Professional Documents
Culture Documents
Dang Bai Tap Tim GTLN GTNN Cua Ham So g8w1d
Dang Bai Tap Tim GTLN GTNN Cua Ham So g8w1d
a) Nếu tồn tại một điểm x0 D sao cho f x f x0 với mọi x D thì số M f x0 được gọi là
giá trị lớn nhất của hàm số f trên D, kí hiệu là M max f x
xD
b) Nếu tồn tại một điểm x0 D sao cho f x f x0 với mọi x D thì số m f x0 được gọi là
giá trị nhỏ nhất của hàm số f trên D, kí hiệu là m min f x
xD
Tính đạo hàm y rồi lập bảng biến thiên từ đó có kết luận về GTLN, GTNN.
Nếu cần thì đặt ẩn phụ t g x với điều kiện đầy đủ của t
min f x f a và max f x f b
min f x f b và max f x f a
Chú ý:
1) Hàm số liên tục trên một đoạn thì đạt được giá trị lớn nhất trên đoạn đó.
2) Với hàm y f x thì GTLN trên 1 đoạn a; b là GTLN của giá trị tuyệt đối của các giá trị
CĐ, giá trị CT và 2 biên f a , f b
3) Khi cần thiết ta phối hợp các bất đẳng thức đại số.
II. Ví dụ minh họa
Bài toán 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
a) f x x 2 2 x 5 trên đoạn 2;3
x3
b) f x 2 x 2 3x 4 trên đoạn 4;0
3
Giải
a) f x 2 x 2 ; f x 0 x 1
Ta có f 2 5 , f 1 6 , f 3 10
b) f x x 2 4 x 3 ; f x 0 x 1 hoặc x 3
16 16
Ta có: f 4 , f 3 4 , f 1 , f 0 4
3 3
16
Vậy: xmin f x f 4 f 1 ;
4;0 3
max f x f 3 f 0 4
x 4;0
Bài toán 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
f x x 3 3x 2 72 x 90 trên đoạn 5;5
Giải
Xét hàm số g x x 3 3x 2 72 x 90 trên đoạn 5;5
g x 3x 2 6 x 72 ; g x 0 x 4 hoặc x 6 (loại)
Do đó 86 g x 400, x 5;5 và vì hàm số g x liên tục trên đoạn 5;5 nên
0 f x g x 400
Bài toán 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số:
x 2x2 2x 3
a) y b) y 2
4 x2 x x 1
Giải
a) Tập xác định D R
4 x2
y , y 0 x 2
2
4 x2
1 1
Lập BBT thì có: max y f 2 ; min y f 2
4 4
b) Tập xác định D R
2x 1 1
y , y 0 x
x
2
2
x 1 2
BBT
10
Vậy max y và không tồn tại GTNN
3
Bài toán 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
x2 2x 3 x 2 8 x 16
a) y trên đoạn 2;4 b) y
x 1 x2 2x 5
Giải
a) D R \ 1
x2 2x 1
Ta có y , y 0 x 1 2
x 1
2
So sánh f 2 3 ; f 1 2 2 2 ; f 4
11
3
11
Vậy max y tại x 4 và min y 2 2 tại x 1 2
3
b) D R
2 x 4 3x 1 1
Ta có: y , y 0 x 4 hay x và xlim y 1
x
2
2
2x 5 3
BBT
13 1
Vậy max y tại x và min y 0 tại x 4
4 3
Bài toán 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
a) f x 3 2 x trên đoạn 3;1
b) f x x 4 x 2
Giải
1
a) f x 0 với mọi x 3;1 nên hàm số f nghịch biến trên đoạn 3;1
3 2x
0 x 2
x 2
4 x x
2 2
Ta có f 2 2 2 ; f 2 2 ; f 2 2
Bài toán 6. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) f x cos2 x cos x 3
b) y cos2 2 x sin x cos x 4
Giải
a) Vì f x là hàm số tuần hoàn chu kỳ 2 , nên ta chỉ cần xét trên đoạn 0;2
2 4
f x 2sin x cos x sin x ; f 0 0 x 0; ; ; ;2
3 3
2 4
Ta có: f 0 f 2 5 ; f ; f 3 ; f
11 11
3 4 3 4
11
Vậy min f x ; max f x 5
4
Cách 2: Đặt t cos x , 1 t 1 thì
f x g x t 2 t 3 , g t 2t 1
1 1
g t 0 t . So sánh g 1 , g , g 1
2 2
1
b) Ta có y 1 sin2 2 x sin x cos x 4 4 sin 2 2 x sin 2 x 5
2
1
Đặt: t sin 2 x , 1 t 1 thì y f t t 2 t 5
2
1 1
f t 2t ; f t 0 t
2 4
Ta có: f 1 , f , f 1
9 1 81 7
4 4 16 2
7 81
Vậy min y , max y
2 16
Bài toán 7. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) f x x sin 2 x trên đoạn ;
2
b) f x x sin 2 x trên ;
1
2 2 2
Giải
1
a) f x 1 2 cos2 x ; f x 0 cos2 x cos
2 3
2x k 2 x k , k Z
3 6
5
Với x , f x 0 x ; ;
2 6 6 6
5 5
Ta có f , f , f
3 3 3
6 2
6 6 2 6 6 2 6
f ; f ( )
2 2
5 3
So sánh thì max f x ; max f x
x ; 6 2 x ; 2
2 2
1 1
b) f x 2sin x cos x sin 2 x
2 2
Trên đoạn ; thì f x 0 sin 2 x
1
2 2 2
5
x ;
12 12
2
5 6 2
Ta có: f 1 , f
2 4 12 4 24
2
6 2
f
, f 1
12 4 24 2 4
2
6 2
So sánh thì max y 1 , min y
4 4 24
Bài toán 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
1
a) y sin x sin 2 x
2
b) y cos p x sinq x với 0 x ,p, q nguyên dương
2
Giải
a) Hàm số liên tục trên D R , tuần hoàn với chu kì 2 nên ta xét trên đoạn ;
y cos x cos2 x 0 x , x
3
Ta có f 0 , f , f
3 3 3 3
, f 0
3 4 3 4
3 3
Vậy max y
4
b) Với 0 x thì sin x 0 , cos x 0 nên y 0
2
y2 f t t p . 1 t , f t t p1 . 1 t . p p q t
q q 1
p
Nên f t 0 t 0 hoặc t hoặc t 1
pq
p p p .q q
Ta có f 0 f 1 0 , f 0
p q p q
pq
p p .q q
Nên suy ra max y
p q
pq