You are on page 1of 11

Câu 1: Cho hàm số y  f  x xác định và liên tục trên  0;   thỏa mãn f 1  1 và

2 x. f  x   x 2 f   x   3x 2  1 . Tính f  2  .

3 5 9
A. f  2   . B. f  2   2 . C. f  2   . D. f  2   .
4 4 4

Lời giải

Ta có 2 x. f  x   x 2 f   x   3 x 2  1   x 2 f  x    3 x 2  1 .

Lấy nguyên hàm hai vế ta có


  x f  x   dx=   3x  1 dx  x 2 f  x   x3  x  C , một C là số thực nào đó.
2 2

x3  x  1 9
Mà ta lại có f 1  1  1  2  C  C  1  f  x   2
 f  2  .
x 4

1
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  2   và f   x   2 x  f  x   với f  x   0, x   , tính f 1 .
2

1 1 1
A. . B. . C. . D. 7 .
2 7 7

Lời giải

f  x
Do f  x   0, x   ta có f   x   2 x  f  x   2
2
 2x .
f  x

Lấy nguyên hàm hai vế ta có

f  x
 f 2  x
dx   2 x dx .

d  f  x  1
  x2  C   x 2  C , một C là số thực nào đó.
f 2
 x f  x

1 1 1
mà f  2    4  4  C  C  8  f  x    f 1  .
4 8 x 2
7

f  x  0;   thỏa mãn f 1  4 f  x   x. f   x   2 x3  3x 2


Câu 3: Cho hàm số xác định và liên tục trên và .
f  2
Tính .

A. 15 . B. 10 . C. 5 . D. 20 .

Lời giải
x. f   x   f  x 
Ta có f  x   x. f   x   2 x 3  3 x 2   2 x  3, x   0;  
x2

 f  x  
   2x  3 .
 x 

Lấy nguyên hàm hai vế ta có

f  x
 x 2  3 x  C , một C là số thực nào đó.
x

Vì f 1  4  C  0

f  x
  x 2  3 x  f  x   x 3  3 x 2  f  2   20 .
x

1  x  1  x 
a b

 x 1  x 
2017
Câu 4: Giả sử dx    C với a , b là các số nguyên dương. Hiệu 2a  b bằng
a b

A. 2017 . B. 2018 . C. 2019 . D. 2020 .

Lời giải

Ta có:

 x 1  x  dx   1   x  1 1  x  dx   1  x   1  x   dx


2017 2017 2017 2018
 

1  x  1  x 
2018 2019

  C .
2018 2019

Vậy a  2019, b  2018  2a  b  2020 .

Câu 5: Xét I   x 7  4 x 4  3 dx bằng cách đặt t  4 x 4  3 , khẳng định nào sau đây đúng?
5

1 1
A. I 
4   t 2  3t  dt . B. I 
64   t 6  3t 5  dt .

1 5 1
C. I 
4
t dt . D. I 
64   t 2  3t  dt .

Lời giải

Ta có:

I   x 7  4 x 4  3  dx   x 4  4 x 4  3  x 3 dx .
5 5

Đặt t  4 x 4  3  dt  16 x3dx .
t 3 5 1 1
I 
4
.t . dt 
16 64   t 6  3t 5  dt .

2 x2  7 x  5
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
x3

A. I  x 2  x  2 ln x  3  C . B. I  x 2  x  ln x  3  C .

C. I  2 x 2  x  2ln x  3  C . D. I  2 x 2  x  2ln x  3  C .

Lời giải

2 x 2  7 x  5   2 x  1  2  dx
I  dx     x 2  x  2ln x  3  C
Ta có: x  3  x  3  .

2 x  13
Câu 7: Cho biết x
2
 x2
dx  a ln x  1  b ln x  2  C , a , b nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a  2b  8 . B. a  b  8 .

C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .

Lời giải

Ta có

2 x  13 2 x  13  5 3  1 1
x 2
 x2
dx  
 x  1 x  2 
dx     
 x 1 x  2 
dx  5 
x 1
dx  3 
x2
dx

 5ln x  1  3ln x  2  C .

a  5
Vậy   ab 8.
b  3

Câu 8: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  


1
x2  1
 
. Tính F  2 2  F   0  .

2 2 8 1
A. . B.  . C.  . D. .
3 3 9 3

Lời giải

Vì F  x  là một nguyên hàm của f  x  nên F   x   f  x  


1
x 1
2
1

, do đó F  2 2  ; F   0   1
3

  2
 F  2 2  F   0   .
3

2x 1
Câu 9: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    2 . Biết F  3  6 , giá trị của F  8  là
x 1 x
215 215 217
A. . B. 27. C. . D. .
8 24 8

Lời giải

Ta có:

 2x 1   2  x  1 2 1 
 f  x  dx     2  dx   
x 1 x   x 1
  2  dx
x 1 x 

1 1 4 3
1
 2  x  1 dx  2  dx   2 dx   x  1 2  4 x  1   C .
x 1 x 3 x

4 3
1
Khi đó F  x    x  1 2  4 x  1   C , một C là số thực nào đó.
3 x

4 3
1
Ta có F  3  6  .  3  1 2  4. 3  1   C  6  C  3 .
3 3

4 3
1 217
Vậy F  8   .  8  1 2  4. 8  1   3  .
3 8 8

 x
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   2 2 x  3x  x  .
 4 

22 x  3x x x 
A. F  x   12 x  x x  C . B. F  x     .
ln 2  ln 3 4 x 

2 2 x  3x x x ln 4  12 x 2 x x
C F  x     . D. F  x    C .
ln 2  ln 3 4x  ln12 3

Lời giải

 x
Ta có f  x   2 2 x  3x  x   12 x  x .
 4 


Nên F  x    12 x  x dx   12 x 2 x x
ln12

3
C.

3 1
Câu 11: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x    2  e3 x  thỏa mãn F  0  
2
 Tính F   
2  3

 1  e  8e  8  1  e  6e  6
2 2
A. F    . B. F    .
 3 6  3 8
 1  e  6e  6  1  e  8e  8
2 2
C. F    . D. F    .
 3 8  3 6

Lời giải

1 4
Đặt I    2  e3 x  dx    4  4e3 x  e 6 x dx  e 6 x  e3 x  4 x  C .
2

6 3

1 4
F  x   e 6 x  e3 x  4 x  C , một C là số thực nào đó.
6 3

3 1 4 3
Theo giả thiết F  0      C   C  0.
2 6 3 2

1 4
Suy ra F  x   e 6 x  e3 x  4 x .
6 3

1 1 4 4 e 2  8e  8
Vậy F    e 2  e   .
3 6 3 3 6

a a
  sin 2 x  cos 2 x 
2
Câu 12: Biết dx  x  cos 4 x  C . Với a , b là các số nguyên dương, là phân số tối
b b
giản và C   . Giá trị của a  b bằng

A. 5 . B. 4 . C. 2 D. 3 .

Lời giải
Ta có:

  sin 2 x  cos 2 x  dx   1  2 sin 2 x cos 2 x  dx


2

1
  1  sin 4 x  dx  x  cos 4 x  C .
4

a
  sin 2 x  cos 2 x 
2
Mà dx  x  cos 4 x  C .
b

a  1
do đó:   a  b  5.
b  4
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f  x   8sin 4 x  2cos 5 x.sin 3x có dạng

F  x   ax  b.sin 2 x  c.cos 2 x  d .sin 4 x  e.cos8 x . Tính S  a  b  c  d  e .

15 13 15
A. S  5 . B. S  . C. S  . D. S 
3 8 8

Lời giải
Ta có: 8sin 4 x  2 1  cos 2 x   2  4 cos 2 x  2 cos 2 2 x  3  4 cos 2 x  cos 4 x
2

 2cos 5 x.sin 3 x  sin 8 x  sin 2 x.

Suy ra f  x   8sin 4 x  2cos 5 x.sin 3x  3  4cos 2 x  sin 2 x  cos 4 x  sin 8 x .

1 1 1
Do đó, họ nguyên hàm của hàm số là 3 x  2sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  cos 8 x  C .
2 4 8

1 1 1
 F  x   3 x  2sin 2 x  cos 2 x  sin 4 x  cos8 x .
2 4 8

13
Vậy S  a  b  c  d  e  .
8

Câu 14: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x  . Họ các nguyên hàm của hàm số sin x. f  cos x 

A. F  cos x  . B. F  sin x   C . C. F  cos x   C . D.  F  cos x   C .

Lời giải

Vì F  x  là một nguyên hàm của hàm số y  f  x    f  x  dx  F  x   C .

Đặt I   sin x. f  cos x dx .

Đặt t  cos x  dt   sin xdx

 I   f  cos x  .sin xdx   f  t   dt     f  t  dt   F  t   C   F  cos x   C .

Câu 15: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;   . Biết f   x    2 x  4  f 2  x   0 ;
1
f  x   0, x  0 và f  2   . Tính f 1  f  2   f  3 .
15

7 11 7 11
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30

Lời giải

f  x
Từ giả thiết ta có f   x    2 x  4  f 2  x   0   2 x  4 .
f 2  x

f  x
Lấy nguyên hàm hai vế ta có  f  x  dx    2 x  4  dx 1 .
2
f  x dt 1 1
Đặt t  f  x   dt  f   x  dx   dx   2    C   C .
f  x
2
t t f  x

1 1
Thay vào 1 ta có   C   x 2  4 x  C1   x 2  4 x  C  C1 .
f  x f  x

1
Do f  2    15  12  C  C1  C  C1  3 .
15

1 1
Khi đó f  x    2
x  4 x  C  C1 x  4 x  3
2

1 1 1 7
 f 1  f  2   f  3     .
8 15 24 30

   1
Câu 16: Bằng phép đổi biến số x  1  2sin t với t    ;  ,
 2 2
  x  2x  3
2
dx bằng

A.  sin tdt . B.  dt . C.  cos tdt . D.  dt .

Lời giải

1 1
Ta có f  x    .
x  2x  3 4   x  1
2 2

  
Đặt x  1  2sin t với t    ;  .
 2 2

dx  2cos t dt
 1 1 1
Ta có    .
 4  x 1 2 2 cos t
   2
4 4sin t

1 1
Suy ra  dx  
2 cos t
 2 cos t dt   dt .
4   x  1
2

  1 2x
Câu 17: Với phương pháp đổi biến số x  2cos 2t với t   0;  , nguyên hàm
 2
x 2
2 x
dx viết thành

1 1 1 1
A.  cos 2
2t
dt  
cos 2t
dt . B.  cos 2
2t
dt  
cos 2t
dt .

1 1 1 1
C.   2
dt   dt . D.   2
dt   dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t

Lời giải
 
Đặt x  2cos 2t với t   0;  .
 2

dx  4sin 2t dt

Ta có  2  x 2  2 cos 2t 4sin 2 t sin t
    .
 2 x 2  2cos 2t 4 cos 2 t cos t

Suy ra nguyên hàm đã cho viết thành

1 sin t 2 sin 2 t 1  cos 2t


 2
  4sin 2t dt    2
dt    dt
4 cos 2t cos t cos 2t cos 2 2t

1 1
  2
dt   dt .
cos 2t cos 2t

Câu 18: Tìm  x cos 2 xdx .


1 1 1 1
A. x.sin 2 x  cos 2 x  C . B. x.sin 2 x  cos 2 x  C
2 4 2 4

1 1
C. x.sin 2 x  cos 2 x  C . D. x sin 2 x  cos2 x  C .
2 2

Lời giải

du  dx
u  x 
Đặt:   1 .
dv  cos 2 xdx v  sin 2 x
 2

1 1 1 1
Khi đó:  x cos 2 xdx  2 x sin 2 x  2  sin 2 xdx  2 x sin 2 x  4 cos 2 x  C .
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   2 x  e x  1 .

A. x 2  2 xe x  2e x  C . B. x 2  2 xe x  e x  C .

C. x 2  2 xe x  2e x  C . D. x 2  xe x  e x  C .

Lời giải

 f  x  dx   2 x  e  1 dx   2 xe x dx   2 xdx
x
Ta có
Tính  2 xdx  x 2  C1
Tính  2 xe x dx
Đặt u  2 x và dv  e x dx , ta có du  2dx và v  e x .
Do đó  2 xe x dx  2 xe x  2  e x dx  2 xe x  2e x  C2
Do đó I  x 2  2 xe x  2e x  C , với C  C1  C2 .
f  x f   x   xe x f  0  2 f 1
Câu 20: Cho hàm số thỏa mãn và .Tính .

A. f 1  3 . B. f 1  e . C. f 1  5  e . D. f 1  8  2e .


Lời giải

Ta có:
 f   x dx   x.e dx .
x

Đặt u  x và dv  e x dx , ta có du  dx và v  e x .
 f   x dx  x.e   e dx  x.e  ex  C .
x x x
Do đó
f  x   x.e x  e x  C , một C là số thực nào đó.
Theo đề: f  0   2  2  1  C  C  3
 f  x   x.e x  e x  3
 f 1  3 .
y  f  x f   x  . f  x   x3  x f  0  2 f 2  2
Câu 21: Cho hàm số thỏa mãn . Biết .Tính .

A. f 2  2   16 . B. f 2  2   4 . C. f 2  2   14 . D. f 2  2   20 .

Lời giải

f   x  . f  x   x3  x
2 2
  f   x  . f  x  dx    x3  x  dx
0 0

f 2  x f 2  2  4
2
2
  f  x  d  f  x   6  6  6  f 2  2   16
0
2 0
2

b
Câu 22: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    2 x  3 log 2  x  1 . Biết rằng f  0   0 và f 1  a 
,
c ln 2
trong đó a , b là những số nguyên, c là số nguyên dương và c  3 . Hãy tính giá trị của biểu thức
T  abc.

A. T  3 . B. T  13 . C. T  5 . D. T  15 .

Lời giải

1
Xét  f   x dx    2 x  3 log  x  1dx  ln 2   2 x  3 ln  x  1dx .
2

u  ln  x  1  dx
du 
Đặt  ta chọn  x 1 .
dv   2 x  3 dx v  x 2  3 x  2

1
 f   x dx  ln 2  x  3 x  2  ln  x  1    x  2  dx  .
2
Khi đó

1  2 x2 
Hay f  x   
ln 2 
 x  3 x  2  ln  x  1   2 x   C , C là số thực nào đó.
2 

5
Có f  0   0  C  0 . Từ đó suy ra f 1  6  .
2 ln 2

a  6

Vậy b  5  T  3 .
c  2

x   
Câu 23: Cho f  x   2
trên   ;  và F  x  là một nguyên hàm của xf   x  thỏa mãn F  0   0 . Biết
cos x  2 2
  
a    ;  thỏa mãn tan a  3 . Tính F  a   10a 2  3a .
 2 2

1 1 1
A.  ln10 . B.  ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 4 2

Lời giải

Đặt: I   xf   x  dx   xd f  x   xf  x    f  x  dx , F  0   0 .

x
Ta lại có:  f  x  dx   cos 2
x
dx

=  xd  tan x   x tan x   tan xdx

sin x
 x tan x   dx
cos x

1
 x tan x   d  cos x   x tan x  ln cos x  C
cos x

 I  xf  x   x tan x  ln cos x  C

 F  x   xf  x   x tan x  ln cos x  C , C là một số thực nào đó.

Lại có F  0   0  C  0 , do đó F  x   xf  x   x tan x  ln cos x .

 F  a   af  a   a tan a  ln cos a

Trong đó
a
f a  2
 a 1  tan 2 a   10a ,
cos a

1 1 1
2
 1  tan 2 a  10  cos 2 a   cos a  .
cos a 10 10

1 1
Vậy F  a   10a 2  3a  10a 2  3a  ln  10a 2  3a  ln10 .
10 2

You might also like