đó bằng lập phương của tổng các
chữ số của nó
Câu 4.
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn . Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là các tiếp điểm) và
O
một cát tuyến ADE của (O) sao cho ADE nằm giữa hai tia AO và AB ( D, E thuộc O ).
Đường thẳng qua D song song với BE cắt BC , AB lần lượt tại P, Q
a) Gọi H là giao điểm của BC với OA. Chứng minh rằng tứ giác OEDH nội tiếp
b) Gọi K là điểm đối xứng của B qua E. Chứng minh A, P, K thẳng hàng.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh CB, CD lần lượt lấy các điểm M , N (M khác
B và C, N khác C và D) sao cho MAN 45 . Chứng minh rằng đường chéo BD chia tam
0
3 2 3
3
A 3 2 3 33 12 5 3 1 2 3 33 12 4 2 3
33 12 3 1 3 2 3 3 2 3
2 2
3 2 3 21 12 3 3 2 3
3 2 3 2 3 3 3
b) ĐKXĐ: x, y 0
3 3
x x 6 x 12 x 8 y y x 2 y y x 2
Ta có:
Thế vào phương trình thứ hai được
x 1 y 1( ktm)
x 2 x 1 2 x 4 x 1
x 3 0
x 9 y 1 y 1
Câu 2.
Ta có phương trình t 2t m 1 0(*). Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì
2
1. 3 0 nên phương trình x 2 ax 3 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt hay d cắt P tai
x A xB a
x , x x .x 3
hai điểm phân biệt A và B có hoành độ A B . Theo Vi-et thì A B . Khi đó tọa độ
A x A ; x A2 , B xB ; xB2 C x A ;0 ; D xB ;0
;
AC BD .CD x A xB x A xB
2 2 2
S ABCD 20
Ta có: 2 2
x A xB 2 x A xB x A xB 4 x A xB 40 a 2 6 a 2 12 40
2 2
a 2 12 t , ta có: t 6t 40 0 t 4 t 4t 10 0
3 2
Đặt
t 4 t 2 6 0 t 4 a 2 12 4 a 2
2
Phương trình đường thẳng d : y 2 x 3; d : y 2 x 3
Câu 3.
b) Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd a b c d , theo bài ra 1000 abcd 9999
3
B E K
I
Q D
P
O
A H
C
a) Áp dụng phương tích đường tròn ta có AB AD. AE . Áp dụng hệ thức lượng trong
2
AH AD
AHD AEO
AE AO
AHD AEO nên tứ giác OEDH nội tiếp
b) Gọi I là giao điểm của AE với BC. Ta có:
AHD DEO
ODE
OHE
BHD
BHE
Suy ra HI là phân giác ngoài của DHE mà HI AH nên HA là phân giác ngoài DHE
HD AD ID DQ AD ID DP
DQ DP
Do đó HE AE IE mà PQ / / BK nên EB AE IE EB
Ta có: DQ DP, EB EK và PQ / / BK nên A, P, K thẳng hàng
Câu 5.
A B
H
Q
M
P
D N C
Đường chéo BD cắt AN , AM lần lượt tại P và Q. Ta có PAM PBA PAM 45 nên tứ
0
giác ABMP nội tiếp. Suy ra PMA PBA PAM 45 APM vuông cân
0
Tương tự NDQ NAQ 45 nên tứ giác ADNQ nội tiếp QNA QDA QAN 45
0 0
Câu 6.
a 1 a 1 b 2 a 1 b 2 ab b
a 1 a 1 a 1
Áp dụng Cô si ta có b 1 b2 1
2
2b 2
b 1 bc c c 1 ca a
b 1 ; 2 c 1
Tương tự ta cũng có c 1 2 a 1
2
2
Cộng vế theo vế ta được:
a 1 b 1 c 1 ab bc ca a b c ab bc ca 3
2 2 a b c 3 6
b 1 c 1 a 1
2
2 2
BDT a b c
3 ab bc ca ab bc ca 3
2
Mặt khác ta có
a 1 b 1 c 1
2 2 3.
Do đó : b 1 c 1 a 1 Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi a b c 1
2