Professional Documents
Culture Documents
A. I u4 u2 du. B. I u
u du. C. I u
u2 du. D. I u
u4 du.
3 4 2
0 1 1 1
5 5
Câu 2: Cho f x dx 10. Tính I 2 4 f x dx.
2 2
3 5 15 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 4: Gọi F x , G x lần lượt là nguyên hàm của hàm hàm số f x và g x trên đoạn a; b , k
là hằng số khác 0. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
b b a
A. f x dx F a F b . B. f x dx f x dx.
a a b
b b c c
C. kf x dx k F b F a . f x dx f x dx f x dx.
D.
a a b a
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2; 0; 0 , N 0;1; 0 , P 0; 0; 2 . Mặt
phẳng MNP có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 0. B. 1. C. 1. D. 1.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 6: Cho hàm số có đạo hàm trên đoạn , đồng biến trên đoạn này, f 0 1, f 2 5.
f x 0; 2
2
f x f x
Tính tích phân I dx.
0 f x
A. 2 ln 5. B. 2 ln 5. C. 1 ln 5. D. ln 5.
5 1 5
Câu 7: Cho f x dx 2 và g t dt 7. Khi đó, f x g x dx bằng
1 5 1
A. 5. B. 5. C. 9. D. 9.
4
Câu 8: Nếu f 1 12, f x liên tục và f x dx 17. Giá trị của f 4 bằng
1
A. I 0. B. I 2. C. I 1. D. I 1.
Câu 11: Một nguyên hàm của f x 4 x.3x là
12 x
A. F x . B. F x 4 x ln 4 3 x ln 3.
ln12
4 x.3x
C. F x . D. F x 12 x ln12.
ln 4.ln 3
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 là
5
2x 3 2x 3 2x 3
6 6 6
C. 10 2 x 3 C.
4
A. C. B. C. D. C.
3 6 12
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 2 1 là
1
2
A. F x x x x C. B. F x x 5 x 3 x C.
1 5 1 3 1 1
5 6 5 6
C. F x x 5 x 3 x C. D. F x x 5 x 3 x C.
1 1 1 1
5 4 5 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 2;1; 2 . Tìm tọa độ
điểm M thỏa MB 2 MA.
1 3 5
A. M 4; 3;1 . B. M ; ; . C. M 4; 3; 4 . D. M 1; 3; 5 .
2 2 2
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số f x cos x sin x là
A. sin x cos x. B. sin x cos x. C. sin x cos x. D. sin x cos x.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x y z 2 6 x 4 y 8 z 4 0.
2 2
1 1
1 1
2 2
C. 2 x 1 e x 2e x dx . D. 2 x 1 e x 2e x dx.
2 2
1 1
1 1
A. I x 2 x ln x x 1 dx .
2
B. I 2ln x dx .
x
C. I x 2 x ln x x 1 dx . D. I 2 x 1 ln x x 1 dx.
2 5 5
Câu 26: Cho biết f x dx 4; f x dx 6. Khi đó f x dx có kết quả là
1 1 2
A. 10 . B. 2. C. 7. D. 10.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2; 1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm M lên trục Oz là điểm
A. M3 3; 0; 0 . B. M4 0; 2; 0 . C. M1 0; 0; 1 . D. M2 3; 2; 0 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 6; 2; 5 , B 4; 0;7 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.
A. x 1 y 1 z 1 62 . B. x 1 y 1 z 1 62 .
2 2 2 2 2 2
C. x 5 y 1 z 6 62 . D. x 5 y 1 z 6 62.
2 2 2 2 2 2
x 1 f x dx
1
37 7 17
A. 4 . B. . C. . D. .
9 9 9
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3 k. Tọa độ của a là
A. 3; 2; 1 . B. 1; 2; 3 . C. 2; 1; 3 . D. 2; 3; 1 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua M 1; 3; 4 và song song
với mặt phẳng : 6 x 5 y z 7 0 . Phương trình mặt phẳng là:
A. 6 x 5 y z 25 0 . B. 6 x 5 y z 25 0 . C. 6 x 5 y z 7 0 . D. 6 x 5 y z 17 0 .
Câu 33: Cho f x là hàm số liên tục trên a; b . Đẳng thức nào sau đây sai?
b a b b
A. f x dx f t dt . B. f x dx f x dt .
a b a a
b b b a
C. f x dx f t dt .
a a
D. f x dx f t d t .
a b
Câu 34: Biết hàm số F x là một nguyên hàm của f x cos 2 x và thỏa F 1 . Giá trị của F
4
bằng
3 1
A. 1. B. . C. 2. D. . .
2 2
Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1
là
2x
1 1 ln x
A. C . B. ln 2x C . C. C . D. C.
2x2 2 x2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x biết F 1 3.
1
x 2 ln x 1
Câu 37: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 o , diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V
của khối nón đã cho.
Câu 38: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn
x. f x x 2 . f 2 x 2 x 1 . f x 1 , với mọi x \0 đồng thời thỏa f 1 2 . Tính
1
f .
2
2
x
Câu 39: Tính I 2 cos 2 x cos x e sin x dx.
0 2
___________________HẾT___________________
10h30’ ngày 10 tháng 3 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ
A. I u4 u2 du. B. I u
3
u du. C. I u
4
u2 du. D. I u
2
u4 du.
0 1 1 1
Lời giải:
Đặt u 1 x 2 u2 1 x 2 udu xdx. Đổi cận: x 0 u 1; x 1 u 2. Có: x 2 u2 1 .
1 1 2 2
Khi đó: I x 1 x dx x 1 x .xdx u
1 u du u
u2 du.
3 2 2 2 2 2 4
0 0 1 1
Chọn đáp án C.
5 5
Câu 2: Cho f x dx 10. Tính I 2 4 f x dx.
2 2
Chọn đáp án B.
3 2
Câu 3: Cho f x dx 5. Tính I f 2 x 1 dx.
1 1
3 5 15 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải:
2
I f 2 x 1 dx. Đặt t 2 x 1 dt 2dx . Đổi cận: x 1 t 1; x 2 t 3.
1
3 3
1 1 5
Khi đó: I
21 f (t )dt f ( x)dx .
21 2
Chọn đáp án B.
Câu 4: Gọi F x , G x lần lượt là nguyên hàm của hàm hàm số f x và g x trên đoạn a; b , k
là hằng số khác 0. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
b b a
A. f x dx F a F b . B. f x dx f x dx.
a a b
b b c c
C. kf x dx k F b F a . D. f x dx f x dx f x dx.
a a b a
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 2; 0; 0 , N 0;1; 0 , P 0; 0; 2 . Mặt
phẳng MNP có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A. 0. B. 1. C. 1. D. 1.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hàm số f x có đạo hàm trên đoạn 0; 2 , đồng biến trên đoạn này, f 0 1, f 2 5.
2
f x f x
Tính tích phân I dx.
0 f x
A. 2 ln 5. B. 2 ln 5. C. 1 ln 5. D. ln 5.
Lời giải:
f x f x 2
f x
2
dx x ln f x 2 ln f 2 ln f 0
2
I dx 1
0 f x 0
f x 0
2 ln 5 ln1 2 ln 5
Chọn đáp án B.
5 1 5
Câu 7: Cho f x dx 2 và g t dt 7. Khi đó, f x g x dx bằng
1 5 1
A. 5. B. 5. C. 9. D. 9.
Lời giải:
1 5 5
Vì g t dt 7 g t dt 7 g x dx 7 .
5 1 1
5
Khi đó: f x g x dx 2 7 9.
1
Chọn đáp án C.
4
Câu 8: Nếu f 1 12, f x liên tục và f x dx 17. Giá trị của f 4 bằng
1
1
1
Chọn đáp án B.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 3 y 4 z 1 0. Khi đó, một
vectơ pháp tuyến của là
A. n 2; 3;1 . B. n 2; 3; 4 . C. n 2; 3; 4 . D. n 2; 3; 4 .
Lời giải:
Chọn đáp án D.
b
Câu 10: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn a; b và 2 2 . Tính I f x dx.
f a f b 1
A. I 0. B. I 2. C. I 1. D. I 1.
Lời giải:
Từ 2 2 f a f b 1 f b f a 1.
f a f b 1
b
Suy ra I f x dx f x f b f a 1.
b
a
a
Chọn đáp án D.
Câu 11: Một nguyên hàm của f x 4 x.3x là
12 x
A. F x . B. F x 4 x ln 4 3 x ln 3.
ln12
4 x.3x
C. F x . D. F x 12 x ln12.
ln 4.ln 3
Lời giải:
12 x
4 .3 dx 12 dx C.
x x x
ln12
Chọn đáp án A.
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 là
5
2x 3 2x 3 2x 3
6 6 6
C. 10 2 x 3 C.
4
A. C. B. C. D. C.
3 6 12
Lời giải:
1 2x 3 2 x 3 C.
6 6
1
2
5 5
2 x 3 dx 2 x 3 d 2 x 3 . C
2 6 12
Chọn đáp án D.
Nguyên hàm của hàm số f x x 4 x 2 1 là
1
Câu 13:
2
A. F x x x x C. B. F x x 5 x 3 x C.
1 5 1 3 1 1
5 6 5 6
C. F x x 5 x 3 x C. D. F x x 5 x 3 x C.
1 1 1 1
5 4 5 2
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2; 3 và B 2;1; 2 . Tìm tọa độ
điểm M thỏa MB 2 MA.
1 3 5
A. M 4; 3;1 . B. M ; ; . C. M 4; 3; 4 . D. M 1; 3; 5 .
2 2 2
Lời giải:
Gọi M x ; y ; z . Có MB 2 x ;1 y ; 2 z ; MA 1 x ; 2 y ; 3 z .
2 x 2 1 x x 4
Có MB 2 MA 1 y 2 2 y y 3. Vậy M 4; 3; 4 .
2 z 2 3 z z 4
Chọn đáp án C.
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số f x cos x sin x là
A. sin x cos x. B. sin x cos x.
C. sin x cos x. D. sin x cos x.
Lời giải:
Chọn đáp án A.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S : x2 y 2 z 2 6 x 4 y 8 z 4 0.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu S .
A. I 3; 2; 4 , R 25. B. I 3; 2; 4 , R 5.
C. I 3; 2; 4 , R 5. D. I 3; 2; 4 , R 25.
Lời giải:
Chọn đáp án C.
x1
Câu 17: Cho F x là một nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn F 2 3. Tìm F x .
x3
A. F x x 4 ln x 3 1. B. F x x 2 ln x 3 1.
C. F x x 4 ln 2 x 3 1. D. F x x 4 ln x 3 1.
Lời giải:
f x dx
x1 x 3 4 dx 1 4 dx x 4ln x 3 C.
x3
dx
x3 x 3
F 2 3 2 C 3 C 1.
Chọn đáp án D.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 1;1 , B 3; 3; 1 . Lập phương
trình mặt phẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A. : x 2 y z 3 0. B. : x 2 y z 4 0.
C. : x 2 y z 2 0. D. : x 2 y z 4 0.
Lời giải:
Gọi trung điểm của đoạn thẳng AB là I 2;1; 0 . AB 2 ; 4; 2
Phương trình mặt phẳng đi qua I 2;1; 0 và nhận n AB 1; 2; 1 làm VTPT là:
1
2
x 2 2 y 1 z 0 x 2 y z 4 0.
Chọn đáp án D.
Câu 19: Họ nguyên hàm của I e 2 x dx là
1 x 1 1
A. e C. B. e 2 C. C. e 2 x C. D. e 2 x C.
2 2 2
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm số f x liên tục trên khoảng K và C là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. f x C dx f x dx C. B. f x C dx f x dx Cx C.
C. f x C dx f x dx Cdx. D. f x C dx f x dx Cx.
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 21: Tìm một nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 x .
x4 3 x4 2
A. f x dx
x x . B.
f x d x x x.
2 2 2 3
x5 x4
C. f x dx x . D. f x dx 2 x .
2 2
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng : 2 x 2 y z 5 0. Khoảng cách
h từ điểm A 1;1;1 đến mặt phẳng bằng
10 6
A. h 2 . B. h 6 . C. h . D. h .
3 5
Lời giải:
Chọn đáp án A.
2
Câu 23: Tích phân I 2 x 1 e x dx bằng
1
2 2
A. 2 x 1 e x e x dx . B. 2 x 1 e x e x dx .
2 2
1 1
1 1
2 2
C. 2 x 1 e x 2e x dx . D. 2 x 1 e x 2e x dx.
2 2
1 1
1 1
Lời giải:
u 2 x 1 du 2dx
2
2
x
Đặt x . Khi đó: I 2 x 1 e 2e x dx.
e dx dv v e x 1
1
Chọn đáp án C.
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1
là
sin 4 x 1
2
Chọn đáp án B.
Câu 25: Khi tính I 2 x 1 ln xdx . Ta đặt u ln x , dv 2 x 1 dx thì ta được
A. I x 2 x ln x x 1 dx .
2
B. I 2ln x dx .
x
C. I x 2 x ln x x 1 dx . D. I 2 x 1 ln x x 1 dx.
Lời giải:
1
u ln x du dx
Đặt x .
dv 2 x 1 dx v x 2 x
Khi đó: I x 2 x ln x
1 2
x
x x dx x 2 x ln x x 1 dx.
Chọn đáp án A.
2 5 5
Câu 26: Cho biết f x dx 4; f x dx 6. Khi đó f x dx có kết quả là
1 1 2
A. 10 . B. 2. C. 7. D. 10.
Lời giải:
Chọn đáp án D.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 3; 2; 1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm M lên trục Oz là điểm
A. M3 3; 0; 0 . B. M4 0; 2; 0 . C. M1 0; 0; 1 . D. M2 3; 2; 0 .
Lời giải:
Chọn đáp án C.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 6; 2; 5 , B 4; 0;7 . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.
A. x 1 y 1 z 1 62 . B. x 1 y 1 z 1 62 .
2 2 2 2 2 2
C. x 5 y 1 z 6 62 . D. x 5 y 1 z 6 62.
2 2 2 2 2 2
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 29: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x 7 x6
1 1
2 là
x x2
1 1
A. x7 ln x 2x C . B. x7 ln x 2 x C .
x x
1 1
C. x7 ln x 2 x C . D. x7 ln x 2 x C .
x x
Lời giải:
Chọn đáp án C.
2
Câu 30: Cho hàm số f x có nguyên hàm là F x trên đoạn 1; 2 , F 2 1 và F x dx 5. Tính
1
2
x 1 f x dx
1
37 7 17
A. 4 . B. . C. . D. .
9 9 9
Lời giải:
u x 1 du dx
Đặt .
dv f x dx v F x
2 2
Chọn đáp án A.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a i 2 j 3 k. Tọa độ của a là
A. 3; 2; 1 . B. 1; 2; 3 . C. 2; 1; 3 . D. 2; 3; 1 .
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng đi qua M 1; 3; 4 và song song
với mặt phẳng : 6 x 5 y z 7 0 . Phương trình mặt phẳng là:
A. 6 x 5 y z 25 0 . B. 6 x 5 y z 25 0 . C. 6 x 5 y z 7 0 . D. 6 x 5 y z 17 0 .
Lời giải:
Do song song với : 6 x 5 y z 7 0 nên có 1 VTPT n 6 ; 5;1 .
Phương trình mặt phẳng đi qua M 1; 3; 4 và có VTPT n 6 ; 5;1 là:
6 x 1 5 y 3 z 4 0 6 x 5 y z 25 0.
Chọn đáp án A.
Câu 33: Cho f x là hàm số liên tục trên a; b . Đẳng thức nào sau đây sai?
b a b b
A. f x dx f t dt . B. f x dx f x dt .
a b a a
b b b a
C. f x dx f t dt .
a a
D. f x dx f t d t .
a b
Lời giải:
Chọn đáp án B.
Câu 34: Biết hàm số F x là một nguyên hàm của f x cos 2 x và thỏa F 1 . Giá trị của F
4
bằng
3 1
A. 1. B. . C. 2. D. . .
2 2
Lời giải:
1
cos 2xdx 2 sin 2x C . Vì F 1 nên
1 1 3
sin 2 C 1 C 1 . Vậy F sin 1 .
2 4 2 2 2
Chọn đáp án B.
Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
1
là
2x
1 1 ln x
A. C . B. ln 2x C . C. C . D. C.
2x2 2 x2 2
Lời giải:
Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x biết F 1 3.
1
x 2 ln x 1
Lời giải:
2 1
Đặt t 2ln x 1 t 2 2ln x 1 2tdt dx dx t dt.
x x
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:
x 2 ln x 1 dx t dt t C. Suy ra F x 2 ln x 1 C.
1 t.dt
Mà F 1 3 2 ln1 1 C 3 C 2. Vậy F x 2 ln x 1 2.
Câu 37: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 o , diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V
của khối nón đã cho.
Lời giải: S
AB 3
h r 3 mà Sxq rl 6 a 2 l
2 h
2 r 2 6 a 2 r a 3 , h 3 a .
r2h
* Thể tích của khối nón đã cho là: V 3 a3 . r
3 A O B
Câu 38: Cho hàm số f x xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn
x. f x x 2 . f 2 x 2 x 1 . f x 1 , với mọi x \0 đồng thời thỏa f 1 2 . Tính
1
f .
2
Lời giải:
x. f x x 2 . f 2 x 2 x 1 . f x 1 x. f x f x x. f x 2 x. f x 1
2
x. f x
x. f x x. f x 1
2
1 *
x. f x 1
2
x. f x
dx . Đặt t x. f x 1 dt x. f x dx.
Xét
x. f x 1
2
dt 1 1
Nguyên hàm trở thành t 2
C
t x. f x 1
C.
x. f x
1
1 1
Từ (*) ta có
dx dx
1 1
1
1
1
1 x. f x 1
2
x. f x 1 1 2 f 1 1 1 1 2
1
2
.f 1
2 2
2 2
2 1 2 1 1
1 f 6.
1 2 1 2 2
f 2 f 2
2 2
2
x
Câu 39: Tính I 2 cos 2 x cos x e sin x dx.
0 2
Lời giải:
2 2 2 2
Ta có I 1 cos x x cos x e sin x dx e sin x dx x 1 cos xe sin x dx e sin x dx K .
0 0 0 0
2 2
u x 1 du dx
Tính K x 1 e sin x cos xdx x 1 e sin x d sin x . Đặt sin x
e d sin x dv chän v e
sin x
0 0
2
2
Lúc đó, K x 1 e sin x 2 e sin x dx 1 e 1 e sin x dx .
0 0 2 0
2
2 2
Vậy I e dx K e dx 1 e 1 e dx 1 e 1.
sin x sin x sin x
0 0
2 0
2
___________________HẾT___________________
10h30’ ngày 10 tháng 3 năm 2021