You are on page 1of 8

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN HÓC MÔN

ĐỀ 5. TRƯỜNG THCS TÂN XUÂN

Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm):


Câu 1. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 64 là :
A. –32 B. –8 C. 8 D. 32  TỔ TOÁN 
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
2
A. – B. 0 C. 4,9 D. – 7
7
Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 16 thì giá trị của x là:

A. x = – 4 C. x = 16 hoặc x = –16 D. x = – 4 hoặc x = 4


ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ 1 TOÁN 7
B. x = 4

Câu 4. [NB - TN4] Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn: NĂM HỌC 2022-2023
A. 2,1 B. 3,14 C. 0,232323… D. 1,32568234…

Câu 5. [NB - TN5]


Góc kề bù với góc xOz là:
A. Góc zOt B. Góc xOt.
C. Góc zOy. D. Góc tOy.

Câu 6. [NB – TN6]

Trong các hình vẽ trên:


A. At là tia phân giác của góc xAy. B. Oz là tia phân giác của góc tOy.
C. Bn là tia phân giác của góc mBt. D. Ba câu A, B, C đều đúng.

Câu 7. [NB – TN7] Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d ............. đường thẳng song song với Họ và tên
HS:……………………………………………..
đường thẳng d. Hãy điền vào chỗ “…” để được khẳng định đúng.
A. không có. B. chỉ có một. C. có hai. D. có vô số. Lớp:……………………………………………
………………

LƯU HÀNH NỘI BỘ


Trang 16
Trang 1
ĐỀ 1. TRƯỜNG THCS ĐẶNG THÚC VỊNH Bài 8 (0,5 điểm) [VD - TL9] ). Thống kê về các loại lồng đèn mà các bạn học sinh lớp 7B làm được
để trao tặng cho các trẻ em khuyết tật nhân dịp tết Trung thu được cho bởi bảng thống kê sau:
Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
STT Loại lồng đèn Số lượng
Câu 1. Căn bậc hai số học của 7 là :
1 Con cá 4
A. 14 B. 7 C. 49 D. −7
2 Thiên nga 2
Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
3 Con thỏ 8
2
A. 1 B. −5 C. 0 D. 11
5 4 Ngôi sao 5
Câu 3. Cho |𝑥| = 25 thì giá trị của 𝑥 là : 5 Đèn xếp 21
A. 𝑥 = 5 B. 𝑥 = 25 hoặc 𝑥 = – 25 C. 𝑥 = −5 D. 𝑥 = 5 hoặc 𝑥 = – 5
z
Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn: Bài 9 (0,75 điểm) [TH - TL5] x 2 1
A. 2,5 B. 9,85 C. 0,121212121212… D. 4,12310562562… ̂1 = 610 ; 𝑁
̂2 = 610 34
Quan sát hình vẽ bên, biết 𝑀 M
Câu 5. Góc kề bù với xOt là: y 1 2
Giải thích vì sao x // y
4 3N

A. yOt B. yOz Bài 10 (1,0 điểm) [VDC - TL10]

C. xOy D. tOz Trong biểu đồ hình quạt tròn biểu thị tỉ lệ phần trăm xếp loại học lực của học sinh khối
7 (hình dưới), với loại: tốt (10%), khá (45%), đạt (25%) và chưa đạt (20%). Biết khối 7
Câu 6. Tia nào sau đây là tia phân giác của AOC có tổng cộng 400 học sinh
a) Hỏi số học sinh khá là bao nhiêu học sinh, chưa đạt bao nhiêu học sinh:
b) Nếu có thêm 5 Học sinh tử khá cố gắng đạt loại Tốt .Hỏi khi đó tỉ lệ phần trăm loại
A. Tia OM B. Tia OC Tốt là bao nhiêu?

C. Tia ON D. Tia OB

Câu 7. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng…
A. song song với nhau B.vuông góc với nhau C.trùng nhau D. cắt nhau
Câu 8. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

........................ Hết .........................

A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Trang 2 Trang 15
Câu 12[TH – TN12] Câu 9. Cho hình vẽ bên, biết mn // pq. Số đo vHn là:
Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên A. 1500. B. 500. C. 700 D. 1300.
biểu diễn điểm bài ôn luyện môn
Khoa học của bạn Khanh qua các
tuần 1, tuần 2, tuần 3, tuần 4, tuần
5. Hãy cho biết điểm 7 bạn Khanh Câu 10. Khẳng định nào sau đây là sai:
đạt được vào tuần nào? A. Chứng minh định lí là một tiến trình lập luận để từ kết luận dẫn ra giả thiết là đúng.
B. Định lí thường được phát biểu ở dạng “Nếu … thì …”
A. Tuần 1 và tuần
B. Tuần 1 và tuần 4 C. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần giả thiết, phần nằm sau từ “thì” là phần kết luận.
C. Tuần 2 và tuần 4 D. Chứng minh định lí là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận là đúng.
D. Tuần 2 và tuần 5
Câu 11. Theo số liệu biểu đồ bên dưới thì loài vật nuôi được yêu thích chiếm tỉ lệ cao nhất là:

Phần 2. Tự luận (7,0 điểm):


8
Bài 1. (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; √2023
9

Bài 2. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.”
Bài 3. (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
5
5 4 5 3 5 2
a) ( ) . ( ) 𝑏)(−7,4)5 : (−7,4)3 𝑐) [(− ) ]
6 6 7

Bài 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn A. Cá B. Chó C. Mèo D. Chim
đến 2 chữ số thập phân)
a) √2 b) √123 c) √2000 Câu 12. Biểu đồ đoạn thẳng trong
Bài 5. (1,0 điểm) [VD - TL7] hình bên biểu diễn điểm bài ôn
−7 13 7 8 2 5 1 luyện môn Khoa học của bạn
a) Tính: : − . ; b) Tìm x, biết: 𝑥 − =
4 5 4 13 3 6 2
Khanh qua các tuần 1, tuần 2, tuần
Bài 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 457 645 với độ chính xác 5 00. 3, tuần 4, tuần 5. Hãy cho biết
Bài 7 (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau: điểm 7 bạn Khanh đạt được vào
Số con vật được nuôi tại trang trại B tuần nào?
Loại con vật được nuôi Số lượng Tỉ lệ phần trăm
A. Tuần 1 và tuần 2 B. Tuần 1 và tuần 4
Bò 173 48%
Lợn 144 40% C. Tuần 2 và tuần 4 D. Tuần 2 và tuần 5
Gà 43 13%
Tổng 360 100% Phần 2. Tự luận (7,0 điểm):
5
Bài 1. (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : − ; √99
6

Bài 2. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt
cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”

Trang 14 Trang 3
Bài 3. (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

3  1  4 
2
Câu 7:[NB – TN7] Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc đường thẳng thứ ba thì chúng …….,
5 5
; b) ( 0, 25 ) : ( 0, 25 ) ; c)  −  
8 4
a)     với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
3  3  2  
A.song song. B.cắt . C.vuông góc.
Bài 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
Câu 8[NB – TN8] : Xem hình bên, biết m // n, chọn đáp án đúng:
đến 2 chữ số thập phân)
A
a) √12 b) √80 c) √2021 4 1
m
3 2
Bài 5. (1,0 điểm) [VD – TL5]
−3 3 −3 13 3 5 1 1 4
 − : ; b) Tìm x, biết: x − =
n
a) Tính: B
2 3
11 13 11 10 7 3 2
̂4 =𝐵
A. 𝐴 ̂4 ̂1 + 𝐵
B. 𝐴 ̂4 = 1800 ̂2 + 𝐵
C. 𝐴 ̂2 = 1800 ̂2 + 𝐵
D. 𝐴 ̂4 = 1800 .
Bài 6. (0,5 điểm) [VD – TL6] Làm tròn số 634755 với độ chính xác 70.

̂2 = 68°. Tính số đo 𝐴
Câu9 [NB – TN9] : Cho hình vẽ, biết 𝐴 ̂3
Bài 7. (0,75 điểm) [TH – TL7] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:

̂3 = 112°
A. 𝐴 ̂3 = 68°
B. 𝐴
̂3 = 34°
C. 𝐴 ̂3 = 86°
D. 𝐴
Câu 10 [TH – TN10] . Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc ABC là:

A. Tia DB. B. Tia BD.


Bài 8. (0,5 điểm) [VD – TL8] Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh lớp 7C được C. Tia AD. D. Tia DC.
cho bởi bảng thống kê sau:

Câu 11: Quan sát hình vẽ. Cho biết tỉ lệ phần trăm học sinh tham gia bơi lội của khối 7
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho khả năng bơi lội của các bạn học sinh lớp 7C hay không?

Bài 9. (0,75 điểm) [TH – TL9]

Quan sát hình vẽ bên, biết A1 = 60 ; B3 = 60 . Giải thích vì


0 0

sao a / /b.

A. 10%. B. 20%. C. 25% . D. 30%.

Trang 4 Trang 13
Bài 10. (1,0 điểm) [VDC - TL10] Bài 10.(1,0 điểm) [VDC - TL10] Tổng lượng khí nhà kính đến

Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn từ các hoạt động và lĩnh vực kinh doanh ở Singapore vào năm

thành phần của đất tốt cho cây trồng. 2020 là (khoảng) 77.2 triệu tấn khí carbonic tương đương. Biểu
đồ hình quạt tròn ở Hình 30 biểu diễn lượng phát thải khí nhà
a) Tính khối lượng chất khoáng và chất mùn
kính ở từng lĩnh vực của Singapore vào năm 2020 (tính theo tỉ
có trong 50kg đất?
số phần trăm).
b) Cho biết trong đất có những thành phần
a) Tính lượng khí nhà kính được tạo ra ở từng hoạt động và lĩnh
nào? Tại sao chất mùn chiếm tỉ lệ thấp nhưng
vực của Singapore vào năm 2020.
lại đóng vai trò quan trọng cho cây trồng?

........................ Hết ......................... b) Hoàn thành số liệu ở bảng sau:

ĐỀ 4. TRƯỜNG THCS TAM ĐÔNG 1

Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm):


Câu 1. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 25 là :
........................ Hết .........................
A. 15 B. -5 C. 5 D. -15
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
ĐỀ 2. TRƯỜNG THCS ĐẶNG CÔNG BỈNH
A. 3,1(23) B. √3 C. 0 D. 2,6
Câu 3. [NB - TN3] Cho |𝑥| = 10 thì giá trị của x là : Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm):
A. x = 10 B. x = – 10 C. x = 10 hoặc x = – 10 D. x = 5 hoặc x = – 5 Câu 1. Căn bậc hai số học của 121 là :
Câu 4. [NB - TN4] Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn: A. 11 B. -11 C. 121 D. -121
A. 0,7 B. 0,789 C. 5,565656… D. 1,4567238901… Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau:

Câu 5. [NB - TN5] B. 4 B. − 4 C. 5 D. 9

Góc kề bù với góc MAP là: Câu 3. Cho x = 4 thì giá trị của x là :

A. Góc PAQ B. Góc QAN. B. x = 2 B. x = – 2 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 4 hoặc x = – 4


C. Góc MAQ. D. Góc PAN. Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn:

Câu 6. Cho hình vẽ sau. Nếu Oz là tia phân giác của xÔy thì: A. 0,14 B. 0,1569014... C. 1,285285285 D. 0,3(3)
Câu 5.
A. xÔz = zÔy = xÔy
Góc kề bù với góc EOB là:
B. xÔz = xÔy : 2
A. Góc DOE B. Góc FOD.
C. xÔz = xÔy : 4
C. Góc AOF. D. Góc AOE.
D. xÔz = zÔy = 2.xÔy

Trang 12 Trang 5
Câu 6. Chọn câu khẳng định SAI trong các câu sau Bài 3. (0,75 điểm) [TH - TL3] Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
3
A. Ot là tia phân giác của góc xOy. 4 2 7 2
a) (√10) . (√10) ; b) (−1,2)10 : (−1,2) ; c) [( ) ]
2
B. Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy.
Bài 4. (0,75 điểm) [TH - TL4] Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn
C. Góc xOt kề bù với góc tOy .
đến 3 chữ số thập phân)
D. Góc xOt kề với góc tOy.
a) √103 b) √12 c) √2022
Câu 7. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng d …............. đường thẳng song song Bài 5. (1,0 điểm) [VD - TL7]
với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. a) Tính:1,5.
−5

8
:
2
;
3
b) Tìm x, biết: + 2,5. 𝑥 = −
7
13 13 3 2 4
A. có duy nhất một . B. có nhiều. C. không có. D. có vô số.
Bài 6. (0,5 điểm) [VD - TL8] Làm tròn số 176,264 với độ chính xác 60.
Câu 8. Nếu Góc A4=góc B1 thì câu khẳng định nào sau đây đúng: Bài 7. (0,75 điểm) [TH - TL6] Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong bảng thống kê sau:

A. a ⊥ b . B.a//b.
C. a cắt b. D. Cả A,B,C đều sai.

Câu 9.
Cho hình vẽ bên, biết x//y. Góc đồng vị với góc A4 là:
A. A1. B. A2. C. B1 D. B3.

Bài 8. (0,5 điểm) [VD - TL9] Kết quả tìm hiểu về sở thích chơi bóng đá của các học sinh nam
lớp 7B được cho bởi bảng thống kê sau:
Câu 10. Khẳng định nào sau đây là SAI:
A. Định lí phải được suy ra từ đo hình trực tiếp, vẽ hình hoặc gấp hình
B. Định lí thường được phát biểu ở dạng “Nếu … thì …”.
C. Định lí gồm hai phần giả thiết và kết luận. Điều đã cho là giả thiết, điều phải suy ra là kết luận.
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
D. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng.
b) Dữ liệu trên có đại diện cho sở thích chơi bóng đá của các học sinh nam lớp 7B hay không?
Vì sao?
Câu 11: Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết Bài 9. (0,75 điểm) [TH - TL5]
quả thống kê (tính theo tỉ số phần trăm) Tỉ lệ số dân của ̂1 = 520 𝑣à 𝐵
Quan sát hình vẽ bên, biết 𝐴 ̂1 = 520 .Giải thích vì sao
các châu lục tính đến ngày 1–7–2020. Hỏi dân số ở đường thẳng a song song với đường thẳng b.
Châu Âu và Châu Mỹ chiếm bao nhiêu phần trăm dân
số thế giới?
A. 13,11% B. 17,21% C. 26,82% D. 22,72%

Trang 6 Trang 11
Câu 9. [NB – TN9]
Cho hình vẽ bên, biết m // n. Số đo x và y lần lượt là: Câu 12:
A.1200 𝑣à 600 B. 600 và 600 Biểu đồ biểu diễn lượng mưa trung bình
0 0
C. 600 và 120 D. 1200 và 120 các tháng năm 2019 tại Thành phố Hồ Chí
Minh. Tháng có lượng mưa cao nhất là
A. 6 B. 8 C. 9 D. 12
Câu 10. [TH – TN10] Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Một tính chất được khẳng định là đúng bằng suy luận được gọi là định lí
B. Phần nằm giữa từ “Nếu” và từ “thì” là phần kết luận, phần nằm sau từ “thì” là phần giả thiết.
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm):
C. Định lí thường phát biểu dưới dạng: ” Nếu A thì B” với A là giả thiết, là điều kiện cho biết, B là
kết luận, là điều được suy ra. Bài 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau : 0,123 ; −√109

D. Định lí thường được phát biểu ở dạng “Nếu … thì …” Bài 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng
song song thì hai góc đồng vị bằng nhau.”
Bài 3. (0,75 điểm) Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
Câu 11. [TH - TN11]
6 3
5  25 
; b) ( 2, 6 ) : ( −2, 6 )
4
; c)  −3 
7 4
Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn kết quả thống a)     2

3  9 
kê (tính theo tỉ số phần trăm) xếp loại học lực của học
Bài 4. (0,75 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng
sinh khối 7 ở trường A.
phần chục)
Hỏi số học sinh từ đạt trở lên chiếm bao nhiêu phần
a) √2 b) √11 c) √20
trăm?
Bài 5. (1,0 điểm)
A. 20% B. 80% C. 45% D. 55%
2 −2 2 −11 −1 7 1
a) Tính:  + : ; b) Tìm x, biết: + :x =
7 11 7 9 3 8 3
Câu 12. [TH – TN12]
Bài 6. (0,5 điểm) Làm tròn số 3 với độ chính xác d=0,03.
Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số
chai nhựa học sinh khối 7 thu gom được trong Bài 7. (0,75 điểm) Xét tính hợp lí của các dữ liệu trong mỗi bảng thống kê sau:
tuần. Hãy cho biết số chai nhựa thu gom được vào
Bảng 1. Bảng 2.
thứ 7 là:
Lớp Sĩ số Số Học sinh học phụ Đội bóng Tỉ lệ cầu thủ ngoại ra sân nhiều
A. 97 B. 85 C. 173 D. 110 đạo môn Toán nhất
7A1 37 40 Man United 63.3%
7A2 36 15 Liverpool 64.5%
7A3 37 6 Tottenham 165.8%
7A4 40 1 Man City 77.4%
Chelsea 80.1%
Arsenal 83.9%
Phần 2. Tự luận (7,0 điểm):
Bài 1. (0,5 điểm) [NB - TL1] Tìm số đối của các số thực sau : −2,13 ; √2
Bài 2. (0,5 điểm) [NB - TL2] Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.”

Trang 10 Trang 7
Bài 8. (0,5 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng bơi lội của các học sinh nam Câu 4. [NB - TN4] Số nào sau đây là số thập phân vô hạn không tuần hoàn:
lớp 7/1 sau 6 tuần học bơi được cho bởi bảng thống kê sau: A.
5
B. √9 C. 0,14125873… D.1,23(423)
6
Khả năng bơi lội Chưa Đạt Đạt Giỏi
Số HS tự đánh 5 11 6
Câu 5. [NB - TN5]
giá
Góc kề bù với góc uIh là:
A. Góc uIv B. Góc vIg
a) Hãy phân loại các dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng.
C. Góc gIh D. Góc hIu
b) Dữ liệu trên có đại diện cho bơi lội của các bạn học sinh lớp 7/1 hay không? Vì sao?
Bài 9. (0,75 điểm)
Cho hình vẽ sau, hãy tính số đo của góc DFB Câu 6. [NB – TN6]

Bài 10. (1,0 điểm)

Biểu đồ hình quạt dưới đây cho biết tỉ lệ số phần trăm học sinh khối
7 trường THCS Đặng Công Bỉnh tham gia học các môn thể thao của Trong các hình vẽ trên:
câu lạc bộ thể thao cuối tuần. Biết khối 7 có có 160 học sinh tham A. Oz là tia phân giác của góc xOy. B. On là tia phân giác của góc pOm.
gia các câu lạc bộ. C. OM là tia phân giác của góc xOy. D. Hai câu A và C đều đúng.
a) Hỏi có bao nhiêu học sinh khối 7 tham gia học môn Cờ vua? Câu 7. [NB – TN7] Qua điểm A nằm ngoài đường thẳng d …............. đường thẳng song song
b) Số học sinh nữ học môn cờ vua chiếm 25% tổng số học sinh
với đường thẳng d. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
khối 7 học cờ vua. Tính số học sinh nữ khối 7 tham gia học
A. Chỉ có ba. B.Chỉ có một. C. Có rất nhiều. D. Không có.
môn cờ vua?
Câu 8. [NB – TN8]
........................ Hết .........................
Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?

ĐỀ 3. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BỨA

Phần 1. Trắc nghiệm (3,0 điểm):


Câu 1. [NB - TN1] Căn bậc hai số học của 144 là :
A. 72 B. -12 C. 12 D. 144
Câu 2. [NB - TN2] Số nào là số vô tỉ trong các số sau:
A. 0 B.√4 C. -3,5 D. √13 A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4.

Câu 3. [NB - TN3] Cho x = 4,5 thì giá trị của x là :

A. x = 4,5 hoặc x = – 4,5 B. x = 4,5 C. |𝑥| = 4,5 hoặc |𝑥| = −4,5 D. x = - 4,5

Trang 8 Trang 9

You might also like