You are on page 1of 4

ĐỀ ÔN TẬP HKI – SỐ 8

Câu 1: Đạo hàm của hàm số y  5 x là


A. y   5x ln x. B. y   5 x. C. y   5x ln 5. D. y   x5 x1.
Câu 2: Thể tích của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h được tính theo công thức
1 1
A. V   rh 2 . B. V   rh 2 . C. V   r 2 h. D. V   r 2 h.
3 3
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2  7 là:
x

7
A. x  B. x  log 7 2 C. x  7 D. x  log 2 7
2
Câu 4: Nghiệm của phương trình 52x 1  125 là
5 3
A. x  B. x  1 C. x  D. x  3
2 2
Câu 5: Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1 là:
2 2

1 
A. S   ; 2  B. S   ; 2  C. S   1; 2  D. S   2;  
2 
Câu 6: Cho hình nón có đường cao bằng a , đường sinh bằng a 3 . Bán kính đáy của hình nón bằng:
a
A. 2a B. C. a 2 D. 2 a 2
2
Câu 7: Cho log 3  m . Tính log1000 81 theo m
4 3
A. log1000 81  m B. log1000 81  3m C. log1000 81  m D. log1000 81  4m
3 4
3 1
 a 3  a 1 3
Câu 8: Rút gọn biểu thức M   3 1  . ta được:
b  b 2
 
A. M  a 3 B. M  a C. M  a2 3 D. M  a 2
Câu 9: Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  4 a, BD  5a . Thể tích của khối trụ, nhận được
khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AD là:
A. V  48 a 3 B. V  45 a 3 C. V  36 a 3 D. V  80 a 3
Câu 10: Tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 là:
A. S  1 B. S  4 C. S  3 D. S  2
3
Câu 11: Tập xác định của hàm số y   2  x 2  5 là


A.  2; 2  
B. ;  2   
2;  C.   2; 2   D.  \  2; 2  
Câu 12: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 6cm. Tính độ dài đường chéo của thiết
diện qua trục của hình trụ đã cho.
A.10cm B.8cm C.5cm D.6cm
Câu 13: Cho hình nón có bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. S xq   a 2  1

B. S xq   a 2 2  1 C. S xq   a 2
3
D. S xq   a 2 2
Câu 14: Với mọi số thực dương x , y tùy ý. Đặt log 3 x  a;log3 y  b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
3 3
 x  2a  b  x  9  a  2b 
A. log 27    B. log 27   
 y  2  y  2
3 3
 x  a  2b  x  9  2a  b 
C. log 27    D. log 27   
 y  2  y  2
Câu 15: Cho log a b  2, log a c  3. Tính Q  loga b2 .c .  
A. Q  7 B. Q  4 C. Q  10 D. Q  12
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của a , biết log a 2  log a 3.
A. 1  a  2. B. 2  a  3. C. a  3. D. 0  a  1.
20 2 x
2 1
Câu 17: Bất phương trình 2 x 19 x    có tất cả bao nhiêu nghiệm nguyên?
2
A. 19. B. 20. C. Vô số. D. 18.
Câu 18: Cho mặt cầu  S1  bán kính R1 , mặt cầu  S 2  bán kính R2 . Biết R2  2 R1 , tính tỉ số diện tích của
mặt cầu  S 2  và mặt cầu  S1 
1
A.4 B. C.3 D.2
2
 
Câu 19: Số nghiệm của phương trình log 1 x3  2x 2  3x  4  log 2  x  1  0 là
2
A.0 B.1 C.3 D.2
Câu 20: Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 1  6  36   2 là:
x 1 x

A. log 6 5 B.1 C.5 D.0


Câu 21: Cho hàm số y  2 x  ln 1  2 x  . Gọi M và n lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên  1; 0  . Khi đó M  n bằng:
A. 2  ln 3 B.-1 C.0 D. 2  ln 3
Câu 22: Cho mặt cầu S  O; R  và đường thẳng  d  cắt nhau tại hai điểm B, C sao cho
BC  R 3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng  d  bằng: B
R O
A. B. R 3
2 C
C. R D. R 2
Câu 23: Tính diện tích S của mặt cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 8.
A. S  128 . B. S  64 . C. S  256 . D. S  192 .
Câu 24: Hàm số y  e log  x  1 có đạo hàm là:
x 2

2x 1
A. y '  e x . B. y '  e x .
 x  1 ln10
2
 x  1 ln10
2

 2x   1 
C. y '  e x  log  x 2  1  2  D. y '  e x  log  x 2  1  2 

  x  1 ln10 


  x  1 ln10 

Câu 25: Một hình trụ có bán kính mặt đáy bằng 5( cm) . Thiết diện qua trục của hình trụ có diện tích bằng 40 cm2 .  
Tính diện tích xung quanh của hình trụ?
A. 50 cm2  
B. 30 cm2  C. 40 cm2  
D. 80 cm2 
5  3x  3 x
Câu 26: Cho 9 x  9  x  23. Khi đó biểu thức K  có giá trị bằng:
1  3x  3 x
7 5 1
A. B.  C. D. 3
3 2 2
Câu 27: Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln  x 2  1  mx  1 đồng biến trên
khoảng  ;   .
A.  ; 1 B.  1;   C.  ; 1 D.  1;1
ln x  6
Câu 28: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  [2019, 2019] để hàm số y  đồng biến
ln x  3m
trên khoảng 1;e6  ?
A. 2019 . B. 2021 . C. 2018 . D. 2020 .
Câu 29: Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn 600 triệu đồng bao gồm cả gốc và lãi? Giả
định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 14 năm B. 11 năm C. 12 năm D. 13 năm
Câu 30: Cho hai hàm số y  log a x và y  log b x có đồ thị như hình vẽ bên
dưới đây. Đường thẳng y  3 cắt hai đồ thị tại các điểm có hoành độ x1 , x2 .
a
Biết rằng x2  2 x1 , giá trị của bằng:
b
A. 3 B.2
1
C. 3 2 D.
3

Câu 31: Cho hình trụ với hai đường tròn đáy là  O  và  O '  . Bán kính đáy bằng R , A

O'
R 6
trục OO '  . Lấy điểm A   O ' và điểm B   O  sao cho AB  R 2 (tham khảo
2
hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AB và đường thẳng OO’ là:
A. 60 o B. 75o
O
C. 30o D. 45o B

Câu 32: Cho hình nón ( N ) có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O, chiều cao h  5. Một mặt phẳng qua S cắt
hình nón ( N ) theo thiết diện là tam giác đều SAB. Biết rằng OAB là tam giác vuông, tính diện tích xung
quanh S xq của hình nón ( N ) .
A. S xq  25 . B. S xq  50 . C. S xq  25 2 . D. S xq  50 2 .
Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x  2m.2x  m  2  0 có 2 nghiệm phân biệt.
A. m  2 B. 2  m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 34: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình
m.9 x  2 x   2m  1 .6 x  2 x  m.4 x  2 x  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;2 là
2 2 2

A.  0;  B.  ;0 C.  6;  D.  6; 


Câu 35: (Mã 101 - 2019) Cho phương trình log9 x2  log3  3x  1   log3 m ( m là tham số thực). Có tất cả
bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 2. B. 4. C. 3. D. Vô số.
Câu 36: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Cho phương trình log22  2x    m  2 log 2 x  m  2  0 ( m là tham số thực).
Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt thuộc đoạn 1; 2 là
A. 1; 2  . B. 1; 2  . C. 1; 2  . D.  2;   .
Câu 37: Một cửa hàng xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ(có nắp) bằng tôn có thể tích 16 m3 .
Tìm bán kính đáy của bồn hình trụ cần làm sao cho tốn ít vật liệu nhất.
A. 0,8m B. 2m C. 2, 4m D. 1, 2m

Câu 38: Cho mặt cầu tâm O, bán kính R. Trong mặt cầu có một hình trụ nội tiếp
(hai đường tròn đáy của hình trụ nằm trên mặt cầu-tham khảo hình vẽ). Tìm bán
kính của đáy r của hình trụ sao cho thể tích hình trụ đạt giá trị lớn nhất.
2R 2R
A. r  B. r 
3 3
R 6 R
C. r  D. r 
3 3
Câu 39: (Đề Minh Họa 2020 Lần 1) Có bao nhiêu cặp số nguyên  x ; y  thỏa mãn 0  x  2020 và
log 3 3 x  3  x  2 y  9 y ?
A. 2019 . B. 6 . C. 2020 . D. 4 .
Câu 40: (Đề Tham Khảo 2020 Lần 2) Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn
log3 ( x  y)  log 4  x 2  y 2  ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. Vô số.

-- HẾT –

BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.D 4.B 5.A 6.C 7.A 8.D 9.A 10.B
11.A 12.A 13.D 14.C 15.A 16.D 17.B 18.A 19.B 20.D
21.D 22.A 23.B 24.C 25.C 26.B 27.C 28.D 29.C 30.C
31.C 32.C 33.A 34.C 35.A 36.C 37.B 38.C 39.D 40.B

You might also like