You are on page 1of 12

Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA GI÷A Kú 2


M¤N TO¸N 12
THPT HÒA VANG – ĐÀ NẴNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 Mã đề 209
LÊ BÁ BẢO_HOÀNG ĐỨC VƯƠNG_TRẦN NGỌC ĐỨC TOÀN_BÙI ĐÌNH THÔNG
PHẠM THANH PHƯƠNG_LÊ TUẤN VŨ_ĐỖ BẢO CHÂU_NGUYỄN HƯƠNG LÝ
NỘI DUNG ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)
1
Câu 1: Cho I   x3 1  x2 dx , đổi biến u  1  x 2 ta được:
0
1 2 2 2


A. I   u4  u2 du.  B. I   u 
 u du. C. I   u 
 u2 du. D. I   u 
 u4 du.
3 4 2

0 1 1 1
5 5
Câu 2: Cho  f  x  dx  10. Tính I    2  4 f  x   dx.
2 2

A. I  34. B. I  34. C. I  46. D. I  38.


3 2
Câu 3: Cho  f  x  dx  5. Tính I   f  2x  1 dx.
1 1

3 5 15 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 4: Gọi F  x  , G  x  lần lượt là nguyên hàm của hàm hàm số f  x  và g  x  trên đoạn  a; b  , k
là hằng số khác 0. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
b b a
A.  f  x  dx  F  a   F  b  . B.  f  x  dx   f  x  dx.
a a b
b b c c
C.  kf  x  dx  k  F  b   F  a   .  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
D.
a a b a

Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2; 0; 0  , N  0;1; 0  , P  0; 0; 2  . Mặt
phẳng  MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.    1. D.    1.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Câu 6: Cho hàm số   có đạo hàm trên đoạn   , đồng biến trên đoạn này, f  0   1, f  2   5.
f x  0; 2 
2
f  x  f  x
Tính tích phân I   dx.
0 f  x
A. 2  ln 5. B. 2  ln 5. C. 1  ln 5. D. ln 5.
5 1 5
Câu 7: Cho  f  x  dx  2 và  g  t  dt  7. Khi đó,   f  x   g  x  dx bằng
1 5 1

A. 5. B. 5. C. 9. D. 9.
4
Câu 8: Nếu f  1  12, f   x  liên tục và  f   x  dx  17. Giá trị của f  4  bằng
1

A. 18. B. 29. C. 5. D. 5.


Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0. Khi đó, một
vectơ pháp tuyến của   là
A. n   2; 3;1 . B. n   2; 3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2; 3; 4  .
b
Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b  và 2    2   . Tính I   f   x  dx.
f a f b 1

A. I  0. B. I  2. C. I  1. D. I  1.
Câu 11: Một nguyên hàm của f  x   4 x.3x là
12 x
A. F  x   . B. F  x   4 x ln 4  3 x ln 3.
ln12
4 x.3x
C. F  x   . D. F  x   12 x ln12.
ln 4.ln 3
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3  là
5

 2x  3  2x  3  2x  3
6 6 6

C. 10  2 x  3   C.
4
A.  C. B.  C. D.  C.
3 6 12
Câu 13: Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2  1 là
1
2
A. F  x   x  x  x  C. B. F  x    x 5  x 3  x  C.
1 5 1 3 1 1
5 6 5 6
C. F  x   x 5  x 3  x  C. D. F  x   x 5  x 3  x  C.
1 1 1 1
5 4 5 2
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  và B  2;1; 2  . Tìm tọa độ
điểm M thỏa MB  2 MA.
 1 3 5
A. M  4; 3;1 . B. M   ; ;  . C. M  4; 3; 4  . D. M  1; 3; 5  .
 2 2 2
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  sin x là
A. sin x  cos x. B. sin x  cos x. C.  sin x  cos x. D.  sin x  cos x.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z 2  6 x  4 y  8 z  4  0.
2 2

Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  .


A. I  3; 2; 4  , R  25. B. I  3; 2; 4  , R  5.
C. I  3; 2; 4  , R  5. D. I  3; 2; 4  , R  25.
x1
Câu 17: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  2   3. Tìm F  x  .
x3
A. F  x   x  4 ln  x  3   1. B. F  x   x  2 ln x  3  1.
C. F  x   x  4 ln 2 x  3  1. D. F  x   x  4 ln x  3  1.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 1;1 , B  3; 3; 1 . Lập phương
trình mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A.   : x  2 y  z  3  0. B.   : x  2 y  z  4  0.
C.   : x  2 y  z  2  0. D.   : x  2 y  z  4  0.
Câu 19: Họ nguyên hàm của I   e 2 x dx là
1 x 1 1
A. e  C. B.  e 2  C. C. e 2 x  C. D. e 2 x  C.
2 2 2
Câu 20: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng K và C là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.   f  x   C  dx   f  x  dx  C. B.   f  x   C  dx   f  x  dx  Cx  C.
C.   f  x   C  dx   f  x  dx   Cdx. D.   f  x   C  dx   f  x  dx  Cx.
Câu 21: Tìm một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  x .
x4 3 x4 2
A.  f  x  dx   x x . B.  f  x  dx   x x.
2 2 2 3
x5 x4
C.  f  x  dx   x . D.  f  x  dx   2 x .
2 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  5  0. Khoảng cách
h từ điểm A  1;1;1  đến mặt phẳng   bằng
10 6
A. h  2 . B. h  6 . C. h  . D. h  .
3 5
2
Câu 23: Tích phân I    2 x  1 e x dx bằng
1
2 2
A.  2 x  1 e x   e x dx . B.  2 x  1 e x   e x dx .
2 2

1 1
1 1
2 2
C.  2 x  1 e x   2e x dx . D.  2 x  1 e x   2e x dx.
2 2

1 1
1 1

Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  


1

sin  4 x  1
2

cot  4 x  1  C . B.  cot  4 x  1  C . C. tan  4 x  1  C . D.  cot  4 x  1  C .


1 1 1
A.
4 4 4
Câu 25: Khi tính I    2 x  1 ln xdx . Ta đặt u  ln x , dv   2 x  1 dx thì ta được

A. I   x 2  x  ln x    x  1 dx .
2
B. I  2ln x   dx .
x
C. I   x 2  x  ln x    x  1 dx . D. I   2 x  1 ln x    x  1 dx.
2 5 5
Câu 26: Cho biết  f  x  dx  4;  f  x  dx  6. Khi đó  f  x  dx có kết quả là
1 1 2

A. 10 . B. 2. C. 7. D. 10.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2; 1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm M lên trục Oz là điểm
A. M3  3; 0; 0  . B. M4  0; 2; 0  . C. M1  0; 0; 1 . D. M2  3; 2; 0  .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  6; 2; 5  , B  4; 0;7  . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.
A.  x  1   y  1   z  1  62 . B.  x  1   y  1   z  1  62 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  5    y  1   z  6   62 . D.  x  5    y  1   z  6   62.
2 2 2 2 2 2

Câu 29: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   7 x6 


1 1
  2 là
x x2
1 1
A. x7  ln x   2x  C . B. x7  ln x   2 x  C .
x x
1 1
C. x7  ln x   2 x  C . D. x7  ln x   2 x  C .
x x
2
Câu 30: Cho hàm số f  x  có nguyên hàm là F  x  trên đoạn 1; 2  , F  2   1 và  F  x dx  5. Tính
1
2

  x  1 f  x dx
1

37 7 17
A. 4 . B. . C. . D. .
9 9 9
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3 k. Tọa độ của a là
A.  3; 2; 1 . B.  1; 2; 3  . C.  2; 1; 3  . D.  2; 3; 1 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua M  1; 3; 4  và song song
với mặt phẳng    : 6 x  5 y  z  7  0 . Phương trình mặt phẳng   là:
A. 6 x  5 y  z  25  0 . B. 6 x  5 y  z  25  0 . C. 6 x  5 y  z  7  0 . D. 6 x  5 y  z  17  0 .
Câu 33: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  a; b  . Đẳng thức nào sau đây sai?
b a b b
A.  f  x  dx    f  t  dt . B.  f  x  dx   f  x  dt .
a b a a
b b b a
C.  f  x  dx   f  t  dt .
a a
D.  f  x  dx   f t  d  t  .
a b

 
Câu 34: Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của f  x   cos 2 x và thỏa F    1 . Giá trị của F  
4
bằng
3 1
A. 1. B. . C. 2. D. . .
2 2
Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  
1

2x
1 1 ln x
A.  C . B. ln 2x  C . C.   C . D.  C.
2x2 2 x2 2
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   biết F  1  3.
1
x 2 ln x  1
Câu 37: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 o , diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V
của khối nón đã cho.
Câu 38: Cho hàm số f  x xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn
x. f   x   x 2 . f 2  x    2 x  1 . f  x   1 , với mọi x  \0 đồng thời thỏa f  1  2 . Tính
1
f  .
2

2
 x 
Câu 39: Tính I    2 cos 2  x cos x  e sin x dx.
0  2 
___________________HẾT___________________
10h30’ ngày 10 tháng 3 năm 2021
Page: CLB GIÁO VIÊN TRẺ TP HUẾ

¤N TËP KIÓM TRA GI÷A Kú 2


M¤N TO¸N 12
THPT HÒA VANG – ĐÀ NẴNG
ĐỀ ÔN TẬP SỐ 10 Mã đề 209

LỜI GIẢI CHI TIẾT

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu – 7,0 điểm)


1
Câu 1: Cho I   x3 1  x2 dx , đổi biến u  1  x 2 ta được:
0
1 2 2 2


A. I   u4  u2 du.  B. I   u
3

 u du. C. I   u
4
 u2 du.  D. I   u
2

 u4 du.
0 1 1 1

Lời giải:
Đặt u  1  x 2  u2  1  x 2  udu  xdx. Đổi cận: x  0  u  1; x  1  u  2. Có: x 2  u2  1 .
1 1 2 2
Khi đó: I   x 1  x dx   x 1  x .xdx   u 
 1 u du   u 
 u2 du.
3 2 2 2 2 2 4

0 0 1 1

 Chọn đáp án C.
5 5
Câu 2: Cho  f  x  dx  10. Tính I    2  4 f  x   dx.
2 2

A. I  34. B. I  34. C. I  46. D. I  38.


Lời giải:
5 5 5
I    2  4 f  x   dx   2dx  4  f  x  dx  6  4.10  34.
2 2 2

 Chọn đáp án B.
3 2
Câu 3: Cho  f  x  dx  5. Tính I   f  2 x  1 dx.
1 1

3 5 15 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải:
2
I   f  2 x  1 dx. Đặt t  2 x  1  dt  2dx . Đổi cận: x  1  t  1; x  2  t  3.
1
3 3
1 1 5
Khi đó: I 
21 f (t )dt   f ( x)dx  .
21 2

 Chọn đáp án B.
Câu 4: Gọi F  x  , G  x  lần lượt là nguyên hàm của hàm hàm số f  x  và g  x  trên đoạn  a; b  , k
là hằng số khác 0. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
b b a
A.  f  x  dx  F  a   F  b  . B.  f  x  dx   f  x  dx.
a a b
b b c c
C.  kf  x  dx  k  F  b   F  a   . D.  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx.
a a b a

Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2; 0; 0  , N  0;1; 0  , P  0; 0; 2  . Mặt
phẳng  MNP  có phương trình là
x y z x y z x y z x y z
A.    0. B.    1. C.    1. D.    1.
2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
Câu 6: Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên đoạn 0; 2  , đồng biến trên đoạn này, f  0   1, f  2   5.
2
f  x  f  x
Tính tích phân I   dx.
0 f  x
A. 2  ln 5. B. 2  ln 5. C. 1  ln 5. D. ln 5.
Lời giải:
f  x  f  x 2
f  x 
 
2

 dx  x  ln f  x   2  ln f  2   ln f  0 
2
I dx    1 
0 f  x 0
 f  x   0

 2  ln 5  ln1  2  ln 5
 Chọn đáp án B.
5 1 5
Câu 7: Cho  f  x  dx  2 và  g  t  dt  7. Khi đó,   f  x   g  x  dx bằng
1 5 1

A. 5. B. 5. C. 9. D. 9.
Lời giải:
1 5 5
Vì  g  t  dt  7   g t  dt  7   g  x  dx  7 .
5 1 1
5
Khi đó:   f  x   g  x   dx  2  7  9.
1

 Chọn đáp án C.
4
Câu 8: Nếu f  1  12, f   x  liên tục và  f   x  dx  17. Giá trị của f  4  bằng
1

A. 18. B. 29. C. 5. D. 5.


Lời giải:
4

 f   x  dx  17  f  x   17  f  4   f 1  17 . Mà f  1  12 nên f  4   f  1  17  29.


4

1
1

 Chọn đáp án B.
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  4 z  1  0. Khi đó, một
vectơ pháp tuyến của   là
A. n   2; 3;1 . B. n   2; 3; 4  . C. n   2; 3; 4  . D. n   2; 3; 4  .
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
b
Câu 10: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  a; b  và 2    2   . Tính I   f   x  dx.
f a f b 1

A. I  0. B. I  2. C. I  1. D. I  1.
Lời giải:
Từ 2    2    f  a   f  b   1  f  b   f  a   1.
f a f b 1

b
Suy ra I   f   x  dx  f  x   f  b   f  a   1.
b

a
a

 Chọn đáp án D.
Câu 11: Một nguyên hàm của f  x   4 x.3x là
12 x
A. F  x   . B. F  x   4 x ln 4  3 x ln 3.
ln12
4 x.3x
C. F  x   . D. F  x   12 x ln12.
ln 4.ln 3
Lời giải:
12 x
 4 .3 dx   12 dx   C.
x x x

ln12
 Chọn đáp án A.
Câu 12: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3  là
5

 2x  3  2x  3  2x  3
6 6 6

C. 10  2 x  3   C.
4
A.  C. B.  C. D.  C.
3 6 12
Lời giải:
1  2x  3  2 x  3   C.
6 6

     
1
 2
5 5
2 x  3 dx  2 x  3 d 2 x  3  .  C 
2 6 12
 Chọn đáp án D.
Nguyên hàm của hàm số f  x   x 4  x 2  1 là
1
Câu 13:
2
A. F  x   x  x  x  C. B. F  x    x 5  x 3  x  C.
1 5 1 3 1 1
5 6 5 6
C. F  x   x 5  x 3  x  C. D. F  x   x 5  x 3  x  C.
1 1 1 1
5 4 5 2
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 2; 3  và B  2;1; 2  . Tìm tọa độ
điểm M thỏa MB  2 MA.
 1 3 5
A. M  4; 3;1 . B. M   ; ;  . C. M  4; 3; 4  . D. M  1; 3; 5  .
 2 2 2
Lời giải:
Gọi M  x ; y ; z  . Có MB   2  x ;1  y ; 2  z  ; MA  1  x ; 2  y ; 3  z  .
2  x  2  1  x   x  4
 
Có MB  2 MA  1  y  2  2  y    y  3. Vậy M  4; 3; 4  .
 
2  z  2  3  z  z  4
 Chọn đáp án C.
Câu 15: Một nguyên hàm của hàm số f  x   cos x  sin x là
A. sin x  cos x. B. sin x  cos x.
C.  sin x  cos x. D.  sin x  cos x.
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x2  y 2  z 2  6 x  4 y  8 z  4  0.
Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  .
A. I  3; 2; 4  , R  25. B. I  3; 2; 4  , R  5.
C. I  3; 2; 4  , R  5. D. I  3; 2; 4  , R  25.
Lời giải:
 Chọn đáp án C.
x1
Câu 17: Cho F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn F  2   3. Tìm F  x  .
x3
A. F  x   x  4 ln  x  3   1. B. F  x   x  2 ln x  3  1.
C. F  x   x  4 ln 2 x  3  1. D. F  x   x  4 ln x  3  1.
Lời giải:

f  x  dx  
x1  x  3  4 dx   1  4  dx  x  4ln x  3  C.
 x3
dx  
x3   x  3 
F  2   3  2  C  3  C  1.
 Chọn đáp án D.
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1; 1;1 , B  3; 3; 1 . Lập phương
trình mặt phẳng   là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB.
A.   : x  2 y  z  3  0. B.   : x  2 y  z  4  0.
C.   : x  2 y  z  2  0. D.   : x  2 y  z  4  0.
Lời giải:
Gọi trung điểm của đoạn thẳng AB là I  2;1; 0  . AB   2 ; 4;  2 

Phương trình mặt phẳng   đi qua I  2;1; 0  và nhận n  AB   1; 2;  1 làm VTPT là:
1
2
x  2  2  y  1  z  0  x  2 y  z  4  0.
 Chọn đáp án D.
Câu 19: Họ nguyên hàm của I   e 2 x dx là
1 x 1 1
A. e  C. B.  e 2  C. C. e 2 x  C. D. e 2 x  C.
2 2 2
Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Câu 20: Cho hàm số f  x  liên tục trên khoảng K và C là hằng số. Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.   f  x   C  dx   f  x  dx  C. B.   f  x   C  dx   f  x  dx  Cx  C.
C.   f  x   C  dx   f  x  dx   Cdx. D.   f  x   C  dx   f  x  dx  Cx.
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 21: Tìm một nguyên hàm của hàm số f  x   2 x 3  x .
x4 3 x4 2
A.  f  x  dx 
 x x . B.   
f x d x   x x.
2 2 2 3
x5 x4
C.  f  x  dx   x . D.  f  x  dx   2 x .
2 2
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  2 y  z  5  0. Khoảng cách
h từ điểm A  1;1;1  đến mặt phẳng   bằng
10 6
A. h  2 . B. h  6 . C. h  . D. h  .
3 5
Lời giải:
 Chọn đáp án A.
2
Câu 23: Tích phân I    2 x  1 e x dx bằng
1
2 2
A.  2 x  1 e x   e x dx . B.  2 x  1 e x   e x dx .
2 2

1 1
1 1
2 2
C.  2 x  1 e x   2e x dx . D.  2 x  1 e x   2e x dx.
2 2

1 1
1 1

Lời giải:
u  2 x  1  du  2dx

2

 
2
   
x
Đặt  x . Khi đó: I 2 x 1 e 2e x dx.

 e dx  dv  v  e x 1
1

 Chọn đáp án C.
Câu 24: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  
1

sin  4 x  1
2

cot  4 x  1  C . B.  cot  4 x  1  C . C. tan  4 x  1  C . D.  cot  4 x  1  C .


1 1 1
A.
4 4 4
Lời giải:

 f  x  dx   sin2  4x  1 dx  4  sin2  4x  1 d  4x  1   4 cot  4x  1  C.


1 1 1 1

 Chọn đáp án B.
Câu 25: Khi tính I    2 x  1 ln xdx . Ta đặt u  ln x , dv   2 x  1 dx thì ta được

A. I   x 2  x  ln x    x  1 dx .
2
B. I  2ln x   dx .
x
C. I   x 2  x  ln x    x  1 dx . D. I   2 x  1 ln x    x  1 dx.
Lời giải:
 1
u  ln x  du  dx
Đặt  x .
dv   2 x  1 dx  v  x 2  x


Khi đó: I  x 2  x ln x    
1 2
x
  
x  x dx  x 2  x ln x    x  1 dx.

 Chọn đáp án A.
2 5 5
Câu 26: Cho biết  f  x  dx  4;  f  x  dx  6. Khi đó  f  x  dx có kết quả là
1 1 2

A. 10 . B. 2. C. 7. D. 10.
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M  3; 2; 1 . Hình chiếu vuông góc của
điểm M lên trục Oz là điểm
A. M3  3; 0; 0  . B. M4  0; 2; 0  . C. M1  0; 0; 1 . D. M2  3; 2; 0  .
Lời giải:
 Chọn đáp án C.
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  6; 2; 5  , B  4; 0;7  . Viết phương
trình mặt cầu đường kính AB.
A.  x  1   y  1   z  1  62 . B.  x  1   y  1   z  1  62 .
2 2 2 2 2 2

C.  x  5    y  1   z  6   62 . D.  x  5    y  1   z  6   62.
2 2 2 2 2 2

Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 29: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x   7 x6 
1 1
  2 là
x x2
1 1
A. x7  ln x   2x  C . B. x7  ln x   2 x  C .
x x
1 1
C. x7  ln x   2 x  C . D. x7  ln x   2 x  C .
x x
Lời giải:
 Chọn đáp án C.
2
Câu 30: Cho hàm số f  x  có nguyên hàm là F  x  trên đoạn 1; 2  , F  2   1 và  F  x dx  5. Tính
1
2

  x  1 f  x dx
1

37 7 17
A. 4 . B. . C. . D. .
9 9 9
Lời giải:
u  x  1  du  dx

Đặt  .
dv  f  x  dx  v  F  x 

2 2

  x  1 f  x dx   x  1 F  x    F  x dx  F  2   5  1  5  4.


2
Khi đó:
1
1 1

 Chọn đáp án A.
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a  i  2 j  3 k. Tọa độ của a là
A.  3; 2; 1 . B.  1; 2; 3  . C.  2; 1; 3  . D.  2; 3; 1 .
Lời giải:
 Chọn đáp án B.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng   đi qua M  1; 3; 4  và song song
với mặt phẳng    : 6 x  5 y  z  7  0 . Phương trình mặt phẳng   là:
A. 6 x  5 y  z  25  0 . B. 6 x  5 y  z  25  0 . C. 6 x  5 y  z  7  0 . D. 6 x  5 y  z  17  0 .
Lời giải:
Do   song song với    : 6 x  5 y  z  7  0 nên   có 1 VTPT n   6 ;  5;1 .
Phương trình mặt phẳng   đi qua M  1; 3; 4  và có VTPT n   6 ;  5;1 là:
6  x  1  5  y  3    z  4   0  6 x  5 y  z  25  0.
 Chọn đáp án A.
Câu 33: Cho f  x  là hàm số liên tục trên  a; b  . Đẳng thức nào sau đây sai?
b a b b
A.  f  x  dx    f  t  dt . B.  f  x  dx   f  x  dt .
a b a a
b b b a
C.  f  x  dx   f t  dt .
a a
D.  f  x  dx   f t  d  t  .
a b

Lời giải:
 Chọn đáp án B.
 
Câu 34: Biết hàm số F  x  là một nguyên hàm của f  x   cos 2 x và thỏa F    1 . Giá trị của F  
4
bằng
3 1
A. 1. B. . C. 2. D. . .
2 2
Lời giải:
  1 
 cos 2xdx  2 sin 2x  C . Vì F    1 nên
1 1 3
sin 2  C  1  C  1 . Vậy F    sin  1  .
2 4 2 2 2
 Chọn đáp án B.
Câu 35: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f  x  
1

2x
1 1 ln x
A. C . B. ln 2x  C . C.  C . D.  C.
2x2 2 x2 2
Lời giải:
 Chọn đáp án D.
II. PHẦN TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   biết F  1  3.
1
x 2 ln x  1
Lời giải:

2 1
Đặt t  2ln x  1  t 2  2ln x  1  2tdt  dx  dx  t dt.
x x
Lúc đó, nguyên hàm cần tính trở thành:

 x 2 ln x  1 dx  t   dt  t  C. Suy ra F  x   2 ln x  1  C.
1 t.dt

Mà F  1  3  2 ln1  1  C  3  C  2. Vậy F  x   2 ln x  1  2.
Câu 37: Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 60 o , diện tích xung quanh bằng 6 a 2 . Tính thể tích V
của khối nón đã cho.
Lời giải: S

* SAB là tam giác đều nên ta có l  AB  2r , 60

AB 3
h  r 3 mà Sxq   rl  6 a 2 l
2 h
 2 r 2  6 a 2  r  a 3 , h  3 a .
 r2h
* Thể tích của khối nón đã cho là: V   3 a3 . r
3 A O B

Câu 38: Cho hàm số f  x xác định và liên tục trên \0 thỏa mãn
x. f   x   x 2 . f 2  x    2 x  1 . f  x   1 , với mọi x  \0 đồng thời thỏa f  1  2 . Tính
1
f  .
2
Lời giải:
x. f   x   x 2 . f 2  x    2 x  1 . f  x   1  x. f   x   f  x    x. f  x    2 x. f  x   1
2

  x. f  x  
  x. f  x     x. f  x   1 
2
   1 * 
 x. f  x   1
2

 
 x. f  x   
  dx . Đặt t  x. f  x   1  dt   x. f  x   dx.
Xét 
 x. f  x   1
2

dt 1 1
Nguyên hàm trở thành t 2
  C  
t x. f  x   1
 C.
 x. f  x  
1
1 1
Từ (*) ta có   
dx   dx  
1 1
 
1

1

1
1  x. f  x   1
2
x. f  x   1 1 2 f  1  1 1  1  2
 
1
2
.f  1
2 2
2 2
2 1 2 1 1
 1      f    6.
1 2 1 2 2
f  2 f  2
2 2

2
 x 
Câu 39: Tính I    2 cos 2  x cos x  e sin x dx.
0  2 
Lời giải:
   
2 2 2 2
Ta có I    1  cos x  x cos x  e sin x dx   e sin x dx    x  1 cos xe sin x dx   e sin x dx  K .
0 0 0 0
 
2 2 
u  x  1  du  dx
Tính K    x  1 e sin x cos xdx    x  1 e sin x d  sin x . Đặt  sin x
e d  sin x   dv  chän v  e
sin x
0 0 
 
 2
  2
Lúc đó, K   x  1 e sin x 2   e sin x dx    1  e  1   e sin x dx .
0 0 2  0


  

2
  2 2
  
Vậy I   e dx  K   e dx    1  e  1   e dx     1  e  1.
sin x sin x sin x

    
0 0
2 0
2
 
___________________HẾT___________________
10h30’ ngày 10 tháng 3 năm 2021

You might also like