Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x liên tục trên đoạn 1; e thỏa mãn f 1 và
2
1
x. f x xf 2 x 3 f x , x 1; e . Giá trị của f e bằng
x
3e 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
2 3e 4e 3e
Lời giải
Ta có:
1
x. f x xf 2 x 3 f x
x
x f x x f x 3xf x 1
2 2 2
x 2 f x xf x 1 xf x
2
xf x f x 1
.
xf x 1
2
x
xf x f x
dx ln x C
xf x 1
2
1
ln x C
xf x 1
1 1
Mà f 1 C 2 xf x 1
2 ln x 2
2
f e .
3e
Câu 2. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 1; 4 thỏa mãn f 1 26 và
f x x. f x 8 x 3 5 x 2 . Tính giá trị của f 4 ?
A. 400 . B. 2020 . C. 404 . D. 2022 .
Lời giải
x. f x f x
Trên 1; 4 , ta có f x x. f x 8 x3 5 x 2 8x 5 .
x2
f x
Lấy nguyên hàm hai vế ta được 4 x 2 5 x C hay f x 4 x 3 5 x 2 Cx (với C là hằng
x
số).
Vì f 1 26 nên C 17 . Do đó f x 4 x 3 5 x 2 17 x .
Vậy f 4 404 .
Câu 3. Cho hàm số y f x không âm và liên tục trên khoảng 0; . Biết f x là một nguyên hàm
ex . f 2 x 1
của hàm số và f ln 2 3 , họ tất cả các nguyên hàm của hàm số e 2 x . f x là
f x
2
e 1
2
e 1 C .
1
e 1 e2 x 1 C .
x 5 x 3 2x 3
A. B.
5 3 3
1
e 1 C .
1
e 1 C .
2x 3 x 3
C. D.
3 3
Lời giải
ex . f 2 x 1 f ' x. f x
Ta có: f ' x ex
f x f 2
x 1
f ' x. f x
dx e x dx
f 2
x 1
'
f 2 x 1 dx e x dx
f 2 x 1 ex C
Mà f ln 2 3 C 0
f 2 x 1 e x f x e2 x 1
e 2 x . f x dx e2 x . e2 x 1dx
e2 x 1d e2 x 1 e 1 C
1 1
3
2x
2 3
Câu 4. Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn điều kiện f 0 2 2, f x 0, x và
A. 15 . B. 2 6 . C. 23 . D. 26 .
Lời giải
Ta có f x . f ' x 2 x 1 1 f 2
x , x
f x. f ' x
2x 1
1 f 2 x
f x. f ' x
dx 2 x 1 dx
1 f 2 x
1 f 2 x x2 x C .
Vì f 0 2 2 nên C 3 .
f x x x 3 1 f 1 2 6 .
2 2
Câu 5. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm, nhận giá trị dương trên khoảng 0 ; và thỏa mãn
2 2 1
2 f ( x 2 ) 9 x f ( x 2 ) x 0 ; . Biết f , tính giá trị f .
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 6
Lời giải
2 x. f x 2 9 x2 f x 2 9
2 f ( x ) 9 x f ( x )
2 2
x2
2 f x2 2 2 f x 2 2
f x2
9 2 3
2 x dx x3 C
2
3
2 2 2 3 2
f . C C 0
3 3 3 2 3
1 1
x f x2 x6 f .
3 3 9
Vậy f ( x2 )
2 4 3 12
Câu 6. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đạo hàm là f x . Biết rằng f 2 2 6 8 f 2 1 ;
2
2x 1 11
2
f x f x
1 x f 2 x 16
dx . Tính I 1 x f 2 x . f x dx .
21 21 3 21 21 3
A. I 3ln 2 . B. I ln 2 . C. I ln 2 . D. I ln 2 .
16 32 2 32 16 2
Lời giải
2
f x f x 2
f 2 x f x. f x
Ta có I . f x dx dx .
1
x f 2 x 1
x f 2 x
11
2I
2f 2 2
x 2 f x . f x dx 2 2 x 1 dx
Suy ra
16 1 x f 2 x 1 x f 2 x
2
2 f 2 x 2 f x . f x 2x 1 2
2 f 2 x 2x 2 f x . f x 1
dx dx
1
x f 2 x 1
x f 2
x x f 2
x
2 f 2 x 2x
2 2
2 f x. f x 1 2 2
d x f 2 x
2 ln x f 2 x
2
dx dx 2dx
1
x f x
2
1
x f x
2
1 1
x f x
2 1
8 8 f 2 1
2 ln 2 f 2
2 ln 1 f 1
2
2 ln 8 8 f 2
1 ln 1 f 1
2
2 ln
1 f 2 1
2 ln8 .
11
11 2 ln 8
Do đó 2 I 2 ln8 I 16 21 1 ln 8 21 3 ln 2 .
16 2 32 2 32 2
Câu 7. Cho hàm số f x liên tục trên 0; và thỏa mãn f x 2 4 x 2 x 2 7 x 1 . Biết f 5 8
5
, tính I x. f x dx .
0
68 35 52 62
A. I . B. I . C. I . D. I .
3 3 3 3
Lời giải
5
I x. f x dx
0
Đặt u x du dx ; dv f x dx Chọn v f x .
Ta có I x. f x 0 f x dx 5 f 5 f x dx 40 f x dx .
5 5 5 5
0 0 0
Tính J f x dx
5
Đặt x t 2 4t với t 0 .
Ta có dx 2t 4 dt ;
Đổi cận:
x 0 t 2 4t 0 t 0 (vì t 0 );
x 5 t 2 4t 5 0 t 1 (vì t 0 ).
1 1
Vậy J f t 2 4t . 2t 4 dt 2t 2 7t 1 2t 4 dt
52
.
0 0
3
52 68
Ta có I 40 J 40 .
3 3
1 3
A. 0 . B. 1 . C. . D. .
2 2
Lời giải
2 2 x 2 x 4 x3 4 x 4
Từ giả thiết suy ra f 1 x f
x2 x x3
2x 2 2 x 4 x3 4 x 4
2 2 2
Ta có: f 1 x dx f 2
. d x dx
3
1 1
x x 1
x
2x 2 2x 2 4 4
2 2 2
f 1 x d 1 x f d x 1 2 3 dx
1 1 x x 1 x x
1 1
x2 4 2 2
f t dt f t dt x 2
0 0 2 x x 1
0 1
f t dt f t dt 0
1 0
1
f t dt 0 .
1
1
Vậy f x dx 0 .
1
Câu 9. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2 ; 2 thỏa mãn:
1
f 1 4sin x sin x. f 3 2 cos 2 x 6sin x 1 , x ; . Khi đó I f x dx bằng:
2 2 3
A. 2 . B. 24 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải
1
cos x. f 1 4sin x sin 2 x. f 3 2cos 2 x 3sin 2 x cos x (*)
2
+ Lấy tích phân từ đến 0 hai vế của (*) ta được:
2
0 0 0
1
cos x. f 1 4sin x dx sin 2 x. f 3 2cos 2 x dx (3sin 2 x cos x)dx
2
2 2 2
0 0 0
1 1
f 1 4sin x d (1 4sin x) f 3 2cos 2 x d (3 2cos 2 x) (3sin 2 x cos x)dx
4 8
2 2 2
1 1
1 1
f t dt f t dt 2
4 3 85
1 5
1 1
f t dt f t dt 2 (1)
4 3 81
+ Lấy tích phân từ 0 đến hai vế của (*) ta được:
2
2 2 2
1
cos x. f 1 4sin x dx
0
2 0
sin 2 x. f 3 2cos 2 x dx 0 (3sin 2 x cos x)dx
2
1 12
f 1 4sin x d (1 4sin x) f 3 2cos 2 x d (3 2cos 2 x) 4
40 80
5 5
1 1
f t dt f t dt 4
41 81
5
f t dt 32 (2)
1
1
Từ (1) và (2) ta có: f x dx 24
3
1 1
Câu 10. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm trên đoạn 2 ; 2 thỏa mãn
1 1
2
109 2
f x a
1
dx ln với a , b là các số nguyên dương
2
f x 2 3 x f x dx . Biết
12 0
x 1
2
b
2
a
và là phân số tối giản. Khẳng định nào dưới đây đúng?
b
A. a b 11. B. a b 7 . C. 2a b 17 . D. a 3b 31 .
Lời giải
1 1
2 2
109 109
3 x dx f x 2 3 x f x dx 12
2 2
Nhận xét nên ta có:
1 12 1
2 2
1 1
2 2
109
f x 2 3 x f x dx 12 0 f x 3 x dx 0 f x 3 x .
2
2
1 1
2 2
1 1 1
2
f x 3 x 2
1 2 2 1
Vậy 0 x2 1 0 x2 1 0 x 1 x 1
dx dx dx ln x 1 2ln x 1 2
0
ln
2
9
Câu 11. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0; 2 và thoả mãn
2
f x f 2 x 3 x 2 2 x x 0; 2 . Biết f 2 10 , tích phân I xf x dx bằng:
0
A. 18 . B. 24 . C. 8 . D. 22 .
Lời giải
Ta có
f x f 2 x 3 x2 2x .
2 2
f x f 2 x dx 3 x 2 2 x dx
0 0
2 2
f x dx f 2 x d 2 x 4
0 0
2 0
f x dx f t d t 4
0 2
2 0
f x dx f x d x 4
0 2
2 2
2 f x dx 4 f x dx 2.
0 0
2 2
I xf x dx xf x 0 f x dx 2 f 2 2 22
2
0 0
Câu 12. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và thỏa mãn x3 1. 4 x. f 1 x f x x 5 .
a b 2
1
a b
Tích phân I f x dx có kết quả dạng , (a, b, c
, , là phân số tối giản). Giá
0
c c c
trị T a 2b 3c bằng
A. 81. B. 27. C. 35. D. 89.
Lời giải
x5
Với mọi x 0;1 ta có x 1. 4 x. f 1 x f x x 5 4 x. f 1 x f x
3
x3 1
1
1
Xét I 4 x. f 1 x dx , đặt t 1 x x 1 t ; dx dt
0
x 0 t 1; x 1 t 0
0 1
I 4 1 t . f t dt 4 1 t .df t (tích phân từng phần)
1 0
1 1
4 1 t .df t 0 4 f t dt 4 f 0 4 f x dx 2
1
0 0
1 3 1
1 1 1 1
d x 1
x5 x 3 .x 2 1 x3
Xét J dx dx
3 3
dx x 1
0 x3 1 0 x3 1 3 0 x 1
3 30 x 1
3
1 2 3 42 2
1
3
x 1 2 x 1
2 3
3
3 3 0 9
Do có x3 1. 4 x. f 1 x f x x 5 cho x 0 f 0 0
42 2 42 2
1 1
Thay 2 và 3 vào 1 ta được 4 f 0 3 f x dx f x dx
0
9 0
27
Vậy a 4, b 2, c 27 T 81
Câu 13. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 0; thỏa mãn: 3 x. f ( x) x 2 . f ( x) 2. f 2 ( x) , với
1
f ( x) 0, x 0; và f (1) . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
3
hàm số y f ( x ) trên 1; 2 . Tính M m.
9 21 5 7
A. . B. . C. . D. .
10 10 3 3
Lời giải
Ta có 3x. f ( x) x 2 . f ( x) 2. f 2 ( x) 3 x 2 . f ( x) x 3 . f ( x) 2 x. f 2 ( x)
3x 2 . f ( x) x3 . f ( x) x3
2 x 2x
f 2 ( x) f ( x)
x3 x3
f ( x) dx 2 xdx
f ( x)
x2 C
1 1 1 x3
Do f (1) C 2 . Vậy f (x) 2
3 1 C 3 x 2
4 1 5
Tìm được M f (2) , m f (1) M m .
3 3 3
1
Câu 14. Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên 1; e thỏa mãn f 1 và
2
1
x. f x xf 2 x 3 f x , x 1; e . Tính giá trị của f e .
x
3 4 3 2
A. . B. . C. . D. .
2e 3e 4e 3e
Lời giải
Ta có:
1
x. f x xf 2 x 3 f x
x
x 2 . f 2 x 2 x. f x 1
x. f x f x
x
x. f x 1 x. f x
2
1
x. f x
x. f x 1
2
x x
x. f x 1 1
dx dx ln x c
x. f x 1
2
x 1 x. f x
1 2
f 1 c 2 f e .
2 3e
5 9 9 5
A. . B. . C. . D. .
8 16 8 4
Lời giải
2
1
f t dt .
2 0
Đặt x 2 t 2 xdx dt I
Đặt f t u ta có: u u t dt 3u 1 du .
3 2
Với t 0 thì u u 0 u u 1 0 u 0 .
3 2
Với t 2 thì u u 2 u 1 u u 2 0 u 1 .
3 2
2 1
I f t dt u 3u 2 1 du .
1 1 5
20 20 8
Câu 16. Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến 1; 4 thỏa mãn x 2 xf x f x với mọi
2
4
3
x 1; 4 . Biết rằng f 1 , tính tích phân I f x dx .
2 1
3
Vì f x đồng biến 1; 4 và f 1 nên f x 0, x 1; 4 .
2
f x
Ta có x 2 xf x f x f x x . 1 2 f x
2
x.
1 2 f x
f x 2
dx xdx 1 2 f x x x C.
1 2 f x 3
3 4
Mà f 1 nên C .
2 3
2
2 4
x x 1
2 4 3 3 4 x3 16 x x 7
Suy ra 1 2 f x x x f x f x .
3 3 2 18
4 x3 16 x x 7
4 4
1186
Do đó I f x dx dx .
1 1
18 45
Câu 17. Cho hàm số f x đồng biến, có đạo hàm đến cấp hai trên 0; 2 và thỏa mãn điều kiện sau
A. e 2 . B. e e . C. e 3 . D. e 2 e .
Lời giải
f x . f x f x
2
Do đó f x f x . f x f x 0
2 2
1.
f x
2
f x . f x f x f x
2
f x
2
dx 1dx d
f x
1dx .
f x
x C ,với C là hằng số.
f x
f x x2
dx x C dx ln f x Cx C1 ; C1 .
f x 2
ln 1 C1
C 0
Theo đề bài, f 0 1; f 2 e , ta có 6
2 1 .
ln e 6
2
2
C .2 C1 C 2
5
x2
Vì vậy ln f x
5
2 x nên ln f 1 f 1 e 2 e2 e .
2 2
Câu 18. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0;1 , thỏa mãn
1
1 4 21
A. . B. 2 . C. . D. .
3 3 4
Lời giải
1 1 1
Ta có: f x 4 f x 8 x 2 4 f x dx 4 f x dx 8x 2 4 dx
2 2
0 0 0
1 1 1 1
f x dx 4 xf x 0 4 xf x dx f x dx 4 xf x dx 0
2 1 20 2 4
0 0
3 0 0
3
1 1
f x 2 x dx 0 vì 4 x 2 dx
2 4
0 0
3
f x 2 x f x x 2 C vì f 1 2 C 1 f x x 2 1.
1 1
f x dx x 2 1 dx .
4
Suy ra
0 0
3
Câu 19. [SGD – HÀ NỘI 2021] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn
4 x
f x dx
1
bằng:
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Ta có: 2 x. f x . f x 2 f x x3
2
xf x f x x
2.
x 2
f x
f x 1 x
.
x 2 f x
Lấy tích phân 2 vế ta được:
f x f x
4 4
4 1 4 x x
1
x
dx
2 1 f x
dx 2
x 1 1 f x
dx
f 4 4 x 4
x
2. f 1 dx dx 2 .
4 1 f x 1
f x