Professional Documents
Culture Documents
12.GK2 (21-22) - ĐỀ CHÍNH THỨC - 122
12.GK2 (21-22) - ĐỀ CHÍNH THỨC - 122
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho điểm A 1; 2;3 . Khoảng cách từ A đến trục Oy bằng
A. 10. B. 3. C. 10. D. 2.
Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(4; 2;6), B(10; 2;4), C (4; 4;0), D(2;0; 2) . Khi đó tứ
giác ABCD là hình gì?
A. ABCD là hình bình hành. B. ABCD là hình vuông.
C. ABCD là hình chữ nhật. D. ABCD là hình thoi.
2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) có đạo hàm trên đoạn 1; 2 , f (1) 7 và f (2) 2 . Tính I f ( x)dx.
1
7
A. I 5. B. I 9. C. I . D. I 5.
2
d d b
Câu 4: Nếu a
f ( x)dx 5 và
b
f ( x)dx 2 với a d b thì f ( x)dx bằng bao nhiêu?
a
A. 2. B. 3. C. 7. D. 8.
Câu 5: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , y 2 x 3 .
109 32 16 91
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M 2;0;0 , N 0; 3;0 , P 0;0;4 . Tìm tọa độ điểm Q sao
cho tứ giác MNPQ là hình bình hành.
A. Q 3;4;2 . B. Q 2; 3; 4 . C. Q 2; 3; 4 . D. Q 2;3;4 .
Câu 7: Trong không gian Oxyz, cho ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 10 0. Chọn khẳng định đúng.
A. Mp (Oxz ) tiếp xúc (S) tại điểm H (1;0;3).
B. Mp (Oxz ) cắt (S) theo đường tròn có tâm là H (1;2;0).
C. Mp (Oxz ) cắt (S) theo đường tròn có tâm là H (1; 2;3).
D. Mp (Oxz ) và (S) không có điểm chung.
Câu 8: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y 2 x 2 ( x 0) , y 3 x và trục hoành.
4 8 5 10
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
4
2
Câu 9: Cho F x là một nguyên hàm của f x trên 0; , biết F 1 và x f x dx 32 .
2
4 4 0
4
Tính K x F x dx.
0
2 2 2
A. S . B. S . C. S . D. S .
64 16 64 32
Trang 1/4 - Mã đề thi 122
x 1, x 0
Câu 10: Cho hàm số y f ( x) 2 x . Biết F ( x) là nguyên hàm của f ( x) trên R thỏa mãn
e , x 0
5
F ( x) liên tục trên R và F 1 . Giá trị của F 2 F 3 bằng
2
1 1 1 1
A. 9 4 . B. 8 4 . C. 9 4 . D. 8 4 .
2e 2e 2e 2e
Câu 11: Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai?
b b b b b
C. f ( x)dx 1.
a
D. f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx, (a c b).
a a c
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(3; 1;5), B(m;2;7). Tìm tất cả các giá trị của m để độ dài
đoạn AB 7.
m 9 m 9 m 3 m 9
A. . B. . C. . D. .
m 3 m 3 m 3 m 3
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có phương trình x 4 y 2 z 3 25.
2 2 2
C. ( S ) : x 2 y 7 z 5 26. D. ( S ) : x 2 y 7 z 5 26.
2 2 2 2
Câu 19: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng Oxy cắt mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 x y z 1 0 theo
giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
6 3 1 2 2
A. r . B. r . C. r . D. r .
2 2 2 3
Câu 20: Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc
a(t ) V (t ) t 2 3t m / s 2 . Tính vận tốc của vật sau 6s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A. 14,2 m/s. B. 8 m/s. C. 18 m/s. D. 28 m/s.
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
ln x a
Câu 24: Cho x
dx ln 2 x C. Tính tổng 2022a b.
b
A. 2018. B. 2022. C. 2020. D. 2024.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, cho u 2; 3;5 và v 1;3; 6 . Tính tọa độ 2u 3v .
A. 1; 3; 4 . B. 1; 6; 8 . C. 1; 15; 28 . D. 1;0; 1 .
3
Câu 26: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e x 2 x thỏa mãn F (0)
. Tìm F (2) .
2
11 13 9 7
A. F ( x) e2 . B. F ( x) e2 . C. F ( x) e2 . D. F ( x) 2e2 .
2 2 2 2
Câu 27: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm A(1;1; 2) và đi qua điểm M (1; 2;1) có phương trình là
A. ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 1 . B. ( x 1)2 ( y 1)2 ( z 2)2 6 .
C. ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 6 . D. ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 6 .
1 1
Câu 28: Cho f x liên tục trên và f 1 10, f x dx 8 . Tính x. f x dx.
0 0
A. I 2 . B. I 6 C. I 4 D. I 3 .
Câu 29: Trong không gian Oxyz, tọa độ tâm và bán kính của mặt cầu
( S ) : x 2 y 1 z 3 11 là
2 2 2
1 2 12 x2 1 2
A. x sin 2 x sin 2 xdx. B. cos 2 x .
2 0 20 2 2 0
x 1 2
2
1 12 2
C. sin 2 x . D. sin 2 x sin 2 xdx.
2 2 0 2 0 20