Professional Documents
Culture Documents
y t 3 7t x t t 4 t 2 y t 3 7t x t 4 t 2
1 7 3 7
4 2 4 2
Phương trình hoành độ giao điểm:
x x t 3 7t x t 4 t 2
1 4 7 2 3 7
4 2 4 2
x 14 x 4t 7t x 3t 14t 2 0
4 2 3 4
x t x 2 2tx 3t 2 14 0
2
x t
2
x 2tx 3t 14 0 1
2
Tiếp tuyến cắt đồ thị C tại hai điểm phân biệt M x1; y 1 ; N x2 ; y2 khác A khi phương trình
1 có hai nghiệm phân biệt khác t
7 t 7
t 2
3t 2
14 0
2
21
t 2t 3t 14 0 t 3
2 2 2
Tiep tuyen củ a đo thị hà m so
y1 t 3 7t x1 t 4 t 2
3 7
x1 x2 2t 4 2
Khiđó và
x1 x2 3t 2 14
y2 t 7t x2 t t
3 3 4 7 2
4 2
y1 y2 t 3 7t x1 x2
3
Ta có y1 y2 6( x1 x2 ) t 7t x1 x2 6 x1 x2
t 1 n
t 1 0
t 7t 6 0 t 1t t 6 0 2
3 2
t 2 n (do 2 )
t t 6 0
t 3 l
13
Với t 1 ta có A1;
4
Với t 2 ta có A2;10
có hai điểm thỏa yêu cầu bài toán.
M của C cắt C và trục hoành lần lượt tại hai điểm phân biệt A (khác M ) và B sao cho M là
trung điểm của AB ?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
y x x 2 3 x3 3x y 3 x 2 3 .
Phương trình tiếp tuyến d tại M x0 ; x0 3 x0 của C là
3
xA 2 x0 , vì A khác M nên x0 0 .
Phương trình hoành độ giao điểm của d và trục hoành:
Tiep tuyen củ a đo thị hà m so
3x 3 x 2 x 0 x 3x 2 3 x0 1, x0 1 .
2 3 2 x03
0 0
0
2 x03
Khi đó x A 2 x0 , xB 2 , xM x0 , x0 \ 1;0;1 .
3x0 3
Do A, B và M thẳng hàng nên để M là trung điểm của AB thì
2 x03 6
x A xB 2 xM 2 x0 2 2 x0 10 x02 12 0 x0 .
3x0 3 5
Vậy có 2 điểm M thỏa mãn bài toán.
2x 1
Ví dụ 2: Cho hàm số y có đồ thị C , gọi d là tiếp tuyến của C tại tiếp điểm
1 x
M 0;1 . Tìm trên C những điểm N có hoành độ lớn hơn 1 mà khoảng cách từ N đến d
ngắn nhất.
7 3
A. N 3; . B. N 0;1 . C. N ;8 . D. N 2;5 .
2
2
Lời giải
Chọn D
3
Ta có: y y 0 3
1 x
2
6 10
Lập BBT suy ra min f n khi n 2 .
1; 5
Vậy N 2;5 .
Tiep tuyen củ a đo thị hà m so
x2
Ví dụ 3: Cho hàm số y có đồ thị là C . Gọi d là khoảng cách từ giao điểm 2 tiệm
x 1
cận của C đến một tiếp tuyến bất kỳ của C . Giá trị lớn nhất d có thể đạt được là:
A. 2. B. 2 2 . C. 3. D. 3 3 .
Lời giải
Chọn A
Tiệm cận đứng là x 1 ; tiệm cận ngang y 1 nên I 1; 1 .
x0 2
Gọi M 0 x0 ;
1
C ; f x nên phương trình tiếp tuyến của C là:
x0 1 x 1
2
x0 2 1 1 x02 4 x0 2
2
y x x0 x y 0.
x0 1 x0 1 x0 1 x0 1
2 2
1 x02 4 x0 2
1
x0 1 x0 1 2 x0 1 x0 1
2 2 2
d I , 2 2
1 x0 1 1 2 x0 1
4 4
1
x0 1
2