You are on page 1of 6

GV: LÊ HOÀI VŨ ÔN THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

ĐỀ THI THAM KHẢO Bài thi: TOÁN


(Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………………….


Số báo danh:………………………………………………..
ĐỀ 5
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   e
2 x 1 1
 là:
x
1 2 x 1 1 2 x 1 1
A. e  ln x  C. e  ln x .
B. C. 2e2 x 1  ln x  C. D. e2 x 1  ln x  C.
2 2 2
1
Câu 2. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x   và f  0   1 . Tính f  5  .
1 x
A. f  5   2 ln 2  1 . B. f  5   ln 4  1 . C. f  5   2 ln 2 . D. f  5   2 ln 2 .

Câu 3. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f ( x)  12 x  2, x  và f (1)  3 . Biết F ( x) là nguyên hàm của
2

f ( x) thỏa mãn F (0)  2 , khi đó F (1) bằng


A. 3 . B. 1. . C. 2. D. 7.

2 3 3
Câu 4. Nếu ∫1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = 1; ∫1 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = −1 thì ∫2 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 2 .

2 2
Câu 5. Nếu ∫0 (𝑓(𝑥) + 2)𝑑𝑥 = 11 thì ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 bằng
A. 9 B. 13 C. 7 D. 5
1 1
Câu 6. Nếu ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 = 4 thì ∫0 2𝑓(𝑡) 𝑑𝑡 bằng
A. 16 . B. 4 . C. 2 . D. 8 .
2 2

 x.e dx , nếu đặt u  x thì  x.e dx bằng


2 2
x 2 x
Câu 7. Xét
0 0
2 4 2 4
1 u 1 u
2 e du. 2 e du.
2 0 2 0
u u
e du. e du.
A. 0 . B. 0 . C. . D.
2
Biết F  x   x là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên R. Giá trị của   2  f ( x )  dx
3
Câu 8. bằng
1

23 15
A. 4 . B. 7 . C. 9 . D. 4 .
4 2
Câu 9. Cho tích phân I   f  x  dx  32 . Tính tích phân J   f  2 x  dx
0 0

A. J  32 . B. J  64 . C. J  8 . D. J  16 .
1 𝑥
Câu 10. Kết quả tích phân 𝐼 = ∫0 (𝑥 + 3)𝑒 𝑑𝑥 được viết dưới dạng 𝐼 = 𝑎𝑒 + 𝑏. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. 2𝑎 + 𝑏 = 4. B. 2𝑎 + 𝑏 = 7. C. 2𝑎 + 𝑏 = 15 D. 2𝑎 + 𝑏 = −1.
Câu 11. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y  2 x 2 , y  1, x  0 và x  1 được tính bởi công
thức nào dưới đây?
1 1 1 1
S    (2 x  1)dx 2
S   (2 x  1)dx
2
S   (2 x  1) dx
2 2
S   (2 x 2  1)dx
A. 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 .
Câu 12. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  x  1 và
2
y  x 1
 13 13 1 y
A. 6 . B. 6 . C. 6 . D. 6 .

Câu 13. Cho đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑓(𝑥). Diện tích S của hình phẳng y=f(x)
x
(phần tô đậm trong hình dưới) là: O
3 −2 3 -2 3
A. 𝑆 = ∫−2 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 B. 𝑆 = ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 + ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥.
0 3 0 0
C. 𝑆 = ∫−2 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 + ∫0 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥. D. 𝑆 = ∫−2 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥 + ∫3 𝑓(𝑥) 𝑑𝑥.

Câu 14. Diện tích phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ bên dưới được tính theo công thức nào dưới đây?
y = f(x)
3 3

A.   f ( x)  g ( x)  dx .
2
B.   g( x)  f ( x)  dx .
2
0 3 0 3

C.   f ( x)  g ( x)  dx    g( x)  f ( x)  dx .
2 0
D.   g( x)  f ( x)  dx    f( x)  g ( x)  dx .
2 0

Câu 15. Cho hai số phức z1  2  i và z2  1  3i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . y=g(x)
Câu 16. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức liên hợp của z  1  2i là điểm nào dưới đây?
Q 1; 2  P  1; 2  N 1; 2  M  1; 2 
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho hai số phức z1 = 3 - i, z2 = - 1 + i. Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
A. 4. B. 4i . C. - 1 . D. - i .
Câu 18. Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z 2 - 2 z + 5 = 0 . Môđun của số phức z0 + i
A. 2. B. 2. C. 10 . D. 10 .
Câu 19. Cho số phức z thỏa: 1  i   2  i  z  8  i  1  2i  z .Phần thực và phần ảo của số phức z lần lượt là:
2

A. 2;3. B. 2; 3. C. 2;3. D. 2; 3.


z1
Câu 20. Cho hai số phức z1 = 1 + 2i và z 2 = 1 + i . Số phức liên hợp của số phức là
z2
3 1 1 3 3 1 1 3
A. + i. B. + i. C. - i . D. - i .
2 2 2 2 2 2 2 2
2
Câu 21. Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z + z + 2 = 0 . Phần ảo của số phức
2 z1 (1 + 2i ) là A. 7+ 2. B. 7- 2. C. - 2 7 - 1 . D. 2 7 - 1 .
Câu 22. Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z sao cho |𝑧 − (3 − 4𝑖)| = 2 là:
A. 2𝑥 + 𝑦 + 1 = 0. B. (𝑥 − 3)𝟐 + (𝑦 + 4)2 = 4.
C. 𝑥 2 + 𝑦 2 − 6𝑥 + 8𝑦 + 21 = 0. D. B và C đều đúng
Câu 23. Trong không gian Oxyz. Hình chiếu của điểm M (2;7; 1) lên trục Oy có tọa độ là

A.
 2; 0; 0  B.
 0; 7; 0  C.
 0;7; 1 D.
 0;0; 1
x  1 t
Câu 24. Cho đường thẳng    :  y  2  t . Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng    ?
 z  1  3t

M 1; 1;3 P  0;3; 4  N 1; 2;1 Q 1; 2;1
A. B. C. D.
x  2 y z 1
Câu 25. Cho đường thẳng    :   . Véctơ chỉ phương của đường thẳng  ?
1 2 3
u1  1;1;3 u2   2;0; 1 u3   1;2;3 u4   3;1;0 
A. B. C. D.
Câu 26. Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;-3), bán kính 𝑅 = 4 có phương trình là
 x  1   y  2    z  3  4  x  1   y  2    z  3  16
2 2 2 2 2 2

A. B.
 x  1   y  2    z  3  16  x  1   y  2    z  3  2
2 2 2 2 2 2

C. D.
Câu 27. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M  2;1;  1 trên mặt phẳng  Ozx  có tọa độ là

A. 
0;1;0 
B. 
2;1;0 
C. 
0;1;  1
D. 
2;0;  1
. . . .
Câu 28. Trong không gian Oxyz ,cho A(3;4;-1), B(2;0;3), C(-3;5;4). Diện tích ∆𝐴𝐵𝐶 là:
√1562 √29 √379
A. . B. . C. 7. D.
2 𝟐 2

Câu 29. Trong không gian Oxyz ,mặt phẳng (P): 2𝑥 − 3𝑦 + 𝑧 − 5 = 0 đi qua điểm nào dưới đây?
P 1; 2; 1 M  1; 2;1 N  2;3; 1 Q  2; 3;1
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  4    z  1  9 . Tâm của  S  có tọa độ là
2 2 2

A.
 2; 4;  1
. B. .
 2;  4;1
C. . D.
 2; 4;1 .
 2;  4;  1
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  :2 x  3 y  z  2  0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp
tuyến của  P  ?
n3   2;3; 2  n1   2;3;0  n   2;3;1 n   2;0;3
A. . B. C. 2 . . D. 4 .
x 1 y  2 z 1
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Điểm nào dưới đây thuộc d ?
2 3 1
P 1; 2; 1 M  1; 2;1 N  2;3; 1 Q  2; 3;1
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho A(3;-4;3) và B(-1;2;5). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là:

A. 𝐼(2; −3; −1) B. 𝐼(2; −2; 8) C. 𝐼(1; −1; 4) D. 𝐼(−2; 3; 1)


𝑥 = 1 + 2𝑡
Câu 34. Cho điểm 𝐴(0; −1; 3) và đường thẳng 𝑑: {𝑦 = 2 . Khoảng cách từ A đến 𝑑 là:
𝑧 = −1
A. 5. B. √3 C. √14. D. √6.
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho A(3;-1;1), B(1;2;4). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và vuông góc
với đường thẳng AB.

A. (𝑃): 2𝑥 − 3𝑦 − 3𝑧 − 16 = 0. B. (𝑃): 2𝑥 − 3𝑦 − 3𝑧 − 6 = 0.
C. (𝑃): −2𝑥 + 3𝑦 + 3𝑧 − 6 = 0. D. (𝑃): −2𝑥 + 3𝑦 + 3𝑧 − 6 = 0.
x  3 y 1 z 1
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;0  và đường thẳng  :   . Mặt phẳng đi qua
1 4 2
M và vuông góc với  có phương trình là
A. 3x  y  z  7  0 . B. x  4 y  2 z  6  0 . C. x  4 y  2 z  6  0 . D. 3x  y  z  7  0 .

Câu 37. Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A(1;2;0) và có hai vtcp 𝑎⃗ = (3; 1; −5), 𝑏⃗⃗ = (−1; 2; −4)
A. 6𝑥 − 17𝑦 + 7𝑧 + 28 = 0. B. 6𝑥 + 17𝑦 + 7𝑧 − 28 = 0
C. 6𝑥 + 17𝑦 + 7𝑧 − 40 = 0. D. 6𝑥 + 17𝑦 + 7𝑧 + 40 = 0.

Câu 38. Trong không gian Oxyz. Cho hai điểm A(2;-1;5) và B(0;1;3). Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là

A. x  3 y  z  3  0 B. x  y  z  5  0
C. x  y  z  6  0 D. x  3 y  5z  1  0
Câu 39. Trong không gian Oxyz. Cho mặt phăng  P  : x  3 y  2 z  1  0 . Đường thẳng đi qua A(1;1;5) và
vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là
x  1 t x  t x  1 t x  1 t
   
 y  2  3t  y  1  3t  y  1  4t  y  1  3t
 z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t  z  5  2t
A.  B.  C.  D. 

Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1;0;1 và N  3; 2; 1 . Đường thẳng MN có phương trình
tham số là
 x  1  2t x  1 t x  1 t x  1 t
   
 y  2t y  t y  t y  t
z  1 t z  1 t z  1 t z  1 t
A.  . B.  . C.  . D.  .
𝑥 = 2𝑡
𝑥−3 𝑦−6 𝑧−1
Câu 41. Cho hai đường thẳng 𝑑1 : = = và 𝑑2 : { 𝑦 = −3 .Đường thẳng đi qua điểm A(0;1;1), ,
−2 2 1
𝑧 = 2 + 3𝑡
vuông góc với 𝑑1 và 𝑑2 có phương trình là:
𝑥 𝑦−1 𝑧−1 𝑥 𝑦−1 𝑧−1 𝑥 𝑦−1 𝑧−1 𝑥−1 𝑦 𝑧−1
A. 3 = = . B. = = C. = = . D. = −3 = .
−4 −2 −3 4 −2 3 4 −2 −1 4

Câu 42. Cho điểm A(1;-2;3) và hai mặt phẳng (𝑃): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 + 1 = 0 và (𝑄): 𝑥 − 𝑦 + 𝑧 − 2 = 0. Phương trình
nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua A, song song với (P) và (Q).
𝑥 = −1 + 𝑡 𝑥=1 𝑥 = 1 + 2𝑡 𝑥 =1+𝑡
A. { 𝑦 = 2 . B. {𝑦 = −2 C. { 𝑦 = −2 . D. {𝑦 = −2 .
𝑧 = 1 + 3𝑡 𝑧 = 3 − 2𝑡 𝑧 = 3 + 2𝑡 𝑧 =3−𝑡

Câu 43. Cho hai mặt phẳng (𝑃): 2𝑥 + 𝑦 − 𝑧 − 3 = 0 và (𝑄): 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 − 1 = 0. Phương trình chính tắc của
đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
𝑥 𝑦−2 𝑧+1 𝑥+1 𝑦−2 𝑧−1 𝑥−1 𝑦+2 𝑧+1 𝑥 𝑦+2 𝑧−1
A. 𝟐 = = . B. = = C. = = . D. 𝟐 = = .
−3 1 −𝟐 −3 1 𝟐 3 1 −3 −1
𝑥 = 1−𝑡
𝑥−2 𝑦+2 𝑧−3
Câu 44. Cho hai đường thẳng 𝑑1 : = = và 𝑑2 : { 𝑦 = 1 + 2𝑡 . Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1;2;3), ,
2 −1 1
𝑧 = −1 + 𝑡
vuông góc với 𝑑1 và cắt 𝑑2 có phương trình là:
𝑥−1 𝑦−2 𝑧−3 𝑥−1 𝑦−2 𝑧−3 𝑥−1 𝑦−2 𝑧−3 𝑥−1 𝑦−2 𝑧−3
A. = = . B. = = C. = = . D. = = .
1 3 −5 1 −3 −5 −1 −3 −5 1 3 5

Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng (Δ) đi qua điểm M 1;1; 2  , song song với mặt
x  1 y 1 z 1
phẳng  P  : x  y  z  1  0 và cắt đường thẳng  d  :   , phương trình của (Δ) là:
2 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2 x5 y 3 z
A.   B.   C.   D.  
2 5 3 2 5 3 2 5 3 2 1 1

𝑥 = 1−𝑡
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (𝑃): 𝑥 − 2𝑦 + 3𝑧 − 2 = 0 và đường thẳng 𝑑: {𝑦 = −2 + 𝑡.
𝑧 = 3 + 2𝑡
Viết phương trình đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d.
𝑥 = 5 + 7𝑡 𝑥 = 5 + 7𝑡 𝑥 = 1 + 7𝑡 𝑥 = −1 + 7𝑡
A. {𝑦 = −6 + 5𝑡 B. {𝑦 = −6 − 5𝑡 C. {𝑦 = −2 + 5𝑡 D. { 𝑦 = 5𝑡
𝑧 = −5 + 𝑡 𝑧 = −5 + 𝑡 𝑧 = −3 + 𝑡 𝑧 =1+𝑡

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.B 4.D 5.C 6.D 7.D 8.C 9.D 10.A
11.D 12.D 13.B 14.C 15.B 16.D 17.A 18.B 19.B 20.C
21.B 22.D 23.B 24.B 25.C 26.C 27.D 28.A 29.B 30.B
31.C 32.A 33.C 34.A 35.B 36.C 37.C 38.B 39.D 40.D
41.C 42.D 43.A 44.B 45.B 46.A
Chuyên đề 4: Số phức và các bài toán liên quan
Câu 47. (Mã Đề 101 – BGD – 2021) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2(m  1) z  m2  0 ( m là
tham số thực). Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z0 thỏa mãn z0  7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 48. (Mã Đề 101 – BGD – 2021) Xét các số phức z, w thỏa mãn | z | 1 và | w | 2 . Khi | z  iw  6  8i | đạt
221 29
giá trị nhỏ nhất, z  w bằng A. . B. 5. C. 3 . D. .
5 5

Câu 49. (Đề Minh Họa – BGD – 2022) Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2  2mz  8m  12  0(m
là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m đề phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa
mãn z1  z2 ? A. 5. B. 6. . C. 3. . D. 4.

1
Câu 50. (Đề Minh Họa – BGD – 2022) Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w  có
| z | z
1
phần thực bằng . Xét các số phức z1 , z2  S thỏa mãn z1  z2  2 , giá trị lớn nhất của
8
P  z1  5i  z2  5i bằng
2 2
A. 16. . B. 20. C. 10. D. 32.

You might also like