You are on page 1of 6

MẪU BẬC 1:

1
Câu 1:Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
5x  2
dx 1 dx 1
A.   ln 5 x  2  C B.    ln  5 x  2   C
5x  2 5 5x  2 2
dx dx
C.   5ln 5 x  2  C D.   ln 5 x  2  C
5x  2 5x  2
 1 
Câu 2: Tính nguyên hàm    dx
 2x  3 
1 1
A. ln 2 x  3  C . B. ln  2 x  3  C . C. 2 ln 2 x  3  C . D. ln 2 x  3  C .
2 2
1
Câu 3: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   và F  2   1 . Tính F  3  .
x 1
1 7
A. F  3   ln 2  1 . B. F  3   ln 2  1 . C. F  3  . D. F  3  .
2 4
1 b
Câu 4: F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   3x  2
. Biết F  0   0 , F 1  a  ln 3 trong đó
2x 1 c
b
a , b , c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó giá trị biểu thức a  b  c bằng.
c
A. 4 . B. 9 . C. 3 . D. 12 .

2x  3
Câu 5: Tìm I   dx
x2
A. I  2  7 ln x  2  C B. I  2 x  7 ln x  2  C
C. I  2 x  7 ln x  2  C D. I  2  7 ln x  2  C
2x 1
Câu 6: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F(1) = 2. Tính F(2)
x 1
2 2 2 2
A. F (2)  4  ln B. F (2)  2  ln C. F (2)  4  ln D. F (2)  2  ln
3 3 3 3
x  x 1
2
Câu 7: Nguyên hàm  dx  ?
x 1
1 x2 1
A. x  C B.  ln x  1  C C. x 2  ln x  1  C D. x  C
 x  1 x 1
2
2
2x 1
Câu 8: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F (2)  3 . Tìm F  x  :
2x  3
A. F ( x)  x  4 ln 2 x  3  1 . B. F ( x )  x  2 ln(2 x  3)  1 .
C. F ( x )  x  2 ln 2 x  3  1 . D. F ( x)  x  2 ln | 2 x  3 | 1 .
MẪU BẬC 2:
Dạng 1: Khi tử số là đạo hàm của mẫu số
2x  1
Câu 9: Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (2)  3 . Tính F (1)
x  x 1
2

7 7
A. F 1  3  ln B. F 1  3  ln C. F 1  3  ln 2 D. F 1  3  ln 2
3 3
2x
Câu 10: Biết hàm số f  x  thỏa mãn điều kiện f '  x   x và f  0   1 . Tính f  2  ?
x 12

A. f  2   1 B. f  2   ln 3 C. f  2   1  ln 5 D. f  2   1  ln 2
x 1
Câu 11: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
x  2x  3
2

ln x 2  2 x  3
A.  f ( x )dx  ln x  1  ln x  3 B.  f ( x)dx 
2
x  2x  3
2

C.  f ( x ) dx  ln x  1  ln x  3 D.  f ( x)dx  ln 2
3
x
Câu 12: Tìm nguyên hàm của hàm số f  x  
x 1
4

A.  f  x  dx  x3 ln  x 4  1  C B.  f  x  dx  ln  x 4  1  C

1 x4
C.  f  x  dx  ln  x 4  1  C D.  f  x  dx= +C
4 4  x 4  1

MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 2 NGHIỆM


1
Câu 13: Họ nguyên hàm của f  x   là:
x  x  1
1 x
A. F  x  ln x  x  1  c B. F  x  ln c
2 x 1
x x 1
C. F  x   ln c D. F  x   ln c
x 1 x
1
Câu 14: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x )  2
x x
A. F ( x )   ln x  ln x  1 B. F ( x )  ln x  ln x  1
C. F ( x )   ln x  ln x  1 D. F ( x )  ln x  ln x  1
1
Câu 15: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x  
x  7 x  12
2

 x3
 f ( x)dx  ln x  7 x  12  C  f ( x)dx  ln  x  4   C
2
A. B.

x3 x4
C.  f ( x)dx  ln x4
C D.  f ( x)dx  ln x3
C
1
Câu 16: Tìm nguyên hàm I   dx.
4  x2
1 x2 1 x2
A. I  ln  C. B. I  ln  C.
2 x2 2 x2
1 x2 1 x2
C. I  ln  C. D. I  ln  C.
4 x2 4 x2
1 5
Câu 17: Biết F  x  là một nguyên hàm của của hàm số f  x  và F 1  ln 2 . Tính F 2 
 x  3 x  3 6
1 1
A. F 2    ln 2  ln 5 B. F 2    ln 2  ln 5
6 6
1 1
C. F 2   ln 2  ln 5 D. F 2  ln 2  ln 5
6 6
x3
Câu 19: Tìm nguyên hàm  2 dx ?
x  3x  2
x3
A.  2 dx  2 ln x  2  ln x  1  C
x  3x  2
x3
B.  2 dx  ln x  1  2 ln x  2  C
x  3x  2
x3
C.  2 dx  2 ln x  1  ln x  2  C
x  3x  2
x3
D.  2 dx  ln x  1  2 ln x  2  C
x  3x  2
x3
Câu 20: Tìm nguyên hàm  2 dx .
x  3x  2
x3
A.  2 dx  2 ln x  2  ln x  1  C .
x  3x  2
x3
B.  2 dx  2ln x  1  ln x  2  C .
x  3x  2
x3
C.  2 dx  2 ln x  1  ln x  2  C .
x  3x  2
x3
D.  2 dx  ln x  1  2 ln x  2  C .
x  3x  2
2 x  13
Câu 21: Cho biết  dx  a ln x  1  b ln x  2  C . Mệnh đề nào sau đây đúng?
( x  1)( x  2)
A. a  2b  8 . B. a  b  8 . C. 2a  b  8 . D. a  b  8 .
2 x3  6 x 2  4 x  1
Câu 22: Nguyên hàm  dx là:
x 2  3x  2
x 1 1 x2
A. x 2  ln C. B. x 2  ln C .
x2 2 x 1
1 x 1 x2
C. x 2  ln C . D. x 2  ln C.
2 x2 x 1
MẪU BẬC 2: MẪU CÓ 1 NGHIỆM
2
Câu 23: Tìm nguyên hàm I   dx.
x  2x  1
2

2 2
A. I    C. B. I   C.
x 1 x 1
1 1
C. I    C. D. I   C.
2  x  1 2  x  1
1
Câu 24: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  và F (1)  3 . Tính F (2)
(2 x  1)2
14 5 8 10
A. F (2)  B. F (2)  C. F (2)  D. F (2) 
3 3 3 3
dx
Câu 25: Tìm nguyên hàm I   .
9x  6x 1
2

1 1
A. I   C. B. I    C.
3  3x  1 3  3x  1
3 3
C. I   C. D. I    C.
3x  1 3x  1
dx
Câu 26: Tìm nguyên hàm I   .
25 x  10 x  12

1 5 1 5
A. I   C. B. I   C. C. I    C. D. I    C.
5  5 x  1 5x 1 5  5 x  1 5x  1
2x 1
Câu 27: Tìm nguyên hàm I   dx.
4x  4x 1
2

1 2 1 1
A. I  ln 2 x  1   C. B. I  ln 2 x  1   C.
2 2x 1 2 2x 1
1 1
C. I  ln 2 x  1   C. D. I  ln 2 x  1   C.
2x 1 4x  2
x3 b
Câu 28: Biết rằng  2 dx  a ln x  1   C với a,b   . Chọn khẳng định đúng
x 2x 1 x 1
trong các khẳng định sau:
a 1 b 2a
A.  B.  2 C.  1 D. a  2b
2b 2 a b
5x  1
Câu 29: Tìm  2 dx
x  6x  9
16 1 16
A. I  ln x  3  C B. I  ln x  3  C
x 3 5 x 3
16 16
C. I  ln x  3  C D. I  5ln x  3  C
x 3 x3
x 2  x
Câu 30: Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x  ?
 x  1
2

x2 x2  x 1 x2  x  1 x2  x 1
A. B. C. D.
x 1 x 1 x 1 x 1
4 x 2  12 x  3
Câu 31: Tìm nguyên hàm I   dx.
4 x 2  12 x  9
6 6
A. I  x   C. B. I  x   C.
2x  3 2x  3
6 6
C. I   x   C. D. I   x   C.
2x  3 2x  3
1  5x
Câu 32: Nếu đặt t  3x  4 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
9 x  24 x  16
5 17 5 17
A. I   ln t   C. B. I  ln t   C.
9 9t 9 9t
5 17t 5 17t
C. I   ln t   C. D. I  ln t   C.
9 9 9 9
x3
Câu 33: Nếu đặt t  x  1 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
x  2x 1
1 1 1 1
A. I  t 2  3t  ln t   C . B. I  t 2  3t  ln t   C .
2 t 2 t
1 2 1 1 2 1
C. I   t  3t  ln t   C. D. I  t  3t  3ln t   C.
2 t 2 t
4x
Câu 34: Nếu đặt t  2 x  1 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
4x  4x 1
1 1
A. I  2 ln t   C. B. I  2 ln t   C .
t t
1 1
C. I  ln t   C . D. I  ln t   C.
t t

MẪU BẬC 2: MẪU VÔ NGHIỆM


1
Câu 35: Tìm nguyên hàm của I   dx.
x 4
2

1 1 1 x 1 x
A. t  C. B. x  C. C. tan  C. D. arctan  C.
2 2 2 2 2 2
dx
Câu 36: Tìm nguyên hàm I   2 .
x  2x  3
1  x 1  1  x 1
A. I  arctan    C. B. I  arctan    C.
2  2  2  2 
1  x 1 1  x 1 
C. I   arctan    C. D. I   arctan    C.
2  2  2  2 
dx
Câu 37: Tìm nguyên hàm I   2 .
4x  4x  2
1
A. I  arctan  2 x  1  C. B. I  arctan  2 x  1  C.
2
1
C. I   arctan  2 x  1  C . D. I   arctan  2 x  1  C.
2
dx
Câu 38: Tìm nguyên hàm I   .
9 x  24 x  20
2

A. I   arctan  3 x  4   C . B. I  arctan  3 x  4   C .
1  3x  4  1  3x  4 
C. I  arctan    C. D. I   arctan    C.
6  2  2  2 
x
Câu 39: Nếu đặt x  tan t  2 thì nguyên hàm I   2 dx trở thành
x  4x  5
A. I   ln cos t  2t  C . B. I  ln cos t  2t  C .
C. I  2 ln cos t  t  C . D. I  2 ln cos t  t  C .
2x 1
Câu 40: Tìm nguyên hàm I   dx.
x  4x  5
2

A. I  ln x 2  4 x  5  arctan  x  2   C. B. I  ln x 2  4 x  5  arctan  x  2   C .
C. I  ln x 2  4 x  5  5arctan  x  2   C. D. I  ln x 2  4 x  5  3arctan  x  2   C.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.C 6.C 7.B 8.C 9.A 10.C
11.B 12.C 13.C 14.A 15.C 16.D 17.D 18. 19.C 20.B
21.D 22.D 23.A 24.D 25.B 26.C 27.B 28.B 29.D 30.D
31.A 32.A 33.D 34.C 35.D 36.A 37.B 38.C 39.A 40.C

You might also like