Professional Documents
Culture Documents
a0 a0
y' 0
có hai
nghiệm
phân
biệt
hay
y/ 0
y' 0
có hai
nghiệm
kép hay
y/ 0
y' 0
vô
nghiệm
hay
y/ 0
Bước 1: Tìm hoành độ giao điểm. Hoành độ giao điểm của C1 và C2 là nghiệm của phương trình
f x g x . *
Phương trình * được gọi là phương trình hoành độ giao điểm của C1 và C2 .
Bước 2: Tìm giao điểm. Nếu x0 là một hoành độ giao điểm thì x0 ; f x0 hoặc x0 ; g x0 là một
giao điểm của C1 và C2 .
3. Biện luận nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số hoặc bảng biến thiên
Các bước giải
Bước 2: Dựa vào đồ thị hàm số và đường thẳng y m hoặc y g ( m) ta có kết quả biện luận.
II. CÁC VÍ DỤ VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI(những ví dụ đặc trung nhất)-gồm 5 ví dụ cho một chuyên
đề
Ví dụ 1: Đồ thị hàm số nào sau đây có dạng như hình vẽ.
A. y x 4 2 x 2 . B. y x 3 3 x 2 1 . C. y 3 x x3 . D. y x 3 3x .
Lời giải
Chọn D
C. a 0, b 0, c 0, d 0 . D. a 0, b 0, c 0, d 0 .
Lời giải
Chọn C
Đồ thị hàm số cắt trục tung phía dưới trục hoành nên d 0.
y 3ax 2 2bx c
-2 -1 O 1 2 x
-2
-4
A. 4 . B. 2 .
C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3
Ta có 2 f x 3 0 f x .
2
3
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 bằng số giao điểm của đường thẳng y và đồ thị hàm
2
số y f x .
y
-2 -1 O 1 2 x
-3
y= 2
-2
-4
Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để phương trình f x m 4 có bốn nghiệm thực phân biệt.
-2 -1 O 1
x
-2
-4
A. 8 . B. 7 . C. 18 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
x m 1 x 1 m
Ta có: f x m 4
x m 2 x 2 m
1 m 0
Phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt m 2
2 m 0
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y x 3 x 2 và hàm số y x 2 5 x là nghiệm của phương
trình:
x 0
x 3 x 2 x 2 5 x x3 5 x 0 x 5 .
x 5
A. y x 3 3 x 2 1 B. y x 4 2 x 2 1 C. y x 4 2 x 2 1 D. y x3 3x 2 1
Câu 2. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên?
A. y x 4 3 x 2 3 B. y x 3 3x 3 C. y x 3 3 x 2 3 D. y x3 3 x 2 3
A. y x 4 3 x 2 1 B. y x3 3 x 2 1 C. y x 4 3x 2 1 D. y x 3 3 x 2 1
Câu 4. Cho hàm số bậc ba y f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của
phương trình f ( x ) 1 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 7. Cho hàm số y x 3 3x có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và trục hoành.
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 9. Đường cong sau đây là đồ thị của hàm số nào sau đây
A. y x 3 3 x 4 B. y x3 3 x 2 1 C. y x 3 3 x 2 1 D. y x 3 3 x 1
Câu 10. Đồ thị được cho dưới đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y x3 3 x 1 B. y x3 3 x 2 1 C. y x 3 3 x 2 1 D. y x 3 3 x 1
Câu 11. Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số cho dưới đây:
y
4
3
2
1
x
-3 -2 -1 O 1 2 3 4
-1
-2
A. y x 3 3 x B. y x3 3 x 2 C. y x 3 3x D. y x 3 3x 2
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f x 2m 1 0 có ba nghiệm phân biệt ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 13. Biết rằng đồ thị hàm số y x 3 3x 2 được cho trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của tham số
m để phương trình x 3 3 x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt?
Câu 14. Cho hàm số y x 3 3 x 2 có đồ thị như đường cong trong hình bên. Tìm tất cả các giá trị của
tham số m để phương trình x 3 3 x 2 m 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. m 4. B. 0 m 4. C. m 0. D. 0 m 4.
Câu 15. Cho hàm số y x 3 3x 2 2 có đồ thị C . Đường thẳng d : y 2 2 x cắt đồ thị hàm số tại
các điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 . Tính tổng x1 x2 x3 .
A. 1. B. 0. C. 3. D. 3.
Câu 16. Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx 1 có đồ thị C và đường thẳng d : y 2 x 1 . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của tham số m để đồ thị C cắt đường thẳng d tại 3 điểm phân biệt ?
A. 4. B. 5. C. 9. D. 3.
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 19. Cho đồ thị hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 20. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 0;3 để đường thẳng d : y m x 1 1 cắt đồ thị
hàm số y x 3 3 x 1 tại ba điểm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
1.6.1. Khảo sát hàm bậc ba 8