You are on page 1of 30

ĐỀ ÔN TỐT NGHIỆP THPT 2021-2022 FOR 12A1.1 & 12A1.

2
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng:
A. 5 B. 6 C. 1 D. 1
Câu 2: Với  là một số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây sai?

 5

A.  5   5 B.  5   25
2 2
5 
2
C. 5  5 2 D.

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho  x  1  yi   y   2 x  5  i


A. x  3, y  2 B. x  2, y  1 C. x  2, y  1 D. x  2, y  9
2 2
Câu 4: Cho  f  x  dx  2,  g  x  dx  3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
2 2
A.   f  x   g  x   dx  1 B.   f  x   g  x   dx  5
1 1
2 2
C.  f  x .g  x  dx  6
1
D.   2 f  x   dx  4
1

Câu 5: Cho log 2 3  a . Hãy tính log9 2 theo a .


1 1 2 1
A. log 9 2  2 B. log 9 2  C. log 9 2  D. log 9 2 
a a a 2a
Câu 6: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 là
A.  x  1   y  2    z  3   9 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  3 .
2 2 2
D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  14  0 .

1
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x3  là
4
A.   ; 5 . B.  3;   . C.  5;   . D.  5; 3 .

Câu 8: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Câu 9: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;0  . B.  2; 2  . C.  0; 2  . D.  0;   .
Câu 10: Phương trình log 5  2 x  1  1 có nghiệm
1
A. x  1 . B. x  2 . C. x  . D. x  3 .
2
Câu 11: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i .
A. i . B. 1. C. 1. D. i .
Câu 12: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  :3x  2 y  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n   3;0;  1 . B. n   3; 2;  1 . C. n   3; 2;0  . D. n   3;2;0  .

Câu 13: Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?


A. 6 . B. 20 . C. 12 . D. 8 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh?
A. 7 . B. 1. C. 49 . D. 5040 .
2x 1
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
1
A. x  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
2
Câu 16: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Khi đó hiệu số F 1  F  1 bằng
1 1 1 1
A.  F  x  dx .
1
B. 
1
f  x  dx . C.   F  x  dx .
1
D.   f  x  dx .
1

Câu 17: Cho hàm số đa thức y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khi đó hàm số y   f  x  đồng biến trên khoảng


A. 1; 2  . B.  1;1 . C.  3;  1 . D.  1;0  .

Câu 18: Cho số phức z  3  4i . Tìm số phức w  i  z .


A. w  3  5i . B. w  3  3i . C. w  3  5i . D. w  2  4i .
Câu 19: Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10 a. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 5 a 3 . B. 4 a 3 . C. 3 a 3 . D.  a 3 .
1
Câu 20: Tập xác định D của hàm số f  x   x 2 là
A. D   0;    . B. D   . C. D   0;    . D. D   \ 0 .

Câu 21: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp
bằng
A. a3 . B. 2a3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 .
2022
2 1
Câu 22: Số nghiệm của phương trình 3x x
  là
9
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B,
AB  a và SC  a 5 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
1 1

 f  x  dx  1   f  x   2 x  1 dx
Câu 24: Nếu 0 thì 0 bằng
1
A. 3 . B. . C. 1 . D. 0 .
3
Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình
vẽ bên. Biết f  b   0 , hỏi đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 26: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy, SA  3a đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA, SB, SC . Tính thể tích khối đa diện
MNP. ABC :
a3 3 7a 3 3 3a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 32 16 6
Câu 27: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu
diễn của z1 trên mặt phẳng phức?
A. N (1; 2) . B. Q (2; 1) . C. P (1; 2) . D. M (1; 2) .
Câu 28: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức
luôn đúng là:
A. l  h . B. R 2  l 2  h 2 . C. R  h . D. l 2  R 2  h 2 .
Câu 29: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích V  36 (cm3 ) :
A. r  4(cm) . B. r  9(cm) . C. r  3(cm) . D. r  6(cm) .
x 1 y  3 z 1
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho B (1;1; 2); C (1; 0; 1) và đường thẳng d :   . Tìm
2 3 1
tọa độ điểm A thuộc đường thẳng d sao cho A cách đều B; C :
A. A  1; 3; 1 . B. A  0;1; 1 . C. A  3;3; 3  . D. A 1; 0; 2  .

Câu 31: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  10  0 và
mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  4  0 . Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng
nào song song với mặt phẳng ( P) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu ( S ) ?
A. 2 x  y  2 z  3  0 B. 2 x  y  2 z  4  0
C. 2 x  y  2 z  15  0 D. 2 x  y  2 z  3  0
 
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho vectơ a  (m;2; m) và b  ( m;1; 0) với m   . Gọi S là tập hợp
 
tất cả các giá trị thực của m để góc giữa hai vectơ a , b có số đo bằng 90 . Tích các phần tử
của S bằng
A.  2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là hình bên. Gọi A1 ; A2 là các số dương biểu diễn cho diện
tích của các phần tô đậm phía trên và phía dưới Ox .

4
Khi đó  f  x  dx
3
bằng

A. A1  A2 . B. A1  A2 . C. A2  A1 . D. 2A1  A2 .

Câu 34: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x  1) 2 ( x  2) . Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
A. (2;1) . B. (; 2) . C. (1; ) . D. (2; ) .
Câu 35: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
x  1 0 1 
y  0  0  0 
 
y 1
0 0

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau


A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
Câu 36: Hàm số f  x   x 3  3x 2  m (m  ) có giá trị nhỏ nhất trên 1; 2 bằng 1 . Khi đó m thuộc
khoảng
A.  3;  1 . B.  1; 1 . C. 1; 3  . D.  4; 6  .

Câu 37: Gọi z1 , z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện z1  3z2  3 và 3z1  z2  1 . Tìm giá trị lớn nhất
của P  z1  z2
4
A. P  . B. P  1 . C. P  2 . D. P  5 .
9
Câu 38: Cho hàm số y  e có đồ thị  C  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , tiếp tuyến của  C 
x

1
tại điểm M 1;e  và đường thẳng y   x bằng
e
2e 4 3 e 1 3 e
A.  . B.   . C. 2e   1. D. 1   .
3 3e 2e 2 2e 2e 2
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  ( z  2) 2  16 , điểm A nằm trên đường
x  1 t

thẳng  có phương trình:  y  1  t và nằm ngoài mặt cầu ( S ). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến
 z2

mặt cầu ( S ) . Gọi ( Pm ) là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết mặt phẳng ( Pm ) luôn đi qua
một đường thẳng d cố định. Phương trình đường thẳng d là
x  1 t x  t x  t x  t

A.  y  1  t . . 
B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  2 z  2  z  2 z  2
   
Câu 40: Vợ chồng nhà chị Thơm vay ngân hàng 400 triệu đồng để mua nhà với hình thức trả góp,
chị chọn gói lãi suất ưu đãi cố định 0,5% /tháng trong 12 tháng đầu và sang tháng thứ 13
trở đi thì ngân hàng tính lãi suất thả nổi theo quy định. Gia đình chị hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 15 triệu đồng. Sau khi hết 12
tháng ưu đãi thì chị Thơm phải trả lãi suất thả nổi là 1% /tháng. Biết rằng mỗi tháng ngân
hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó và lãi suất thả nổi của ngân hàng không
thay đổi trong thời gian chị Thơm hoàn nợ. Hỏi chị Thơm cần bao nhiêu tháng để trả hết
nợ ngân hàng kể từ khi vay?
A. 30 tháng. B. 18 tháng. C. 29 tháng. D. 17 tháng.
Câu 41: Số giá trị nguyên âm của tham số thực m để phương trình  m 2  1 log 22 x  4 log 2 x  m  0 có
nghiệm thuộc khoảng  0;1 là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 42: Một nhóm học sinh gồm có 3 học sinh lớp A , 4 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C . Chọn
ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia câu lạc bộ Toán học. Tính xác suất sao cho 2 học sinh được
chọn nếu có học sinh lớp B thì không có học sinh lớp C .
23 2 17 9
A. . B. . C. . D. .
33 3 22 11
Câu 43: Cho hình tứ diện SABC có SC  CA  AB  3 2 , SC vuông góc với  ABC  , tam giác ABC
vuông tại A , các điểm M , N lần lượt thuộc SA và BC sao cho AM  CN  2 . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng MN và SB bằng
A. 2 2 . B. 1. C. 2 . D. 2 .
Câu 44: Cho hàm đa thức y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  2  như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của
1
hàm số g  x   2 x f  x
trên đoạn  3; 4 là
3
A. g 1 . B. g  3 . C. g  3 . D. g  4  .

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  được cho bởi hình vẽ bên. Hỏi hàm số
g  x   f  cos x  1  e  cos x có bao nhiêu điểm cực tiểu trên đoạn  100 ;100 

A. 400 . B. 199 . C. 399 . D. 200 .


Câu 46: Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau
có bán kính 3 dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp
xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối
lập phương ABCD. ABC D đặc, sao cho đường chéo AC  có phương vuông góc với mặt
đáy của bình và các cạnh AA, AB, AD tiếp xúc với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan
1
sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều
16
dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây?
A. 276, 41  dm 3  . B. 319, 94  dm 3  . C. 350, 31 dm 3  . D. 275, 44  dm 3  .

Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

f  f  x
Số giá trị nguyên của m để phương trình  m có 5 nghiệm phân biệt là
f  x 1
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
 1

Câu 48: Xét các số thực dương x, y , z thoả mãn  y  2 z   3x  27 y  2 z   xy  2 xz  3 . Tìm giá trị nhỏ
 
 
1  9 
nhất của biểu thức P  log 5  y 2  z 2   log 52  2  3 y 2  3 z 2 
4  x 
A. 1 . B. 4  log 5 3 . C. 3  log 32 5 . D. 2 .

Câu 49: Cho lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng 324. Mặt phẳng  P  đi qua trọng tâm G của tam
giác ABB , song song với AB  và BC  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Tính thể
tích khối đa diện chứa đỉnh A .
A. 122. B. 124. C. 190. D. 200.
Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục và luôn nhận giá trị dương trên khoảng 1; 3  , thỏa man
4
 3
f  2  e 3
và e x f 3  x   e  x  3 f  x  . f   x  , x  1;3 . Khi đó f   thuộc khoảng
2
 1 1   5
A.  0;  . B.  ;1  . C. 1; 2  . D.  2;  .
 2 2   2

------------------------------Hết-----------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A A B C D A C B C D A C A A B B C B C A B C D A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
B A A C D D B A B C D C B B A A A D B D B A D A A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho cấp số cộng  un  với u1  2 và công sai d  3 . Giá trị của u2 bằng:
A. 5 B. 6 C. 1 D. 1
Lời giải
Chọn A
Ta có: u2  u1  d  2  3  5

Câu 2: Với  là một số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây sai?

 5

A.  5   5 B.  5   25
2 2
5 
2
C. 5  5 2 D.

Lời giải
Chọn A

Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực x, y sao cho  x  1  yi   y   2 x  5 i


A. x  3, y  2 B. x  2, y  1 C. x  2, y  1 D. x  2, y  9
Lời giải
Chọn B
 x  1   y  x  2
Ta có:  x  1  yi   y   2 x  5 i   
 2 x  5  y  y  1
2 2
Câu 4: Cho  f  x  dx  2,  g  x  dx  3 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1
2 2
A.   f  x   g  x   dx  1 B.   f  x   g  x   dx  5
1 1
2 2
C.  f  x .g  x  dx  6
1
D.   2 f  x   dx  4
1

Lời giải
Chọn C

Câu 5: Cho log 2 3  a . Hãy tính log9 2 theo a .


1 1 2 1
A. log 9 2  2 B. log 9 2  C. log 9 2  D. log 9 2 
a a a 2a
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
Ta có: log 9 2  log 3 2  . 
2 2 log 2 3 2a
A

B'

C'
B D

C
a3 . 2
Vì ABCD là tứ diện đều nên VABCD  
12
VA. BC D AB AC  AD 1 1 1
Ta có      1  
VA.BCD AB AC AD 2 2 4
1 1 a3 . 2 a3 2
Suy ra VA.BC D   VA.BCD   
4 4 12 48

Câu 6: Phương trình mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 là

A.  x  1   y  2    z  3   9 . B.  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  2    z  3  3 .
2 2 2
D. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  14  0 .
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu tâm I 1; 2;3 và bán kính R  3 có phương trình  x  1   y  2    z  3  9 .
2 2 2

1
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2 x3  là
4
A.   ; 5 . B.  3;   . C.  5;   . D.  5; 3 .
Lời giải
Chọn C
1
2 x3   2 x 3  22  x  3  2  x  5 .
4
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là  5;   .

Câu 8: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên.

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 3 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Từ hình vẽ suy ra hàm số đã cho có 3 cực trị.

Câu 9: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2;0  . B.  2; 2  . C.  0; 2  . D.  0;   .
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 10: Phương trình log 5  2 x  1  1 có nghiệm


1
A. x  1 . B. x  2 . C. x  . D. x  3 .
2
Lời giải
Chọn D
log5  2 x  1  1  2 x  1  5  x  3 .

Câu 11: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i .


A. i . B. 1. C. 1 . D. i .
Lời giải
Chọn A
Ta có z  i  z  i .

Câu 12: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , mặt phẳng  P  :3 x  2 y  1  0 có một vectơ pháp
tuyến là
   
A. n   3;0;  1 . B. n   3; 2;  1 . C. n   3; 2;0  . D. n   3;2;0  .
Lời giải
Chọn C

Mặt phẳng  P  :3x  2 y  1  0 có một vectơ pháp tuyến là n   3; 2;0  .

Câu 13: Khối bát diện đều có bao nhiêu đỉnh?


A. 6 . B. 20 . C. 12 . D. 8 .
Lời giải
Chọn A

Khối bát diện đều có 6 đỉnh.

Câu 14: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh?
A. 7 . B. 1. C. 49 . D. 5040 .
Lời giải
Chọn A
Số cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 7 học sinh là 7 .
2x 1
Câu 15: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
1
A. x  . B. x  2 . C. x  1 . D. x  2 .
2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   \ 2 .
Ta có lim  y  ; lim  y    x  2 là đường tiệm cận đứng.
x  2  x   2 

Câu 16: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  . Khi đó hiệu số F 1  F  1 bằng
1 1 1 1
A.  F  x  dx .
1
B. 
1
f  x  dx . C.   F  x  dx .
1
D.   f  x  dx .
1

Lời giải
Chọn B
1
Ta có  f  x  dx  F  x  1  F 1  F  1 .
1

1

Câu 17: Cho hàm số đa thức y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khi đó hàm số y   f  x  đồng biến trên khoảng


A. 1; 2  . B.  1;1 . C.  3;  1 . D.  1;0  .

Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  3;  1 suy ra
hàm số y   f  x  đồng biến trên khoảng  3;  1 .

Câu 18: Cho số phức z  3  4i . Tìm số phức w  i  z .


A. w  3  5i . B. w  3  3i . C. w  3  5i . D. w  2  4i .
Lời giải
Chọn B
Ta có: z  3  4i  z  3  4i
Do đó: w  i  z  i  3  4i  3  3i .
Câu 19: Hình trụ có bán kính đáy bằng a, chu vi của thiết diện qua trục bằng 10 a. Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 5 a 3 . B. 4 a 3 . C. 3 a 3 . D.  a 3 .
Lời giải
Chọn C
Chu vi thiết diện:  2 a  h  .2  10 a  h  3a ( h là chiều cao hình trụ).

Thể tích khối trụ đã cho: V   R 2 h   .a 2 .3a  3 a3 .


1
Câu 20: Tập xác định D của hàm số f  x   x 2 là
A. D   0;    . B. D   . C. D   0;    . D. D   \ 0 .

Lời giải
Chọn A
1
Vì không nguyên nên x  0 hay D   0;   .
2

Câu 21: Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a 2 và chiều cao bằng 2a . Thể tích của khối chóp
bằng
A. a3 . B. 2a3 . C. 3a 3 . D. 6a 3 .
Lời giải
Chọn B
1 1
Thể tích của khối chóp V  B.h  .3a 2 .2a  2a3 .
3 3
2022
2 1
Câu 22: Số nghiệm của phương trình 3x x
  là
9
A. 3 . B. 2 . C. 0 . D. 1.
Lời giải
Chọn C
2022
x2  x 1 2
3    3x x
 34044  x 2  x  4044  0  phương trình vô nghiệm.
9

Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có cạnh SA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông cân tại B,
AB  a và SC  a 5 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng  ABC  bằng
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AC  AB 2  BC 2  a 2 .
Xét tam giác vuông SAC : SA  SC 2  AC 2  a 3 .

 SB,  ABC    SBA   SA  3  SBA


 , tan SBA   60 .
AB
1 1

 f  x  dx  1   f  x   2 x  1 dx
Câu 24: Nếu 0 thì 0 bằng
1
A. 3 . B. . C. 1 . D. 0 .
3
Lời giải
Chọn A
1 1 1

  f  x   2 x  1 dx   f  x  dx    2 x  1 dx  1  2  3.
0 0 0

Câu 25: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình
vẽ bên. Biết f  b   0 , hỏi đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại nhiều nhất bao nhiêu
điểm?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
x  a

Ta có f '  x   0   x  b .
 x  c
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên do f  b   0 nên đồ thị hàm số y  f  x  cắt trục hoành tại nhiều
nhất 4 điểm.

Câu 26: Cho hình chóp SABC có SA vuông góc với đáy, SA  3a đáy ABC là tam giác đều cạnh a .
M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh bên SA, SB, SC . Tính thể tích khối đa diện
MNP. ABC :
a3 3 7a 3 3 3a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 32 16 6
Lời giải
Chọn B
S

M P

C
A

a2 3
Ta có S ABC 
4
Thể tích khối chóp SABC là:
1 1 a2 3 a3 3
VSABC  S ABC .SA  .3a 
3 3 4 4
Theo công thức tỷ số thể tích
VSMNP SM SN SP 1
 . . 
VSABC SA SB SC 8
1 a3 3
 VSMNP  VSABC 
8 32
7a 3 3
 VMNPABC  VSABC  VSMNP 
32
Vậy ta chọn đáp án B.

Câu 27: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2  2 z  5  0 . Tìm tọa độ điểm biểu
diễn của z1 trên mặt phẳng phức?
A. N (1; 2) . B. Q (2; 1) . C. P (1; 2) . D. M (1; 2) .
Lời giải
Chọn A
Phương trình z 2  2 z  5  0 có 2 nghiệm là:
z  1  2i và z  1  2i
 z1  1  2i

Nên điểm biểu diễn số phức z1 là N (1; 2)

Vậy ta chọn đáp ánA.

Câu 28: Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức
luôn đúng là:
A. l  h . B. R 2  l 2  h 2 . C. R  h . D. l 2  R 2  h 2 .
Lời giải
Chọn A
Ta có công thức luôn đúng là l  h
Vậy ta chọn đáp ánA.

Câu 29: Tính bán kính r của khối cầu có thể tích V  36 (cm3 ) :
A. r  4(cm) . B. r  9(cm) . C. r  3(cm) . D. r  6(cm) .
Lời giải
Chọn C
4
Ta có V   r 3  36 (cm3 )
3
 r  3(cm )
Vậy ta chọn đáp án C.
x 1 y  3 z 1
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho B (1;1; 2); C (1; 0; 1) và đường thẳng d :   . Tìm
2 3 1
tọa độ điểm A thuộc đường thẳng d sao cho A cách đều B; C :
A. A  1; 3; 1 . B. A  0;1; 1 . C. A  3;3; 3  . D. A 1; 0; 2  .

Lời giải
Chọn D
Vì A thuộc d  A  1  2t ; 3  3t ; 1  t 

 BA   2t  2;3t  4; t  1

CA   2t  2;3t  3; t 

A cách đều B, C nên


BA  CA

 2t  2    3t  4    t  1  2t  2    3t  3   t 
2 2 2 2 2 2
 

  2t  2    3t  4    t  1   2t  2    3t  3    t 
2 2 2 2 2 2

 9t 2  24t  16  t 2  2t  1  9t 2  18t  9  t 2
 t 1
 A 1; 0; 2 

Vậy ta chọn đáp án D.

Câu 31: Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  6 y  2 z  10  0 và
mặt phẳng ( P) : 2 x  y  2 z  4  0 . Trong các mặt phẳng có phương trình sau đây, mặt phẳng
nào song song với mặt phẳng ( P) và đồng thời tiếp xúc với mặt cầu (S ) ?
A. 2 x  y  2 z  3  0 B. 2 x  y  2 z  4  0
C. 2 x  y  2 z  15  0 D. 2 x  y  2 z  3  0
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm I  2;3;1 và bán kính R  2 .
Gọi   / /  P   2 x  y  2 z  c  0  c  4 
2.  2   3  2.1  c
  tiếp xúc với mặt cầu (S )  d  I ,     R  2
22   1   2 
2 2

 9  c  6  c  15  n 
 9  c  6   
 9  c  6  c  3  n 
  : 2 x  y  2 z  15  0

  : 2 x  y  2 z  3  0
 
Câu 32: Trong không gian Oxyz cho vectơ a  (m; 2; m) và b  ( m;1; 0) với m   . Gọi S là tập hợp
 
tất cả các giá trị thực của m để góc giữa hai vectơ a , b có số đo bằng 90 . Tích các phần tử
của S bằng
A.  2 . B. 2 . C. 2. D. 2 .
Lời giải
Chọn B
    m1  2
Ta có: a  b  a.b  0  m2  2  0    m1m2  2.
 m2   2

Câu 33: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị là hình bên. Gọi A1 ; A2 là các số dương biểu diễn cho diện
tích của các phần tô đậm phía trên và phía dưới Ox .
4
Khi đó
3
 f  x  dx bằng

A. A1  A2 . B. A1  A2 . C. A2  A1 . D. 2A1  A2 .
Lời giải
Chọn A
4 0 4
Ta có:  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  A1  A2 .
3 3 0

Câu 34: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  ( x  1) 2 ( x  2) . Hàm số y  f ( x) nghịch biến trên
khoảng nào sau đây?
A. (2;1) . B. (; 2) . C. (1; ) . D. (2; ) .
Lời giải
Chọn B
( x  1) 2  0 x 1
Ta có: f ( x)  0    .
x  2  0  x  2

Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 2) .

Câu 35: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau

x  1 0 1 
y  0  0  0 
 
y 1
0 0

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau


A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;   .
B. Hàm số không có giá trị lớn nhất.
C. Hàm số có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
Lời giải
Chọn C

Câu 36: Hàm số f  x   x 3  3x 2  m (m  ) có giá trị nhỏ nhất trên 1; 2 bằng 1 . Khi đó m thuộc
khoảng
A.  3;  1 . B.  1; 1 . C. 1; 3  . D.  4; 6  .
Lời giải
Chọn D
x  0
Ta có f '( x)  3 x 2  6 x; f '( x)  0  
x  2
f '( x)  0  x   0; 2  hàm số nghịch biến trên 1; 2  .

Min f ( x)  f (2)  m  4  1  m  5
1;2

Câu 37: Gọi z1 , z2 là các số phức thỏa mãn điều kiện z1  3z2  3 và 3z1  z2  1 . Tìm giá trị lớn nhất
của P  z1  z2
4
A. P  . B. P  1 . C. P  2 . D. P  5 .
9
Lời giải
Chọn C
 
Giả sử OA biểu diễn số phức z1 ; OB biểu diễn số phức z2 ;
 
Gọi  là góc tạo bởi OA và OB
2 2 2
Ta có z1  3 z2  z1  9 z2  6 z1 . z 2 .cos 
2 2 2
3 z1  z 2  9 z1  z2  6 z1 . z2 .cos 
2
Do đó z1  3 z2  3z1  z2  10 z1  z2
2
 2 2
 z 1
2 2
 z2  1

P 2   z1  z2 
2

 2 z1  z2
2 2
2 P 2.
Câu 38: Cho hàm số y  e có đồ thị  C  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , tiếp tuyến của  C 
x

1
tại điểm M 1;e  và đường thẳng y   x bằng
e
2e 4 3 e 1 3 e
A.  . B.   . C. 2e   1. D. 1   .
3 3e 2e 2 2e 2e 2
Lời giải
Chọn B
Tiếp tuyến của  C  tại điểm M 1;e  là y  e  e  x  1  y  ex .

Giao điểm của đồ thị hàm số y  e và y  ex là A 1; e  .


x

1  1
Giao điểm của đồ thị hàm số y  e và y   x là B  1;  .
x

e  e
1
Giao điểm của đồ thị hàm số y   x và y  ex là O  0; 0  .
e
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi  C  , tiếp tuyến của  C  tại điểm M 1;e  và đường
1
thẳng y   x bằng
e
0 1
0
 x
1
 x x2   x ex 2  e 3
S    ex  
e
d x    e x
 ex  d x   e   
2e  1 
e     .
2  0 2 2e
1  0 

Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  ( z  2) 2  16 , điểm A nằm trên đường
 x  1 t

thẳng  có phương trình:  y  1  t và nằm ngoài mặt cầu ( S ). Từ A kẻ các tiếp tuyến đến
 z2

mặt cầu ( S ) . Gọi ( Pm ) là mặt phẳng chứa các tiếp điểm, biết mặt phẳng ( Pm ) luôn đi qua
một đường thẳng d cố định. Phương trình đường thẳng d là
x  1 t x  t x  t x  t
A.  y  1  t . . B.  y  t . C.  y  t . D.  y  t .
z  2 z  2  z  2 z  2
   
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu ( S ) có tâm I  0;0; 2  , bán kính R  4.

Ta có A 1  t ;1  t ; 2  , do A nằm ngoài mặt cầu nên IA  R  t  1.

2 1  t   16
2
 1 t 1 t  AI
Mặt cầu đường kính AI có tâm H  ; ;0  , bán kính R   có
 2 2  2 2
phương trình
2 2
 1 t   1 t  t 2  2t  9
 x  
  y    z 2

 2   2  2
 x  y  z  1  t  x  1  t  y  4.  S 
2 2 2

Mặt phẳng ( Pm ) là giao của ( S ) và (S )

 x  y  ( z  2)  16
2 2 2

Điểm M  x; y; z    Pm    2
 x  y  z  1  t  x  1  t  y  4
2 2

( Pm ) : 1  t  x  1  t  y  4 z  8  t  x  y   x  y  4 z  8  0.

Suy ra đường thẳng cố định của mặt phẳng ( Pm ) là


x  t
x  y  0 
d  :    y  t .
x  y  4z  8  0 z  2

Câu 40: Vợ chồng nhà chị Thơm vay ngân hàng 400 triệu đồng để mua nhà với hình thức trả góp,
chị chọn gói lãi suất ưu đãi cố định 0,5% /tháng trong 12 tháng đầu và sang tháng thứ 13
trở đi thì ngân hàng tính lãi suất thả nổi theo quy định. Gia đình chị hoàn nợ cho ngân hàng
theo cách: sau đúng một tháng kể từ ngày vay thì bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp
cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là 15 triệu đồng. Sau khi hết 12
tháng ưu đãi thì chị Thơm phải trả lãi suất thả nổi là 1% /tháng. Biết rằng mỗi tháng ngân
hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó và lãi suất thả nổi của ngân hàng không
thay đổi trong thời gian chị Thơm hoàn nợ. Hỏi chị Thơm cần bao nhiêu tháng để trả hết
nợ ngân hàng kể từ khi vay?
A. 30 tháng. B. 18 tháng. C. 29 tháng. D. 17 tháng.
Lời giải
Chọn A
Số tiền chị Thơm nợ sau một tháng là 400  400.0,5%  400 1  0,5%  (triệu đồng).

Sau 1 tháng thì số tiền chị Thơm phải trả là 400 1  0,5%   15 (triệu đồng).

Sau 2 tháng thì số tiền chị Thơm phải trả là


400 1  0,5%   15   400 1  0,5%   15 .0,5%  15

 400 1  0,5%   15 1  0,5%   1 (triệu đồng).


2

…….
Sau 12 tháng thì số tiền chị Thơm phải trả là

A  400 1  0,5%   15 1  0,5%   1  0,5%   ...  1  0,5%   1


12 11 10
 
1  0,5%   1  400 1  0,5% 12  15  1  0,5% 12  1
12

 400 1  0,5%   15     
12

1  0,5%   1 0,5% 
 239, 637 (triệu đồng).
Gọi n là số tháng tiếp theo mà chị Thơm cần để trả hết nợ, tương tự như trên ta được

15 1  1%   1
n
   0  n  log 15
A 1  1%  
n
11%  17.49
1% A.1%  15
Tức là chị Thơm cần thêm 18 tháng để trả hết nợ.
Vậy chị Thơm cần 12  18  30 tháng để trả hết nợ ngân hàng kể từ khi vay.

Câu 41: Số giá trị nguyên âm của tham số thực m để phương trình  m 2  1 log 22 x  4 log 2 x  m  0 có
nghiệm thuộc khoảng  0;1 là
A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Đặt t  log 2 x  t   ;0  .

 
Khi đó bài toán trở thành tìm m để phương trình m2  1 t 2  4t  m  0  * có nghiệm
thuộc  ; 0  .
Để phương trình có nghiệm   '  4  m  m 2  1  m3  m  4  0
4
Do t1  t2   0 nên phương trình luôn có ít nhất một nghiệm thuộc  ; 0  .
m2  1
Vậy phương trình * luôn có nghiệm thuộc  ; 0  với tham số m thỏa m 3  m  4  0
m  0
Mà   m  1 .
m  
Câu 42: Một nhóm học sinh gồm có 3 học sinh lớp A , 4 học sinh lớp B và 5 học sinh lớp C . Chọn
ngẫu nhiên 2 học sinh tham gia câu lạc bộ Toán họ C. Tính xác suất sao cho 2 học sinh
được chọn nếu có học sinh lớp B thì không có học sinh lớp C .
23 2 17 9
A. . B. . C. . D. .
33 3 22 11
Lời giải
Chọn A
Gọi  là không gian mẫu  n     C122 .
Gọi A là biến cố: “chọn ra 2 học sinh tham câu lạc bộ Toán học sao cho nếu có học sinh lớp
B thì không có học sinh lớp C ”.
 A là biến cố: “chọn ra 2 học sinh tham câu lạc bộ Toán học sao cho có học sinh lớp B và
học sinh lớp C ”.
   1  20  23 .
n A
 
 n A  4.5  20  P  A   1 
n  C122 33

Câu 43: Cho hình tứ diện SABC có SC  CA  AB  3 2 , SC vuông góc với  ABC  , tam giác ABC
vuông tại A , các điểm M , N lần lượt thuộc SA và BC sao cho AM  CN  2 . Khoảng cách
giữa hai đường thẳng MN và SB bằng
A. 2 2 . B. 1. C. 2. D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Đặt hệ trục tọa độ như hình vẽ bên dưới.
Theo hệ trục chọn ở trên, tọa độ các điểm được tính như sau:

 
 S 3 2;0;3 2  M 2;0; 2
 
&
 


 B 0;3 2;0
 
 N 2 2; 2;0
  

   
 SM 2 2;0; 2 2


SM .  SB, MN   
Suy ra d  MN , SB    
 SB, MN 
. Trong đó, 
 SB 3 2;3 2; 3 2 
   

 MN 2; 2;  2
 
  
SM .  SB, MN  2 2.12
Vậy d  MN , SB       2.
 SB, MN  12 2
 12 2
 
Cách khác

CM AN 1
Dùng giả thiết ta suy ra BC  SA  6 nên có   .
CB AS 3
AP CM 1
Kẻ NP //SB thì ta có   và  MNP  //SB .
AB CB 3
Khi đó d  MN , SB   d  SB,  MNP    d  B,  MNP    2d  C ,  MNP   .
Kẻ QN //AC //MP .
Kẻ CH  MP, CK  QH thì ta được CH   MNP   d  C ,  MNP    CK .
1
Dễ dàng chứng minh được CHPA là hình bình hành nên CH  AP  AB  2 .
3
1
Có CQ  SC  2 .
3
Vậy CK  1 hay d  SB, MN   2 .

Câu 44: Cho hàm đa thức y  f  x  có đồ thị hàm số y  f   x  2  như hình vẽ. Giá trị nhỏ nhất của
1
hàm số g  x   2 x f  x
trên đoạn  3; 4  là
3

A. g 1 . B. g  3 . C. g  3 . D. g  4  .
Lời giải
Chọn B
Từ đồ thị hàm số y  f   x  2  suy ra đồ thị hàm số y  f   x  như hình vẽ:

1
có g   x    f   x   2  3
f  x 2
g  x   g  x  3
f  x2 x
2 x f  x
ln 3 .
3
g   x   0  f   x   2  x  3 hoặc x  1 .
Ta có bảng biến thiên:
1 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số g  x   2 x f  x
trên đoạn  3; 4 là g  3  2  f  3
.
3 3

Câu 45: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm số y  f   x  được cho bởi hình vẽ bên. Hỏi hàm số
g  x   f  cos x  1  e  cos x có bao nhiêu điểm cực tiểu trên đoạn  100 ;100 

A. 400 . B. 199 . C. 399 . D. 200 .


Lời giải
Chọn D
Ta có g   x    sin x. f   cos x  1  sin x.e cos x

Xets g   x   0   sin x. f   cos x  1  sin x.e cos x  0   sin x  f   cos x  1  e cos x   0

sin x  0 sin x  0
 
 f   cos x  1  e  f   cos x  1 =e
 cos x  cos x
0

Xét phương trình f   cos x  1 =e  cos x (1)

Đặt t  cos x  1 với t   0; 2

Phương trình (1) trở thành f   t   e1t : Đây là phương trình hoành độ giao điểm giữa đồ
thị hàm số f   t  và đồ thị hàm số e1t
Nhìn vào hình vẽ ta thấy 2 đồ thị cắt nhau duy nhất tại t  1
Từ đó suy ra cos x  1  1  cos x  0
Như vậy ta có
 x  k
sin x  0 k
g  x  0     x ( k  )
cos x  0  x   k 2
 2
Vì hàm số g  x  tuần hoàn với chu kỳ T  2 nên ta xét trên đoạn  0; 2 

Ta có
k
0  x  2  0   2  0  k  4
2
Mà k   suy ra k  0;1;2;3; 4
 3
Suy ra x  0 , x  , x  , x  , x  2 .
2 2
Bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy trên đoạn  0; 2  hàm số g  x  có 2 điểm cực tiểu

Vậy trên đoạn  100 ;100  hàm số có 2.50.2  200 điểm cực tiểu.

Câu 46: Một bình thủy tinh hình trụ không có nắp, trong bình được xếp vào ba viên bi bằng nhau
có bán kính 3 dm sao cho các viên bi đều tiếp xúc với đáy, đôi một tiếp xúc nhau và tiếp
xúc với đường sinh của bình. Người ta đổ đầy nước vào rồi đặt lên miệng bình một khối
lập phương ABCD. ABC D đặc, sao cho đường chéo AC  có phương vuông góc với mặt
đáy của bình và các cạnh AA, AB, AD tiếp xúc với miệng bình (xem hình vẽ). Sau đó quan
1
sát thấy lượng nước tràn ra ngoài bằng lượng nước ban đầu có trong bình. Giả sử chiều
16
dày của vỏ bình không đáng kể, hỏi thể tích của bình thủy tinh gần nhất với số nào sau đây?

A. 276, 41  dm 3  . B. 319, 94  dm 3  . C. 350, 31 dm 3  . D. 275, 44  dm 3  .

Lời giải
Chọn B

Hình 1 Hình 2
Chú thích: hình 2 là hình mặt cắt khối hình 1 qua khối trụ và ba khối cầu trong khối trụ
đó.
Gọi các cạnh AA, AB , AD tiếp xúc với miệng bình lần lượt là các điểm M , N , P .
Theo hình 1, ta có:
Nhận xét: do đường chéo AC  có phương vuông góc với mặt đáy của bình nên ta suy ra
khối tứ diện AMNP là một khối tam diện vuông có ba cạnh AA, AB, AD bằng nhau và
1 3
bằng x  dm  , thể tích bằngx  dm3  .
6
Khi đó M , N , P đều nằm trên đường tròn đáy của khối trụ tức bán kính đường tròn đáy
của trụ  R  cũng chính bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều MNP , suy ra
MN AM 2 x 2
R  R MNP      dm  . (1)
3 3 3
Do đổ nước đầy bình sau khi bỏ ba quả cầu nên ta có thể tích nước ban đầu bằng:
4
 
V0   R 2 h  3.  3   R 2 h  12 3  dm3  với h là chiều cao của khối trụ.
3

3
Theo hình 2, ta có:
Gọi D, E , F lần lượt là tâm đường tròn mặt cắt tử ba quả cầu và O là tâm đường tròn
ngoại tiếp DEF .
Tiếp đến ta gọi I , J , K là các điểm tiếp xúc của đường tròn mặt cắt với đường tròn ngoài
có bán kính bằng R .
2 3
Ta có DEF đều có cạnh bằng 2 3  dm  nên suy ra OF   2  dm 
3
Suy ra: R  OK  OF  FK  2  3  dm  (2)
x 2 3
Từ (1) và (2) ta có được:  2 3  x  6   dm 
3 2
1
Theo giả thiết thì thể tích phần nước tràn (tức thể tích khối tứ diện AMNP bằng lượng
16
nước ban đầu có trong bình nên ta có phương trình sau:
3
1 3 1
6
x 
16
 1
 R 2 h  12 3   6 
6
3 
 
2  16
1
 R 2 h  12 3 
Giải phương trình ta thu được h  7, 312  dm  .

 
Vậy thể tích khối trụ cần tìm là: Vtru   R 2 h   2  3 7,312  319,94  dm3  .
2

Câu 47: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

f  f  x 
Số giá trị nguyên của m để phương trình  m có 5 nghiệm phân biệt là
f  x 1
A. 11. B. 12. C. 10. D. 13.
Lời giải
Chọn A
Gọi hàm số đã cho f  x   ax 3  bx 2  cx  d .
Ta có: f '  x   3ax 2  2bx  c .
Do f  x  đạt cực đại tại 2 điểm A  0; 4  và B  2;8  nên ta có hệ phương trình:
f  0   4 d  4 a  1

f  2   8 8a  4b  2c  d  8 b  3

  
f ' 0  0  c  0 c  0
f 
'  2   0 12a  4b  c  0 d  4

Vậy f  x    x 3  3 x 2  4 .
Đặt t  f  x  . Nhận xét:
+) Với t   4;8  thì mỗi giá trị của t cho 3 nghiệm x .
+) Với t  4;8 thì mỗi giá trị của t cho 2 nghiệm x .
+) Với t   ; 4    8;   thì mỗi giá trị của t cho 1 nghiệm x .
Khi đó phương trình đã cho trở thành:
f  t  t 3  3t 2  4
m   g  t  với t  1.
t 1 t 1

Ta có: g '  t  
 3t 2
 6t   t  1   t 3  3t 2  4 

2t 3  6t  4
0
 t  1  t  1
2 2

t  1
 2t 3  6t  4  0   t  1  2t  4   0  
2

 t  2
* Bảng biến thiên:

316
Vậy  m  24 mà m    m  35; 34;....; 25 .
9
Kết luận: có 11 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

 1

Câu 48: Xét các số thực dương x, y , z thoả mãn  y  2 z   3x  27 y  2 z   xy  2 xz  3 . Tìm giá trị nhỏ
 
 
1  9 
nhất của biểu thức P  log 5  y 2  z 2   log 52  2  3 y 2  3 z 2 
4 x 
A. 1 . B. 4  log 5 3 . C. 3  log 32 5 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
 x 1
 1
3
3
3
Ta có  y  2 z   3  27 y 2 z
  xy  2 xz  3  3  27
x y2 z
 x 3 x3
x y 2 z

 y  2z y  2z
 
Xét hàm f  t   3t  t  f   t   3t ln 3  1  0, t  0 suy ta hàm số đồng biến trên  0;  
3
3 3 3
Do đó 3x  x  3 y  2 z  x   y  2z
y  2z y  2z x
1  9  1
Ta có P  log 5  y 2  z 2   log 52  2  3 y 2  3 z 2   log 5  y 2  z 2   log 52  4 y 2  4 yz  z 2 
4 x  4
 log 5  y 2  z 2   log 52  2 y  z 

t2
Đặt t  2 y  z  t 2  5  y 2  z 2   y 2  z 2 
5
Ta có:
 t2 
P  log 5    log 52 t
5
 log 52 t  2 log 5 t  1   log 5 t  1  2  1
2

1 1
Vậy Pmin  2 khi log5 t  1  t   2y  z  .
5 5
Câu 49: Cho lăng trụ ABC. ABC  có thể tích bằng 324. Mặt phẳng  P  đi qua trọng tâm G của tam
giác ABB , song song với AB  và BC  chia khối lăng trụ thành hai khối đa diện. Tính thể
tích khối đa diện chứa đỉnh A .
A. 122. B. 124. C. 190. D. 200.
Lời giải
Chọn A

Ta có mp  P  đi qua trọng tâm G của ABB  , song song với AB  và BC  nên cắt lăng trụ
theo thiết diện là ngũ giác MNPQR
IA IM KB KN IR GO 1
 Do MN //AB và G là trọng tâm ABB  nên      
IA IK KA KI IQ GA 4
VI . AMR IA IM IR 1 1 1 1 1
  . .  . .   VI . AMR  VI . AKQ

VI . AKQ IA IK IQ 4 4 4 64 64
KP 1
 Kẻ PJ // AC thì JP là đường trung bình của KAC  nên 
KQ 2
VK .BNP KB  KN KP 1 1 1 1 1
  . .  . .   VK . BNP  VK . AIQ
VK . AIQ KA KI KQ 4 4 2 32 32
61
Khi đó thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là: V  VI . AKQ  VI . AMR  VK . NPB  VI . AKQ
64
1 1 4 1 
Mặt khác: VI . AKQ  d  I ,  AKQ   .S AKQ  . d  A,  AKQ   . AK . AQ.sin KAQ
3 3 3 2
1 4 1 4 2 
 VI . AKQ  . d  A,  AKQ   . . AB. AC .sin KAQ
3 3 2 3 3
1 4 4 2  1  32

 VI . AKQ  . . .  AB. AC .sin KAQ  d  A,  AKQ    VABC . ABC 
3 3 3 3  2   81
61 61 32
Vậy V  VI . AKQ  . VABC . ABC   122
64 64 81
Câu 50: Cho hàm số f  x  liên tục và luôn nhận giá trị dương trên khoảng 1; 3  , thỏa man
4
 3
f  2  e 3
và e x f 3  x   e  x  3 f  x  . f   x  , x  1;3 . Khi đó f   thuộc khoảng
2
 1 1   5
A.  0;  . B.  ;1  . C. 1; 2  . D.  2;  .
 2 2   2
Lời giải
Chọn A

Ta có e x f 3  x   e x  3 f  x  . f   x  , x  1;3 .

2 
 e x f 3  x    1  2e x  f 3  x  
   
2 
 e x f 3  x    2e x f 3  x   1  2e x f 3  x   2e x  f 3  x  
   

 e x f 3  x  
2   1
 e x f 3  x   1  2  e x f 3  x   
     e x f 3  x   1
2
2
 

 1  1 1 1
      xC
 e f  x   1
x 3 2 e f  x 1
x 3 2
 

4
3 1 3 x 2
Mà f  2   e 3
nên C     ex f 3  x 1 
2 ex f 3
 x 1 2 3 x
2
x 1 x 1  x 1 
e x
f  x 
3
 f  x 
3
 f 3  x   x 
3 x 3  x  e x
 3  x  e 
3
Khi đó f    0,18
2

You might also like