You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH

ĐĂK LĂK LỚP 9 NĂM HỌC 2018-2019

ĐỂ CHÍNH THỨC
Câu 1.

a) Rút gọn biểu thức



A 3 2 3  33  12 5  3 37  30 3

 x x  6 x  12 x  8  y y

x  2 x 1  2 y
b) Giải hệ phương trình: 
Câu 2. a) Cho phương trình x  4 x  2 x  2  m  5 ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị
2

của m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt


b) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, một đường thẳng d có hệ số góc k di qua điểm M  0;3 và

cắt Parabol  P  : y  x tại hai điểm A, B. Gọi C , D lần lượt là hình chiếu vuông góc của
2

A, B trên trục Ox. Viết phương trình đường thẳng d , biết hình thang ABCD có diện tích
bằng 20.
Câu 3.
a) Giải phương trình nghiệm nguyên: 2 x  y  2 xy  6 x  4 y  20
2 2

b) Tìm tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số, biết rằng số đó bằng lập phương của tổng các
chữ số của nó
Câu 4.
Cho điểm A nằm ngoài đường tròn   . Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC ( B, C là các tiếp điểm) và
O

một cát tuyến ADE của (O) sao cho ADE nằm giữa hai tia AO và AB ( D, E thuộc  O  ).
Đường thẳng qua D song song với BE cắt BC , AB lần lượt tại P, Q
a) Gọi H là giao điểm của BC với OA. Chứng minh rằng tứ giác OEDH nội tiếp
b) Gọi K là điểm đối xứng của B qua E. Chứng minh A, P, K thẳng hàng.
Câu 5. Cho hình vuông ABCD. Trên các cạnh CB, CD lần lượt lấy các điểm M , N (M khác

B và C, N khác C và D) sao cho MAN  45 . Chứng minh rằng đường chéo BD chia tam
0

giác AMN thành hai phần có diện tích bằng nhau.


a 1 b 1 c 1
 2  2 3
Câu 6. Cho a , b , c  0 thỏa mãn a  b  c  3. Chứng minh rằng: b 2
 1 c  1 a  1
ĐÁP ÁN
Câu 1. a) Ta có:

      3  2 3
3
A 3 2 3 33  12 5  3 1  2 3 33  12 4  2 3

  33  12  3  1   3  2 3     3  2 3
2 2
 3 2 3 21  12 3  3  2 3

  3  2 3   2 3  3  3

b) ĐKXĐ: x, y  0
   
3 3
x x  6 x  12 x  8  y y  x 2  y  y  x 2
Ta có:
Thế vào phương trình thứ hai được
 x  1  y  1( ktm)
x  2 x 1  2 x  4   x 1  
x 3 0 
 x  9  y  1  y  1

Vậy hệ có nghiệm  x; y    9;1

Câu 2.

Ta có phương trình tương đương  x  2 


2
a)  2 x  2  m  1  0 . Đặt x  2  t  0

Ta có phương trình t  2t  m  1  0(*). Để phương trình ban đầu có 4 nghiệm phân biệt thì
2

phương trình  * phải có 2 nghiệm t dương phân biệt. Khi đó:


 '  0
 m  0
2  0   1  m  0
m  1  0  m  1

b) Gọi phương trình đường thẳng  d  : y  ax  b. Vì  d  đi qua M  0;3 nên
 d  : y  ax  3
Hoành độ giao điểm của  d  và  P  là nghiệm của phương trình: x  ax  3  0 , do
2

1. 3  0 nên phương trình x 2  ax  3  0 luôn có 2 nghiệm phân biệt hay  d  cắt  P  tai
 x A  xB  a

x , x x .x  3
hai điểm phân biệt A và B có hoành độ A B . Theo Vi-et thì  A B . Khi đó tọa độ
A  x A ; x A2  , B  xB ; xB2  C  x A ;0  ; D  xB ;0 
;

 AC  BD  .CD  x A  xB   x A  xB 
2 2 2

S ABCD    20
Ta có: 2 2
   x A  xB   2 x A xB   x A  xB   4 x A xB  40   a 2  6  a 2  12  40
2 2
 
a 2  12  t , ta có: t  6t  40  0   t  4   t  4t  10   0
3 2
Đặt
  t  4   t  2   6   0  t  4  a 2  12  4  a  2
2
 
Phương trình đường thẳng  d  : y  2 x  3;  d  : y  2 x  3
Câu 3.

Ta có phương trình tương đương:  x  1   x  y  2   25


2 2
a)
  x  1    x  y  2   25  02  52  32  42
2 2

. Xét các trường hợp sau:


x  1  0
TH 1:    x; y     1; 6  ;  1;4  
 x  y  2  5
 x 1  5
TH 2 :    x; y     6;4  ;  4; 6  
x  y  2  0
 x  1  3
TH 3:    x; y     2; 8  ;  2;0  ;  4;6  ;  4; 2  
 x  y  2  4
 x  1  4
TH 4 :    x; y     3; 8  ;  3; 2  ;  5; 6  ;  5;0  
 x  y  2  3

b) Gọi số tự nhiên cần tìm là abcd   a  b  c  d  , theo bài ra 1000  abcd  9999
3

Đặt a  b  c  d  n  1000  n  9999  10  n  21


3

abcd  999a  99b  9c  n  n 3   n 3  n  9   n  1 n  n  1 9


Mặt khác
Do đó trong 3 số n  1; n; n  1 phải có một số chia hết cho 9,kết hợp với 10  n  21
 n   10;17;18;19

Với n  10  a  b  c  d  10  abcd  1000(ktm)


Với n  17  a  b  c  d  17  abcd  4913(tm)
Với n  18  a  b  c  d  18  abcd  5832(tm)
Với n  19  a  b  c  d  19  abcd  6859(ktm)
Vậy n   4913;5832
Câu 4.

B E K
I
Q D
P
O
A H

C
a) Áp dụng phương tích đường tròn ta có AB  AD. AE . Áp dụng hệ thức lượng trong
2

tam giác ABO vuông có: AB  AH . AO  AH . AO  AD. AE


2

AH AD
   AHD AEO
AE AO
 AHD  AEO nên tứ giác OEDH nội tiếp
b) Gọi I là giao điểm của AE với BC. Ta có:
AHD  DEO
 
 ODE 
 OHE 
 BHD 
 BHE
Suy ra HI là phân giác ngoài của DHE mà HI  AH nên HA là phân giác ngoài DHE
HD AD ID DQ AD ID DP
      DQ  DP
Do đó HE AE IE mà PQ / / BK nên EB AE IE EB
Ta có: DQ  DP, EB  EK và PQ / / BK nên A, P, K thẳng hàng
Câu 5.

A B

H
Q

M
P

D N C
  
Đường chéo BD cắt AN , AM lần lượt tại P và Q. Ta có PAM  PBA  PAM  45 nên tứ
0

  
giác ABMP nội tiếp. Suy ra PMA  PBA  PAM  45  APM vuông cân
0

    
Tương tự NDQ  NAQ  45 nên tứ giác ADNQ nội tiếp  QNA  QDA  QAN  45
0 0

 AQN vuông cân. Kẻ PH  AM tại H  HA  HM  PH hay AM  2 PN


S APQ PH . AQ PH .NQ 1
    S AMN  2S APQ
Ta có: S AMN NQ. AM NQ.2 PH 2

Câu 6.
a 1  a  1 b 2  a  1 b 2 ab  b
  a  1    a  1    a  1 
Áp dụng Cô si ta có b  1 b2  1
2
2b 2
b 1 bc  c c  1 ca  a
  b  1  ; 2   c  1 
Tương tự ta cũng có c  1 2 a 1
2
2
Cộng vế theo vế ta được:
a 1 b 1 c 1 ab  bc  ca  a  b  c ab  bc  ca  3
 2  2  a b  c 3 6
b 1 c 1 a 1
2
2 2
BDT  a  b  c 
 3  ab  bc  ca   ab  bc  ca  3
2
Mặt khác ta có
a 1 b 1 c 1
 2  2  3.
Do đó : b  1 c  1 a  1 Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi a  b  c  1
2

You might also like