You are on page 1of 22

Đề ôn số 1

Bài 1(4,0 điểm): Giải phương trình 2 x 2  5 x   x 2  2  x  2  0 .

Bài giải:
Điều kiện x  2
Ta có 2 x 2  5 x   x 2  2  x  2  0  4 x 2  10 x  2  x 2  2  x  2  0

 
  x3  4 x 2  8x  x2  2 x  2 x  2  0 
 
  x  x 2  4  x  2    x 2  2 x  2 x  2  0 
    
  x x  2 x  2 x  2 x  2  x2  2 x  2 x  2  0 
   
 x  2 x  2  x2  2  x x  2 x  2   0
  
 x  2 x  2  2  2 x x  2   0

  2  x  0 
 2 x  2  2 3
2 x  2   x   x  4  x  2  
    x  1
 x x  2  1   2  x  0 
1  5

 x  x  2  1
2  x 
  2
 1  5 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S  1; ;2  2 3
 2 

Bài 2 (4,0 điểm): Cho dãy số  un  xác định bởi công thức

un2 1
un 1   1, u1 
2 3
Chứng minh rằng dãy số  un  có giới hạn và tìm giới hạn đó.

Bài giải:
Ta có 1  un  0, n  2

x2
Do đó, nếu lim un  a thì a phải là nghiệm âm của phương trình x  1
2
Giải phương trình, ta được x  1  3

Ta sẽ chứng minh rằng a  1  3 là giới hạn của dãy.


Thật vậy:
un2  a2  1
un 1  a   1    1   un  a . u n  a
2  2  2

Vì 1  un  0 nên un  a  1  1  3  3

3
Vậy un 1  a  . un  a , n  2.
2
n 1 n
 3  3
Do đó un 1  a   . u2  a  
 2  
   2 
n
3  3
Vì 0   1 nên lim  suy ra lim un 1  a  0
2  2   0
 
Vậy limu n  a  1  3
Bài 3(3,0 điểm): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A, D là trung điểm của đoạn
 11 5   13 5 
thẳng AB. Biết rằng I  ;  , E  ;  lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và trọng tâm
 3 3  3 3
tam giác ADC, các điểm M  3; 1 , N  3; 0  lần lượt thuộc các đường thẳng DC, AB. Tìm tọa độ các điểm
A, B, C biết rằng điểm A có tung độ dương.
Bài giải:
Do DK là đường trung bình của tam giác ABC nên DK//BC
Gọi G là giao điểm của AI và CD, khi đó
A
AI  BC  AI  DK  AI  DE
N
 1
GE / /  AD
Lại có  3  EG  DI
 ID  AB D E K

Từ đó suy ra G là trực tâm của tam giác DEI hay DG  IE G


I J
Đường thẳng DC qua M và vuông góc với IE nên có phương M
trình x = 3 C
B H
  d  3
Giả sử D  3; d  , từ DN  DI  DN .DI  0  
d   4
 3
+/ Với d  3  D  3;3 

Phương trình đường thẳng AB là x – 2y + 3 = 0


Đường thẳng AI qua I và vuông góc với DE nên có phương trình x – y = 2
 x  2 y  3
Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ   A  7;5 
x  y  2
Từ D là trung điểm của AB suy ra B  1;1

Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AI nên có phương trình x + y = 0


x  y  0
Tọa độ trung điểm H của BC là nghiệm của hệ phương trình   H 1; 1  C  3; 3
x  y  2
4  4
+/ Với d    D  3;   , tương tự trường hợp trên cho ta tọa độ điểm A là nghiệm của hệ
3  3
 107
 x
 2 x  9 y  6  6
  (loại)
12 x  27 y  89  y   125
 27
Vậy A  7;5  , B  1;1 , C  3; 3 

Bài 4(3,0 điểm): Cho hàm số: y  x  2009 x có đồ thị là (C). M 1 là điểm trên (C) có hoành độ x1  1 .
3

Tiếp tuyến của (C) tại M 1 cắt (C) tại điểm M 2 khác M 1 , tiếp tuyến của (C) tại M 2 cắt (C) tại điểm M 3
khác M 2 , tiếp tuyến của (C) tại điểm M n 1 cắt (C) tại điểm M n khác M n 1 (n = 4; 5;…), gọi  xn ; yn  là
tọa độ điểm M n .

Tìm n để : 2009 xn  yn  2 0
2013

Bài giải:
y  x 3  2009 x
Gọi M k  xk ; yk  suy ra tiếp tuyến tại M k : y  yk  y '  xk  x  xk 

 y   3xk2  2009   x  xk   xk3  2009 xk

x 3  2009 x   3 xk2  2009   x  xk   xk3  2009 xk


Tọa độ điểm M k 1 được xác định:   x  xk  x  x.xk  2 xk  0  x  xk  x  2 xk
2 2

 xk 1  2 xk

Ta có : x1  1; x2  2; x3  4;...; xn   2 
n 1

2009 xn  yn  2 2010  0  2009 xn  xn3  2009 xn  2 2010  0


  2   2 2013   2 
3 n 3 2013
 3n  3  2013  n  672
Bài 5 (3,0 điểm): Xác định tất cả nghiệm không âm  x1 , x2 , x3 ,..., x14  của phương trình:

x14  x24  ...  x144  15999 .


Bài giải:
Lũy thừa 4 gợi cho ta xét modunlo nào?.   n   4  2 2  n  16 .
x 4 đồng dư 0 hoặc 1 theo modunlo 16.
Do đó: x14  x24  ...  x144 đồng dư với : 1,2,...14 theo modunlo 16.

15999  1 mod16  ( mâu thuẩn).

Vậy phương trình trên vô nghiệm.

Bài 6 (3,0 điểm): Hãy tìm tất cả các hàm số f xác định trên tập số thực R, lấy giá trị trong R và thỏa mãn hệ
thức f(x – y) +f(xy) = f(x) – f(y) + f(x).f(y), với mọi số thực x, y.
Bài giải:
Vì: f(x – y) +f(xy) = f(x) – f(y) + f(x).f(y) (*), với mọi số thực x, y. Nên khi x=y=0 ta có: 2f(0) = f 2(0), suy
ra f(0) = 0 hoặc f(0) = 2
+/ Nếu f(0) = 0, thay x = 0 vào ta được f(–y) = –f(y), với y  R suy ra
f (–xy) = – f(xy), vậy thay y bởi –y vào (*) ta được :
f(x + y) – f(xy) = f(x)+f(y)–f(x).f(y) (**). Cộng (*) và (**) ta có:
f(x – y) + f(x + y) = 2f(x), với mọi số thực x, y (***) . Thay x = y ta được f(2x)=2f(x) . Vậy từ (***) suy ra
f(x – y) + f(x + y) = f(2x) với mọi số thực x, y, từ đó suy ra f(x + y) = f(x) + f(y) (1) kết hợp (**) ta có f(xy)
= f(x).f(y) với mọi số thực x, y (2), cho y =1 ta có f(x) = f(x).f(1), suy ra f(x) = 0 hoặc f(1) =1.
m m m
Với f(1)=1 -/ Trước hết ta có   Q thì f ( )  , thật vậy :
n n n
m m m
n. f ( )  f ( n). f ( )  f ( n.. )  f ( m)  m . Bây giờ ta chứng minh f(x) = x với mọi số thực x. Thật vậy ta
n n n
có với hai số thực a, b: a > b thì f(a) –f(b) = f(a – b) =
f (( a  b ) 2 )  [ f ( a  b) ]2  0 , tức là f(a) > f(b). Ta giả sử f(x) = a < x , khi đó tồn tại số hữu tỷ b: sao cho
a < b < x , theo trên thì f(b) = b , vô lý, tương tự cho
a >x ta cũng có diều vô lý. Tóm lại trong trường hợp này ta có hai hàm số f(x) = 0, f(x) = x.

+/ Nếu f(0) = 2, thay x = 0 vào (*) ta có f(– y) + 2 = 2 – f(y) + 2y hay


f(– y)=f(y). Thay y bởi – y ta có f(x + y) +f(xy) = f(x) – f(y) +f(x).f(y) (****)
Từ (*) và (****) ta có f(x+y) = f(x – y) với mọi số thực x, y , mà f(0) = 2 nên hàm đó là f(x) = 2

………………HẾT………………
Đề ôn số 2

Câu 1. (4điểm)
 2 x
 x  y  y  10
a) Giải hệ phương trình: 
 x 2  1  2 x  12
 y2
2
b) Giải phương trình:  cos 2 x  cos 4 x   6  2sin 3 x

Đáp án câu 1:

1
a) ĐK: y  0 . Đặt a  x  1; b 
y
Ta có hệ phương trình trở thành

 a  b  ab  11  a  b  5 a  b  7  a  2 a  3
 2     (VN )   
 a  b 2
 13  ab  6  ab  18 b  3 b  2

a  2  1
TH1:   ( x; y )   1; 
b  3  3

a  3  1
TH2:   ( x; y )   2; 
b  2  2
2
b)  cos 2 x  cos 4 x   6  2sin 3 x
 4sin 2 x sin 2 3 x  6  2sin 3 x
 4(1  sin 2 x sin 2 3 x )  2(1  sin 3 x)  0
 4 sin 2 x (1  sin 2 3 x)  cos 2 x   2(1  sin 3x)  0
 4(sin 2 x cos 2 3 x  cos 2 x)  2(1  sin 3 x)  0
sin 3 x  1
 sin 3 x  1 
 sin 2 x cos 2 3 x  0   2  x   k 2 (k  Z )
cos 2 x  0 cos x  0 2

Câu 2. (4 điểm)
a) Tính giới hạn dãy số: lim  n 4  n 2  1  3 n6  1 
u1  2017

b) Cho dãy số  un  xác định như sau:  1
un1  n1 un  (n  1)
n

 2017 n
Tìm công thức số hạng tổng quát và giới hạn dãy số  un  ?

Đáp án câu 2:
a) lim  
n 4  n 2  1  3 n 6  1  lim  n4  n2  1  n 2  ( 3 n6  1  n2 ) 
Ta có:
 1 
 1   1
   n 1  2 2
lim n  n  1  n  lim   n 
  lim
4 2 2

 n  n 1  n 
4 2 2
 1 1  2
 1 2  4 1
 n n 
1
lim( 3 n 6  1  n 2 )  lim 0
3
( n 6  1) 2  n 2 3 (n 6  1)  n 4

Do đó lim  n 4  n 2  1  3 n6  1   1
2
b) un  0, n  N
*

1 1
unn11  unn  n
 unn11  unn 
2017 2017 n

1
Do đó: u22  u11 
20171
1
u33  u22 
2017 2
...
1
unn  unn11 
2017 n 1
n 1
 1 
1  
1 1 1 2017 
Suy ra: unn  u11    ...   
1
2017 2017 2
2017 n1 2016
n 1
 1 
1  
un  2017  
n 2017 
2016
n 1
 1 
1  
n
 2017  1  1  ...  1  2018 2018
1  un  2017   n 2018   1 (Cô si)
2016 n n

 2018 
Mặt khác lim  1    1 . Vậy lim un  1
 n 

Câu 3. (3 điểm)
2
a) Cho tam giác ABC có độ dài các đường cao BB '  5; CC '  2 và cos CBB '  . Tính diện
5
tích tam giác ABC.


b) Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn A  B  C  . Tính các góc của tam giác đó khi biểu
2
thức sau đạt giá trị nhỏ nhất

P  2cos 4C  4cos 2C  cos 2 A  cos 2 B


Đáp án câu 3
Xét hai trường hợp:
+) B và C không tù. Khi đó
2 2 1
cos CBB '   sin C  , cos C 
5 5 5 CC ' 4 3
Suy ra sin B   , cos B 
BB ' 5 BC 5 5
BC  
cos CBB ' 2
A

B’

C’
H

2 BB ' 5 1 5
 sin A  sin B cos C  sin C cos B   AB    S  AB.CC ' 
5 sin A 2 2 2

+) B hoặc C tù
2 1
Do BB '  CC ' nên B  C và C tù  sin C  , cos C  
5 5

4 3 2 25
Còn sin B  , cos B  (giống trường hợp 1)  sin A  , AB 
5 5 5 5 2

25
Suy ra S 
2

  1
Ta có A  B  C  C   0  cos C 
3 2 2

cos 2 A  cos 2 B  2 cos  A  B  cos  A  B   2cocC cos  A  B   2cos C (3)

( Do cos C  0 và cos  A  B   1 ).


Dấu bằng trong (3) xảy ra khi A  B hoặc C 
2

Từ đó P  4  2 cos 2 C  1  2  2 cos 2 C  1  1  2 cos C 


2

 

 8cos 2 C  2 cos 2 C  1  2 cos C

16 cos 4 C  8cos 2 C  1  1  2 cos C  4   4 cos 2 C  1  1  2 cos C   4  4 (4).


2


Dấu bằng trong (4) xảy ra khi C 
3

Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất khi A  B  C 
3
Câu 4. (3 điểm) Tìm tất cả các hàm số f :    thoả mãn
 
f x 2  y 2  xf  x   yf  y  ,  x , y  
Đáp án câu 4

Cho x  0 , từ 1 suy ra f  y 2   yf  y  , y  

Cho y  0 , từ 1 suy ra f  x 2   xf  x  , x   .

Do đó (1) trở thành:

     
f x 2  y 2  f x 2  f y 2 , x, y    f  x  y   f  x   f  y  , x, y  0  *
thay y bởi  y từ 1 ta được :

 
f x 2  y 2  xf  x   yf   y 
  yf   y   yf  y  , y    f   x    f  x  , x  
 yf   y   yf  y  , y    f   x    f  x  , x   , chứng tỏ f là hàm số lẻ. Do đó với mọi
x  0, y  0 ta có

f  x  y   f  x    y   f  x   f   y   f  x   f  y 
 f  x  f  x  y  f  y
 f  x  y   y   f  x  y   f  y 
 f  x  y   f  x   f  y  , x  0, y  0 **
Với mọi x  0, y  0 ta có

f  x  y    f   x  y     f   x   f   y      f  x   f  y   f  x   f  y  ***
Kết hợp * , ** , (***) và ta được f  x  y   f  x   f  y  , x, y   .

f  x  1   f  x
2 2
 2x  1 
 
  x  1 f  x  1  f x 2  f  2 x   f 1
tính f  x  1  theo hai cách. Ta có   x  1  f  x   f 1  xf  x   2 f  x   f 1
2

 f  x   xf 1 , x  
 f  x   ax, x  , a  
Câu 5. (3 điểm) Tìm tất cả các số nguyên dương n và số nguyên tố p thỏa mãn đồng thời các điều
kiện n  2 p và ( p  1) n  1 chia hết cho n p 1 .
Đáp án câu 5

p  2
Với n  1 thì mọi số nguyên tố p đều thỏa mãn. Với  thì n  4 và (2  1) n  1 n . Suy ra n  2 .
n  2

Xét n  2 và p  3.

Do ( p  1) n  1 là số lẻ và là bội của n p 1 nên n là số tự nhiên lẻ, do đó n  2 p .

Gọi q là ước nguyên tố nhỏ nhất của n.

Do q | ( p  1) n  1 nên ( p  1) n  1  mod q  và ( p  1; q )  1 .

Do n, q đều lẻ nên ( n ; q  1)  1 ; do đó tồn tại u , v  * sao cho un  v( q  1)  1 .

Khi ấy u lẻ và

 p  1  ( p  1)·( p  1) v ( q 1)   1   p  11v  mod q   p  0  mod q 


un u

Suy ra q| p , do p, qlà các số nguyên tố nên q  p .

Từ đó, do n  2 p suy ra n  p
p
 p 
Vậy p p 1 là ước của ( p  1) p  1   (1) p  k C pk p k  p 2   C pk  1 p k  2  1
pk

k 1  k 2 
p

 C  1
pk
Do mỗi số hạng của k
p p k  2 đều chia hết cho p nên p  1  2  p  3 . Bởi vậy n  p  3 .
k 2

Kết luận: ( n ; p )  {(2; 2), (3; 3)}  {(1; p ): p là số nguyên tố}.

Câu 6. (3 điểm) Cho 100 số tự nhiên không lớn hơn 100 có tổng bằng 200. Chứng minh rằng từ các
số đó có thể chọn được một số số có tổng bằng 100.

Đáp án câu 6
Nếu tất cả các số bằng nhau thì tất cả các số là 2. Khi đó ta lấy 50 số 2 sẽ có tổng là 100.

Giả sử a 1  a 2 ta xét 100 số có dạng

0  a 1 ,a 2 ,a 1  a 2 ,a1  a 2  a 3 ,........,a 1  a 2  ...  a 99  200


Nếu có một số chia hết cho 100 thì số đó bằng 100 vì số đó bé hơn 200.
Nếu không có số nào chia hết cho 100 thì trong 100 số phải có hai số đồng dư trong phép chia cho 100
(vì các số dư nhận giá trị từ 1 đến 99) suy ra hiệu của chúng chia hết cho 100 và hiệu hai số đó chính
là tổng cần tìm
Đề ôn số 3
Câu I (4 điểm)

1) Giải phương trình: 2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3  16 .


 3   
2) Giải phương trình: 2 2 cos2 x  sin2 x cos  x    4sin  x    0 .
 4   4
ĐÁP ÁN:
CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM
I 1) Đặt t  2 x  3  x  1 > 0. Ta được PT : t2 – t – 20 = 0 => t = -4 (loại), t = 5 1
4điểm 1
Do đó : 2 x  3  x  1  5  x  3
2) PT  (sin x  cos x )  4(cos x  sin x )  sin 2 x  4   0 1
 
 x  k ; x  k 2 ; x    k 2 , k  Z 1
4 2

, 
Câu II (4 điểm) Giả sử A, B, C , D lần lượt là số đo các góc DAB  , CDA
ABC , BCD  của tứ giác lồi ABCD
bất kì.
A BC
1. Chứng minh rằng : sin A  sin B  sin C  3sin .
3
A
2. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức : P   sin  sin B  sin C  sin D .
3
ĐÁP ÁN:
II x y
1) Nhận xét. Nếu 0  x, 0  y;   thì
4điểm 2
x y x y x y
sin x  sin y  2sin cos  2 sin . Dấu bằng xảy ra khi x  y
2 2 2
Sử dụng nhận xét trên ta có
A B C A B A  B  4C
sin A  sin B  sin C  sin  2sin  2sin
3 2 6
A  B A  B  4C

2 6 A B C 2
 4sin  4 sin
2 3
A BC
sin A  sin B  sin C  3sin . Dấu bằng xảy ra khi A  B  C .
3
BC  D  2
2) Đặt t  , ta có A  2  3t ;  t  1
3 3 3
Khi đó theo câu II.1 ta có :
 2  3t  3 5
P   sin    3sin t   cos t  sin t
 3  2 2
 3 5 
2 2

Khi đó P   

2

     sin t  cos t  7
2
 2

2    
2
3 5
Đẳng thức xảy ra khi cos t   ; sin t   2
28 28
Vậy max P  7  B  C  D  t , A  2  3t (với t xác định bởi (1) và (2))

Câu III (4 điểm)


Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc
vào tập A. Tính xác suất để chọn được một số thuộc A và số đó chia hết cho 9 .
ĐÁP ÁN:
III +) Trước hết ta tính n(A). Với số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau thì chữ số
4điểm đầu tiên có 9 cách chọn và có A97 cho 7 vị trí còn lại. Vậy n  A   9 A97
+) Giả sử B  0;1; 2;...;9 ta thấy tổng các phần tử của B bằng 45 9 nên số có chín chữ
số đôi một khác nhau và chia hết cho 9 sẽ được tạo thành từ 8 chữ số đôi một khác nhau
của các tập B \ 0; 9 ; B \ 1; 8 ; B \ 2; 7 ; B \ 3; 6 ; B \ 4; 5 nên số các số loại này là 4
A88  4.7. A77 .
A88  4.7. A77 1
Vậy xác suất cần tìm là:  .
9. A97 9
Câu IV (4 điểm)
Cho tam giác ABC. Phân giác trong của các góc A, B, C cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại
các điểm A1 , B1 , C1 . Đường thẳng AA1 cắt đường thẳng CC1 tại điểm I ; đường thẳng AA1 cắt đường thẳng
BC tại điểm N ; đường thẳng BB1 cắt đường thẳng A1C1 tại điểm P . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác IPC . Đường thẳng OP cắt đường thẳng BC tại điểm M. Biết rằng BM  MN và BAC   2 ABC .
1

Tính các góc của tam giác ABC.


ĐÁP ÁN:
IV   900 , do đó O là trung điểm của IC .
Dễ thấy IPC 1 1
4điểm
   
* IOP  2 IC1 P  CAB  CC1B  BC1 // OP
* Do BM=MN; OI  OC1  IN // C1 B
  BAC
Do đó CIA1
  1 BAC
 , mà CIA
1
 ACB
2
 
  1 BAC
Vậy BAC 
2
   ACB
ACB  BAC 

Cùng với BAC  2 
 
ABC ta được BAC ACB  720 ; 
ABC  360
C A1

N
B1
I
M

P
B
A O

C1

Câu V(4 điểm) Cho a, b, c, d là các số dương. Chứng minh rằng:


1 1 1 1 1
   
a4  b4  c4  abcd b4  c4  d 4  abcd c4  d 4  a4  abcd d 4  a4  b4  abcd abcd
ĐÁP ÁN:

V Ta có : a 4  b 4  2a2 b2 (1); b 4  c 4  2b2c2 (2); c 4  a 4  2c 2 a 2 (3)


4điểm
 a 4  b 4  c 4  abc(a  b  c)  a4  b 4  c 4  abcd  abc(a  b  c  d ) 4
1 1
  (4)  đpcm.
4 4
a  b  c  abcd 4 abc(a  b  c  d )

-------------------------Hết-------------------------

Đề ôn số 4

Câu 1 (4 điểm): Giải phương trình sau

1  1  x 2  1  x   1  x    2  1  x2
3 3

 
Đáp án câu 1:

ĐÁP ÁN ĐIỂM
Điều kiện: 1  x  1 0.25
Với 1  x  0
Khi đó:
0.25
1  x  1  x 
3 3
 0

 1  1  x 2  0 0.25
1  x  1  x 
3 3
 
 
Mà: 2  1  x 2  2 0.25
Suy ra phương trình vô nghiệm 0.25
Với 0  x  1
  0.25
Đặt: x  cos t, t  0;  . Khi đó phương trình trở thành:
 2
1  1  cos2 t  1  cos t   1  cost    2  1  cos2 t
3 3

  0.25

 1  sin t  
1  cos t  1  cos t  1 1.0
 1  sin t  2 1  sin t   1 0.25
 2
cos t 
2
 0.5
 2
cos t    lo¹i 
 2
2
Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x  0.5
2

u1  2016

Câu 2 (4 điểm): Cho dãy số  un  biết  1 2017 
u n   u n 1   , n  2
 2  u n 1 

Tính giới hạn (nếu có) của dãy số  un  .

Đáp án câu 2:

ĐÁP ÁN ĐIỂM
Ta có: un  0, n   *
0.5
Thật vậy, dễ thấy u1  0
Giả sử: uk  0, k  1
0.5
1 2017 
Khi đó: uk 1   uk  0
2 uk 
1 2017  0.5
Từ đó ta có: un   un1    2017, n  2
2 un 1 
Và: un  2017  un 1  2017, n  2
Mà: u1  2016  2017 0.25
Vậy: un  2017, n  1 0.25
1  2017  un21  0.5 Câu
Ta có: un  un 1     0, n  2
2 un 1  3 (3
Vậy  un  là dãy số giảm và bị chặn dưới nên  un  có giới hạn khi 0.5
n  
Giả sử: lim un  a 0.5
1  2017   1 2017 
Ta có: lim un  lim   un1    a   a  
2 un1   2 a 
Giải ra ta được: a  2017 và a   2017 (loại vì un  2017, n  1 ) 0.25
Vậy lim un  2017 0.25
điểm): Hai đường tròn  O1 , R1  và  O2 , R2  ( R1  R2 ) cắt nhau tại hai điểm M và M ' . Một
tiếp tuyến chung T1T2 của hai đường tròn cắt đường thẳng O1O2 tại điểm P ( T1 thuộc đường
tròn  O1 , R1  , T2 thuộc đường tròn  O2 , R2  . Đường thẳng PM cắt  O1 , R1  và  O2 , R2  lần
lượt tại M1 và M2 khác M . Đường thẳng PM ' cắt  O1 , R1  và  O2 , R2  lần lượt tại M1 ' và
M2 ' khác M ' . Gọi A, B, C, D lần lượt là trung điểm của MM1 , MM2 , M ' M1 ', M ' M2 ' . Chứng
minh rằng A, B, C, D nằm trên một đường tròn và đường tròn này tiếp xúc với T1T2 .

Đáp án câu 3:

ĐÁP ÁN ĐIỂM

0.5

Ta có: M, M ' đối xứng nhau qua O1O2 .


Theo giả thiết suy ra ABDC là hình thang cân nên ABDC nội tiếp đường 0.5
tròn.
Gọi O là trung điểm của O1O2 .
0.5
Suy ra O là tâm đường tròn ngoại tiếp hình thang cân ABDC .
Gọi  O  là đường tròn ngoại tiếp hình thang cân ABDC .
Gọi T là trung điểm của T1T2 : OT / / O1T1 Câu
Ta có: O1 M1 '/ / O2 M '  OC / / O1 M1 '/ / O2 M '
1.0 4 (3
M1 ' T1 / / M ' T2  CT / / M1 ' T1 / / M ' T2
Mà O1 M1 ' T1 cân tại O1  OCT cân tại O  OT  OC  T   O 
O1T1  T1T2  OT  T1T2 nên  O  tiếp xúc với T1T2 . 0.5
điểm): Tìm tất cả các hàm số f  x  sao cho:

 x 1   x2
f 2f    x với x  2, x  1 .
 x2  x 1 
Đáp án câu 4:
Đáp án Điểm
Đặt: x  1  t (với t  1, t  2 ). 0.5
x 1 t  2 x  2 t 1
Khi đó:  và  .
x  2 t 1 x 1 t  2
t2  t 1   x2  x 1  1.0
Suy ra: f  2f   1 t  f 2f   1 x
 t 1  t 2  x 1   x 2
Từ đó ta có hệ 1.0
  x 1   x2
f 
 x2   2 f  x 1   x
      x 2 1
  f   x 
2 f  x  1   x  2   x 1  3
 f  1 x
  x  2   x 1 
4x  5 0.5
 f  x  (với x  2, x  1 ).
3  3x

Câu 5 (3 điểm): Cho m, n là các số tự nhiên. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

f  m, n   36m  5n

Đáp án câu 5:

Đáp án Điểm
36m có chữ số tận cùng là 6 (16,26,36…)
5n có chữ số tận cùng là 5 (15,25,35…) Câu 6:
0.5
Cho đa
Vậy nên 36m  5n có chữ số tận cùng là 1 hoặc 9
giác
Các kết quả có thể xảy ra tăng dần là: 1, 9, 11, 19, …
đều n
Với m  1, n  2 thì f 1,2   36  5  11
1 2
0.5 cạnh (
Vậy giá trị nhỏ nhất của f  m, n  có thể là 1, 9, 11 n  6 ).
Có bao
Giả sử: 36m  5n  1
nhiêu
 36m  1  5n   6m  1 6m  1  5n
0.5 tam
6  1  5k , 6  1 có tận cùng bằng 7,  5,7   1
m m
giác
Vậy nên  6m  1 6m  1 không thể là một lũy thừa của 5 bên
trong
Giả sử: 36m  5n  1  36m  1  5n
đa giác
VT có tận cùng bằng 7, VP có tận cùng bằng 5 nên không thể xảy ra 0.5
này sao
36m  1  5n .
cho
Giả sử: 36  5  9  5  36  9
m n n m

0.5 cạnh
VP chia hết cho 9, VT không chia hết cho 9 nên không thể xảy ra.
của
Vậy giá trị nhỏ nhất của f  m, n   36  5 là 11 khi m  1, n  2 .
m n
0.5 chúng
được
tạo ra từ các đường chéo của đa giác và đỉnh của chúng là đỉnh của đa giác.
Đáp án câu 6:
Đáp án Điểm
Số tam giác có đỉnh là các đỉnh của đa giác là: Cn3 0.5
Tam giác có 1 cạnh là cạnh của đa giác, hai cạnh còn lại là đường chéo
của đa giác thì có hai đỉnh là 2 đỉnh liền kề của đa giác, đỉnh thứ 3 là đỉnh 1.0
không liền kề với hai đỉnh trên.
Vậy có: n  n  4  tam giác có một cạnh là cạnh của đa giác

Tam giác có 2 cạnh là cạnh của đa giác thì có ba đỉnh là ba đỉnh liền kề
của đa giác. 1.0
Vậy có: n tam giác có hai cạnh là cạnh của đa giác.
Vậy có: Cn3  n  n  4   n  Cn3  n  n  3 tam giác có các cạnh là đường
0.5
chéo của đa giác, các đỉnh là đỉnh của đa giác.
Đề ôn số 5

Câu 1: (4.0 điểm) Giải hệ phương trình sau :


(17  3 x) 5  x  (3 y  14) 4  y  0 (1)
 ( x, y  )
2 2 x  y  5  3 3 x  2 y  11  x  6 x  13 (2)
2

Đáp án câu 1:
x  5

 Điều kiện :  y  4 (*)
2 x  y  5  0 , 3x  2 y  11  0

 Với điều kiện (*), pt (1) tương đương : 3(5  x)  2 . 5  x  3(4  y )  2. 4  y (3) 1điểm
3t  2
Xét hàm số : f (t )  (3t  2). t , t  0  f ' (t )  3 t   0 , t  0
2 t
f (t ) liên tục t  0 , suy ra f (t ) là hàm số luôn đồng biến trên  0;  
Khi đó : pt(3)  f (5  x )  f (4  y )  5  x  4  y  y  x  1 1điểm
 Thay y  x  1 vào phương trình (2), ta được :
4
2 3 x  4  3 5 x  9  x 2  6 x  13 với x  
3
  2 3 x  4  2( x  2)   3 5 x  9  3( x  3)   x 2  x

2 (3 x  4)  ( x  2) 2  3  (5 x  9)  ( x  3) 2 
   x2  x
3 x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3)
2 x ( x  1) 3 x( x  1)
   x ( x  1)
3 x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3)
 2 3  x  0
 x ( x  1)  1   0   1điểm
 3 x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3)   x  1
2 3 4
(vì 1    0 , x   )
3 x  4  ( x  2) 5 x  9  ( x  3) 3
Với x  0 suy ra y  1
Với x  1 suy ra y  2
Thử lại ta thấy cả hai đều thỏa điều kiện (*)
 Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm :  0; 1 ,  1; 2  1điểm
Câu 2: (4,0 điểm) Cho dãy số (un ) xác định bởi:
u  4
 1

u  1 (u  4  4 1  2u ), n  *
 n 1 9 n n

Tìm công thức của số hạng tổng quát (un ) ?

Đáp án câu 2:
x n2  1
 Đặt x n  1  2un  x n  1  2un , x n  0  un 
2

2
Thay vào giả thiết:
x n21  1 1 xn  1
2

 (  4  4x n )  (3x n 1 )2  (x n  4)2
2 9 2 1điểm
 3x n 1  x n  4, n  N *, x n  0
Ta có 3x n 1  x n  4  3 x n 1  3n x n  4.3n
n 1

Đặt yn  3 .x n  yn 1  yn  4.3 , n  N
n n *

 yn 1  y1  4(3n  3n 1  ...  3)  yn 1  y1  6  2.3n 1 2 điểm

Ta có x 1  3  y1  9  yn  3  2.3
n

 Suy ra,
1 1 4 1
xn  2  ,  n  N *
 u  (3   ), n  N * 1điểm
3n 1 n
2 3n 1
3 2 n 2

Câu 3: (3 điểm). Cho hai đường tròn (O; R) và (O '; R ') tiếp xúc với nhau tại A , (O ') nằm trong (O) , BC
là một dây cung của (O) tiếp xúc (O ') tại M . Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp ABC . Chứng minh rằng:
a) Ba điểm A, I , M thẳng hàng;
b) Khi dây BC thay đổi thì điểm I thuộc một đường tròn cố định.
Đáp án câu 3:
B

M'
M B'
I

O O' A

a) Gọi M’ là giao điểm thứ hai của MA với (O) và B’ là giao điểm thứ hai của BA với (O’) (khác A).
R
Đặt k  . Ta thấy VAk (O ')  O,VAk ( M )  M ' , suy ra O’M // OM’. Vì O’M  BC nên OM’  BC, do đó
R'
M’ là điểm chính giữa cung BC  . Vậy AM là phân giác của góc BAC  , hay I thuộc đường thẳng AM.
1điểm

IA BA
b) Theo tính chất của phân giác thì  . Mặt khác, theo tính chất của phương tích thì
IM BM
IA AB AB
BM 2  BB '.BA    .
IM BB '. AB BB '
  AB k
Vì V Ak ( B ')  B nên AB  k . AB '  AB  k . AB '  AB  k ( AB  BB ')   .
BB ' k  1
1điểm
k
IA k k   k 1 .
Do đó   AI  ( AM  AI )  AI  q. AM , q 
IM k 1 k 1 k
1
k 1
Vậy VAq ( M )  I . Do M  (O ') nên I  (O '')  V Aq ((O ')) cố định. 1điểm

Câu 4: (3,0 điểm) Giả sử đa thức P x   x 5  ax 2  b có năm nghiệm x 1, x 2 , x 3 , x 4 , x 5 . Đặt


f x   x 2  3. Chứng minh rằng
f x 1   f x 2   f x 3   f x 4   f x 5   243 .
Đáp án câu 4:
Vì x 1, x 2 , x 3 , x 4 , x 5 là nghiệm của P x  nên
P x   x  x 1 x  x 2 x  x 3 x  x 4 x  x 5  1điểm

Ta có
f x 1  f x 2  f x 3  f x 4  f x 5 

     
 x1  3 x1  3 x 2  3 x2  3  x 5  3 x 5  3  
 x  3 x  3 x  3 x  3 
1 5 1 5

 P  3   P  3   9 3  3a  b 9 3  3a  b 

 3a  b   243  243


2
2 điểm
22 p  1
Câu 5: (3,0 điểm) Với p là số nguyên tố, đặt n  . Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho 2 n  2
3
không chia hết cho n.

Đáp án câu 5:
 Với p  2 , ta có 2 n  2 chia hết cho n .
Với p  3 , ta có 2 n  2 không chia hết cho n . 1điểm
4  2 p 1  1 2 p 1  1
 Với p  3 , ta sẽ chứng minh 2  2 chia hết cho n. Thật vậy, ta có n  1 
n
.
3
Vì p là số nguyên tố lẻ nên 2 p 1  1 mod 3 (1)
Mặt khác, theo định lý Fermat nhỏ ta có 2 p 1  1 mod p  (2).
Từ (1) và (2) suy ra 2 p 1  1 3 p (vì p  3 ). 1điểm
Từ đó suy ra n  1 2 p , nên (2 n 1
 1) (2 2p
 1) .
Mà 2  1 n (giả thiết), nên 2  1 n hay 2n  2 n .
2p n 1

Vậy p  3 là giá trị cần tìm. 1điểm

Câu 6:(3,0 điểm) Từ các chữ số 0,1, 2, 3, 4,5, 6, 7,8,9, ta lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số, mà các
chữ số đôi một khác nhau và trong đó hai chữ số kề nhau không cùng là số lẻ?

Đáp án câu 6:
Gọi số đó là A  a1a2 a3a4 a5 a6 . Từ giả thiết suy ra A có 1 hoặc 2 hoặc 3 chữ số lẻ.
 TH 1: A có 1 chữ số lẻ
+) a1 lẻ: Số các số A là C51 P5  600
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Số các số A là 4.  C51.5  P4  2400
Tổng có: 600  2400  3000 số các số A trong đó có đúng 1 chữ số lẻ. 1điểm

 TH 2: A có 2 chữ số lẻ
+) a1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 chẵn.
Vậy số các số A là 5.5.  C41 .4  . A43  9600
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 6 cách chọn hai vị trí không kề nhau của hai số lẻ trong
a2 , a3 , a4 , a5 , a6 . Vậy số các số A là 4.  C52 .6.P2  . A43  11520
Tổng có: 9600  11520  21120 số các số A trong đó có đúng 2 chữ số lẻ. 1điểm
 TH 3: A có 3 chữ số lẻ
+) a1 lẻ: Có 5 cách chọn a1 . Có 5 cách chọn a2 chẵn. Có 3 cách chọn hai vị trí không kề nhau của hai
số lẻ trong a3 , a4 , a5 , a6 . Vậy số các số A là 5.5.  C42 .3.P2  . A42  10800
+) a1 chẵn: Có 4 cách chọn a1 . Có 1 cách chọn 3 vị trí khong kề nhau của 3 số lẻ trong a2 , a3 , a4 , a5 , a6
. Vậy số các số A là 4.  C53 .1.P3  . A42  2880
Tổng có: 10800  2880  13680 số các số A trong đó có đúng 3 chữ số lẻ.

Tóm lại có: 3000  21120  13680  37800 số các số A thỏa yêu cầu bài toán. 1điểm

-------------------- HẾT ------------------

You might also like