Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ 1
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
−1
Câu 2 (NB). Trong các số hữu tỉ sau số nào biểu diễn số hữu tỉ ?
2
1 2 5 12
A. B. C. D.
2 −4 15 24
3 9
Câu 3(TH). Kết quả phép tính 4 .4 bằng
12
6 10 20
A. 4 B. 4 C. 4 D. 2
1 −1
Câu 4. (TH) Kết quả phép tính: + bằng
4 2
−1 1 −1 −1
A. . B. . C. . D. .
4 6 8 6
A. 5 và −5 B. −5 C. −25 D. 5
Câu 6. (TH) Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 7. (NB) Trong các số sau số nào là số vô tỷ ?
4
A. 6 . B. −5 . C. 6. D. .
5
Câu 8. (NB) Phân số nào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
27 13 3 −1
A. . B. . C. . D. .
512 6 2 4
2
Câu 9 (NB). Quan sát hình vẽ bên. Số đo của góc xOx ' bằng
A. 45o . B. 135o .
C. 90o . D. 180o .
Câu 10 (NB). Tia Ot là tia phân giác của góc xOy thì
xOy
C. xOt = tOy = . D. xOy − tOy = xOt
2
Câu 11 (NB). Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M mà
song song với a ?
A. Vô số B. 2 đường.
x M3 2
4 1
y N2 1
3 4
a
A. Mˆ 1 = Nˆ 1. B. Mˆ 3 = Nˆ 1. C. Mˆ 4 = Nˆ 4 . D.
Mˆ 4 = Nˆ 1.
PHẦN 2- TỰ LUẬN (7điểm)
Bài 1 (TH- VD) 1,5 điểm. Thực hiện phép tính (tính hợp lý, nếu có thể).
5 4 3 4 4
a) + +
9 9 7 9 7
3
1 3 7 1
b) + − :
3 8 12 8
2 5 5 2
c) 1 + − − 1 − + 2022 −
3 4 4 3
Bài 2 (TH-VD) 1,5 điểm. Tìm x.
3 7 3 2 1 7 4 3
a) x − = . b) .x + = c) x − − =0
10 15 5 3 5 10 5 5
y A 75° D
m
1O5°
x
B C
a. Nêu tên các cặp góc so le trong, các cặp góc đồng vị.
ĐỀ 2
PHẦN I. TRẦC NGHIỆM (3 điểm)
2 1 1
Câu 4. Giâ tri cuâ x trong phểp tính − x = bâng
5 5 3
5 −5 −1 1
Ầ. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 5. Cân bâc hâi so hoc cuâ 49 lâ
−1
Ầ. 7 và (−7) B. . C. −7. D. 7.
49
Câu 6. Khâng đinh đung lâ
Ầ. −3,5 = −3,5 B. −3,5 = 3,5. C. −3,5 = 3,5 D. −3,5 3,5.
Câu 10. Cho đứờng thâng c cât hâi đứờng thâng â vâ b vâ trong câc goc tâo thânh co mot câp goc
so lể trong bâng nhâu thí
Ầ. â // b. B. â cât b. C. â vuong goc vời b. D. â trung vời b.
Câu 11. Cho hính vể so đo goc x ờ hính vể lâ:
A B
x
68°
C
D
−5 3 2
â) . −
9 10 5
2
2 1 5
b) − +
9 2 18
1
2
−5 31 −5 2 5
c) . + . +2
17 33 17 33 17
1 4
d) 64 − + 12012
2 25
Câu 2: (1,75 điểm) Tím x , biểt :
5
â) x + 0, 25 = b) ( x − 1)5 = 32 c. x - 0,7 = 1,3
6
Câu 3:(2,25 điểm)
A C
120°
? D
B 1
ĐỀ 3
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: NB Cách viết nào biểu diễn số hữu tỉ:
3 −8 2,1(3)
A. B. C. D. 3
0 5 2
1
Câu 2: TH Giá trị của biểu thức 35. là
27
A. 1 . B. 9 . C. 92 . D. 94 .
a c
Câu 3: NB Cho tỉ lệ thức = (b, d 0) , khi đó:
b d
A. a.b = c.d B. a.c = b.d
C. a + d = b + c D. a.d = b.c
Câu 4: NB Cho đẳng thức 6.2 = 3.4 ta lập được tỉ lệ thức là:
2
2
6 4 6 2 2 6 6 3
A. = B. = C. = D. =
3 2 4 3 4 3 2 4
Câu 5: NB Kết quả làm tròn số 1234,54321 đến hàng phần trăm là:
A. 1234,55 B. 1234,54 C. 1234,5 D. 1000
Câu 6: NB Căn bậc hai số học của 121 là:
A. 11 B. -11 C. 11 D. 121
A. A4 + B1 = 1800 2 1A 60 a
3 4
B. A1 = B2
C. A3 + B2 = 900 2 1 b
4
B3
D. A4 = B3 . (Hính 1)
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng cho trước?
A. 2 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì:
A. m ⊥ n B. d // m C. n // d D. d ⊥ n
Câu 12: TH Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 .
2
3
2 55° x
1
M
1 y
N
−15 7 3
TH a) . −
4 10 5
−22 23 −22 10 5
TH b) . + . +2
17 33 17 33 17
1 4
VD c) 64 − + 12012
2 25
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
3 −1
TH a) x − : = 0, 4 VD b) ( x − 1) = 32
5
5 3
Câu 1. _NB_ Chu kỳ cuâ so thâp phân vo hân tuân hoân −3,15 ( 6 ) lâ:
Ầ.56 B. 6 . C. 12 . D. 5
1
Câu 2. _TH_ Giâ tri cuâ biểu thức 25. lâ
22
Ầ. 1 . B. 8 . C. 92 . D. 94 .
Câu 3. _NB_ Cân bâc hâi so hoc cuâ 81 lâ
A. 9 . B. −9 . C. 9 . D. 81 .
Câu 5. _NB_ Giâ tri tuỳểt đoi cuâ −7,5 lâ
A. 8 . B. −7,5 . C. 7,5 . D. −8 .
Câu 6. _NB_Trong các câu sau, câu nào đúng?
Ầ. So hứu tí âm nho hờn so hứu tí dứờng.
B. So 0 lâ so hứu tí dứờng.
C. So nguỳển âm khong phâi lâ so hứu tí âm.
D. Tâp hờp Q gom câc so hứu tí dứờng vâ câc so hứu tí âm.
5 2 −2 0 3 −8
Câu 7. _NB_ Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ?
4 5 7 3 0 −8
3 −2 2
Ầ. . B. 0, 625 . C. . D. 3 .
0 7 5
4
5
2 55° x
1
M
1 y
N
B C
D
Ầ. AB, BE lâ câc tiâ phân giâc. B. AD, BC lâ câc tiâ phân giâc.
C. AD, BE lâ câc tiâ phân giâc. D. AD, AB lâ câc tiâ phân giâc.
Câu 11. _NB_ Quâ mot điểm ờ ngoâi mot đứờng thâng, co bâo nhiểu đứờng thâng song song vời đứờng
thâng đo?
Ầ. Khong co. B. Co vo so. C. Co ít nhât mot. D. Chí co mot.
Câu 12. _NB_ Chọn câu trả lời đúng.
Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó
cũng vuông góc với đường thẳng kia."
Ta có giả thiết là:
A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".
B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".
C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông
góc với đường thẳng kia".
D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1 (2 điểm) _TH, VD_ Thực hiện phép tính
−3 11 −8 2 8 11
a) + b) . − :
4 12 3 11 3 9
5
6
−1 3
2
d) − : ( 0,5 ) + 12340
3
c) 0,1. 9 + 0,2. 16
3 8
Câu 2 (1 điểm)_VD_ Tìm x , biết:
3
a) x − = 0, 2 b) x − 2 = 5
5
Câu 3 (1 điểm) _NB_ Cho hình vẽ sau, hãy chỉ ra:
a) Các cặp góc kề bù.
b) Các cặp góc đối đỉnh.
A B
F C
G
E D
Câu 4 (2 điểm) _TH, VD_ Cho ABC có ABC = 70, ACB = 40 . Vẽ tia Cx là tia đối của tia CB . Vẽ tia Cy
là tia phân giác của ACx .
a) Tính ACx, xCy .
b) Chứng minh rằng AB // Cy .
1 1 1 1 1 1
Câu 5 _VDC_(1 điểm):Tính A = . + . + ... + .
- 2 3 - 3 4 - 9 10
ĐỀ 5
6
7
-1 -3 -5
Câu 3: Trong các số hữu tỉ: ; 1; ; số hữu tỉ lớn nhất là:
2 2 2
-5 B. 1. -1 -3
A. C. D.
2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng
….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là:
A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1800
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 .
A. N1 = 35° . z
2 55° x
1
B. N1 = 55° . M
C. N1 = 65° . 1 y
N
D. N1 = 125° .
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng cho trước?
A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì:
A. m ⊥ n B. d // m C. n // d D. d ⊥ n
7
8
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
11 5 5 11
TH a) .4 − 2 .
2 3 3 2
−5 31 −5 2 5
TH b) . + . +2
17 33 17 33 17
1 4
VD: c) 64 − + 10
2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
5
VD: b) ( x − 1) = 32
5
TH a) x + 0, 25 = VD c/ x + 1 + 3 = 4,5
6
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH a) Chứng minh a//b c
ĐỀ 6
8
9
5 2 −2 0 3 −8
Câu 1: NB Cho các số sau: ;3 ; ; ; ; ;0, 625. Hãy cho biết số nào không phải là số hữu
4 5 7 3 0 −8
tỉ?
3 B. 0, 625 . −2 2
A. . C. . D. 3 .
0 7 5
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 D. 625
Câu 7:NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng
….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là:
A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1800
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 .
A. N1 = 35° . z
2 55° x
1
B. N1 = 55° . M
C. N1 = 65° . 1 y
N
D. N1 = 125° .
9
10
Câu 10: NB Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng cho trước?
A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì:
A. m ⊥ n B. d // m C. n // d D. d ⊥ n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu…thì” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
11 5 5 11
TH a) .4 − 2 .
2 3 3 2
−5 31 −5 2 5
TH b) . + . +2
17 33 17 33 17
1 4
VD: c) 64 − + 10
2 25
Câu 2: (2,0 điểm) Tìm x , biết :
5
VD: b) ( x − 1) = 32
5
TH a) x + 0, 25 = VD c/ x + 1 + 3 = 4,5
6
Câu 3 :(2,5 điểm) Cho hình vẽ sau.
TH a) Chứng minh a//b c
Đề 2
3 4 −21
Câu 3. Kết quả phép tính + . là
7 7 35
3 −21 −11 11
A. . B. . C. . D. .
35 35 35 35
2 1
Câu 4. Giá trị của x trong phép tính − x = bằng
5 3
7 −1 11 1
A. . B. . C. . D. .
30 15 15 15
Câu 5. Căn bậc hai số học của 81 là
−1
A. 9 và (−9) B. . C. −9. D. 9.
81
Câu 6. Khẳng định đúng là
A. −3,5 = −3,5 B. −3,5 = 3,5. C. −3,5 = 3,5 D. −3,5 3,5.
Câu 7. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
−7 −7 −5 12
A. . B. . C. . D. .
15 24 32 45
Câu 10. Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so
le trong bằng nhau thì
A. a // b. B. a cắt b. C. a vuông góc với b. D. a trùng với b.
Câu 11. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a ⊥ c và c ⊥ b . Kết luận nào đúng?
A. a / /b. B. c / /b. C. c ⊥ b. D. c / / a.
b 115°
C D
2
2 1 5 1 −5 1 −5
a. − + b. 17 . − 10 .
9 2 18 3 7 3 7
12
13
a) Tính số đo ABD ? c d
b) Chứng minh: a // b.
b 105°
C D
ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Em hãy lựa chọn đáp án đúng cho từng câu và viết vào bài làm
Câu 1: Số hữu tỉ có dạng là:
a a
A. (a, b N ; b 0) B. (a, b Z ; b 0)
b b
a a
C. ( a, b Z ) D.
b b
7 2
5 5
Câu 2: Phép tính : có kết quả là:
7 7
13
14
14 9 5 5
5 5 5 7
A. B. C. D.
7 7 7 5
Câu 3: Từ đẳng thức a.c = b.d (b, c 0) , ta có:
a c a c
A. = B. =
d b b d
b d a d
C. = D. =
a c b c
8 12
Câu 4: Cho tỉ lệ thức = , khi đó:
6 9
A. 8.9 = 6.12 B. 8.6 = 9.12 C. 8.12 = 6.9 D. 8 : 9 = 6 :12
Câu 5: Kết quả làm tròn số 3,1423 đến hàng phần chục là:
A. 3,14 B. 3,142 C. 3,143 D. 3,1
A. A1 = B1
B. A1 = B2
2 1 b
4
B3
C. A3 + B2 = 900
D. A4 = B3 . (Hính 1)
Câu 10: Qua 1 điểm nằm ngoài 1 đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng cho trước?
14
15
A. 3 B. 0 C. Vô số D. 1
Câu 11: Cho đường thẳng m ⊥ n và d ⊥ n nếu đường thẳng d ⊥ m thì:
A. m ⊥ n B. d ⊥ m C. n // d D. m // d
Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, có B = 300 . Khi đó :
A. Cˆ = 300 B. Cˆ = 900
C. Cˆ = 600 D. Cˆ = 1800
II/TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Tính
−4 5 7
a) . −
9 12 6
−5 21 −5 2 5
b) . + . +2
17 23 17 23 17
1 4
c) − 36 − + 12012
6 9
Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x , biết :
3
b) ( x − 1) = 27
3
a) x + 0,5 =
4
Câu 3: (1,0 điểm)
Trong buổi lao động trồng cây ba lớp 7A,7B,7C đã trồng được tổng cộng 120 cây. Biết
rằng số cây trồng được của ba lớp lần lượt tỉ lệ với 7; 5; 3. Hãy tính số cây trồng được
của mỗi lớp?
Câu 4:(2,5 điểm)
40 20 28
Tìm x, y, z biết: = = và x.y.z = 22400
x − 30 y − 15 z − 21
ĐỀ 8
I. Trắc nghiệm: (3đ) Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
Câu 1: Số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,5? (NB)
−1 1 0 −1
A) 2 B) −2 C) 5 D) −2
−3 −2
Câu 2: Số lớn nhất trong các số -1; 2 ; 3 ; 0 là( NB)
−3 −2
A) -1 B) 2 C) 0 D) 3
2 −1
+
Câu 3: Kết quả của phép tính 3 6 là(VD)
1 1 −2 −1
A) 2 B) 9 C) 9 D) 9
3
2
−
Câu 4: Cho biểu thức 3 . Hãy chọn đáp số đúng: (VD)
8 −8 6 −6
A) B) C) D)
27 27 9 9
A. -3 B. 3 C. ± 3 D. 81
44 4
A. 36 B. 99 C. 3 D. 0, 04
x - 3= 5
Câu 7 Cho , tìm giá trị x ?(VD)
A. x = 2 hoặc x = - 2. B. x = - 2.
C. x = 8 hoặc x = - 8. D. x = 2.
16
17
x 2, 4
=
Câu 8: Cho tỉ lệ thức: 15 3 , hỏi x=?(VD)
A) a ⊥ c B) a ⊥ d C) b//d D) a//d
Câu 10: Cho hình vẽ. Biết a//b. Khi đó kết luận nào sau đây là không đúng?(TH)
A) Â1 = Â3
B) Â1 = B1
C) A1 + B3 = 1800
D) A1 + B4 = 1800
Câu 11 Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc (NB)
A. đồng vị.
B. trong cùng phía.
C. so le trong.
D. so le ngoài .
0 0
A. 60 . B. 120 .
0 0
C. 30 . D. 90 .
3 3 1 −3 1 −13
− . + .
a) 5 4 (NB) b) 7 8 7 8 (TH)
Bài 2: (1,0 điểm) (VD)
Tìm x
1 3 −13 x−
5 1 9
− =
+ x=
a) 4 4 8 b) 2 2 2
ĐỀ 9
18
19
-5 B. 1 -1 -3
A. C. D.
2 2 2
Câu 4: NB Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn:
A. 3,123... B.3,123 C. 3,(123) D. 3,133
Câu 5: TH Kết quả làm tròn số 0,999 đến chữ số thập phân thứ hai là:
A. 0,10 B. 0,910 C. 0, 99 D. 1,00
Câu 6: TH Kết quả tính 25 bằng:
A. 5 B. -5 C. 5 D. 625
Câu 7: NB Ba đường thẳng xx’, yy’, zz’ cắt nhau tại điểm O.
Tổng số các cặp góc đối đỉnh (không kể góc bẹt) là:
A. 3 cặp B. 6 cặp C. 9 cặp D. 12 cặp
Câu 8: TH Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc bằng
….. thì hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Chỗ còn thiếu trong dấu … là:
A. 800 B. 900 C. 1000 D. 1800
Câu 9: VD Cho hình vẽ, biết x // y và M1 = 55 . Tính số đo góc N1 .
19
20
A. N1 = 35° . z
2 55° x
1
B. N1 = 55° .
M
C. N1 = 65° . 1 y
N
D. N1 = 125° .
Câu 10: NB Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có bao nhiêu đường thẳng song song
với đường thẳng cho trước?
A. 2 B. 0 C. 1 D. Vô số
Câu 11: NB Cho đường thẳng m // n, nếu đường thẳng d ⊥ m thì:
A. m ⊥ n B. d // m C. n // d D. d ⊥ n
Câu 12: NB Khi định lí được phát biểu dưới dạng “Nếu … thì ...” phần kết luận nằm ở:
A. Trước từ “thì” B. Sau từ “nếu”
C. Sau từ “thì” D. Trước từ “nếu”
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Tính
12 5 5 12
TH: a) .4 − 2 .
5 3 3 5
−4 31 −4 2 4
TH: b) . + . +2
17 33 17 33 17
1 4
VD: c) 64 − + 10
2 25
Bài 2: (2,0 điểm) Tìm x, biết:
5
TH: a) x + 0, 25 =
6
VD: b) ( x − 1) = 32
5
VD: c) |x + 2| + 5 = 7,5
20
21
21