You are on page 1of 40

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 8 TƯƠNG GIAO ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG TOÁN DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ MỨC 7+8+9 ĐIỂM
Dạng 1. Bài toán tương giao đường thẳng với đồ thị hàm số bậc 3 (CHỨA THAM SỐ)
 Bài toán tổng quát: Tìm các giá trị của tham số m để để đường thẳng d : y  px  q cắt đồ thị hàm số
(C ) : y  ax3  bx 2  cx  d tại 3 điểm phân biệt thỏa điều kiện K ? (dạng có điều kiện)
 Phương pháp giải:
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là: ax 3  bx 2  cx  d  px  q
Đưa về phương trình bậc ba và nhẩm nghiệm đặc biệt x  xo để chia Hoocner được:
 x  xo
( x  xo )  ( ax 2  bx  c)  0   2

 g ( x)  ax  bx  c  0
Bước 2. Để d cắt (C ) tại ba điểm phân biệt  phương trình g ( x)  0 có 2 nghiệm phân biệt khác
 g ( x )  0
xo    Giải hệ này, tìm được giá trị m  D1.
 g ( xo )  0
Bước 3. Gọi A( xo ; pxo  q ), B( x1 ; px1  q ), C ( x2 ; px2  q ) với x1 , x2 là hai nghiệm của g ( x)  0.
b c
Theo Viét, ta có: x1  x2   và x1 x2  (1)
a a
Bước 4. Biến đổi điều kiện K về dạng tổng và tích của x1 , x2 (2)
Thế (1) vào (2) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến là m. Giải chúng sẽ tìm được giá trị
m  D2 .
Kết luận: m  D1  D2 .
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến cấp số
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số cộng.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
b
Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  
3a
b
Thế x2   vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của
3a
tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành cấp số nhân.
Điều kiện cần:
Giả sử x1 , x2 , x3 là nghiệm của phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0
d
Khi đó: ax 3  bx 2  cx  d  a ( x  x1 )( x  x2 )( x  x3 ) , đồng nhất hệ số ta được x2  3 
a
d
Thế x2  3  vào phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 ta được điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị
a
Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
của tham số.
Điều kiện đủ:
Thử các điều kiện ràng buộc về tham số hoặc giá trị của tham số để phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 có
3 nghiệm phân biệt.
Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Cho hàm số y  x3  3mx 2  2m . Có bao nhiêu giá trị của tham số thực m
để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3mx 2  2m  0 *
Phương trình ax 3  bx 2  cx  d  0 có ba nghiệm lập thành cấp số cộng 
 phương trình có một
b
nghiệm x 0   .
3a
Suy ra phương trình * có một nghiệm x  m.
m  1
Thay x  m vào phương trình * , ta được m3  3m . m 2  2m  0  2m3  2m  0   .
m  0
Thử lại:
 x  1 3

 Với m  1 , ta được x 3  3 x 2  2  0   x  1 .

 x  1  3
Do đó m  1 thỏa mãn.
 x  1  3

 Với m  1 , ta được x  3 x  2  0   x  1
3 2
.

 x  1  3
Do đó m  1 thỏa mãn.
 Với m  0 , ta được x 3  0  x  0 .
Do đó m  0 không thỏa mãn.
Vậy m  1 là hai giá trị cần tìm.
Câu 2. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x3  3x 2  2 C  cắt đường
thẳng d : y  m( x 1) tại ba điểm phân biệt x1 , x2 , x3 .
A. m 2 . B. m  2 . C. m 3 . D. m  3 .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của C  và d là
x3  3x2  2  m( x 1) (1)
Phương trình (1)  x3  3x2  mx  2  m  0  ( x 1)( x2  2 x  m  2)  0
 x 1  0 x 1
 
 f ( x)  x  2 x  m  2  0  f ( x)  x 2  2 x  m  2  0 (2)
2
 
Phương trình (1) luôn có nghiệm x  1 , vậy để phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt thì
phương trình (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1.

 '  1  m  2  0  m  3
     m  3 .

 f (1)  0
 
m  3

Vậy m 3 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường thẳng  có phương trình y  2 x 1 cắt đồ thị của hàm số
y  x3  x  3 tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A xA ; y A  và B  xB ; yB 
trong đó xB  xA . Tìm xB  yB ?
Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. xB  yB  5 B. xB  yB  2 C. xB  yB  4 D. xB  yB  7
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của  và y  x3  x  3 :
 x  2  y  3
x3  x  3  2 x  1  x 3  3 x  2  0  
 x  1  y  3
Vậy A1;3; B(2; 3)  xB  yB  5

Câu 4. (THPT Ba Đình 2019) Cho hàm số y  x3  3mx 2  m3 có đồ thị  Cm  và đường thẳng
2 3
d : y  m x  2m . Biết rằng m1 , m2  m1  m2  là hai giá trị thực của m để đường thẳng d cắt đồ
thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn x14  x2 4  x34  83 . Phát biểu nào
sau đây là đúng về quan hệ giữa hai giá trị m1 , m2 ?
A. m1  m2  0 . B. m12  2m2  4 . C. m2 2  2m1  4 . D. m1  m2  0 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm của d và  Cm 
x 3  3mx 2  m 3  m 2 x  2m 3
 x 3  3mx 2  m 2 x  3m3  0
  x 3  m 2 x    3mx 2  3m3   0
 x  x 2  m2   3m  x 2  m2   0
  x  3m   x 2  m 2   0
 x  3m
  x  m
 x   m
Để đường thẳng d cắt đồ thị  Cm  tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3  m  0 .
4 4
Khi đó, x14  x2 4  x34  83  m 4    m    3m   83
 83m 4  83  m  1
Vậy m1  1, m2  1 hay m1  m2  0 .
Câu 5. (THPT Bạch Đằng Quảng Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm
số y  x 3  3x 2 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm phân biệt.
A. m   ; 4  . B. m   4;0  .
C. m   0;   . D. m   ; 4    0;   .

Lời giải
Chọn B
x  0
Ta có y  x 3  3 x 2  y  3 x 2  6 x; y  0  
x  2
Bảng biến thiên:
x  0 2 
y  0  0 
0 
y
 4

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2 cắt đường thẳng y  m tại ba điểm
phân biệt khi 4  m  0
Câu 6. (Mã 123 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mđể đường thẳng y  mx  m  1 cắt đồ thị
hàm số y  x3  3x2  x  2 tại ba điểm A , B , C phân biệt sao AB  BC
 5 
A. m    ;   B. m   2;  
 4 
C. m   D. m    ; 0    4;  
Lời giải
Chọn B
Ta có phương trình hoành độ giao điểm là:
x 3  3 x 2  x  2  mx  m  1  x 3  3 x 2  x  mx  m  1  0  1
x  1
 
  x  1 x2  2 x  m  1  0   2
x  2 x  m  1  0
.Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba

2
điểm phân biệt thì phương trình x  2 x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khác 1 .Hay
1  m  1  0 m  2
   m  2 .Với m  2 thì phương trình  1 có ba nghiệm phân
1  2  m  1  0 m  2
x  x2
biệt là 1, x1 , x2 ( x1 , x2 là nghiệm của x2  2 x  m  1  0 ). Mà 1  1 suy ra điểm có hoành
2
độ x=1 luôn là trung điểm của hai điểm còn lại. Nên luôn có 3 điểm A,B,C thoả mãn AB  BC
Vậy m  2 .
Câu 7. (Sở Cần Thơ - 2019) Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  x 3   m 2  2  x  2m 2  4
cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 8 là
A. m  2 . B. m  1 . C. m   3 . D. m   2 .
Lời giải
Chọn D
Giao điểm của đồ thị hàm số đã cho với trục tung là B  0; 2m 2  4 

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị đã cho với trục hoành là:
 x  2
x 3   m 2  2  x  2m 2  4  0   x  2   x 2  2 x  m 2  2   0   2 2
 x  1  m  1  0  vn 
Giao điểm của đồ thị đã cho với trục hoành là A  2;0  .

1 1
Diện tích tam giác ABC là: S  OA.OB  .2.  2m 2  4   8  m   2.
2 2
Câu 8. (Mã 110 2017) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   mx cắt đồ thị của
hàm số y  x3  3x2  m  2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB  BC .
A. m  ; 1 B. m   :   C. m 1:   D. m  ;3
Lời giải
Chọn D
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình
x 1
x3  3 x 2  m  2   mx   x  1  x 2  2 x  m  2   0   2
 x  2x  m  2  0
Đặt nghiệm x2  1. Từ giải thiết bài toán trở thành tìm m để phương trình có 3 nghiệm lập thành
cấp số cộng.
Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Khi đó phương trình x 2  2 x  m  2  0 phải có 2 nghiệm phân biệt (vì theo Viet rõ ràng
x1  x3  2  2 x2 )
Vậy ta chỉ cần   1   m  2  0  m  3

Câu 9. (Chuyên Bắc Ninh 2019) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 3  3 x 2  2  m
có ba nghiệm phân biệt.
A. m   2;   . B. m   ; 2 . C. m   2; 2  . D. m   2; 2 .
Lời giải
Xét hàm số y  x3  3 x 2  2 , y  3 x 2  6 x .
Lập bảng biến thiên

Số nghiệm của phương trình x3  3 x 2  2  m * bằng số giao điểm của đồ thị hàm số
y  x3  3 x 2  2 và đường thẳng y  m .
Dựa vào bảng biến thiên suy ra PT (*) có 3 nghiệm phân biệt khi 2  m  2 .
Câu 10. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Đường thẳng  có phương trình y  2 x  1 cắt đồ thị của hàm số
y  x 3  x  3 tại hai điểm A và B với tọa độ được kí hiệu lần lượt là A  xA ; y A  và B  xB ; yB 
trong đó xB  x A . Tìm xB  yB ?
A. xB  yB  5 B. xB  yB  2 C. xB  yB  4 D. xB  yB  7
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình: x 3  x  3  2 x  1
x 1
Giải phương trình ta được 
x  2
Vì xB  x A Vậy xB  1; yB  3  xB  y B  4
Câu 11. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2 x3  3x 2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
1 3 5 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Xét hàm số: y  2 x 3  3 x 2  y  6 x 2  6 x  y  0  x  0  x  1 .
Bảng biến thiên:

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
 C  : y  2 x3  3x 2

d : y  2m  1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân
 m  1
 2m  1  1   1
biệt    1  S  1;   .
 2m  1  0 m    2
 2
 1  3
Vậy tổng các phần tử của S bằng 1      .
 2 2
Câu 12. (THPT Minh Khai Hà Tĩnh 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y   x  5 cắt đồ thị hàm số
y  x 3  2mx 2  3(m  1) x  5 tại 3 điểm phân biệt.
 2  2
m 1  m  3  m  3 m 1
 
A.  . B.   . C.   . D.  .
m  2  m  1  m  1 m  2
 m2  m2
 
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm chung là: x 3  2mx 2  3(m  1) x  5   x  5
x  0
 x3  2mx 2  (3m  2) x  0   2
 x  2mx  3m  2  0 (1)
Đường thẳng y   x  5 cắt đồ thị hàm số y  x 3  2mx 2  3(m  1) x  5 tại 3 điểm phân biệt
 phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 0 .
m  2  2
  m2  3m  2  0   m  3
 m 1 
     .
3m  2  0 2   m 1
m 
  m2
3 
Câu 13. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị  C  như hình
vẽ, đường thẳng d có phương trình y  x  1 . Biết phương trình f  x   0 có ba nghiệm
x1  x2  x3 . Giá trị của x1 x3 bằng
7 5
A. 3 . B.  . C. 2 . D.  .
3 2

Lời giải
 x  1

+Ta có: f  x   x  1   x  1 .
 x  3
f  x  là hàm bậc ba nên f  x    x  1  a  x  1 x  1 x  3
 f  x   a  x  1 x  1 x  3  x  1 ; f  0   2  a  1 .
 f  x    x  1 x  1 x  3  x  1 .
Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 x  1  x2
+ f  x  0   .
  x  1 x  3   1  0  2 
x1 , x3 là các nghiệm của  2  nên ta có x1 x3  2 .
5
thẳng y  nên từ đồ thị ta có phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
2
Câu 14. (Chuyên Lê Thánh Tông 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2019 để
đồ thị hàm số y  x3  3mx  3 và đường thẳng y  3x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
x3  3x  2
x3  3mx  3  3x  1  x3  3x  2  3mx  3m  (1).
x
x3  3x  2 2 2 2 x3  2
Xét hàm f  x    x2  3  ; f   x   2 x  2  ; f  x  0  x  1 .
x x x x2
Bảng biến thiên.
x  0 1 
f  x   0 
  
f  x
 0
Khi đó yêu cầu bài toán  m  0 . Mà m nguyên và m   2018; 2019 nên có 2018 giá trị thỏa
mãn.
Câu 15. (THCS - THPT Nguyễn Khuyến 2019) Phương trình x 3  6mx  5  5m 2 có 3 nghiệm phân biệt
lập thành cấp số cộng khi
A. m  0 . B. m  1 m  1 . C. m  1. D. m .
Lời giải
Phương trình đã cho tương đương: x 3  6 mx  5  5m 2  0 .
Đặt y  f  x   x 3  6mx  5  5m 2 có f   x   3 x 2  6m ; f   x   6x .
PT đã cho có 3 nghiệm phân biệt  Hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
 f   x   0 có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn f  x1  . f  x2   0 .
3 nghiệm đó lập thành cấp số cộng nên x2  x1  x3  x2 .
Suy ra, x2 là hoành độ của tâm đối xứng hay là nghiệm của f   x   0 .
Cho f   x   0  6 x  0  x  0 .
Với x  0 ta có: 5  5m 2  0  m  1 .
Thử lại:
x  0
 Với m  1 thì ta có x3  6 x  5  5  x  x 2  6   0  
x   6
Với m  1 thì ta có: x3  6 x  5  5  x  x 2  6   0  x  0
Câu 16. Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4 và đường thẳng
y  x  4 cắt nhau tại ba điểm phân biệt A  0; 4  , B , C sao cho diện tích tam giác IBC bằng
8 2 với I 1;3 .
A. 3 . B. 8 . C. 1. D. 5 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C
+) Gọi đồ thị hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4 là  C m  và đồ thị hàm số y  x  4 là  d  .
+) Phương trình hoành độ giao điểm của  C m  và  d  là
x  0
x3  2mx 2   m  3 x  4  x  4  x3  2mx 2   m  2  x  0     2
 x  2mx  m  2  0
2
+) Gọi g  x   x  2mx  m  2 .
+)  d  cắt  C m  tại ba điểm phân biệt  phương trình   có ba nghiệm phân biệt
 phương trình g  x   0 có hai nghiệm phân biệt khác 0
  m  1
 g  0 m2  m  2  0 
     m  2  a 
 g  0   0 m  2  0  m  2

+) x  0 là hoành độ điểm A , hoành độ điểm B , C là hai nghiệm x1 , x2 của phương trình
g  x  0
2 2 2
+) BC 2   x2  x1    x2  4    x1  4    2  x2  x1  (do B , C thuộc đường thẳng  d 
2

 2  x2  x1   4 x1 x2   8 m2  m  2
  
+) Viết phương trình đường thẳng  d  dưới dạng x  y  4  0 , ta có
1 3  4
d  I ,  d    2.
2
1 1 2
+) S IBC  8 2  BC.d  I ,  d    8 2  BC 2 . d  I ,  d     128
2 4
1
 8  m2  m  2 .2  128
4
 1  137
m 
2
 m 2  m  34  0   (thỏa điều kiện  a  )
 1  137
m 
 2
+) Vậy tổng tất cả các giá trị m là 1.
Câu 17. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2018; 2019 để đồ thị hàm số y  x3  3mx  3 và
đường thẳng y  3 x  1 có duy nhất một điểm chung?
A. 1. B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
Lời giải
Chọn D
+ Phương trình hoành độ giao điểm: x 3  3mx  3  3 x  1  3mx  x 3  3 x  2 . 1
+ Dễ thấy x  0 không thỏa.
2
+ 1  3m  x 2  3   f  x  .
x
2 2 x3  2
+ f   x  2x  2   0  x  1.
x x2
+ Bảng biến thiên:

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

+ Đồ thị hàm số y  x 3  3mx  3 và đường thẳng y  3 x  1 có duy nhất một điểm chung
 3m  0  m  0 .
+ Do m và m   2018; 2019 nên có 2018 giá trị.

Câu 18. Đường thẳng d có phương trình y  x  4 cắt đồ thị hàm số y  x 3  2 mx 2  ( m  3) x  4 tại 3
điểm phân biệt A(0; 4) , B và C sao cho diện tích của tam giác MBC bằng 4, với M (1;3) . Tìm tất
cả các giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A. m  3 . B. m  2 hoặc m  3 .
C. m  2 hoặc m  3 . D. m  2 hoặc m  3
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình
x  0
x3  2mx 2  (m  3) x  4  x  4  x3  2mx 2  (m  2) x  0   2 .
 x  2mx  (m  2)  0 (*)
Đường thẳng d cắt đồ thị hàm số (1) tại 3 điểm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm phân
  m  1
m2  m  2  0 
biệt khác 0      m  2 .
m  2  0  m  2

Giả sử B ( x1 ; x1  4) ; C ( x2 ; x2  4) với x1; x2 là nghiệm của phương trình (*) khi đó
BC  2( x1  x2 ) 2  2( x1  x2 ) 2  8 x1.x2  8m 2  8m  16 .
1 1 1 3  4
SMBC  BC.d (M , d )  .BC.  4  BC  4 2 .
2 2 2
 m  2
Ta có m2  m  6  0   .
m  3
Đối chiếu điều kiện ta có m  3 .
Câu 19. (THPT Minh Khai - lần 1) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   x  5
cắt đồ thị hàm số y  x3  2mx 2  3  m  1 x  5 tại ba điểm phân biệt.
 2  2
m  1 m  3 m  3 m  1
 
A.  . B.   . C.   . D.  .
m  2 m  1 m  1 m  2
m  2 m  2
 
Lời giải
Chọn C
Ta có phương trình hoành độ giao điểm x3  2mx 2  3  m  1 x  5   x  5
x  0
 x 3  2mx 2   3m  2  x  0   2 .
 x  2mx  3m  2  0 1
Yêu cầu bài toán tương đương phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt, khác 0 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 2  2
2  m  m 
0  2m.0  3m  2  0  3 3
     .
m2 
 m  1

2
  m  3m  2  0
  m  1 m  2

Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên 2019) Gọi S là tập tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình 2 x3  3x 2  2m  1 có đúng hai nghiệm phân biệt. Tổng các phần tử của S bằng
1 3 5 1
A.  . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số: y  2 x3  3x 2  y   6 x 2  6 x  y   0  x  0  x  1 .
Bảng biến thiên:

Số nghiệm của phương trình đã cho bằng số giao điểm của hai đồ thị:
 C  : y  2 x3  3x 2

d : y  2m  1
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy: Phương trình đã cho có hai nghiệm phân
 m  1
 2m  1  1   1
biệt   
 1  S  1;   .
 2m  1  0 m  2
 2
 1  3
Vậy tổng các phần tử của S bằng 1      .
 2 2
Câu 21. (Kiểm tra năng lực - ĐH - Quốc Tế - 2019) Giá trị lớn nhất của m để đường thẳng
 d  : y  x  m  1 cắt đồ thị hàm số y  x3  2  m  2  x 2   8  5m  x  m  5 tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn điều kiện x12  x22  x32  20 là
3
A. 3 . B. 1. C. 0 . D.  .
2
Lời giải
Chọn A
Hoành độ giao điểm của đường thẳng  d  và đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình
x 3  2  m  2  x 2   8  5m  x  m  5  x  m  1
 x3  2
  x  2   x 2   2m  2  x  m  3  0   2 .
 x   2m  2  x  m  3  0 1
Đường thẳng  d  cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt  phương trình 1 có hai nghiệm phân
  m  1
   m  12   m  3  0   m  1
biệt x1 ; x2 khác 2      m  2   (2).
4   2m  2  .2  m  3  0  m  1 m  2

 x  x    2m  2 
Khi đó,  1 2 .
 x1 x2   m  3

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2 2 2 2 2
Theo giả thiết x  x  x  20   x1  x2   2 x1 x2  x  20
1 2 3 3

m  3
  2m  2   2  m  3   4  20  2m  3m  9  0  
2 2
(thỏa mãn (2)).
m   3
 2

Vậy giá trị lớn nhất của m thỏa mãn yêu cầu bài toán là 3 .
Câu 22. Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị hàm số y  2 x 3  3m 2 x 2   m3  2m  x  2 cắt trục hoành tại
ba điểm phân biệt có hoành độ là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân?
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị với trục hoành là nghiệm của phương trình
2 x3  3m2 x2   m3  2 m  x  2  0. * 
Giả sử đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 .
Khi đó ta có
y  2  x  x1  x  x2  x  x3   2 x3  2  x1  x2  x3  x2  2  x1 x2  x2 x3  x3 x1  x  2 x1 x2 x3 .
Đồng nhất thức ta được
 3m2
x 
 1 2 3 x  x   1
2  x1  x2  x3   3m2  2
  m3  2m
2  x1 x2  x2 x3  x3 x1   m  2m   x1 x2  x2 x3  x3 x1   2
3

  2
2 x1 x2 x3  2  x1 x2 x3  1  3


Vì 1 2 3 lập thành cấp số nhân nên x1 x3  x22 .
x , x , x  4
m  0
Từ  2  và  3 : x2  1. Thay vào phương trình *  rút ra được  m  1 .
 m  2
Với m  0  phương trình *  : 2 x3  2  0  x  1 (không thỏa mãn).

 x1  2

Với m  1  phương trình *  : 2 x  3 x  3 x  2  0   x2  1 (thỏa mãn).
3 2

 1
 x3  
 2
 7  45
 x1 
 2
Với m  2  phương trình *  : x  6 x  6 x  1  0   x2  1
3 2
(thỏa mãn).

 x  7  45
 3 2
Vậy có 2 giá trị m thỏa mãn.
Câu 23. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Tìm m để đồ thị  C  của y  x3  3 x 2  4 và đường thẳng
y  mx  m cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A  1;0  , B , C sao cho OBC có diện tích bằng 64 .
A. m  14 . B. m  15 . C. m  16 . D. m  17 .
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C
m
d  O, BC  
m2  1
2 2 2
BC   xB  xC    yb  yc   m 2
 1  xB  xC 
2
 m  1  xB  xC   4 xB xC    m 2  1 4m
2
 
1
 SOBC  d  O, BC  .BC  m m  64  m  16.
2
Cách 2:
Phương trình hoành độ giao điểm:
 x  1
x3  3 x 2  4  mx  m   x  1  x 2  4 x  4  m   0   2
 x  2   m  
m  0
Để d cắt  C  tại 3 điểm phân biệt phương trình   có 2 nghiệm phân biệt khác 1  
m  9

 x  2  m  B 2  m ;3m  m m 
  
 

 x  2  m  C 2  m ;3m  m m 
 
 
OB  2  m ;3m  m m , OC  2  m ;3m  m m  
1  
 S OBC  OB, OC   m m  64  m  16.
2
Câu 24. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho hàm số y  x 3  8 x 2  8 x có đồ thị  C  và hàm số y  x 2  (8  a ) x  b
( với a , b   ) có đồ thị  P  . Biết đồ thị hàm số  C  cắt  P  tại ba điểm có hoành độ nằm trong
 1;5 . Khi a đạt giá trị nhỏ nhất thì tích ab bằng
A. 729 . B. 375 . C. 225 . D. 384 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Phương trình hoành độ giao điểm là x3  8 x 2  8 x  x 2  (8  a ) x  b  x3  9 x 2  ax  b  0 (1).
m  n  p  9

Gọi m , n, p là 3 nghiệm của phương trình (1) ta có mn  np  pm  a
mnp  b

Do  C  cắt  P  tại ba điểm có hoành độ nằm trong  1;5 nên
(m  1)( n  1)( p  1)  0  mnp  ( mn  np  pm)  (m  n  p )  1  0
 
(5  m)(5  n)(5  p )  0   mnp  5(mn  np  pm)  25( m  n  p )  125  0
Cộng vế theo vế của hệ phương trình trên ta
có 6( mn  np  pm)  24( m  n  p )  124  0  mn  np  pm  15  a  15.
 mnp  25
Dấu bằng xảy ra khi   mnp  25  b  25
 mnp  25
Vậy tích ab  375.
Cách 2: Phương trình hoành độ giao điểm là
x3  8 x 2  8 x  x 2  (8  a ) x  b  x3  9 x 2  ax  b  0 (1).
Khi đó phương trình (1) có 3 nghiệm nằm trong  1;5 .

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Đặt f ( x)  x3  9 x 2  ax  b suy ra f '( x)  3x 2  18 x  a . Để phương trình (1) có 3 nghiệm nằm
trong  1;5 thì f '( x)  3x 2  18 x  a  0 có hai nghiệm phân biệt thuộc
 1;5  a  3 x 2  18 x có hai nghiệm phân biệt thuộc  1;5 .
Xét hàm số g ( x)  3 x 2  18 x suy ra g '( x )  6 x  18 , ta có g '( x )  0  x  3 .
Bảng biến thiên của y  g ( x )

Từ BBT ta có 15  a  27 suy ra giá trị nhỏ nhất của a bằng 15 khi x  5 , khi đó b  25 .
Vậy tích ab  375.
Câu 25. (Sở Quảng Trị 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y  mx  m
cắt đồ thị hàm số y  x 3  mx 2  m tại 3 điểm phân biêt có hoành độ x1 , x2 , x3 thỏa mãn
1  x1  x2  x3  3 ?.
A. 6 . B. 5 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
 d  y  mx  m , C  y  x 3  mx 2  m .
Phương trình hoành độ giao điểm của  d  và  C  : x 3  mx 2  mx  0 1 .
x  0
 2
 x  mx  m  0  2 
Gọi x1 , x2 là 2 nghiệm của phương trình  2  , x3  0 .
1 có 3 nghiệm phân biệt   2  có 2 nghiệm x , x 1 2
phân biệt và khác 0 .
2
   0,   m  4 m
  m   ; 0    4;   .
 m  0
1 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x2 , x3 thỏa 1  x1  x2  x3  3 , với x1  x2   m , x3  0 .
 1  m  3
 3  m  1 , mà m   ; 0    4;   , m  
 m  2; 1 . Vậy có 2 giá trị m .

Câu 26. (Chuyên Nguyễn Huệ 2019) Cho hàm số y  x3  2mx 2   m  3 x  4  Cm  . Tất cả các giá trị
của tham số m để đường thẳng  d  : y  x  4 cắt  Cm  tại ba điểm phân biệt A  0;4 , B , C sao
cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 với điểm K 1;3 là:
1  137 1  137 1  137 1  137
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của  Cm  và  d  là:
x3  2mx 2   m  3 x  4  x  4 1
 x3  2mx 2   m  2  x  0

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 x.  x 2  2mx   m  2    0
x  0  y  4
 2 .
 x  2mx  m  2  0  2 
 d  cắt  Cm  tại ba điểm phân biệt
 1 có ba nghiệm phân biệt
  2  có hai nghiệm phân biệt khác 0
m  2 m  2
   0 m2  m  2  0   
 2     m  1   m  1 .
0  2m.0  m  2  0 m  2  0 m  2 
  m  2
Khi đó,  2  có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 tương ứng cũng là hoành độ của B và C .
 B  x1 ; x1  4  và C  x2 ; x2  4  .
 
 KB   x1  1; x2  1 và KC   x2  1; x2  1 .
 x1  1 x2  1   x2  1 x1  1
 S KBC   x1  x2 .
2
2
Theo đề bài: SKBC  8 2  x1  x2  8 2   x1  x2   128  S 2  4 P  128
2 1  137
  2m   4  m  2   128  m  (nhận).
2
1  137
Vậy tất cả các giá trị m thỏa đề là m  .
2
Câu 27. (Chuyên Thái Nguyên - 2020) Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để
phương trình x3  3x2  m3  3m2  0 có ba nghiệm phân biệt. Tổng tất cả các phần tử của T
bằng
A. 1 . B. 5 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1: Ta có x3  3 x 2  m3  3m 2  0  x3  3 x 2  m3  3m2  f ( x)  f (m) (1)
Xét hàm số f ( x)  x 3  3x 2 .
x  0
f '( x)  3 x 2  6 x, f '( x)  0   .
x  2
x  0
f ( x)  0   .
x  3
x  2
f ( x)  4   .
 x  1

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 1  m  3

Dựa vào bảng biến thiên, suy ra (1) có ba nghiệm phân biệt  4  f (m)  0  m  0 .
m  2

Suy ra T  1 . Vậy tổng tất cả các phần tử của T bằng 1.
Cách 2: Ta có x3  3x 2  m3  3m2  0   x3  m3   3  x 2  m2   0
  x  m   x 2   m  3  x  m 2  3m   0
x  m
 2 2
 x   m  3 x  m  3m  0 *
Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt   * có hai nghiệm phân biệt, khác m
   m  32  4  m 2  3m   0  m  3 3m  3  0
  2
2 2
m   m  3 m  m  3m  0 3m  6m  0
1  m  3

 m  0  m  1 (vì m   ).
m  2

Suy ra T  1 . Vậy tổng tất cả các phần tử của T bằng 1.

Câu 28. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho đồ thị hàm số f  x   x3  bx 2  cx  d cắt trục hoành tại 3 điểm
1 1 1
phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính giá trị của biểu thức P    .
f  x1  f  x2  f  x3 
  
1 1
A. P  3  2b  c . B. P  0 . C. P  b  c  d . D. P   .
2b c
Lời giải
Chọn B
Vì x1 , x2 , x3 là ba nghiệm của phương trình bậc ba f  x   0  f  x    x  x1  x  x2  x  x3 
Ta có f   x    x  x1  x  x2    x  x2  x  x3    x  x1  x  x3  .
 f   x1    x1  x2  x1  x3 

Khi đó:  f   x2    x2  x3  x2  x1 
 
 f  x3    x3  x1  x3  x2 
1 1 1
Suy ra P    .
 x1  x2  x1  x3   x2  x3  x2  x1   x3  x1  x3  x2 

 x2  x3    x1  x3    x1  x2   0 .
 x1  x2  x1  x3  x2  x3 
Câu 29. (Sở Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị đi qua điểm
A 1;1 , B  2; 4  , C  3;9  . Các đường thẳng AB , AC , BC lại cắt đồ thị lần lượt tại các điểm
M , N , P ( M khác A và B , N khác A và C , P khác B và C . Biết rằng tổng các hoành độ
của M , N , P bằng 5, giá trị của f  0  là
A. 6 . B. 18 . C. 18. D. 6.
Lời giải
Chọn B
Từ giả thuyết bài toán ta giả sử f  x   a  x  1 x  2  x  3  x 2 ( a  0 )
Ta có: AB : y  3 x  2 , AC : y  4 x  3 , BC : y  5 x  6 .
Khi đó:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Hoành độ của M là nghiệm của phương trình:
a  xM  1 xM  2  xM  3  xM 2  3xM  2  a  xM  1 xM  2 xM  3   xM  1 xM  2   0
1
 a  xM  3  1  0  xM  3  .
a
Hoành độ của N là nghiệm của phương trình:
2
a  xN  1 xN  2 xN  3  xN  4 xN  3  a  xN  1 xN  2  xN  3   xN  1 xN  3  0
1
 a  xN  2   1  0  x N  2  .
a
Hoành độ của P là nghiệm của phương trình:
a  xP  1 xP  2  xP  3  xP 2  5 xP  6  a  xP  1 xP  2  xP  3   xP  2  xP  3  0
1
 a  xP  1  1  0  xP  1  .
a
3
Từ giả thuyết ta có; xM  xN  xP  5  6   5  a  3.
a
Do đó: f  x   3  x  1 x  2  x  3  x 2
f  0   18 .
Câu 30. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3 x 2  2 cắt đường thẳng d : y  m  x  1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3
thỏa mãn x12  x22  x22  5 .
A. m  3 . B. m  2 C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm:
x3  3x2  2  m  x 1  x3  3x2  mx  m  2  0
 x1  1
  x  1  x 2  2 x  m  2   0   2
.
 g  x   x  2 x   m  2   0  *
Để hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm phân biệt thì phương trình * phải có hai nghiệm phân biệt
  0 12   m  2   0 m  3
khác 1      m  3 .
 g 1  0 1  2  m  2  0 m  3
Gọi x2 , x3 là hai nghiệm phương trình * .
 x2  x3  2
Theo định lý Viét ta có  .
 x2 .x3    m  2 
Theo bài ta có x12  x22  x32  5  1  x22  x32  5  x22  x32  4
2
  x2  x3   2 x2 x3  4  4  2  m  2   4  m  2 .
So sánh với điều kiện ở trên suy ra m  2 .
Kết luận: m  2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 31. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi S là tập tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số
y  x 3  3x 2  9 x  2m  1 và trục
Ox có đúng hai điểm chung phân biệt. Tính tổng T của các phần tử thuộc tập S
A. T  10 . B. T  10 . C. T  12 . D. T  12 .
Lời giải
Chọn C
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  2m  1 và trục Ox là nghiệm của
phương trình : x3  3x 2  9 x  2m  1  0   x3  3x 2  9 x  2m  1 .
Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Xét hàm số f  x    x3  3x 2  9 x .
Tập xác định: D   .
x  1
f   x   3 x 2  6 x  9, f   x   0  3 x 2  6 x  9  0   .
 x  3
Bảng biến thiên:

Đồ thị hàm số y  x 3  3 x 2  9 x  2m  1 cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi đường
thẳng y  2m  1 cắt đồ thị hàm số f  x    x3  3x 2  9 x tại hai điểm phân biệt.
 2m  1  5 m  2
Từ bảng biến thiên suy ra :    S  14; 2 .
 2m  1  27  m  14
Tổng của các phần tử thuộc tập S là : T  14  2  12 .
Câu 32. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2021) Gọi m0 là số thực sao cho phương trình
x 3  12 x  m0 có ba nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 ; x3 thỏa mãn x1  x2  x3  1  4 3 . Biết
rằng m0 có dạng a 3  b với a ; b là các số hữu tỷ. Tính 4a 2  8b :
A. 106 . B. 115 . C. 113 . D. 101.
Lời giải
Chọn A
Vẽ đồ thị hàm số y  x 3  12 x

Do đó với mọi m   0;16  thì phương trình đã cho luôn có ba nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 ; x3
3
 x13  12 x1  m0   x1   12   x1   m0  0
 3 
 3
 1 2 3
x  x  x thỏa mãn: 
 2 x  12 x2  m0    x2   12   x2   m0  0
 3  3
 x3  12 x3  m0  x3  12 x3  m0  0
  x1 ;  x2 ; x3 là ba nghiệm của phương trình x 3  12 x  m0  0
  x1  x2  x3  0  x3  x1  x2
3
1 4 3  1 4 3   1  4 3  3 3 97
Mà x1  x2  x3  1  4 3  x3   m0     12    
2  2   2  2 8

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 97
a ; b  4a 2  8b  106 .
2 8
Câu 33. (Sở Hà Tĩnh - 2021) Cho hàm số y  x 3  3 x 2  3mx  m  1 . Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ
thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm dưới trục Ox bằng
nhau. Giá trị của m là?
2 2 1
A.  . B. . C. 1 . D.  .
3 3 4
Lời giải
Chọn D
Ta có y '  3 x 2  6 x  3m và y "  6 x  6 ,
y "  0  x  1, y  1  1  4m  U  1;1  4m  .
Từ giả thiết suy ra hàm số có hai điểm cực trị và điểm uốn nằm trên trục hoành, nên
1
1  4m  0  m   .
4
Câu 34. (THPT Thanh Chương 1- Nghệ An - 2021) Số giá trị nguyên của tham số m   2020; 2021 để
đường thẳng y  3mx  1 cắt đồ thị hàm
số y  x 3  3 x  3 tại ba điểm phân biệt là
A. 1 . B. 2021 . C. 670 . D. 2020 .
Lời giải
Chọn B
 Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y  x 3  3 x  3 và đường thẳng y  3mx  1 là
x3  3x  3  3mx  1  x3  2  3x  m  1 (1).
Nếu x  0 thì (1) không thỏa mãn.
x3  2
Nếu x  0 ta có (1)   3  m  1 .
x
x3  2
 Xét hàm số g  x   với x   \ 0 .
x
2 x3  2
Ta có g   x   , x   \ 0
x2
g  x   0  x  1 .
x3  2
Bảng biến thiên của hàm số g  x   với x   \ 0
x
x  0 1 
g x   0 
  
g x
 3
 Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  3mx  1 tại 3 điểm
phân biệt  3  m  1  3  m  1  1  m   0;   .
Kết hợp với điều kiện m   2020; 2021 ta được m   0; 2021 .
Do m    m 1;2;3;...; 2021 .

Câu 35. (Chuyên ĐHSP - 2021) Gọi X là tập các giá trị của tham số m thỏa mãn đường thẳng
1
(d ) : y  12m  7 cùng với đồ thị (C ) của hàm số y  x 3  mx 2  4 x  1 tạo thành hai miền kín
3
có diện tích lần lượt là S1 và S 2 thỏa mãn S1  S2 (xem hình vẽ). Tích các giá trị của các phần tử
của X là
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

9
A. 9 . B. 9 . C. 27 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
+ y  x 2  2mx  4 .
+ y  2 x  2m .
+ y  0  x  m .
 2 
+ Tâm đối xứng của (C ) là I  m;  m3  4m  1 .
 3 
+ Điều kiện bài toán tương đương với
 m  3
2
I  (d )   m3  4m  1  12m  7  m3  12m  9  0   .
3  m  3  1 21
 2 2
Suy ra tích các giá trị m bằng 9 .

Dạng 2. Bài toán tương giao của đường thẳng với đồ thị hàm số nhất biến (CHỨA THAM SỐ)
Bài toán tổng quát
ax  b
Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Tìm tham số m để đường thẳng d : y   x   cắt  C  tại hai điểm
cx  d
phân biệt A, B thỏa mãn điều kiện K?
Phương pháp giải
Bước 1. (Bước này giống nhau ở các bài toán tương giao của hàm nhất biến)
ax  b
Lập phương trình hoành độ giao điểm giữa d và  C  : x 
cx  d
d
 g  x    cx 2    c   d  a  x   d  b  0, x   .
c
c  0;   0
d 
- Để d cắt  C  tại hai điểm phân biệt  g  x   0 có nghiệm nghiệm phân biệt      d  .
c g   c   0
  
Giải hệ này, ta sẽ tìm được m  D1  i 
-Gọi A  x1 ;  x1    , B  x2 ;  y2    với x1 , x2 là 2 nghiệm của g  x   0 Theo Viét:
c d  a d b
S  x1  x2   ; P  x1 x2   ii 
c c
Bước 2.
-Biến đổi điều kiện K cho trước về dạng có chứa tổng và tích của x1 , x2  iii 
-Thế  ii  vào  iii  sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải nó sẽ tìm được
m  D2  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
-Từ  i  ,    m   D1  D2  và kết luận giá trị m cần tìm.
Một số công thức tính nhanh “ thường gặp “ liên quan đến tương giao giữa đường thẳng y  kx  p và
ax  b
đồ thị hàm số y 
cx  d
ax  b
Giả sử d : y  kx  p cắt đồ thị hàm số y  tại 2 điểm phân biệt M , N .
cx  d
ax  b
Với kx  p  cho ta phương trình có dạng: Ax 2  Bx  C  0 thỏa điều kiện cx  d  0 , có
cx  d
  B 2  4 AC . Khi đó:
 
1). M ( x1; kx1  p ), N ( x2 ; kx2  p )  MN  ( x2  x1 ; k ( x2  x1 ))  MN  (k 2  1) 2
A
Chú ý: khi min MN thì tồn tại min , k  const
2). OM 2  ON 2  (k 2  1)( x12  x22 )  ( x1  x2 )2kp  2 p 2
 
3). OM .ON  ( x1. x2 )(1  k 2 )  ( x1  x2 )kp  p 2
4). OM  ON  ( x1  x2 )(1  k 2 )  2kp  0

Câu 1. (Sở Ninh Bình 2020) Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  2020; 2020 của tham số
2x  3
m để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt?
x 1
A. 4036. B. 4040. C. 4038. D. 4034.
Lời giải
Chọn A
2x  3
Ta có phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng y  x  m và đường cong y 
x 1
2x  3
xm   x  m  x  1  2 x  3  x  1 .
x 1
 x 2  mx  x  m  2 x  3  x 2   m  3 x  m  3  0 *
2
Ta có    m  3  4   m  3  m 2  6m  9  4m  12  m 2  2m  3 .
2x  3
Để đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt thì phương trình
x 1
 * có hai nghiệm phân biệt khác 1.
2
   0  m  2m  3  0  m  1
 2   .
1   m  3 .1  m  3  0 1  0  lđ  m  3
 m  1  2020  m  1
Theo giả thiết: 2020  m  2020 và  nên  .
m  3 3  m  2020
2   2020 
Vì m   và 2020  m  1 , suy ra có  1  2019 giá trị nguyên m .
1
2020  4
Vì m   và 3  m  2020 , suy ra có  1  2017 giá trị nguyên m .
1
Tóm lại có tất cả 2019  2017  4036 giá trị nguyên của tham số m .
x 3
Câu 2. (ĐHQG TPHCM 2019) Đường thẳng y  x  2m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân
x 1
biệt khi và chỉ khi
 m  1 m  1  m  3
A.  . B.  . C.  . D. 3  m  1 .
m  3 m  3 m  1
Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số đã cho
x 3  x  2m  x  1  x  3
 x  2m    x 2  2mx  2 m  3  0 * . (vì khi x  1 thì
x 1  x  1
phương trình trở thành 0  4 vô lí).
Để đồ thị của hai hàm số đã cho cắt nhau tại hai điểm phân biệt thì phương trình  * phải có hai
 m  1
nghiệm phân biệt. Khi đó m phải thoả mãn *  0  m 2  2m  3  0   .
m  3
 m  1
Vậy tập hợp các giá trị của tham số m là  .
m  3
Câu 3. (Gia Lai 2019) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y  2 x  m cắt đồ thị
x 3
của hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A. m   ;   . B. m  1;   . C. m  2; 4 . D. m   ;  2 .
Lời giải
Chọn A
x3
Phương trình hoành độ giao điểm:  2 x  m (*), với điều kiện xác định x  1 .
x 1
Biến đổi (*) về thành: 2 x 2  ( m  1) x  m  3  0 (**) .
Theo yêu cầu đề bài, phương trình (**) cần có hai nghiệm phân biệt khác 1, tức là:

 m 2  6m  25  0
   m  1  4.2.m  3  0
2


    m   ;  .

 2. 1
2
  m  1 . 1  m  3  0 

 2  0


x
Câu 4. Gọi A và B là hai điểm thuộc hai nhánh khác nhau của đồ thị hàm số y  . Khi đó độ dài
x2
đoạn AB ngắn nhất bằng
A. 4 2 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 2 .
Lời giải
Chọn B

x  a   b 
Hàm số y  có đồ thị  C  như hình vẽ. Gọi A  a;  và B  b;  là hai điểm thuộc
x2  a2  b2
hai nhánh của  C   a  2  b  .
  b a   ba 
Ta có: AB   b  a;     b  a; .
 b2 a2   b  2  2  a  
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2

Áp dụng BĐT Côsi ta có:  b  2  2  a  


b  a  .
4
2
2 2
 b  a  
b  a  2 64
Suy ra: AB 2  b  a   2
 16
 b  2  2  a   b  a 
 AB  4 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a  2  2 và b  2  2 .
Vậy ABmin  4 .
x
Câu 5. (Chuyên Nguyễn Du ĐăkLăk 2019) Cho hàm số y   C  và đường thẳng d : y   x  m .
x 1
Gọi S là tập các số thực m để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho
tam giác OAB ( O là gốc tọa độ) có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 2 2 . Tổng các phần tử
của S bằng
A. 4 . B. 3 . C. 0 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A
x
Xét phương trình   x  m, (điều kiện x  1 ).
x 1
Phương trình tương đương x2  mx  m  0 1 .
Đồ thị  C  và đường thẳng d cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B khi và chỉ khi phương
trình 1 có hai nghiệm phân biệt x  1 điều kiện cần và đủ là m  0  m  4 .
Khi đó hai giao điểm là A( x1 ;  x1  m) ; B( x2 ;  x2  m) .
m
Ta có OA  m 2  2m ; OB  m 2  2m ; AB  2( m 2  4m) ; d  O, d   .
2
1 1 m OA.OB. AB
SOAB  . AB.d  O, d   . . 2(m2  4m)  .
2 2 2 4R
1 m (m 2  2m). 2( m 2  4m)
Suy ra . 2( m 2  4m) 
2 2 4.2 2
 m  0 (l )
 m  2m  4 m   m  6 ( n) .
2

 m  2 ( n)
Vậy tổng các phần từ của S bằng 4 .
2x 1
Câu 6. Đồ thị hàm số y   C  và đường thẳng d : y  x  m . Tìm tất cả các giá trị của tham số m
1 x
để đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt
A. m  1 . B. 5  m  1 . C. m  5 . D. m  5 hoặc m  1 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
Hàm số y  có tập xác định D   \ 1 .
1 x
2x 1
Lập phương trình hoành độ giao điểm:  x  m  x  1
1 x
2
2 x  1  x  m  x 2  mx  x   m  1 x   m  1  0  
 
x  1  x  1
Đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại 2 điểm phân biệt

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 phương trình   có 2 nghiệm phân biệt x  1
   0  m 2  6m  5  0
 2   m  5 hoặc m  1 .
1   m  1   m  1  0 1  0  t/m 
x3
Câu 7. (Sở Cần Thơ 2019) Cho hàm số y  có đồ thị  C  và đường thẳng d : y  x  m , với m là
x 1
tham số thực. Biết rằng đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho điểm
G  2; 2  là trọng tâm của tam giác OAB ( O là gốc toạ độ). Giá trị của m bằng
A. 6 . B. 3 . C. 9 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
x3 2
Hàm số y  có y  2
 0 ,  x  D và đường thẳng d : y  x  m có hệ số a  1  0
x 1  x  1
nên d luôn cắt  C  tại hai điểm phân biệt A  xA ; y A  và B  xB ; yB  với mọi giá trị của tham số
m.
x3
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  là:  xm
x 1
 x 2  mx  m  3  0  x  1 .
Suy ra xA , xB là 2 nghiệm của phương trình x2  mx  m  3  0 .
Theo định lí Viet, ta có xA  xB  m .
Mặt khác, G  2; 2  là trọng tâm của tam giác OAB nên xA  xB  xO  3xG
 xA  xB  6
 m  6.
Vậy m  6 thoả mãn yêu cầu đề bài.
3 x  2m
Câu 8. (Sở Nam Định 2019) Cho hàm số y  với m là tham số. Biết rằng với mọi m  0, đồ
mx  1
thị hàm số luôn cắt đường thẳng d : y  3x  3m tại hai điểm phân biệt A , B. Tích tất cả các giá
trị của m tìm được để đường thẳng d cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại C , D sao cho diện tích
OAB bằng 2 lần diện tích OCD bằng
4
A.  . B. 4 . C. 1. D. 0 .
9
Lời giải
Chọn A.
3 x  2m
Với m  0 , xét phương trình  3x  3m  3x 2  3mx  1  0 . (*)
mx  1
Gọi tọa độ các giao điểm của d với đồ thị hàm số đã cho là: A  x1 ;3 x1  3m  , B  x2 ;3 x2  3m  .
Tọa độ các điểm C , D là C  m;0  và D  0; 3m  .
Gọi h  d O , d  thì h là chiều cao của các tam giác OAB và OCD .
1 1
Theo giả thiết: SOAB  2 SOCD  AB.h  2. CD.h  AB  2CD  AB 2  4CD 2
2 2
2 2 2
  x1  x2   3  x1  x2    4  m   3m  
2
 
2 2
 10  x1  x2   40m2   x1  x2   4 x1 x2  4m2
4 4 2
 m2   4m 2  m 2   m   .
3 9 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
4
Vậy tích các giá trị của m là  .
9
Câu 9. (Gia Lai 2019) Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng y  3x  m
2 x 1
cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho trọng tâm tam giác OAB ( O
x 1
là gốc tọa độ) thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 ?
A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2 x 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 3x  m  (*)
x 1
Với điều kiện x  1 , (*)  3 x 2  m  1 x  m  1  0 (1)
2 x 1
Đường thẳng y  3x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A và B khi và
x 1
chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1, điều kiện:

 
m  1 12 m  1  0  m  1
2

 m 2 10m 11  0
 2    . (**)
        
3 0  m  11


3.1 m 1 .1 m 1 0 
Không mất tính tổng quát, giả sử A  x1 ;  3 x1  m , B  x2 ;  3 x2  m với x1 , x2 là hai nghiệm
m 1
phân biệt phương trình (1). Theo Vi-et ta có: x1  x2  .
3
 m 1 m 1
Gọi M là trung điểm AB , ta có: M  ;  . Giả sử G  x ; y  là trọng tâm tam giác OAB ,
 6 2 

 2 m 1 
 m 1

 x . 
 x
 2   3 6  9  m  1 m 1
ta có OG  OM    . Vậy G  ; .
3 
 2 m 1 
 m 1  9 3 
 y .  y


 3 2 

 3
m 1 m 1
Mặt khác, điểm G thuộc đường thẳng x  2 y  2  0 nên ta có:  2. 2  0
9 3
11
 m   (thỏa mãn (**)). Do đó không có giá trị nguyên dương của m thỏa mãn yêu cầu bài
5
toán.
b
Câu 10. Giả sử m   , a, b   , a, b  1 là giá trị thực của tham số m để đường thẳng
a
2 x 1
d : y  3 x  m cắt đồ thị hàm số y  C  tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng
x 1
tâm tam giác OAB thuộc đường thẳng   x  2 y  2  0 , với O là gốc toạ độ. Tính a  2b .
A. 2 . B. 5 . C. 11 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
Phương trình hoành độ giao điểm:  3 x  m , x  1 .
x 1
 3x 2 m 1 x  m 1  0 * .
Để C  cắt d tại hai điểm phân biệt thì * phải có hai nghiệm phân biệt khác 1. Suy ra


m  1 12 m  1  0  m 1  0
2
 m  1
 2   .
           m  1  12  m  11


3.1 m 1 .1 m 1 0

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Khi đó A x1 ; 3 x1  m , B  x2 ; 3 x2  m , với x1 và x2 là nghiệm của phương trình * đồng
m 1
thời thoả mãn x1  x2  .
3
 m  1 m 1
Gọi G là trọng tâm của OAB , ta có G  ; .
 9 3 
m 1 m 1 11 

 a  11
Mà G   nên 2  2  0  m   . Suy ra  .
9 3 5 
b  5

Vậy a  2b  21 .
3x  2
Câu 11. Cho hàm số y  , (C) và đường thẳng d : y  ax  2b  4 . Đường thẳng d cắt ( C ) tại A,
x2
B đối xứng nhau qua gốc tọa độ O, khi đó T  a  b bằng
5 7
A. T  2 . B. T  . C. T  4 . D. T  .
2 2
Lời giải
Chọn D
3x  2
Xét phương trình hoành độ:  ax  2b  4; x  2.
x2
 ax 2  2a  2b  7 x 10  0*.
Đường thẳng d cắt ( C) tại hai điểm phân biệt A, B khi phương trình (*) có hai nghiệm phân

a0



biệt  2a  2b  7  4a 4b 10  0  2*
2




40

Gọi A x1; ax1  2b  4; B  x2 ; ax2  2b  4 .
 x1  x2  0 
  x1  x2  0
Do A, B đối xứng nhau qua gốc O nên   

4b  8  0
 
b  2

7  2a  2b
Theo Viét của phương trình (*) ta có x1  x2  .
a
7  2a  2b 3
  0  7  2a  2b  0  a  .
a 2

 3
a 
Thay  2 vào điều kiện (2*) tháy thỏa mãn.


b  2

7
Vậy a  b  .
2
2 x 1
Câu 12. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y   3 x  m cắt đồ thị hàm số y 
x 1
tại hai điểm phân biệt A , B sao cho trọng tâm OAB thuộc đường thẳng  : x  2 y  2  0 ,
với O là gốc tọa độ.
11 1
A. m   . B. m   . C. m  0 . D. m  2 .
5 5
Lời giải
Chọn A
2 x 1
Hoành độ hai điểm A , B là nghiệm của phương trình 3 x  m 
x 1
 3x  m x 1  2 x 1 ( vì x  1 không phải là nghiệm của phương trình).
 3x 2 m 1 x  m 1  0 (*)
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 m  1
Điều kiện:   0  m  1  4.3m  1  0  m  1m 11  0  
2
.
 m  11
m 1
Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x A , xB thỏa mãn xA  xB  .
3
Gọi A x A ;  3xA  m , B  xB ;  3xB  m thì trọng tâm của tam giác OAB là
 x  x 3 xA  xB   2m   m  1 m 1
G  A B
;  hay G  ; .
 3 3   9 3 
m 1 m 1 11
G    2. 2  0  m  .
9 3 5
2x
Câu 13. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Tìm tập hợp tất cả các giá trị a   để qua điểm M  0; a 
x 1
có thể kẻ được đường thẳng cắt  C  tại hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua điểm M .
A.  ;0    2;   . B.  3;   . C.  ;0  . D.  ; 1  3;   .
Lời giải
Chọn A
Đường thẳng có hệ số góc k đi qua điểm M  0; a  có dạng y  kx  a .
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị  C  và đường thẳng y  kx  a là:
2x x  1  x  1
 kx  a    2 .
 kx   a  k  2  x  a  0 *
2
x 1 2 x  kx  kx  ax  a
Ta cần tìm điều kiện của a để phương trình * có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 khác 1 và thỏa
x1  x2
mãn  0  x1  x2  0 .
2
k  0 k  0
  2
2
 a  k  2   4ka  0  a  k  2   4ka  0
Điều kiện này tương đương với  2  2  0
k .1   a  k  2  .1  a  0 
x  x  0 k  2  a  0
 1 2  k
k  0 a  2  0
 
 k  a  2  k  a  2  a   ;0    2;   .
4 a  2 a  0 a  ;0  2; 
       
Câu 14. (Đại học Hồng Đức –Thanh Hóa 2019) Có bao nhiêu số nguyên dương m sao cho đường thẳng
2x 1
y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N sao cho MN  10 .
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện xác định của hàm số: x  1 .
2x 1  x 2   m  1 x  m  1  0
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  m   .
x 1  x  1
2x 1
Đường thẳng y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt M , N khi và chỉ khi
x 1
phương trình x 2   m  1 x  m  1  0 có hai nghiệm phân biệt khác -1

Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
  0 2
 m  6m  3  0 m  3  2 3
   (*) .
 x  1 3  0  m  3  2 3
Gọi M  x1 ; x1  m  , N  x2 ; x2  m  là tọa độ giao điểm đường thẳng y  x  m và đồ thị hàm số
2x 1
y .
x 1
2 2
Theo bài cho MN  10  2  x2  x1   10   x1  x2   4 x1 x2  50

 x1  x2  1  m
Áp dụng định lí Viét cho phương trình x 2   m  1 x  m  1  0 ta có:  .
 x1.x2  m  1
2
Ta có MN  10   x1  x2   4 x1 x2  50  m 2  6m  53  3  62  m  3  62

  
Kết hợp với (*) thì m  3  62 ;3  2 3  3  2 3 ;3  62 . 
Các số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m  7,8, 9,10 .
2x  1
Câu 15. Cho là đồ thị hàm số y  . Tìm k để đường thẳng d : y  kx  2 k  1 cắt tại hai điểm
x 1
phân biệt A,B sao cho khoảng cách từ A đến trục hoành bằng khoảng cách từ B đến trục hoành.
2
A. 1. B. C. 3 . D. 2 .
5
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm:
2x 1  x  1(ld)
 kx  2k  1   2 .
x 1 kx   3k  1 x  2k  0 1
Ycbt tương đương có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 sao cho kx1  2k  1  kx2  2k  1
k  0 k  0
 2 
   k  6 k  1  0  k 2  6k  1  0  k  3.
k x  x  4 k  2  0 1  3k  4k  2  0  k  3
  1 2 
Câu 16. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Tìm điều kiện của m để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ
x 3
thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt.
x 1
A.  ;0  16;   B. 16;   C.  ;0  D.  ;0   16;  
Lời giải
Chọn D
x3
Hoành độ giao điểm là nghiệm của phương trình:  mx  1
x 1
 x  3   mx  1 x  1 2
mx  mx  4  0 *
 
 x  1  x  1
x 3
Để đường thẳng y  mx  1 cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt thì phương trình
x 1
  0 m2  16m  0
* có hai nghiệm phân biệt khác 1 hay  2  
m  1  m  1  4  0 4  0
 m   ;0  16;   .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
x2
Câu 17. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Gọi M  a ; b  là điểm trên đồ thị hàm số y  sao
x
2 2
cho khoảng cách từ M đến đường thẳng d : y  2 x  6 nhỏ nhất. Tính  4a  5    2b  7  .
A. 162 . B. 2 . C. 18 . D. 0 .
Lời giải
x2
Gọi  C  là đồ thị hàm số y  .
x
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và đường thẳng d là:
 x  2
x2
 2 x  6  2 x  5x  2  0  x  0  
2
.
x  x  1
 2
 1 
Suy ra đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt M 1  2; 2  , M 2   ;5  .
 2 
Ta có d  M ; d   0, M  min d  M ; d   0 khi M  d .
 M  2; 2 

Mà M   C   M  d   C     1  .
M  ;5
  2 
2 2
Với M  2;2   a  2, b  2   4 a  5    2b  7   18 .
 1  1 2 2
Với M   ;5   a   , b  5   4a  5    2b  7   18 .
 2  2
x
Câu 18. (Toán Học Tuổi Trẻ 2019) Có bao nhiêu giá trị của m để đồ thị của hàm số y  cắt
1 x
đường thẳng y  x  m tại hai điểm phân biệt A, B sao cho góc giữa hai đường thẳng OA và OB
bằng 600 ( với O là gốc tọa độ)?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
Lời giải

x  1
 xm  
x
Xét phương trình hoành độ giao điểm  2
1 x 
 x  mx  m  0
 *
Để có hia điểm phân biệt A, B thì phương trình (*) phải có hai nghiệm phân biệt khác 1
1 m  m  0  m  4


 2 
  m  0
m  4 m  0

Khi đó phương trình (*) có hai nghiệm phân biết x1 , x2 thỏa mãn:


 x1  x2  m


 x1 x2  m

 
Giả sử A x1 ; x1  m , B  x2 ; x2  m , suy ra: OA x1 ; x1  m, OB  x2 ; x2  m
Theo giả thiết góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng 600 suy ra:
  x1 x2   x1  m x2  m
cos OA; OB   cos 600 
1

x1   x1  m x2   x2  m 2
2 2 2 2

2 x1 x2  m  x1  x2   m 2 1
 
x12 x22   x1 x2  mx2   x12  x1 x2  m   x1  m x2  m
2 2 2 2

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2m  m 2  m 2 1
 
m 2  m  mx2    m  mx1    x1 x2  m  x1  x2   m 
2 2 2 2 2

2m 1
 
m 2  m  mx2   m  mx1    m  m2  m2 
2 2 2 2

2 1
 
2  1 x2   1 x1  2
2 2

 2  1 x2   1 x1   16
2 2

  x1  x2   2 x1 x2  2  x1  x2   12
2

m  6
 m 2  4m 12  0  
 m  2

Câu 19. (THPT Lê Quy Đôn Điện Biên 2019) Để đường thẳng d : y  x  m  2 cắt đồ thị hàm số
2x
y  C  tại hai điểm phân biệt A và
x 1
B sao cho độ dài AB ngắn nhất thì giá trị của m thuộc khoảng nào?
A. m   4; 2  B. m   2;4  C. m   2;0  D. m   0; 2 
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  C  :
2x
 x  m  2  x 2   m  1 x  m  2  0 * (vì x  1 không phải là nghiệm).
x 1
Đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt:
 Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt x1, x2 .
2 2
    m  1  4  m  2    m  1  8  0, m   .
 x1  x2  m  1
Theo định lý Vi-et ta có: 
 x1.x2  m  2
Khi đó A  x1 ; x1  m  2  , B  x2 ; x2  m  2  .
2 2 2 2
AB   x2  x1    x2  m  2  x1  m  2  2  x2  x1   2  x2  x1   4 x1 x2 .
2
 2  m 1 8  4 .
AB nhỏ nhất  AB  4  m  1 .
Câu 20. (THPT Lương Tài Số 2 2019) Biết rằng đường thẳng y  2 x  2m luôn cắt đồ thị hàm số
x2  3
y tại hai điểm phân biệt A, B với mọi giá trị của tham số m. Tìm hoành độ trung điểm
x 1
của AB?
A. m  1 B. m  1 C. 2m  2 D. 2m  1
Lời giải
Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của  C  và d là:
x2  3
 2 x  2m  x 2  2 1  m  x  2m  3  0 1 , ( x  1 ).
x 1
Đường thẳng d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A , B  Phương trình 1 có hai nghiệm phân
biệt khác 2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
   1  m  2   2m  3   0 m2  4  0, m
 2
  .
 1  2 1  m  .  1  2m  3  0 4  0
Khi đó, gọi A  x1 ; 2 x1  2m  ; B  x2 ; 2 x2  2m 
x1  x2 2  2m
Hoành độ trung điểm của AB là xI    m  1.
2 2
2x  3
Câu 21. (THPT Gia Lộc Hải Dương 2019) Gọi  H  là đồ thị hàm số y  . Điểm M  x0 ; y0 
x 1
thuộc  H  có tổng khoảng cách đến hai đường tiệm cận là nhỏ nhất, với x0  0 khi đó x0  y0
bằng
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
TXĐ: D   \ 1 .
Dễ thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng d1 : x  1 và tiệm cận ngang d 2 : y  2 .
 2x  3 
Do M   H   M  x0 ; 0 .
 x0  1 
2 x0  3 1
Xét d  M , d1   d  M , d 2   x0  1   2  x0  1   2.
x0  1 x0  1
1  x 0
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x0  1   0 .
x0  1  x0  2
Theo đề bài, ta có x0  0 nên nhận x0  2  y0  1 .
Vậy x0  y0  1 .
Câu 22. (Chuyên Bến Tre - 2020) Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để đường
2 x  1
thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
x 1
AB  2 2 . Tổng giá trị các phần tử của S bằng
A. 6 . B. 27 . C. 9 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
2 x  1
Phương trình hoành độ giao điểm:  x  m (1)
x 1
Điều kiện: x  1.
2 x  1
Phương trình (1)   x  m
x 1
 2 x  1  x  m x  1
 x 2  m  1 x  m 1  0 (2).
2 x  1
Để đường thẳng d : y  x  m cắt đồ thị hàm số y  tại hai điểm phân biệt A, B thì
x 1

  0
phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1  
  m2  6m  3  0.

3  0

  
 m  ; 3  2 3  3  2 3;  (3). 
Gọi A  x A ; x A  m , B  xB ; xB  m là tọa độ giao điểm:
Theo đề ta có:
AB  2 2   xB  xA    xB  xA   2 2
2 2

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 2  xB  x A   8  x  2 x A .xB  x  4  0
2 2 2
B A

  x A  x B   4 x A . xB  4  0 .
2

  m  1  4 1 m  4  0
2

 m 2  6m  7  0  m  7;1 (4)
Từ (3) và (4) ta có m  7; 3  2 2   3  2 2;1 .
Vì m    m  6;0
Chọn A.
2 x  m2
Câu 23. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y  có đồ thị  Cm  , trong đó m là
x 1
tham số thực. Đường thẳng d : y  m  x cắt  Cm  tại hai điểm A  x A ; y A  , B  xB ; yB  với xA  xB ;
đường thẳng d ' : y  2  m  x cắt  Cm  tại hai điểm C  xC ; yC  , D  xD ; yD  với xC  xD . Gọi S
là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để x A .xD  3. Số phần tử của tập S là
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải
Chọn B
Hoành độ điểm A và B là nghiệm phương trình: 2 x  m 2   x  1 m  x 
 x 2   3  m  x  m 2  m  0 suy ra x A .xB   m 2  m; x A  xB  m  3
Hoành độ điểm C và D là nghiệm phương trình: 2 x  m 2   x  1 2  m  x 
 x 2   m  1 x  m 2  m  2  0 suy ra xC .xD   m 2  m  2; xC  xD   m  1
 xA  3
Mặc khác xA và xD là nghiệm của phương trình: x 2  2 x  3  0   . Suy ra
 xD  1
m  0
m 2  6m  9  5m 2  2m  9   .
m  2
Câu 24. (THPT Nguyễn Tất Thành - Hà Nội - 2021) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số
2x  2
y có đồ thị  C  và đường thẳng d : y   x  m ( m là tham số). Tìm m để đường thẳng
x 1
d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt.
m  7 m  7
A.  . B. 1  m  7 . C.  . D. 1  m  7 .
 m  1  m  1
Lời giải
Chọn A
2x  2  x  1
Phương trình hoành độ giao điểm là  x  m   2 .
x 1  x  1  m  x  2  m  0 (1)
Đường thẳng d cắt đồ thị  C  tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 1 có hai
2
  m  6m  7  0 m  7
nghiệm phân biệt khác 1   2  .
1  1  m 1  2  m  0  m  1

Dạng 3. Bài toán tương giao của đường thẳng với hàm số trùng phương (CHỨA THAM SỐ)
. Bài toán tổng quát: Tìm m để đường thẳng d : y   cắt đồ thị (C ) : y  f ( x; m)  ax 4  bx 2  c tại n điểm
phân biệt thỏa mãn điều kiện K cho trước?
 Phương pháp giải:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Bước 1. Lập phương trình hoành độ giao điểm của d và (C ) là: ax 4  bx 2  c    0 (1)
Đặt t  x 2  0 thì (1)  at 2  bt  c    0 (2)
Tùy vào số giao điểm n mà ta biện luận để tìm giá trị m  D1. Cụ thể:
 Để d  (C )  n  4 điểm phân biệt  (1) có 4 nghiệm phân biệt
  0

 (2) có 2 nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0  t1  t2   S  0  m  D1.
P  0

 Để d  (C )  n  3 điểm phân biệt  (1) có 3 nghiệm phân biệt
c    0

 (2) có nghiệm t1 , t2 thỏa điều kiện: 0  t1  t2   b  m  D1.
 a  0
 Để d  (C )  n  2 điểm phân biệt  (1) có 2 nghiệm phân biệt
 ac  0

 (2) có 2 nghiệm trái dấu hoặc có nghiệm kép dương     0  m  D1.
  S  0
 Để d  (C )  n  1 điểm phân biệt  (1) có đúng 1 nghiệm
c    0
t  0   0 
 (2) có nghiệm kép  0 hoặc  1   b  m  D1.
t2  0 c    0  a  0

Bước 2. Biến đổi điều kiện K về dạng có chứa tổng và tích của t1 , t2 (3)
Thế biểu thức tổng, tích vào (3) sẽ thu được phương trình hoặc bất phương trình với biến số là m. Giải
chúng ta sẽ tìm được m  D2 .
Kết luận: m  D1  D2 .
Tìm điều kiện để đồ thị hàm số y  ax 4  bx 2  c cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành cấp số cộng.
Ta có: ax 4  bx 2  c  0 (1) , đặt t  x 2  0 , thì có: at 2  bt  c  0 (2)
  0

Để (1) có 4 nghiệm phân biệt thì (2) có hai nghiệm phân biệt dương, tức là: t1  t2  0
t .t  0
1 2
Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt lần lượt là  t2 ;  t1 ; t1 ; t2 lập thành cấp số cộng khi và chỉ khi:
b
t2  t1  t1  (  t1 )  t2  3 t1  t2  9t1 . Theo định lý Vi – et t1  t2   suy ra
a
b 9b c
t1   ; t2   , kết hợp t1.t2  nên có: 9ab2  100a 2c
10a 10a a
4 2
Tóm lại: Hàm số y  ax  bx  c cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp số cộng,
b 2  4ac  0

 b  0
 a
thì điều kiện cần và đủ là: 
c  0
a
9ab 2  100a 2c

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 1. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  4 x 2  3  m  0 có 4 nghiệm phân biệt

A. 1;3 . B. 3;1 . C. 2; 4 . D. 3;0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: x 4  4 x 2  3  m  0   x 4  4 x 2  3  m .
Xét hàm số y  x 4  4 x 2  3 , khi đó:
x   2
y   4 x3  8 x; y   0   .
x  0
Suy ra yCD  1; yCT  3 .

Vậy để phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt thì: 3  m  1  m  3;1 .

Câu 2. Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x 4  2mx 2  (2m  1)  0 có 4 nghiệm thực
phân biệt là
1  1 
A.  ;   \ 1 . B. (1; ) . C.  ;  . D.  .
2  2 
Lời giải
Chọn A
Xét phương trình: x4  2mx2  (2m  1)  0 .
Đặt x 2  t (t  0) .
Phương trình đã cho trở thành t 2  2mt  (2m  1)  0 (*) .
Để phương trình ban đầu có bốn nghiệm thực phân biệt thì phương trình (*) có hai nghiệm phân
biệt dương

 '  0  m 2  2m  1  0 m  1  1
   m  1 
 S  0   2m  0  m0  2 hay m   ;   \ 1 .
P  0  2m  1  0   m 1 2 
  1 
m
 2
Câu 3. (THPT Lương Thế Vinh - Hn - 2018) Cho hàm số y  x 4  3 x 2  2 . Tìm số thực dương m để
đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông
tại O , trong đó O là gốc tọa độ.
3
A. m  2 . B. m  . C. m  3 . D. m  1 .
2
Lời giải
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số là nghiệm của phương trình:
x 4  3x 2  2  m  x 4  3 x 2  2  m  0 1 .
Vì m  0  2  m  0 hay phương trình 1 luôn có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3  4m  17 3  4m  17 3  4m  17
x2   x1  và x2   .
2 2 2
Khi đó: A  x1 ; m  , B  x2 ; m  .
 
Ta có tam giác OAB vuông tại O , trong đó O là gốc tọa độ  OA.OB  0  x1.x2  m 2  0 .
3  4m  17 2
2m2  3  0 m 0
 m  4 2

2 m 2 3  0
m  2 .
2 4m  12m  4m  8  0
Vậy m  2 là giá trị cần tìm.
Câu 4. Đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2 tại 4 điểm phân biệt khi và chỉ khi
1 1 1
A.   m  0 . B. 0  m  . C. m  0 . D. m  
4 4 4
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  x 4  x 2 có tập xác định D   .
y '  4 x3  2 x.
x  0
y '  0  4x  2x  0  
3
.
x   2
 2
Bảng biến thiên:
2 2
x ∞ 2 0 2 +∞
y' 0 + 0 0 +
+∞ 0 +∞
y
-1 -1
4 4

Dựa vào bảng biến thiên đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2 tại 4 điểm phân biệt
1
   m0.
4
Câu 5. (THPT Quỳnh Lưu- Nghệ An- 2019) Một đường thẳng cắt đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 tại 4
điểm phân biệt có hoành độ là 0, 1, m, n . Tính S  m 2  n 2 .
A. S  1 . B. S  0 . C. S  3 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn C
   
Tọa độ các giao điểm lần lượt là A  0; 0  , B 1; 1 , C m; m 4  2 m 2 , D n; n 4  2n2 .
Đường thẳng qua các điểm A , B , C , D có phương trình: y   x.
x  0
4 2 4  2
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x  2 x   x  x  2 x  x  0   x  1
 x2  x 1  0 *
 
Vậy m, n là các nghiệm của phương trình  * .
2
Khi đó: S  m 2  n2   m  n   2mn  3.

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4 cắt trục
hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn hơn 1.
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A. 8 . B. 7 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm x 4  4 x3   m  2  x 2  8 x  4  0
Đồ thị hàm số y  x 4  4 x3   m  2  x 2  8x  4 cắt trục hoành tại đúng hai điểm có hoành độ lớn
hơn 1  có đúng hai nghiệm lớn hơn 1.
*  x 4  4 x3  8 x  4   2  m  x2
8 4
 2  m  x2  4 x   2
x x
8 4
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của  C  : y  x 2  4 x   2  x  1 với đường thẳng
x x
y  2  m song song với trục hoành.
8 4
Xét hàm số y  x 2  4 x   2  x  1 .
x x
8 8 2 x 4  4 x3  8 x  8
y  2 x  4  2  3  .
x x x2
 x  1  3  lo¹i 
Cho y   0   .
 x  1  3  nhËn 
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, ycbt  0  2  m  9  7  m  2 .


Vì m nguyên nên m 6,  5,...,1 .
Vậy có 8 giá trị nguyên của m thỏa bài toán.
Câu 7. (Sở Hà Nam - 2019) Cho hàm số f  x   4 x 4  8 x 2  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải
Chọn D
x  0
f   x   16 x  16 x  0   x  1 .
3

 x  1
Bảng biến thiên

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Phương trình f  x   m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
f  x   4 x 4  8 x 2  1  C  và đường thẳng y  m .
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt  Đường thẳng y  m cắt đồ thị  C  tại hai điểm
m  3
phân biệt   .
 m  1
Vậy có 1 giá trị nguyên dương của m để phương trình f  x   m có đúng hai nghiệm phân biệt.

Câu 8. (Sở Thanh Hóa 2018) Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m (với m là tham số thực). Tập tất cả các giá
trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt đường thẳng y  3 tại bốn điểm phân biệt, trong
đó có một điểm có hoành độ lớn hơn 2 còn ba điểm kia có hoành độ nhỏ hơn 1, là khoảng  a; b 
(với a, b   , a , b là phân số tối giản). Khi đó, 15ab nhận giá trị nào sau đây?
A. 63 . B. 63 . C. 95 . D. 95 .
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 4  2mx 2  m  3 . Đặt x 2  t , t  0 . Khi đó phương trình
trở thành t 2  2mt  m  3  0 1 và đặt f  t   t 2  2mt  m  3 .
Để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  3 tại 4 điểm phân biệt thì phương trình 1 có hai
nghiệm thỏa mãn 0  t1  t2 và khi đó hoành độ bốn giao điểm là  t2   t1  t1  t2 .
 t2  2
Do đó, từ điều kiện của bài toán suy ra  hay 0  t1  1  4  t2 .
 t1  1
 f  0  0 m  3  0
  19
Điều này xảy ra khi và chỉ khi  f 1  0  3m  4  0  3  m   .
 9m  19  0 9
 f  4   0 
19
Vậy a  3 , b   nên 15ab  95 .
9
Câu 9. (Chuyên Hà Tĩnh 2018) Đường thẳng y  m2 cắt đồ thị hàm số y  x 4  x 2  10 tại hai điểm
phân biệt A , B sao cho tam giác OAB vuông ( O là gốc tọa độ). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m 2   5;7  . B. m 2   3;5  . C. m 2  1;3 . D. m 2   0;1 .
Lời giải
x  0
y  4 x  2 x  2 x  2 x  1 ; y  0  
3 2
x   1
 2
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy đường thẳng y  m 2  0 luôn phía trên trục hoành
Nên nó luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A , B .
   
Gọi A a ; m 2 và B  a ; m 2 là giao điểm của hai đồ thị đã cho, với a  0
Ta có
 A   C   a 2  a  10  m 2 1

Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 
 Tam giác OAB cân tại O nên tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0  m4  a  2 
Từ 1 và  2  ta có  m8  m 4  m2  10  0  t 4  t 2  t  10  0 , với t  m2  0 .
  t  2   t 3  2t 2  3t  5   0  t  2  m 2  2  1;3 .

Câu 10. (Sở Bình Phước 2018) Cho hàm số y  x 4  2 x 2  3 có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Với giá trị
nào của m thì phương trình x 4  2 x 2  3  2m  4 có 2 nghiệm phân biệt.

m  0 m  0
1 1
A.  . B. m  . C. 0  m  . D.  .
m  1 2 2 m  1
 2  2
Lời giải
4 2
Dựa vào đồ thị ta thấy, phương trình x  2 x  3  2m  4 có hai nghiệm phân biệt khi
m  0
 2m  4  4 
 2m  4  3  1.
 m 
 2
Câu 11. (THPT Bình Giang - Hải Dương - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
 x 4  2 x 2  3  2m  0 có 4 nghiệm phân biệt.
3 3 3
A. 2  m   . B.   m  2 . C. 2  m   . D. 3  m  4 .
2 2 2
Lời giải
4 2 4 2
- Ta có:  x  2 x  3  2m  0  x  2 x  3  2m .
- Lập bảng biến thiên của hàm số y  x 4  2 x 2  3 .
x  1 0 1 
y  0  0  0 
  3 
y
4 4
- Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 và đường
thẳng y  2m .
- Từ BBT ta thấy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
3
4  2m  3  2  m   .
2
Câu 12. (THPT Vân Nội - Hà Nội - 2018) Tất cả các giá trị thực của tham số m , để đồ thị hàm số
y  x 4  2  2  m  x 2  m 2  2m  2 không cắt trục hoành.
A. m  3  1. B. m  3. C. m  3  1. D. m  3.
Lời giải
Xét phương trình hoành độ giao điểm x  2  2  m  x 2  m 2  2m  2  0
4
1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Đặt t  x 2  0 . Phương trình 1 trở thành t 2  2  2  m  t  m 2  2m  2  0  2
Đồ thị hàm số không cắt trục hoành  1 vô nghiệm   2  vô nghiệm hoặc có nghiệm âm
m  3

   2m  6  0 
 
   2 m  6  0 m  3 m  3
Hay        m  1  3.
 2  m  0 m  2 1 3  m  3
 2  
 m  2m  2  0 m  1  3

   m  1  3

Câu 13. (Sở Nam Định - 2018) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm
số y   m  1 x 4  2  2m  3 x 2  6m  5 cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có các hoành độ
x1 , x 2 , x 3 , x 4 thỏa mãn x1  x 2  x 3  1  x 4 .
 5 
A. m   1;  . B. m   3; 1 . C. m   3;1 . D. m   4; 1 .
 6 
Lời giải
C1: Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
 m  1 x 4  2  2m  3 x 2  6m  5  0 1
Đặt t  x 2  0 pt trở thành  m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0  2
2
g  t    m  1 t  2  2m  3 t  6m  5
Để pt (1) có 4 nghiệm phân biệt thì pt (2) phải có 2 nghiệm dương phân biệt
m  1
m  1
 
m  1  0
 2 m  3
2
  m  1 6 m  5   0  23  561  m  23  561
   0  4 4
  6m  5 
Hay   0   5  *
t1 .t2  0  m 1 m  1  m  
t1  t2  0  2m  3  6
 0  3
 m 1 m  1  m  2
Để pt (1) có 4 nghiệm thỏa mãn x1  x 2  x 3  1  x 4
thì pt (2) phải có 2 nghiệm thỏa 0  t1  1  t 2
t  1  0
1   t1  1 t2  1  0  t1t2   t1  t2   1  0
t 2  1  0
6m  5 2  2 m  3  3m  12
  1  0   0  4  m  1
m 1 m 1 m 1
Kết hợp với (*) ta có m   4; 1 thỏa yêu cầu bài toán.
C2:
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là
 m  1 x 4  2  2m  3 x 2  6m  5  0 1
Đặt t  x 2  0 pt trở thành  m  1 t 2  2  2m  3 t  6m  5  0  2
Để pt (1) có 4 nghiệm thỏa mãn x1  x 2  x 3  1  x 4
thì pt (2) phải có 2 nghiệm thỏa 0  t1  1  t 2
t 2  6t  5
Phương trình (2)  m  (biểu thức t 2  4t  6  0, t )
t 2  4t  6

Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
t 2  6t  5
Xét hàm số f  t   2 , với t   0;  
t  4t  6
Ta có f  t  liên tục trên  0;   và có
10t 2  2t  56
f 't   2
t 2
 4t  6 
 1  561
t  0
 10
f 't   0 
 1  561
t  1
 10
Bảng biến thiên

t 2  6t  5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y  m cắt đồ thị hàm số f  t   tại hai
t 2  4t  6
giao điểm có hoàng độ thỏa 0  t1  1  t 2 khi 4  m  1 .

Câu 14. (Chuyên Vĩnh Phúc 2019) Cho hàm số y  x 4   3m  2  x 2  3m có đồ thị là (Cm ) . Tìm m để
đường thẳng d : y  1 cắt đồ thị (C m ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2.
1 1
A.   m  1 và m  0 B.   m  1 và m  0
3 2
1 1 1 1
C.   m  và m  0 D.   m  và m  0
2 2 3 2
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của (C m ) và đường thẳng d là x 4   3m  2 x 2  3m  1
 x 4   3m  2  x 2  3m  1  0
Đặt t  x 2 ,  t  0 , phương trình trở thành t 2   3m  2 t  3m  1  0  2
t  1

t  3m  1
Đường thẳng d : y  1 cắt đồ thị (C m ) tại 4 điểm phân biệt đều có hoành độ nhỏ hơn 2 khi và
chỉ khi phương trình  2 có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thỏa mãn 0  t1  t2  4
m  0
3m  1  1 
  1
0  3m  1  4  3  m  1

Câu 15. (Chuyên KHTN - 2021) Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1
có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 5
A. 1  m  . B. 4  m  5 . C. 3  m  4 . D. 2  m  .
2 2
Lời giải
Chọn D
Xét g  x   x 4  2 x 2  3 có tập xác định: D  
g   x   4 x3  4 x
x  0
g   x   0  4 x  4 x  0  4 x  x  1  0   x  1 .
3 2

 x  1

Đồ thị hàm số f  x   x 4  2 x 2  3 là:

Để phương trình x 4  2 x 2  3  2m  1 có đúng 6 nghiệm thực phân biệt.


 3  2m  1  4
 4  2m  5
5
2m
2

BẠN HỌC THAM KHẢO THÊM DẠNG CÂU KHÁC TẠI


https://drive.google.com/drive/folders/15DX-hbY5paR0iUmcs4RU1DkA1-7QpKlG?usp=sharing

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: https://nguyenbaovuong.blogspot.com/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

You might also like