Professional Documents
Culture Documents
2 x. f x x 2 f x 3x 2 1 . Tính f 2 .
3 5 9
A. f 2 . B. f 2 2 . C. f 2 . D. f 2 .
4 4 4
Lời giải
Ta có 2 x. f x x 2 f x 3 x 2 1 x 2 f x 3 x 2 1 .
x f x dx= 3x 1 dx x 2 f x x3 x C , một C là số thực nào đó.
2 2
x3 x 1 9
Mà ta lại có f 1 1 1 2 C C 1 f x 2
f 2 .
x 4
1
Câu 2: Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và f x 2 x f x với f x 0, x , tính f 1 .
2
1 1 1
A. . B. . C. . D. 7 .
2 7 7
Lời giải
f x
Do f x 0, x ta có f x 2 x f x 2
2
2x .
f x
f x
f 2 x
dx 2 x dx .
d f x 1
x2 C x 2 C , một C là số thực nào đó.
f 2
x f x
1 1 1
mà f 2 4 4 C C 8 f x f 1 .
4 8 x 2
7
A. 15 . B. 10 . C. 5 . D. 20 .
Lời giải
x. f x f x
Ta có f x x. f x 2 x 3 3 x 2 2 x 3, x 0;
x2
f x
2x 3 .
x
f x
x 2 3 x C , một C là số thực nào đó.
x
Vì f 1 4 C 0
f x
x 2 3 x f x x 3 3 x 2 f 2 20 .
x
1 x 1 x
a b
x 1 x
2017
Câu 4: Giả sử dx C với a , b là các số nguyên dương. Hiệu 2a b bằng
a b
Lời giải
Ta có:
1 x 1 x
2018 2019
C .
2018 2019
Câu 5: Xét I x 7 4 x 4 3 dx bằng cách đặt t 4 x 4 3 , khẳng định nào sau đây đúng?
5
1 1
A. I
4 t 2 3t dt . B. I
64 t 6 3t 5 dt .
1 5 1
C. I
4
t dt . D. I
64 t 2 3t dt .
Lời giải
Ta có:
I x 7 4 x 4 3 dx x 4 4 x 4 3 x 3 dx .
5 5
Đặt t 4 x 4 3 dt 16 x3dx .
t 3 5 1 1
I
4
.t . dt
16 64 t 6 3t 5 dt .
2 x2 7 x 5
Câu 6: Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
x3
A. I x 2 x 2 ln x 3 C . B. I x 2 x ln x 3 C .
C. I 2 x 2 x 2ln x 3 C . D. I 2 x 2 x 2ln x 3 C .
Lời giải
2 x 2 7 x 5 2 x 1 2 dx
I dx x 2 x 2ln x 3 C
Ta có: x 3 x 3 .
2 x 13
Câu 7: Cho biết x
2
x2
dx a ln x 1 b ln x 2 C , a , b nguyên dương. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a 2b 8 . B. a b 8 .
C. 2a b 8 . D. a b 8 .
Lời giải
Ta có
2 x 13 2 x 13 5 3 1 1
x 2
x2
dx
x 1 x 2
dx
x 1 x 2
dx 5
x 1
dx 3
x2
dx
5ln x 1 3ln x 2 C .
a 5
Vậy ab 8.
b 3
2 2 8 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 3
Lời giải
2
F 2 2 F 0 .
3
2x 1
Câu 9: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 . Biết F 3 6 , giá trị của F 8 là
x 1 x
215 215 217
A. . B. 27. C. . D. .
8 24 8
Lời giải
Ta có:
2x 1 2 x 1 2 1
f x dx 2 dx
x 1 x x 1
2 dx
x 1 x
1 1 4 3
1
2 x 1 dx 2 dx 2 dx x 1 2 4 x 1 C .
x 1 x 3 x
4 3
1
Khi đó F x x 1 2 4 x 1 C , một C là số thực nào đó.
3 x
4 3
1
Ta có F 3 6 . 3 1 2 4. 3 1 C 6 C 3 .
3 3
4 3
1 217
Vậy F 8 . 8 1 2 4. 8 1 3 .
3 8 8
x
Câu 10: Tìm họ nguyên hàm F x của hàm số f x 2 2 x 3x x .
4
22 x 3x x x
A. F x 12 x x x C . B. F x .
ln 2 ln 3 4 x
2 2 x 3x x x ln 4 12 x 2 x x
C F x . D. F x C .
ln 2 ln 3 4x ln12 3
Lời giải
x
Ta có f x 2 2 x 3x x 12 x x .
4
Nên F x 12 x x dx 12 x 2 x x
ln12
3
C.
3 1
Câu 11: Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 e3 x thỏa mãn F 0
2
Tính F
2 3
1 e 8e 8 1 e 6e 6
2 2
A. F . B. F .
3 6 3 8
1 e 6e 6 1 e 8e 8
2 2
C. F . D. F .
3 8 3 6
Lời giải
1 4
Đặt I 2 e3 x dx 4 4e3 x e 6 x dx e 6 x e3 x 4 x C .
2
6 3
1 4
F x e 6 x e3 x 4 x C , một C là số thực nào đó.
6 3
3 1 4 3
Theo giả thiết F 0 C C 0.
2 6 3 2
1 4
Suy ra F x e 6 x e3 x 4 x .
6 3
1 1 4 4 e 2 8e 8
Vậy F e 2 e .
3 6 3 3 6
a a
sin 2 x cos 2 x
2
Câu 12: Biết dx x cos 4 x C . Với a , b là các số nguyên dương, là phân số tối
b b
giản và C . Giá trị của a b bằng
A. 5 . B. 4 . C. 2 D. 3 .
Lời giải
Ta có:
1
1 sin 4 x dx x cos 4 x C .
4
a
sin 2 x cos 2 x
2
Mà dx x cos 4 x C .
b
a 1
do đó: a b 5.
b 4
Câu 13: Một nguyên hàm của hàm số f x 8sin 4 x 2cos 5 x.sin 3x có dạng
15 13 15
A. S 5 . B. S . C. S . D. S
3 8 8
Lời giải
Ta có: 8sin 4 x 2 1 cos 2 x 2 4 cos 2 x 2 cos 2 2 x 3 4 cos 2 x cos 4 x
2
1 1 1
Do đó, họ nguyên hàm của hàm số là 3 x 2sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 8 x C .
2 4 8
1 1 1
F x 3 x 2sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos8 x .
2 4 8
13
Vậy S a b c d e .
8
Câu 14: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số y f x . Họ các nguyên hàm của hàm số sin x. f cos x
là
Lời giải
Câu 15: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0; . Biết f x 2 x 4 f 2 x 0 ;
1
f x 0, x 0 và f 2 . Tính f 1 f 2 f 3 .
15
7 11 7 11
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
Lời giải
f x
Từ giả thiết ta có f x 2 x 4 f 2 x 0 2 x 4 .
f 2 x
f x
Lấy nguyên hàm hai vế ta có f x dx 2 x 4 dx 1 .
2
f x dt 1 1
Đặt t f x dt f x dx dx 2 C C .
f x
2
t t f x
1 1
Thay vào 1 ta có C x 2 4 x C1 x 2 4 x C C1 .
f x f x
1
Do f 2 15 12 C C1 C C1 3 .
15
1 1
Khi đó f x 2
x 4 x C C1 x 4 x 3
2
1 1 1 7
f 1 f 2 f 3 .
8 15 24 30
1
Câu 16: Bằng phép đổi biến số x 1 2sin t với t ; ,
2 2
x 2x 3
2
dx bằng
Lời giải
1 1
Ta có f x .
x 2x 3 4 x 1
2 2
Đặt x 1 2sin t với t ; .
2 2
dx 2cos t dt
1 1 1
Ta có .
4 x 1 2 2 cos t
2
4 4sin t
1 1
Suy ra dx
2 cos t
2 cos t dt dt .
4 x 1
2
1 2x
Câu 17: Với phương pháp đổi biến số x 2cos 2t với t 0; , nguyên hàm
2
x 2
2 x
dx viết thành
1 1 1 1
A. cos 2
2t
dt
cos 2t
dt . B. cos 2
2t
dt
cos 2t
dt .
1 1 1 1
C. 2
dt dt . D. 2
dt dt .
cos 2t cos 2t cos 2t cos 2t
Lời giải
Đặt x 2cos 2t với t 0; .
2
dx 4sin 2t dt
Ta có 2 x 2 2 cos 2t 4sin 2 t sin t
.
2 x 2 2cos 2t 4 cos 2 t cos t
1 1
2
dt dt .
cos 2t cos 2t
1 1
C. x.sin 2 x cos 2 x C . D. x sin 2 x cos2 x C .
2 2
Lời giải
du dx
u x
Đặt: 1 .
dv cos 2 xdx v sin 2 x
2
1 1 1 1
Khi đó: x cos 2 xdx 2 x sin 2 x 2 sin 2 xdx 2 x sin 2 x 4 cos 2 x C .
Câu 19: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x 2 x e x 1 .
A. x 2 2 xe x 2e x C . B. x 2 2 xe x e x C .
C. x 2 2 xe x 2e x C . D. x 2 xe x e x C .
Lời giải
f x dx 2 x e 1 dx 2 xe x dx 2 xdx
x
Ta có
Tính 2 xdx x 2 C1
Tính 2 xe x dx
Đặt u 2 x và dv e x dx , ta có du 2dx và v e x .
Do đó 2 xe x dx 2 xe x 2 e x dx 2 xe x 2e x C2
Do đó I x 2 2 xe x 2e x C , với C C1 C2 .
f x f x xe x f 0 2 f 1
Câu 20: Cho hàm số thỏa mãn và .Tính .
Ta có:
f x dx x.e dx .
x
Đặt u x và dv e x dx , ta có du dx và v e x .
f x dx x.e e dx x.e ex C .
x x x
Do đó
f x x.e x e x C , một C là số thực nào đó.
Theo đề: f 0 2 2 1 C C 3
f x x.e x e x 3
f 1 3 .
y f x f x . f x x3 x f 0 2 f 2 2
Câu 21: Cho hàm số thỏa mãn . Biết .Tính .
A. f 2 2 16 . B. f 2 2 4 . C. f 2 2 14 . D. f 2 2 20 .
Lời giải
f x . f x x3 x
2 2
f x . f x dx x3 x dx
0 0
f 2 x f 2 2 4
2
2
f x d f x 6 6 6 f 2 2 16
0
2 0
2
b
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm f x 2 x 3 log 2 x 1 . Biết rằng f 0 0 và f 1 a
,
c ln 2
trong đó a , b là những số nguyên, c là số nguyên dương và c 3 . Hãy tính giá trị của biểu thức
T abc.
A. T 3 . B. T 13 . C. T 5 . D. T 15 .
Lời giải
1
Xét f x dx 2 x 3 log x 1dx ln 2 2 x 3 ln x 1dx .
2
u ln x 1 dx
du
Đặt ta chọn x 1 .
dv 2 x 3 dx v x 2 3 x 2
1
f x dx ln 2 x 3 x 2 ln x 1 x 2 dx .
2
Khi đó
1 2 x2
Hay f x
ln 2
x 3 x 2 ln x 1 2 x C , C là số thực nào đó.
2
5
Có f 0 0 C 0 . Từ đó suy ra f 1 6 .
2 ln 2
a 6
Vậy b 5 T 3 .
c 2
x
Câu 23: Cho f x 2
trên ; và F x là một nguyên hàm của xf x thỏa mãn F 0 0 . Biết
cos x 2 2
a ; thỏa mãn tan a 3 . Tính F a 10a 2 3a .
2 2
1 1 1
A. ln10 . B. ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 4 2
Lời giải
Đặt: I xf x dx xd f x xf x f x dx , F 0 0 .
x
Ta lại có: f x dx cos 2
x
dx
sin x
x tan x dx
cos x
1
x tan x d cos x x tan x ln cos x C
cos x
I xf x x tan x ln cos x C
F a af a a tan a ln cos a
Trong đó
a
f a 2
a 1 tan 2 a 10a ,
cos a
1 1 1
2
1 tan 2 a 10 cos 2 a cos a .
cos a 10 10
1 1
Vậy F a 10a 2 3a 10a 2 3a ln 10a 2 3a ln10 .
10 2