You are on page 1of 42

Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.

com
 
BÀI TẬP VD - VDC

GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ, GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LIÊN TỤC
- Strong Team Toán VD - VDC -
I. ĐỀ BÀI

 3n  2 
Câu 1. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim   a 2  4a   0 . Tổng các phần tử của
 n2 
S bằng:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

4n  2n 1 1
Câu 2. Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc  0; 2020  để lim  .
3n  4n  a 16
A. 2019 . B. 2018 . C. 2017 . D. 2016 .

Câu 3. Cho lim


 an  n   2n  1  3 với a, b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

1  bn   5  3n 
2

9b
A. a   . B. b  9a . C. a  9b . D. b  3a .
2

an 2  1  an 2  5
Câu 4. Cho lim  5 với a  0 . Tính giá trị biểu thức P  a  a .
1  4n
A. 90 . B. 110 . C. 100 . D. 10 .

3 3un n
Câu 5. Cho dãy số u1  và un 1  . Giới hạn của dãy số xn   ui bằng:
2  n  2  un  3 i 1

11 11
A. lim xn  6 . B. lim xn  11 . C. lim xn  . D. lim xn  .
6 3

u1  2020

Câu 6. Cho dãy số un  xác định như sau:  un 2  5 * . Khẳng định nào sau đây sai về dãy
 n 1 2  u  2  , n  
u 
 n

un  ?
5
A. un  là dãy số giảm. B. un  bị chặn dưới. C. lim un  . D. lim un  1 .
4

Câu 7. Cho dãy số  un  xác định bởi công thức:

u1  2021

  1  2020 . Khi đó lim un bằng:
u
 n 1   1  2 n
u  ; n  1
  n  1   n  1
2


TOANMATH.com Trang 1/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
2021 4041
A. 2020 . B. . C. 4041 . D. .
2 2

a
Câu 8. Số thập phân vô hạn tuần boàn 0,11272727… được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong
b
đó a và b là các số nguyên dương. Tính 5a  b .
A. 120. B. 430 . C. 430. D. 120 .
n
1 1 1  1
Câu 9. Cho dãy số  un  với un      ...     . Tính lim un .
3 9 27  3
1 1
A.  . B. .
4 4

1 1
C. . D.  .
2 2

Câu 10. Thả một quả bóng cao su từ độ cao 60m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một
1
độ cao bằng độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất.
3
Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (113 m;115 m) . B. (115 m;117 m) . C. (117 m;119 m) . D. (119 m;121m) .

Câu 11. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh
bằng x và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích tam giác An BnCn . Tính
tổng S  S1  S 2  ...  S n  ...
3 2 3 2 2 3 2
A. x . B. 3x 2 . C. x . D. x .
3 2 3
Câu 12. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1
là một tam giác đều cạnh bằng 6 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác An Bn Cn là tam giác
trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện
tích hình tròn nội tiếp tam giác An Bn Cn . Tính tổng S  S1  S 2  ...  S n  ... ?

15 9
A. S  . B. S  4 . C. S  . D. S  5 .
4 2

u1  2

Câu 13. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  2un .
un 1  u  1 ; n  1
 n

1  u1 1  u2 1  u3 1  un
Tổng S     ...   .... thuộc khoảng nào sau đây?
u1 u2 u3 un

TOANMATH.com Trang 2/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 1 1 
A.  2;3 . B.  0;1 . C.  ;  . D.  2; 0  .
 2 2

Câu 14. Từ độ cao 63  m  của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó.
10
Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất biết
quả bóng chỉ rơi xuống và nảy lên theo chiều thẳng đứng.
63
A. 63  m  . B. m . C. 126  m  . D. 77  m  .
10

u  2
Câu 15. Cho dãy số  un  sao cho  1 . Tìm lim un .
un  un 1  n,  n  2 

A.  . B. 0 . C. 2. D.  .

Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên a   0;100  để lim  a n  sin n    ?

A. 99 . B. 98 . C. 50 . D. 0 .

11 11 11
Câu 17. Cho dãy số  u n  với u n    . Khi đó lim u n bằng:
3.5 5.7 (2n  1)(2n  1)

1 11 11 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 6

(3n  1)(1  8n)


Câu 18. Cho dãy số  u n  với u n  . Khi đó lim u n bằng:
3
n 3  3n  9
1
A.  . B. 1 . C.  . D. .
3

Câu 19. Cho dãy số  un  được xác định như sau:

u1  3
 .
un 1  un  un  5   un  5un  8   16, n  
2 *

n
n
Đặt vn   , hãy tính lim vn .
i 1 ui  3

1 1
A. . B. . C.  . D.  .
5 4

u1  1, u2  2021
Câu 20. Cho dãy số  un  được xác định bởi  * . Tính lim un .
un  2  un  2  un 1  1010  , n  
A. 1010 . B. 1010 . C.  . D.  .

 x1  1
Câu 21. Cho dãy số  xn  được xác định như sau:  .
 xn 1  xn ( xn  1)( xn  2)( xn  3)  1  n  1
TOANMATH.com Trang 3/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
yn n
1
Đặt  với n  1, 2,.... . Tìm lim yn .
xn i 1 xi  2 n 

1 2
A.  B. . C. 2 D. .
2 2

 x 2  ax  b
 , x  1
Câu 22. Gọi a , b là các giá trị để hàm số f  x    x 2  1 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 1
 x  1, x  1

. Tính a  b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .

(1  mx) n  (1  nx) m
Câu 23. Cho lim  15, n  m  11, n, m   . Khi đó n bằng:
x 0 x2
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .

 2 x  1. 3 3x  1. 4 4 x  1  1 
Câu 24. Tính A  lim   .
x 0
 x 

A. A  2 . B. A  1 . C. A  9 . D. A  3 .

 x  2  3 x  20 
Câu 25. Tính L  lim   .
x 7

4
x9 2 

176 176 102 112


A. L  . B. L  . C. L  . D. L  .
27 27 27 27

f  x  5  
3 4f x 7  f  x  4
Câu 26. Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim .
x 1 x 1 x 1 x  x2
2

5 5 40 5
A. . B.  . C. . D.  .
81 81 81 9
2ax 2  30  bx  5
Câu 27. Cho lim  c với a , b, c   . Tính giá trị P  a 2  b 2  36c .
x 1 x  3x  2
3

A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 25 .

 9x  4  3 4x2  8 
Câu 28. Tính giới hạn lim  .
x 0  sin x 
 
4 3 9
A. . B. . C. Không tồn tại. D. .
9 2 4

Câu 29. Ta có lim


x 
 
x 2  x  3  3 x3  x 2  x  3  
a
b
a
với a, b   * và là phân số tối giản. Tính a  b
b
.
A. a  b  5 . B. a  b  6 . C. a  b  4 . D. a  b  7 .

  1  a a
Câu 30. Cho lim  x.sin     với a, b   * và là phân số tối giản. Tính a  b .
x 
  3x   b b
TOANMATH.com Trang 4/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
A. a  b  6 . B. a  b  4 . C. a  b  2 . D. a  b  0 .

ax 2  3 x  1  x 1
Câu 31. lim  . Giá trị a là:
x 
x2  x  2  2x 3

A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 4.

Câu 32. lim


x 
 3
8 x3  5 x 2  4 x 2  3x   a
b
( phân số tối giản). Tính P  2a  3b .

A. P  7 . B. P  10 .

C. P  20 . D. P  2 .

3 x 2  5sin 2 x  7 cos 2 x a
Câu 33. Cho giới hạn A  lim  ,  a, b    . Khi đó a  b là:
x  2x2  2 b
5 7
A. 0 . B.  . C. . D. 1 .
2 2

Câu 34. Cho  là một góc cho trước (đơn vị radian). Giới hạn:
      a  sin b
lim  sin 3  3.sin 3 2  32.sin 3 3  ...  3x 1.sin 3 x  . Tính T  a  b  3c .

x  3 3 3 3  c

A. T  12 . B. T  8 . C. T  8 . D. T  12

Câu 35. Cho các số thực a , b , c với a  0 thỏa mãn c 2  a  2 và lim


x 
 
ax 2  bx  cx  3 . Tính
P  a  b  5c .
A. P  28 B. P  0 C. P  28 D. P  1 .

Câu 36. Giới hạn I  lim


x 
 4 x 2  x  1  2 x bằng: 
1 1
A. I   . B. I  . C. I  . D. I   .
4 4

x 2  3x  4
Câu 37. Giới hạn I  lim  bằng:
x  1 1  x2
A. I  1 . B. I   . C. I  0 . D. I   .

1 x 1
Câu 38. Kết quả của giới hạn lim (  ) là:
x 2 x2 x2 2

A. 11 . B. 0 . C.  . D.  .

x3  x 2
Câu 39. Kết quả của giới hạn lim là:
 x  1
x 1 3

A. 2 . B. 1 . C.  . D.  .

f  x   10
Câu 40. Cho lim  5 và g  x   f ( x)  6  2 3 f ( x)  2 .
x 1 x 1

TOANMATH.com Trang 5/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
1
Tính lim .
x 1
 
x  1 g ( x)

5 5
A.  . B.  . C. . D.  .
12 12

Câu 41. Cho a và b là các số nguyên dương. Biết lim


x 
 
4 x 2  ax  3 8 x 3  2bx 2  3 
7
3
. Khi đó a và b

thỏa mãn hệ thức nào sau đây?


A. a  2b  33 . B. a  2b  35 . C. a  2b  36 . D. a  2b  34 .

Câu 42. Biết giới hạn L  lim


x 
 3

8 x3  x 2  4 x 2  3x  
a
b
với a, b là số tự nhiên và
a
b
là phân số tối

giản. Tính a  b .
A. 7 B. 11 C. 9 D. 13

 x  2 2 , x  1

Câu 43. Cho hàm số f  x   3 x 2  6 , x  1 . Tìm a để hàm số gián đoạn tại điểm x0  1 .
4a 2  5, x  1


A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .

 a 5 x  1  2a 3 2 x  2
 ,x 3
Câu 44. Cho hàm số f  x    x 3 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0  3 .
2 x  1, x  3

A. 20 . B. 22 . C. 23 . D. 24 .

 4x 1  3
 khi x  2
Câu 45. Tìm m để hàm số f  x    2  x liên tục tại x0  2 .
mx khi x  2

1 1 2 2
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
3 3 3 3

 2 x3  3x 2  x  2
 khi x  1
Câu 46. Tích tất cả các giá trị của m để hàm số f  x    x 1
m 2 x  3mx  2021 khi x  1

liên tục tại x0  1 bằng?

A. 2021 . B. 2021 . C. 2020 . D. 2022 .

 ax 2  1  bx  2 1
 khi x 
Câu 47. Cho hàm số f  x    4 x  3 x  1
3
2 ,  a, b, c    . Biết hàm số liên tục tại x  1 .
0
c 1 2
khi x 
 2 2
Tính S  abc .

TOANMATH.com Trang 6/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
A. S  36 . B. S  18 . C. S  36 . D. S  18 .

 6 x  3  ax  b
 khi x  2
Câu 48. Cho hàm số f  x    x  4 x  4
2
với a, b   . Tính giá trị của biểu thức S  a 2  b 2
 1 khi x  2
 6
khi hàm số liên tục tại x  2 .
A. S  2 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  8 .

 x 2020  x  2
 khi x  1
Câu 49. Cho hàm số f  x    2021x  1  x  2021 .
a khi x  1

m
Khi hàm số y  f  x  liên tục tại x0  1 thì a  n trong đó m và n là hai số nguyên tố cùng
1010
nhau. Tính 2n  m .

A. 2021 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2023 .

 x2  1
 3 khi x  3, x  2
Câu 50. Cho hàm số f ( x)   x  x  6 . Tìm m để hàm số liên tục tại x  3 .

m  3 khi x  3, m  

2 3 2 3
A. m  3 . B. m   3 . C. m  . D. m   .
3 3

 sin 5 x
 khi x  0
Câu 51. Cho hàm số f ( x )   5 x . Tìm a để hàm số f  x  liên tục tại x  0 .
a  2 khi x  0

A. a  1 . B. a  1 . C. a  2 . D. a  2 .

 x  1   ax  b 
 khi x  1
Câu 52. Cho hàm số y  f  x     x  1
2
, với a  0 . Biết hàm số liên tục trên tập xác

c khi x  1
định. Tính giá trị biểu thức T  2a  b  8c ?

A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 2 . D. T  2 .

 
cos x khi x  3
Câu 53. Cho a , b là các tham số thực sao cho hàm số f ( x)   liên tục trên  . Tính giá
ax  b khi x  
 3
trị của biểu thức a  2b .
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 54. Phương trình nào dưới đây luôn có nghiệm với mọi m ?

A.  m  1 x3  2 x 2  1  0 B. mx 5  x 4  3  0 .

TOANMATH.com Trang 7/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
C.  m 2  1 x3   m  1 x 2  1  0 . D.  m 2  m  5  x 7  x 5  1  0 .

Câu 55. Phương trình x 5  5 x 4  4 x  1  0 có ít nhất bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;5 ?

A. Một. B. Hai.
C. Ba. D. Vô nghiệm.
Câu 56. Phương trình nào sau đây luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .

A.  m  1 x5  x 2  x  1  0 . B. mx 5  2 x 4  1  0 .

C.  m 2  4  x 5  mx 2  2  0 . D.  m 2  1 x 5  4 x  2  0 .

Câu 57. Phương trình nào sau đây có đúng một nghiệm trên khoảng  1;1 .

A. x 5  5 x 3  4 x  1  0 . B. x 5  3 x 4  x  3  0 .

C. x 4  2 x 2  1  0 . D. x 5  2 x  1  0 .

Câu 58. Trong các phương trình sau, phương trình nào có đúng 5 nghiệm phân biệt.

A. 2 2  3 x  x 3  2020 x  4 . B. x 5  2020 x  1  0 .

C. x 3  2  3 3 3 x  2 . D. x 5  9 x 4  4 x 3  18 x 2  12 x  1  0 .

Câu 59. Số nghiệm ít nhất có thể của phương trình m( x  1)( x 3  4 x)  x 3  3 x  1  0 ( m là tham số) là:

A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Câu 60. Trong các phương trình sau, phương trình nào có đúng 5 nghiệm phân biệt?

A. x 5  3 x  1  0. B. x5  2 x3  15 x 2  14 x  2  3x 2  x  1.

C. x 3  2 x  4  3 3  2 x . D. 2 x  6 3 1  x  3.

Câu 61. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trinh  m 2  5m  4  x 5  2 x 2  1  0 có
nghiệm. 

A. m   \ 1; 4 . B. m   ;1   4;   .

C. m  1; 4 . D. m  .

II. BẢNG ĐÁP ÁN

1A 2D 3A 4B 5D 6C 7D 8D 9A 10D 11A 12B 13D 14D 15D


16B 17D 18A 19D 20C 21A 22D 23D 24D 25D 26B 27B 28D 29D 30C
31D 32D 33D 34D 35B 36D 37B 38D 39D 40D 41C 42B 43B 44D 45B
46C 47A 48A 49D 50D 51B 52D 53B 54D 55C 56D 57D 58D 59B 60B
61A

III. LỜI GIẢI CHI TIẾT


TOANMATH.com Trang 8/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Dạng toán 1. Giới hạn hữu hạn của dãy số.

 3n  2 
Câu 1. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim   a 2  4a   0 . Tổng các phần tử của
 n2 
S bằng:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Lời giải

 3n  2 
Ta có: lim   a 2  4a   0
 n2 
 4  a  3
 lim  3   a 2  4a   0  a 2  4a  3  0   .
 n2  a  1
Vậy S  1;3  1  3  4 .

4n  2n 1 1
Câu 2. Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc  0; 2020  để lim  .
3n  4n  a 16
A. 2019 . B. 2018 . C. 2017 . D. 2016 .

Lời giải
Ta có:
n
1
1  2.  
4n  2n 1 2  1  1 1
lim  lim  .
3n  4n  a 2 
n a 2
3 4a 2a
  4
a

4

1 1
Do đó, a
  2a  16  24  a  4.
2 16

 a   0; 2020 
Mà  . Do đó a  4,5, 6,..., 2019 .
 a  

Vậy có 2016 giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu của bài toán.

Câu 3. Cho lim


 an  n   2n  1  3 với a, b  0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2

1  bn   5  3n 
2

9b
A. a   . B. b  9a . C. a  9b . D. b  3a .
2

Lời giải

 1  1
Ta có: lim
 an  n   2n  1  lim  a  n 
2

2 
n

2a
.
1  bn   5  3n 
2
 1  5
  b   3 
2
 3b
n  n 

TOANMATH.com Trang 9/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
2a 9b
Suy ra:  3 a   .
3b 2

an 2  1  an 2  5
Câu 4. Cho lim  5 với a  0 . Tính giá trị biểu thức P  a  a .
1  4n
A. 90 . B. 110 . C. 100 . D. 10 .

Lời giải

 1   5 
n2  a  2   n2  a  2 
an  1  an  5
2 2
 n   n 
Ta có: lim  lim
1  4n 1  4n

1 5 1 5
n a n a 2 a 2  a 2
 lim n 2
n  lim n n 2 a  a .
1  1 4 2
n  4 4
n  n

 a
Suy ra  5  a  10  a  100 .
2

Vậy P  a  a  100  10  110 .

3 3un n
Câu 5. Cho dãy số u1  và un 1  . Giới hạn của dãy số xn   ui bằng:
2  n  2  un  3 i 1

11 11
A. lim xn  6 . B. lim xn  11 . C. lim xn  . D. lim xn  .
6 3

Lời giải
1
Đặt vn 
un

1 2
Ta có v1  
u1 3

1 (n  2)un  3 n  2 1 n2
vn 1      vn 
un 1 3un 3 un 3

 2
v1  3

v2  v1  1
 4
Lại có v3  v2 
 3
...

vn  vn 1  n  1
 3

Cộng vế theo vế các phương trình trên ta có

TOANMATH.com Trang 10/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
2 4 n  1 2  3  4  5  ...   n  1 n  2  n  1 n  n  3
vn   1   ...    
3 3 3 3 3.2 6

n  n  3
Suy ra dãy số  vn  có số hạng tổng quát vn 
6
6
 un 
n  n  3
n
6
 xn  
i 1 i  i  3 


1 1 1 1  1 1 1 1 1  1  1 1 1 1 1 
  ...   . 1     ...     . 1   ...      ...  
1.4 2.5 n  n  3 3  4 2 5 n n3 3  2 n 4 5 n  3  

1  1 1 1 1 1  1 11n3  48n 2  49n


 . 1       .
3  2 3 n  1 n  2 n  3  3 6  n3  6n 2  11n  6 

n
6 1 11n3  48n 2  49n 11n3  48n 2  49n
nên xn    6. . 
i 1 i  i  3  3 6  n3  6n 2  11n  6  3  n3  6n 2  11n  6 

 48 49 
 11n3  48n 2  49n   1 11  n  n 2  11
Suy ra lim xn  lim    lim  . 
 3  n3  6n 2  11n  6   6 11 6
 3 1  2  3  3
 
 n n n 
11
Vậy lim xn  .
3

u1  2020

Câu 6. Cho dãy số un  xác định như sau:  un 2  5 * . Khẳng định nào sau đây sai về dãy
u  , n  
2  un  2 
n 1

un  :
5
A. un  là dãy số giảm. B. un  bị chặn dưới. C. lim un  . D. lim un  1 .
4

Lời giải

+ Dễ thấy un  0 với mọi n   * , do đó un  bị chặn dưới.

un 2  5 u 2  4un  5  un  1 un  5 


+ Xét un 1  un   un  n 
2  un  2  2  un  2  2  un  2 

un 2  5 1 9  1
+ Lại có un 1    un  2    2  .2 9  2  1  un  1, n   ,
2  un  2  2  un  2  2

TOANMATH.com Trang 11/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
un21  5
+ Giả sử un  1   1  un21  2un 1  1  0  un 1  1 , hay mọi số hạng đều bằng 1 , vô
2  un 1  2 
lý. Vậy un  1, n  

+ Do đó un 1  un  0 n   , hay un  là dãy số giảm.

+ Vì un  là dãy số giảm, bị chặn dưới nên un  có giới hạn hữu hạn. Đặt lim un  a , ta có
un 2  5 a2  5 a  1
un 1  a  . Vậy lim un  1 . Chọn C
2  un  2  2  a  2  a  5(loai )

Câu 7. Cho dãy số  un  xác định bởi công thức:

u1  2021

  1  2020 . Khi đó lim un bằng:
u
 n 1  1  2 n
u  ; n  1
  n  1   n  1
2


2021 4041
A. 2020 . B. . C. 4041 . D. .
2 2

Lời giải
Ta có:

 1  2020 u  2020
un 1  2020  1  2 n
u   2020  un  2020  n .
  n  1   n  1  n  1
2 2

Đặt: vn  un  2020 .

Ta có:
v1  1
1  1  n  n  2
vn 1  vn  vn  1  2 n
v  vn , n  1
 n  1   n  1   n  1
2 2

Do đó:

vn .vn 1.vn  2 ...v2 


 n  1 n  1 v .
n  n  2
vn  2 .
 n  1 n  3 v ... 3.1 v
 n  1  n  2
2 n 1 2 2 n 3 1
n 22
n 1
 vn 1.vn  2 .vn 3 ...v1
2n
n 1 4041n  1
Hay vn  v1  un  vn  2020  ; n  1 .
2n 2n
4041n  1 4041
Vậy lim un  lim  .
2 2
Dạng toán 2. Tổng của cấp số nhận lùi vô hạn.

TOANMATH.com Trang 12/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
a
Câu 8. Số thập phân vô hạn tuần boàn 0,11272727… được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong
b
đó a và b là các số nguyên dương. Tính 5a  b .
A.120. B. 430 . C. 430. D. 120 .

Lời giải
Ta có:

27
11 27 27 11 4 31
0,112727...   4  6  ...   10  .
100 10 10 100 1  1 275
102

Vậy a  31, b  275 . Do đó 5a  b  5.31  275  120 .


n
1 1 1  1
Câu 9. Cho dãy số  un  với un      ...     . Tính lim un .
3 9 27  3
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D.  .
4 4 2 2

Lời giải
1 1
un là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có u1   và q   .
3 3
n
 1
1   
1  1 
n
1  3
Do đó un   .   1      .
3  1 4   3  
1   
 3

 1   1 n   1
Suy ra lim un  lim    1         .
 4   3    4

Câu 10. Thả một quả bóng cao su từ độ cao 60m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một
1
độ cao bằng độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất.
3
Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (113 m;115 m) . B. (115 m;117 m) . C. (117 m;119 m) . D. (119 m;121m) .

Lời giải
Ta có tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt
đất bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
1
+) Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là
3
1
2 3 n
1 1 1 1
S1  60.  60.    60.    ...  60.    ...  60. 3  30 .
3 3 3 3 1
1
3
TOANMATH.com Trang 13/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
+) Tổng quãng đường bóng rơi xuống là
1
2 3 n
1  
1  
1  
1
S 2  60  60.  60.    60.    ...  60.    ...  60. 3  90 .
3 3
  3
  3 1
1
3
Vậy tổng độ dài hành trình của quả bóng là S  S1  S 2  30  90  120(m) .

Câu 11. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh
bằng x và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích tam giác An BnCn . Tính
tổng S  S1  S 2  ...  S n  ...
3 2 3 2 2 3 2
A. x . B. 3x 2 . C. x . D. x .
3 2 3
Lời giải

3 2
Với n  1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng x nên diện tích tam giác A1 B1C1 là S1  x .
4
2
x 3 x
Với n  2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên diện tích tam giác A2 B2C2 là S 2   
2 4 2
...................
2
x 3 x 
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng n 1 nên diện tích tam giác An Bn Cn là S n   
2 4  2n 1 
3 2
Khi đó ta được dãy S1 , S2 ,...Sn ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1  S1  x và
4
1
công bội q  .
4
u1 3 2
Do đó tổng S  S1  S 2  ...  Sn  ...   x .
1 q 3

Câu 12. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1

là một tam giác đều cạnh bằng 6 và với mỗi số nguyên dương n  2 , tam giác An Bn Cn là tam giác

trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện

tích hình tròn nội tiếp tam giác An Bn Cn . Tính tổng S  S1  S 2  ...  S n  ... ?

15 9
A. S  . B. S  4 . C. S  . D. S  5 .
4 2
Lời giải
Ta có dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều.

Đặt a1 , a2 ,..., an ,... lần lượt là độ dài cạnh của các tam giác đều trên.

TOANMATH.com Trang 14/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
3
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều thứ n bằng an  .
6
Với n  1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng 6 nên đường tròn nội tiếp tam giác A1 B1C1 có bán
2
3  3
kính R1  6.  S1    6.  .
6  6 

6
Với n  2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng  3 nên đường tròn nội tiếp tam giác A2 B2C2
2
2
1 3  1 3
có bán kính R2  6. .  S2    6. .  .
2 6  2 6 

3
Với n  3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn nội tiếp tam giác A2 B2C2 có
2
2
1 3  1 3
bán kính R3  6. .  S3    6. .  .
4 6  4 6 
...................
n 1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 6.   nên đường tròn nội tiếp tam giác An BnCn có
2
2
1
n 1
3   1  n 1 3 
bán kính Rn  6.   .  S n    6.   .  .
2 6  2 6 

Khi đó ta được dãy S1 , S 2 , ...Sn ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1  S1  3 và
1
công bội q  .
4
u1
Do đó tổng S  S1  S 2  ...  S n  ...   4 .
1 q

u1  2

Câu 13. Cho dãy số (un ) được xác định bởi:  2un .
un 1  u  1 ; n  1
 n

1  u1 1  u2 1  u3 1  un
Tổng S     ...   .... thuộc khoảng nào sau đây?
u1 u2 u3 un

 1 1 
A.  2;3 . B.  0;1 . C.  ;  . D.  2; 0  .
 2 2

Lời giải

1  1  1  1 
Ta có: S    1    1    1  ...    1  ...
 u1   u2   u3   un 
1 1
Gọi ( yn ) là dãy số được xác định bởi yn   1  un  .
un yn  1

TOANMATH.com Trang 15/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Thay vào công thức truy hồi của dãy (un ) ta được:
2
1 yn  1 2 1 1
   yn 1  1   yn  2   yn 1  yn .
yn 1  1 1
 1 yn  2 2 2
yn  1

1 1 1
Suy ra ( yn ) là một cấp số nhân lùi vô hạn có y1  1  và q  .
u1 2 2

1

y1
Khi đó: S  y1  y2  y3  .....  yn  ...   2  1 . Hay S   2;0  .
1 q 1 1
2

Câu 14. Từ độ cao 63  m  của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả

1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó.
10
Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất biết
quả bóng chỉ rơi xuống và nảy lên theo chiều thẳng đứng.
63
A. 63  m  . B. m . C. 126  m  . D. 77  m  .
10

Lời giải
Ta thấy:

Ban đầu bóng cao 63m nên chạm đất lần 1 bóng di chuyển quãng đường S1  63  m  .

Từ lúc chạm đất lần một đến chạm đất lần hai bóng di chuyển được quãng đường là
1 1 63 1
S 2  2 S1.  2.63.  (do độ cao lần hai bằng độ cao ban đầu).
10 10 5 10
1
Từ lúc chạm đất lần hai đến chạm đất lần ba bóng di chuyển được quãng đường là S3  S 2 (do
10
1
độ cao lần ba bằng độ cao lần hai)... Cứ tiếp tục như vậy kéo dài ra vô tận thì ta có được tổng
10
quãng đường mà bóng cao su đã di chuyển là
2
1 1 1 63 10
S  S1  S 2  S3  ...  S1  S 2  S 2 .  S 2 .    ...  S1  S 2  63  .  77  m  .
10  10  1 5 9
1
10
Vậy quãng đường di chuyển của bóng là 77m .
Dạng toán 3. Giới hạn vô cực của dãy số.

u  2
Câu 15. Cho dãy số  un  sao cho  1 . Tìm lim un .
un  un 1  n,  n  2 

A.  . B. 0 . C. 2. D.  .

TOANMATH.com Trang 16/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Lời giải

u  2
Ta có :  1 .
un  un 1  n  n  2 

 u2  u1  2; u3  u2  3, ..., un  un 1  n  un  u1   2  3  4  ...  n   2 
 n  1 (2  n) .
2
 lim un   .

Câu 16. Có bao nhiêu số nguyên a   0;100  để lim  a n  sin n    .

A. 99 . B. 98 . C. 50 . D. 0 .

Lời giải

 sin n 
lim  a n  sin n   lim a n 1  n  .
 a 

 sin n  1 n
 n  
 a a
Khi a  1 ta có  n
 1
  a   0; lim a  
n
lim

sin n  sin n 
 lim n
 0  lim  a n  sin n   lim a n 1  n    .
a  a 

Khi a  1 ta có a n  sin n  1  sin n  2 .

Khi 0  a  1  lim a n  0  lim  a n  sin n  không thể là  .

Kết luận có a  2;3; 4;..;99 nên có 98 số nguyên tìm được.

11 11 11
Câu 17. Cho dãy số  u n  với u n    . Khi đó lim u n bằng:
3.5 5.7 (2n  1)(2n  1)
1 11 11 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 6

Lời giải
11 11 11
un   
3.5 5.7 (2n  1)  (2n  1)

11  5  3 7  5 (2n  1)  (2n  1) 
    
2  3.5 5.7 (2n  1)  (2n  1) 

11  1 1 1 1 1 1  11  1 1 
            .
2 3 5 5 7 2n  1 2n  1  2  3 2n  1 

11  1 1  11
lim u n  lim    .
2  3 2n  1  6

TOANMATH.com Trang 17/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
(3n  1)(1  8n)
Câu 18. Cho dãy số  u n  với u n  . Khi đó lim u n bằng:
3
n 3  3n  9
1
A.  . B. 1 . C.  . D. .
3

Lời giải

24n 2  5n  1 5 1
24   2
(3n  1)(1  8n) 24n 2  5n  1 n 2
n n   .
lim u n   lim  lim  lim
n  3n  9
3 3
n  3n  9
3 3
n  5n  1
3
1 5 1
3 3  
n 6
n3 n5 n 6

Câu 19. Cho dãy số  un  được xác định như sau:

u1  3
 .
un 1  un  un  5   un  5un  8   16, n  
2 *

n
n
Đặt vn   , hãy tính lim vn .
i 1 ui  3

1 1
A. . B. . C.  . D.  .
5 4

Lời giải

Dễ thấy un  0, n  * .

Theo đề bài ta có

un 1  un  un  5   un2  5un  8   16  u 2
n  5un  un2  5un  8   16

u  5un   8  un2  5un   16  u  5un  4   un2  5un  4.


2 2
 2
n
2
n

Suy ra un 1  2  un2  5un  6   un  2  un  3

1 1 1 1 1 1 1
       .
un 1  2  un  2  un  3 un  2 un  3 un  3 un  2 un 1  2

n
n n
 1 1   1 1  1 1 
Do đó vn     n.     n.     n.   .
i 1 ui  3 i 1  ui  2 ui 1  2   u1  2 un 1  2   5 un 1  2 

Mặt khác, từ un 1  un2  5un  4 ta suy ra un 1  5un ta có

u2  5u1
u  5u
 3 2
1
n 1 n 1
u4  5u3  u2 .u3 .u4. ...un  5 u1u2 .u3 ...un 1  un  5 u1  lim un    lim  0.
... un 1  2

un  5un 1

TOANMATH.com Trang 18/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
1 1 
Từ đó ta có lim vn  lim n.      .
 5 un 1  2 

u1  1, u2  2021
Câu 20. Cho dãy số  un  được xác định bởi  * . Tính lim un .
un  2  un  2  un 1  1010  , n  
A. 1010 . B. 1010 . C.  . D.  .

Lời giải
Chọn C

u1  1, u2  2021 1


  n  1 .
un  2  un  2  un 1  1010   2
Đặt vn  un 1  un .

Ta có  2   un  2  un 1  un 1  un  2020  vn 1  vn  2020 .

Suy ra  vn  lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu v1  2020 và công sai d  2020 .

Nên vn  2020   n  1 .2020  2020n .

Khi đó: un   un  un 1    un 1  un  2    u2  u1   u1

 vn 1  vn  2 .  v1  u1  2020   n  1   n  2   1  1


n  n  1
 2020  1  1010n  n  1  1  1010n 2  1010n  1 .
2
1010 1
Do đó: lim un  lim(1010n 2  1010n  1)  lim n 2 (1010   2).
n n

1010 1
Ta có lim n 2   và lim(1010   2 )  1010  0
n n

Vậy lim un  .

 x1  1
Câu 21. Cho dãy số  xn  được xác định như sau:  .
 xn 1  xn ( xn  1)( xn  2)( xn  3)  1  n  1
n
yn 1
Đặt  với n  1, 2,.... . Tìm lim yn .
xn i 1 xi  2 n 

1 2
A.  B. . C. 2 D. .
2 2
Lời giải
Chọn A

xn1  xn ( xn  1)( xn  2)( xn  3)  1  x 2


n  3xn  xn2  3xn  2   1  xn2  3xn  1 (1)

TOANMATH.com Trang 19/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Vì x1  1  0  xn  0, n  1, 2,...

Ta có: + xn 1  1  xn2  3xn  2   xn  1 xn  2 

1 1 1 1 1 1 1
+      
xn 1  1  x n 1 xn  2  x n 1 xn  2 xn  2 xn  1 xn 1  1

yn n
1 n
 1 1  1 1 1 1
Do đó  =      
xn i 1 xi  2 i 1  xi  1 xi 1  1  x1  1 xn 1  1 2 xn 1  1

Từ (1) xk 1  xk2  3 xk  1  3 xk  3.3k 1  3k

Ta dễ dàng chứng minh bằng quy nạp xn  3n 1  lim xn  

1 1  1 1  1
Vậy lim yn  lim xn      vì lim xn   ; lim    .
 2 xn 1  1   2 xn 1  1  2
Dạng toán 4. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
 x 2  ax  b
 , x  1
Câu 22. Gọi a, b là các giá trị để hàm số f  x    x 2  1 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 1
 x  1, x  1

. Tính a  b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải

Do hàm số f  x  có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 1 nên x  1 là nghiệm của phương trình
x 2  ax  b  0 , do đó ta 1  a  b  0  b  a  1 .

 x 1 a
 , x  1
Ta viết lại hàm số f  x    x  1 .
 x  1, x  1

Mặt khác giới hạn cần tìm tồn tại


a2
 lim f  x   lim f  x    0  a  2  b  1.
x 1 x 1 2

Do đó a  b  1 .

(1  mx) n  (1  nx) m
Câu 23. Cho lim  15, n  m  11, n, m   . Khi đó n bằng:
x 0 x2
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .

Lời giải

m 2 n( n  1) x 2
 m3 x 3 . A ( với A  Cn3  mxCn4  ...   mx  Cnn )
n 3
Ta có: (1  mx) n  1  mnx 
2

n 2 m( m  1) x 2
1  nx   n3 x 3 B , ( với B  Cm3  nxCm4  ...   nx  Cmm )
m m 3
 1  mnx 
2
TOANMATH.com Trang 20/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
(1  mx) n  (1  nx) m  m 2 n(n  1)  n 2 m(m  1) 
Do đó: 15  lim 2
 lim   x  m3 A  n 3 B  
x 0 x x 0
 2 
m 2 n( n  1)  n 2 m(m  1) mn(n  m)
  .
2 2
Khi đó ta có:

 mn(n  m) n  6  N 
  15 mn(n  m)  30
 2   2n  33n  121n  30  0  
3 2
21  481 .
 m  11  n  L
m  n  11  n  4

 2 x  1. 3 3x  1. 4 4 x  1  1 
Câu 24. Tính A  lim   .
x 0
 x 
A. A  2 . B. A  1 . C. A  9 . D. A  3 .

Lời giải
Với mọi số thực a, b, c ta có:

a  1  a  b  1  ab  c  1  abc  1

Do đó

2 x  1. 3 3x  1. 4 4 x  1  1   
2x  1 1  2x  1  3

3x  1  1  2 x  1. 3 3x  1  4
4x 1 1 
2x 3x 2 x  1 4 x 2 x  1. 3 3 x  1
  
2x 1 1 3
 3x  1
2
 3 3x  1  1 4
 4 x  1
3
 4  4 x  1  4  4 x  1  1
2

 
2 3 2x 1 4 2 x  1. 3 3 x  1
Do đó A  lim    
x 0  2x  1  1  3x  1  4 x  1  4  4 x  1  4  4 x  1  1 
2 3 2

3
 3 3x  1  1 4

A  111  3

 x  2  3 x  20 
Câu 25. Tính L  lim   .
x 7

4
x  9  2 
176 176 102 112
A. L  . B. L  . C. L  . D. L  .
27 27 27 27

Lời giải

 x  2  3 3 x  20  3 
 x  2  3 x  20    
Ta có: A  lim   lim  x7 x7 

x 7

4
x9 2 
x 7
 4
x9 2 
 
 x7 

TOANMATH.com Trang 21/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
1 1

 lim
 x2 3   3
 x  20 
2
 3 3 x  20  9   16  271  112 .
x 7 1 1 27
 4
 x  9
3
 2 4  x  9  4 4 x  9  8
2
 32

f  x  5 3 4 f  x  7  f  x  4
Câu 26. Cho f  x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Tính T  lim .
x 1 x 1 x 1 x2  x  2
5 5 40 5
A. . B.  . .
C. D.  .
81 81 81 9
Lời giải.
f  x  5
Đặt g  x    f  x    x  1 g  x   5  lim f  x   5 .
x 1 x 1

3 4 f  x  7  f  x  4 3 4 f  x  7  3  3  f  x  4
Ta có: T  lim  lim
x 1 x  x2
2 x 1 x  x2
2

 3 4 f  x  7  3 f  x  4  3 
 lim   
x 1  x2  x  2 x2  x  2 
 
 
 4  f  x   5 f  x  5 
 lim   
x 1
  x  1 x  2   3  4 f  x   7 2  3 3 4 f  x   7  9   x  1 x  2   f  x   4  3 
    
 
  
 f  x  5  4 1 
 lim  .  
x 1
 x  1   x  2   3  4 f  x   7 2  3 3 4 f  x   7  9   x  2 
 





 
f  x   4  3 


 4 1 5
 10.      .
 81 18  81
2ax 2  30  bx  5
Câu 27. Cho lim  c với a, b, c   . Tính giá trị P  a 2  b 2  36c .
x 1 x3  3x  2
A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 25 .
Lời giải

Ta có x 3  3 x  2   x  1  x  2 
2

 2ax 2  30   bx  5   0 có nghiệm kép x  1


2

  2a  b 2  x 2  10bx  5  0 có nghiệm kép x  1

 2a  b 2  0  2a  b 2  2a  b 2
  
   0  25b 2  5  2a  b 2   0  2a  b 2  5b 2
 2a  b 2  10b  5  0  2a  b 2  10b  5  0
2a  b  10b  5  0
2
 

TOANMATH.com Trang 22/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 2a  b 2  2a  b 2
  a  3
 2a  b 2  5b 2  a  3  
5b 2  10b  5  0 b  1 b  1
 

6 x 2  30   x  5  6 x 2  30   x  5 
2

 lim  lim
 x  1  x  2   x  1  x  2   6 x 2  30   x  5 
x 1 2 x 1 2


5  x  1
2
5 5
 lim  lim 
 x  1  x  2   6 x 2  30   x  5    x  2   6 x 2  30   x  5   36
x 1 2 x 1
 
Vậy P  15 .

 9x  4  3 4x2  8 
Câu 28. Tính giới hạn lim  .
x 0  sin x 
 
4 3 9
A. . B. . C. Không tồn tại. D. .
9 2 4
Lời giải

 9x  4  3 4x2  8   9 x  4  2 2  3 4 x2  8 
Ta có lim    lim   
x 0  sin x  x 0  sin x sin x 
   

 4x 
 9x  4  2 2  3 4x2  8   9 
 9 x  4  2 4  2. 4 x  8  3  4 x  8 
2
  3 2 2

 lim  x  x   lim   
x 0  sin x sin x  x 0
 sin x sin x 
 x x   x x 
 
 

9
9
 22 0  .
1 4

 9 x  4  3 4 x2  8  9
Vậy: lim   .
x 0  sin x  4
 
Dạng toán 5. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.

Câu 29. Ta có lim


x 
 x 2  x  3  3 x3  x 2  x  3    a
b
a
với a, b   * và là phân số tối giản. Tính a  b
b
A. a  b  5 . B. a  b  6 . C. a  b  4 . D. a  b  7 .

Lời giải

Có lim
x 
 x 2  x  3  3 x3  x 2  x  3 
 lim 

x  
 x2  x  3  x    3
x3  x 2  x  3  x 
 
TOANMATH.com Trang 23/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 
 x  3  x2  x  3 
 lim   
    x3  x2  x  3  x. 3 x3  x2  x  3  x2 
x  2 2
 x x 3 x 3

 
 3 1 3 
1  1   2
 x x x 
 lim   
 1  1  32  1 3 1  1  1  3   3 1  1  1  3  1 
x  2

 x x  2  
  x x x3  x x 2 x3 
1 1 1
   .
2 3 6
Suy ra: a  b  7 .

  1  a a
Câu 30. Cho lim  x.sin     với a, b   * và là phân số tối giản. Tính a  b .
x 
 3 x
  b b

A. a  b  6 . B. a  b  4 . C. a  b  2 . D. a  b  0 .

Lời giải

 1   1 
 1   1 sin 3 x  1  sin 3 x 
Ta đặt L  lim  x.sin   lim  .   lim  
x 
 3 x  x   3 1  3 x  1 
 3x   3x 

 1 
1 1  sin 3x  1  sin t  1
Đặt t  và lim t  0 thì L  lim    lim   .
3x 3  1  3  t  3
x  x  t  0

 3x 
Suy ra: a  b  1  3  2 .

ax 2  3 x  1  x 1
Câu 31. lim  . Giá trị a là:
x 
x  x  2  2x
2 3
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 4.
Lời giải

3 1 3 1
x a
 2 x a   2 1
ax  3 x  1  x
2
x x x x a 1 1
lim  lim  lim  
x 
x  x  2  2x
2 x  1 2 x  1 2 3 3
x 1  2  2x 1  2  2
x x x x

 a 1  1  a  2  a  4 .

Câu 32. lim


x 
 3
8 x3  5 x 2  4 x 2  3x   a
b
( phân số tối giản). Tính P  2a  3b .

A. P  7 . B. P  10 .

C. P  20 . D. P  2 .

TOANMATH.com Trang 24/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Lời giải

Ta có:  3
8 x3  5 x 2  4 x 2  3x  
   3
 
8 x3  5 x 2  2 x  
4 x 2  3x  2 x 


5x2 3 x
 
8x 2 2
 4 x  3x  2 x
2
3 3
 5x  2 x 3 8 x3  5 x 2  4 x 2

5x2 3x
 
 3
2
3 3
x2 3  8    2 x2 3 8   4x2 x 4   2x
 x x x

Khi đó lim
x 
 3
8 x3  5 x 2  4 x 2  3x   5 3 5
   a  5; b  4
2  2.2  4 4 4
 P  2 .

3 x 2  5sin 2 x  7 cos 2 x a
Câu 33. Cho giới hạn A  lim  ,  a, b    . Khi đó a  b là:
x  2x2  2 b
5 7
A. 0 . B.  . C. . D. 1 .
2 2

Lời giải
Ta có:

3 x 2  5sin 2 x  7 cos 2 x 3x 2 5sin 2 x 7 cos 2 x


A  lim  lim  lim  lim  A1  A2  A3
x  2x2  2 x  2 x 2  2 x  2 x 2  2 x  2 x 2  2

3x 2 3 3
+) Với A1  lim  lim  .
x  2 x  2
2
2
2 2 2
x 

x
5sin 2 x
+) Với A2  lim
x  2 x 2  2

5 5sin 2 x 5
Mà lim   0  A2  lim  lim 2 0
x  2 x2  2 x  2 x 2  2 x  2 x  2

5sin 2 x
Suy ra A2  lim  0.
x  2 x2  2

7 cos 2 x
+) Với A3  lim
x  2 x 2  2

0 7 cos 2 x 7
Mà lim  0  A3  lim  lim 2 0
x  2 x 2  2 x  2 x 2  2 x  2 x  2

7 cos 2 x
Suy ra A3  lim 0
x  2 x 2  2

3
Lúc đó A  A1  A2  A2 
2

TOANMATH.com Trang 25/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Vậy a  3 , b  2 và a  b  1 .
Câu 34. Cho  là một góc cho trước (đơn vị radian). Giới hạn

      a  sin b
lim  sin 3  3.sin 3 2  32.sin 3 3  ...  3x 1.sin 3 x   . Tính T  a  b  3c .

x  3 3 3 3  c
A. T  12 . B. T  8 . C. T  8 . D. T  12

Lời giải
1
Áp dụng công thức sin 3 x   3sin x  sin 3x 
4

 1  
sin 3   3sin  sin  
3 4 3 


3  
3sin 3   3sin 2  sin 
2
3 4 3 3

 32   
32 sin 3   3sin 3  sin 2 
33 4 3 3 

……

 3x 1    
3x 1 sin 3   3sin x  sin x 1 
3x 4  3 3 

Từ đó suy ra

    1 3x 
sin 3  3sin 3  32 sin 3  ...  3x 1 sin 3   sin   sin 3 x . 1
3 32 33 3 x
4 4 3

  
 sin x 
 1 3x   1 1  x   1 1 3
lim   sin   sin 3 x    sin   xlim  3 .sin x    sin   xlim   . 
x 
 4 4 3  4 4   3  4 4 
 x 
 3 
  sin 

4
Vậy a  b   ; c  4  T  12 .

Câu 35. Cho các số thực a , b , c với a  0 thỏa mãn c 2  a  2 và lim


x 
 
ax 2  bx  cx  3 . Tính

P  a  b  5c .
A. P  28 . B. P  0 . C. P  28 . D. P  1 .

Lời giải

a  c  x 2 2
 bx
Ta có lim
x 
 ax  bx  cx
2
  3  lim
x 
ax  bx  cx
2
 3 .

TOANMATH.com Trang 26/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 a  c 2  0  a, c  0 

Điều này xảy ra   b
  3
. (Vì nếu c  0 thì lim
x 
 
ax 2  bx  cx   ).
 a c

Mặt khác, ta cũng có c 2  a  2 .

 a  c 2  1
Do đó,   a  1 , b  6 , c  1 . Vậy P  a  b  5c  0 .
b  3 a  c  6  
Dạng toán 6. Giới hạn vô cực của hàm số.

Câu 36. Giới hạn I  lim


x 
 
4 x 2  x  1  2 x bằng:

1 1
A. I   . B. I  . C. I  . D. I   .
4 4

Lời giải

  
I  lim
x 
 
x 
 
1 1
4 x 2  x  1  2 x  lim  x   4   2  2  
x x  

Do:

 lim  x   ,
x 

 1 1 
 lim   4   2  2   4  0
x 
 x x 

  1 1 
nên lim  x   4   2  2    .
x 
  x x  

x 2  3x  4
Câu 37. Giới hạn I  lim  bằng:
x  1 1  x2
A. I  1 . B. I   . C. I  0 . D. I   .

Lời giải

x 2  3x  4 ( x  1)( x  4)
I  lim   lim 
x ( 1) 1 x 2
x ( 1) ( x  1)( x  1)
x  4
 lim   
x ( 1) ( x  1)( x  1)

Do

 lim 
x  1
 
x  4  5 ;
.
 lim 
x  1
 
(  x  1)( x  1)  0, (  x  1)( x  1)  0 ,  x  1

TOANMATH.com Trang 27/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
1 x 1
Câu 38. Kết quả của giới hạn lim (  ) là:
x 2 x2 x2 2
A. 11 . B. 0 . C.  . D.  .

Lời giải
Chọn D

1 x 1  1 ( x  1)( x  2  2)  1  ( x  1)( x  2  2)
lim (  )  lim     lim
 x2
x 2 x2 x  2  2 x 2  x  2 x2 

x2


Ta có: lim 1  ( x  1)( x  2  2)  11
x2

Mặt khác lim ( x  2)  0 và x  2   x  2  x  2  0
x2

1 x 1
 lim (  )  
x 2 x2 x2 2

x3  x 2
Câu 39. Kết quả của giới hạn lim là:
 x  1
x 1 3

A. 2 . B. 1 . C.  . D.  .
Lời giải

x3  x 2 x 2  x  1 x2
Ta có: lim  lim  lim
 x  1  x  1  x  1
x 1 3 x 1 3 x 1 2

Vì: lim x 2  1 ;
x 1

lim  x  1  0 và  x  1  0, x  1
2 2

x 1

x3  x 2
Nên lim   .
 x  1
x 1 3

f  x   10
Câu 40. Cho lim  5 và g  x   f ( x)  6  2 3 f ( x)  2 .
x 1 x 1
1
Tính lim .
x 1
 
x  1 g ( x)

5 5
A.  . B.  . C. . D.  .
12 12

Lời giải

f  x   10
lim  5 nên lim  f  x   10   0  lim f  x   10
x 1 x 1 x 1 x 1

Ta có f ( x)  6  2 3 f ( x)  1    
f ( x)  6  4  2 3 f ( x)  2  4 
TOANMATH.com Trang 28/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
f ( x)  10 2  f ( x)  10 
 
 
2
f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x)  2  4

 
f ( x)  10 2  f ( x)  10 
 
x  1 g ( x) =   
  x 1 
 
2
 f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 f ( x)  2  4 
3
 

 
f ( x)  10 

x  1 
1

2  x 1
   x 1 
 
2
f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 f ( x)  2  4 
3
 

 
f ( x)  10  1 2 
  
2
  x 1 x 1
x  1  
 
2
f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x)  2  4 
 

lim
x 1
 
x  1 g ( x)

   
 f ( x)  10  1 2 
  

2
 lim   x 1 x 1 
 
 x 1   
2
x 1 f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x)  2  4  
   

 
 5 
1 2 
  
2
  1 1 1 1  0
 
2
 10  6  4 3
10  2  2 10  2  4 
3
 

   
 f ( x)  10 
Mặt khác lim  
1

2 
  

x 1   
5
 x 1   
2
x 1 f ( x)  6  4 3 f ( x)  2  2 3 f ( x)  2  4   12
   

    1
2 2
Và x  1  0 với x  1  0 với x  1 nên lim  .
x 1
 x  1 g ( x)
Câu 41. Cho a và b là các số nguyên dương. Biết lim
x 
 4 x 2  ax  3 8 x 3  2bx 2  3   7
3
. Khi đó a và b

thỏa mãn hệ thức nào sau đây?


A. a  2b  33 . B. a  2b  35 . C. a  2b  36 . D. a  2b  34 .

Lời giải
Ta có:
ax 2bx 2  3
4 x 2  ax  3 8 x 3  2bx 2  3   .
4 x 2  ax  2 x 8 x3  2bx2  3  2 x 3 8x3  2bx2  3  4 x 2
2
3

 lim
x 
 4 x 2  ax  3 8 x 3  2bx 2  3    a b 3a  2b
 
4 6 12
.

TOANMATH.com Trang 29/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
3a  2b 7
Theo bài ra ta có:   3a  2b  28  3a  2b  28 . Suy ra a là số chẵn.
12 3
Vậy a  2b là số chẵn. Nên loại phương án A và B.

3a  2b  28 a2
Giải hệ  được  thỏa mãn bài toán.
 a  2b  36 b  17

Câu 42. Biết giới hạn L  lim


x 
 3
8 x3  x 2  4 x 2  3x    a
b
với a, b là số tự nhiên và
a
b
là phân số tối

giản. Tính a  b .
A. 7 B. 11 C. 9 D. 13

Lời giải

lim
x 
 3
8 x 3  x 2  4 x 2  3 x  lim  x 
 3
8 x3  x 2  2 x  2 x  4 x 2  3x 
 lim
x 
 3

8 x 3  x 2  2 x  lim 2 x  4 x 2  3 x
x 
 
 x2 3x
 lim 2
 lim
x  3
8x  x3 2
 8 x  x .2 x  4 x
3 3 2 2 x 
4 x  3x  2 x
2

 x2 3x 1 3 5
 lim  lim   
x   1 1
2
 x   3  12 4 6
x2  3 8   3 8  .2  4  x  4   2
 x x   x 
 
Vậy a  5, b  6  a  b  11 .

Dạng toán 7. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm.

 x  2 2 , x  1

Câu 43. Cho hàm số f  x   3 x 2  6 , x  1 . Tìm a để hàm số gián đoạn tại điểm x0  1 .
4a 2  5, x  1


A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
TXĐ: D   .

Với x  1 , ta có: f 1  4a 2  5 .

Với x  1 , ta có: lim f 1  lim  x  2   9 .


2

x 1 x 1

lim f 1  lim  3x 2  6   9 .


x 1 x 1

Suy ra lim f  x   9 .
x 1

Vậy hàm số gián đoạn tại điểm x0  1 nếu lim f  x   f 1  9  4 a 2  5  a  1 .


x 1

TOANMATH.com Trang 30/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 a 5 x  1  2a 3 2 x  2
 ,x 3
Câu 44. Cho hàm số f  x    x 3 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0  3 .
2 x  1, x  3

A. 20 . B. 22 . C. 23 . D. 24 .

Lời giải

a 5 x  1  2a 3 2 x  2  a 5 x  1  4 a 4 a  2a 3 2 x  2 
Ta có: lim f  x   lim  lim   
x 3 x 3 x 3 x 3
 x 3 x 3 

 
 5a  x  3 2a  6  2 x  
 lim   2 
x 3
 
  x  3 5 x  1  4  x  3  4  2. 3 2 x  2 
  3

2 x  2  
 

 
5a 4a  = 5a  4 a  7 a .
 lim  
x 3  5 x  1  4 2 


4  2. 3 2 x  2   3

2 x  2  8 12 24

Ta có f  3  7 .

7a
Hàm số liên tục tại điểm x0  3  lim f  x   f  3   7  a  24 .
x 3 24
Vậy hàm số liên tục tại điểm x0  3 khi a  24 .

 4x 1  3
 khi x  2
Câu 45. Tìm m để hàm số f  x    2  x liên tục tại x0  2 .
mx khi x  2

1 1 2 2
A. m  . B. m   . C. m  . D. m   .
3 3 3 3

Lời giải
TXĐ: D   ; x0  2  x0  D .

Ta có lim f  x   lim  mx   2m .
x2 x2

4x 1  3 4  x  2 4 2
lim f  x   lim  lim  lim  .
x2 x2 2 x x2
 
 2  x  4 x  1  3 x2 4 x  1  3 3
f  2   2m .

2 1
Hàm số liên tục tại x  2  2m   m .
3 3

TOANMATH.com Trang 31/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 2 x3  3x 2  x  2
 khi x  1
Câu 46. Tích tất cả các giá trị của m để hàm số f  x    x 1 liên tục tại x0  1
m2 x  3mx  2021 khi x  1

bằng:
A. 2021 . B. 2021 . C. 2020 . D. 2022 .

Lời giải
TXĐ: D   ; x0  1  x0  D .

2 x3  3x 2  x  2  x  1  2 x 2  x  2 
Ta có lim f  x   lim  lim  lim  2 x 2  x  2   1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

f 1  m 2  3m  2021 .

Hàm số liên tục tại x0  1  m 2  3m  2021  1  m 2  3m  2020  0 .

Ta thấy phương trình trên có ac  0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu và tích hai nghiệm
bằng 2020 .

 ax 2  1  bx  2 1
 khi x 
Câu 47. Cho hàm số f  x    4 x  3 x  1
3
2 ,  a, b, c    . Biết hàm số liên tục tại x  1 .
0
c 1 2
khi x 
 2 2
Tính S  abc .
A. S  36 . B. S  18 . C. S  36 . D. S  18 .

Lời giải

 
2
ax 2  1   bx  2  a  b  x
2
ax  1  bx  2
2 2 2
 4bx  3
Ta có   .
4 x  3x  1
3
 2 x  1  x  1 
2
ax 2  1  bx  2   2 x  1  x  1 
2
ax 2  1  bx  2 
 a  b 2  x 2  4bx  3  m  2 x  1  m  3
2
 ax 2  1  bx  2   
Để lim   tồn tại thì  a  b  3
1 4 x  3x  1 
3  b
x
2  1   2  0  a  3
 4 2 

Khi đó
 ax 2  1  bx  2   3x 2  1  3x  2  3  2 x  1
2

lim    lim    lim


x 
1
2  4 x3  3x  1  x 1 
2
4 x3  3x  1  x 1  2 x  12  x  1 3x 2  1  3x  2
2  
3 3
 lim1   2 .
x
2  x  1  3 x  1  3 x  2
2
 3
2
1 1 c
Hàm số liên tục tại x0  khi lim f  x   f     2  c  4
2 x
1
2
2 2

Vậy S  abc  3  3 4   36 .


TOANMATH.com Trang 32/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 6 x  3  ax  b
 khi x  2
Câu 48. Cho hàm số f  x    x 2
 4 x  4 với a, b   . Tính giá trị của biểu thức S  a 2  b 2
 1 khi x  2
 6

khi hàm số liên tục tại x  2 .


A. S  2 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  8 .

Lời giải
Cách 1:

6 x  3  ax  b
Để lim tồn tại hữu hạn thì phương trình 6 x  3  ax  b phải có nghiệm kép tại
x2 x2  4x  4
x  2.

Ta có  ax  b   6 x  3  a 2 x 2   2ab  6  x  b 2  3  0
2

 6.2  3  2a  b  2a  b  3
Khi đó  
    ab  3  a  b  3   0
2
 6ab  9  3a  0
2 2 2

b  3  2a
  a  b  1.
 3a  6a  3  2a   9  0
2

Với a  b  1 ta được

6 x  3   x  1
2
6x  3  x 1
lim f  x   lim 2  lim
x2 x2 x  4x  4 x  2

 x  4x  4 6x  3  x  1
2

 x2  4 x  4 1 1
 lim  lim    f  2
x 2
x 2
 4x  4  
6x  3  x 1 x 2 6x  3  x 1 6

Do đó hàm số đã cho liên tục tại x  2 .

Vậy S  a 2  b 2  12  12  2.
Cách 2:

6 x  3  ax  b
Để lim tồn tại hữu hạn thì phương trình 6 x  3  ax  b phải có nghiệm kép tại
x2 x2  4x  4
 6.2  3  a.2  b
  2a  b  3  a  1
x  2. Khi đó  d   .

 dx
6x  3 x2
a 
a  1 b  1

 x 2020  x  2
 khi x  1
Câu 49. Cho hàm số f  x    2021x  1  x  2021 .
a khi x  1

TOANMATH.com Trang 33/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
m
Khi hàm số y  f  x  liên tục tại x0  1 thì a  n trong đó m và n là hai số nguyên tố cùng
1010
nhau. Tính 2n  m .

A. 2021 . B. 2020 . C. 2022 . D. 2023 .

Lời giải

+ Ta có lim
x 2020  x  2  x
 lim 
2020
 1   x  1   2021x  1  x  2021 
x 1 2021x  1  x  2021 x 1  2021x  1   x  2021
 x  1  x 2019  x 2018  ...  x  1  1  2021x  1  x  2021 
 lim
x 1 2020  x  1

 lim
x 2019
 x 2018  ...  x  1  1  2021x  1  x  2021 
x 1 2020
2021 2021
 .2. 2022  2022 .
2020 1010
2021
+ Hàm số y  f  x  liên tục tại x0  1  lim f  x   f 1  a  2022 .
x 1 1010
Vậy m  2021 , n  2022 . Do đó 2n  m  2.2022  2021  2023 .
Dạng toán 8. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định.

 x2  1
 3 khi x  3, x  2
Câu 50. Cho hàm số f ( x)   x  x  6 . Tìm m để hàm số liên tục tại x  3 .

m  3 khi x  3, m  

2 3 2 3
A. m  3 . B. m   3 . C. m  . D. m   .
3 3
Lời giải

x2  1 3
Ta có lim f  x   lim  .
x 3 x 3 x x6
3
3
Và f  3  m  3 .
2 3
Để hàm số f  x  liên tục tại x  3 thì lim f  x   f  3  m   .
x 3 3

 sin 5 x
 khi x  0
Câu 51. Cho hàm số f ( x)   5 x . Tìm a để hàm số f  x  liên tục tại x  0 .
a  2 khi x  0

A. a  1 . B. a  1 . C. a  2 . D. a  2 .

Lời giải
Ta có: f (0)  a  2 .

TOANMATH.com Trang 34/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
sin 5 x
lim f ( x )  lim  1.
x 0 x 0 5x
Để hàm số liên tục tại x  0 thì lim f ( x)  f (0)  a  2  1  a  1 .
x 0

 x  1   ax  b 
 khi x  1
Câu 52. Cho hàm số y  f  x     x  1
2
, với a  0 . Biết hàm số liên tục trên tập xác

c khi x  1

định. Tính giá trị biểu thức T  2a  b  8c ?

A. T  1 . B. T  0 . C. T  2 2 . D. T  2 .

Lời giải

Hàm số xác định trên  1;   .

x  1   ax  b   x  1   ax  b 
2
a 2 x 2  1  2ab  x  1  b 2 
Ta có:   .
 x  1  x  1 .  x  1   ax  b   x  1 .  x  1   ax  b 
2 2 2

Hàm số liên tục trên tập xác định  hàm số liên tục tại điểm x  1 .

x  1   ax  b  a 2 x 2  1  2ab  x  1  b 2 
Ta có: lim f  x   lim  lim .
 x  1  x  1 .  x  1   ax  b  
x 1 x 1 2 x 1 2

Vì hàm số liên tục tại x  1 nên lim f  x  tồn tại hữu hạn.
x 1

Do đó: phương trình  a 2 x 2  1  2ab  x  1  b 2   0 có nghiệm kép x  1 .

Suy ra: a 2 x 2  1  2ab  x  1  b 2   a 2 .  x  1 ; x  1


2

1  2ab  2.  a  2a  2ab  b  a 3a  2ab  b  0  a  b  .  3a  b   0


2 2 2 2 2 2

  2   2  2
b  a  1 b  a  1 b  a  1
2 2 2
1  b  a
2 2

 a  b 
 2 2
  a  a 2
 1   
VN  a   a  0
  4
.
  b  3 a  3 2
 8a 2  1 b   4

1  3 1 1
 x 2  1  2.  x  
8  8  8 8 2
Khi đó: lim f  x   lim  lim  .
2   2 3 2   x 1   2 3 2  32
x 1 x 1
 x  1 .  x  1   x    x 1   x 
  4 4     4 4  

2
Hàm số liên tục tại x  1  lim f  x   f 1  c   .
x 1 32

TOANMATH.com Trang 35/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
2 3 2 2
Vậy a  ;b   ;c   . Nên T  2a  b  8c  2 .
4 4 32

 
cos x khi x  3
Câu 53. Cho a, b là các tham số thực sao cho hàm số f ( x)   liên tục trên  . Tính giá
ax  b khi x  
 3
trị của biểu thức a  2b .
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.

Lời giải

        
Trên mỗi khoảng  ;   ,   ;  ,  ;   , f là hàm số sơ cấp cho bởi một công thức và
 3   3 3   3 

xác định nên f liên tục. Do đó, hàm số f liên tục trên  khi và chỉ khi f liên tục tại x   và
3

x .
3

   1
Ta có: lim  f  x   lim   ax  b    ab, lim  f  x   lim   cos x   cos     ;
x 

x 
 3 x 

x 
  3 2
3 3 3 3

    1
f     cos     .
 3  3 2
  1
Hàm số liên tục tại x    ab   2 a  6b  3 .(1)
3 3 2

  1 
Ta có: lim f  x   lim  cos x   cos    , lim f  x   lim  ax  b   a b,
x

x
 3 2 x

x
 3
3 3 3 3

    1
f    cos    .
3 3 2
  1
Hàm số liên tục tại x   ab   2 a  6b  3 . (2)
3 3 2
1
Từ (1) và (2) ta được a  0, b  . Suy ra a  2b  1 .
2
Dạng toán 9. Ứng dụng tính liên tục của hàm số trong giải phương trình.
Câu 54. Phương trình nào dưới đây luôn có nghiệm với mọi m ?
A.  m  1 x3  2 x 2  1  0 . B. mx 5  x 4  3  0 .

C.  m 2  1 x 3   m  1 x 2  1  0 . D.  m 2  m  5  x 7  x 5  1  0 .

Lời giải
Xét phương án A: khi m  1 thì phương trình vô nghiệm.

Xét phương án B: khi m  0 thì phương trình vô nghiệm.

TOANMATH.com Trang 36/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Xét phương án C: khi m  1 thì phương trình vô nghiệm.

Xét hàm số f  x    m 2  m  5  x 7  x 5  1  0 . Ta có:

 f  0   1  0

 
2
1  19
           0, m  
2
f 1 m m 5  m
  2 4

Suy ra f  0  . f 1  0 . Mà hàm số f  x    m 2  m  5  x 7  x 5  1 liên tục trên đoạn  0;1 .

Vậy phương trình  m 2  m  5  x 7  x 5  1  0 có ít nhất 1 nghiệm trên  0;1 với mọi m .

Câu 55. Phương trình x 5  5 x 4  4 x  1  0 có ít nhất bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng  0;5 .

A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Vô nghiệm.


Lời giải

Xét hàm số f  x   x5  5 x 4  4 x  1 liên tục trên  .

 f  0   1  0
 1
Ta có:   1  23 suy ra f  0  . f    0 . Do đó phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
 f  2   32  0 2
  
 1
khoảng  0;  .
 2

  1  23
f   0 1
Ta lại có:   2  32 suy ra f   . f 1  0 . Do đó phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
f 2
 1  1  0
1 
khoảng  ;1 .
2 

 f 1  1  0
Tương tự:  suy ra f 1 . f  5   0 . Do đó phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
 f  5   19  0
khoảng 1;5  .

 1 1 
Ta lại có các khoảng  0;  ;  ;1 ; 1;5  là đôi một không giao nhau.
 2 2 

Vậy phương trình đã cho có ít nhất ba nghiệm thuộc khoảng  0;5 .

Câu 56. Phương trình nào sau đây luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
A.  m  1 x 5  x 2  x  1  0 . B. mx 5  2 x 4  1  0 .

C.  m 2  4  x 5  mx 2  2  0 . D.  m 2  1 x 5  4 x  2  0 .

Lời giải

TOANMATH.com Trang 37/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Đặt f  x    m 2  1 x 5  4 x  2 * , hàm số liên tục trên  1;0 .
Ta có f  1  m 2  1  0, m   , f  0   2  0, m   .
Vì f  0  . f  1  0, m   nên phương trình (*) có ít nhất một nghiệm thuộc  1;0  .

Vậy phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.

Câu 57. Phương trình nào sau đây có đúng một nghiệm trên khoảng  1;1 .

A. x 5  5 x 3  4 x  1  0 . B. x 5  3 x 4  x  3  0 .

C. x 4  2 x 2  1  0 . D. x 5  2 x  1  0 .

Lời giải

Xét hàm số f ( x)  x 5  2 x  1 là hàm liên tục trên  .


Ta có f  1  2  0 , f 1  4  0 .
Vì f 1 . f  1  0 nên phương trình x 5  2 x  1  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  1;1
Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 trên khoảng  1;1 .
Khi đó f  x1   f  x2   0  x15  x25  2  x1  x2   0 .
  x1  x2  ( x14  x13 x2  x12 x22  x1 x23  x24  2)  0
 1 1 1 
  x1  x2  ( x12  x1 x2 ) 2  ( x22  x1 x2 ) 2  x12 x22  2   0 1
 2 2 2 
1 1 1
Do ( x12  x1 x2 ) 2  ( x22  x1 x2 ) 2  x12 x22  2  0 x1 ; x2
2 2 2
Nên 1  x1  x2 .
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm trên khoảng  1;1 .
Câu 58. Trong các phương trình sau, phương trình nào có đúng 5 nghiệm phân biệt?
A. 2 2  3 x  x 3  2020 x  4 . B. x 5  2020 x  1  0 .

C. x 3  2  3 3 3 x  2 . D. x 5  9 x 4  4 x 3  18 x 2  12 x  1  0 .

Lời giải

Với phương án A: 2 2  3 x  x 3  2020 x  4

2
Điều kiện: x  .
3

Phương trình 2 2  3 x  x 3  2020 x  4  x 3  2020 x  2 2  3 x  4  0 .

 2
Xét hàm số f ( x)  x3  2020 x  2 2  3 x  4 liên tục trên  ;  .
 3

 2  36260 2
f (0)  4  2 2  0, f     0  f (0). f    0 Nên phương trình f ( x )  0 có ít nhất
3 27 3
một nghiệm.
Giả sử phương trình f ( x )  0 có hai nghiệm x1 , x2 .

TOANMATH.com Trang 38/42


 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Khi đó: f ( x1 )  f ( x2 )  0   x13  x23   2020  x1  x2   2  2  3x1  2  3x2  0 
 6 
  x1  x2   x12  x1 x2  x22  2020  0
 2  3 x  2  3 x 
 1 2 

B

2
 x  3x 2 6
 x1  x2 Vì B   x1  2   2  2020   0.
 2 4 2  3 x1  2  3 x2

Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất.

Với phương án B. x 5  2020 x  1  0 .

Xét hàm số f ( x)  x 5  2020 x  1 là hàm liên tục trên  Mặt khác:


f (0)  1, f (1)  2020  f (0). f (1)  2020  0
Nên phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  0;1 .

Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .

Khi đó: f ( x1 )  f ( x2 )  0   x15  x25   2  x1  x2   0


  x1  x 2   x14  x13 x2  x12 x22  x1 x23  x24  2   0 (1)
  
A

2 2
 1  1  1
Do A   x12  x1 x2    x1 x2  x22   x12 x22  2  0 Nên (1)  x1  x2
 2  4  2
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm.

Với phương án C: x 3  2  3 3 3 x  2 .

Đặt y  3 3x  2  y 3  3x  2  3x  y 3  2

 x  2  3 y
3
x  y
Ta có hệ phương trình  3  2 .
 x  y  xy  3  0
2
 y  2  3x

x  1
Với x  y có: x  3 3x  2  x3  3x  2  0   x  1  x 2  x  2   0   .
 x  2

Với x 2  y 2  xy  3  0 phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình có hai nghiệm x  1 ; x  2 .

Với phương án D. x 5  9 x 4  4 x 3  18 x 2  12 x  1  0 .

Xét hàm số f ( x)  x 5  9 x 4  4 x 3  18 x 2  12 x  1 liên tục trên  .

 1 19
Ta có: f (2)  95  0, f (1)  1  0, f       0
 2 32

f (0)  1  0, f (2)  47  0, f (10)  7921  0

Do đó phương trình f ( x )  0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng


TOANMATH.com Trang 39/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
 1  1 
 2; 1 ,  1;   ,   ;0  ,  0; 2  ,  2;10 
 2  2 

Mặt khác f ( x ) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm.

Câu 59. Số nghiệm ít nhất có thể của phương trình m( x  1)( x 3  4 x)  x 3  3 x  1  0 ( m là tham số) là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .

Lời giải

Xét hàm số f ( x)  m  x  1  x 3  4 x   x 3  3x  1 là hàm liên tục trên  .

f ( 2)  1, f (0)  1, f (1)  1, f (2)  3 .

Ta có

* f ( 2). f (0)  0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( 2; 0) .

* f (0). f (1)  0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) .

* f (1). f (2)  0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (1; 2) .

Từ đó suy ra phương trình có ít nhất 3 nghiệm. Mặt khác m  0 phương trình có đúng 3 nghiệm
phân biệt.

Câu 60. Trong các phương trình sau, phương trình nào có đúng 5 nghiệm phân biệt?

A. x 5  3 x  1  0. B. x5  2 x3  15 x 2  14 x  2  3x 2  x  1.

C. x 3  2 x  4  3 3  2 x . D. 2 x  6 3 1  x  3.

Lời giải

A. Xét hàm số f ( x)  x 5  3 x  1 là hàm liên tục trên . Mặt khác:


f ( 1)  1, f (0)  1  f ( 1). f (0)  1  0 .

Nên phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm thuộc  1;0  .

Giả sử phương trình có hai nghiệm x1 , x2 .

Khi đó: f ( x1 )  f ( x2 )  0   x15  x25   3  x1  x2   0

  x1  x 2   x14  x13 x2  x12 x22  x1 x23  x24  3  0 (1)



A

2 2
 1  1  1
Do A   x12  x1 x2    x1 x2  x22   x12 x22  3  0 Nên (1)  x1  x2
 2  4  2
TOANMATH.com Trang 40/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm.

B. Phương trình đã cho tương đương với:

x5  2 x3  15 x 2  14 x  2   3x 2  x  1  x 5  9 x 4  4 x 3  18 x 2  12 x  1  0 (1)
2

Hàm số f ( x)  x 5  9 x 4  4 x 3  18 x 2  12 x  1 liên tục trên  .

 1 19
Ta có: f (2)  95  0, f (1)  1  0, f       0
 2 32
f (0)  1  0, f (2)  47  0, f (10)  7921  0
Do đó phương trình f ( x )  0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng

 1  1 
 2; 1 ,  1;   ,   ;0  ,  0; 2  ,  2;10 
 2  2 
Mặt khác f ( x ) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm.
3
C. Điều kiện: x  .
2

Phương trình  x 3  2 x  3 3  2 x  4  0 .

 3
Xét hàm số f ( x)  x3  2 x  3 3  2 x  4 liên tục trên  ;  .
 2

 3  19 3
f (0)  4  3 3  0, f     0  f (0). f  0
2 8 2
Nên phương trình f ( x )  0 có ít nhất một nghiệm.
Giả sử phương trình f ( x )  0 có hai nghiệm x1 , x2 .

Khi đó: f ( x1 )  f ( x2 )  0   x13  x23   2  x1  x2   3  


3  2 x1  3  2 x2  0

 6 
  x1  x2   x12  x1 x2  x22  2    0
 3  2 x  3  2 x
 1 2

2
 x  3x 2 6
 x1  x2 (Vì B   x1  2   2  2   0 ).
 2 4 3  2 x1  3  2 x2

Vậy phương trình luôn có nghiệm duy nhất.


D. Phương trình có 3 nghiệm phân biệt.

Câu 61. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình  m 2  5m  4  x 5  2 x 2  1  0 có

nghiệm.
A. m   \ 1; 4 . B. m   ;1   4;   .

C. m  1; 4 . D. m  .
TOANMATH.com Trang 41/42
 
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
 
Lời giải

+ Nếu m 2  5m  4  0  m  1; 4 thì phương trình đã cho trở thành 2 x 2  1  0 . Đây là một

phương trình vô nghiệm.

+ Nếu m 2  5m  4  0 thì phương trình bậc 5 luôn có ít nhất một nghiệm.

Vậy để phương trình đã cho có nghiệm thì m   \ 1; 4 .

____________________ HẾT ____________________

TOANMATH.com Trang 42/42


 

You might also like