Professional Documents
Culture Documents
Giải Chi Tiết Sở GD - ĐT Hà Tĩnh - Lần 2
Giải Chi Tiết Sở GD - ĐT Hà Tĩnh - Lần 2
Câu 8. Chọn A
T
y f x và đường thẳng y 2 . Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số
U
IE
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Câu 9. Chọn D
Theo định nghĩa lôgarit ta có log 2 a x a 2 x .
Câu 10. Chọn C
Tập xác định D 0; .
Câu 11. Chọn B
1
Áp dụng công thức a m .
am
Câu 12. Chọn A
Theo công thức lôgarit của tích.
Câu 13. Chọn C
1
log2 2x 0 2x 20 x .
2
Câu 14. Chọn B
1 3
Ta có: f x dx x 1 dx x xC
2
3
Câu 15. Chọn A
1 1 1 1
Áp dụng công thức ta có: f x dx 2 x dx 2 x dx 2 ln x C .
Câu 16. Chọn A
b b
Ta có: 2 f x dx 2 f x dx 2.3 6 .
a a
1
N
Ta có: V r 2 h .
O
3
U
4
Khối cầu có bán kính R thì có thể tích bằng R 3 .
A
3
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
1 i z0 1 i 1 2i 1 3i 1 i z0 1
2
1 3i 32 10
Câu 35. Chọn B
Gọi O là tâm của đáy, ta có SO ABCD suy ra góc giữa SA và mặt phẳng ABCD bằng góc
.
SAO
60 .
Tam giác SAC cân tại A , có AC SA a 2 nên SAC là tam giác đều, suy ra SAO
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABCD bằng 60 .
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
A' C'
B'
H
A C
M
B
Gọi M là trung điểm BC , H là hình chiếu của A trên AM . Nhận xét d A, A BC AH .
Tam giác AAM vuông tại A nên có:
1 1 1 1 4 4 1 8 a 6
2 2 AA .
A A 2
AM 2
AH 2
A A2
3a a A A2 3a 2 4
a 2 3 a 6 3a3 2
Thể tích của lăng trụ ABC. AB C là V . .
4 4 16
Câu 37. Chọn B
Toạ độ A, B là nghiệm của hệ phương trình
x y 0
x y 0
x 1 y 2 z 1 9
2 2 2
x y 0 z 1
z 1 .
z 1 4
2
x y 0 z 3 x y 0
z 3
Toạ độ hai điểm A, B là 0; 0;1 và 0; 0; 3 .
Vậy AB 4 .
Câu 38. Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: I 1; 0;1 .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I 1; 0;1 và có vectơ pháp tuyến là
AB 4; 2;0 .
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 4 x 1 2 y 0 0 z 1 0 2 x y 2 0 .
Câu 39. Chọn C
1
x 2
T
E
3u 5
. Ta có f ' 3 2 x 0 x
N
Đặt u 3 2 x x .
I.
2 2
H
x 3
T
N
x 4
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
3 u 1
2
2
u 4
3 u
5
2 2 u 2
Suy ra f ' u 0 .
u 3
3 u 3
2 u 5
3 u
4
2
1 3u 5
1
x
5 2 2 2 2 u 4
Hơn nữa f ' u 0 f ' 3 2 x 0 2 2 .
3 u 4 u 5
x 4
2
Bảng biến thiên
m 22 x 2 x .
Đặt a 2 x , a 0 . Ta có m g a a 2 a .
1
Phương trình đã cho có nghiệm m mà m nguyên dương nhỏ hơn 2021 nên
T
4
E
N
Vậy có 2020 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
BC 2 BM 2 AB 2 AM 2 2 4 a 2 a 2 2a 3
E
N
BC 2a 3
I.
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2r r 2a .
H
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
2
b a
với các kích thước như hình vẽ, l 2
c .
2
sin cos
b a
Độ dài ống thép dài nhất có thể mang qua bằng giá trị nhỏ nhất của l . Khi đó nhỏ
sin cos
nhất.
b 3
Tương ứng khi tan 3 1, 2 . Độ dài lớn nhất của thang gần bằng 3, 7 m.
a
Câu 45. Chọn D
u 2;1;3 , n( P ) 1; 1; 1 . Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương là u , n( P ) 2;5; 3 .
x 1 y 1 z 2
Phương trình đường thẳng d : .
2 5 3
Câu 46. Chọn B
m 1
sin x
2 sin x m 1 2 .
f 2sin x m 2 0 f 2 sin x m 2
2 sin x m 1 sin x m 1
2
m 1 m 1
Nhận xét 1.
2 2
Để phương trình f 2 sin x m 2 0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc 0; 3 thì
m 1
T
sin x 2 1
E
N
sin x m 1 2
H
T
2
N
1 có 4 nghiệm phân biệt và 2 có 2 nghiệm phân biệt thuộc 0; 3 hoặc 1 có 2 nghiệm
O
U
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
Dựa vào đồ thị hàm số y sin x , để 1 có 4 nghiệm phân biệt và 2 có 2 nghiệm phân biệt
thuộc 0; 3 hoặc 1 có 2 nghiệm phân biệt và 2 có 4 nghiệm phân biệt thuộc 0;3 thì
m 1
2 0
m 1 1 m 1
2
1 m 1 1 m 1 .
1
1 m 1
m 1
0
2
0 m 1 1
2
Vậy có 2 giá trị nguyên của m là m 0; m 1 để phương trình f 2 sin x m 2 0 có đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc 0;3 .
Câu 47. Chọn B
x 2 y 3t
Đặt log 3 x 2 y log 2 x y t 2
2 2
(*)
x y 2
2 t
t
9
Ta có x 2 y 1 4 x y 5 x
2 2 2 2
y 2
nên: 9 5.2 5 t log 9 5 .
t t
2 2
log 9 5
Suy ra x 2 y 2 2t 2 2
2.1 .
Vì y nên y 1; 0;1 .
x 1 3
t
3t 1 1 2t 9t 2.3t 2t 2 0 (**)
2
+Với y 1 , hệ (*) trở thành 2
x 1 2
t
x 1 3t
2
- Với y 1 thì hệ (*) trở thành 2 3t
1 2t 1 *** .
x 1 2
t
N
2
3
Do đó tam giác thiết diện có diện tích S x 2 1 x 2 3 1 x 2 .
I.
4
H
T
4 3
3 1 x 2 dx
N
1
Vậy thể tích V của vật thể là: .
O
1 3
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
là số thuần ảo do đó, ta phải có: a 2 12a 16 0 a 6 2 5; 6 2 5 .
2a a 2 12a 16
z1 i
2 2
Khi đó, ta có: .
2a a 2 12a 16
z2 2 2
i
OM ON z1 z2 2a 3 và MN z1 z2 a 2 12 a 16 .
120 OM ON MN cos120 a 8a 10 1
2 2 2 2
Tam giác OMN cân nên MON
2OM .ON 2 2a 3 2
a 2 6a 7 0 a 3 2 (thỏa mãn).
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 6 .
Câu 50. Chọn A
3
E
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group
4 3
Ta thấy f ( x) lớn nhất khi AH .
3
4 3 4 4 2 4
Khi AH AH AI H ; ;
3 3 3 3 3
Khi đó mặt phẳng BCD đi qua H và có vectơ pháp tuyến AI 1; 1;1 nên có PT:
4 2 4
x y z 0 x y z 2 0
3 3 3
Vậy b 1; c 1; d 2; b c d 2 .
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG