You are on page 1of 8

TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP ĐẠI SỐ GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2021 – 2022

Câu 1. Cho tập hợp A  [  3; 2), B  (;1]. Tập A  B là

A.  3;1 . B. [  3; 2). C.  ; 2  . D. [1; 2).

Câu 2. Cho tập hợp A  1; 5  , B   a  2; a  Điều kiện của a để A  B là một khoảng là

A. a < 7. B. 1 < a < 7. C. 1 < a < 5. D. đáp án khác.


Câu 3. Cho tập hợp A  [m; m  2], B  [  1; 2]. Điều kiện của m để A  B là

A. m  1 hoặc m  0. B. 1  m  0.
C. 1  m  2. D. m  1 hoặc m  2.
Câu 4. Cho hai tập hợp khác rỗng A  [m  1; 4], B  (2; 2m  2). Điều kiện của số thực m để
A  B   là
A. 1  m  5. B. 1  m  5.
C. 2  m  5. D. m  3.

1 x
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y  .
1 x
A. D  (0;1) . B. D  [0;1] . C. D  [0;1) . D. D  (0;1] .

3 x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y  2

x  5x  6
A. D   \ 1;6 . B. D   \ 1; 6 . C. D  1;6 . D. D  1; 6 .

1
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  2 x  .
25  x 2
A. D   5;0   2;5  . B. D   ;0   2;   .
C. D   5;5  . D. D   5;0   2;5 .

2x 1
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y  xác định trên  .
x  2x  3  m
2

A. m  4 . B. m  4 . C. m  0 . D. m  4 .
1
Câu 9. Tập tất cả các giá trị m để hàm số y   x  m có tập xác định khác tập rỗng
x  2x  3
2


A.  ;3  . B.  3;    . C.  ;1 . D.  ;1 .

2 x  2  3
 khi x  2
Câu 10. Cho hàm số f  x    x 1 . Giá trị của P  f  2   f  2  là
 x2  2 khi x  2

7
A. P  3 . B. P  2 . C. P  . D. P  6 .
3

 
 x
 x  1 , x  0
Câu 11. Cho hàm số: f  x    . Giá trị f  0  , f  2  , f  2  là
 1
,x 0
 x  1
2 2 1
A. f  0   0; f  2   , f  2   2 . B. f  0   0; f  2   , f  2    .
3 3 3
1
C. f  0   0; f  2   1, f  2    . D. f  0   0; f  2   1, f  2   2 .
3
2 x  1 khi x  3
Câu 12. Cho hàm số    x  7
khi x  3 . Biết f  x0   5 thì 0 là
f x  x
 2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
3
A. y  x 4  3 x 2 . B. y   . C. y  x 4  3 x 2 . D. y  x 4  3 x.
x2

Câu 14. Cho hàm số f  x   x x 2  3; g  x   x  3  x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f  x  là hàm chẵn; g  x  là hàm lẻ. B. Cả f(x) và g  x  là hàm chẵn.
C. Cả f  x  và g  x  là hàm lẻ D. f  x  là hàm lẻ; g  x  là hàm chẵn.

Câu 15. Các hình dưới đây là đồ thị của các hàm số cùng có tập xác định là  . Trong các đồ thị đó,
đâu là đồ thị của một hàm số chẵn?

A. B.

C. D.
Câu 16. Giá trị của m để đồ thị hàm số y  2 x 3   m 2  3m  2  x 2   m  5  x  m  2 nhận gốc tọa
độ O làm tâm đối xứng là
A. m  1. B. m  1. C. m  2. D. m  0.

Câu 17. Điều kiện của m để hàm số y  x 4  m  m  1 x 3  x 2  mx  m 2 là hàm số chẵn là


A. m  0 . B. m  1 hoặc m  0 .
C. không tồn tại m. D. 0  m  1 .


 
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A  1; 2  và B  0; 1 ?
A. y  x  1 . B. y  x  1 . C. y  3 x  1 D. y  3 x  1 .

Câu 19. Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2  và song song với đường thẳng y  2 x  3 có phương
trình là
A. y  2 x  4 . B. y  2 x  4 . C. y  2 x  5 . D. y  2 x .

1
Câu 20. Đường thẳng đi qua điểm M  2;  1 và vuông góc với đường thẳng y   x  5 có phương
3
trình là
A. y  3 x  7 . B. y  3 x  5 . C. y  3 x  7 . D. y  3 x  5 .

Câu 21. Các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   m 2  3 x  3m  1 song song với đường
thẳng y  x  5 là
A. m  2 . B. m   2 . C. m  2 . D. m  2 .
Câu 22. Biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và có hệ số góc bằng –3. Tích P = ab là
A. P = 13. B. P = 21. C. P = 4. D. P = –21.
Câu 23. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất?
1
A. y  . B. y  1  3x. C. y  x 2  2 x. D. y  3.
x

Câu 24. Với những giá trị nào của m để hàm số y   m 2  4  x  1  2m là hàm số bậc nhất?

 m2  m2
A. m  . B.  . C. m  2. D.  .
 m  2 m  2
Câu 25. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?

1 2 2 1
A. y  x  1. B. y   x  1. C. y  x  1. D. y  x  1.
3 3 3 3


 
Câu 26. Đường gấp khúc trong hình vẽ là dạng đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê trong
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x  1. B. y   x  1 . C. y   x  1 . D. y  1  x .
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  x 2  2  m  1 x  3 đồng
biến trên khoảng  4; 2018  ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   x  2 m  1 x  3 nghịch biến trên  2;  
2


 m  3  m  3
A.  . B. 3  m  1. C. 3  m  1. D.  .
 m 1  m 1
Câu 29. Tất cả các giá trị của b để hàm số y  x 2  2(b  6) x  4 đồng biến trên khoảng  6;   là
A. b  0. B. b  12. C. b  12. D. b  9.
Câu 30. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào?


A. (;0). B. (0; 2). C. (1;3). D. (2; ).

Câu 31. Cho parabol ( P ) : y   x 2  6 x  5. Tọa độ đỉnh của ( P ) là

A. (3; 4). B. (3; 4). C. (3; 4). D. (3; 4).


 
Câu 32. Hàm số bậc hai y  3 x 2  4 x  1 có trục đối xứng là đường nào dưới đây?

2 2 2 4
A. x   . B. x  . C. y  . D. x  .
3 3 3 3

Câu 33. Bảng biến thiên của hàm số y  3x 2  6 x  5 là bảng nào trong các hình sau đây?

A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.


Câu 34. Khẳng định nào sau đây SAI?

A. Đồ thị hàm số y  2 x 2  2 x  3 luôn cắt trục tung.

 1
B. Hàm số y  2 x 2  2 x  3 nghịch biến trên khoảng  ;   .
 4

C. Đồ thị hàm số y  2 x 2  2 x  3 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

1 
D. Hàm số y  2 x 2  2 x  3 đồng biến trên khoảng  ;   .
4 

Câu 35. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số y  x 2  2 x  m 2 (m  0) có đỉnh nằm trên đường
thẳng y   x  1?

A. m  1 . B. m  1 . C. m  1 . D. m  2 .


 
Câu 36. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình bên dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .

C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

Câu 37. Cho hàm số y  2 x 2  8 x  5 . Với mọi x   , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 3.


B. Giá trị lớn nhất của hàm số là 3.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 5 .
D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và nhỏ nhất.

Câu 38. Đường thẳng nào sau đây cắt trục đối xứng của parabol y  2 x 2  4 x  3 tại điểm có tung
độ gấp đôi hoành độ?
A. y  2 x  1. B. y  2 x  1. C. y  x  1. D. y  x  2.

Câu 39. Giá trị nào của m dưới đây để đường thẳng y  2mx  1 không có điểm chung với Parabol
y  x 2  3?

A. m  1. B. m  2. C. m  3. D. m  4.

Câu 40. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y  x 2  3x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9 9 9 9
A. m   . B. m   . C. m  . D. m  .
4 4 4 4
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  10; 4  để đường thẳng
d : y    m  1 x  m  2 cắt parabol  P  : y  x  x  2 tại hai điểm phân biệt nằm về
2

cùng một phía đối với trục tung?


A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 42. Cho hàm số y  x 2  3 x có đồ thị  P  . Gọi S là tập hợp các giá trị của tham số m để đường
thẳng d : y  x  m 2 cắt đồ thị  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm I của
đoạn AB nằm trên đường thẳng d  : y  2 x  3 . Tổng bình phương các phần tử của S là
A. 6. B. 4. C. 2. D. 1.

 
Câu 43. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đường thẳng y  mx  3 không có điểm chung với
Parabol y  x 2  1 ?
A. 6. B. 9. C. 7. D. 8.
Câu 44. Tất cả các giá trị m để đường thẳng y  mx  3  2m cắt parabol y  x 2  3 x  5 tại 2 điểm
phân biệt có hoành độ trái dấu là
A. m  3 . B. 3  m  4 . C. m  4 . D. m  4 .
Câu 45. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 2  2 x  1  m  0 có bốn
nghiệm phân biệt?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 46. Biết S   a; b  là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y  m cắt đồ thị
hàm số y  x 2  4 x  3 tại bốn điểm phân biệt. Tổng a  b là
A. a  b  1. B. a  b  1. C. a  b  2. D. a  b  2.
Câu 47. Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Với những
giá trị nào của tham số m thì phương trình f  x   m có đúng
4 nghiệm phân biệt?

A. 0  m  1 . B.  1  m  0 .

C. m   1 ; m  3 . D. m  3 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Với những giá trị nào của tham số
thực m thì phương trình f ( x ) +1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt?
y

O x
2
-1

A. m = 4 . B. m > 0 . C. m > - 1 . D. m = 2 .
Câu 49. Cho hàm số bậc hai y  f ( x)  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ.
2


 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề đường thẳng y  m  1 cắt đồ thị hàm số
y  f (| x |)  ax 2  b | x |  c tại bốn điểm phân biệt?

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 50. Cho hàm số y  x 2  (m  1) x  3 có đồ thị ( P) , đường thẳng (d ) có phương trình y  x  m.


Giá trị của m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB có giá trị
nhỏ nhất là
1
A. m  3. B. m  . C. m  2. D. m  1.
2


 

You might also like