Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = −3 và u2 = 3 . Công sai d của cấp số cộng đó bằng
A. −6 . B. 0 . C. 6 . D. −9 .
Câu 2: Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;3; 4 ) trên trục Oz có tọa độ là
A. ( 2; 0; 4 ) . B. ( 0;3; 4 ) . C. ( 2;3; 0 ) . D. ( 0; 0; 4 ) .
Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r 2a và độ dài đường sinh l a . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 8π a 2 . B. 2π a 2 . C. π a 2 . D. 4π a 2 .
1
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số y= x − trên đoạn [1; 2] là:
x
3 5
A. max y = . B. max y = 0 . C. max y = 2 . D. max y = .
[1;2] 2 [1;2] [1;2] [1;2] 2
Câu 5: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = ( x − 1)( x + x) với trục Ox là:
2
A. 1 . B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 20;8; −2 ) và B ( 20; −4; 4 ) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là
A. ( 20; 2;1) . B. ( 20; −2;1) . C. ( 20; 2; 2 ) . D. ( 0; −6;3) .
2x − 8
Câu 7: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = có phương trình là
−x + 2
A. y = −2 . B. y = −4 . C. x = −2 . D. x = 2 .
Câu 8: Hình đa diện ở hình vẽ bên dưới có tất cả bao nhiêu cạnh?
A. 11 . B. 14 . C. 10 . D. 15 .
Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. ∫ 0dx = C . B. ∫ dx= x + C .
C. ∫ cos =
xdx sin x + C . D. ∫ sin =
xdx cos x + C .
Câu 10: Với a , b là hai số thực dương tùy ý, ln ( ab 2 ) bằng
A. 2 ln a + ln b . B. ln a + 2 ln b . C. 2.ln a.ln b . D. ln a − 2 ln b .
Câu 11: Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?
A. 120 . B. 1 . C. 5 . D. 25 .
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y log 2 x x 2 là
2
2 x 1 ln 2 2 x 1
A. y ' . B. y ' .
2
x x2 x x 2 ln 2
2
2 x 1 2 x 1
C. y ' . D. y ' .
2
x x2 x x 2 ln 2
2
-1
A. y =x 4 − 2 x 2 − 1 . B. y =− x3 + 3x − 1 .
C. y = − x4 + 2 x2 −1. D. y = x3 + 3 x − 1 .
Câu 20: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
Gọi M và m lần lượt là các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ − 3;1] . Tích M .m
bằng
A. −3 . B. 0 C. 12 . D. 4 .
Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x ∞ 1 0 +∞
y' || +
-1 +∞ 1
y
∞ 0
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f ( x ) là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
1 1
Câu 32: Biết F ( x ) là một nguyên hàm của hàm
= số f ( x ) , ∀x ∈ ; +∞ thỏa mãn
2 x 1 + ln x e
F (1) = 2 . Giá trị của F ( e ) là
8
A. 3 . B. 8 . C. 9 . D. 4 .
Câu 33: Cho hình bát diện đều cạnh 4a . Gọi S là tổng diện tích của tất cả các mặt của hình bát diện đều
đó. Khi đó S bằng:
A. S = 8 3a 2 . B. S = 16 3a 2 .
C. S = 32 3a 2 . D. S
= (32 )
3 + 1 a2 .
Câu 34: Cho 3a = 5 . Tính 2 log 25 27 theo a .
3a 3 3 2a
A. . B. . C. . D. .
2 a 2a 3
Câu 35: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x3 − 2 x − 1 tại điểm A (1; −2 ) có phương trình
A. y= x − 1 . B. y= x − 3 . C. y= x + 1 . D. y =− x − 3 .
Câu 36: Cắt hình nón đỉnh S bởi mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác vuông cân có cạnh huyền
bằng 2a . Thể tích của khối nón theo a là
4π a 3 π a3
A. . B. . C. π a 3 . D. 4π a 3 .
3 3
Câu 37: Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất r = 6,9% / năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm nữa người đó thu được (cả vốn và lãi) gấp bốn lần số tiền gửi ban đầu, giả
định trong khoảng thời gian này, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 21 năm. B. 19 năm. C. 18 năm. D. 22 năm.
Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA = a 7 và vuông góc với
đáy ( ABCD ) . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S . ABCD .
A. 12π a 2 . B. 18π a 2 . C. 9π a 2 . D. 36π a 2 .
2 x.e − x
Câu 39: Cho hàm số f ( x ) liên tục trên thỏa mãn f=( x) − f ′ ( x ) , ∀x ∈ và f ( 0 ) = 1 . Tính
1 + x2
f (1)
ln 2 ln 2 + e ln 2e
A. . B. . C. 1 + ln 2 . D. .
e e e
Trang 4/6 - Mã đề thi 013
Câu 40: Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số
được chọn có mặt đồng thời cả ba chữ số 1, 2 và 3 là
23 23 11 11
A. . B. . C. . D. .
420 378 140 126
Câu 41: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = x 2 ( 5 x − 2 ) ( x + 1) . Khi đó số điểm cực trị của hàm
3
x
số y = f 2 là
x +1
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
Câu 42: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy ;
một viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng của cốc
nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón đó ( như hình vẽ ) thì thấy nước trong cốc tràn
ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu ( bỏ qua bề dày của
lớp vỏ thủy tinh).
2 5 4 1
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 2
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
y
3
1
1
−2 −1 O 2 x
−1
Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f ( 4 x ) − 2m + 9 =0 có nghiệm là
9
A. [ 4; + ∞ ) . B. 1; . C. ( −∞ ; 6 ) . D. ( 0; + ∞ ) .
2
Câu 44: Cho hình chóp S . ABC có = SA 2= a, SB 3= a, SC 4a và ASB = =°
BSC 60 ,
ASC =° 90 . Tính thể
tích V của khối chóp S . ABC.
4a 3 2 2a 3 2
A. V = . B. V = 2a 3 2 . C. V = a 3 2 . D. V = .
3 9
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại = B, AB 3=a, BC 4a. Cạnh bên SA
vuông góc với đáy. Góc tạo bởi giữa SC và đáy bằng 60° . Gọi M là trung điểm của AC , tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AB và SM .
5 237 8 237 10 237 7 237
A. a. B. a. C. a. D. a.
79 79 79 79
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ thị như hình bên.