You are on page 1of 4

TRUNG TAÂM LUYEÄN THI TIEÁN BAÏC Ñ/c: Soá 32 – Ngoõ 3 – Ñöôøng 2 – Taøm Xaù – Ñoâng Anh – Haø

Ñöôøng 2 – Taøm Xaù – Ñoâng Anh – Haø Noäi. : 037.904.0716

ÔN TẬP HỌC KÌ 2 (9-4-2022)


F1: Một ô tô chuyển động với vận tốc v  t   3t 2  5  m / s  . F11: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn các điều kiện
Tính quãng đường xe đi được từ giây thứ 4 đến giây thứ 10. 1
4

A . 36m B . 252m C. 1 134m D. 966m f  x   và f  4   1 . Khi đó  f  x  dx


x2  9  2 x2  9 0
F2: Hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa bằng
1 1
1 7 5 7 5
mãn f 1  0 , 2
 x f  x  dx  3 . Tính 3
 x f   x  dx . A. 4  ln B. 4  ln C. 4  ln D. 4  ln
0 0
5 7 5 7
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3 1
F12: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f (2)   và
F3: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f 1  1 và 3
2
1 1 f ( x )  x  f ( x ) , x  . Giá trị của f (1) bằng
 f  x  dx  2. Tính I   f   x  dx . 11 2
0 0 A.   B.   C. 1. D. 2.
A. I  2. B. I  1. C. I  1. D. I  2. 6 3
2  x khi x  1 2 F13: Cho hàm số f  x  không âm, có đạo hàm trên đoạn
F4: Hàm số f ( x )   2  Tính I   f ( x )dx.
 x khi x  1 0 0;1 và thỏa mãn  2 f  x   1  x 2  f   x   2 x 1  f  x   ,
5 1 1 1 1
A. I   B. I   C. I   D. I   x   0;1 và f 1  1 . Tích phân
6 3 2 6  f  x  dx bằng
0
4
F5: Tính tích phân I   max{x 2 ; 4 x  3}dx. 1 3
A. 1 . B. 2 . C. . D. .
2 3 2
56 58 2 F14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên 1;2 thỏa
A. I   B. I   C. I  18. D. I  
3 3 3
f 1  4 và f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2 . Tính f  2  .
F6: Một chất điểm chuyển động theo phương trình
S   t 3  9t 2  21t  9 trrong đó t tính bằng giây và S tính A. f  2   5. B. f  2   10. C. f  2   15. D. f  2   20.
bằng mét. Tính thời điểm t mà tại đó vận tốc chuyển động F15: Cho hàm số y  f  x thỏa mãn
của vật đạt giá trị lớn nhất. 2
f   x   2 xf  x    3 x 2  1 e  x và f  0   1 . Tính f 1 .
A. t  4 . B. t  5 . C. t  3 . D. t  7
F7: Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y  cos x , A. e 2 B. e 2 C. e D. e 1
 F16: Hàm số y  f  x  liên tục trên  0,   thỏa mãn
y  0, x  0, x  . Thể tích của khối tròn xoay được tạo 2 2
4 x f  x    2 x  1 f  x   x. f   x   1 x   0,   và đồng
thành khi quay  H  xung quanh trục Ox bằng thời f 1  1 . Tính f  2  .
 (  2)  2  (  2)  2 1 1 3 3
A. . B. . C. . . D. A. f  2   . B. f  2   . C. f  2   3 . D. f  2   .
4 8 8 4 2 2 5
F8: Biết F ( x )  ( ax 2  bx  c).e  x là một nguyên hàm của
hàm số f ( x )  (2 x 2  5 x  2).e  x trên . Giá trị của biểu  x 2  3x  5 khi x  0
F17: Cho hàm số f  x    . Tính
thức f  F (0) bằng 5  x khi x  0

A.  e 1 . B. 9e. C. 20e 2 . D. 3e. 2

e
3  2ln x a b c
I  f  sin x  cos xdx .
F9: Biết  dx  với b, c, d là các số 
2
1 x 1  2ln x d
nguyên tố. Tính S  a  b  c  d . 71 37 32 32
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
A. S  660 . B. S  4 . C. S  26 . D. S  24 . 6 3 5 3
F10: Cho hàm số f ( x) có f (3)  3 và F18: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và thỏa mãn
4
x
8 3
f ( x )  với x  0. Khi đó bằng 4 xf ( x 2 )  6 f (2 x )  x 3  4 . Giá trị  f ( x)dx bằng
x 1 x 1  f ( x)dx
3
5 0

197 29 181 52 48
A. 7. B.  C.  D.  A. . B. 52. C. . D. 48.
6 2 6 25 25
Nhóm facebook: NHÓM 2004 - Trung Tâm Thầy Tiến
TRUNG TAÂM LUYEÄN THI TIEÁN BAÏC Ñ/c: Soá 32 – Ngoõ 3 – Ñöôøng 2 – Taøm Xaù – Ñoâng Anh – Haø Noäi. : 037.904.0716
F19: Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 2 15
F29: Tính z số phức z thỏa mãn 1  3i  z   3 i
2 z  z  3 là hình  H  . Tính diện tích hình  H  . z

3 3 A. z  2 . B. z  3 . C. z  6 . D. z  1 .
A. . B. . C. 6 . D. 3 .
2 4 F30: Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn z1  1  i  2 và
F20: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa
z2  iz1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  z1  z2
mãn 1  i  z  5  i  2 là một đường tròn tâm I và bán
A. 2 2  2 . B. 2  1. C. 2 2 . D. 2 .
kính R lần lượt là
 2  3i
A. I  2;  3  , R  2 . B. I  2; 3 , R  2 . F31: Xét các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1  1
3  2i
C. I  2;3  , R  2 . D. I  2;3 , R  2 . . Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của
F21: Xét các số phức z thỏa mãn z  2 . Trên mặt phẳng biểu thức P  z . Tính S  2020  M  m.
tọa độ Oxy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức A. S  2022. B. S  2016. C. S  2018. D. S  2014.
5  iz F32: Cho hai số phức z và w thỏa mãn
w là một đường tròn có bán kính bằng
1 z  z  2  3i  1
A. 44 . B. 52 . C. 2 13 . D. 2 11 .  . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu
 5w  5i  5w  3  4i
F22: Cho số phức z thỏa mãn | z  2  3i |  z  2  i  2 5 .
thức P  iz   2  i  w .
Tính giá tri lớn nhất của P = z  2  2i
3 2 2
A. max P = 4 2 . B. max P = 5 . A. Pmin  . B. Pmin  2  1 .
2
C. max P = 17 D. max P = 6 .
5 2 2 3 2 2
F23: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1, z2  2 và C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2
z1  z 2  3 . Tính 3z1  z2 bằng F33: Gọi z và w lần lượt là hai số phức thỏa mãn z  8  3
A. 5 B. 19 C. 2 19 D. 10 và w  3i  w  2  i . Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
F24: Cho hai số phức z1 , z 2 thỏa mãn các điều kiện P  w  4  2i  z  w
z1  z2  2 và z1  2 z2  4 . Giá trị của 2z1  z2 bằng
7 2 4 56
A. 4 2  5 B.
A. 2 6 . B. 6. C. 3 6 . D. 8 . 2
F25: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  i  5 và z 2 C. 3 10  3 D. 53 2
là số thuần ảo? F34: Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
A. 1 B. 4 C. 0 D. 2 z  2  z  i là một đường thẳng có hệ số góc bằng
2 2
F26: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  z  z ? A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 F35: Cho các số phức z1  3  2i , z2  1  4i , z3  1  i có
F27: Cho số phức z thỏa mãn z  2i  zi  3i . Trong mặt điểm biểu diễn hình học trong mặt phẳng Oxy lần lượt là các

phẳng với hệ tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức điểm A, B, C . Tính diện tích tam giác ABC .

z là đường thẳng có phương trình A. 2 17 . B. 12 . C. 4 13 . D. 9 .


A. 6 x  4 y  5  0 B. 3 x  2 y  0 F36: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , tính diện tích mặt cầu  S  :
C. 6 x  4 y  5  0 D. 6 x  4 y  5  0 x2  y 2  z2  2 x  6 y  6  0 .
F28: Cho số phức z thỏa mãn A. 8 . B. 16 . C. 36 . D. 4 .
z   2  3i  z  1  9i . Số phức F37: Cho điểm M  2; 5;1 . Gọi A , B lần lượt là hình
5 chiếu của M trên trục Ox và trên mặt phẳng Oyz  . Tọa
w có điểm biểu diễn là
iz 
điểm nào trong các điểm độ véc tơ AB bằng:
 
A, B, C , D ở hình bên? A. AB   2, 5,1 . B. AB   2,5, 1 .
 
A. Điểm C . B. Điểm A . C. Điểm D . D. Điểm B . C. AB    2, 5, 1 D. AB   2,5,1 .
Nhóm facebook: NHÓM 2004 - Trung Tâm Thầy Tiến
TRUNG TAÂM LUYEÄN THI TIEÁN BAÏC Ñ/c: Soá 32 – Ngoõ 3 – Ñöôøng 2 – Taøm Xaù – Ñoâng Anh – Haø Noäi. : 037.904.0716
F38: Trong không gian Oxyz cho A 1;2;3 , B  3;3;4  và F46: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi  P  là mặt
mặt phẳng  P  : x  2 y  z  0. Gọi A, B lần lượt là hình x 1 y  7 z  8
phẳng chứa đường thẳng d :   , sao cho
1 2 1
chiếu vuông góc của A và B lên mặt phẳng  P  . Tính độ
khoảng cách từ điểm M  7; 1; 2  đến  P  đạt giá trị lớn
dài đoạn thẳng AB . 
nhất. Biết  P  có một véctơ pháp tuyến là n  a; b;4  , khi đó
6 3
A. . B. 3. C. 6. D. . giá trị của tổng a  b là
2 2
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 2 .
F39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác F47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
ABC có A 1;2; 1 , B  2; 1;3 , C  4;7;5 . Gọi x 1 y 1 z 1
M  2; 1; 6  và hai đường thẳng d1 :   ,
D  a; b; c  là chân đường phân giác trong góc B của tam giác 2 1 1
x  2 y 1 z  2
ABC . Giá trị của a  b  2c bằng d2 :   . Đường thẳng đi qua điểm M và
3 1 2
A. 5 . B. 4 . C. 14 . D. 15 . cắt hai đường thẳng d 1 , d 2 tại A , B . Độ dài đoạn AB bằng
F40: Cho hai điểm A, B cố định trong không gian có độ dài
A. 12 . B. 8 . C. 38 . D. 2 10 .
AB là 4 . Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian sao 2 2

cho MA  3MB là một mặt cầu. Bán kính mặt cầu đó bằng F48: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Giá trị của
1 1
9 3 2
A. 3 . B. . C. 1 . D. .
2 2  2 f  x   3g  x  dx
1
bằng
F41: Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  đi qua điểm
A. 1. B. 5. C. 7. D. 7 .
A 1;1;4  và tiếp xúc với ba mặt phẳng tọa độ 1 2
2 x  3x
F49: Cho x 2
dx  a  b ln 2  c ln 3 với a , b , c là
Oxy  , Oyz  ,  Oxz  . Bán kính mặt cầu  S  bằng 0
 3x  2
các số nguyên. Tổng a  b  c bằng
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
F42: Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng 2

 P : 2x  y  z  2  0 và  Q  : 2 x  y  z  1  0 . Có tất cả F50: Cho x


  x  1 e dx  ae
2
 be  c với a , b , c là các số
1

bao nhiêu mặt cầu đi qua A 1; 2;1 và tiếp xúc với hai mặt nguyên. Tính a  b  c .
phẳng  P  , Q  ? A. 3. B. 4. C. 1. D. 0.
F51: Biết số phức z  3  4i là một nghiệm của phương
A. 0 . B. 1 . C. Vô số. D. 2 .
trình z2  az  b  0 , trong đó a, b là các số thực. Tính a  b .
F43: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;2;1 , A. 31 . B. 19 . C. 1 .
D. 11 .

B  2; 1;3 . Điểm M  a , b, c  thuộc mặt phẳng Oxy  sao F52: Trong không gian Oxyz , cho a  1; 1;2  ,
     
cho MA2  2 MB 2 lớn nhất. Tính S  a  b  c . b   3;0; 1 và c   2;5;1 . Vectơ u  a  b  c có tọa độ
A. S  1 B. S  0 C. S  1 D. S  2 bằng
F44: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 2;4  , A.  6;0; 6  . B.  0;6; 6  . C.  6; 6;0  . D.  6;6;0  .
F53: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
B  3;3; 1 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  8  0 . Xét M là
 P  : 2x  y  2z  9  0 và  Q  : x  y  6  0 . Số đo góc tạo
điểm thay đổi thuộc  P  , giá trị nhỏ nhất của biểu thức
bởi hai mặt phẳng bằng:
T  2 MA2  3MB 2 bằng A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
A. 145 B. 135 C. 105 D. 108 F54: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
F45: Trong không gian Oxyz , cho M (1;1;2) và mặt phẳng x  2  t
( P ) : x  y  z  4  0 . Đường thẳng  đi qua M, thuộc (P) và  P  : 2 x  y  z  3  0 và đường thẳng d :  y  n  3t .
 z  1  mt
khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng  là lớn nhất. 

Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u 1; a; b  . Tính Khẳng định nào sau đây đúng biết d nằm trong  P  ?

T  a b. A. m  n  6 . B. m  n  2 .
C. m  n  0 . D. m  n  1 .
A. T  2 B. T  1 C. T  1 D. T  0
Nhóm facebook: NHÓM 2004 - Trung Tâm Thầy Tiến
TRUNG TAÂM LUYEÄN THI TIEÁN BAÏC Ñ/c: Soá 32 – Ngoõ 3 – Ñöôøng 2 – Taøm Xaù – Ñoâng Anh – Haø Noäi. : 037.904.0716
F55: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng 
3
x 3
 P  : 3x  y  3z  6  0 và mặt cầu F62: Biết I   2
dx    ln b , với a, b là các số
0
cos x a
2 2 2
 S  :  x  4   y  5   z  2   25 . Mặt phẳng  P  cắt nguyên dương. Tính giá trị của biểu thức T  a 2  b.
mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn A. T  9 . B. T  13 . C. T  7 . D. T  11 .

giao tuyến này có bán kính r bằng F63: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
y   x 2  4 và y   x  2 .
A. r  6 B. r  5 C. r  6 D. r  5
F56: Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3;2;3 và đường 9 8 5
A. . B. . C. . D. 9 .
2 3 7
x  1 t
 F64: Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  3;0;0  ,
thẳng d :  y  t . Phương trình đường thẳng  đi qua A
 z  1  2t

B  0;  3;0  , C  0;0;6  . Tính khoảng cách từ điểm

, vuông góc và cắt đường thẳng d là M 1;  3;  4  đến mặt phẳng  ABC  .
x3 y 2 z3 x3 y 2 z3 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
A.  :   . B.  :   .
5 1 2 5 1 2 1
3 5
 x  2  x  dx
2
F65: Nếu đặt u  2  x 3 thì bằng
x3 y 2 z3 x3 y 2 z3
C.  :   . D.  :   . 1
5 1 2 5 1 2 1 1 3 3
5 1 1
F57: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng A.  u du . B.  u 5 du . C. 
5
u du . D.  u 5 du .
1
3 1 1
31
x2 y2 z2 ln 6
d:   và mặt phẳng ex
1 2 1 F66: Biết tích phân  1 dx  a  b ln 2  c ln 3 , với
0 ex  3
  : 2 x  2 y  z  4  0 . Tam giác ABC có A  1;2;1 , các
a , b , c là các số nguyên. Tính T  a  b  c .
đỉnh B, C nằm trên   và trọng tâm G nằm trên đường thẳng
A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 . D. T  1 .
d . Tung độ trung điểm M của BC là: 21
dx
A. 1 B. 2 C. 1 D. 3 F67: Cho x  a ln 3  b ln 5  c ln 7 , với a , b, c là các
5 x4
F58: Cho các số phức z thỏa mãn 1  3i  z   7  i   3 10 số hữu tỉ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một A. a  b  2c B. a  b  2 c C. a  b  c D. a  b   c

đường tròn tâm I  a; b  , bán kính R . Tính tổng a  b  R 4
sin 2 x
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 F68: Tính tích phân I   dx bằng cách đặt u  tan x ,
0
cos 4 x
F59: Cho hàm số f  x  liên tục trên  1;2  và thỏa mãn điều mệnh đề nào dưới đây đúng?
2 
kiện f  x   x  2  xf  3  x 2  . Tính I   f  x  dx . 4 2
1
1 A. I   u 2du . B. I   2
du .
0 0
u
14 28 4
A. I  B. I  C. I  D. I  2 1 1
3 3 3 C. I    u 2du . D. I   u 2du
0 0
 x  1 khi x  0
F60: Cho f  x   2x . Biết z2
e khi x  0 F69: Xét các số phức z thỏa mãn là số thuần ảo. Biết
z  2i
2
2
trong đó a , b   . Tính a  b rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc
 f  x  dx  a  b.e
1 một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
A. 1 B. 4 C. 3 D. 0 A. 1 . B. 2. C. 2 2 . D. 2
F61: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2. Biết rằng tập F70: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;2  , thỏa
hợp các điểm biểu diễn số phức w  3  2i   2  i  z là một 2 1
mãn f  2   16 và  f  x  dx  4. Tính I   x. f   2 x  dx.
đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó. 0 0

A. R  20. B. R  7. C. R  2 5. D. R  7. A. I  7. B. I  12. C. I  13. D. I  20.


Nhóm facebook: NHÓM 2004 - Trung Tâm Thầy Tiến

You might also like