Professional Documents
Culture Documents
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 2. (Chuyên Thái Bình - 2020) Giả sử F x ax 2 bx c e x là một nguyên hàm của hàm số
f x x 2e x . Tính tích P abc .
A. P 4 . B. P 1 . C. P 5 . D. P 3 .
Câu 3. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x đồng biến và có đạo hàm liên
2
tục trên thỏa mãn f x f x .e x , x và f 0 2 . Khi đó f 2 thuộc khoảng nào
sau đây?
A. 12;13 . B. 9;10 . C. 11;12 . D. 13;14 .
4
Câu 4. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và
19
f x x3 f 2 x x . Giá trị của f 1 bằng
2 1 3
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 4
x
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f x 2
trên ; và F x là một
cos x 2 2
nguyên hàm của x. f x thỏa mãn F 0 0 . Biết a ; thỏa mãn tan a 3 . Tính giá trị
2 2
2
biểu thức T F a 10 a 3a .
1 1 1
A. ln10 . B. ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 2 4
Câu 6. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1;0 thỏa mãn
điều kiện: f 1 2 ln 2 và x. x 1 . f x f x x 2 x . Biết f 2 a b.ln 3 ( a , b ).
Giá trị 2 a 2 b2 là
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Câu 7. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 x , thỏa mãn
1
F 0 . Tính giá trị biểu thức T F 0 F 1 F 2 ... F 2019 .
ln 2
22020 1 22019 1 22019 1
A. T . B. T 1009. . C. T 22019.2020 . D. T .
ln 2 2 ln 2
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Câu 12. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và
1 1
1 1
f 1 ,
18 x. f x dx
0
36
. Giá trị của f x dx bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Câu 13. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tính I f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
1 2
Câu 14. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y f x biết f 0 và f x xe x với mọi x .
2
1
Khi đó xf x dx
0
bằng
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
f x dx 7, f x dx 1 . Tính P f 2 x dx .
0 2 0
A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
Câu 16. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4
π
4
b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c .
c
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng
5
914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4
Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1;4 , thỏa mãn
4
2 3
x 2 xf x f x với mọi x 1; 4 . Biết f 1 , tính I f x dx
2 1
A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
4
Câu 22. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a , b , c là các
0
A. 1 ln cos1 . B. 1 . C. 9 . D. 1 cot1 .
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
2
Câu 26. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:
1 y = f(x)
-2 -1
O
2 x
-1
2
Giá trị của f ( x)dx
2
bằng
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Câu 27. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f x liên tục và là hàm số lẻ trên
0 1
đoạn 2;2 . Biết rằng f x dx 1, f 2 x dx 2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A.
2
f x dx 2 f x dx .
0
B. f x dx 4 .
1
2
1 2
C. f x dx 1 .
0
D. f x dx 3 .
0
1
x
Câu 28. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x) e xf ( x) dx . Giá trị
0
(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên thỏa mãn
9 f x dx 4 và
Câu 29. 1 x
2 3
7 97 7 7
A. . B. . C. . D. .
3 30 6 6
2
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 và
3
1
a 2 b
x x 1 f ' x 1, x 1. Biết rằng f x dx
0
15
với a, b . Tính T a b.
Tính
2
I sin 2 x. f sin x dx
0
4 2 2 1
A. I . B. I . C. I D. I .
3 3 3 3
2
x 2020 2a
Câu 33. (Chuyên Sơn La - 2020) Tích phân ex 1 .dx . Tính tổng S a b .
2
b
A. S 0 . B. S 2021. C. S 2020 . D. S 4042 .
Câu 34. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh và thỏa mãn
5
f x 3 x 1 x 2 . Tính I f x dx
2
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và
9 f x dx 4, 2
f sin x cos xdx 2 . Tính tích phân I f x dx .
3
x
1 0 0
A. I 6 . B. I 4 . C. I 10 . D. I 2 .
Câu 36. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3, a, b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P 2 . B. P . C. P 1 . D. P 2 .
2
Câu 37. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
3 2
f ( x )dx 2 và xf ( x)dx . Hỏi giá trị nhỏ nhất của f ( x ) dx bằng bao nhiêu?
0 0
2 0
27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
2 6 e2 2 9 e2
A. 6 e . B. . C. 9 e . D. .
2 2
Câu 41. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn
f x 2 1
f x 2x 1 ln x 1 . Biết 17
5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
Câu 43. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x có f 0 0 và f ' x sin 4 x, x . Tích phân
2
f x dx bằng
0
2 6 2 3 3 2 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
2
cos x 4
Câu 44. (Sở Bình Phước - 2020) Cho sin 2
dx a ln . Giá trị của a b bằng
0
x 5sin x 6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 45. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và thỏa mãn
4
3
4 xf ( x 2 ) 6 f (2 x) x 3 4 . Giá trị f ( x)dx bằng
5 0
52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
1 x
Câu 47. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có f 1 và f x 2
với
2 x 1
2
b b
x 1 . Biết f x dx a ln c d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và
c
tối giản.
Khi đó a b c d bằng
A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 10 .
Câu 48. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
f 2 16, f 2 x dx 2 . Tích phân xf x dx bằng
0 0
A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
Câu 49. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ 2; 6] như hình vẽ
bên dưới. Biết các miền A, B, C có diện tích lần lượt là 32, 2 và 3 . Tích
2
3
phân I (3x 4) 1 f x 2 2 x 5 dx bằng
2 4
1
A. I B. I 82 . C. I 66 . D. I 50 .
2
Câu 50. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0;1 đồng
2
thời thỏa mãn các điều kiện f 0 1, f x 0, f x f x , x 0;1 . Giá trị
f 0 f 1 thuộc khoảng
A. 1; 2 . B. 1;0 . C. 0;1 . D. 2; 1 .
2
Câu 51. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và f sin x dx 5 .
0
Tính I xf sin x dx
0
5
A. I . B. I 10 . C. I 5 . D. I 5 .
2
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
a
Câu 56. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính I sin 2016 x.cos 2018 x dx
0
bằng:
cos 2017 a.sin 2017a sin 2017 a.cos 2017a
A. I . B. I .
2016 2017
sin 2017 a.cos 2017a cos 2017 a.cos 2017a
C. I . D. I .
2016 2017
5
1
Câu 57. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 . Lúc
1 1 3x 1
đó
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
1
b b
x ln x 1dx a ln 2 (với a , b, c * và
2
Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết là
0
c c
phân số tối giản). Tính P 13a 10b 84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Câu 59. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
6 x 2 f x 3 4 f 1 x 3 1 x 2 . Tính f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Câu 61. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết
2
f 4x f x 4x3 2x và f 0 2 . Tính I f x dx .
0
1 7 1
A. . B. 1. C. . D. .
6 18 3
Câu 64. (Thanh Chương 1 - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f ( x) có f (0) 1 và
4
a
f ( x) tan 3 x tan x, x . Biết f ( x)dx ; a, b , khi đó b a bằng
0
b
A. 4 . B. 12 . C. 0 . D. 4 .
Câu 65. (Tiên Lãng - Hải Phòng - 2020) Cho hàm số y f x có f 0 0 và
f x sin 8 x cos8 x 4sin 6 x, x . Tính I 16 f x dx .
0
2
A. I 10 . B. I 160 . C. I 16 2 . D. I 10 2 .
A. f b f a f c . B. f a f b f c .
C. f c f a f b . D. f c f b f a .
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2020
CHƯƠNG 3. NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN & ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
Câu 1. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho f x và g x là hai hàm số liên tục và có một nguyên hàm
lần lượt là F x x 2019 , G x x 2 2020 . Tìm một nguyên hàm H x của hàm số
h x f x .g x , biết H 1 3 .
A. H x x3 3 . B. H x x 2 5 . C. H x x 3 1 . D. H x x 2 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: f x F x 1 và g x G x 2 x
h x f x .g x 2 x H x h x dx 2 xdx x 2 C .
Mà H 1 3 12 C 3 C 2 H x x 2 2 .
Câu 2. (Chuyên Thái Bình - 2020) Giả sử F x ax 2 bx c e x là một nguyên hàm của hàm số
f x x 2e x . Tính tích P abc .
A. P 4 . B. P 1 . C. P 5 . D. P 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có F x 2ax b e x ax 2 bx c e x ax 2 2a b x b c e 2 .
a 1 a 1
Do F x f x , x nên ta có hệ: 2a b 0 b 2 .
b c 0 c 2
Vậy P abc 4 .
Câu 3. (Chuyên Phan Bội Châu - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x đồng biến và có đạo hàm
2
liên tục trên thỏa mãn f x f x .e x , x và f 0 2 . Khi đó f 2 thuộc
khoảng nào sau đây?
A. 12;13 . B. 9;10 . C. 11;12 . D. 13;14 .
Lời giải
Chọn B
Vì hàm số y f x đồng biến và có đạo hàm liên tục trên đồng thời f 0 2 nên
f x 0 và f x 0 với mọi x 0; .
x
2
Từ giả thiết f x f x .e x , x suy ra f x f x .e 2 , x 0; .
f x
1 2x
Do đó, e , x 0; .
2 f x 2
x
Lấy nguyên hàm hai vế, ta được f x e 2 C , x 0; với C là hằng số nào đó.
4
Câu 4. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số y f x thỏa mãn f 2 và
19
f x x3 f 2 x x . Giá trị của f 1 bằng
2 1 3
A. . B. . C. 1. D. .
3 2 4
Lời giải
Chọn C
f x f x 1 x4
Ta có f x x3 f 2 x x 3
f 2 x dx x 3
dx C .
f 2 x f x 4
4 19 16 3 4
Mà f 2 C C . Suy ra f x 4 .
19 4 4 4 x 3
Vậy f 1 1 .
x
Câu 5. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f x 2
trên ; và F x là một
cos x 2 2
nguyên hàm của x. f x thỏa mãn F 0 0 . Biết a ; thỏa mãn tan a 3 . Tính giá
2 2
trị biểu thức T F a 10 a 2 3a .
1 1 1
A. ln10 . B. ln10 . C. ln10 . D. ln10 .
2 2 4
Lời giải
Chọn B
x ;
2 2
u x du dx
Đặt .
dv f x dx v f x
x2 x
Ta có F x x. f x f x dx 2
dx .
cos x cos 2 x
u1 x
du dx
Đặt 1 1
dv1 cos 2 x dx v1 tan x
x2
F x
cos 2 x
x.tan x tan xdx x 2 1 tan 2 x x.tan x ln cos x C .
Vì F 0 0 C 0 .
F x x 2 1 tan 2 x x tan x ln cos x .
1 1
Ta có 2
1 tan 2 a 10 cos a .
cos a 10
1 1
Khi đó T a 2 1 9 3a ln cos a 10a 2 3a ln ln10 .
10 2
Câu 6. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên \ 1;0 thỏa mãn
điều kiện: f 1 2 ln 2 và x. x 1 . f x f x x 2 x . Biết f 2 a b.ln 3 ( a ,
b ). Giá trị 2 a 2 b 2 là
27 3 9
A. . B. 9 . C. . D. .
4 4 2
Lời giải
Chọn B
2
Chia cả hai vế của biểu thức x. x 1 . f x f x x 2 x cho x 1 ta có
x 1 x x x
. f x 2
f x . f x .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
x x x 1
Vậy . f x . f x dx dx 1 dx x ln x 1 C .
x 1 x 1 x 1 x 1
1
Do f 1 2 ln 2 nên ta có . f 1 1 ln 2 C ln 2 1 ln 2 C C 1.
2
x 1
Khi đó f x
x
x ln x 1 1 .
3 3 3 3 3 3
Vậy ta có f 2 2 ln 3 1 1 ln 3 ln 3 a , b .
2 2 2 2 2 2
3 2 3 2
Suy ra 2 a b 2 9 .
2 2
2 2
Câu 7. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Gọi F x là một nguyên hàm của hàm số f x 2 x , thỏa
1
mãn F 0 . Tính giá trị biểu thức T F 0 F 1 F 2 ... F 2019 .
ln 2
22020 1 22019 1 22019 1
A. T . B. T 1009. . C. T 22019.2020 . D. T .
ln 2 2 ln 2
Lời giải
Chọn A
2x
Ta có: F x 2 x dx C.
ln 2
1 20 1 2x
Theo giả thiết F 0 C C 0 . Suy ra: F x
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
20 21 22 22019
Vậy T F 0 F 1 F 2 ... F 2019 ...
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
1 1 1 22020 2 2020 1
ln 2
20 21 22 ... 2 2019
ln 2
.1.
1 2
ln 2
.
Câu 8. (Hải Hậu - Nam Định - 2020) Cho hàm số y f x thỏa mãn f x 0, x 0 và có đạo
hàm f x liên tục trên khoảng 0; thỏa mãn f x 2 x 1 f 2 x , x 0 và
1
f 1 . Giá trị của biểu thức f 1 f 2 ... f 2020 bằng
2
2020 2015 2019 2016
A. . B. . C. . D. .
2021 2019 2020 2021
Lời giải
Chọn A
Ta có:
f x f x 1
f x 2 x 1 f 2 x 2x 1 dx 2 x 1 dx x2 x C .
f 2
x f 2
x f x
1 1 1 1
Mà f 1 C 0 f x 2 .
2 x x x 1 x
1
f 1 1
2
f 1 1
2
3 2
1 1
1 2020
f 3 f 1 f 2 .... f 2020 1 .
4 3 2021 2021
f 1 1
2020
2021 2020
Câu 9. (Trường VINSCHOOL - 2020) Cho hàm số f x xác định trên R \ 1;1 thỏa mãn
1 1 1
f ' x 2
. Biết f 3 f 3 4 và f f 2 . Giá trị của biểu thức
x 1 3 3
f 5 f 0 f 2 bằng
1 1 1 1
A. 5 ln 2 . B. 6 ln 2 . C. 5 ln 2 . D. 6 ln 2 .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
1 1 1 x 1
Ta có f ' x 2
f x f ' x dx 2 dx ln C với x R \ 1;1 .
x 1 x 1 2 x 1
Khi đó:
1 x 1
2 ln C1 khi x 1
x 1
f 3 f 3 C1 C3 4
1 x 1 C1 C3 4
f x ln C2 khi 1 x 1 1 1
2 x 1 f f 2C2 2 C2 1
1 3 3
x 1
ln C3 khi x 1
2 x 1
1 3 1 1 1 1 1
Vậy f 5 f 0 f 2 ln C3 C2 ln C1 ln 5 5 ln 2 .
2 2 2 3 2 2 2
Câu 10. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 1;2 và thỏa mãn
điều kiện f ( x ) x 2 xf 3 x 2 .
2
14 28 4
A. I . B. I . C. I . D. I 2 .
3 3 3
Lời giải
Chọn B
2 2 2 2
14
Ta có I x 2 xf 3 x 2 dx x 2dx xf 3 x 2 dx xf 3 x 2 dx .
3 1
1 1 1
2
dt
xf 3 x dx đặt t 3 x
2 2
Xét dt 2 xdx xdx .
1
2
2 1 2
1 1
Đổi cận khi x 1 t 2 ; x 2 t 1 . Suy ra xf 3 x 2 dx f (t )dt f (t )dt .
1
22 2 1
2 2 2
14 14 1 14 1 14 I 28
Khi đó I xf 3 x 2 dx f (t )dt f ( x)dx I I .
3 1 3 2 1 3 2 1 3 2 3
Câu 11. (Chuyên Biên Hòa - Hà Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
A. 15 . B. 27 . C. 75 . D. 21 .
Lời giải
Chọn D
2 2 2 2
Ta có f 1 3x 9 dx f 1 3x dx 9dx f 1 3x dx 18 .
0 0 0 0
2
dt
Xét f 1 3x dx , đặt t 1 3x
0
dt 3dx dx
3
.
2 5 1
1 1
Đổi cận khi x 0 t 1 ; x 2 t 5 . Suy ra f 1 3 x dx f (t )dt f (t )dt .
0
31 3 5
2
11 11
Khi đó
0
f 1 3 x
9 d x
3
f (t )d t 18
5
3
f ( x )dx 18 21 .
5
Câu 12. (Chuyên ĐH Vinh - Nghệ An -2020) Cho f x là hàm số có đạo hàm liên tục trên 0;1 và
1 1
1 1
f 1
18
, x. f x dx
0
36
. Giá trị của f x dx bằng
0
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 36 12 36
Lời giải
Chọn A
u x du dx
Đặt , khi đó ta có
dv f x dx v f x
1 1 1 1
1 1 1 1
x. f x dx x. f x 0 f x dx f 1 f x dx
0 0 0
36
f x dx f 1
0
36
.
12
Câu 13. (Chuyên Hưng Yên - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
4 x. f x 2 3 f 1 x 1 x 2 . Tính I f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
4 16 20 6
Lời giải
Chọn C
1 1
Lấy tích phân hai vế, ta có 4 x. f x 2 3 f 1 x dx 1 x 2 dx * .
0 0
1
Xét tích phân J 1 x 2 dx . Đặt x sin t dx cos tdt . Khi đó, ta có
0
1 2 2
2 2 12 2 1 sin 2t 2
J 1 x dx 1 sin t .cos tdt cos tdt 1 cos 2t dt t .
0 0 0
20 2 2 0 4
1
Xét tích phân K 4 x. f x 2 dx . Đặt t x 2 dt 2 xdx . Khi đó, ta có
0
1 1 1
K 4 x. f x 2 dx 2 f t dt 2 f x dx .
0 0 0
1
Xét tích phân L 3 f 1 x dx . Đặt t 1 x dt dx . Khi đó, ta có
0
1 0 1 1
L 3 f 1 x dx 3 f t dt 3 f t dt 3 f x dx .
0 1 0 0
1 1
Vậy * 5 f x dx f x dx .
0
4 0
20
1 2
Câu 14. (Chuyên KHTN - 2020) Cho hàm số y f x biết f 0 và f x xe x với mọi
2
1
x . Khi đó xf x dx bằng
0
e 1 e 1 e 1 e 1
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B
1 x2 1 2 2
e .d x 2 e x C .
Ta có f x f x .dx x.e x dx
2 2
1 1 1 1 2
Mà f 0 C C 0 f x e x .
2 2 2 2
1 1 1 1
1 2 1 2 1 2 e 1
xf x dx xe x dx e x d x 2 e x .
0
20 40 4 0 4
Câu 15. (Chuyên Lam Sơn - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;10 thỏa mãn
10 10 1
f x dx 7, f x dx 1 . Tính P f 2 x dx .
0 2 0
A. P 6 . B. P 6 . C. P 3 . D. P 12 .
Lời giải
Chọn C
2 10 10
Ta có: f x dx f x dx f x dx 6 .
0 0 2
1
1
Xét P f 2 x dx . Đặt t 2 x dt 2dx dx dt .
0
2
Đổi cận:
1 2 2
1 1
Lúc đó: P f 2 x dx f t dt f x dx 3 .
0
20 20
Câu 16. (Chuyên Lương Văn Chánh - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f ( x ) có f (0) 4
π
4
1 cos 2 x
f ( x) (2 cos2 x 1)dx 2 1dx cos 2 x 2dx
2
sin 2 x
cos 2 xdx 2dx 2 x C.
2
sin 2 x
Lại có f (0) 4 C 4 f ( x) 2 x 4.
2
π π π π π
4
sin 2 x
4
1
4 4 4
f ( x)dx 2 x 4 dx sin 2 xd(2 x) 2 xdx 4dx
2 4 0
0 0 0 0
.
π π
cos 2 x π 2 16π 4
4 ( x 4 x) 4
2
.
4 16
0 0
Câu 17. (Chuyên Lương Văn Tỵ - Ninh Bình - 2020) Cho hàm số f x có f 0 1và
1
f x x 6 12 x e x , x . Khi đó f x dx bằng
0
1
A. 3e . B. 3e . C. 4 3e 1 . D. 3e 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: f x x 6 12 x e x , x nên f x là một nguyên hàm của f x .
f x dx x 6 12x e dx 6x 12x dx xe
x 2 x
dx
6 x 12x dx 3x
2 2
Mà 4 x3 C
x u x du dx
Xét xe dx : Đặt x
x
dv e dx v e
x
xe dx xe x e x dx xe x e x C x 1 e x C
Suy ra f x 3x2 4 x3 x 1 e x C, x .
Mà f 0 1 C 0 nên f x 3x2 4 x3 x 1 e x , x .
Ta có
1 1 1 1
1
f x dx 3x 2 4 x3 x 1 e x dx x3 x 4 x 1 e x dx 2 x 1 e x dx
0
0 0 0 0
1
x u x 1 du dx
Xét x 1 e
0
dx : Đặt x
dv e dx v e
x
1 1
x x x 1 1 x 1 1 1 1
x 1 e dx x 1 e 0 e dx 2e 1 e 0 2e 1 e 1 2 3e
0 0
1
1
Vậy f x dx 3e
0
.
e
2 ln x 1 b
Câu 18. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Biết rằng x ln x 1
2
dx a ln 2
c
1
b
với a , b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Tính S a b c .
c
A. S 3 . B. S 7 . C. S 10 . D. S 5 .
Lời giải
Chọn D
1
Đặt ln x 1 t . Ta có: dx dt .
x
Đổi cận: x 1 t 1 ; x e t 2 .
2 t 1 1
2
e
2 ln x 1
2 2
2 1
dt 2 ln t 1 2 ln 2 1 .
Ta có: x ln x 1
2
dx
t 2
d t t t
2
t 1 2
1 1 1
Câu 19. (Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm - Quảng Nam - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng
5
0; . f x dx
3
Biết f 3 3 và xf ' 2 x 1 f 2 x 1 x , x 0; . Giá trị của
3
bằng
914 59 45
A. . B. . C. . D. 88 .
3 3 4
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 x 2 f ' 2 x 1 2 xf 2 x 1
3
xf ' 2 x 1 f 2 x 1 x 2, x 0; .
x4
'
f 2 x 1 f 2 x 1
2 2 2 x C. 1
x x2
f 3 3
Cho x 1 từ 1 2
2.1 C 2 2.1 C C 1 f 2 x 1 x 2 2 x 1 2 x3 x 2 .
1 1
2 2 2
x 4 x3 59
f 2 x 1dx 2 x x dx 2 .
3 2
1 1 4 3 1 6
5 2
59
f x dx 2 f 2 x 1dx .
3 1
3
Câu 20. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm và đồng biến trên 1;4 , thỏa mãn
4
2 3
x 2 xf x f x với mọi x 1; 4 . Biết f 1 , tính I f x dx
2 1
2 3 2 3
2 f x 1
3
x C 2 f x 1
3
x C
2
2 3 4
x 1
3 4 3 3 2 8 3 7
Mà f 1 C f x x3 x .
2 3 2 9 9 18
4 4
1 16 2 7 1186
Vậy I f x dx x 4 x x x .
1 18 45 18 1 45
5 2
Câu 21. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho I f x dx 26 . Khi đó J x f x 2 1 1 dx bằng
1 0
A. 15 . B. 13 . C. 54 . D. 52 .
Lời giải
Chọn A
2 2 2
+ Ta có: J x f x 2 1 1 dx xdx xf x 2 1 dx .
0 0 0
2
+ Xét A xdx .
0
2 2
x2
A xdx 2.
0
2 0
2
+ Xét B xf x 2 1 dx .
0
2
Đặt t x 1 dt 2 xdx .
Đổi cận: x 0 2
Ta có:
t 1 5
2 5 5
1 1 1
B xf x 2 1 dx f t dt f x dx .26 13 .
0
21 21 2
Vậy J A B 15 .
4
Câu 22. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Biết I x ln x 2 9 dx a ln 5 b ln 3 c trong đó a , b , c là
0
4 4
x2 9 x2 25 9
ln x 2 9 ln 25 ln 9 8 25ln 5 9 ln 3 8 a ln 5 b ln 3 c .
2 0 2 0 2 2
a 25
Suy ra b 9 a b c 8 .
c 8
Cách 2
4
Ta có I x ln x 2 9 dx
0
1
Đặt t x 2 9 dt 2 xdx xdx dt
2
Đổi cận: x 0 t 9 , x 4 t 25
4 25
1
Suy ra I x ln x 2 9 dx ln tdt
0
2 9
1
u ln t du dt
Đặt , ta có t .
dv d t v t
25 25 25
1 1 1 1 1
I
29 t ln td t
2
t .ln t
25
9
9
t . d t
t 2
t .ln t
25
9
9 2
25 25
dt t.ln t 9 t 9
25 9
ln 25 ln 9 8 25ln 5 9ln 3 8 a ln 5 b ln 3 c .
2 2
a 25
Suy ra b 9 a b c 8 .
c 8
Câu 23. (Chuyên Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn
1 1
A. 1 ln cos1 . B. 1 . C. 9 . D. 1 cot1 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
1 1 1
2 2
+ I f x tan x f x tan x dx f x tan xdx f x tan xdx 1 .
0 0 0
1
+ Tính J f x tan xdx .
0
u tan x
Đặt , ta có
du 1 tan 2 x dx
.
dv f x dx v f x
1
1
J f x .tan x 0 f x . 1 tan 2 x dx
0
1 1
f 1 . tan1 f 0 .tan 0 f x .tan 2 xdx f x dx
0 0
1
cot1.tan1 f x .tan 2 xdx 10
0
1 1
1 f x .tan 2 xdx 10 9 f x .tan 2 xdx .
0 0
0 0
Cách 2:
Ta có: f x tan x f x tan x f x tan x 1 f x tan x f x tan x f x
2 2
Câu 24. (Chuyên Bến Tre - 2020) Cho hàm số y f ( x) thỏa mãn
2
f ' ( x) f ( x ). f '' ( x) x 3 2 x, x R và f (0) f ' (0) 2 . Tính giá trị của T f 2 (2)
160 268 4 268
A. B. C. D.
15 15 15 30
Lời giải
Chọn B
2
Ta có: f ' ( x) f ( x). f '' ( x ) x 3 2 x, x R
'
f ' ( x). f ( x) x3 2 x, x R
x4
f ' ( x ). f ( x) x2 C
4
Suy ra:
2 2
x4
f ' ( x). f ( x).dx x 2 4 dx
0 0
4
2
f 2 ( x) 104 268
f 2 (2) .
2 0 15 15
Câu 25. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Cho hàm số y f x liên tục, có đạo hàm trên R thỏa mãn
2
điều kiện f ( x ) x f ( x ) 2 sin x x 2 cos x, x R và f .Tính xf x dx
2 2 0
A. 0 . B. . C. 1 . D. .
2
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết f ( x ) x f ( x ) 2 sin x x 2 cos x
f ( x) xf ( x) x 2 cos x 2 x sin x
xf x x 2 sin x
xf x x 2 sin x C
Mặt khác: f C 0 f x x sin x.
2 2
2 2
Ta có: xf x dx xf x 02 f x dx x 2 cos x 2 x sin x 2 f x 02
0 0
x 2 cos x 2 x sin x 2 x sin x02
x 2 cos x02 0
Câu 26. (Chuyên Chu Văn An - 2020) Hàm số y f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:
1 y = f(x)
-2 -1
O
2 x
-1
2
Giá trị của f ( x)dx
2
bằng
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2.
Lời giải
Chọn D
x 1 khi x 0
Dựa vào đồ thị của hàm số suy ra f ( x) . Ta thấy hàm số y f ( x) liên tục
1 khi x 0
trên .
2 0 2 0 2
Ta có f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx ( x 1)dx 1dx 2.
2 2 0 2 0
Câu 27. (Chuyên Hùng Vương - Gia Lai - 2020) Cho hàm số f x liên tục và là hàm số lẻ trên
0 1
đoạn 2;2 . Biết rằng f x dx 1, f 2 x dx 2 .Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 1
2
2 2 1
A.
2
f x dx 2 f x dx .
0
B. f x dx 4 .
1
2
1 2
C. f x dx 1 . D. f x dx 3 .
0 0
Lời giải
Chọn D
0 0 1
Đặt t x f x dx f t dt f t dt ( vì f x làhàm lẻ)
1 1 0
1
f t dt 1 .
0
1 1 2
1
Đặt t 2 x f 2 x dx f 2 x dx f t dt
1 1 2 1
2 2
2 2
1
f t dt 2 f t dt 4.
2 1 1
2 1 2
Vậy f x dx f x dx f x dx 1 4 3.
0 0 1
1
x
Câu 28. (Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - 2020) Xét hàm số f ( x) e xf ( x)dx . Giá trị
0
Từ f ( x) e x xf ( x)dx . (1)
0
1 1 1 1
1
Cx 2 C
C 1 C 1 C 2.
2 0
2
(Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên thỏa mãn
9 f x dx 4
Câu 29.
1 x
2 3
A. I 8 . B. I 6 . C. I 4 . D. I 10 .
Lời giải
Chọn C
1
Đặt t x dt dx . Khi đó x 1 t 1; x 9 t 3
2 x
9 f x dx 2 3 3
f (t )dt 4 f (t )dt 2.
Suy ra
1 x
1 1
Đặt t sin x; x ; dt cos dx . Khi đó. x 0 t 0; x t 1
2 2 2
3 1 3
Câu 30. (Chuyên Lào Cai - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0;3 thỏa mãn
3
2 7 3
f x 7 3
7 97 7 7
A. . B. . C. . D. .
3 30 6 6
Lời giải
Chọn B
3
f x 7
Xét: dx
0 x 1 3
u f x du f ' x dx
Đặt: 1
dv
x 1
dx v 2 x 1 1
3
f x 3 3
Khi đó:
0 x 1 0
dx 2 x 1 1 f x 2
0
x 1 1 f ' x dx
3
7
0
x 1 1 . f ' x dx
6
(1)
3 3
2 7
Mặt khác:
0
0
x 1 1 dx x 2 2 x 1 dx 6
(2)
3
2 7
f ' x dx 6 3
0
f ' x 0
Từ (1) và (2) suy ra:
f ' x x 1 1
+) f ' x 0 (3) vô lý
2 7
+) f ' x x 1 1 f x
x 1 x 1 x C , mà f 3 0 C
3 3
2 7
f x x 1 x 1 x
3 3
3 3
2 7 97
Vậy: f x dx x 1 x 1 x dx .
0 0 3 3 30
2
Câu 31. (Chuyên Lê Hồng Phong - Nam Định - 2020) Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 và
3
1
a 2 b
x x 1 f ' x 1, x 1. Biết rằng f x dx
0
15
với a, b . Tính T a b.
1
f ' x
x 1 x
1
f ' x dx dx
x 1 x
f ' x dx x 1 x dx
2 2 3
f x x 13
x C.
3 3
2 2 2 2 2 3 2 3
Mặt khác: f 0 C C 0 f ( x) x 1 x .
3 3 3 3 3 3
1 1 1
2 2 3 2 2 2 2 16 2 8
Do đó: f x dx
3
x 1 x dx . x 15 . x5 .
0 0
3 3 3 5 3 5 0 15
a 16; b 8 T a b 8.
1
1
Câu 32. (Chuyên Sơn La - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên thỏa f 1 1 và f t dt 3 .
0
Tính
2
I sin 2 x. f sin x dx
0
4 2 2 1
A. I . B. I . C. I D. I .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt t sin x, dt cos x dx .
Đổi cận
2 1
I sin 2 x. f sin x dx 2t. f t dt .
0 0
2 2020 2 2 2
t . dt
t 2020 t 2020 .et x 2020 .e x
Ta được I 1 .dt 2 et 1 .dt 2 ex 1 .dx .
2
e t 1 2 1
et
2 2021 2021
x 2020
2
x 2020 .e x
2
x 2021 2 2
2 22022
Suy ra 2 I I I x .dx x .dx x 2020 .dx .
2
e 1 2
e 1 2
2021 2 2021 2021
22021
Do đó I . Suy ra a b 2021 . Vậy S a b 4042 .
2021
Câu 34. (Chuyên Thái Bình - 2020) Cho f x là hàm số liên tục trên tập xác đinh và thỏa mãn
5
f x 3 x 1 x 2 . Tính I f x dx
2
37 527 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn C
f x 2 3 x 1 x 2
2 x 3 f x 2 3 x 1 2 x 3 x 2
1 1
61
2 x 3 f x 2 3 x 1dx 2 x 3 x 2 dx
0 0
6
Đặt t x 2 3 x 1 dt 2 x 3 dx
x 0 1
t 1 5
5
61
Suy ra f t dt 6 .
1
Câu 35. (Chuyên Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và
9 f x dx 4, 2
f sin x cos xdx 2 . Tính tích phân I f x dx .
3
x
1 0 0
A. I 6 . B. I 4 . C. I 10 . D. I 2 .
Lời giải
Chọn B
9 f x dx 2 9 3
Ta có: x
f x d x 2 f t dt .
1 1 1
9
f x dx 4 nên 2 3 3
f t dt 4 f t dt 2
Mà x
1 1 1
3 3
2 2 1
2 1
1 1
3 1 3
Khi đó I f x dx f x dx f x dx 2 2 4 .
0 0 1
Câu 36. (Đại Học Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn
ln 2
1
f x f x x
e 1
. Biết f x dx a ln 2 b ln 3, a, b . Tính P a b .
ln 2
1
A. P 2 . B. P . C. P 1 . D. P 2 .
2
Lời giải
Chọn B
ln 2 ln 2
1
Từ giả thiết suy ra f x f x dx dx .
x
ln 2 ln 2
e 1
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
Ta có f x f x dx f x dx f x d x 2 f x dx .
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2
ln 2 ln 2 ln 2
1 1 1 1
Mặt khác dx x d ex x x d ex
ln 2 e 1 e
x x
ln 2
e 1 ln 2
e e 1
ln 2 ln 2
1 1 ln 2 ln 2 3
x
d ex x d e x 1 x ln 2 ln e x 1 ln 2 ln 2 ln 3 ln ln 2 .
ln 2
e ln 2
e 1 ln 2 2
ln 2
1 1 1
Suy ra f x dx 2 ln 2 a 2 , b 0 a b 2 .
ln 2
Câu 37. (ĐHQG Hà Nội - 2020) Cho hàm số f ( x ) liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn điều kiện
1 1 1
3 2
f ( x)dx 2 và xf ( x)dx . Hỏi giá trị nhỏ nhất của f ( x) dx bằng bao nhiêu?
0 0
2 0
27 34
A. . B. . C. 7. D. 8.
4 5
Lời giải
Chọn C
1 2
f ( x) (6 x 1) dx 0
0
1 1 1 1 1 1
f 2 ( x)dx 2 f ( x)(6 x 1)dx (6 x 1) 2 dx 12 xf ( x)dx 2 f ( x)dx (6 x 1)2 dx 7
0 0 0 0 0 0
Câu 38. (Sở Hưng Yên - 2020) Cho f x liên tục trên thỏa mãn f x f 2020 x và
2017 2017
f x dx 4. Khi đó
3 3
xf x dx bằng
Câu 39. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x 0 và có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn
f x
ln 2
2
f x f x 1
Ta có x 1 f x .
x2 f x x 1 x 2
Khi đó
3
f x 3
1
3
d f x 3
1
dx dx dx
0 f x 0 x 1 x 2 0 f x 0 x 1 x 2
3
3 x 1 4 1
2 f x ln 2 f 3 2 f 0 ln ln
0 x2 0 5 2
8 1
2 f 3 ln 2 f 0 f 3 ln 8 ln 5 f 0
5 2
1 ln 2 1
f 3 3ln 2 ln 5 f 3 4 ln 2 ln 5 .
2 2 2
1 2
Vậy f 3 4 ln 2 ln 5 .
4
2x 1 2x
Câu 40. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x có f 1 e 2 và f x e với mọi x khác
x2
ln 3
0 . Khi đó xf x dx bằng
1
6 e2 9 e2
A. 6 e 2 . B. . C. 9 e2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
2x 1 2x
Xét tích phân f x dx x2
e dx
u 2 x 1 e2 x du 4 xe 2 x dx
Đặt 1 1 , khi đó
d v d x v
x2 x
2x 1 2x 1 1
f x dx 2
e dx 2 x 1 e2 x 4 e 2 x dx 2 x 1 e 2 x 2e 2 x C .
x x x
1
Do f 1 e 2 C 0 . Vậy f x 2 x 1 e 2 x 2e 2 x .
x
ln 3 ln 3 ln 3 ln 3
e2 x 1
Khi đó, ta có xf x dx 1 2 x e 2 x 2 xe 2 x dx
2x
e dx
2
2
9 e2 .
1 1 1 1
Câu 41. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên khoảng 0; và thỏa mãn
f x 2 1
f x 2 x 1 ln x 1 . Biết 17
với a , b, c . Giá trị
4x x 2x f x dx a ln 5 2 ln b c
1
của a b 2c bằng
29
A. . B. 5 . C. 7 . D. 37 .
2
Lời giải
Chọn C
Ta có f x 2 1
f x 2 x 1 ln x 1 xf x 1 f x 2 x 1 ln x 1 .
2
4x x 2x 4 x 2
4
xf x 2 1
f x
4
dx 2 x 1 ln x 1 dx .
Suy ra 1 4 x
1 2
4f x 4
d x 2 1 4 d x
Ta có xf x 1
1
2
4 x
dx f x 1
1
2
2
f
1
x 2
17 2 17
1 1 1
2 2 f x dx 1 2 f x dx 2 1 f x dx .
4 4 4
2x 1 1 1 2 4 1
1 2 ln x 1 dx
2 1
ln x 1 d x 2
x
2
x x ln x 1 1
1 x 2
x dx
x 1
4
1 x2 1 15
20ln 5 2 ln 2 20 ln 5 2 ln 2 .
2 2 1 2 2
17
15 15
Do đó f x dx 20 ln 5 2 ln 2 2
1
a 20, b 2, c
2
.
Vậy a b 2c 7 .
Câu 42. (Sở Phú Thọ - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm và xác định trên . Biết f 1 2 và
1 4 1 3 x 1
0
x 2 f x dx
1
2 x
f 2 x dx 4 . Giá trị của f x dx bằng
0
5 3 1
A. 1. B. . C. . D. .
7 7 7
Lời giải
Chọn D
Ta có
1 1 1 1 1
4 x 2 f x dx x 2 f x 2 xf x dx 2 2 xf x dx xf x dx 1
0 0 0 0 0
1
Đặt t 2 x dt dx
2 x
Khi đó
4 1 3 x 0 1 1
1
2 x
1
f 2 x dx 4 1 3 2 t f t dt 4 7 f t dt 3 tf t dt 4
0 0
1
1 4 3 tf t dt 4 3. 1 1
Suy ra f t dt
0
0
7
7
7
.
1 1
Vậy f x dx .
0 7
Câu 43. (Sở Hà Tĩnh - 2020) Cho hàm số f x có f 0 0 và f ' x sin 4 x, x . Tích phân
2
f x dx bằng
0
2 6 2 3 3 2 16 3 2 6
A. . B. . C. . D. .
18 32 64 112
Lời giải
Chọn C
Ta có:
2
1 cos 2 x 1 1 1 cos 4 x
sin 4 x 1 2 cos 2 x cos 2 x 1 2 cos 2 x
2
2 4 4 2
1
cos 4 x 4 cos 2 x 3 .
8
1 1 1 3
Suy ra f x f ' x dx cos 4 x 4 cos 2 x 3 dx sin 4 x sin 2 x x C .
8 32 4 8
1 1 3
Vì f 0 0 nên C 0 hay f x sin 4 x sin 2 x x .
32 4 8
2 2
1 1 3 1 1 3 2
Do đó f x dx sin 4 x sin 2 x x dx cos 4 x cos 2 x x 2
0 0
32 4 8 128 8 16 0
1 1 3 2 1 1 3 2 16
.
128 8 64 128 8 64
2
cos x 4
Câu 44. (Sở Bình Phước - 2020) Cho sin 2
dx a ln . Giá trị của a b bằng
0
x 5sin x 6 b
A. 0 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
2
cos x d sin x 2 2
d sin x
Ta có I 2
dx 2
.
0
sin x 5sin x 6 0
sin x 5sin x 6 0 sin x 2 sin x 3
Đặt t sin x dt d sin x .
Đổi cận: Khi x 0 t 0 ; x t 1.
2
Khi đó
1 1 1
dt 1 1 1 t 3 3 4
I dt ln t 3 ln t 2 0 ln ln 2 ln ln .
0
t 2 t 3 0 t 2 t 3 t 2 0 2 3
Ta có a 1 , b 3 .
Vậy giá trị của a b 1 3 4 .
Câu 45. (Sở Yên Bái - 2020) Cho hàm số y f ( x) liên tục trên và thỏa mãn
4
3 3
4 xf ( x 2 ) 6 f (2 x) x 4 . Giá trị f ( x)dx bằng
5 0
52 48
A. . B. 52. C. . D. 48.
25 25
Lời giải
Chọn A
2 2
3 3
4 xf ( x ) 6 f (2 x) x3 4 4 xf ( x 2 ) 6 f (2 x) dx x3 4 dx
2
5 0 0
5
2 2 4 4
2 2 52 52
2 f ( x )d( x ) 3 f (2 x)d(2 x) 2 f (t )dt 3 f (u )du
0 0
5 0 0
5
4 4 4 4
52 52 52
2 f ( x)dx 3 f ( x)dx 5 f ( x)dx f ( x)dx
0 0
5 0
5 0
25
2
sin 2 x
Câu 46. (Bỉm Sơn - Thanh Hóa - 2020) Xét tích phân I dx . Nếu đặt t 1 cos x , ta
0 1 cos x
được
2 2 1 1
4t 3 4t 4t 3 4t
A. I 4 t 1 dt . 2
B. I 4 t 1 dt .
2
C. I dt . D. I t dx .
1 1 2
t 2
Lời giải
Chọn B
Đặt t 1 cos x cos x t 2 1 sin x.dx 2t.dt .
Đổi cận: x 0 t 2; x t 1 . Khi đó ta có
2
2
2sin x cos x
1
2 t 2 1 2tdt 1 2
I dx 4 t 2 1 dt 4 t 2 1 dt .
0 1 cos x 2
t 2 1
1 x
Câu 47. (Đặng Thúc Hứa - Nghệ An - 2020) Cho hàm số y f x có f 1 và f x 2
2 x 1
2
b b
với x 1 . Biết f x dx a ln c d
1
với a, b, c, d là các số nguyên dương, b 3 và
c
tối
x 1 1 1
Ta có x 1 2
dx dx ln x 1 C , với C là hằng số tùy ý.
x 1 x 1 2 x 1
1 1 1
Do f 1 ln 2 C C ln 2 .
2 2 2
Khi đó, ta có
2 2 2 2 2
1 dx
f x dx ln x 1 ln 2 dx ln x 1 dx ln 2 dx .
1 1
x 1 1 1
x 1 1
dx
u ln x 1 du
2
Xét I ln x 1 dx . Đặt x 1 , khi đó ta có
1 dv dx v x
2 2 2 2 2
2 xdx xdx dx dx
I x.ln x 1 1 2 ln 3 ln 2 2 ln 3 ln 2 dx 2 ln 3 ln 2 1
1
x 1 1
x 1 1 1
x 1 1
x 1
Khi đó,
2 1 2
dx 3
f x dx 2 ln 3 ln 2 1 2 ln 2 dx 2 ln 3 ln 2 1 2 ln 3 2 ln 2 ln 2 4 ln 1 .
1 0
x 1 1
2
a 4
b 3
Suy ra a b c d 10 .
c 2
d 1
Câu 48. (Đô Lương 4 - Nghệ An - 2020) Cho f x liên tục trên và thỏa mãn
1 2
f 2 16, f 2 x dx 2 . Tích phân xf x dx bằng
0 0
A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 16 .
Lời giải
Chọn B
1 1 2
1
Ta có: f 2 x dx 2 f 2x d 2x 2 f x dx 4 .
0
2 0 0
u x du dx
Đặt
dv f x dx v f x
2 2
2
xf x dx xf x 0 f x dx 2 f 2 4 32 4 28 .
0 0
Câu 49. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số y f ( x ) có đồ thị trên đoạn [ 2; 6] như hình
vẽ bên dưới. Biết các miền A, B, C có diện tích lần lượt là 32, 2 và 3 . Tích
2
3
phân I (3x 4) 1 f x 2 2 x 5 dx bằng
2 4
1
A. I B. I 82 . C. I 66 . D. I 50 .
2
Lời giải
Chọn D
3 3
Đặt t x 2 2 x 5 dt x 2 dx 3 x 4 dx 2dt
4 2
Đổi cận: - Với x 2 t 2
-Với x 2 t 6
6 6 6
Ta được: I 2 1 f t dt 2 dt 2 f t dt 16 2 M .
2 2 2
6 2 4 6
Với M f t dt f t dt f t dt f t dt 32 2 3 33 .
2 2 2 4
Câu 50. (Hậu Lộc 2 - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm cấp hai trên đoạn 0;1 đồng
2
thời thỏa mãn các điều kiện f 0 1, f x 0, f x f x , x 0;1 . Giá trị
f 0 f 1 thuộc khoảng
A. 1; 2 . B. 1; 0 . C. 0;1 . D. 2; 1 .
Lời giải
Chọn C
2 f x f x 1
f x f x 2
1 2
dx dx xC
f x
f x f x
1 1 1
f 0 1 0 C C 1 x 1 f x
1 f x x 1
0 0
1 0
f 0 f 1 f x dx dx ln x 1 ln 2 0;1
1 1
x 1 1
2
Câu 51. (Kim Liên - Hà Nội - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 và f sin x dx 5 .
0
Tính I xf sin x dx
0
5
A. I . B. I 10 . C. I 5 . D. I 5 .
2
Lời giải
Chọn D
2
Ta có I xf sin x dx xf sin x dx xf sin x dx ,
0 0
2
Tính xf sin x dx
2
Đặt x t
dx dt
Đổi cận x 2 t 2
x t 0
0 2 2 2 2
Vậy chọn D.
Câu 52. (Lê Lai - Thanh Hóa - 2020) Cho hàm số f x biết f 0 và
π
f x 2
bπ
f x 2sin x 3sin 3 x, x , biết 2 dx a . Tổng S a b c bằng
0 sin x 1 c
A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Chọn A
Ta có
f x 2sin x 3sin 3 x dx sin x 2 3sin 2 x dx sin x 3cos2 x 1 dx
3cos2 x 1 d cos x cos3 x cos x C
Xét I 2
f x
x
cos x
cos 3
x
x
cos x 1 cos 2 x
x
cos x.sin 2 x
0 sin 2 x 1
d 0 sin 2 x 1
2 d 0 sin 2 x 1
2 d 0 sin 2 x 1 dx .
2
1 1 1
Xét J 2
0 u 1
du , đặt u tan t , t 0; ; du
2 cos 2 t
dt tan 2 t 1 dt .
Đổi cận: u 0 t 0; u 1 t .
4
1 1 tan 2 t 1
J
0 u2 1
d u 0 tan 2 t 1 dt t 04 4 .
4
Vậy I 1 J 1 .
4
Cách 2: Đặt sin x tan t , t 0; .Lấy vi phân 2 vế, ta có cos xdx tan 2 t 1 dt ;
2
Đổi cận: x 0 t 0; x t .
2 4
cos x.sin 2 x tan 2 t 1
I 2
0 2
sin x 1
d x 0
4
2
tan t 1
tan 2
t 1 d t 0
4
2
cos t
1 d t
tan t t 04 1 .
4
Vậy S a b c 6 .
Chọn B
1 17
x7 2 x 3
Ta có f x f x .dx .dx 2 2 .dx 1 2 x 3 17
2 .dx
2x 3 2x 3 2 2x 3
3
1 1 2 x 3 17 1 3 17
.
3
. 2x 3 C 2 x 3 . 2x 3 C .
2 2 2 6 2
2
1 3 17 1 17 26
Mà f 2 0 2.2 3 . 2.2 3 C 0 C 0 C .
6 2 6 2 3
1 3 17 26
Suy ra f x 2 x 3 . 2x 3
6 2 3
7
5 3
7
x
7
1 3 17 26 1 x 3 17 x 3 26
Do đó f dx x 3 . x 3 dx . x
2 6 2 3 5 3
4 4 6 2 3
2 2 4
7
1 17 26
x 3 x
5 3
x 3 .
15 3 3 4
1 5 17 3 26 1 5 17 3 26
7 3 . 7 3 .7 4 3 . 4 3 .4
15 3 3 15 3 3
1 5 17 3 26 1 5 17 3 26
7 3 . 7 3 .7 4 3 . 4 3 .4
15 3 3 15 3 3
236
.
15
Câu 54. (Lý Nhân Tông - Bắc Ninh - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn
3
2
f x f x 2 2 cos 2 x , x . Tính f x dx .
3
2
A. I 6 . B. I 0 . C. I 2 . D. I 6 .
Lời giải
Chọn D
3
2
Xét I f x dx .
3
2
Đặt x t dx dt .
3 3
2 2
I
3
f t dt f x dx .
3
2 2
3 3
2 2
2I
3
f x f x dx 3
2 2 cos 2 x dx .
2 2
3
2
2I 2 cos x dx .
3
2
3
2
I 2. cos x dx (Vì cos x là hàm số chẵn)
0
2 3
2
2. cos xdx cos xdx
0 2
3
2. sin x 02 sin x 2 2 1 2 6 .
2
Câu 55. (Nguyễn Huệ - Phú Yên - 2020) Cho hàm số f x có f 1 0 và
1
2018
f x 2019.2020.x x 1 , x . Khi đó f x dx bằng
0
2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
2021 1011 2021 1011
Lời giải
Chọn C
1
1 ax b
Cần nhớ: f x dx f x C và ax b dx
a 1
C 1 .
2018 2018
Ta có f x f x dx 2019.2020.x x 1 dx 2019.2020 x x 1 dx .
Đặt t x 1 dt dx và x t 1 .
Suy ra f x 2019.2020 t 1 t 2018 dt 2019.2020 t 2019 t 2018 dt
2019 2
1 .
2021 2021
Câu 56. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Cho a là số thực dương. Tính
a
I sin 2016 x.cos 2018 x dx bằng:
0
a a
sin 2016 x cos 2017 x .cos xdx sin 2017 x sin 2017 x dx .
0 0
a a a
1
Suy ra I cos 2017 x . sin 2017 x sin 2017 x.sin 2017 x dx sin 2017 x.sin 2017 x dx .
2017 0 0 0
a
1 1
cos 2017 x . sin 2017 x sin 2017 a.cos 2017 a .
2017 0 2017
5
1
Câu 57. (Nguyễn Trãi - Thái Bình - 2020) Giả sử tích phân I dx a b ln 3 c ln 5 .
1 1 3x 1
Lúc đó
5 4 7 8
A. a b c . B. a b c . C. a b c . D. a b c .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
2
Đặt t 3 x 1 . Ta có t 2 3 x 1 dx tdt .
3
Đổi cận
5 4
1 1 2
Ta có I dx . tdt
1 1 3x 1 2
1 t 3
4
2 t
dt
3 2 t 1
4
2 1 2 4
1 dt t ln 1 t 2
3 2 t 1 3
4 2 2
ln 3 ln 5 .
3 3 3
4 2 2
Do đó a ; b ; c .
3 3 3
4
Vậy a b c .
3
1
b b
x ln x 1dx a ln 2 (với a, b, c * và
2
Câu 58. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Biết là
0
c c
phân số tối giản). Tính P 13a 10b 84c .
A. 193 . B. 191. C. 190 . D. 189 .
Lời giải
Chọn B
2x
u ln x 2 1 du x 2 1 dx
Đặt: 2
dv xdx v x 1
2 2
1 1
1
x2 1 1
Khi đó: x ln x 1dx ln x 1 xdx ln 2
2 2
0 2 0 0
2
a 1, b 1, c 2 . Vậy P 13a 10b 84c 191 .
Câu 59. (THPT Nguyễn Viết Xuân - 2020) Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1
6 x 2 f x3 4 f 1 x 3 1 x 2 . Tính f x dx .
0
A. . B. . C. . D. .
8 20 16 4
Lời giải
Chọn A
Từ giả thiết 6 x 2 f x3 4 f 1 x 3 1 x 2 , lấy tích phân từ 0 đến 1 của 2 vế ta được
1 1 1
6 x f x dx 4 f 1 x dx 3
2 3
1 x 2 dx
0 0 0
1 1 1
Đặt I1 6 x 2 f x 3 dx , I 2 4 f 1 x dx , I 3 1 x 2 dx .
0 0 0
1 1
+) Đặt t x 3 ta được I1 2 f t dt 2 f x dx
0 0
1 1
+) Đặt v 1 x ta được I 2 4 f v dv 4 f x dx .
0 0
1
Từ đó ta được I 6 f x dx
0
1
3
+) Đặt u sin x ta được I
4
, suy ra f x dx 8 .
0
3 3 6 2 3 6
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn D
x
Ta có x 6; 6 f x f x .dx
6 x2
.dx
1 1 1
.d 6 x 2 .2 6 x 2 C .
2 6 x 2 2
Mà f 2 2 6 2 C 2 C 0 .
Suy ra f x 6 x 2 .
3 3
Do đó I f x .dx 6 x 2 .dx .
0 0
Đặt x 6 sin t , t ; dx 6 cos t.dt .
2 2
Đổi cận x 0 t 0; x 3 t .
4
4 4 4
2 2 1 4
Suy ra I 6 6 sin t . 6.cos t.dt 6 cos t.dt 3 cos 2t 1 .dt 3 sin 2t t
0 0 0 2 0
1 3 6
3 sin .
2 2 4 4
Câu 61. (Yên Lạc 2 - Vĩnh Phúc - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên . Biết
2
f 4x f x 4x3 2x và f 0 2 . Tính I f x dx .
0
3 2 3 2
Khi đó: f x ax bx cx d a 0 và f 4x 64ax 16bx 4cx d .
3 2
Ta có: f 4x f x 63ax 15bx 3cx 2 .
4
a 63
Từ 1 và 2 ta suy ra: b 0 . Mặt khác: vì f 0 2 nên d 2 .
2
c
3
4 3 2
Do đó, f x x x2.
63 3
2 2
4 2 352
Vậy I f x dx x 3 x 2 dx .
0 0
63 3 63
4 3 2 256 3 8 3
Ta có: f x x x 2 và f 4 x x x 2 ; f 4x f x 4x 2x .
63 3 63 3
4 3 2 4 2
Suy ra: f 4 x 4 x 4 x f x x3 x .
63 3 63 3
4 3 2 4 2
Đặt g 4 x f 4 x 4 x 4 x và g x f x x 3 x .
63 3 63 3
Ta có: g 4x g x ; g 0 f 0 2 .
x x x
Suy ra: g x g g 2
... g n , n *
4 4 4
4 3 2
Vậy f x x x 2, x .
63 3
Câu 62. (Kìm Thành - Hải Dương - 2020) Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; 2 thỏa mãn
2 2 2
2 1 2
x 1 f x dx , f 2 0 và f x dx 7 . Tính tích phân I f x dx .
1
3 1 1
7 7 7 7
A. I . B. I . C. I . D. I .
5 5 20 20
Lời giải
Chọn B
2 2 2
1 2 1 3 1 3 2 3
x 1 f x dx f x d x 1 x 1 f x x 1 f x dx
3 1 31 3 1
1
2 2
1 3 3
x 1 f x dx x 1 f x dx 1 1
31 1
2 2 2 2 2
3 2 3 6
Ta có f x 7 x 1 dx f x dx 14 f x x 1 dx 49 x 1 dx 0
1 1 1 1
4
3 3 7 x 1
f x 7 x 1 f x 7 x 1 dx C .
4
4
7 7 x 1 7
Mà f 2 0 nên C . Suy ra f x .
4 4 4
2 4
2
7 x 1 7 7
Vậy I f x dx dx .
1
4 4 5
1
Câu 63. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2020) Cho hàm số y f x liên tục trên và thảo mãn
1
1
sin x f cos x cos x f sin x sin 2 x sin 3 2 x với x . Tính tích phân I f x dx
3 0
bằng
1 7 1
A. . B. 1. C. . D. .
6 18 3
Lời giải
Chọn C
1
sin x f cos x cos x f sin x sin 2 x sin 3 2 x
3
2 2 2
1
sin x f cos x dx cos x f sin x dx sin 2 x sin 3 2 x dx
0 0 0
3
2 2
1 2 1 cos 2 2 x
f cos x d cos x f sin x d sin x 1 d cos 2 x .
0 0
2 0 3
0 1 3
12 cos 2 x 2
f t dt f u du cos 2 x
1 0
23 9 0
1 1
1 2 1 2 1
f t dt f u du
0 0
2 3 9 3 9
1 1
7 7
2 f x dx f x dx
0
9 0
18
1
f ( x ) f ( x ) dx (tan 3 x tan x )dx tan x (1 tan 2 x ) dx tan x.d (tan x ) tan 2 x C ,
2
1
Ta có f (0) 1 suy ra C 1 vậy f ( x) tan 2 x 1 .
2
4
14
Tích phân f ( x ) dx (tan 2 x 2) dx
0
20
14 1 4 1 4
(tan 2 x 1 1) dx (tan x x ) (1 ) .
20 2 0 2 4 8
a 4
Từ đây ta được ba 4.
b 8
Vậy b a 4 .
Ta có:
sin 8 x cos8 x 4 sin 6 x sin 4 x cos 4 x sin 4 x cos 4 x 4 sin 6 x
sin 2 x cos 2 x sin 4 x cos 4 x 4 sin 6 x cos 4 x sin 2 x sin 4 x cos 2 x cos 6 x 3sin 6 x
cos 4 x sin 2 x sin 4 x cos 2 x 2 sin 6 x cos 6 x sin 6 x
sin 2 x cos 4 x sin 4 x sin 4 x cos 2 x sin 2 x 1 3cos 2 x.sin 2 x
3 5
4 cos 2 x.sin 2 x 2 sin 4 x 1 cos 4 x cos 2 x .
4 4
Suy ra:
3 5
f x f x dx sin 8 x cos8 x 4 sin 6 x dx cos 4 x cos 2 x dx
4 4
3 1 5
sin 4 x sin 2 x x C .
16 2 4
Vì f 0 0 C 0 .
3 1 5
Vậy f x sin 4 x sin 2 x x .
16 2 4
Suy ra:
3 1 5
I 16 f x dx 16 sin 4 x sin 2 x x dx 3sin 4 x 8sin 2 x 20 x dx
0 0 16 2 4 0
3
cos 4 x 4 cos 2 x 10 x 2 10 2 .
4 0
181 545
A. . B. 90 . C. 92 . D. .
2 6
Lời giải
Chọn D
Gọi Parapol P : y ax2 bx c khi 0 t 5 s
Do P : y ax2 bx c đi qua I 3;2 ; A 0;11 nên
4a 2b c 3 a 2
c 11 b 8.
4a b 0 c 11
Khi đó quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ 0 t 5 s là
5
115
S 2 x2 8x 11 dx m
0
3
Ta có f 5 21
Gọi d : y ax b khi 5 t 10 s do d đi qua điểm B 5; 21 và C 10;0 nên:
21
5a b 11 a
5.
10a b 0 b 42
Khi đó quãng đường vật di chuyển trong khoảng thời gian từ 5 t 10 s là
10
26 105
S x 52 dx m
5
5 2
A. f b f a f c . B. f a f b f c .
C. f c f a f b . D. f c f b f a .
Lời giải
Chọn A
Ta có bảng biến thiên của hàm số y f x
b b c c
Ta có S1 f x dx f x dx f b f a , S 2 f x dx f x dx f b f c .
a a b b
S1 S 2 f b f a f b f c f c f a
Vì b f c f a f b
f x dx 0 f b f a
a
Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương
https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Hoặc Facebook: Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)
https://www.facebook.com/groups/703546230477890/
Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương
https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber
Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/
ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!