Professional Documents
Culture Documents
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA KÌ ĐẠI SỐ
TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA KÌ ĐẠI SỐ
Câu 2. Cho tập hợp A 1; 5 , B a 2; a Điều kiện của a để A B là một khoảng là
A. m 1 hoặc m 0. B. 1 m 0.
C. 1 m 2. D. m 1 hoặc m 2.
Câu 4. Cho hai tập hợp khác rỗng A [m 1; 4], B (2; 2m 2). Điều kiện của số thực m để
A B là
A. 1 m 5. B. 1 m 5.
C. 2 m 5. D. m 3.
1 x
Câu 5. Tìm tập xác định của hàm số y .
1 x
A. D (0;1) . B. D [0;1] . C. D [0;1) . D. D (0;1] .
3 x
Câu 6. Tập xác định của hàm số y 2
là
x 5x 6
A. D \ 1;6 . B. D \ 1; 6 . C. D 1;6 . D. D 1; 6 .
1
Câu 7. Tìm tập xác định của hàm số y x 2 2 x .
25 x 2
A. D 5;0 2;5 . B. D ;0 2; .
C. D 5;5 . D. D 5;0 2;5 .
2x 1
Câu 8. Với giá trị nào của m thì hàm số y xác định trên .
x 2x 3 m
2
A. m 4 . B. m 4 . C. m 0 . D. m 4 .
1
Câu 9. Tập tất cả các giá trị m để hàm số y x m có tập xác định khác tập rỗng
x 2x 3
2
là
A. ;3 . B. 3; . C. ;1 . D. ;1 .
2 x 2 3
khi x 2
Câu 10. Cho hàm số f x x 1 . Giá trị của P f 2 f 2 là
x2 2 khi x 2
7
A. P 3 . B. P 2 . C. P . D. P 6 .
3
1
x
x 1 , x 0
Câu 11. Cho hàm số: f x . Giá trị f 0 , f 2 , f 2 là
1
,x 0
x 1
2 2 1
A. f 0 0; f 2 , f 2 2 . B. f 0 0; f 2 , f 2 .
3 3 3
1
C. f 0 0; f 2 1, f 2 . D. f 0 0; f 2 1, f 2 2 .
3
2 x 1 khi x 3
Câu 12. Cho hàm số x 7
khi x 3 . Biết f x0 5 thì 0 là
f x x
2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
3
A. y x 4 3 x 2 . B. y . C. y x 4 3 x 2 . D. y x 4 3 x.
x2
Câu 14. Cho hàm số f x x x 2 3; g x x 3 x 3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. f x là hàm chẵn; g x là hàm lẻ. B. Cả f(x) và g x là hàm chẵn.
C. Cả f x và g x là hàm lẻ D. f x là hàm lẻ; g x là hàm chẵn.
Câu 15. Các hình dưới đây là đồ thị của các hàm số cùng có tập xác định là . Trong các đồ thị đó,
đâu là đồ thị của một hàm số chẵn?
A. B.
C. D.
Câu 16. Giá trị của m để đồ thị hàm số y 2 x 3 m 2 3m 2 x 2 m 5 x m 2 nhận gốc tọa
độ O làm tâm đối xứng là
A. m 1. B. m 1. C. m 2. D. m 0.
2
Câu 18. Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua 2 điểm A 1; 2 và B 0; 1 ?
A. y x 1 . B. y x 1 . C. y 3 x 1 D. y 3 x 1 .
Câu 19. Đường thẳng đi qua điểm A 1; 2 và song song với đường thẳng y 2 x 3 có phương
trình là
A. y 2 x 4 . B. y 2 x 4 . C. y 2 x 5 . D. y 2 x .
1
Câu 20. Đường thẳng đi qua điểm M 2; 1 và vuông góc với đường thẳng y x 5 có phương
3
trình là
A. y 3 x 7 . B. y 3 x 5 . C. y 3 x 7 . D. y 3 x 5 .
Câu 21. Các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y m 2 3 x 3m 1 song song với đường
thẳng y x 5 là
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 22. Biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1; 4) và có hệ số góc bằng –3. Tích P = ab là
A. P = 13. B. P = 21. C. P = 4. D. P = –21.
Câu 23. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất?
1
A. y . B. y 1 3x. C. y x 2 2 x. D. y 3.
x
Câu 24. Với những giá trị nào của m để hàm số y m 2 4 x 1 2m là hàm số bậc nhất?
m2 m2
A. m . B. . C. m 2. D. .
m 2 m 2
Câu 25. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ?
1 2 2 1
A. y x 1. B. y x 1. C. y x 1. D. y x 1.
3 3 3 3
3
Câu 26. Đường gấp khúc trong hình vẽ là dạng đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê trong
các phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y x 1. B. y x 1 . C. y x 1 . D. y 1 x .
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y x 2 2 m 1 x 3 đồng
biến trên khoảng 4; 2018 ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 28. Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 2 m 1 x 3 nghịch biến trên 2;
2
là
m 3 m 3
A. . B. 3 m 1. C. 3 m 1. D. .
m 1 m 1
Câu 29. Tất cả các giá trị của b để hàm số y x 2 2(b 6) x 4 đồng biến trên khoảng 6; là
A. b 0. B. b 12. C. b 12. D. b 9.
Câu 30. Cho hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ.
4
Câu 32. Hàm số bậc hai y 3 x 2 4 x 1 có trục đối xứng là đường nào dưới đây?
2 2 2 4
A. x . B. x . C. y . D. x .
3 3 3 3
Câu 33. Bảng biến thiên của hàm số y 3x 2 6 x 5 là bảng nào trong các hình sau đây?
1
B. Hàm số y 2 x 2 2 x 3 nghịch biến trên khoảng ; .
4
C. Đồ thị hàm số y 2 x 2 2 x 3 luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
1
D. Hàm số y 2 x 2 2 x 3 đồng biến trên khoảng ; .
4
Câu 35. Với giá trị nào của m để đồ thị hàm số y x 2 2 x m 2 (m 0) có đỉnh nằm trên đường
thẳng y x 1?
A. m 1 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 2 .
5
Câu 36. Cho hàm số y ax 2 bx c có đồ thị như hình bên dưới.
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 37. Cho hàm số y 2 x 2 8 x 5 . Với mọi x , khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 38. Đường thẳng nào sau đây cắt trục đối xứng của parabol y 2 x 2 4 x 3 tại điểm có tung
độ gấp đôi hoành độ?
A. y 2 x 1. B. y 2 x 1. C. y x 1. D. y x 2.
Câu 39. Giá trị nào của m dưới đây để đường thẳng y 2mx 1 không có điểm chung với Parabol
y x 2 3?
A. m 1. B. m 2. C. m 3. D. m 4.
Câu 40. Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x 2 3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt?
9 9 9 9
A. m . B. m . C. m . D. m .
4 4 4 4
Câu 41. Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 để đường thẳng
d : y m 1 x m 2 cắt parabol P : y x x 2 tại hai điểm phân biệt nằm về
2
A. 0 m 1 . B. 1 m 0 .
C. m 1 ; m 3 . D. m 3 .
Câu 48. Cho hàm số f ( x ) = ax 2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Với những giá trị nào của tham số
thực m thì phương trình f ( x ) +1 = m có đúng 3 nghiệm phân biệt?
y
O x
2
-1
A. m = 4 . B. m > 0 . C. m > - 1 . D. m = 2 .
Câu 49. Cho hàm số bậc hai y f ( x) ax bx c có đồ thị như hình vẽ.
2
7
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m đề đường thẳng y m 1 cắt đồ thị hàm số
y f (| x |) ax 2 b | x | c tại bốn điểm phân biệt?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
8