You are on page 1of 10

Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện

Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG


Group

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI THỬ


SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH – NĂM HỌC 2020-2021
Câu 1. Chọn B
Áp dụng quy tắc cộng.
Số cách chọn ra một cây bút từ hộp bút đó là 8  6  10  24.
Câu 2. Chọn D
Dãy số 7,3, 1, 5, 9 là cấp số cộng với u1  7; d  4 .
Câu 3. Chọn A
Nhìn vào đồ thị hàm số f  x ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng  2;0  .
Câu 4. Chọn B
Dựa vào đồ thị ta thấy hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 5. Chọn B
x  0
y  6 x 2  6 x ; y  0   .
x 1
Bảng xét dấu y

Vạy điểm cực đại của đồ thị hàm số là  1; 2  .


Câu 6. Chọn B
Tập xác định D   \ 1 .
2
1
x2 x  1  y  1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Ta có lim  lim
x  x  1 x  1
1
x
Câu 7. Chọn B
Từ đồ thị hàm số ta có:
Đồ thị trong hình là của hàm số bậc 3, có hệ số a  0 .
Đồ thị hàm số đạt cực trị tại các điểm A  2; 2  ; B  0; 2  .
T
E
N

Vậy chọn phương án B


I.
H

Câu 8. Chọn A
T

Số nghiệm của phương trình f  x   2  0  f  x   2 là số giao điểm của đồ thị hàm số


N
O

y  f  x  và đường thẳng y  2 . Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y  2 cắt đồ thị hàm số
U
IE

y  f  x  tại 4 điểm phân biệt.


IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 9. Chọn D
Theo định nghĩa lôgarit ta có log 2 a  x  a  2 x .
Câu 10. Chọn C
Tập xác định D   0;   .
Câu 11. Chọn B
1
Áp dụng công thức a  m  .
am
Câu 12. Chọn A
Theo công thức lôgarit của tích.
Câu 13. Chọn C
1
log2  2x   0  2x  20  x  .
2
Câu 14. Chọn B

1 3
Ta có:  f  x  dx    x  1 dx  x  xC
2

3
Câu 15. Chọn A
 1  1 1 1
Áp dụng công thức ta có:  f  x  dx    2 x  dx  2   x  dx  2 ln x  C .
Câu 16. Chọn A
b b
Ta có:  2 f  x  dx  2 f  x  dx  2.3  6 .
a a

Câu 17. Chọn D


3
Ta có  5dx  5 x 1  10
3

Câu 18. Chọn A


Phần ảo của số phức z  3  2i là 2

Câu 19. Chọn B


1 1 3  4i 3 4
Số phức nghịch đảo của số phức z  3  4i là số phức     i.
z 3  4i 5 5 5
Câu 20. Chọn D
Điểm biểu diễn của số phức 3  2i có tọa độ là  3; 2  .
Câu 21. Chọn A
1
Thể tích của khối chóp đó bằng là V  Bh .
3
T

Câu 22. Chọn B


E
N

Khối lập phương có thể tích bằng 8 thì có cạnh bằng 2 .


I.
H

Câu 23. Chọn D


T

1
N

Ta có: V   r 2 h .
O

3
U

Câu 24. Chọn C


IE
IL

4
Khối cầu có bán kính R thì có thể tích bằng  R 3 .
A

3
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 25. Chọn B


Câu 26. Chọn D
Câu 27. Chọn A

Mặt phẳng toạ độ Oyz có một vectơ pháp tuyến có toạ độ là i  1; 0; 0  .
Câu 28. Chọn B
Câu 29. Chọn C
Số phần tử không gian mẫu: n     30 .
Từ 10 đến 30 có tất cả 21 số có 2 chữ số, trong đó các số có hai chữ số bằng nhau gồm 11, 22 .
Suy ra từ 1 đến 50 có tất cả 19 số có hai chữ số phân biệt.
19
Xác suất cần tìm là: .
30
Câu 30. Chọn C
Hàm số y  x 3  2 x 2  3 x có tập xác định D   và y  3 x 2  4 x  3  0 x   . Suy ra hàm số
y  x 3  2 x 2  3 x đồng biến trên  .
Câu 31. Chọn D
2x 1
Hàm số f ( x)   a xác định và đơn điệu trên  0; 2 .
x 1
Ta có f  0   a  1 , f  2   a  1 , do đó M  a  2 , m  a  2 .
Vậy M  m  4 .
Câu 32. Chọn A
Ta có log 3  3x 1  3  log 3 3  3x  1   log 3 3  log 3  3x  1  1  t .
Do đó phương trình đã cho trở thành t  t  1  1  t 2  t  1  0
Câu 33. Chọn D
3
3 1
Ta có  2 f '  x   1 dx  5  2  f  3  f 1  2  5  f  3  2  f 1  2 .
1

Câu 34. Chọn D


Phương trình z 2  2 z  5  0 có hai nghiệm phức 1  2i , suy ra z0  1  2i .

1  i  z0  1  i 1  2i   1  3i  1  i  z0  1
2
 1  3i   32  10
Câu 35. Chọn B
Gọi O là tâm của đáy, ta có SO   ABCD  suy ra góc giữa SA và mặt phẳng  ABCD  bằng góc
.
SAO
  60 .
Tam giác SAC cân tại A , có AC  SA  a 2 nên SAC là tam giác đều, suy ra SAO
Vậy góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng  ABCD  bằng 60 .
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 36. Chọn C

A' C'

B'
H

A C
M
B

Gọi M là trung điểm BC , H là hình chiếu của A trên AM . Nhận xét d  A,  A BC   AH .
Tam giác AAM vuông tại A nên có:
1 1 1 1 4 4 1 8 a 6
    2 2    AA  .
A A 2
AM 2
AH 2
A A2
3a a A A2 3a 2 4
a 2 3 a 6 3a3 2
Thể tích của lăng trụ ABC. AB C  là V  .  .
4 4 16
Câu 37. Chọn B
Toạ độ A, B là nghiệm của hệ phương trình
 x  y  0
x  y  0 
 x  1   y  2    z  1  9
2 2 2
 x  y  0  z  1
    z  1   .

 z  1  4
2
 x  y  0   z  3 x  y  0
 
  z  3
Toạ độ hai điểm A, B là  0; 0;1 và  0; 0; 3  .
Vậy AB  4 .
Câu 38. Chọn B
Gọi I là trung điểm của AB . Ta có: I 1; 0;1 .
Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB đi qua I 1; 0;1 và có vectơ pháp tuyến là

AB   4; 2;0  .
Phương trình mặt phẳng cần tìm là: 4  x  1  2  y  0   0  z  1  0  2 x  y  2  0 .
Câu 39. Chọn C
 1
x   2
T


E

3u 5
. Ta có f '  3  2 x   0   x 
N

Đặt u  3  2 x  x  .

I.

2 2
H

x  3
T


N

 x  4
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

3  u 1
 2 
2
 u  4
3  u 
5

 2 2   u  2
Suy ra f '  u   0   .
 u  3
3  u 3 
 2  u  5
3  u
 4
 2
 1 3u 5
 1
 x
5  2  2  2  2  u  4

Hơn nữa f '  u   0  f '  3  2 x   0  2 2  .
 3  u  4  u  5
 x  4
 2
Bảng biến thiên

Câu 40. Chọn A


Phương trình đã cho tương đương với phương trình :
m  m  2 x  22 x   m  2 x   m  2 x  22 x  2 x 1

Ta có m  2 x  0 , 2 x  0 . Xét hàm đặc trưng f  t   t 2  t trên  0;   .


f   t   2t  1  0 , t   0;   

 f  t  đồng biến trên khoảng 0;    do đó 1  f  


m  2x  f  2x   m  2x  2 x

 m  22 x  2 x .
Đặt a  2 x , a  0 . Ta có  m  g  a   a 2  a .

1
Phương trình đã cho có nghiệm  m   mà m nguyên dương nhỏ hơn 2021 nên
T

4
E
N

m  1; 2;3;...; 2020 .


I.
H

Vậy có 2020 giá trị m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 41. Chọn C


1
1 4 1
Ta có:  f  4 x  1  dx   f  4 x  1 dx   f  4 x  1 dx .
1 1 1
4
1
4 0 5
1 1 1
Tính: A   f  4 x  1 dx . Đặt t  4 x  1   dt  dx  A    f  t  dt   f  t  dt  1
1
4 45 40
1 3
1 1
Tính: B   f  4 x  1 dx . Đặt t  4 x  1  dt  dx  B   f (t )dt  2 .
1 4 40
4
1
Vậy  f  4 x  1  dx  A  B  3 .
1

Câu 42. Chọn C


Đặt z  a  bi ,  a, b    .

 z  i   z  2    a   b  1 i   a  2   bi  là số thực   a  2  b  1  ab  0  a  2b  2  0 (1)


a  b  2  0
Lại có  z  2i    a   b  2  i  là số thuần ảo  a 2   b  2   0  
2 2 2
(2)
a  b  2  0
2 4
Từ (1) và (2) ta có 2 số phức thỏa mãn bài toán là 2 và   i .
3 3
Câu 43. Chọn D

Gọi M là trung điểm của BC . Ta có AM  BC và CAM   60 ( do ABC cân tại A )

Ta xác định được góc giữa  ABC  và  ABC  là 


AMA  45
1   1 .  2a 2 sin120  a 2 3 và
Ta có SABC  AB. AC.sin BAC
2 2
AM  AC cos MAC  2a.cos60  a ; AA  AM .tan 
 AMA  a ;
T

BC  2 BM  2 AB 2  AM 2  2 4 a 2  a 2  2a 3
E
N

BC 2a 3
I.

Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng 2r  r  2a .

H

sin BAC 2 sin 60


T
N

Vậy thể tích khối trụ cần tìm là V   r 2 h   .  2a  .a  4 a 3 .


2
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 44. Chọn A


Bài toán tổng quát:

2
 b a 
với các kích thước như hình vẽ, l   2
  c .
2

 sin  cos  
b a
Độ dài ống thép dài nhất có thể mang qua bằng giá trị nhỏ nhất của l . Khi đó  nhỏ
sin  cos 
nhất.
b 3
Tương ứng khi tan   3  1, 2 . Độ dài lớn nhất của thang gần bằng 3, 7 m.
a
Câu 45. Chọn D
   
u   2;1;3 , n( P )  1; 1; 1 . Đường thẳng d có 1 vectơ chỉ phương là u , n( P )    2;5; 3 .
x 1 y 1 z  2
Phương trình đường thẳng d :   .
2 5 3
Câu 46. Chọn B
 m  1
sin x 
 2 sin x  m  1  2 .
f  2sin x  m   2  0  f  2 sin x  m   2   
 2 sin x  m  1 sin x   m 1
 2

m  1 m 1
Nhận xét   1.
2 2
Để phương trình f  2 sin x  m   2  0 có đúng 6 nghiệm phân biệt thuộc  0; 3  thì
 m  1
T

sin x  2 1
E
N

 có 6 nghiệm phân biệt thuộc  0;3  .


I.

sin x  m  1  2
H


T

2
N

 1 có 4 nghiệm phân biệt và  2  có 2 nghiệm phân biệt thuộc  0; 3  hoặc 1 có 2 nghiệm
O
U

phân biệt và  2  có 4 nghiệm phân biệt thuộc  0; 3  .


IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Dựa vào đồ thị hàm số y  sin x , để 1 có 4 nghiệm phân biệt và  2  có 2 nghiệm phân biệt
thuộc  0; 3  hoặc 1 có 2 nghiệm phân biệt và  2  có 4 nghiệm phân biệt thuộc  0;3  thì
 m  1
  2  0

 m  1  1  m  1
  2 
    1  m  1   1  m  1 .
  1   
  1  m  1
m 1
0
  2

 0   m  1  1
  2
Vậy có 2 giá trị nguyên của m là m  0; m  1 để phương trình f  2 sin x  m   2  0 có đúng 6
nghiệm phân biệt thuộc  0;3  .
Câu 47. Chọn B
 x  2 y  3t
Đặt log 3  x  2 y   log 2  x  y   t   2
2 2
(*)
 x  y  2
2 t

t
9
Ta có  x  2 y   1  4   x  y   5 x 
2 2 2 2
y 2
nên: 9  5.2     5  t  log 9 5 .
t t

2 2
log 9 5
Suy ra x 2  y 2  2t  2 2
 2.1 .
Vì y   nên y  1; 0;1 .

 x  1  3
t

  3t  1  1  2t  9t  2.3t  2t  2  0 (**)
2
+Với y  1 , hệ (*) trở thành  2
 x  1  2
t

Nếu t  0 thì 2  2t  0  9t  2.3t  2t  2  0 .


Nếu t  0  9t  2t  0  9t  2.3t  2t  2  0 .
Vậy (**) vô nghiệm.
 x  3t 9
t

- Với y  0 thì hệ (*) trở thành  2  9 t


 2 t
    1  t  0  x  1.
 x  2 2
t

 x  1  3t
 
2
- Với y  1 thì hệ (*) trở thành  2  3t
 1  2t  1 *** .
 x  1  2
t

Dễ thấy (***) luôn có ít nhất một nghiệm t  0  x  0 .


Vậy có 2 giá trị nguyên của y thỏa mãn là y  0, y  1 .
Câu 48. Chọn C
Tại vị trí có hoành độ x  1  x  1 thì tam giác thiết diện có cạnh là 2 1  x 2 .
T
E

 
N

2
3
Do đó tam giác thiết diện có diện tích S  x   2 1  x 2  3 1  x 2  .
I.

4
H
T

4 3
3 1  x 2  dx 
N

1
Vậy thể tích V của vật thể là:  .
O

1 3
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

Câu 49. Chọn B


Vì O , M , N không thẳng hàng nên z1 , z2 không đồng thời là số thực, cũng không đồng thời

 
là số thuần ảo do đó, ta phải có:   a 2  12a  16  0  a  6  2 5; 6  2 5 .

 2a a 2  12a  16
 z1   i
 2 2
Khi đó, ta có:  .
 2a  a 2  12a  16
 z2  2  2
i

 OM  ON  z1  z2  2a  3 và MN  z1  z2   a 2  12 a  16 .

  120  OM  ON  MN  cos120  a  8a  10   1
2 2 2 2
Tam giác OMN cân nên MON
2OM .ON 2  2a  3  2
 a 2  6a  7  0  a  3  2 (thỏa mãn).
Suy ra tổng các giá trị cần tìm của a là 6 .
Câu 50. Chọn A

Mặt cầu  S  có bán kính R  IA  3


Gọi H , K lần lượt là tâm của tam giác đều BCD và trung điểm AB .
Nhận thấy AKI và AHB là các tam giác vuông đồng dạng
AK AI
   AB 2  2 3 AH  BH 2  2 3 AH  AH 2
AH AB
1 1
Khi đó VABCD  AH .SBCD  AH .
3 3
3 3BH 2
4

4
3

AH 2 3 AH  AH 2 

Đặt x  AH 0  x  2 3 
 
Xét hàm số f ( x )  x 2 3 x  x 2   x 3  2 3 x 2
 x  0 ( KTM )
Ta có: f '( x )  3x  4 3x; f '( x )  0  
2
x  4 3

T

3
E

Bảng biến thiên


N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG
Chia Sẻ Tài Liệu - Luyện
Tài Liệu Ôn ThiThi THPT QG
Group

4 3
Ta thấy f ( x) lớn nhất khi AH  .
3
4 3  4  4 2 4
Khi AH   AH  AI  H  ; ; 
3 3  3 3 3

Khi đó mặt phẳng  BCD  đi qua H và có vectơ pháp tuyến AI  1; 1;1 nên có PT:
4  2 4
x y   z 0 x  y  z 2 0
3  3 3
Vậy b  1; c  1; d  2; b  c  d  2 .

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

Chia Sẻ Tàihttps://TaiLieuOnThi.Net
Liệu - Luyện Thi THPT QG

You might also like