You are on page 1of 1

ÔN TẬP CHƯƠNG III – ĐẠI SỐ 10

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số sau

1 x2
a). y  2  b). y  c). y  5x  3
x3  x  5  x2  9 

1 1 2
d). y  e). y  x  1  f). y  2 x  4 
2x  6 3 x x  3x  2
2

Câu 2: Trong các hàm số nào sau đây hàm số nào là hàm số bậc hai, hàm số nào không là hàm số bậc hai, vì
sao?

a. y  9x2  5x  4 ; b. y  3x3  2x  4 ; c. y  5x2  x  2 ; d. y  4  x  2  2 2 x3  1 .


3
 
e. y  3x2  x  3 ; f. y  x2  2x4  5 ; g. y  x 2  x  1 ; h. y   x 2  1  3 x  1 .

Câu 3: Tính giá trị của hàm số tại điểm được chỉ ra của các hàm số

3x  1
a). Cho hàm số f  x    x  4 . Tính f  2  , f  1 , f  0  , f 1 .
x 1

5  2 x x 1
b). Cho hàm số f  x    2 . Tính P  f 1  f  1 .
 x  8x  6 x  1

Câu 4: Tìm trục đối xứng, đỉnh và giá trị lớn nhất, nhỏ nhất (nếu có) của các parabol sau

a. y  x2  5x  4 ; b. y   x2  2x  4 ; c. y  5x2  2 ;
3

d. y  4  x  2  2 2 x3  1  5 . 
Câu 5: Tìm các khoảng đồng biến và nghịch biến của các hàm số sau

a. y   x2  5x  4 ; b. y  x2  2x ;

Câu 6: Tìm tham số m để

a). Hàm số y   4m  1 x  7  là hàm số bậc hai.


2

b). Hàm số y  x2  4x  m có giá trị nhỏ nhất bằng 10 trên .

c). Hàm số y  x 2  2  m  4  x  m  3 đông biến trên khoảng  4;   .

d). Parabol  P  : y  mx 2  2mx  3m  2  m  0  có đỉnh thuộc đường thẳng y  3x  1 .

e). Hàm số y  2x2  mx  n giảm trên  ;1 , tăng trên khoảng 1;   và có tập giá trị là 9 :   .

---------- HẾT ----------

You might also like