Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Chọn D
Câu 2: Chọn A
Ta có diện tích xung quanh của hình trụ bằng S xq 2 rl 2 .3.3 18 .
Câu 3: Chọn C
1 1
x x dx x5 x 2 C .
4
5 2
Câu 4: Chọn A
y ' đổi dấu khi đi qua x 2, x 0, x 2 nên hàm số đã cho có 3 cực trị.
Câu 5: Chọn B
2 2 2
Câu 6: Chọn C
1
2 x 1 0 x 2 5
log 2 (2 x 1) 2 x
2 x 1 2
2
x 5 2
2
Câu 7: Chọn B
Số cách bốc cùng lúc 4 viên bi trong một hộp có 10 viên bi khác nhau là số tổ hợp chập 4 của
Câu 8: Chọn C
Ta có z1 z2 1 2i 2 i 3 i
Câu 9: Chọn A
Ta có 3x1 27 3x 1 33 x 1 3 x 4.
T
E
N
Đồ thị trên là của hàm số dạng y ax 4 bx2 c, với a > 0. Do đó chọn đáp án D.
T
N
O
4 r 3 4 .33
IL
3 3
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Từ phương trình mặt cầu (S ) : x 2 ( y 2)2 ( z 1)2 9 , suy ra bán kính của nó là R 9 3.
Thể tích khối hộp chữ nhật cần tìm là: V 2.6.7 84.
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3;5; 2) trên mặt phẳng (Oxy ) có tọa độ là (3;5;0).
Gọi V , h lần lượt là thể tích và chiều cao của khối chóp.
3V 3.12
Khi đó: h 18
B 2
Vậy chiều cao của khối chóp đã cho bằng 18.
Câu 19: Chọn C
x 3 y 1 z 2
Vì d : nên d có một vectơ chỉ phương là u (4; 1;3) .
4 1 3
Câu 20: Chọn C
Điểm M (2;1) biểu diễn số phức z 2 i.
Vậy môđun của z bằng z 2 i (2)2 12 5.
Câu 21: Chọn A
2x 1 2( x 1) 1 2 1 1
f ( x)dx ( x 1) 2
dx
( x 1) 2
dx 2
( x 1) ( x 1)
dx 2ln( x 1)
x 1
C
Mặt phẳng qua ba điểm trên ba trục tọa độ A(1;0;0); B(0;2;0); C (0;0;3) có phương trình
I.
H
T
x y z
1.
N
1 2 3
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
SA BC
Ta có: BC ( SAB).
AB BC
.
B là hình chiếu của C lên mặt (SAB) ( SC ; ( SAB )) ( SC ; SB) BSC
Xét SAB vuông tại A có SB AB 2 SA2 a 2 2a 2 a 3 .
Xét SBC vuông tại B có tan BSC BC 3a 3 .
SB a 3
Vậy ( SC , ( SAB )) BSC 60 .
o
Từ bảng xét dấu f '( x) của hàm số f ( x) , ta thấy hàm số đổi dấu từ âm sang dương tại x 2
và x 2 nhưng f ( x) có tập xác định \ 2 nên hàm số có 1 điểm cực tiểu.
Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (BCD) có một vectơ chỉ phương là
T
x 1 t
I.
H
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là y 4t . So sánh với các đáp án ta được phương
T
N
z 2 2t
O
U
IE
x 2 t
IL
trình đường thẳng cần tìm là y 4 4t .
A
z 4 2t
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Theo đề bài
3. z i (2 3i ) z 7 16i 3( x yi i ) (2 3i )( x yi ) 7 16i
x 3y 7 x 1
( x 3 y ) (3 x 5 y 3)i 7 16i z 1 2i.
3 x 5 y 3 16 y 2
I 2 f ( x) dx 2 x F ( x) 2 x x3 22
3
1
1 1
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng -1.
Ta có: OA r 2 AB 4.
1
I.
f ( x) f '( x) dx e x x dx e x x 2 C
H
2
T
N
O
1 2 1
Mà f (0) 4 nên e 0 C 4 C 3 suy ra f ( x) e x x 2 3
0
U
2 2
IE
IL
1 1
1 6e 13
f ( x)dx e x x 2 3 dx
A
Vậy
T
0 0
2 6
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
3
y .
2
1 1 a3
Ta có VSABCD SA.S ABCD .a.a 2 .
3 3 3
Câu 36: Chọn B
Chọn điểm I sao cho 2 IA IB IC 0
a 0
2(1 a) a 2 a 0
3 3 5
Do đó: 2 IA IB IC 0 2(1 b) 1 b b 0 b I 0; ;
2(1 c ) 2 c 1 c 0 4 4 4
5
c 4
T
E
N
2 2 2
Khi đó: S 2 NA2 NB 2 NC 2 2 NI IA NI IB NI IC
I.
H
T
4 NI 2 IA2 IB 2 IC 2 2 NI (2 IA IB IC )
N
O
4 NI 2 IA2 IB 2 IC 2 .
U
IE
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
x t
3
Gọi là đường thẳng qua I và vuông góc với ( P ) ( ) : y t N ( P )
4
5
z 4 t
3 5 3 1 1 5 3 38
Xét phương trình t t t 1 0 3t 0 t . N ; ; ON .
4 4 2 2 2 4 4 4
Xét hàm số g ( x) f ( x) sin 2 x 3m trên khoảng 0; .
2
Do trên khoảng 0; ,1 f '( x ) 6 nên g '( x ) f '( x ) sin 2 x 0, x 0; .
2 2
Như vậy hàm số y g ( x) đồng biến trên khoảng 0; và g ( x) g f 1 3m
2 2 2
Bất phương trình f ( x ) sin 2 x 3m, x 0; khi và chỉ khi g ( x) 0, x 0; .
2 2
1
Hay f 1 3m 0 m f 1 .
2 3 2
Ta có phương trình mặt phẳng (ABC) là x y z 1 và 1 vec tơ pháp tuyến là n1 (1; 1; 1).
BC (0; 1;1). Một vectơ pháp tuyến của (P) là n1 n1 , BC (2; 1; 1).
1 1
Gọi H là trung điểm BC, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC, ta có H 0; ; và IH
2 2
x 2t
1
vuông góc với mặt phẳng (P). Như vậy phương trình đường thẳng IH là y t .
2
1
z 2 t
T
E
1 1
Gọi I 2t ; t ; t IH , ta có:
N
2 2
I.
H
2 2 2 2
T
1 1 1 1 1 1 1 1
2t 1 2t
2 2
IA IB t t
t t t I ; ; .
N
2 2 2 2 6 3 3 3
O
U
1 1 1
IE
2. 3. 1
3 3 3 1
IL
2 ( 3) 1
2 2 2
14
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là một đường thẳng nên 1 | z |2 a 2 b 2 0. Vì
w 0 không thỏa mãn bài toán, suy ra z 1.
Câu 41: Chọn B
Số phần tử của không gian mẫu: n() C100
3
.
Trong 100 số tự nhiên từ 1 đến 100 có 50 số chẵn và 50 số lẻ.
Giả sử 3 số được chọn theo thứ tự là a, b, c, ta có a c 2b, suy ra a và c có cùng tính chẵn lẻ.
Ứng với mỗi cách chọn a, c có duy nhất cách chọn b.
Do đó số cách chọn 3 số được lập cấp số cộng bằng số cách chọn 2 số cùng chẵn hoặc 2 số
cùng lẻ.
2.C 2
Gọi A là biến cố thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có n( A) C502 C502 P( A) 3 50 0, 015.
C100
Câu 42: Chọn A
Theo giả thiết ABCD có diện tích bằng 16 AB 4.
OA AH 2 OH 2 6
H
T
r 6; l 4 S xq 2 rl 2 6.4 8 6 .
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
2 t x 2 2 2
Tính: f ( x) dx
f (t )dt f (t )dt f ( x ) dx I .
2 2 2 2
2
u x du dx
Tính: x sin xdx. Đặt
dv sin xdx v cosx
2
2 2
x sin xdx x.cosx 2
2
cos xdx s inx
2
2
2
2 2
1
(*) I 2021I 2 I .
1011
Câu 44: Chọn A
Nhận xét: để diện tích phần trên trục Ox bằng diện tích phần phía dưới trục Ox. Nên đồ thị
hàm số cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 lập thành cấp số cộng.
1
Theo Viet: x1 x2 x3 3 x2 1 thế vào phương trình (*) ta được m .
6
T
E
3 21
N
x
I.
3
H
1 2 4
T
6 3 3
O
x 3 21
U
IE
3
IL
1
A
Vậy m nhận.
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
HI SD
Trong (SHD), dựng HI ( SCD ) HI d ( H ;( SCD)).
I SD
a 6 1 a 30
SH a 3, HD a 2 HI . Vậy d ( A; ( SCD )) .HI .
5 2 10
Đặt t 2 x3 6 x 2(*)
Với một giá trị t 2; 6 thì phương trình (*) có 2 nghiệm x 1; 2
T
E
Với một giá trị t 2 thì phương trình (*) có 1 nghiệm x 1; 2
N
I.
H
Với một giá trị t ; 2 6; thì phương trình (*) không có nghiệm x 1; 2
T
N
1 3
A
2 2
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Gọi E, F là trung điểm CD, C’D’; G là giao điểm của C’P và EF.
Do ME / /C ' N ME / /(C ' NP) d ( M ,(C ' NP) d ( E,(C ' NP)) VMCNP VEC ' NP
Ta có: V ' VC ' MNP VEC ' NP 3VFC ' NP (doEG 3FG)
1 3
Mà C ' D 2C ' F nên VEC ' NP VDC ' NP suy ra V ' VD 'C ' NP .
2 2
Lại có:
1 1 1 1
VD 'C ' NP d ( P, (C ' D ' N )).SC ' D ' N . .d ( D,(C ' D ' N )). .S A ' B 'C ' D '
3 3 2 4
1 V
.d ( D;( A ' B ' C ' D ')).S A' B ' C ' D '
24 24
3 3 V V V' 1
Nên V ' VD 'C ' NP . .
2 2 24 16 V 16
Câu 48: Chọn C
13 x 2 18 x 13
Ta có y '
x 1
2 2
Giả sử đồ thị hàm số có hai điểm cực trị là A( x1 ; y1 ); B ( x2 ; y 2 ) . Khi đó x1 , x2 là nghiệm của
u ( x) u '( x)
f '( x) 0 u '( x).v( x) u ( x).v '( x) 0
N
I.
v( x) v '( x)
H
T
Có yCT
O
Áp dụng lý thuyết trên ta có hai điểm cực trị của đồ thị hàm số thuộc đường cong
IL
A
(13x 9) ' 13
T
y .
( x 2 1) ' 2 x
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
13
Tương tự: y2 x2 9
2
13
Nên A, B thuộc đường thẳng (d ) : y x 9 hay đường thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B là
2
13
(d ) : y x 9 13x 2 y 18 0.
2
18 18
Vậy d (O, AB ) .
132 22 173
1
Theo hình vẽ ta có đồ thị hàm số y f '( x) cắt đồ thị hàm số y x 2 tại 3 điểm phân biệt a, b,
3
c. Lập bảng biến thiên ta có:
T
E
N
I.
H
T
1
N
9
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Từ đồ thị hàm số, ta có y f ( x) có 3 điểm cực trị là -1,0,1 nên hàm số có dạng
a 4 a 2
f '( x) ax( x 2 1) f ( x) x x b và đồ thị hàm số f(x) đi qua hai điểm (0; 4),(1;3) nên
4 2
f ( x) x 4 2 x 2 4 3, x.
f ( x)
Điều kiện 0 suy ra m 0.
mx 2
f ( x)
Ta có: log 2
x f ( x ) mx mx 3 f ( x ) log f ( x ) x. f ( x ) f ( x ) log( mx 2 ) x.mx 2 mx 2
mx
1
Xét hàm số g (t ) log t t với t 0 . Ta có g '( x) 1 0
t.ln10
2
f ( x) x 4 2 x 2 4 2
Từ (*) ta có ( x 1) f ( x) ( x 1)mx m 2
2
2
x 6.
x x x
2
Đặt u x 2 2, khi đó m u 2 6, u 2 2.
x
Dễ thấy với mỗi giá trị của u cho ta hai giá trị của x 0, nên yêu cầu bài toán đưa về điều
kiện là tìm m để phương trình m u 2 6 có đúng một nghiệm u 2 2. Đặt h(u) u 2 6 với
u 2 2.
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG