You are on page 1of 12

Luyện tập VD – VDC nguyên hàm- tích phân

Nguyên hàm – Tích phân trong đề minh hoạ


I. Tính tích phân

Bài tập tương tự và tự luyện tập


Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.
Câu 5.

Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

Câu 10.
Câu 11.

Câu 12.

Câu 13.

Câu 14.

Câu 15.

Câu 16.
II. Kỹ thuật chọn hàm tích phân
Câu 1.

15
A. 15. B. . C. 30. D. 12
2
Câu 2.

3
A. -6 B.  C. -1 D. 5
2
Câu 3.

A. 1 B. 4 C. 2 D. 8
Câu 4.

A. -3 B. 27 C. 3 D. 9
Câu 5.

A. 2 B. -2 C. 1 D. -1
Câu 6.

2 2 2 6
1
A.  f  2 x  dx  2 B.  f  x  1 dx  2 C.  f  2 x  dx  1 D.  2 f  x  2 dx  1
1 1 1 0
Câu 7.

A. 2 B. 16 C. 8 D. 4
Câu 8.

A. 4 B. 35 C. 6 D. 2
Câu 9.

A. 6 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 10.

A. 13 B. 12 C. 20 D. 7
Câu 11.

A. 2 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 12.

A. 1 B. -1 C. 11 D. 3
III. Tích phân hàm ẩn
Dạng 1: Áp dụng quy tắc đạo hàm tích
Câu 1. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;  thoả mãn điều kiện
f 1  3 và x  4  f '  x    f  x   1x  0 . Giá trị của f  2 bằng

A. 6 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  1;   và thoả mãn đẳng
x3  3x 2  x
thức 2 f  x    x  1 f '  x  
2
với mọi x   1;   . Giá trị của f  0 bằng
x2  3

A. f  0   2  3. B. f  0   e  3. C. f  0   3. D. f  0   1  3.

Câu 3. Cho hàm số f  x  thoả mãn  f '  x    f  x  . f ''  x   4 x3  2 x x 


2

f  0   0 . Giá trị của f 2 1 bằng:

5 9 16 8
A. B. C. D.
2 2 15 15
Câu 4. Cho hàm số f  x  xác định trên 1;  thoả mãn  x  1 f '  x   f  x   x.e x 1 ,
7
f  x
biết f  2   e . Tính
3
 dx .
5 ex

A. 4 B. 3 C. 2 D. 5

Câu 5. Cho hàm số f  x  thoả mãn  f '  x    f  x  . f ''  x   15 x 4  12 x x 


2

f  0  f '  0  1 . Giá trị của f 2 1 bằng

5 9
A. B. C. 8 D. 10
2 2
Câu 6. Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp 2 trên  0;  thoả mãn
2 xf '  x   f  x   x 2 x .cos x x   0;   , f  4   0. Giá trị của biểu thức f  9 
bằng

A. 0 B. 3  C.   D. 2 
Dạng 2: Áp dụng quy tắc đạo hàm thương
2
Câu 7. Cho hàm số f  x  thoả mãn f  2    và f '  x   2 x  f  x   x  . Giá trị
2

9
của f 1 bằng

35 2 19 2
A.  B.  C.  D. 
36 3 36 15
Câu 8.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên khoảng  0;  thoả mãn x 2 f '  x   f  x   0
và f  x   0 x   0;   . Tính f  2 biết f 1  e .

A. f  2   e 2 B. f  2   3 e C. f  2   2e 2 D. f  2   e

Câu 9. Cho hàm số f  x  thoả mãn các điều kiện f 1  2 , f  x   0 x  0 và

x  1 f '  x    f  x    x 2  1 với mọi x  0 . Gía trị của f  2 bằng


2 2 2

2 3 16 3
A. B. C. D.
3 2 3 16
Câu 10.

Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;  biết f '  x    2 x  3 f 2  x   0, f  x   0
1
với mọi x  0 và f 1  . Tính P  1  f 1  f  2  ...  f  2018 .
6
1009 2019 3029 4039
A. P  B. P  C. P  D. P 
2020 2020 2020 2020
Câu 11. Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên khoảng 1;  và thoả mãn

 xf '  x   2 f  x  ln x   x 3
 f  x  x  1;   , biết f  e   3e. Giá trị
3
f  2 thuộc khoảng nào ?

 5  27   23   29 
A. 12;  B. 13;  C.  ;12  D. 14; 
 2  2   2   2 

Dạng 3: Áp dụng quy tắc đạo hàm chứa căn

Câu 12. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn
1
f '  x   2 f  x  , x  0;1 và f  0  1 . Giá trị của tích phân  f  x dx bằng
0

8 1 7
A. B. 7 C. D.
3 3 3
Câu 13. Cho hàm số f  x  đồng biến và đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn
1
 f '  x    16 x . f  x   0 x  0;1 . Giá trị của tích phân  f  x dx
2 2
bằng
0

28 8 2 4
A. B. C.  D.
15 15 3 3

Câu 14. Cho hàm số f  x   0 xác định, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thoả mãn:
x 1

g  x   1  2018 f  t  dt , g  x   f 2
 x . Tính  g  x  dx .
0 0

1011 1009 2019


A. B. C. D. 505
2 2 2
Câu 15.

 
Cho hàm số f  x  liên tục không âm trên 0;  , thoả mãn f  x  . f '  x   cos 1  f 2  x 
 2
   
với mọi x  0;  và f  0   3 . Gía trị của f   bằng
 2 2

A. 2 B. 1 C. 2 2 D. 0

Dạng 3: Áp dụng quy tắc đạo hàm hàm mũ

Câu 16. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn f  0  1 và
1
f '  x  .e f  x   x 2 1
 2 x , x   0;1 . Giá trị  f  x  dx bằng
0

4 4
A. B. 2 C.  D. –2
3 3
Câu 17.
2x
Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên và thoả mãn 3 f '  x  .e  x   x 2 1
  0 x  .
3
f

f  x
2

Biết f  0   1. Tính tích phân  xf  x  dx


0

9 45 11 15
A. B. C. D.
2 8 2 4
Câu 18. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn f  0   0 và

 
f '  x  1  e f  x   1  e x ,  . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  1, x  3 .

A. 4 B. 2 C. 8 D. 5

Dạng 4: Áp dụng quy tắc đạo hàm hàm loga

Câu 19. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  1;1 thoả mãn f  x   0
và f '  x   2 f  x   0 . Biết f 1  1, tính f  1 .

A. e 2 B. e3 C. e4 D. 3
Câu 20. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x  liên tục trên và thoả mãn điều kiện
1
f '  x   2 xf  x  x  . Biết f  0   2 và f  x   0 x  . Tính I   x3 f  x  dx
0

1 e
A. 1 B. e C. D. e  1
2

Câu 21. Cho hàm số f  x  đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thoả mãn
1
điều kiện f  0   0 và f '  x   2 x 1  f  x   x  . Giá trị của  2xf  x  dx bằng
0

A. e  2 B. e  1 C. e  2 D. e
IV. Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình phẳng

Bài tập tương tự và tự luyện tập


Câu 1.

Câu 2.

Câu 3.

Câu 4.

Câu 5.
Câu 6.

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.
Câu 10.

Câu 11.

Câu 12.

You might also like