Professional Documents
Culture Documents
Bài giải:
Điều kiện x 2
Ta có 2 x 2 5 x x 2 2 x 2 0 4 x 2 10 x 2 x 2 2 x 2 0
x3 4 x 2 8x x2 2 x 2 x 2 0
x x 2 4 x 2 x 2 2 x 2 x 2 0
x x 2 x 2 x 2 x 2 x2 2 x 2 x 2 0
x 2 x 2 x2 2 x x 2 x 2 0
x 2 x 2 2 2 x x 2 0
2 x 0
2 x 2 2 3
2 x 2 x x 4 x 2
x 1
x x 2 1 2 x 0
1 5
x x 2 1
2 x
2
1 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S 1; ;2 2 3
2
Bài 2 (4,0 điểm): Cho dãy số un xác định bởi công thức
un2 1
un 1 1, u1
2 3
Chứng minh rằng dãy số un có giới hạn và tìm giới hạn đó.
Bài giải:
Ta có 1 un 0, n 2
x2
Do đó, nếu lim un a thì a phải là nghiệm âm của phương trình x 1
2
Giải phương trình, ta được x 1 3
Vì 1 un 0 nên un a 1 1 3 3
3
Vậy un 1 a . un a , n 2.
2
n 1 n
3 3
Do đó un 1 a . u2 a
2
2
n
3 3
Vì 0 1 nên lim suy ra lim un 1 a 0
2 2 0
Vậy limu n a 1 3
Bài 3(3,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, D là trung điểm của đoạn
11 5 13 5
thẳng AB. Biết rằng I ; , E ; lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và trọng tâm
3 3 3 3
tam giác ADC, các điểm M 3; 1 , N 3; 0 lần lượt thuộc các đường thẳng DC, AB. Tìm tọa độ các điểm
A, B, C biết rằng điểm A có tung độ dương.
Bài giải:
Do DK là đường trung bình của tam giác ABC nên DK//BC
Gọi G là giao điểm của AI và CD, khi đó
A
AI BC AI DK AI DE
N
1
GE / / AD
Lại có 3 EG DI
ID AB D E K
Bài 4(3,0 điểm): Cho hàm số: y x 2009 x có đồ thị là (C). M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1 1 .
3
Tiếp tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3
khác M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 (n = 4; 5;…), gọi xn ; yn là
tọa độ điểm M n .
Tìm n để : 2009 xn yn 2 0
2013
Bài giải:
y x 3 2009 x
Gọi M k xk ; yk suy ra tiếp tuyến tại M k : y yk y ' xk x xk
Tọa độ điểm M k 1 được xác định: x xk x x.xk 2 xk 0 x xk x 2 xk
2 2
xk 1 2 xk
Ta có : x1 1; x2 2; x3 4;...; xn 2
n 1
Bài 6 (3,0 điểm): Hãy tìm tất cả các hàm số f xác định trên tập số thực R, lấy giá trị trong R và thỏa mãn hệ
thức f(x – y) +f(xy) = f(x) – f(y) + f(x).f(y), với mọi số thực x, y.
Bài giải:
Vì: f(x – y) +f(xy) = f(x) – f(y) + f(x).f(y) (*), với mọi số thực x, y. Nên khi x=y=0 ta có: 2f(0) = f 2(0), suy
ra f(0) = 0 hoặc f(0) = 2
+/ Nếu f(0) = 0, thay x = 0 vào ta được f(–y) = –f(y), với y R suy ra
f (–xy) = – f(xy), vậy thay y bởi –y vào (*) ta được :
f(x + y) – f(xy) = f(x)+f(y)–f(x).f(y) (**). Cộng (*) và (**) ta có:
f(x – y) + f(x + y) = 2f(x), với mọi số thực x, y (***) . Thay x = y ta được f(2x)=2f(x) . Vậy từ (***) suy ra
f(x – y) + f(x + y) = f(2x) với mọi số thực x, y, từ đó suy ra f(x + y) = f(x) + f(y) (1) kết hợp (**) ta có f(xy)
= f(x).f(y) với mọi số thực x, y (2), cho y =1 ta có f(x) = f(x).f(1), suy ra f(x) = 0 hoặc f(1) =1.
m m m
Với f(1)=1 -/ Trước hết ta có Q thì f ( ) , thật vậy :
n n n
m m m
n. f ( ) f ( n). f ( ) f ( n.. ) f ( m) m . Bây giờ ta chứng minh f(x) = x với mọi số thực x. Thật vậy ta
n n n
có với hai số thực a, b: a > b thì f(a) –f(b) = f(a – b) =
f (( a b ) 2 ) [ f ( a b) ]2 0 , tức là f(a) > f(b). Ta giả sử f(x) = a < x , khi đó tồn tại số hữu tỷ b: sao cho
a < b < x , theo trên thì f(b) = b , vô lý, tương tự cho
a >x ta cũng có diều vô lý. Tóm lại trong trường hợp này ta có hai hàm số f(x) = 0, f(x) = x.
………………HẾT………………
Đề ôn số 2
Câu 1. (4điểm)
2 x
x y y 10
a) Giải hệ phương trình:
x 2 1 2 x 12
y2
2
b) Giải phương trình: cos 2 x cos 4 x 6 2sin 3 x
Đáp án câu 1:
1
a) ĐK: y 0 . Đặt a x 1; b
y
Ta có hệ phương trình trở thành
a b ab 11 a b 5 a b 7 a 2 a 3
2 (VN )
a b 2
13 ab 6 ab 18 b 3 b 2
a 2 1
TH1: ( x; y ) 1;
b 3 3
a 3 1
TH2: ( x; y ) 2;
b 2 2
2
b) cos 2 x cos 4 x 6 2sin 3 x
4sin 2 x sin 2 3 x 6 2sin 3 x
4(1 sin 2 x sin 2 3 x ) 2(1 sin 3 x) 0
4 sin 2 x (1 sin 2 3 x) cos 2 x 2(1 sin 3x) 0
4(sin 2 x cos 2 3 x cos 2 x) 2(1 sin 3 x) 0
sin 3 x 1
sin 3 x 1
sin 2 x cos 2 3 x 0 2 x k 2 (k Z )
cos 2 x 0 cos x 0 2
Câu 2. (4 điểm)
a) Tính giới hạn dãy số: lim n 4 n 2 1 3 n6 1
u1 2017
b) Cho dãy số un xác định như sau: 1
un1 n1 un (n 1)
n
2017 n
Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số un ?
Đáp án câu 2:
a) lim
n 4 n 2 1 3 n 6 1 lim n4 n2 1 n 2 ( 3 n6 1 n2 )
Ta có:
1
1 1
n 1 2 2
lim n n 1 n lim n
lim
4 2 2
n n 1 n
4 2 2
1 1 2
1 2 4 1
n n
1
lim( 3 n 6 1 n 2 ) lim 0
3
( n 6 1) 2 n 2 3 (n 6 1) n 4
Do đó lim n 4 n 2 1 3 n6 1 1
2
b) un 0, n N
*
1 1
unn11 unn n
unn11 unn
2017 2017 n
1
Do đó: u22 u11
20171
1
u33 u22
2017 2
...
1
unn unn11
2017 n 1
n 1
1
1
1 1 1 2017
Suy ra: unn u11 ...
1
2017 2017 2
2017 n1 2016
n 1
1
1
un 2017
n 2017
2016
n 1
1
1
n
2017 1 1 ... 1 2018 2018
1 un 2017 n 2018 1 (Cô si)
2016 n n
2018
Mặt khác lim 1 1 . Vậy lim un 1
n
Câu 3. (3 điểm)
2
a) Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao BB ' 5; CC ' 2 và cos CBB ' . Tính diện
5
tích tam giác ABC.
b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn A B C . Tính các góc của tam giác đó khi biểu
2
thức sau đạt giá trị nhỏ nhất
B’
C’
H
2 BB ' 5 1 5
sin A sin B cos C sin C cos B AB S AB.CC '
5 sin A 2 2 2
+) B hoặc C tù
2 1
Do BB ' CC ' nên B C và C tù sin C , cos C
5 5
4 3 2 25
Còn sin B , cos B (giống trường hợp 1) sin A , AB
5 5 5 5 2
25
Suy ra S
2
1
Ta có A B C C 0 cos C
3 2 2
( Do cos C 0 và cos A B 1 ).
Dấu bằng trong (3) xảy ra khi A B hoặc C
2
Dấu bằng trong (4) xảy ra khi C
3
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi A B C
3
Câu 4. (3 điểm) Tìm tất cả các hàm số f : thoả mãn
f x 2 y 2 xf x yf y , x , y
Đáp án câu 4
f x 2 y 2 f x 2 f y 2 , x, y f x y f x f y , x, y 0 *
thay y bởi y từ 1 ta được :
f x 2 y 2 xf x yf y
yf y yf y , y f x f x , x
yf y yf y , y f x f x , x , chứng tỏ f là hàm số lẻ. Do đó với mọi
x 0, y 0 ta có
f x y f x y f x f y f x f y
f x f x y f y
f x y y f x y f y
f x y f x f y , x 0, y 0 **
Với mọi x 0, y 0 ta có
f x y f x y f x f y f x f y f x f y ***
Kết hợp * , ** , (***) và ta được f x y f x f y , x, y .
f x 1 f x
2 2
2x 1
x 1 f x 1 f x 2 f 2 x f 1
tính f x 1 theo hai cách. Ta có x 1 f x f 1 xf x 2 f x f 1
2
f x xf 1 , x
f x ax, x , a
Câu 5. (3 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n và số nguyên tố p thỏa mãn đồng thời các điều
kiện n 2 p và ( p 1) n 1 chia hết cho n p 1 .
Đáp án câu 5
p 2
Với n 1 thì mọi số nguyên tố p đều thỏa mãn. Với thì n 4 và (2 1) n 1 n . Suy ra n 2 .
n 2
Xét n 2 và p 3.
Do q | ( p 1) n 1 nên ( p 1) n 1 mod q và ( p 1; q ) 1 .
Khi ấy u lẻ và
Từ đó, do n 2 p suy ra n p
p
p
Vậy p p 1 là ước của ( p 1) p 1 (1) p k C pk p k p 2 C pk 1 p k 2 1
pk
k 1 k 2
p
C 1
pk
Do mỗi số hạng của k
p p k 2 đều chia hết cho p nên p 1 2 p 3 . Bởi vậy n p 3 .
k 2
Câu 6. (3 điểm) Cho 100 số tự nhiên không lớn hơn 100 có tổng bằng 200. Chứng minh rằng từ các
số đó có thể chọn được một số số có tổng bằng 100.
Đáp án câu 6
Nếu tất cả các số bằng nhau thì tất cả các số là 2. Khi đó ta lấy 50 số 2 sẽ có tổng là 100.
,
Câu II (4 điểm) Giả sử A, B, C , D lần lượt là số đo các góc DAB , CDA
ABC , BCD của tứ giác lồi ABCD
bất kì.
A BC
1. Chứng minh rằng : sin A sin B sin C 3sin .
3
A
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P sin sin B sin C sin D .
3
ĐÁP ÁN:
II x y
1) Nhận xét. Nếu 0 x, 0 y; thì
4điểm 2
x y x y x y
sin x sin y 2sin cos 2 sin . Dấu bằng xảy ra khi x y
2 2 2
Sử dụng nhận xét trên ta có
A B C A B A B 4C
sin A sin B sin C sin 2sin 2sin
3 2 6
A B A B 4C
2 6 A B C 2
4sin 4 sin
2 3
A BC
sin A sin B sin C 3sin . Dấu bằng xảy ra khi A B C .
3
BC D 2
2) Đặt t , ta có A 2 3t ; t 1
3 3 3
Khi đó theo câu II.1 ta có :
2 3t 3 5
P sin 3sin t cos t sin t
3 2 2
3 5
2 2
Khi đó P
2
sin t cos t 7
2
2
2
2
3 5
Đẳng thức xảy ra khi cos t ; sin t 2
28 28
Vậy max P 7 B C D t , A 2 3t (với t xác định bởi (1) và (2))
N
B1
I
M
P
B
A O
C1
-------------------------Hết-------------------------
Đề ôn số 4
1 1 x 2 1 x 1 x 2 1 x2
3 3
Đáp án câu 1:
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Điều kiện: 1 x 1 0.25
Với 1 x 0
Khi đó:
0.25
1 x 1 x
3 3
0
1 1 x 2 0 0.25
1 x 1 x
3 3
Mà: 2 1 x 2 2 0.25
Suy ra phương trình vô nghiệm 0.25
Với 0 x 1
0.25
Đặt: x cos t, t 0; . Khi đó phương trình trở thành:
2
1 1 cos2 t 1 cos t 1 cost 2 1 cos2 t
3 3
0.25
1 sin t
1 cos t 1 cos t 1 1.0
1 sin t 2 1 sin t 1 0.25
2
cos t
2
0.5
2
cos t lo¹i
2
2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x 0.5
2
u1 2016
Câu 2 (4 điểm): Cho dãy số un biết 1 2017
u n u n 1 , n 2
2 u n 1
Đáp án câu 2:
ĐÁP ÁN ĐIỂM
Ta có: un 0, n *
0.5
Thật vậy, dễ thấy u1 0
Giả sử: uk 0, k 1
0.5
1 2017
Khi đó: uk 1 uk 0
2 uk
1 2017 0.5
Từ đó ta có: un un1 2017, n 2
2 un 1
Và: un 2017 un 1 2017, n 2
Mà: u1 2016 2017 0.25
Vậy: un 2017, n 1 0.25
1 2017 un21 0.5 Câu
Ta có: un un 1 0, n 2
2 un 1 3 (3
Vậy un là dãy số giảm và bị chặn dưới nên un có giới hạn khi 0.5
n
Giả sử: lim un a 0.5
1 2017 1 2017
Ta có: lim un lim un1 a a
2 un1 2 a
Giải ra ta được: a 2017 và a 2017 (loại vì un 2017, n 1 ) 0.25
Vậy lim un 2017 0.25
điểm): Hai đường tròn O1 , R1 và O2 , R2 ( R1 R2 ) cắt nhau tại hai điểm M và M ' . Một
tiếp tuyến chung T1T2 của hai đường tròn cắt đường thẳng O1O2 tại điểm P ( T1 thuộc đường
tròn O1 , R1 , T2 thuộc đường tròn O2 , R2 . Đường thẳng PM cắt O1 , R1 và O2 , R2 lần
lượt tại M1 và M2 khác M . Đường thẳng PM ' cắt O1 , R1 và O2 , R2 lần lượt tại M1 ' và
M2 ' khác M ' . Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MM1 , MM2 , M ' M1 ', M ' M2 ' . Chứng
minh rằng A, B, C, D nằm trên một đường tròn và đường tròn này tiếp xúc với T1T2 .
Đáp án câu 3:
ĐÁP ÁN ĐIỂM
0.5
x 1 x2
f 2f x với x 2, x 1 .
x2 x 1
Đáp án câu 4:
Đáp án Điểm
Đặt: x 1 t (với t 1, t 2 ). 0.5
x 1 t 2 x 2 t 1
Khi đó: và .
x 2 t 1 x 1 t 2
t2 t 1 x2 x 1 1.0
Suy ra: f 2f 1 t f 2f 1 x
t 1 t 2 x 1 x 2
Từ đó ta có hệ 1.0
x 1 x2
f
x2 2 f x 1 x
x 2 1
f x
2 f x 1 x 2 x 1 3
f 1 x
x 2 x 1
4x 5 0.5
f x (với x 2, x 1 ).
3 3x
Câu 5 (3 điểm): Cho m, n là các số tự nhiên. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
f m, n 36m 5n
Đáp án câu 5:
Đáp án Điểm
36m có chữ số tận cùng là 6 (16,26,36…)
5n có chữ số tận cùng là 5 (15,25,35…) Câu 6:
0.5
Cho đa
Vậy nên 36m 5n có chữ số tận cùng là 1 hoặc 9
giác
Các kết quả có thể xảy ra tăng dần là: 1, 9, 11, 19, …
đều n
Với m 1, n 2 thì f 1,2 36 5 11
1 2
0.5 cạnh (
Vậy giá trị nhỏ nhất của f m, n có thể là 1, 9, 11 n 6 ).
Có bao
Giả sử: 36m 5n 1
nhiêu
36m 1 5n 6m 1 6m 1 5n
0.5 tam
6 1 5k , 6 1 có tận cùng bằng 7, 5,7 1
m m
giác
Vậy nên 6m 1 6m 1 không thể là một lũy thừa của 5 bên
trong
Giả sử: 36m 5n 1 36m 1 5n
đa giác
VT có tận cùng bằng 7, VP có tận cùng bằng 5 nên không thể xảy ra 0.5
này sao
36m 1 5n .
cho
Giả sử: 36 5 9 5 36 9
m n n m
0.5 cạnh
VP chia hết cho 9, VT không chia hết cho 9 nên không thể xảy ra.
của
Vậy giá trị nhỏ nhất của f m, n 36 5 là 11 khi m 1, n 2 .
m n
0.5 chúng
được
tạo ra từ các đường chéo của đa giác và đỉnh của chúng là đỉnh của đa giác.
Đáp án câu 6:
Đáp án Điểm
Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của đa giác là: Cn3 0.5
Tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác, hai cạnh còn lại là đường chéo
của đa giác thì có hai đỉnh là 2 đỉnh liền kề của đa giác, đỉnh thứ 3 là đỉnh 1.0
không liền kề với hai đỉnh trên.
Vậy có: n n 4 tam giác có một cạnh là cạnh của đa giác
Tam giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác thì có ba đỉnh là ba đỉnh liền kề
của đa giác. 1.0
Vậy có: n tam giác có hai cạnh là cạnh của đa giác.
Vậy có: Cn3 n n 4 n Cn3 n n 3 tam giác có các cạnh là đường
0.5
chéo của đa giác, các đỉnh là đỉnh của đa giác.
Đề ôn số 5
Đáp án câu 1:
x 5
Điều kiện : y 4 (*)
2 x y 5 0 , 3x 2 y 11 0
Với điều kiện (*), pt (1) tương đương : 3(5 x) 2 . 5 x 3(4 y ) 2. 4 y (3) 1điểm
3t 2
Xét hàm số : f (t ) (3t 2). t , t 0 f ' (t ) 3 t 0 , t 0
2 t
f (t ) liên tục t 0 , suy ra f (t ) là hàm số luôn đồng biến trên 0;
Khi đó : pt(3) f (5 x ) f (4 y ) 5 x 4 y y x 1 1điểm
Thay y x 1 vào phương trình (2), ta được :
4
2 3 x 4 3 5 x 9 x 2 6 x 13 với x
3
2 3 x 4 2( x 2) 3 5 x 9 3( x 3) x 2 x
2 (3 x 4) ( x 2) 2 3 (5 x 9) ( x 3) 2
x2 x
3 x 4 ( x 2) 5 x 9 ( x 3)
2 x ( x 1) 3 x( x 1)
x ( x 1)
3 x 4 ( x 2) 5 x 9 ( x 3)
2 3 x 0
x ( x 1) 1 0 1điểm
3 x 4 ( x 2) 5 x 9 ( x 3) x 1
2 3 4
(vì 1 0 , x )
3 x 4 ( x 2) 5 x 9 ( x 3) 3
Với x 0 suy ra y 1
Với x 1 suy ra y 2
Thử lại ta thấy cả hai đều thỏa điều kiện (*)
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm : 0; 1 , 1; 2 1điểm
Câu 2: (4,0 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi:
u 4
1
u 1 (u 4 4 1 2u ), n *
n 1 9 n n
Đáp án câu 2:
x n2 1
Đặt x n 1 2un x n 1 2un , x n 0 un
2
2
Thay vào giả thiết:
x n21 1 1 xn 1
2
( 4 4x n ) (3x n 1 )2 (x n 4)2
2 9 2 1điểm
3x n 1 x n 4, n N *, x n 0
Ta có 3x n 1 x n 4 3 x n 1 3n x n 4.3n
n 1
Đặt yn 3 .x n yn 1 yn 4.3 , n N
n n *
Ta có x 1 3 y1 9 yn 3 2.3
n
Suy ra,
1 1 4 1
xn 2 , n N *
u (3 ), n N * 1điểm
3n 1 n
2 3n 1
3 2 n 2
Câu 3: (3 điểm). Cho hai đường tròn (O; R) và (O '; R ') tiếp xúc với nhau tại A , (O ') nằm trong (O) , BC
là một dây cung của (O) tiếp xúc (O ') tại M . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC . Chứng minh rằng:
a) Ba điểm A, I , M thẳng hàng;
b) Khi dây BC thay đổi thì điểm I thuộc một đường tròn cố định.
Đáp án câu 3:
B
M'
M B'
I
O O' A
a) Gọi M’ là giao điểm thứ hai của MA với (O) và B’ là giao điểm thứ hai của BA với (O’) (khác A).
R
Đặt k . Ta thấy VAk (O ') O,VAk ( M ) M ' , suy ra O’M // OM’. Vì O’M BC nên OM’ BC, do đó
R'
M’ là điểm chính giữa cung BC . Vậy AM là phân giác của góc BAC , hay I thuộc đường thẳng AM.
1điểm
IA BA
b) Theo tính chất của phân giác thì . Mặt khác, theo tính chất của phương tích thì
IM BM
IA AB AB
BM 2 BB '.BA .
IM BB '. AB BB '
AB k
Vì V Ak ( B ') B nên AB k . AB ' AB k . AB ' AB k ( AB BB ') .
BB ' k 1
1điểm
k
IA k k k 1 .
Do đó AI ( AM AI ) AI q. AM , q
IM k 1 k 1 k
1
k 1
Vậy VAq ( M ) I . Do M (O ') nên I (O '') V Aq ((O ')) cố định. 1điểm
Ta có
f x 1 f x 2 f x 3 f x 4 f x 5
x1 3 x1 3 x 2 3 x2 3 x 5 3 x 5 3
x 3 x 3 x 3 x 3
1 5 1 5
P 3 P 3 9 3 3a b 9 3 3a b
Đáp án câu 5:
Với p 2 , ta có 2 n 2 chia hết cho n .
Với p 3 , ta có 2 n 2 không chia hết cho n . 1điểm
4 2 p 1 1 2 p 1 1
Với p 3 , ta sẽ chứng minh 2 2 chia hết cho n. Thật vậy, ta có n 1
n
.
3
Vì p là số nguyên tố lẻ nên 2 p 1 1 mod 3 (1)
Mặt khác, theo định lý Fermat nhỏ ta có 2 p 1 1 mod p (2).
Từ (1) và (2) suy ra 2 p 1 1 3 p (vì p 3 ). 1điểm
Từ đó suy ra n 1 2 p , nên (2 n 1
1) (2 2p
1) .
Mà 2 1 n (giả thiết), nên 2 1 n hay 2n 2 n .
2p n 1
Câu 6:(3,0 điểm) Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4,5, 6, 7,8,9, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, mà các
chữ số đôi một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không cùng là số lẻ?
Đáp án câu 6:
Gọi số đó là A a1a2 a3a4 a5 a6 . Từ giả thiết suy ra A có 1 hoặc 2 hoặc 3 chữ số lẻ.
TH 1: A có 1 chữ số lẻ
+) a1 lẻ: Số các số A là C51 P5 600
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Số các số A là 4. C51.5 P4 2400
Tổng có: 600 2400 3000 số các số A trong đó có đúng 1 chữ số lẻ. 1điểm
TH 2: A có 2 chữ số lẻ
+) a1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 chẵn.
Vậy số các số A là 5.5. C41 .4 . A43 9600
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 6 cách chọn hai vị trí không kề nhau của hai số lẻ trong
a2 , a3 , a4 , a5 , a6 . Vậy số các số A là 4. C52 .6.P2 . A43 11520
Tổng có: 9600 11520 21120 số các số A trong đó có đúng 2 chữ số lẻ. 1điểm
TH 3: A có 3 chữ số lẻ
+) a1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 chẵn. Có 3 cách chọn hai vị trí không kề nhau của hai
số lẻ trong a3 , a4 , a5 , a6 . Vậy số các số A là 5.5. C42 .3.P2 . A42 10800
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 1 cách chọn 3 vị trí khong kề nhau của 3 số lẻ trong a2 , a3 , a4 , a5 , a6
. Vậy số các số A là 4. C53 .1.P3 . A42 2880
Tổng có: 10800 2880 13680 số các số A trong đó có đúng 3 chữ số lẻ.
Tóm lại có: 3000 21120 13680 37800 số các số A thỏa yêu cầu bài toán. 1điểm