Professional Documents
Culture Documents
com
BÀI TẬP VD - VDC
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ, GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ VÀ HÀM SỐ LIÊN TỤC
- Strong Team Toán VD - VDC -
I. ĐỀ BÀI
3n 2
Câu 1. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 2 4a 0 . Tổng các phần tử của
n2
S bằng:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
4n 2n 1 1
Câu 2. Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc 0; 2020 để lim .
3n 4n a 16
A. 2019 . B. 2018 . C. 2017 . D. 2016 .
1 bn 5 3n
2
9b
A. a . B. b 9a . C. a 9b . D. b 3a .
2
an 2 1 an 2 5
Câu 4. Cho lim 5 với a 0 . Tính giá trị biểu thức P a a .
1 4n
A. 90 . B. 110 . C. 100 . D. 10 .
3 3un n
Câu 5. Cho dãy số u1 và un 1 . Giới hạn của dãy số xn ui bằng:
2 n 2 un 3 i 1
11 11
A. lim xn 6 . B. lim xn 11 . C. lim xn . D. lim xn .
6 3
u1 2020
Câu 6. Cho dãy số un xác định như sau: un 2 5 * . Khẳng định nào sau đây sai về dãy
n 1 2 u 2 , n
u
n
un ?
5
A. un là dãy số giảm. B. un bị chặn dưới. C. lim un . D. lim un 1 .
4
u1 2021
1 2020 . Khi đó lim un bằng:
u
n 1 1 2 n
u ; n 1
n 1 n 1
2
a
Câu 8. Số thập phân vô hạn tuần boàn 0,11272727… được biểu diễn dưới dạng phân số tối giản , trong
b
đó a và b là các số nguyên dương. Tính 5a b .
A. 120. B. 430 . C. 430. D. 120 .
n
1 1 1 1
Câu 9. Cho dãy số un với un ... . Tính lim un .
3 9 27 3
1 1
A. . B. .
4 4
1 1
C. . D. .
2 2
Câu 10. Thả một quả bóng cao su từ độ cao 60m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một
1
độ cao bằng độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất.
3
Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (113 m;115 m) . B. (115 m;117 m) . C. (117 m;119 m) . D. (119 m;121m) .
Câu 11. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh
bằng x và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích tam giác An BnCn . Tính
tổng S S1 S 2 ... S n ...
3 2 3 2 2 3 2
A. x . B. 3x 2 . C. x . D. x .
3 2 3
Câu 12. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1
là một tam giác đều cạnh bằng 6 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An Bn Cn là tam giác
trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện
tích hình tròn nội tiếp tam giác An Bn Cn . Tính tổng S S1 S 2 ... S n ... ?
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
u1 2
Câu 13. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 2un .
un 1 u 1 ; n 1
n
1 u1 1 u2 1 u3 1 un
Tổng S ... .... thuộc khoảng nào sau đây?
u1 u2 u3 un
Câu 14. Từ độ cao 63 m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó.
10
Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất biết
quả bóng chỉ rơi xuống và nảy lên theo chiều thẳng đứng.
63
A. 63 m . B. m . C. 126 m . D. 77 m .
10
u 2
Câu 15. Cho dãy số un sao cho 1 . Tìm lim un .
un un 1 n, n 2
A. . B. 0 . C. 2. D. .
A. 99 . B. 98 . C. 50 . D. 0 .
11 11 11
Câu 17. Cho dãy số u n với u n . Khi đó lim u n bằng:
3.5 5.7 (2n 1)(2n 1)
1 11 11 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 6
u1 3
.
un 1 un un 5 un 5un 8 16, n
2 *
n
n
Đặt vn , hãy tính lim vn .
i 1 ui 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
5 4
u1 1, u2 2021
Câu 20. Cho dãy số un được xác định bởi * . Tính lim un .
un 2 un 2 un 1 1010 , n
A. 1010 . B. 1010 . C. . D. .
x1 1
Câu 21. Cho dãy số xn được xác định như sau: .
xn 1 xn ( xn 1)( xn 2)( xn 3) 1 n 1
TOANMATH.com Trang 3/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
yn n
1
Đặt với n 1, 2,.... . Tìm lim yn .
xn i 1 xi 2 n
1 2
A. B. . C. 2 D. .
2 2
x 2 ax b
, x 1
Câu 22. Gọi a , b là các giá trị để hàm số f x x 2 1 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 1
x 1, x 1
. Tính a b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
(1 mx) n (1 nx) m
Câu 23. Cho lim 15, n m 11, n, m . Khi đó n bằng:
x 0 x2
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
2 x 1. 3 3x 1. 4 4 x 1 1
Câu 24. Tính A lim .
x 0
x
A. A 2 . B. A 1 . C. A 9 . D. A 3 .
x 2 3 x 20
Câu 25. Tính L lim .
x 7
4
x9 2
f x 5
3 4f x 7 f x 4
Câu 26. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T lim .
x 1 x 1 x 1 x x2
2
5 5 40 5
A. . B. . C. . D. .
81 81 81 9
2ax 2 30 bx 5
Câu 27. Cho lim c với a , b, c . Tính giá trị P a 2 b 2 36c .
x 1 x 3x 2
3
A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 25 .
9x 4 3 4x2 8
Câu 28. Tính giới hạn lim .
x 0 sin x
4 3 9
A. . B. . C. Không tồn tại. D. .
9 2 4
1 a a
Câu 30. Cho lim x.sin với a, b * và là phân số tối giản. Tính a b .
x
3x b b
TOANMATH.com Trang 4/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
A. a b 6 . B. a b 4 . C. a b 2 . D. a b 0 .
ax 2 3 x 1 x 1
Câu 31. lim . Giá trị a là:
x
x2 x 2 2x 3
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 4.
A. P 7 . B. P 10 .
C. P 20 . D. P 2 .
3 x 2 5sin 2 x 7 cos 2 x a
Câu 33. Cho giới hạn A lim , a, b . Khi đó a b là:
x 2x2 2 b
5 7
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
2 2
Câu 34. Cho là một góc cho trước (đơn vị radian). Giới hạn:
a sin b
lim sin 3 3.sin 3 2 32.sin 3 3 ... 3x 1.sin 3 x . Tính T a b 3c .
x 3 3 3 3 c
A. T 12 . B. T 8 . C. T 8 . D. T 12
x 2 3x 4
Câu 37. Giới hạn I lim bằng:
x 1 1 x2
A. I 1 . B. I . C. I 0 . D. I .
1 x 1
Câu 38. Kết quả của giới hạn lim ( ) là:
x 2 x2 x2 2
A. 11 . B. 0 . C. . D. .
x3 x 2
Câu 39. Kết quả của giới hạn lim là:
x 1
x 1 3
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
f x 10
Câu 40. Cho lim 5 và g x f ( x) 6 2 3 f ( x) 2 .
x 1 x 1
5 5
A. . B. . C. . D. .
12 12
giản. Tính a b .
A. 7 B. 11 C. 9 D. 13
x 2 2 , x 1
Câu 43. Cho hàm số f x 3 x 2 6 , x 1 . Tìm a để hàm số gián đoạn tại điểm x0 1 .
4a 2 5, x 1
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
a 5 x 1 2a 3 2 x 2
,x 3
Câu 44. Cho hàm số f x x 3 . Tìm a để hàm số liên tục tại x0 3 .
2 x 1, x 3
A. 20 . B. 22 . C. 23 . D. 24 .
4x 1 3
khi x 2
Câu 45. Tìm m để hàm số f x 2 x liên tục tại x0 2 .
mx khi x 2
1 1 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
2 x3 3x 2 x 2
khi x 1
Câu 46. Tích tất cả các giá trị của m để hàm số f x x 1
m 2 x 3mx 2021 khi x 1
ax 2 1 bx 2 1
khi x
Câu 47. Cho hàm số f x 4 x 3 x 1
3
2 , a, b, c . Biết hàm số liên tục tại x 1 .
0
c 1 2
khi x
2 2
Tính S abc .
6 x 3 ax b
khi x 2
Câu 48. Cho hàm số f x x 4 x 4
2
với a, b . Tính giá trị của biểu thức S a 2 b 2
1 khi x 2
6
khi hàm số liên tục tại x 2 .
A. S 2 . B. S 1 . C. S 4 . D. S 8 .
x 2020 x 2
khi x 1
Câu 49. Cho hàm số f x 2021x 1 x 2021 .
a khi x 1
m
Khi hàm số y f x liên tục tại x0 1 thì a n trong đó m và n là hai số nguyên tố cùng
1010
nhau. Tính 2n m .
x2 1
3 khi x 3, x 2
Câu 50. Cho hàm số f ( x) x x 6 . Tìm m để hàm số liên tục tại x 3 .
m 3 khi x 3, m
2 3 2 3
A. m 3 . B. m 3 . C. m . D. m .
3 3
sin 5 x
khi x 0
Câu 51. Cho hàm số f ( x ) 5 x . Tìm a để hàm số f x liên tục tại x 0 .
a 2 khi x 0
A. a 1 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 2 .
x 1 ax b
khi x 1
Câu 52. Cho hàm số y f x x 1
2
, với a 0 . Biết hàm số liên tục trên tập xác
c khi x 1
định. Tính giá trị biểu thức T 2a b 8c ?
A. T 1 . B. T 0 . C. T 2 2 . D. T 2 .
cos x khi x 3
Câu 53. Cho a , b là các tham số thực sao cho hàm số f ( x) liên tục trên . Tính giá
ax b khi x
3
trị của biểu thức a 2b .
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 54. Phương trình nào dưới đây luôn có nghiệm với mọi m ?
A. m 1 x3 2 x 2 1 0 B. mx 5 x 4 3 0 .
Câu 55. Phương trình x 5 5 x 4 4 x 1 0 có ít nhất bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;5 ?
A. Một. B. Hai.
C. Ba. D. Vô nghiệm.
Câu 56. Phương trình nào sau đây luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
A. m 1 x5 x 2 x 1 0 . B. mx 5 2 x 4 1 0 .
C. m 2 4 x 5 mx 2 2 0 . D. m 2 1 x 5 4 x 2 0 .
Câu 57. Phương trình nào sau đây có đúng một nghiệm trên khoảng 1;1 .
A. x 5 5 x 3 4 x 1 0 . B. x 5 3 x 4 x 3 0 .
C. x 4 2 x 2 1 0 . D. x 5 2 x 1 0 .
Câu 58. Trong các phương trình sau, phương trình nào có đúng 5 nghiệm phân biệt.
A. 2 2 3 x x 3 2020 x 4 . B. x 5 2020 x 1 0 .
C. x 3 2 3 3 3 x 2 . D. x 5 9 x 4 4 x 3 18 x 2 12 x 1 0 .
Câu 59. Số nghiệm ít nhất có thể của phương trình m( x 1)( x 3 4 x) x 3 3 x 1 0 ( m là tham số) là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Câu 60. Trong các phương trình sau, phương trình nào có đúng 5 nghiệm phân biệt?
A. x 5 3 x 1 0. B. x5 2 x3 15 x 2 14 x 2 3x 2 x 1.
C. x 3 2 x 4 3 3 2 x . D. 2 x 6 3 1 x 3.
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trinh m 2 5m 4 x 5 2 x 2 1 0 có
nghiệm.
A. m \ 1; 4 . B. m ;1 4; .
C. m 1; 4 . D. m .
3n 2
Câu 1. Gọi S là tập hợp các tham số nguyên a thỏa mãn lim a 2 4a 0 . Tổng các phần tử của
n2
S bằng:
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Lời giải
3n 2
Ta có: lim a 2 4a 0
n2
4 a 3
lim 3 a 2 4a 0 a 2 4a 3 0 .
n2 a 1
Vậy S 1;3 1 3 4 .
4n 2n 1 1
Câu 2. Tìm tất cả giá trị nguyên của a thuộc 0; 2020 để lim .
3n 4n a 16
A. 2019 . B. 2018 . C. 2017 . D. 2016 .
Lời giải
Ta có:
n
1
1 2.
4n 2n 1 2 1 1 1
lim lim .
3n 4n a 2
n a 2
3 4a 2a
4
a
4
1 1
Do đó, a
2a 16 24 a 4.
2 16
a 0; 2020
Mà . Do đó a 4,5, 6,..., 2019 .
a
Vậy có 2016 giá trị nguyên của a thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
1 bn 5 3n
2
9b
A. a . B. b 9a . C. a 9b . D. b 3a .
2
Lời giải
1 1
Ta có: lim
an n 2n 1 lim a n
2
2
n
2a
.
1 bn 5 3n
2
1 5
b 3
2
3b
n n
an 2 1 an 2 5
Câu 4. Cho lim 5 với a 0 . Tính giá trị biểu thức P a a .
1 4n
A. 90 . B. 110 . C. 100 . D. 10 .
Lời giải
1 5
n2 a 2 n2 a 2
an 1 an 5
2 2
n n
Ta có: lim lim
1 4n 1 4n
1 5 1 5
n a n a 2 a 2 a 2
lim n 2
n lim n n 2 a a .
1 1 4 2
n 4 4
n n
a
Suy ra 5 a 10 a 100 .
2
3 3un n
Câu 5. Cho dãy số u1 và un 1 . Giới hạn của dãy số xn ui bằng:
2 n 2 un 3 i 1
11 11
A. lim xn 6 . B. lim xn 11 . C. lim xn . D. lim xn .
6 3
Lời giải
1
Đặt vn
un
1 2
Ta có v1
u1 3
1 (n 2)un 3 n 2 1 n2
vn 1 vn
un 1 3un 3 un 3
2
v1 3
v2 v1 1
4
Lại có v3 v2
3
...
vn vn 1 n 1
3
n n 3
Suy ra dãy số vn có số hạng tổng quát vn
6
6
un
n n 3
n
6
xn
i 1 i i 3
Vì
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
... . 1 ... . 1 ... ...
1.4 2.5 n n 3 3 4 2 5 n n3 3 2 n 4 5 n 3
n
6 1 11n3 48n 2 49n 11n3 48n 2 49n
nên xn 6. .
i 1 i i 3 3 6 n3 6n 2 11n 6 3 n3 6n 2 11n 6
48 49
11n3 48n 2 49n 1 11 n n 2 11
Suy ra lim xn lim lim .
3 n3 6n 2 11n 6 6 11 6
3 1 2 3 3
n n n
11
Vậy lim xn .
3
u1 2020
Câu 6. Cho dãy số un xác định như sau: un 2 5 * . Khẳng định nào sau đây sai về dãy
u , n
2 un 2
n 1
un :
5
A. un là dãy số giảm. B. un bị chặn dưới. C. lim un . D. lim un 1 .
4
Lời giải
un 2 5 1 9 1
+ Lại có un 1 un 2 2 .2 9 2 1 un 1, n ,
2 un 2 2 un 2 2
+ Vì un là dãy số giảm, bị chặn dưới nên un có giới hạn hữu hạn. Đặt lim un a , ta có
un 2 5 a2 5 a 1
un 1 a . Vậy lim un 1 . Chọn C
2 un 2 2 a 2 a 5(loai )
u1 2021
1 2020 . Khi đó lim un bằng:
u
n 1 1 2 n
u ; n 1
n 1 n 1
2
2021 4041
A. 2020 . B. . C. 4041 . D. .
2 2
Lời giải
Ta có:
1 2020 u 2020
un 1 2020 1 2 n
u 2020 un 2020 n .
n 1 n 1 n 1
2 2
Đặt: vn un 2020 .
Ta có:
v1 1
1 1 n n 2
vn 1 vn vn 1 2 n
v vn , n 1
n 1 n 1 n 1
2 2
Do đó:
Lời giải
Ta có:
27
11 27 27 11 4 31
0,112727... 4 6 ... 10 .
100 10 10 100 1 1 275
102
Lời giải
1 1
un là tổng n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân có u1 và q .
3 3
n
1
1
1 1
n
1 3
Do đó un . 1 .
3 1 4 3
1
3
1 1 n 1
Suy ra lim un lim 1 .
4 3 4
Câu 10. Thả một quả bóng cao su từ độ cao 60m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một
1
độ cao bằng độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất.
3
Tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất
thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (113 m;115 m) . B. (115 m;117 m) . C. (117 m;119 m) . D. (119 m;121m) .
Lời giải
Ta có tổng độ dài hành trình của quả bóng được thả từ lúc ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt
đất bằng tổng quảng đường bóng nảy lên và quãng đường bóng rơi xuống.
1
+) Vì mỗi lần bóng nảy lên bằng lần nảy trước nên ta có tổng quãng đường bóng nảy lên là
3
1
2 3 n
1 1 1 1
S1 60. 60. 60. ... 60. ... 60. 3 30 .
3 3 3 3 1
1
3
TOANMATH.com Trang 13/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
+) Tổng quãng đường bóng rơi xuống là
1
2 3 n
1
1
1
1
S 2 60 60. 60. 60. ... 60. ... 60. 3 90 .
3 3
3
3 1
1
3
Vậy tổng độ dài hành trình của quả bóng là S S1 S 2 30 90 120(m) .
Câu 11. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC .
Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1 là một tam giác đều cạnh
bằng x và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An BnCn là tam giác trung bình của tam giác
An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện tích tam giác An BnCn . Tính
tổng S S1 S 2 ... S n ...
3 2 3 2 2 3 2
A. x . B. 3x 2 . C. x . D. x .
3 2 3
Lời giải
3 2
Với n 1 thì tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng x nên diện tích tam giác A1 B1C1 là S1 x .
4
2
x 3 x
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng nên diện tích tam giác A2 B2C2 là S 2
2 4 2
...................
2
x 3 x
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng n 1 nên diện tích tam giác An Bn Cn là S n
2 4 2n 1
3 2
Khi đó ta được dãy S1 , S2 ,...Sn ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 S1 x và
4
1
công bội q .
4
u1 3 2
Do đó tổng S S1 S 2 ... Sn ... x .
1 q 3
Câu 12. Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung
bình của tam giác ABC . Ta xây dựng dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... sao cho A1 B1C1
là một tam giác đều cạnh bằng 6 và với mỗi số nguyên dương n 2 , tam giác An Bn Cn là tam giác
trung bình của tam giác An 1 Bn 1Cn 1 . Với mỗi số nguyên dương n , kí hiệu S n tương ứng là diện
tích hình tròn nội tiếp tam giác An Bn Cn . Tính tổng S S1 S 2 ... S n ... ?
15 9
A. S . B. S 4 . C. S . D. S 5 .
4 2
Lời giải
Ta có dãy các tam giác A1 B1C1 , A2 B2C2 , A3 B3C3 ,... là các tam giác đều.
Đặt a1 , a2 ,..., an ,... lần lượt là độ dài cạnh của các tam giác đều trên.
6
Với n 2 thì tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng 3 nên đường tròn nội tiếp tam giác A2 B2C2
2
2
1 3 1 3
có bán kính R2 6. . S2 6. . .
2 6 2 6
3
Với n 3 thì tam giác đều A3 B3C3 có cạnh bằng nên đường tròn nội tiếp tam giác A2 B2C2 có
2
2
1 3 1 3
bán kính R3 6. . S3 6. . .
4 6 4 6
...................
n 1
1
Như vậy tam giác đều An BnCn có cạnh bằng 6. nên đường tròn nội tiếp tam giác An BnCn có
2
2
1
n 1
3 1 n 1 3
bán kính Rn 6. . S n 6. . .
2 6 2 6
Khi đó ta được dãy S1 , S 2 , ...Sn ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu u1 S1 3 và
1
công bội q .
4
u1
Do đó tổng S S1 S 2 ... S n ... 4 .
1 q
u1 2
Câu 13. Cho dãy số (un ) được xác định bởi: 2un .
un 1 u 1 ; n 1
n
1 u1 1 u2 1 u3 1 un
Tổng S ... .... thuộc khoảng nào sau đây?
u1 u2 u3 un
1 1
A. 2;3 . B. 0;1 . C. ; . D. 2; 0 .
2 2
Lời giải
1 1 1 1
Ta có: S 1 1 1 ... 1 ...
u1 u2 u3 un
1 1
Gọi ( yn ) là dãy số được xác định bởi yn 1 un .
un yn 1
1 1 1
Suy ra ( yn ) là một cấp số nhân lùi vô hạn có y1 1 và q .
u1 2 2
1
y1
Khi đó: S y1 y2 y3 ..... yn ... 2 1 . Hay S 2;0 .
1 q 1 1
2
Câu 14. Từ độ cao 63 m của tháp nghiêng Pi-sa ở Italia, người ta thả một quả bóng cao su xuống đất. Giả
1
sử mỗi lần chạm quả bóng lại nảy lên độ cao bằng độ cao mà quả bóng đạt được ngay trước đó.
10
Tính độ dài hành trình của quả bóng từ thời điểm ban đầu cho đến khi nó nằm yên trên mặt đất biết
quả bóng chỉ rơi xuống và nảy lên theo chiều thẳng đứng.
63
A. 63 m . B. m . C. 126 m . D. 77 m .
10
Lời giải
Ta thấy:
Ban đầu bóng cao 63m nên chạm đất lần 1 bóng di chuyển quãng đường S1 63 m .
Từ lúc chạm đất lần một đến chạm đất lần hai bóng di chuyển được quãng đường là
1 1 63 1
S 2 2 S1. 2.63. (do độ cao lần hai bằng độ cao ban đầu).
10 10 5 10
1
Từ lúc chạm đất lần hai đến chạm đất lần ba bóng di chuyển được quãng đường là S3 S 2 (do
10
1
độ cao lần ba bằng độ cao lần hai)... Cứ tiếp tục như vậy kéo dài ra vô tận thì ta có được tổng
10
quãng đường mà bóng cao su đã di chuyển là
2
1 1 1 63 10
S S1 S 2 S3 ... S1 S 2 S 2 . S 2 . ... S1 S 2 63 . 77 m .
10 10 1 5 9
1
10
Vậy quãng đường di chuyển của bóng là 77m .
Dạng toán 3. Giới hạn vô cực của dãy số.
u 2
Câu 15. Cho dãy số un sao cho 1 . Tìm lim un .
un un 1 n, n 2
A. . B. 0 . C. 2. D. .
u 2
Ta có : 1 .
un un 1 n n 2
u2 u1 2; u3 u2 3, ..., un un 1 n un u1 2 3 4 ... n 2
n 1 (2 n) .
2
lim un .
A. 99 . B. 98 . C. 50 . D. 0 .
Lời giải
sin n
lim a n sin n lim a n 1 n .
a
sin n 1 n
n
a a
Khi a 1 ta có n
1
a 0; lim a
n
lim
sin n sin n
lim n
0 lim a n sin n lim a n 1 n .
a a
11 11 11
Câu 17. Cho dãy số u n với u n . Khi đó lim u n bằng:
3.5 5.7 (2n 1)(2n 1)
1 11 11 11
A. . B. . C. . D. .
2 2 3 6
Lời giải
11 11 11
un
3.5 5.7 (2n 1) (2n 1)
11 5 3 7 5 (2n 1) (2n 1)
2 3.5 5.7 (2n 1) (2n 1)
11 1 1 1 1 1 1 11 1 1
.
2 3 5 5 7 2n 1 2n 1 2 3 2n 1
11 1 1 11
lim u n lim .
2 3 2n 1 6
Lời giải
24n 2 5n 1 5 1
24 2
(3n 1)(1 8n) 24n 2 5n 1 n 2
n n .
lim u n lim lim lim
n 3n 9
3 3
n 3n 9
3 3
n 5n 1
3
1 5 1
3 3
n 6
n3 n5 n 6
u1 3
.
un 1 un un 5 un 5un 8 16, n
2 *
n
n
Đặt vn , hãy tính lim vn .
i 1 ui 3
1 1
A. . B. . C. . D. .
5 4
Lời giải
Dễ thấy un 0, n * .
Theo đề bài ta có
un 1 un un 5 un2 5un 8 16 u 2
n 5un un2 5un 8 16
1 1 1 1 1 1 1
.
un 1 2 un 2 un 3 un 2 un 3 un 3 un 2 un 1 2
n
n n
1 1 1 1 1 1
Do đó vn n. n. n. .
i 1 ui 3 i 1 ui 2 ui 1 2 u1 2 un 1 2 5 un 1 2
u2 5u1
u 5u
3 2
1
n 1 n 1
u4 5u3 u2 .u3 .u4. ...un 5 u1u2 .u3 ...un 1 un 5 u1 lim un lim 0.
... un 1 2
un 5un 1
u1 1, u2 2021
Câu 20. Cho dãy số un được xác định bởi * . Tính lim un .
un 2 un 2 un 1 1010 , n
A. 1010 . B. 1010 . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có 2 un 2 un 1 un 1 un 2020 vn 1 vn 2020 .
Suy ra vn lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu v1 2020 và công sai d 2020 .
1010 1
Ta có lim n 2 và lim(1010 2 ) 1010 0
n n
x1 1
Câu 21. Cho dãy số xn được xác định như sau: .
xn 1 xn ( xn 1)( xn 2)( xn 3) 1 n 1
n
yn 1
Đặt với n 1, 2,.... . Tìm lim yn .
xn i 1 xi 2 n
1 2
A. B. . C. 2 D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
1 1 1 1 1 1 1
+
xn 1 1 x n 1 xn 2 x n 1 xn 2 xn 2 xn 1 xn 1 1
yn n
1 n
1 1 1 1 1 1
Do đó =
xn i 1 xi 2 i 1 xi 1 xi 1 1 x1 1 xn 1 1 2 xn 1 1
1 1 1 1 1
Vậy lim yn lim xn vì lim xn ; lim .
2 xn 1 1 2 xn 1 1 2
Dạng toán 4. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
x 2 ax b
, x 1
Câu 22. Gọi a, b là các giá trị để hàm số f x x 2 1 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 1
x 1, x 1
. Tính a b ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Do hàm số f x có giới hạn hữu hạn khi x dần tới 1 nên x 1 là nghiệm của phương trình
x 2 ax b 0 , do đó ta 1 a b 0 b a 1 .
x 1 a
, x 1
Ta viết lại hàm số f x x 1 .
x 1, x 1
Do đó a b 1 .
(1 mx) n (1 nx) m
Câu 23. Cho lim 15, n m 11, n, m . Khi đó n bằng:
x 0 x2
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
m 2 n( n 1) x 2
m3 x 3 . A ( với A Cn3 mxCn4 ... mx Cnn )
n 3
Ta có: (1 mx) n 1 mnx
2
n 2 m( m 1) x 2
1 nx n3 x 3 B , ( với B Cm3 nxCm4 ... nx Cmm )
m m 3
1 mnx
2
TOANMATH.com Trang 20/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
(1 mx) n (1 nx) m m 2 n(n 1) n 2 m(m 1)
Do đó: 15 lim 2
lim x m3 A n 3 B
x 0 x x 0
2
m 2 n( n 1) n 2 m(m 1) mn(n m)
.
2 2
Khi đó ta có:
mn(n m) n 6 N
15 mn(n m) 30
2 2n 33n 121n 30 0
3 2
21 481 .
m 11 n L
m n 11 n 4
2 x 1. 3 3x 1. 4 4 x 1 1
Câu 24. Tính A lim .
x 0
x
A. A 2 . B. A 1 . C. A 9 . D. A 3 .
Lời giải
Với mọi số thực a, b, c ta có:
a 1 a b 1 ab c 1 abc 1
Do đó
2 x 1. 3 3x 1. 4 4 x 1 1
2x 1 1 2x 1 3
3x 1 1 2 x 1. 3 3x 1 4
4x 1 1
2x 3x 2 x 1 4 x 2 x 1. 3 3 x 1
2x 1 1 3
3x 1
2
3 3x 1 1 4
4 x 1
3
4 4 x 1 4 4 x 1 1
2
2 3 2x 1 4 2 x 1. 3 3 x 1
Do đó A lim
x 0 2x 1 1 3x 1 4 x 1 4 4 x 1 4 4 x 1 1
2 3 2
3
3 3x 1 1 4
A 111 3
x 2 3 x 20
Câu 25. Tính L lim .
x 7
4
x 9 2
176 176 102 112
A. L . B. L . C. L . D. L .
27 27 27 27
Lời giải
x 2 3 3 x 20 3
x 2 3 x 20
Ta có: A lim lim x7 x7
x 7
4
x9 2
x 7
4
x9 2
x7
lim
x2 3 3
x 20
2
3 3 x 20 9 16 271 112 .
x 7 1 1 27
4
x 9
3
2 4 x 9 4 4 x 9 8
2
32
f x 5 3 4 f x 7 f x 4
Câu 26. Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính T lim .
x 1 x 1 x 1 x2 x 2
5 5 40 5
A. . B. . .
C. D. .
81 81 81 9
Lời giải.
f x 5
Đặt g x f x x 1 g x 5 lim f x 5 .
x 1 x 1
3 4 f x 7 f x 4 3 4 f x 7 3 3 f x 4
Ta có: T lim lim
x 1 x x2
2 x 1 x x2
2
3 4 f x 7 3 f x 4 3
lim
x 1 x2 x 2 x2 x 2
4 f x 5 f x 5
lim
x 1
x 1 x 2 3 4 f x 7 2 3 3 4 f x 7 9 x 1 x 2 f x 4 3
f x 5 4 1
lim .
x 1
x 1 x 2 3 4 f x 7 2 3 3 4 f x 7 9 x 2
f x 4 3
4 1 5
10. .
81 18 81
2ax 2 30 bx 5
Câu 27. Cho lim c với a, b, c . Tính giá trị P a 2 b 2 36c .
x 1 x3 3x 2
A. 10 . B. 15 . C. 20 . D. 25 .
Lời giải
Ta có x 3 3 x 2 x 1 x 2
2
2a b 2 0 2a b 2 2a b 2
0 25b 2 5 2a b 2 0 2a b 2 5b 2
2a b 2 10b 5 0 2a b 2 10b 5 0
2a b 10b 5 0
2
6 x 2 30 x 5 6 x 2 30 x 5
2
lim lim
x 1 x 2 x 1 x 2 6 x 2 30 x 5
x 1 2 x 1 2
5 x 1
2
5 5
lim lim
x 1 x 2 6 x 2 30 x 5 x 2 6 x 2 30 x 5 36
x 1 2 x 1
Vậy P 15 .
9x 4 3 4x2 8
Câu 28. Tính giới hạn lim .
x 0 sin x
4 3 9
A. . B. . C. Không tồn tại. D. .
9 2 4
Lời giải
9x 4 3 4x2 8 9 x 4 2 2 3 4 x2 8
Ta có lim lim
x 0 sin x x 0 sin x sin x
4x
9x 4 2 2 3 4x2 8 9
9 x 4 2 4 2. 4 x 8 3 4 x 8
2
3 2 2
lim x x lim
x 0 sin x sin x x 0
sin x sin x
x x x x
9
9
22 0 .
1 4
9 x 4 3 4 x2 8 9
Vậy: lim .
x 0 sin x 4
Dạng toán 5. Giới hạn hữu hạn của hàm số tại vô cực.
Lời giải
Có lim
x
x 2 x 3 3 x3 x 2 x 3
lim
x
x2 x 3 x 3
x3 x 2 x 3 x
TOANMATH.com Trang 23/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
x 3 x2 x 3
lim
x3 x2 x 3 x. 3 x3 x2 x 3 x2
x 2 2
x x 3 x 3
3 1 3
1 1 2
x x x
lim
1 1 32 1 3 1 1 1 3 3 1 1 1 3 1
x 2
x x 2
x x x3 x x 2 x3
1 1 1
.
2 3 6
Suy ra: a b 7 .
1 a a
Câu 30. Cho lim x.sin với a, b * và là phân số tối giản. Tính a b .
x
3 x
b b
A. a b 6 . B. a b 4 . C. a b 2 . D. a b 0 .
Lời giải
1 1
1 1 sin 3 x 1 sin 3 x
Ta đặt L lim x.sin lim . lim
x
3 x x 3 1 3 x 1
3x 3x
1
1 1 sin 3x 1 sin t 1
Đặt t và lim t 0 thì L lim lim .
3x 3 1 3 t 3
x x t 0
3x
Suy ra: a b 1 3 2 .
ax 2 3 x 1 x 1
Câu 31. lim . Giá trị a là:
x
x x 2 2x
2 3
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 4.
Lời giải
3 1 3 1
x a
2 x a 2 1
ax 3 x 1 x
2
x x x x a 1 1
lim lim lim
x
x x 2 2x
2 x 1 2 x 1 2 3 3
x 1 2 2x 1 2 2
x x x x
a 1 1 a 2 a 4 .
A. P 7 . B. P 10 .
C. P 20 . D. P 2 .
Ta có: 3
8 x3 5 x 2 4 x 2 3x
3
8 x3 5 x 2 2 x
4 x 2 3x 2 x
5x2 3 x
8x 2 2
4 x 3x 2 x
2
3 3
5x 2 x 3 8 x3 5 x 2 4 x 2
5x2 3x
3
2
3 3
x2 3 8 2 x2 3 8 4x2 x 4 2x
x x x
Khi đó lim
x
3
8 x3 5 x 2 4 x 2 3x 5 3 5
a 5; b 4
2 2.2 4 4 4
P 2 .
3 x 2 5sin 2 x 7 cos 2 x a
Câu 33. Cho giới hạn A lim , a, b . Khi đó a b là:
x 2x2 2 b
5 7
A. 0 . B. . C. . D. 1 .
2 2
Lời giải
Ta có:
3x 2 3 3
+) Với A1 lim lim .
x 2 x 2
2
2
2 2 2
x
x
5sin 2 x
+) Với A2 lim
x 2 x 2 2
5 5sin 2 x 5
Mà lim 0 A2 lim lim 2 0
x 2 x2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2
5sin 2 x
Suy ra A2 lim 0.
x 2 x2 2
7 cos 2 x
+) Với A3 lim
x 2 x 2 2
0 7 cos 2 x 7
Mà lim 0 A3 lim lim 2 0
x 2 x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 2
7 cos 2 x
Suy ra A3 lim 0
x 2 x 2 2
3
Lúc đó A A1 A2 A2
2
a sin b
lim sin 3 3.sin 3 2 32.sin 3 3 ... 3x 1.sin 3 x . Tính T a b 3c .
x 3 3 3 3 c
A. T 12 . B. T 8 . C. T 8 . D. T 12
Lời giải
1
Áp dụng công thức sin 3 x 3sin x sin 3x
4
1
sin 3 3sin sin
3 4 3
3
3sin 3 3sin 2 sin
2
3 4 3 3
32
32 sin 3 3sin 3 sin 2
33 4 3 3
……
3x 1
3x 1 sin 3 3sin x sin x 1
3x 4 3 3
Từ đó suy ra
1 3x
sin 3 3sin 3 32 sin 3 ... 3x 1 sin 3 sin sin 3 x . 1
3 32 33 3 x
4 4 3
Mà
sin x
1 3x 1 1 x 1 1 3
lim sin sin 3 x sin xlim 3 .sin x sin xlim .
x
4 4 3 4 4 3 4 4
x
3
sin
4
Vậy a b ; c 4 T 12 .
P a b 5c .
A. P 28 . B. P 0 . C. P 28 . D. P 1 .
Lời giải
a c x 2 2
bx
Ta có lim
x
ax bx cx
2
3 lim
x
ax bx cx
2
3 .
a c 2 1
Do đó, a 1 , b 6 , c 1 . Vậy P a b 5c 0 .
b 3 a c 6
Dạng toán 6. Giới hạn vô cực của hàm số.
1 1
A. I . B. I . C. I . D. I .
4 4
Lời giải
I lim
x
x
1 1
4 x 2 x 1 2 x lim x 4 2 2
x x
Do:
lim x ,
x
1 1
lim 4 2 2 4 0
x
x x
1 1
nên lim x 4 2 2 .
x
x x
x 2 3x 4
Câu 37. Giới hạn I lim bằng:
x 1 1 x2
A. I 1 . B. I . C. I 0 . D. I .
Lời giải
x 2 3x 4 ( x 1)( x 4)
I lim lim
x ( 1) 1 x 2
x ( 1) ( x 1)( x 1)
x 4
lim
x ( 1) ( x 1)( x 1)
Do
lim
x 1
x 4 5 ;
.
lim
x 1
( x 1)( x 1) 0, ( x 1)( x 1) 0 , x 1
Lời giải
Chọn D
1 x 1 1 ( x 1)( x 2 2) 1 ( x 1)( x 2 2)
lim ( ) lim lim
x2
x 2 x2 x 2 2 x 2 x 2 x2
x2
Ta có: lim 1 ( x 1)( x 2 2) 11
x2
Mặt khác lim ( x 2) 0 và x 2 x 2 x 2 0
x2
1 x 1
lim ( )
x 2 x2 x2 2
x3 x 2
Câu 39. Kết quả của giới hạn lim là:
x 1
x 1 3
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
Lời giải
x3 x 2 x 2 x 1 x2
Ta có: lim lim lim
x 1 x 1 x 1
x 1 3 x 1 3 x 1 2
Vì: lim x 2 1 ;
x 1
lim x 1 0 và x 1 0, x 1
2 2
x 1
x3 x 2
Nên lim .
x 1
x 1 3
f x 10
Câu 40. Cho lim 5 và g x f ( x) 6 2 3 f ( x) 2 .
x 1 x 1
1
Tính lim .
x 1
x 1 g ( x)
5 5
A. . B. . C. . D. .
12 12
Lời giải
f x 10
lim 5 nên lim f x 10 0 lim f x 10
x 1 x 1 x 1 x 1
Ta có f ( x) 6 2 3 f ( x) 1
f ( x) 6 4 2 3 f ( x) 2 4
TOANMATH.com Trang 28/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
f ( x) 10 2 f ( x) 10
2
f ( x) 6 4 3 f ( x) 2 2 3 f ( x) 2 4
f ( x) 10 2 f ( x) 10
x 1 g ( x) =
x 1
2
f ( x) 6 4 3 f ( x) 2 2 f ( x) 2 4
3
f ( x) 10
x 1
1
2 x 1
x 1
2
f ( x) 6 4 3 f ( x) 2 2 f ( x) 2 4
3
f ( x) 10 1 2
2
x 1 x 1
x 1
2
f ( x) 6 4 3 f ( x) 2 2 3 f ( x) 2 4
lim
x 1
x 1 g ( x)
f ( x) 10 1 2
2
lim x 1 x 1
x 1
2
x 1 f ( x) 6 4 3 f ( x) 2 2 3 f ( x) 2 4
5
1 2
2
1 1 1 1 0
2
10 6 4 3
10 2 2 10 2 4
3
f ( x) 10
Mặt khác lim
1
2
x 1
5
x 1
2
x 1 f ( x) 6 4 3 f ( x) 2 2 3 f ( x) 2 4 12
1
2 2
Và x 1 0 với x 1 0 với x 1 nên lim .
x 1
x 1 g ( x)
Câu 41. Cho a và b là các số nguyên dương. Biết lim
x
4 x 2 ax 3 8 x 3 2bx 2 3 7
3
. Khi đó a và b
Lời giải
Ta có:
ax 2bx 2 3
4 x 2 ax 3 8 x 3 2bx 2 3 .
4 x 2 ax 2 x 8 x3 2bx2 3 2 x 3 8x3 2bx2 3 4 x 2
2
3
lim
x
4 x 2 ax 3 8 x 3 2bx 2 3 a b 3a 2b
4 6 12
.
3a 2b 28 a2
Giải hệ được thỏa mãn bài toán.
a 2b 36 b 17
giản. Tính a b .
A. 7 B. 11 C. 9 D. 13
Lời giải
lim
x
3
8 x 3 x 2 4 x 2 3 x lim x
3
8 x3 x 2 2 x 2 x 4 x 2 3x
lim
x
3
8 x 3 x 2 2 x lim 2 x 4 x 2 3 x
x
x2 3x
lim 2
lim
x 3
8x x3 2
8 x x .2 x 4 x
3 3 2 2 x
4 x 3x 2 x
2
x2 3x 1 3 5
lim lim
x 1 1
2
x 3 12 4 6
x2 3 8 3 8 .2 4 x 4 2
x x x
Vậy a 5, b 6 a b 11 .
Dạng toán 7. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm.
x 2 2 , x 1
Câu 43. Cho hàm số f x 3 x 2 6 , x 1 . Tìm a để hàm số gián đoạn tại điểm x0 1 .
4a 2 5, x 1
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
TXĐ: D .
x 1 x 1
Suy ra lim f x 9 .
x 1
Lời giải
a 5 x 1 2a 3 2 x 2 a 5 x 1 4 a 4 a 2a 3 2 x 2
Ta có: lim f x lim lim
x 3 x 3 x 3 x 3
x 3 x 3
5a x 3 2a 6 2 x
lim 2
x 3
x 3 5 x 1 4 x 3 4 2. 3 2 x 2
3
2 x 2
5a 4a = 5a 4 a 7 a .
lim
x 3 5 x 1 4 2
4 2. 3 2 x 2 3
2 x 2 8 12 24
Ta có f 3 7 .
7a
Hàm số liên tục tại điểm x0 3 lim f x f 3 7 a 24 .
x 3 24
Vậy hàm số liên tục tại điểm x0 3 khi a 24 .
4x 1 3
khi x 2
Câu 45. Tìm m để hàm số f x 2 x liên tục tại x0 2 .
mx khi x 2
1 1 2 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 3 3 3
Lời giải
TXĐ: D ; x0 2 x0 D .
Ta có lim f x lim mx 2m .
x2 x2
4x 1 3 4 x 2 4 2
lim f x lim lim lim .
x2 x2 2 x x2
2 x 4 x 1 3 x2 4 x 1 3 3
f 2 2m .
2 1
Hàm số liên tục tại x 2 2m m .
3 3
Lời giải
TXĐ: D ; x0 1 x0 D .
2 x3 3x 2 x 2 x 1 2 x 2 x 2
Ta có lim f x lim lim lim 2 x 2 x 2 1 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
f 1 m 2 3m 2021 .
Ta thấy phương trình trên có ac 0 nên phương trình có hai nghiệm trái dấu và tích hai nghiệm
bằng 2020 .
ax 2 1 bx 2 1
khi x
Câu 47. Cho hàm số f x 4 x 3 x 1
3
2 , a, b, c . Biết hàm số liên tục tại x 1 .
0
c 1 2
khi x
2 2
Tính S abc .
A. S 36 . B. S 18 . C. S 36 . D. S 18 .
Lời giải
2
ax 2 1 bx 2 a b x
2
ax 1 bx 2
2 2 2
4bx 3
Ta có .
4 x 3x 1
3
2 x 1 x 1
2
ax 2 1 bx 2 2 x 1 x 1
2
ax 2 1 bx 2
a b 2 x 2 4bx 3 m 2 x 1 m 3
2
ax 2 1 bx 2
Để lim tồn tại thì a b 3
1 4 x 3x 1
3 b
x
2 1 2 0 a 3
4 2
Khi đó
ax 2 1 bx 2 3x 2 1 3x 2 3 2 x 1
2
Lời giải
Cách 1:
6 x 3 ax b
Để lim tồn tại hữu hạn thì phương trình 6 x 3 ax b phải có nghiệm kép tại
x2 x2 4x 4
x 2.
Ta có ax b 6 x 3 a 2 x 2 2ab 6 x b 2 3 0
2
6.2 3 2a b 2a b 3
Khi đó
ab 3 a b 3 0
2
6ab 9 3a 0
2 2 2
b 3 2a
a b 1.
3a 6a 3 2a 9 0
2
Với a b 1 ta được
6 x 3 x 1
2
6x 3 x 1
lim f x lim 2 lim
x2 x2 x 4x 4 x 2
x 4x 4 6x 3 x 1
2
x2 4 x 4 1 1
lim lim f 2
x 2
x 2
4x 4
6x 3 x 1 x 2 6x 3 x 1 6
Vậy S a 2 b 2 12 12 2.
Cách 2:
6 x 3 ax b
Để lim tồn tại hữu hạn thì phương trình 6 x 3 ax b phải có nghiệm kép tại
x2 x2 4x 4
6.2 3 a.2 b
2a b 3 a 1
x 2. Khi đó d .
dx
6x 3 x2
a
a 1 b 1
x 2020 x 2
khi x 1
Câu 49. Cho hàm số f x 2021x 1 x 2021 .
a khi x 1
Lời giải
+ Ta có lim
x 2020 x 2 x
lim
2020
1 x 1 2021x 1 x 2021
x 1 2021x 1 x 2021 x 1 2021x 1 x 2021
x 1 x 2019 x 2018 ... x 1 1 2021x 1 x 2021
lim
x 1 2020 x 1
lim
x 2019
x 2018 ... x 1 1 2021x 1 x 2021
x 1 2020
2021 2021
.2. 2022 2022 .
2020 1010
2021
+ Hàm số y f x liên tục tại x0 1 lim f x f 1 a 2022 .
x 1 1010
Vậy m 2021 , n 2022 . Do đó 2n m 2.2022 2021 2023 .
Dạng toán 8. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định.
x2 1
3 khi x 3, x 2
Câu 50. Cho hàm số f ( x) x x 6 . Tìm m để hàm số liên tục tại x 3 .
m 3 khi x 3, m
2 3 2 3
A. m 3 . B. m 3 . C. m . D. m .
3 3
Lời giải
x2 1 3
Ta có lim f x lim .
x 3 x 3 x x6
3
3
Và f 3 m 3 .
2 3
Để hàm số f x liên tục tại x 3 thì lim f x f 3 m .
x 3 3
sin 5 x
khi x 0
Câu 51. Cho hàm số f ( x) 5 x . Tìm a để hàm số f x liên tục tại x 0 .
a 2 khi x 0
A. a 1 . B. a 1 . C. a 2 . D. a 2 .
Lời giải
Ta có: f (0) a 2 .
x 1 ax b
khi x 1
Câu 52. Cho hàm số y f x x 1
2
, với a 0 . Biết hàm số liên tục trên tập xác
c khi x 1
A. T 1 . B. T 0 . C. T 2 2 . D. T 2 .
Lời giải
x 1 ax b x 1 ax b
2
a 2 x 2 1 2ab x 1 b 2
Ta có: .
x 1 x 1 . x 1 ax b x 1 . x 1 ax b
2 2 2
Hàm số liên tục trên tập xác định hàm số liên tục tại điểm x 1 .
x 1 ax b a 2 x 2 1 2ab x 1 b 2
Ta có: lim f x lim lim .
x 1 x 1 . x 1 ax b
x 1 x 1 2 x 1 2
Vì hàm số liên tục tại x 1 nên lim f x tồn tại hữu hạn.
x 1
2 2 2
b a 1 b a 1 b a 1
2 2 2
1 b a
2 2
a b
2 2
a a 2
1
VN a a 0
4
.
b 3 a 3 2
8a 2 1 b 4
1 3 1 1
x 2 1 2. x
8 8 8 8 2
Khi đó: lim f x lim lim .
2 2 3 2 x 1 2 3 2 32
x 1 x 1
x 1 . x 1 x x 1 x
4 4 4 4
2
Hàm số liên tục tại x 1 lim f x f 1 c .
x 1 32
cos x khi x 3
Câu 53. Cho a, b là các tham số thực sao cho hàm số f ( x) liên tục trên . Tính giá
ax b khi x
3
trị của biểu thức a 2b .
A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Trên mỗi khoảng ; , ; , ; , f là hàm số sơ cấp cho bởi một công thức và
3 3 3 3
xác định nên f liên tục. Do đó, hàm số f liên tục trên khi và chỉ khi f liên tục tại x và
3
x .
3
1
Ta có: lim f x lim ax b ab, lim f x lim cos x cos ;
x
x
3 x
x
3 2
3 3 3 3
1
f cos .
3 3 2
1
Hàm số liên tục tại x ab 2 a 6b 3 .(1)
3 3 2
1
Ta có: lim f x lim cos x cos , lim f x lim ax b a b,
x
x
3 2 x
x
3
3 3 3 3
1
f cos .
3 3 2
1
Hàm số liên tục tại x ab 2 a 6b 3 . (2)
3 3 2
1
Từ (1) và (2) ta được a 0, b . Suy ra a 2b 1 .
2
Dạng toán 9. Ứng dụng tính liên tục của hàm số trong giải phương trình.
Câu 54. Phương trình nào dưới đây luôn có nghiệm với mọi m ?
A. m 1 x3 2 x 2 1 0 . B. mx 5 x 4 3 0 .
C. m 2 1 x 3 m 1 x 2 1 0 . D. m 2 m 5 x 7 x 5 1 0 .
Lời giải
Xét phương án A: khi m 1 thì phương trình vô nghiệm.
f 0 1 0
2
1 19
0, m
2
f 1 m m 5 m
2 4
Câu 55. Phương trình x 5 5 x 4 4 x 1 0 có ít nhất bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng 0;5 .
f 0 1 0
1
Ta có: 1 23 suy ra f 0 . f 0 . Do đó phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
f 2 32 0 2
1
khoảng 0; .
2
1 23
f 0 1
Ta lại có: 2 32 suy ra f . f 1 0 . Do đó phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
f 2
1 1 0
1
khoảng ;1 .
2
f 1 1 0
Tương tự: suy ra f 1 . f 5 0 . Do đó phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc
f 5 19 0
khoảng 1;5 .
1 1
Ta lại có các khoảng 0; ; ;1 ; 1;5 là đôi một không giao nhau.
2 2
Câu 56. Phương trình nào sau đây luôn có nghiệm với mọi giá trị của m .
A. m 1 x 5 x 2 x 1 0 . B. mx 5 2 x 4 1 0 .
C. m 2 4 x 5 mx 2 2 0 . D. m 2 1 x 5 4 x 2 0 .
Lời giải
Vậy phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
Câu 57. Phương trình nào sau đây có đúng một nghiệm trên khoảng 1;1 .
A. x 5 5 x 3 4 x 1 0 . B. x 5 3 x 4 x 3 0 .
C. x 4 2 x 2 1 0 . D. x 5 2 x 1 0 .
Lời giải
C. x 3 2 3 3 3 x 2 . D. x 5 9 x 4 4 x 3 18 x 2 12 x 1 0 .
Lời giải
2
Điều kiện: x .
3
2
Xét hàm số f ( x) x3 2020 x 2 2 3 x 4 liên tục trên ; .
3
2 36260 2
f (0) 4 2 2 0, f 0 f (0). f 0 Nên phương trình f ( x ) 0 có ít nhất
3 27 3
một nghiệm.
Giả sử phương trình f ( x ) 0 có hai nghiệm x1 , x2 .
2
x 3x 2 6
x1 x2 Vì B x1 2 2 2020 0.
2 4 2 3 x1 2 3 x2
2 2
1 1 1
Do A x12 x1 x2 x1 x2 x22 x12 x22 2 0 Nên (1) x1 x2
2 4 2
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm.
Với phương án C: x 3 2 3 3 3 x 2 .
Đặt y 3 3x 2 y 3 3x 2 3x y 3 2
x 2 3 y
3
x y
Ta có hệ phương trình 3 2 .
x y xy 3 0
2
y 2 3x
x 1
Với x y có: x 3 3x 2 x3 3x 2 0 x 1 x 2 x 2 0 .
x 2
Với phương án D. x 5 9 x 4 4 x 3 18 x 2 12 x 1 0 .
1 19
Ta có: f (2) 95 0, f (1) 1 0, f 0
2 32
Câu 59. Số nghiệm ít nhất có thể của phương trình m( x 1)( x 3 4 x) x 3 3 x 1 0 ( m là tham số) là:
A. 4 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Ta có
* f ( 2). f (0) 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc ( 2; 0) .
* f (0). f (1) 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (0;1) .
* f (1). f (2) 0 nên phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc (1; 2) .
Từ đó suy ra phương trình có ít nhất 3 nghiệm. Mặt khác m 0 phương trình có đúng 3 nghiệm
phân biệt.
Câu 60. Trong các phương trình sau, phương trình nào có đúng 5 nghiệm phân biệt?
A. x 5 3 x 1 0. B. x5 2 x3 15 x 2 14 x 2 3x 2 x 1.
C. x 3 2 x 4 3 3 2 x . D. 2 x 6 3 1 x 3.
Lời giải
2 2
1 1 1
Do A x12 x1 x2 x1 x2 x22 x12 x22 3 0 Nên (1) x1 x2
2 4 2
TOANMATH.com Trang 40/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Vậy phương trình luôn có đúng một nghiệm.
x5 2 x3 15 x 2 14 x 2 3x 2 x 1 x 5 9 x 4 4 x 3 18 x 2 12 x 1 0 (1)
2
1 19
Ta có: f (2) 95 0, f (1) 1 0, f 0
2 32
f (0) 1 0, f (2) 47 0, f (10) 7921 0
Do đó phương trình f ( x ) 0 có ít nhất 5 nghiệm thuộc các khoảng
1 1
2; 1 , 1; , ;0 , 0; 2 , 2;10
2 2
Mặt khác f ( x ) là đa thức bậc 5 nên có tối đa 5 nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có đúng 5 nghiệm.
3
C. Điều kiện: x .
2
Phương trình x 3 2 x 3 3 2 x 4 0 .
3
Xét hàm số f ( x) x3 2 x 3 3 2 x 4 liên tục trên ; .
2
3 19 3
f (0) 4 3 3 0, f 0 f (0). f 0
2 8 2
Nên phương trình f ( x ) 0 có ít nhất một nghiệm.
Giả sử phương trình f ( x ) 0 có hai nghiệm x1 , x2 .
6
x1 x2 x12 x1 x2 x22 2 0
3 2 x 3 2 x
1 2
2
x 3x 2 6
x1 x2 (Vì B x1 2 2 2 0 ).
2 4 3 2 x1 3 2 x2
Câu 61. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình m 2 5m 4 x 5 2 x 2 1 0 có
nghiệm.
A. m \ 1; 4 . B. m ;1 4; .
C. m 1; 4 . D. m .
TOANMATH.com Trang 41/42
Strong Team Toán VD – VDC TOANMATH.com
Lời giải
+ Nếu m 2 5m 4 0 m 1; 4 thì phương trình đã cho trở thành 2 x 2 1 0 . Đây là một