You are on page 1of 97

ST&BS: Th.

S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

MỤC LỤC
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
DẠNG 3: PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 1
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 2
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 3
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 4
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 5
TÍCH PHÂN HÀM ẨN ĐỔI BIẾN DẠNG 6
DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

BÀI TẬP
DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
 \ 1
Câu 1: Cho hàm số   xác định trên ,  
f x 1 f 0  2017 f  2   2018
thỏa mãn f   x   ,
x 1
S  f  3   f   1
. Tính .
A. S  1 . B. S  ln 2 . C. S  ln 4035 . D. S  4 .
1  2
Câu 2: Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   và f  0   1 . Giá trị của
2 2x 1
biểu thức f   1  f  3  bằng
A. 4  ln15 . B. 3  ln15 . C. 2  ln15 . D. ln15 .
1
  2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f ( x )  , f (0)  1 và f (1)  2 . Giá
2 2x 1
trị của biểu thức f ( 1)  f (3) bằng
A. 4  ln 5 . B. 2  ln15 . C. 3  ln15 . D. ln15.
Câu 4: Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f   x   2 x  1 và f 1  5 . Phương trình
f  x   5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng S  log 2 x1  log 2 x2 .
A. S  1 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4 .
1  3  2
Câu 5: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1 và f    2 .
3  3x  1  3
Giá trị của biểu thức f   1  f  3  bằng
A. 3  5ln 2 . B. 2  5ln 2 . C. 4  5ln 2 . D. 2  5ln 2 .
f  x  \  2; 2
; f  3  0 ;  
4 f 0 1
Câu 6: Cho hàm số xác định trên và thỏa mãn f   x   2
x 4
f 3  2 P  f   4   f   1  f  4 
và . Tính giá trị biểu thức .
3 5 5
A. P  3  ln . B. P  3  ln 3 . C. P  2  ln . D. P  2  ln .
25 3 3
1
Câu 7: Cho hàm số f  x  xác định trên  \  2;1 thỏa mãn f   x   2 ; f  3   f  3   0
x  x2
1
và f  0   . Giá trị của biểu thức f   4   f   1  f  4  bằng
3
1 1 1 4 1 8
A.  ln 2 . B. 1  ln 80 . C. 1  ln 2  ln . D. 1  ln .
3 3 3 5 3 5
1
Câu 8: Cho hàm số f  x  xác định trên  \  1;1 và thỏa mãn f   x   2 ; f  3   f  3   0
x 1
 1 1
và f     f    2 . Tính giá trị của biểu thức P  f  0   f  4  .
 2 2
3 3 1 3 1 3
A. P  2  ln . B. P  1  ln . C. P  1  ln . D. P  ln .
5 5 2 5 2 5
1
Câu 9: Cho hàm số f  x  xác định trên  \  1 thỏa mãn f   x   2 . Biết f  3   f  3   0
x 1
 1 1
và f     f    2 . Giá trị T  f  2   f  0   f  4  bằng:
 2 2
1 5 1 9 1 9 1 9
A. T  2  ln . B. T  1  ln . C. T  3  ln . D. T  ln .
2 9 2 5 2 5 2 5

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1
Câu 10: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;   thỏa mãn f  2  
15
và f   x    2 x  4  f 2  x   0 . Tính f 1  f  2   f  3  .
7 11 11 7
A.. B. . C. . D. .
15 15 30 30
Câu 11: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  . Biết f 6  x  . f   x   12 x  13 và f  0   2 .
Khi đó phương trình f  x   3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
Câu 12: Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f   x   e x  e x  2 , f  0   5 và
 1
f  ln   0 . Giá trị của biểu thức S  f   ln16   f  ln 4  bằng
 4
31 9 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. f  0  . f  2   1 .
2 2 2
 
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f  0   3 và
 2
 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x   0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M
 2
  
của hàm số f  x  trên đoạn  ;  .
6 2
21 5
A. m  , M  2 2 . B. m  , M  3 .
2 2
5
C. m  , M  3 . D. m  3 , M  2 2 .
2
Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  x   0 , x   . Biết f  0   1
f ' x
và  2  2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m có hai
f  x
nghiệm thực phân biệt.
A. m  e . B. 0  m  1 . C. 0  m  e . D. 1  m  e .
Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  x   0 với mọi x   . f   x    2 x  1 f 2  x  và
a a
f 1  0, 5 . Biết rằng tổng f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   ;  a   , b    với
b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
A. a  b  1 . B. a    2017; 2017  . C.  1 . D. b  a  4035 .
b
1
Câu 16: Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện f '
 x    2 x  3. f 2  x  và f  0   . Biết tổng
2
a a
f 1  f  2   ...  f  2017   f  2018   với a  , b  * và là phân số tối giản. Mệnh
b b
đề nào sau đây đúng?
a a
A.  1 . B. 1.
b b
C. a  b  1010 . D. b  a  3029 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

 f   x  . f  x   2  f   x   2  xf 3  x   0
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  , x  0 , thỏa mãn    . Tính
 f   0   0; f  0   1
f 1 .
2 3 6 7
A. . B. . C. . D. .
3 2 7 6
f  x x
Câu 18: Giả sử hàm số f ( x) liên tục, dương trên  ; thỏa mãn f  0   1 và  2 . Khi đó
f  x x 1
 
hiệu T  f 2 2  2 f 1 thuộc khoảng
A.  2;3  . B.  7;9  . C.  0;1 . D.  9;12  .

4
f  tan t  1 1
Câu 19: Khi đó  dt   f  x  dx . Vậy  f  x  dx  6 .Cho hàm số y  f  x  đồng biến trên
0
cos 2t 0 0

2
 0;   ; y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f  3   và
3
2
 f '  x     x  1 . f  x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2613  f 2  8   2614 . B. 2614  f 2  8   2615 .
C. 2618  f 2  8   2619 . D. 2616  f 2  8   2617 .
Câu 20: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 ,
f  x   f   x  3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4  f  5   5 . B. 2  f  5   3 .
C. 3  f  5   4 . D. 1  f  5   2 .
2
Câu 21: Cho hàm số f  x thỏa mãn  f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x , x   và
f  0   f   0   1 . Giá trị của f 2 1 bằng
9 5
A. . B. . C. 10 . D. 8 .
2 2

Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn


f  x 1  dx  2  x 1  3   C . Nguyên
 x 1 x5
hàm của hàm số f  2 x  trên tập  là: 

x3 x3 2x  3 2x  3
A. C . B. C . C. C . D. C.
2  x2  4 x2  4 4  x 2  1 8  x 2  1
DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN
5 2
Câu 23: Cho  f  x  dx  10 . Kết quả   2  4 f  x   dx bằng:
2 5

A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .
9
Câu 24: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và F  x  là nguyên hàm của f  x  , biết  f  x  dx  9 và
0

F  0   3 . Tính F  9  .
A. F  9   6 . B. F  9   6 . C. F  9   12 . D. F  9   12 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
2 2
Câu 25: Cho I   f  x  dx  3 . Khi đó J    4 f  x   3 dx bằng:
0 0

A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
4 4 4

 f  x  dx  10 2 g  x  dx  5 I   3 f  x   5 g  x   dx
Câu 26: Cho 2 và . Tính 2

A. I  5 . B. I  15 . C. I  5 . D. I  10 .
9 0 9

 f  x  dx  37  g  x  dx  16 I    2 f  x   3g ( x)  dx
Câu 27: Giả sử 0 và 9 . Khi đó, 0 bằng:
A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .
2 5 5

 f  x  dx  3  f  x  dx  1  f  x  dx
Câu 28: Nếu 1 , 2 thì 1 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
2 3 3

 f  x  dx  1  f  x  dx  2  f  x  dx
Câu 29: Cho 1 và 2 . Giá trị của 1 bằng
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
10 6
Câu 30: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10  và 0
f  x  dx  7 và  f  x  dx  3 .
2
Tính
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  7 . B. P  4 . C. P  4 . D. P  10 .
1 2

 f  x  dx  2 2  f  x  dx 
Câu 31: Cho 0 ,  f  x  dx  4 , khi đó
1
0 ?

A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tính I   f  x  dx .
0 1 0

A. I  8 . B. I  12 . C. I  36 . D. I  4 .
2 2 2

 f  x  dx  2  g  x  dx  1 I    x  2 f  x   3 g  x   dx
Câu 33: Cho 1 và 1 . Tính 1 bằng
11 7 17 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
8 4 4

 f  x  dx  2  f  x  dx  3  g  x  dx  7
Câu 34: Biết 1 ; 1 ; 1 . Mệnh đề nào sau đây sai?
8 4
A.  f  x  dx  1 .
4
B.   f  x   g  x   dx  10 .
1
8 4
C.  f  x  dx  5 .
4
D.  4 f  x   2 g  x  dx  2 .
1
3
f  x f  x  1;3 , f  1  3 và
Câu 35: Cho hàm số có liên tục trên đoạn  f ( x) dx  10 giá trị
1

f  3
của bằng
A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
2 2

 f  x  dx  3   f  x   1 dx
Câu 36: Cho 0 . Tính 0 ?
A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1.
2
Câu 37: Cho y  f  x  , y  g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  0; 2  và 0 g  x  . f   x  dx  2
2 2

,  g  x  . f  x  dx  3 . Tính tích phân I    f  x  .g  x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  6 . C. I  5 . D. I  1 .
5 2

 f  x  dx  8  g  x  dx  3 5
Câu 38: Cho hai tích phân 2 và 5 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx .
2
A. I  11 . B. I  13 . C. I  27 . D. I  3 .
1
Câu 39: Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  2 x 2  x  1 , x   . Tính  f 2  x  . f   x  dx .
0

2 2
A. . B. 2 . C.  . D. 2 .
3 3
6 4
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn 
0
f  x  dx  10 và  f  x  dx  6 . Tính
2
2 6
giá trị của biểu thức P   f  x  dx   f  x  dx .
0 4

A. P  4 .` B. P  16 . C. P  8 . D. P  10 .
1 1
Câu 41: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn [0; 1] và có  3  2 f  x   dx  5 . Tính  f  x  dx .
0 0

A. 1 . B. 2. C. 1. D. 2 .
1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn [0; 1], có  f  x  dx  4 và  g  x  dx  2
0 0

. Tính tích phân I    f  x   3 g  x   dx .

A. 10 . B. 10 . C. 2. D. 2 .
1
Câu 43: Cho hàm số f  x   ln x  x 2  1 . Tính tích phân I   f '  x  dx .
0

A. I  ln 2 . 
B. I  ln 1  2 .  C. I  ln 2 D. I  2ln 2
Câu 44: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f 1  e 2 ,
ln 3
2
 f '  x  dx  9  e
1
. Tính I  f  ln 3  .

A. I  9  2e 2 . B. I  9 . C. I  9 . D. I  2e 2  9 .
Câu 45: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn
1 1 1
/
 f '  x  .g  x  dx  1 ,  f  x  .g '  x  dx  1 . Tính I    f  x  .g  x  dx .
0 0 0

A. I  2 . B. I  0 . C. I  3 . D. I  2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

x2
Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;   và thỏa  f  t  dt  x.cos  x . Tính f  4  .
0

2 3 1
A. f  4   123 . B. f  4   . C. f  4   . D. f  4   .
3 4 4
f  x

Câu 47: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  t 2 .dt  x.cos  x . Tính f  4  .


0

1
A. f  4   2 3 . B. f  4    1 . C. f  4   . D. f  4   3 12 .
2
x
 
Câu 48: Cho hàm số G  x    t.cos  x  t  .dt . Tính G '   .
0 2
       
A. G '    1 . B. G '    1 . C. G '    0 . D. G '    2 .
2 2 2 2
x2
Câu 49: Cho hàm số G  x    cos t .dt ( x  0 ). Tính G '  x  .
0
2
A. G '  x   x .cos x . B. G '  x   2 x.cos x . C. G '  x   cos x . D. G '  x   cos x  1 .
x
Câu 50: Cho hàm số G  x    1  t 2 dt . Tính G '  x  .
1
x 1
A. . B. 1  x 2 . C. . D.  x 2  1 x 2  1 .
2 2
1 x 1 x
x
2
Câu 51: Cho hàm số F  x    sin t .dt ( x  0 ). Tính F '  x  .
1
sin x 2sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x .
2 x x
x
Câu 52: Tính đạo hàm của f  x  , biết f  x  thỏa  t.e f  t  dt  e f  x  .
0

1 1
A. f '  x   x . B. f '  x   x 2  1 . C. f '  x   . D. f '  x   .
x 1 x
x2
liên tục trên 
y  f  x 0;    f 4
Câu 53: Cho hàm số và  f  t  dt  x.sin  x  . Tính
0

    1
A. f    . B. f    . C. f    . D. f    .
4 2 4 2
f  x  2; 3  . Gọi F  x  f  x
Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng là một nguyên hàm của trên
2

I    f  x   2 x  dx
khoảng  2; 3  . Tính 1 , biết
F   1  1

F 2  4
.
A. I  6 . B. I  10 . C. I  3 . D. I  9 .
2 2 2

 f  x  dx  2  g  x  dx  1 I    x  2 f  x   3 g  x   dx
Câu 55: Cho 1 và 1 . Tính 1

11 7 17 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
2 2 2

 3 f  x   2 g  x  dx  1  2 f  x   g  x   dx  3  f  x  dx


Câu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

11 5 6 16
A. . B.  . C. . D. .
7 7 7 7
Câu 57: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là
1 1
hàm số lẻ. Biết  f  x  dx  5 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A.  f  x  dx  10 .
1
B.   f  x   g  x  dx  10 .
1
1 1
C.   f  x   g  x  dx  10 .
1
D.  g  x  dx  14 .
1

Câu 58: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là
1 1
hàm số lẻ. Biết  f  x  dx  5 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A.  f  x  dx  10 .
1
B.   f  x   g  x  dx  10 .
1
1 1
C.   f  x   g  x  dx  10 .
1
D.  g  x  dx  14 .
1
10 8 10

 f  z  dz  17  f  t  dt  12  3 f  x  dx
Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng
A. 15 . B. 29 . C. 15 . D. 5 .
2 7 7

 f  x  dx  2  f  t  dt  9  f  z  dz
Câu 60: Cho 1 , 1 . Giá trị của 2 là
A. 11 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
3
Câu 61: Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên  0;3 và thỏa mãn I   f  x  dx  4 . Khi đó
0
3
giá trị của tích phân K   e
0
 1 ln  f  x  

 4 dx là:

A. 4  12e . B. 12  4e . C. 3e  14 . D. 14  3e .
Câu 62: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa
 f  0   f   0   1;
 .
 f  x  y   f  x   f  y   3xy  x  y   1, x,y  
1
Tính  f  x  1dx .
0

1 1 1 7
A. . B.  . C. . D. .
2 4 4 4
1
Câu 63: Cho hàm số f  x  là hàm bậc nhất thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10
0
và 2 f 1  f  0   2 .

1
Tính I   f  x  dx .
0
A. I  1 . B. I  8 . C. I  12 . D. I  8 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

f  x  \ 0
,   và  
1 f 1 a f 2  b
Câu 64: Cho hàm số xác định trên , thỏa mãn f   x   3 5
x x
. Tính  
f 1  f  2 
.
A. f   1  f  2    a  b . B. f  1  f  2   a  b .
C. f  1  f  2   a  b . D. f  1  f  2   b  a .
f  x  \ 0
,  
1 f 1  a f  2   b
Câu 65: Cho hàm số xác định trên và thỏa mãn f   x   2 4
,
x x
. Giá trị của biểu thức  
f 1  f  2 
bằng
A. b  a . B. a  b . C. a  b . D. a  b .

Câu 66: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên thỏa mãn đồng thời các điều kiện f  x   0
1
, x   ; f   x    e x . f 2  x  , x   và f  0   . Tính giá trị của f  ln 2  .
2
2 2 2 1
A. f  ln 2  
. B. f  ln 2    . C. f  ln 2   . D. f  ln 2   .
9 9 3 3
Câu 67: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các
2
điều kiện f  x   0 x   , f   x    x. f  x   , x   và f  0   2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x  1 của đồ thị  C  là.
A. y  6 x  30 . B. y  6 x  30 . C. y  36 x  30 . D. y  36 x  42 .
Câu 68: Cho hàm số y  f  x   0 xác định, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thỏa mãn:
x 1
g  x   1  2018 f  t  dt , g  x   f 2  x  . Tính  g  x dx .
0 0

1011 1009 2019


A. . B. . . C. D. 505 .
2 2 2
f x  0, x  
có đạo hàm và liên tục trên đoạn 
y  f  x 1;1
Câu 69: Cho hàm số , thỏa mãn  
và  
f ' x  2 f  x  0
. Biết   , tính   .
f 1 1 f 1
A. f  1  e 2 . B. f   1  e 3 . C. f   1  e 4 . D. f   1  3 .
Câu 70: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn f   0   9 và
2
9 f   x    f   x   x   9 . Tính T  f 1  f  0  .
1
A. T  2  9ln 2 . B. T  9 . C. T 
 9 ln 2 . D. T  2  9ln 2 .
2
y  f  x f ' x . f x  x4  x2 f 2 2
thỏa mãn     . Biết  
f 0 2
Câu 71: Cho hàm số . Tính .
313 332 324 323
A. f 2  2   . B. f 2  2   . C. f 2  2   . D. f 2  2   .
15 15 15 15
Câu 72: Cho f ( x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên 1; 4  thỏa mãn
2 3
x  2 xf  x    f   x   , x  1; 4 , f 1  . Giá trị f  4  bằng:
2
391 361 381 371
A. B. C. D.
18 18 18 18
Câu 73: Cho hàm số
y  f  x

f  x
liên tục trên nửa khoảng 0;   thỏa mãn
2 x
3 f  x   f   x   1  3.e
. Khi đó:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 1 1 1
A. e3 f 1  f  0    . B. e3 f 1  f  0    .
2
e 3 2 2
2 e 3 4

3
C. e f 1  f  0  
e 2
 3 e 2  3  8
. D. e3 f 1  f  0    e 2  3  e 2  3  8 .
3
Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f  x   1 , f  0   0 và thỏa f   x  x 2  1  2 x f  x   1 . Tính
f  3 .
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
1
Câu 75: Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện f   x    2 x  3  f 2  x  và f  0    . Biết rằng
2
a a
tổng f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   f  2018   với  a  , b  *  và là phân số
b b
tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A.  1 . B.  1 . C. a  b  1010 . D. b  a  3029 .
b b
ax  b
Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để F  x    4a  b  0  là nguyên hàm của hàm số f  x 
x4
và thỏa mãn: 2 f 2  x    F  x   1 f   x  .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a  1 , b  4 . B. a  1 , b  1 . C. a  1 , b   \ 4 . D. a   , b   .

có đạo hàm liên tục trên   thỏa mãn


y  f  x 1; 2 f 1  4
Câu 77: Cho hàm số và
3 2
f  x   xf   x   2 x  3 x
. Tính  
f 2
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
x   
Câu 78: Cho f  x   2
trên   ;  và F  x  là một nguyên hàm của xf   x  thỏa mãn
cos x  2 2
  
F  0   0 . Biết a    ;  thỏa mãn tan a  3 . Tính F  a   10 a 2  3a .
 2 2
1 1 1
A.  ln10 . B.  ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 4 2
Câu 79: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
1
f  x   0 , x   , f   x    e x . f 2  x  x   và f  0   . Phương trình tiếp tuyến của
2
đồ thị tại điểm có hoành độ x0  ln 2 là
A. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 . B. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 .
C. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 . D. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 .
Câu 80: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 , f  x  và f   x  đều nhận giá trị
1 1
2
dương trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   2 ,   f   x  .  f  x    1 dx  2  f   x  . f  x  dx
0
  0
1
3
. Tính   f  x   dx .
0

15 15 17 19
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 81: Cho f ( x) không âm thỏa mãn điều kiện f ( x). f '( x )  2 x f 2 ( x)  1 và f (0)  0 . Tổng giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên 1;3 là
A. 22 B. 4 11  3 C. 20  2 D. 3 11  3
Câu 82: Cho hàm số f  x  có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f  0   1 và
1
2
 f   x    e x f  x  , x   . Tính tích phân  f  x  dx bằng
0

A. e  2 . B. e  1 . C. e 2  2 . D. e2  1 .
y  f  x  \ 0
Câu 83: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn
2
2 2
x f  x    2 x  1 f  x   xf   x   1 x   \ 0
và  
f 1  2
với . Tính  f  x  dx .
1
1 3 ln 2 3 ln 2
A.   ln 2 . B.   ln 2 . C. 1  . D.   .
2 2 2 2 2
Câu 84: Cho hàm số y  f  x  . Có đạo hàm liên tục trên  . Biết f 1  e và
 x  2  f  x   xf   x   x 3 , x   . Tính f  2  .
A. 4e 2  4e  4 . B. 4e2  2e  1 . C. 2e3  2e  2 . D. 4e 2  4e  4 .
Câu 85: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   0 . Biết
1 1 1
9 x 3
 f 2  x  dx  và  f   x  cos
dx  . Tích phân  f  x  dx bằng
0
2 0
2 4 0

1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
   
1 1
Câu 86: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 1 , thỏa mãn  f  x  dx   xf  x  dx  1 và
0 0
1 1
2 3
  f  x 
0
dx  4 . Giá trị của tích phân   f  x   dx bằng
0

A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Câu 87: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f  x   0 khi x  1, 2  .
2 2
 
f' x
Biết  f '  x  dx  10 và  f  x  dx  ln 2 . Tính f  2  .
1 1

A. f  2   10 . B. f  2   20 . C. f  2   10 . D. f  2   20 .
Câu 88: Cho hàm số f  x  có đạo hàm và liên tục trên đoạn  4;8 và f  0   0 với  x   4;8 . Biết
2
 f   x  
8
1 1
rằng   4
dx  1 và f  4   , f  8   . Tính f  6  .
4 2
 f  x  
4 

5 2 3 1
A.. B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 89: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn các điều
2
kiện f   0    1 và  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0  , hãy chọn khẳng định đúng?
A. 2  T  1 . B. 1  T  0 . C. 0  T  1 . D. 1  T  2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

 f  x   0,  x ,

Câu 90: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả  f  0   f   0   1, .
 2
 xy  y   yy,  x  .
2

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 1 3 3
A.  ln f 1  1 . B. 0  ln f 1  . C.  ln f 1  2 . D. 1  ln f 1  .
2 2 2 2
3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x  dx  10
1
đồng
3 3
thời  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .
1 1
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
d d
Câu 92: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  , nếu  f  x  dx  5 và  f  x  dx  2 (với a  d  b
a b
b
) thì  f  x  dx bằng.
a

5
A. 3 . B. 7 . . C. D. 10 .
2
Câu 93: Cho f  x  và g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;3 , thỏa mãn:
3 3 3

  f  x   3g  x  dx  10 và
1
 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính I    f  x   g  x   dx
1 1
A. I  8 . B. I  9 . C. I  6 . D. I  7 .
Câu 94: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;5 và đồ thị hàm số y  f   x 
trên đoạn  0;5 được cho như hình bên.
y

1
O 3 5 x

5
Tìm mệnh đề đúng
A. f  0   f  5   f  3  . B. f  3   f  0   f  5  .
C. f  3   f  0   f  5  . D. f  3   f  5   f  0  .
Câu 95: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm tại mọi x   0;   đồng thời thỏa mãn điều kiện:
3
2
f  x   x  sin x  f '  x    cos x và  f  x  sin xdx  4.

Khi đó, f   nằm trong khoảng
2
nào?
A.  6; 7  . B.  5; 6  . C. 12;13  . D. 11;12  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

 
Câu 96: Cho hàm số f  x xác định trên  0; 2  thỏa mãn
 
 
2 2
 2    2
  f  x   2
0
2 f  x  sin  x    d x 
 4  2
. Tích phân  f  xd x
0
bằng

 
A.. B. 0 . C. 1. D. .
4 2
Câu 97: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x  2 x 1  4 . Tính
2

2
tích phân I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  e  4 . B. I  8 . C. I  2 . D. I  e  2 .
2 2
Câu 98: Suy ra 4 f  x  dx  8   f  x  dx  2 . Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa
0 0

mãn điều kiện f 1  2 ln 2 và x  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Giá trị f  2   a  b ln 3 , với


a, b   . Tính a 2  b 2 .
25 9 5 13
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
2
Câu 99: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x   x 4   2 x x  0 và f 1   1 .
x2
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  0;1 .
B. Phương trình f  x   0 có đúng 3 nghiệm trên  0;   .
C. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên 1; 2  .
C. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  2;5  .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2
x6  2 x3  2  x  1  1
3
24
f  x  x  2  2x    0 , x  0 .
x x2 x2
 y  f  x  đồng biến trên  0;   .
 f  x   0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  0;   1 .
Mặt khác ta có:
2 2
2  2  21
f   x   x  2  2 x  0 , x  0   f   x  dx    x 4  2  2 x  dx 
4

x 1 1 x  5
21 17
 f  2   f 1   f 2  .
5 5
Kết hợp giả thiết ta có y  f  x  liên tục trên 1; 2  và f  2  . f 1  0  2  .
Từ 1 và  2  suy ra phương trình f  x   0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng 1; 2  .
Câu 100: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x    1;1 với
2

 x   0; 2  . Biết f  0   f  2   1 . Đặt I   f  x  dx , phát biểu nào dưới đây đúng?


0

A. I    ;0  . B. I   0;1 . C. I  1;   . D. I   0;1 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1
Câu 101: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 1 thỏa mãn  xf  x  dx  0 và max f  x   1. Tích
[0; 1]
0
1
phân I   e x f  x  dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
0

 5 3   5 3
A.  ;   . B.  ; e  1  . C.   ;  . D.  e  1;    .
 4 2   4 2
Câu 102: Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   1 và
1 1 1
 2 1 3
3  f   x   f  x     dx  2  f   x  f  x  dx . Tính tích phân   f  x   dx :
0 
9 0 0

3 5 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 6
Câu 103: Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4  và thỏa mãn hệ thức
 f 1  g 1  4 4

 . Tính I    f  x   g  x   dx .
 g  x    x. f   x  ; f  x    x.g   x  1

A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6ln 2 . D. 4ln 2 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

HƯỚNG DẪN GIẢI


DẠNG 1: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT NGUYÊN HÀM
 \ 1
Câu 1: Cho hàm số   xác định trên ,  
f x 1 f 0  2017
thỏa mãn f   x   ,
x 1
f  2   2018 S  f  3   f   1
. Tính .
A. S  1 . B. S  ln 2 . C. S  ln 4035 . D. S  4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
1
Cách 1: Ta có  f  x  dx   dx  ln  x  1   C .
x 1
 f  x   ln  x  1   2017 khi x  1
Theo giả thiết f  0   2017 , f  2   2018 nên  .
 f  x   ln  x  1   2018 khi x  1
Do đó S  f  3   f   1  ln 2  2018  ln 2  2017  1 .
Cách 2:
0 0
 dx 1
 f (0)  f (  1)   f '( x ) dx    ln x  1 |01  ln (1)
 1 1 x  1 2
Ta có:  3 3
 f (3)  f (2)  f '( x)dx  dx  ln x  1 |3  ln 2 (2)


2 2 x  1 2

Lấy (1)+(2), ta được f (3)  f (2)  f (0)  f ( 1)  0  S  1 .


1  2
Câu 2: Cho hàm số f  x  xác định trên  \   thỏa mãn f   x   và f  0   1 . Giá trị của
2 2x 1
biểu thức f   1  f  3  bằng
A. 4  ln15 . B. 3  ln15 . C. 2  ln15 . D. ln15 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1
2 2. d  2 x  1
Ta có f  x    f   x  dx   dx   2  ln 2 x  1  c .
2x 1 2x 1
f  0   1  c  1  f  x   ln 2 x  1  1 .
 f  1  ln 3  1
  f  1  f  3   2  ln15 .
 f  3  ln 5  1
1  2
Câu 3: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f ( x )  , f (0)  1 và f (1)  2 .
2 2x 1
Giá trị của biểu thức f ( 1)  f (3) bằng
A. 4  ln 5 . B. 2  ln15 . C. 3  ln15 . D. ln15.
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1  2
Cách 1: • Trên khoảng  ;   : f ( x )   dx  ln(2 x  1)  C1.
2  2x 1
Lại có f (1)  2  C1  2.
 1 2
• Trên khoảng  ;  : f ( x )   dx  ln(1  2 x)  C2 .
 2 2x 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Lại có f (0)  1  C2  1.
 1
ln(2 x  1)  2 khi x  2
Vậy f ( x )   .
ln(1  2 x)  1 khi x  1
 2
Suy ra f ( 1)  f (3)  3  ln15.
Cách 2:
0 0
 2dx 1
 f (0)  f (1)   f '( x )dx    ln 2 x  1 |01  ln (1)
 1 1 2 x  1 3
Ta có:  3 3
 f (3)  f (1)  f '( x)dx  2dx  ln 2 x  1 |3  ln 5 (2)


1 1 2 x  1 1

Lấy (2)-(1), ta được f (3)  f (1)  f (0)  f (1)  ln15  f (1)  f (3)  3  ln15 .
Câu 4: Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f   x   2 x  1 và f 1  5 . Phương trình
f  x   5 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính tổng S  log 2 x1  log 2 x2 .
A. S  1 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có: f  x    f   x  dx    2 x  1 dx  x 2  x  C .
Mà f 1  5  1  1  C  5  C  3  f  x   x 2  x  3 .
x  1
Xét phương trình: f  x   5  x 2  x  3  5  x 2  x  2  0   .
 x  2
S  log 2 x1  log 2 x2  log 2 1  log 2  2  1 .
1  3  2
Câu 5: Cho hàm số f ( x) xác định trên  \   thỏa mãn f   x   , f  0   1 và f    2 .
3  3x  1  3
Giá trị của biểu thức f   1  f  3  bằng
A. 3  5ln 2 . B. 2  5ln 2 . C. 4  5ln 2 . D. 2  5ln 2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
  1
ln 3 x  1  C1 khi x   ; 3 
3 3   
Cách 1: Từ f   x    f  x   dx=  .
3x  1 3x  1 ln 3 x  1  C khi x   1 ;  
 1 3 
 
  1
f 0  1  ln 3 x  1  1 khi x   ; 
 0  C1  1 C1  1   3
Ta có:  2    f  x   .
f    2 0  C 2  2 C2  2  1 
ln 3 x  1  2 khi x   ;  
 3  3 
Khi đó: f  1  f  3   ln 4  1  ln 8  2  3  ln 32  3  5 ln 2 .
0 0
 0 3 0 1
 f  0   f  1  f  x  1   f   x  dx   dx  ln 3x  1 1  ln 1
 1 1 3 x  1 4
Cách 2: Ta có  3 3
2 3
 f  3  f    f  x  2   f   x  dx  
3 3
dx  ln 3 x  1 2  ln 8  2 
 3 3 2 2 3x  1 3
 3 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

2
Lấy  2   1 , ta được: f  3  f  1  f  0   f    ln 32  f  1  f  3   3  5 ln 2 .
3
 \  2; 2
Câu 6: Cho hàm số   xác định trên
f x 4
và thỏa mãn f   x   2 ; f  3  0 ;
x 4
f 0  1
và  
f 3 2 P  f   4   f   1  f  4 
. Tính giá trị biểu thức .
3 5 5
A. P  3  ln . B. P  3  ln 3 . C. P  2  ln . D. P  2  ln .
25 3 3
Hươngd dẫn giải
Chọn B
 x2
ln x  2  C1 khi x   ; 2 

4 4dx 4dx  x2
Từ f   x   2  f  x   2   ln  C khi x   2; 2 
x 4 x 4  x  2  x  2   x  2 2
 x2
ln  C3 khi x   2;  
 x2

 f   3  0 ln 5  C1  0 C1   ln 5
  
Ta có  f  0   1  0  C2  1  C2  1
  1 C  2  ln 5
 f 2  2 ln  C3  2  3
 5
 x2
ln x  2 -ln5 khi x   ; 2 

 x2
 f  x   ln 1 khi x   2; 2  .
 x  2
 x2
ln  2  ln 5 khi x   2;  
 x2
1
Khi đó P  f  4   f  1  f  4   ln 3  ln 5  ln 3  1  ln  2  ln 5  3  ln 3 .
3
1
Câu 7: Cho hàm số f  x  xác định trên  \  2;1 thỏa mãn f   x   2 ; f  3   f  3   0
x  x2
1
và f  0   . Giá trị của biểu thức f   4   f   1  f  4  bằng
3
1 1 1 4 1 8
A.  ln 2 . B. 1  ln 80 . C. 1  ln 2  ln . D. 1  ln .
3 3 3 5 3 5
Hươngd dẫn giải
Chọn A
 1 x 1
 3 ln x  2  C1 khi x   ; 2 

1 dx dx 1 x 1
f  x  2  f  x   2    ln  C khi x   2;1
x  x2 x  x2  x  1 x  2   3 x  2 2
 1 x 1
 ln  C3 khi x  1;  
3 x  2
1 1 2 1
Do đó f  3  f  3  0  ln 4  C1  ln  C3  C3  C1  ln10 .
3 3 5 3

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 1 1 1 1 1
Và f  0    ln  C2   C2   ln 2 .
3 3 2 3 3 3
 1 x 1
 ln  C1 khi x   ; 2 
3 x2

 1 x 1 1 1
 f  x    ln   ln 2 khi x   2;1 .
 3 x  2 3 3
1 x 1 1
 ln  C1  ln10 khi x  1;  
3 x  2 3
Khi đó:
1 5  1 1 1  1 1 1  1 1
f  4   f  1  f  4    ln  C1    ln 2   ln 2    ln  C1  ln10    ln 2 .
3 2  3 3 3  3 2 3  3 3
1
Câu 8: Cho hàm số f  x  xác định trên  \  1;1 và thỏa mãn f   x   2 ; f  3   f  3   0
x 1
 1 1
và f     f    2 . Tính giá trị của biểu thức P  f  0   f  4  .
 2 2
3 3 1 3 1 3
A. P  2  ln . B. P  1  ln . C. P  1  ln . D. P  ln .
5 5 2 5 2 5
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 x 1
 2 ln x  1  C1 khi x   ; 1  1;  
1 dx dx 
f  x   2  2   .
x 1 x  1  x  1 x  1  1 x  1
ln  C2 khi x   1;1
 2 x  1
1 1 1
Ta có f  3  f  3  0  ln 2  C1  ln  C1  0  C1  0 .
2 2 2
 1 1 1 1 1
Và f     f    2  ln 3  C2  ln  C2  2  C2  1 .
 2 2 2 2 3
1 x 1
 2 ln khi x   ; 1  1;  
 x 1
Suy ra f  x    .
 1 ln x 1
 1 khi x   1;1
 2 x 1
1 3
Vậy P  f  0   f  4  = 1  ln .
2 5
1
Câu 9: Cho hàm số f  x  xác định trên  \  1 thỏa mãn f   x   2
. Biết f  3   f  3   0
x 1
 1 1
và f     f    2 . Giá trị T  f  2   f  0   f  4  bằng:
 2 2
1 5 1 9 1 9 1 9
A. T  2  ln . B. T  1  ln . C. T  3  ln . D. T  ln .
2 9 2 5 2 5 2 5
Hươngd dẫn giải
Chọn B
1 1  1 1  1 x 1
Ta có  f   x  dx   x 2
1
dx      dx  ln
2  x 1 x 1  2 x 1
C .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

 1 x 1
 2 ln x  1  C1 khi x  1, x  1
Do đó f  x    .
 1 ln 1  x  C khi  1  x  1
2
 2 x  1
 1 1
Do f  3   f  3   0 nên C1  0 , f     f    2 nên C2  1 .
 2 2
1 x 1
 2 ln x  1 khi x  1, x  1
1 9
Nên f  x    . T  f  2   f  0   f  4   1  ln .
 1 ln 1  x  1 khi  1  x  1 2 5
 2 x  1
Câu 10: Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0;   thỏa mãn
1
f  2  và f   x    2 x  4  f 2  x   0 . Tính f 1  f  2   f  3  .
15
7 11 11 7
A. . B. . C. . D. .
15 15 30 30
Hươngd dẫn giải
Chọn D
f  x 
Vì f   x    2 x  4  f 2  x   0 và f  x   0 , với mọi x   0;   nên ta có   2x  4 .
f 2  x
1 1 1
Suy ra  x 2  4 x  C . Mặt khác f  2   nên C  3 hay f  x   2 .
f  x 15 x  4x  3
1 1 1 7
Do đó f 1  f  2   f  3      .
8 15 24 30
Câu 11: Cho hàm số f  x  xác định và liên tục trên  . Biết f 6  x  . f   x   12 x  13 và f  0   2 .
Khi đó phương trình f  x   3 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2 . B. 3 . C. 7 . D. 1.
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Từ f 6  x  . f   x   12 x  13   f 6  x  . f   x  dx   12 x  13 dx   f 6  x  df  x   6 x 2  13x  C
f 7  x f  0  2 2
  6 x 2  13x  C  C  .
7 7
7 2
Suy ra: f  x   42 x  91x  2 .
Từ f  x   3  f 7  x   2187  42 x 2  91x  2  2187  42 x 2  91x  2185  0 *  .
Phương trình *  có 2 nghiệm trái dầu do ac  0 .
Câu 12: Cho hàm số f  x  xác định trên  thỏa mãn f   x   e x  e x  2 , f  0   5 và
 1
f  ln   0 . Giá trị của biểu thức S  f   ln16   f  ln 4  bằng
 4
31 9 5
A. S  . B. S  . C. S  . D. f  0  . f  2   1 .
2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

 2x  2x
ex 1 e  e khi x  0
Ta có f   x   e x  e x  2   x x
.
ex e  2  e 2
 khi x  0
 2x 
x
2
 2e  2e  C1 khi x  0
Do đó f  x    x x
.

2e 2  2e 2  C khi x  0
 2

Theo đề bài ta có f  0   5 nên 2e0  2e0  C1  5  C1  1 .


ln 4 ln 4

 f  ln 4   2e 2
 2e 2
1  6
1 1
ln   ln  
4 4
 1 
Tương tự f  ln   0 nên 2e 2
 2e 2
 C2  0  C2  5 .
 4
  ln16    ln16
 7
 f   ln16   2e 2
 2e 2
5   .
2
5
Vậy S  f   ln16   f  ln 4   .
2
 
Câu 13: Cho hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  , thỏa mãn f  0   3 và
 2
 
f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x  , x   0;  . Tìm giá trị nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M
 2
  
của hàm số f  x  trên đoạn  ;  .
6 2
21 5
A. m  , M  2 2 . B. m  , M  3 .
2 2
5
C. m  , M  3. D. m  3 , M  2 2 .
2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Từ giả thiết f  x  . f   x   cos x. 1  f 2  x 
f  x . f   x  f  x. f  x
  cos x   dx  sin x  C
1 f 2  x 1 f 2  x
Đặt t  1  f 2  x   t 2  1  f 2  x   tdt  f  x  f   x  dx .
Thay vào ta được  dt  sin x  C  t  sin x  C  1  f 2  x   sin x  C .
Do f  0   3  C  2 .
Vậy 1  f 2  x   sin x  2  f 2  x   sin 2 x  4 sin x  3
 
 f  x   sin 2 x  4sin x  3 , vì hàm số f  x  liên tục, không âm trên đoạn  0;  .
 2
  1
Ta có  x    sin x  1 , xét hàm số g  t   t 2  4t  3 có hoành độ đỉnh t  2 loại.
6 2 2
 1  21
Suy ra max g  t   g 1  8 , min g  t   g    .
1
 
 ;1
1
 
 ;1 2 4
2  2 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

    21
Suy ra max f  x   f    2 2 , min f  x   g    .
  
;
6 2  2    
;
6 2  6  2
   

Câu 14: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  x   0 , x   . Biết
f ' x
f  0   1 và  2  2 x . Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   m
f  x
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m  e . B. 0  m  1 . C. 0  m  e . D. 1  m  e .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
f  x f  x
Ta có  2  2x   dx    2  2 x  d x .
f  x f  x
2 2
 ln f  x   2 x  x 2  C  f  x   A.e 2 x  x . Mà f  0   1 suy ra f  x   e 2 x x .
2 2
Ta có 2 x  x 2  1   x 2  2 x  1  1   x  1  1 . Suy ra 0  e2 x  x  e và ứng với một giá trị thực
t  1 thì phương trình 2x  x 2  t sẽ có hai nghiệm phân biệt.
Vậy để phương trình f  x   m có 2 nghiệm phân biệt khi 0  m  e1  e .
Câu 15: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  x   0 với mọi x   . f   x    2 x  1 f 2  x  và
a a
f 1  0, 5 . Biết rằng tổng f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   ;  a   , b    với
b b
tối giản. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a
A. a  b  1 . B. a    2017; 2017  .  1 .
C. D. b  a  4035 .
b
Hươngd dẫn giải
Chọn D
f  x f  x
Ta có f   x    2 x  1 f 2  x   2
  2 x  1   2 dx    2 x  1 dx
f  x f  x
1
  x2  x  C
f  x
1 1 1 1
Mà f 1   nên C  0  f  x    2   .
2 x  x x 1 x
1  1 1 1 1  1 1 
Mặt khác f 1  f  2   f  3  ...  f  2017     1          ...    
 2  3 2  4 3  2018 2017 
1 2017
 f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   1    a  2017 ; b  2018 .
2018 2018
Khi đó b  a  4035 .
1
Câu 16: Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện f '  x    2 x  3  . f 2  x  và f  0   . Biết tổng
2
a a
f 1  f  2   ...  f  2017   f  2018   với a  , b  * và là phân số tối giản.
b b
Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A.  1 . B.  1 .
b b
C. a  b  1010 . D. b  a  3029 .
Hươngd dẫn giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

'
f  x  2x  3  f ' x 
Biến đổi f '
 x    2 x  3 . f 2  x   2  dx    2 x  3 dx
f  x f 2  x
1 1 1
  x 2  3x  C  f  x    2 . Mà f  0   nên  2 .
f  x x  3x  C 2
1 1
Do đó f  x    2
 .
x  3x  2  x  1 x  2 
a  1 1 1 1 
Khi đó  f 1  f  2   ...  f  2017   f  2018       .....   
b  2.3 3.4 2018.2019 2019.2020 
1 1 1 1 1 1 1  1 1  1009
       .....         .
2 3 3 4 2018 2019 2020   2 2020  2020
a  1009
Với điều kiện a, b thỏa mãn bài toán, suy ra:   b  a  3029 .
b  2020
 f   x  . f  x   2  f   x   2  xf 3  x   0
Câu 17: Cho hàm số y  f  x  , x  0 , thỏa mãn    . Tính
 f   0   0; f  0   1
f 1 .
2 3 6 7
A. . B. . . C. D. .
3 2 7 6
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2
2 3
f   x  . f  x   2  f   x  
Ta có: f   x  . f  x   2  f   x    xf  x  0   x
f 3  x

 f   x   f  x x2 f   0 02
 2    x  2
   C  2
  C  C  0.
 f  x   f  x  2 f  0  2
f  x
 x2
Do đó 2 
f  x 2
1 1
f  x
1 1
x2 1  x3  1 1 1 6
 2 dx    dx            f 1  .
0
f  x 0
2 f  x 0  6  0 f 1 f  0  6 7
f  x x
Câu 18: Giả sử hàm số f ( x) liên tục, dương trên  ; thỏa mãn f  0   1 và  2 . Khi đó
f  x x 1
 
hiệu T  f 2 2  2 f 1 thuộc khoảng
A.  2;3  . B.  7;9  . C.  0;1 . D.  9;12  .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
d  f  x 1 d  x  1
2
f  x x
Ta có  dx   x 2  1 dx     2 .
f  x f  x 2 x 1
1
ln  x 2  1  C , mà f  0   1  C  0 . Do đó f  x   x 2  1 .
Vậy ln  f  x   
2
  
Nên f 2 2  3; 2 f 1  2 2  f 2 2  2 f 1  3  2 2   0;1 . 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

4
f  tan t  1 1
Câu 19: Khi đó 0
cos 2t
dt  0 f  x  dx . Vậy  f  x  dx  6 .Cho hàm số
0
y  f  x  đồng biến trên

2
 0;   ; y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f  3   và
3
2
 f '  x     x  1 . f  x  . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 2613  f 2  8   2614 . B. 2614  f 2  8   2615 .
C. 2618  f 2  8   2619 . D. 2616  f 2  8   2617 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Hàm số y  f  x  đồng biến trên  0;   nên suy ra f   x   0, x   0;   .
Mặt khác y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   nên
2
 f   x     x  1 f  x   f   x    x  1 f  x  , x   0;  
f  x
   x  1 , x   0;   ;
f  x
f  x  1 3
 dx    x  1dx  f  x   x  1 C ;
f  x 3

3 2 8
Từ f  3   suy ra C  
2 3 3
2
1 3 2 8
Như vậy f  x     x  1   
3 3 3
Bởi thế:
2 2 4
1 3 2 8  2 8  2 8
f  8    8  1      9     f 2  8   9     2613, 26 .
3 3 3  3 3  3 3
Câu 20: Giả sử hàm số y  f  x  liên tục, nhận giá trị dương trên  0;   và thỏa mãn f 1  1 ,
f  x   f   x  3 x  1 , với mọi x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 4  f  5   5 . B. 2  f  5   3 .
C. 3  f  5   4 . D. 1  f  5   2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Cách 1:
Với điều kiện bài toán ta có
f  x 1 f  x 1
f  x   f   x  3x  1    dx   dx
f  x 3x  1 f  x 3x  1
d  f   x  1 
1
2 2
3 x 1 C
   3 x  1  d 3 x  1  ln f  
x  3 x  1  C  f   3
x  e .
3
2
f  x 3
4 2 4 4
C 4 3 x 1 
Khi đó f 1  1  e 3
 1  C    f  x  e3 3
 f  5  e  3, 79   3;4  .
3
3
Vậy 3  f  5   4 .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

dx
Chú ý: Các bạn có thể tính  3x  1
bằng cách đặt t  3x  1 .

Cách 2:
Với điều kiện bài toán ta có
f  x 1
5
f  x 5
1 5
d  f  x  4
f  x   f   x  3x  1    dx   dx   
f  x 3x  1 1
f  x 1 3x  1 1 f  x 3
5
4 f  5 4 4
 ln f  x    ln   f  5  f 1 .e 3  3, 79   3;4  .
1 3 f 1 3
2
Câu 21: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x , x   và
f  0   f   0   1 . Giá trị của f 2 1 bằng
9 5
A. . B. . C. 10 . D. 8 .
2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn D
2
Ta có:  f   x    f  x  . f   x   15 x 4  12 x , x   .

  f   x  . f  x    15 x 4  12 x , x    f   x  . f  x   3 x 5  6 x 2  C1
Do f  0   f   0   1 nên ta có C1  1. Do đó: f   x  . f  x   3 x 5  6 x 2  1

1 
  f 2  x    3 x5  6 x 2  1  f 2  x   x 6  4 x3  2 x  C2 .
2 
Mà f  0   1 nên ta có C2  1. Do đó f 2  x   x 6  4 x 3  2 x  1 .
Vậy f 2 1  8.

Câu 22: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và thỏa mãn


f  x 1  dx  2  x 1  3   C . Nguyên
 x 1 x5
hàm của hàm số f  2 x  trên tập  là: 

x3 x3 2x  3 2x  3
A. C . B. C . C. C . D. C.
2  x2  4 x2  4 4  x 2  1 8  x 2  1
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Theo đề ra ta có:
f  x 1  dx  2  x 1  3  C  2 2  x 1  3  C .
 x5  f  
x 1 d x 1   2
x 1  
x 1  4
2  t  3 t 3
Hay 2 f  t  dt  2
 C   f  t  dt  2  C .
t 4 t 4
1 1  2x  3  2x  3
Suy ra  f  2 x  dx   f  2 x  d  2 x     C 1  2 C
2 2   2 x 2  4  8x  8

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

DẠNG 2: ÁP DỤNG ĐỊNH NGHĨA, TÍNH CHẤT, GIẢI HỆ TÍCH PHÂN


5 2
Câu 23: Cho  f  x  dx  10 . Kết quả   2  4 f  x   dx bằng:
2 5

A. 34 . B. 36 . C. 40 . D. 32 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
2 2 2 5
5
Tacó   2  4 f  x   dx  2  dx  4  f  x  dx  2 x 2  4  f  x  dx  2.  5  2   4.10  34 .
5 5 5 2
9
Câu 24: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và F  x  là nguyên hàm của f  x  , biết  f  x  dx  9
0

và F  0   3 . Tính F  9  .
A. F  9   6 . B. F  9   6 . C. F  9   12 . D. F  9   12 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
9
9
Ta có: I   f  x  dx  F  x  0  F  9   F  0   9  F  9   12 .
0
2 2
Câu 25: Cho I   f  x  dx  3 . Khi đó J    4 f  x   3 dx bằng:
0 0

A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
2 2 2
2
Ta có J    4 f  x   3 dx  4  f  x  dx  3 dx  4.3  3 x 0  6 .
0 0 0
4 4 4
Câu 26: Cho  f  x  dx  10 và  g  x  dx  5 . Tính I   3 f  x   5g  x  dx
2 2 2
A. I  5 . B. I  15 . C. I  5 . D. I  10 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
4 4 4
Có: I   3 f  x   5 g  x   dx  3 f  x  dx  5 g  x  dx  5 .
2 2 2
9 0 9
Câu 27: Giả sử  f  x  dx  37 và  g  x  dx  16 . Khi đó, I   2 f  x   3g ( x)  dx bằng:
0 9 0

A. I  26 . B. I  58 . C. I  143 . D. I  122 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
9 9 9 9 0
Ta có: I    2 f  x   3 g ( x)  dx   2 f  x  dx   3g  x  dx  2  f  x  dx  3 g  x  dx  26 .
0 0 0 0 9
2 5 5
Câu 28: Nếu  f  x  dx  3 ,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
5 2 5
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  3  1  2 .
1 1 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
2 3 3
Câu 29: Cho  f  x  dx  1 và  f  x  dx  2 . Giá trị của  f  x  dx bằng
1 2 1
A. 1. B. 3 . C. 1 . D. 3 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
3 2 3

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  1 .
1 1 2
10 6
Câu 30: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn  0;10  và 0
f  x  dx  7 và  f  x  dx  3 . Tính
2
2 10
P   f  x  dx   f  x  dx .
0 6

A. P  7 . B. P  4 . C. P  4 . D. P  10 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
10 2 6 10
Ta có  f  x  dx  7   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  7
0 0 2 6
2 10
  f  x  dx   f  x  dx  7  3  4 .
0 6

Vậy P  4 .
1 2 2
Câu 31: Cho  f  x  dx  2 ,  f  x  dx  4 , khi đó  f  x  dx  ?
0 1 0

A. 6 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
2 1 2

 f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  6 .
0 0 1
1 3 3
Câu 32: Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  6 . Tính I   f  x  dx .
0 1 0

A. I  8 . B. I  12 . C. I  36 . D. I  4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
3 1 3
I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  6  8 .
0 0 1
2 2 2
Câu 33: Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x   dx bằng
1 1 1
11 7 17 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn D
2 2
x2 2 3 5
Ta có: I   2  f  x  dx  3  g  x  dx   4  3  .
2 1 1 1
2 2
8 4 4
Câu 34: Biết  f  x  dx  2 ;  f  x  dx  3 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây sai?
1 1 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
8 4
A.  f  x  dx  1 . B.   f  x   g  x   dx  10 .
4 1
8 4
C.  f  x  dx  5 .
4
D.  4 f  x   2 g  x  dx  2 .
1
Hươngd dẫn giải
Chọn A
8 8 4
Ta có  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  2  3  5
4 1 1
3
Câu 35: Cho hàm số f  x  có f   x  liên tục trên đoạn   1;3 , f   1  3 và  f ( x) dx  10 giá trị
1

của f  3 bằng
A. 13 . B. 7 . C. 13 . D. 7 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
3
3
Ta có  f ( x) dx  10  f  x 
1
1
 10  f  3   f   1  10  f  3   f  1  10  13 .
2 2
Câu 36: Cho 
0
f  x  dx  3 . Tính   f  x   1 dx ?
0

A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 1.
Hươngd dẫn giải.
Chọn B
2 2 2
Ta có   f  x   1 dx   f  x  dx   dx  3  2  5 .
0 0 0

Câu 37: Cho y  f  x  , y  g  x  là các hàm số có đạo hàm liên tục trên  0; 2  và
2 2 2

0 g  x  . f   x  dx  2 ,  g  x  . f  x  dx  3 . Tính tích phân I    f  x  .g  x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  6 . C. I  5 . D. I  1 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2 2
Xét tích phân I    f  x  .g  x   dx    f   x  .g  x   f  x  .g   x   dx
0 0
2 2
  g   x  . f  x  dx   g  x  . f   x  dx  5 .
0 0
5 2 5
Câu 38: Cho hai tích phân  f  x  dx  8 và  g  x  dx  3 . Tính I    f  x   4 g  x   1 dx .
2 5 2

A. I  11 . B. I  13 . C. I  27 . D. I  3 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
5 5 2
5
Ta có: I    f  x   4 g  x   1 dx   f  x  dx  4  g  x  dx  x
2 2 5
2
 8  4.3   5  2   13 .
1
Câu 39: Cho hàm số f  x   x 4  4 x 3  2 x 2  x  1 , x   . Tính  f 2  x  . f   x  dx .
0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

2 2
A. . B. 2 . C.  . D. 2 .
3 3
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1 1
2 2 f 3  x f 3 1  f 3  0  2
Ta có  f  x  . f   x  dx  
0 0
f  x  .d  f  x   
3 0

3
 .
3
6 4
Câu 40: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn [0; 6] thỏa mãn 
0
f  x  dx  10 và  f  x  dx  6 . Tính
2
2 6
giá trị của biểu thức P   f  x  dx   f  x  dx .
0 4

A. P  4 .` B. P  16 . C. P  8 . D. P  10 .
Hươngd dẫn giải:
2 6 6 2
  6
Ta có: P   f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx
0 4 0 6  4
6 4 2 6 6 2
 
  f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx    f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx  10  6  4
0 6 4  4 0 4

Chọn A
1 1
Câu 41: Cho hàm số f  x  liên tục trên đoạn [0; 1] và có  3  2 f  x   dx  5 . Tính  f  x  dx .
0 0

A. 1 . B. 2. C. 1. D. 2 .
Hươngd dẫn giải:
1 1 1 1
1
Ta có:  3  2 f  x  dx  5   3dx  2 f  x  dx  5  3x 0  2 f  x  dx  5
0 0 0 0
1 1
 2 f  x  dx  5  3  2   f  x  dx  1
0 0

Chọn A
1 1
Câu 42: Cho hai hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn [0; 1], có  f  x  dx  4 và  g  x  dx  2
0 0

. Tính tích phân I    f  x   3 g  x   dx .

A. 10 . B. 10 . C. 2. D. 2 .
Hươngd dẫn giải:
1 1 1
I    f  x   3g  x   dx   f  x  dx  3 g  x  dx  4  3  2   10
0 0 0

Chọn B
1
Câu 43: Cho hàm số f  x   ln x  x 2  1 . Tính tích phân I   f '  x  dx .
0

A. I  ln 2 . B. I  ln 1  2 .   C. I  ln 2 D. I  2ln 2
Hươngd dẫn giải:
1 1
1
Ta có: I   f '  x  dx  f  x  0  ln x  x 2  1  ln 1  2
0 0
 
Chọn B

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 44: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ln3] và thỏa mãn f 1  e 2 ,
ln 3
2
 f '  x  dx  9  e
1
. Tính I  f  ln 3  .

A. I  9  2e 2 . B. I  9 . C. I  9 . D. I  2e 2  9 .
Hươngd dẫn giải:
ln 3
ln 3
Ta có:  f '  x  dx  f  x  1
 f  ln 3  f 1  9  e2 (gt)
1

 f  ln 3   e 2  9  e 2  f  ln 3   9
Chọn B
Câu 45: Cho hai hàm số y  f  x  và y  g  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [0; 1] và thỏa mãn
1 1 1
/
 f '  x  .g  x  dx  1 ,  f  x  .g '  x  dx  1 . Tính I    f  x  .g  x  dx .
0 0 0

A. I  2 . B. I  0 . C. I  3 . D. I  2 .
Hươngd dẫn giải:
1 1
/
I    f  x  .g  x   dx    f  x  .g '  x   f '  x  .g  x   dx
0 0
1 1
  f  x  .g '  x  dx   f '  x  .g  x  dx  1  1  0
0 0

Chọn B
x2
Câu 46: Cho hàm số f  x  liên tục trên  0;   và thỏa  f  t  dt  x.cos  x . Tính f  4  .
0

2 3 1
A. f  4   123 . B. f  4   . C. f  4   . D. f  4   .
3 4 4
Hươngd dẫn giải:
Ta có: F  t    f  t  dt  F '  t   f  t 
x2

 f  t  dt  F  x   F  0 
2
Đặt G  x  
0
/
 G '  x    F  x 2    2 x. f  x 2  (Tính chất đạo hàm hợp: f ' u  x    f '  u  .u '  x  )
x2
Mặt khác, từ gt: G  x    f  t  dt  x.cos  x
0

 G '  x    x.cos  x  '   x sin  x  cos  x


 2 x. f  x 2    x sin  x  cos  x (1)
Tính f  4   ứng với x  2
1
Thay x  2 vào (1)  4. f  4   2 sin 2  cos 2  1  f  4  
4
Chọn D
f  x

Câu 47: Cho hàm số f  x  thỏa mãn  t 2 .dt  x.cos  x . Tính f  4  .


0

1
A. f  4   2 3 . B. f  4    1 . C. f  4   . D. f  4   3 12 .
2
Hươngd dẫn giải:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

f  x f  x 3
t3  f  x  

2 3
 t dt   x cos  x   f  x    3 x.cos  x
0
3 0
3
 f  x   3x cos  x  f  4   3 12
3

Chọn D
x
 
Câu 48: Cho hàm số G  x    t.cos  x  t  .dt . Tính G '   .
0 2
       
A. G '    1 . B. G '    1 . C. G '    0 . D. G '    2 .
2 2 2 2
Hươngd dẫn giải:
Cách 1: Ta có: F  t    t.cos  x  t  dt  F '  x   t.cos  x  t 
x
Đặt G  x    t.cos  x  t  dt  F  x   F  0 
0

/ /  
 G '  x    F  x   F  0    F '  x   F '  0    x cos  x  x   0   x '  1  G '    1
2
Chọn B
x
Cách 2: Ta có G  x    t.cos  x  t  dt . Đặt u  t  du  dt , dv  cos  x  t  dx chọn
0

v   sin  x  t 
x x
x x
 G  x   t.sin  x  t  0   sin  x  t  dt   sin  x  t  dt  cos  x  t  0  cos 0  cos x  1  cos x
0 0

  
 G '  x   sin x  G '    sin  1
2 2
Chọn B
x2
Câu 49: Cho hàm số G  x    cos t .dt ( x  0 ). Tính G '  x  .
0
2
A. G '  x   x .cos x . B. G '  x   2 x.cos x . C. G '  x   cos x . D. G '  x   cos x  1 .
Hươngd dẫn giải:
x2
Ta có F  t    cos tdt  F '  t   cos t  G  x    cos tdt  F  x 2   F  0 
0
/ / / /
 G '  x    F  x 2   F  0     F  x 2     F  0     F  x 2   2 x.F'  x 2 

 2 x.cos x 2  2 x.cos x
Chọn B
x
Câu 50: Cho hàm số G  x    1  t 2 dt . Tính G '  x  .
1
x 1
A. . B. 1  x 2 . C. . D.  x 2  1 x 2  1 .
2 2
1 x 1 x
Hươngd dẫn giải:
Đặt F  t    1  t 2 dt  F '  t   1  t 2
x
x
G  x    1  t 2 dt  F  x   F 1  G '  x   F '  x   F ' 1  F '  x  
1 1  x2
Chọn A

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

x
2
Câu 51: Cho hàm số F  x    sin t .dt ( x  0 ). Tính F '  x  .
1
sin x 2sin x
A. sin x . B. . C. . D. sin x .
2 x x
Hươngd dẫn giải:
x

 sin t dt  F  x   F 1
2
Đặt F  t    sin t 2 dt , G  x  
1
2 sin x
 G ' x  F '  x   F ' 1  F '  x    x  '.sin  x  
2 x
Chọn B
x
Câu 52: Tính đạo hàm của f  x  , biết f  x  thỏa  t.e f  t  dt  e f  x  .
0

1 1
A. f '  x   x . B. f '  x   x 2  1 . C. f '  x   . D. f '  x   .
x 1 x
Hươngd dẫn giải:
x
Đặt F  t    t.e f  t  dt  F '  t   t.e f t   G  x    t.e f  t  dt  F  x   F  0 
0
/
f  x
 G ' x  F ' x   e (gt)  x.e f  x   e f  x    x.e f  x     e f  x  
f  x f  x f  x 1
e  x. f '  x  .e  f '  x  .e  1  x. f '  x   f '  x   f '  x  
1 x
Chọn D
x2
liên tục trên 
y  f  x 0;    f 4
Câu 53: Cho hàm số và  f  t  dt  x.sin  x  . Tính
0

    1
A. f    . B. f    . C. f    . D. f    .
4 2 4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Ta có  f  t  dt  F  t   F   t   f  t 
x2
x2
Khi đó  f  t  dt  x.sin   x   F  t  0  x.sin   x   F  x 2   F  0   x.sin   x 
0

 F   x 2  .2 x  sin   x    x.cos  x   f  x 2  .2 x  sin   x    x.cos   x 



 f  4  .
2
f  x  2; 3  . Gọi F  x  f  x
Câu 54: Cho hàm số liên tục trên khoảng là một nguyên hàm của
2

I    f  x   2 x  dx
trên khoảng  2; 3  . Tính 1 , biết  
F 1  1
và  
F 2 4
.
A. I  6 . B. I  10 . C. I  3 . D. I  9 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
2
2 2  F  2   F  1   4  1  4  1  3  6
I    f  x   2 x  dx  F  x  1  x 2 .
1
1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
2 2 2

 f  x  dx  2  g  x  dx  1 I    x  2 f  x   3 g  x   dx
Câu 55: Cho 1 và 1 . Tính 1

11 7 17 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2 2 2 2 2
x2 17
Ta có: I    x  2 f  x   3 g  x   dx   xdx  2  f  x  dx  3  g  x  dx  43 .
1 1 1 1
2 1
2
2 2 2

 3 f  x   2 g  x  dx  1  2 f  x   g  x   dx  3  f  x  dx


Câu 56: Cho 1 , 1 . Khi đó, 1 bằng
11 5 6 16
A. . B.  . .C. D. .
7 7 7 7
Hươngd dẫn giải
Chọn B
 5
2 2
3a  2b  1 a   7
Đặt a   f  x  dx , b   f  x  dx , ta có hệ phương trình  
1 1  2 a  b   3 b  11
 7
2
5
Vậy  f  x  dx   .
1 7
Câu 57: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là
1 1
hàm số lẻ. Biết  f  x  dx  5 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A.  f  x  dx  10 .
1
B.   f  x   g  x  dx  10 .
1
1 1
C.   f  x   g  x  dx  10 .
1
D.  g  x  dx  14 .
1
Hươngd dẫn giải
Chọn D
1 1
Vì f  x  là hàm số chẵn nên  f  x  dx  2 f  x  dx  2.5  10 .
1 0
1
Vì g  x  là hàm số lẻ nên  g  x  dx  0 .
1
1 1
   f  x   g  x   dx  10 và   f  x   g  x  dx  10 .
1 1
Vậy đáp án D sai.
Câu 58: Cho f  x  , g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn  1;1 và f  x  là hàm số chẵn, g  x  là
1 1
hàm số lẻ. Biết  f  x  dx  5 ;  g  x  dx  7 . Mệnh đề nào sau đây là sai?
0 0
1 1
A.  f  x  dx  10 .
1
B.   f  x   g  x  dx  10 .
1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1 1
C.   f  x   g  x  dx  10 .
1
D.  g  x  dx  14 .
1
Hươngd dẫn giải
Chọn D
1 1
Vì f  x  là hàm số chẵn nên  f  x  dx  2 f  x  dx  2.5  10 .
1 0
1
Vì g  x  là hàm số lẻ nên  g  x  dx  0 .
1
1 1
   f  x   g  x   dx  10 và   f  x   g  x  dx  10 .
1 1
10 8 10

 f  z  dz  17  f  t  dt  12  3 f  x  dx
Câu 59: Nếu 0 và 0 thì 8 bằng
A. 15 . B. 29 . C. 15 . D. 5 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
10
0 10

I  3  f  x  dx  3   f  x  dx   f  x  dx   3  12  17   15 .
8 8 0 
2 7 7

 f  x  dx  2  f  t  dt  9  f  z  dz
Câu 60: Cho 1 , 1 . Giá trị của 2 là
A. 11 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
7 7 7 7 7 2 7
Ta có  f  t  dt   f  x  dx và  f  z  dz   f  x  dx nên  f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
1 1 2 2 1 1 2
7
Vậy  f  z  dz  7 .
2
3
Câu 61: Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên  0;3 và thỏa mãn I   f  x  dx  4 . Khi
0
3
đó giá trị của tích phân K   e
0
 1 ln  f  x  

 4 dx là:

A. 4  12e . B. 12  4e . C. 3e  14 . D. 14  3e .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
3 3 3 3 3
Ta có K   e
0
 1 ln  f  x  

 4 dx   e
0
1 ln  f  x  
dx   4dx  e. f  x  dx   4dx  4e  4 x|  4e  12 .
0 0 0
3

Vậy K  4e  12 .
Câu 62: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  thỏa
 f  0   f   0   1;
 .
 f  x  y   f  x   f  y   3 xy  x  y   1, x,y  
1
Tính  f  x  1dx .
0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 1 1 7
A. . B.  . . C. D. .
2 4 4 4
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Lấy đạo hàm theo hàm số y
f   x  y   f   y   3 x 2  6 xy , x   .
Cho y  0  f   x   f   0   3 x 2  f   x   1  3 x 2
Vậy f  x    f   x dx  x3  x  C mà f  0   1  C  1 suy ra f  x   x 3  x  1 .
1 0 0 0
 x4 x2  1 1 1
 f  x  1dx   f  x dx    x  x  1dx     x      1  .
3

0 1 1  4 2  1 4 2 4
1
Câu 63: Cho hàm số f  x  là hàm bậc nhất thỏa mãn   x  1 f   x  dx  10 và 2 f 1  f  0   2 .
0
1
Tính I   f  x  dx .
0
A. I  1 . B. I  8 . C. I  12 . D. I  8 .
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Gọi f  x   ax  b ,  a  0   f   x   a .
Theo giả thiết ta có:
1 1 1
10 3 10 20
+)   x  1 f   x  dx  10  a   x  1 dx  10    x  1 dx    a .
0 0 0
a 2 a 3
 20  34
+) 2 f 1  f  0   2  2.   b   b  2  b   .
 3  3
20 34
Do đó, f  x   x .
3 3
1 1  20 34 
Vậy I   f  x  dx    x   dx  8 .
0 0
 3 3 
 \ 0
Câu 64: Cho hàm số   xác định trên ,  
f x 1 f 1 a
, thỏa mãn f   x   3 5

x x
f  2   b
. Tính  
f 1  f  2 
.
A. f   1  f  2    a  b . B. f  1  f  2   a  b .
C. f  1  f  2   a  b . D. f  1  f  2   b  a .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1
Ta có f    x   3 5
 3   f   x  nên f   x  là hàm lẻ.
x   x x  x5
2 1 2
Do đó  f   x  dx  0   f   x  dx    f   x  dx .
2 2 1

Suy ra f  1  f   2    f  2   f 1  f   1  f  2   f  2   f 1  a  b .


f  x  \ 0
,  
1 f 1 a
Câu 65: Cho hàm số xác định trên và thỏa mãn f   x   2 4
,
x x
f  2   b f   1  f  2 
. Giá trị của biểu thức bằng
A. b  a . B. a  b . C. a  b . D. a  b .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Hươngd dẫn giải


Chọn A
1 1
Ta có f    x   2 4
  f   x  nên f   x  là hàm chẵn.
x  x x  x4
2

1 2
Do đó  f   x  dx   f   x  dx .
2 1

Suy ra f   1  f  2   f  1  f  2   f  2   f 1  f 1  f  2 


1 2

  f   x  dx  b  a   f   x  dx  b  a .
2 1

Câu 66: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện
1
f  x   0 , x   ; f   x    e x . f 2  x  , x   và f  0   . Tính giá trị của f  ln 2  .
2
2 2 2 1
A. f  ln 2   . B. f  ln 2    . C. f  ln 2   . D. f  ln 2   .
9 9 3 3
Hươngd dẫn giải
Chọn D
f  x x
ln 2
f  x 1
x
ln 2
df  x  ln 2
f   x   e x . f 2  x   2
  e   2
d x    e d x   2
 e x
f  x 0
f  
x 0 0
f  
x 0

ln 2
1 1 1 1 1
  1   1   3  f  ln 2   .
f  x 0 f  ln 2  f  0  f  ln 2  3
Câu 67: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  , xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các
2
điều kiện f  x   0 x   , f   x    x. f  x   , x   và f  0   2 . Phương trình tiếp
tuyến tại điểm có hoành độ x  1 của đồ thị  C  là.
A. y  6 x  30 . B. y  6 x  30 . C. y  36 x  30 . D. y  36 x  42 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1
2 f   x 1
f  x 1 1
df  x  x3 1 1
f   x    x. f  x    2  x2   2 dx   x 2 dx   2   
f  x 0
f  x 0 0
f  x 3 0 f  x 0 3
1 1 1 1 1
      f 1  6 .
f 1 f  0  3 f 1 6
2
f  1  1. f 1   36 .
Vậy phương trình tiếp tuyến cần lập là y  36 x  30 .
Câu 68: Cho hàm số y  f  x   0 xác định, có đạo hàm trên đoạn  0;1 và thỏa mãn:
x 1
g  x   1  2018 f  t  dt , g  x   f 2
 x  . Tính  g  x dx .
0 0

1011 1009 2019


A. . B. . C.
. D. 505 .
2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
x
Ta có g  x   1  2018 f  t  dt  g   x   2018 f  x   2018 g  x 
0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

g  x  t
g  x  t t

g  x
 2018  
0 g  x
dx  2018 dx  2
0
 g  x  0
 2018 x 0
t

2  
g  t   1  2018t (do g  0   1 )

 g  t   1009t  1
1 1
 1009 2  1011
  g  t dt   t t  .
0  2 0 2
f x  0, x  
có đạo hàm và liên tục trên đoạn 
y  f  x 1;1
Câu 69: Cho hàm số , thỏa mãn  
và  
f ' x  2 f  x  0
. Biết   , tính   .
f 1 1 f 1
A. f  1  e 2 . B. f   1  e 3 . C. f   1  e 4 . D. f   1  3 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Biến đổi:
f ' x 1
f ' x 1 1
df  x  1
f ' x  2 f  x  0   2   dx   2dx    4  ln f  x  1  4
f  x 1
f  x 1 1
f  x
f 1 f 1
ln  4   e 4  f  1  f 1 .e 4  e 4 .
f  1 f  1
Câu 70: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn f   0   9 và
2
9 f   x    f   x   x   9 . Tính T  f 1  f  0  .
1
A. T  2  9ln 2 . B. T  9 . C. T   9 ln 2 . D. T  2  9ln 2 .
2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2 2 f   x   1 1
Ta có 9 f   x    f   x   x   9  9  f   x   1    f   x   x    2
 .
 f   x   x  9
f   x   1
1 1 x
Lấy nguyên hàm hai vế  dx   dx  2
 C .
 f '  x   x  9 f  x  x 9
1 9 9
Do f   0   9 nên C  suy ra f   x   x   f  x  x
9 x 1 x 1
1 1
 9   x2  1
Vậy T  f 1  f  0      x  dx   9 ln x  1    9 ln 2  .
0
x 1   2 0 2
y  f  x f ' x . f x  x4  x2 f 2 2
thỏa mãn     . Biết  
f 0 2
Câu 71: Cho hàm số . Tính .
313 332 324 323
A. f 2  2   . B. f 2  2   . C. f 2  2   . D. f 2  2   .
15 15 15 15
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Ta có
2 2 2
136 f 2  x  2 136
f '  x  . f  x   x 4  x 2   f '  x  . f  x  dx    x 4  x 2  dx   f  x  df  x    0 
0 0 0
15 2 15
f 2  2   4 136 332
  f 2  2  .
2 15 15

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 72: Cho f ( x) xác định, có đạo hàm, liên tục và đồng biến trên 1; 4  thỏa mãn
2 3
x  2 xf  x    f   x   , x  1; 4 , f 1  . Giá trị f  4  bằng:
2
391 361 381 371
A. B. C. D.
18 18 18 18
Hươngd dẫn giải
Chọn A
Biến đổi:
2
 f   x   f  x
x  2 xf  x    f   x    x 1  2 f  x     f   x    
2 2
 x  x.
1 2 f  x 1 2 f  x
4
f  x 4 4 14 14 391
 dx   xdx  1  2 f  x    1  2 f  4   2   f  4  .
1 1 2 f  x 1
1 3 3 18
Chọn A
4
f  x 4
Chú ý: Nếu không nhìn được ra luôn I   dx  1  2 f  x   1  2 f  4   2 thì ta có
1 1 2 f  x 1

thể sử dụng kỹ thuật vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một).
4
f ' x 4
df  x  1
4

1 4
+ Vi phân:  dx     1  2 f  x   2 d 1  2 f  x    1  2 f  x  .
1 1 2 f  x 1 1 2 f  x 21 1

+ Đổi biến: Đặt t  1  2 f  x   t 2  1  2 f  x   tdt  f   x  dx


với x  1  t  1  2 f 1  2; x  4  t  1  2 f  4  .
1 2 f  4 1 2 f  4
tdt 1 2 f  4 
Khi đó I     dt  t 2  1  2 f  4  2 .
2
t 2

có   liên tục trên nửa khoảng 


y  f  x
f x 0;  
Câu 73: Cho hàm số thỏa mãn
2 x
3 f  x   f   x   1  3.e
. Khi đó:
1 1 1 1
A. e3 f 1  f  0    . B. e3 f 1  f  0    .
e 3 2
2
2 e 3 4
2

3
C. e f 1  f  0  
e 2
 3 e 2  3  8
. D. e3 f 1  f  0    e 2  3  e 2  3  8 .
3
Hươngd dẫn giải
Chọn C
e2 x  3
Ta có: 3 f  x   f   x   1  3.e 2 x  x
 3e3 x f  x   e3x f   x   e2 x e2 x  3 .
e
  e3 x f  x    e2 x e 2 x  3 .
1 1
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế ta được  e f  x   dx   e 2 x e2 x  3 dx 3x

0 0

1 1 3 1 e 2
 3 e 2  3  8
3x
  e f  x   
0 3
 e 3 2x
 0
3
 e f 1  f  0  
3
.

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 74: Cho hàm số f liên tục, f  x   1 , f  0   0 và thỏa f   x  x 2  1  2 x f  x   1 . Tính


f  3 .
A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
f  x 2x
Ta có f   x  x 2  1  2 x f  x   1  
f  x  1 x2  1
3
f  x 3
2x 3 3 3
  dx   dx  f  x 1  x2  1  f  x 1 1
0 f  x 1 0 x2  1 0 0 0

 f  3  1  f  0  1  1  f  3  1  2  f  3   3 .
1
Câu 75: Cho hàm số f  x   0 thỏa mãn điều kiện f   x    2 x  3  f 2  x  và f  0    . Biết rằng
2
a a
tổng f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   f  2018   với  a  , b  *  và là phân
b b
số tối giản. Mệnh đề nào sau đây đúng?
a a
A.  1 . B.  1 . C. a  b  1010 . D. b  a  3029 .
b b
Hươngd dẫn giải
Chọn D
f  x
Ta có f   x    2 x  3  f 2  x   2  2x  3
f  x
f  x 1
 dx    2 x  3  dx    x 2  3x  C .
f  x f  x
1
Vì f  0     C  2 .
2
1 1 1
Vậy f  x      .
 x  1 x  2  x  2 x  1
1 1 1009
Do đó f 1  f  2   f  3  ...  f  2017   f  2018    .
2020 2 2020
Vậy a  1009 ; b  2020 . Do đó b  a  3029 .
ax  b
Câu 76: Biết luôn có hai số a và b để F  x    4a  b  0  là nguyên hàm của hàm số f  x 
x4
và thỏa mãn: 2 f 2  x    F  x   1 f   x  .
Khẳng định nào dưới đây đúng và đầy đủ nhất?
A. a  1 , b  4 . B. a  1 , b  1 . C. a  1 , b   \ 4 . D. a   , b   .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
ax  b 4a  b 2b  8a
Ta có F  x   là nguyên hàm của f  x  nên f  x   F   x   2
và f   x   3
.
x4  x  4  x  4
2
2  4a  b   ax  b  2b  8a
Do đó: 2 f 2
 x    F  x   1 f   x   4
  1 3
 x  4  x4   x  4
 4 a  b    ax  b  x  4    x  4 1  a   0  a  1 (do x4 0)

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Với a  1 mà 4a  b  0 nên b  4 .
Vậy a  1 , b   \ 4 .
Chú ý: Ta có thể làm trắc nghiệm như sau:
+ Vì 4a  b  0 nên loại được ngay phương án A: a  1 , b  4 và phương án D: a   , b   .
+ Để kiểm tra hai phương án còn lại, ta lấy b  0 , a  1 . Khi đó, ta có
x 4 8
F  x  , f  x  2
, f  x   3
.
x4  x  4  x  4
Thay vào 2 f 2  x    F  x   1 f   x  thấy đúng nên
Chọn C
có đạo hàm liên tục trên   thỏa mãn  
y  f  x 1; 2 f 1 4
Câu 77: Cho hàm số và
3 2
f  x   xf   x   2 x  3 x
. Tính  
f 2
A. 5 . B. 20 . C. 10 . D. 15 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
xf   x   f  x   f  x  
Do x  1; 2  nên f  x   xf   x   2 x 3  3 x 2   2 x  3     2x  3
x2  x 
f  x
  x 2  3x  C .
x
Do f 1  4 nên C  0  f  x   x 3  3 x 2 .
Vậy f  2   20 .
x   
Câu 78: Cho f  x   2
trên   ;  và F  x  là một nguyên hàm của xf   x  thỏa mãn
cos x  2 2
  
F  0   0 . Biết a    ;  thỏa mãn tan a  3 . Tính F  a   10 a 2  3a .
 2 2
1 1 1
A.  ln10 . B.  ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
Ta có: F  x    xf   x  dx   xd f  x   xf  x    f  x  dx
x sin x
Ta lại có:  f  x  dx   cos 2
x
dx =  xd  tan x   x tan x   tan xdx  x tan x  
cos x
dx
1
 x tan x   d  cos x   x tan x  ln cos x  C  F  x   xf  x   x tan x  ln cos x  C
cos x
Lại có: F  0   0  C  0 , do đó: F  x   xf  x   x tan x  ln cos x .
 F  a   af  a   a tan a  ln cos a
a 1 1
Khi đó f  a   2
 a 1  tan 2 a   10a và 2
 1  tan 2 a  10  cos 2 a 
cos a cos a 10
1
 cos a  .
10
1 1
Vậy F  a   10 a 2  3a  10a 2  3a  ln  10a 2  3a  ln10 .
10 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 79: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau
1
f  x   0 , x   , f   x    e x . f 2  x  x   và f  0   . Phương trình tiếp tuyến của
2
đồ thị tại điểm có hoành độ x0  ln 2 là
A. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 . B. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 .
C. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 . D. 2 x  9 y  2 ln 2  3  0 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
ln 2
f  x ln 2
 f  x  ln 2
 1  ln 2
x 2
Ta có f   x    e . f  x    2  e x    2  dx   e x dx     ex 
f  x 0 
f  x  0  f  x 
0
0
1 1 1
   1  f  ln 2   .
f  ln 2  f  0  3
2
1 2
Từ đó ta có f   ln 2    e ln 2 f 2  ln 2   2.     .
3 9
2 1
Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là y    x  ln 2    2 x  9 y  2 ln 2  3  0 .
9 3
Câu 80: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 , f  x  và f   x  đều nhận giá trị
dương trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   2 ,
1 1 1
2 3
0  f   x  .  f  x    1 dx  20 f   x  . f  x  dx . Tính   f  x 
0
dx .

15 15 17 19
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn D
1 1
2
Theo giả thiết, ta có 0  f   x  .  f  x    1 dx  20 f   x  . f  x  dx
1 1
2
   f   x  .  f  x    1 dx  2  f   x  . f  x  dx  0
0
  0
1 1 2
2
   f   x  .  f  x    2 f   x  . f  x   1 dx  0    f   x  . f  x   1 dx  0
   
0 0

f 3  x 8
 f   x . f  x  1  0  f  x  . f   x   1 
2
 x  C . Mà f  0   2  C  .
3 3
3
Vậy f  x   3 x  8 .
1
1 1
3  3x 2  19
Vậy   f  x   dx    3x  8 dx    8x   .
0 0  2 0 2
Câu 81: Cho f ( x) không âm thỏa mãn điều kiện f ( x). f '( x )  2 x f 2 ( x)  1 và f (0)  0 . Tổng giá
trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y  f ( x ) trên 1;3 là
A. 22 B. 4 11  3 C. 20  2 D. 3 11  3
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Biến đổi:

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

f ( x ). f '( x) f ( x ). f '( x )
f ( x). f '( x)  2 x f 2 ( x )  1   2x   dx   2 xdx  f 2 ( x)  1  x 2  C
2 2
f ( x)  1 f ( x)  1
Với f (0)  0  C  1  f 2 ( x )  1  x 2  1  f 2 ( x )  x 4  2 x 2  g ( x)
Ta có: g '( x )  4 x 3  4 x  0, x  1;3 . Suy ra g ( x) đồng biến trên 1;3
f ( x )0
Suy ra: g (1)  g ( x)  f 2 ( x)  g  3  3  f 2 ( x)  99   3  f ( x)  3 11
min f ( x)  3
 1;3

 Max f ( x )  3 11
 3
f ( x ). f '( x)
Chú ý: Nếu không tìm được ra luôn  dx  f 2 ( x)  1  C thì ta có thể sử dụng kĩ thuật
2
f ( x)  1
vi phân hoặc đổi biến (bản chất là một)
1
f ( x ). f '( x ) f ( x) 1
+) Vi phân:  dx   d  f ( x )     f 2 ( x)  1 2 d  f 2 ( x )  1  f 2 ( x)  1  C
f 2 ( x)  1 f 2 ( x)  1 2

+ Đổi biến: Đặt t  f 2 ( x )  1  t 2  f 2 ( x)  1  tdt  f ( x) f '( x)dx


f ( x ). f '( x ) tdt
Suy ra:  dx     dt  t  C  f 2 ( x)  1  C
2
f ( x)  1 t
Câu 82: Cho hàm số f  x  có đạo hàm và đồng biến trên  thỏa mãn f  0   1 và
1
2
 f   x  e x f  x  , x   . Tính tích phân  f  x  dx bằng
0

A. e  2 . B. e  1 . C. e 2  2 . D. e2  1 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
2
2
Biến đổi  f   x    e f  x  x

 f   x   ex 
f  x
 ex  
f  x
dx   e x dx
f  x f  x f  x
1 x x

   f  x   2 df  x    e 2 dx  2 f  x   2e 2  C
x
Vì f  0   1  C  0  f  x  e2  f  x   ex
1 1 1
x
Suy ra  f  x  dx   edx  e
0 0
 e 1
0

y  f  x  \ 0
Câu 83: Cho hàm số xác định và liên tục trên thỏa mãn
2
2 2
x f  x    2 x  1 f  x   xf   x   1 x   \ 0
và  
f 1  2
với . Tính  f  x  dx .
1
1 3 ln 2 3 ln 2
A.   ln 2 . B.   ln 2 . C. 1  . D.   .
2 2 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
2
Ta có x 2 f 2  x    2 x  1 f  x   xf   x   1   xf  x   1  f  x   xf   x *
Đặt h  x   f  x   xf   x   h  x   f  x   xf   x  , khi đó *  có dạng

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

h  x  h  x  dh  x  1
h 2  x   h  x   2
1   2 dx   1dx   2  xC    xC
h  x h  x h  x h  x
1 1
 h  x    xf  x   1  
xC xC
1
Vì f 1   2 nên 2  1   C 0
1 C
1 1 1
Khi đó xf  x   1    f  x    2 
x x x
2 2 2
 1 1 1  1
Suy ra:  f  x  dx     2  dx    ln x     ln 2
1 1 x x x 1 2
Câu 84: Cho hàm số y  f  x  . Có đạo hàm liên tục trên  . Biết f 1  e và
 x  2  f  x   xf   x   x 3 , x   . Tính f  2  .
A. 4e 2  4e  4 . B. 4e2  2e  1 . C. 2e3  2e  2 . D. 4e 2  4e  4 .
Hươngd dẫn giải
Chọn D
xf   x    x  2  f  x   e  x f  x   x
Ta có:  x  2  f  x   xf   x   x 3  3
 1   2  e
x  x 
 e  x f  x  
2 2
x
Suy ra   2  dx   e dx
1 
x  1
2 1
e f  2  e f 1
 2
 2
   e 2  e1 
2 1
2 1
e f  2  e f 1
   e 1  e 2
4 1
 f  2   4  ef 1  e  1  4e2  4e  4 .
Câu 85: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và thỏa mãn f  0   0 . Biết
1 1 1
9 x 3
 f 2  x  dx  và  f   x  cos dx  . Tích phân  f  x  dx bằng
0
2 0
2 4 0

1 4 6 2
A. . B. . C. . D. .
   
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1 1 1
x x x  x
Ta có  f   x  cos dx   cos d  f  x    cos . f  x    sin . f  x  dx
0
2 0
2 2 0 0 2 2
1
 x
  sin .f  x  dx .
20 2
1
x 3
Suy ra  sin . f  x  dx 
0
2 2
1 1 2
 x 1 1
Mặt khác   sin  d x   1- cos  x  dx  .
0 2  20 2
1 1 1 2
x   x
Do đó  f 2  x  dx  2  3sin f  x  dx   3sin dx  0 .
0 0 2 0  2 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 2
 x x
hay 0  f  x   3sin 2  dx  0 suy ra f  x   3sin 2 .
1 1 1
x 6 x 6
Vậy  f  x  dx   3sin dx   cos  .
0 0 2  2 0 
1 1
Câu 86: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  0; 1 , thỏa mãn  f  x  dx   xf  x  dx  1 và
0 0
1 1
2 3
  f  x 
0
dx  4 . Giá trị của tích phân   f  x   dx bằng
0

A. 1. B. 8 . C. 10 . D. 80 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1 1 1
2 2 2
Xét   f  x    ax  b  dx    f  x  dx  2  f  x  .  ax  b   dx    ax  b  dx
0 0 0 0
1 1 1
1 3 a2
 4  2a  xf  x  dx  2b  f  x  dx   ax  b   4  2  a  b    ab  b 2 .
0 0
3a 0
3
a2
Cần xác định a, b để   2  b  a  b 2  2b  4  0
3
2
4 2  b  2
Ta có:   b  4b  4   b  2b  4  
2
 0  b  2  a  6 .
3 3
1
2
Khi đó:   f  x    6 x  2 
0
dx  0  f  x   6 x  2

1 1 1
3 1 4 3
Suy ra   f  x   dx    6 x  2  dx   6 x  2   10 .
0 0
24 0

Câu 87: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn [1, 2] và thỏa mãn f  x   0 khi x  1, 2  .
2
  2
f' x
Biết  f '  x  dx  10 và  f  x  dx  ln 2 . Tính f  2  .
1 1

A. f  2   10 . B. f  2   20 . C. f  2   10 . D. f  2   20 .
Hươngd dẫn giải:
2
2
Ta có:  f '  x  dx  f  x 
1
1
 f  2   f 1  10 (gt)
2
f ' x 2 f 2
 f  x  dx  ln  f  x  
1
1
 ln  f  2    ln  f 1   ln
f 1
 ln 2 (gt)

 f  2   f 1  10
  f  2   20
Vậy ta có hệ:  f  2  
 f 1 2  f 1  10
  
Chọn B
Câu 88: Cho hàm số f  x  có đạo hàm và liên tục trên đoạn  4;8 và f  0   0 với  x   4;8 . Biết
2
 f   x  
8
1 1
rằng   4
dx  1 và f  4   , f  8   . Tính f  6  .
4 2
 f  x  
4 

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

5 2 3 1
A. . B. . C.
. D. .
8 3 8 3
Hươngd dẫn giải
Chọn D
8
f  x 8
df  x  1 8  1 1 
+) Xét  2
dx   2
         2  4   2 .
4
f  x 4
f  x f  x 4  f  8  f  4  
2
 f  x  8
+) Gọi k là một hằng số thực, ta sẽ tìm k để   2  k  dx  0 .
4
f  x 
2 2
 f  x
8
 8
 f   x   8
f  x 8
 k  dx    2 2
Ta có:   2 dx  2 k  dx  k  dx  1  4k  4k 2   2k  1 .
f  x  4 2
f  x
4   f  x  
4  4 4
2
1
8
 f  x 1  f  x 1 6
f  x 1
6
Suy ra: k   thì   2   dx  0  2   2 dx   dx
2 4
f  x 2  f x 2 4
f  x 24
6
df  x  1 6 1 1 1 1
 2 1  1  1 4   1  f  6  .
4
f  x f  x 4 f  4  f  6 f  6 3
b b
2k
Chú ý:  f  x  dx  0 không được phép suy ra f  x   0 , nhưng  f  x  dx  0  f  x   0 .
a a

Câu 89: Cho hàm số f  x  có đạo hàm xác định, liên tục trên đoạn  0;1 đồng thời thỏa mãn các
2
điều kiện f   0    1 và  f   x    f   x  . Đặt T  f 1  f  0  , hãy chọn khẳng định
đúng?
A. 2  T  1 . B. 1  T  0 . C. 0  T  1 . D. 1  T  2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
1
Ta có: T  f 1  f  0    f   x  dx
0

2 f   x   1 
Lại có:  f   x    f   x   1   2
 1   
 f   x    f  x 
1 1
 x  c   f  x  .
f  x x  c
Mà f   0    1 nên c  1 .
1 1
1 1
Vậy T   f   x  dx   dx   ln  x  1 0   ln 2 .
0 0
x 1
 f  x   0,  x ,

Câu 90: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp 2 liên tục trên  thoả  f  0   f   0   1, .
 2
 xy  y   yy,  x  .
2

Mệnh đề nào sau đây đúng?


1 1 3 3
A.  ln f 1  1 . B. 0  ln f 1  . C.  ln f 1  2 . D. 1  ln f 1  .
2 2 2 2
Hươngd dẫn giải
Chọn D

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

y y  y2  y  y x2 f  x  x2
Ta có xy 2  y2  yy   x     x    C hay  C .
y2  y y 2 f  x 2
Lại có f  0   f   0   1  C  1 .
f  x  x2 1
f  x 1
 x2  1 7 7
Ta có  1   dx     1 dx  ln  f  x     ln f 1  .
f  x 2 0
f  x 0
2  0 6 6
3
 1  ln  f 1   .
2
3
Câu 91: Cho f , g là hai hàm liên tục trên 1;3 thỏa mãn điều kiện   f  x   3g  x  dx  10 đồng
1
3 3
thời  2 f  x   g  x  dx  6 . Tính   f  x   g  x  dx .
1 1
A. 9 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
3 3 3
Đặt a   f  x  dx , b   g  x  dx . Khi đó   f  x   3g  x  dx  10  a  3b  10 ,
1 1 1
3

 2 f  x   g  x  dx  6  2a  b  6 .
1
3
a  3b  10 a  4
Do đó: 
 2a  b  6

b  2
. Vậy   f  x   g  x  dx  a  b  6 .
1
d d
Câu 92: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  , nếu  f  x  dx  5 và  f  x  dx  2 (với
a b
b
a  d  b ) thì  f  x  dx bằng.
a

5
A. 3 . B. 7 . . C. D. 10 .
2
Hươngd dẫn giải
Chọn A
d
 f  x  dx  5
a  F  d   F  a   5 b

d    F    
b  F a  3   f  x  dx .
 f x dx  2  F  d   F  b   2 a
  
b
Câu 93: Cho f  x  và g  x  là hai hàm số liên tục trên đoạn 1;3 , thỏa mãn:
3 3 3

  f  x   3g  x  dx  10 và
1
 2 f  x   g  x  dx  6 . Tính I    f  x   g  x   dx
1 1
A. I  8 . B. I  9 . C. I  6 . D. I  7 .
Hươngd dẫn giải
Chọn C

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

3 3
  f  x   3 g  x  
 dx  10   f  x  dx  4 3
1 1
Ta có:  3  3  I    f  x   g  x   dx  6 .
  2 f x  g x  dx  6  g x dx  2 1
        
1 1
Câu 94: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;5 và đồ thị hàm số
y  f   x  trên đoạn  0;5 được cho như hình bên.
y

1
O 3 5 x

5
Tìm mệnh đề đúng
A. f  0   f  5   f  3  . B. f  3   f  0   f  5  .
C. f  3   f  0   f  5  . D. f  3   f  5   f  0  .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
5
Ta có  f   x  dx  f  5  f  3  0 , do đó f  5   f  3 .
3
3

 f   x  dx  f  3  f  0   0 , do đó f  3  f  0 
0
5

 f   x  dx  f  5  f  0   0 , do đó f  5   f  0 
0

Câu 95: Cho hàm số f  x  liên tục và có đạo hàm tại mọi x   0;   đồng thời thỏa mãn điều kiện:
3
2
f  x   x  sin x  f '  x    cos x và  f  x  sin xdx  4. Khi đó,

f   nằm trong khoảng
2
nào?
A.  6; 7  . B.  5; 6  . C. 12;13  . D. 11;12  .
Hươngd dẫn giải
Chọn B
Ta có:
f  x   x  sin x  f   x    cos x

f  x   xf   x  sin x cos x  f  x    1  f  x 1
        cos x    cos x  c
x2 x x2  x  x  x x
 f  x   cos x  cx
Khi đó:
3 3
2 2

 f  x  sin xdx  4    cos x  cx  sin xdx  4


 
2 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

3 3
2 2
  cos x sin xdx  c  x sin xdx  4  0  c  2   4  c  2
 
2 2
 f  x   cos x  2 x  f     2  1   5; 6  .
 
Câu 96: Cho hàm số f  x  xác định trên  0;  thỏa mãn
 2
 
2 2
 2    2
  f  x   2
0
2 f  x  sin  x    d x 
 4  2
. Tích phân  f  xd x
0
bằng

 
A. . B. 0 . C. 1. D. .
4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn B
  
2 2 2
2      
Ta có:  2sin  x  4  d x   1  cos  2 x  2   d x   1  sin 2 x  d x
0   0    0

 1  2  2
  x  cos 2 x   .
 2 0 2
 
2 2
      2    2
Do đó:   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    d x   2sin 2  x   d x   0
0   4   0  4  2 2

2
     
   f 2  x   2 2 f  x  sin  x    2sin 2  x    d x  0
0   4  4 

2 2
   
   f  x   2 sin  x    d x  0
0   4 
   
Suy ra f  x   2 sin  x    0 , hay f  x   2 sin  x   .
 4  4
  
2 2
   2
Bởi vậy:  f  x d x  
0 0
2 sin  x   d x   2 cos  x    0 .
 4  40
Câu 97: Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  thỏa mãn 3 f  x   f  2  x   2  x  1 e x
2
 2 x 1
 4 . Tính
2
tích phân I   f  x  dx ta được kết quả:
0

A. I  e  4 . B. I  8 . C. I  2 . D. I  e  2 .
Đề ban đầu bị sai vì khi thay x  0 và x  2 vào ta thấy mâu thuẫn nên tôi đã sửa lại đề
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2 2
x 2  2 x 1
Theo giả thuyết ta có  3 f  x   f  2  x   dx   2  x  1 e
0 0
 4  dx  *  .

2 2 2
Ta tính  f  2  x  dx    f  2  x  d  2  x    f  x  dx .
0 0 0

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
2 2
Vì vậy  3 f  x   f  2  x  dx  4 f  x  dx .
0 0
2 2 2 2
2 2 2
Hơn nữa  2  x  1 e
x  2 x 1
dx   e x d  x 2  2 x  1  e x
 2 x 1  2 x 1
 0 và  4dx  8 .
0
0 0 0
2 2
Câu 98: Suy ra 4 f  x  dx  8   f  x  dx  2 . Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  \ 0;  1 thỏa
0 0

mãn điều kiện f 1  2 ln 2 và x  x  1 . f   x   f  x   x 2  x . Giá trị f  2   a  b ln 3 ,


với a, b   . Tính a 2  b 2 .
25 9 5 13
A. . B. . C.
. D. .
4 2 2 4
Hươngd dẫn giải
Chọn B
x 1 x
Từ giả thiết, ta có x  x  1 . f   x   f  x   x 2  x  . f  x  2
f  x 
x 1  x  1 x 1

 x  x
 . f  x   , với x   \ 0;  1 .
 x 1  x 1
x x x
Suy ra . f  x   dx hay . f  x   x  ln x  1  C .
x 1 x 1 x 1
x
Mặt khác, ta có f 1  2 ln 2 nên C  1 . Do đó . f  x   x  ln x  1  1 .
x 1
2 3 3 3 3
Với x  2 thì . f  2   1  ln 3  f  2    ln 3 . Suy ra a  và b   .
3 2 2 2 2
9
Vậy a 2  b 2  .
2
2
Câu 99: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và f   x   x 4  2  2 x x  0 và f 1   1 .
x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  0;1 .
B. Phương trình f  x   0 có đúng 3 nghiệm trên  0;   .
C. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên 1; 2  .
C. Phương trình f  x   0 có 1 nghiệm trên  2;5  .
Hươngd dẫn giải
Chọn C
2
x6  2 x3  2  x  1  1
3
4 2
f  x  x  2  2x    0 , x  0 .
x x2 x2
 y  f  x  đồng biến trên  0;   .
 f  x   0 có nhiều nhất 1 nghiệm trên khoảng  0;   1 .
Mặt khác ta có:
2 2
2  2  21
f   x   x 4  2  2 x  0 , x  0   f   x  dx    x 4  2  2 x  dx 
x 1 1 x  5
21 17
 f  2   f 1   f 2  .
5 5
Kết hợp giả thiết ta có y  f  x  liên tục trên 1; 2  và f  2  . f 1  0  2  .

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Từ 1 và  2  suy ra phương trình f  x   0 có đúng 1 nghiệm trên khoảng 1; 2  .


Câu 100: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x    1;1 với
2

 x   0; 2  . Biết f  0   f  2   1 . Đặt I   f  x  dx , phát biểu nào dưới đây đúng?


0

A. I    ;0  . B. I   0;1 . C. I  1;   . D. I   0;1 .


Hươngd dẫn giải
Chọn C
2 1 2
Ta có I   f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx .
0 0 1
1 1 1 1
1 1
 f  x  dx   x  1 f  x     x  1 f   x  dx  1   1  x  f   x  dx  1   1  x  dx  2 1 .
0
0
0 0 0
2 2 2 2
2 1
 f  x  dx   x  1 f  x  1    x  1 f   x  dx  1    x  1 f   x  dx  1   1  x  dx   2 .
1 1 1 1 2
1 1
Từ 1 và  2  suy ra I   1.
2 2
1
Câu 101: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  0; 1 thỏa mãn  xf  x  dx  0 và max f  x   1. Tích
0
[0; 1]

1
phân I   e x f  x  dx thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
0

 5 3   5 3
A.  ;   . B.  ; e  1  . C.   ;  . D.  e  1;    .
 4 2   4 2
Hươngd dẫn giải
Chọn C
1 1 1
Với mọi a   0;1 , ta có 0   xf  x  dx  a  xf  x  dx   axf  x  dx
0 0 0
1
Kí hiệu I  a     e x  ax  dx .
0
1 1 1 1

 e  ax  f  x  dx
x x x
Khi đó, với mọi a   0;1 ta có  e f  x  dx   e f  x  dx   axf  x  dx 
0 0 0 0
1 1 1
  e x  ax . f  x  dx   e x  ax .max f  x  dx   e x  ax dx  I  a  .
x0;1
0 0 0
1
x
Suy ra  e f  x  dx  min
0
 
I a
a 0;1

Mặt khác
1 1 1
 a  a
Với mọi a   0;1 ta có I  a    e  ax dx    x x

e  ax dx   e x  x 2   e   1
0 0  2 0 2
1
3 3
min I  a   e    e x f  x  dx  e   1, 22 .
a 0;1 2 2
0

 5 3
Vậy I    ;  .
 4 2

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 102: Cho hàm số f  x  có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f  0   1 và
1 1 1
 2 1 3
3  f   x   f  x     dx  2  f   x  f  x  dx . Tính tích phân   f  x   dx :
0 
9 0 0

3 5 5 7
A. . B. . . C. D. .
2 4 6 6
Hươngd dẫn giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra:
1 1
 3 f  x f x 2  2.3 f  x f x  1 dx  0  3 f  x f x  1 2 dx  0 .

0            0      
1 1
Suy ra 3 f   x  f  x   1  0  f   x  f  x    f   x  . f 2  x   .
3 9
1 1
Vì  f 3  x    3. f 2  x  f   x  nên suy ra  f 3  x     f 3  x   x  C .
3 3
3
Vì f  0   1 nên f  0   1  C  1 .
1 1
1 3 3 1  7
Vậy  f  x   x  1 . Suy ra   f  x   dx    x  1 dx  .
3 0 0
3  6
Câu 103: Cho hai hàm số f  x  và g  x  có đạo hàm trên đoạn 1; 4  và thỏa mãn hệ thức
 f 1  g 1  4 4


 g  x    x. f   x  ; f  x    x.g   x 
. Tính I  1  f  x   g  x   dx .
A. 8ln 2 . B. 3ln 2 . C. 6ln 2 . D. 4ln 2 .
Hươngd dẫn giải
Chọn A
f  x  g  x 1
Cách 1: Ta có f  x   g  x    x  f   x   g   x    
f   x  g x x
f  x  g  x 1
 dx    dx  ln f  x   g  x    ln x  C
f  x  g  x x
Theo giả thiết ta có C  ln 1  ln f 1  g 1  C  ln 4 .
 4
 f  x   g  x  
4
x
Suy ra  , vì f 1  g 1  4 nên f  x   g  x  
 f  x  g  x   4 x
 x
4

 I    f  x   g  x   dx  8ln 2 .
1

Cách 2: Ta có f  x   g  x    x  f   x   g   x  
   f  x   g  x   dx    x  f   x   g   x   dx .
   f  x   g  x   dx   x  f  x   g  x      f  x   g  x   dx .
C
  x  f  x   g  x    C  f  x   g  x    . Vì f 1  g 1  C  C  4
x
4
4
Do đó f  x   g  x   . Vậy I    f  x   g  x   dx  8ln 2 .
x 1

ĐT: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN

BÀI TẬP
2
Câu 188. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  0;2 và f  2   3 ,  f  x  dx  3 .
0
2
Tính  x. f   x  dx .
0

A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Câu 189. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1  2 . Biết
1 1

 f  x  dx  1 , tính tích phân I   x. f '  x  dx .


0 0

A. I  1 . B. I  1 . C. I  3 . D. I  3 .
1
Câu 190. Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f '  x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính
0
1
I   f  x  dx .
0

A. I  8 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  4 .
Câu 191. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ; 2  và thỏa mãn f  2   16 ,
2 1

 f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  dx .


0 0

A. I  12 . B. I  7 . C. I  13 . D. I  20 .
Câu 192. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2 x  4  dx  1. Tính  xf   x  dx .
1 2

A. I  1 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  4 .
5

Câu 193. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x  3 x  1  3 x  2, x  . Tính I   x. f   x dx .


3

1
5 17 33
A. . B. . C. . D. 1761 .
4 4 4
e
f  x
Câu 194. Cho hàm số f  x  liên tục trong đoạn 1;e , biết  dx  1 , f  e   1 . Khi đó
1
x
e
I   f   x  .ln xdx bằng
1
A. I  4 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  0 .
Câu 195. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
π
2
π 
f  x   f   x   sin x.cos x , với mọi x   và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   x  dx bằng
2  0

π 1 π 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1
Câu 196. Cho hàm số f  x  thỏa f  0   f 1  1 . Biết  e x  f  x   f '  x   dx  ae  b . Tính biểu
0
2018 2018
thức Q  a  b .
A. Q  8 . B. Q  6 . C. Q  4 . D. Q  2 .
Câu 197. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x   2018 f  x   2018.x 2017 .e2018 x với
mọi x   và f  0   2018. Tính giá trị f 1 .
A. f 1  2019e2018 . B. f 1  2018.e2018 . C. f 1  2018.e2018 . D. f 1  2017.e2018
.
1
Câu 198. Cho hàm số y  f  x  với f  0   f 1  1 . Biết rằng:  e x  f  x   f   x   dx  ae  b Tính
0
2017 2017
Q  a b .
A. Q  22017  1. B. Q  2 . C. Q  0 . D. Q  22017  1 .
5
Câu 199. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;5 và f  5   10 ,  xf   x  dx  30
0
5
. Tính  f  x  dx .
0

A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết
2 2
3 67
rằng F 1  1 , F  2   4 , G 1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
2 1
12 1
11 145 11 145
A. . B.  . C.  . D. .
12 12 12 12
1
Câu 201. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn  x  f   x   2 dx  f 1 . Giá
0
1
trị của I   f  x  dx bằng
0

A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2 2

Câu 202. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;2 và   x  1 f   x  dx  a . Tính  f  x dx
1 1

theo a và b  f  2  .
A. b  a . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
2
Câu 203. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 ,  f  x  dx  4 . Tính tích phân
0
1
I   x. f   2 x  dx .
0

A. I  13 . B. I  12 . C. I  20 . D. I  7 .
Câu 204. Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm
1
2 0
 1 
M   ; 4  và
 2 
 f  t  dt  3 , tính I   sin 2 x. f   sin x  dx .
0 
6
A. I  10 . B. I  2 . C. I  1 . D. I   1 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
 
2 2
Câu 205. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1 . Tính I   cos x. f   x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  0 . C. I  2 . D. I   1 .
Câu 206. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 x sin x . Tính

2
I  f  x  dx ?


2
2 2 2 4
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 1009 2019
Câu 207. Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f   0  . f   2   0 và
2
g  x  f   x   x  x  2  e x . Tính giá trị của tích phân I   f  x  .g   x  dx ?
0

A. 4 . B. e  2 . C. 4 . D. 2  e .
   
Câu 208. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0;  thỏa mãn f    3 ,
 4 4
  
4
f  x 4 4

 cos x dx  1 và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx


0 0 0
bằng:

23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
2 4
 x
Câu 209. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 , 0 f  x  dx  4 . Tính I  0 xf   2  dx
A. I  12 . B. I  112 . C. I  28 . D. I  144 .
Câu 210. Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thoả
mãn f 1  f  0   1 , f   0   2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1

A.  f   x 1  x  dx  2018 . B.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0
1 1

C.  f   x 1  x  dx  2018 . D.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0

  2 
Câu 211. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục thỏa mãn f    0 ,
2
  f   x 

dx 
4

2


 cos x f  x  dx  4 . Tính f  2018  .

2

1
A. 1 . B. 0 . . C. D. 1 .
2
Câu 212. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;2  . Biết f  0   1

và f  x  . f  2  x   e 2 x2  4 x
, với mọi x   0;2  . Tính tích phân I  
2
x 3
 3x 2  f   x 
dx .
0
f  x
16 16 14 32
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 213. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 và
1 1 1
2 xe2  1

0  f   x  
 dx  0  x  1 e f  x  dx  . Tính tích phân I   f  x  dx .
4 0

e e 1
A. I  2  e . B. I  e  2 . C. I  . D. I  .
2 2
2
2 1
Câu 214. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn   x 1 f  x  dx   3 ,
1
2 2
2
f  2   0 và   f   x  
1
dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
1
7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
Câu 215. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1
2 3 1
  f   x  dx  9 và
0
 x f  x  dx 
0
2
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
   
Câu 216. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
  
4 4 8
2  
 f  x  dx  8 ,  f   x  sin 2xdx   4 . Tính tích phân I   f  2 x  dx
0 0 0

1 1
A. I  1 . . B. I 
C. I  2 . D. I  .
2 4
Câu 217. . Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1 1 1
2 1 
 f  x  dx  ,  f   x  cos   x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . . B. C. . D. .
  2
Câu 218. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f 1  0 ,
1 1 1
2 2   1
  f   x   dx 
0
8
và  cos  x  f  x  dx  . Tính
0 2  2  f  x  dx .
0

 1 2
A.. B.  . C. . D. .
2  
Câu 219. Xét hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f 1  1 và f  2   4
 f  x  2 f  x 1
2
. Tính J      dx .
1
x x2 
1 1
A. J  1  ln 4 . B. J  4  ln 2 .
. C. J  ln 2  D. J   ln 4 .
2 2
Câu 220. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 xe2  1
0  f   x  dx  0  x  1 e f  x  dx  4 và f 1  0 . Tính  f  x  dx
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

e 1 e2 e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2
Câu 221. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1 1 1
2 2 1
  f   x   dx  7 và
0
0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

HƯỚNG DẪN GIẢI


2
Câu 188. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  0;2 và f  2   3 ,  f  x  dx  3 .
0
2
Tính  x. f   x  dx .
0

A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2 2 2
Ta có  x. f   x  dx   xd  f  x    x. f  x    f  x  dx  2 f  2   3  3 .
0 0 0 0

Câu 189. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1  2 . Biết
1 1

 f  x  dx  1 , tính tích phân I   x. f '  x  dx .


0 0

A. I  1 . B. I  1 . C. I  3 . D. I  3 .
Hướng dẫn giải
1
Ta có: I   x. f '  x  dx
0

Đặt u  x  du  dx , dv  f '  x  dx chọn v   f '  x  dx  f  x 


1 1
1
 I  x. f  x  0   f  x  dx  1. f 1  0. f  0    f  x  dx  2  1  1
0 0

Chọn A
1
Câu 190. Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f '  x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính
0
1
I   f  x  dx .
0

A. I  8 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  4 .
Hướng dẫn giải
1
A    x  1 f '  x  dx Đặt u  x  1  du  dx , dv  f '  x  dx chọn v  f  x 
0
1 1 1 1
1
 A   x  1 . f  x  0   f  x  dx  2 f (1)  f (0)   f  x  dx  2   f  x  dx  10   f  x  dx  8
0 0 0 0

Chọn B
Câu 191. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ; 2  và thỏa mãn f  2   16 ,
2 1

 f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  dx .


0 0

A. I  12 . B. I  7 . C. I  13 . D. I  20 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
du  dx
u  x 
Đặt   f  2x .
dv  f   2 x  dx v 
 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

x. f  2 x  1 1 1 f  2 1 2 16 1
Khi đó: I    f  2 x  dx    f  t  dt   .4  7 .
2 0 20 2 40 2 4
Câu 192. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2 x  4  dx  1. Tính  xf   x  dx .
1 2

A. I  1 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt t  2 x  4  dt  2dx , đổi cận x  1  t  2 , x  2  t  0 .
2 0 0 0
1
1   f  2 x  4  dx   f  t  dt   f  t  dt  2   f  x  dx  2 .
1 2 2 2 2

Đặt u  x  du  dx , dv  f   x  dx  v  f  x  .
0 0
0
Vậy  xf   x  dx  xf  x  2   f  x  dx  2 f  2  2  2.1  2  0 .
2 2
5

Câu 193. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x  3 x  1  3 x  2, x  . Tính I   x. f   x dx .


3

1
5 17 33
A. . B. . . C. D. 1761 .
4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  x du  dx 5

Đặt     I  xf  x  1   f  x  dx .
5

 dv  f   x  dx v  f  x  1

 f 5  5  x  1 5

Từ f  x  3 x 1  3x  2  
3
, suy ra I  23   f  x dx.
 f 1  2  x  0
 1

dt  3x 2  3 dx

Đặt t  x  3 x 1  
3
 f t   3x  2

Đổi cận: Với t  1  1  x3  3x  1  x  0 và t  5  x3  3 x  1  5  x  1 .
5 1
Casio 33
Khi đó I  23   f  x  dx  23   3x  23 x 2  3 dx 
1 0
4
Chọn C
e
f  x
Câu 194. Cho hàm số f  x  liên tục trong đoạn 1;e , biết  dx  1 , f  e   1 . Khi đó
1
x
e
I   f   x  .ln xdx bằng
1
A. I  4 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
e e
e 1
Cách 1: Ta có I   f   x  .ln xdx  f  x  .ln x 1   f  x  . dx  f  e   1  1  1  0 .
1 1
x

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

 dx
u  ln x du 
Cách 2: Đặt   x .
dv  f   x  dx v  f  x 

e
e
e
f  x
Suy ra I   f   x  .ln xdx  f  x  ln x 1  
dx  f  e   1  1  1  0 .
1
x 1

Câu 195. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
π
2
π 
f  x   f   x   sin x.cos x , với mọi x   và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   x  dx bằng
2  0

π 1 π 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
π 
Theo giả thiết, f  0   0 và f  x   f   x   sin x.cos x nên
2 
π π
f 0  f    0  f    0 .
2 2
Ta có:
π π π
2 2 π 2
I   x. f   x  dx   xd  f  x    xf  x     f  x  dx
2
0
0 0 0
π
2
Suy ra: I    f  x  dx .
0

Mặt khác, ta có:


  
π    1
f  x   f   x   sin x.cos x   2 f  x  dx   2 f   x  dx   2 sin x.cos x dx 
2  0 0
2  0 2
 
0   1 1
Suy ra:  2 f  x  dx   f   x  dx    2 f  x  dx 
0
2 2  2 0 4
π
2
1
Vậy I    f  x  dx   .
0
4
1
Câu 196. Cho hàm số f  x  thỏa f  0   f 1  1 . Biết  e x  f  x   f '  x   dx  ae  b . Tính biểu
0
2018 2018
thức Q  a  b .
A. Q  8 . B. Q  6 . C. Q  4 . D. Q  2 .
Hướng dẫn giải
1 1 1

A   e x  f  x   f '  x   dx   e x f  x  dx   e x f '  x  dx
0

0
  0
A1 A2
1
A1   e x f  x  dx
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1
1
Đặt u  f  x   du  f '  x  dx , dv  e x dx chọn v  e x  A1  e x . f  x  0   e x f '  x  dx

0
A2
1 1
Vậy A  e x f  x   A2  A2  e x f  x   e. f 1  f  0   e  1
0 0

a  1
  a 2018  b 2018  1  1  2
b   1
Chọn D
Câu 197. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x   2018 f  x   2018.x 2017 .e2018 x với
mọi x   và f  0   2018. Tính giá trị f 1 .
A. f 1  2019e2018 . B. f 1  2018.e2018 . C. f 1  2018.e2018 . D. f 1  2017.e2018
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
f   x   2018. f  x 
Ta có: f   x   2018 f  x   2018.x 2017 .e2018 x   2018.x2017
e2018 x
1
f   x   2018. f  x  1
 2018 x
d x   2018.x 2017 dx 1
0
e 0
1
f   x   2018. f  x  1
2018 x
1
Xets I   2018 x
dx   f   
x .e dx   2018. f  x  .e 2018 x dx
0
e 0 0
1 u  f  x  du  f   x  dx
Xét I1   2018. f  x  .e 2018 x dx . Đặt  2018 x
  2018 x
.
0 
dv  2018.e dx 
v  e
1
Do đó I1  f  x  .  e 2018 x
 1
0   f   x  .e 2018 x dx  I  f 1 .e 2018 x  2018
0

Khi đó 1  f 1 .e 2018 x


 2018  x 2018 1
0  f 1  2019.e2018 .
1
Câu 198. Cho hàm số y  f  x  với f  0   f 1  1 . Biết rằng:  e x  f  x   f   x   dx  ae  b Tính
0
2017 2017
Qa b .
2017
A. Q  2  1. B. Q  2 . C. Q  0 . D. Q  22017  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  f  x  du  f   x  dx
Đặt  x
 x
.
dv  e dx v  e
1 1 1
2
 e  f  x   f   x   dx  e f  x    e f   x  dx   e f   x  dx  ef 1  f  0   e  1 .
x x x x
1
0 0 0

Do đó a  1 , b  1 .
2017
Suy ra Q  a2017  b2017  12017   1  0.
Vậy Q  0 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
5
Câu 199. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;5 và f  5   10 ,  xf   x  dx  30
0
5
. Tính  f  x  dx .
0

A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
u  x  du  dx
Đặt 
dv  f   x  dx  v  f  x 
5 5 5
5
 x. f   x  dx   x. f  x     f  x  dx  30  5 f  5   f  x  dx
0
0
0 0
5
  f  x  dx  5 f  5   30  20 .
0

Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết
2 2
3 67
rằng F 1  1 , F  2   4 , G 1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
2 1
12 1
11 145 11 145
A. . B.  . C.  . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
u  F  x  du  f  x  dx
Đặt  
dv  g  x  dx v  G  x 
2 2 2
2
 F  x  g  x  dx   F  x  G  x     f  x  G  x  dx  F  2  G  2   F  1 G 1   f  x  G  x  dx
1
1
1 1
3 67 11
 4.2  1.   .
2 12 12
1
Câu 201. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn  x  f   x   2 dx  f 1 . Giá
0
1
trị của I   f  x  dx bằng
0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1
Ta có  x  f   x   2 dx   x. f   x  dx   2 xdx
0 0 0
1 1 1 1
  xd  f  x    x 2  x. f  x    f  x  dx  1  f 1  I  1 .
0 0 0 0
1
Theo đề bài  x  f   x   2 dx  f 1  I  1 .
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
2 2

Câu 202. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;2 và   x 1 f   x  dx  a . Tính  f  x dx
1 1

theo a và b  f  2  .
A. b  a . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt u  x  1  du  dx ; dv  f   x  dx chọn v  f  x  .
2 2 b 2
2
  x  1 f   x  dx   x  1 f  x    f  x  dx  f  2   f  x  dx  b   f  x  .
1
1
1 a 1
2 2 2

Ta có   x 1 f   x  dx  a  b   f  x  dx  a   f  x  dx  b  a .
1 1 1
2
Câu 203. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 ,  f  x  dx  4 . Tính tích phân
0
1
I   x. f   2 x  dx .
0

A. I  13 . B. I  12 . C. I  20 . D. I  7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
du  dx
u  x 
Đặt   1 .
dv  f   2 x  dx v  f  2 x 
 2
1 1 1 1
1 1 1 1 1
Khi đó, I  x. f  2 x    f  2 x  dx  f  2    f  2 x  dx  8   f  2 x  dx .
2 0 20 2 20 20
Đặt t  2 x  dt  2dx .
Với x  0  t  0 ; x  1  t  2 .
2
1
Suy ra I  8   f  t  dt  8  1  7 .
40
Câu 204. Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm
1
2 0
 1 
M   ; 4  và  f  t  dt  3 , tính I   sin 2 x. f   sin x  dx .
 2  0 
6
A. I  10 . B. I  2 . C. I  1 . D. I   1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
0 0
Xét tích phân I   sin 2 x. f   sin x  dx   2sin x. f   sin x  .cos xdx .
 
6 6

  1
x    t  
Đặt: t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận:  6 2.
 x  0  t  0
0

 I  2  t. f   t  dt .
1

2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

u  2t du  2dt


Đăt:   .
dv  f   t  dt v  f  t 
0 0 0
 1
 I  2t. f  t  1  2  f  t  dt  f     2  f  t  dt .
 1  2  1
2 2 2

 1   1
Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm M   ; 4   f    4.
 2   2
1 1
0 2 2
Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  3 .
1 0 0

2
Vậy I  4  2.3  2 .
 
2 2
Câu 205. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1 . Tính I   cos x. f   x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  0 . C. I  2 . D. I   1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  f  x   du  f ( x)dx
Đặt 
dv  sin xdx  v   cos x
 
2  2
  sin x. f  x  dx    cos x. f  x     cos x. f   x  dx .
2
0
0 0
 
2 2 
 I   cos x. f   x  dx   sin x. f  x  dx  cos x. f  x  02  1  1  0 .
0 0

Câu 206. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 x sin x . Tính

2
I  f  x  dx ?


2
2 2 2 4
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 1009 2019
Hướng dẫn giải
Chọn D
 
2 2
Ta có   f   x   2018 f  x  dx   2 x sin xdx
 
 
2 2
    
2 2 2 2 2
  f   x  dx  2018  f  x  dx   2 x sin xdx
  
 2019  f  x  dx 

 2 x sin xdx 1

    
2 2 2 2 2

2
+ Xét P   2 x sin xdx


2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

u  2 x du  2dx
Đặt  
dv  sin xdx v   cos x
 
P  2 x.   cos x  2
  sin x 2
 4
 
2 2

2
4
Từ 1 suy ra I   f  x  dx  2019 .


2

Câu 207. Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f   0  . f   2   0 và
2
g  x  f   x   x  x  2  e x . Tính giá trị của tích phân I   f  x  .g   x  dx ?
0

A. 4 . B. e  2 . C. 4 . D. 2  e .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có g  x  f   x   x  x  2  e x  g  0   g  2   0 (vì f   0  . f   2   0 )
2 2 2 2
2
I   f  x  .g   x  dx   f  x  dg  x    f  x  .g  x     g  x  . f   x  dx     x 2  2 x  e x dx  4 .
0
0 0 0 0

   
Câu 208. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0;  thỏa mãn f    3 ,
 4 4
  
4
f  x 4 4

 cos x dx  1 và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx


0 0 0
bằng:

23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C.. D. 6 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B

4 u  sin x du  cos xdx
Ta có: I   sin x. f   x  dx . Đặt   .
0 dv  f   x  dx v  f  x 

 4
3 2
I  sin x. f  x    cos x. f  x  dx 
4
0
 I1 .
0 2
  
4
 2 f  x 
4 4
 f  x 
2   sin x.tan x. f  x   dx   sin x. 2
 dx    1  cos x .
cos x 

cos x 
 dx . 
0 0  0 
 
4
 f  x  4
   dx   cos x. f  x  dx  1  I1 .
0 
cos x  0

3 2 3 2 2
 I1  1  I  1  .
2 2
2 4
 x
Câu 209. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 ,  f  x  dx  4 . Tính I   xf   2  dx
0 0

A. I  12 . B. I  112 . C. I  28 . D. I  144 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

u  x du  dx
 
Đặt 
  x   x.
 d v  f   dx  v  2 f 2
  2   
Khi đó
4 4 4
 x x 4 x  x
I   xf    dx  2 xf   0  2 f   dx  128  2I1 với I1   f   dx .
0 2  2 0  2 0 2
4 2 2
x  x
Đặt u   dx  2du , khi đó I1   f   dx  2  f  u  du  2 f  x  dx  8 .
2 0 2 0 0

Vậy I  128  2I1  128  16  112 .


Câu 210. Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thoả
mãn f 1  f  0   1 , f   0   2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1

A.  f   x 1  x  dx  2018 . B.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0
1 1

C.  f   x 1  x  dx  2018 . D.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0

Hướng dẫn giải


Chọn A
1 1

Xét I   f   x 1  x  dx   1  x  d  f   x  
0 0

u  1  x du  dx


Đặt  
dv  d  f   x   v  f   x 
1
1 1
 I  1  x  f   x  0   f   x  dx  1  1 f  1  f   0   f  x  0   f   0   f 1  f  0 
0

 2018  1  1  2018 .

  2 
Câu 211. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục thỏa mãn f    0 ,
2
  f   x 

dx 
4

2


 cos x f  x  dx  4 . Tính f  2018  .

2

1
A. 1 . B. 0 . C.. D. 1 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bằng công thức tích phân từng phần ta có
  
 
 cos xf  x  dx  sin xf  x 


2
  sin xf   x  dx . Suy ra  sin xf   x  dx  
  4
.
2 2 2
  
1  cos 2 x
2  2 x  sin 2 x  
Hơn nữa ta tính được  sin xdx   dx     .
  2  4  4
2 2 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
   
2 2 2 2
2 2
Do đó:   f   x  dx  2  sin xf   x  dx   sin 2 xdx  0    f   x   sin x  dx  0 .
0 0 0 0

 
Suy ra f   x    sin x . Do đó f  x   cos x  C . Vì f    0 nên C  0 .
2
Ta được f  x   cos x  f  2018   cos  2018   1 .
Câu 212. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;2  . Biết f  0   1

và f  x  . f  2  x   e 2 x2  4 x
, với mọi x   0;2  . Tính tích phân I  
2
x 3
 3x 2  f   x 
dx .
0
f  x
16 16 14 32
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
4 x
Cách 1: Theo giả thiết, ta có f  x  . f  2  x   e2 x và f  x  nhận giá trị dương nên
2
4 x
ln  f  x  . f  2  x    ln e2 x  ln f  x   ln f  2  x   2 x 2  4 x .
Mặt khác, với x  0 , ta có f  0  . f  2   1 và f  0   1 nên f  2   1 .

Xét I  
2
x 3
 3x 2  f   x  2
dx , ta có I    x3  3x2  .
f  x
dx
0
f  x 0
f  x
3 2
u  x  3x
 du   3 x 2  6 x  dx
Đặt  f  x 
 dv  f x dx v  ln f  x 
  
2 2 2

Suy ra I   x3  3x 2  ln f  x      3x 2  6 x  .ln f  x  dx    3 x2  6 x  .ln f  x  dx 1 .


0
0 0

Đến đây, đổi biến x  2  t  dx  dt . Khi x  0  t  2 và x  2  t  0 .


0 2

 2

Ta có I    3t  6t .ln f  2  t  dt    3t 2  6t .ln f  2  t  dt  
2 0
2

Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I    3 x 2  6 x .ln f  2  x  dx  2  .  


0
2

Từ 1 và  2  ta cộng vế theo vế, ta được 2 I   3x 2  6 x . ln f  x   ln f  2  x   dx  


0
2
1 16
Hay I     3 x 2  6 x  .  2 x 2  4 x  dx   .
20 5
Cách 2 (Trắc nghiệm)
2
Chọn hàm số f  x   e x  2 x , khi đó:
2

I 
2
x 3
 3 x 2  .e x 2x
. 2x  2 2
dx    x3  3x 2 .  2 x  2  dx 
16
.
2

0 e x 2x 0
5
Câu 213. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 và
1 1 1
2 x e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0 0
4
. Tính tích phân I   f  x  dx .
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

e e 1
A. I  2  e . B. I  e  2 . C. I  . D. I  .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
u  f  x  du  f   x  dx
Xét A    x  1 e x f  x  dx . Đặt  x
 
dv   x  1 e dx
x
0 v  xe
1 1 1
1 1  e2
Suy ra A  xe x f  x  0   xe x f   x  dx    xe x f   x  dx   xe x f   x  dx 
0 0 0
4
1 1
2 2x 2x  1 2 1 1 e2  1
Xét 0 x e d x  e  x  x    .
2 2 40 4
1 1 1 1
2 2
  f   x   dx  2 xe f   x  dx   x e dx  0    f   x   xe  dx  0
x 2 2x x
Ta có
0 0 0 0
x 2
Suy ra f   x   xe  0 x   0;1 (do  f   x   xe
x
  0 x   0;1 )
 f   x    xe x  f  x   1  x  e x  C
Do f 1  0 nên f  x   1  x  e x
1 1
1
Vậy I   f  x  dx   1  x  e x dx   2  x  e x 0  e  2 .
0 0
2
2 1
Câu 214. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn   x 1 f  x  dx   3 ,
1
2 2
2
f  2   0 và   f   x  
1
dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
1
7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
2  x  1
Đặt u  f  x   du  f   x  dx , dv   x  1 dx  v 
3
3 2 3
2
1 2
Ta có     x  1 f  x  dx 
 x  1 . f x  2  x  1 f  x dx
    
3 1 3 1
3
1
2 2 2
1 1 3 3 3
      x  1 f   x  dx    x  1 f   x  dx  1   2.7  x  1 f   x  dx  14
3 31 1 1
2 2 2 2
6 2 3 6
Tính được  49  x  1 dx  7    f   x   dx  2.7  x  1 f   x  dx   49  x  1 dx  0
1 1 1 1
4
2
3 2 3 7  x  1
  7  x  1  f   x   dx  0  f   x   7  x  1  f  x   C .
  4
1
4
7 7  x  1
Do f  2   0  f  x    .
4 4
2 2  4
7  x  1 7  7
Vậy I   f  x  dx      dx   .
1 
1 
4 4  5

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 215. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1
2 3 1
0  f   x  dx  9 và 0 x f  x  dx  2 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 5 7 6
A. . B. . C.
. D. .
3 2 4 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
2
Ta có:   f   x   dx  9 1
0
1
1
- Tính  x 3 f  x  dx  .
0
2
du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt  3
 x4
dv  x .dx  v 
 4
1 1 1 1
1 3  x4  1 4 1 1 4
   x f  x  dx   . f  x     x . f   x  dx    x . f   x  dx
2 0  4 0 4 0 4 40
1 1
  x 4 . f   x  dx  1  18 x 4 . f   x  dx  18  2 
0 0
1 9 1 1
x 1
- Lại có:  x8dx    81 x8 dx  9  3 
0
9 0
9 0

- Cộng vế với vế các đẳng thức 1 ,  2  và  3  ta được:


1 1 1
2
0   f   x    18 x . f   x   81x  dx  0  0  f   x   9 x  dx  0   .0  f   x   9 x  dx  0
4 8 4 4

Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x   9 x 4 , trục
hoành Ox , các đường thẳng x  0 , x  1 khi quay quanh Ox bằng 0
9
 f   x   9 x 4  0  f   x   9 x 4  f  x    f   x  .dx   x 4  C .
5
14 9 14
Lại do f 1  1  C   f  x    x5 
5 5 5
1 1 1
 9 14   3 14  5
  f  x  dx     x5   dx    x 6  x   .
0 0
5 5  10 5 0 2
   
Câu 216. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
  
4 4 8
 
 f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx
0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng


4
 sin 2 x  u 2cos 2 xdx  du
Tính  f   x  sin 2xdx   4 . Đặt  f   x  dx  dv   f  x   v
0
, khi đó

  
4  4 4
  
 f   x  sin 2xdx  sin 2x. f  x 
0
4
0
 2  f  x  cos2xdx  sin
0
2
.f  4   sin 0. f  0   2  f  x  cos2xdx
  0

4
 2  f  x  cos2xdx .
0
 
4 4
 
Theo đề bài ta có  f   x  sin 2xdx   4   f  x  cos2xdx  8 .
0 0

4
2 
Mặt khác ta lại có  cos 2 xdx  .
0
8
 
4 4
2   
Do   f  x   cos2x  dx    f 2  x   2f  x  .cos2x  cos 2 2 x  dx  2  0 nên
0 0 8 8 8
f  x   cos 2 x .


8
1 8 1
Ta có I   cos 4 xdx  sin 4 x  .
0
4 0 4
Câu 217. . Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1 1 1
1 
 f 2  x  dx  ,  f   x  cos   x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . B. . C.. D. .
  2
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  cos  x  du   sin   x  dx
Đặt   .
dv  f   x  dx v  f  x 
1 1
1
Khi đó:  f   x  cos   x  dx  cos  x  f  x  0    f  x  sin  x  dx
0 0
1 1
   f 1  f  0      f  x  sin  x  dx    f  x  sin  x  dx
0 0
1
1
  f  x  sin  x  dx  .
0
2
Cách 1: Ta có
1
2
Tìm k sao cho   f  x   k sin  x  
0
dx  0
1 1 1 1
2
2 2 2
Ta có:   f  x   k sin  x  dx   f  x  dx  2k  f  x  sin  x  dx  k  sin  x  dx
0 0 0 0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 k2
  k   0  k  1.
2 2
1
2 2
Do đó   f  x   sin  x   dx  0  f  x   sin   x  (do  f  x   sin  x    0 x   ).
0
1 1
2
Vậy  f  x  dx   sin  x  dx   .
0 0

Cách 2: Sử dụng BĐT Holder.


2
b  b
2
b

 f  x  g  x  dx 
  f  x  dx. g 2  x  dx .
a  a a

Dấu “  ” xảy ra  f  x   k .g  x  ,  x   a; b  .
1 1 1 2
1   1
Áp dụng vào bài ta có    f  x  sin  x  dx    f 2  x  dx. sin 2   x  dx  ,
4 0  0 0
4
suy ra f  x   k .sin   x  , k   .
1 1
1 1
Mà  f  x  sin   x  dx   k  sin 2   x  dx   k  1  f  x   sin  x 
0
2 0
2
1 1
2
Vậy  f  x  dx   sin  x  dx   .
0 0

Câu 218. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f 1  0 ,
1 1 1
2 2   1
  f   x
0
dx 
8
và  cos  x  f  x  dx  . Tính
0 2  2  f  x  dx .
0

 1 2
A. . B.  . . C. D. .
2  
Hướng dẫn giải
Chọn D
u  f  x  
du  f   x  dx
Đặt  x  2 x
 dv  cos dx v
  sin
2 2
1
  1
Do đó  cos  x  f  x  dx 
0 2  2
1 1 1
2 x 2   1   
 sin f  x    sin  x  f   x  dx    sin  x  f   x  dx   .
 2 0  0 2  2 0 2  4
1
  1
Lại có:  sin 2  x  dx 
0 2  2
1 2 1 1
 2   2    
 I     . f   x   dx  2     sin  x  f   x  dx   sin 2  x  dx
0     0 2  0 2 
1 2
 2   4 2 2  1
    f   x   sin  x   dx  2  .  0
0  2   8  2 2
2
 2  
Vì   f   x   sin  x    0 trên đoạn  0;1 nên
  2 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 2
 2    2     
0    f   x   sin  2 x   dx  0    f   x  =sin  2 x   f   x  =  2 sin  2 x .

   
Suy ra f  x  =cos  x   C mà f 1  0 do đó f  x  =cos  x  .
2  2 
1 1
  2
0 f  x  dx  0 cos  2 x  dx   .
Vậy

Câu 219. Xét hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f 1  1 và f  2   4
 f  x  2 f  x 1
2
. Tính J      dx .
1
x x2 
1 1
A. J  1  ln 4 . B. J  4  ln 2 . C. J  ln 2  . D. J   ln 4 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
 f  x  2 f  x 1
2 2
f  x 2
f  x 2
2 1 
Cách 1: Ta có J     2  dx   dx   2 dx     2  dx .
1
x x  1
x 1
x 1
x x 
 1  1
u  du   2 dx
Đặt  x  x
dv  f   x  dx v  f  x 
 
2
2
 f  x  2 f  x 1 1
2
f  x 2
f  x 2
2 1 
J    2  dx  . f    2
x  dx   2
dx     2  dx
1  x x  x 1 1
x 1
x 1
x x 
2
1  1 1
 f  2   f 1   2 ln x     ln 4 .
2  x 1 2
 f  x  2 f  x 1
2 2
 xf   x   f  x  2 1 
Cách 2: J      d x  1    2  dx
1
x x2  x2 x x 
2
2
 f  x   2
2 1   f  x 1 1
   dx     2  dx    2 ln x     ln 4 .
1 x  1 x x   x x 1 2
Cách 3: ( Trắc nghiệm)
 f 1  1 a  3
Chọn hàm số f  x   ax  b . Vì   , suy ra f  x   3 x  2 .
 f  2   4 b  2
2 2
 5 3x  1   1 1
Vậy J     2  dx   2 ln x    ln 4  .
1 x x   x 1 2
Câu 220. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 x e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0 0
4
và f 1  0 . Tính  f  x  dx
0
2
e 1 e e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1

- Tính: I    x  1 e x f  x  dx   xe x f  x  dx   e x f  x  dx  J  K .
0 0 0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1

Tính K   e x f  x  dx
0
x x
u  e f  x  du   e f  x   e f   x   dx
x

Đặt  
dv  dx v  x
1 1 1
1
 K   xe f  x      xe f  x   xe f   x   dx    xe f  x  dx   xe x f   x  dx  do f 1  0 
x x x x
0
0 0 0
1 1
 K   J   xe x f   x  dx  I  J  K    xe x f   x  dx .
0 0

- Kết hợp giả thiết ta được:


1 2 e2  1 1 2 e2  1
    
 f  x  d x      
 f  x  d x  (1)
0 4 0 4
 1 2
 1 2
 xe x f  x dx  e  1 2 xe x f  x dx   e  1 (2)
       
 0 4  0 2
1
e2  1
- Mặt khác, ta tính được:  x2e2 x dx  (3) .
0
4
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
1 1 1

 
2 2 2
 f   x    2 xe x f   x   x2e2 x dx  0    f   x   xe x  dx  0     f   x   xe x  dx  0
0 o o
x
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x   xe , trục Ox , các đường thẳng x  0
, x  1 khi quay quanh trục Ox bằng 0
 f   x   xe x  0  f   x    xe x
 f  x    xe x dx  1  x  e x  C .
- Lại do f 1  0  C  0  f  x   1  x  e x
1 1 1
1 1
  f  x  dx   1  x  e x dx   1  x  e x    e x dx  1  e x  e  2 .
0 0
0 0 0
1

Vậy  f  x  dx  e  2 .
0

Câu 221. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1 1 1
2 21
0  f   x   dx  7 và 0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

7 7
A. . B. 1 . . C. D. 4 .
5 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
du  f   x  dx
u  f  x 
1
2 
Cách 1: Tính:  x f  x  dx . Đặt  2
 x3 .
0 dv  x dx v 
 3
1
1
2 x3 f  x  1
1
Ta có:  x f  x  dx    x 3 . f   x  dx
0
3 0 30

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1. f 1  0. f  0 1 1 3 1
1
   x . f   x  dx    x3 . f   x  dx .
3 30 30
1 1 1
2 1 1 1
Mà  x f  x  dx     x3. f   x  dx    x3 . f   x  dx  1 .
0
3 30 3 0
1
2
Ta có   f   x  
0
dx  7 (1).

1 1 1
6 x7 1 1
0 x dx     49 x 6dx  .49  7 (2).
7 0 7 0
7
1 1
3 3
 x . f   x  dx  1  14 x . f   x  dx  14 (3).
0 0
1 1 1
2
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra   f   x   dx   49 x dx   14 x3. f   x  dx  7  7  14  0 .6

0 0 0
1 1

0
 2

   f   x    14 x3 f   x   49 x6 dx  0    f   x   7 x3  dx  0 .
0
2

1 1
2 3 2 2
Do  f   x   7 x   0    f   x   7 x  dx  0 . Mà   f   x   7 x3  dx  0  f   x   7 x 3 .
3

0 0
4
7x 7 7
f  x    C . Mà f 1  0    C  0  C  .
4 4 4
4
7x 7
Do đó f  x     .
4 4
1
1 1
 7 x4 7   7 x5 7  7
Vậy  f  x  dx       dx     x  .
0 0
4 4  20 4  0 5
1
3
Cách 2: Tương tự như trên ta có:  x . f   x  dx  1
0

Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có:


2
1  1 2  1 2  1
1
2
1
2
7  7   x3 f   x  dx   7    x3  dx      f   x   dx   7     f   x   dx    f   x   dx
0  0  0  7 0 0

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f   x   ax , với a   .


3

1 1 1
ax7
Ta có  x . f   x  dx  1   x .ax dx  1 
3 3
 1  a  7 . 3

0 0
7 0
7 x4 7
Suy ra f   x   7 x3  f  x     C , mà f 1  0 nên C 
4 4
7
Do đó f  x  
4
1  x 4  x   .
1 1
 7 x4 7   7 x5 7  1 7
Vậy  f  x  dx       dx     x  .
0 0
4 4  20 4  0 5
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn  a; b  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

2
b  b  b 
Khi đó, ta có   f  x  g  x  dx     f 2  x  dx     g 2  x  dx  .
a  a  a 
Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất:
b

Nếu hàm số h  x  liên tục và không âm trên đoạn  a; b  thì  h  x  dx  0


a
2
Xét tam thức bậc hai   f  x   g  x     2 f 2  x   2 f  x  g  x   g 2  x   0 , với mọi   
Lấy tích phân hai vế trên đoạn  a; b  ta được
b b b
 2  f 2  x  dx  2  f  x  g  x  dx   g 2  x  dx  0 , với mọi    * 
a a a

Coi *  là tam thức bậc hai theo biến  nên ta có   0


2
b  b  b 
   f 2  x  dx     f 2  x  dx   g 2  x  dx   0
a  a  a 
2
b 2  b 2  b 2 
   f  x  dx     f  x  dx   g  x  dx  (đpcm)
a  a  a 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

DẠNG 4: PHƯƠNG PHÁP TỪNG PHẦN

BÀI TẬP
2
Câu 188. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  0;2 và f  2   3 ,  f  x  dx  3 .
0
2
Tính  x. f   x  dx .
0

A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Câu 189. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1  2 . Biết
1 1

 f  x  dx  1 , tính tích phân I   x. f '  x  dx .


0 0

A. I  1 . B. I  1 . C. I  3 . D. I  3 .
1
Câu 190. Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f '  x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính
0
1
I   f  x  dx .
0

A. I  8 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  4 .
Câu 191. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ; 2  và thỏa mãn f  2   16 ,
2 1

 f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  dx .


0 0

A. I  12 . B. I  7 . C. I  13 . D. I  20 .
Câu 192. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2 x  4  dx  1. Tính  xf   x  dx .
1 2

A. I  1 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  4 .
5

Câu 193. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x  3 x  1  3 x  2, x  . Tính I   x. f   x dx .


3

1
5 17 33
A. . B. . C. . D. 1761 .
4 4 4
e
f  x
Câu 194. Cho hàm số f  x  liên tục trong đoạn 1;e , biết  dx  1 , f  e   1 . Khi đó
1
x
e
I   f   x  .ln xdx bằng
1
A. I  4 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  0 .
Câu 195. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
π
2
π 
f  x   f   x   sin x.cos x , với mọi x   và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   x  dx bằng
2  0

π 1 π 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1
Câu 196. Cho hàm số f  x  thỏa f  0   f 1  1 . Biết  e x  f  x   f '  x   dx  ae  b . Tính biểu
0
2018 2018
thức Q  a  b .
A. Q  8 . B. Q  6 . C. Q  4 . D. Q  2 .
Câu 197. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x   2018 f  x   2018.x 2017 .e2018 x với
mọi x   và f  0   2018. Tính giá trị f 1 .
A. f 1  2019e2018 . B. f 1  2018.e2018 . C. f 1  2018.e2018 . D. f 1  2017.e2018
.
1
Câu 198. Cho hàm số y  f  x  với f  0   f 1  1 . Biết rằng:  e x  f  x   f   x   dx  ae  b Tính
0
2017 2017
Q  a b .
A. Q  22017  1. B. Q  2 . C. Q  0 . D. Q  22017  1 .
5
Câu 199. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;5 và f  5   10 ,  xf   x  dx  30
0
5
. Tính  f  x  dx .
0

A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết
2 2
3 67
rằng F 1  1 , F  2   4 , G 1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
2 1
12 1
11 145 11 145
A. . B.  . C.  . D. .
12 12 12 12
1
Câu 201. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn  x  f   x   2 dx  f 1 . Giá
0
1
trị của I   f  x  dx bằng
0

A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
2 2

Câu 202. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;2 và   x  1 f   x  dx  a . Tính  f  x dx
1 1

theo a và b  f  2  .
A. b  a . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
2
Câu 203. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 ,  f  x  dx  4 . Tính tích phân
0
1
I   x. f   2 x  dx .
0

A. I  13 . B. I  12 . C. I  20 . D. I  7 .
Câu 204. Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm
1
2 0
 1 
M   ; 4  và
 2 
 f  t  dt  3 , tính I   sin 2 x. f   sin x  dx .
0 
6
A. I  10 . B. I  2 . C. I  1 . D. I   1 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
 
2 2
Câu 205. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1 . Tính I   cos x. f   x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  0 . C. I  2 . D. I   1 .
Câu 206. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 x sin x . Tính

2
I  f  x  dx ?


2
2 2 2 4
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 1009 2019
Câu 207. Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f   0  . f   2   0 và
2
g  x  f   x   x  x  2  e x . Tính giá trị của tích phân I   f  x  .g   x  dx ?
0

A. 4 . B. e  2 . C. 4 . D. 2  e .
   
Câu 208. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0;  thỏa mãn f    3 ,
 4 4
  
4
f  x 4 4

 cos x dx  1 và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx


0 0 0
bằng:

23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C. . D. 6 .
2 2
2 4
 x
Câu 209. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 , 0 f  x  dx  4 . Tính I  0 xf   2  dx
A. I  12 . B. I  112 . C. I  28 . D. I  144 .
Câu 210. Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thoả
mãn f 1  f  0   1 , f   0   2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1

A.  f   x 1  x  dx  2018 . B.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0
1 1

C.  f   x 1  x  dx  2018 . D.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0

  2 
Câu 211. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục thỏa mãn f    0 ,
2
  f   x 

dx 
4

2


 cos x f  x  dx  4 . Tính f  2018  .

2

1
A. 1 . B. 0 . . C. D. 1 .
2
Câu 212. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;2  . Biết f  0   1

và f  x  . f  2  x   e 2 x2  4 x
, với mọi x   0;2  . Tính tích phân I  
2
x 3
 3x 2  f   x 
dx .
0
f  x
16 16 14 32
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 213. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 và
1 1 1
2 xe2  1

0  f   x  
 dx  0  x  1 e f  x  dx  . Tính tích phân I   f  x  dx .
4 0

e e 1
A. I  2  e . B. I  e  2 . C. I  . D. I  .
2 2
2
2 1
Câu 214. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn   x 1 f  x  dx   3 ,
1
2 2
2
f  2   0 và   f   x  
1
dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
1
7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
Câu 215. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1
2 3 1
  f   x  dx  9 và
0
 x f  x  dx 
0
2
. Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 5 7 6
A. . B. . C. . D. .
3 2 4 5
   
Câu 216. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
  
4 4 8
2  
 f  x  dx  8 ,  f   x  sin 2xdx   4 . Tính tích phân I   f  2 x  dx
0 0 0

1 1
A. I  1 . . B. I 
C. I  2 . D. I  .
2 4
Câu 217. . Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1 1 1
2 1 
 f  x  dx  ,  f   x  cos   x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . . B. C. . D. .
  2
Câu 218. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f 1  0 ,
1 1 1
2 2   1
  f   x   dx 
0
8
và  cos  x  f  x  dx  . Tính
0 2  2  f  x  dx .
0

 1 2
A.. B.  . C. . D. .
2  
Câu 219. Xét hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f 1  1 và f  2   4
 f  x  2 f  x 1
2
. Tính J      dx .
1
x x2 
1 1
A. J  1  ln 4 . B. J  4  ln 2 .
. C. J  ln 2  D. J   ln 4 .
2 2
Câu 220. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 xe2  1
0  f   x  dx  0  x  1 e f  x  dx  4 và f 1  0 . Tính  f  x  dx
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

e 1 e2 e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2
Câu 221. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1 1 1
2 2 1
  f   x   dx  7 và
0
0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

7 7
A. . B. 1 . C. . D. 4 .
5 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

HƯỚNG DẪN GIẢI


2
Câu 188. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên  0;2 và f  2   3 ,  f  x  dx  3 .
0
2
Tính  x. f   x  dx .
0

A. 3 . B. 3 . C. 0 . D. 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
2 2 2 2
Ta có  x. f   x  dx   xd  f  x    x. f  x    f  x  dx  2 f  2   3  3 .
0 0 0 0

Câu 189. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f '  x  liên tục trên đoạn [0; 1] và f 1  2 . Biết
1 1

 f  x  dx  1 , tính tích phân I   x. f '  x  dx .


0 0

A. I  1 . B. I  1 . C. I  3 . D. I  3 .
Hướng dẫn giải
1
Ta có: I   x. f '  x  dx
0

Đặt u  x  du  dx , dv  f '  x  dx chọn v   f '  x  dx  f  x 


1 1
1
 I  x. f  x  0   f  x  dx  1. f 1  0. f  0    f  x  dx  2  1  1
0 0

Chọn A
1
Câu 190. Cho hàm số f  x  thỏa mãn   x  1 f '  x  dx  10 và 2 f 1  f  0  2 . Tính
0
1
I   f  x  dx .
0

A. I  8 . B. I  8 . C. I  4 . D. I  4 .
Hướng dẫn giải
1
A    x  1 f '  x  dx Đặt u  x  1  du  dx , dv  f '  x  dx chọn v  f  x 
0
1 1 1 1
1
 A   x  1 . f  x  0   f  x  dx  2 f (1)  f (0)   f  x  dx  2   f  x  dx  10   f  x  dx  8
0 0 0 0

Chọn B
Câu 191. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0 ; 2  và thỏa mãn f  2   16 ,
2 1

 f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  dx .


0 0

A. I  12 . B. I  7 . C. I  13 . D. I  20 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
du  dx
u  x 
Đặt   f  2x .
dv  f   2 x  dx v 
 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

x. f  2 x  1 1 1 f  2 1 2 16 1
Khi đó: I    f  2 x  dx    f  t  dt   .4  7 .
2 0 20 2 40 2 4
Câu 192. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn f  2   1 ,
2 0

 f  2 x  4  dx  1. Tính  xf   x  dx .
1 2

A. I  1 . B. I  0 . C. I  4 . D. I  4 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Đặt t  2 x  4  dt  2dx , đổi cận x  1  t  2 , x  2  t  0 .
2 0 0 0
1
1   f  2 x  4  dx   f  t  dt   f  t  dt  2   f  x  dx  2 .
1 2 2 2 2

Đặt u  x  du  dx , dv  f   x  dx  v  f  x  .
0 0
0
Vậy  xf   x  dx  xf  x  2   f  x  dx  2 f  2  2  2.1  2  0 .
2 2
5

Câu 193. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  x  3 x  1  3 x  2, x  . Tính I   x. f   x dx .


3

1
5 17 33
A. . B. . . C. D. 1761 .
4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  x du  dx 5

Đặt     I  xf  x  1   f  x  dx .
5

 dv  f   x  dx v  f  x  1

 f 5  5  x  1 5

Từ f  x  3 x 1  3x  2  
3
, suy ra I  23   f  x dx.
 f 1  2  x  0
 1

dt  3x 2  3 dx

Đặt t  x  3 x 1  
3
 f t   3x  2

Đổi cận: Với t  1  1  x3  3x  1  x  0 và t  5  x3  3 x  1  5  x  1 .
5 1
Casio 33
Khi đó I  23   f  x  dx  23   3x  23 x 2  3 dx 
1 0
4
Chọn C
e
f  x
Câu 194. Cho hàm số f  x  liên tục trong đoạn 1;e , biết  dx  1 , f  e   1 . Khi đó
1
x
e
I   f   x  .ln xdx bằng
1
A. I  4 . B. I  3 . C. I  1 . D. I  0 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
e e
e 1
Cách 1: Ta có I   f   x  .ln xdx  f  x  .ln x 1   f  x  . dx  f  e   1  1  1  0 .
1 1
x

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

 dx
u  ln x du 
Cách 2: Đặt   x .
dv  f   x  dx v  f  x 

e
e
e
f  x
Suy ra I   f   x  .ln xdx  f  x  ln x 1  
dx  f  e   1  1  1  0 .
1
x 1

Câu 195. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn
π
2
π 
f  x   f   x   sin x.cos x , với mọi x   và f  0   0 . Giá trị của tích phân  x. f   x  dx bằng
2  0

π 1 π 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 4 4
Hướng dẫn giải
Chọn D
π 
Theo giả thiết, f  0   0 và f  x   f   x   sin x.cos x nên
2 
π π
f 0  f    0  f    0 .
2 2
Ta có:
π π π
2 2 π 2
I   x. f   x  dx   xd  f  x    xf  x     f  x  dx
2
0
0 0 0
π
2
Suy ra: I    f  x  dx .
0

Mặt khác, ta có:


  
π    1
f  x   f   x   sin x.cos x   2 f  x  dx   2 f   x  dx   2 sin x.cos x dx 
2  0 0
2  0 2
 
0   1 1
Suy ra:  2 f  x  dx   f   x  dx    2 f  x  dx 
0
2 2  2 0 4
π
2
1
Vậy I    f  x  dx   .
0
4
1
Câu 196. Cho hàm số f  x  thỏa f  0   f 1  1 . Biết  e x  f  x   f '  x   dx  ae  b . Tính biểu
0
2018 2018
thức Q  a  b .
A. Q  8 . B. Q  6 . C. Q  4 . D. Q  2 .
Hướng dẫn giải
1 1 1

A   e x  f  x   f '  x   dx   e x f  x  dx   e x f '  x  dx
0

0
  0
A1 A2
1
A1   e x f  x  dx
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1
1
Đặt u  f  x   du  f '  x  dx , dv  e x dx chọn v  e x  A1  e x . f  x  0   e x f '  x  dx

0
A2
1 1
Vậy A  e x f  x   A2  A2  e x f  x   e. f 1  f  0   e  1
0 0

a  1
  a 2018  b 2018  1  1  2
b   1
Chọn D
Câu 197. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f   x   2018 f  x   2018.x 2017 .e2018 x với
mọi x   và f  0   2018. Tính giá trị f 1 .
A. f 1  2019e2018 . B. f 1  2018.e2018 . C. f 1  2018.e2018 . D. f 1  2017.e2018
.
Hướng dẫn giải
Chọn A
f   x   2018. f  x 
Ta có: f   x   2018 f  x   2018.x 2017 .e2018 x   2018.x2017
e2018 x
1
f   x   2018. f  x  1
 2018 x
d x   2018.x 2017 dx 1
0
e 0
1
f   x   2018. f  x  1
2018 x
1
Xets I   2018 x
dx   f   
x .e dx   2018. f  x  .e 2018 x dx
0
e 0 0
1 u  f  x  du  f   x  dx
Xét I1   2018. f  x  .e 2018 x dx . Đặt  2018 x
  2018 x
.
0 
dv  2018.e dx 
v  e
1
Do đó I1  f  x  .  e 2018 x
 1
0   f   x  .e 2018 x dx  I  f 1 .e 2018 x  2018
0

Khi đó 1  f 1 .e 2018 x


 2018  x 2018 1
0  f 1  2019.e2018 .
1
Câu 198. Cho hàm số y  f  x  với f  0   f 1  1 . Biết rằng:  e x  f  x   f   x   dx  ae  b Tính
0
2017 2017
Qa b .
2017
A. Q  2  1. B. Q  2 . C. Q  0 . D. Q  22017  1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  f  x  du  f   x  dx
Đặt  x
 x
.
dv  e dx v  e
1 1 1
2
 e  f  x   f   x   dx  e f  x    e f   x  dx   e f   x  dx  ef 1  f  0   e  1 .
x x x x
1
0 0 0

Do đó a  1 , b  1 .
2017
Suy ra Q  a2017  b2017  12017   1  0.
Vậy Q  0 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
5
Câu 199. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;5 và f  5   10 ,  xf   x  dx  30
0
5
. Tính  f  x  dx .
0

A. 20 . B. 30 . C. 20 . D. 70 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
u  x  du  dx
Đặt 
dv  f   x  dx  v  f  x 
5 5 5
5
 x. f   x  dx   x. f  x     f  x  dx  30  5 f  5   f  x  dx
0
0
0 0
5
  f  x  dx  5 f  5   30  20 .
0

Câu 200. Cho hai hàm số liên tục f và g có nguyên hàm lần lượt là F và G trên đoạn 1;2 . Biết
2 2
3 67
rằng F 1  1 , F  2   4 , G 1  , G  2   2 và  f  x  G  x  dx  . Tính  F  x  g  x  dx
2 1
12 1
11 145 11 145
A. . B.  . C.  . D. .
12 12 12 12
Hướng dẫn giải
Chọn A
u  F  x  du  f  x  dx
Đặt  
dv  g  x  dx v  G  x 
2 2 2
2
 F  x  g  x  dx   F  x  G  x     f  x  G  x  dx  F  2  G  2   F  1 G 1   f  x  G  x  dx
1
1
1 1
3 67 11
 4.2  1.   .
2 12 12
1
Câu 201. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  0;1 thỏa mãn  x  f   x   2 dx  f 1 . Giá
0
1
trị của I   f  x  dx bằng
0
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1
Ta có  x  f   x   2 dx   x. f   x  dx   2 xdx
0 0 0
1 1 1 1
  xd  f  x    x 2  x. f  x    f  x  dx  1  f 1  I  1 .
0 0 0 0
1
Theo đề bài  x  f   x   2 dx  f 1  I  1 .
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 111


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
2 2

Câu 202. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn 1;2 và   x 1 f   x  dx  a . Tính  f  x dx
1 1

theo a và b  f  2  .
A. b  a . B. a  b . C. a  b . D. a  b .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Đặt u  x  1  du  dx ; dv  f   x  dx chọn v  f  x  .
2 2 b 2
2
  x  1 f   x  dx   x  1 f  x    f  x  dx  f  2   f  x  dx  b   f  x  .
1
1
1 a 1
2 2 2

Ta có   x 1 f   x  dx  a  b   f  x  dx  a   f  x  dx  b  a .
1 1 1
2
Câu 203. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 ,  f  x  dx  4 . Tính tích phân
0
1
I   x. f   2 x  dx .
0

A. I  13 . B. I  12 . C. I  20 . D. I  7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
du  dx
u  x 
Đặt   1 .
dv  f   2 x  dx v  f  2 x 
 2
1 1 1 1
1 1 1 1 1
Khi đó, I  x. f  2 x    f  2 x  dx  f  2    f  2 x  dx  8   f  2 x  dx .
2 0 20 2 20 20
Đặt t  2 x  dt  2dx .
Với x  0  t  0 ; x  1  t  2 .
2
1
Suy ra I  8   f  t  dt  8  1  7 .
40
Câu 204. Cho y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên  biết đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm
1
2 0
 1 
M   ; 4  và  f  t  dt  3 , tính I   sin 2 x. f   sin x  dx .
 2  0 
6
A. I  10 . B. I  2 . C. I  1 . D. I   1 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
0 0
Xét tích phân I   sin 2 x. f   sin x  dx   2sin x. f   sin x  .cos xdx .
 
6 6

  1
x    t  
Đặt: t  sin x  dt  cos xdx . Đổi cận:  6 2.
 x  0  t  0
0

 I  2  t. f   t  dt .
1

2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

u  2t du  2dt


Đăt:   .
dv  f   t  dt v  f  t 
0 0 0
 1
 I  2t. f  t  1  2  f  t  dt  f     2  f  t  dt .
 1  2  1
2 2 2

 1   1
Đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm M   ; 4   f    4.
 2   2
1 1
0 2 2
Hàm số y  f  x  là hàm số chẵn, liên tục trên    f  t  dt   f  t  dt   f  x  dx  3 .
1 0 0

2
Vậy I  4  2.3  2 .
 
2 2
Câu 205. Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn  sin x. f  x  dx  f  0   1 . Tính I   cos x. f   x  dx .
0 0

A. I  1 . B. I  0 . C. I  2 . D. I   1 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  f  x   du  f ( x)dx
Đặt 
dv  sin xdx  v   cos x
 
2  2
  sin x. f  x  dx    cos x. f  x     cos x. f   x  dx .
2
0
0 0
 
2 2 
 I   cos x. f   x  dx   sin x. f  x  dx  cos x. f  x  02  1  1  0 .
0 0

Câu 206. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và thỏa mãn f   x   2018 f  x   2 x sin x . Tính

2
I  f  x  dx ?


2
2 2 2 4
A. . B. . C. . D. .
2019 2018 1009 2019
Hướng dẫn giải
Chọn D
 
2 2
Ta có   f   x   2018 f  x  dx   2 x sin xdx
 
 
2 2
    
2 2 2 2 2
  f   x  dx  2018  f  x  dx   2 x sin xdx
  
 2019  f  x  dx 

 2 x sin xdx 1

    
2 2 2 2 2

2
+ Xét P   2 x sin xdx


2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

u  2 x du  2dx
Đặt  
dv  sin xdx v   cos x
 
P  2 x.   cos x  2
  sin x 2
 4
 
2 2

2
4
Từ 1 suy ra I   f  x  dx  2019 .


2

Câu 207. Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục, có đạo hàm trên  và thỏa mãn f   0  . f   2   0 và
2
g  x  f   x   x  x  2  e x . Tính giá trị của tích phân I   f  x  .g   x  dx ?
0

A. 4 . B. e  2 . C. 4 . D. 2  e .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có g  x  f   x   x  x  2  e x  g  0   g  2   0 (vì f   0  . f   2   0 )
2 2 2 2
2
I   f  x  .g   x  dx   f  x  dg  x    f  x  .g  x     g  x  . f   x  dx     x 2  2 x  e x dx  4 .
0
0 0 0 0

   
Câu 208. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm và liên tục trên  0;  thỏa mãn f    3 ,
 4 4
  
4
f  x 4 4

 cos x dx  1 và  sin x.tan x. f  x  dx  2 . Tích phân  sin x. f   x  dx


0 0 0
bằng:

23 2 1 3 2
A. 4 . B. . C.. D. 6 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B

4 u  sin x du  cos xdx
Ta có: I   sin x. f   x  dx . Đặt   .
0 dv  f   x  dx v  f  x 

 4
3 2
I  sin x. f  x    cos x. f  x  dx 
4
0
 I1 .
0 2
  
4
 2 f  x 
4 4
 f  x 
2   sin x.tan x. f  x   dx   sin x. 2
 dx    1  cos x .
cos x 

cos x 
 dx . 
0 0  0 
 
4
 f  x  4
   dx   cos x. f  x  dx  1  I1 .
0 
cos x  0

3 2 3 2 2
 I1  1  I  1  .
2 2
2 4
 x
Câu 209. Cho hàm số f  x  liên tục trên  và f  2   16 ,  f  x  dx  4 . Tính I   xf   2  dx
0 0

A. I  12 . B. I  112 . C. I  28 . D. I  144 .
Hướng dẫn giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

u  x du  dx
 
Đặt 
  x   x.
 d v  f   dx  v  2 f 2
  2   
Khi đó
4 4 4
 x x 4 x  x
I   xf    dx  2 xf   0  2 f   dx  128  2I1 với I1   f   dx .
0 2  2 0  2 0 2
4 2 2
x  x
Đặt u   dx  2du , khi đó I1   f   dx  2  f  u  du  2 f  x  dx  8 .
2 0 2 0 0

Vậy I  128  2I1  128  16  112 .


Câu 210. Cho hàm số f  x  có đạo hàm cấp hai f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thoả
mãn f 1  f  0   1 , f   0   2018 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1

A.  f   x 1  x  dx  2018 . B.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0
1 1

C.  f   x 1  x  dx  2018 . D.  f   x 1  x  dx  1 .


0 0

Hướng dẫn giải


Chọn A
1 1

Xét I   f   x 1  x  dx   1  x  d  f   x  
0 0

u  1  x du  dx


Đặt  
dv  d  f   x   v  f   x 
1
1 1
 I  1  x  f   x  0   f   x  dx  1  1 f  1  f   0   f  x  0   f   0   f 1  f  0 
0

 2018  1  1  2018 .

  2 
Câu 211. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục thỏa mãn f    0 ,
2
  f   x 

dx 
4

2


 cos x f  x  dx  4 . Tính f  2018  .

2

1
A. 1 . B. 0 . C.. D. 1 .
2
Hướng dẫn giải
Chọn D
Bằng công thức tích phân từng phần ta có
  
 
 cos xf  x  dx  sin xf  x 


2
  sin xf   x  dx . Suy ra  sin xf   x  dx  
  4
.
2 2 2
  
1  cos 2 x
2  2 x  sin 2 x  
Hơn nữa ta tính được  sin xdx   dx     .
  2  4  4
2 2 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
   
2 2 2 2
2 2
Do đó:   f   x  dx  2  sin xf   x  dx   sin 2 xdx  0    f   x   sin x  dx  0 .
0 0 0 0

 
Suy ra f   x    sin x . Do đó f  x   cos x  C . Vì f    0 nên C  0 .
2
Ta được f  x   cos x  f  2018   cos  2018   1 .
Câu 212. Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;2  . Biết f  0   1

và f  x  . f  2  x   e 2 x2  4 x
, với mọi x   0;2  . Tính tích phân I  
2
x 3
 3x 2  f   x 
dx .
0
f  x
16 16 14 32
A. I   . B. I   . C. I   . D. I   .
3 5 3 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
2
4 x
Cách 1: Theo giả thiết, ta có f  x  . f  2  x   e2 x và f  x  nhận giá trị dương nên
2
4 x
ln  f  x  . f  2  x    ln e2 x  ln f  x   ln f  2  x   2 x 2  4 x .
Mặt khác, với x  0 , ta có f  0  . f  2   1 và f  0   1 nên f  2   1 .

Xét I  
2
x 3
 3x 2  f   x  2
dx , ta có I    x3  3x2  .
f  x
dx
0
f  x 0
f  x
3 2
u  x  3x
 du   3 x 2  6 x  dx
Đặt  f  x 
 dv  f x dx v  ln f  x 
  
2 2 2

Suy ra I   x3  3x 2  ln f  x      3x 2  6 x  .ln f  x  dx    3 x2  6 x  .ln f  x  dx 1 .


0
0 0

Đến đây, đổi biến x  2  t  dx  dt . Khi x  0  t  2 và x  2  t  0 .


0 2

 2

Ta có I    3t  6t .ln f  2  t  dt    3t 2  6t .ln f  2  t  dt  
2 0
2

Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I    3 x 2  6 x .ln f  2  x  dx  2  .  


0
2

Từ 1 và  2  ta cộng vế theo vế, ta được 2 I   3x 2  6 x . ln f  x   ln f  2  x   dx  


0
2
1 16
Hay I     3 x 2  6 x  .  2 x 2  4 x  dx   .
20 5
Cách 2 (Trắc nghiệm)
2
Chọn hàm số f  x   e x  2 x , khi đó:
2

I 
2
x 3
 3 x 2  .e x 2x
. 2x  2 2
dx    x3  3x 2 .  2 x  2  dx 
16
.
2

0 e x 2x 0
5
Câu 213. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 và
1 1 1
2 x e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0 0
4
. Tính tích phân I   f  x  dx .
0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

e e 1
A. I  2  e . B. I  e  2 . C. I  . D. I  .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
u  f  x  du  f   x  dx
Xét A    x  1 e x f  x  dx . Đặt  x
 
dv   x  1 e dx
x
0 v  xe
1 1 1
1 1  e2
Suy ra A  xe x f  x  0   xe x f   x  dx    xe x f   x  dx   xe x f   x  dx 
0 0 0
4
1 1
2 2x 2x  1 2 1 1 e2  1
Xét 0 x e d x  e  x  x    .
2 2 40 4
1 1 1 1
2 2
  f   x   dx  2 xe f   x  dx   x e dx  0    f   x   xe  dx  0
x 2 2x x
Ta có
0 0 0 0
x 2
Suy ra f   x   xe  0 x   0;1 (do  f   x   xe
x
  0 x   0;1 )
 f   x    xe x  f  x   1  x  e x  C
Do f 1  0 nên f  x   1  x  e x
1 1
1
Vậy I   f  x  dx   1  x  e x dx   2  x  e x 0  e  2 .
0 0
2
2 1
Câu 214. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 1; 2  thỏa mãn   x 1 f  x  dx   3 ,
1
2 2
2
f  2   0 và   f   x  
1
dx  7 . Tính tích phân I   f  x  dx .
1
7 7 7 7
A. I  . B. I   . C. I   . D. I  .
5 5 20 20
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
2  x  1
Đặt u  f  x   du  f   x  dx , dv   x  1 dx  v 
3
3 2 3
2
1 2
Ta có     x  1 f  x  dx 
 x  1 . f x  2  x  1 f  x dx
    
3 1 3 1
3
1
2 2 2
1 1 3 3 3
      x  1 f   x  dx    x  1 f   x  dx  1   2.7  x  1 f   x  dx  14
3 31 1 1
2 2 2 2
6 2 3 6
Tính được  49  x  1 dx  7    f   x   dx  2.7  x  1 f   x  dx   49  x  1 dx  0
1 1 1 1
4
2
3 2 3 7  x  1
  7  x  1  f   x   dx  0  f   x   7  x  1  f  x   C .
  4
1
4
7 7  x  1
Do f  2   0  f  x    .
4 4
2 2  4
7  x  1 7  7
Vậy I   f  x  dx      dx   .
1 
1 
4 4  5

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

Câu 215. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  1 ,
1 1 1
2 3 1
0  f   x  dx  9 và 0 x f  x  dx  2 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

2 5 7 6
A. . B. . C.
. D. .
3 2 4 5
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
2
Ta có:   f   x   dx  9 1
0
1
1
- Tính  x 3 f  x  dx  .
0
2
du  f   x  dx
u  f  x  
Đặt  3
 x4
dv  x .dx  v 
 4
1 1 1 1
1 3  x4  1 4 1 1 4
   x f  x  dx   . f  x     x . f   x  dx    x . f   x  dx
2 0  4 0 4 0 4 40
1 1
  x 4 . f   x  dx  1  18 x 4 . f   x  dx  18  2 
0 0
1 9 1 1
x 1
- Lại có:  x8dx    81 x8 dx  9  3 
0
9 0
9 0

- Cộng vế với vế các đẳng thức 1 ,  2  và  3  ta được:


1 1 1
2
0   f   x    18 x . f   x   81x  dx  0  0  f   x   9 x  dx  0   .0  f   x   9 x  dx  0
4 8 4 4

Hay thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x   9 x 4 , trục
hoành Ox , các đường thẳng x  0 , x  1 khi quay quanh Ox bằng 0
9
 f   x   9 x 4  0  f   x   9 x 4  f  x    f   x  .dx   x 4  C .
5
14 9 14
Lại do f 1  1  C   f  x    x5 
5 5 5
1 1 1
 9 14   3 14  5
  f  x  dx     x5   dx    x 6  x   .
0 0
5 5  10 5 0 2
   
Câu 216. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;  và f    0 . Biết
 4 4
  
4 4 8
 
 f 2  x  dx  ,  f   x  sin 2xdx   . Tính tích phân I   f  2 x  dx
0
8 0
4 0

1 1
A. I  1 . B. I  . C. I  2 . D. I  .
2 4
Hướng dẫn giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng


4
 sin 2 x  u 2cos 2 xdx  du
Tính  f   x  sin 2xdx   4 . Đặt  f   x  dx  dv   f  x   v
0
, khi đó

  
4  4 4
  
 f   x  sin 2xdx  sin 2x. f  x 
0
4
0
 2  f  x  cos2xdx  sin
0
2
.f  4   sin 0. f  0   2  f  x  cos2xdx
  0

4
 2  f  x  cos2xdx .
0
 
4 4
 
Theo đề bài ta có  f   x  sin 2xdx   4   f  x  cos2xdx  8 .
0 0

4
2 
Mặt khác ta lại có  cos 2 xdx  .
0
8
 
4 4
2   
Do   f  x   cos2x  dx    f 2  x   2f  x  .cos2x  cos 2 2 x  dx  2  0 nên
0 0 8 8 8
f  x   cos 2 x .


8
1 8 1
Ta có I   cos 4 xdx  sin 4 x  .
0
4 0 4
Câu 217. . Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 và f  0   f 1  0 . Biết
1 1 1
1 
 f 2  x  dx  ,  f   x  cos   x  dx  . Tính  f  x  dx .
0
2 0
2 0

1 2 3
A.  . B. . C.. D. .
  2
Hướng dẫn giải
Chọn C
u  cos  x  du   sin   x  dx
Đặt   .
dv  f   x  dx v  f  x 
1 1
1
Khi đó:  f   x  cos   x  dx  cos  x  f  x  0    f  x  sin  x  dx
0 0
1 1
   f 1  f  0      f  x  sin  x  dx    f  x  sin  x  dx
0 0
1
1
  f  x  sin  x  dx  .
0
2
Cách 1: Ta có
1
2
Tìm k sao cho   f  x   k sin  x  
0
dx  0
1 1 1 1
2
2 2 2
Ta có:   f  x   k sin  x  dx   f  x  dx  2k  f  x  sin  x  dx  k  sin  x  dx
0 0 0 0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 k2
  k   0  k  1.
2 2
1
2 2
Do đó   f  x   sin  x   dx  0  f  x   sin   x  (do  f  x   sin  x    0 x   ).
0
1 1
2
Vậy  f  x  dx   sin  x  dx   .
0 0

Cách 2: Sử dụng BĐT Holder.


2
b  b
2
b

 f  x  g  x  dx 
  f  x  dx. g 2  x  dx .
a  a a

Dấu “  ” xảy ra  f  x   k .g  x  ,  x   a; b  .
1 1 1 2
1   1
Áp dụng vào bài ta có    f  x  sin  x  dx    f 2  x  dx. sin 2   x  dx  ,
4 0  0 0
4
suy ra f  x   k .sin   x  , k   .
1 1
1 1
Mà  f  x  sin   x  dx   k  sin 2   x  dx   k  1  f  x   sin  x 
0
2 0
2
1 1
2
Vậy  f  x  dx   sin  x  dx   .
0 0

Câu 218. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x  liên tục trên đoạn  0;1 thỏa f 1  0 ,
1 1 1
2 2   1
  f   x
0
dx 
8
và  cos  x  f  x  dx  . Tính
0 2  2  f  x  dx .
0

 1 2
A. . B.  . . C. D. .
2  
Hướng dẫn giải
Chọn D
u  f  x  
du  f   x  dx
Đặt  x  2 x
 dv  cos dx v
  sin
2 2
1
  1
Do đó  cos  x  f  x  dx 
0 2  2
1 1 1
2 x 2   1   
 sin f  x    sin  x  f   x  dx    sin  x  f   x  dx   .
 2 0  0 2  2 0 2  4
1
  1
Lại có:  sin 2  x  dx 
0 2  2
1 2 1 1
 2   2    
 I     . f   x   dx  2     sin  x  f   x  dx   sin 2  x  dx
0     0 2  0 2 
1 2
 2   4 2 2  1
    f   x   sin  x   dx  2  .  0
0  2   8  2 2
2
 2  
Vì   f   x   sin  x    0 trên đoạn  0;1 nên
  2 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1 2
 2    2     
0    f   x   sin  2 x   dx  0    f   x  =sin  2 x   f   x  =  2 sin  2 x .

   
Suy ra f  x  =cos  x   C mà f 1  0 do đó f  x  =cos  x  .
2  2 
1 1
  2
0 f  x  dx  0 cos  2 x  dx   .
Vậy

Câu 219. Xét hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn điều kiện f 1  1 và f  2   4
 f  x  2 f  x 1
2
. Tính J      dx .
1
x x2 
1 1
A. J  1  ln 4 . B. J  4  ln 2 . C. J  ln 2  . D. J   ln 4 .
2 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
 f  x  2 f  x 1
2 2
f  x 2
f  x 2
2 1 
Cách 1: Ta có J     2  dx   dx   2 dx     2  dx .
1
x x  1
x 1
x 1
x x 
 1  1
u  du   2 dx
Đặt  x  x
dv  f   x  dx v  f  x 
 
2
2
 f  x  2 f  x 1 1
2
f  x 2
f  x 2
2 1 
J    2  dx  . f    2
x  dx   2
dx     2  dx
1  x x  x 1 1
x 1
x 1
x x 
2
1  1 1
 f  2   f 1   2 ln x     ln 4 .
2  x 1 2
 f  x  2 f  x 1
2 2
 xf   x   f  x  2 1 
Cách 2: J      d x  1    2  dx
1
x x2  x2 x x 
2
2
 f  x   2
2 1   f  x 1 1
   dx     2  dx    2 ln x     ln 4 .
1 x  1 x x   x x 1 2
Cách 3: ( Trắc nghiệm)
 f 1  1 a  3
Chọn hàm số f  x   ax  b . Vì   , suy ra f  x   3 x  2 .
 f  2   4 b  2
2 2
 5 3x  1   1 1
Vậy J     2  dx   2 ln x    ln 4  .
1 x x   x 1 2
Câu 220. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn
1 1 1
2 x e2  1
  f   x  dx    x  1 e f  x  dx 
0 0
4
và f 1  0 . Tính  f  x  dx
0
2
e 1 e e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2
Hướng dẫn giải
Chọn C
1 1 1

- Tính: I    x  1 e x f  x  dx   xe x f  x  dx   e x f  x  dx  J  K .
0 0 0

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng
1

Tính K   e x f  x  dx
0
x x
u  e f  x  du   e f  x   e f   x   dx
x

Đặt  
dv  dx v  x
1 1 1
1
 K   xe f  x      xe f  x   xe f   x   dx    xe f  x  dx   xe x f   x  dx  do f 1  0 
x x x x
0
0 0 0
1 1
 K   J   xe x f   x  dx  I  J  K    xe x f   x  dx .
0 0

- Kết hợp giả thiết ta được:


1 2 e2  1 1 2 e2  1
    
 f  x  d x      
 f  x  d x  (1)
0 4 0 4
 1 2
 1 2
 xe x f  x dx  e  1 2 xe x f  x dx   e  1 (2)
       
 0 4  0 2
1
e2  1
- Mặt khác, ta tính được:  x2e2 x dx  (3) .
0
4
- Cộng vế với vế các đẳng thức (1), (2), (3) ta được:
1 1 1

 
2 2 2
 f   x    2 xe x f   x   x2e2 x dx  0    f   x   xe x  dx  0     f   x   xe x  dx  0
0 o o
x
hay thể tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f   x   xe , trục Ox , các đường thẳng x  0
, x  1 khi quay quanh trục Ox bằng 0
 f   x   xe x  0  f   x    xe x
 f  x    xe x dx  1  x  e x  C .
- Lại do f 1  0  C  0  f  x   1  x  e x
1 1 1
1 1
  f  x  dx   1  x  e x dx   1  x  e x    e x dx  1  e x  e  2 .
0 0
0 0 0
1

Vậy  f  x  dx  e  2 .
0

Câu 221. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0;1 thỏa mãn f 1  0 ,
1 1 1
2 21
0  f   x   dx  7 và 0 x f  x  dx  3 . Tích phân  f  x  dx bằng
0

7 7
A. . B. 1 . . C. D. 4 .
5 4
Hướng dẫn giải
Chọn A
du  f   x  dx
u  f  x 
1
2 
Cách 1: Tính:  x f  x  dx . Đặt  2
 x3 .
0 dv  x dx v 
 3
1
1
2 x3 f  x  1
1
Ta có:  x f  x  dx    x 3 . f   x  dx
0
3 0 30

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

1. f 1  0. f  0 1 1 3 1
1
   x . f   x  dx    x3 . f   x  dx .
3 30 30
1 1 1
2 1 1 1
Mà  x f  x  dx     x3. f   x  dx    x3 . f   x  dx  1 .
0
3 30 3 0
1
2
Ta có   f   x  
0
dx  7 (1).

1 1 1
6 x7 1 1
0 x dx     49 x 6dx  .49  7 (2).
7 0 7 0
7
1 1
3 3
 x . f   x  dx  1  14 x . f   x  dx  14 (3).
0 0
1 1 1
2
Cộng hai vế (1) (2) và (3) suy ra   f   x   dx   49 x dx   14 x3. f   x  dx  7  7  14  0 .6

0 0 0
1 1

0
 2

   f   x    14 x3 f   x   49 x6 dx  0    f   x   7 x3  dx  0 .
0
2

1 1
2 3 2 2
Do  f   x   7 x   0    f   x   7 x  dx  0 . Mà   f   x   7 x3  dx  0  f   x   7 x 3 .
3

0 0
4
7x 7 7
f  x    C . Mà f 1  0    C  0  C  .
4 4 4
4
7x 7
Do đó f  x     .
4 4
1
1 1
 7 x4 7   7 x5 7  7
Vậy  f  x  dx       dx     x  .
0 0
4 4  20 4  0 5
1
3
Cách 2: Tương tự như trên ta có:  x . f   x  dx  1
0

Áp dụng BĐT Cauchy-Schwarz, ta có:


2
1  1 2  1 2  1
1
2
1
2
7  7   x3 f   x  dx   7    x3  dx      f   x   dx   7     f   x   dx    f   x   dx
0  0  0  7 0 0

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi f   x   ax , với a   .


3

1 1 1
ax7
Ta có  x . f   x  dx  1   x .ax dx  1 
3 3
 1  a  7 . 3

0 0
7 0
7 x4 7
Suy ra f   x   7 x3  f  x     C , mà f 1  0 nên C 
4 4
7
Do đó f  x  
4
1  x 4  x   .
1 1
 7 x4 7   7 x5 7  1 7
Vậy  f  x  dx       dx     x  .
0 0
4 4  20 4  0 5
Chú ý: Chứng minh bất đẳng thức Cauchy-Schwarz
Cho hàm số f  x  và g  x  liên tục trên đoạn  a; b  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Tích Phân và Ứng Dụng

2
b  b  b 
Khi đó, ta có   f  x  g  x  dx     f 2  x  dx     g 2  x  dx  .
a  a  a 
Chứng minh:
Trước hết ta có tính chất:
b

Nếu hàm số h  x  liên tục và không âm trên đoạn  a; b  thì  h  x  dx  0


a
2
Xét tam thức bậc hai   f  x   g  x     2 f 2  x   2 f  x  g  x   g 2  x   0 , với mọi   
Lấy tích phân hai vế trên đoạn  a; b  ta được
b b b
 2  f 2  x  dx  2  f  x  g  x  dx   g 2  x  dx  0 , với mọi    * 
a a a

Coi *  là tam thức bậc hai theo biến  nên ta có   0


2
b  b  b 
   f 2  x  dx     f 2  x  dx   g 2  x  dx   0
a  a  a 
2
b 2  b 2  b 2 
   f  x  dx     f  x  dx   g  x  dx  (đpcm)
a  a  a 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

You might also like