Professional Documents
Culture Documents
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A
3
Ta có 2 f x 3 0 f x * .
2
Số nghiệm của phương trình * bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
3
thẳng y .
2
3
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y f x , ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số
2
y f x tại 4 điểm phân biệt.
Do đó phương trình * có 4 nghiệm phân biệt. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm thực.
Câu 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình bên
Phương trình f x m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi
Phương trình f x m có hai nghiệm thực phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số y f x và
đường thẳng y m cắt nhau tại hai điểm phân biệt 1 m 2 .
A. 4 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
5
Ta có 2 f x 5 0 f x .
2
5
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của hai đồ thị hàm số y f x và y .
2
5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy đường thẳng y cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm.
2
Suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 4. Cho hàm số f x ax4 bx3 cx2 dx e có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm
của phương trình f x 2 0 là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
f x 2 0 f x 2 (1)
Phương trình (1) là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường
thẳng y 2 .
Đường thẳng y 2 cắt đồ thị hàm số y f x tại 4 điểm suy ra số nghiệm của phương trình
(1) là 4.
Câu 5. Cho hàm số y f x xác định trên và có đồ thị như hình vẽ.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 2019 0 có ba nghiệm
phân biệt.
Ta có f x m 2019 0 f x 2019 m .
Phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y 2019 m cắt đồ thị
hàm số y f x tại 3 điểm phân biệt.
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: 2 f x 1 0 f x .
2
Số nghiệm phương trình 2 f x 1 0 thuộc khoảng 2;1 là số giao điểm của đồ thị hàm số
1
y f x và đường thẳng y thuộc khoảng 2;1 .
2
1 1
Đường thẳng y song song với trục hoành cắt trục tung tại điểm 0; nên đường thẳng
2 2
1
y cắt đồ thị hàm số y f x tại hai điểm phân biệt thuộc khoảng 2;1 hay phương
2
trình 2 f x 1 0 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 2;1 .
Câu 7. Cho hàm số y f x xác định trên \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như hình vẽ sau:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
A. 8 B. 6 C. 4 D. 2
Lời giải
Chọn D
Đặt t x 1 t 0
Khi t 0 x 1
Khi t 0 x 1 a 0 x 1 a
Ta có: f x 1 5 0 f t 5
Do f 0 5 nên dựa vào bảng biến thiên phương trình f t 5 có một nghiệm t 3
f x 1 5 0 có hai nghiệm.
1
1 x
2
Phương trình f x 2m 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
A. 2 m 2 . B. 1 m 1 . C. 2 m 2 . D. 1 m 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có f x 2m 0 f x 2m .
Số nghiệm của phương trình f x 2m 0 là số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng
d : y 2m .
Phương trình f x 2m 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng d cắt đồ thị
(C) ba điểm phân biệt khi và chỉ khi 2 2m 2 1 m 1 .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để
phương trình f x 1 m có bốn nghiệm thực phân biệt?
A. 1 m 2. B. 2 m 3. C. 0 m 2. D. 0 m 1.
Lời giải
Chọn B
Ta có f x m 1 . Số nghiệm của phương trình bằng số điểm chung của đồ thị hàm số
y f x và đường y m 1.
Đặt f 2 x t .
Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình t 2 2t m 1 0 có nghiệm trên 0; .
Xét g t t 2 2t 1 trên 0; .
g t 2t 2 0 t 1 .
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra với m 2 thì phương trình có nghiệm trên 0; .
Hỏi có bao nhiêu m nguyên để phương trình f x m có ít nhất ba nghiệm phân biệt?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn C
+) Giữ nguyên phần đồ thị C trên miền x 0 , (kí hiệu phần đồ thị này là C1 ).
+) Lấy đối xứng C1 qua trục Oy , (kí hiệu phần đồ thị này là C2 ).
Vì m nên m 2; 1; 0 . Vậy có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu 13. Cho hàm số y f x liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực
của tham số m để phương trình f sin x m có nghiệm thuộc khoảng 0; là
A. 1;3 . B. 1;1 . C. 1;3 . D. 1;1 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào đồ thị đã cho ta có tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m là nửa khoảng 1;1 .
A. 7. B. 4 . C. 3 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
f x 1
Ta có: f 2 x 1 0
f x 1
Dựa vào đồ thị, ta thấy phương trình f x 1 có 4 nghiệm thực và phương trình f x 1 vô
nghiệm.
Câu 15. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên
x ; ?
2
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t cos x 1;0 , x ; u 2 f cos x 0; 2 .
2
Phương trình trở thành: f u m * . Phương trình đã cho có nghiệm x ; khi đường
2
thẳng y m cắt đồ thị hàm số tại các điểm có hoành độ 0; 2 .
Câu 16. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương
trình 2 f x 2 1 5 0 là
A. 3. B. 2. C. 6 . D. 4.
Lời giải
Chọn B
2 f x 2 1 5 0 1
Đặt t x 2 1 t 1
5
Phương trình 1 trở thành 2 f t 5 0 f t
2
t a a 3 l
t b b 2; 1 l
t c c 1;0 tm
c x2 1 x c 1
Câu 17. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f x 0 bằng
A. 7 . B. 3 . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Chọn D
t a f x a
Khi đó: f t 0 t 0 f x 0 . Nhận thấy mỗi đường thẳng trong 3 đường thẳng
f x b
t b
y a với a 2; 1 ; y 0 ; y b với b 1; 2 cắt đồ thị hàm số y f x lần lượt tại 3
điểm phân biệt và 9 điểm này có hoành độ khác nhau.
Câu 18. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình dưới đây.
A. 9 . B. 8 . C. 10 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
f x a 2 a 1
Xét f f x 1 0 f f x 1 f x b 0 b 1 .
f x c 1 c 2
Xét f x a 2 a 1 : Dựa vào đồ thị ta thấy y a cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt 1 .
Xét f x b 0 b 1 : Dựa vào đồ thị ta thấy y b cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt 2 .
Xét f x c 1 c 2 : Dựa vào đồ thị ta thấy y c cắt đồ thị tại 3 điểm phân biệt 3 .
Các nghiệm ở trên không có nghiệm nào trùng nhau nên * có 9 nghiệm phân biệt
Câu 19. Cho hàm số y f ( x) xác định trên \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm của
phương trình 3 f 3 2x 10 0 là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn C
10
Đặt 3 2x t phương trình đã cho trở thành 3 f t 10 0 f (t ) . (*)
3
Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểu của đồ thị hàm số y f (t ) và đường thẳng
10
y song song hoặc trùng với trục hoành.
3
Từ bảng biến thiên đã cho ta vẽ được bảng biến thiên của hàm số y f (t ) .
Dựa vào BBT ta thấy phương trình (*) có 4 nghiệm.
Do hàm số t 3 2x nghịch biến trên nên số nghiệm t của phương trình (*) bằng số nghiệm
x của phương trình đã cho. Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt.
Câu 20. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R, f (2) 3 và có đồ thị như hình vẽ bên
A. 2. B. 18. C. 4. D. 19.
Có bao nhiêu số nguyên m ( 20; 20) để phương trình f x m 3 có 4 nghiệm thực phân
biệt.
Lời giải
Chọn B
x m 1 x 1 m
Ta có: f x m 3 .
x m 2 x 2 m
1 m 0
m 1 m 19,..., 2.
2 m 0
Vậy có tất cả 18 số nguyên thoả mãn.
Câu 21. Cho hàm số y f x liên tục trên R có đồ thị như hình bên. Phương trình f f x 1 0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Lời giải
Chọn C
x a 2; 1
Từ đồ thị hàm số y f x ta có: f x 0 x b 1;0
x c 0;2
f x 1 a 1
Do đó f f x 1 0 f x 1 b 2
f x 1 c 3
1 f x a 1 1;0
pt f x a 1 có 3 nghiệm x1 , x2 , x3 thỏa mãn x1 a 1 b x2 0 x3 c
x1 a x4 1 x5 b x2 0 x3 c x6
Câu 22. Cho hàm số f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị
thực của tham số m để phương trình f 1 2cos x m 0 có nghiệm thuộc khoảng ;
2 2
là
A. 4; 0 . B. 4; 0 . C. 0; 4 . D. 0; 4 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t 1 2cos x , khi x ; thì t 1;1 .
2 2
Như vậy để thỏa yêu cầu bài toán thì phương trình f t m phải có nghiệm t 1;1 .
5
Số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình f 2sin x 2 1 là
6 6
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt t 2sin x 2 .
5
Khi x ; thì t 1; 4 .
6 6
Với mỗi giá trị t 1;3 4 thì tương ứng với một giá trị x ; .
6 6 2
5
Với mỗi giá trị t 3; 4 thì tương ứng với hai giá trị x ; \ .
6 6 2
Câu 24. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2; 2 , và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ
bên. Hỏi phương trình f x 1 2 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn 2; 2 .
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Câu 25. Cho hàm số y f ( x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực phân biệt
của phương trình f f ( x ) f ( x ) bằng
A. 7 . B. 3 . C. 6 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
t 2
Đặt t f ( x ) phương trình trở thành: f (t ) t t 0
t 2
Câu 26. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để
phương trình f f x m 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Đặt f x t * . Khi đó:
Câu 27. Cho hàm số y f ( x ) xác định và liên tục trên trên R có đồ thị như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 7 f 5 2 1 3cosx 3m 7
có hai nghiệm phân biệt thuộc ; ?
2 2
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Lời giải
Chọn C
Đặt t 5 2 1 3cos x (1). Vì x ; 0 cos x 1 t 1;3
2 2
3m 7
Phương trình đã cho trở thành f t (2)
7
Nhận xét:
+) Với cos x 1 t 1 nên khi t 1 thì (1) có một nghiệm x thuộc ; .
2 2
+) Với mỗi t 1;3 thì (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thuộc ; .
2 2
Như vậy dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc
3m 7
7 4 m 7
2 ; 2 khi phương trình (2) có một nghiệm t 1;3
7
m 7
.
2 3m 7
0
3 3
7
Câu 28. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
Số nghiệm của phương trình f f x 2 là
A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
f x 2
Dựa vào đồ thị ta có f f x 2 .
f x 1
x x1 2
+) f x 2 .
x x2 1
x x3 2; 1
+) f x 1 x x4 1;0 .
x x 1; 2
5
Vậy phương trình đã cho có 5 nghiệm phân biệt.
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
5
Dựa vào đồ thị y f x ta thấy phương trình f x 0 có ba nghiệm đơn là 3 , , 1 .
4
Do đó f x a x 3 4 x 5 x 1 , a 0 . Hay f x 4ax 3 13ax 2 2ax 15a 2 .
13
Từ 1 và 2 suy ra b a , c a và d 15a .
3
13
Khi đó phương trình f x m ax 4 bx 3 cx 2 dx 0 a x 4 x3 x 2 15 x 0
3
5
3 x 4 13 x 3 3 x 2 45 x 0 x 3x 5 x 3 0 x 0 x x 3 .
2
5
Vậy tập nghiệm của phương trình f x m là S ;0; 3 . Chọn D
3
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
5
Dựa trên đồ thị hàm số y f x ta có f x k x 1 x x 3 , k 0.
4
Đồng nhất ta có
5
4mx3 3nx 2 2 px q k x 1 x x 3 , x
4
13 x 15
4mx3 3nx 2 2 px q k x3 x 2 , x
4 2 4
1
4m k m 4 k
3n 13 k n 13 k
4 1 13 1 15
f x k x 4 x 3 x 2 x r.
12
1
2 p 2 k p 1 k 4 12 4 4
4
q 15 k 15
4 q k
4
x 0
1 4 13 3 1 2 15 1 4 13 3 1 2 15 5
f x r k x x x x r r x x x x 0 x .
4 12 4 4 4 12 4 4 3
x 3
Chọn đáp án B.
Câu 31. Cho hàm số y f x liên tục trên và có và có bảng biến thiên như sau
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 f sin x cos x m 1 có
3
hai nghiệm phân biệt trên khoảng ; ?
4 4
A. 13 . B. 12 . C. 11 . D. 21 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t sin x cos x 2 sin x .
4
3
Với x ; x ; t 2; 2 .
4 4 4 2 2
m 1
Khi đó phương trình đã cho trở thành 2 f t m 1 f t .
2
3
Với mỗi giá trị của t0 2; 2 có duy nhất một giá trị x0 ; sao cho
4 4
t0 2 sin x0 .
4
3
Do đó phương trình 2 f sin x cos x m 1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng ;
4 4
phương trình f t
m 1
2
có hai nghiệm phân biệt trên khoảng 2; 2 .
m 1
Từ bảng biến thiên suy ra 4 3 7 m 7 .
2
Vậy có 13 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32. Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các
giá trị thực của tham số m đề phương trình 2 f x m 0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.
A. 1 m 3 . B. 1 m 3 . C. 2 m 6 . D. 2 m 6 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: 2 f x m 0 f x
m
.
2
f x là hàm chẵn nên đồ thị như hình bên:
Câu 33. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
m
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 sin x f có đúng 12
2
nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 2 ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Lời giải
Chọn C
m
Phương trình f 2 sin x f có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc đoạn ; 2 khi và
2
m
chỉ khi phương trình f t f có 2 nghiệm phân biệt t 0; 2 .
2
m
Dựa vào đồ thị hàm số y f x suy ra phương trình f t f có 2 nghiệm phân biệt
2
m
0 2
27
m 0 m 4
t 0; 2 khi và chỉ khi f 0 2
.
16 2 m
3 m 3
2 2
Do m nguyên nên m 1; 2 . Vậy có 2 giá trị của m thoả mãn bài toán.
Câu 34. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Bất phương trình f x 2 x m đúng với mọi x 1;1 khi và chỉ khi
1 1
A. m f 1 2 . B. m f 1 2 . C. m f 1 . D. m f 1 .
2 2
Lời giải
Chọn B
Xét hàm số g x f x 2 x .
Có g ' x f ' x 2 x ln 2 .
f ' x 0
Với x 1;1 , ta có g ' x 0 .
2 ln 2 0
x
Câu 35. Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f 2 f x 0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 7 . B. 4 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
2 f x m 2 m 1 f x 2 m
Từ đồ thị hàm số ta có f 2 f x 0 2 f x n 0 n 1 f x 2 n .
2 f x p f x 2 p
1 p 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 f x x 2 4 x m nghiệm đúng
với mọi x 1;3 .
A. m 3 . B. m 10 . C. m 2 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn B
x2 4 x m
Ta có 2 f x x 2 4 x m f x nghiệm đúng với mọi x 1;3 .
2
Dựa vào đồ thị ta có giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x bằng 3 khi x 2 .
x2 4 x m x2 4 x m
Đặt g x . Ta có g x 3, x 1;3 3, x 1;3
2 2
x 2 4 x m 6 0, x 1;3 m x 2 4 x 6, x 1;3 .
Đặt h x x 2 4 x 6, x 1;3 .
h x 2 x 4 0 x 2 .
Vậy m 10 .
Câu 37. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị là đường cong trơn (không bị gãy khúc), hình
vẽ bên. Gọi hàm g x f f x . Hỏi phương trình g x 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?
A. 10. B. 12. C. 8. D. 14.
Lờigiải
Chọn B
g x f f x g ( x) f ( x). f f x .
g ( x ) 0 f ( x). f f x 0
x x1 2; 1
x 0
x x 1;2
2
f ( x) 0 x 2
.
f f x 0 f x x1 2; 1 x x3 2
f ( x) 0 x 2;0;2
f ( x) x 1;2 x x ; x ; x , x x x 0 2 x
2 4 5 6 3 4 5 6
f ( x) 2 x x7 ; x8 ; x9 , x4 x7 x8 x5 x6 x9
Câu 38. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Bảng biến thiên của hàm số y f ' x như hình dưới
1
Tìm m để bất phương trình m x 2 f x x3 nghiệm đúng với mọi x 0;3 .
3
2
A. m f (0) . B. m f (0) . C. m f (3) . D. m f (1) .
3
Lời giải
Chọn B
1 1
Ta có m x 2 f x x3 m f x x3 x 2 .
3 3
1
Đặt g x f x x3 x 2 .
3
Ta có g x f x x 2 2 x f x x 2 2 x .
g x 0 f x x2 2x .
1
Bất phương trình m f x x3 x 2 nghiệm đúng với mọi x 0;3
3
m g 0 m f (0) .
Câu 39. Cho hàm số y f x có đạo hàm trên . Bảng biến thiên của hàm số y f ' x như hình dưới
Ta có m 2sin x f x m f x 2sin x .
Đặt g x f x 2sin x .
Ta có g x f x 2 cos x .
g x 0 f x 2 cos x .
f '( x) 2
g x 0 x 0.
2cos x 2
Từ đó ta có bảng biến thiên của g ( x ) :
m g 0 m f (0) .