Professional Documents
Culture Documents
(ĐỖ VĂN ĐỨC) GIẢI NHANH TÍCH PHÂN BẰNG TƯ DUY PHẢN TỰ LUẬN PDF
(ĐỖ VĂN ĐỨC) GIẢI NHANH TÍCH PHÂN BẰNG TƯ DUY PHẢN TỰ LUẬN PDF
2
Câu 1: Tính tích phân I sin x cos x a sin x b cos x dx có giá trị bằng
4
ab a b ab
A. . B. a b . C. . D. .
5 3 3
1
1 x dx
Câu 2: Biết x 1 x 2 a ln 2 b ln 3 , với a, b
0
. Tính a b
A. a b 2 . B. a b 3 . C. a b 4 . D. a b 5 .
1
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 0 là
2
x 2 x 1
1 x 1 1
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3 3
Câu 4: Cho hàm số f x là hàm lẻ và có đạo hàm trên 3;3 và f x dx 20 . Tính f x dx
1 1
15 15
A. 20. B. . C. 20 . D. .
4 4
2
Câu 5: Cho f x là 1 hàm số chẵn, có đạo hàm trên 6;6 . Biết f x dx 8 và
1
3 6
f 2 x dx 3 . Tính f x dx
1 1
A. 2. B. 5. C. 11. D. 14.
5 6 4
Câu 6: Biết rằng f x dx 5 , f x 2 dx 7 . Tính I f 2 x dx
0 3 0
A. 5. B. 6. C. 7. D. 10.
4
Câu 7: Cho hàm số f x là hàm lẻ có đạo hàm trên 4; 4 . Biết f x dx 24 và
16
4 4
3
f 4 x dx . Tính f x dx
0
4 0
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
1 1
Câu 9: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x . Giá trị của tích phân
x x
4
f x dx
1 x
tương ứng bằng
4
7 15 17
A. 2. B. . C. . D. .
4 4 4
1 1
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 2 2 . Giá trị của tích
x x
2
f x
là phân số tối giản a, b . Hiệu a b bằng
a a
phân I dx , trong đó
1 x b b
2
A. 4. B. 7. C. 11. D. 3.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 2 và thỏa mãn f 2 6 . Khi đó giá trị của tích
2
x
phân I x 2 f x f x dx bằng
0 3
A. 2. B. 4. C. 16. D. 12.
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; và thỏa mãn f x . f x 1 . Giá trị của tích
dx
phân I bằng
0
f x 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 3
3
Câu 13: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;3 và thỏa mãn f 3 2 ; f x dx 4 .
0
x dx bằng
9
Giá trị của I f
0
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 14: Cho hàm số f x thỏa mãn f sin x dx 6 . Tính I xf sin x dx
0 0
A. . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn f 1 2 . Tính
1
I f x xf x dx
0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. .
1 2
Câu 16: Cho hàm số f x xác định trên và thỏa mãn f x dx 3 , f 2 x 1 dx 2 . Tính
0 0
5
I f x dx
0
A. 1 . B. 3. C. 5. D. 7.
1
Câu 17: Cho hàm số f x là hàm chẵn và xác định trên , thỏa mãn: f x dx 2 và
0
2 4
f 2 x dx 3 . Tính I f x dx
0 1
A. 0. B. 4 . C. 2 . D. 4.
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
1 1 1
0 0 0
A. e . B. 2e . C. 3e . D. 4e .
2
Câu 19: Cho hàm số f x thỏa mãn x 3 . f x dx 50 và 5 f 2 3 f 0 60 . Tính
0
2
f x dx
0
A. I 12 . B. I 8 . C. I 10 . D. I 12 .
2
ln x 1
Câu 20: Cho 1 x 2 dx a ln 2 b ln 3 , với a, b . Tính P a 4b .
A. P 0 . B. P 1 C. P 3 . D. P 3 .
a a
b.
a
f x dx 2 f x dx (hàm f x liên tục trên a; a )
0
a
b.
a
f x dx 0 (hàm f x liên tục trên a; a
3. Nếu hàm f x liên tục trên a; b
b b
a. f x dx f a b x dx
a a
a a
b. f x dx f a x dx (hàm f x liên tục trên 0; a )
0 0
2
Câu 1: Tính tích phân I sin x cos x a sin x b cos x dx có giá trị bằng
4
ab a b ab
A. . B. a b . C. . D. .
5 3 3
Đáp án
Cách 1: Tự luận
Ta có: f x cos x sin x a cos x b sin x
4
2
f x f x sin x cos x a b sin x cos x
4
2
2 2
Theo kiến thức 3b: I f x dx f x dx
0 0 2
2 2
2 I f x f x a b sin x cos x sin x cos x dx
4
0 2 0
1
2 a b ab
Đặt sin x cos x t dt cos x sin x dx , 2 I a b t 4 dt I
1
5 5
A. a b 2 . B. a b 3 . C. a b 4 . D. a b 5 .
Đáp án
Cách 1: Tự luận
a b 1 a 3
Chọn a, b: a x 1 b x 2 x 1
a 2b 1 b 2
2 3
1
I dx 2ln x 1 0 3ln x 2 0 2ln 2 3 ln 3 ln 2 5ln 2 3ln 3
1 1
0
x 1 x 2
a 5, b 3 a b 2 . Chọn A.
Bước 1: Gán giá trị cần tính là A trong máy tính cầm tay
Bước 2: Tính e A :
32 25
eA 3 25.33 . Vậy a 5, b 3 a b 2 . Chọn A.
27 3
Nhận xét: Bài toán cho a, b làm cho việc xử lý bài toán bằng máy tính cầm tay trở nên đơn
giản và hiệu quả.
1
Câu 3: Họ nguyên hàm của hàm số f x x 0 là
2
x 2 x 1
1 x 1 1
A. C . B. C . C. C . D. C .
2 2 x 1 2 x 1 2 x 1 2 x 1
Cách 1: Tự luận
dx
Đặt 2 x 1 t , ta có: dt
x
dx dt 1 1
I f x dx C C . Chọn D.
2 x 1
2 2
x 2 x 1 t t
d F
Ý tương: Giả sử I f x dx F x thì F x f x , do đó f a
dx x a
1
Chọn a 4 (chẳng hạn, để f x đẹp), ta có f 4 0, 02 .
50
Nhập vào máy tính thử từng trường hợp A, B, C, và D
Nhận xét: Cách thử bằng CASIO này tỏ ra khá hiệu quả trong các bài toán nguyên hàm, đặc biệt là
các bài toán nguyên hàm khó, việc xử lý bằng tự luận mất nhiều thời gian.
3 3
Câu 4: Cho hàm số f x là hàm lẻ và có đạo hàm trên 3;3 và f x dx 20 . Tính f x dx
1 1
15 15
A. 20. B. . C. 20 . D. .
4 4
Đáp án
Cách 1: Tự luận
3 1 3 3
Ta có: 20 f x dx f x dx f x dx 0 f x dx I . Chọn A.
1 1 1 1
Ở đây ta sẽ chọn ra 1 hàm số f x thỏa mãn điều kiện đề bài, thông thường ta chọn hàm đa
thức cho việc tính toán đơn giản
Hàm f x là hàm lẻ nên việc chọn f x thường ở các dạng ax ; ax3 bx ; ax5 bx3 cx
3
Bài toán này chỉ có 1 giả thiết nữa liên quan đến f x là f x dx 20 , vì thế ta chọn hàm
1
Chọn A.
Nhận xét: Cách tự luận đã áp dụng kiến thức 2a ở trên, cách phản tự luận tỏ ra khá hiệu quả trong
việc giải các bài toán với yêu cầu tính tích phân phức tạp.
2
Câu 5: Cho f x là 1 hàm số chẵn, có đạo hàm trên 6;6 . Biết f x dx 8 và
1
3 6
f 2 x dx 3 . Tính f x dx
1 1
A. 2. B. 5. C. 11. D. 14.
Đáp án
Cách 1: Tự luận
1 1
Đặt 2 x t dx dt , f 2 x dx f t . dt
2 2
6 6
1
3 6 6
1 1
f 2 x dx
1 2
f t . dt f t dt f x dx f x dx 6
2 2 2 22 2
2 6
I f x dx f x dx 6 8 14 . Chọn D.
1 2
Ta sẽ chọn ra 1 hàm số f x thỏa mãn điều kiện đề bài, thông thường ta chọn hàm đa thức
Bài toán còn có thêm 2 giả thiết nữa nên ta chọn f x ax 2 b (tìm nốt 2 hệ số a, b)
2 2
f x dx 8 ax b dx 8 3a 3b 8 (1).
2
Từ
1 1
3 3 3 3
f 2 x 4ax 2 b f 2 x dx 4ax 2 b dx 4a x 2 dx b dx
104
a 2b
1 1 1 1
3
104
Do đó a 2b 3 (2)
3
1
a 14
Giải hệ 2 phương trình 2 ẩn số (1) và (2), ta tìm được
b 115
42
1 115
6
1 2 115
Do đó chọn f x x . I x2 dx 14 . Chọn D.
1
14 42 14 42
5 6 4
Câu 6: Biết rằng f x dx 5 , f x 2 dx 7 . Tính I f 2 x dx
0 3 0
A. 5. B. 6. C. 7. D. 10.
Đáp án
Cách 1: Tự luận
6 8 8
Đặt x 2 t , ta có dx dt , f x 2 dx f t dt f x dx .
3 5 5
8 5 8
Do đó f x dx f x dx f x dx 5 7 12 .
0 0 5
4 8 8
1 1 1 12
Đặt 2 x u dx du , I f 2 x dx f u du f u du 6 . Chọn B.
2 0 0
2 20 2
Ta sẽ chọn hàm số f x thỏa mãn điều kiện đề bài, thông thường để đơn giản ta chọn hàm
đa thức.
Bài toán có 2 giả thiết nên ta chọn hàm f x ax b (tương ứng với tìm 2 hệ số a, b )
5 5 5 5
25 25
Ta có: f x dx ax b dx a xdx b dx
0 0 0 0
2
a 5b . Do đó
2
a 5b 5 (1).
Lại có f x 2 a x 2 b ax 2a b , do đó:
6 6
27 39
f x 2 dx ax 2a b dx
3 3
2
a 3 2a b a 3b 7 (2)
2
1 1 1 1 2 1
Từ (1) và (2) ta tìm được a , b nên chọn f x x f 2 x x .
3 6 3 6 3 6
2 1
4
I x dx 6 . Chọn B.
0
3 6
4
Câu 7: Cho hàm số f x là hàm lẻ có đạo hàm trên 4; 4 . Biết f x dx 24 và
16
4 4
3
f 4 x dx . Tính f x dx
0
4 0
Đáp án
Cách 1: Tự luận
1
Đặt 4x t , ta có dx dt
4
4 16 16 16
1 3
f 4 x dx
0 0
f t dt f t dt 3
4 4 0
f x dx 3
0
4 16 4
Do đó f x dx f x dx f x dx 3 24 27 .
0 0 16
4 4
Vì f x là hàm lẻ nên f x f x , do đó f x dx f x dx 27 . Chọn D.
0 0
4 4
4 4
64ax 4bx
3 3 3
Với giả thiết f 4 x dx , ta có 3
4096a 32b
0
4 0
4 4
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Cách 1: Tự luận
Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, ta có:
2 2 2
x cos xdx xd sin x x sin x sin xdx
0 0
2
0
0
2
cos x 02
2
1
Do đó a 2, b 1 nên a b 1 . Chọn D.
Vào chức năng TABLE của máy tính, nhập hàm f x A
x
Chọn a 2 , b 1 . Khi đó a b 1 .
Nhận xét: Tất nhiên rằng cách giải sử dụng máy tính cầm tay ở trên chỉ là 1 mẹo nhỏ và độ chính
xác của nó không ở mức 100%, vì thế các em học sinh nên cân nhắc áp dụng theo phương pháp tự
luận, chỉ khi không làm được cách tự luận mới sử dụng đến mẹo như vậy.
1 1
Câu 9: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x . Giá trị của tích phân
x x
4
f x dx
1 x
tương ứng bằng
4
7 15 17
A. 2. B. . C. . D. .
4 4 4
Đáp án
Cách 1: Tự luận
1 dx 1 1 1
Đặt x , ta có t.d t. 2 dt dt
t x t t t
1 1 1
f 4 f
1 1
4 4
I f . dt t dt x dx .
4 t t 1 t 1 x
4 4
1
4 f x f 4 x
1
Do đó 2 I x dx x dx 15 I 15 . Chọn C.
1 x
1 x 2 4
4 4
1 1
Dễ thấy hàm số f x x thỏa mãn f x f x , chọn f x x thì
x x
4
x 1 15
I dx 4 . Chọn C.
1 x 4 4
4
Nhận xét: Ở bài toán này, ta thấy rõ được lợi ích của việc sử dụng phương pháp chọn hàm. Việc
giải quyết bài toán sẽ trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
1 1
Câu 10: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn f x f x 2 2 . Giá trị của tích
x x
2
f x
là phân số tối giản a, b . Hiệu a b bằng
a a
phân I dx , trong đó
1 x b b
2
A. 4. B. 7. C. 11. D. 3.
Đáp án
Cách 1: Tự luận
1 dx 1 1 1
Đặt x , ta có t.d t. 2 dt dt
t x t t t
1 1 1
f 2 f
1 1
2 2
I f . dt t dt x dx .
2 t t 1 t 1 x
2 2
1
2 f x f 2 x
2 1
Do đó 2 I x dx x 2 dx 15 I 15 . Do đó a b 7 . Chọn B.
1 x 1 x 4 8
2 2
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; 2 và thỏa mãn f 2 6 . Khi đó giá trị của tích
2
x
phân I x 2 f x f x dx bằng
0 3
A. 2. B. 4. C. 16. D. 12.
Đáp án
Cách 1: Tự luận
2
2
x
2
x3 x3 8
I x f x f x dx x 2 f x
2
f x dx f x f 2 16
0 3 0
3 3 0
3
Chọn C.
Cách 2: Phản tự luận
Ta chỉ cần chọn 1 hàm số f x thỏa mãn điều kiện bài toán, chỉ có 1 giả thiết là f 2 6 , ta
chọn hàm f x 6 . Khi đó f x 0 .
2
I x 2 .6dx 16 . Chọn C.
0
Câu 12: Cho hàm số y f x liên tục trên 0; và thỏa mãn f x . f x 1 . Giá trị của tích
dx
phân I bằng
0
f x 1
A. . B. . C. . D. 2 .
2 3
Đáp án
Cách 1: Tự luận
Áp dụng kiến thức cơ bản 3b:
dx
dx
dx
f x dx
I
f x 1 0 f x 1 0
1 0 f x 1
0
1
f x
1
f x
Do đó 2 I
f x 1 f x 1 dx dx
, nên I . Chọn A.
0 0
2
Bài toàn chỉ có 1 giả thiết cần chú ý là f x . f x 1 , ta chọn hàm f x a , khi đó
f x a và từ đó a 2 1 . Chọn a 1 , tức là f x 1 là hàm thỏa mãn điều kiện bài
toán.
dx
I . Chọn A.
0
2 2
3
Câu 13: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;3 và thỏa mãn f 3 2 ; f x dx 4 .
0
x dx bằng
9
Giá trị của I f
0
A. 0. B. 2. C. 4. D. 5.
Đáp án
Cách 1: Tự luận
x dx f t .2tdt 2 t.d f t 2 tf t
9 3 3 3
I f 2 f t dt 6 f 3 2.4 4
3
0
0 0 0 0
Chọn C.
Chọn được a
4
9
2 4 2 4
, b nên f x x , do đó f x f
3 9 3 9
x 94 .
9
4
I dx 4 . Chọn C.
0
9
Câu 14: Cho hàm số f x thỏa mãn f sin x dx 6 . Tính I xf sin x dx
0 0
A. . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Đáp án
Cách 1: Tự luận
Áp dụng kiến thức 3b:
I x . f sin x dx x f sin x dx f sin x dx xf sin x dx 6 I
0 0 0 0
Do đó 2I 6 I 3 .
Cách 2: Phản tự luận
Ta chọn 1 hàm số f x thỏa mãn điều kiện bài toán. Chỉ xuất hiện 1 giả thiết
f sin x dx 6 nên ta chọn f x a , khi đó f sin x a nên adx 6 a .
0 0
6 6 6
Vậy chọn được f x , do đó f sin x . I xdx 3 . Chọn C.
0
Câu 15: Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn f 1 2 . Tính
1
I f x xf x dx
0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. .
Đáp án
Cách 1: Tự luận
1
I f x xf x dx xf x 0 f 1 2 . Chọn B.
1
1 2
Câu 16: Cho hàm số f x xác định trên và thỏa mãn f x dx 3 , f 2 x 1 dx 2 . Tính
0 0
5
I f x dx
0
A. 1 . B. 3. C. 5. D. 7.
Cách 1: Tự luận
5 5
dt
Đặt 2 x 1 t dt 2dx . I f t 2 f x dx 4 .
1
2 1
5 1 5
Do đó I f x dx f x dx f x dx 3 4 7 . Chọn D.
0 0 1
2 2
Từ giả thiết f 2 x 1 dx 2 , ta có: 2ax a b dx 4a 2 a b 6a 2b 2 (2)
0 0
4 17
5
4 17 4 17
Từ (1) và (2) suy ra a , b . Chọn được f x x , I x dx 7 .
0
5 5 5 5 5 5
1
Câu 17: Cho hàm số f x là hàm chẵn và xác định trên , thỏa mãn: f x dx 2 và
0
2 4
0
f 2 x dx 3 . Tính I f x dx
1
A. 0. B. 4 . C. 2 . D. 4.
Đáp án
Cách 1: Tự luận
2 4 4
1 1
Đặt 2 x t dx dt , f 2 x dx 3 f t dt 3 f x dx 6 .
2 0 0
2 0
1 1
Mà f x là hàm chẵn, áp dụng kiến thức 2a : f x dx 2 f x dx 2 .
0 0
4 0 4
Do đó I f x dx f x dx f x dx 2 6 4 . Chọn B.
1 1 0
f x dx 2 , ta có ax b dx 2 a b 2 (1)
2 1
Với giải thiết
0 0
3
2 2
4ax b dx 3
32
Với giả thiết f 2 x dx 3 , ta có 2
a 2b 3 (2)
0 0
3
7 67 7 67
Từ (1) và (2) suy ra a và b . Vậy chọn f x x 2 .
10 30 10 30
7 2 67
4
I x dx 4 . Chọn B.
1
10 30
Câu 18: Cho hàm số f x liên tục trên 0;1 và thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
1 1 1
f x x 1 f x dx 7 . Tính I e f x dx .
2
dx 21 ; x
0 0 0
A. e . B. 2e . C. 3e . D. 4e .
Đáp án
Cách 1: Tự luận
, ta có: f x k x 1 f x k 2 x 1 2k x 1 f x
2 2
Với k
2
1 1 1 1
f x dx k x 1 dx 2k x 1 f x f x k x 1 dx
2 2
Do đó 2
0 0 0 0
1
f x k x 1 dx k 2 2.7k 21 k 2 6k 9 k 3
7 7 7 2
0
3 3 3
1
Chọn k 3 , ta thấy f x 3 x 1 0 nên f x 3 x 1 .
2
1
I e x .3 x 1 dx 3e . Chọn C.
0
f x
2
2
Câu 19: Cho hàm số f x thỏa mãn x 3 . f x dx 50 và 5 f 2 3 f 0 60 . Tính
0
2
f x dx
0
A. I 12 . B. I 8 . C. I 10 . D. I 12 .
Đáp án
Cách 1: Tự luận
2 2 2
x 3 . f x dx 50 x 3 d f x 50 x 3 f x 0 f x dx
2
0 0 0
5 f 2 3 f 0 I
Do đó I 60 50 10 .
Cách 2: Phản tự luận
5
Với giả thiết 5 f 2 3 f 0 60 , ta có: 5. 2a b 3b 60 b .
4
25 5
2
25 5
Vậy chọn f x x . Khi đó I x dx 10 . Chọn C.
0
4 4 4 4
2
ln x 1
Câu 20: Cho
1
x2
dx a ln 2 b ln 3 , với a, b . Tính P a 4b .
A. P 0 . B. P 1 C. P 3 . D. P 3 .
Đáp án
Cách 1: Tự luận
ln x 1
2
1 1 1
2 2 2
ln 3 dx
I ln x 1 d dx ln 2
1 x x 1 1
x x 1 2 1
x x 1
2
ln 3 x ln 3 2 1 3
ln 2 ln ln 2 ln ln 3ln 2 ln 3 .
2 x 1 1 2 3 2 2
3 3
Vậy a 3, b a 4b 3 4. 3 . Chọn C.
2 2
Cách 2: Phản tự luận
Sử dụng máy tính, gán giá trị tích phân cần tính với tham số A
A b ln 3
Ta có: a ln 2 b ln 3 A a .
ln 2
A b ln 3 A x ln 3
Lúc này P a 4b 4b , b là nghiệm của phương trình 4 x P , với P
ln 2 ln 2
là 1 trong 4 phương án lựa chọn. Ta sẽ tìm xem với giá trị nào của P thì phương trình trên có
nghiệm hữu tỉ bằng máy tính, nhập vào phương trình và sử dụng chức năng SHIFT SOLVE