You are on page 1of 502

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA

HỌC KÌ MÔN TOÁN

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

30 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II


MÔN TOÁN 11 (35 CÂU TRẮC NGHIỆM) -
501 TRANG
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật : 
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
ĐỀ SỐ 1 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 4 câu tự luận)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM


Câu 1. [NB] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2  1 n 1 1
A. . B. n  2n 2 . C. . D. .
2n  3 2n  1 2n  1
Câu 2. [NB] Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
n
2n  1 1 3 2n  1
A. . B. . C.   . D. .
n5 n 1 4 n2  1
2n  1
Câu 3. [NB] lim 3 bằng
n 5
A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .
1 5 n
Câu 4. [NB] lim n n1 bằng
4 5
1
A.  . B.  . C. 0 . D.  .
5
Câu 5. [NB] Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 . Tìm lim un  0
A. lim un  2 . B. lim un  3 . C. lim un  0 . D. lim un  3 .
Câu 6. [NB] Dãy số nào có giới hạn khác 0
n
1 1 1 1
A. un  . B. un  2 . C. un  1  . D. un    .
n n n 2
n
1
Câu 7. [NB] Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng tổng quát un    . Tính tổng của cấp số nhân đó
2
1 1
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 4
Câu 8. [NB] Có bao nhiêugiá trị của a để giới hạn lim x  3 x  2  0
2
xa

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 9. [NB] Tính I  lim x  x  3 .
2
x 0

A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Câu 10. [NB] lim x  x  3 bằng
3
x 

A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
6x  2
Câu 11. [NB] Tính N  lim .
x  x  1

A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
3x  2
Câu 12. [NB] lim bằng
x 3 x  3

A.  . B.  . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. [NB] Nếu lim f x   5 thì lim 3 x  4 f x  bằng bao nhiêu?
x 0 x 0

A. 17 . B. 1 . C. 1 . D. 20 .
Câu 14. [NB] Cho các hàm số y  cos x I  , y  sin x II  và y  tan x III  . Hàm số nào liên tục trên
?
A. I , II  . B. I  . C. I , II , III  . D. III  .
 x2 1
 khi x  1
Câu 15. [NB] Tìm m để hàm số f x    x  1 liên tục tại điểm x0  1 .
m  2 khi x  1

A. m  3 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  1 .
Câu 16. [NB] Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 17. [NB] Cho hình hộp ABCD. ABC D . Các vec tơ nào sau đây đồng phẳng?
           
A. AB , AD , AA . B. BA , BC , BD . C. BC , BB , BD . D. DA , AD , AC .
Câu 18. [NB] Cho tứ diện ABCD có I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đẳng thức nào sau đây
là đúng?
 1    1    1    1  
    
A. IJ  AD  CB . B. IJ  AC  DB . C. IJ  AD  BC . D. IJ  CA  DB .
2 2 2
 2
 
Câu 19. [NB] Trong không gian cho 3 đường thẳng a; b; c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a  b và c  b thì a / / c . B. Nếu a / / b và c  a thì c  b .
C. Nếu a  c và b  c thì a  b . D. Nếu a  b và b  c thì a  c .
 
Câu 20. [NB] Trong không gian cho 2 vectơ a và b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
      
A. a  b  a.b  0 . B. a  b  a.b  0 .
       
C. a  b  a  b .  
D. a  b  a, b  900 .

2n  n 2  5
Câu 21. [TH] Cho dãy số un  với un  . Tính lim un .
n.4n
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
1  2  3  ...  n
Câu 22. [TH] Cho dãy số un  với un  . Khi đó lim un  1 bằng
1010n 2  1011
2020 2019 2021 2021
A. . B. . C. . D. .
2021 2020 2020 2022
Câu 23. [TH] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
3n 2  n 2  n3  n 2 4 n  5n 2 2n  4n 2
A. lim 2 . B. lim . C. lim . D. lim .
n 7 n2  4 n2  4 3n3  5
x2  2x  3
Câu 24. lim
[TH] x 3 bằng
x3
A. 4 . B. 0 . C. 2 . D. 4 .
Câu 25. [TH] Cho hàm số f ( x)  2 x 2  4 x  5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. lim f ( x)   . B. lim f ( x)   . C. lim f ( x)  2 . D. lim f ( x)  2 .
x  x  x  x 

x  x 1
2

Câu 26. [TH] lim bằng


x2 x2  4
A.  . B. 3 . C. 0 . D.  .
x 8
3
 khi x  2
Câu 27. [TH] Cho hàm số f x    x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số
mx  1 khi x  2

liên tục tại x  2 .
17 15 13 11
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
 x2 1
 khi x  1
Câu 28. [TH] Cho hàm số f x    x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 khi x  1

A. f 1 không tính được. B. lim f x   0 .
x 1

C. f x  gián đoạn tại x  1 . D. f x  liên tục tại x  1 .


 x 1
 khi x  1
Câu 29. [TH] Giá trị của tham số a để hàm số f x    x  1 liên tục tại điểm x  1 là
1
ax  khi x  1
 2
1 1
A. 1 . B.  . C. 1 . D. .
2 2
 x 1 1
 khi 1  x  2
Câu 30. [TH] Tìm m để hàm số f x    x  2 liên tục tại điểm x  2 .
 1 m khi x2

3 1
A. . B. 2 . C. 1 . D. .
2 2
Câu 31. [TH] Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Khẳng
 định
 nào
sau 
đây đúng
 ?     
A. GA  GB  GC  GD  2IJ B. GA  GB  GC  GD  0 .
        
C. GA  GB  GC  GD  GI  GJ . D. AB  DC  2IJ .
 '
Câu 32. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' có cạnh 2a . Tích vô hướng AC. AD bằng:
A. 4a . B. 2a 2 . C. a 2 . D. 4a 2 .
Câu 33. [TH] Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA '
bằng:
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .
Câu 34. [TH] Cho tứ diện ABCD có AC  6; BD  8 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC .
Biết AC  BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN  10 . B. MN  7 . C. MN  10 . D. MN  5 .
Câu 35. [TH] Cho tứ diện ABCD có AB  AC ; AB  BD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Chọn khẳng định đúng:
A. AB  PQ . B. AB  CD . C. BD  AC . D. AC  PQ .
PHẦN II. TỰ LUẬN
1 1
1   ...  n
Bài 1. [VD] Tính giới hạn sau: lim 2 2 .
n  1 1
1   ...  n
3 3
Bài 2. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC ,
C D . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
Bài 3 . Tùy theo giá trị của tham số m , tính giới hạn lim
x 
 8x  5x  1 
3 3 2

9 x 2  3 x  5  mx .

cos 2 x.sin 2 x  m cos x  3m  1


Bài 4. Chứng minh phương trình  m luôn có nghiệm với mọi m  1 .
sin 2 x  cos x  3
HẾT
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
1D 2A 3A 4D 5D 6C 7A 8C 9B 10C 11A 12A 13D 14B 15B
16A 17B 18C 19B 20D 21D 22C 23D 24D 25B 26D 27D 28D 29C 30D
31D 32D 33D 34D 35A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n2  1 n 1 1
A. . B. n  2n 2 . C. . D. .
2n  3 2n  1 2n  1
Lời giải
1
1 0
Ta có lim  lim n   0
2n  1 1 2
2
n
Câu 2. [NB] Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
n
2n  1 1 3 2n  1
A. . B. . C.   . D. .
n5 n 1 4 n2  1
Lời giải
1
2
2n  1 n  22
Ta có lim  lim
n5 5 1
1
n
2n  1
Câu 3. [NB] lim 3 bằng
n 5
A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .
Lời giải
2 1
 3
2n  1 n 2
n  0 0
Ta có lim 3  lim
n 5 5 1
1 3
n

1  5n
Câu 4. [NB] lim bằng
4n  5n1
1
A.  . B.  . C. 0 . D.  .
5
Lời giải
n
1
1 5 n   1 1 1
5
Ta có lim n n1  lim  
4 5 4
n
5 5
  5
5
Câu 5. [NB] Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 . Tìm lim un  0
A. lim un  2 . B. lim un  3 . C. lim un  0 . D. lim un  3 .
Lời giải
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số ta có lim un  3  0  lim un  3
Câu 6. [NB] Dãy số nào có giới hạn khác 0
1 1
A. un  . B. un  .
n n2
n
1 1
C. un  1  . D. un    .
n 2
Lời giải
n
1 1 1
lim  lim 2  lim    0 .
n n 2
 1
lim 1    1  0 .
 n
n
1
Câu 7. [NB] Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng tổng quát un    . Tính tổng của cấp số nhân đó
2
1 1
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
2 4
Lời giải
Gọi công bội của cấp số nhân là q
n
1 1 1 1
un     u1  ; u2   q 
2 2 4 2
u
Tính tổng của cấp số nhân là S  1  1
1 q
Câu 8. [NB] Có bao nhiêugiá trị của a để giới hạn lim x 2  3 x  2  0
xa

A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
 a  1
lim x 2  3 x  2  0  a 2  3a  2  0   .
xa
 a  2
Vậy có hai giá trị của a .
Câu 9. [NB] Tính I  lim x 2  x  3 .
x 0

A. 0 . B. 3 . C. 6 . D. 5 .
Lời giải
Ta có I  lim x 2  x  3 02  0  3  3
x 0

Câu 10. [NB] lim x3  x  3 bằng


x 

A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
Lời giải
 1 3 
Ta có xlim

x3  x  3 xlim

x 3 1  2  3    .
 x x 
 1 3
(Vì lim x   và xlim
3
1  2  3   1  0 ).
x  
 x x 
6x  2
Câu 11. [NB] Tính N  lim .
x  x  1

A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
2
6
6x  2 x 6
Ta có N  lim  lim
x  x  1 x  1
1
x
3x  2
Câu 12. [NB] lim bằng
x 3 x 3
A.  . B.  . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
3x  2
Ta có lim   (vì lim 3 x  2   3.3  2  11  0 và lim x  3  0 ; x  3  0 ).
x 3 x  3 x 3 x 3

Câu 13. [NB] Nếu lim f x   5 thì lim 3 x  4 f x  bằng bao nhiêu?
x 0 x 0

A. 17 . B. 1 . C. 1 . D. 20 .
Lời giải
Ta có: lim f x   5 nên lim 3 x  4 f x   lim(3 x)  4 lim f x   3.0  4.5  20 .
x 0 x 0 x 0 x 0

Câu 14. [NB] Cho các hàm số y  cos x I  , y  sin x II  và y  tan x III  . Hàm số nào liên tục trên
?
A. I , II  . B. I  . C. I , II , III  . D. III  .
Lời giải
Ta có: Hàm số y  cos x có tập xác định là  nên liên tục trên  .
Hàm số y  sin x có tập xác định là 0;    nên không liên tục trên  .
 
Hàm số y  tan x có tập xác định là  \   k , k    nên không liên tục trên  .
2 
 x 1
2
 khi x  1
Câu 15. [NB] Tìm m để hàm số f x    x  1 liên tục tại điểm x0  1 .
m  2 khi x  1

A. m  3 . B. m  0 . C. m  4 . D. m  1 .
Lời giải
TXĐ: D    x0  1  D .
Ta có : f 1  m  2 .
x2 1 x  1x  1  lim x  1  2
lim
x 1 x  1
 lim   .
x 1 x 1 x 1

Hàm số f x  liên tục tại điểm x0  1 khi và chỉ khi lim f x   f 1  m  2  2  m  0 .
x 1

Câu 16. [NB] Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Lời giải
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song
hoặc trùng nhau, nên không thể có đáp án A.
Câu 17. [NB] Cho hình hộp ABCD. ABC D . Các vectơ nào sau đây đồng phẳng?
     
A. AB , AD , AA . B. BA , BC , BD .
     
C. BC , BB , BD . D. DA , AD , AC .
 
Lời giải

Ta có BA , BC chứa trong mp ( ABCD) và BD song song với mp ( ABCD) nên các vectơ
  
BA , BC và BD đồng phẳng.
Câu 18. [NB] Cho tứ diện ABCD có I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đẳng thức nào sau đây
là đúng?
 1    1  

A. IJ  AD  CB .
2
 
B. IJ  AC  DB .
2

 1    1  

C. IJ  AD  BC .
2
 
D. IJ  CA  DB .
2

    Lời giải
Ta có: IJ  IA  AD  DJ .
   
IJ  IB  BC  CJ .
            
   
Suy ra: 2 IJ  IA  IB  AD  BC  DJ  JC  0  AD  BC  0  AD  BC .
 1  

Vậy: IJ  AD  BC .
2

Câu 19. [NB] Trong không gian cho 3 đường thẳng a; b; c . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a  b và c  b thì a / / c .
B. Nếu a / / b và c  a thì c  b .
C. Nếu a  c và b  c thì a  b .
D. Nếu a  b và b  c thì a  c .
Lời giải
Cho 2 đường thẳng song song, nếu 1 đường thẳng thứ 3 vuông góc với 1 trong 2 đường thẳng
đó thì cũng vuông góc với đường thẳng còn lại.
Vậy: Nếu a / / b và c  a thì c  b là khẳng định đúng.
 
Câu 20. [NB] Trong không gian cho 2 vectơ a và b . Khẳng định nào sau đây là đúng?
      
A. a  b  a.b  0 . B. a  b  a.b  0 .
       
C. a  b  a  b . D. a  b  a, b  900 .  
    Lời giải
Phương án A sai nếu a  0 hoặc b  0 .
Phương án B sai vì tích của 2 vec tơ là 1 số.
Phương án C sai.
Theo định nghĩa, 2 đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 90 nên D
đúng.
2n  n 2  5
Câu 21. [TH] Cho dãy số un  với un  . Tính lim un .
n.4n
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
2n  n  5
2
5
2  1 2
2n  n  52
n n 1  5 
Ta có: un  n
= n = n = n  2  1  2  .
n.4 n.4 4 4  n 
n
5  5  1
Vì lim 2  0 nên lim  2  1  2   3 và lim n  0 . Do đó lim un  0 .
n  n  4
Vậy lim un  0 .
1  2  3  ...  n
Câu 22. [TH] Cho dãy số un  với un  . Khi đó lim un  1 bằng
1010n 2  1011
2020 2019 2021 2021
A. . B. . C. . D. .
2021 2020 2020 2022
Lời giải
1  2  3  ...  n n n  1 n2  n
Ta có: un  = = .
1010n 2  1011 2 1010n 2  1011 2020n 2  2022
Do đó
 n2  n 
lim un  1 = lim   1
 2020n  2022 
2

 1 
 1 
n 1 2021
= lim   1 = 1 = .
2022 2020 2020
 2020  2 
 n 
2021
Vậy lim un  1  .
2020
Câu 23. [TH] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0 ?
3n 2  n 2  n3  n 2
A. lim 2 . B. lim .
n 7 n2  4
4n  5n 2 2n  4n 2
C. lim 2 . D. lim .
n 4 3n3  5
Lời giải
Ta có:
1
3
3n 2  n n = 3.
+) lim 2 = lim
n 7 7
1 2
n
2 1
1
2  n3  n 2 3
+) lim = lim n n =  .
n 4
2
1 4

n n3
4
5
4n  5n 2
+) lim 2 = lim n = 5 .
n 4 4
1 2
n
2 4

2n  4n 2
n 2 n = 0.
+) lim = lim
3n3  5 5
3 3
n
2n  4n 2
Vậy lim 0.
3n3  5
3n 2  n 4 n  5n 2 2  n3  n 2
Nhận xét: Các dãy số trong các giới hạn lim , lim , lim đều có số
n2  7 n2  4 n2  4
mũ của n cao nhất ở tử lớn hơn hoặc bằng số mũ cao nhất ở mẫu nên các giới hạn đó đều khác
0.
x2  2x  3
Câu 24 . [TH] xlim bằng
3 x3
A. 4 . B. 0 .
C. 2 . D. 4 .
Lời giải
x  2x  3
2
x  1x  3  lim x  1  4
Ta có xlim  lim   .
3 x3 x 3 x3 x 3

Câu 25. [TH] Cho hàm số f ( x)  2 x 2  4 x  5 . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. lim f ( x)   . B. lim f ( x)   .
x  x 
C. lim f ( x)  2 . D. lim f ( x)  2 .
x  x 

Lời giải
Hàm số f ( x)  2 x 2  4 x  5 xác định trên  .
 4 5  4 5
f ( x)  2 x 2  4 x  5  x 2  2   2   x 2   2 .
 x x  x x
4 5
Vì lim x   và lim 2   2  2  0 nên xlim 2 x 2  4 x  5   .
x  x  x x 

x  x 1
2

Câu 26. [TH] lim 2 bằng:


x2 x 4
A.  . B. 3 .
C. 0 . D.  .
Lời giải
Ta có: lim x 2  x  1 5  0 .
x2

lim x  4  0 và x 2  4  0 khi x  2 .
2
x  2

x2  x 1
Suy ra lim   .
x2 x2  4
 x3  8
 khi x  2
Câu 27. [TH] Cho hàm số f x    x  2 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm
mx  1 khi x  2

số liên tục tại x  2 .
17 15 13 11
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 2 2 2
Lời giải
Ta có: Hàm số f x  xác định trên  .
x3  8
Ta có f 2   2m  1 và lim f x   lim  lim x 2  2 x  4  12 .
x2 x2 x  2 x2

(có thể dùng MTCT để tính giới hạn của hàm số)
11
Để f x  liên tục tại x  2 thì lim f x   f 2   2m  1  12  m  .
x2 2
 x 12
 khi x  1
Câu 28. [TH] Cho hàm số f x    x  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
2 khi x  1

A. f 1 không tính được. B. lim f x   0 .
x 1

C. f x  gián đoạn tại x  1 . D. f x  liên tục tại x  1 .


Lời giải
Ta có: Hàm số f x  xác định trên 
x2 1
lim f x   lim  lim x  1  2 và f 1  2 .
x 1 x 1 x  1 x 1

Suy ra hàm số đã cho liên tục tại x  1 .


 x 1
 khi x  1
Câu 29. [TH] Giá trị của tham số để hàm số   
a f x  x  1 liên tục tại điểm x  1 là
1
ax  khi x  1
 2
1 1
A. 1 . B.  . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Ta có: Hàm số f x  có tập xác định 0;  
x 1 x 1 1 1
Ta có: lim f x   lim  lim  lim 
x 1 x 1 x 1 x 1
 
x 1 x 1  x 1 x 1 2

 1 1 1
lim f x   lim  ax    a  và f 1  a 
x 1 x 1  2 2 2
1 1
Hàm số liên tục điểm x  1  a    a  1 .
2 2
 x 1 1
 khi 1  x  2
Câu 30. [TH] Tìm m để hàm số f x    x  2 liên tục tại điểm x  2 .
 1 m khi x2

3 1
A. B. 2 C. 1 D.
2 2
Lời giải
Ta có:
x 1 1 x2 1 1
lim  lim  lim 
x2 x2 x  2
 
x  2  x  1  1 x 2  x 1 1  2
1 1
Hàm số liên tục tại điểm x  2 khi và chỉ khi lim f ( x)  f (2)   1 m  m 
x2 2 2
Câu 31. [TH] Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AD và BC .
Khẳng định nào
  sau
 đây
đúng ?     
A. GA  GB  GC  GD  2IJ B. GA  GB  GC  GD  0 .
        
C. GA  GB  GC  GD  GI  GJ . D. AB  DC  2IJ .
Lời giải
Ta có:
                
    
AB  DC  AI  IJ  JB  DI  IJ  JC  AI  DI  JB  JC  2IJ  0  0  2IJ  2IJ 
 '
Câu 32. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A' B 'C ' D ' có cạnh 2a . Tích vô hướng AC. AD bằng:
A. 4a. . B. 2a 2 . C. a 2 . D. 4a 2 .
Lời giải
Ta có:
 '
nên AC. AD  2a 2.2a 2.cos60  4a
' 0 2
Tam giác ACD là tam giác đều cạnh 2 2a
Câu 33. [TH] Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' cạnh a . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA '
bằng:

A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .


Lời giải

+ Có AC  AC  nên  
AC ; DA    
AC ; DA  C AD  60 (Vì tam giác C AD là tam giác đều

cạnh bằng a 2 ).
Câu 34. [TH] Cho tứ diện ABCD có AC  6; BD  8 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC .
Biết AC  BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN  10 . B. MN  7 . C. MN  10 . D. MN  5 .
Lời giải

+ Gọi P là trung điểm của CD . Dễ thấy MP  AC và NP  BD ( Tính chất đường trung bình);
mà AC  BD  MP  NP hay tam giác MNP vuông tại P .
1 1
+ Lại có MP  AC  3; NP  BD  4  MN  MP  NP  3  4  5 .
2 2 2 2

2 2
Câu 35. [TH] Cho tứ diện ABCD có AB  AC ; AB  BD . Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Chọn khẳng định đúng:
A. AB  PQ . B. AB  CD .
C. BD  AC . D. AC  PQ .
Lời giải
   

 PQ  PA  AC  CQ  1  
+ Có       PQ 
2
AC  BD .
 PQ  PB  BD  DQ

  1    1    

+ Vậy PQ. AB  AC  BD . AB  .
2
 2
 
AB. AC  BD. AB  0  AB  PQ .

(Vì AB  AC ; AB  BD ).

PHẦN II. TỰ LUẬN


1 1
1  ...  n
Bài 1. [VD] Tính giới hạn sau: lim 2 2
n  1 1
1   ...  n
3 3
Lời giải
Tử và mẫu là tổng các số hạng của cấp số nhân nên ta có:
n 1
1
1     1  n 1 
1 1 2
1   ...  n     2 1     .
2 2 1
1   2  
2
n 1
1
1  
3  1 
n 1
1 1 3
1   ...  n     1     .
3 3 1 2   3  
1
3
  1  n 1  n 1
1 1 2  1   1
1   ...  n   1  
  2   4
 2 4
 lim 2 2  lim  lim  n 1  .
n  1 1 n 3   1   3 n  1 
n 1
3
1   ...  n 1   1 
3 3    
2   3   3
1 1
1  ...  n
Vậy: lim 2 2 4.
1 1
1   ...  n 3
n 

3 3
Bài 2. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC ,
C D . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và AP .
Lời giải

, AP  AC,
Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a và MN //AC nên: MN  AP .
  
2
a a 5
Vì ADP vuông tại D nên AP  AD2  DP 2  a 2     .
2 2
2
a 5 3a
AAP vuông tại A nên AP  AA  AP  a  
2 2
  . 2

 2  2

a2 a 5
CC P vuông tại C  nên CP  CC   C P  a  
2
. 2 2

4 2
Ta có AC là đường chéo của hình vuông ABCD nên AC  a 2
Áp dụng định lý cosin trong tam giác ACP ta có:

CP 2  AC 2  AP 2  2 AC. AP.cos CAP
  1
 cos CAP
2

 CAP  45  90
Vậy  
  45 hay MN;
AC ; AP  CAP  AP  45 .
 
Bài 3 . Tùy theo giá trị của tham số m , tính giới hạn lim
x 
 8x  5x  1 
3 3 2
9 x 2  3 x  5  mx . 
Lời giải
Tính giới hạn lim
x 
 8x  5x  1 
3 3 2
9 x  3 x  5  mx .
2

.
 Nếu m  5 thì lim  8 x  5 x  1  9 x  3x  5  5 x 
x 
3 3 2 2

 lim  8 x  5 x  1  2 x   9 x  3 x  5  3 x 
3 3 2 2

x  

 8 x  5 x  1   (2 x)  9 x  3 x  5   3 x  
 3 3 2
3
3  2
2
2

 lim   
  8x  5x  1  2 x  8x  5x  1  4 x
2
x  3 3 2 3 9 x  3x  5  3x 
3 2 2 2

 
 
 8x  5x  1  8x
3 2
9 x  3x  5  9 x 
3 2 2
 lim   
 
2
x 
 3
8x  5x  1  2 x  8x  5x  1  4 x
3 2 3 3 2 2 3 5 
 x  9   2  3x 
x x 
 
 2 1   5 
 x 5  2  x3  
 lim   x 
  x

 2    
2
x 
1 1  1 1 3 5 
 x  3 8  5   3   2 3 8  5   3  4   x  9  x  x 2  3  
  x x  x x   

5 3
 
2 4 4 33
1 .
 Nếu m  5 thì lim
x 
 8x  5x
3 3 2
 1  9 x 2  3 x  5  mx 
 lim 
x  
  8x  5x  1  2x   9x  3x  5  3x  (m  5) x
3 3 2 2

  .
 Nếu m  5 thì lim  8x  5x  1  9 x  3x  5  mx 
x 
3 3 2 2

 lim  8 x  5 x  1  2 x   9 x  3 x  5  3 x  (m  5) x 
3 3 2 2

x  
  .
cos 2 x.sin 2 x  m cos x  3m  1
Bài 4. Chứng minh phương trình  m luôn có nghiệm với mọi m  1 .
sin 2 x  cos x  3
Lời giải
cos x.sin x  m cos x  3m  1
2 2
cos x  cos 2 x  m cos x  3m  1
4
 m  m
sin 2 x  cos x  1 cos 2 x  cos x  2
Điều kiện: cos x  1 .
Với điều kiện trên ta có

Phương trình  cos 4 x  cos 2 x  m cos x  3m  1  m cos 2 x  cos x  2 
 cos 4 x  m  1cos 2 x  2m cos x  m  1  0 .
Xét hàm số f x   cos x  m  1cos x  2m cos x  m  1 là hàm liên tục trên  nên cũng liên
4 2

   
tục trên 0;  . Mặt khác f    1  m  0 (vì m  1 ) và
 2 2
f 0   1  m  1  2m  m  1  1  0 .
 
Suy ra: f 0 . f    0 .
2
 
Do đó phương trình f  x   0 luôn có ít nhất một nghiệm x0   0;  (thỏa mãn điều kiện).
 2
cos 2 x.sin 2 x  m cos x  3m  1
Vậy phương trình  m luôn có nghiệm với mọi m  1 .
sin 2 x  cos x  3
(đpcm)
HẾT.
ĐỀ SỐ 2 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 5 câu tự luận)

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q  0
n
 q  1 .
1 1
C. lim 0. D. lim  0 , với k  * .
n nk
2n  1
Câu 2. [NB] Tính giới hạn lim .
3n  2
2 3 1
A. . B. . C. . D. 0 .
3 2 2
2n  1 2  3n
Câu 3. [NB] Cho hai dãy số un  và vn  có số hạng tổng quát u n 
n 1
và vn 
n
với n  1 .

Tính lim un  vn  .


1 5
A. 5 . B. . C. 1 . D. .
2 2
n2  1
Câu 4. [NB] Hai dãy số un  và vn  cho bởi un  ; vn  n , với n  1 . Tính lim vn  un  .
n
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
1  
n
3n
Câu 5. [NB] Cho ba dãy số: un  ; vn  ; wn  với un  n ; vn    ; wn  n 1 , với n  1 .
2 3 4
Trong ba dãy số đã cho, có bao nhiêu dãy số có giới hạn bằng 0?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
2n 4n
Câu 6. [NB] Hai dãy số un  và vn  cho bởi un  ; vn  n  1 . Tính lim un .vn  .
5n 3n
8
A. . B.   . C. 0 . D.   .
15
un
Câu 7. [NB] Cho hai dãy un  ; vn  biết un  4n , n  * , vn  2.3n  4n , n  * . Giới hạn lim
vn
bằng
1 4 1
A. 1 . B. . C. . D. .
2 3 3
x2  2 x  1
Câu 8. [NB] Giới hạn lim bằng
x1 2 x3  2
1
A.   . B. 0 . C. . D.   .
2
x 3
Câu 9. [NB] Giới hạn lim bằng
x3 5 x  15
1 1
A. . B. . C. 0 . D.   .
5 5
Câu 10. [NB] Giới hạn lim x 2  3 x  4  bằng
x 2

A. 6 . B. 2 . C. 14 . D. 6 .
x  x 1 2
Câu 11. [TH] Giới hạn lim bằng
x 1 x2 1
A.  . B. 1 . C. 1 . D.  .
x  2x  3  x
2
Câu 12. [TH] Giới hạn lim bằng
x  2x 1
1
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
2
Câu 13. [NB] Cho lim f x   2, lim g x   3 . Tính lim  f x   2 g x  .
x 1 x 1 x 1

A. .
4 B. . 8 C. 1 . D. 5 .
Câu 14. [NB] Hàm số nào dưới đây liên tục tại x  1 ?
x2 x2 x2  1
A. y  . B. y  . C. y  x  2 . D. y  .
x 1 x 1 x 1
1
Câu 15. [NB] Số điểm gián đoạn của hàm số y  là
x  3x 2  24

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Câu 16. [NB] Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của BB '

Ảnh của đoạn thẳng A ' M qua phép chiếu song song theo phương chiếu A ' A lên mặt phẳng
 ABCD  là đoạn thẳng
A. AM . B. AB . C. A ' B . D. A ' B ' .
Câu 17. [NB] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
     
A. Ba vectơ AD, A ' C ', DD ' đồng phẳng. B. Ba vectơ AB, BC , DD ' đồng phẳng.
     
C. Ba vectơ AB, AD, AA ' đồng phẳng. D. Ba vectơ B ' C ', AD, DC đồng phẳng.
Câu 18. [NB] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB  AD  AA '  AC ' . B. AB  AD  AA '  0 .
     
C. AC '  A ' C .  
D. AD  DC  DD '  DB ' .
Câu 19. [NB] Trong không gian cho hai vectơ u và v đều khác vectơ – không. Tìm mệnh đề đúng.
      
A. u.v  u.v.cos (u , v) . B. u.v  u . v .
       
C. u.v  u . v .cos (u , v) . D. u.v  cos (u , v) .
Câu 20. [NB] Cho hình hộp ABCD. ABC D . Tìm mệnh đề đúng.
       
A. ( AA ', BC )  ( BD, BC ) . B. ( AA ', BC )  ( AC , BC ) .
       
C. ( AA ', BC )  ( AB, BC ) . D. ( AA ', BC )  ( BB ', BC ) .
4n  2021
Câu 21. [TH] Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 4 . B. 2 . C. . D. 2021 .
2
2 4 2n
Câu 22. [TH] Tính tổng S  1    ...  n  ...
3 9 3
A. S  3 . B. S  4 . C. S  6 . D. S  5 .
3 1
n
a a
Câu 23. [TH] Cho lim n  ( a, b  Z và là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a  b
2  2.3  1 b
n
b
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 24. [TH] Giá trị của giới hạn lim x  x  1 là
3
x 

A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
x2  x  1
Câu 25. [TH] Tìm giới hạn A  lim .
x 1 x 1
1
A.  B. . C. 1 . D.  .
2
4x  1 1
Câu 26. [TH] Tính giới hạn K  lim .
x 0 x 2  3x
2 2 4
A. K  0 . B. K   . C. K  . D. K  .
3 3 3
x 1
2
Câu 27. [TH] Cho hàm số f ( x)  2 .Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên khoảng nào sau
x  5x  6
đây?
A. ;3 . B. 4;7  . C. 3; 2  . D. 2;   .
 x 1  2
 khi x  5
Câu 28. [TH] Cho hàm số f ( x)   x  5 .Để hàm số f x  liên tục tại x  5 thì a thuộc
a  1 khi x  5

khoảng nào dưới đây?
 3  1 1  3 
A. 1;  . B.  0;  C.  ;1 D.  ; 2  .
 2 2
  2  2 
x4
Câu 29. [TH] Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
x  x6 2

A. Hàm số liên tục trên  ;  2  , 2;3 và 3;    .


B. Hàm số liên tục trên  ;  3 , 3; 2  và 2;    .
C. Hàm số liên tục trên 4;  3 , 3; 2  và 2;    .
D. Hàm số liên tục trên 4;  2  , 2;3 và 3;    .
Câu 30. [TH] Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
3 2x  5
A. y  sin x  2 tan x . B. y  . C. y  . D. y  9  x 2 .
cos x  1 x  x 1
2
 
Câu 31. [TH] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB, DD ' ?
A. 450 . B. 600 . C. 1200 . D. 900 .
Câu 32. [TH] Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc IJ , CD  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
' ' ' '
Câu 33. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A B C D , có cạnh a . Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
   
A. AD '.CC '  a . B. AD '. AB '  a .
2 2
  
C. AB '.CD '  0 . D. AC '  a 3 .
     
Câu 34. [TH] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có AA  a, AB  b, AC  c . Hãy phân tích (biểu diễn)
   
véc tơ BC  qua các véc tơ a, b, c .
               
A. BC   a  b  c . B. BC   a  b  c . C. BC   a  b  c . D. BC   a  b  c .
Câu 35. [TH] Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Biết luôn tồn tại số thực k
   
thỏa mãn đẳng thức vecto AB  AC  AD  k . AG . Hỏi số thực đó bằng bao nhiêu ?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
II. TỰ LUẬN
Câu 1 [TH] Tính giới hạn của các dãy số sau:

a.
un  n n  1  n . 
4n 2  n  1  n
un  .
b. 9 n 2
 3n
Câu 2. [VD] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh A’B’ và
BC .
a) Chứng minh rằng MN  AC ' .
b) Chứng minh rằng AC '   A ' BD  .
2 1  ax 2  bx  1
Câu 3. [VDC] Tìm a , b , c   để lim c .
x 1 x3  3x  2
 x3  8 x  m
 khi x  1
Câu 4. [VD] Cho hàm số f x    x  1 , với m , n là các tham số thực. Biết rằng hàm
n khi x  1

số f x  liên tục tại x  1 , khi đó hãy tính giá trị của biểu thức P  m  n ?
Câu 5. [VD] Chứng minh phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân
biệt.
LỜI GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.C 4.B 5.B 6.C 7.A 8.B 9.B 10.D
11.D 12.A 13.A 14.B 15.B 16.B 17.D 18.A 19.C 20.D
21.B 22.A 23.D 24.A 25.B 26.B 27.D 28.A 29.D 30.C
31.D 32.C 33.A 34.C 35.D

Câu 1. [NB] Phát biểu nào sau đây là sai ?


A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q  0
n
 q  1 .
1 1
C. lim 0. D. lim k
 0 , với k  * .
n n
Lời giải
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số (SGK ĐS11-Chương 4) thì lim q  0  q  1 .
n

2n  1
Câu 2. [NB] Tính giới hạn lim .
3n  2
2 3 1
A. . B. . C. . D. 0 .
3 2 2
Lời giải
1
2
2n  1 n 2.
Ta có: lim  lim
3n  2 2 3
3
n
2n  1 2  3n
Câu 3. [NB] Cho hai dãy số un  và vn  có số hạng tổng quát u n 
n 1
và vn 
n
với n  1 .

Tính lim un  vn  .


1 5
A. 5 . B. . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Ta có:
 1
n2  
2n  1
 lim 
n
lim un  lim 2.
n 1  1
n 1  
 n
2 
n   3
2  3n
 lim 
n   3
lim vn  lim .
n n
Theo định lý: Nếu lim un  a ; lim vn  b (với a , b   ) thì lim un  vn   a  b .
Vậy lim un  vn   2  3  1 .
n2  1
Câu 4. [NB] Hai dãy số un  và vn  cho bởi un  ; vn  n , với n  1 . Tính lim vn  un  .
n
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
 n2  1  1
Ta có lim vn  un   lim  n    lim  0.
 n  n
1  
n
3n
Câu 5. [NB] Cho ba dãy số: un  ; vn  ; wn  với un  n ; vn    ; wn  n 1 , với n  1 .
2 3 4
Trong ba dãy số đã cho, có bao nhiêu dãy số có giới hạn bằng 0?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Lời giải
Ta thấy: lim q  0 nếu q  1 ; lim q    nếu q  1 . Do đó:
n n

n
1 1
 lim un  lim    0 vì 0   1
2 2
n
  
 lim vn  lim      vì  1
3 3
3n  1  3 n  3
 lim wn  lim n 1  lim  .     0 vì 0   1 .
4  4  4   4
2n 4n
Câu 6. [NB] Hai dãy số un  và vn  cho bởi un  n ; vn  n n  1 . Tính lim un .vn  .
5 3
8
A. . B.   . C. 0 . D.   .
15
Lời giải
n
2 4 n n
 8 8
Ta có lim un .vn   lim  n . n   lim    0 vì 0   1 .
5 3   15  15
un
Câu 7. [NB] Cho hai dãy un  ; vn  biết un  4n , n  * , vn  2.3n  4n , n  * . Giới hạn lim
vn
bằng
1 4 1
A. 1 . B. . C. . D. .
2 3 3
Lời giải
n
u 4 1
Ta có: lim n  lim n  lim 1.
vn 2.3  4 n
3
n

2.    1
4
2
x  2x 1
Câu 8. [NB] Giới hạn lim bằng
x1 2 x3  2
1
A.   . B. 0 . C. . D.   .
2
Lời giải
2
x  2x 1
 lim
x  12 x 1
Ta có: lim  lim 0.
x1 3
2x  2 x1 2 x  1x 2
 x 1  x1 2
x 2

 x 1
x 3
Câu 9. [NB] Giới hạn lim bằng
x3 5 x  15
1 1
A. . B. . C. 0 . D.   .
5 5
Lời giải
Với x  3 thì x  3  3  x .
x 3  x  3 1
Ta có: lim  lim  .
x3 5 x  15 x3 5 x  15 5
Câu 10. [NB] Giới hạn lim x 2  3 x  4  bằng
x 2

A. 6 . B. 2 . C. 14 . D. 6 .
Lời giải
Ta có: lim x 2  3 x  4  4  6  4  6 .
x 2

x2  x  1
Câu 11. [TH] Giới hạn lim bằng
x 1 x2 1
A.  . B. 1 . C. 1 . D.  .
Lời giải
Vì lim x  x  1 1  0 và lim x  1 0 ; x  1  0, x  1 .
2 2 2
x 1 x 1

x  x 1
2
nên lim   .
x 1 x2 1
x2  2x  3  x
Câu 12. [TH] Giới hạn lim bằng
x  2x 1
1
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
2
Lời giải
2 3
 1  2 1
x2  2x  3  x x x
Ta có: lim  lim  1 .
x  2x 1 x  1
2
x
Câu 13. [NB] Cho lim f x   2, lim g x   3 . Tính lim  f x   2 g x  .
x 1 x 1 x 1

A. 4 . B. 8 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Ta có lim  f x   2 g x   lim f x   2 lim g x   2  2.3  4 .
x 1 x 1 x 1

Câu 14. [NB] Hàm số nào dưới đây liên tục tại x  1 ?
x2 x2 x2  1
A. y  . B. y  . C. y  x  2 . D. y  .
x 1 x 1 x 1
Lời giải

x2 x2  1
Hàm số y  và y  có tập xác định là  \ 
1 nên loại đáp án A, D.
x 1 x 1
Hàm số y  x  2 có tập xác định là 2;   mà 1  2;   . Loại đáp án C.
x2
Hàm phân thức liên tục trên tập xác định của nó. Hàm số y  có tập xác định là  \ 1
x 1
nên liên tục trên các khoảng ; 1 và 1;    do đó hàm số liên tục tại x  1 .
1
Câu 15. [NB] Số điểm gián đoạn của hàm số y  là
x  3x 2  2
4

A. 1 . B. 4 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

 x2  1 x  1
Ta có x 4  3 x 2  2  0    .
x  2 x   2
2

Khi đó hàm số xác định trên  \ 1;  2 .  


Vậy hàm số có bốn điểm gián đoạn.
Câu 16. [NB] Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M là trung điểm của BB '
Ảnh của đoạn thẳng A ' M qua phép chiếu song song theo phương chiếu A ' A lên mặt phẳng
 ABCD  là đoạn thẳng
A. AM . B. AB . C. A ' B . D. A ' B ' .
Lời giải
Ảnh của điểm A qua phép chiếu song song theo phương chiếu A ' A lên mặt phẳng  ABCD 
là điểm A .
Ta có MB // A ' A và MB   ABCD   B nên ảnh của điểm M qua phép chiếu song song
theo phương chiếu A ' A lên mặt phẳng  ABCD  là điểm B .
Vậy ảnh của đoạn thẳng A ' M qua phép chiếu song song theo phương chiếu A ' A lên mặt
phẳng  ABCD  là đoạn thẳng AB .
Câu 17. [NB] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
     
A. Ba vectơ AD, A ' C ', DD ' đồng phẳng. B. Ba vectơ AB, BC , DD ' đồng phẳng.
     
C. Ba vectơ AB, AD, AA ' đồng phẳng. D. Ba vectơ B ' C ', AD, DC đồng phẳng.
Lời giải

Ta có B ' C ' // BC  B ' C ' //  ABCD  .


  
Vậy mặt phẳng  ABCD  chứa hai vectơ AD, DC và song song với vectơ B ' C ' nên ba vectơ
  
B ' C ', AD, DC đồng phẳng.
Câu 18. [NB] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Đẳng thức nào sau đây đúng?
       
A. AB  AD  AA '  AC ' . B. AB  AD  AA '  0 .
     
C. AC '  A ' C . D. AD  DC  DD '  DB ' .
Lời giải
   
Theo quy tắc hình hộp ta có: AB  AD  AA '  AC ' .
Câu 19. [NB] Trong không gian cho hai vectơ u và v đều khác vectơ – không. Tìm mệnh đề đúng.
      
A. u.v  u.v.cos (u , v) . B. u.v  u . v .
       
C. u.v  u . v .cos (u , v) . D. u.v  cos (u , v) .
Lời giải
    
Ta có u.v  u . v .cos (u , v) .
Câu 20. [NB] Cho hình hộp ABCD. ABC D . Tìm mệnh đề đúng.

       


A. ( AA ', BC )  ( BD, BC ) . B. ( AA ', BC )  ( AC , BC ) .
       
C. ( AA ', BC )  ( AB, BC ) . D. ( AA ', BC )  ( BB ', BC ) .
Lời giải

Do ABCD. ABC D là hình hộp  ABA ' B ' là hình bình hành  AA '/ / BB '
   
 ( AA ', BC )  ( BB ', BC )
4n  2021
Câu 21. [TH] Tính giới hạn lim .
2n  1
1
A. 4 . B. 2 . C. . D. 2021 .
2
Lời giải
2021
4
4n  2021 n 2.
Ta có lim  lim
2n  1 1
2
n
2 4 2n
Câu 22. [TH] Tính tổng S  1    ...   ...
3 9 3n
A. S  3 . B. S  4 . C. S  6 . D. S  5 .
Lời giải
2
Ta có S là tổng cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1, q  .
3
1
S 3 .
2
1
3
3n  1 a a
Câu 23. [TH] Cho lim  ( a, b  Z và là phân số tối giản). Tính giá trị của 2a  b
2  2.3  1 b
n n
b
A. 1 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
n
1
1  
3 1
n
3 1
Ta có lim n  lim  .
2  2.3  1
n
2
n
1
n
2
  2 
3 3
a  1
  2a  b  0 .
b  2
Câu 24. [TH] Giá trị của giới hạn lim x  x3  1 là
x 

A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
  1 1 
Ta có lim x  x3  1 lim  x3  1  2  3   .
x  x 
  x x 
 1 1 
Vì lim x3   và lim  1  2  3   1  0 nên
x  x 
 x x 
lim x  x 3  1  .
x 

x2  x  1
Câu 25. [TH] Tìm giới hạn A  lim .
x 1 x 1
1
A.  B. . C. 1 . D.  .
2
Lời giải
x  x 1 111 1
2
Ta có: A  lim   .
x 1 x 1 11 2
4x  1 1
Câu 26. [TH] Tính giới hạn K  lim .
x 0 x 2  3x
2 2 4
A. K  0 . B. K   . C. K  . D. K  .
3 3 3
Lời giải
4x  1 1 4x 4 2
Ta có K  lim  lim  lim  .
x 0 x  3x
2 x  0

x  x  3 4 x  1  1 
x  0
 
x  3 4 x  1  1 3

x 1 2
Câu 27. [TH] Cho hàm số f ( x)  .Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên khoảng nào sau
x  5x  6
2

đây?
A. ;3 . B. 4;7  . C. 3; 2  . D. 2;   .
Lời giải
 x  3
Hàm số có nghĩa khi x 2  5 x  6  0   .
 x  2
x2  1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x   liên tục trên khoảng ; 3 ; 3; 2  và
x2  5x  6
2;   .
 x 1  2
 khi x  5
Câu 28. [TH] Cho hàm số f ( x)   x  5 .Để hàm số f x  liên tục tại x  5 thì a thuộc
a  1 khi x  5

khoảng nào dưới đây?
 3  1 1  3 
A. 1;  . B.  0;  C.  ;1 D.  ; 2  .
 2  2  2  2 
Lời giải
Tập xác định D   .
x 1  2 x 5 1 1
Ta có: lim f ( x)  lim  lim  lim  , f 5   a  1 .
x 5 x 5 x 5 x 5
 
 x  5  x  1  2 x 5 x  1  2 4
1 5
Để hàm số liên tục tại x  5 thì lim f ( x)  f 5    a 1  a  .
x 5 4 4
5  3
Vậy với a   1;  thì hàm số liên tục tại x  5 .
4  2
x4
Câu 29. [TH] Cho hàm số f ( x)  . Khẳng định nào sau đây đúng nhất?
x  x62

A. Hàm số liên tục trên  ;  2  , 2;3 và 3;    .


B. Hàm số liên tục trên  ;  3 , 3; 2  và 2;    .
C. Hàm số liên tục trên 4;  3 , 3; 2  và 2;    .
D. Hàm số liên tục trên 4;  2  , 2;3 và 3;    .
Lời giải
Tập xác định của hàm số D  4;    \ 2;3 .
Hàm số liên tục trên 4;  2  , 2;3 và 3;    .
Câu 30. [TH] Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
3 2x  5
A. y  sin x  2 tan x . B. y  . C. y  . D. y  9  x 2 .
cos x  1 x  x 1
2

Lời giải
 
Hàm số y  sin x  2 tan x có tập xác định là  \   k , k    .
2 
3
Hàm số y  có tập xác định là  \ k 2 , k   .
cos x  1
Hàm số y  9  x 2 có tập xác định là 3;3 .
2x  5
Hàm số y  có tập xác định là  .
x  x 1
2

2x  5
Do đó hàm y  2 liên tục trên  .
x  x 1
 
Câu 31. [TH] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB, DD ' ?
A. 450 . B. 600 . C. 1200 . D. 900 .
Lời giải
   
   
Ta có : AB; DD '  DC ; DD '  900 .
Câu 32. [TH] Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc IJ , CD  bằng
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải

I
A
B
O J
D
C
Từ giả thiết ta có: IJ // SB (do IJ là đường trung bình của
SBC ).
Lại có AB / / CD (do ABCD là hình thoi)
 IJ , CD   SB, AB  .
  60  SB, AB   SBA
Mặt khác, ta lại có SAB đều, do đó SBA   60  IJ , CD   60 .

Câu 33. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A' B ' C ' D ' , có cạnh a . Hãy tìm mệnh đề sai trong các mệnh
đề sau:
   
A. AD '.CC '  a . B. AD '. AB '  a .
2 2
  
C. AB '.CD '  0 . D. AC '  a 3 .

Lời giải

     


Ta có: AD '.CC '  AD '.AA '  AD ' . AA ' cos450  a 2 .
   
AD '. AB '  AD ' . AB ' cos600  a 2 .
   
AB '.CD '  AB '.BA'  0 .

AC '  AC '  AC 2  CC '2 
AB 2  BC 2  CC '2  a 3 .
     
Câu 34. [TH] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có AA  a, AB  b, AC  c . Hãy phân tích (biểu diễn)
   
véc tơ BC  qua các véc tơ a, b, c .
               
A. BC   a  b  c . B. BC   a  b  c . C. BC   a  b  c . D. BC   a  b  c .
Lời giải
B

A C
c

a
B'

A' C'
        
Vì mặt bên BCC B  là hình bình hành nên BC   BB  BC  AA  AC  AB  a  b  c nên
   
BC   a  b  c .
Câu 35. [TH] Cho tứ diện ABCD , gọi G là trọng tâm của tam giác BCD . Biết luôn tồn tại số thực k
   
thỏa mãn đẳng thức vecto AB  AC  AD  k . AG . Hỏi số thực đó bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải

   


Vì G là trọng tâm BCD nên GB  GC  GD  0 .
       
Ta có AB  AC  AD  3 AG  GB  GC  GD  3 AG .
Vậy k  3 .
II. TỰ LUẬN
Câu 1 [TH] Tính giới hạn của các dãy số sau:

c.

un  n n  1  n . 
4n 2  n  1  n
un  .
d. 9 n 2
 3n
Lời giải
a. Ta có:
lim un  lim n  n  1  n  lim n
n 1  n
 lim

n
1 
 lim
1
1
1
 .
2
n  1   1 1 1
 n  n
b. Ta có
 1 1  1 1
n  4   2
 1  4   2 1
4n  n  1  n
2
 n n  n n 2 1 1
lim un  lim  lim  lim   .
9n 2  3n 3 3 3 3
n 9 9
n n
Câu 2. [VD] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh A’B’ và
BC .
a) Chứng minh rằng MN  AC ' .
b) Chứng minh rằng AC '   A ' BD  .
Lời giải
A' D'
M

B'
C'

A D

B N C
a) Chứng minh rằng MN  AC ' .
   
Ta có AC '  AB  AD  AA ' .
    1   1 
MN  MB '  B ' B  BN  AB  AA '  AD .
2 2
      1   1  
 
AC '.MN  AB  AD  AA '  AB  AA '  AD 
2 2 
1    
    1 1   1  
 AB 2  AB. AA '  AB. AD  AD. AA '  AD 2  AB. AA '  AA '2  AA '. AD
2 2 2 2
          1 1
Vì AB. AA '  AB. AD  AD. AA '  AB. AA '  AA '. AD  0 và AB 2  AD 2  AA '2  0 .
2 2
 
Suy ra AC '.MN  0 .
Vậy MN  AC ' .
b) Chứng minh rằng AC '   A ' BD  .
 A ' B  AB '
 A ' B  B 'C '

Ta có   A ' B   AB ' C '  A ' B  AC ' (1).
 AB ', B ' C '   AB ' C '
 AB ' B ' C '  B '

Chứng minh tương tự ta được BD  AC ' (2).
Từ (1) và (2) suy ra AC '   A ' BD  .
2 1  ax 2  bx  1
Câu 3. [VDC] Tìm a , b , c   để lim c .
x 1 x3  3x  2
Lời giải
Ta có: x  3 x  2  x  1 x  2  .
3 2

Do đó phương trình 2 1  ax 2  bx  1  0  4 1  ax 2  bx  1  0 phải có nghiệm kép


2

x 1
 4a  b 2 x 2  2bx  3  0 có nghiệm kép x  1

 4a  b 2  0  4a  b 2  0
 
 
   b  3 4a  b  0
 2 2 1
 a  b 2 ab3.
  3
4a  b . 1  2.b.1  3  0
2 2
1 2
 3 b  2b  3  0

3 x  1
2

2 1  3x 2  3x  1 3 1
 lim 2 1  3 x2  3 x  1  lim
2
Khi đó lim 
x 1 x  3x  2
3 x 1

x  1 x  2  x1 2 1  3x 2  3x  1 x  2  8 
1
Suy ra c  .
8
1
Vậy a  b  3 , c  .
8
 x3  8 x  m
 khi x  1
Câu 4. [VD] Cho hàm số f x    x  1 , với m , n là các tham số thực. Biết rằng hàm
n khi x  1

số f x  liên tục tại x  1 , khi đó hãy tính giá trị của biểu thức P  m  n ?
Lời giải
Tập xác định D   .
x3  8 x  m m9
Với x  1 ta có f x    x2  x  9  .
x 1 x 1
f x  liên tục tại x  1 khi và chỉ khi lim f x   f 1 1
x 1

Nếu m  9  0  m  9 thì không tồn tại lim f x  vì lim f x   lim f x  .


x 1 x 1 x 1

Do đó m  9  0  m  9 . Suy ra lim f x   lim x  x  9  11 .2


x 1 x 1

Vậy 1  n  11 suy ra P  m  n  9  11  2 .


Câu 5. [VD] Chứng minh phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân
biệt.
Lời giải
Xét hàm số f x   m  1x  2m x  4 x  m 2  1 . Ta có
2 3 2 2

f 3  44m 2  14  0
f 0   m 2  1  0
f 1  2  0
f 2   m 2  1  0
Do đó f 3 f 0   0 , f 0  f 1  0 và f 1 f 2   0 .
Hàm số y  f x  là hàm số đa thức nên liên tục trên  , do đó liên tục trên các đoạn 3;0 ,
0;1 và 1; 2 . Từ đó suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng
3;0  , 0;1 và 1; 2  , tức là có ít nhất ba nghiệm phân biệt.
Hơn nữa, f x  là đa thức bậc ba nên có tối đa ba nghiệm.
Vậy phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
ĐỀ SỐ 3 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 4 câu tự luận)

I. TRẮC NGHIỆM
1
n
1
Câu 1. Cho 2 dãy số (an ), (bn ) với an  , bn  . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
n n
an a
A. lim   . B. Không tồn tại lim n .
bn bn
an an
C. lim 1. D. lim 0.
bn bn
Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?
3n  1 1 n 1 n 1  5n
A. lim B. lim C. lim D. lim
3n  3 n 1 n2 6  5n
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
u
A. Nếu lim un  a  0 ; lim vn  0 và vn  0,  n thì lim n   .
vn
B. lim q   ( với q  1 ).
n

C. lim n k   với k là một số nguyên dương.


D. lim q  0 với q  1 .
n

Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Dãy số un  có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n   , nếu lim un  a   0 .
n 

B. Dãy số un  có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
1
B. lim q  0 nếu q  1 .
n
A. lim  0 .
n
D. lim q   nếu q  1
n
C. lim n k   với k nguyên dương.
un
Câu 6. Cho 2 dãy số un  và vn  thỏa mãn lim un  2 , lim vn  5 . Giá trị của lim bằng:
vn
5 2
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
2 5
Câu 7. Cho lim un   2, lim vn   3 . Khi đó giá trị của giới hạn lim un .vn  bằng?
A. 1 . B. 6 . C. 5 . D. 1
Câu 8. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0 . Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào đúng?
A. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim g ( x)  lim f ( x) .
x  x0 x  x0 x  x0

B. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) .


x  x0 x  x0 x  x0

C. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) .


x  x0 x  x0 x  x0
D. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) .
x  x0 x  x0 x  x0

Câu 9. Giới hạn lim f ( x)  L khi và chỉ khi :


x  x0

A. lim f ( x)  L . B. lim f ( x)  lim f ( x)  L .


x  x0 x  x0 x  x0

C. lim f ( x)  L . D. lim f ( x)  lim f ( x).


x  x0 x  x0 x  x0

lim f x   2 lim g x   3 lim  f x   g x 


Câu 10. Cho x 1 , x 1 . Tính x 1 ?
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Câu 11. Giả sử ta có lim f x   a và lim g x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x 

A. lim  f x   g x   a  b . B. lim  f x .g x   a. b .


x  x 

f x  a
C. lim  . D. lim  f x   g x   a  b .
x  g x  b x 

1
Câu 12. Với k là số nguyên dương , kết quả của giới hạn lim là
x  x k

A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
k
Câu 13. Với k là số nguyên dương và k là số lẻ, kết quả của giới hạn lim x là
x 

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .


x  2x  1 khi x 2
2

Câu 14. Cho hàm số f (x )   2 . Giá trị của m để f x  liên tục tại x  2 là:

m 2 khi x 2


A. 3 . B.  3 . C.  3 . D. 3.
Câu 15. Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng 1;1 :
A. f x  x 4  x 2  2 . B. f x  sin x .
1
C. f x  . D. f x  2x  1 .
x 1 2

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳng không
song song hoặc trùng với phương chiếu).
A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.
  
Câu 17. Trong không gian cho 3 vectơ u ,v,w không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   
A. Các vectơ u  v,v,w đồng phẳng.
   
B. Các vectơ u  v, u ,2 w đồng phẳng.
   
C. Các vectơ u  v,v,2 w không đồng phẳng.
   
 
D. Các vectơ 2 u  v  u , v không đồng phẳng.
 1   2 
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa MA   MD , NA '   NC . Mệnh
4 3
đề nào sau đây đúng ?
A. MN   AC ' B  . B. MN  BC ' D  .
C. MN   A ' C ' D  . D. MN  BC ' B  .
 
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
A. a 2 B. C. 0 D. 
2 2
 
có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 . Hãy xác định góc giữa cặp
0
Câu 20. Cho tứ diện ABCD



vectơ AB và CD .
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 900 .
a.n 2  4n 3
lim  .
Câu 21. Tìm a để 8n 2  3 4
A. a  6 . B. a  3 . C. a  27 . D. a  9 .
a.n  4n 3
2
a 3 1 1 1 1
Câu 22. lim     a  6. Tính tổng: S  1     ...   ...
8n  3 2 
2 n 1
4 8 4 2 4 8
3 2 1
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 3 2
2n  n  4
3 2
Câu 23. Biết lim  L . Khi đó 1  L2 bằng
2  n  4n 3
3 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4 4
5x  3
lim
Câu 24. Tính
x 
x2  5 .
3 3
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
2x  1
lim
Câu 25. Tính x 0 x bằng
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .
Câu 26. Cho lim
x 
 x  ax  5  x  5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
2

A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
x 4 2
 khi x  2
Câu 27. Cho hàm số f ( x)   x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4 khi x  2

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  2 và gián đoạn tại các điểm x  2 .
B. Hàm số không liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x  2 .
 x 3  27
 , x3
Câu 28. Cho hàm số: f x    x  3 , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
27 x3

I. f x  liên tục tại x  3 .
II. f x  gián đoạn tại x  3 .
III. f x  liên tục trên R .
A. I. và II. B. I. và III. C. Chỉ I. D. II. và III.
  x2  x  2
 khi x  2
Câu 29. Cho hàm số f x    x  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục
mx  2 khi x  2

tại x0  2 .
5 5
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
 2x2  x  6
 neáu x  2
Câu 30. Tìm tham số m để hàm số f x    x  2 liên tục trên  .
mx  3 neáu x  2

A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CC ' bằng:
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
 
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai vectơ BD và CD bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  1 , BC  2 . Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và SC .
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 45 .
Câu 34. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của hình
bình hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
     
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD , G là trung
điểm của đoạn thẳng IJ . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
         
A. GA  GB  GC  GD  0 . B. GA  GB  GC  GD  2 IJ .
         
C. GA  GB  GC  GD  JI . D. GA  GB  GC  GD  2 JI .
II. TỰ LUẬN
2n  4n 2  n
Câu 36. Tìm giới hạn: lim .
n  n 2  2n
Câu 37. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD
BM 1 NC 3
sao cho  ,  . Chứng minh rằng bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
BC 4 ND 2
Câu 38. Tìm giới hạn của B  xlim

x( x 2  2 x  2 x 2  x  x) ?

Câu 39. Với m  2 tìm số nghiệm của phương trình x  2mx  2  0 , với m  2
3 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.B 3.B 4.A 5.B 6.B 7.B 8.C 9.B 10.C
11.C 12.A 13.A 14.C 15.D 16.B 17.C 18.B 19.C 20.D
21.A 22.B 23.B 24.D 25.C 26.C 27.C 28.B 29.A 30.C
31.B 32.C 33.A 34.B 35.A
I. TRẮC NGHIỆM
1
n
1
Câu 1. Cho 2 dãy số (an ), (bn ) với an  , bn  . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
n n
a a
A. lim n   . B. Không tồn tại lim n .
bn bn
an an
C. lim 1. D. lim 0.
bn bn
Lời giải
Chọn B
a a
Ta có: n  1 . Do đó không tồn tại lim n .
n

bn bn
Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị khác với giới hạn còn lại?
3n  1 1 n 1 n 1  5n
A. lim B. lim C. lim D. lim
3n  3 n 1 n2 6  5n
Lời giải
Chọn B
3n  1 1 n 1  5n
Vì lim  lim  lim  1
3n  3 n2 6  5n
1 n
Còn lim 1
n 1
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
u
A. Nếu lim un  a  0 ; lim vn  0 và vn  0,  n thì lim n   .
vn
B. lim q   ( với q  1 ).
n

C. lim n k   với k là một số nguyên dương.


D. lim q  0 với q  1 .
n

Lời giải
Chọn B
Mệnh đề A đúng theo định lí về giới hạn vô cực.
n
Mệnh đề B chỉ đúng với q thỏa mãn q  1 còn với q  1 thì không tồn tại giới hạn dãy số q .
Mệnh đề C và D đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Dãy số un  có giới hạn là số a (hay un dần tới a ) khi n   , nếu lim un  a   0 .
n 

B. Dãy số un  có giới hạn là 0 khi n dần tới vô cực, nếu un có thể lớn hơn một số dương tùy ý,
kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất kì, kể từ
một số hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số un  có giới hạn  khi n   nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một
số hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa giới hạn ta chọn đáp án đúng là A
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
1
B. lim q  0 nếu q  1 .
n
A. lim 0.
n
D. lim q   nếu q  1
n
C. lim n k   với k nguyên dương.
Lời giải
Chọn B
lim q n  0 nếu q  1 .
un
Câu 6. Cho 2 dãy số un  và vn  thỏa mãn lim un  2 , lim vn  5 . Giá trị của lim bằng:
vn
5 2
A. . B. . C. 7 . D. 3 .
2 5
Lời giải
u 2
Áp dụng định lí về giới hạn hữu hạn, ta có lim n  .
vn 5
Câu 7. Cho lim un   2, lim vn   3 . Khi đó giá trị của giới hạn lim un .vn  bằng?
A. 1 . B. 6 . C. 5 . D. 1
Lời giải.
Chọn B
Ta có: lim un .vn   lim un .lim vn   2. 3  6
Câu 8. Cho hai hàm số f ( x) và g ( x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0 . Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào đúng?
A. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim g ( x)  lim f ( x) .
x  x0 x  x0 x  x0

B. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) .


x  x0 x  x0 x  x0

C. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) .


x  x0 x  x0 x  x0

D. lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) .


x  x0 x  x0 x  x0

Lời giải
Theo định lý nếu f ( x) và g ( x) có giới hạn hữu hạn khi x dần tới x0 thì
lim[ f ( x)  g ( x)]  lim f ( x)  lim g ( x) .
x  x0 x  x0 x  x0

Câu 9. Giới hạn lim f ( x)  L khi và chỉ khi :


x  x0

A. lim f ( x)  L . B. lim f ( x)  lim f ( x)  L .


x  x0 x  x0 x  x0

C. lim f ( x)  L . D. lim f ( x)  lim f ( x).


x  x0 x  x0 x  x0

Lời giải
Chọn B
lim f ( x)  L khi và chỉ khi lim f ( x)  lim f ( x)  L
x  x0 x  x0 x  x0

lim f x   2 lim g x   3 lim  f x   g x 


Câu 10. Cho x 1 , x 1 . Tính x 1 ?
A. 5 . B. 5 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Có lim  f x   g x   lim f x   lim g x   2  3  1 .
x 1 x 1 x 1

Câu 11. Giả sử ta có lim f x   a và lim g x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x 

A. lim  f x   g x   a  b . B. lim  f x .g x   a. b .


x  x 
f x  a
C. lim  . D. lim  f x   g x   a  b .
x  g x  b x 

Lời giải
Chọn C
1
Câu 12. Với k là số nguyên dương , kết quả của giới hạn lim là
x  x k

A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 13. Với k là số nguyên dương và k là số lẻ, kết quả của giới hạn lim x k là
x 

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn A

x 2  2x  1 khi x 2

Câu 14. Cho hàm số f (x )   2 . Giá trị của m để f x  liên tục tại x  2 là:

m 2 khi x 2


A. 3. B.  3 . C.  3 . D. 3.
Lời giải
Chọn C
Hàm số liên tục tại x  2  lim f x  f 2.
x 2

Ta có lim(x  2x  1)  1 .
2
x 2

m  3

Vậy m  2  1  
2
.
m   3

Câu 15. Trong các hàm sau, hàm nào không liên tục trên khoảng 1;1 :
A. f x  x 4  x 2  2 . B. f x  sin x .
1
C. f x  . D. f x  2x  1 .
x2  1
Lời giải
Chọn D
Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? (Với giả thiết các đoạn thẳng và đường thẳng không
song song hoặc trùng với phương chiếu).
A. Phép chiếu song song bảo toàn thứ tự ba điểm thẳng hàng.
B. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng.
C. Hình chiếu của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
D. Hình chiếu song song của đường thẳng là đường thẳng.
Lời giải
Chọn B   
Câu 17. Trong không gian cho 3 vectơ u ,v,w không đồng phẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   
A. Các vectơ u  v,v,w đồng phẳng.
   
B. Các vectơ u  v, u ,2 w đồng phẳng.
   
C. Các vectơ u  v,v,2 w không đồng phẳng.
   
 
D. Các vectơ 2 u  v  u , v không đồng phẳng.
Lời giải
Chọn C
  
Vì u ,v,w không đồng phẳng nên :
   
u  v,v,w không đồng phẳng,
   
u  v,v,2 w không đồng phẳng.
   
u  v, u ,2 w không đồng phẳng.
   
 
Các vectơ 2 u  v  u , v hiển nhiên là đồng phẳng.
 1   2 
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa MA   MD , NA '   NC . Mệnh
4 3
đề nào sau đây đúng ?
A. MN   AC ' B  . B. MN  BC ' D  .
C. MN   A ' C ' D  . D. MN  BC ' B  .
Lời giải
Chọn B
A M D

B
C
N
A'
D'

B' C'
        
Đặt BA  a, BB '  b, BC  c thì a, b, c là ba vec tơ không đồng phẳng và
      
BD  BA  AD  BA  BC  a  c
     
BC '  b  c, BA '  a  b .
 1    1   5   1 
4 4

Ta có MA   MD  BA  BM   BD  BM  BM  BA  BD
4
 4
      
 BM  

 4 BA  BD 4a  a  c  
5a  c
.
5 5 5
Tương tự
     
 3a  3b  2c    2a  3b  c 2   3   2  3 
BN 
5
, MN  BN  BM 
5 5 5

5 5

  a  c  (b  c)   BD  BC '
  
Suy ra MN , DB, BC ' đồng phẳng mà N  BC ' D   MN  BC ' D  .
 
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
A. a 2 B. C. 0 D. 
2 2
Lời giải
Chọn C
D

A C

B
        
 
AB.CD  CB  CA .CD  CB.CD  CA.CD  CB.CD.cos 600  CA.CD.cos 600  0 .
  BAD
AB  AC  AD và BAC   600
Câu 20. Cho tứ diện ABCD

có . Hãy xác định góc giữa cặp

vectơ AB và CD .
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 900 .
Lời giải
Chọn D

        



Ta có: AB.CD  AB. AD  AC  AB. AD  AB. AC 
       
 
 AB . AD cos AB, AD  AB . AC cos AB, AC  
   
 AB . AD cos 600  AB . AC cos 600
   
Mà AC  AD  AB.CD  0  AB, CD  900  
a.n 2  4n 3 a 3
lim     a  6.
8n  3
2
4 8 4
a.n  4n 3
2
lim  .
Câu 21. Tìm a để 8n 2  3 4
A. a  6 . B. a  3 . C. a  27 . D. a  9 .
Lời giải
Chọn A
4  4
lim  a  
a
a.n  4n2
n   n a
Ta có: lim  lim  .
8n  3
2
3  3 8
8  2 lim  8  2 
n  n 
a.n 2  4n 3 a 3 1 1 1 1
Câu 22. lim     a  6. Tính tổng: S  1     ...   ...
8n  3 2 
2 n 1
4 8 4 2 4 8
3 2 1
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
1
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1; q   .
2
u1 1 2
Do đó ta có: S    .
1 q  1 3
1   
 2
2n 3  n 2  4
Câu 23. Biết lim  L . Khi đó 1  L2 bằng
2  n  4n 3
3 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
 1 4
n3  2   3 
2n  n  4
3 2
n n  2 1
Ta có lim  lim    .
2  n  4n 3
3 2 1  4 2
n  3  2  4
n n 
2
1 1 3
Suy ra L  . Khi đó 1  L2  1     .
2 2 4
5x  3
lim
Câu 24. Tính
x 
x2  5 .
3 3
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có:
 3  3 3
x 5   x 5   5
5x  3
 lim 
x   lim  x   lim x  5
lim
x 
x 2  5 x 5 x  5 x  5 .
x 1 2 x 1 2  1 2
x x x
2x  1
lim
Câu 25. Tính x 0 x bằng
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2x  1
Vì lim 2x  1  1 ; x  0 nên lim  
x 0 x 0 x
Câu 26. Cho lim
x 
 x  ax  5  x  5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
2

A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1: xlim

x 2

 ax  5  x  lim
x 
a.x  5
x  ax  5  x
2

a
2

Mà lim
x 
x 2

 ax  5  x  5  
a
2
 5  a  10.

Cách 2: Bấm máy tính như sau x 2  Ax  5  x + CACL + x  10 .


10

 x2  4
 khi x  2
Câu 27. Cho hàm số f ( x)   x  2 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
4 khi x  2

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  2 và gián đoạn tại các điểm x  2 .
B. Hàm số không liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x  2 .
Lời giải
Chọn C
x2  4
+ Với x  2 : f ( x)  .
x2
Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên (; 2), (2; ) .
x2  4 ( x  2)( x  2)
+ Tại x  2 : f ( 2)  4 ; xlim  lim  lim ( x  2)  4 .
2 x  2 x 2 x2 x 2

Hàm số đã cho liên tục tại x  2


Vậy hàm số liên tục trên  .
 x 3  27
 , x3
Câu 28. Cho hàm số: f x    x  3 , tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
27 x3

I. f x  liên tục tại x  3 .
II. f x  gián đoạn tại x  3 .
III. f x  liên tục trên R .
A. I. và II. B. I. và III. C. Chỉ I. D. II. và III.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
x 3  27 x  3x 2  3x  9 
lim f x   lim  lim  lim x 2  3 x  9   27 .
x 3 x 3 x  3 x 3 x3 x 3

f 3  27 .
Ta lại thấy lim f x   f 3  27 .
x 3

Vậy hàm số liên tục tại x  3 hay hàm số liên tục trên R .
  x2  x  2
 khi x  2
Câu 29. Cho hàm số f x    x  2 . Với giá trị nào của m thì hàm số liên tục
mx  2 khi x  2

tại x0  2 .
5 5
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
2 2
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D  

lim f x   lim
 x2  x  2 x  2  x  1  lim  x  1  3
 lim   .
x 2 x 2 x2 x 2 x2 x 2

f 2   2m  2 .
5
Hàm số liên tục tại x0  2 khi và chỉ khi lim f x   f 2   3  2m  2  m  .
x 2 2
 2x2  x  6
 neáu x  2
Câu 30. Tìm tham số m để hàm số f x    x  2 liên tục trên  .
mx  3 neáu x  2

A. m  1 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  4 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D   .
2x2  x  6
+ Nếu x  2 thì hàm số f x   liên tục trên các khoảng ; 2  và 2;   .
x2
+ Tại x  2 : Ta có f 2   2m  3 .

lim f x   lim
2x2  x  6 2 x  3x  2   lim 2 x  3  7
 lim   .
x2 x2 x2 x2 x2 x2

Hàm số f x  liên tục trên   f x  liên tục tại điểm x  2  lim f x   f 2 


x2

 2m  3  7  m  2 .
Vậy m  2 .
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai đường thẳng BA và CC ' bằng:
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn B

Ta có CC ' //BB '  BA, CC '  BA, BB '  


A ' BB '  45 .
 
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai vectơ BD và CD bằng
A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .
Lời giải
Chọn C
A' D'
B' C'
A D

B C
     
Ta có CD  BA    
BD, CD  BD, BA  
ABD  45 .

Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  1 , BC  2 . Tính góc giữa hai đường
thẳng AB và SC .
A. 60 . B. 120 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A
S

B C
H

Tam giác ABC vuông tại A vì AB  AC  1 , BC  2 .


Tam giác SBC vuông tại S vì SB  SC  1 , BC  2 .
        
 
Ta có SC. AB  SC SB  SA  SC.SB  SC.SA  0  SC.SB.cos 60   .
1
2
 
  SC. AB 1
 
Suy ra cos SC , AB   cos SC , AB 
SC. AB 2
 .

Vậy góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng 60 .


Câu 34. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABEF và K là tâm của hình
bình hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
     
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng.
Lời giải
Chọn B
D C

A B

I K

H G

E F

Vì I , K lần lượt là trung điểm của AF và CF .


Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC  IK // AC  IK //  ABCD .
  
Mà GF //  ABCD  và BD   ABCD  suy ra ba vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD , G là trung
điểm của đoạn thẳng IJ . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
         
A. GA  GB  GC  GD  0 . B. GA  GB  GC  GD  2 IJ .
         
C. GA  GB  GC  GD  JI . D. GA  GB  GC  GD  2 JI .
Lời giải
Chọn A   
Ta có G là trung điểm của đoạn thẳng IJ nên GI  GJ  0 .
  
Lại có I là trung điểm của cạnh AB nên IA  IB  0
  
và J là trung điểm của cạnh CD nên JC  JD  0 .
Từ đó ta có
           
GA  GB  GC  GD  GI  IA  GI  IB  GJ  JC  GJ  JD
      
  
 2 GI  GJ  IA  IB  JC  JD  0 . 
II. TỰ LUẬN
2n  4n 2  n
Câu 36. Tìm giới hạn: lim .
n  n 2  2n
Lời giải
Ta có:
2n  
4n 2  n 2n  4n 2  n  lim n

lim 2n  4n  n 2
  lim
2n  4n 2  n 2n  4n 2  n
1 1
 lim 
1 4
2 4
n


lim n  n 2  2n 
 lim
n  n 2  2n n  n 2  2n  lim n  n  2n  lim
2 2
2n
n  n 2  2n n  n 2  2n n  n 2  2n
2
 lim 1
2
1 1
n
2n  4n 2  n1
Suy ra lim  .
n  n  2n 2 4
Câu 37. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD
BM 1 NC 3
sao cho  ,  . Chứng minh rằng bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
BC 4 ND 2
Lời giải
BM 1     
Ta có:   MC  3MB  4AM  AC  3AB (1). A
BC 4
NC 3     
  2NC  3ND  5AN  2AC  3AD (2).
ND 2
Cộng vế với vế của

(1) 
với

(2), ta được: B D

   4AM  5AN M


G N
AB  AC  AD  (3)
3

1   
C

Vì G trọng tâm BCD nên AG 


3

AB  AC  AD (4). 
 4  5    
Thay (3) vào (4) được: AG  AM  AN , từ hệ thức này chứng tỏ ba véc tơ AG, AM, AN đồng
9 9
phẳng. Suy ra bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
B  lim x( x 2  2 x  2 x 2  x  x)
x 
Câu 38. Tìm giới hạn của ?
Lờigiải
2x2  2x  2x x2  2x  4x2  4x
Ta có: x2  2x  2 x2  x  x 
x2  2x  2 x2  x  x
x2  2x  x 1
 2x
x2  2x  2 x2  x  x
2 x
 .
( x 2  2 x  2 x 2  x  x)( x 2  2 x  x  1)
Nên
2 x 2
B  lim
( x 2  2 x  2 x 2  x  x)( x 2  2 x  x  1)
x 

2 1
 lim  .
x  2 1 2 1 4
( 1   2 1   1)( 1   1  )
x x x x
Câu 39. Với m  2 tìm số nghiệm của phương trình x  2mx  2  0 , với m  2
3 2

Lời giải
Xét hàm số f x   x  2mx  2 là hàm số liên tục trên 
3 2

Với m  2 , ta có:
f 1  1  2m  2  1  2m  0 1
f 0   2  0 2 
f 1  1  2m  2  3  2m  0 3
lim f x   
x 
4  .
Từ 1, 2 , 3 và 4   f x   0 có 3 nghiệm phân biệt thỏa mãn 1  x1  0  x2  1  x3
3
Do đó suy ra phương trình x  2mx  2  0 có 4 nghiệm phân biệt.
2
ĐỀ SỐ 4 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 4 câu tự luận)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. lim vn  0 nếu lim vn  a   0 . B. lim vn  a nếu lim vn  a   0 .
C. lim vn  0 nếu lim vn  a   0 . D. lim vn  a nếu lim vn  a   0 .
Câu 2. [NB] Cho lim un  4 , lim vn  1 . Khi đó lim un  vn  bằng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 5 .
Câu 3. [NB] Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
Nếu lim un  a và lim vn  b thì
un a
A. lim un  vn   a  b . B. lim  .
vn b
C. lim un  vn   a  b . D. lim un .vn   a.b
Câu 4. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 5. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. lim q  0, q  R .
n
B. lim c  c với c là hằng số.

1  0
n
1
C. lim k  0 với k nguyên dương . D. lim .
n n
Câu 6. [NB] Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng ?
vn
A. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim 0.
un
un
B. Nếu lim un  a , lim vn  0 và vn  0 với mọi n thì lim   .
vn
C. Nếu un  0 với mọi n và lim un  a thì a  0 và lim un  a .
D. Nếu lim un   và lim vn  a thì lim un vn   .
un
Câu 7. [NB] Cho lim un  2 , lim vn  0 và vn  0 . Khi đó lim bằng
vn
A. 2 . B.  . C. 0 . D.  .
x  2019
Câu 8. [NB] Tính lim .
x 1 x  2020
2019 2021 2018 2020
A. . B. . C. . D. .
2020 2022 2019 2021
Câu 9. [NB] Cho lim g x   3 , lim h x   10 . Tính lim  h x   g x  .
x2 x2 x2
A. 7 . B. 7 . C. 13 . D. 13 .
3 x  8 khi x  2
Câu 10. [NB] Cho hàm số f x    2 . Tìm lim f x  .
 x  2 x khi x  2 x2

A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. 14 .
Câu 11. [NB] Cho lim f x   L; lim g x   M , với L, M   . Chọn khẳng định sai.
x  x0 x  x0

A. lim  f x   g x   L  M . B. lim  f x .g x   L.M .


x  x0 x  x0

f x  L
C. lim  . D. lim  f x   g x   L  M .
x  x0 g x  M x  x0

Câu 12. [NB] Cho k là một số nguyên dương. Chọn mệnh đề sai.
8
A. xlim x 2 k   . B. xlim x k   .
k
0. C. xlim
D. xlim 8x k   .
  x 

Câu 13. [NB] Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y  f x  . Hãy quan sát đồ thị và cho biết
lim  f x , lim  f x , lim f x , lim f x  lần lượt có giá trị bằng:
x 1 x 1 x  x 

A. 1; ; ;1 . B. ; ;1;1 C. 1;1; ;  D. ; ;1;1 .


Câu 14. [NB] Cho hàm số f x  xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x  liên tục tại x  a nếu
A. f x  có giới hạn hữu hạn khi x  a . B. lim f x   lim f x    .
xa xa

C. lim f x   f a  . D. lim f x   lim f x   a .


xa xa xa

x 12

Câu 15. [NB] Hàm số f x   liên tục trên khoảng nào sau đây?
x  5x  6
2

A. 6;1 . B. 1; 6  . C. 1;   . D. ;6  .


Câu 16. [NB] Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu P  tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là
A. Điểm A . B. Trùng với phương chiếu.
C. Đường thẳng đi qua A . D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A .
Câu 17. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
A. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
   
B. Nếu trong ba vectơ a , b , c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
C. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng
phẳng.   
D. Nếu trong ba vectơ a , b , c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 18. [NB] Cho hình hộp ABCD. ABC D . Chọn đẳng thức đúng.
       
A. DB  DA  DD  DC . B. AC   AC  AB  AD .
       
C. DB  DA  DD  DC . D. AC   AB  AB  AD .
 
Câu 19. [NB] Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có véc tơ chỉ phương là u , v . Mệnh đề nào sau đây sai?
 
A. Nếu a  b thì u.v  0 . B. Nếu u.v  0 thì a  b .
 
u.v u.v
C. cos(a, b)    . D. cos(a, b)    .
u.v u.v
Câu 20. [NB] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
5u  7
Câu 21. [TH] Cho dãy số un  có lim un  7 . Tính giới hạn lim n .
7un  5
5 14 7
A. 7 . B. . C. . D. .
7 15 11
Câu 22. [TH] Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1  1 1 1 1 
A    ...  n  ......  1     ...  n  ......  .
 3 9 27 3  2 4 8 2 
4 2 5
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 6
2n3 1 2n  310
4

Câu 23. [TH] Giới hạn của dãy số un  với un  là:
2n 22  2
15
A. 2 . .B. C. 213 . D. 218 .
4
 3x 2 2 x3 
Câu 24. [TH] Tính giới hạn sau: lim   .
x  4 x  1 2x2  1 

1 3
A.  . B.  . C.  . D. .
4 4
 x3  2 x  5
Câu 25. [TH] Kết quả của lim bằng:
x 2 x2  2x
9 1
A. . B.  . C.  . D. .
8 8
Câu 26. [TH] Cho lim
x 
 x  ax  6  x  5 với a   . Giá trị của a là:
2

A. 6 B. 10 C. 10 D. 6
Câu 27. [TH] Hàm số nào được cho dưới đây liên tục trên tập số thực  ?
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  2 . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x2 1
3 khi x  1
 4
x  x
Câu 28. [TH] Hàm số f x    2 khi x  1; x  0 liên tục tại
x  x
1 khi x  0
A. x  0; x  1 . B. Mọi điểm x   .
C. Mọi điểm trừ x  1 . D. Mọi điểm trừ x  0 .
x 4
2
 khi x  2
Câu 29. [TH] Cho hàm số y  f x    x  2
 5
.
 khi x  2
Khẳng định nào sau đây đúng về tính liên tục của hàm số đã cho?
A. Hàm số liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;2  và 2;   , gián đoạn tại x  2 .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;4  và 4;   , gián đoạn tại x  4 .
D. Hàm số liên tục trên các khoảng ;5  và 5;   , gián đoạn tại x  5 .
 x 2  a khi x  1
Câu 30. [TH] Cho hàm số y  f x    .
 3 khi x  1
Với giá trị nào của tham số thực a thì hàm số đã cho liên tục trên  ?
A. a  2 . B. a  1 . C. a  4 . D. a  3 .
Câu 31. [TH] Cho hình lập phương ABCD . A ' B ' C ' D ' . M , N lần lượt là trung điểm của AB và BB ' .
 
Góc giữa hai vectơ MN và A ' C ' bằng.
A. 0o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .
Câu 32. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và
A ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng MN và B ' C là.
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
 
Câu 33. [TH] Cho tứ giác ABCD có ABC  CDA  90 , AB  DC . Gọi M , N , E , F lần lượt là trung
0

điểm của AB, CD, AD, BC . Biết AC  BD . Góc giữa MN và EF bằng


A. 900. B. 300. C. 600. D. 450.
Câu 34. [TH] Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABFE và K là tâm hình
bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
     
A. BD , AK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD , EK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GC đồng phẳng.
 
Câu 35. [TH] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB  b ,
   
AC  c , AD  d .Khẳng định nào sau đây đúng?
 1     1   

A. MP  c  d  b .
2
  
B. MP  d  b  c .
2
 1     1   

C. MP  c  b  d .
2
  
D. MP  c  d  b .
2
II. PHẦN TỰ LUẬN
 1 
Câu 1. [VD] Tính lim  9n  2.3n  3n  
 2021 
Câu 2. [VD] Cho tứ diện ABCD , trên cạnh AB, CD lấy điểm P, Q sao cho AP  4 PB, CD  5CQ .
  
Chứng minh AD, BC , PQ đồng phẳng.
4x  3  3 6x  5
Câu 3. [VD] Tính lim .
x 1 x3  x 2  x  1
Câu 4. [VDC]
1. Cho phương trình: x 3 cos3 x  m x cos x  1x cos x  2   0 .
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .

2 3
2
 2 2

2. Cho phương trình: m  m  2021 x  2m  2m  4040 x  4 x  m  m  2021  0 .
Chứng minh phương trình có 3 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m .

---------------------Hết---------------------
1B 2D 3B 4C 5A 6C 7B 8D 9A 10A 11C 12B 13B 14C 15B
16D 17A 18A 19D 20D 21D 22B 23C 24A 25B 26C 27C 28B 29B 30A
31B 32D 33A 34B 35A

LỜI GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. lim vn  0 nếu lim vn  a   0 . B. lim vn  a nếu lim vn  a   0 .
C. lim vn  0 nếu lim vn  a   0 . D. lim vn  a nếu lim vn  a   0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm giới hạn của dãy số
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số :
lim vn  a nếu lim vn  a   0
Câu 2. [NB] Cho lim un  4 , lim vn  1 . Khi đó lim un  vn  bằng
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý về giới hạn hữu hạn.
Ta có: lim un  vn   4  1  5 .
Câu 3. [NB] Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
Nếu lim un  a và lim vn  b thì
un a
A. lim un  vn   a  b . B. lim  .
vn b
C. lim un  vn   a  b . D. lim un .vn   a.b
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lí về giới hạn hữu hạn
un a
Theo định lý về giới hạn hữu hạn, ta có: lim  (nếu b  0 ).
vn b
Câu 4. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
B. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bé
tùy ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
C. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể lớn hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
D. Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể nhỏ hơn một số dương bất
kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định nghĩa dãy số dẫn tới vô cực.
Theo định nghĩa giới hạn vô cực:
Ta nói dãy số un  có giới hạn  khi n   , nếu un có thể lớn hơn một số
dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Câu 5. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A. lim q  0, q  R .
n
B. lim c  c với c là hằng số.

1
n
1
C. lim k  0 với k nguyên dương . D. lim 0 .
n n
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được một số giới hạn đặc biệt.
Ta có lim q n  0 nếu q  1
Câu 6. [NB] Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng ?
vn
A. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim  0 .
un
un
B. Nếu lim un  a , lim vn  0 và vn  0 với mọi n thì lim   .
vn
C. Nếu un  0 với mọi n và lim un  a thì a  0 và lim un  a .
D. Nếu lim un   và lim vn  a thì lim un vn   .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý về giới hạn vô cực và giới hạn hữu hạn.
un
Nếu lim un  a và lim vn   thì lim  0 .
vn
un
Nếu lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 với mọi n thì lim   .
vn
Nếu lim un   và lim vn  a  0 thì lim un vn   .
un
Câu 7. [NB] Cho lim un  2 , lim vn  0 và vn  0 . Khi đó lim bằng
vn
A.  . B.  . C. 0 . D.  .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được định lý về giới hạn vô cực.
un
Ta có lim un  2  0 , lim vn  0 và vn  0 nên theo định lý về giới hạn vô cực ta có lim   .
vn
x  2019
Câu 8. [NB] Tính lim .
x 1 x  2020
2019 2021 2018 2020
A. . B. . C. . D. .
2020 2022 2019 2021
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: nhận biết được giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm.
x  2019 1  2019 2020
Ta có: lim   .
x 1 x  2020 1  2020 2021
Câu 9. [NB] Cho lim g x   3 , lim h x   10 . Tính lim  h x   g x  .
x2 x2 x2

A. 7 . B. 7 . C. 13 . D. 13 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: nhận biết được hiệu của hai giới hạn (định lý về giới hạn hữu hạn)
Có lim  h x   g x   lim h x   lim g x   10  3  7 .
x2 x2 x2

3 x  8 khi x  2
Câu 10. [NB] Cho hàm số f x    2 . Tìm lim f x  .
 x  2 x khi x  2 x2

A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. 14 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: nhận biết được giới hạn trái của hàm số.
Ta có: lim f x   lim x 2  2 x  22  2.2  8 .
x2 x2

Câu 11. [NB] Cho lim f x   L; lim g x   M , với L, M   . Chọn khẳng định sai.
x  x0 x  x0
A. lim  f x   g x   L  M . B. lim  f x .g x   L.M .
x  x0 x  x0

f x  L
C. lim  . D. lim  f x   g x   L  M .
x  x0 g x  M x  x0

Lời giải
Yêu cầu cần đạt: nắm chắc các quy tắc tính giới hạn
Khẳng định C chỉ đúng khi M  0 .
Câu 12. [NB] Cho k là một số nguyên dương. Chọn mệnh đề sai.
8
A. xlim x 2 k   . B. xlim x k   . C. xlim 0. D. xlim 8x k   .
   xk 

Lời giải
Yêu cầu cần đạt: nắm chắc các giới hạn vô cực và giới hạn 0
Khi k là số chẵn tức là k có dạng k  2m thì xlim x k  lim x 2 m   .
 x 

Câu 13. [NB] Hình vẽ sau là đồ thị của một hàm số y  f x  . Hãy quan sát đồ thị và cho biết
lim  f x , lim  f x , lim f x , lim f x  lần lượt có giá trị bằng:
x 1 x 1 x  x 

A. 1; ; ;1 . B. ; ;1;1 C. 1;1; ;  D. ; ;1;1 .


Lời giải
Yêu cầu cần đạt: nắm chắc kiến thức về giới hạn 1 bên và giới hạn tại vô cực
Chọn B
Câu 14. [NB] Cho hàm số f x  xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x  liên tục tại x  a nếu
A. f x  có giới hạn hữu hạn khi x  a . B. lim f x   lim f x    .
xa xa

C. lim f x   f a  . D. lim f x   lim f x   a .


xa xa xa

Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm; định nghĩa hàm số
liên tục trên một khoảng
Cho hàm số f x  xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x  liên tục tại x  a nếu
lim f x   f a  .
xa

x2  1
Câu 15. [NB] Hàm số f x   liên tục trên khoảng nào sau đây?
x2  5x  6
A. 6;1 . B. 1; 6  . C. 1;   . D. ;6  .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm hàm số liên tục tại một điểm; định nghĩa hàm số
liên tục trên một khoảng
TXĐ : D   \ 1; 6.
Hàm số liên tục trên các khoảng: ; 1; 1;6 ; 6;   .
Vì vậy hàm số liên tục trên khoảng 1; 6  .
Câu 16. [NB] Nếu đường thẳng a cắt mặt phẳng chiếu P  tại điểm A thì hình chiếu của a sẽ là
A. Điểm A . B. Trùng với phương chiếu.
C. Đường thẳng đi qua A . D. Đường thẳng đi qua A hoặc chính A .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm phép chiếu song song.
Nếu phương chiếu song song hoặc trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là điểm A .
Nếu phương chiếu không song song hoặc không trùng với đường thẳng a thì hình chiếu là
đường thẳng đi qua điểm A .
Câu 17. [NB] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  
A. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
   
B. Nếu trong ba vectơ a , b , c có một vectơ 0 thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
C. Nếu giá của ba vectơ a , b , c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng
phẳng.   
D. Nếu trong ba vectơ a , b , c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Lời giải
Tác giả: Hồ Hữu Tình
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm ba vectơ trong không gian đồng phẳng
Dựa vào khái niệm ba vectơ đồng phẳng.
Câu 18. [NB] Cho hình hộp ABCD. ABC D . Chọn đẳng thức đúng.
       
A. DB  DA  DD  DC . B. AC   AC  AB  AD .
       
C. DB  DA  DD  DC . D. AC   AB  AB  AD .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Chỉ ra được quy tắc hình hộp để cộng vectơ trong không gian
B' C'

A' D'

B C

A D
   
Theo quy tắc hình hộp ta có DB  DA  DD  DC .
 
Câu 19. [NB] Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có véc tơ chỉ phương là u , v . Mệnh đề nào sau đây sai?
 
A. Nếu a  b thì u.v  0 . B. Nếu u.v  0 thì a  b .
 
u.v u.v
C. cos(a, b)    . D. cos(a, b)    .
u.v u.v
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết khái niệm tích vô hướng của hai véc tơ trong không gian

u.v
Góc giữa 2 đường thẳng trong không gian luôn là góc nhọn hoặc vuông nên cos(a, b)    .
u.v
Câu 20. [NB] Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song
song với đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nhận biết được khái niệm

và điều kiện vuông góc giữa hai đường thẳng
Đường thẳng 1 có véc tơ chỉ phương u1

Đường thẳng  2 có véc tơ chỉ phương u 2

Đường thẳng d có véc tơ chỉ phương v
 
 //
 1 2 
 u , u cuøng phöông  
    1 2  v. u2  0  d   2
d  1
 v.u1  0

5un  7
Câu 21. [TH] Cho dãy số un  có lim un  7 . Tính giới hạn lim .
7un  5
5 14 7
A. 7 . B. . C. . D. .
7 15 11
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Tìm được một số giới hạn đơn giản.
5u  7 5.7  7 7
Ta có lim n   .
7un  5 7.7  5 11
Câu 22 . [TH] Tính giá trị của biểu thức:
1 1 1 1  1 1 1 1 
A    ...  n  ......  1     ...  n  ......  .
 3 9 27 3  2 4 8 2 
4 2 5
A. . B. 1 . C. . D. .
3 3 6
Lời giải
Yêu cầu cần đat: Học sinh tính được tổng một cấp số nhân lùi vô hạn đơn giản.
u
Áp dụng công thức cấp số nhân lùi vô hạn: S  1 ta có:
1 q
1
1 1 1 1 1
Xét S1     ...  n  ......  3  .
3 9 27 3 1 2
1
3
1 1 1 1 1
Xét S 2  1     ...  n  ......  2.
2 4 8 2 1
1
2
1 1 1 1  1 1 1 1  1
Khi đó: A      ...  n  ......  1     ...  n  ......   S1.S 2  .2  1 .
 3 9 27 3  2 4 8 2  2
2n3 1 2n  310
4

Câu 23. [TH] Giới hạn của dãy số un  với un  là:
2n 22  2
15
A. 2 . . B. C. 213 . D. 218 .
4
Yêu cầu cần đạt: Tìm được một số giới hạn đơn giản.
Ta có:
2n3 1 2n  310
4

lim un  lim
2n 22  2
 1  3    
4 10 4 10

n12 2  3  .n10 2   2  13  .2  3 


 n   n  n   n 
 lim  lim  213.
 2  2
n 22 2  22  2  22
 n  n
 3x 2 2 x3 
Câu 24 . [TH] Tính giới hạn sau: lim   2 .
x  4 x  1 2x 1 

1 3
A.  . B.  . C.  . D. .
4 4
Lời giải
Yêu cầu cần đat: Học sinh biết cách tính giới hạn đến vô cực
 3x 2 2 x3  3 x 2 2 x 2  1 2 x 3 4 x  1 2 x 4  2 x 3  3 x 2
Ta có: xlim     lim  lim
 4 x  1
 2 x 2  1  x  4 x  12 x 2  1  
x  4 x  1 2 x 2  1

 2 3  2 3
x 4  2   2  x  2   2 
 lim  x x 
 lim 
x x 
  .
3 1  1   1  1 
x  x 
x  4   2  2   4   2  2 
 x  x   x  x 
x  2x  5
3
Câu 25. [TH] Kết quả của lim bằng:
x 2 x2  2x
9 1
A. . B.  . C.  . D. .
8 8
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Học sinh hiểu được giới hạn một bên để từ đó biết được khi nào ra  hay  .
 x3  2 x  5
Ta có : lim  
x 2 x2  2x
 lim  x3  2 x  5  1
 x2

Vì  lim x 2  2 x  0
 x2
 x  2  x  2  x 2  2 x  x x  2   0

Câu 26. [TH] Cho lim
x 
 x  ax  6  x  5 với a   . Giá trị của a là:
2

A. 6 B. 10 C. 10 D. 6
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Học sinh nhận biết được thế nào là dạng    và cách khử dạng vô
định đó.
 x  ax  6  x  x  ax  6  x 
2 2

Ta có: lim  x
x 
 ax 2
6  x  lim
x 
x  ax  6  x2
x 2  ax  6  x 2
 lim
x 
x 2  ax  6  x
 6
x  a  
 lim  x
x   a 6 
 x  1   2  1
 x x 
6
a 
x a
 lim 
x   a 6  2
  1   2  1
 x x 
a
 5  a  10
Theo đề bài, ta lại có:
2
Câu 27. [TH] Hàm số nào được cho dưới đây liên tục trên tập số thực  ?
x 1 x 1 x 1 x 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2  1 x2 1
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Xét được tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, trên tập xác định.
x 1
Phương án A hàm số y  có tập xác định là  \ 1 nên hàm số gián đoạn tại x  1 .
x 1
x 1
Phương án B hàm số y  có tập xác định là  \ 1 nên hàm số gián đoạn tại x  1 .
x 1
x 1
Phương án D hàm số y  2 có tập xác định là  \ 1 nên hàm số gián đoạn tại x  1 .
x 1
x 1
Phương án C hàm số y  2 là hàm phân thức hữu tỉ có tập xác định là  nên nó liên tục
x 1
trên  .
3 khi x  1
 4
x  x
Câu 28. [TH] Hàm số f x    2 khi x  1; x  0 liên tục tại
x  x
1 khi x  0
A. x  0; x  1 . B. Mọi điểm x   .
C. Mọi điểm trừ x  1 . D. Mọi điểm trừ x  0 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Giải thích được tính liên tục tại một điểm của hàm số.
Hàm số y  f x  có TXĐ: D  
Dễ thấy hàm số y  f x  liên tục trên mỗi khoảng ; 1, 1; 0  và 0;   .
 Xét tại x  1, ta có:
x4  x x x  1x 2  x  1
lim f x   lim 2  lim  lim x 2  x  1 3  f 1.
x 1 x 1 x  x x 1 x x  1 x 1

 hàm số y  f x  liên tục tại x  1.


 Xét tại x  0 , ta có:
x4  x x x  1x 2  x  1
lim f x   lim 2  lim  lim x 2  x  1 1  f 0 .
x 0 x 0 x  x x 0 x x  1 x 0

 hàm số y  f x  liên tục tại x  0 .


 x2  4
 khi x  2
Câu 29. [TH] Cho hàm số y  f x    x  2
 5
.
 khi x  2
Khẳng định nào sau đây đúng về tính liên tục của hàm số đã cho?
A. Hàm số liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục trên các khoảng ;2  và 2;   , gián đoạn tại x  2 .
C. Hàm số liên tục trên các khoảng ;4  và 4;   , gián đoạn tại x  4 .
D. Hàm số liên tục trên các khoảng ;5  và 5;   , gián đoạn tại x  5 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Xét được tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, trên tập xác định.
x2  4
Trên các khoảng ;2  và 2;   , hàm số y  là hàm phân thức hữu tỉ xác định nên
x2
liên tục.
Xét hàm số tại x  2 :
lim f x   lim
x2  4 x  2 x  2   lim x  2  4
x 2 x  2
 lim  
x 2 x 2 x2 x 2

f 2   5
Vì lim f x   f 2  nên hàm số gián đoạn tại x  2 .
x 2

 x 2  a khi x  1
Câu 30. [TH] Cho hàm số y  f x    .
 3 khi x  1
Với giá trị nào của tham số thực a thì hàm số đã cho liên tục trên  ?
A. a  2 . B. a  1 . C. a  4 . D. a  3 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Xét được tính liên tục của hàm số trên 1 khoảng, trên tập xác định.
Trên khoảng ;1 , hàm số y  x 2  a là hàm đa thức nên liên tục.
Trên khoảng 1;   , hàm số y  3 là hàm đa thức nên liên tục.
Xét hàm số tại x  1 :
lim f x   lim x 2  a  1  a
x1 x1

lim f x   lim 3  3


x1 x1

f 1  3
Hàm số liên tục trên  khi hàm số liên tục tại x  1  lim f x   lim f x   f 1  a  2 .
x1 x1

Câu 31. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . M , N lần lượt là trung điểm của AB và BB ' .
 
Góc giữa hai vectơ MN và A ' C ' bằng.
A. 0o . B. 60o . C. 90o . D. 30o .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Xác định được góc giữa hai đường thẳng trong không gian
  1     1   
 MN  AB '
Ta có  2
     2 
 '.
 MN , A ' C '   AB ', AC   CAB
 A ' C '  AC

 '  60 .
Tam giác AB ' C là tam giác đều nên CAB
 
 
Vậy MN , A ' C '  60 .
Câu 32. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và
A ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng MN và B ' C là.
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Xác định được góc giữa hai đường thẳng trong không gian

Ta có MN //CD '  góc giữa hai đường thẳng MN và B ' C bằng góc giữa hai đường thẳng
CD ' và B ' C .
Tam giác B ' CD ' là tam giác đều nên suy ra góc giữ hai đường thẳng CD ' và B ' C bằng 60 .
Vậy góc giữa hai đường thẳng MN và B ' C bằng 60 .
Câu 33. [TH] Cho tứ giác ABCD có    900 , AB  DC . Gọi M , N , E , F lần lượt là trung
ABC  CDA
điểm của AB, CD, AD, BC . Biết AC  BD . Góc giữa MN và EF bằng
A. 900. B. 300. C. 600. D. 450.
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Sử dụng tích vô hướng
Ta có:
  1  

 MN  2 AD  BC    1    
      
 MN .EF  AD  BC . AB  DC

 
 EF  1 AB  DC
2
 4

  1        
 MN .EF   4

AD. AB  AD.DC  BC. AB  BC.DC
 

 AB.BC  0
Mà     Do 
ABC  CDA 
  900
 AD.DC  0

  1    
 MN .EF   4

AD. AB  BC.DC
  1    
 MN .EF   4
 
AD . AB .cos BAD  
  BC . DC .cos BCD 

  1    


 MN .EF   4
 
AD . AB .cos BAD  
  BC . DC .cos 180  BAD 

Do AC  BD nên dễ chứng minh AB  AD; DC  CB bằng hệ thức lượng trong tam giác
vuông
  1    
 MN .EF   4
 
AD . AB .cos BAD  
  BC . DC .cos BAD  0

 MN  EF . Chọn A.
Câu 34. [TH] Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABFE và K là tâm hình
bình hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
     
A. BD , AK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD , EK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GC đồng phẳng.
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Giải thích được sự đồng phẳng của ba vectơ cho trước.
 IK //( ABCD)
   
+ Vì GF //( ABCD)  IK , GF , BD đồng phẳng.
BD  (ABCD)

+ Các bộ véctơ ở câu A, C , D không thể có giá cùng song song với một mặt phẳng. Do đó
chúng không thể đồng phẳng.  
Câu 35. [TH] Cho tứ diện ABCD . Gọi M và P lần lượt là trung điểm của AB và CD . Đặt AB  b ,
   
AC  c , AD  d .Khẳng định nào sau đây đúng?
 1     1   

A. MP  c  d  b .
2
 
B. MP  d  b  c .
2

 1     1   

C. MP  c  b  d .
2
 
D. MP  c  d  b .
2

Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Thực hiện được phép cộng, trừ vectơ, nhân vectơ, sự bằng nhau của hai vectơ
trong không gian

 1  



Ta có: MP  MC  MD
2

    1   
1
  
 AC  AM  AD  AM  c  d  2 AM
2 2

1    1   
  
 c  d  AB  c  d  b .
2 2

II. PHẦN TỰ LUẬN
 1 
Câu 1. [VD] Tính lim  9n  2.3n  3n  
 2021 
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Vận dụng được các khái niệm giới hạn, định lý, giới hạn đặc biệt vào tình huống cụ thể.

lim  9n  2.3n  3n 

1 
  lim
2021   9  2.3  3  lim 2021
n n n 1

9n  2.3n  9n 1
 lim 
9n  2.3n  3n 2021
2.3n 1
 lim 
 2  2021
3n  1  n  1
 3 
 
2 1
 lim 
2 2021
1 n 1
3
1
 1 
2021
Câu 2. [VD] Cho tứ diện ABCD , trên cạnh AB, CD lấy điểm P, Q sao cho AP  4 PB, CD  5CQ .
  
Chứng minh AD, BC , PQ đồng phẳng.
   
Lời giải
AD  AP  PQ  QD (1)
   
BC  BP  PQ  QC
   
 4 BC  4 BP  4 PQ  4QC (2)
  
(1), (2)  AD  4 BC  5 PQ
     
(do AP  4 BP  0; QD  4QC  0 )
 1  4 
 PQ  AD  BC
5 5
  
 AD, BC , PQ đồng phẳng.
4x  3  3 6x  5
Câu 3a. [VD] Tính lim .
x 1 x3  x 2  x  1
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nắm vững kỹ thuật tính giới hạn hàm số cùng với kỹ năng biến đổi.
4x  3  3 6x  5 4x  3  3 6x  5
Ta có lim  lim .
x3  x 2  x  1 x  1 x  1
x 1 x 1 2

Đặt t  x  1  x  t  1 . Khi đó
4x  3  3 6x  5 4t  1  3 6t  1  4t  1  (2t  1) 3 6t  1  (2t  1) 
lim  lim  lim    .
t 2 t  2  t 0 
x  1 x  1 t 0 t 2 (t  2) t 2 (t  2)
x 1 2
 
4t  1  2t  1 4
* lim  lim  1.
t 0 t 2 t  2  t 0
t  2  4t  1  2t  1
3
6t  1  2t  1 8t  12
* lim  lim  2.
t t  2 
2
 2
t  2  6t  1  2t  1 6t  1  2t  1 
t 0 t 0 2 3
3
 
4x  3  3 6x  5
Vậy lim  1  2  1 .
x 1 x3  x 2  x  1
Câu 3b. [VDC]
1. Cho phương trình: x 3 cos3 x  m x cos x  1x cos x  2   0 .
Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Nắm vững được tính chất liên tục của hàm số để chứng minh phương có
nghiệm.
* Xét f x   x cos x  1 có tập xác định là  và liên tục trên  .
Có f 0   1  0 và f      1  0 .
Vậy x1   ;0  : f x1   0 . Tức là x1 cos x1  1
* Xét g x   x cos x  2 có tập xác định là  và liên tục trên  .
Có g 0   2  0 và g      2  0 .
Vậy x2  0;   : g x2   0 . Tức là x2 cos x2  2
* Xét F x   x 3 cos3 x  m x cos x  1x cos x  2  có tập xác định là  và liên tục trên  .
Có F x1   13  m.0  1  0 và F x2   2   0m  8  0 nên x0  x1 ; x2  : F x0   0 .
3

Vậy phương trình F x   0 luôn có nghiệm với mọi giá trị m .


2
 3 2
 2
 2

2. Cho phương trình: m  m  2021 x  2m  2m  4040 x  4 x  m  m  2021  0 .
Chứng minh phương trình có 3 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m .
Lời giải
Yêu cầu cần đạt: Vận dụng được định lí giá trị trung gian và kết hợp với tính năng bảng giá trị
của máy tính Casio để tìm các khoảng mà phương trình có nghiệm.
2
 3

2
 2 2

* Xét f ( x)  m  m  2021 x  2m  2m  4040 x  4 x  m  m  2021 có tập xác
định là  và liên tục trên  .
Ta có:
2
 1  8069
f 1  2m 2  2m  4035  2  m     0, m
 2 2
2
 1  8083
f 0   m  m  2021   m   
2
 0, m
 2 4
f 1  2  0, m
2
 1  8083
f 2   m  m  2021   m   
2
 0, m
 2 4
Do đó:
* f 1. f (0)  0 nên x1  1;0  : f x1   0
Suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc 1; 0 
* f 0 . f (1)  0 nên x2  0;1 : f x2   0
Suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc 0;1
* f 1. f (2)  0 nên x3  1; 2  : f x3   0
Suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm thuộc 1; 2 
Vì ba khoảng 1; 0  , 0;1 và 1; 2  rởi nhau đôi một nên phương trình f x   0 có ít nhất ba
nghiệm trên  .
Mặt khác, vì m 2  m  2021  0, m nên f x  là một đa thức bậc ba nên phương trình
f x   0 chỉ có tối đa ba nghiệm trên  .
Kết luận: Phương trình f x   0 luôn có ba nghiệm phân biệt với mọi giá trị của tham số m .
---------------------------Hết---------------------------
ĐỀ SỐ 5 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 50 câu TN, 0 câu tự luận)
5n  3n
Câu 1. [TH] Tính giới hạn lim
5n  4
A. 3 . B. 0 . C. 5 . D. 1 .
Câu 2. [NB]Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng P  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu P  // Q  và b  P  thì b  Q  . B. Nếu a // P  và b  a thì b  P  .
C. Nếu a // P  và b  P  thì b  a . D. Nếu a  P  và b  P  thì a // b .
Câu 3. [TH]Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a . Tìm góc
giữa SC và mặt phẳng  ABC  .
0 0 0 0
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 4. [NB]Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

 2019 
n
n 3
A. lim B. lim   . C. lim 2n . D. lim n 4 .
 2020 
.
n 2
 
Câu 5. [TH] Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB.AC theo a .
1 2 3 2
A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a .
2 2
Câu 6. [VD] Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là trực tâm tam
giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB  OC . B. OH  ABC . C. OH  BC . D. OH  OA .
2x  3
Câu 7. [NB] Cho hàm số f x  . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x 2
A. Hàm số liên tục trên khoảng 1;5. B. Hàm số gián đoạn tại x  2020
C. Hàm số liên tục tại x  2 . D. Hàm số gián đoạn tại x  2 .
Câu8 . [NB] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 5
A. lim x 2  3x  7
x 2
B. lim
x 
x 2
 10  x 
C. lim
x 2
3x  2 D. lim x  3
x 3

Câu 9. [NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?


3x  2 4x  5
A. lim 5 B. lim  
x 1 2  x x 2 x 2


C. lim x 2  2x  5  x  1
x 
 D. lim
3x  2
x  x  1
 

Câu 10. [NB] Biết ba số x 2 ; 8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x  4 . B. x  5 . C. x  2 . D. x  1 .
Câu 11. [NB] Cho hình lập phương ABCD.A ' B 'C ' D ' . Chọn mệnh đề đúng?
     
A. AC  C ' A ' . B. AB  AD  AC  AA ' .
    
C. AB  CD . D. AB  C ' D '  0 .
x 2  3x  2
Câu 12. [NB] Giá trị lim bằng
x 1 x2 1
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D. .
2 5 3 4
Câu 13. [TH] Cho cấp số cộng un  có 2 u  8; u5  17 . Công sai d bằng
A. d  3 . B. d  5 . C. d  3 . D. d  5 .
Câu 14. [NB] Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  2 ?
x2
A. y  x  2 . D. y  x  3 x  2 .
2
B. y  sin x . C. y  .
x2
Câu 15. [NB] Cho cấp số nhân un  với u1  81 và u2  27 . Tìm công bội q .
1 1
A. q   . B. q  . C. q  3 . D. q  3 .
3 3
4x 2  3x  2
Câu 16. [NB] Cho giới hạn I  lim . Khẳng định nào sau đây đúng
x  x 2  x  2

A. I  3; 5 B. I  2; 3 C. I  5; 6 D. I  1;2


Câu 17. [NB] Cho cấp số cộng un  có u1  19 và d  2 . Tìm số hạng tổng quát un .
A. un  2n 2  33 . B. un  3n  24 C. un  2n  21 D. un  12  2n
Câu 18. [NB] Giới hạn I  lim 2x 3  4x  5 bằng
x 

A. I   . B. I   . C. I  2 . D. I  5 .
Câu 19. [TH] Hàm số f x   3  x  4  x liên tục trên
A. 3;10  . B. 3; 4 . C. 3;   . D. ; 4 .
2n  3
Câu 20. [NB] Giới hạn J  lim bằng
n 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
 
n  1 2 n  3 
Câu 21. [NB] Tính giới hạn J  lim 3
bằng
n 2
A. J  0 . B. J  2 . C. J  1 . D. J  3 .
Câu 22. [NB] Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào  
sau đây sai? 
A. AB,CD là hai đường thẳng chéo nhau. B. AB  AC  AD  4AG .
       
C. AB, AC , AD đồng phẳng. D. AB  BC  CD  DA  0 .
Câu 23. [NB] Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;  1; 1;  1 . B. 1;  3; 9;10 . C. 1;0;0;0 . D. 32; 16; 8; 4 .
Câu 24. [NB] Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng   mà  //c thì a // b .
B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b .
C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b .
D. Nếu a // b và c  a thì c  b .
Câu 25. [NB] Tính giới hạn I  lim ( x 2  3 x  5) .
x 1

A. I  3. B. I  1. C. I  . D. I  5.


x 1
2
Câu 26. [TH] Cho các hàm số y  x 2 ; y  sin x; y  tan x; y  2 . Có bao nhiêu hàm số liên tục
x  x 1
trên  .
A. 4. B. 3 . C. 1. D. 2.
Câu 27. [TH] Chọn mệnh đề sai.
1 3
A. lim n  0. B. lim  0.
2 n 1
C. lim  n  2n  3  n  1.
2
D. lim(2)  .
n

Câu 28. [TH] Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và AB  BC . Hình chóp S . ABC có bao nhiêu
mặt là tam giác vuông?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 29. [TH] Chọn mệnh đề đúng
A. lim 2n 2  3  . B. lim n 2  n  1   .
2n  5
D. lim 2  0 .
n
C. lim 1.
2n  3
Câu 30. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA '
0
A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 0 .
Câu 31. [TH] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a và SC  ( ABC ) . Gọi M là
trung điểm của AB và  là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABC ) . Biết SC  a ,
tính tan  .
21 3 2 7 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Câu 32. [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD , SA  ( ABCD) và SA  AB . Gọi
E , F lần lượt là trung điểm của BC , SC . Góc giữa EF và mặt phẳng ( SAD) bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 33. [TH] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để I  12 biết
I  lim x 4  2mx  m 2  3.
x 1

A. 6. B. 5. C. 8. D. 7.
Câu 34. [TH] Cho phương trình x  3x  3  0 Khẳng định nào sau đây đúng ?
3 2

A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân


biệt.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm x  1; x  2 . D. Phương trình có đúng một nghiệm.
Câu 35. [TH] Cho hình chóp S .ABC có SA  SB  SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. I là trực tâm của ABC . B. I là trung điểm của AB .
C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC . D. I là trọng tâm của ABC .
1 1 1 a a
Câu 36. [TH] Biết tổng S  2    ...  n  ...  ( với a, b  ; là phân số tối giản). Tính
3 9 3 b b
tích a.b
A. 9 . B. 60 . C. 7 . D. 10 .
1 1 1
Câu 37. [VD] Cho cấp số cộng un  với u1  11; u2  13 . Tính tổng S    ....  .
u1u2 u2u 3 u99u100
9 10 10 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
209 211 209 200
Câu 38. [TH] Cho cấp số nhân un  có u2  2 và u5  54 . Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp
số nhân đã cho.
31000  1 1  31000 1  31000 31000  1
A. S1000  . S
B. 1000  S
. C. 1000  S
. D. 1000  .
2 4 6 6
Câu 39. [TH] Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC . Tính cosin của góc giữa
hai đường thẳng AB và DM .
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
2x  3
Câu 40. [TH] Hàm số f x   liên tục trên khoảng nào sau đây?
x2
A. 0; 4  . B. 2;   . C. 0;   . D.  .
sin x
Câu 41. [NB] Số điểm gián đoạn của hàm số f x   ?
x  3x 2  2 x  2
3

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 42. [TH] Cho tứ diện ABCD có AC  6a; BD  8a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
Biết AC  BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN  a 10 . B. MN  7 a . C. MN  5a . D. MN  10a .
Câu 43. [TH] Cho giới hạn lim x 2  2ax  3  a 2  3 thì a bằng bao nhiêu?
x 2

A. a  2 . B. a  0 C. a  2 . D. a  1 .
Câu 44. [NB] Cho hàm số f x  xác định trên  và thỏa mãn lim f ( x)  7 thì lim 10  2 f ( x)  bằng
x 3 x 3

bao nhiêu?
A. 4 . B. 4 C. 10 . D. 14 .


x  3x khi x  1
2

Câu 45. [TH] Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số    2
f x 

m  m  8 khi x  1


liên tục tại x  1. Tích các phần tử của tập S bằng.
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 1 .
Câu 46. [VD] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1B1C 1D1 có cạnh
1 1
bằng đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A2B2C 2D2 có cạnh bằng
2 2
đường chéo của hình vuông A1B1C 1D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến
ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1B1C1 D1 , A2 B2C2 D 2 ...
bằng 8 thì a bằng:
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 2 2 .
ax 2  bx  5
Câu 47. [VD] Cho a, b là các số nguyên và lim  20 . Tính P  a 2  b 2  a  b
x 1 x 1
A. 400 B. 225 C. 325 D. 320
Câu 48. [VDC] Cho tứ diện ABCD có AB  x (x  0) , các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 4. Mặt
phẳng P  chứa cạnh AB và vuông góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam giác IAB lớn nhất
bằng:
A. 12. B. 6. C. 8 3 . D. 4 3 .
f x   16
Câu 49. [VD] Cho hàm số f x  xác định trên  thỏa mãn lim  12 . Giới hạn
x2 x2
2 f x   16  4
lim bằng:
x2 x2  x  6
1 3 1
A. . B. . C. 20 . D.  .
5 5 20
 4x 1 1
 2 khi x  0
Câu 50. [VD] Cho hàm số f x    ax  2a  1 x . Biết a là giá trị để hàm số liên tục

3 khi x  0
tại điểm x0  0 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x 2  x  36a  0.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
---------------------Hết---------------------
ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.D 4.B 5.A 6.D 7.D 8.A 9.D 10. A
11.D 12.D 13.C 14.C 15.B 16.A 17.C 18.A 19.B 20.C
21.A 22.C 23.B 24.D 25.B 26.B 27.D 28.A 29.C 30.C
31.D 32.A 33.B 34.B 35.C 36.D 37.A 38.C 39.A 40.B
41.D 42.C 43.C 44.A 45.C 46.A 47.D 48.B 49.B 50.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT


5 3
n n
Câu 1. [TH] Tính giới hạn lim
5n  4
A. 3 . B. 0 . C. 5 . D. 1 .
Lời giải
n
3
1  
5 3
n n
 5   1 0  1.
Ta có lim n  lim
5 4 1
n
1  4.0
1  4.  
5
Câu 2. [NB] Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng P  . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Nếu P  // Q  và b  P  thì b  Q  . B. Nếu a // P  và b  a thì b  P  .
C. Nếu a // P  và b  P  thì b  a . D. Nếu a  P  và b  P  thì a // b .
Lời giải

Theo tính chất mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và
mặt phẳng thì đáp án A, C , D đúng.
Trong đáp án B nếu a, b nằm trong mặt phẳng song song với P  thì b // P  . Vậy kết luận ở
câu B sai.
Câu 3. [TH] Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  ; tam giác ABC đều cạnh a và SA  a . Tìm góc
giữa SC và mặt phẳng  ABC  .
A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 450 .
Lời giải

 Ta có C  SC   ABC  1
Hơn nữa, theo giả thiết SA   ABC  nên A là hình chiếu của S lên mặt phẳng  ABC  2 
Từ 1 và 2  suy ra AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng  ABC  .
.
Khi đó góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  là góc giữa SC và AC hay góc SCA

 Tính góc SCA
Ta có SA   ABC  mà AC   ABC  nên SA  AC .
Mặt khác, SA  AC  a ( theo giả thiết).
  450 .
Suy ra tam giác SAC vuông cân tại A , suy ra SCA
Câu 4. [NB] Trong các giới hạn sau giới hạn nào bằng 0 ?

n
n3  2019 
A. lim . B. lim   . C. lim 2n . D. lim n 4 .
n2  2020 
Lời giải
1
1  3.
n3 n  1  3.0  1 .
Xét đáp án A, lim  lim
n2 1 1  2.0
1  2.
n
n
 2019  2019
Xét đáp án B, lim    0 vì 2020  1 .
 2020 
Xét đáp án C, lim 2n   .
Xét đáp án D, lim n 4   .
 
Câu 5. [TH] Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính tích vô hướng AB.AC theo a .
1 2 3 2
A. a . B. a 2 . C. a 2 . D. a .
2 2
Lời giải

Tứ diện ABCD là tứ diện đều cạnh a nên suy ra tam giác ABC đều cạnh a .
     
   1
Do đó AB.AC  AB . AC . cos AB, AC  AB.AC . cos BAC  a.a. cos 60  a 2 .
2
Câu 6. [VD] Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau. Gọi H là trực tâm tam
giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AB  OC . B. OH  ABC . C. OH  BC . D. OH  OA .
Lời giải
Kẻ CE  AB E  AB  , AF  AC F  AC  , CE  AF  H .
Tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc với nhau do đó
OA  OBC , OB  OAC , OC  OAB  .
 Ta có OC  OAB   OC  AB. Do đó đáp án A đúng.
 BC  AF

 Ta có   BC  OAF   BC  OH . Do đó đáp án C đúng.
 BC  OA vì OA  OBC 

 AB  CE

 Ta có   AB  COE   AB  OH .

 AB  OC vì OC  OAB 
OH  BC
Do đó   OH   ABC . Do đó đáp án B đúng.
OH  AB
 Ta có OA  OBC   OA  OF  AOF vuông tại O .
Suy ra OH không vuông góc với OA . Do đó đáp án D sai.
2x  3
Câu 7. [NB] Cho hàm số f x  . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
x 2

A. Hàm số liên tục trên khoảng 1;5. B. Hàm số gián đoạn tại x  2020
C. Hàm số liên tục tại x  2 D. Hàm số gián đoạn tại x  2

Lời giải
TXĐ : D   \ 2
Nên hàm số sẽ gián đoạn tại x  2
Câu 8. [NB] Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 5

A. lim x 2  3x  7
x 2
B. lim
x 
x 2
 10  x 
C. lim
x 2
3x  2 D. lim x  3
x 3

Lời giải
Vì lim x 2  3x  7 2  3. 2 7  4  6  7  5
2

x 2

Câu 9. [NB] Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ?


3x  2 4x  5
A. lim 5 B. lim  
x 1 2 x x2 x  2

C. lim
x 
 x  2 x  5  x  1
2
D. lim
3x  2
x  x  1
 

Lời giải
2
3
3x  2 x  3 3
Vì lim  lim
x  x  1 x  1 1
1
x
2
Câu 10.[NB] Biết ba số x ;8; x theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Giá trị của x bằng
A. x  4 . B. x  5 . C. x  2 . D. x  1 .
Lời giải
Theo tính chất cấp số nhân ta có: 8  x .x  x  4
2 2

Câu 11.[NB] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Chọn mệnh đề đúng?
     
A. AC  C A . B. AB  AD  AC  AA .
    
C. AB  CD . D. AB  C D  0 .
Lời giải

A' D'

B' C'

A D

B C
    
Ta có : AB và C D là hai vectơ đối nhau nên AB  C D  0
x 2  3x  2
Câu 12.[NB] Giá trị lim bằng
x 1 x2 1
1 1 1 1
A.  . B. . C. . D. .
2 5 3 4
Lời giải
lim
x  3x  2
2
 lim
x  1. x  2   lim x  2   1
x 1 x 1
2 x 1 x  1. x  1 x1 x  1 2
Câu 13. [TH] Cho cấp số cộng un  có u2  8; u5  17 . Công sai d bằng
A. d  3 . B. d  5 . C. d  3 . D. d  5 .
Lời giải
u2  8 u  d  8 u  5
Ta có:   1  1 .
u5  17 u1  4d  17 d  3
Vậy d  3 .
Câu 14. [NB] Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  2 ?
x2
A. y  x  2 . D. y  x  3 x  2 .
2
B. y  sin x . C. y  .
x2
Lời giải
x2
Hàm số y  có tập xác định D   \ 2 nên không liên tục tại x  2 .
x2
Câu 15. [NB] Cho cấp số nhân un  với u1  81 và u2  27 . Tìm công bội q .
1 1
A. q   . B. q  . C. q  3 . D. q  3 .
3 3
Lời giải
u1  81
u1  81 u1  81 
Ta có:    1 .
u2  27 u1q  27 q  3
1
Vậy q  .
3
4x 2  3x  2
Câu 16. [NB] Cho giới hạn I  lim . Khẳng định nào sau đây đúng
x  x 2  x  2

A. I  3; 5 . B. I  2; 3 . C. I  5; 6. D. I  1;2.


Lời giải
3 2
4  2
4x  3x  2
2
x x  4  0  0  4.
I  lim  lim
x  x 2  x  2 x  1 2 100
1  2
x x
Câu 17. [NB] Cho cấp số cộng un  có u1  19 và d  2 . Tìm số hạng tổng quát un .
A. un  2n 2  33 B. un  3n  24 C. un  2n  21 D. un  12  2n
Lời giải
un  u1  n  1d  19  n  12 2n  21.
Câu 18. [NB] Giới hạn I  lim 2x 3  4x  5 bằng
x 

A. I   B. I   C. I  2 D. I  5
Lời giải

 5
x 
 x  

x
4
I  lim 2x 3  4x  5  lim x 3 2  2  3  .
x 
lim x 3  .
x 

 4 5
lim 2  2  3   2  0  0  2 .
x   x x 
 4 5
 I  lim x 3 2  2  3   .
x   x x 
Câu 19. [TH]Hàm số f x   3  x  4  x liên tục trên
A. 3;10  . B. 3; 4 . C. 3;   . D. ; 4 .
Lời giải
3  x  0
Đkxđ:   3  x  4 . TXĐ: D  3; 4 .
4  x  0
+ Lấy x0 bất kì thuộc khoảng 3; 4  thì
lim f x   lim
x  x0 x  x0
 3 x  
4  x  3  x0  4  x0  f x0   hàm số liên tục trên khoảng

3; 4  .
+ lim  f x   lim 
x 3 x 3
 3 x  
4  x  7  f 3 .
+ lim f x   lim
x  4 x  4
 3 x  
4  x  7  f 4  .

Vậy hàm số f x   3  x  4  x liên tục trên đoạn 3; 4 .


2n  3
Câu 20. [NB] Giới hạn J  lim bằng
n 1
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
3
2
2n  3 n  20  2 .
J  lim  lim
n 1 1 1 0
1
n
n  12n  3
Câu 21. .[NB] Tính giới hạn J  lim bằng
n3  2
A. J  0 . B. J  2 . C. J  1 . D. J  3 .
Lời giải
2 1 3
 2 3
J  lim
n  12n  3
 lim
2n 2  n  3
 lim
n n n  000  0
n3  2 n3  2 2 1 0
1 3
n
Câu 22. .[NB] Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào
 sauđây
sai? 
A. AB,CD là hai đường thẳng chéo nhau. B. AB  AC  AD  4AG .
       
C. AB, AC , AD đồng phẳng. D. AB  BC  CD  DA  0 .
Lời giải
  
Vì ABCD là tứ diện thì AB, AC , AD không đồng phẳng.
Câu 23. [NB] Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;  1; 1;  1 . B. 1;  3; 9;10 . C. 1;0;0;0 . D. 32; 16; 8; 4 .
Lời giải
Xét đáp án A là cấp số nhân với u1  1, q  1.
3 9 10
Xét đáp án B có   , suy ra không phải cấp số nhân.
1 3 9
Xét đáp án C là cấp số nhân với u1  1, q  0 .
1
Xét đáp án D là cấp số nhân với u1  32, q  .
2
Câu 24. [NB] Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng nằm trong mặt phẳng   mà  //c thì a // b .
B. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b .
C. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b .
D. Nếu a // b và c  a thì c  b .
Lời giải
Đáp án B: chỉ đúng trong mặt phẳng.
Đáp án C: a và b có thể chéo nhau.
Đáp án D: đúng.

Câu 25.[NB] Tính giới hạn I  lim ( x 2  3 x  5) .


x 1

A. I  3. B. I  1. C. I  . D. I  5.


Lời giải
Ta có lim ( x  3 x  5)  1  3.1  5  1.
2 2
x 1

x2 1
Câu 26.[TH] Cho các hàm số y  x 2 ; y  sin x; y  tan x; y  . Có bao nhiêu hàm số trong các
x2  x  1
hàm số đã cho liên tục trên  ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Lời giải
x 12
Vì các hàm số y  x 2 ; y  sin x; y  có tập xác định trên  nên chúng liên tục trên
x  x 1
2

.
   
Hàm số y  tanx liên tục trên từng khoảng xác định   k ;  k  .
 2 2 
Vậy có 3 hàm số đã cho liên tục trên  .
Câu 27.[TH] Chọn mệnh đề sai.

A. 2
1
lim n  0. B. lim
3
n 1
 0.  
C. lim n 2  2n  3  n  1. D. lim(2)  .
n

Lời giải
Ta có
n
1 1
+ lim n  lim    0. Đáp án A đúng.
2 2
3
3 0
+ lim  lim n   0. Đáp B đúng.
n 1 1 1
1
n

 
+ lim n 2  2n  3  n  lim 2
n 2  2n  3  n 2
n  2n  3  n
3
2
2n  3 n 2
 lim  lim   1.
n 2  2n  3  n 2 3 1 1
1  2 1
n n
Đáp án C đúng.
Vậy đáp án D sai.
Câu 28. [TH] Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và AB  BC . Hình chóp S . ABC có bao nhiêu
mặt là tam giác vuông?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Ta có SAC vuông tại A ( Do SA  AC )
SAB vuông tại A ( Do SA  AB )
ABC vuông tại B ( Do BC  AB ).
 BC  SA
Lại có   BC  SAB  mà SB  SAB  suy ra BC  SB nên SBC vuông tại B .
 BC  AB
Vậy Hình chóp S . ABC có 4 mặt là tam giác vuông.
Câu 29. [TH] Chọn mệnh đề đúng
A. lim 2n 2  3  . B. lim n 2  n  1   .
2n  5
C. lim 1. D. lim 2n  0 .
2n  3
Lời giải
 5  5
n2    2 
2n  5 n 2
 lim 
n
Ta có lim  lim   1.
2n  3  3  3 2
n2   2 
 n  n
Câu 30. [TH] Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' bằng
0
A. 300 . B. 900 . C. 600 . D. 0 .
Lời giải

Ta có A ' D / / B ' C suy ra góc giữa hai đường thẳng AC và DA ' là 


AC , B ' C 
Ta thấy AC , AB ', B ' C lần lượt là đường chéo của các hình vuông ABCD , AA ' B ' B ,
BB ' C ' C nên tam giác ACB ' đều. Suy ra 
ACB '  600 .
Vậy  AC , B ' C   
ACB '  600 .
Câu 31. [TH] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều ABC cạnh a và SC  ( ABC ) . Gọi M là
trung điểm của AB và  là góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABC ) . Biết SC  a ,
tính tan  .
21 3 2 7 2 3
A. . B. . C. . D. .
7 2 7 3
Lời giải

Ta có SC  ( ABC ) nên C là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng ( ABC ) .
Khi đó, CM là hình chiếu vuông góc của SM xuống mặt phẳng ( ABC ) .
, MC ) .
Do đó góc tạo bởi đường thẳng SM và mặt phẳng ( ABC ) là   ( SM
 và tan   SC a 2 3
Tam giác SMC vuông tại C nên   SMC   .
MC a 3 3
2
Câu 32. [VD] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD , SA  ( ABCD) và SA  AB . Gọi
E , F lần lượt là trung điểm của BC , SC . Góc giữa EF và mặt phẳng ( SAD) bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải

Ta có EF là đường trung bình trong ABC nên


EF  SB . Khi đó góc giữa EF và mặt phẳng ( SAD) là
góc giữa SB và mặt phẳng ( SAD) .
Mặt khác, do SA  BA , AD  BA nên BA  ( SAD) . Do đó A là hình chiếu vuông góc của B
lên ( SAD) .
Suy ra, SA là hình chiếu vuông góc của SB lên ( SAD) .
, SA) .
Khi đó góc giữa SB và mặt phẳng ( SAD) là   ( SB
Do ABC vuông cân tại A nên   
ASB  45 .
Câu 33. [TH] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m để I  12 biết
I  lim x 4  2mx  m 2  3.
x 1

A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Lời giải
Ta có
I  lim x 4  2mx  m 2  3
x 1

 lim (1) 4  2m(1)  m 2  3


x 1

 lim m 2  2m  4 
x 1

 m 2  2m  4.
Do đó, I  12  m 2  2m  8  0  4  m  2 .
m    m  3,  2,  1, 0,1 . Do đó, có tất cả 5 giá trị m thoả mãn yêu cầu đề bài.

Câu 34. [TH] Cho phương trình x3  3 x 2  3  0 Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình vô nghiệm.
B. Phương trình có đúng 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm x  1; x  2 .
D. Phương trình có đúng một nghiệm.
Lời giải
Đặt f ( x )  x 3
 3 x 2
 3 
, hàm số liên tục trên . Ta có
 f (1)  1
  f (1). f (0)  0  phương trình f ( x)  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1;0 
 f (0)  3
 f (1)  1
  f (1). f (2)  0  phương trình f ( x)  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 1; 2 
 f (2)  1
 f 2   1
  f (2). f (3)  0  phương trình f ( x)  0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc 2;3
 f (3)  3
Do 1;0   1; 2   2;3   nên ta sẽ có 3 nghiệm trên phân biệt và x3  3 x 2  3  0 là phương
trình bậc ba nên sẽ có tối đa 3 nghiệm. Vậy phương trình đã cho có đúng 3 nghiệm phân biệt.
Câu 35. [TH] Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC. Gọi I là hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABC . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. I là trực tâm của ABC .
B. I là trung điểm của AB .
C. I là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC .
D. I là trọng tâm của ABC .
Lời giải
Ta có SIA, SIB, SIC là các tam giác vuông tại I vì SI  ( ABC ) .
Xét SIA vuông tại I và SIB vuông tại I có: SI là cạnh chung, cạnh huyền SA  SB
 SIA  SIB (cạnh huyền – cạnh góc vuông)  IA  IB (1).
Tương tự ta có SIB  SIC  IB  IC (2).
Từ (1), (2) ta có IA  IB  IC . Vậy I là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC .
1 1 1 a a
Câu 36. [TH] Biết tổng S  2    ...  n  ...  ( với a, b  ; là phân số tối giản). Tính tích
3 9 3 b b
a.b
A. 9 . B. 60 . C. 7 . D. 10 .
Lời giải
1 1 1
Đặt S1    ...  n  ...
3 9 3
1
1 1 1
Ta có S1 là tổng cấp số nhân lùi vô hạn với u1  và công bội q   S1  3 
3 3 1 2
1
3
1 1 1 1 5
Nên S  2    ...  n  ...  2  S1  2   từ đó ta có a  5, b  2  a.b  10 .
3 9 3 2 2
1 1 1
Câu 37: [VD] Cho cấp số cộng un  với u1  11; u2  13 . Tính tổng S    ....  .
u1u2 u2u 3 u99u100

9 10 10 9
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
209 211 209 200
Lời giải

Ta có u1  11; u2  13  d  u2  u1  2 .
1 1 1
Lại có S    ...  .
u1u2 u2u3 u99u100
2 2 2 u  u u  u2 u  u99
 2S    ...   2 1 3  ...  100
u1u2 u2u3 u99u100 u1u2 u2u3 u100  u99
1 1 1 1 1 1 1 
      ...    
 u1 u2 u2 u3 u99 u99 u100 
1 1  1 1  1 1  18
       .
 u1 u100   u1 u1  99d   11 11  99.2  209
9
S .
209
Câu 38: [TH] Cho cấp số nhân un  có u2  2 và u5  54 . Tính tổng 1000 số hạng đầu tiên của cấp
số nhân đã cho.
31000  1 1  31000 1  31000 31000  1
A. S1000  . B. S1000  . C. S1000  . D. S1000  .
2 4 6 6

Lời giải

u5 3 54
Ta có u5  u2 .q 3  q  3   3 .
u2 2
u2 2 2
Và u1    .
q 3 3
2
(3)1000  1
u1 (q1000  1) 3  1  31000
 S1000    .
q 1 3  1 6
Câu 39. [TH] Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi M là trung điểm của BC . Tính cosin của góc giữa
hai đường thẳng AB và DM .
3 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2

Lời giải

 

, DM
AB, DM  MN   
Gọi N là trung điểm AC  MN // AB   a
.
 MN 
 2
Ta có ABCD là hình chóp đều.
 DM  BC a 3
  DM  DN  .
 DN  AC 2

   
  MN  MD  ND
2 2 2
Ta có cos  , DM  cos NMD
AB, DM  cos MN
2.MN .MD
2 2
a a 3 a 3
2

     
2  2   2  3
  .
a a 3 6
2. .
2 2

2x  3
Câu 40. [TH] Hàm số f x   liên tục trên khoảng nào sau đây?
x2
A. 0; 4  . B. 2;   C. 0;   D. 
Lời giải

Hàm số đã cho xác định trên tập 2;  . Với mọi x0  (2; ) ta có
2 x  3 2 x0  3
lim f ( x)  lim   f ( x0 )
x  x0 x  x0 x2 x0  2
Do đó hàm số liên tục trên khoảng 2;  .
sin x
Câu 41.[NB] Số điểm gián đoạn của hàm số f x   ?
x  3x 2  2 x  2
3

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Lời giải
Hàm số đã cho xác định trên tập hợp  \{1; -2  2} .
Do đó f ( x) gián đoạn tại 3 điểm là 1; 2  2 và 2  2 .
Câu 42.[TH] Cho tứ diện ABCD có AC  6a; BD  8a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC.
Biết AC  BD. Tính độ dài đoạn thẳng MN .
A. MN  a 10 . B. MN  7 a . C. MN  5a . D. MN  10a .
Lời giải

Gọi P là trung điểm của đoạn AB . Theo tính chất đường trung bình trong các tam giác ABD
1
ta có PM song song với BD và PM  BD  4a.
2
1
Tương tự, trong tam giác ABC ta có PN song song với AC và PN  AC  3a .
2
Theo giả thiết AC  BD nên PM  PN .
Trong tam giác vuông MPN , ta có MN  PM  PN  5a .
2 2

Câu 43 . [TH] Cho giới hạn lim x 2  2ax  3  a 2  3 thì a bằng bao nhiêu?
x 2

A. a  2 . B. a  0 C. a  2 . D. a  1 .
Lời giải

Ta có, lim x 2  2ax  3  a 2  2   2a (2)  3  a 2  a 2  4a  7 .


2

x 2

lim x 2  2ax  3  a 2  3 .
x 2

 a 2  4a  7  3 .
 a 2  4a  4  0 .
 a  2 .
Câu 44. [NB] Cho hàm số f x  xác định trên  và thỏa mãn lim f ( x)  7 thì lim 10  2 f ( x)  bằng
x 3 x 3

bao nhiêu?
A. 4 . B. 4 C. 10 . D. 14 .
Lời giải
Ta có lim 10  2 f ( x)   10  2 lim f x   10  2.7  4 .
x 3 x 3

Vậy lim 10  2 f ( x)   4 .


x 3



x  3x khi x  1
2

Câu 45. [TH] Gọi S là tập các giá trị của tham số thực m để hàm số    2
f x 

m  m  8 khi x  1


liên tục tại x  1. Tích các phần tử của tập S bằng.
A. 2 . B. 8 . C. 6 . D. 1 .
Lời giải
Tập xác định của hàm số: D   .
Ta có: f (1)  m  m  8 .
2

Mặt khác, lim f (x )  lim(x 2  3x )  2


x 1 x 1

Khi đó, để hàm số liện tục lại x 0  1 thì lim f (x )  f (1)


x 1

m  3
Hay m 2  m  8  2  
m  2
Vậy tích các phần tử của tập S bằng 6 .
Câu 46. [VD] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Người ta dựng hình vuông A1 B1C1 D1 có cạnh
1 1
bằng đường chéo của hình vuông ABCD ; dựng hình vuông A2 B2C2 D2 có cạnh bằng
2 2
đường chéo của hình vuông A1 B1C1 D1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến
ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S của tất cả các hình vuông ABCD, A1 B1C1 D1 , A2 B2C2 D2 ... bằng
8 thì a bằng:
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 2 2 .
Lời giải

- Diện tích của hình vuông ABCD là S1  a 2 .


2
 2 a2
- Diện tích của hình vuông A1 B1C1 D1 là S 2   a   .
 2  2
a2 a2
- Tương tự diện tích S3 , S 4 .... lần lượt là , …..
4 8
1
Các diện tích này lập thành một CSN lùi vô hạn có u1  a 2 và công bội q  và
2
S n  S1  S 2  ....
a2
Khi đó S  lim S n   2a 2 .
1
2
S  8  a  2 (a  0) .
ax 2  bx  5
Câu 47.[VD] Cho a, b là các số nguyên và lim  20 . Tính P  a 2  b 2  a  b
x 1 x 1
A. 400 B. 225 C. 325 D. 320
Lời giải

Ta có : lim
ax  bx  5
2
 lim
 
a x  1  b x  1  a  b  5
2

x 1 x 1 x 1 x 1
a b5
= lim  a x  1  b   lim
x 1 x 1 x 1
a b5
= 2a + b + lim .
x 1 x 1
ax 2  bx  5 2a  b  20 a  15
Suy ra lim  20    .
x 1 x 1 a  b  5  0 b  10
Vậy P  15  (10)  15  (10)  320 .
2 2

Câu 48.[VDC] Cho tứ diện ABCD có AB  x ( x  0) , các cạnh còn lại


bằng nhau và bằng 4. Mặt phẳng P  chứa cạnh AB và vuông
góc với cạnh CD tại I . Diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng:
A. 12 B. 6 C. 8 3 D. 4 3
Lời giải

- Các ACD và BCD đều vì có các cạnh đều bằng 4.


- Gọi I là trung điểm của CD thì AI  CD , BI  CD  ( ABI )  CD . Mặt phẳng P  chính
là mặt phẳng ( ABI ) .
- Mặt khác ta có AI và BI là các đường cao trong tam giác đều cạnh bằng 4 nên
AI  BI  2 3 .
- Gọi H là trung điểm của AB thì IH là đường cao trong tam giác cân ABI
x2
 IH  12  .
4
1 x2 x x2
 S IAB  x. 12  = . 12  .
2 4 2 4
x2  x2 
 12  
4  4 
Sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có : S IAB  6.
2
x x2
Dấu bằng xảy ra khi  12   x2 6 .
2 4
Vậy diện tích tam giác IAB lớn nhất bằng 6.
f x   16
Câu 49. [VD] Cho hàm số f x  xác định trên  thỏa mãn lim  12 . Giới hạn
x2 x2
2 f x   16  4
lim bằng
x2 x2  x  6
1 3 1
A. . B. . C. 20 . D.  .
5 5 20
Lời giải
f x   16
Vì lim  12 nên lim  f x   16   0 do nếu giới hạn này khác 0 thì giới hạn
x2 x2 x2

f x   16
lim sẽ bằng vô cùng. Ta suy ra được lim f x   16 .
x2 x2 x2

Biến đổi
2 f x   16  4 2 f x   32
lim  lim
x  x6 x  2 x  3 2 f x   16  4 
x2 2 x2

 
f x   16 2
 lim  . 
x  2  x  2 

x  3  
2 f x   16  4 

 
2  1 .
Do lim f x   16 nên suy ra lim 
x2 x2

x  3  
2 f x   16  4  20

 
2 f x   16  4  f x   16 . 2   12. 1  3 .
Vậy lim  lim
x2 x2  x  6 x  2  x  2 
 x  3  
2 f x   16  4 

20 5

 4x 1 1
 2 khi x  0
Câu 50. [VD] Cho hàm số f x    ax  2a  1 x . Biết a là giá trị để hàm số

3 khi x  0
liên tục tại điểm x0  0 . Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình x 2  x  36a  0.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
4x 1 1
Hàm số liên tục tại điểm x0  0  lim f x   f 0   lim 2  3 . Ta biến đổi
x 0 x  0 ax  2a  1 x
4x 1 1 4x 4
lim  lim  lim 1
x 0 ax  2a  1 x
2 x  0 2
 
ax  2a  1 x  4 x  1  1 x  0
 
ax  2a  1 4 x  1  1
1
+) Nếu a   thì giới hạn (1) không tồn tại, hàm số không liên tục tại điểm 0 nên loại trường
2
hợp này.
1 2
+) Nếu a   giới hạn (1) bằng . Vậy để hàm số liên tục tại điểm 0 khi và chỉ khi
2 2a  1
2 1
 3  a   . Như vậy ta cần tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
2a  1 6
x  x  6  0. Giải ra ta được 2  x  3 . Vậy bất phương trình có 4 nghiệm nguyên là
2

1; 0;1; 2 .
ĐỀ SỐ 6 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 04 câu tự luận)

I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)


Câu 1. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2021  0. Giá trị của lim un bằng
A.  . B. 0 . C. 2021 . D. 2021 .
Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n  1 1 n 1 n  2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim  1   .
3n  3 n2 n 1  n
Câu 3. Đặt lim un  a , lim vn  b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. lim(un .vn )  lim un  lim vn . B. lim(un  vn )  lim un  lim vn .
C. lim(un  vn )  lim un  lim vn . D. lim(un .vn )  lim un .lim vn .
Câu 4. Chọn khẳng định đúng.
A. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi..
C. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim q n   (với q  1 ).
un
B. Nếu lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 ,  n thì lim   .
vn
C. lim n k   với k là một số nguyên dương.
D. lim q n  0 với q  1 .
un
Câu 6. Cho các dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu lim un   thì lim un   . B. Nếu lim un  a thì lim un  a .
C. Nếu lim un  0 thì lim un  0 . D. Nếu lim un   thì lim un   .
f x 
Câu 8. Cho lim f x   0 , lim g x   2021 . Tính lim (nếu có).
x2 x2 x2 g x 
f x 
A.  . B. Không tồn tại lim .
x2 g x 
C.  . D. 0 .
Câu 9. lim x 3  2 x 2  1 bằng?
x 
A. 0 . B. 1 . C.  . D. 
lim f x   3 lim g x   2 lim  2 f x   3 g x 
Câu 10. Cho x 1 , x 1 . Tính x 1 ?
A. 0 . B. 5 . C. 12 . D. 13 .
x
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim là
x 0 x

A. 0 . B. 1 . C. 1 . D.  .
Câu 12. Kết quả của giới hạn lim  x 4  là
x 

A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Câu 13. Kết quả của giới hạn lim x  2 x  1 là
2
x2

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Câu 14. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  0 ?
x2  x  1 x2  x  1 x2  x x2  x
A. f (x )  . B. f (x )  . C. f (x )  . D. f (x )  .
x 1 x x 2 x 1
Câu 15. Khẳng định nào đúng ?
x 1
A. Hàm số f (x )  xác định trên . .
x2  1
x 1
B. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
C. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
D. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
Câu 16. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
  
Câu 17. Cho ba vectơ a , b , c . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

A. Một trong ba vecto đó bằng 0.
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
 1   2 
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa MA   MD , NA '   NC . Mệnh
4 3
đề nào sau đây đúng ?
A. MN   AC ' B  . B. MN  BC ' D  .
C. MN   A ' C ' D  . D. MN  BC ' B  .
 
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
A. a 2 B. C. 0 D. 
2 2
 
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 . Hãy xác định góc giữa cặp
0

 
vectơ AB và CD .
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 900 .
a.n 2  4n 3
Câu 21. Tìm a để lim  .
8n 2  3 4
A. a  6 . B. a  3 . C. a  27 . D. a  9 .
a.n 2  4n 3 a 3 1 1 1 1
Câu 22. lim     a  6. Tính tổng: S  1     ...   ...
2 
n 1
8n  3
2
4 8 4 2 4 8
3 2 1
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 3 2
2n 3  n 2  4
Câu 23. Biết lim  L . Khi đó 1  L2 bằng
2  n  4n 3

3 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4 4
5x  3
Câu 24. Tính lim .
x 
x2  5
3 3
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
2x  1
Câu 25. Tính lim bằng
x 0 x
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .

Câu 26. Cho lim


x 
 x  ax  5  x  5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
2

A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
 x2  9
 khi x  3
Câu 27. Cho hàm số f ( x)   x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x  3
2
khi x  3

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  3 và gián đoạn tại các điểm x  3 .
B. Hàm số không liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x  3 .
 x2  3
 2 , x4
Câu 28. Cho hàm số: f x    x  2 x  3 , tìm a để f x  liên tục tại x  4 :
a  5 x4

19 19
A. a  5. B. a  5 . C. a  5 . D. a  5 .
5 5
 x2  5x  6
 khi x  2
Câu 29. Cho hàm số f x    4 x  1  3 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên
2mx  1 khi x  2

.
3 1 1 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 8 8 2
Câu 30. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 1 2x  5
A. y  2 x 2  1 . B. y  . C. y  4 x3  3 x  1 . D. y  .
x 1 x2  2
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và
AB  SA  a , AC  2a . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng


A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
  BAD
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC   600 , CAD
  900 . Gọi I và J lần lượt là
 
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 34. Trong không gian, cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
      
A. Các vectơ AB  AD  AA, AB  AD, CB  CA đồng phẳng.
  
B. Các vectơ AA, BB, CC  không đồng phẳng.
    
C. Các vectơ AB  AD, C B  C D, AC không đồng phẳng.
     
D. Các vectơ AB  AD, AB  AA, AD  AA đồng phẳng.
     
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , M là trung điểm của BB . Đặt CA  a, CB  b, AA '  c . Khẳng
định nào sau đây đúng?
   1     1     1     1 
A. AM  a  c  b . B. AM  b  c  a . C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2 2 2
II. TỰ LUẬN
1 1 1 2 
Câu 36. Tính giới hạn lim     ...   , n  .
*

 3 6 10 (n  1)(n  2) 
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình
  
hành BCGF . Chứng minh các vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Câu 38. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng .Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới là 50cm .Hỏi
chiều cao tối đa của mô hình là bao nhiêu?
Câu 39. Chứng minh rằng phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 luôn có 3 nghiệm.
Lời giải
1D 2C 3A 4C 5A 6B 7C 8D 9C 10C
11C 12C 13D 14B 15A 16B 17C 18B 19C 20D
21A 22B 23B 24D 25C 26C 27C 28B 29B 30B
31A 32B 33B 34D 35D

Câu 1. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2021  0. Giá trị của lim un bằng
A.  . B. 0 . C. 2021 . D. 2021 .
Lời giải
Áp dụng định nghĩa 2 trang 113 sách giáo khoa Đại số và Gải tích 11 ban Cơ bản ta có
lim un  2021 .
Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n  1 1 n 1 n  2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim  1   .
3n  3 n2 n 1  n

Lời giải
3n  1 1 n  2
Vì lim  lim  lim  1    1 .
3n  3 n2  n
1 n
Còn lim 1.
n 1
Câu 3. Đặt lim un  a , lim vn  b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. lim(un .vn )  lim un  lim vn . B. lim(un  vn )  lim un  lim vn .
C. lim(un  vn )  lim un  lim vn . D. lim(un .vn )  lim un .lim vn .

Lời giải
Mệnh đề lim(un .vn )  lim un .lim vn là mệnh đề đúng nên mệnh đề ở câu A sai.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng.
A. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi..
C. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng
nào đó trở đi, do đó chọn C .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim q n   (với q  1 ).
un
B. Nếu lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 ,  n thì lim   .
vn
C. lim n k   với k là một số nguyên dương.
D. lim q n  0 với q  1 .

Lời giải
Mệnh đề A chỉ đúng với q thỏa mãn q  1 , với q  1 thì không tồn tại giới hạn dãy số q n .
Mệnh đề B đúng theo định lí về giới hạn vô cực.
Mệnh đề C và D đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
un
Câu 6. Cho các dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
Dùng định lý giới hạn: cho dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   trong đó a hữu hạn thì
u
lim n  0 .
vn
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu lim un   thì lim un   . B. Nếu lim un  a thì lim un  a .
C. Nếu lim un  0 thì lim un  0 . D. Nếu lim un   thì lim un   .

Lời giải
Nếu lim un   thì lim un   hoặc lim un   .
Nếu lim un  a thì lim un  a thì a  0 .
Còn lim un  0 thì lim un  0 là mệnh đề đúng.
f x 
Câu 8. Cho lim f x   0 , lim g x   2021 . Tính lim (nếu có).
x2 x2 x2 g x 
f x 
A.  . B. Không tồn tại lim .
x2 g x 
C.  . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
f x  0
Ta có: lim  0
x2 g x  2021
Câu 9. lim x 3  2 x 2  1 bằng?
x 

A. 0 . B. 1 . C.  . D. 
Lời giải.
Chọn C
 2 1 
Ta có: xlim

x3  2 x 2  1 xlim

x3 1   3 
 x x 

 2 1 
Vì lim x3   và xlim 1   3   1  0
x  
 x x 

 2 1 
Suy ra xlim x 3 1   3   

 x x 
Vậy lim x3  2 x 2  1 
x 

lim f x   3 lim g x   2 lim  2 f x   3 g x 


Câu 10. Cho x 1 , x 1 . Tính x 1 ?
A. 0 . B. 5 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
Có lim  2 f x   3 g x   lim 2 f x   lim 3 g x  2 lim f x   3lim g x   2.3  3. 2   12 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

x
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim là
x 0 x
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D.  .
Lời giải
Chọn C
x x
lim  lim 1  1
 lim
x 0 x x 0 x x 0

Câu 12. Kết quả của giới hạn lim  x 4  là


x 

A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 13. Kết quả của giới hạn lim x 2  2 x  1 là
x2

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
lim x 2  2 x  1  22  2.2  1  1
x2

Câu 14. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  0 ?
x2  x  1 x2  x  1 x2  x x2  x
A. f (x )  . B. f (x )  . C. f (x )  . D. f (x )  .
x 1 x x 2 x 1
Lời giải
Chọn B
x2  x  1
Hàm số f (x )  không xác định tại x  0 nên hàm số không liên tục tại x  0 .
x
Câu 15. Khẳng định nào đúng ?
x 1
A. Hàm số f (x )  xác định trên . .
x2  1
x 1
B. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
C. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
D. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
Lời giải
Chọn A
x 1
Hàm số f (x )  là hàm sơ cấp xác định trên  nên liên tục trên  .
x2  1
Câu 16. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Tính chất của phép chiếu song song:

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.

Suy ra B sai : Chúng có thể trùng nhau.


  
Câu 17. Cho ba vectơ a , b , c . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

A. Một trong ba vecto đó bằng 0.
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Nếu hai trong ba vecto đó cùng hướng thì ba vecto đồng phẳng; nếu hai trong ba vecto đó
không cùng hướng thì chưa thể kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.
 1   2 
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa MA   MD , NA '   NC . Mệnh
4 3
đề nào sau đây đúng ?
A. MN   AC ' B  . B. MN  BC ' D  .
C. MN   A ' C ' D  . D. MN  BC ' B  .
Lời giải
Chọn B
A M D

B
C
N
A'
D'

B' C'
        
Đặt BA  a, BB '  b, BC  c thì a, b, c là ba vec tơ không đồng phẳng và
      
BD  BA  AD  BA  BC  a  c
     
BC '  b  c, BA '  a  b .
 1    1   5   1 
Ta có MA   MD  BA  BM   BD  BM  BM  BA  BD
4 4 4
 4

      
 4 BA  BD 4a  a  c
 BM   

5a  c
.

5 5 5
Tương tự
     
 3a  3b  2c    2a  3b  c 2   3   2  3 
BN 
5
, MN  BN  BM 
5 5 5 5

  a  c  (b  c)   BD  BC '
5

  
Suy ra MN , DB, BC ' đồng phẳng mà N  BC ' D   MN  BC ' D  .
 
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
A. a 2 B. C. 0 D. 
2 2
Lời giải
Chọn C
D

A C

B
        
 
AB.CD  CB  CA .CD  CB.CD  CA.CD  CB.CD.cos 600  CA.CD.cos 600  0 .
 
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 . Hãy xác định góc giữa cặp
0

 
vectơ AB và CD .
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 900 .
Lời giải
Chọn D
        
 
Ta có: AB.CD  AB. AD  AC  AB. AD  AB. AC
       
 
 AB . AD cos AB, AD  AB . AC cos AB, AC  
   
 AB . AD cos 600  AB . AC cos 600
   
Mà AC  AD  AB.CD  0  AB, CD  900  
a.n 2  4n 3 a 3
lim     a  6.
8n  3
2
4 8 4
a.n  4n 3
2
Câu 21. Tìm a để lim  .
8n 2  3 4
A. a  6 . B. a  3 . C. a  27 . D. a  9 .
Lời giải
Chọn A
4  4
lim  a  
a
a.n  4n
2
n   n a
Ta có: lim  lim  .
8n  3
2
3  3  8
8  2 lim  8  2 
n  n 
a.n 2  4n 3 a 3 1 1 1 1
Câu 22. lim     a  6. Tính tổng: S  1     ...   ...
2 
n 1
8n  3
2
4 8 4 2 4 8
3 2 1
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
1
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1; q   .
2
u1 1 2
Do đó ta có: S    .
1 q  1 3
1   
 2
2n 3  n 2  4
Câu 23. Biết lim  L . Khi đó 1  L2 bằng
2  n  4n 3
3 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
 1 4
n3  2   3 
2n  n  4
3 2
n n  2 1
Ta có lim  lim    .
2  n  4n 3
3 2 1  4 2
n  3  2  4
n n 
2
1 1 3
Suy ra L  . Khi đó 1  L2  1     .
2 2 4
5x  3
Câu 24. Tính lim .
x 
x2  5
3 3
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có:
 3  3 3
x 5   x 5   5
5x  3
 lim 
x
 lim 
x x  5
lim  lim
x 
x 5
2 x  5 x  5 x  5 .
x 1 2 x 1 2  1 2
x x x
2x  1
Câu 25. Tính lim bằng
x 0 x
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2x  1
Vì lim 2x  1  1 ; x  0 nên lim  
x 0 x 0 x
Câu 26. Cho lim
x 
 x  ax  5  x  5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
2

A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

Cách 1: xlim

x 2

 ax  5  x  lim
x 
a.x  5
x 2  ax  5  x

a
2

Mà lim
x 
x 2

 ax  5  x  5  
a
2
 5  a  10.

Cách 2: Bấm máy tính như sau x 2  Ax  5  x + CACL + x  10 .


10

 x2  9
 khi x  3
Câu 27. Cho hàm số f ( x)   x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x 2  3 khi x  3

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  3 và gián đoạn tại các điểm x  3 .
B. Hàm số không liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x  3 .
Lời giải
Chọn C
x2  9
+ Với x  3 : f ( x)  .
x3
Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên (; 3), (3; ) .

x2  9 ( x  3)( x  3)
+ Tại x  3 : f (3)  6 ; lim  lim  lim ( x  3)  6 .
x 3 x  3 x 3 x3 x 3

Vậy hàm số đã cho liên tục tại x  3


Vậy hàm số liên tục trên  .
 x2  3
 2 , x4
Câu 28. Cho hàm số: f x    x  2 x  3 , tìm a để f x  liên tục tại x  4 :
a  5 x4

19 19
A. a  5. B. a  5 . C. a  5 . D. a  5 .
5 5
Lời giải
Chọn B
Ta có f x  liên tục tại x  4 thì:

x2  3 42  3 19
lim f x   lim    f 4 
x4 x4 x2  2x  3 4  2.4  3
2
5
.
19 19
 a  5  f 4   a 5
5 5

19
Vậy a   5 thì hàm số liên tục tại x  4 .
5
 x2  5x  6
 khi x  2
Câu 29. Cho hàm số f x    4 x  1  3 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên
2mx  1 khi x  2

.
3 1 1 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 8 8 2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
x2  5x  6
Khi x  2;   thì f x   là hàm sơ cấp xác định trên 2;   nên hàm số f x 
4x 1  3
liên tục trên 2;   .

Khi x  ; 2  thì f x   2mx  1 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên ; 2  .

Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  2 .
Ta có: f 2   4m  1
lim f x   lim
x2  5x  6
 lim
 
x  2 x  3 4 x  1  3
 lim
 

x  3 4 x  1  3 3
.
x2 x2 4 x  1  3 x2 4 x  1  9  x2 4 2

lim f x   lim 2mx  1  4m  1 .


x  2 x2

Hàm số liên tục tại x  2 khi và chỉ khi:


3 1
f 2   lim f x   lim f x   4m  1 
m .
x2 x2 2 8
Câu 30. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 1 2x  5
A. y  2 x 2  1 . B. y  . C. y  4 x3  3 x  1 . D. y  .
x 1 x2  2
Lời giải
Chọn B
2x 1
Hàm số y  có tập xác định là D   \ 1 nên hàm số bị gián đoạn tại điểm x  1 . Do
x 1
2x 1
đó hàm số y  không liên tục trên  .
x 1
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và
AB  SA  a , AC  2a . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A

2a 
2
Tam giác ABC vuông tại B  AD  BC  AC  AB   a2  a 3 .
2 2

Ta có BC // AD nên 
SD, BC     .
SD, AD   SDA

 SA 3   30 .
Xét tam giác SAD vuông tại A , ta có tan SDA   SDA
AD 3

Vậy 
SD, BC   300 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ).
Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B

C  .
Do AC //AC nên ta có:  AC , AD    AC , AD   DA
C   60 .
Vì AD  AC   C D  AC D đều  DA
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  600 , CAD
  900 . Gọi I và J lần lượt là
 
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
A

B D

J
C

Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD .


 1  

Ta có: I J  IC  ID
2

  60
Vì tam giác ABC có AB  AC và BAC
Nên tam giác ABC đều. Suy ra: CI  AB
Tương tự ta có tam giác ABD đều nên DI  AB .
  1    1   1   
2
 2

Xét IJ . AB  IC  ID . AB  IC. AB  ID. AB  0 .
2
   
Suy ra I J  AB . Hay góc giữa cặp vectơ AB và IJ bằng 900 .
Câu 34. Trong không gian, cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
      
A. Các vectơ AB  AD  AA, AB  AD, CB  CA đồng phẳng.
  
B. Các vectơ AA, BB, CC  không đồng phẳng.
    
C. Các vectơ AB  AD, C B  C D, AC không đồng phẳng.
     
D. Các vectơ AB  AD, AB  AA, AD  AA đồng phẳng.

Lời giải
Chọn D

         
Xét phương án A. Ta có AB  AD  AA  AC  , AB  AD  AC , CB  CA  AB .
  
Các vectơ AB, AC , AC  không đồng phẳng vì ABCC  là tứ diện.
  
Xét phương án B. Ta có AA, BB, CC  đồng phẳng vì giá của chúng là các đường thẳng song
song nhau nên sẽ luôn song song với một mặt phẳng nào đó.
        
Xét phương án C. Ta có AB  AD  AC , C B  C D  C A . Các vectơ AC , C A, AC có giá là
các đường thẳng cùng nằm trên mặt phẳng  AAC C  nên chúng đồng phẳng.
         
Xét phương án D. Ta có AB  AA  AB , AD  AA  AD . Các vectơ AB, AD, x  AB  AD
hiển nhiên đồng phẳng.
     
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , M là trung điểm của BB . Đặt CA  a, CB  b, AA '  c . Khẳng
định nào sau đây đúng?
   1     1     1     1 
A. AM  a  c  b . B. AM  b  c  a . C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn D
 1  1  1  1  1    1    1 
Ta có: AM  AB  AB  AB  AB  AA  AC  CB  AA  b  a  c .
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 
Câu 36. Tính giới hạn lim     ...   , n  .
*

 3 6 10 (n  1)(n  2) 

Lời giải
1 1 1 2   1 1 1 1 
lim     ...    lim  2     ...  
 3 6 10 (n  1)(n  2)    6 12 20 (n  1)(n  2)  

 1 1 1 1 1 1 1 1   1 1 
 lim  2.        ...      lim  2.     1
 2 3 3 4 4 5 n  1 n  2    2 n  2 
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình
  
hành BCGF . Chứng minh các vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.

Lời giải
D C

A B

K
I
H G

E F

Vì I , K lần lượt là trung điểm của AF và CF .


Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC  IK // AC  IK //  ABCD .
  
Mà GF //  ABCD  và BD   ABCD  suy ra ba vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Câu 38. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng .Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới là 50cm .Hỏi
chiều cao tối đa của mô hình là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R  50cm .
Gọi R1 , R2 ,..., Rn là các khối cầu nằm ngay trên khối cầu cuối cùng.
R1 R R R R
Ta có: R2  , R3  2  1 ,..., Rn  n 1  n 11 .
2 2 4 2 2
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm các khối cầu chồng lên nhau.Ta có
 1 1 1 
hn  2 R1  2 R2  ...  2 Rn  2  R1  R1  R1  ...  n 1 R1 
 2 4 2 
 1 1 1 
                                       =2R1 1    ...  n 1 
 2 4 2 
  1 1 1  1
h  lim hn  lim  2R1 1    ...  n 1    2 R1  4 R1
n  n 
  2 4 2  1
1
2
Suy ra h  4.50  200cm  2m .Vậy chiều cao tối đa của mô hình là 2m .
Câu 39. Chứng minh rằng phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 luôn có 3 nghiệm.

Lời giải
Đặt f x   m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1 .

+ Hàm số f x   m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1 liên tục trên  .

+ Ta có: f x   m 2 x 3  2 x 2  1 x 3  4 x  1

f 3  44m 2  14  0; m

f 0   m 2  1  0, m

f 1  2

f 2   m 2  1  0; m

Vì f 3. f 0   0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 3;0  .

Vì f 0 . f 1  0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 0;1 .

Vì f 1. f 2   0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 1; 2  .

Vậy phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng


3; 2  , mà phương trình đã cho là bậc 3 nên phương trình có đúng 3 nghiệm.
ĐỀ SỐ 7 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 50 câu TN, 0 câu tự luận)
 x 3
 khi x  3
Câu 1: Tìm m để hàm số f x    x  1  2 liên tục trên tập xác định.
m khi x  3

A. m  2 B. m  4 C. m  0 D. m  1
Tính tổng S  0,3  0,3  0,3  ....  0,3  ...
2 3 n
Câu 2:
3 5 11 7
A. B. C. D.
7 7 7 3
Câu 3: Cho phương trình x  7 x  3 x  2  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
5 4 2

A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng 0; 2 


B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng 1;3
C. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng 1;1
D. Phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng 1; 2 
Câu 4: Tìm khẳng định đúng:
A. lim x 4   B. lim x3   C. lim q n  0 q  1 D. lim x  x0
x  x  x  x  x0

3x  a
Câu 5: Biết lim   thì giá trị của a thỏa mãn:
x 1
x 1

A. a  3 B. a  3 C. a  3 D. a  5
8n 2  1  4  3n
Câu 6: Cho lim  a 2  b . Mệnh đề nào đúng?
n3
A. a  3b . B. a  b  3  3 . C. 2a  b  0 . D. a  b  2 .
Câu 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để lim  n  an  3 
2

n 2  bn  1  1 .
A. a  b  2 . B. a  b  1 . C. a  b  2 . D. a  b  1 .
 
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh AB . Khi đó góc giữa hai vec tơ AB, CM .
A. 900 . B. 450 . C. 1200 . D. 600 .
Câu 9: Chọn mệnh đề đúng?
Trong không gian:
A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong một mặt phẳng.
B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó có giá cùng song song với nhau.
C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng hướng.
D. Ba vec tơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vec tơ đó cùng song song với một mặt
phẳng.
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và AB  BC . H là hình chiếu vuông góc của A lên
SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH  SC . B. AH  AC . C. AH  AB . D. AH  SAC  .
1 1 1
Câu 11: Tính giới hạn của dãy số un    ...  :
2 1 2 3 22 3 n  1 n  n n 1
4 2 3
A. . B. . C. 1. D. .
5 3 2
Câu 12: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n
n 2  3n 6  2
A. n  4n .
2
B. . C.   . D.    .
n 1 5  3
Câu 13: Cho các khẳng định:
(I): Cho hàm số y  f x  liên tục trên a; b  và f a . f b   0 . Khi đó phương trình f x   0
có ít nhất một nghiệm trên khoảng a; b  .
(II): Cho hàm số y  f x  liên tục trên a; b  và f a . f b   0 . Khi đó phương trình f x   0
không có nghiệm trên khoảng a; b  .
Trong các khẳng định trên:
A. Chỉ (I) đúng. B. Cả (I), (II) đúng. C. Cả (I), (II) sai. D. Chỉ (II) đúng.
Câu 14: Cho hàm số f x  có đồ thị như hình vẽ

Chọn đáp án đúng:


A. Hàm số f x  gián đoạn tại x  1 . B. Hàm số f x  liên tục tại x  1 .
C. Hàm số f x  liên tục trên khoảng 3;1 . D. Hàm số f x  liên tục trên  .
Câu 15: Cho hình hộp ABCD. AB C D  . Một đường thẳng  cắt các đường thẳng AA, BC , C D  lần lượt
  MA
tại M , N , P sao cho NM  3 NP . Tính k  ?
MA
2 3
A. k  . B. k  2 . C. k  3 . D. k 
3 2
 
Câu 16: Cho u , v bất kì, chọn mệnh đề đúng?
 
  u.v     
 
A. cos u , v    .
u.v
B. u.v  u . v cos u , v .  

       u .v
 
C. u.v  u .v.cos u , v .  
D. cos u , v    .
u.v
Câu 17: lim 4  n 2018  n 2019  bằng:
A. 0 . B.  . C. 2019 . D.  .
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng
a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và  ABCD  bằng:
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 19: Rút gọn S  1  sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x  ...  sin 2 n x  ... với sin x  1 .
1
A. S  cos 2 x . B. S  tan 2 x . C. S  . D. S  1  tan 2 x .
1  sin x
2

  a
Câu 20: lim  x  3 x  5 x  7 x  ...  2019 x  x   (với a, b nguyên dương nhỏ nhất).
x    b
 
Tính a  b .
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
 x  3x  2
2
 khi x < 2
Câu 21: Tìm a để hàm số f x    x  2 liên tục trên 
ax  a  5 khi x  2

A. a  1 . B. a  3 . C. a  0 . D. a  2 .
 x 1 1
 khi x  0
Câu 22: Cho hàm số f x    x . Chọn khẳng định đúng?
1 khi x = 0
 2
A. Hàm số gián đoạn tại x  0 . B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên 1;   . D. Hàm số liên tục trên 3; 2  .

Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a 2 và BC  2a . Khi đó góc giữa hai
đường thẳng AC và SB .
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
 ABCD  . Một mặt phẳng   qua A vuông góc với SC cắt hình chóp với thiệt diện là:
A. Hình thoi có một góc có số đo 120 . B. Hình vuông.
C. Hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , G lần lượt là trung điểm của AB, CD và MN . Chọn khẳng định
đúng:
      1  
A. GA  GB  GC  GD  2 MN . B. MN  AD  CB .
2
 
 1    1  

C. MN  AC  BD .
2
 D. MN  AB  CD .
2
 
3
5x  3  x  3 5 1
Câu 26: lim   (với m, n là các số nguyên dương). Tính m  n ?
x 1 x2  1 m n
A. 15 . B. 14 . C. 12 . D. 16 .
 
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AC và DE ?
A. 1200 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
x5
Câu 28: lim bằng
x 3 x  3

15
A.  . B.  . C. 1 . D.  .
2
Câu 29: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Góc giữa AB và CD bằng.
A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .
 x  2m khi x  0
Câu 30: Tìm m để hàm số: y   2 liên tục tại x  0 .
 x  x  1 khi x  0
1 1
A. m  . B. m  1 . C. m  . D. m  0 .
4 2
Câu 31: lim x
x 
x 2

 3  x bằng
3
A.  . . B. C. 3 . D. 0 .
2
Câu 32: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
   
A. G là trọng tâm tam giác ABC  GA  GB  GC  0 .
  
B. I là trung điểm của AB  MA  MB  2 MI , M .
   
C. G là trọng tâm tam giác ABC  MA  MB  MC  3MG , M .
   
D. ABCD. AB C D  là hình hộp. Khi đó ta có: AB  AD  AA  AC .
Câu 33: lim x 2  4  bằng
x 3

A. 2. B. 1. C. - 4.
     
D. -1. 
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC. AB C  có AA  a , AB  b , AC  c . Hãy biểu diễn vectơ B C
  
theo các vectơ a , b , c .
               
A. B C  a  b  c . B. B C  a  b  c . C. B C  a  b  c . D. B C  a  b  c .
1  x 1  2 x 1  3x ... 1  2019 x   1
Câu 35: lim
x 0 x
bằng
A. 2018.2019 . B. 1009.2019 . C. 1010.2019 . D. 0 .
2
 x  ax  b
 khi x  1
Biết hàm số f x    x  1
2
Câu 36: a; b    liên tục tại x  1 . Hãy tính S  2a  5b .
  1
khi x  1
 2
A. S  10 . B. S  7 . C. S  4 . D. S  2 .
x  3x  2
2
Câu 37: lim bằng :
x 1 x 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 38: Cho f x  liên tục trên 1;5 thỏa mãn f 1  1; f 5  6 . Phương trình nào sau đây luôn có
nghiệm trong khoảng 1;5 ?
A. f x   8 . B. f x   3 . C. f x   5  0 . D. f x   1 .
Câu 39: Giá trị của lim  4n  5n  1  2n  bằng :
2

5 5
A.  . B. . C.  . D. .
2 4
Câu 40: lim 5  3 x 2  2019 x 4  bằng :
x 

A.  . B. 3 . C. 2019 . D.  .
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hinh thoi tâm O . Biết SA  SC , SB  SD . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. SO  ( ABCD) . B. AC  ( SBD) . C. BD  ( SAC ) . D. AB  ( SAD) .
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC . Biết SO   ABC , SO  2a . Gọi M là điểm thuộc đường cao AH của tam giác
a 3
ABC . Xét mặt phẳng P  đi qua M và vuông góc với AH , AM  x, x  . Xác định vị trí
3
AM
điểm M để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P  có điện tích lớn nhất. Khi đó
AH
bằng:
AM 4 AM 5 AM 3 AM 2
A.  . B.  C.  . D.  .
AH 5 AH 6 AH 4 AH 3
5x  3  3 a
Câu 43: lim  a, c, c    . Tính a  b  c .
x 0 x b c
A. 0. B. 6. C. 8. D. 4.
Câu 44: lim 2018 x  2 x  5  bằng
3
x 

A.  . B. 0. C.  . D. -2018.
x  4x  3
2
Câu 45: Hàm số f x   không liên tục tại
x2
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  0 .
1  3x
Câu 46: lim bằng
x  2 x  5

3 1 1 3
A.  . B. . C. . D.  .
2 5 2 5
2  3n
Câu 47: Giá trị của lim 2 bằng:
3n  n  2
2
A. 1 . B. . C.  . D. 0 .
3
Câu 48: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và điểm O không thuộc mặt phẳng P  . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng P  thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu a / / b và a vuông góc với mặt phẳng P  thì b cũng vuông góc với mặt phẳng P  .
C. có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và song song với mặt phẳng P  .
D. có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng P  .
10n  30n  2
Câu 49: lim bằng:
5.30n  4.20n
A.  . B.  . C. 900 . D. 180 .
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a , SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng SAC  . Tính tan  ?
1 1 1
A. tan   . B. tan   . C. tan   2 . D. tan   .
5 3 2
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 x 3
 khi x  3
Câu 1: Tìm m để hàm số f x    x  1  2 liên tục trên tập xác định.
m khi x  3

A. m  2 B. m  4 C. m  0 D. m  1
Lời giải
Chọn B
Để hàm số y  f x  liên tục trên tập xác định thì hàm số phải liên tục tại x  3 .
x 3 
x  3 x  1  2 
Ta có: lim
x 3
f x   lim
x 3
 lim
x  1  2 x 3 x 3
 lim
x 3
 
x 1  2  4 .

f 3  m
Để hàm số đã cho liên tục tại x  3 thì lim f x   f 3  m  4 .
x 3

Tính tổng S  0,3  0,3  0,3  ....  0,3  ...


2 3 n
Câu 2:
3 5 11 7
A. B. C. D.
7 7 7 3
Lời giải
Chọn A
0,3 3
Ta có S  0,3  0,3  0,3  ....  0,3  ... 
2 3 n
 .
1  0,3 7
Câu 3: Cho phương trình x5  7 x 4  3 x 2  2  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng 0; 2 
B. Phương trình có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng 1;3
C. Phương trình không có nghiệm thuộc khoảng 1;1
D. Phương trình có đúng một nghiệm thuộc khoảng 1; 2 
Lời giải
Chọn B
Vì y  f x   x5  7 x 4  3 x 2  2 là hàm đa thức nên liên tục trên  .
Lại có: f 1  1; f 0   2; f 1  1
 f 1. f 0   2  0


 f 0 . f 1  2  0

 Phương trình f x   0 có ít nhất hai nghiệm thuộc khoảng 1; 2   phương trình
f x   0 có ít nhất 2 nghiệm thuộc khoảng 1;3 ..
Câu 4: Tìm khẳng định đúng:
A. lim x 4   B. lim x3   C. lim q n  0 q  1 D. lim x  x0
x  x  x  x  x0

Lời giải
Chọn D
3x  a
Câu 5: Biết lim   thì giá trị của a thỏa mãn:
x 1
x 1

A. a  3 B. a  3 C. a  3 D. a  5
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim x  1  0 và x  1 thì x  1  0 .
x 1

3x  a
Để lim   thì lim 3 x  a   3  a  0  a  3 .
x 1 x 1 x 1

8n 2  1  4  3n
Câu 6: Cho lim  a 2  b . Mệnh đề nào đúng?
n3
A. a  3b . B. a  b  3  3 . C. 2a  b  0 . D. a  b  2 .
Lời giải
Chọn B
1 1 4
n 8  4  3n 8 2  3
8n 2  1  4  3n n 2
n n 8 3
lim  lim  lim 
n3 n3 3 1
1
n
 2 2  3  a  2; b  3  a  b  3  3.
Câu 7: Tìm hệ thức liên hệ giữa a và b để lim  n  an  3 
2

n 2  bn  1  1 .
A. a  b  2 . B. a  b  1 . C. a  b  2 . D. a  b  1 .
Lời giải
Chọn C
lim  
n 2  an  3  n 2  bn  1  1  lim
n 2  an  3  n 2  bn  1
1
 n 2  an  3  n 2  bn  1 
4
a  b n  4 a  b  
 lim  1  lim 1 n
 a 3 b 1   a 3 b 1 
 n 1  2  n 1  2   1  2  1  2 
 n n n n   n n n n 
a b
  1  a  b  2.
2
 
Câu 8: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh AB . Khi đó góc giữa hai vec tơ AB, CM .
0
A. 900 . B. 450 . C. 1200 . D. 60 .
Lời giải
Chọn A

C
A
x
M
B
Gọi Mx là tia đối của tia MC.
 
 
  900 .
AB, CM  BMx
Câu 9: Chọn mệnh đề đúng?
Trong không gian:
A. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ phải nằm trong một mặt phẳng.
B. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó có giá cùng song song với nhau.
C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng hướng.
D. Ba vec tơ đồng phẳng khi và chỉ khi giá của ba vec tơ đó cùng song song với một mặt
phẳng.
Lời giải
Chọn D
Câu 10: Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và AB  BC . H là hình chiếu vuông góc của A lên
SB . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AH  SC . B. AH  AC . C. AH  AB . D. AH  SAC  .
Lời giải
Chọn A

H
A C

B
Ta có AH  SB .
Mặt khác AH  BC vì BC  AB; BC  SA  BC   ABC .
Do đs AH  SBC   AH  SC.
1 1 1
Câu 11: Tính giới hạn của dãy số un    ...  :
2 1 2 3 22 3 n  1 n  n n 1
4 2 3
A. . B. . C. 1. D. .
5 3 2
Lời giải
Chọn C
1 1 n 1  n 1 1
Có:    
n  1 n  n n 1 n n  1  n 1  n  n n  1 n n 1
1
Từ đây suy ra un  1   lim un  1
n 1
Câu 12: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0?
n n
n 2  3n 6  2
A. n 2  4n . B. . C.   . D.    .
n 1 5  3
Lời giải
Chọn D
lim q n  0 nếu q  1
Câu 13: Cho các khẳng định:
(I): Cho hàm số y  f x  liên tục trên a; b  và f a . f b   0 . Khi đó phương trình f x   0
có ít nhất một nghiệm trên khoảng a; b  .
(II): Cho hàm số y  f x  liên tục trên a; b  và f a . f b   0 . Khi đó phương trình f x   0
không có nghiệm trên khoảng a; b  .
Trong các khẳng định trên:
A. Chỉ (I) đúng. B. Cả (I), (II) đúng. C. Cả (I), (II) sai. D. Chỉ (II) đúng.
Lời giải
Chọn A
Câu 14: Cho hàm số f x  có đồ thị như hình vẽ
Chọn đáp án đúng:
A. Hàm số f x  gián đoạn tại x  1 . B. Hàm số f x  liên tục tại x  1 .
C. Hàm số f x  liên tục trên khoảng 3;1 . D. Hàm số f x  liên tục trên  .
Lời giải
Chọn A
Từ hình vẽ dễ dàng suy ra hàm số f x  gián đoạn tại x  1

Câu 15: Cho hình hộp ABCD. AB C D  . Một đường thẳng  cắt các đường thẳng AA, BC , C D  lần lượt
  MA
tại M , N , P sao cho NM  3 NP . Tính k  ?
MA
2 3
A. k  . B. k  2 . C. k  3 . D. k 
3 2
Lời giải
Chọn D
B C N

D
A
B'
C'
P
A' D'

M
 
NM  3 NP suy ra N , M , P thẳng hàng.
Do  ABCD  //  AB C D    AN và AP không có điểm chung mà AN , AP cùng nằm
trong
mặt phẳng MAN   AN //AP
MA MP 2 3
Trong tam giác MAN có: AN //AP    k
MA MN 3 2
 
Câu 16: Cho u , v bất kì, chọn mệnh đề đúng?
 
  u.v     
 
A. cos u , v    .
u.v
 
B. u.v  u . v cos u , v .

       u.v
 
C. u.v  u .v.cos u , v .  
D. cos u , v    .
u.v
Lời giải
Chọn B.
Câu 17: lim 4  n 2018  n 2019  bằng:
A. 0 . B.  . C. 2019 . D.  .
Lời giải
Chọn B.
 4 1 
Ta có: lim 4  n 2018  n 2019  lim n 2019  2019   1 .
n n 
lim n 2019  

Do   4 1  nên lim 4  n 2018  n 2019   .
lim 
  n 2019 n   1   1
  
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , các cạnh bên đều bằng
a 2 . Góc giữa cạnh bên SB và  ABCD  bằng:
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B.
S

A D

B C
Gọi O là tâm của đáy.
Ta có: SAC cân tại S , SO là trung tuyến nên SO  AC .
Tương tự SO  BD .
Vậy SO   ABCD  , do đó OB là hình chiếu của SB trên  ABCD  .
 (do SBO vuông tại O ).
Suy ra góc giữa cạnh bên SB và  ABCD  bằng SBO
1 a 2
Ta có OB  BD  .
2 2
  OB 1   60 .
Xét tam giác SBO vuông tại O có cos SBO   SBO
SB 2
Vậy góc giữa cạnh bên SB và  ABCD  là 60 .
Câu 19: Rút gọn S  1  sin 2 x  sin 4 x  sin 6 x  ...  sin 2 n x  ... với sin x  1 .
1
A. S  cos 2 x . B. S  tan 2 x . C. S  . D. S  1  tan 2 x .
1  sin 2 x
Lời giải
Chọn D.
Ta có: 1;sin 2 x;sin 4 x;sin 6 x;...;sin 2 n x;... là một cấp số nhân có u1  1 , công bội
q  sin 2 x  1;1 (do sin x  1 ).
1 1
Do đó S    1  tan 2 x .
1  sin x cos x
2 2

  a
Câu 20: lim  x  3 x  5 x  7 x  ...  2019 x  x   (với a, b nguyên dương nhỏ nhất).
x    b
 
Tính a  b .
A. 6 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Ta có:
 
lim  x  3 x  5 x  7 x  ...  2019 x  x 
x   
 

3 x  5 x  7 x  ...  2019 x
 lim
x 

x  3 x  5 x  7 x  ...  2019 x  x

5 7 2019
3  3
 ... 
x x x 2017 3
 lim  .
x  2
3 5 2019
1  3
 ...  1
x x x 2019
Vậy a  3, b  2  a  b  5 .
 x 2  3x  2
 khi x < 2
Câu 21: Tìm a để hàm số f x    x  2 liên tục trên 
ax  a  5 khi x  2

A. a  1 . B. a  3 . C. a  0 . D. a  2 .
Lời giải
Chọn D
x 2  3x  2
Xét x  ; 2  hàm số  
f x  liên tục
x2
Xét x  2;   hàm số f x   ax  a  5 liên tục
Xét tại x  2
Ta có:
x 2  3x  2
lim f x   lim  lim x  1  1
x2 x2 x2 x2

lim f x   lim ax  a  5   3a  5  f 2 


x2 x2

Hàm số liện tục trên  khi 3a  5  1  a  2 .


 x 1 1
 khi x  0
Câu 22: Cho hàm số f x    x . Chọn khẳng định đúng?
1 khi x = 0
 2
A. Hàm số gián đoạn tại x  0 . B. Hàm số liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên 1;   . D. Hàm số liên tục trên 3; 2  .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: 1;  
x 1 1 1 1
lim f x   lim  lim   f 0 
x 0 x 0 x x  0 x 1 1 2
Vậy hàm số liên tục trên 1;   .

Câu 23: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a 2 và BC  2a . Khi đó góc giữa hai
đường thẳng AC và SB .
A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60
Lời giải
Chọn D

Nhận xét: Tam giác ABC vuông cân tại A


SA  SB  SC  SO   ABC  tại O là trung điểm của BC
Dựng hình bình vuông ABDC , suy ra: S . ABCD là hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh
bằng a 2
Vậy: góc giữa hai đường thẳng AC và AB bằng góc giữa hai đường thẳng BD và SB bằng
60 .
Câu 24: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD và SA vuông góc với mặt phẳng đáy
 ABCD  . Một mặt phẳng   qua A vuông góc với SC cắt hình chóp với thiệt diện là:
A. Hình thoi có một góc có số đo 120 . B. Hình vuông.
C. Hình bình hành. D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc.
Lời giải
Chọn D
Dựng AH vuông góc với SC tại H
BD  SA 
  BD  SC mà P   SC nên BD // P 
BD  AC 
Gọi O là tâm hình vuông, nối SO cắt AH tại I
I  P   SBD 

Ta có:   d  P   SBD  , d qua I và song song với BD , cắt SB, SD lần
BD // P  

lượt tại K , P
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi   là tứ giác AKHP có KP  AH .
Câu 25: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , G lần lượt là trung điểm của AB, CD và MN . Chọn khẳng định
đúng:
      1  
A. GA  GB  GC  GD  2 MN . B. MN 
2
AD  CB .
 1    1  

C. MN  AC  BD .
2
 D. MN 
2
AB  CD .
Lời giải
Chọn C

          1  
AC  BD  AM  MC  BM  MD  MC  MD  2 MN  MN 
2
AC  BD  
5x  3  x  3 5 1
3
Câu 26: lim   (với m, n là các số nguyên dương). Tính m  n ?
x 1 x2  1 m n
A. 15 . B. 14 . C. 12 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D.
3
5x  3  x  3 3
5x  3  2 x32
Ta có lim  lim  lim
x 1 x 1
2 x 1 x 1
2 x 1 x2  1
5 x  1 x 1 5 1
 lim  lim   .
x 1
x 2
 5x  3  2 5x  3  4
 1 3 2 3 x 1
x 2

 1 x32  24 8

m  24
 .
n  8
 
Câu 27: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AC và DE ?
A. 1200 . B. 450 . C. 600 . D. 900 .
Lời giải
Chọn A.

A B

D C

F
E

H G
        
 
Ta có AC.DE  AC AE  AD  AC. AE  AC. AD  0  a.a 2.cos 45  a
0 2

 
  a 2

 cos AC , DE 
AC.DE
AC.DE
 
a 2.a 2
1
 .
2
x5
Câu 28: lim bằng
x 3 x  3

15
A.  . B.  . C. 1 . D.  .
2
Lời giải
Chọn B.
 lim x  3  0
x5  x 3
Ta có lim   vì  lim x  5   8 .
x 3 x  3
 x 3
 x  3  0, x  3
Câu 29: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng a . Góc giữa AB và CD bằng.
A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có AB và CD là hai cạnh đối diện của tứ diện đều nên vuông góc với nhau.
 x  2m khi x  0
Câu 30: Tìm m để hàm số: y   2 liên tục tại x  0 .
 x  x  1 khi x  0
1 1
A. m  . B. m  1 . C. m  . D. m  0 .
4 2
Lời giải
Chọn C.
Ta có lim f x   lim x 2  x  1  1 .
x 0 x 0

lim f x   lim x  2m   2m .
x 0  x 0

1
Nên để hàm số liên tục tại x  0 thì 2m  1  m  .
2
Câu 31: lim x
x 
x 2

 3  x bằng
3
A.  . B. . C. 3 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn B
Ta có lim x
x 
x 2

 3  x  lim
x 
3x
x2  3  x
 lim
x 
3
3

3
2
.
1 1
x2
Câu 32: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
   
A. G là trọng tâm tam giác ABC  GA  GB  GC  0 .
  
B. I là trung điểm của AB  MA  MB  2 MI , M .
   
C. G là trọng tâm tam giác ABC  MA  MB  MC  3MG , M .
   
D. ABCD. AB C D  là hình hộp. Khi đó ta có: AB  AD  AA  AC .
Lời giải
Chọn D

     


Xét hình hộp ABCD. AB C D  ta có AB  AD  AA  AC  AA  AC  .
   
Vậy khẳng định sai là AB  AD  AA  AC .
Câu 33: lim x 2  4  bằng
x 3

A. 2. B. 1. C. - 4. D. -1.
Lời giải
Chọn D
Ta có lim x 2  4   3  4  1 .
x 3
      
Câu 34: Cho lăng trụ tam giác ABC. AB C  có AA  a , AB  b , AC  c . Hãy biểu diễn vectơ B C
  
theo các vectơ a , b , c .
               
A. B C  a  b  c . B. B C  a  b  c . C. B C  a  b  c . D. B C  a  b  c .
Lời giải
Chọn C

        


Ta có B C  B ' B  BC   AA '  AC  AB  a  b  c .
1  x 1  2 x 1  3x ... 1  2019 x   1
Câu 35: lim
x 0 x
bằng
A. 2018.2019 . B. 1009.2019 . C. 1010.2019 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
1  x 1  2 x 1  3x ... 1  2019 x   1
Ta có lim
x 0 x
x 1  2 x 1  3 x ... 1  2019 x  11  2 x 1  3 x ... 1  2019 x   1
 lim  lim
x 0 x x
x 0

1  2 x 1  3x ... 1  2019 x   1


 1  lim
x 0 x
2 x 1  3 x ... 1  2019 x  1  3x ... 1  2019 x   1
 1  lim  lim
x 0 x x 0 x
1  3x ... 1  2019 x   1 2019 1  2019 
 1  2  lim  ... .  1  2  ...  2019   1010.2019 .
x 0 x 2
 x 2  ax  b
 x 2  1 khi x  1
Câu 36: Biết hàm số f x    a; b    liên tục tại x  1 . Hãy tính S  2a  5b .
 1 khi x  1
 2
A. S  10 . B. S  7 . C. S  4 . D. S  2 .
Lời giải
Chọn C
1
Hàm số liên tục tại x  1 nên lim f x   f 1   12  a.1  b  0  a  b  1 ( 1)
x 1 2

lim f x   lim
2
x  ax  b
 lim
x  1x  b   lim x  b  1  b  1  b  2
( 2)
x 1 x 1 x 1
2 x 1  x  1 x  1 x 1 x  1 2 2
Từ (1) và (2) suy ra a  3; b  2  S  2a  5b  4
x 2  3x  2
Câu 37: lim bằng :
x 1 x 1
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
x 2  3x  2 x  1x  2   lim x  2  1
lim  lim  
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 38: Cho f x  liên tục trên 1;5 thỏa mãn f 1  1; f 5  6 . Phương trình nào sau đây luôn có
nghiệm trong khoảng 1;5 ?
A. f x   8 . B. f x   3 . C. f x   5  0 . D. f x   1 .
Lời giải
Chọn B
Đặt g x   f x   3
* Vì f x  liên tục trên 1;5 nên g x  liên tục trên 1;5 .
* g 1  f 1  3  1  3  2; g 5  f 5  3  6  3  3  g 1 g 5  0
Do đó phương trình g x   0 hay f x   3 có ít nhất một nghiệm trong khoảng 1;5 .

Câu 39: Giá trị của lim  4n  5n  1  2n  bằng :


2

5 5
A.  . B. . C.  . D. .
2 4
Lời giải
Chọn D
1
5

lim 4n2  5n  1  2n  lim  5n  1
4n  5n  1  2n
2
 lim n
5 1

5
4
4  2 2
n n
Câu 40: lim 5  3 x  2019 x  bằng :
2 4
x 

A.  . B. 3 . C. 2019 . D.  .
Lời giải
Chọn A
 5 3 
lim 5  3 x 2  2019 x 4  lim x 4  4  2  2019   
x  x 
x x 
 5 3 
Vì lim x 4   và xlim 
 x 4
 2  2019   2019  0
x 
 x 
Câu 41: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hinh thoi tâm O . Biết SA  SC , SB  SD . Khẳng định
nào sau đây sai?
A. SO  ( ABCD) . B. AC  ( SBD) . C. BD  ( SAC ) . D. AB  ( SAD) .
Lời giải
Chọn D
 SO  AC  SO   ABCD 
 
Có  SO  BD   AC  SBD  nên D sai.
 AC  BD 
  BD  SAC 
Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC . Biết SO   ABC , SO  2a . Gọi M là điểm thuộc đường cao AH của tam giác
a 3
ABC . Xét mặt phẳng P  đi qua M và vuông góc với AH , AM  x, x  . Xác định vị trí
3
AM
điểm M để thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng P  có điện tích lớn nhất. Khi đó
AH
bằng:
AM 4 AM 5 AM 3 AM 2
A.  . B.  C.  . D.  .
AH 5 AH 6 AH 4 AH 3
Lời giải
Chọn C
 AM  BC P   BC

Do   nên thiết diện là hình thang cân IJKL có đường cao
 AM  SO P   SO

MN , IJ  BC , MN  SO .
a 3
Do AM  x, x  nên M nằm giữa O, H .
3
a 3 
  x  .2a
a 3 a 3 MH .SO  2  a 3  6
AH   MH   x, MN      x  .2a.
2 2 OH a 3  2  a 3
6
 a 3
a x  
AM .BC x.a 2x KL SN OM  3 
 6a  4 3 x . IJ    .    KL 
AH a 3 3 BC SH OH a 3
2 6
 2 3 x  2a .
S IJKL 
1
2
  2x
6a  4 3 x 
 3

  
 2 3 x  2a   2 3a  4 x 4 x  a 3 

3a 2
4
khi

3 3a AM 3
x   .
8 AH 4
5x  3  3 a
Câu 43: lim  a, c, c    . Tính a  b  c .
x 0 x b c
A. 0. B. 6. C. 8. D. 4.
Lời giải
Chọn D
5x  3  3 5x 5
lim  lim   a bc  5 23  4
x 0 x x  0

x 5x  3  3  2 3

Câu 44: lim 2018 x 3  2 x  5  bằng


x 

A.  . B. 0. C.  . D. -2018.
Lời giải
Chọn A
  2 5   2 5
lim 2018 x 3  2 x  5  lim  x 3  2018  2  3   , lim x 3  , lim  2018  2  3   2018
x  x 
  x x   x  x 
 x x 
 lim 2018 x  2 x  5   .
3
x 

x2  4x  3
Câu 45: Hàm số f x   không liên tục tại
x2
A. x  3 . B. x  2 . C. x  1 . D. x  0 .
Lời giải
Chọn B.
Hàm số không xác định tại x  2 nên không liên tục tại x  2 .
1  3x
Câu 46: lim bằng
x  2 x  5

3 1 1 3
A.  . B. . C. . D.  .
2 5 2 5
Lời giải
Chọn A
1
3
1  3x 3
lim  lim x  .
x  2 x  5 x  5 2
2
x
2  3n
Câu 47: Giá trị của lim 2 bằng:
3n  n  2
2
A. 1 . B. . C.  . D. 0 .
3
Lời giải
Chọn D
2 3

2  3n n 2
n 0.
lim 2  lim
3n  n  2 1 2
3  2
n n
Câu 48: Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và điểm O không thuộc mặt phẳng P  . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với mặt phẳng P  thì chúng song song với
nhau.
B. Nếu a / / b và a vuông góc với mặt phẳng P  thì b cũng vuông góc với mặt phẳng P  .
C. có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và song song với mặt phẳng P  .
D. có duy nhất một đường thẳng d đi qua điểm O và vuông góc với mặt phẳng P  .
Lời giải
Chọn C
10n  30n  2
Câu 49: lim bằng:
5.30n  4.20n
A.  . B.  . C. 900 . D. 180 .
Lời giải
Chọn D
n
1
n2    302
10  30
n
10  30 .30
n 2 n
900
 lim  
3
lim  lim   180 .
5.30  4.20
n n
5.30  4.20
n n
2
n
5
5 
3
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a , SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi  là góc giữa SB và mặt phẳng SAC  . Tính tan  ?
1 1 1
A. tan   . B. tan   . C. tan   2 . D. tan   .
5 3 2
Lời giải
Chọn A

Trong  ABCD  , giả sử AB  CD  O


 BO  AC

Ta có   BO  SAC  .

 BO  SA SA   ABCD 
Hình chiếu của cạnh SB lên mặt phẳng SAC  là SO
 SB; SAC  
     
SB; SO  BSO
2
a 2 10a
Xét tam giác vuông SAO có SO  SA  AO  2a    
2 2 2
.
 2  2
a 2
  BO 1
Xét tam giác vuông SBO có tan BSO  2  .
SO 10a 5
2
---HẾT---
ĐỀ SỐ 8 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 50 câu TN, 0 câu tự luận)
Câu 1. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a . Người ta dựng tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng
đường cao của tam giác ABC ; dựng tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng đường cao của tam giác
A1 B1C1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S

của tất cả các tam giác đều ABC , A1 B1C1 , A2 B2C2 ,… bằng 24 3 thì a bằng:
A. 4 3 . B. 3 . C. 6. D. 3 3 .
Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
n n
1 n 3  
A. lim . B. lim   . C. lim   . D. lim n 2 .
2n  1 2 4

1  2n 3
Câu 3. Biết lim 3
 4 với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng
an  2
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 0 .
Câu 4. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD , I là trung điểm của
đoạn MN . Mệnh đề nào sau đây sai?
 1    1  

A. MN  AD  CB .
2
 B. AN  AC  AD .
2
 
       
C. MA  MB  0 . D. IA  IB  IC  ID  0 .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  1  x2  x  1  2  1
A. lim x2  x  1  x   . B. lim   .
x  2 x   2x  3  2
 
3x  2 3x  2
C. lim   . D. lim  3 .
x 1 x  1 x  2  x

Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa 2 đường thẳng BD và AA bằng 60o .
B. Góc giữa 2 đường thẳng AC và BD bằng 90o .
C. Góc giữa 2 đường thẳng AB và DC bằng 45o .
D. Góc giữa 2 đường thẳng DC và AC  bằng 60o .
2017 n  2019n  2
Câu 7. Tính giới hạn lim là
3.2018n  2019n 1
1 1
A. . B. . C. 2019 . D. 0.
2019 2019
n  12n  3
Câu 8. Tính giới hạn J  lim là
n3  2
A. J  3 . B. J  1 . C. J  0 . D. J  2 .
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 để lim mx  2 m  3 x 2   ?
x 

A. 21. B. 22. C. 20. D. 41.


Câu 10. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  2 ?
2x  6 1 x 3x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 2
2
x2 x2 x  22
Câu 11. Dãy số nào sau đây không phải cấp số nhân?
A. 1; 1;1; 1;1; 1 . B. 1;0;0;0;0;0 . C. 1;2;4;8;16 . D. 1;3;9;27;80 .

Câu 12. Cho a, b là các số dương. Biết lim


x 
 9x 2
 ax  3 27 x 3  bx 2  5   7
27
. Tìm giá trị lớn nhất của

ab .
49 59 43 75
A. . B. . C. . D. .
18 34 58 68
 x2  4 x  7 
Câu 13. Tính giới hạn I  lim 
x 1
 x  1 
A. I  4 . B. I  5 . C. I  4 . D. I  2 .
Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và SAC  . Tính  .
A.   30 . B.   60 . C.   45 . D.   90 .
Câu 15. Chọn mệnh đề sai
3
B. lim 2    .
n
A. lim 0.
n 1

C. lim n 2

 2n  3  n  1 . D. lim
1
2n
0.

Câu 16. Xét các mệnh đề sau


I . lim n k   với k là số nguyên dương tuỳ ý.
1
II . lim
x  x k
 0 với k là số nguyên dương tuỳ ý.

III . lim x k   với k là số nguyên dương tuỳ ý.


x 

Trong ba mệnh đề trên thì


A. Cả I  , II  , III  đều đúng. B. Chỉ I  đúng.
C. Chỉ I  , II  đúng. D. Chỉ III  đúng.

1  4x2  x  5 2
Câu 17. Cho biết lim  . Giá trị của a bằng
x  a x 2 3
2 4
A. 3 . B.  . C. 3 D. .
3 3
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B  2 với B  lim x3  2 x  2m 2  5m  5 .
x 1

1
A. m  0;3 . B. m  hoặc m  2 .
2
1
C. m2. D. 2  m  3 .
2
Câu 19. Kết quả của giới hạn I  lim 3n 2  2n  4  là
A.  . B.  . C. I  1 . D. I  0 .
 x 2  x  2  3 2 x3  5 x  1  a a
Câu 20. Cho lim    ( là phân số tối giản và a , b nguyên). Tính tổng
x 1  x 2
 1  b b
 
L  a 2  b2 .
A. 150 . B. 143 . C. 140 . D. 145 .
 
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tích AC.EF
a2 2
A. 2a 2 . B. a 2 . . C. D. a 2 .
2
Câu 22. Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông
góc với đường thẳng d ?
A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Vô số.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB và AC  CB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC  SAC  . B. SB  AB . C. SA   ABC  . D. AB  SC .
2x  3
Câu 24. Tính giới hạn L  lim .
x  4 x  2

1 1 3
A. L  1 . B. L  . C. L   . D. L   .
2 2 4
Câu 25. Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng P  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a // P  và b  a thì b  P  . B. Nếu a  P  và b  a thì b // P  .
C. Nếu a // P  và b  P  thì b  a . D. Nếu a // P  và b // P  thì b //a .
 1 1 1 1 
Câu 26. Tính giới hạn lim  2     ...  n  ...  .
 2 4 8 2 
8
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. .
3
Câu 27. Tính giới hạn I  lim  n  4n  8  n .
2

A.  . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
ABC . Mệnh đề nào sai ?
A. BC  SA . B. BC  SAB  . C. BC  SB . D. BC  SAC  .

x 2  3x  6  2 x
Câu 29. Giá trị lim bằng
x  2x  3
1 9 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 17 2
2n 2  3n  5
Câu 30. Tính giới hạn I  lim .
2n  n 2
3
A. I  1 . B. I  . C. I  0 . D. I  2 .
2
Câu 31. Cho dãy số un  với un  3n  2 . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số
A. 7 . B. 15 . C. 17 . D. 5 .
2n 3  n   1
Câu 32.  Tính giới hạn I  lim .
1  3  5  ...  2n  1
A. I  2 . B. I  1 . C. I  2 . D. I  3 .
Câu 33.  Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi O , SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy.
 .
A.   SDA  .
B.   SDO  .
C.   SAD D.   
ASD .

Câu 34.  Cho các hàm số y  sin x I , y  cos x II , y  tan x III  . Hàm số nào liên tục trên  .
A. I , II  . B. I  . C. I , II , III  . D. III  .

Câu 35.  Nếu lim f x   5 thì lim 3  4 f x  bằng bao nhêu?
x2 x2

A. 18 . B. 1 . C. 1 . D. 17 .
      
Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Đặt AA  a , AB  b , AC  c . Phân tích véc tơ BC ' qua các véc
  
tơ a, b, c
               
A. BC '  a  b  c . B. BC '  a  b  c . C. BC '  a  b  c . D. BC '  a  b  c .
Câu 37. Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng   . Trong mặt phẳng   có đường thẳng d di động qua điểm
A cố định . Gọi H , M lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳng   và đường thẳng d . Độ
dài đoạn OM lớn nhất khi
A. Đường thẳng d trùng với HA .
B. Đường thẳng d tạo với HA một góc 45o
C. Đường thẳng d tạo với HA một góc 60o .
D. Đường thẳng d vuông góc với HA .
 1 2x 1
 khi x  0
Câu 38. Cho hàm số f ( x )   x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

1  3 x khi x  0
A. Hàm số liên tục trên  . B. Hàm số gián đoạn tại x  3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x  0 . D. Hàm số gián đoạn tại x  1 .
Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang vuông tại A và D. AB  AD  a, CD  2a ,
SD vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 40. Biết bốn số 6; x; 2; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức x  2 y bằng.
A. -10. B. 12. C. 14. D. -2.
Câu 41: Chọn mệnh đề đúng
2n 2  n  1
A. lim   . B. lim 3n 2  n3  1  .
3  2n
1  3n 1
C. lim  . D. lim 2n  0 .
2n  5 2

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H là hình
chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. H trùng với trọng tâm của tam giác ABC . B. H trùng với trung điểm của AB .
C. H trùng với trực tâm của tam giác ABC . D. H trùng với trung điểm của BC .
 
Câu 43: Cho tứ diện đều ABCD . Tính góc giữa các véc tơ DA và BD
A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 1200 .
1  cos x  khi  sin x  0
Câu 44: Cho hàm số f x   
3  cos x  khi  sin x  0
Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng 0; 2019  ?
A. Vô số. B. 320 . C. 321 . D. 319 .

 2 x 2  3x  2
  khi x  2
Câu 45: Cho hàm số f x    x2
m 2 +mx  8 khi x =  2

Tìm tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x  2 .
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .

Câu 46: Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn 1;5 và f 1  2 , f 5   10 . Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG?
A. Phương trình f x   6 vô nghiệm.
B. Phương trình f x   7 có ít nhất một nghiệm trên 1;5  .
C. Phương trình f x   2 có hai nghiệm x  1 và x  5 .
D. Phương trình f x   7 vô nghiệm.

Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh đáy bằng a . Cạnh SA vuông góc với
đáy và SA  a 3 . Gọi   là mặt phẳng chứa B và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện
tạo bởi hình chóp trên và   .
a 2 15 a 2 15 a 2 15 a2 5
A. . B. . C. . D. .
10 5 20 10

Câu 48: Cho lim


f x   1
 1 . Tính I  lim
 
x 2  x f x   2
.
x 1 x 1 x 1 x 1
A. I  5 . B. I  4 . C. I  4 . D. I  5 .

2x 2  x  3  3
Câu 49: Tính lim .
x 2 4 x2
2 7 9
A. . B. . C. . D. 0 .
7 24 31
x 1
Câu 50: Hàm số y  liên tục trên khoảng nào sau đây?
x  7 x  12
2

A. 3; 4  . B. ; 4  . C. 4;3 . D. 4;   .


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a . Người ta dựng tam giác đều A1 B1C1 có cạnh bằng
đường cao của tam giác ABC ; dựng tam giác đều A2 B2C2 có cạnh bằng đường cao của tam giác
A1 B1C1 và cứ tiếp tục như vậy. Giả sử cách dựng trên có thể tiến ra vô hạn. Nếu tổng diện tích S

của tất cả các tam giác đều ABC , A1 B1C1 , A2 B2C2 ,… bằng 24 3 thì a bằng:

A. 4 3 . B. 3 . C. 6 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn C
3
Ta có độ dài đường cao của tam giác đều ABC có cạnh bằng 2a là 2a  a 3 nên tam
2
giác A1 B1C1 có cạnh bằng a 3 . Do đó hai tam giác ABC và A1 B1C1 dồng dạng với nhau với tỉ
3
số đồng dạng là k  .
2
S A1B1C1 3 3
Suy ra  k2   S A1B1C1  S ABC .
S ABC 4 4
3 3
Tương tự ta có S A2 B2C2  S A1B1C1 , S A3 B3C3  S A2 B2C2 ,…
4 4
3
Nên dãy số S ABC , S A B C , S A B C , S A B C ,… là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q 
1 1 1 2 2 2 3 3 3
4
3
và số hạng đầu S ABC  2a 
2
 a2 3 .
4
Suy ra tổng diện tích của tất cả các tam giác đều ABC , A1 B1C1 , A2 B2C2 ,… bằng
S ABC a 2 3
S   4a 2 3 .
1 q 1 3
4
Ta có 4a 2 3  24 3  a  6 .

Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0?
n n
1 n 3  
A. lim . B. lim   . C. lim   . D. lim n 2 .
2n  1 2 4
Lời giải
Chọn C
n
  
Ta có  1  lim    0 .
4 4

1  2n 3
Câu 3. Biết lim 3
 4 với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng
an  2
A. 4 . B. 6 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
3
1 
  2
1  2n 3
  8 . Theo giả thiết ta có 8  4  a  2 .
 lim 
n
Ta có lim 3
an  2 2 a a
a 3
n
Suy ra a  a 2  6 .

Câu 4. Cho hình tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD , I là trung điểm của
đoạn MN . Mệnh đề nào sau đây sai?
 1    1  

A. MN  AD  CB .
2
 B. AN  AC  AD .
2
 
       
C. MA  MB  0 . D. IA  IB  IC  ID  0 .
Lời giải
Chọn A

 1   1     1   1  
  
Ta có MN  MC  MD  MB  BC  MA  AD  BC  AD  AD  CB
2 2 2 2
    
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  1  x2  x  1  2  1
A. lim x2  x  1  x   . B. lim   .
x  2 x   2x  3  2
 
3x  2 3x  2
C. lim   . D. lim  3 .
x 1 x 1 x  2  x

Lời giải
Chọn A

 x  x  1  x  lim x   1  1x  x1  1


2
 
Ta có lim 2
x  x 

 
 1 1 
Vì lim x   và lim   1   2  1  2  0 nên lim x 2  x  1  x   .
x  x   x x  x 
 
Câu 6. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Góc giữa 2 đường thẳng BD và AA bằng 60o .
B. Góc giữa 2 đường thẳng AC và BD bằng 90o .
C. Góc giữa 2 đường thẳng AB và DC bằng 45o .
D. Góc giữa 2 đường thẳng DC và AC  bằng 60o .
Lời giải
Chọn A

A sai vì AA   ABC D   AA  BD


2017 n  2019n  2
Câu 7. Tính giới hạn lim là
3.2018n  2019n 1
1 1
A. . B. . C. 2019 . D. 0.
2019 2019
Lời giải
Chọn B
n2
 2017 
2017 n  2019n  2
2017 2.   1 1
 2019 
lim  lim n2
 .
3.2018n  2019n 1 2  2018 
2019
3.2018 .    2019
 2019 
n  12n  3
Câu 8. Tính giới hạn J  lim là
n3  2
A. J  3 . B. J  1 . C. J  0 . D. J  2 .
Lời giải
Chọn C
1  1  3
 1  2  
J  lim
n  12n  3  lim n  n   n   0
.
n3  2 2
1 3
n
Câu 9. Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn 20; 20 để lim mx  2 m  3 x 2   ?
x 

A. 21. B. 22. C. 20. D. 41.


Lời giải
Chọn C
+) Nếu m  0 thì lim mx  2 m  3 x 2  lim 2 3 x 2  lim 6 x 2  
x  x  x 

 m  0 không thỏa mãn.


+) Nếu m  0 thì
  1 1 1 
   
lim mx  2  m  3 x 2  lim 3mx 3  6 x 2  m 2 x  2m  lim  x 3  3m  6.  m 2 2  2m 3  
x x x 
x  x  x 
 
Vậy để lim mx  2 m  3 x 2   thì m  0 , do đó có 20 số nguyên thỏa mãn.
x 

Câu 10. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  2 ?
2x  6 1 x 3x  1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2  2 x2 x2 x  22
Lời giải
Chọn B
Các hàm số ở phương án A, C, D là các hàm phân thức hữu tỉ liên tục trên tập xác định của chúng
nên đều liên tục tại x  2 .

Câu 11. Dãy số nào sau đây không phải cấp số nhân?
A. 1; 1;1; 1;1; 1 . B. 1;0;0;0;0;0 . C. 1;2;4;8;16 . D. 1;3;9;27;80 .
Lời giải
Chọn D
80 27
Dãy 1;3;9;27;80 không phải cấp số nhân vì  .
27 9

Câu 12. Cho a, b là các số dương. Biết lim


x 
 9x 2
 ax  3 27 x 3  bx 2  5   7
27
. Tìm giá trị lớn nhất của

ab .
49 59 43 75
A. . B. . C. . D. .
18 34 58 68
Lời giải
Chọn A
Ta có lim
x 
 9x 2
 ax  3 27 x 3  bx 2  5  lim x 
 9x 2
 ax  3x  3x  3 27 x 3  bx 2  5 
 
 ax bx 2  5 
 lim   2 
x 


2

 9 x  ax  3x 9 x 2  3x 3 27 x 3  bx 2  5  3 27 x 3  bx 2  5  

 
 5 
 b  2 
ax x
 lim   2 
  x 9  a  3x 9  3 3 27  b  5   3 27  b  5  
x 

  

x x x3  x x 3  

 
 5 
 b  2  a b
a x
 lim   2 
  .
6 27
 9  a  3 9  3 3 27  b  5   3 27  b  5  
x 

  

x x x3  x x 3  

7 a b a b 49
Theo đề ta có   2 .  ab  .
27 6 27 6 27 18
 7
 a
a b 7  9
Dấu đẳng thức xảy ra khi    .
6 27 54 b  7
 2

 x2  4 x  7 
Câu 13. Tính giới hạn I  lim  
x 1
 x 1 
A. I  4 . B. I  5 . C. I  4 . D. I  2 .
Lời giải
Chọn D
 x2  4 x  7  4
I  lim   2.
x 1
 x  1  2

Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và SAC  . Tính  .
A.   30 . B.   60 . C.   45 . D.   90 .
Lời giải
Chọn B

A C
I

Từ B kẻ đường thẳng BI  AC . Lại có BI  SA nên BI  SAC  .


Do đó hình chiếu của SB lên SAC  là SI , góc giữa SB và SAC  là góc giữa SB và SI .
1 a 2
Xét tam giác SBI vuông tại I , có SB  SA2  AB 2  2 , BI  AC  .
2 2
BI 1
Suy ra sin BSI   . Vậy   60 .
SB 2
Câu 15. Chọn mệnh đề sai
3
B. lim 2    .
n
A. lim 0.
n 1

C. lim n 2

 2n  3  n  1 . D. lim
1
2n
0.

Lời giải
Chọn B

lim 2  không tồn tại.


n

Câu 16. Xét các mệnh đề sau


I . lim n k   với k là số nguyên dương tuỳ ý.
1
II . lim
x  x k
 0 với k là số nguyên dương tuỳ ý.

III . lim x k   với k là số nguyên dương tuỳ ý.


x 
Trong ba mệnh đề trên thì
A. Cả I  , II  , III  đều đúng. B. Chỉ I  đúng.
C. Chỉ I  , II  đúng. D. Chỉ III  đúng.
Lời giải

Chọn C
Ta có: I  , II  đúng (các giới hạn đặc biệt: SGK trang 114 và trang 130 ).
Với k là số nguyên dương lẻ tuỳ ý ta có lim x k   (các giới hạn đặc biệt: SGK trang 130 )
x 

nên III  sai .

1  4x2  x  5 2
Câu 17. Cho biết lim  . Giá trị của a bằng
x  a x 2 3
2 4
A. 3 . B.  . C. 3 D. .
3 3

Lời giải
Chọn C

1 5 1 1 5
1 x 4   2  4  2
1 4x  x  5
2
x x  lim x x x  4 2
lim  lim .
x  a x 2 x  ax  2 x  2 a a
a 
x
2 2
Theo giả thiết, ta có:    a  3 .
a 3
Câu 18. Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để B  2 với B  lim x3  2 x  2m 2  5m  5 .
x 1

1
A. m  0;3 . B. m  hoặc m  2 .
2
1
C. m2. D. 2  m  3 .
2
Lời giải

Chọn B
Ta có: B  lim x3  2 x  2m 2  5m  5   13  2  2m 2  5m  5  2m 2  5m  4 .
x 1

m  2
Theo giả thiết: B  2  2m  5m  4  2  2m  5m  2  0  
2 2
.
m  1
 2

Câu 19. Kết quả của giới hạn I  lim 3n 2  2n  4  là


A.  . B.  . C. I  1 . D. I  0 .
Lời giải

Chọn B
  2 4 
Ta có: I  lim 3n 2  2n  4   lim  n 2  3   2     .
  n n 
lim n 2  

Vì   2 4  .
lim  3  n  n 2   3  0
  

 x 2  x  2  3 2 x3  5 x  1  a a
Câu 20. Cho lim    ( là phân số tối giản và a , b nguyên). Tính tổng
x 1  x 2
 1  b b
 
L  a 2  b2 .
A. 150 . B. 143 . C. 140 . D. 145 .
Lời giải

Chọn D
 x 2  x  2  3 2 x3  5 x  1   x 2  x  2  2 2  3 2 x3  5 x  1 
Ta có: lim    lim   
x 1  x 2
 1  x 1  x 2
 1 x 2
 1 
   
 
 x  x2
2
2 x  5 x  7
3 
 lim   2 
x 1


2
 2
   
 x  1 x  x  2  2 x 2  1 4  2 3 2 x 3  5 x  1  3 2 x 3  5 x  1  
 

 
 x  1x  2  x  12 x  2 x  7 
2

 lim   2 
x 1


 2
   
 x  1x  1 x  x  2  2 x  1x  1  4  2 3 2 x 3  5 x  1  3 2 x 3  5 x  1  
 

 
 x2 2 x  2 x  7
2 
 lim   2 
x 1


 2
   
 x  1 x  x  2  2 x  1  4  2 3 2 x 3  5 x  1  3 2 x 3  5 x  1  
 

3 11 1
   .
2.4 2.12 12
1 a a  1
Theo giả thiết ta có      L  a 2  b 2  145 .
12 b b  12
 
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a . Tích AC.EF
a2 2
A. 2a 2 . B. a 2 . C. . D. a 2 .
2
Lời giải
Chọn D
     2
Ta có AC.EF  AC. AB  AB  AB  a .
2 2

Câu 22. Trong không gian cho điểm O và đường thẳng d . Qua điểm O có bao nhiêu mặt phẳng vuông
góc với đường thẳng d ?
A. Ba. B. Hai. C. Một. D. Vô số.
Lời giải
Chọn C
Theo lý thuyết, chỉ có duy nhất một mặt phẳng đi qua điểm O cho trước và vuông góc với
đường thẳng d cho trước.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB và AC  CB . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. BC  SAC  . B. SB  AB . C. SA   ABC  . D. AB  SC .
Lời giải
Chọn D

Gọi M là trung điểm AB , do hai tam giác SAB và CAB cân có chung đáy AB nên
 AB  SM
  AB  SMC   AB  SC .
 AB  CM
2x  3
Câu 24. Tính giới hạn L  lim .
x  4 x  2
1 1 3
A. L  1 . B. L  . C. L   . D. L   .
2 2 4
Lời giải
Chọn C
3
2
2x  3 x 1 .
Ta có L  lim  lim
x  4 x  2 x  2 2
4 
x
Câu 25. Cho hai đường thẳng a, b phân biệt và mặt phẳng P  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a // P  và b  a thì b  P  . B. Nếu a  P  và b  a thì b // P  .
C. Nếu a // P  và b  P  thì b  a . D. Nếu a // P  và b // P  thì b //a .
Lời giải
Chọn C
 1 1 1 1 
Câu 26. Tính giới hạn lim  2     ...  n  ...  .
 2 4 8 2 
8
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. .
3
Lời giải
Chọn B.
1 1 1 1 1 1
Ta có    ...  n  ... là một cấp số nhân lùi vô hạn với u1  , q  nên
2 4 8 2 2 2
1
1 1 1 1
S n     ...  n  ...  2  1.
2 4 8 2 1
1
2
 1 1 1 1  1 1 1 1 
Nên lim  2     ...  n  ...   lim 2  lim     ...  n  ...   2  1  3.
 2 4 8 2  2 4 8 2 

Câu 27. Tính giới hạn I  lim  n  4n  8  n .


2

A.  . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.

Ta có

I  lim  n  4n  8  n  lim
2
 n  4n  8  n  n  4n  8  n  lim
2 2
4n  8
.
n  4n  8  n
2
n 2  4n  8  n
 8 8
n  4   4 
 n n 4
 lim  lim   2.
4 8 4 8 2
n 1  2  n 1  2 1
n n n n
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B và SA vuông góc với mặt phẳng
ABC . Mệnh đề nào sai ?
A. BC  SA . B. BC  SAB  . C. BC  SB . D. BC  SAC  .
Lời giải
Chọn D
S

A C

 BC  AB  ( gt)
Ta có   BC  SAB   BC  SB .
 BC  SA ( gt)
Mệnh đề ở câu D sai.

x 2  3x  6  2 x
Câu 29. Giá trị lim bằng
x  2x  3
1 9 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 17 2

Lời giải
Chọn A
3 6 3 6
x 1  2  2x  1  2  2
x  3x  6  2 x
2
x x x x 1
lim  lim  lim  .
x  2x  3 x  2x  3 x  3 2
2
x

2n 2  3n  5
Câu 30. Tính giới hạn I  lim .
2n  n 2
3
A. I  1 . B. I  . C. I  0 . D. I  2 .
2

Lời giải
Chọn D
3 5
2 
2n  3n  5
2
n n2  2 .
I  lim  lim
2n  n 2 2
1
n
Câu 31. Cho dãy số un  với un  3n  2 . Tìm số hạng thứ 5 của dãy số
A. 7 . B. 15 . C. 17 . D. 5 .
Lời giải

Chọn C
Ta có un  là cấp số cộng có công sai d  3,  u1  5 nên u5  u1  4d  5  4.3  17 .
2n 3  n   1
Câu 32.  Tính giới hạn I  lim .
1  3  5  ...  2n  1
A. I  2 . B. I  1 . C. I  2 . D. I  3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có 1  3  5  ...  2n  1  n 2 ,  n  * .
2n 3  n   1 2n 2  6n  1  6 1 
I  lim  lim  lim  2   2   2 .
1  3  5  ...  2n  1 n 2
 n n 

Câu 33.  Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi O , SO vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi  là góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng đáy.
 .
A.   SDA  .
B.   SDO  .
C.   SAD D.   
ASD .
Lời giải
Chọn B

Ta có OD là hình chiếu của SD lên mặt phẳng  ABCD 


Góc giữa SD và mặt đáy  ABCD  là góc giữa hai đường thẳng SD và OD .
 
SDO vuông tại O   SD, OD   SDO .
 
 .
Vậy góc   SDO

Câu 34.  Cho các hàm số y  sin x I , y  cos x II , y  tan x III  . Hàm số nào liên tục trên  .
A. I , II  . B. I  . C. I , II , III  . D. III  .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y  sin x có tập xác định là D   nên liên tục trên  .
Hàm số y  cos x có tập xác định D  0;   , liên tục trên 0;    .

Hàm số y  tan x liên tục tại mọi điểm x   k , k   .
2

Câu 35.  Nếu lim f x   5 thì lim 3  4 f x  bằng bao nhêu?
x2 x2

A. 18 . B. 1 . C. 1 . D. 17 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Vì lim f x   5 hữu hạn nên lim 3  4 f x   lim 3  4.lim f x   3  4.5  17.
x2 x2 x2 x2

      


Câu 36. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  . Đặt AA  a , AB  b , AC  c . Phân tích véc tơ BC ' qua các véc
  
tơ a, b, c
               
A. BC '  a  b  c . B. BC '  a  b  c . C. BC '  a  b  c . D. BC '  a  b  c .
Lời giải

Chọn A

        


Có BC   BC  BB  AA  BA  AC  a  b  c .

Câu 37. Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng   . Trong mặt phẳng   có đường thẳng d di động qua điểm
A cố định . Gọi H , M lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳng   và đường thẳng d . Độ
dài đoạn OM lớn nhất khi
A. Đường thẳng d trùng với HA .
B. Đường thẳng d tạo với HA một góc 45o
C. Đường thẳng d tạo với HA một góc 60o .
D. Đường thẳng d vuông góc với HA .
Lời giải

Chọn D

Có OM  OA nên OM max  OA khi M  A  OA  d  d  HA .


 1 2x 1
 khi x  0
Câu 38. Cho hàm số f ( x)   x . Mệnh đề nào sau đây đúng ?

1  3 x khi x  0
A. Hàm số liên tục trên  . B. Hàm số gián đoạn tại x  3 .
C. Hàm số gián đoạn tại x  0 . D. Hàm số gián đoạn tại x  1 .
Lời giải

Chọn B
Xét tính liên tục của hàm số tại x  0 .
f 0   1 .

1 2x 1 2x
lim f x   lim  lim 1 .
x 0 x 0 x x 0
x  1  2 x  1
lim f x   lim 1  3 x   1 nên hàm số liên tục tại x  0 .
x  0 x 0

Vậy hàm số liên tục trên  .


Câu 39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình thang vuông tại A và D. AB  AD  a, CD  2a ,
SD vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Có bao nhiêu mặt bên của hình chóp là tam giác vuông.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải

Chọn D

SDC , SDA là các tam giác vuông.


AB  AD, AB  SD  AB  SAD   SAB vuông.
Gọi M là trung điểm CD  BC  BD  BC  SBD   SBC vuông.

Câu 40. Biết bốn số 6; x; 2; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Giá trị của biểu thức x  2 y bằng.
A. -10. B. 12. C. 14. D. -2.
Lời giải

Chọn C.
Do bốn số 6; x; 2; y theo thứ tự lập thành cấp số cộng suy ra
6  2  2 x x  2
   x  2 y  14 .
 x  y  4 y  6
Câu 41: Chọn mệnh đề đúng
2n 2  n  1
A. lim   . B. lim 3n 2  n3  1  .
3  2n
1  3n 1
C. lim  . D. lim 2n  0 .
2n  5 2
Lời giải

Chọn A
 1 1 
2n 2  n  1  2  n  n2 
Ta có: lim  lim n     .
3  2n  3 2 
 n 

Câu 42: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại C . Gọi H là hình
chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. H trùng với trọng tâm của tam giác ABC . B. H trùng với trung điểm của AB .
C. H trùng với trực tâm của tam giác ABC . D. H trùng với trung điểm của BC .
Lời giải
Chọn B
S

A B
H

Do SA  SB  SC và H là hình chiếu của S trên mặt phẳng  ABC  nên HA  HB  HC .


Suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC mà tam giác ABC vuông tại C . Khi đó
H trùng với trung điểm của AB .
 
Câu 43: Cho tứ diện đều ABCD . Tính góc giữa các véc tơ DA và BD
A. 600 . B. 900 . C. 300 . D. 1200 .

Lời giải
Chọn D
A

B E
D

C
   
  
  


Vẽ DE  BD khi đó DA; BD  DA; DE    
ADE  DA; BD  1200 .  
1  cos x  khi  sin x  0
Câu 44: Cho hàm số f x   
3  cos x  khi  sin x  0
Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn trên khoảng 0; 2019  ?
A. Vô số. B. 320 . C. 321 . D. 319 .

Lời giải
Chọn C
Xét hàm số f x  trên đoạn 0; 2 , khi đó
1  cos x  khi x  0;  

f x   
3  cos x  khi x   ; 2 

Ta có lim f x   2  f 0  , lim  f x   2  f 2 
x 0 x 2 

lim f x   lim 1  cos x   0 , lim f x   lim 3  cos x   4


x   x  x  x 

do lim f x   lim f x  nên hàm số gián đoạn tại x   . Hàm số y  cos x tuần hoàn
x  x 

với chu kỳ 2 . Suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm x    k 2 với k   .
1
Ta có x  0; 2019   0    k 2  2019    k  320,833 với k  
2
nên k  0;1; 2;....;320 . Vậy hàm số có 321 điểm gián đoạn.

 2 x 2  3x  2
  khi x  2
Câu 45: Cho hàm số f x    x2
m 2 +mx  8 khi x =  2

Tìm tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x  2 .
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 5 .

Chọn A
Lời giải
2 x 2  3x  2
Ta có lim  lim 2 x  1  5 , f 2   m 2  2m  8 . Để hàm số liên tục
x 2 x2 x 2

m  3
tại x  2  lim f x   f 2   m 2  2m  8  5  
x2
 m  1
Suy ra tổng các giá trị tìm được của tham số m để hàm số liên tục tại x  2 là: 2 .
Câu 46: Cho hàm số y  f x  liên tục trên đoạn 1;5 và f 1  2 , f 5   10 . Khẳng định nào sau đây
ĐÚNG?
A. Phương trình f x   6 vô nghiệm.
B. Phương trình f x   7 có ít nhất một nghiệm trên 1;5  .
C. Phương trình f x   2 có hai nghiệm x  1 và x  5 .
D. Phương trình f x   7 vô nghiệm.
Lời giải
Chọn B.
Hàm số liên tục trên đoạn 1;5 và f 1  2 , f 5   10 , 7  2;10  nên theo định lý giá trị
trung bình ta có x0  1;5  : f x0   7 hay phương trình f x   7 có ít nhất một nghiệm trên
1;5 .
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông tâm O , cạnh đáy bằng a . Cạnh SA vuông góc với
đáy và SA  a 3 . Gọi   là mặt phẳng chứa B và vuông góc với SC . Tính diện tích thiết diện
tạo bởi hình chóp trên và   .
a 2 15 a 2 15 a 2 15 a2 5
A. . B. . C. . D. .
10 5 20 10
Lời giải
Chọn A.

A D

O
B C

Do SC    và dễ dàng chứng minh BD  SC , nên suy ra BD    .

Kẻ BH  SC thì BH    .

Vậy thiết diện là BDH .


BC.BS BC.BS 2a
Với tam giác SBC vuông tại B ta có BH    .
SC BC  BS
2 2
5
a 2 3
Có BO   HO  a
2 10

3 15
Mà tam giác BDH cân tại H  S BDH  BO.HO  a 2  a2 .
20 10

Câu 48: Cho lim


f x   1
 1 . Tính I  lim

x 2  x f x   2
.

x 1 x 1 x 1 x 1
A. I  5 . B. I  4 . C. I  4 . D. I  5 .
Lời giải
Chọn D.

x 2
 x  f x   2  f x   1 2  x2  x  2 
I  lim
x 1
 lim  x  x  x  1 
x 1 x 1
 x 1 

f x   1
Mà lim
x 1 x 1 x 1

 1 , lim x 2  x  2 , 
 x2  x  2  x  2 x  1  lim  x  2  3
lim  lim  
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

nên I  1.2  3  5 .

2x 2  x  3  3
Câu 49: Tính lim .
x 2 4 x2
2 7 9
A. . B. . C. . D. 0 .
7 24 31
Lời giải
Chọn B.

2x 2  x  3  3
 lim
x  2 2 x  3  lim
2 x  3 
7
lim
x 2 4 x 2 x 2
  
2  x 2  x  2 x 2  x  3  3 x2 2  x  2 x 2  x  3  3 24 
x 1
Câu 50: Hàm số y  liên tục trên khoảng nào sau đây?
x  7 x  12
2

A. 3; 4  . B. ; 4  . C. 4;3 . D. 4;   .


Lời giải
Chọn A.
Tập xác định của hàm số là D  ; 4   3;    D  3; 4 

Vậy hàm số liên tục trên 3; 4  .

--------------- Hết ---------------


ĐỀ SỐ 9 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 40 câu TN, 02 câu tự luận)

I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 1 ?
x2  4x  3 x 2  3x  2 x 2  3x  2 x 2  3x  2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x2 x 1 1 x
1 ;...
n 1
1 1
Câu 2. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ;  ;...; có giá trị bằng bao nhiêu ?
2 4 2n
1 1 2
A. . B. 1 . C.  . D.  .
3 3 3
x 1
2
Câu 3. lim có giá trị bằng bao nhiêu ?
x 1 x  1

A.  . B. 2 . C. 1 . D.  .
2018
Câu 4. lim có giá trị bằng bao nhiêu ?
n3
1 1
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
3 4
Câu 5. lim 3 x có giá trị bằng bao nhiêu ?
x 1

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
x 1
2
Câu 6. lim có giá trị bằng bao nhiêu?
x 1 x  1

1 1
A.  B.  C. D. 
2 2
Câu 7. lim x 2  2 x  3 có giá trị bằng bao nhiêu?
x 1

A. 4 B. 0 C. 2 D. 6
Câu 8. Cho phương trình 4 x  4 x  1  0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
3

A. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng 0;1.


B. Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 2;0 .
 1 1
D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng   ;  .
2 2  
Câu 9. lim
x 
 x3  x5  có giá trị bằng bao nhiêu?
A.  B. 0 C. 3 5 D. 
3x  2 x  3
4
Câu 10. lim 4 có giá tị bằng bao nhiêu?
x  5 x  3 x  1

3 4
A. 0 B.  C. D.
5 9
x 4  4 x 2  3x
Câu 11. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x 2  16 x  1

3 1 3
A. . B. . C. . D.  .
8 8 8
x  1  x2  x  1
Câu 12. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 0 x
1
A.  . B. 1 . C. 
. D. 0 .
2
Câu 13. Trong các dãy số un  dưới đây, dãy nào có giới hạn khác 0 ?

n 2  2018 1 1 n 1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n3  2019 n n n
Câu 14. Trong các dãy số un  dưới đây, dãy nào có giới hạn bằng  ?

9n 2  7 n 2007  2008n
A. un  B. un  n  1 . C. un  . D. un  2008  2007 n .
2 2
.
n  n2 n 1
1
Câu 15. Dãy số un  nào sau đây có giới hạn bằng ?
5

1  2n 2 1  2n n 2  2n 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  2 . D. un  .
5n  5 5n  5n 2 5n  5n 5n  5
 x3  4 x 2  3
  khi  x  1
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số f x   
a x 2
 1 liên tục tại x  1 .
 ax  5  khi  x  1
 2
A. a  5 . B. a  5 . C. a  3 . D. a  3 .
Câu 17. Trong các dãy số un  dưới đây, dãy số nào có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
 5 4 1  4
A. un     . B. un    . C. un    . D. un     .
 3 3 3  3
x 1
4
Câu 18. lim có giá trị bằng bao nhiêu ?
x 1 x  1

A. 4 . B.  . C. 2 . D.  .

a x          khi    x  2
2 2

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số f x    liên tục trên  .

1  a  x     khi     x  2
1 1 1
A. a  1 . B. a  . C. a  1; a  . D. a  1; a   .
2 2 2
27 n3  4n 2  5
3
Câu 20. lim có giá trị bằng bao nhiêu?
n6
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 21. Cho đường thẳng d và mặt phẳng α  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với một đường thẳng a nằm
trong α  .
B. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm
trong α  .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với hai đường thẳng nằm
trong α  .
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với một đường thẳng b song
song với α  .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P 
thì a song song với b .
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc
giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc
giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b vuông góc với mặt phẳng đã cho.
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng Q 
thì mặt phẳng P  song song với mặt phẳng Q  .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 2 . Gọi α là góc giữa BD và mặt phẳng SAD  .
Chọn khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
3 15
A. α  60o . B. α  30o . C. cos α  . D. tan α  .
2 2 5
Câu 24. Trong các khẳng định sau,
  khẳng
 định nào sai?
A. Nếu trong ba vectơ a, b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
B. Nếu trong ba vectơ a, b, c có một vectơ-không thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
C. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
D. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' . Khẳng định
nào sau đây đúng?
  
   
AB'  AB  AD  AA' .
A.  B. BD '  BA  BC  BB' .
      
C. AC'  AB  AC  AA' . D. AC'  AB  AD  A'A .
Câu 26. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông với một mặt phẳng cho
trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ có một và chỉ
một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
C. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng  cho
trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông góc với một đường thẳng
cho trước.
Câu 27. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P  , trong đó a  P  . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. Nếu b // P  thì a  b . B. Nếu b //a thì b  P  .
C. Nếu a  b thì b // P  . D. Nếu b  P  thì b //a .
Câu 28. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Nếu a // P  và b  a thì b // P  . B. Nếu a // P  và b  a thì b  P  .
C. Nếu a  P  và b  a thì b // P  . D. Nếu a // P  và b  P  thì a  b .
Câu 29. Cho lăng trụ ABC. ABC  có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB  a, AC  a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của
cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA và BC .
3 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 45. Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
30
A.   60. B.   45. C. cos   . D. tan   5.
6
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a 2 . Tính
diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp S . ABCD với mặt phẳng α  đi qua A và vuông góc với SC
.
a2 2 a2 2 a2 3 4a 2 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 2 3 2
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 tính góc giữa AC và DA1
A. 60o . B. 120o . C. 45o . D. 90o .
Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi
    
GA  GB  GC  GD  0 ”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AD và BC .
B. GA  GB  GC  GD .
C. G là trung điểm của IJ ( I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ).
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AC và BD .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Gọi AH , AK lần lượt
là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A. SC   AHC  . B. SC   AHD  .
C. SC  HK . D. SC  BK .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA  SC ; SB  SD . Chọn khẳngđịnh
đúng.
A. AC  SB . B. BD  CD .
C. SC  AB . D. AD  SC .
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. A B C D . Gọi  là góc giữa AC  và  ABCD . Chọn khẳng định
   
đúng trong các khẳng định sau.
3 2
A. cos   . B. tan   . C.   450 . D.   300 .
3 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
a 15
đáy là trung điểm H của đoạn AB, biết SH  . Tính góc giữa đường thẳng SC và
2
 ABCD .
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 750 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ
SH   ABC , H   ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm AC . B. H trùng với trung điểm BC .
C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . D. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
   
Câu 39. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm AB và CD. Đặt AB  b, AC  c,
 
AD  d . Khẳng định nào sau đây đúng?
 1     1   

A. MP  c  b  d .
2
 
B. MP  b  c  d .
2

 1     1   
 
C. MP  c  d  b .
2
 
D. MP  d  b  c .
2
Câu 40. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
II – TỰ LUẬN
 x3  3x 2  2 x
 x( x  2)   ( x( x - 2)  0)

Câu 1: Tìm a, b để hàm số y  a  khi  x     2 liên tục trên  ?
b  khi  x  0


Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm BC , cạnh AB  a
a) Chứng minh AB  CD .
b) Tính góc giữa AB và DM .
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I – TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Giới hạn nào dưới đây có kết quả bằng 1 ?
x2  4x  3 x 2  3x  2 x 2  3x  2 x 2  3x  2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 2 x2 x 1 1 x
Lời giải
Chọn B.
x 2  3x  2 x  1x  2   lim x  2  1
lim  lim   .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

1 ;...
n 1
1 1
Câu 2. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn ;  ;...; có giá trị bằng bao nhiêu ?
2 4 2n
1 1 2
A. . B. 1 . C.  . D.  .
3 3 3
Lời giải
Chọn A.
1 1
Cấp số nhân có công bội q   và u1  .
2 2
n
 1 
1  
1   1  
n
1 q n
1  2 
Vậy S n  u1  .  1     .
1 q 2 1 1 3   2  
2
1
Vậy tổng là lim S n  .
3
x 1
2
Câu 3. lim có giá trị bằng bao nhiêu ?
x 1 x  1

A.  . B. 2 . C. 1 . D.  .
Lời giải
Chọn D.
x2  1
Do lim x  1  0 và x  1  0 khi x  1 ; lim x 2  1 2 nên lim   .
x 1 x 1 x 1 x  1

2018
Câu 4. lim có giá trị bằng bao nhiêu ?
n3
1 1
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
3 4
Lời giải
Chọn A.
2018
2018
lim  lim n  0 .
n3 3
1
n
Câu 5. lim 3 x có giá trị bằng bao nhiêu ?
x 1

A. 0 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C.
lim 3 x  3.1  3 .
x 1

x2  1
Câu 6. lim có giá trị bằng bao nhiêu?
x 1 x 1
1 1
A.  B.  C. D. 
2 2
Lời giải
Chọn B.
x2  1
Ta có lim x  1 2  0 và lim x  1  0; x  1  x  1  0 nên lim
2
 
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 7. lim x  2 x  3 có giá trị bằng bao nhiêu?
2
x 1

A. 4 B. 0 C. 2 D. 6
Lời giải
Chọn D.
lim x 2  2 x  3 1  2. 1  3  6
2

x 1

Câu 8. Cho phương trình 4 x3  4 x  1  0. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?
A. Phương trình đã cho có đúng một nghiệm trong khoảng 0;1.
B. Phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt.
C. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng 2;0 .
 1 1
D. Phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm trong khoảng   ;  .
2 2  
Lời giải
Chọn A.
Xét hàm số f x   4 x3  4 x  1
Hàm số f x  liên tục trên 
1 1
Mà f 2   23; f 0   1; f    ; f 1  1.
2 2
Do f 2 . f 0   23  0 nên phương trình f x   0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
2;0 
1 1  1
f 0 . f      0 nên phương trình f x   0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng  0; 
2 2  2
1 1 1 
f   . f 1    0 nên phương trình f x   0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng  ;1
2 2 2 
Câu 9. lim
x 
 x3  x5  có giá trị bằng bao nhiêu?
A.  B. 0 C. 3  5 D. 
Lời giải
Chọn B.
2
lim
x 
 
x  3  x  5  lim
x  x3  x5
0

3x 4  2 x  3
Câu 10. lim có giá tị bằng bao nhiêu?
x  5 x 4  3 x  1

3 4
A. 0 B.  C. D.
5 9
Lời giải
Chọn C.
2 3
3

3x  2 x  3
4
x3 x 4  3
lim 4  lim
x  5 x  3 x  1 3 1
5 3  4 5
x 

x x
x 4  4 x 2  3x
Câu 11. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 1 x 2  16 x  1

3 1 3
A. . B. . C. . D.  .
8 8 8
Bài giải
Chọn A.
x 4  4 x 2  3x 3
lim  .
x 1 x  16 x  1
2
8
x  1  x2  x  1
Câu 12. lim có giá trị là bao nhiêu?
x 0 x
1
A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .
2
Bài giải
Chọn A.

Ta có lim
x  1  x2  x  1
 lim
 x
x 1 1  2
 x 1 1 
x 0 x x 0 x
 
 x 1 1 x2  x  1 1  x x2  x
 lim     lim   
x 0 
 x x  


 x 0 x x  1  1 x x 2  x  1  1
  


 
 1 x 1   11 0
 lim   .
x 0
 x 1 1
  
x2  x  1  1  2 2
 
Câu 13. Trong các dãy số un  dưới đây, dãy nào có giới hạn khác 0 ?

n 2  2018 1 1 n 1
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
n3  2019 n n n
Bài giải
Chọn D.
n 1
Vì lim 1.
n
Câu 14. Trong các dãy số un  dưới đây, dãy nào có giới hạn bằng  ?

9n 2  7 n 2007  2008n
A. un  B. un  n  1 . C. un  . D. un  2008  2007 n .
2 2
.
n  n2 n 1
Bài giải
Chọn B.
Vì lim n 2  1  .
1
Câu 15. Dãy số un  nào sau đây có giới hạn bằng ?
5

1  2n 2 1  2n n 2  2n 1  2n
A. un  . B. un  . C. un  . D. un  .
5n  5 5n  5n 2 5n  5n 2 5n  5
Bài giải
Chọn C.
 2
n 2 1  
n  2n
2
 n  1 .
Vì lim 2  lim
5n  5n 5  5
n2   5 
n 
 x3  4 x 2  3
  khi  x  1
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của để hàm số f x   
a x 2
 1 liên tục tại x  1 .
 ax  5  khi  x  1
 2
A. a  5 . B. a  5 . C. a  3 . D. a  3 .
Lời giải
Chọn B
5
Có f 1  a  .
2
x3  4 x 2  3 x  1x 2  3x  3 x 2  3x  3 5
lim f x   lim  lim  lim 
x 1 x 1 x 1
2 x 1 x  1x  1 x  1 x 1 2
5 5
Để hàm số liên tục tại x  1 thì a     a  5.
2 2
Câu 17. Trong các dãy số un  dưới đây, dãy số nào có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
 5 4 1  4
A. un     . B. un    . C. un    . D. un     .
 3 3 3  3
Lời giải
Chọn C
n
1 1
Có 0   1 nên lim    0 .
3 3
x4 1
Câu 18. lim có giá trị bằng bao nhiêu ?
x 1 x  1

A. 4 . B.  . C. 2 . D.  .
Lời giải
Chọn A
x4 1 x  1x  1x 2  1
Ta có lim  lim  lim x  1x 2  1 4 .
x 1 x  1 x 1 x 1 x 1

a 2 x 2          khi    x  2

Câu 19. Tìm tất cả các giá trị của a để hàm số f x    liên tục trên  .
1  a  x    khi    x  2

1 1 1
A. a  1 . B. a  . C. a  1; a  . D. a  1; a   .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có TXĐ D   .
Với x  ; 2  ta có f x   a 2 x 2 là hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục trên khoảng
; 2  .
Với x  2;   ta có f x   1  a  x là hàm số liên tục trên  nên hàm số liên tục trên
khoảng 2;   .
Xét lim f x   lim 1  a  x  2 1  a  .
 
x2 x2
lim f x   lim a 2 x 2  4a 2  f 2  .
x  2 x2

 a  1
Để hàm số liên tục trên   4a  2 1  a 
2
 2a  a  1  0  
2
a  1
 2
27 n3  4n 2  5
3
Câu 20. lim có giá trị bằng bao nhiêu?
n6
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
3 27  4.
1 1
 5. 3
3
27 n  4n  5
3 2
n n 3
Ta có lim  lim .
n6 1
1  6.
n
Câu 21. Cho đường thẳng d và mặt phẳng α  . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với một đường thẳng a nằm
trong α  .
B. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với mọi đường thẳng a nằm
trong α  .
C. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với hai đường thẳng nằm
trong α  .
D. Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng α  nếu d vuông góc với một đường thẳng b song
song với α  .
Lời giải
Chọn B.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P 
thì a song song với b .
B. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc
giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đã cho.
C. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng (mặt phẳng không vuông góc với đường thẳng) bằng góc
giữa đường thẳng đó và đường thẳng b với b vuông góc với mặt phẳng đã cho.
D. Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng Q 
thì mặt phẳng P  song song với mặt phẳng Q  .

Lời giải
Chọn B.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 2 . Gọi α là góc giữa BD và mặt phẳng SAD  .
Chọn khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
3 15
A. α  60o . B. α  30o . C. cos α  . D. tan α  .
2 2 5
Lời giải
Chọn D.
Gọi E là trung điểm của AB và F là trung điểm của SA suy ra SE   ABCD  và
BF  SAD  . Do đó hình chiếu của BD lên mặt phẳng SAD  dẫn đến góc giữa BD và mặt

phẳng SAD  là α  BDF .
x 5 x 3
Giả sử đáy ABCD có cạnh là x , khi đó CE  và SE  suy ra SC  x 2 mà
2 2
SC  a 2 do đó x  a .
 BF BF a 3 2 15
Vậy tan BDF      .
DF BD  BF
2 2 2 a 5 5
Câu 24. Trong các khẳng định sau,
  khẳng
 định nào sai?
A. Nếu trong ba vectơ a, b, c có hai vectơ cùng phương thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
B. Nếu trong ba vectơ a, b, c có một vectơ-không thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
C. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cùng song song với một mặt phẳng thì ba vectơ đó đồng phẳng.
  
D. Nếu giá của ba vectơ a, b, c cắt nhau từng đôi một thì ba vectơ đó đồng phẳng.
Lời giải
Chọn D.
Câu 25. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' . Khẳng định nào sau đây đúng?
  
   
AB'  AB  AD  AA' .
A.  B. BD '  BA  BC  BB' .
      
C. AC'  AB  AC  AA' . D. AC'  AB  AD  A'A .
Lời giải
Chọn B.
     
Ta có BD'  BD  BB'  BA  BC  BB' .
Câu 26. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông với một mặt phẳng cho
trước.
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau và vuông góc với nhau. Khi đó có một và chỉ có một và chỉ
một mặt phẳng chứa đường thẳng này và vuông góc với đường thẳng kia.
C. Qua một điểm O cho trước có một mặt phẳng duy nhất vuông góc với một đường thẳng 
cho trước.
D. Qua một điểm O cho trước có một và chỉ có một đường thẳng vuông góc với một đường
thẳng cho trước.
Lời giải:
Chọn D.
D sai vì qua một điểm O cho trước có vô số đường thẳng vuông góc với một đường thẳng cho
trước.

P
O a
c

Câu 27. Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng P  , trong đó a  P  . Mệnh đề nào sau đây là
sai?
A. Nếu b // P  thì a  b . B. Nếu b //a thì b  P  .
C. Nếu a  b thì b // P  . D. Nếu b  P  thì b //a .
Lời giải:
Chọn C.
C sai vì b có thể nằm trong mặt phẳng P  .
a

P
b

Câu 28. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. Nếu a // P  và b  a thì b // P  . B. Nếu a // P  và b  a thì b  P  .
C. Nếu a  P  và b  a thì b // P  . D. Nếu a // P  và b  P  thì a  b .
Lời giải:
Chọn D.

A sai vì b có thể nằm trong P  .


a

P
b

B sai vì b có thể nằm trong P .


a

P
b

C sai vì b có thể cắt P  hoặc b nằm trong P  .

a a
b
P P
b

D đúng vì a // P   a  P  sao cho a //a , b  P   b  a . Khi đó  a  b .


Câu 29. Cho lăng trụ ABC. ABC  có độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AB  a, AC  a 3 và hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của
cạnh BC. Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng AA và BC .
3 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 2 2
Lời giải
Chọn B.
Ta có AA  BB nên giữa hai đường thẳng AA và BC  bằng góc giữa hai đường thẳng BB và
BC .
BC  AB 2  AC 2  2a  BB nên tứ giác BCC B là hình thoi.
Gọi H là trung điểm BC, theo đề ra ta có AH   ABC   AH  BC , AH  AH .
Do đó AH  AA2  AH 2  4a 2  a 2  a 3.
Lại có: AH  AB  BH  AB2  AH 2  a 2  3a 2  2a .
 1
Xét tam giác BBH cân tại B ta có ngay cos B BH  .
4
1
Vậy cos( AA, BC )  .
4
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
giữa SC và mặt đáy (ABCD) bằng 45. Gọi  là góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC).
Mệnh đề nào sau đây đúng?
30
A.   60. B.   45. C. cos   . D. tan   5.
6
Lời giải
Chọn C.
 . Suy ra SCA
Do SA  ( ABCD) nên góc giữa SC và đáy (ABCD) là SCA   45o.
.
 , suy ra   DSO
Lại có BD  ( SAC ) nên góc giữa SD và (SAC) là DSO
Ta có SAC vuông cân nên SA  AC  a 2.
a 2 a 10
SO  SA2  AO 2  2a 2   .
2 2
DO a 2 a 10 5
tan    :  .
SO 2 2 5
1 1 6 5 30
Suy ra  1  tan 2   1    cos    .
cos  5 5 6 6
(Lưu ý là các giá trị lượng giác của  đều dương do nó là góc nhọn).
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  , SA  a 2 . Tính
diện tích thiết diện tạo bởi hình chóp S . ABCD với mặt phẳng α  đi qua A và vuông góc với SC
.
a2 2 a2 2 a2 3 4a 2 2
A. S  . B. S  . C. S  . D. S  .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn A.
S

K N

I
M

A B

D C

AM  SD 

Ta có  AM  SC .
AM  DC DC  SAD  
Tương tự AN  SC .
Vậy SC   AMN  hay mặt phẳng  AMN  là mặt phẳng thỏa mãn yêu cầu đầu bài.
Gọi SO  MN  I , AI  SC  K  . Thiết diện tạo thành là tứ giác AMKN .
1
Ta có MN  AK vậy S AMKN  MN . AK .
2
1 1 1 a 2
Xét tam giác vuông SAD có 2
 2
 2
 AM  .
AM AD AS 3
1
Tương tự AK  SC  a .
2
2a 2 2a 3
Mặt khác : SD  a 3 , SA2  SM .SD  SM   .
a 3 3
MN SM BD.SM
Tam giác SMN đồng dạng với tam giác SBD ta có   MN 
BD SD SD
2a 3
a 2.
 MN  3  2a 2 .
a 3 3
1 2a 2 2 a2 2
Vậy S AMKN  = S AMKN  .
2 3 3

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 tính góc giữa AC và DA1
A. 60o . B. 120o . C. 45o . D. 90o .
Lời giải
Chọn A.
A1 B1

D1 C1

A B

D C
Ta có AC //A1C1 vậy góc giữa AC và DA1 bằng góc giữa A1C1 và DA1 và bằng 60o do tam giác
DA1C1 là tam giác đều.
Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Người ta định nghĩa “ G là trọng tâm tứ diện ABCD khi
    
GA  GB  GC  GD  0 ”. Khẳng định nào sau đây sai?
A. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AD và BC .
B. GA  GB  GC  GD .
C. G là trung điểm của IJ ( I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD ).
D. G là trung điểm của đoạn thẳng nối AC và BD .
Lời giải
Chọn B.
D

M J
P

G
A C
Q
I N
B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC ta có
     1  

0  GA  GB  GC  GD  GM  GN .
2

Vậy A đúng. Tương tự có C, D đúng.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA   ABCD  . Gọi AH , AK lần lượt
là các đường cao của tam giác SAB và tam giác SAD . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng
định sau
A. SC   AHC  . B. SC   AHD  .
C. SC  HK . D. SC  BK .
Lời giải
Chọn C.
S

A B

D C

AK  SD 

Ta có  AK  SC .
AK  DC DC  SAD 

Tương tự AH  SC .
Vậy SC   AHK  SC  HK .

Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA  SC ; SB  SD . Chọn khẳngđịnh
đúng.
A. AC  SB . B. BD  CD .
C. SC  AB . D. AD  SC .

Lời giải
Chọn A.
S

D
C
O

A B
Do tam giác SAC cân nên SO  AC mặt khác AC  BD vậy AC  SBD   AC  SB .
Câu 36. Cho hình lập phương ABCD. ABC D. Gọi  là góc giữa AC  và  ABCD . Chọn khẳng định
đúng trong các khẳng định sau.
3 2
A. cos   . B. tan   . C.   450 . D.   300 .
3 3
Lời giải
Chọn A.
A' D'

B' C'

M N
I

A D

B C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB, CD.


Suy ra hình chiếu của AC  lên mặt phẳng  ABCD  là đường thẳng MN .
Gọi I  AC   MN .
Ta có AC ,  ABCD    AC , MN 
Xét tam giác vuông AMI có
a a2  a2  a2 a 3 MI 3
MI  , AI   , cos 
AIM   .
2 2 2 AI 3
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
a 15
đáy là trung điểm H của đoạn AB, biết SH  . Tính góc giữa đường thẳng SC và
2
 ABCD .
A. 450 . B. 300 . C. 600 . D. 750 .
Lời giải
Chọn C.
S

A D

a
H
B a C
hcSC /  ABCD   HC.
.
 SC ,  ABCD   SC , HC   SCH
a2 a 5
Xét tam giác vuông BHC có HC  a 2   .
4 2
Xét tam giác vuông SHC có
a 15
.
 SH 2   600  SC ,  ABCD   600.
tan SCH    3  SCH
HC a 5
2
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ
SH   ABC , H   ABC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. H trùng với trung điểm AC . B. H trùng với trung điểm BC .
C. H trùng với trọng tâm tam giác ABC . D. H trùng với trực tâm tam giác ABC .
Lời giải
Chọn A.
SA  SB  SC  S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Mà tam giác ABC vuông tại B suy ra tâm đường tròn ngoại tiếp là trung điểm AC .
Suy ra hình chiếu H của S lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm AC .
   
Câu 39. Cho tứ diện ABCD. Gọi M và P lần lượt là trung điểm AB và CD. Đặt AB  b, AC  c,
 
AD  d . Khẳng định nào sau đây đúng?
 1     1   

A. MP  c  b  d .
2
 B. MP 
2
b  c  d .
 1     1   

C. MP  c  d  b .
2
 D. MP 
2
d  b  c .
Lời giải
Chọn C.
A

B D
P
C
   

 MP  MA  AD  DP           1   

      2 MP  AD  BC  AD  AC  AB  d  c  b  MP  d  c  b .
2

 MP  MB  BC  CP

Câu 40. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
đường thẳng còn lại.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Lời giải
Chọn D.
II – TỰ LUẬN
 x3  3x 2  2 x
 x( x  2)   ( x( x - 2)  0)

Câu 1: Tìm a, b để hàm số y  a  khi  x     2 liên tục trên  ?
b  khi  x  0


Lời giải
Hàm số liên tục tại x  0 và x  2 .
x3  3x 2  2 x x 2  3x  2
lim f ( x)  lim  lim  1
x 0 x 0 x( x  2) x 0 x2
x3  3x 2  2 x x( x  1)
lim f ( x)  lim  lim 1
x2 x2 x( x  2) x  0 x
Hàm số liên tục trên   a  1, b  1
Câu 2: Cho tứ diện đều ABCD, M là trung điểm BC , cạnh AB  a
a) Chứng minh AB  CD .
b) Tính góc giữa AB và DM .
Lời giải
       
AB.CD  AB.( AD  AC )  AB. AD AB. AC  a.a.cos600  a.a.cos600  0  AB  CD
MN // AB  
AB, DM   
MN , DM 
a 3 a  a:a 3  1
DM  DN  , MN   cos NMD
2 2 4 2 2 3
ĐỀ SỐ 10 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………………. Mã số học sinh:………………………….


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q n  0  q  1 .
1 1
C. lim 0. D. lim  0 k  1 .
n nk

Câu 2: lim3n bằng


A.  . B.  . C. 2 . D. 0
Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
4 1 5  5 
A.   . B.   . C.   . D.   .
e 3 3  3 

Câu 4: Nếu lim un  L thì lim un  9 có giá trị là bao nhiêu?


A. L9 . B. L  9 . C. L  3 . D. L 3.

3un  1
Câu 5: Cho dãy số un  có lim un  2 . Tính giới hạn lim
2un  5
1 3 5
A.  . B. . C. . D.  .
5 2 9

Câu 6: Cho hai dãy số un  ,vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  9. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 36 . B. 5 . C. 13 . D. 1
Câu 7: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0 ?
n
 5 1
2
5
n

A. 1, 01 .
n
B.   . C.   . D.   .
 2  3 3

Câu 8: Giá trị của lim 3 x 2  2 x  1 bằng


x 1

A.  . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
lim f ( x)  4 lim f ( x )  4 lim f ( x)
Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn x 1 và x 1 . Giá trị của x 1
bằng
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Câu 10: Giả sử ta có lim f x   a và lim g x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x 

A. lim  f x .g x   a. b . B. lim  f x   g x   a  b .


x  x 

f x  a
C. lim  . D. lim  f x   g x   a  b .
x  g x  b x 

lim x 3 bằng
Câu 11: x 
A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Câu 12: Cho hai hàm số f x  , g x  thỏa mãn lim f x   2 và lim g x   . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1

A.  . B.  . C. 2 . D. 2 .
Câu 13: Cho các giới hạn: lim f x   2 ; lim g x   3 , giới hạn lim 3 f x   4 g x  bằng?
x  x0 x  x0 x  x0

A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0  1 .
2x 1 x x 1
A. y  x  1x 2  2  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2  1
2x  3
Câu 15: Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x  1
1 1 
A. Hàm số bị gián đoạn tại điểm x0  . B. Hàm số liên tục trên đoạn  ;1 .
2 2 
 1 1
C. Hàm số liên tục trên đoạn  1;  . D. Hàm số liên tục trên  \   .
2   2
Câu 16: Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi
  
Câu 17: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có AB  AD  AA bằng
   
A. AC  . B. AC . C. AB  . D. AD  .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào
   
đẳng thức vectơ: DA  DB  DC  k DG
1 1
A. k  . B. k  2 . C. k  3 . D. k  .
3 2
Câu 19: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường
thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
vuông góc với nhau.
 
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ
phương của a và b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
   
A. u .v  0 . B. u .v  1 . C. u .v  1 . D. u .v  2
n  2n 2
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim bằng
n3  3n  1
2
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
3
an  4
Câu 22: Cho dãy số un  với un  trong đó a là số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2, giá trị
5n  3
của a là
A. 10 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
3n  2.5n 1
Câu 23: Kết quả của giới hạn lim bằng
2n 1  5n
A. 15 . B. 10 . C. 10 . D. 15 .
x2
lim bằng
Câu 24: x3
x 

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
cx 2  a
Câu 25: Giới hạn lim bằng?
x  x 2  b

ab
A. a . B. b . C. c . D. .
c

x3 2
lim bằng
Câu 26: x 1 x 1
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
4 2

x 2  3x  2
Câu 27: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên  với f ( x)  với mọi x  1 . Tính f 1 .
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
 x2  x  2
 khi x  1
Câu 28: Cho hàm số f x    x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x  1

gián đoạn tại x  1.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
Câu 29: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1

B. x  1  x 7  2  0 .
5
A. 2 x 2  3 x  4  0 .
C. 3 x 4  4 x 2  5  0 . D. 3 x 2017  8 x  4  0 .
 x 2  1 khi x  1
Câu 30: Hàm số f x    liên tục tại điểm x0  1 khi m nhận giá trị
 x  m khi x  1
A. m  1 . B. m  2 . C. m bất kỳ. D. m  1 .
Câu 31: Cho hình hộp ABCD. ABC D với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
         
A. AB  BC  CC   AD   D O  OC  . B. AB  AA  AD  DD  .
        
C. AB  BC   CD  D A  0 . D. AC   AB  AD  AA .
     
Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC .AB C  , M là trung điểm của BB  . Đặt CA  a , CB  b , AA  c .
Khẳng định nào sau đây đúng?
   1    1
A. AM  b  c  a . B. AM  a  c  b .
2 2
   1    1
C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2
 
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120
       
Câu 34: Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a  4; b  3; a  b  4 . Gọi  là góc giữa hai vectơ a, b . Chọn
khẳng định đúng?
3 1
A. cos   . B.   300 . C. cos   . D.   600 .
8 3
Câu 35: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .

PHẦN TỰ LUẬN.
 
Bài 1: Tính giới hạn: lim  n  3  n  5 n  .

Bài 2: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính cos  AB , DM  ?.

Bài 3:

x 2  ax  b 1
a) Cho lim  a ,b   . Tìm tổng S  a  b ?
2 2
x 1 x2  1 2

23 x  x  1
 khi x  1
b) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 1 liên tục trên  .
mx  1 khi x  1

ĐỀ SỐ 10 HDG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………………. Mã số học sinh:………………………….


PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim q n  0  q  1 .
1 1
C. lim 0. D. lim  0 k  1 .
n nk
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q n  0  q  1 .

Câu 2: lim3n bằng


A.  . B.  . C. 2 . D. 0
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa giới hạn vô hạn của dãy số thì lim q n   q  1 .

Câu 3: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


n n n n
4 1 5  5 
A.   . B.   . C.   . D.   .
e 3 3  3 
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q n  0  q  1 .

Câu 4: Nếu lim un  L thì lim un  9 có giá trị là bao nhiêu?


A. L9 . B. L  9 . C. L  3 . D. L 3.
Lời giải
Chọn A
Theo lí thuyết, lim un  9  L  9 .

3un  1
Câu 5: Cho dãy số un  có lim un  2 . Tính giới hạn lim
2un  5
1 3 5
A.  . B. . C. . D.  .
5 2 9
Lời giải
Chọn C
3u  1 3.2  1 5
lim n   .
2un  5 2.2  5 9

Câu 6: Cho hai dãy số un  ,vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  9. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 36 . B. 5 . C. 13 . D. 1
Lời giải
Chọn A
Theo định lí về giới hạn hữu hạn của dãy số Nếu lim un  a và lim vn  b thì lim un .vn   a.b .

Câu 7: Dãy số nào dưới đây có giới hạn bằng 0 ?


n
 5 1
2
5
n

A. 1, 01 .
n
B.   . C.   . D.   .
 2  3 3
Lời giải
Chọn C
Ta biết rằng nếu q  1 thì lim q n  0 .

Câu 8: Giá trị của lim 3 x 2  2 x  1 bằng


x 1

A.  . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải.
Chọn B
lim 3 x 2  2 x  1  3.12  2.1  1  2 .
x 1

Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x )  4 và lim f ( x )  4 . Giá trị của lim f ( x ) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn C
Ta có : lim f x   L khi và chỉ khi lim f x   lim f x   L .
x  x0 x  x0 x  x0

Câu 10: Giả sử ta có lim f x   a và lim g x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x 

A. lim  f x .g x   a. b . B. lim  f x   g x   a  b .


x  x 

f x  a
C. lim  . D. lim  f x   g x   a  b .
x  g x  b x 

Lời giải
Chọn C
Vì có thể b  0 .

lim x 3 bằng
Câu 11: x 

A.  . B.  . C. 0 . D. 1 .
Lời giải.
Chọn A
• lim x   với k là số nguyên dương.
k
x 

Câu 12: Cho hai hàm số f x  , g x  thỏa mãn lim f x   2 và lim g x    . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1
A.  . B.  . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
Theo qui tắc tìm giới hạn của tích
lim f x   L  0 và lim g x    thì lim  f x .g x    .
x  xo x  xo x  xo

Câu 13: Cho các giới hạn: lim f x   2 ; lim g x   3 , giới hạn lim 3 f x   4 g x  bằng?
x  x0 x  x0 x  x0

A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Ta có lim 3 f x   4 g x   lim 3 f x   lim 4 g x   3 lim f x   4 lim g x   6 .
x  x0 x  x0 x  x0 x  x0 x  x0

Câu 14: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại điểm x0  1 .
2x 1 x x 1
A. y  x  1x 2  2  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2  1
Lời giải
Chọn B
2x 1
Ta có y  không xác định tại x0  1 nên gián đoạn tại x0  1 .
x 1

2x  3
Câu 15: Cho hàm số y  . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2x  1
1 1 
A. Hàm số bị gián đoạn tại điểm x0  . B. Hàm số liên tục trên đoạn  ;1 .
2 2 
 1 1
C. Hàm số liên tục trên đoạn  1;  . D. Hàm số liên tục trên  \   .
 2  2
Lời giải
Chọn A
2x  3 1
. có tập xác định D  R \ 
1
Hàm số y    nên hàm số bị gián đoạn tại điểm x0  .
2x  1 2 2

Câu 16: Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi
Lời giải
Chọn A
Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể có đáp án A.
  
Câu 17: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có AB  AD  AA bằng
   
A. AC  . B. AC . C. AB  . D. AD  .
Lời giải
Chọn A
Theo qui tắc hình hộp.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Tìm giá trị của k thích hợp điền vào
   
đẳng thức vectơ: DA  DB  DC  k DG
1 1
A. k  . B. k  2 . C. k  3 . D. k  .
3 2
Lời giải
Chọn C
   
Theo tính chất trọng tâm ta có DA  DB  DC  3DG .
Câu 19: Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Trong không gian, cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường
thẳng thứ nhất thì cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song
song với nhau.
C. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo định lí.
 
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ
phương của a và b . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
   
A. u .v  0 . B. u .v  1 . C. u .v  1 . D. u .v  2
Lời giải
Chọn A
  
u  v  u .v  0 .

n  2n 2
Câu 21: Giá trị của giới hạn lim bằng
n  3n  1
3

2
A. 2 . B. 1 . C. . D. 0 .
3
Lời giải
Chọn D
1 2

n  2n 2 2
n  0 0 .
Ta có lim 3  lim n
n  3n  1 3 1
1 2  3 1
n n

an  4
Câu 22: Cho dãy số un  với un  trong đó a là số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 , giá trị
5n  3
của a là
A. 10 . B. 8 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
4
a
an  4 n  a . Khi đó lim u  2  a  2  a  10 .
Ta có lim un  lim  lim
5n  3 3 5 n
5
5
n

3n  2.5n 1
Câu 23: Kết quả của giới hạn lim bằng
2n 1  5n
A. 15 . B. 10 . C. 10 . D. 15 .
Lời giải
Chọn B
n
3
3n  2.5n 1    10
 lim   n
5
Ta có lim n 1 n  10 .
2 5 2
2.    1
5
x2
lim bằng
Câu 24: x3
x 

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B
2
x2 1
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim  lim x  1 1 .
x  x  3 x  3 1
1
x

cx 2  a
Câu 25: Giới hạn lim 2 bằng?
x  x  b

ab
A. a . B. b . C. c . D. .
c
Lời giải
Chọn C
a
c
cx  a
2
x2  c  0  c .
Ta có lim 2  lim
x  x  b b
1 2 1 0
x 

x
x3 2
lim bằng
Câu 26: x 1 x 1
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn A
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim  lim  lim  .
x 1 x 1 x 1

x  1 x  3  2 
x 1 x3 2 4

x 2  3x  2
Câu 27: Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên  với f ( x)  với mọi x  1 . Tính f 1 .
x 1
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D

x 2  3x  2
Vì f x  liên tục trên  nên suy ra f 1  lim f x   lim  lim x  2   1 .
x 1 x 1 x 1 x 1

 x2  x  2
 khi x  1
Câu 28: Cho hàm số f x    x  1 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
3m khi x  1

gián đoạn tại x  1.
A. m  2 . B. m  1 . C. m  2 . D. m  3 .
Lời giải
Chọn B
Tập xác định của hàm số là .
x2  x  2
Hàm số gián đoạn tại x  1 khi lim f x   f 1  lim  3m
x 1 x 1 x 1
x  1x  2 
 lim  3m  lim x  2   3m  3  3m  m  1 .
x 1 x 1 x 1

Câu 29: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1

B. x  1  x 7  2  0 .
5
A. 2 x 2  3 x  4  0 .
C. 3 x 4  4 x 2  5  0 . D. 3 x 2017  8 x  4  0 .
Lời giải
Chọn D
Xét hàm số f x   3 x 2017  8 x  4 .
Hàm số liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 . f 1  4. 1  4  f 0 . f 1  0 .
Vậy phương trình 3 x 2017  8 x  4  0 có nghiệm trong khoảng 0;1 .

 x 2  1 khi x  1
Câu 30: Hàm số f x    liên tục tại điểm x0  1 khi m nhận giá trị
 x  m khi x  1
A. m  1 . B. m  2 . C. m bất kỳ. D. m  1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có lim f x   lim x 2  1 0 ; f 1  0 ; lim f x   lim x  m   m  1
x 1 x 1 x 1 x 1

Hàm số liên tục tại x0  1  lim f x   lim f x   f 1  m  1  0  m  1 .


x 1 x 1

Câu 31: Cho hình hộp ABCD. ABC D với tâm O . Hãy chỉ ra đẳng thức sai trong các đẳng thức sau đây:
         
A. AB  BC  CC   AD   D O  OC  . B. AB  AA  AD  DD  .
        
C. AB  BC   CD  D A  0 . D. AC   AB  AD  AA .
Lời giải
Chọn B

     


Ta có : AB  AA  AD  DD   AB  AD .
     
Câu 32: Cho hình lăng trụ ABC .AB C  , M là trung điểm của BB  . Đặt CA  a , CB  b , AA  c .
Khẳng định nào sau đây đúng?
 1   1
 
A. AM  b  c  a . B. AM  a  c  b .
2 2
   1     1 
C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2
Lời giải
Chọn D
A'
C'
B'

M
A C

B
Ta phân tích như sau:
     1 
AM  AB  BM  CB  CA  BB
2
  1    1 
 b  a  AA  b  a  c .
2 2
 
Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120
Lời giải
Chọn C
E
H
F G

A D
B C
Ta có: EG //AC
   
  
 AB, EG  AB, AC  BAC 
  45 .

       
Câu 34: Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a  4; b  3; a  b  4 . Gọi  là góc giữa hai vectơ a, b . Chọn
khẳng định đúng?
3 1
A. cos   . B.   300 . C. cos   . D.   600 .
8 3
Lời giải
Chọn A
  2   2   9
  a
2
Ta có a  b  2 ab  b  2 ab  4 2  32  4 2  ab 
2

a.b 3
Do đó: cos     .
a.b 8

Câu 35: Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 120 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
C

A D

Gọi I là trung điểm của AB


Vì ABC và ABD là các tam giác đều
CI  AB
Nên  .
 DI  AB
Suy ra AB  CID   AB  CD .

PHẦN TỰ LUẬN.

Bài 1: Tính giới hạn: lim  n  3  n  5 n  .
Bài 2: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính cos  AB , DM  ?.

Bài 3:
x 2  ax  b 1
a) Cho lim  a ,b   . Tìm tổng S  a  b ?
2 2
x 1 x2  1 2

23 x  x  1
 khi x  1
b) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y   x 1 liên tục trên  .
mx  1 khi x  1

Hướng dẫn.

Bài 1: Tính giới hạn: lim   n3  


n  5 n .

Lời giải
n  3  n  5  n
lim 
  n3  
n  5 n   lim 
 n3  n5
 lim
 3
8n
5
n  1  1 
 n n
 
 
 8   
 lim  n . .
 3 5 
  1  1  
  n n  

Bài 2: Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính cos  AB, DM  ?
Lời giải
A

B D

M
C

Giả sử cạnh của tứ diện là a .


   
 
 
AB.DM
Ta có cos AB, DM    
AB . DM
AB.DM
a 3
a.
2
Mặt khác
        
 
AB.DM  AB AM  AD  AB. AM  AB. AD  AB. AM .cos 300  AB. AD.cos 600
Do có
a 3 3 1 3a 2 a 2 a 2
 a. .  a.a.    .
2 2 2 4 2 4
 

cos AB, DM   6
3
. Suy ra cos  AB, DM  
6
3
.

Bài 3:
x 2  ax  b 1
a) Cho lim  a, b   . Tìm tổng S  a 2  b 2 ?
x 1 x2 1 2
Lời giải
Vì hàm số có giới hạn hữu hạn tại x  1 nên biểu thức tử nhận x  1 làm nghiệm, hay
1 a  b  0 .

Áp dụng vào giả thiết, được lim


x 2  ax  1  a 1
  lim
x  1x  1  a    1 .
x 1 x 1
2
2 x 1 x  1x  1 2
x 1 a 1 2a 1
 lim      a  3 . Suy ra b  2 .
x 1 x 1 2 2 2
Vậy a 2  b 2  13 .
 2 3 x  x 1
 khi x  1
b) Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số y   x  1 liên tục trên  .
mx  1 khi x  1

Lời giải

Ta có: lim
2 3 x  x 1
 lim
2 
3

x  1  x  1
 lim 
 2  1
 1   .
x 1 x 1 x 1 x 1  x  3 x 1 
x 1 3 2 3

Dễ thấy hàm số liên tục khi x  1 .Hàm số liên tục tại x  1 khi và chỉ khi
1 4
lim f x   f 1    m 1  m   .
x 1 3 3

4
Vậy hàm số liên tục trên  khi m   .
3
ĐỀ SỐ 11 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:……………………………. Mã số học sinh:………………………….


PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0. Giá trị của lim un bằng
A. 3. B. 3. C. 1. D. 0.
lim 2n  3
Câu 2: bằng
A. . B. . C. 2. D. 3.
Câu 3: Cho hai dãy số un  , vn  thỏa mãn lim un  3 và lim vn  2. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
2
lim
Câu 4: n  3 bằng
2
A. 0. B. . C. 2. D. .
3

Câu 5: lim 3n bằng


A. . B. . C. 3. D. 0.
Câu 6: Cho hai dãy số un  , vn  thỏa mãn lim un  3 và lim vn  4. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 1.
Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  6. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 4. B. 4. C. 12. D. 12.
Câu 8: Cho hai hàm số f x  , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 3. B. 1. C. 6. D. 0.
lim 2 x  1
Câu 10: x 1
bằng
A. 3. B. 1. C. . D. .
lim x  4
Câu 11: x 5
bằng
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
lim x 3
Câu 12: x 
bằng
A. . B. . C. 0. D. 1.
Câu 13: Cho hai hàm số f x  , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1

A. . B. . C. 2. D. 2.


x 1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x2
A. x  1. B. x  0. C. x  2. D. x  1.
1
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x  1x  2 x  3
A. x  1. B. x  0. C. x  3. D. x  2.
Câu 16: Cho hai đường thẳng d ,  cắt nhau và mặt phẳng   cắt . Ảnh của d qua phép chiếu song
song lên   theo phương  là
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Câu 17: Cho ba điểm A , B , C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
           
A. AC  CB  AB. B. AB  BC  AC. C. AB  CB  AC. D. AB  AC  BC.
  
Câu 18: Cho
hình

hộp ABCD. ABC D . Ta có BA  BC  BB bằng
  
A. BC . B. BD. C. BA. D. BD.
  
Câu 19: Với hai vectơ u , v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng u .v bằng
               
A. u . v .cos u , v . B.  u . v .cos u , v . C. u . v .sin u , v . D.  u . v .sin u , v .
 
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai véc-tơ u , v lần lượt là vectơ chỉ
phương của hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào dưới đây sai?
     
A. u .v  0. B. u  v . C. cos u , v   0. D. u .v  2.

3n  1
lim
Câu 21: n  4 bằng
1 3
A. 3. B.  . C. . D. .
4 4
1
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  2 và công bội q  . Tổng S của cấp số nhân lùi
3
vô hạn đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
3n  4n 1
lim
Câu 23: 3n  4n bằng
A. 1. B. 4. C. 0. D. .
lim x 3  2 x 
Câu 24: x 
bằng
A. . B. . C. 1. D. 1.
2x 1
lim
Câu 25: x  1 bằng
x 1

A. . B. 1. C. 2. D. .


 x2 1  a a
Câu 26: Biết lim  2
x 1 x  x  2
  , với a, b   và là phân số tối giản. Giá trị của b  a bằng
  b b
A. 1. B. 1. C. 6. D. 3.
x
Câu 27: Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  3x  2
2

A. 2; 2  . B. 0; 2  . C. 2;0  . D. ;  .


 x  3 khi x  2
Câu 28: Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại x  2 là
 m khi x  2
A. m  4. B. m  2. C. m  5. D. m  1.
Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0;3 ?
x2 2x 1 x 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x 1 x 1
2

Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?


1
A. y  x  cos x. B. y  x  tan x. C. y  2  cot x. D. y  .
cos x
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC. Góc giữa
hai đường thẳng AC và BC bằng
A. 60. B. 120. C. 90. D. 45.
       
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v   120, u  5 và v  3. Độ dài của vectơ u  v
bằng
15
A. 19. B. 7. C. 15. D. .
2
Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi điểm G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 1     1  

A. AG  AB  AC  AD .
3
 B. AG  AB  AC .
2
 
 1     1   

C. AG  AB  AC  AD .
3
 
D. AG  AB  AC  AD .
2

Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
A. AC  BD  AD  BC. B. AC  BD  AD  BC.
       
C. AC  BD  AD  BC. D. AC  BD  AD  BC.
PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36: Tính


lim  4n  n  2n .
2

 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM  4 DM và trên cạnh BC lấy
    
điểm N sao cho BN  4 NC. Chứng minh rằng ba vectơ AB, DC và MN đồng phẳng.
HƯỚNG DẪN GIẢI

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0. Giá trị của lim un bằng
A. 3. B. 3. C. 1. D. 0.
Lời giải
Ta có lim un  3  0  lim un  3 .

lim 2n  3
Câu 2: bằng
A. . B. . C. 2. D. 3.
Lời giải
 3
Ta có lim 2n  3  lim n  2     .
 n

Câu 3: Cho hai dãy số un  , vn  thỏa mãn lim un  3 và lim vn  2. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Lời giải
Ta có lim un  vn   lim un  lim vn  3  2  5 .

2
lim
Câu 4: n  3 bằng
2
A. 0. B. . C. 2. D. .
3
Lời giải
2
2 0
Ta có lim  lim n   0 .
n3 3 1
1
n

Câu 5: lim 3n bằng


A. . B. . C. 3. D. 0.
Lời giải
Vì 3  1 nên lim 3n   .
Câu 6: Cho hai dãy số un  , vn  thỏa mãn lim un  3 và lim vn  4. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 1.
Lời giải
lim un .vn   lim un .lim vn  3.4  12 .

Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  6. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 4. B. 4. C. 12. D. 12.
Lời giải
lim un  2   lim un  2  6  2  4 .

Câu 8: Cho hai hàm số f x  , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Lời giải
lim  f x   g x   lim f x   lim g x   3  2  1 .
x 1 x 1 x 1

Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 3. B. 1. C. 6. D. 0.
Lời giải
Vì lim f ( x)  lim f ( x)  3 nên lim f ( x)  3 .
x 1 x 1 x 1

lim 2 x  1
Câu 10: x 1
bằng
A. 3. B. 1. C. . D. .
Lời giải
lim 2 x  1  2.1  1  1 .
x 1

lim x  4
Câu 11: x 5
bằng
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải
lim x  4  5  4  3 .
x 5

lim x 3
Câu 12: x 
bằng
A. . B. . C. 0. D. 1.
Lời giải
lim x 3   .
x 

Câu 13: Cho hai hàm số f x  , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1

A. . B. . C. 2. D. 2.


Lời giải
Vì lim f x   3  0 ; lim g x    nên theo tính chất ta có lim  f x .g x    .
x 1 x 1 x 1

x 1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x2
A. x  1. B. x  0. C. x  2. D. x  1.
Lời giải
Hàm số đã cho không xác định tại x  2 nên gián đoạn tại x  2 .
1
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x  1x  2 x  3
A. x  1. B. x  0. C. x  3. D. x  2.
Lời giải
Hàm số đã cho luôn xác định tại x  0 nên liên tục tại x  0 .
Câu 16: Cho hai đường thẳng d ,  cắt nhau và mặt phẳng   cắt . Ảnh của d qua phép chiếu song
song lên   theo phương  là
A. một đường thẳng. B. một điểm.
C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Lời giải
Vì d ,  cắt nhau nên ảnh của d qua phép chiếu song song lên   theo phương  là một
đường thẳng.
Câu 17: Cho ba điểm A , B , C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
           
A. AC  CB  AB. B. AB  BC  AC. C. AB  CB  AC. D. AB  AC  BC.
  
Lời giải
Theo qui tắc ba điểm ta có AC  CB  AB.
  
Câu 18: Cho
hình hộp ABCD. A B C D .  bằng
Ta có BA  BC  BB
  
A. BC . B. BD. C. BA. D. BD.

   


Lời giải
Theo qui tắc hình hộp ta có BA  BC  BB  BD .
  
Câu 19: Với hai vectơ u , v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng u .v bằng
               
A. u . v .cos u , v . B.  u . v .cos u , v . C. u . v .sin u , v . D.  u . v .sin u , v .
Lời giải
      
Với hai vectơ u , v khác vectơ - không, ta có u .v  u . v .cos u , v  .
 
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai véc-tơ u , v lần lượt là vectơ chỉ
phương của hai đường thẳng a và b. Mệnh đề nào dưới đây sai?
     
A. u .v  0. B. u  v . C. cos u , v   0. D. u .v  2.
Lời giải
Vì hai đường thẳng a và b vuông góc nên hai véc-tơ chỉ phương của chúng cũng vuông góc với
nhau nên ta có
      
+ u  v hay u ; v   90 . Do đó cos u , v   0 , suy ra u .v  0.

3n  1
lim
Câu 21: n  4 bằng
1 3
A. 3. B.  . C. . D. .
4 4
Lời giải
1
3
3n  1 n 3.
Ta có lim  lim
n4 4
1
n
1
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1  2 và công bội q  . Tổng S của cấp số nhân lùi
3
vô hạn đã cho bằng
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Lời giải
u 2
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn trên là S  1  3.
1 q 1 1
3
3n  4n 1
lim
Câu 23: 3n  4n bằng
A. 1. B. 4. C. 0. D. .
Lời giải
n
3
3n  4n 1 3n  4.4n   4
 lim   n
4
Ta có lim  lim n 4.
3n  4n 3 4 n
3
  1
4
lim x 3  2 x 
Câu 24: x 
bằng
A. . B. . C. 1. D. 1.
Lời giải
 2 
Ta có lim x3  2 x  lim x3 1  2  .
x  x 
 x 
 2   2 
Vì lim x3   ; lim 1  2   1  0 nên lim x3  2 x  lim x3 1  2    .
x  x 
 x  x  x 
 x 
2x 1
lim
Câu 25: x 1 x  1 bằng
A. . B. 1. C. 2. D. .
Lời giải
Vì lim 2 x  1  3  0 ; lim x  1  0 và khi x  1 thì x  1 nên x  1  0 .
x 1 x 1

2x 1
Vậy lim  
x 1 x  1

 x2 1  a a
Câu 26: Biết lim  2   , với a, b   và là phân số tối giản. Giá trị của b  a bằng
x 1 x  x  2
  b b
A. 1. B. 1. C. 6. D. 3.
Lời giải
 x 1 
2
 lim
x  1x  1  lim x  1  2  a
Ta có lim  2  .
x 1 x  x  2
  x 1 x  1x  2  x 1 x  2 3 b
Vậy b  a  3  2  1 .
x
Câu 27: Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  3x  2
2

A. 2; 2  . B. 0; 2  . C. 2;0  . D. ;  .


Lời giải
x
Hàm số f ( x)  2 là hàm phân thức hữu tỷ, xác định trên các khoảng ;1 , 1; 2  và
x  3x  2
2;   nên nó liên tục trên khoảng này.
Do đó, hàm số đã cho liên tục trên khoảng 2;0  .

 x  3 khi x  2
Câu 28: Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại x  2 là
 m khi x  2
A. m  4. B. m  2. C. m  5. D. m  1.
Lời giải
Tập xác định: D   .
Ta có f 2   m .
lim f ( x)  lim x  3  5 .
x2 x2
Để hàm số liên tục tại x  2 thì lim f ( x)  f 2   m  5 .
x2

Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0;3 ?
x2 2x 1 x 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 x2 x 1 x 1
2

Lời giải
x2
Hàm số y  xác định trên khoảng 0;3 nên liên tục trên 0;3 .
x2
2x 1
Hàm số y  gián đoạn tại x  2  0;3 nên không liên tục trên 0;3 .
x2
x 1
Hàm số y  gián đoạn tại x  1  0;3 nên không liên tục trên 0;3 .
x 1
1
Hàm số y  gián đoạn tại x  1  0;3 nên không liên tục trên 0;3 .
x 1
2

Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?


1
A. y  x  cos x. B. y  x  tan x. C. y  2  cot x. D. y  .
cos x
Lời giải
Hàm số y  x  cos x xác định trên  nên nó liên tục trên  .

Hàm số y  x  tan x gián đoạn tại các điểm x   k , k   .
2
Hàm số y  2  cot x gián đoạn tại các điểm x  k , k   .
1 
Hàm số y  gián đoạn tại các điểm x   k , k   .
cos x 2
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.
Lời giải

Ta có
       
  
AB.CD AB AD  AC AB. AD  AB. AC

cos AB, CD   AB.CD

AB.CD

AB.CD
AB. AD.cos BAD  AB. AC.cos BAC
 0.
AB.CD
 
 
Vậy AB, CD  90 hay góc giữa  AB, CD  bằng 90 .
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC. Góc giữa
hai đường thẳng AC và BC bằng
A. 60. B. 120. C. 90. D. 45.
Lời giải

Do OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC nên các tam giác OAB ,
OAC , OBC là các tam giác vuông cân bằng nhau, suy ra AB  BC  CA .
Do đó, tam giác ABC là tam giác đều.
Vậy góc giữa AC và BC bằng 60 .
       
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v   120, u  5 và v  3. Độ dài của vectơ u  v
bằng
15
A. 19. B. 7. C. 15. D. .
2
Lời giải
 2   2 2 2  2 2    
Ta có u  v  u  v   u  v  2u .v  u  v  2 u . v .cos u , v 
 52  32  2.5.3.cos120  49
 
 u v  7 .

Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi điểm G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 1     1  

A. AG  AB  AC  AD .
3
 B. AG  AB  AC .
2
 
 1     1   

C. AG  AB  AC  AD .
3
 
D. AG  AB  AC  AD .
2

Lời giải    
Vì G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có AB  AC  AD  3 AG
 1   

 AG  AB  AC  AD .
3

Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
A. AC  BD  AD  BC. B. AC  BD  AD  BC.
       
C. AC  BD  AD  BC. D. AC  BD  AD  BC.
Lời giải
       
  
Ta có AC  BD  AD  DC  BC  CD  AD  BC.
PHẦN TỰ LUẬN

Câu 36: Tính


lim  4n  n  2n .
2

Lời giải
4n 2  n  2n 
2

Ta có lim  4n  n  2n  lim
2

4n 2  n  2n
 lim
n
4n  n  2n
2

1 1
 lim  .
1 4
4 2 2
n
 
Câu 37: Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AD lấy điểm M sao cho AM  4 DM và trên cạnh BC lấy
    
điểm N sao cho BN  4 NC. Chứng minh rằng ba vectơ AB, DC và MN đồng phẳng.
Lời giải

         


Theo giả thiết: AM  4 DM  AM  4 DM  0 và BN  4 NC  NB  4 NC  0 .
   
Từ đó, ta có AB  AM  MN  NB ;
       
Và DC  DM  MN  NC . Suy ra 4 DC  4 DM  4 MN  4 NC .
      
 
Suy ra AB  4 DC  AM  4 DM  5MN  NB  4 NC  
    1  4 
 AB  4 DC  5MN  MN  AB  DC .
5 5
  
Vậy AB, DC và MN đồng phẳng.
Câu 38:
 x 2  ax  b  1
a) Tìm các số thực a, b thỏa mãn lim    .
 x 4 
2
x2 4
b) Chứng minh phương trình cos x  cos x  1  0 có ít nhất một nghiệm.
5

Lời giải
 x  ax  b 
2
1
a) Vì lim     là số hữu hạn nên x  2 phải là nghiệm của tam thức
 x 4 
2
x2 4
x 2  ax  b . Do đó, ta có b  2a  4 .
Khi đó x 2  ax  b  x  2 x  a  2  .
 x 2  ax  b  xa2 4a 1
Suy ra lim    lim     a  5  b  6 .
 x 4  x2
2
x2 x  2 4 4
Vậy a  5; b  6 là các giá trị cần tìm.
b) Đặt cos x  t 1  t  1, phương trình đã cho trở thành t 5  t  1  0 
Hàm số f t   t 5  t  1 liên tục trên  .

Ta có: f 1  1, f 1  3.

Do f 1. f 1  3  0 , suy ra phương trình  có ít nhất một nghiệm thuộc 1;1

Vậy phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm.


-------------HẾT ----------
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
A A A A A A A C A B D B B C B A A A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36
D A C B B D B C C A A A B A C A C
ĐỀ SỐ 12 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ)


 x  3 khi x  3
Câu 1. Cho hàm số f x    . Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng
 2 m khi x  3
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
x  x  2
 khi x  1
Câu 2. Cho hàm số f x    x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 x  3 khi x  1

A. Hàm số không liên tục trên khoảng ;  1 .
B. Hàm số không liên tục tại x0  1 .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số liên tục tại x0  1 .
4n 2  n  3
Câu 3. Cho dãy số un  với un  . Để un  có giới hạn bằng 2 thì giá trị của a là
an 2  6
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 4. lim x  5 bằng
x4

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , góc giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là
A. 30o . B. 60o . C. 45o . D. 90o .
Câu 6. Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f x   4 và lim f x   4 . Giá trị của lim f x  bằng
x 1 x 1 x 1

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 7. Cho hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   2 và lim g x    . Giá trị của
x  x 

lim  f x .g x  bằng


x 

A.  . B.  . C. 2 . D. 2
n1
1 1 1  1 m
Câu 8. Cấp số nhận lùi vô hạn 1;  ; ;  ;...;    ;... có tổng là một phân số tối giản . Khi đó
2 4 8  2 n
m.n bằng
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 2
Câu 9. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. AB  AD  AA '  AC . B. AD  AB  AA '  AB ' .
       
C. AB  AD  AA '  AC ' . D. AB  AD  AA '  AD ' .
x 2  x  10 x 2  11x  30
Câu 10. Cho lim  a và lim  b . Khi đó S  a  b bằng
x 1 x3  6 x 5 25  x 2
1 1 21
A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  .
5 10 10
Câu 11. Cho hai dãy số (un ),(vn ) thỏa mãn lim un  3,lim vn  5. Giá trị của lim (3un  vn ) bằng
A. 14 . B. 12 . C. 18 . D. 8 .
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số có giới hạn hữu hạn là
n3  2 n3  2
A. w n  với w n  . B.  n  với n
v v  .
n 3  2n  1 n
C. h n  với h n  3n . D. u n  với u n  n3  2n  3 .
Câu 13. Trong các dãy số dưới đây, dãy số có giới hạn khác không là
A. 0,98 .n
B. 1, 01 .
n
C. 0,99 .
n
D. 0,99 .n

Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và  ASB   ASC  600 . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và BC là
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 1200 .
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I): f x  liên tục trên đoạn a; b  và f a . f b   0 thì tồn tại ít nhất một số c  a; b  sao cho
f c   0 .
(II): f x  liên tục trên nửa khoảng a; c  và trên nửa khoảng c; b  nhưng không liên tục trên
khoảng a; b  .
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai.
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ?
        
A. SA  SD  SB  SC . B. SA  SB  SC  SD  0 .
       
C. SA  SC  SB  SD . D. SA  SB  SC  SD .
Câu 17. lim x3 bằng
x 

A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và CD là
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Câu 19. Biết lim un  2 . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là
u 2 1 u 2 2 u 2 3 u 2 1
A. lim n  . B. lim n  . C. lim n  . D. lim n  .
2un  4 2 2un  4 7 2un  4 8 2un  4 4
x2  x  1
Câu 20. Biết hàm số f x   liên tục trên  . Khi đó a, b thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
x 2  a  3b
A. a  3b . B. a  3b . C. a  3b . D. a  3b .
 x 1 
2
Câu 21. Giới hạn lim  2  bằng
x2
 2 x  5x  2 
1
A. . B. 3 . C.  . D.  .
2
Câu 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Ba véc tơ nào sau đây đồng
phẳng
           
A. MN , AC , AD . B. MN , AC , BD . C. MN , AC , BC . D. MN , BC , BD .
Câu 23. Hàm số nào sau đây liên tục trên khoảng 0 ; 2  ?
x3 x2 x3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 1 ( x  1) 2 x 1 x2
Câu 24. Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) , biết lim f ( x)  3 và lim g ( x)  7 . Giá trị của lim  f ( x)  g ( x) 
x2 x2 x2

bằng:
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 10 .
2x 1
Câu 25. Giới hạn lim bằng
x  4 
x4 2

A. 0 . B.  . C.  . D. 9 .
3 x  2 khi x  1
Câu 26. Cho hàm số f x    2 . Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
 x  1 khi x  1
A. f x  liên tục trên ; 1. B. f x  liên tục trên  .
C. f x  liên tục trên 1;   . D. f x  liên tục tại x  1 .
Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm cạnh BB ' . Đặt
     
CA  a , CB  b , CC '  c . Khẳng định nào sau đây đúng?
  1      1
A. AM  a  b  c. B. AM  a  b  c.
2 2
  1    1  
C. AM  a  b  c. D. AM   a  b  c.
2 2
Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa đường
thẳng AO và BD bằng
A. 30 . B. 0 . C. 90 . D. 60 .
Câu 29. lim(4 x 2  1) bằng
x 5

A. 101 . B.  . C. 100 . D.  .
un
Câu 30. Cho 2 dãy số (un ) và (vn ) biết lim un  5, lim vn  0 và dấu vn  0 . Khi đó lim
vn
bằng
A. 5 . B. 0 . C.  . D.  .
Câu 31. Hình biểu diễn của hình chữ nhật trong không gian không thể là hình nào trong các hình sau:
A. Hình bình hành. B. Hình thoi.   C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khi đó AB.CD bằng
a2
A. . B. a 2 . C. 0 . D. a 2 .
2
Câu 33. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. lim q n   nếu q  1 . B. lim q n   nếu q  1 .
C. lim q n   nếu q  1 . D. lim q n   nếu q  1 .
22 n  4
Câu 34. lim bằng
3.4n
1
A. . B. 0 . C.  . D. 1 .
3
1
Câu 35. Giới hạn lim 2021 bằng
n
A.  . B.  . C. 1 . D. 0 .
II- TỰ LUẬN (3Đ)
42 n  3.2n 1
Câu 1. Tính giới hạn của dãy số sau lim
5.16n  2.4n
           
Câu 2. Cho hai véctơ a , b thỏa a  4; b  3; a. b  10 . Xét hai véctơ x  a  2b ; y  a  b . Gọi  là
 
góc giữa hai véctơ x , y . Tính cosin của góc  .
2 x 2  2  x 2  3x
Câu 3. a) Tính giới hạn của hàm số sau: lim
x 1 x 1
 3 x 9
 khi x  0
 2x  4  2
b) Cho hàm số f x   
5 x  1 m 2 khi x  0

 3
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x  liên tục tại x  0 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.A 5.B 6.D 7.A 8.C 9.C 10.D
11.C 12.A 13.B 14.A 15.D 16.C 17.C 18.D 19.A 20.D
21.D 22.B 23.D 24.B 25.C 26.C 27.B 28.C 29.A 30.C
31.D 32.C 33.B 34.A 35.D 1 2 3

 x  3 khi x  3
Câu 1. Cho hàm số f x    . Hàm số đã cho liên tục tại x  3 khi m bằng
 2 m khi x  3
A. 3 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Ta có lim f x   lim x  3  6 và f 3  2m .
x 3 x 3

Hàm số liên tục tại x  3 khi và chỉ khi lim f x   f 3  6  2m  m  3 .


x 3

x  x  2
 khi x  1
Câu 2. Cho hàm số f x    x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 x  3 khi x  1

A. Hàm số không liên tục trên khoảng ;  1 .
B. Hàm số không liên tục tại x0  1 .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số liên tục tại x0  1 .
Lời giải
*Tự luận
x x2
Khi x  1 , f x   , hàm số xác định trên 1;    nên liên tục trên 1;    .
x 1
Khi x  1 , f x   2 x  3 , hàm số xác định trên ;  1 nên liên tục trên ;  1 .
Do vậy hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ; 1 và 1;    .
Xét tính liên tục của hàm số tại x0  1 :
x x2 x 2  x  2 
+) lim  f x   lim   lim 
x 1 x 1 x 1 x 1

x  1 x  x  2 
x  1x  2  x2 3
 lim   lim  .
x  1x  x  2  x1 x  x  2  2

x 1

+) lim f x   lim 2 x  3  1 .
 
x  1  
x  1

Suy ra lim  f x   lim  f x  do đó không tồn tại lim f x  .


x 1 x 1 x 1

Vậy hàm số cho không liên tục tại x0  1 .


*Trắc nghiệm
Hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ; 1 và 1;    . Do đó loại phương án A
Nếu phương án D đúng, thì phương án C cũng đúng. Do đó loại C, D
Vậy phương án đúng là B
4n 2  n  3
Câu 3. Cho dãy số un  với un  . Để un  có giới hạn bằng 2 thì giá trị của a là
an 2  6
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
4n 2  n  3 4n 2  n  3 4n 2  n  3
Với a  0 thì un   . Suy ra lim   . Nên a  0 .
an 2  6 6 6
1 3
4  2
4n 2  n  3 n n  4a2.
Khi đó theo bài ra lim un  2  2  lim  lim
an  6
2
6 a
a 2
n
Câu 4. lim x  5 bằng
x4

A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Ta có lim x5  45  3.
x4

Câu 5. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , góc giữa hai đường thẳng A ' B và B ' C là
A. 30o . B. 60o . C. 45o . D. 90o .
Lời giải


Ta có  A ' B, B ' C   D ' C , B ' C   B ' CD '  60o (vì tam giác B ' CD ' đều).
Câu 6. Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f x   4 và lim f x   4 . Giá trị của lim f x  bằng
x 1 x 1 x 1

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Do lim f x   4 và lim f x   4 suy ra lim f x   4
x 1 x 1 x 1

Câu 7. Cho hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   2 và lim g x    . Giá trị của
x  x 

lim  f x .g x  bằng


x 

A.  . B.  . C. 2 . D. 2
Lời giải
lim  f x .g x    .
x 
n1
1 1 1  1 m
Câu 8. Cấp số nhận lùi vô hạn 1;  ; ;  ;...;    ;... có tổng là một phân số tối giản . Khi đó
2 4 8  2 n
m.n bằng
A. 0 . B. 5 . C. 6 . D. 2
Lời giải
1
Ta thấy cấp số nhân trên có u1  1  ; công bội q  
2
n 1
 1 1  1  1 u1 2
Suy ra S  1           ...      ...  
 2 4  8  2 1 q 3
Vậy m  2; n  3 và m.n  6 .
Câu 9. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây là đúng?
       
A. AB  AD  AA '  AC . B. AD  AB  AA '  AB ' .
       
C. AB  AD  AA '  AC ' . D. AB  AD  AA '  AD ' .
Lời giải
   
Theo tính chất hình hộp: AB  AD  AA '  AC ' .
x 2  x  10 x 2  11x  30
Câu 10. Cho lim  a và lim  b . Khi đó S  a  b bằng
x 1 x3  6 x 5 25  x 2
1 1 21
A. S  . B. S  2 . C. S  . D. S  .
5 10 10
Lời giải
Ta có
x 2  x  10
lim 2a2
x 1 x3  6

lim
x 2  11x  30
 lim
x  5x  6   lim x  6  1  b  1
x 5 25  x 2 x 5 5  x 5  x  x 5 5  x 10 10
1 21
Nên S  a  b  2   .
10 10
Câu 11. Cho hai dãy số (un ),(vn ) thỏa mãn lim un  3,lim vn  5. Giá trị của lim (3un  vn ) bằng
A. 14 . B. 12 . C. 18 . D. 8 .
Lời giải
Theo tính chất giới hạn hữu hạn ta có:
lim (3un  vn )  lim 3un  lim vn  3.(3)  5  14 .
Câu 12. Trong các dãy số sau, dãy số có giới hạn hữu hạn là
n3  2 n3  2
A. w n  với w n  . B. v n  với v n  .
n 3  2n  1 n
C. h n  với h n  3n . D. u n  với u n  n3  2n  3 .
Lời giải
2
1 3
n3  2 n
Xét lim w n  lim 3  lim  1 . Suy ra w n  có giới hạn hữu hạn.
n  2n  1 2 1
1 2  3
n n
Câu 13. Trong các dãy số dưới đây, dãy số có giới hạn khác không là
A. 0,98 .
n
B. 1, 01 .
n
C. 0,99 .
n
D. 0,99 .
n

Lời giải
Vì 1, 01  1 nên lim 1, 01   . (Các dãy số còn lại đều có q  1 nên đều có giới hạn bằng 0 ).
n

Câu 14. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC và  ASB  ASC  600 . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm của SA và BC . Góc giữa hai đường thẳng MN và BC là
A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 1200 .
Lời giải
S

A B

Ta có SA  SB  SC và 
ASB  
ASC  600
 SAC  SAB c.g .c   AB  AC  ABC cân tại A
 AN  BC 1 .
SB  SC  BSC cân tại S  SN  BC 2  .
Từ (1) và (2) suy ra BC  SAN   BC  MN  MN ; BC   900 .
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I): f x  liên tục trên đoạn a; b  và f a . f b   0 thì tồn tại ít nhất một số c  a; b  sao cho
f c   0 .
(II): f x  liên tục trên nửa khoảng a; c  và trên nửa khoảng c; b  nhưng không liên tục trên
khoảng a; b  .
A. Chỉ (I) đúng. B. Chỉ (II) đúng.
C. Cả (I) và (II) đúng. D. Cả (I) và (II) sai.
Lời giải
Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Khẳng định nào sau đây đúng ?
        
A. SA  SD  SB  SC . B. SA  SB  SC  SD  0 .
       
C. SA  SC  SB  SD . D. SA  SB  SC  SD .
Lời giải

  
Vì ABCD là hình bình hành nên BA  DC  0
              
  
Khi đó SA  SC  SB  BA  SD  DC  SB  SD  BA  DC  SB  SD  0  SB  SD .
   
Suy ra SA  SC  SB  SD .
Vậy C là khẳng định đúng.
Câu 17. lim x3 bằng
x 

A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .

Lời giải
 Ta có lim x3   .
x 

Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm của SC và BC . Số đo của góc giữa hai đường thẳng MN và CD là
A. 45 . B. 90 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải

 Từ giả thiết ta có: MN  // SB (do MN là đường trung bình của SBC ). Mà CD  // AB
 MN , CD   SB, AB  .
 Mặt khác do hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a nên SAB đều, do đó

SBA  60  SB, AB   60  MN , CD   60 .

Câu 19. Biết lim un  2 . Mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau là
u 2 1 u 2 2 u 2 3 un  2 1
A. lim n  . B. lim n  . C. lim n  . D. lim  .
2un  4 2 2un  4 7 2un  4 8 2un  4 4
Lời giải

un  2 22 1
Do lim un  2 nên lim   .
2un  4 2.2  4 2
x2  x  1
Câu 20. Biết hàm số f x   liên tục trên  . Khi đó a, b thỏa mãn hệ thức nào sau đây?
x 2  a  3b
A. a  3b . B. a  3b . C. a  3b . D. a  3b .
Lời giải

x2  x  1
Do hàm số f x   liên tục trên  nên phương trình x 2  a  3b  0 vô nghiệm
x  a  3b
2

 x   a  3b vô nghiệm. Khi đó  a  3b  0  a  3b


2

 x2 1 
Câu 21. Giới hạn lim  2  bằng
x  2 2 x  5 x  2
 
1
A. . B. 3 . C.  . D.  .
2
Lời giải
Ta có: lim x  1 3  0 1 .
2
x2

 1
lim 2 x 2  5 x  2  lim 2 x  2  x    0 2  .
x2 x2  2
 1
Mà 2 x  2  x    0, x  2 3 .
 2
 x2 1 
Từ 1, 2 , 3  lim  2    .
x2
 2 x  5x  2 

Câu 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Ba véc tơ nào sau đây đồng
phẳng         
A. MN , AC , AD . B. MN , AC , BD . C. MN , AC , BC .
  
D. MN , BC , BD .
Lời giải

   


Ta có: MN  MA  AC  CN 1
   
MN  MB  BD  DN 2 
      
Cộng theo vế của 1 và 2  ta được: 2 MN  MA  MB  AC  BD  CN  DN 3
  
Mà M là trung điểm AB nên MA  MB  0 (4)
  
N là trung điểm CD nên CN  DN  0 (5)
     
Thay 4 , 5  vào 3 ta được: 2MN  AC  BD suy ra MN , AC , BD đồng phẳng.

Câu 23. Hàm số nào sau đây liên tục trên khoảng 0 ; 2  ?
x3 x2 x3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x2 1 ( x  1) 2 x 1 x2
Lời giải
Ta biết rằng: Hàm phân thức liên tục trên từng khoảng xác định của nó.
x3
Hàm số y  2 có tập xác định là  \ 1 nên không liên tục trên 0 ; 2  .
x 1
x2 x3
Hàm số y  , y có tập xác định là  \ 
1 nên không liên tục trên 0 ; 2  .
( x  1) 2
x 1
1
Hàm số y  2 có tập xác định là  \ 0 nên liên tục trên từng khoảng  ;0  và 0 ;   , do
x
đó hàm số liên tục trên 0 ; 2  .
Câu 24. Cho hai hàm số f ( x) , g ( x) , biết lim f ( x)  3 và lim g ( x)  7 . Giá trị của lim  f ( x)  g ( x) 
x2 x2 x2

bằng:
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 10 .
Lời giải
Ta có: lim  f ( x)  g ( x)  = 3  7  4 .
x2

2x 1
Câu 25. Giới hạn lim bằng
x  4 
x4 2

A. 0 . B.  . C.  . D. 9 .
Lời giải
Ta có:
+ lim 2 x  1  9  0 .
x4

+ lim x  4   0, x  4   0 với mọi x  4 .


2 2

x4

2x 1
Suy ra: lim   .
x  4 
x4 2

3 x  2 khi x  1
Câu 26. Cho hàm số f x    2 . Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
 x  1 khi x  1
A. f x  liên tục trên ; 1. B. f x  liên tục trên
.
C. f x  liên tục trên 1;   . D. f x  liên tục tại
x  1 .
Lời giải
Ta có:
+ f 1  1  1  0 .
2

+ lim f x   lim 3 x  2   1 .
x 1 x 1

+ lim f x   lim x 2  1 0 .


x 1 x 1

 f 1  lim f x   lim f x  .


x 1 x 1

+ Với x  1 ta có f x   x 2  1 là hàm đa thức nên liên tục trên  .


 f x  liên tục trên 1;   .
Vậy f x  liên tục trên 1;   .

Câu 27. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' . Gọi M là trung điểm cạnh BB ' . Đặt
     
CA  a , CB  b , CC '  c . Khẳng định nào sau đây đúng?
  1      1
A. AM  a  b  c. B. AM  a  b  c.
2 2
  1    1  
C. AM  a  b  c. D. AM   a  b  c.
2 2
Lời giải

Ta có :
    
AB  CB  CA  b  a
     
AB '  AB  AA '  b  a  c
 1  1  1   1      1
2 2 2 2
  
Do đó AM  AB  AB '  b  a  b  a  c  a  b  c .
2

Câu 28. Cho tứ diện đều ABCD . Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Góc giữa đường
thẳng AO và BD bằng
A. 30 . B. 0 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải

Gọi M là trung điểm CD , vì ABCD là tứ diện đều nên ACD, BCD là các tam giác đều.
CD  BM
Suy ra   CD   ABM 
CD  AM
Mà AO   ABM   AO  CD
Do đó góc giữa AO và CD bằng 90.
Câu 29. lim(4 x 2  1) bằng
x 5

A. 101 . B.  . C. 100 . D.  .
Lời giải
Ta thấy : lim(4 x 2  1)  4.25  1  101
x 5

un
Câu 30. Cho 2 dãy số (un ) và (vn ) biết lim un  5, lim vn  0 và dấu vn  0 . Khi đó lim
vn
bằng
A. 5 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
un
Ta thấy : Xét lim , ta thấy lim un  5, lim vn  0 mà dấu vn  0
vn
un
Nên lim  
vn
Câu 31. Hình biểu diễn của hình chữ nhật trong không gian không thể là hình nào trong các hình sau:
A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình thang.
Lời giải
Trong không gian hình biểu diễn của hình chữ nhật phải là một hình bình hành nên hình thang
không thể là hình biểu diễn của hình chữ nhật.  
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Khi đó AB.CD bằng
a2
A. . B. a 2 . C. 0 . D. a 2 .
2
Lời giải
A

B D

C
        
Ta có  
AB.CD  CB  CA CD  CB.CD  CA.CD
1 2 1 2
 CB.CD.cos 600  CA.CD.cos 600  a  a 0
2 2
Câu 33. Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. lim q n   nếu q  1 . B. lim q n   nếu q  1 .
C. lim q n   nếu q  1 . D. lim q n   nếu q  1 .
Lời giải
2 4
2n
Câu 34. lim bằng
3.4n
1
A. . B. 0 . C.  . D. 1 .
3
Lời giải
n
1
1  4.  
22 n  4 4n  4 4  1
Ta có lim n
 lim n
 lim .
3.4 3.4 3 3
1
Câu 35. Giới hạn lim 2021 bằng
n
A.  . B.  . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
1
Ta có lim 2021  0 .
n
PHẦN TỰ LUẬN
42 n  3.2n 1
Câu 1. Tính giới hạn của dãy số sau lim
5.16n  2.4n
Lời giải
n
1
1  6.  
42 n  3.2n 1 16n  6.2n 8  1
lim  lim  lim
5.16  2.4
n n
5.16  2.4
n n
1
n
5
5  2.  
4
           
Câu 2. Cho hai véctơ a , b thỏa a  4; b  3; a. b  10 . Xét hai véctơ x  a  2b ; y  a  b . Gọi  là
 
góc giữa hai véctơ x , y . Tính cosin của góc  .
Lời giải
   2 2  2
Ta có : x  a  2b  x  a  4a.b  4 b  4  4.10  4.3  12 . Suy ra :
2 2


x 2 3 .
   2 2   2 
Ta có : y  a  b  y  a  2a.b  b  4  2.10  3  5 . Suy ra : y  5 .
2 2

    2  2
Vậy : cos     

x. y  
a  2b . a  b


a  3a.b  2 b

42  3.10  2.32 2 15
 .
x.y 2 3. 5 2 15 2 15 15
2 x 2  2  x 2  3x
Câu 3. a) Tính giới hạn của hàm số sau: lim
x 1 x 1
Lời giải

Ta có: lim
2 x 2  2  x 2  3x
 lim
 2x  2 
2
x 2  3x  2 x  2 
2
x 2  3x 
x 1 x 1 x 1
x  1 2 x 2  2  x 2  3x 
2 x 2  2  x 2  3x x 2  3x  2
 lim  lim
x 1
x  1 2 x 2  2  x 2  3x  x 1
x  1 2 x 2  2  x 2  3x 
( x  1)( x  2) x2 1
 lim  lim =
x 1
x  1 2 x 2  2  x 2  3x  x 1
2 x  2  x  3x
2 2 4

2 x 2  2  x 2  3x 1
Vậy lim 
x 1 x 1 4
 3 x 9
 khi x  0
 2x  4  2
b) (0.75 điểm) Cho hàm số f x   
5 x  1 m 2 khi x  0

 3
Tìm các giá trị của tham số m để hàm số f x  liên tục tại x  0 .
Lời giải

TXĐ: D   .
Ta có

lim f x   lim
3 x 9
 lim

3 x 9 3 x 9 
2x  4  2  
x 0 x 0 2 x  4  2 x 0 
2x  4  2 
2x  4  2 3  x  9  
 lim
x  2 x  4  2 lim   2 x  4  2  1
x 0
2 x 3  x  9  2 3  x  9 
x  0 3
 1  1 2
lim f x   lim  5 x  m 2  m
x 0 x 0  3  3
1
f 0    m 2
3
Hàm số liên tục tại x  0  lim f
x 0
x   f 0   xlim

0
f x   lim f x   f 0 

x 0

1 2 1 m  1
 m    m2  1  
3 3  m  1
m  1
Vậy với  thì hàm số liên tục tại x  0 .
 m  1
ĐỀ SỐ 13 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

PHẦN I: ĐỀ BÀI
A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1. Cho cấp số nhân un  có u1  5 và công bội q  3 . Tổng S  u1  u2  u3  ...  u20 bằng
5 20 5 20 5 21 5
A. S 
2

3 1 .  
B. S  3 1 .
2
C. S  3 1 .
2
 D. S  1  3 .
2
20
 
Câu 2. Cho cấp số nhân un  có 1
u  3 u
và 6  96 . Công bội q của cấp số nhân là
A. q  2 . B. q  2 . C. q  4 . D. q  2 .
Câu 3. Nếu cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức
A. un  u1  nd . B. un  u1  n 1d . C. un  u1  n  1d . D. un  u1  n 1d .
n2
Câu 4. lim bằng
3n  1
1 3
A. 2. B.  . C. . D. .
3 4
Câu 5. Nếu cấp số nhân un  có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định
bởi công thức
A. un  u1q n . B. un  u1q n 1 . C. un  u1  n  1q . D. un  u1  q n 1 .
Câu 6. Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức un  n 2  1 với n  1 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un  là dãy giảm. B. un  là dãy không tăng không giảm.
C. un  là dãy tăng. D. u1  4 .

Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , (như hình vẽ).

Lấy các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của AA, BB, CC  và điểm G là trọng tâm tam
giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. DBF   GEC  . B. DBF    AEC  . C. DBF    AEG  . D. DBF    ABC  .

Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC (như hình vẽ).
Giao tuyến của mặt phẳng MAD  và SBC  là
A. đường thẳng qua M và song song với BC .
B. đường thẳng DM .
C. đường thẳng AM .
D. đường thẳng qua M và song song với CD .
Câu 9. Cho cấp số cộng un  có u1  1, u6  39 . Công sai d của cấp số cộng là
20
A. d  8 . B. d  10 . C. d  6 . D. d  .
3
Câu 10. Cho đường thẳng d và d ' song song với nhau. Các mặt phẳng P  và Q  tương ứng đi qua d và
d ' đồng thời cắt nhau theo giao tuyến a thì :
A. Đường thẳng a song song với cả hai đường thẳng d và d ' .
B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng d .
C. Đường thẳng a hoặc song song hoặc trùng với đường thẳng d hoặc d ' .
D. Đường thẳng a song song với đường thẳng d .

Câu 11. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?
A. 1;1;1;1;1 . B. 1; 2; 4;8;16 . C. 1;3;5; 7 ;9 . D. 1;  1;1;  1;1 .
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt P  và
Q thì P và Q song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng P  và Q  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong P  đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong Q  .
C. Nếu hai mặt phẳng P  và Q  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong P  đều
song song với Q  .
D. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt P  và
Q thì P và Q cắt nhau.
Câu 13. Cho dãy số un  được xác định bởi un  n  1 với n  * . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. un  là dãy số bị chặn dưới.
B. un  là dãy số tăng.
C. 5 số hạng đầu của dãy là: 1; 2 ; 3 ; 5 ; 6 .
D. Số hạng u1  2 .
Câu 14. Cho cấp số nhân un  . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau
uk 1  uk 1
A. uk  , k 2. B. uk  uk 1.uk 1 , k  2 .
2
C. uk  uk 1.uk 1 , k  2 . D. uk2  uk 1.uk 1 , k  2 .
1
Câu 15. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1  4 và công bội q  . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho
2
bằng
8
A. 8 . B. . C.  . D. 2 .
3
Câu 16. lim 2n  1 bằng
A. 1 . B.  . C. 1 . D.  .
Câu 17. Cho cấp số nhân 3; a ; 75 . Giá trị của a là:
1
A. a  15 . B. 125 . C.  . D. 5 .
5
Câu 18. Cho cấp số cộng un  . Đặt S n  u1  u2  u3  ...  un . Công thức nào sau đây đúng
u1  un1 n u1  un n u1  un n u1  un n  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2

Câu 19. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  5   0 . Giá trị của lim un bằng
x 

A. 10 . B. 0 . C. 5 . D. 5 .

Câu 20. Cho dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn   . Giá trị của lim(un .vn ) bằng.

A.  . B.  . C. 0 . D. 2 .
Câu 21. Cho cấp số cộng: 5;3;1; 1; 3 . Công sai của cấp số cộng này là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 22. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1  2 , công sai d  4 , số hạng thứ mười của cấp số cộng là
A. u10  38 . B. u10  34 . C. u10  15 . D. u10  42 .
Câu 23. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?

A. ( BC ' D) . B. ( BCA ') . C. ( BDA ') . D. ( A ' C ' C ) .


Câu 24. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Một mặt phẳng ( ) cắt các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt
tại M , N , P, Q . Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì ?
A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình Thang Cân.
Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

u1  3
Câu 26. Cho dãy số (un ) xác định bởi  với n  1 . Số hạng thứ ba của dãy số bằng
un 1  un  2
A. u3  1. B. u3  3. C. u3  2. D. u3  1.
Ta có: u2  u1  2  3  2  1; u3  u2  2  1  2  1.
Câu 27. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 1; 1; 1; 1; 1. B. 1; 1; 2; 3; 4. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 1; 3; 6; 10; 15.
un
Câu 28. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  3 , lim vn  0 và vn  0, n . Giá trị của lim
vn
bằng
A. 0 . B. 3 . C.  . D.  .
u
Câu 29. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  2 , lim vn   . Giá trị của lim n bằng
vn
A.  . B.  . C. 0 . D. 2 .
2
Câu 30. Cho dãy số un  xác định bởi un  với n  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1
A. Dãy số un  là dãy số bị chặn.
B. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
C. Dãy số un  không bị chặn trên và không bị chặn dưới.
D. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.
2n  7 n
Câu 31. lim bằng.
10  2.7 n
1 1
A. . B.  . C. 0 . D. 1 .
2 2
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước, có duy nhất một đường thẳng b đi qua
A và song song với đường thẳng a .
B. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước, có vô số mặt phẳng qua A và song
song với đường thẳng a .
C. Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  cho trước, có duy nhất một đường thẳng qua A
và song song với mặt phẳng P  .
D. Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  cho trước, có duy nhất một mặt phẳng Q  qua
A và song song với P  .
Câu 33. Cho một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  . Qua A có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng song
song với P  ?
A. Vô số. B. 1 . C. 2. D. 3.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD .   là mặt phẳng đi qua MN và song song với mặt phẳng SAD  . Thiết diện của mặt
phẳng   với hình chóp S . ABCD là hình gì?

A. Hình ngũ giác. B.Tam giác. C.Hình thang. D.Hình bình hành.
Câu 35. Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un được cho bởi công thức un  2n  1 . Giá trị của u3 là:
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .
Câu 35. Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un được cho bởi công thức un  2n  1 . Giá trị của u3 là:
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .

B. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)


Câu 1. Tính lim n 2

 2n  3  n .
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SD .
a) Chứng minh rằng OMN   SBC  .
b) Gọi P là trung điểm cạnh AB , Q là điểm bất kì thuộc đoạn ON .
Chứng minh PQ  ( SBC ) .
1 1 1 1010
Câu 3. Cho un  là cấp số cộng có u1  1 và   ...   .
u1u3 u3u5 u2019u2021 6061
Tính công sai của câp số cộng trên.
---------- HẾT ----------
PHẦN II: ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.C 5.B 6.C 7.B 8.A 9.A 10.C
11.C 12.C 13.C 14.D 15.A 16.D 17.A 18.B 19.D 20.A
21.B 22.A 23.A 24.B 25.A 26.D 27.A 28.C 29.C 30.A
31.B 32.C 33.A 34.C 35.D

PHẦN III: GIẢI CHI TIẾT


A. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (35 CÂU, 7 ĐIỂM)
Câu 1. Cho cấp số nhân un  có u1  5 và công bội q  3 . Tổng S  u1  u2  u3  ...  u20 bằng
5 20 5 20 5 21 5
A. S 
2

3 1 .  B. S 
2
3 1 .  C. S 
2
3 1 . D. S 
2
 
1  320 .

Lời giải
1  qn
Theo công thức S n  u1  u2  u3  ...  un  u1. , ta suy ra
1 q

1  q 20 1  320 5 20
S  u1  u2  u3  ...  u20  u1.
1 q
 5.
1 3
 3 1 .
2
 
Câu 2. Cho cấp số nhân un  có u1  3 và u6  96 . Công bội q của cấp số nhân là
A. q  2 . B. q  2 . C. q  4 . D. q  2 .
Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân: un  u1. q n 1 , ta có u6  u1. q 5 .

Vậy 96  3.q 5  q 5  32  q  2.


Câu 3. Nếu cấp số cộng un  có số hạng đầu u1 và công sai d thì số hạng tổng quát un được xác định bởi
công thức
A. un  u1  nd . B. un  u1  n 1d . C. un  u1  n  1d . D. un  u1  n 1d .

Lời giải
Theo công thức số hạng tổng quát ta chọn đáp án un  u1  n 1d .
n2
Câu 4. lim bằng
3n  1
1 3
A. 2. B.  . C. . D. .
3 4
Lời giải
 2 2
n 1   1
n2 n  1 0  1 .
 lim 
n
lim  lim
3n  1  1 1 3 0 3
n3  3
 n n

Câu 5. Nếu cấp số nhân un  có số hạng đầu u1 và công bội q thì số hạng tổng quát un được xác định
bởi công thức
A. un  u1q n . B. un  u1q n 1 . C. un  u1  n  1q . D. un  u1  q n 1 .

Lời giải
Ta có công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân un  với số hạng đầu u1 và công bội q là
un  u1q n 1 .

Câu 6. Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un được xác định bởi công thức un  n 2  1 với n  1 .
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. un  là dãy giảm.
B. un  là dãy không tăng không giảm.
C. un  là dãy tăng.
D. u1  4 .
Lời giải
Từ giả thiết ta có un 1  un  n  1  1  n 2  1  2n  1  0 với mọi n  1 nên un  là dãy tăng.
2

Câu 7. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , (như hình vẽ).

Lấy các điểm D, E , F lần lượt là trung điểm của AA, BB, CC  và điểm G là trọng tâm tam
giác ABC . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. DBF   GEC  . B. DBF    AEC  . C. DBF    AEG  . D. DBF    ABC  .

Lời giải
 1
 AD  EB  AA
Ta có:  2  AEBD là hình bình hành  AE  DB . Vì DB  DBF 
 AD  EB
 AE  DBF  .
 1
CF  EB  AA
Tương tự:  2  CFBE là hình bình hành  CE  FB . Vì FB  DBF 
CF  EB
 CE  DBF  .

 AE  CE  E

Mà  . Do đó  AEC   DBF  .
 AE , CE   AEC 

Câu 8. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, gọi M là trung điểm của SC (như hình vẽ).

Giao tuyến của mặt phẳng MAD  và SBC  là


A. đường thẳng qua M và song song với BC .
B. đường thẳng DM .
C. đường thẳng AM .
D. đường thẳng qua M và song song với CD .
Lời giải
 M  MAD   SBC 

 AD  MAD 
Ta có:   MAD   SBC   d , d qua M và d  AD  BC .
 BC  SBC 
 AD  BC

Câu 9. Cho cấp số cộng un  có u1  1, u6  39 . Công sai d của cấp số cộng là
20
A. d  8 . B. d  10 . C. d  6 . D. d  .
3
Lời giải
u  u 39  1
Ta có: u6  u1  5d  d  6 1  8.
5 5
Câu 10. Cho đường thẳng d và d ' song song với nhau. Các mặt phẳng P  và Q  tương ứng đi qua d và
d ' đồng thời cắt nhau theo giao tuyến a thì :
A. Đường thẳng a song song với cả hai đường thẳng d và d ' .
B. Đường thẳng a trùng với đường thẳng d .
C. Đường thẳng a hoặc song song hoặc trùng với đường thẳng d hoặc d ' .
D. Đường thẳng a song song với đường thẳng d .
Lời giải
Đường thẳng a hoặc song song hoặc trùng với đường thẳng d hoặc d ' .
Câu 11. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân ?
A. 1;1;1;1;1 . B. 1; 2; 4;8;16 . C. 1;3;5; 7 ;9 . D. 1;  1;1;  1;1 .
Lời giải
Dễ thấy dãy số 1;1;1;1;1 là cấp số nhân với công bội q  1 .
1; 2; 4;8;16 là cấp số nhân với công bội q  2 .

1;  1;1;  1;1 là cấp số nhân với công bội q  1 .

5
1;3;5; 7 ;9 không phải là cấp số nhân vì ta có 3 :1  3 nhưng 5 : 3  .
3
Câu 12. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt P  và
Q thì P và Q song song với nhau.
B. Nếu hai mặt phẳng P  và Q  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong P  đều
song song với mọi đường thẳng nằm trong Q  .
C. Nếu hai mặt phẳng P  và Q  song song với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong P  đều
song song với Q  .
D. Nếu hai đường thẳng song song với nhau lần lượt nằm trong hai mặt phẳng phân biệt P  và
Q thì P và Q cắt nhau.
Lời giải

Câu 13. Cho dãy số un  được xác định bởi un  n  1 với n  * . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. un  là dãy số bị chặn dưới.
B. un  là dãy số tăng.
C. 5 số hạng đầu của dãy là: 1; 2 ; 3 ; 5 ; 6 .
D. Số hạng u1  2 .
Lời giải
Dãy số un  được xác định bởi un  n  1 với n  * , suy ra u1  2 nên đáp án C là sai.
Câu 14. Cho cấp số nhân un  . Chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau
uk 1  uk 1
A. uk  , k 2. B. uk  uk 1.uk 1 , k  2 .
2
C. uk  uk 1.uk 1 , k  2 . D. uk2  uk 1.uk 1 , k  2 .

Lời giải
uk  uk 1.q
Cho cấp số nhân un  , ta có   uk2  uk 1.uk 1 , k  2 .
uk .q  uk 1
1
Câu 15. Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1  4 và công bội q  . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho
2
bằng
8
A. 8 . B. . C.  . D. 2 .
3
Lời giải
1 u 4
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có u1  4 và công bội q  là S  1  8.
2 1 q 1 1
2
Câu 16. lim 2n  1 bằng
A. 1 . B.  . C. 1 . D.  .
Lời giải
 lim n  
 1  
Ta có: lim 2n  1  lim  n  2    . Mà
  1 nên lim 2n  1   .
  n lim  2  n   2  0
  
Câu 17. Cho cấp số nhân 3; a ; 75 a
. Giá trị của là:
1
A. a  15 . B. 125 . C.  . D. 5 .
5
Lời giải

Do 3; a; 75 là ba số hạng liên tiếp của cấp số nhân nên ta có: 3.75  a 2  225  a 2  a  15 .

Câu 18. Cho cấp số cộng un  . Đặt S n  u1  u2  u3  ...  un . Công thức nào sau đây đúng
u1  un1 n u1  un n u1  un n u1  un n  1
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Do un  là cấp số cộng nên ta chọn đáp án B.

Câu 19. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  5   0 . Giá trị của lim un bằng
x 

A. 10 . B. 0 . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn, lim un  5   0  lim un  5 .

Câu 20. Cho dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn   . Giá trị của lim (un .vn ) bằng.

A.  . B.  . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Theo định lí về giới hạn, do lim un  4 và lim vn   nên lim(un .vn )   .
Câu 21. Cho cấp số cộng: 5;3;1; 1; 3 . Công sai của cấp số cộng này là
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Ta có u1  5; u2  3; u3  1; u4  1; u5  3 , dễ thấy công sai của cấp số cộng bằng 2 .
Câu 22. Cho cấp số cộng (un ) có số hạng đầu u1  2 , công sai d  4 , số hạng thứ mười của cấp số cộng là
A. u10  38 . B. u10  34 . C. u10  15 . D. u10  42 .
Lời giải
Ta có: u10  u1  9d  2  9.4  38.
Câu 23. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng ( AB ' D ') song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?

A. ( BC ' D) . B. ( BCA ') . C. ( BDA ') . D. ( A ' C ' C ) .


Lời giải
Ta có:
BA ' cắt B ' A nên hai mặt phẳng ( BCA ') và ( AB ' D ') cắt nhau.

DA ' cắt AD ' nên hai mặt phẳng ( BDA ') và ( AB ' D ') cắt nhau.

A ' C ' cắt B ' D ' nên hai mặt phẳng ( A ' C ' C ) và ( AB ' D ') cắt nhau.

Vậy ( BC ' D) song song với ( AB ' D ')


Câu 24. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Một mặt phẳng ( ) cắt các cạnh AA ', BB ', CC ', DD ' lần lượt
tại M , N , P, Q . Hỏi tứ giác MNPQ là hình gì ?

A. Hình chữ nhật. B. Hình bình hành. C. Hình vuông. D. Hình Thang Cân.
Lời giải

Ta thấy tứ giác MNPQ là hình bình hành.

Câu 25. Mệnh đề nào sau đây đúng


A. Một đường thẳng cắt một trong hai mặt phẳng song song thì cắt mặt phẳng còn lại.
B. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Lời giải

u1  3
Câu 26. Cho dãy số (un ) xác định bởi  với n  1 . Số hạng thứ ba của dãy số bằng
un 1  un  2
A. u3  1. B. u3  3. C. u3  2. D. u3  1.
Lời giải

Ta có: u2  u1  2  3  2  1; u3  u2  2  1  2  1.

Câu 27. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?


A. 1; 1; 1; 1; 1. B. 1; 1; 2; 3; 4. C. 1; 2; 4; 8; 16. D. 1; 3; 6; 10; 15.
Lời giải

un
Câu 28. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  3 , lim vn  0 và vn  0, n . Giá trị của lim
vn
bằng
A. 0 . B. 3 . C.  . D.  .
Lời giải
un
Theo quy tắc về giới hạn vô cực, vì lim un  3 , lim vn  0 và vn  0, n nên lim   .
vn
un
Câu 29. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  2 , lim vn   . Giá trị của lim bằng
vn
A.  . B.  . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
un
Theo quy tắc về giới hạn vô cực, vì lim un  2 , lim vn   nên lim 0 .
vn

2
Câu 30. Cho dãy số un  xác định bởi un  với n  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1
A. Dãy số un  là dãy số bị chặn.
B. Dãy số un  bị chặn trên và không bị chặn dưới.
C. Dãy số un  không bị chặn trên và không bị chặn dưới.
D. Dãy số un  bị chặn dưới và không bị chặn trên.

Lời giải
2
Với mọi số tự nhiên n  1 thì n  1  2 nên 0   1 , do đó un  là dãy số bị chặn.
n 1
2n  7 n
Câu 31. lim bằng.
10  2.7 n
1 1
A. . B.  . C. 0 . D. 1 .
2 2
Lời giải
n
2
2 7
n n   1 1
 lim   n
7
Ta có: lim 
10  2.7 n
1 2
10.    2
7
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước, có duy nhất một đường thẳng b đi qua
A và song song với đường thẳng a .
B. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng a cho trước, có vô số mặt phẳng qua A và song
song với đường thẳng a .
C. Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  cho trước, có duy nhất một đường thẳng qua A
và song song với mặt phẳng P  .
D. Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  cho trước, có duy nhất một mặt phẳng Q  qua
A và song song với P  .

Lời giải
Vì: Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  cho trước, có vô số đường thẳng qua A và song
song với mặt phẳng P  . Chúng đi qua A và nằm trên mặt phẳng Q  qua A và song song với
P  .
Câu 33. Cho một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  . Qua A có thể kẻ được bao nhiêu đường thẳng song
song với P  ?
A. Vô số. B. 1 . C. 2. D. 3.
Lời giải
Vì: Qua một điểm A nằm ngoài mặt phẳng P  cho trước, có vô số đường thẳng qua A và song
song với mặt phẳng P  . Chúng đi qua A và nằm trên mặt phẳng Q  qua A và song song với
P  .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD .   là mặt phẳng đi qua MN và song song với mặt phẳng SAD  . Thiết diện của mặt
phẳng   với hình chóp S . ABCD là hình gì?

A. Hình ngũ giác. B.Tam giác. C.Hình thang. D.Hình bình hành.
Lời giải
Vì M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD nên MN song song với AD, BC .
Trong SCD  : kẻ NE  SD .
Vậy MNE   SAD  hay MNE  là mp   .
MNE   SBC   Ex 

MN  BC 
  Ex  MN  BC
MN  MNE  
BC  SBC  

Vậy thiết diện của mp   với hình chóp S . ABCD là hình thang MNEF .
Câu 35. Cho dãy số un  có số hạng tổng quát un được cho bởi công thức un  2n  1 . Giá trị của u3 là:
A. 5 . B. 3 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải
Xét n  3  u3  2.3  1  7
B. PHẦN II: TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
Câu 1. (1,0 điểm). Tính lim n 2

 2n  3  n .

Lời giải
Ta có:

lim  
n 2  2n  3  n  lim
n 2  2n  3  n 2
n 2  2n  3  n
 lim
2n  3
2 3
n 1  n
n n2
3
2 
n 2
 lim   1
2 3 2
1  2 1
n n
Câu 2. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, O là giao điểm của AC và BD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của cạnh SA, SD .
a) Chứng minh rằng OMN   SBC  .
b) Gọi P là trung điểm cạnh AB , Q là điểm bất kì thuộc đoạn ON .
Chứng minh PQ  ( SBC ) .
Lời giải
a) Chứng minh OMN   SBC  .

Do MN là đường trung bình của SAD nên MN  AD . Mà AD  BC . Suy ra MN  BC .


Mặt khác BC  ( SBC ) nên MN  ( SBC ) (1) .
Do ON là đường trung bình của SDB nên ON / / SB . SB  ( SBC )  ON  ( SBC ) (2)
ON cắt MN và cùng thuộc mặt phẳng OMN  (3) .

Từ (1), (2), (3) suy ra OMN   SBC  .


b) Chứng minh PQ  ( SBC ) .

Ta có PO  MN (cùng song song với AD ). Do đó ( MNOP)  (OMN ) .


PQ  (OMN ) và OMN   SBC  nên PQ  ( SBC ) .
1 1 1 1010
Câu 3. Cho un  là cấp số cộng có u1  1 và   ...   .
u1u3 u3u5 u2019u2021 6061
Tính công sai của câp số cộng trên.
Lời giải
Gọi d là công sai của cấp số cộng.
Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1 
  ...        ...      
u1u3 u3u5 u2019u2021 2d  u1 u3 u3 u5 u2019 u2021  2d  u1 u2021 
1 1 1 1010
Theo bài ra   ...  
u1u3 u3u5 u2019u2021 6061
1 1 1  1010 1 1 1  1010 1 1 1  1010
           
2d  u1 u2021  6061 2d  u1 u1  2020d  6061 2d  1 1  2020d  6061
1  2020d  1010 1 1
      1  2020d  6061  d  3 .
2d  1  2020d  6061 1  2020d 6061
ĐỀ SỐ 14 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
ĐỀ BÀI
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Hãy chọn câu đúng.
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với
mọi đường nằm trên mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 2. Dãy số nào có giới hạn 0?
1 n
A. un  2n . B. un  . C. un  . D. un  2n  3 .
n 1 n 1
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; …. Số 121 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 41 . B. 121 . C. 39 . D. 40 .
Câu 4. Với mọi số nguyên dương n thì 7  1 chia hết cho mấy?
n

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Câu 5. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A. un  n . B. un  3n  2 . C. un  1  2n . D. un  3n .
 1  2n 
Câu 6. lim   bằng
 n 
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 1.
Câu 7. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. đồng quy. B. song song. C. thẳng hàng. D. chéo nhau.
Câu 8. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây sai?
       
A. DB  DB . B. BC   AD . C. AC   CA . D. AA  CC  .
Câu 9. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng   .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.   //    a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
B.   //    b //   .
C.   //    a // b .
D.   //    a //   .
 2 n  5n 
Câu 10. lim  n n  bằng
 2.3  3.5 
2 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
1 1 1 1
Câu 11. Cho dãy số có các số hạng đầu: ; ; ; ;……. Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 34
1 1 1 1 1
A. un  . n 1 . B. un  n . C. un  n 1 . D. un  n 1 .
3 3 3 3 3
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. 3AG  AB  AC  AD . B. AG  AB  AC  AD .
       
C. 2AG  AB  AC  AD . D. 4AG  AB  AC  AD .
Câu 13. lim 2 x 2  1 bằng
x 1

A. 3. B.  . C. 1. D. 1 .
Câu 14. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?
A. 2; 4;5;8;... . B. 1; 2;3; 4;... . C. 2; 4; 6; 7 ;... . D. 1;3;5; 6;... .
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20;... . Số hạng thứ 10 của dãy bằng
A. 60 . B. 55 . C. 50 . D. 45 .
Câu 16. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
n4 2n  1
A. un  . B. un  . C. un  3n  4 . D. un  3n .
n 1 n 1
Câu 17. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình bình hành.
     
Câu 18. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có AA  a , AB  b , AC  c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
   
BC  qua các vectơ a , b , c .
               
A. BC   a  b  c . B. BC   a  b  c . C. BC   a  b  c . D. BC   a  b  c .
1
Câu 19. lim bằng
x  1  x

A.  . B. 3 . C.  . D. 0 .
Câu 20. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. BC D  . B. BCA  . C. BDA  . D.  AC C  .
Câu 21. Với mọi số nguyên dương n thì 1  2  3  4  ...  n bằng
(n  1)(n  2) n(n  1) n 1 n(n  1)
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
1
Câu 22. Cho một cấp số nhân lùi vô hạn, biết q  ; S  4 . Số hạng đầu bằng
2
1 1
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
2 2
3
Câu 23. lim bằng
x 1 1  x

A. 0. B.  . C. 3. D.  .
Câu 24. Một cấp số cộng gồm 10 số hạng. Biết tổng của số hạng đầu và số hạng cuối là 20. Khi đó, tổng
của số hạng thứ ba và số hạng thứ tám bằng
A. 23. B. 21. C. 22. D. 20.
 1 1 1 
Câu 25. Tính lim    ....  .
1.3 3.5 2n  1(2n  1) 
2 1
A. . B. 2. C. . D. 1.
3 2
Câu 26. Dãy số nào sau đây bị chặn?
2n  1
A. un  3n . B. un  3n  4 . C. un  7  3n . D. un  .
n 1
n
Câu 27. Cho dãy số un  xác định bởi un  cos . Khi đó, tổng S 2021  u1  u2  ...  u2021 bằng
3
A. 2021 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
4n 2  n  2
Câu 28. Cho dãy số un  với un  , trong đó a là tham số. Để un  có giới hạn bằng 2 thì giá
an 2  5
trị của tham số a là?
A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 29. Cho a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  b  c a  b  c   a 4  b 4  c 4 . B. a  b  c a  b  c   a 3  b3  c3 .
C. a  b  c a  b  c   a 2  b 2  c 2 . D. a  b  c a  b  c   a  b  c .
Câu 30. Viết thêm năm số vào giữa hai số: số 2 và số 20 để được một cấp số cộng. Tổng của năm số đó là:
A. 77 . B. 55 . C. 40 . D. 60 .
Câu 31. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng
SAD  . Thiết diện là hình gì?
A. Tứ giác. B. Hình thang. C. Tam giác. D. Hình bình hành.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai?
2n(n  1)(2n  1)
A. 1  3  5  7  (2n  1)  n 2 . B. 22  42  (2n) 2  .
3
n 4n 2  1 n(n  1)(2n  1)
C. 1  3  5  (2n  1) 
2 2 2 2
. D. 12  22  32  n 2  .
3 3
x4  a
Câu 33. Cho a là một số thực khác 0 thỏa mãn lim  4 . Khi đó a bằng
xa
xa

A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 4 .
     
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x  AB ; y  AC ; z  AD
Khẳng định nào sau đây đúng ?
 1     2   

A. AG  x  y  z .
3
 B. AG   x  y  z .
3
 
  
   2   
1

C. AG   x  y  z .
3
 D. AG  x  y  z .
3
 
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC  ,
  mp  AMN   mp  ABC   . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.  // AA. B.  // BC. C.  // AB . D.  // AC.
Câu 36. Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp
số nhân. Biết tổng số hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36. Tổng các bình phương
của bốn số đó bằng
A. 1425. B. 5329. C. 73. D. 0.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD và M , N là các điểm thay đổi trên các cạnh AB , CD sao cho
AM CN
  k  0 và P là một điểm nằm trên cạnh AC . Tính theo k tỉ số diện tích của tam giác
MB ND
MNP và diện tích thiết diện của mp MNP  và tứ diện ABCD .
2k k 1 1
A. . B. . C. . D. .
k 1 k 1 k k 1
sin    
Câu 38. Cho , cos  , tan  theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết rằng      0  , khi đó
6  2 
cos 2 bằng.
3 3 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
ax  b 9 x 2  2
Câu 39. Cho a, b, c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c để lim 5 .
x  cx  1
a  3b a  3b a  3b a  3b
A. 5. B.  5 . C.  5 . D. 5 .
c c c c
1  un 1
Câu 40. Cho dãy số un  thỏa mãn u1  1; u2  2 và un  2  . Khi đó, số hạng u2021 bằng
un
A. u2021  0 . B. u2021  3 . C. u2021  2 . D. u2021  1 .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Bài 1 (1,0 đ).
a) Xét tính tăng giảm của dãy số un  5  3n .
3n  1
b) Tính lim .
2n
Câu 2 (1,0 đ). Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1
a) Chứng minh mp  A1 BD // mp CB1 D1  .
         
b) Đặt AB  a; AD  b; AA1  c . Tính A1C theo a; b; c

 HẾT 
BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2B 3D 4A 5D 6A 7D 8C 9C 10B 11B 12D 13D 14B 15C
16A 17A 18C 19D 20A 21B 22C 23D 24D 25C 26D 27D 28D 29C 30B
31B 32D 33C 34A 35B 36A 37B 38D 39D 40D
LỜI GIẢI CHI TIẾT
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu 1. Hãy chọn câu đúng.
A. Nếu hai mặt phẳng song song thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng này đều song song với
mọi đường nằm trên mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt không song song thì cắt nhau.
C. Hai mặt phẳng lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
Lời giải
A. Sai bởi vì hai đường thẳng đó có thể chéo nhau.
B. Đúng.
C. Sai bởi vì hai mặt phẳng đó có thể cắt nhau.
D. Sai bởi vì hai mặt phẳng đó có thể cắt nhau.
Câu 2. Dãy số nào có giới hạn 0?
1 n
A. un  2n . B. un  . C. un  . D. un  2n  3 .
n 1 n 1
Lời giải
A. Sai vì lim 2   .
n

1
B. Đúng vì lim 0.
n 1
n
C. Sai vì lim 1.
n 1
D. Sai vì lim 2n  3   .
Câu 3. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; …. Số 121 là số hạng thứ mấy của dãy?
A. 41 . B. 121 . C. 39 . D. 40 .
Lời giải
Dãy số trên là một cấp số cộng với u1  4 và d  3 .
Ta có 121  4  39.3 nên 121 là số hạng thứ 40 của dãy.
Câu 4. Với mọi số nguyên dương n thì 7 n  1 chia hết cho mấy?
A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 8 .
Lời giải
Với mọi số nguyên dương n , ta có 7 n  1  7  17 n 1  7 n  2  ...  1 6 7 n 1  7 n  2  ...  1
nên 7 n  1 chia hết cho 6 .
Câu 5. Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?
A. un  n . B. un  3n  2 . C. un  1  2n . D. un  3n .
Lời giải
Xét đáp án D : un 1  3 n 1
 3.3  3.un , n . Vậy dãy số có un  3n là cấp số nhân.
n

u3 u2
Xét đáp án A : un  n  u1  1; u2  2; u3  3   . Đáp án A sai.
u2 u1
u3 u2
Xét đáp án B : un  3n  2  u1  5; u2  8; u3  11   . Đáp án B sai.
u2 u1
u3 u2
Xét đáp án C : un  1  2n  u1  3; u2  5; u3  9   . Đáp án C sai.
u2 u1
 1  2n 
Câu 6. lim   bằng
 n 
A. 2 . B. 2. C. 1 . D. 1.
Lời giải
 1  2n  1 
Ta có : lim    lim   2   2 .
 n  n 
Câu 7. Qua phép chiếu song song, tính chất nào không được bảo toàn?
A. đồng quy. B. song song. C. thẳng hàng. D. chéo nhau.
Lời giải
Qua phép chiếu song song, tính chất chéo nhau không được bảo toàn.
Câu 8. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây sai?
       
A. DB  DB . B. BC   AD . C. AC   CA . D. AA  CC  .
Lời giải
A'
D'
B'
C'

A
D

B C
     
Vì ABCD. ABC D là hình hộp nên ta có DB  DB , BC   AD , AA  CC  và hai vec-tơ
 
AC  , CA đối nhau.
Nên phương án A, B, C đúng, phương án C sai.
Câu 9. Cho đường thẳng a nằm trong mặt phẳng   và đường thẳng b nằm trong mặt phẳng   .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A.   //    a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
B.   //    b //   .
C.   //    a // b .
D.   //    a //   .
Lời giải
Đáp án sai: C.
 2 n  5n 
Câu 10. lim  n n  bằng
 2.3  3.5 
2 1 1 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 2
Lời giải
  2 n   2  n 
   1  lim    1
 2 n  5n 
   5    5    1
Ta có: lim  n  lim .
 2.3  3.5 
n
 3 n
  3 n
 3
 2.    3  lim  2.    3
 5    5  
1 1 1 1
Câu 11. Cho dãy số có các số hạng đầu: ; ; ; ;……. Số hạng tổng quát của dãy số này là
3 32 33 34
1 1 1 1 1
A. un  . n 1 . B. un  n . C. un  n 1 . D. un  n 1 .
3 3 3 3 3
Lời giải
n 1
1 1 n 1 1 1 1
Ta có u1  , q  . Số hạng tổng quát của cấp số nhân: un  u1.q  .    .
3 3 3 3 3n
Câu 12. Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G . Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. 3AG  AB  AC  AD . B. AG  AB  AC  AD .
       
C. 2AG  AB  AC  AD . D. 4AG  AB  AC  AD .
Lời giải
    
Ta có: G là trọng tâm của tứ diện ABCD suy ra GA  GB  GC  GD  0
        
AB  AC  AD  AG  GB  AG  GC  AG  GD
     

 3 AG  GB  GC  GD  AG  GA 
    

 4 AG  GA  GB  GC  GD 

 4 AG.
Câu 13. lim 2 x 2  1 bằng
x 1

A. 3. B.  . C. 1. D. 1 .
Lời giải
lim 2 x 2  1 2.1  1  1 .
2

x 1

Câu 14. Dãy số nào sau đây là cấp số cộng?


A. 2; 4;5;8;... . B. 1; 2;3; 4;... . C. 2; 4; 6; 7 ;... . D. 1;3;5; 6;... .
Lời giải
Dãy số 1; 2;3; 4;... là cấp số có với công sai d  1 .
Câu 15. Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15; 20;... . Số hạng thứ 10 của dãy bằng
A. 60 . B. 55 . C. 50 . D. 45 .
Lời giải
Dãy số 5;10;15; 20;... tạo thành cấp số cộng có số hạng đầu u1  5 và công sai d  5 .
Ta có un  u1  n  1d  u10  u1  9d  5  9.5  50 .
Câu 16. Dãy số nào sau đây là dãy số giảm?
n4 2n  1
A. un  . B. un  . C. un  3n  4 . D. un  3n .
n 1 n 1
Lời giải
n4 n5
Xét dãy số un  . Ta có un 1  .
n 1 n2
n5 n4 3
Xét hiệu un 1  un     0, n   .
n  2 n  1 n  2 n  1
n4
Suy ra dãy số un  là dãy số giảm.
n 1
Câu 17. Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình bình hành.
Lời giải
Theo phép chiếu song song thì không thể là hình thang.
     
Câu 18. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC  có AA  a , AB  b , AC  c . Hãy phân tích (biểu thị) vectơ
   
BC  qua các vectơ a , b , c .
               
A. BC   a  b  c . B. BC   a  b  c . C. BC   a  b  c . D. BC   a  b  c .
Lời giải
A'
C'

B'

A C

B
  
Ta có BC   BB  BC  .
        
Mà AA  BB  a ; BC   BC  AC  AB  c  b .
   
Vậy BC   a  b  c .
1
Câu 19. lim bằng
1 x
x 

A.  . B. 3 . C.  . D. 0 .
Lời giải
1 1
lim
1 x x  x 0
lim  lim   0.
x  1  x x  1 1
 1 lim  lim1 0  1
x x  x x 

Câu 20. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các mặt
phẳng sau đây?
A. BC D  . B. BCA  . C. BDA  . D.  AC C  .
Lời giải
B'
C'
A' D'

B C

A D
Ta có: BD //BD  BD //  ABD 
BC //AD  BC //  ABD  mà BD và BC  cắt nhau và cùng nằm trong BC D 
 BC D  //  ABD  .
Câu 21. Với mọi số nguyên dương n thì 1  2  3  4  ...  n bằng
(n  1)(n  2) n(n  1) n 1 n(n  1)
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Lời giải
n n(n  1)
Do là tổng cấp số cộng với u1  1, d  1 nên S n  2u1  (n  1)d   .
2 2
1
Câu 22. Cho một cấp số nhân lùi vô hạn, biết q  ; S  4 . Số hạng đầu bằng
2
1 1
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
u u
Áp dụng công thức : S  1  4  1  u1  2
1 q 1
1
2
3
Câu 23. lim bằng
x 1 1  x

A. 0. B.  . C. 3. D.  .
Lời giải
 lim 3  3  0
 x 1 3
Ta có:  lim 1  x   0  lim   .
x 1 1  x
 x 1
1  x  0 x  1
Câu 24. Một cấp số cộng gồm 10 số hạng. Biết tổng của số hạng đầu và số hạng cuối là 20. Khi đó, tổng
của số hạng thứ ba và số hạng thứ tám bằng
A. 23. B. 21. C. 22. D. 20.
Lời giải
Gọi số hạng tổng quát của cấp số cộng đó là un 1  n  10  .
Ta có: u1  u10  2u1  9d  20 .
u3  u8  u1  2d   u1  7 d   2u1  9d  20 .
 1 1 1 
Câu 25. Tính lim    ....  .
1.3 3.5 2n  1(2n  1) 
2 1
A. . B. 2. C. . D. 1.
3 2
Lời giải
Ta có:
1 1 1 1  1 1   1 1   1 1   1 1 
  ....               ...    
1.3 3.5 2n  1(2n  1) 2  1 3   3 5   5 7   2n  1 2n  1  
1 1  1 2n n
= 1   . 
2  2n  1  2 2n  1 2n  1
 1 1 1  n 1 1
Nên lim    ....    lim  lim  .
1.3 3.5 2n  1(2n  1)  2n  1 2
1 2
n
Câu 26. Dãy số nào sau đây bị chặn?
2n  1
A. un  3n . B. un  3n  4 . C. un  7  3n . D. un  .
n 1
Lời giải
lim 3n   

Ta có: lim 3n  4      Loại các đáp án A, B, C.

lim 7  3n    

2n  1 2n  1 n
Xét un  , ta có:  1 .
n 1 n 1 n 1
n n
Dễ thấy n là số tự nhiên và n  1 nên 0   1 . Suy ra 1  1   2 hay 1  un  2 .
n 1 n 1
2n  1
Vậy un  là dãy số bị chặn.
n 1
n
Câu 27. Cho dãy số un  xác định bởi un  cos . Khi đó, tổng S 2021  u1  u2  ...  u2021 bằng
3
A. 2021 . B. 0 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Ta có: S6  u1  u2  u3  u4  u5  u6
 2 3 4 5 6
 cos  cos  cos  cos  cos  cos 0
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
Khi đó: S 2021  336 S6  u1  u2  u3  u4  u5  0    1    1 .
2 2 2 2
4n 2  n  2
Câu 28: Cho dãy số un  với un  , trong đó a là tham số. Để un  có giới hạn bằng 2 thì giá
an 2  5
trị của tham số a là?
A. 4 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
4n  n  2
2
+ Với a  0 ta có lim un  lim   nên không thỏa mãn.
5
 1 2 1 1
n2  4   2  4  2
4n  n  22
n n 4.
 lim 
n n   lim
+ Với a  0 ta có: lim un  lim
an  5
2
 5  5 a
n2  a  2  a 2
 n  n
4
Theo giả thuyết ta có:  2  a  2 .
a
Câu 29. Cho a, b, c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a  b  c a  b  c   a 4  b 4  c 4 . B. a  b  c a  b  c   a 3  b3  c3 .
C. a  b  c a  b  c   a 2  b 2  c 2 . D. a  b  c a  b  c   a  b  c .
Lời giải
Do a, b, c là các số hạng liên tiếp của cấp số nhân nên ac  b 2 .
Ta có a  b  c a  b  c   a  c   b 2  a 2  c 2  2ac  b 2  a 2  b 2  c 2 .
2

Câu 30. Viết thêm năm số vào giữa hai số: số 2 và số 20 để được một cấp số cộng. Tổng của năm số đó là:
A. 77 . B. 55 . C. 40 . D. 60 .
Lời giải
Ta có u1  2 và u7  20 .
Mặt khác u7  u1  6d  d  3 .
Do đó u2  5, u3  8, u4  11, u5  14, u6  17 .
Suy ra tổng năm số là: 5  8  11  14  17  55 .
6
6 2u1  5d 
Cách khác: có thể tính bằng cách u
i 2
i S6  u1 
2
 u1  55 .

Câu 31. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm của
AB, CD . Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng
SAD  . Thiết diện là hình gì?
A. Tứ giác. B. Hình thang. C. Tam giác. D. Hình bình hành.
Lời giải
S

H
A M B

D
N C

 M  SAB    

Ta có   / / SAD   SAB      MK / / SA, K  SB .

SAB   SAD   SA
 N  SCD    

Tương tự   / / SAD   SCD      NH / / SD, H  SC .

SCD   SAD   SD
Dễ thấy HK     SBC  . Thiết diện là tứ giác MNHK
Ba mặt phẳng  ABCD , SBC  và   đôi một cắt nhau theo các giao tuyến là MN , HK , BC ,
mà MN / / BC  MN / / HK .
Vậy thiết diện là một hình thang.
Câu 32. Khẳng định nào sau đây sai?
2n(n  1)(2n  1)
A. 1  3  5  7  (2n  1)  n 2 . B. 22  42  (2n) 2  .
3
n 4n 2  1 n(n  1)(2n  1)
C. 1  3  5  (2n  1) 
2 2 2 2
. D. 12  22  32  n 2  .
3 3
Lời giải
Đáp án D sai vì với n  1 thì VT  1, VP  2 .
x4  a
Câu 33. Cho a là một số thực khác 0 thỏa mãn lim  4 . Khi đó a bằng
xa xa
A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Ta có
x4  a x  a x  a x 2  a 2 
lim  lim  lim x  a x 2  a 2   4a 3
xa x  a xa xa xa

x4  a
Mà theo giả thiết lim  4 . Do đó 4a 3  4  a  1
xa xa
     
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x  AB ; y  AC ; z  AD
Khẳng định nào sau đây đúng ?
 1     2   

A. AG  x  y  z .
3
 
B. AG   x  y  z .
3

 1     2   

C. AG   x  y  z .
3
 
D. AG  x  y  z .
3

Lời giải
A

B D
G M
C
Cách 1.
Gọi M là trung điểm của CD . Khi đó ta có
    2   2 1  
AG  AB  BG  AB  BM  AB  . BC  BD
3 3 2
 
 1    

 AB  . AC  AB  AD  AB
3


  
1

 AB  AC  AD
3

1   

 x yz
3

Cách 2.( GV Phản biện: Cô Do Thi Thuy Ngoc)
Ta có
  
AG  AB  BG (1)
  
AG  AC  CG (2)
  
AG  AD  DG (3)
Cộng từng vế (1), (2) và (3) có:
      
 
3 AG  AB  AC  AD  BG  CG  DG 
    
 
 3 AG  AB  AC  AD  0
 1   
 AG  AB  AC  AD 
3
 1   

 AG  x  y  z
3

Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BB và CC  ,
  mp  AMN   mp  ABC   . Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.  // AA. B.  // BC. C.  // AB . D.  // AC.
Lời giải
A C

B
N

M
A'
C'

B'

Vì M , N lần lượt là trung điểm của BB ' và CC  nên MN // BC  1


Trong mặt phẳng  ABBA , hai đường thẳng AM và AB cắt nhau tại E
Xét hai mặt phẳng mp  AMN , mp  ABC  .
Có E là điểm chung thứ nhất(2).
MN // BC  3 (c/m trên)
MN  mp  AMN ; BC   mp  ABC  4 .
Từ (2), (3) và (4) suy ra giao tuyến  của hai mặt phẳng mp  AMN , mp  ABC   là đường thẳng
đi qua E song song với BC  .
Mà BC // BC  nên  // BC.
Câu 36. Cho bốn số nguyên dương, trong đó ba số đầu lập thành một cấp số cộng, ba số sau lập thành cấp
số nhân. Biết tổng số hạng đầu và cuối là 37, tổng hai số hạng giữa là 36. Tổng các bình phương
của bốn số đó bằng
A.1425. B.5329. C.73. D.0.
Lời giải
Gọi số đầu tiên là a , a là số nguyên dương.
Do ba số đầu lập thành cấp số cộng với công sai là d , nên số thứ hai và thứ ba là a  d , a  2d .
a  2d 
2

Do ba số sau lập thành cấp số nhân nên số thứ tư là .


ad
a  2d 
2

Bốn số lần lượt là: a, a  d , a  2d , .


ad
a  2d 
2

Tổng số hạng đầu và cuối là 37 nên a  37 suy ra


ad
2a 2a  2d   2a  4d   74 2a  2d  .
2
(1)
Tổng hai số hạng giữa là 36 nên a  d  a  2d  36 suy ra 2a  36  3d . (2)
Thay vào (1) ta được
36  3d 36  3d  2d   36  3d  4d   74 36  3d  2d 
2

 36  3d 36  d   36  d   74 36  d 


2

 2d 2  d  36  0
d  4
 .
d   9
 2
Trường hợp 1: với d  4 suy ra a  12 , bốn số hạng là: 12,16, 20, 25 suy ra tổng các bình phương
là 1425.
9 99
Trường hợp 2: với d   suy ra a  không thỏa mãn a là số nguyên dương.
2 4
Câu 37. Cho tứ diện ABCD và M , N là các điểm thay đổi trên các cạnh AB , CD sao cho
AM CN
  k  0 và P là một điểm nằm trên cạnh AC . Tính theo k tỉ số diện tích của tam giác
MB ND
MNP và diện tích thiết diện của mp MNP  và tứ diện ABCD .
2k k 1 1
A. . B. . C. . D. .
k 1 k 1 k k 1
Lời giải
AP
TH1: k
PC
Khi đó MP / / BC nên BC / / MNP  .
 N  MNP   BCD 

Ta có  BC / / MNP   BCD   MNP   NQ / / BC với Q  BD .

 BC  BCD 
Vậy thiết diện được tạo thành là hình thang MPNQ .
MP
S MNP S MNP MP NQ
Ta có   
S MPNQ S MNP  S MQN MP  NQ MP
1
NQ
MP AM AM k
MP BC
Mà   AB  AM  MB  k  1  k
NQ NQ DN DN 1
BC DC DN  NC k  1
S k
Suy ra MNP 
S MPNQ k  1
AP
TH2: k
PC

Trong  ABC  , gọi R  MP  BC ;


Trong BCD  , gọi Q  RN  BD ;
Nối PN , MQ ta được thiết diện cần tìm là tứ giác MPNQ .
Gọi K  MN  PQ .
S MNP PK
Ta có 
S MPNQ PQ
AM CN PK
Do    k (theo giả thiết) nên AC ; MN , BD lần lượt thuộc ba mặt phẳng song
MB ND PQ
song với nhau và đường thẳng PQ cắt ba mặt phẳng này tương ứng tại P, K , Q nên áp dụng định
PK
AM CN PQ PK PK KQ S PK k
lí Talet ta có   k     MNP   .
MB ND KQ KQ KQ  PK 1  PK S MPNQ KQ 1  k
KQ
sin    
Câu 38. Cho , cos  , tan  theo thứ tự lập thành cấp số nhân. Biết rằng      0  , khi đó
6  2 
cos 2 bằng.
3 3 1 1
A. . B.  . C. . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Theo giả thiết ta có:
sin  sin  sin 
cos 2   .tan   cos 2   .  6 cos3   sin 2 
6 6 cos 
1
 6 cos3   1  cos 2   6 cos3   cos 2   1  0  cos  
2
2
1 1
Lúc đó cos 2  2 cos   1  2.    1   .
2

2 2
ax  b 9 x 2  2
Câu 39. Cho a, b, c là các số thực khác 0 . Tìm hệ thức liên hệ giữa a, b, c để lim 5 .
x  cx  1
a  3b a  3b a  3b a  3b
A. 5. B.  5 . C.  5 . D. 5 .
c c c c
Lời giải
2 2
ax  b x 9  ab 9 2
ax  b 9 x 2  2 2
x  5  lim x 5
Ta có: lim  5  lim
x  cx  1 x  cx  1 x  1
c
x
ab 90 a  3b
 5  5.
c0 c
1  un 1
Câu 40. Cho dãy số un  thỏa mãn u1  1; u2  2 và un  2  . Khi đó, số hạng u2021 bằng
un
A. u2021  0 . B. u2021  3 . C. u2021  2 . D. u2021  1 .
Lời giải
1 2 1 3 1 2
Ta có u1  1; u2  2 ; u3   3; u4   2; u5  1
1 2 3
11 11 1 2 1 3 1 2
u6   1; u7   2; u8   3; u9   2; u10   1;
2 1 1 2 3
Giả sử u5 k 1  1; u5 k  2  2; u5 k 3  3; u5 k  4  2; u5 k 5  1; với k   .
1  u5 k 5 1  1 1  u5 k  6 1  1 1  u5 k  7 1  2
Khi đó u5k 11    1; u5k 1 2    2; u5k 13    3;
u5 k  4 2 u5 k 5 1 u5 k  6 1
1  u5 k 8 1  3 1  u5 k 9 1  2
u5k 1 4    2; u5( k 1) 5    1;
u5 k  7 2 u5 k 8 3
Theo pp quy nạp suy ra u5 n 1  1; u5 n  2  2; u5 n 3  3; u5 n  4  2; u5 n 5  1; với mọi n   .
Do đó u2021  u5.4041  1 .
PHẦN 2. TỰ LUẬN (2,0 điểm)
Bài 1 (1 đ).
a) Xét tính tăng giảm của dãy số un  5  3n
Lời giải
n  * , un 1  un  5  3 n  1  5  3n   3  0 .

Vậy un  là dãy số giảm.


3n  1
b) Tính lim .
2n
Lời giải
 1 1
n3  3
3n  1 n  3  3 .
 lim 
n
Ta có : lim  lim
2n 2
2 
n   1  1 1
n  n
3n  1
Vậy lim  3 .
2n
Câu 2 (1 đ). Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1
a) Chứng minh mp  A1 BD // mp CB1 D1  .
         
b) Đặt AB  a; AD  b; AA1  c . Tính A1C theo a; b; c
Lời giải
B
C
D
A

B1 C1

A1 D1

 A1 B // CD1  A1 B // CB1 D1 

a) Ta có     A1 BD // CB1 D1 
 BD // B1 D1  BD // CB1 D1 

           
b) Ta có A1C  A1C1  C1C  A1 B1  A1 D1  C1C  AB  AD  AA1  a  b  c .
 HẾT 
ĐỀ SỐ 15 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Môn: Toán 11
Thời gian: 90 phút
(Đề gồm 35 câu TN, 04 câu tự luận)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


4n  5
Câu 1. lim 2 bằng
n  1  2n
4 5
A. 0 . B.  . C. . D. .
3 3
3 x  1
Câu 2. lim bằng
x 1 x 1
A.  . B. 3 . C.  . D. 1 .
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm AD . Khẳng định nào sau đây đúng?
     
A. AM  DM  AD . B. AC  DC  2CM .
     
C. AC  DC  MC . D. AC  DC  2 MC .

 0,5 
n1
Câu 4. lim bằng
A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Câu 5. lim 2  3n  bằng
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .
Câu 6. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 . Giá trị lim un bằng
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Nếu lim un   và lim vn  2 thì lim un .vn    .
1
B. Nếu lim un   thì lim 0.
un
un
C. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim 0.
vn
D. Nếu q  1 thì lim q n   .
1  2n
Câu 8. lim bằng
3n 2  5
2 2
A. . B. . C.  . D. 0.
5 3
Câu 9. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   4 . Giá trị của
x 1 x 1

lim  2 f x   g x  bằng


x 1

A. 2 . B. 1 . C. 10 . D. 1 .
Câu 10. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  5 và lim vn  3 . Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
Câu 11. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3 .Giá trị của lim f ( x) bằng
x2 x2 x2

A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 9 .
3x 2  1  x
Câu 12. Tính lim ?
x 1 3x  1
3 1 3 1
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Câu 13. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   4 và lim g x    . Giá trị của
x 0 x 0

lim  f x .g x  bằng


x 0

A.  . B. 4 . C. 4 . D.  .
     
Câu 14. Trong không gian cho hai vectơ u , v có cos u , v   120 , u  4 và v  3 . Tích vô hướng của

u .v bằng
A. 6 . B. 6 3 . C. 6 . D. 6 3 .
3 x
Câu 15. Số điểm gián đoạn của hàm số y  là
x  4x2
4

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
1
Câu 16. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x 2  1
A. x  1 . B. x  1 .C. x  2 . D. x  0 .
 
Câu 17. Cho hai đường thẳng a và b , gọi hai vectơ u , v lần lượt là hai vectơ chỉ phương của a và b ;
 
(u , v)  135o . Khi đó góc giữa hai đường thẳng a và b bằng
A. 135o . B. 45o . C. 135o . D. 45o .
  
Câu 18. Cho hình hộp ABCDA ' B ' C ' D ' . Ta có DA  DC  DD ' bằng
   
A. DB . B. DA ' . C. DC ' . D. DB ' .
5n 2020  1
Câu 19. lim bằng:
2  n 2021
A. 5 . B.  . C. 0 . D.  .
Câu 20. Chotứ
 diện
ABCD.
 Mệnh đề
nào dưới
  đây
 sai ?      
A. CD  2 DC  CD . B. AB  BC  AC . C. AD  AC  CD . D. CB  BC  0 .

x2  1
Câu 21. Hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x 2  3x  4
A. 2; 2  . B. (5;8) . C. (2;5) . D. ;   .

2x 1
Câu 22. lim  bằng
x  ( 1) x  1
2

A.  . B. 0 . C. 2 . D.  .
Câu 23. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0;3?
1 5 3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 3
x x2
2
x 1
2
x 2
2

1 1 1 1
Câu 24. Tổng S  1     ...  n  ... bằng
2 4 8 2

2 1
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
3 2
Câu 25. Cho đồ thị hàm số y  f x  có hình vẽ như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. lim f x   2 . B. lim f x   2 . C. lim f x    . D. lim f x    .
x  x  x  x 

Câu 26. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là  ?
A. lim 2 x3  x 2  6 . B. lim 2 x 4  x3  6  .
x  x 

C. lim 2 x  x .
3
D. lim 2  x  .
x  x 

 x3  1
     khi  x  1
Câu 27. Cho hàm số f x    x  1 . Hàm số f x  liên tục tại x  1 khi giá trị của tham
4  2m     khi  x  1

số m thuộc khoảng
A. 5;10  . B. 10;15  . C. 0;5  . D. 5;0  .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , CD và G là trung điểm của IJ .
Mệnh đề nào dưới đây sai?
      
A. JG  IG  0 . B. DA  DB  DC  3DG .
         
C. GA  GB  GC  GD  0 . D. 4JG  JB  JA  JD  JC .
1  2  3  ...  n
Câu 29. lim bằng
3n  2n 2
1 1 1
A. . B. . C. . D.  .
4 3 2
     
 
Câu 30. Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v  600 , u  2 và v  3 . Độ dài của vectơ
 
2u  3v bằng
A. 97  36 3 . B. 61 . C. 71. D. 133 .
Câu 31. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên R ?
x x
A. y  cos 2 x. B. y  2 . C. y  ( x  1)3 ( x 2  2) .D. y  2 .
x 1 x  x 1
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ bên). Hãy xác định góc giữa cặp
 
vectơ DB và D ' C.
B C

A
D

B'
C'

A' D'

A. 900 . B. 1350 . C. 600 . D. 450 .


    
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AA '  x, AB  y, AC  z và gọi M là trung điểm của đoạn BC '
  
. Phân tích ( hay biểu thị ) vectơ B ' M qua các vectơ x, y, z là
               
A. 2 B ' M   x  y  z . B. B ' M   x  y  z . C. 3B ' M  x  y  z . D. 2 B ' M  x  y  z .
3n  2  5.2n
Câu 34. lim bằng
2n  3n  1
A. 9 . B.  . C. 5 . D. 9 .
Câu 35. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
     
A. DC , AD, AC  đồng phẳng. B. BD, BD, C B đồng phẳng.
     
C. CD, BD, AC đồng phẳng. D. AB, AD, AC  đồng phẳng.

II. PHẦN TỰ LUẬN


2n n  1
2

Câu 1. Tính lim 3 .


n  2n  3
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  2a , tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là
trung điểm cạnh BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AM và SC .
ax  1  bx  1
2 3

Câu 3. Tìm các số thực a , b thỏa mãn: a  b  2 và lim 1.


x 0 x
Câu 4. Với mọi giá trị thực của tham số m , chứng minh phương trình m  1 x 4  3mx 2  x  2m  2  0
luôn có ít nhất hai nghiệm thực.
---------------------Hết---------------------
ĐÁP ÁN
1C 2C 3D 4B 5C 6B 7D 8D 9A 10A
11C 12D 13A 14A 15A 16C 17B 18D 19C 20A
21B 22D 23A 24C 25A 26A 27D 28B 29A 30D
31B 32C 33A 34D 35A

LỜI GIẢI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
4n  5
Câu 1. lim 2 bằng
n  1  2n
4 5
A. 0 . B.  . C. . D. .
3 3
Lời giải
 5 5
n4   4
4n  5  n n 4 4
Ta có: lim 2  lim  lim  
n  1  2n  1  1 1 2 3
n  1 2  2 1 2  2
 n  n
3 x  1
Câu 2. lim bằng
x 1 x 1
A.  . B. 3 . C.  . D. 1 .
Lời giải
Ta có lim 3 x  1  4  0 và lim x  1  0 với mọi x  1 .
x 1 x 1

3 x  1
Do đó, lim  
x 1 x 1
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi M là trung điểm AD . Khẳng định nào sau đây đúng?
     
A. AM  DM  AD . B. AC  DC  2CM .
     
C. AC  DC  MC . D. AC  DC  2 MC .
Lời giải

     



AC  DC   CA  CD  2CM  2 MC .
 
n1
Câu 4. lim 0,5 bằng

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Lời giải

 0,5 
n1
Vì 0,5  1 nên lim 0
Câu 5. lim 2  3n  bằng
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
2 
Ta có: lim 2  3n   lim n   3  .
n 

2  2 
Vì lim n  ; lim   3   3 nên lim n   3    .
n  n 

Vậy lim 2  3n    .
Câu 6. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 . Giá trị lim un bằng
A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Ta có: lim un  3  0  lim un  3 .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là sai?
A. Nếu lim un   và lim vn  2 thì lim un .vn    .
1
B. Nếu lim un   thì lim 0.
un
un
C. Nếu lim un  a và lim vn   thì lim 0.
vn
D. Nếu q  1 thì lim q n   .

Lời giải
Phương án A, B, C đúng với nội dung định lí. Phương án D sai vì nếu q  1 thì lim q n  0 .
1  2n
Câu 8. lim bằng
3n 2  5
2 2
A. . B. . C.  . D. 0.
5 3
Lời giải
1 2

1  2n n 2
n  0 0.
Ta có: lim 2  lim
3n  5 5
3 2 3
n
Câu 9. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   4 . Giá trị của
x 1 x 1

lim  2 f x   g x  bằng


x 1

A. 2 . B. 1 . C. 10 . D. 1 .
Lời giải
Ta có : lim  2 f x   g x   2 lim f x   lim g x   2.3  4   2 .
x 1 x 1 x 1

Câu 10. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  5 và lim vn  3 . Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 2 . B. 6 . C. 8 . D. 2 .
Lời giải
Ta có : lim un  vn   lim un  lim vn  5  3  2 .

Câu 11. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3 .Giá trị của lim f ( x) bằng
x2 x2 x2

A. 0 . B. 3 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải
Áp dụng định lí: lim f ( x)  L  lim f ( x)  lim f ( x)  L
x  x0 x  x0  x  x0 

Ta có lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3 nên lim f ( x)  3


x2 x2 x2

3x 2  1  x
Câu 12. Tính lim ?
x 1 3x  1
3 1 3 1
A. . B.  . C.  . D. .
2 2 2 2
Lời giải

3 x 2  1  x lim( 3 x 2  1  x) lim 3 x 2  1  lim x 3.12  1  1 1


lim  x 1
 x 1 x 1
 
x 1 3x  1 lim(3 x  1) lim 3 x  lim1 3.1  1 2
x 1 x 1 x 1

Câu 13. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   4 và lim g x    . Giá trị của
x 0 x 0

lim  f x .g x  bằng


x 0

A.  . B. 4 . C. 4 . D.  .
Lời giải
Với lim f x   4 và lim g x    , áp dụng quy tắc tính giới hạn vô cực, ta có:
x 0 x 0

lim  f x .g x    .


x 0
     
Câu 14. Trong không gian cho hai vectơ u , v có cos u , v   120 , u  4 và v  3 . Tích vô hướng của

u .v bằng
A. 6 . B. 6 3 . C. 6 . D. 6 3 .
Lời giải
    
Ta có: u .v  u . v .cos u , v   4.3.cos120  6 .
3 x
Câu 15. Số điểm gián đoạn của hàm số y  là
x  4x2
4

A. 1 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Hàm số xác định khi x 4  4 x 2  0  x  0 .
Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên nó liên tục trên khoảng  ;0  và 0;   .

Tại x  0 : Hàm số không xác định nên hàm số gián đoạn.


Vậy hàm số đã cho có 1 điểm gián đoạn.
1
Câu 16. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x 2  1
A. x  1 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  0 .
Lời giải
x  0
Hàm số đã cho xác định khi x x 2  1 0  
 x  1
Hàm số đã cho là hàm phân thức hữu tỉ nên nó liên tục trên các khoảng ; 1, 1;1,
1;   . Do
2   ; 1 nên hàm số đã cho liên tục tại x  2 .
 
Câu 17. Cho hai đường thẳng a và b , gọi hai vectơ u , v lần lượt là hai vectơ chỉ phương của a và b ;
 
(u , v)  135o . Khi đó góc giữa hai đường thẳng a và b bằng
A. 135o . B. 45o . C. 135o . D. 45o .
Lời giải
 
Vì (u , v)  135o  90o nên góc giữa a và b bằng 180o  135o  45o .
  
Câu 18. Cho hình hộp ABCDA ' B ' C ' D ' . Ta có DA  DC  DD ' bằng
   
A. DB . B. DA ' . C. DC ' . D. DB ' .

      Lời giải


Ta có DA  DC  DD '  DB  DD '  DB '
(Áp dụng quy tắc hình bình hành cho hình bình hành ABCD và BB ' D ' D ).
5n 2020  1
Câu 19. lim bằng:
2  n 2021
A. 5 . B.  . C. 0 . D.  .
Lời giải
5 1  5 1 
n 2021   2021    2021 
5n  12020
 n n   lim  n n   0  0  0
Ta có: lim  lim
2n 2021
 2   2  0 1
n 2021  2021  1  2021  1
n  n 
Câu 20. Chotứ
 diện
ABCD.
 Mệnh đề
nào dưới
  đây
 sai ?      
A. CD  2 DC  CD . B. AB  BC  AC . C. AD  AC  CD . D. CB  BC  0 .

     Lời giải


Ta có: CD  2 DC  CD  2CD  3CD nên A sai.

x2  1
Câu 21. Hàm số liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x 2  3x  4
A. 2; 2  . B. (5;8) . C. (2;5) . D. ;   .

Lời giải
Hàm số liên tục trên các khoảng ; 1, 1; 4 , 4;   nên liên tục trên khoảng (5;8) .
2x 1
Câu 22. lim  bằng
x  ( 1) x  1
2

A.  . B. 0 . C. 2 . D.  .
Lời giải
2x 1
Vì lim (2 x  1)  1  0 , lim  ( x 2  1)  0 và x 2  1  0 khi 1  x  1 nên lim    .
x  ( 1) 
x  ( 1) x  ( 1) x2 1
Câu 23. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0;3?
1 5 3 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1
3
x x2
2
x 1
2
x 22

Lời giải
Ta có:
1
* Hàm số y  có tập xác định D   \ 1 nên hàm số xác định trên 0;3 .
x 1 3

Suy ra hàm số liên tục trên 0;3.


5
* Hàm số y  có tập xác định D   \ 1; 2
x x2 2

3
Hàm số y  2 có tập xác định D   \ 1;1
x 1
Hàm số y  2
1
x 2
có tập xác định D   \  2; 2  
Do đó 3 hàm số trên không liên tục trên 0;3.
1
Kết luận: Hàm số y  liên tục trên khoảng 0;3.
x 1 3

1 1 1 1
Câu 24. Tổng S  1     ...  n  ... bằng
2 4 8 2

2 1
A. 3 . B. . C. 2 . D. .
3 2
Lời giải
1 1 1 1 1
Ta có các số hạng 1;; ; ;...; n ;... lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1, q  .
2 4 8 2 2
u1 1
Do đó: S    2.
1 q 1 1
2
1 1 1 1
Kết luận: S  1     ...  n  ...  2.
2 4 8 2
Câu 25. Cho đồ thị hàm số y  f x  có hình vẽ như sau. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. lim f x   2 . B. lim f x   2 . C. lim f x    . D. lim f x    .


x  x  x  x 
Lời giải
Dựa vào đồ thị hàm số, ta có: lim f x   2 .
x 

Câu 26. Trong bốn giới hạn dưới đây, giới hạn nào là  ?
A. lim 2 x3  x 2  6 . B. lim 2 x 4  x3  6  .
x  x 

C. lim 2 x  x . 3
D. lim 2  x  .
x  x 

Lời giải
 1 1 
+) Ta có: lim 2 x 3  x 2  6  lim x 3  2   6. 3    .
x  x 
 x x 
 1 1 
Vì lim x3   và lim  2   6. 3   2  0 .
x  x 
 x x 
 1 1 
+) Ta có: lim 2 x 4  x 3  6  lim x 4  2   6. 4    .
x  x 
 x x 
 1 1 
Vì lim x 4   và lim  2   6. 4   2  0 .
x  x 
 x x 
 1 
+) Ta có: lim 2 x  x3  lim x3  2. 2  1   .
x  x 
 x 
 1 
Vì lim x3   và lim  2. 2  1  1  0 .
x  x 
 x 
 1 
+) Ta có: lim 2  x   lim x  2.  1   .
x  x 
 x 
 1 
Vì lim x   và lim  2.  1  1  0 .
x  x 
 x 
Vậy chỉ có đáp án A là có kết quả là  .
 x3  1
     khi  x  1
Câu 27. Cho hàm số f x    x  1 . Hàm số f x  liên tục tại x  1 khi giá trị của tham
4  2m     khi  x  1

số m thuộc khoảng
A. 5;10  . B. 10;15  . C. 0;5  . D. 5;0  .

Lời giải
Ta có : f 1  4  2m .

x3  1 x  1x 2  x  1
lim f x   lim  lim  lim x 2  x  1 3 .
x 1 x 1 x  1 x 1 x 1 x 1

1
Hàm số liên tục tại x  1 khi lim f x   f 1  3  4  2m  m   .
x  1 2
Vậy m  5;0  .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , CD và G là trung điểm của IJ .
Mệnh đề nào dưới đây sai?
      
A. JG  IG  0 . B. DA  DB  DC  3DG .
         
C. GA  GB  GC  GD  0 . D. 4JG  JB  JA  JD  JC .
Lời giải
A

B D

C
  
+) Vì G là trung điểm IJ nên JG  IG  0 , suy ra A đúng.
      
+) Ta có DA  DB  DC  3DG  GA  GB  GC .
   
Vì G không là trọng tâm tam giác ABC nên GA  GB  GC  0 .
       
nên DA  DB  DC  3DG  GA  GB  GC  3DG , suy ra B sai.
        
 
+) Ta có GA  GB  GC  GD  2GI  2GJ  2 GJ  GJ  0 , suy ra C đúng.
         
+) Ta có JB  JA  JD  JC  4 JG  GA  GB  GC  GD  4 JG , suy ra D đúng.
1  2  3  ...  n
Câu 29. lim bằng
3n  2n 2

1 1 1
A. . B. . C. . D.  .
4 3 2
Lời giải
n n  1
Ta có: 1  2  ...  n 
2
 1 1
n 2 1   1
1  2  3  ...  n n n  1  n   lim n 1
lim  lim  lim
3n  2n 2 3n  2n 2   6 6 4
2
n2  4   4
 n n
     
 
Câu 30. Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v  600 , u  2 và v  3 . Độ dài của vectơ
 
2u  3v bằng
A. 97  36 3 . B. 61 . C. 71. D. 133 .

 Lời giải
     1
  u.v
Ta có: cos u , v     u.v  cos 60 . u . v  .2.3  3
u.v
0

2
 2   2 2 
  4u
2
2u  3v  2u  3v  9 v  12u.v  4.22  9.32  12.3  133
 
 2u  3v  133

Câu 31. Hàm số nào dưới đây không liên tục trên R ?
x x
A. y  cos 2 x. B. y  2 . C. y  ( x  1)3 ( x 2  2) .D. y  .
x 1 x  x 1
2

Lời giải
x
Hàm số y  có tập xác định là D  R \ {1;1} nên không liên tục trên R .
x 1 2

Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' (tham khảo hình vẽ bên). Hãy xác định góc giữa cặp
 
vectơ DB và D ' C.
B C

A
D

B'
C'

A' D'

A. 900 . B. 1350 . C. 600 . D. 450 .


Lời giải
B C

A
D

B'
C'

A' D'
   
  
Ta có: DB, D ' C  D ' B ', D ' C  B 
' D ' C  600 (do B ' D ' C là tam giác đều)
    
Câu 33. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có AA '  x, AB  y, AC  z và gọi M là trung điểm của đoạn BC '
  
. Phân tích ( hay biểu thị ) vectơ B ' M qua các vectơ x, y, z là
               
A. 2 B ' M   x  y  z . B. B ' M   x  y  z . C. 3B ' M  x  y  z . D. 2 B ' M  x  y  z .

Lời giải
Ta có:
  
2B ' M  B ' C '  B ' B
  
2 B ' M  BC  A ' A
   
2 B ' M  A ' A  BA  AC
   
2 B ' M   x  y  z.
3n  2  5.2n
Câu 34. lim bằng
2n  3n  1
A. 9 . B.  . C. 5 . D. 9 .
Lời giải
Ta có :
n
2
n2 9  5.  
3  5.2 n
3 .3  5.2
2 n n
 3   9  9
lim n n  lim n n  lim
2  3 1 2  3 1 2
n
1 1
  1 n
3 3
Câu 35. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
     
A. DC , AD, AC  đồng phẳng. B. BD, BD, C B đồng phẳng.
     
C. CD, BD, AC đồng phẳng. D. AB, AD, AC  đồng phẳng.

Lời giải

A' B'

C'
D'
A B

D C
Ta có DC    ADC   (1)
AC    ADC   (2)
Lại có, AD // AD mà AD   ADC   nên AD //  ADC   (3)
  
Từ (1), (2), (3) suy ra DC , AD, AC  đồng phẳng.

II. PHẦN TỰ LUẬN


2n n  1
2

Câu 1. Tính lim 3 .


n  2n  3
Lời giải
Ta có:
2n n  1
2
2n n 2  2n  1 2n 3  4n 2  2n
lim 3  lim  lim
n  2n  3 n 3  2n  3 n 3  2n  3
4 2
2  2
 lim n n  200  2
2 3
1  3 1 0  0
n n
2n n  1
2

Kết luận: lim 3 2.


n  2n  3
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  2a , tam giác ABC vuông cân tại A . Gọi M là
trung điểm cạnh BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AM và SC .
Lời giải

Vì SA  SB  SC và tam giác tam giác ABC vuông cân tại A nên có SM   ABC  .

Gọi N là trung điểm của SB khi đó có MN  SC nên góc giữa hai đường thẳng AM và SC
chính là góc giữa hai đường thẳng AM và MN .
Do tam giác tam giác ABC vuông cân tại A nên AM  BC . Mặt khác do SM   ABC  nên
có AM  SM . Do đó AM  SBC  AM  MN

Vậy góc giữa hai đường thẳng AM và SC bằng 90 .


ax  1  bx  1
2 3

Câu 3. Tìm các số thực a , b thỏa mãn: a  b  2 và lim 1.


x 0 x
Lời giải
ax  1  bx  1
2 3

Ta có: lim
x 0 x
ax  1  1  bx  1  1
2 3

 lim
x 0 x

ax  1 bx  1
2 3
1 1
 lim  lim
x 0 x x 0 x

ax  1  1ax  1  1  lim bx  1  1bx  1  bx  1  1


2

 lim
x 0 x x 0 x

bx bx  1  bx  1  1
2
ax ax  2 
 lim  lim  
x 0 x x 0 x

 lim  a ax  2   lim b bx  1  bx  1  1


2

x 0 x 0  
 2a  3b .

 7
 a
 a b  2  5
Theo đề ta có hệ phương trình:   .
2a  3b  1 b  3

 5
Câu 4. Với mọi giá trị thực của tham số m , chứng minh phương trình m  1 x 4  3mx 2  x  2m  2  0
luôn có ít nhất hai nghiệm thực.
Lời giải
Đặt f x   m  1 x 4  3mx 2  x  2m  2 .
Đây là hàm đa thức nên liên tục trên  .
Trường hợp 1: m  1  0  m  1 . Ta có f x   3 x 2  x .
x  0
Do đó f x   0  3 x  x  0  2
.
x  1
 3
Suy ra phương trình đã cho có hai nghiệm.
Trường hợp 2: m  1  0  m  1 .
Ta có lim f x   lim f x    và f 0   2m  2  0, m  1 .
x  x 

Do đó, phương trình f x   0 có ít nhất 1 nghiệm trên mỗi khoảng ;0  và 0;   .
Suy ra, phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực với mọi m  1 .
Trường hợp 3: m  1  0  m  1 .
Ta có lim f x   lim f x    và f 0   2m  2  0, m  1 .
x  x 

Do đó, phương trình f x   0 có ít nhất 1 nghiệm trên mỗi khoảng ;0  và 0;   .
Suy ra, phương trình đã cho có ít nhất hai nghiệm thực với mọi m  1 .
Vậy, phương trình đã cho luôn có ít nhất hai nghiệm thực với mọi giá trị thực của tham số m .
----------------Hết----------------
ĐỀ SỐ 16 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2n 3 3
A. lim   . B. lim 2n  1   . C. lim 2   . D. lim  .
n 3n 2n  1 2

Câu 2: Tính lim n 2  4 ?


A.  . B.  . C. 1 . D. 4 .
un
Câu 3: Cho các dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
2n  1
Câu 4: Tính lim được kết quả là
1 n
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
1 4  5  5
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 e  3  3

Câu 6: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  9 và lim vn  2 Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 18 . B. 7 . C. 11 D. 7
Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  15. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 13. B. 13. C. 30. D. 30.

Câu 8: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   5 và lim g x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 3. B. 10. C. 3. D. 3.
Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  2021 và lim f ( x)  2021. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 2021 . B. 1 . C. 2020 . D. 2022 .

Câu 10: Giá trị của lim 2 x 2  3 x  1 bằng


x 1

A. 2 . B. 1 . C.  . D. 0 .

Câu 11: lim x  16 bằng


x 9

A. 5 . B. 4 . C. 25 . D. 9 .

Câu 12: lim x 2021 bằng


x 

A. . B. . C. 0. D. 1.

Câu 13: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   2021 và lim g x   . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1

A. . B. . C. 2. D. 2.


1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x  2022
A. x  2022 . B. x  2020 . C. x  2023 . D. x  2022 .
2021
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x  1x  2 x  3
A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 16: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai?
      
A. AB  CD  CB  AD . B. 2MN  AB  DC .
       
C. AD  2 MN  AB  AC . D. 2MN  AB  AC  AD .
  
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có BA  BC  BB ' bằng
   
A. BD ' . B. BD . C. BA ' . D. BC ' .

  
Câu 19: Với hai vectơ u , v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng u .v bằng
               
A. u . v .cos u , v  . B.  u . v .cos u , v  . C. u . v .cot u , v  . D.  u . v .cot u , v  .

Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và DD là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120 .
3n  2
Câu 21: lim bằng
n3
2

A. 3 B. 1 C. 3 D. 2
1
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1 và công bội q   . Tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn đã
2
cho bằng
3 2
A. S  2 . B. S  . C. S  1 . D. S  .
2 3

3.2n  3n
Câu 23: lim n 1 n 1 bằng
2 3
1
A.  . B.  . C. 2 . D. 1 .
3

Câu 24: lim  x 3  x 2  2021 bằng


x 

A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .
x  2022
Câu 25: lim bằng
x 1 x 1
A. 0 . B.  . C. 1 . D.  .

2 x 2  3x  2
Câu 26: lim bằng
x 2 x2  4
5 5 1
A. . B.  . C. . D. 2 .
4 4 4

x2 1
Câu 27: Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x 2  5x  6
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 2;3 .

 3x  1  2
 khi x  1
Câu 28: Cho hàm số f x    x  1 . Giá trị của tham số m để hàm số f x liên tục tại
m khi x  1

điểm x  1 bằng
3 1
A. m  3 . B. m  1 . C. m  . D. m  .
4 2

Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0; 2021?
x2 2x 1 x 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x  2020 x  25 x  2020 x 4
2

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ;   ?
x2  3 x5
A. f x   tan x  5 . B. f x   . C. f x   x  6 . D. f x   .
5 x x2  4
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AA .
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
       
Câu 33: Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a  4; b  3; a  b  4 . Gọi  là góc giữa hai vectơ a, b . Chọn
khẳng định đúng?
3 1
A. cos   . B.   30 . C. cos   . D.   60 .
8 3
Câu 34: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai.
 2     1   

A. AG  AB  AC  AD .
3
 B. AG  AB  AC  AD .
4
 
 1         

C. OG  OA  OB  OC  OD .
4

D. GA  GB  GC  GD  0 .

Câu 35: Cho tứ diện ABCD Gọi E là trung điểm AD , F là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác
BCD .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
        
A. EB  EC  ED  3EG . B. GA  GB  GC  GD  0 .
      
C. AB  AC  AD  3 AG . D. 2EF  AB  DC .
PHẦN TỰ LUẬN

Bài 1. Tính lim n 2  n  1  n 
  
Bài 2. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD  a , góc BAC  BAD  600 , CAD  900 . Gọi M là trung điểm
của BC . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và DM .
Bài 3.
x 2  2a  1 x  2a 1
a) Tìm các số thực a, b thỏa mãn lim 
xa 2 x  4a 4
b) Với giá trị thực của tham số m  2;3 chứng minh phương trình 2 x3  9 x 2  12 x  2  m  0 luôn có ít
nhất ba nghiệm phân biệt.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn : TOÁN, Lớp 11

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM


1.B 2.A 3.B 4.A 5.A 6.A 7.A 8.A 9.A 10.D
11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.D 18.A 19.A 20.A
21.C 22.D 23.A 24.B 25.D 26.A 27.B 28.C 29.A 30.D
31.A 32.C 33.A 34.A 35.B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm


Ta có: lim n 2  n  1  n  lim n2  n 1 n2
n  n 1  n
2
0,25

n 1
 lim
 1 1 
0,25
n 2 1   2   n
 n n 
Bài 1  1
n 1  
 lim  n
(1,0 điểm)  1 1 
n  1   2  1 0,25
 n n 
1
1
n 1
 lim  .
1 1 2
1  2 1
n n 0,25

Bài 2 0,25
ABC , ABD là tam giác đều. ADC , BDC lần lượt là tam giác vuông tại A và
(1,0 điểm)
B . Dựng MN / / AB  N là trung điểm của AC .
a
MN  .
2 0,25
2
a a 5
DM  DN   a2  .
4 2

DN 2  DM 2  MN 2  2 DM .MN .cos DMN 0,25
  MN  a  5  DMN
 cos DMN   77 0 4
0,25
2 DM 2a 5 10
Bài 3a x 2  2a  1 x  2a x 2  2ax  x  2a x  x  2a    x  2a 
Ta có: lim  lim  lim 0,25
xa 2 x  4a xa 2  x  2a  x  a 2  x  2a 
(0,5 điểm)
 lim
x  2a x  1  lim x  1  a  1
.
xa 2  x  2a  xa 2 2
x 2  2a  1 x  2a 1 a 1 1 3 0,25
Mà lim    a .
xa 2 x  4a 4 2 4 2
Đặt f ( x)  2 x  9 x  12 x  2  m
3 2

m  2  0
Vì m  2;3  2  m  3  
m  3  0
0,25
Ta có f (0)  2  m  2  m  0 , f (1)  3  m  0 , f (2)  2  m  0 ,
Bài 3b  f (0).f (1)  0

f (3)  7  m  0 . Từ đó có  f (1).f (2)  0 (1). Vì hàm số liên tục và xác định trên
(0,5 điểm) f (2).f (3)  0

R nên hàm số liên tục trên các đoạn 0;1 , 1; 2 , 2;3 (2). Từ (1) và (2) suy ra
0,25
phương trình f (x)  0 có ba nghiệm dương phân biệt lần lượt thuộc các khoảng
0;1 , 1; 2  , 2;3 .
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là đúng?
1 2n 3 3
A. lim   . B. lim 2n  1   . C. lim 2   . D. lim  .
n 3n 2n  1 2
Lời giải

Chọn B

 1
Ta có: lim 2n  1  lim n  2     .
 n

Câu 2: Tính lim n 2  4 ?


A.  . B.  . C. 1 . D. 4 .
Lời giải:

Chọn A

 2 4 
 
Ta có lim n  4  lim  n .  1  2     .
2

  n 

un
Câu 3: Cho các dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải

Chọn B

Dùng tính chất giới hạn: cho dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   trong đó a hữu hạn thì
un
lim 0.
vn

2n  1
Câu 4: Tính lim được kết quả là
1 n
1
A. 2 . B. 0 . C. . D. 1 .
2
Lời giải

Chọn A

 1 1
n2   2
2n  1 n  20  2 .
 lim 
n
Ta có lim  lim
1 n 1
1 
n   1 1 0 1
n  n

Câu 5: Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?


n n n n
1 4  5  5
A.   . B.   . C.   . D.   .
3 e  3  3
Lời giải

Chọn A
Ta có: nếu q  1 thì lim q  0 .
n

n
1 1
Trong các Chọn A vì có  1 nên lim    0 .
3 3

Câu 6: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  9 và lim vn  2 Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 18 . B. 7 . C. 11 D. 7
Lời giải

Chọn A

Ta có: lim un .vn   9.2  18

Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  15. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 13. B. 13. C. 30. D. 30.
Lời giải

Chọn A

Ta có: lim un  2   15  2  13 .

Câu 8: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   5 và lim g x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 3. B. 10. C. 3. D. 3.
Lời giải

Chọn A

Ta có: lim  f x   g x   5  2  3 .


x 1

Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  2021 và lim f ( x)  2021. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 2021 . B. 1 . C. 2020 . D. 2022 .


Lời giải

Chọn A

Ta có: lim f ( x)  2021 .


x 1

Câu 10: Giá trị của lim 2 x 2  3 x  1 bằng


x 1

A. 2 . B. 1 . C.  . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim 2 x 2  3 x  1 0 .
x 1

Câu 11: lim x  16 bằng


x 9

A. 5 . B. 4 . C. 25 . D. 9 .
Lời giải

Chọn A
Ta có: lim x  16  25  5
x 9

Câu 12: lim x 2021 bằng


x 

A. . B. . C. 0. D. 1.
Lời giải

Chọn A

Ta có: lim x 2021  


x 

Câu 13: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   2021 và lim g x   . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1

A. . B. . C. 2. D. 2.


Lời giải

Chọn A

Ta có: lim  f x .g x   


x 1

1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x  2022
A. x  2022 . B. x  2020 . C. x  2023 . D. x  2022 .
Lời giải

Chọn A

1 1 1
Ta có: lim   lim  . Nên hàm số y  gián đoạn tại điểm x  2022 .
x  2022 x  2022 x 2022 x  2022 x  2022
2021
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x  1x  2 x  3
A. x  2 . B. x  3 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải

Chọn A

2021 2021
Ta có: lim  f 2  . Hàm số y  liên tục tại x  2 .
x 2  x  1 x  2  x  3  x  1x  2 x  3
Câu 16: Hình chiếu của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Lời giải
Chọn A

Do phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau, nên không thể có đáp án A.
Câu 17: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Khẳng định nào sau đây sai?
      
A. AB  CD  CB  AD . B. 2MN  AB  DC .
       
C. AD  2 MN  AB  AC . D. 2MN  AB  AC  AD .
Lời giải
Chọn D.
Ta có N là trung điểm của BC nên
               
2MN  MB  MC  MA  AB  MA  AC  2 MA  AB  AC  DA  AB  AC   AD  AB  AC
(Vì M là trung điểm AD).
  
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có BA  BC  BB ' bằng
   
A. BD ' . B. BD . C. BA ' . D. BC ' .

Lời giải

Chọn A
   
Theo quy tắc hình hộp ta có BA  BC  BB '  BD ' .
  
Câu 19: Với hai vectơ u , v khác vectơ - không tùy ý, tích vô hướng u .v bằng
               
A. u . v .cos u , v  . B.  u . v .cos u , v  . C. u . v .cot u , v  . D.  u . v .cot u , v  .
Lời giải

Chọn A
    
Ta có: u .v  u . v .cos u , v  .

Câu 20: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Số đo của góc giữa hai đường thẳng AB và DD là
A. 90 . B. 60 . C. 45 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
Do DD   ABCD  nên DD  AB   AB; DD   90 .

3n  2
Câu 21: lim bằng
n3
2

A. 3 B. 1 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn C
2
3
3n  2 n 3.
Ta có: lim  lim
n3 3
1
n
1
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1 và công bội q   . Tổng S của cấp số nhân lùi vô hạn đã
2
cho bằng
3 2
A. S  2 . B. S  . C. S  1 . D. S  .
2 3
Lời giải

Chọn D

u1 1 2
S   .
1 q 1 1 3
2

3.2 n  3n
Câu 23: lim bằng
2 n 1  3n 1
1
A.  . B.  . C. 2 . D. 1 .
3
Lời giải

Chọn A
n
2
3   1
3 1
K  lim  n  .
2 3
2   3
3

Câu 24: lim  x 3  x 2  2021 bằng


x 

A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .
Lời giải

Chọn B

 3  1 2021  
Ta có: lim  x  x  2021 lim x .  1   3     .
3 2
x  x 
  x x 

x  2022
Câu 25: lim bằng
x 1 x 1
A. 0 . B.  . C. 1 . D.  .
Lời giải

Chọn D
x  2022
lim   do lim x  2022   2023  0 , lim x  1  0 và x  1  0 với x  1 .
x 1 x 1 x 1 x 1

2 x 2  3x  2
Câu 26: lim bằng
x 2 x2  4
5 5 1
A. . B.  . C. . D. 2 .
4 4 4
Lời giải

Chọn A

2 x 2  3x  2
 lim
2 x  1x  2  2x 1 5
Ta có xlim  lim  .
2 x 4
2 x 2  x  2  x  2  x 2 x  2 4

x2 1
Câu 27: Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x 2  5x  6
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn B
 x  3
Hàm số có nghĩa khi x  5 x  6  0  
2
.
 x  2
x2  1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x   2 liên tục trên khoảng ; 3 ; 3; 2  và
x  5x  6
2;   .
 3x  1  2
 khi x  1
Câu 28: Cho hàm số f x    x  1 . Giá trị của tham số m để hàm số f x liên tục tại
m khi x  1

điểm x  1 bằng
3 1
A. m  3 . B. m  1 . C. m  . D. m  .
4 2
Lời giải

Chọn C

3x  1  2 3 x  1  22 3 3
Ta có lim  lim  lim  .
x 1 x 1 x 1

x  1 3x  1  2 x 1 3x  1  2 4

3
Và f 1  m ta suy ra hàm số liện tục tại x  1 khi lim f ( x)  f (1)  m  .
x 1 4

Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 0; 2021?
x2 2x 1 x 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x  2020 x  25 x  2020 x 4
2

Lời giải

Chọn A

x2
Ta có hàm số y  luôn xác định trên khoảng 0; 2021 .
x  2020

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên ;   ?
x2  3 x5
A. f x   tan x  5 . B. f x   . C. f x   x  6 . D. f x   .
5 x x2  4
Lời giải

Chọn D

x5 x5
Hàm số f x   là hàm phân thức hữu tỉ và có TXĐ là D   do đó hàm số f x   2
x 4
2
x 4
liên tục trên  .

Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Tính góc giữa hai đường thẳng BD và AA .
A. 90 . B. 45 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A

B C
A
D

B' C'
A' D'

Ta có ABCD. ABC D là hình lập phương nên cạnh AA   ABC D  và BD   ABC D 

Nên AA  BD    


AA, BD  90 .

Câu 32: Cho tứ diện đều ABCD . Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải

Chọn C

B D

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .

Vì tứ diện ABCD đều nên AG  BCD  .

CD  AG
Ta có:   CD   ABG   CD  AB .
CD  BG

Vậy số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 900 .


       
Câu 33: Cho hai vectơ a, b thỏa mãn: a  4; b  3; a  b  4 . Gọi  là góc giữa hai vectơ a, b . Chọn
khẳng định đúng?
3 1
A. cos   . B.   30 . C. cos   . D.   60 .
8 3
Lời giải

Chọn A
  2 2   9
(a  b) 2  a  b  2a.b  a.b  .
2

a.b 3
Do đó: cos     .
a.b 8

Câu 34: Cho hình tứ diện ABCD có trọng tâm G . Mệnh đề nào sau đây sai.
 2     1   

A. AG  AB  AC  AD .
3
 B. AG  AB  AC  AD .
4
 
 1         

C. OG  OA  OB  OC  OD .
4
 D. GA  GB  GC  GD  0 .

Lời giải

Chọn A
 1    

Theo giả thuyết trên thì với O là một điểm bất kỳ ta luôn có: OG  OA  OB  OC  OD .
4

Ta thay điểm O bởi điểm A thì ta có:
 1      1   
AG 
4

AA  AB  AC  AD  AG 
4

AB  AC  AD  
 2   

Do vậy AG  AB  AC  AD là sai.
3

Câu 35: Cho tứ diện ABCD Gọi E là trung điểm AD , F là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác
BCD .Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
        
A. EB  EC  ED  3 EG . B. GA  GB  GC  GD  0 .
      
C. AB  AC  AD  3 AG . D. 2EF  AB  DC .
Lời giải
Chọn B

D
B G
F
C
   
Do G là trọng tâm tam giác BCD nên với điểm M bất kỳ ta có: MB  MC  MD  3MG .

* Thay M bằng E ta được phương án A  A đúng.


     
* Do G là trọng tâm tam giác BCD nên GB  GC  GD  0  B sai vì GD  0 do G  D .
* Thay M bằng A ta được phương án C  C đúng.
       
 
* Do E là trung điểm AD , F là trung điểm BC nên: EA  ED  0 ; FB  FC   BF  CF  0
.
   

 AB  AE  EF  FB   
Có       AB  DC  2 E F  D đúng.
 DC  DE  EF  FB

ĐỀ SỐ 17 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2   0. Giá trị của lim un bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Câu 2. lim n  2  bằng
A. . B. . C. 1. D. 2.
Câu 3. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  2. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 2. B. 8. C. 2. D. 6.
1
Câu 4. lim bằng
n3
1
A. 1. B. . C. 0. D. .
3
Câu 5. lim 2n bằng
A. . B. . C. 2. D. 0.
Câu 6. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  3. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 6. B. 5. C. 1. D. 1.
Câu 7. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  5. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 3. B. 3. C. 10. D. 10.
Câu 8. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Câu 9. Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  2 và lim f ( x)  2. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Câu 10. lim 2 x  1 bằng
x 1

A. 3. B. 1. C. . D. .
x2
Câu 11. lim bằng
x  x  3

2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 12. Giá trị của lim 2 x 2  3 x  1 bằng
x 1

A. 2 . B. 1 . C.  . D. 0 .
x3
Câu 13. Tính L  lim .
x 3 x3
A. L   . B. L  0 . C. L   . D. L  1 .
4x  1
Câu 14. lim bằng
x   x  1

A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Câu 15. Tính lim 2 x  x  1 .
3 2
x  

A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .
2x  1
Câu 16. Tính L  lim .
x  x 1
1
A. L  2 . B. L  1 . C. L   . D. L  2 .
2
Câu 17. Tính lim
x 
x 2
 4x  2  x 
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 18.
x 

lim 3 x  5 x  9 2 x  2017 bằng
3 2

A.  . B. 3 . C. 3 . D.  .
x32
Câu 19. lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
4 2
2x  1
Câu 20. Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  0 .
2x  1
Câu 21. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x  1x 2  3x  2 
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
5x  1
Câu 22. Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  5x  6
2

A. ;   . B. 0;3 . C. 4;6  . D. 2;5  .


2 x  5 khi x  1
Câu 23. Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại
3m  1 khi x  1
x  1 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2;3 ?
2x 1  2x 2x  1 2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x3
Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
2 3
A. y  C. y  x  2 x  cos x . D. y 
2
. B. y  tan 2 x  5 . .
sin x  1 cos x
Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng   cắt l . Ảnh của a qua phép chiếu
song song lên   theo phương l là
A. một đường thẳng. B. một điểm.  C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Câu 27. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Ta có BA  BC  BB ' bằng
   
A. AC ' . B. BC ' . C. BD . D. BD ' .
     
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x  AB ; y  AC ; z  AD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
 1     1   
A. AG  x  y  z  . B. AG   x  y  z  .
3 3
 2     2   
C. AG  x  y  z  . D. AG   x  y  z  .
3 3
     
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB  a , AC  b , AD  c . Gọi M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
 1     1   

A. DM  a  b  2c .
2
 B. DM  2a  b  c .
2
 
 1     1   

C. DM  a  2b  c .
2
 D. DM  a  2b  c .
2
 
           
Câu 30. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  4a  2b; z  3b  2c .
Chọn khẳng định
 
đúng?  
A. Hai vectơ y ; z cùng phương. B. Hai vectơ x; y cùng phương.
    
C. Hai vectơ x; z cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song
với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Câu 32. Cho hình lập phương ABBC. A1 B1C1 D1 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AD và BB1
bằng

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc IJ , CD  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB, AD, C D  . Cosin của góc giữa hai
đường thẳng MN , CP bằng
10 15
A. . B. .
5 5
1 3
C. . D. .
10 10

Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC   BAD  60 , CAD  90 . Gọi I và J lần
 
lượt là trung điểm của AB và CD . Tính góc giữa cặp vectơ AB và IJ .
A. 120 . B. 90 . C. 45 . D. 45 .

PHẦN TỰ LUẬN
 a 2 x  2 
 khi x  2
Bài 1. ( 1 điểm) Xác định a để hàm số f x    x  2  2 liên tục trên  .
 1  a  x khi x  2

Bài 2. (1 điểm) Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và AD , biết
a 3
AB  CD  a, MN  . Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
2
3
ax  1  1  bx
Bài 3. (0,5 điểm) Tìm hai số a; b biết rằng , a  b  5 và lim 2.
x 0 x
 1 1 1 
Bài 4. ( 0,5 điểm) Tính I  lim  2   ...  .
 n  n 1 n n2 n  2n 
2 2

-----Hết----

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn : TOÁN, Lớp 11

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM

BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
B A D C A A B A A A B D B D B D B A
19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35
A B D C B D C B D A A B D A A C B

* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.


II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu hỏi Nội dung Điểm


Hàm số xác định trên 
Với x  2  hàm số liên tục
Với x  2  hàm số liên tục 0,25
Với x  2 ta có lim f ( x)  lim (1  a ) x  2(1  a )  f (2)
x  2 x  2

Bài 1 a ( x  2) 2
lim f ( x)  lim  lim a 2 ( x  2  2)  4a 2
x  2 x  2  2 x2
x2 0,25
(1,0 điểm)
Hàm số liên tục trên   hàm số liên tục tại x  2
1
 lim f ( x)  lim f ( x)  4a 2  2(1  a )  a  1, a  . 0,25
x2 x2 2
1
Vậy a  1, a  là những giá trị thỏa yêu cầu bài toán. 0,25
2
Cách 1.
A

Bài 2 I
B
(1,0 điểm)
D
M

0,25
 IM  AB
Gọi I là trung điểm của AC . Ta có   AB, CD =
IM , IN  0,25
 IN  CD
   , xét tam giác IMN có IM  AB  a , IN  CD  a , MN  a 3 .
Đặt MIN
2 2 2 2 2
Theo định lí côsin, ta có
2 0,25
a a a 3
2 2

     
IM 2  IN 2  MN 2  2   2   2  1
cos     0
2 IM .IN a a 2 0,25
2. .
2 2
  120 suy ra 
 MIN 0
AB, CD =060 .

  0,25


IM .IN
Cách 2. cos 
AB, CD   cos 
IM , IN  =  
IM IN 0,25
    2   2  
 
MN  IN  IM  MN  IN  IM  IM 2  IN 2  2 IN .IM
  IM 2  IN 2  MN 2 a2
IN .IM   0,25
2 8
  0,25
IM .IN
cos AB, CD   cos 
1
IM , IN  =   
IM IN 2

Vậy 
AB, CD =600 .
3
ax  1  1  bx  3 ax  1  1  1  1  bx 
Ta có lim  lim  
x 0 x x 0
 x 
3
ax  1  1 1  bx  1 a b
 lim  lim  lim  lim
x 0 x x 0 x x 0 3
ax  1
2
 3 ax  1  1
x 0 1  bx  1
Bài 3
a b
(0,5 điểm)  
3 2 0,25
a b
   2  2a  3b  12 .
3 2
a  b  5 a  3 0,25
Do đó ta có hệ   .
2a  3b  12 b  2
1 1 1
Ta có:   , k  2,3,..., n  1
n 2  2n
n2  n  k n2  n  1
n 1 1 1 n
    ...   0,25
Bài 4 n  2n
2
n  n 1
2
n n2
2
n  2n
2
n  n 1
2

(0,5 điểm) n 1 n 1
Mà lim 2  lim  1 ; lim  lim 1
n  2n 2 n 2
 n  1 1 1
1 1  2
n n n
Vậy I  1 . 0,25
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2   0. Giá trị của lim un bằng
A. 2. B. 2. C. 1. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim un  2   0  lim un  2
lim n  2  bằng
Câu 2.
A. . B. . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A
 2  2
Ta có: lim n  2   lim n 1    lim n.lim 1    
 n  n
Câu 3. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  2. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 2 B. 8. C. 2. D. 6 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim un  vn   lim un  lim vn  4  2  6
1
lim bằng
Câu 4. n3
1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
3
Lời giải
Chọn C
1 1
lim
1
Ta có: lim  lim n  n 0
n3 3 3
1 1  lim
n n
Câu 5. lim 2n bằng
A. . B. . C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  2 và lim vn  3. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 6. B. 5. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim un .vn   lim un .lim vn  2.3  6
Câu 7. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  5. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 3 . B. 3 . C. 10. D. 10.
Lời giải
Chọn B
Ta có: lim un  2   lim un  2  5  2  3
Câu 8. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 5. B. 6. C. 1. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim  f x   g x   lim f x   lim g x   3  2  5
x 1 x 1 x 1

Câu 9. Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  2 và lim f ( x)  2. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim f ( x)  lim f ( x)  2  lim f ( x)  2
x 1 x 1 x 1

lim 2 x  1 bằng
Câu 10. x 1

A. 3. B. 1. C. . D. .
Lời giải
Chọn A
x2
lim bằng
Câu 11. x  x  3
2
A.  . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Lời giải
Chọn B
2
1
x2 x  1 1 .
Chia cả tử và mẫu cho x , ta có lim  lim
x  x  3 x  3 1
1
x
Câu 12. Giá trị của lim 2 x 2  3 x  1 bằng
x 1

A. 2 . B. 1 . C.  . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: lim 2 x 2  3 x  1 0 .
x 1

x 3
Câu 13. Tính giới hạn L  lim
x 3 x3
A. L   . B. L  0 . C. L   . D. L  1 .
Lời giải
Chọn B
x 3 33
Ta có L  lim  0.
x 3 x 3 33
4x 1
lim bằng
Câu 14. x   x  1
A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
1
4
4x 1 x  4 .
lim  lim
x   x  1 x  1
1 
x
Câu 15. Tính giới hạn lim 2 x  x 2  1
3
x  

A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
 1 1 
Ta có lim 2 x3  x 2  1 lim x3  2  2  3     .
x   x  
 x x 
2x 1
Câu 16. Tính L  lim .
x  x  1

1
A. L  2 . B. L  1 . C. L   . D. L  2 .
2
Lời giải
Chọn D
 1 1
x2   2
Ta có L  lim
2x 1
 lim 
x
 lim x  20  2 .
x  x  1 x   1 x  1 1 0
x 1   1
 x x
Câu 17. Tính lim
x 
 x  4x  2  x
2

A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
2
4 
 x  4 x  2  x  lim xx 44xx22x x
2 2
4 x  2 x
lim 2
 lim  lim
x  x  2 x 
x  4x  2  x
2 x  4 2
1  2 1
x x
 2 .

Câu 18. Giới hạn lim 3 x 3  5 x 2  9 2 x  2017 bằng
x 

A.  . B. 3 . C. 3 . D.  .
Lời giải
Chọn A
 1 1 1 
x 
 x 

lim 3 x 3  5 x 2  9 2 x  2017  lim x  3  5
3

 x
 9 2 2  2017 3    .
x x 
x3 2
Câu 19. Tính lim bằng
x 1 x 1
1 1
A. . B.  . C. . D. 1 .
4 2
Lời giải
Chọn A
x3 2 x 3 4 1 1
Ta có: lim  lim  lim  .
x 1 x 1 x 1
 
x  1 x  3  2 x1 x  3  2 4
2x 1
Câu 20. Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  0 .
Lời giải
Chọn B
2x 1
Hàm số y  là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của nó là
x 1
2x 1
; 1 và 1;   . Do đó, hàm số y  gián đoạn tại điểm x  1 .
x 1
2x 1
Câu 21. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x  1x 2  3x  2 
A. x  2 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
Hàm số y  là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định
x  1x 2  3x  2 
của nó là ; 1 , 1;1 , 1; 2  và 2;   .
2x 1
Do đó, hàm số y  liên tục tại điểm x  3 .
x  1x 2  3x  2 
5x 1
Câu 22. Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  5x  6
2

A. ;   . B. 0;3 . C. 4;6  . D. 2;5  .


Lời giải
Chọn C
5x 1
Hàm số f ( x)  là hàm số phân thức hữu tỉ nên liên tục trên mỗi khoảng xác định của
x  5x  6
2

nó là ; 2 ; 2;3 và 3;   .


5x 1
Vì 4;6   3;   nên hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng 4;6  .
x  5x  6
2

2 x  5 khi x  1
Câu 23. Cho hàm số f ( x)   . Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại
3m  1 khi x  1
x  1 bằng
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Ta có lim f x   lim 2 x  5   7 và f 1  3m  1 .
x 1 x 1

Điều kiện cần và đủ để hàm số đã cho liên tục tại điểm x  1 là


lim f x   f 1  7  3m  1  m  2 .
x 1

Câu 24. Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 2;3 ?
2x 1 2x 2x 1 2 x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x2 x3
Lời giải
Chọn D
2 x
Hàm số y  xác định và liên tục trên mỗi khoảng ; 3 và 3;   . Ta có
x3
2 x
2;3  3;   nên hàm số y  liên tục trên khoảng 2;3 .
x3
Câu 25. Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?
2 3
A. y  C. y  x  2 x  cos x . D. y 
2
. B. y  tan 2 x  5 . .
sin x  1 cos x
Lời giải
Chọn C
Hàm số y  x  2 x là hàm số đa thức nên liên tục trên  , hàm số y  cos x liên tục trên  . Do
2

đó, hàm số y  x  2 x  cos x liên tục trên  .


2

Câu 26. Cho hai đường thẳng a, l song song với nhau và mặt phẳng   cắt l . Ảnh của a qua phép chiếu
song song lên   theo phương l là
A. một đường thẳng. B. một điểm. C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn B
Phép chiếu song song biến đường thẳng song song với phương chiếu thành một điểm.
  
Câu 27. Cho
hình ABCD. A ' B ' C ' D ' . Ta có BA  BC  BB ' bằng
 hộp   
A. AC ' . B. BC ' . C. BD . D. BD ' .
Lời giải
Chọn D    
Theo quy tắc hình hộp ta có BA  BC  BB '  BD ' .
     
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tam giác BCD . Đặt x  AB ; y  AC ; z  AD . Khẳng
định nào sau đây đúng?
 1     1   
A. AG  x  y  z  . B. AG   x  y  z  .
3 3
 2     2   
C. AG  x  y  z  . D. AG   x  y  z  .
3 3
Lời giải
Chọn A
A
 
x z

y
B D
G M
C

   


Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên ta có AB  AC  AD  3 AG .
 1   
Suy ra AG  x  y  z .
3
     
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Đặt AB  a , AC  b , AD  c . Gọi M là trung điểm của BC . Mệnh đề nào
sau đây đúng?
 1     1   

A. DM  a  b  2c .
2
 B. DM  2a  b  c .
2
 
 1     1   

C. DM  a  2b  c .
2
 D. DM  a  2b  c .
2
 
Lời giải
Chọn A
   1    1   
 
Ta có DM  AM  AD  AB  AC  AD  AB  AC  2 AD .
2 2
 
 1   

 DM  a  b  2c .
2

           
Câu 30. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  4a  2b; z  3b  2c .
Chọn khẳng định
 
đúng?  
A. Hai vectơ y; z cùng phương. B. Hai vectơ x; y cùng phương.
    
C. Hai vectơ x; z cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
Lời giải
Chọn B
     
 
+ Nhận thấy: y  2 2a  b  2 x nên hai vectơ x; y cùng phương.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song
với đường thẳng còn lại.
C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
D. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
Lời giải
Chọn D
Trong không gian một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì
vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 32. Cho hình lập phương ABBC. A1 B1C1 D1 (tham khảo hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng AD và
BB1 bằng

A. 90 . B. 30 . C. 45 . D. 60 .


Lời giải

Chọn A
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc IJ , CD  bằng:
A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải

Chọn A
Từ giả thiết ta có IJ / / SB (do IJ là đường trung bình của SCB

và AB / / CD  IJ 

, CD  SB 

, AB .

Mặt khác, ta lại có SAB đều nên SBA  60o.

Suy ra 
SB, AB   60o  
IJ , CD   60o.
Câu 34. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AD, C D . Cosin của góc giữa hai đường thẳng MN , CP bằng

10 15 1 3
A. B. C. D.
5 5 10 10
Lời giải
Chọn C
Đặt AD  2a , gọi Q là trung điểm BC  thì PQ / / BD / / MN do đó 
MN ; CP   
PQ; CP 
BD 2a 2
Ta có PQ   a 2
2 2
2a 
2
CQ  CP   a2  a 5

  PQ 2  PC 2  CQ 2 1
Do đó cos CPQ 
2.PQ.PC 10
Vậy cos 
1
MN ; CP   .
10
  
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 , CAD  90. Gọi I và J lần lượt

là trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 B. 90 C. 45 D. 45
Lời giải
Chọn B

 1  


Xét tam giác ICD có J là trung điểm CD  IJ  IC  ID
2
 
 AB  AC
Tam giác ABC có    ABC đều  CI  AB
 BAC  60
Tương tự ta có ABD đều nên DI  AB
  1    1   1  
2
 
Ta có IJ . AB  IC  ID . AB  IC. AB  ID. AB  0
2 2
   
 
 IJ  AB  AB; IJ  90 .
ĐỀ SỐ 18 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: Toán, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:…………………………………. Mã số học sinh:………………………….


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(7.0 điểm).

Câu 1: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2020   1. Giá trị của lim un bằng
A. 2021. B. 1. C. 2020. D. 0.

n 2  2n
lim bằng
Câu 2: n 1
A. . B. . C. 1. D. 2.

Câu 3: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  8. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 4. B. 8. C. 12. D. 4.
n
lim bằng
Câu 4: n 3
2

1
A. 0. B. . C. 1. D. .
3

Câu 5: lim 5n bằng


A. . B. . C. 2. D. 0.

u 
Câu 6: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  18 và lim vn  3. Giá trị của lim  n  bằng
 vn 
A. 6. B. 15. C. 54. 1
D. .
6

Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  5. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 7. B. 3. C. 7. D. 10.

Câu 8: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   2. Giá trị của
x 1 x 1

lim  2 f x   g x  bằng


x 1

A. 8. B. 5. C. 1. D. 7.

Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn xlim


1
f ( x)  2 và lim f ( x)  2. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.

lim x  2  bằng
Câu 10: x 1

A. 3. B. 1. C. . D. .

lim x  2020 bằng


x  2021
Câu 11:
A. 1. B. 4041. C. 2020. D. 2021.

lim x 3 bằng
Câu 12: x 
A. . B. . C. 0. D. 1.

Câu 13: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn xlim f x   2 và lim g x   . Giá trị của
2 x 2

lim  f x .g x  bằng


x 2

A. . B. . C. 2. D. 2.

x2  1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x  1. B. x  0. C. x  2. D. x  1.
1
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x  1x  2 
A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.

Câu 16: Cho hai đường thẳng d ,  song song với nhau và mặt phẳng   cắt . Ảnh của d qua phép
chiếu song song lên   theo phương  là
A.một điểm. B. một đường thẳng. C. một tia. D. một đoạn thẳng.

Câu 17: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
     
A. AB  AC  CB B. AB  BC  AC.
     
C. AB  CB  AC. D. AB  AC  BC.

  


Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có AB  AD  C ' A
bằng:
 
A. 0. B. AC.
 
C. AB. D. AD.

  
Câu 19: Với hai vectơ u , v khác vectơ - không tùy ý, tính v .u
       
A. u . v . cos u , v  . B.  u . v .cos u , v .
       
C.  u . v .cos u , v . D.  u . v .sin u , v .
 
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ
phương của a và b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
    
A. u  v . B. u .v  1. C. u .v  1. D. u .v  2.
4n  1
lim bằng
Câu 21: 2n  1
1 1
A. 2. B. . C. . D. .
2 4
1
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1 và công bội q  . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn đã cho
3
bằng
3 2 C. 3. D. 2.
A. . B. .
2 3

2n  5.3n
lim bằng
Câu 23: 7.2n  3n
A. 5. 5 C. 0. D. .
B.
7

lim x3  2 x  bằng


x 
Câu 24:
A. . B. . C. 1. D. 1.
2x 1
lim bằng
Câu 25: x 2 x  2
A. . B. 1. C. 2. D. .

 x2  4 
lim  2  bằng
x2 x  3x  2
Câu 26:  
A. 4. B. 1. C. 2. D. 1.

x2  1
Câu 27: Hàm số f ( x)  liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x2  4x  3
A. 5; 1. B. 0; 2 . C. 2; 4 . D. ;  .

 x  2 khi x  3
Câu 28: Cho hàm số f ( x)   Giá trị của tham số m để hàm số f ( x) liên tục tại x  3
 m  1 khi x  3.
bằng:
A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 1; 4 ?
x2 2x 1 x 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x x2 x 3 x 4
2

Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?


A. y  x  cosx. B. y  x  tan x.
C. y  x  cot x. 1
D. y  .
sin x  1
 
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai vectơ AB, CD bằng
A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.
Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC. Gọi I là
trung điểm của đoạn thẳng AB . Góc giữa hai đường thẳng AB, CI bằng
A. 90. B. 120. C. 60. D. 45.
      
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v   60, u  5 và v  4. Tính u .v .
A 10. .B. 7. C. 20. D. 10.
Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi điểm G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
      
A. 3 AG  AB  AC  AD. B. 2 AG  AB  AC.
 1     1   
C. AG 
3

AB  AC  AD .  D. AG 
2

AB  AC  AD . 
Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
A. AC  DB  AD  CB. B. AC  DB  AD  BC.
       
C. AC  BD  AD  BC. D. AC  BD  AD  CB.

II. PHẦN TỰ LUẬN(3.0 điểm).

Câu 1: (1.0 điểm) Tính lim n  n 2  n . .  


Câu 2:( (1.0 điểm) Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB
  
và BC . Chứng minh ba vectơ AF , IK , ED đồng phẳng.

Câu 3: (1.0 điểm)


3
x 1  1 x
a) Tính lim .
x 0 x
b) Cho phương trình ax  bx  c  0 1 , với a  0 thoả 2a  3b  6c  0 . Chứng minh rằng
2

2
phương trình (1) có ít nhất 1 nghiệm x0 thoả 0  x0  .
3
-------------HẾT ----------

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
Môn: TOÁN, Lớp 11

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án A A A A A A A A A A A A A A

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án A A A A A A A A A A A A A A

Câu 29 30 31 32 33 34 35
Đáp án A A A A A A A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,20 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm


Tính lim n  n 2  n . 
Câu 1
(1.0 điểm)

lim n  n 2  n  lim  n
n  n2  n
 lim
n
1
0.5
0.5
n  n. 1 
n
1 1 1
 lim  
1 1 1 0 2
1 1
n
Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I và K lần lượt là trung điểm
  
của các cạnh AB và BC . Chứng minh ba vectơ AF , IK , ED đồng
phẳng.

0.25

Câu 2
(1.0 điểm)

Chứng minh được IK / /  AFC  0.25


0.25
Chứng minh được ED / /  AFC 
   0.25
Suy ra ba vectơ AF , IK , ED đồng phẳng.
3
x 1  1 x
a) Tính lim .
x 0 x
b) Cho phương trình ax  bx  c  0 1 , với a  0 thoả
2

2a  3b  6c  0 . Chứng minh rằng phương trình (1) có ít nhất 1


2
nghiệm x0 thoả 0  x0  .
3

3
x 1  1 x 3
x 1 1 1 1 x
Ta có lim  lim  lim .
x 0 x x  0 x x  0 x 0.25
0.25
3
x 1 1 1
Tính được lim  .
Câu 3
x 0 x 3
(1.0 điểm) 1 1 x 1
Tính được lim . .
x 0 x 2
3
x 1  1 x 5
Suy ra lim  .
x 0 x 6

Xét hàm số f x   ax  bx  c
2

0.25
 2  4a 2b 4a  6b  9c
Ta có f 0   c, f     c  . 0.25
3 9 3 9
Theo đề ra ta có 2a  3b  6c  0  4a  6b  12c.
2
2 c
Suy ra f 0 . f      0. Vậy ta có điều phải chứng minh.
3 3
* Mọi cách giải khác hướng dẫn chấm; nếu đúng vẫn cho điểm tối đa./.
III. LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM.

Câu 1: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2020   1. Giá trị của lim un bằng
A. 2021. B. 1. C. 2020. D. 0.
Lời giải
Chọn A

lim un  2020   1  lim un  2020  1  lim un  2021. .

n 2  2n
Câu 2: lim bằng
n 1
A. . B. . C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn A

2
1
n  2n
2
n .
Ta có lim  lim
n 1 1 1

n n2

 2 
lim 1    1  0 
 n  2
 1
1 1  n  .
lim   2   0   lim
 n n   1 1
 2
1 1  n n
 2  0, n 
n n 

Câu 3: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  4 và lim vn  8. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 4. B. 8. C. 12. D. 4.
Lời giải
Chọn A

lim un  vn   lim un  lim vn  4  8   4.

n
Câu 4: lim bằng
n 3
2

1
A. 0. B. . C. 1. D. .
3
Lời giải
Chọn A
1
n 0
lim 2  lim n   0.
n 3 3 1 0
1 2
n

Câu 5: lim 5n bằng

A. . B. . C. 2. D. 0.
Lời giải
Chọn A

Do 5  1 nên lim 5n   .

u 
Câu 6: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  18 và lim vn  3. Giá trị của lim  n  bằng
 vn 

A. 6. B. 15. C. 54. 1
D. .
6
Lời giải
Chọn A

 u  lim un 18
lim  n     6.
 vn  lim vn 3

Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  5. Giá trị của lim un  2  bằng
A. 7. B. 3. C. 7. D. 10.
Lời giải
Chọn A

lim un  2   lim un  2  5  2  7.

Câu 8: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   3 và lim g x   2.


x 1 x 1

Giá trị của lim  2 f x   g x  bằng


x 1 

A. 8. B. 5. C. 1. D. 7.
Lời giải
Chọn A

lim  2 f x   g x   lim  2 f x   lim g x   2.3  2  8.


x 1 x 1 x 1

Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn xlim


1
f ( x)  2 và lim f ( x)  2. Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1

A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn A
lim f ( x)  2 (theo định lí 2 trang 126, sách giáo khoa 11- chương trình chuẩn). Vậy chọn
x 1

phương án. A.

Câu 10: lim x  2  bằng


x 1

A. 3. B. 1. C. . D. .
Lời giải
Chọn A

lim x  2   1  2  3.
x 1

Câu 11: lim x  2020 bằng


x  2021

A. 1. B. 4041. C. 2020. D. 2021.


Lời giải
Chọn A

lim x  2020  2021  2020  1. .


x  2021

Câu 12: lim x 3 bằng


x 

A. . B. . C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A
Chọn phương án. A.

Câu 13: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn xlim f x   2 và lim g x   .
2 x 2

Giá trị của xlim  f x .g x  bằng


2 

A. . B. . C. 2. D. 2.


Lời giải
Chọn A

lim f x   2 

  lim  f x .g x   .
x 2

lim g x     x 2 
x 2 

x2  1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x 1
A. x  1. B. x  0. C. x  2. D. x  1.
Lời giải
Chọn A

x2  1
Vì hàm số y  không xác định tại x  1 nên nó gián đoạn tại điểm x  1 .
x 1
1
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x  1x  2 

A. x  1. B. x  0. C. x  1. D. x  2.
Lời giải
Chọn A

1
Vì hàm số y  gián đoạn tại các điểm x  0, x  1, x  2 . Dùng phương pháp
x x  1x  2 
loại trừ ta chọn phương án.A.

Câu 16: Cho hai đường thẳng d ,  song song với nhau và mặt phẳng   cắt . Ảnh của d

qua phép chiếu song song lên   theo phương  là


A. một điểm. B. một đường thẳng. C. một tia. D. một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn A
Chọn phương án A (do định nghĩa).
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
           
A. AB  AC  CB. B. AB  BC  AC. C. AB  CB  AC. D. AB  AC  BC.
Lời giải
Chọn A
Chọn phương án A (quy tắc hiệu).

Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D.


  
Ta có AB  AD  C ' A bằng
 
A. 0. B. AC.
 
C. AB. D. AD.

Lời giải
Chọn A
      
Ta có AB  AD  C ' A  AC  CA  AA  0.
  
Câu 19: Với hai vectơ u , v khác vectơ - không tùy ý, tính v .u
               
A. u . v . cos u , v  . B.  u . v .cos u , v . C. u . v .sin u , v . D.  u . v .sin u , v .
Lời giải
Chọn A
Chọn phương án A (theo định nghĩa).
 
Câu 20: Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Gọi hai vectơ u , v lần lượt là
vectơ chỉ phương của a và b. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
    
A. u  v . B. u .v  1. C. u .v  1. D. u .v  2.
Lời giải
Chọn A
Chọn phương án A (theo định nghĩa vectơ chỉ phương).
4n  1
Câu 21: lim bằng
2n  1
1 1
A. 2. B. . C. . D. .
2 4
Lời giải
Chọn A

1
4
4n  1 n  4  0  2.
lim  lim
2n  1 1 20
2
n

1
Câu 22: Cho cấp số nhân lùi vô hạn có u1  1 và công bội q  . Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn
3

đã cho bằng
3 2 C. 3. D. 2.
A. . B. .
2 3
Lời giải
Chọn A

u1 1 3
S  u1  u2  u3  ...  un  ...    .
1 q 1 1 2
3

2n  5.3n
Câu 23: lim bằng
7.2n  3n

A. 5. 5 C. 0. D. .
B.
7
Lời giải
Chọn A
n
2
2  5.3
n n   5 05
lim n n  lim   n
3
  5.
7.2  3 2 7.0  1
7.    1
3

Câu 24: lim x3  2 x  bằng


x 

A. . B. . C. 1. D. 1.


Lời giải
Chọn A

  2 
lim x 3  2 x  lim  x 3 1  2   .
x  x 
  x 

lim x 3   
x 
  3 2 
 2    xlim  x 1  2    .
lim 1  2   1 
  x 
x 
 x  

2x 1
Câu 25: lim bằng
x2 x  2

A. . B. 1. C. 2. D. .


Lời giải
Chọn A

lim 2 x  1  5 
x  2
 2x 1
lim x  2   0   lim  .
x2
 x2 x  2
x  2  0, x  2 

 x2  4 
Câu 26: lim  2  bằng
x2 x  3x  2
 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn A

 x2  4 
lim  2  lim
x  2 x  2   lim x  2  2  2  4.

x2 x  3x  2
  x 2 x  2 x  1 x 2 x  1 2  1

x2  1
Câu 27: Hàm số f ( x)  2 liên tục trên khoảng nào dưới đây?
x  4x  3
A. 5; 1. B. 0; 2 . C. 2; 4 . D. ;  .
Lời giải
Chọn A

x2  1
Hàm số f ( x)  xác định trên D  ;1  1;3  3;   . Suy ra nó liên tục trên
x2  4x  3
5; 1 .
 x  2 khi x  3
Câu 28: Cho hàm số f ( x)   Giá trị của tham số m để hàm số f ( x)
 m  1 khi x  3.
liên tục tại x  3 bằng
A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn A

Ta có lim f x   lim x  2   5 và f (3)  m  1 . Hàm số f ( x) liên tục tại x  3 khi và chỉ khi
x 3 x 3

lim f x   f 3  5  m  1  m  4.
x 3

Câu 29: Hàm số nào dưới đây liên tục trên khoảng 1; 4 ?
x2 2x 1 x 1 1
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x x2 x 3 x 4
2

Lời giải
Chọn A
x2
Xét y  ta có :
x

Tập xác định D  R \ 0  ;0   0;  

Hàm phân thức liên tục trên các khoảng ;0 , 0;  

x2
Mà 1; 4   0;   nên hàm số y  liên tục trên khoảng 1; 4  .
x

Câu 30: Hàm số nào dưới đây liên tục trên  ?


1
A. y  x  cosx. B. y  x  tan x. C. y  x  cot x. D. y  .
sin x  1
Lời giải
Chọn A
Hàm số y  x  cosx có tập xác định là  nên nó liên tục trên  .
 
Câu 31: Cho tứ diện đều ABCD. Góc giữa hai vectơ AB, CD bằng
A. 90. B. 30. C. 60. D. 45.
Lời giải
Chọn A

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng CD . Chứng minh được CD   ABI  . Suy ra CD  AB ,
   

do đó AB  CD  AB, CD  90 .
0

Câu 32: Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau và OA  OB  OC.

Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB . Góc giữa hai đường thẳng AB, CI bằng
A. 90. B. 120. C. 60. D. 45.
Lời giải
Chọn A
Tam giác ABC đều nên đường trung tuyến CI cũng là đường cao. Suy ra AB  CI .
      
Câu 33: Trong không gian cho hai vectơ u , v có u , v   60, u  5 và v  4. Tính u .v .
A. 10. .B. 7. C. 20. D. 10.
Lời giải
Chọn A
   1
u .v  u . v .cos 600  5.4.  10 .
2

Câu 34: Cho tứ diện ABCD. Gọi điểm G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
      
A. 3 AG  AB  AC  AD. B. 2 AG  AB  AC.
 1     1   
C. AG 
3
AB  AC  AD .  D. AG 
2
AB  AC  AD . 
Lời giải
Chọn A
   
Vì G là trọng tâm của tam giác BCD nên ta có AB  AC  AD  3 AG.

Câu 35: Cho tứ diện ABCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
       
A. AC  DB  AD  CB. B. AC  DB  AD  BC.
       
C. AC  BD  AD  BC. D. AC  BD  AD  CB.
Lời giải
Chọn A
         
Chọn phương án A vì AC  DB  AD  CB  AC  CB  AD  DB  AB  AB (đúng).

Đề này sửa mhững vấn đề sau


1) Chuẩn hóa theo chuẩn nhóm
2) Chỉnh lệch công thức MATHTYPE
3) Giải lại câu 29
ĐỀ SỐ 19 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

PHẦN TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 Giá trị của lim un bằng
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
1
lim bằng
Câu 2: n3
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Câu 3: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  5 và lim vn  2. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 7 . B. 10 . C. 3 D. 7 .
lim n  4  bằng
Câu 4:
A.  . B.  . C. 0 . D. 4 .
n
Câu 5: lim 3 bằng
A. 0 . B.  . C.  . D. 3 .
Câu 6: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  5 và lim vn  2. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 10 . B. 7 . C. 3 D. 7 .
Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  7 . Giá trị của lim un  2  bằng
A. 5 . B. 7 . C. 2 . D. 5 .
Câu 8: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   5 và lim g x   2 Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 3 .
Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3 . Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 3 . B. 6 . C. 0 . D. 3 .
lim x  3 bằng
x2
Câu 10:
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
lim x  7 bằng
x2
Câu 11:
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 3 .
1
lim bằng
x  x 3
Câu 12:
A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Câu 13: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   2 và lim g x    . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1

A.  . B.  . C. 2 D. 2 .
1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  1 .
1
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x  1x  2 
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 16: Cho mặt phẳng   và đường thẳng  cắt   . Ảnh của M    qua phép chiếu song song lên
  theo phương  là
A. Một điểm. B. Một đường thẳng.
C. Một tia. D. Một đoạn thẳng.
 
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C tùy ý trong không gian. Khi đó AB  AC bằng
   
A. CB . B. BC . C. AC . D. CA .
  
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có BA  BC  BB bằng

   


A. BD . B. BD . C. BA . D. BC  .
 
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?

H G

E F

D C

A B

A. 45 . B. 60 0. C. 90 . D. 120 0.


  
Câu 20: Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b . Góc giữa hai vectơ u

và v bằng 120 , khi đó góc giữa hai đường thẳng a và b bằng
A. 60 . B. 120 . C. 60 . D. 120 .
2n  2020
Câu 21: Tính giới hạn I  lim .
3n  2021
2 3 2017
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1 .
3 2 2018

1 1 1
Câu 22: Tổng S   2  ...  n  ... có giá trị bằng
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 4
3.2n 1  2.3n 1
Câu 23: Giới hạn lim bằng:
4  3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. 6 .
2 5
Câu 24:
3
x  
2

Tính giới hạn lim 2 x  x  1 
A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .

3  2x
Câu 25: Tính giới hạn lim 
x  2 x2
3
A.  . B. 2 . C.  . D. .
2

2 x2  5x  2
lim bằng:
Câu 26:
x2 x2
3
A. 1 . B. 2 . C. . D. 3 .
2

x2  1
Câu 27: Cho hàm số f x   2 . Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x  5x  6
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D.  .

 x2 1
 neáu x  1
Câu 28: Giá trị của m sao cho hàm số f x    x  1 liên tục tại điểm x  1 là
3 x  m neáu x  1

A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .

Câu 29: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1 ?
B. x  1
2017
A. 2 x 2  3 x  4  0 .  x 2019  2  0 .
C. 3 x 4  4 x 2  5  0 . D. 3 x 2019  8 x  4  0 .
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
3 2x  5
A. y  sin x  2 tan x . B. y  . C. y  . D. y  9  x 2 .
cos x  1 x  x 1
2

 
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB, DD ' ?
A. 450 . B. 600 . C. 1200 . D. 900 .

Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc IJ , CD  bằng

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .


  BAD
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC   60 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
 
AB và CD ?
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .
Câu 34: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình hành
BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
     
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng.

Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD , G là trung điểm của đoạn
thẳng IJ . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
         
A. GA  GB  GC  GD  0 . B. GA  GB  GC  GD  2 IJ .
         
C. GA  GB  GC  GD  JI . D. GA  GB  GC  GD  2 JI .

PHẦN TỰ LUẬN
2n  4n 2  n
Bài 1. Tìm giới hạn: lim .
n  n 2  2n
Bài 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD sao cho
BM 1 NC 3
 ,  . Chứng minh rằng bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
BC 4 ND 2
2 1  ax 2  bx  1
Bài 3. Tìm a , b , c   để lim c .
x 1 x3  3x  2
Bài 4. Chứng minh phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn : TOÁN, Lớp 11

I.PHẦN TRẮC NGHIỆM


1.A 2.A 3.A 4.A 5.B 6.A 7.A 8.A 9.A 10.A
11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A
21.A 22.B 23.D 24.B 25.C 26.D 27.B. 28.B 29.D 30.C
31.D 32.C 33.D 34.B 35.A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN

2n  4n 2  n
Câu 1. Tìm giới hạn: lim .
n  n 2  2n

Lời giải

Ta có:

1 1
2n  n 4  2 4
2n  4n 2  n n  lim n  22  0 .
lim  lim
n  n 2  2n 2 2 11
n  n 1 1 1
n n

Câu 2. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Hai điểm M, N lần lượt thuộc BC, CD sao cho
BM 1 NC 3
 ,  . Chứng minh rằng bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.
BC 4 ND 2

Lời giải
A

B D

M
G N

BM 1     


Ta có:   MC  3MB  4AM  AC  3AB (1).
BC 4

NC 3     


  2NC  3ND  5AN  2AC  3AD (2).
ND 2

Cộng vế với vế của (1) với (2), ta được:


 
   4AM  5AN
AB  AC  AD  (3)
3

   


1

Vì G trọng tâm BCD nên AG  AB  AC  AD (4).
3


4 5     
Thay (3) vào (4) được: AG  AM  AN , từ hệ thức này chứng tỏ ba véc tơ AG, AM, AN đồng phẳng.
9 9
Suy ra bốn điểm A, M, N, G đồng phẳng.

2 1  ax 2  bx  1
Câu 3. Tìm a , b , c   để lim c .
x 1 x3  3x  2

Lời giải

Ta có: x 3  3 x  2  x  1 x  2  .
2

Do đó phương trình 2 1  ax 2  bx  1  0  4 1  ax 2  bx  1  0 phải có nghiệm kép x  1


2

 4a  b 2 x 2  2bx  3  0 có nghiệm kép x  1


 4a  b 2  0  4a  b 2  0
 
  1
   b  3 4a  b  0
 2 2
 a  b 2 ab3.
  3
4a  b . 1  2.b.1  3  0
2 2
1 2
 3 b  2b  3  0

3 x  1
2

2 1  3x 2  3x  1 2 1  3 x 2  3 x  1  lim 3 1
Khi đó lim  lim 
x 1 x  3x  2
3 x 1 2
 
x  1 x  2  x1 2 1  3x 2  3x  1 x  2  8

1
Suy ra c  .
8

1
Vậy a  b  3 , c  .
8

Câu 4. Chứng minh phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.

Lời giải

Xét hàm số f x   m 2  1x 3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1 . Ta có

f 3  44m 2  14  0

f 0   m 2  1  0

f 1  2  0

f 2   m 2  1  0

Do đó f 3 f 0   0 , f 0  f 1  0 và f 1 f 2   0 .


Hàm số y  f x  là hàm số đa thức nên liên tục trên  , do đó liên tục trên các đoạn 3;0 ,
0;1 và 1; 2 . Từ đó suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên mỗi khoảng
3;0  , 0;1 và 1; 2  , tức là có ít nhất ba nghiệm phân biệt.
Hơn nữa, f x  là đa thức bậc ba nên có tối đa ba nghiệm.

Vậy phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có đúng ba nghiệm phân biệt.

HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM


Câu 1: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  3  0 Giá trị của lim un bằng
A. 3 . B. 3 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A

Vì lim un  3  0  lim un  3


1
lim bằng
Câu 2: n3
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn A
Câu 3: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  5 và lim vn  2. Giá trị của lim un  vn  bằng
A. 7 . B. 10 . C. 3 D. 7 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: lim un  vn   lim un  lim vn  5  2  7 .

lim n  4  bằng
Câu 4:
A.  . B.  . C. 0 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

  4 
Ta có: lim n  4   lim  n 1  
  n 
 4   4 
Vì lim n   và lim 1    1 nên lim  n 1     .
 n   n 

Câu 5: lim 3n bằng


A. 0 . B.  . C.  . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Câu 6: Cho hai dãy số un , vn  thỏa mãn lim un  5 và lim vn  2. Giá trị của lim un .vn  bằng
A. 10 . B. 7 . C. 3 D. 7 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: lim un  vn   lim un .lim vn  5.2  10 .

Câu 7: Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  7 . Giá trị của lim un  2  bằng
A. 5 . B. 7 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: lim un  2   lim un  lim 2  7  2  5 .

Câu 8: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   5 và lim g x   2 Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x   g x  bằng


x 1

A. 7 . B. 3 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: lim  f x   g x   lim f x  lim g x   5  2  7 .


x 1 x1 x1

Câu 9: Cho hàm số f x  thỏa mãn lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3 . Giá trị của lim f ( x) bằng
x 1 x 1 x 1

A. 3 . B. 6 . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Vì lim f ( x)  3 và lim f ( x)  3  lim f ( x)  3 .


x 1 x 1 x 1

lim x  3 bằng
x2
Câu 10:
A. 5 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: lim x  3  2  3  5
x2

lim x  7 bằng
x2
Câu 11:
A. 3 . B. 7 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A

Ta có: lim x  7  2  7  3 .
x2

1
lim bằng
x  x 3
Câu 12:
A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Câu 13: Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   2 và lim g x    . Giá trị của
x 1 x 1

lim  f x .g x  bằng


x 1

A.  . B.  . C. 2 D. 2 .
Lời giải
Chọn A
1
Câu 14: Hàm số y  gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x2
A. x  2 . B. x  2 . C. x  0 . D. x  1 .
Lời giải
Chọn A

Hàm số có nghĩa khi x  2 .


1 1 1 1
Ta có: lim   ; lim    lim  lim
x2 x2 x  2 x2 x  2 x2 x  2 x2
Do đó hàm đã cho gián đoạn tại x  2 .
1
Câu 15: Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x  1x  2 
A. x  1 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
Chọn A

Hàm số có nghĩa khi x  0; x  1; x  2


Theo định lí hàm số đã cho liên tục trên các khoảng ; 1; 1;0 ; 0; 2 và 2; .

Câu 16: Cho mặt phẳng   và đường thẳng  cắt   . Ảnh của M    qua phép chiếu song song lên
  theo phương  là
A. Một điểm. B. Một đường thẳng. C. Một tia. D. Một đoạn thẳng.
Lời giải
Chọn A
 
Câu 17: Cho ba điểm A, B, C tùy ý trong không gian. Khi đó AB  AC bằng
   
A. CB . B. BC . C. AC . D. CA .
Lời giải
Chọn A
  
Câu 18: Cho hình hộp ABCD. ABC D. Ta có BA  BC  BB bằng

   


A. BD . B. BD . C. BA . D. BC  .
Lời giải
Chọn A
 
Câu 19: Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và EG ?
H G

E F

D C

A B

A. 45 . B. 60 0. C. 90 . D. 120 0.

Lời giải
Chọn A
   
Vì EG  AC ( AEGC là hình chữ nhật) nên AB, EG  AB, AC  BAC
 
  450 ( ABCD là hình vuông).

  
Câu 20: Gọi hai vectơ u , v lần lượt là vectơ chỉ phương của hai đường thẳng a và b . Góc giữa hai vectơ u

và v bằng 120 , khi đó góc giữa hai đường thẳng a và b bằng
A. 60 . B. 120 . C. 60 . D. 120 .
Lời giải
Chọn A
 
a, b  180 u, v 60 .

2n  2020
Câu 21: Tính giới hạn I  lim .
3n  2021
2 3 2017
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  1 .
3 2 2018

Lời giải

Chọn A
2020
2
2n  2020 n 2
Ta có I  lim  lim  .
3n  2021 2021 3
3
n

1 1 1
Câu 22: Tổng S   2  ...  n  ... có giá trị bằng
3 3 3
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 4

Lời giải

Chọn B
1 1
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1  , q  .
3 3

1
u1 1
Áp dụng công thức tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn S   3  .
1 q 1 1 2
3

3.2n 1  2.3n 1
Câu 23: Giới hạn lim bằng:
4  3n
3 6
A. . B. 0 . C. . D. 6 .
2 5
Lời giải

Chọn D
n
2
6.    6
3.2n 1  2.3n 1
 lim   n
3
Ta có lim  6 .
4  3n 1
4.    1
3

Câu 24: Tính giới hạn lim 2 x  x  1


3 2
x  
 
A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .

Lời giải

Chọn B

3 1 1 
x  
 x  


Ta có lim 2 x  x  1  lim x  2  2  3     .
3 2

x x 

3  2x
Câu 25: Tính giới hạn lim 
x  2 x2
3
A.  . B. 2 . C.  . D. .
2

Lời giải
Chọn C
3  2x
Xét lim  thấy: lim 3  2 x   1 , lim x  2   0 và x  2  0 với mọi x  2 nên
x2
x  2 x 2 x 2

3  2x
lim   .
x 2 x  2

2 x2  5x  2
lim bằng:
Câu 26:
x2 x2
3
A. 1 . B. 2 . C. . D. 3 .
2

Lời giải

Chọn D
2 x2  5x  2 x  2 2 x  1  lim 2 x  1  3
Ta có: lim  lim   .
x2 x2 x2 x2 x2

x2  1
Câu 27: Cho hàm số f x   2 . Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x  5x  6
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D.  .

Lời giải
Chọn B
 x  3
Hàm số có nghĩa khi x  5 x  6  0  
2
.
 x  2
x2  1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x   liên tục trên khoảng ; 3 ; 3; 2  và 2;   .
x2  5x  6

 x2 1
 neáu x  1
Câu 28: Giá trị của m sao cho hàm số f x    x  1 liên tục tại điểm x  1 là
3 x  m neáu x  1

A. 5 . B. 1 . C. 1 . D. 5 .

Lời giải

Chọn B

x2 1
Ta có f 1  3  m và lim f x   lim  lim x  1  2 .
x1 x1 x 1 x1

Hàm số f x  liên tục tại điểm x  1  lim f x   f 1  3  m  2  m  1 .


x1

Câu 29: Phương trình nào dưới đây có nghiệm trong khoảng 0;1 ?
B. x  1
2017
A. 2 x 2  3 x  4  0 .  x 2019  2  0 .
C. 3 x 4  4 x 2  5  0 . D. 3 x 2019  8 x  4  0 .

Lời giải

Chọn D

Xét hàm số f x   3 x  8 x  4 liên tục trên  .


2019

Vì hàm số liên tục trên đoạn 0;1 và f 0 . f 1  4. 1  4  0 nên phương trình
3 x 2019  8 x  4  0 có nghiệm trong khoảng 0;1 .

Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục trên  ?
3 2x  5
A. y  sin x  2 tan x . B. y  . C. y  . D. y  9  x 2 .
cos x  1 x  x 1
2

Lời giải

Chọn C
 
Hàm số y  sin x  2 tan x có tập xác định là  \   k , k    .
2 

3
Hàm số y  có tập xác định là  \ k 2 , k   .
cos x  1

Hàm số y  9  x 2 có tập xác định là 3;3 .

2x  5
Hàm số y  có tập xác định là  .
x  x 1
2

2x  5
Do đó hàm y  liên tục trên  .
x  x 1
2

 
Câu 31: Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB, DD ' ?
A. 450 . B. 600 . C. 1200 . D. 900 .

Lời giải

Chọn D

   


 
Ta có : AB; DD '  DC ; DD '  90 .
0

Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung
điểm của SC và BC . Số đo của góc IJ , CD  bằng

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải

Chọn C

I
A
B
O J
D
C
Từ giả thiết ta có: IJ // SB (do IJ là đường trung bình của
SBC ).

Lại có AB / / CD (do ABCD là hình thoi)

 IJ , CD   SB, AB  .

  60  SB, AB   SBA


Mặt khác, ta lại có SAB đều, do đó SBA   60  IJ , CD   60 .

  BAD
Câu 33: Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC   60 . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ
 
AB và CD ?
A. 60 . B. 45 . C. 120 . D. 90 .

Lời giải

Chọn D

C D

        


 
Ta có AB.CD  AB. AD  AC  AB. AD  AB. AC

       


 
 AB . AD .cos AB. AD  AB . AC .cos AB. AC  
   
 AB . AD .cos 60  AB . AC .cos 60.

   



Mà AC  AD  AB.CD  0  AB, CD  90 . 
Câu 34: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình hành
BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
     
A. BD, AK , GF đồng phẳng. B. BD, IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD, EK , GF đồng phẳng. D. BD, IK , GC đồng phẳng.

Lời giải

Chọn B
D C

A B

K
I

H G

E F

Vì I , K lần lượt là trung điểm của AF và CF .

Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC  IK // AC  IK //  ABCD .

  


Mà GF //  ABCD  và BD   ABCD  suy ra ba vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.

Câu 35: Cho tứ diện ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD , G là trung điểm của đoạn
thẳng IJ . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?
         
A. GA  GB  GC  GD  0 . B. GA  GB  GC  GD  2 IJ .
         
C. GA  GB  GC  GD  JI . D. GA  GB  GC  GD  2 JI .

Lời giải

Chọn A
  
Ta có G là trung điểm của đoạn thẳng IJ nên GI  GJ  0 .
  
Lại có I là trung điểm của cạnh AB nên IA  IB  0
  
và J là trung điểm của cạnh CD nên JC  JD  0 .
Từ đó ta có
           
GA  GB  GC  GD  GI  IA  GI  IB  GJ  JC  GJ  JD
      
  
 2 GI  GJ  IA  IB  JC  JD  0 .
ĐỀ SỐ 20 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho dãy số un  có công thức số hạng tổng quát là un  n 2  n  1 . Tìm số hạng thứ 6.
A. u6  12 . B. u6  36 . C. u6  7 . D. u6  31 .
Câu 2. . Hãy cho biết dãy số un  nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát là un
của nó là:
2
D. un    2  .
n
A. un  . B. un  2n . C. un  2  n .
n
Câu 3. Cho dãy số un  , biết un  5n . Chọn phương án đúng.
A. un1  5n  1 . B. un1  5n  5 . C. un1  5.5n . D. un1  5  n  1  .

Câu 4. Cho dãy số un  với un  a  3n (trong đó a là hằng số). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số có un 1  a  3n 1 . B. Hiệu số un 1  un  3  a .
C. Với a  0 thì dãy số tăng. D. Với a  0 thì dãy số giảm.
a 1
Câu 5. Cho dãy số un  với un  . Khẳng định nào sau đây đúng?
n2
a 1 a 1
A. Dãy số có un 1  . B. Dãy số có un 1  .
n2  1 n  1
2

C. Là dãy số tăng với mọi a . D. Là dãy số giảm với mọi a .


1
Câu 6. Cho cấp số cộng un  có công sai d  và số hạng đầu u1  3 . Số hạng thứ 7 của cấp số
2
cộng bằng
13
A. 6 . B. . C. 7 . D. 16 .
2

Câu 7. Cho cấp số cộng un  có các số hạng u1  2 , u20  21 . Công sai của cấp số cộng trên là:
2 21
A. d  . B. d  . C. d  1 . D. d  1 .
21 2
Câu 8. Cho cấp số cộng un  có S4  14 và u1  2u5  0 . Số 40 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 15 . B. 16 . C. 17 D. 18 .
Câu 9. Cho cấp số cộng un  có u1  321 và un 1  un  3, n   *
. Tính tổng S của 125 số hạng đầu
tiên của dãy đó.
A. S  16875 . B. S  63375 . C. S  63562,5 . D. S  16687,5 .
Câu 10. Cho cấp số cộng u n  có u1  4; u 3  0 . Giá trị của u10 bằng
A. 14 . B. 22. C. 32 . D. 40.
Câu 11. Cho cấp số cộng un  có u5  14 và u3  u8  31 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đã cho bằng
A. 590. B. 610. C. 440. D. 640.
1
Câu 12. Cho cấp số nhân un  với u1  và công bội q  2 . Giá trị của u5 bằng
4
32 32
A. 4 . B. 4 . C.  . D. .
4 4
Câu 13. Tổng các số hạng của cấp số nhân có 8 số hạng với số hạng đầu là 2 và số hạng cuối là
4374
A. 6565 . B. 1094 . C. 1093 . D. 3280 .

Câu 14. Cho các dãy số sau:


3n1 2n  1
(1): un   (3): un  (4): un  n
3
(2): un  3n  1
5 3
Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
1
Câu 15. Cho cấp số nhân (un ) thỏa mãn: u1   ; u9  128 . Tìm công bội q?
2
1
A. q   B. q  2 C. q  4 D. q  1
2
Câu 16. Cho cấp số nhân un  có u1  2 , u2  6 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của un  .
A. 50948 . B. 590048 . C. 59048 . D. 59048 .
1
Câu 17. Tìm số thực x; y để các số ; x; y; 32 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
2
A. x  2; y  8 . B. x  2; y  8 . C. x  2; y  8 . D. x  2; y  8 .
2n  1
Câu 18. lim bằng
n7
1
A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. .
7
n 2  2n  8
Câu 19. lim bằng
6n 2  3n  4
2 1
A. . B. 2 . C. . D. 6 .
3 6

an 2  2n3
Câu 20. lim có kết quả là
5n3  n 2  1
a 2
A. B. C.  D. 
5 5
2n  4n  2
Câu 21. lim có kết quả là
3n  4n
2 4
A. 16 B. 8 C. D.
3 3
Câu 22. Chọn nhận định sai
1
A. lim q n  0; q  1 B. lim q n  , q  1 C. lim n k  0; k    D. lim  0; k   
nk
2x2  6
Câu 23. Tính lim  a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P  a  b bằng
x 3 x 3

A. 5 . B. 7 . C. 10 . D. 6 .
Câu 24. Cho các giới hạn: xlim f x   2 ; lim g x   3 , hỏi lim 3 f x   4 g x  bằng
x 0 x x 0 x x 0

A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .

Câu 25. Cho lim


x 
a x 2  1  2017 1
x  2018
 ; lim
2 x 
 x  bx  1  x  2 . Tính P  4a  b .
2

A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .

Câu 26. Cho mặt phẳng   và đường thẳng d     . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d  / /   thì trong   tồn tại đường thẳng a  sao cho a  / / d  .
B. Nếu d  / /   và đường thẳng b     thì b  / / d  .
C. Nếu d  / / c     thì d  / /   .
D. Nếu d      A và đường thẳng d      thì d  và d   hoặc cắt nhau hoặc chéo
nhau.
Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Đường thẳng a  mp P  và mp P  / / đường thẳng   a / / .
B.  / / mp P   Tồn tại đường thẳng  '  mp P  :  '/ / .
C. Nếu đường thẳng  song song với mp P  và P  cắt đường thẳng a thì  cắt đường
thẳng a.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó
song song nhau.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G, K lần lượt là trọng tâm tam giác
SAD và SBC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. GK / /  ABCD  . B. GK / / SCD  .
C. GK / / SAC  . D. GK / / SAB  .
 
Câu 29. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD và M là điểm thỏa AD  3 AM . Đường
thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ACD  . B.  ABD  . C.  ABC  . D. BCD  .

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của BC và
CD . Mặt phẳng   qua MN và song song với SC cắt hình chóp theo một thiết diện.
Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Tứ giác.
C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Câu 31. Cho đường thẳng a  P  và đường thẳng b  Q  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P  // Q   a // b . B. a // b  P  // Q  .
C. P  // Q   a // Q  và b // P  . D. a và b chéo nhau.
Câu 32. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau đây?
A. BCA  . B. BC D  . C.  AC C  . D. BDA  .
Câu 33. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A D

B
C

A'
D'

B' C'

A. BCA  . B. BDC ' . C.  AC C  . D. BDA  .


Câu 34. Hai đường thẳng a và b nằm trong   . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp   .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a // a và b // b thì   //   .
B. Nếu   //   thì a // a và b // b .
C. Nếu a // b và a // b thì   //   .
D. Nếu a cắt b , a ' cắt b ' , a // a và b // b thì   //   .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm
của AD, BC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng
SAB  là hình gì ?

A. Tam giác . B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật .

TỰ LUẬN
Câu 1. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của 5 mét khoan đầu tiên là 100.000 đồng/mét, kể từ mét khoan
thứ 6 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 50.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết
cần phải khoan sâu xuống 30m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái
giếng đó?
Câu 2. Tính giới hạn lim  9n  n 
2

4n 2  2n  1  n .

Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có G là trọng tâm của tam giác ABC . Tren đoạn SA lấy hai điểm
M , N sao cho SM  MN  NA .

a) Chứng minh GM / /( SBC ) .


b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua G . Chứng minh (MCD) / /(NBG) .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 11
MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.B 3.C 4.A 5.B 6.A 7.D 8.C 9.A 10.A
11.B 12.A 13.D 14.A 15.B 16.D 17.C 18.B 19.C 20.B
21.A 22.C 23.B 24.C 25.B 26.B 27.B 28.A 29.C 30.C
31.C 32.B 33.B 34.D 35.B
TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho dãy số un  có công thức số hạng tổng quát là un  n 2  n  1 . Tìm số hạng thứ 6.
A. u6  12 . B. u6  36 . C. u6  7 . D. u6  31 .

Lời giải
u6  62  6  1  31 .
Câu 2. . Hãy cho biết dãy số un  nào dưới đây là dãy số tăng, nếu biết công thức số hạng tổng quát là un
của nó là:
2
D. un    2  .
n
A. un  . B. un  2n . C. un  2  n .
n
Lời giải
Xét dãy số un  : un  2n .

Ta có: un1  un  2  n  1   2n  2  0 n    un1  un n   .


Vậy dãy số là dãy tăng.
Đáp án A: dãy giảm.
Đáp án C: dãy giảm.
Đáp án D: dãy không tăng không giảm.
Câu 3. Cho dãy số un  , biết un  5n . Chọn phương án đúng.
A. un1  5n  1 . B. un1  5n  5 . C. un1  5.5n . D. un1  5  n  1  .

Lời giải
un1  5n1  5.5n .

Câu 4. Cho dãy số un  với un  a  3n (trong đó a là hằng số). Khẳng định nào sau đây sai?
A. Dãy số có un 1  a  3n 1 . B. Hiệu số un 1  un  3  a .
C. Với a  0 thì dãy số tăng. D. Với a  0 thì dãy số giảm.
Lời giải
Ta có
 un 1  a  3n 1 là khẳng định đúng.

 Hiệu số un 1  un  a  3n 1  a  3n  a  3n 3  1  2a  3n . Do đó, khẳng định “Hiệu số


un 1  un  3  a ” là sai.

 Hiệu số un 1  un  a  3n 1  a  3n  a  3n 3  1  2a  3n  0 nếu a  0 , suy ra un 1  un


 dãy số un  tăng.

 Hiệu số un 1  un  a  3n 1  a  3n  a  3n 3  1  2a  3n  0 nếu a  0 , suy ra un 1  un


 dãy số un  giảm.

a 1
Câu 5. Cho dãy số un  với un  . Khẳng định nào sau đây đúng?
n2
a 1 a 1
A. Dãy số có un 1  . B. Dãy số có un 1  .
n2  1 n  1
2

C. Là dãy số tăng với mọi a . D. Là dãy số giảm với mọi a .


Lời giải
a 1
Khẳng định “Dãy số có un 1  ” là đúng.
n  1
2

1
Câu 6. Cho cấp số cộng un  có công sai d  và số hạng đầu u1  3 . Số hạng thứ 7 của cấp số
2
cộng bằng
13
A. 6 . B. . C. 7 . D. 16 .
2
Lời giải
1
Ta có: u7  u1  6d  3  6.  6 .
2

Câu 7. Cho cấp số cộng un  có các số hạng u1  2 , u20  21 . Công sai của cấp số cộng trên là:
2 21
A. d  . B. d  . C. d  1 . D. d  1 .
21 2
Lời giải
u20  u1 21  2
Ta có: u20  u1  19d  d   1.
19 19

Câu 8. Cho cấp số cộng un  có S4  14 và u1  2u5  0 . Số 40 là số hạng thứ bao nhiêu?
A. 15 . B. 16 . C. 17 . D. 18 .
Lời giải
Ta có u1  2u5  0  3u1  8d  0
4 2u1  3d 
S 4  14   14  2u1  3d  7
2
3u  8d  0 u  8
Từ đây ta có hệ phương trình  1  1
2u
 1  3d  7 d  3
un  u1  n  1d  8  n  13  40  n  1  16  n  17
Câu 9. Cho cấp số cộng un  có u1  321 và un 1  un  3, n  * . Tính tổng S của 125 số hạng đầu
tiên của dãy đó.
A. S  16875 . B. S  63375 . C. S  63562,5 . D. S  16687,5 .
Lời giải
Ta có u2  u1  3  u2  u1  3  d  3
125  2u1  125  1d 
Do đó tổng của 125 số hạng đầu tiên là S   16875
2

Câu 10. Cho cấp số cộng u n  có u1  4; u 3  0 . Giá trị của u10 bằng
A. 14 . B. 22. C. 32 . D. 40.
Lời giải
Ta có u3  u1  2d  0  4  2d  d  2
Vậy u10  u1  9d  4  9. 2   14 .
Câu 11. Cho cấp số cộng un  có u5  14 và u3  u8  31 . Tổng 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
đã cho bằng
A. 590. B. 610. C. 440. D. 640.
Lời giải
Ta có:
u5  14 u  4d  14 u  2
  1  1
u3  u8  31 2u1  9d  31 d  3

n  2u1  n  1d  20 2.2  19.3


S 20     610 .
2 2
1
Câu 12. Cho cấp số nhân un  với u1  và công bội q  2 . Giá trị của u5 bằng
4
32 32
A. 4 . B. 4 . C.  . D. .
4 4

Lời giải
1
Vì un  là cấp số nhân nên ta có u5  u1.q  . 2   4 .
4 4

4
Vậy giá trị của u5 là 4 . Chọn A.
Câu 13. Tổng các số hạng của cấp số nhân có 8 số hạng với số hạng đầu là 2 và số hạng cuối là
4374
A. 6565 . B. 1094 . C. 1093 . D. 3280 .
Lời giải
Từ giả thiết suy ra u1  2 và u8  4374  u1.q 7 do đó
u8 4373
 2187  3  q  3 .
7
q7  
u1 2

u1 q 8  1 2  3  1


8

Tổng các số hạng của cấp số nhân là S8    3280 . Chọn


q 1 3  1
D.

Câu 14. Cho các dãy số sau:


3n1
(1): un   (2): un  3n  1
5
2n  1
(3): un  (4): un  n
3

3
Hỏi có bao nhiêu dãy số là cấp số nhân?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải
un1 3n11  3n1 
Xét dãy số (1) ta có:  :   3  (un ) là CSN với công bội q  3 .
un 5  5 
un1 3(n  1)  1 3n  2
Xét dãy số (2) ta có:    (un ) không là CSN.
un 3n  1 3n  1

un1 2n1  1
Xét dãy số (3) ta có:  n  (un ) không là CSN.
un 2 1

un1 (n  1)3
Xét dãy số (4) ta có:   (un ) không là CSN.
un n3
Vậy có 1 CSN.
1
Câu 15. Cho cấp số nhân (un ) thỏa mãn: u1   ; u9  128 . Tìm công bội q?
2
1
A. q   B. q  2 C. q  4 D. q  1
2
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân ta có:
un  u1.q n1  u9  u1.q8  q8  256  q  2 .
Câu 16. Cho cấp số nhân un  có u1  2 , u2  6 . Tính tổng 10 số hạng đầu tiên của un  .
A. 50948 . B. 590048 . C. 59048 . D. 59048 .
Lời giải
u2 1  310
Ta có q  3 . Do đó tổng 10 số hạng đầu tiên của  n  10
u là S  2.  59048 .
u1 1 3
1
Câu 17. Tìm số thực x; y để các số ; x; y; 32 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân?
2
A. x  2; y  8 . B. x  2; y  8 . C. x  2; y  8 . D. x  2; y  8 .
Lời giải
1 1
Các số ; x; y; 32 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân  u1  ; u2  x; u3  y; u4  32
2 2
.
1 1
Ta có 32  .q3  q  4 nên x  .4  2; y  2.4  8 .
2 2
2n  1
Câu 18. lim bằng
n7
1
A. 1 . B. 2 . C. 7 . D. .
7

Lời giải
1
2
2n  1 n 2.
lim  lim
n7 7
1
n
n 2  2n  8
Câu 19. lim bằng
6n 2  3n  4
2 1
A. . B. 2 . C. . D. 6 .
3 6

Lời giải
2 8
1  2
n 2  2n  8 n n 1.
lim 2  lim
6n  3n  4 3 4
6  2 6
n n
an 2  2n3
Câu 20. lim có kết quả là
5n3  n 2  1
a 2
A. B. C.  D. 
5 5
Lời giải
 1  1
n3  a  2  a 2
an  2n
2 3
 n   lim n 2
lim 3  lim  .
5n  n  1
2
3 1 1  1 1 5
n 5   3  5  3
 n n  n n

2n  4n  2
Câu 21. lim có kết quả là
3n  4n
2 4
A. 16 B. 8 C. D.
3 3
Lời giải
n
2
2n  4n  2    16
 lim   n
4
lim n  16 .
3  4n 3
  1
4
Câu 22. Chọn nhận định sai
A. lim q n  0; q  1 B. lim q n  , q  1
1
C. lim n k  0; k    D. lim  0; k   
nk
Lời giải
Sử dụng các định lý
2x2  6
Câu 23. Tính lim  a b ( a , b nguyên). Khi đó giá trị của P  a  b bằng
x 3 x 3

A. 5 . B. 7 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
2x2  6 2 x  32

Ta có lim
x 3 x 3
 lim
x 3 x  3
 lim 2 x  3  4 3 .
x 3
 
Suy ra a  4 , b  3 . Vậy P  a  b  7 .
Câu 24. Cho các giới hạn: xlim f x   2 ; lim g x   3 , hỏi lim 3 f x   4 g x  bằng
x 0 x x x x
0 0

A. 5 . B. 2 . C. 6 . D. 3 .
Lời giải
Ta có xlim 3 f x   4 g x   lim 3 f x   lim 4 g x   3 lim f x   4 lim g x   6 .
x  0 x x 0 x x 0x x x x 0 0

a x  1  2017 1
 x  bx  1  x  2 . Tính P  4a  b .
2
Câu 25. Cho lim  ; lim 2
x  x  2018 2 x 
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải

 1 2017  1 2017
x   a 1  2
  a 1  2 
a x 2  1  2017 x x
Ta có: lim  lim    lim x x  a .
x  x  2018 x   2018  x  2018
x 1   1
 x  x
1 1
Nên a  a .
2 2

 x  bx  1  x  x  bx  1  x 
2 2

Ta có: xlim

 x  bx  1  x 
2
 lim
x 
x 2  bx  1  x
 1 1
xb   b
bx  1  x  x b
 lim  lim  lim  .
x    x    2
b 1 b 1 x  b 1
x  1   2  1 x  1   2  1 1  2 1
 x x   x x  x x
b
Nên 2 b4.
2
 1
Vậy P  4     4  2 .
2 

Câu 26. Cho mặt phẳng   và đường thẳng d     . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu d  / /   thì trong   tồn tại đường thẳng a  sao cho a  / / d  .
B. Nếu d  / /   và đường thẳng b     thì b  / / d  .
C. Nếu d  / / c     thì d  / /   .
D. Nếu d      A và đường thẳng d      thì d  và d   hoặc cắt nhau hoặc chéo
nhau.
Lời giải
Khi d  / /   và đường thẳng b     thì
d
ngoài trường hợp b  / / d  còn có
trường hợp b  và d  chéo nhau.

b

Câu 27. Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Đường thẳng a  mp P  và mp P  / / đường thẳng   a / / .
B.  / / mp P   Tồn tại đường thẳng  '  mp P  :  '/ / .
C. Nếu đường thẳng  song song với mp P  và P  cắt đường thẳng a thì  cắt đường
thẳng a.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì 2 đường thẳng đó
song song nhau.
Lời giải

 / / ' 
Ta có    / / P .
 '  P 

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi G, K lần lượt là trọng tâm tam giác
SAD và SBC . Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. GK / /  ABCD  . B. GK / / SCD  .
C. GK / / SAC  . D. GK / / SAB  .

Lời giải

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AD, BC . Ta có


SG SK 2
   GK / / MN / / AB / / CD
SM SN 3
Do đó : GK / /  ABCD  , GK / / SCD  , GK / / SAB  .
Vậy chọn C.
 
Câu 29. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm tam giác BCD và M là điểm thỏa AD  3 AM . Đường
thẳng MG song song với mặt phẳng
A.  ACD  . B.  ABD  .
C.  ABC  . D. BCD  .

Lời giải

DG 2
Gọi N là trung điểm của đoạn BC  
DN 3
  DM 2 DG DM
Ta có AD  3 AM      MG / / AN , AN   ABC   MG / /  ABC  .
DA 3 DN DA
Chọn C.

Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. M , N lần lượt là trung điểm của BC và
CD . Mặt phẳng   qua MN và song song với SC cắt hình chóp theo một thiết diện.
Thiết diện là hình gì?
A. Tam giác. B. Tứ giác.
C. Ngũ giác. D. Lục giác.
Lời giải

Trong  ABCD  , gọi I  MN  AC


Trong SCD  , kẻ đường thẳng qua N song song với SC cắt SD tại P
Trong SBC  , kẻ đường thẳng qua M song song với SC cắt SB tại R
Trong SAC  , kẻ đường thẳng qua I song song với SC cắt SA tại Q
Thiết diện là ngũ giác MNPQR . Chọn C.
Câu 31. Cho đường thẳng a  P  và đường thẳng b  Q  . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. P  // Q   a // b . B. a // b  P  // Q  .
C. P  // Q   a // Q  và b // P  . D. a và b chéo nhau.

Lời giải
Đáp án C đúng.

Câu 32. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong
các mặt phẳng sau đây?
A. BCA  . B. BC D  . C.  AC C  . D. BDA  .

Lời giải
B' C'

A'
D'

B
C

A D

Ta có:
- ADC B là hình bình hành nên AB//DC 
- ABC D là hình bình hành nên AD//BC 
Suy ra ta có:  ABD  // BC D  .
Câu 33. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mặt phẳng  ABD  song song với mặt phẳng nào trong các
mặt phẳng sau đây?
A D

B
C

A'
D'

B' C'

A. BCA  . B. BDC ' . C.  AC C  . D. BDA  .

Lời giải
A D

B
C

A' D'

B' C'

 AB ' / / DC '

Ta có:  AD ' / / BC '   AB ' D ' / / BDC ' .
 AB ', AD '  AB ' D ' ; DC ', BC '  BDC '
    
Câu 34. Hai đường thẳng a và b nằm trong   . Hai đường thẳng a và b nằm trong mp   .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a // a và b // b thì   //   .
B. Nếu   //   thì a // a và b // b .
C. Nếu a // b và a // b thì   //   .
D. Nếu a cắt b , a ' cắt b ' , a // a và b // b thì   //   .

Lời giải
Chọn D.
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và M , N lần lượt là trung điểm
của AD, BC . Thiết diện của hình chóp cắt bởi   đi qua MN và song song với mặt phẳng
SAB  là hình gì ?

A. Tam giác . B. Hình thang. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật .
Lời giải
S

P
D
A
M

B N C

Gọi P, Q lần lượt là trung điểm SC , SD  NP / / SB; MQ / / SA; PQ / / CD.


  / / SAB 

Ta có:  SB  SAB   SBC      SBC   NP / / SB.

 N     SBC 

Tương tự,    SAD   MQ / / SA. Và    SCD   PQ .


Suy ra thiết diện cần tìm là tứ giác MNPQ .
 PQ / / CD
Mà :   PQ / / MN  MNPQ là hình thang.
 MN / / CD

TỰ LUẬN
Câu 1. Một gia đình cần khoan một cái giếng để lấy nước. Họ thuê một đội khoan giếng nước đến để
khoan giếng nước. Biết giá của 5 mét khoan đầu tiên là 100.000 đồng/mét, kể từ mét khoan
thứ 6 giá của mỗi mét khoan tăng thêm 50.000 đồng so với giá của mét khoan trước đó. Biết
cần phải khoan sâu xuống 30m mới có nước. Vậy hỏi phải trả bao nhiêu tiền để khoan cái
giếng đó?
Giải
Gọi un là giá của mét khoan thứ n , trong đó1  n  30.
Theo giả thiết, ta có u1  u2  u3  u4  u5  100.000 và un 1  un  50.000 với
5  n  30 .
Ta có (vn ) với vm  un m  1, n  5  là cấp số cộng có số hạng đầu v1  u5  100.000 và
công sai d  50.000 .
Tổng số tiền gia đình thanh toán cho cơ sở khoan giếng chính là tổng 5 số hạng của
un  và tổng của 25 số hạng đầu của cấp số cộng (vn ) .
Suy ra số tiền mà gia đình phải thanh toán cho cơ sở khoan giếng là:
25[2v1  (25  1)d ]
S30  5u1  v1  ....  v25  5.u1   18.000.000 (đồng).
2

Câu 2. Tính giới hạn lim  9n  n 


2
4n 2  2n  1  n . 
Lời giải
Ta có:

lim  9n  n 
2

4n 2  2n  1  n  lim 
  9n  n  3n  2n 
2

4n 2  2n  1 


 1 
   2 
n 2n  1 1 n
 lim     lim   
 9n  n  3n 2n  4n  2n  1 
2 2
 1 2 1 
 9 3 2 4  2 .
 n n n 
1 1 2
   .
6 2 3
Câu 3. Cho hình chóp S . ABC có G là trọng tâm của tam giác ABC . Tren đoạn SA lấy hai điểm
M , N sao cho SM  MN  NA .

a) Chứng minh GM / /( SBC ) .

b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua G . Chứng minh (MCD) / /(NBG) .
Lời giải
S

H
A
C

G
I
D

a) Gọi I trung điểm của BC .


AM AG 2
Trong SAI có    MG / / SI (Định lý đảo Talét), mà SI  ( SBC )  GM / /( SBC ) .
AS AI 3

1 1
b) Theo đề có GD  GA , mà IG  AG  IG  GD  I trung điểm của đoạn GD . Từ đó suy ra
2 2
tứ giác BDCG là hình bình hành  BG / / CD .

Ngoài ra có NG là đường trung bình của ADM  NG / / MD .

 BG  CD; NG  MD

Do đó  BG  NG  G  ( NBG )  (CDM ) .
 BG, NG  ( NBG ); CD, MD  (CDM )

ĐỀ SỐ 21 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)


Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim  0 .
n
1
C. lim q  0  q  1 . D. lim k  0 k  1 .
n

n
3n  5
Câu 2. Giá trị của I  lim bằng
2  4n
3 3 3 4
A.  . B. . C. . D.  .
4 2 4 3
Câu 3. Giá trị của K  lim  n 3 
2

5n 2  2 là

A.  . B. 1  5 . C. 0 . D.  .
3n  2n  4 1
3 2
Câu 4. Biết lim  với a là tham số. Khi đó a 2  3a bằng
an  1
3
2
9
A.  . B. 18 . C. 54 . D. 16 .
4
Câu 5. Giá trị của A  lim 2 x 2  3 x  7  bằng
x2

A. 5 . B. 9 . C.  . D. 7 .
Câu 6. Cho các giới hạn: lim f x   3 ; lim g x   2 , hỏi lim  4 f x   5 g x  bằng
x x 0 x x 0 x  x0

A. 1 . B. 22 . C. 2 . D. 2 .
1  3x
lim bằng
Câu 7.
x 
2x2  3
3 2 2 3 2 2
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2 2
 x 2  3 khi x  2
Câu 8. Cho hàm số f x    . Chọn kết quả đúng của lim f x  .
 x  1 khi x  2
x2

A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Không tồn tại.


Câu 9. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của xlim x 4  x 3  x 2  x là:


A.  . B. 0 . C. 1 . D.  .
2x 2  5x  2
Câu 10. Tính giới hạn A  lim 2 ta được kết quả.
x 2 x  x  2

1
A. +  . B. -  . C. . D. 1.
3
Câu 11. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f x  liên tục trên đoạn a; b  và f a . f b   0 thì phương trình f x   0 có nghiệm.
II. f x  không liên tục trên a; b  và f a . f b   0 thì phương trình f x   0 vô nghiệm.
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng. C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
x2 1
Câu 12. Cho hàm số f ( x)  .Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x 2  5x  6
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 2;3 .
 x2 1
 khi x  1
Câu 13. Cho hàm số f x    x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 khi x  1

A. Hàm số liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1 và gián đoạn tại x  1 .
C. Hàm số không liên tục trên 1;   .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x  1 .
Câu 14. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I  . f  x   liên tục với mọi x  1 .
x 1
II  . f x   sin x liên tục trên  .
x
III  . f x   liên tục tại x  1 .
x
A. Chỉ II  và III  . B. Chỉ I  và II  . C. Chỉ I  và III  . D. Chỉ I  đúng.
 x2  2x
 khi x2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số: f x    x  2 liên tục tại
mx  4 khi x2

x  2.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  3 . D. m  2 .
Câu 16. Phương trình 2 x3  6 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc 2; 2  ?
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 17. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
       
A. AC '  AB  AB '  AD . B. DB '  DA  DD '  DC .
       
C. AC '  AC  AB  AD . D. DB  DA  DD '  DC .
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình
hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
     
A. BD , EK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GC đồng phẳng.
     
C. BD , AK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GF đồng phẳng.
Câu 19. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mp P  , đường thẳng  được gọi là
vuông góc với mp P  nếu:
A.  vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P  .
B.  vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P  .
C.  vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P  .
D.  vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P  .
Câu 20. Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // b và a    thì b //   . B. Nếu a // b và b    thì a //   .
C. Nếu a // b và a    thì b    . D. Nếu a // b và b    thì a    .
Câu 21. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì hai đường thẳng a và
b song song với nhau.
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì
c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng a, b  .

Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB   ABC  . B. AC  BC . C. CD   ABD  . D. BC  AD .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ), tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SB  AC. B. SA  AB. C. SB  BC. D. SA  BC.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có SA  ( ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM  ( SBD). B. AM  ( SBC ). C. SB  ( AMC ). D. AM  ( SAD).
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Các điểm M , N lần
lượt là trung điểm AD và CD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. MN  SD . B. BD  MN . C. BD  SA . D. MN  SA .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a .
S

A C

Góc giữa SC và mặt phẳng ABC  bằng


A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .
Câu 29. Trong không gian, qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng   cho trước?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 2 và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Tính góc giữa SC và mặt đáy?
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Góc giữa SB và ( SAC ) là góc nào sau đây?
 .
A. BSO .
B. SBA  .
C. BSC  .
D. BSD
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có ( SAB)  ( ABCD) và ( SAC )  ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. SA  ( ABCD) . B. SB  ( ABCD) . C. SC  ( ABCD) . D. SD  ( ABCD) .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ tam giác có hai mặt bên là hình chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là đa giác đều và có các cạnh bên bằng nhau là hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( SCD)  ( SAD) . B. ( SDC )  ( SAO) . C. ( SBC )  ( SAB) . D. ( SBD)  ( SAC ) .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( SBC )  ( SAB) . B. ( ABC )  ( SBC ) . C. ( SAC )  ( SBC ) . D. ( SAC )  ( SAB) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
Câu 1. Tìm giới hạn A  lim
x 
 x  x 1  2
2

x2  x  x .

 3 x  2  2x  3  x 1  6
 x  3
Câu 2. Cho hàm số f x    x3  27 . Tìm a để hàm số liên tục trên  .
ax  2 x  3

Câu 3. Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA   ABC  . Gọi H là hình
chiếu của A lên SB . Gọi   là mặt phẳng chứa AH và đường thẳng d , d đi qua A nằm
trong mp  ABC  và vuông góc với AC .
a) Chứng minh rằng:    SC .
b) Biết SA  AB  BC . Tính tang của góc tạo bởi SC với đáy  ABC  .
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)

1.C 2.A 3.D 4.B 5.B 6.C 7.A 8.C 9.D 10.D
11.A 12.B 13.A 14.B 15.C 16.B 17.B 18.D 19.D 20.C
21.A 22.C 23.D 24.D 25.A 26.B 27.D 28.A 29.B 30.B
31.A 32.A 33.B 34.B 35.D

II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)


3
Câu 1. ĐS: A  .
2
637
Câu 2. ĐS: a  .
972
Câu 3. Hình vẽ

a) Gọi   cắt SC tai N . Chứng minh: AH  SC ; SC  d .


1
b) Ta có SC ,  ABC   SC , AC   SCA   . tan   .
2
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là sai?
1
A. lim un  c ( un  c là hằng số ). B. lim  0 .
n
1
C. lim q  0  q  1 . D. lim k  0 k  1 .
n

n
Lời giải
Chọn C
 Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của dãy số thì lim q  0  q  1 .
n

3n  5
Câu 2. Giá trị của I  lim bằng
2  4n
3 3 3 4
A.  . B. . C. . D.  .
4 2 4 3
Lời giải
Chọn A
 5 5
n3  3
 Ta có: I  lim 
n
 lim n 3 .
2  2 4
n  4 4
n  n

Câu 3. Giá trị của K  lim  n 3 


2

5n 2  2 là

A.  . B. 1  5 . C. 0 . D.  .
Lời giải
Chọn D

 Ta có: lim  n 3 
2
  3 2 
5n 2  2  lim n  1  2  5  2    .
 n n 

 3 2 
 Vì lim n   và lim  1  2  5  2   1  5  0 .
 n n 

3n3  2n 2  4 1
Câu 4. Biết lim  với a là tham số. Khi đó a 2  3a bằng
an3  1 2
9
A.  . B. 18 . C. 54 . D. 16 .
4
Lời giải
Chọn B
 2 4
n3  3   3 
3n3  2n 2  4  n n   3  1
 Ta có lim  lim .
an3  1 3 1 a 2
n a  3 
 n 
 Suy ra a  6 . Khi đó a 2  3a  18 .
Câu 5. Giá trị của A  lim 2 x 2  3 x  7  bằng
x2

A. 5 . B. 9 . C.  . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
 Ta có A  lim 2 x 2  3 x  7   2. 2   3. 2   7  9 .
2

x2

Câu 6. Cho các giới hạn: lim f x   3 ; lim g x   2 , hỏi xlim  4 f x   5 g x  bằng
x x 0x x  x0  0

A. 1 . B. 22 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
 Ta có lim  4 f x   5 g x   4 lim f x   5 lim g x   12  10  2 .
x  x0 x x x x 0 0

1  3x
lim bằng
Câu 7.
x 
2x2  3
3 2 2 3 2 2
A.  . B. . C. . D.  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A
1
3
1  3x x 3 2
Cách 1: lim  lim  .
x 
2x  32 x  3 2
 2
x2
1  3x
Cách 2: Bấm máy tính như sau: + CACL + x  109 và so đáp án.
2x  3
2

1  3x
Cách 3: Dùng chức lim của máy VNCALL 570ES Plus: lim và so đáp án.
2 x 2  3 x  109
 x 2  3 khi x  2
Câu 8. Cho hàm số f x    . Chọn kết quả đúng của lim f x  .
 x  1 khi x  2
x2

A. 1 . B. 0 . C. 1 . D. Không tồn tại.


Lời giải
Chọn C
Ta có lim f x   lim x  3 1 ; lim f x   lim x  1  1
2
x2 x2 x2 x2

Vì lim f x   lim f x   1 nên lim f x   1 .


x2 x2 x2

Câu 9. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của xlim x 4  x 3  x 2  x là:


A.  . B. 0 . C. 1 . D.  .
Lời giải
Chọn D
 1 1 1  1 1 1
lim x 4  x 3  x 2  x  lim x 4 1   2  3   lim x 2 . 1   2  3  .
x  x 
 x x x  x  x x x

1 1 1
lim x 2  ; lim . 1     1  0.
x  x  x x 2 x3
2x 2  5x  2
Câu 10. Tính giới hạn A  lim ta được kết quả.
x 2 x2 x 2
1
A. +  . B. -  . C. . D. 1.
3
Lời giải
Chọn D
Cách 1:
2x 2  5x  2 x  22x  1  lim 2x  1  1
Ta có: A  lim  lim .
x 2 x2 x 2 x 2
x  2x  1 x 2 x  1
2x 2  5x  2
+ CACL + x  2  10
10
Cách 2: Bấm máy tính như sau và so đáp án.
x x 2
2

Câu 11. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. f x  liên tục trên đoạn a; b  và f a . f b   0 thì phương trình f x   0 có nghiệm.
II. f x  không liên tục trên a; b  và f a . f b   0 thì phương trình f x   0 vô nghiệm.
A. Chỉ I đúng. B. Chỉ II đúng. C. Cả I và II đúng. D. Cả I và II sai.
Lời giải
Chọn A
x2 1
Câu 12. Cho hàm số f ( x)  .Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau đây?
x 2  5x  6
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn B
 x  3
Hàm số có nghĩa khi x 2  5 x  6  0   .
 x  2
x2  1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x   liên tục trên khoảng ; 3 ; 3; 2  và
x2  5x  6
2;   .
 x2 1
 khi x  1
Câu 13. Cho hàm số f x    x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
2 khi x  1

A. Hàm số liên tục trên  .
B. Hàm số liên tục tại mọi điểm x  1 và gián đoạn tại x  1 .
C. Hàm số không liên tục trên 1;   .
D. Hàm số gián đoạn tại điểm x  1 .
Lời giải
Chọn A
 TXĐ: D   .
x2 1
 Nếu x  1 thì f x    f x  là hàm phân thức hữu tỷ  f x  liên tục trên các
x 1
khoảng  ;1 và 1 ;   .
x 2 1 x 1x 1
 Tại x  1 , ta có: f 1  2 ; lim y  lim  lim  lim x  1  2
x1 x1 x 1 x1 x 1 x1

 f 1  lim y  2 nên hàm số đã cho liên tục tại x  1 .


x1
 x2 1
 khi x  1
 Vậy hàm số f x    x  1 liên tục trên  .
2 khi x  1

Câu 14. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I  . f  x   liên tục với mọi x  1 .
x 1
II  . f x   sin x liên tục trên  .
x
III  . f x   liên tục tại x  1 .
x
A. Chỉ II  và III  . B. Chỉ I  và II  . C. Chỉ I  và III  . D. Chỉ I  đúng.
Lời giải
Chọn B
 Ta có I  sai vì hàm số có TXĐ : D  1;    \ 
1 .
 Ta có II  đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
x
x  x , khi x  0
 Ta có III  đúng vì f x     .
x  x
 , khi x  0

 x
Khi đó lim f x   lim f x   f 1  1 .
x 1 x 1

x
Vậy hàm số y  f x   liên tục tại x  1 .
x
 x2  2x
 khi x2
Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số: f x    x  2 liên tục tại
mx  4 khi x2

x  2.
A. m  1 . B. Không tồn tại m . C. m  3 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn C
 Ta có: f 2   2m  4 ;
lim mx  4   2m  4 ;
x  2

x2  2x
lim  lim x  2 .
x2 x2 x2

 Để hàm số liên tục tại x  2  lim f x   lim f x   f 2   2m  4  2  m  3 .


x2 x2

Câu 16. Phương trình 2 x  6 x  1  0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt thuộc 2; 2  ?
3

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B
 Đặt f x   2 x3  6 x  1  f x  liên tục trên  .
 f 2  f 0   3  0

 Vì:  f 0  f 1  3  0 nên phương trình 2 x3  6 x  1  0 có hai nghiệm phân biệt trong

 f 1 f 2   15  0
khoảng 2; 2  .
Câu 17. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Chọn đẳng thức vectơ đúng:
       
A. AC '  AB  AB '  AD . B. DB '  DA  DD '  DC .
       
C. AC '  AC  AB  AD . D. DB  DA  DD '  DC .
Lời giải
Chọn B
   
 Theo quy tắc hình hộp ta có DB '  DA  DD '  DC
B'
C'

A'
D'

B
C

A
D
.
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình
hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
     
A. BD , EK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GC đồng phẳng.
     
C. BD , AK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GF đồng phẳng.
Lời giải
Chọn D

 IK //( ABCD)
   
 Ta có: GF //( ABCD)  IK , GF , BD đồng phẳng.
BD  (ABCD)

Câu 19. Trong không gian cho đường thẳng  không nằm trong mp P  , đường thẳng  được gọi là
vuông góc với mp P  nếu:
A.  vuông góc với hai đường thẳng phân biệt nằm trong mp P  .
B.  vuông góc với đường thẳng a mà a song song với mp P  .
C.  vuông góc với đường thẳng a nằm trong mp P  .
D.  vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mp P  .
Lời giải
Chọn D
Theo định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: đường thẳng  được gọi là vuông góc
với mặt phẳng P  nếu  vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng P  .
Câu 20. Cho hai đường thẳng a, b và mặt phẳng  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu a // b và a    thì b //   . B. Nếu a // b và b    thì a //   .
C. Nếu a // b và a    thì b    . D. Nếu a // b và b    thì a    .
Lời giải
Chọn C
Theo mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc: Cho hai đường thẳng song
song. Mặt phẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng kia.
Câu 21. Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề đúng là?
A. Cho hai đường thẳng song song, đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng thứ nhất thì
cũng vuông góc với đường thẳng thứ hai.
B. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì
song song với nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt vuông góc với nhau thì chúng cắt nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn A
Theo mối liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc: Cho hai đường thẳng song
song. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với đường thẳng
kia.
Câu 22. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b vuông góc với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
B. Nếu hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c thì hai đường thẳng a và
b song song với nhau.
C. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và đường thẳng b song song với đường
thẳng c thì a vuông góc với c .
D. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c vuông góc với a thì
c vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng a, b  .

Lời giải
Chọn C
Theo lý thuyết về mối quan hệ giữa song song và vuông góc giữa hai đường thẳng trong không
gian.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của
SC và BC . Số đo của góc  IJ , CD  bằng:
A. 90 . B. 45 . C. 30 . D. 60 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: IJ //SB, CD //AB .
Nên góc giữa IJ và CD bằng góc giữa SB và AB .
Tam giác SAB có ba cạnh bằng nhau nên là tam giác SAB đều, do đó góc giữa SB và AB bằng
60 .
Vậy góc giữa IJ và CD bằng 60 .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB  AC và DB  DC . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AB   ABC  . B. AC  BC . C. CD   ABD  . D. BC  AD .
Lời giải
C

A
B

D
Chọn D
Gọi E là trung điểm BC . Do AB  AC và DB  DC nên tam giác ABC cân tại A , tam giác
DBC cân tại A .
Từ đó ta suy ra: AE  BC và DE  BC nên BC   AED 
mà AD   AED   AD  BC
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có SA  ( ABC ), tam giác ABC vuông tại B . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. SB  AC. B. SA  AB. C. SB  BC. D. SA  BC.
Lời giải
Chọn A

Vì SA  ( ABC ) nên SA  AB và SA  BC. Vậy B và D đúng.


 BC  AB
Mặt khác:   BC  SB vậy C đúng.
 BC  SA (do SA  ( ABC ))
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có SA  ( ABCD), đáy ABCD là hình vuông. Từ A kẻ AM  SB .
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AM  ( SBD). B. AM  ( SBC ). C. SB  ( AMC ). D. AM  ( SAD).
Lời giải
Chọn B
 BC  AB
Ta có:   BC  ( SAB)  BC  AM (1)
 BC  SA (do SA  ( ABC ))
 AM  SB
Mặt khác:   AM  ( SBC ).
 AM  BC (1)
Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Các điểm M , N lần
lượt là trung điểm AD và CD . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. MN  SD . B. BD  MN . C. BD  SA . D. MN  SA .
Lời giải
Chọn D

 AC  BD   1 


Xét phương án A : Do  và SD  SO  BD nên AC  SD , mà MN / / AC (tính chất
 AC  SO 2
đường trung bình) suy ra MN  SD . Loại phương án A.
Tương tự ta chứng minh được BD  MN và BD  SA nên loại các phương án B, C.
Ta có tam giác SAC cân tại S và SO là đường trung tuyến cũng đồng thời là đường cao.
Do đó SO  AC , suy ra tam giác SOA vuông tại O nên AC và SA không thể vuông tại A .
Mà theo tính chất đường trung bình ta có MN / / AC . Vậy MN không vuông góc với SA .
Vậy chọn đáp ánD
Câu 28. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a 3 . Tam giác ABC đều cạnh a .
S

A C

B
Góc giữa SC và mặt phẳng ABC  bằng
A. 600 . B. 300 . C. 900 . D. 450 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: AC là hình chiếu của SC lên mặt phẳng ABC  .

 
, ABC   SC
Nên: SC , AC  SCA
 .

 
Xét tam giác SAC vuông tại A : tan SCA
SA a 3
   600 .
 3  SCA
AC a
Câu 29. Trong không gian, qua một điểm O cho trước có bao nhiêu đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng   cho trước?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Theo “Tính chất 2” trong sách giáo khoa Hình học 11 cơ bản trang 100: Có duy nhất một
đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a 2 và SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Tính góc giữa SC và mặt đáy?
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B


Hình chiếu của SC lên  ABCD  là AC  SC , ( ABCD)   SCA
Ta có SA  a 2 , AC  a 2 nên tam giác SAC vuông cân tại A .
  450 .
 SCA
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Góc giữa SB và ( SAC ) là góc nào sau đây?
 .
A. BSO .
B. SBA  .
C. BSC  .
D. BSD
Lời giải
Chọn A
 BO  SA
Ta có   BO  ( SAC )
 BO  AC
Hình chiếu của SB lên SAC  là SO .

 SB, ( SAC )   BSO
Câu 32. Cho hình chóp S.ABCD có ( SAB)  ( ABCD) và ( SAC )  ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. SA  ( ABCD) . B. SB  ( ABCD) . C. SC  ( ABCD) . D. SD  ( ABCD) .
Lời giải
Chọn A
( SAB)  ( ABCD)
Ta có   SA  ( ABCD)
( SAC )  ( ABCD)
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lăng trụ tam giác có hai mặt bên là hình chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B. Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
C. Hình chóp có đáy là đa giác đều và có các cạnh bên bằng nhau là hình chóp đều.
D. Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là lăng trụ đều.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bên SA vuông góc với
đáy. Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( SCD)  ( SAD) . B. ( SDC )  ( SAO) . C. ( SBC )  ( SAB) . D. ( SBD)  ( SAC ) .
Lời giải
Chọn B
S

A D

O
B C

CD  AD
( SCD)  ( SAD) vì   CD  ( SAD) .
CD  SA
 BC  SA
( SBC )  ( SAB ) vì   BC  SAB  .
 BC  AB
 BD  SA
( SBD)  ( SAC ) vì   BD  SAC  .
 BD  AC
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( SBC )  ( SAB) . B. ( ABC )  ( SBC ) . C. ( SAC )  ( SBC ) . D. ( SAC )  ( SAB) .
Lời giải
Chọn D
S

A B

 AC  AB

 AC  SA
 AC  SAB 
 AC  SAB 

 AC  ( SAC ) .
 ( SAC )  SAB 
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
Câu 4. [VDC] Tìm giới hạn A  lim
x 
 x  x 1  2
2
x2  x  x .
Lời giải

x   4( x
2
2
 x 1  x 2
 x)
Ta có: x  x 1  2 x
2 2
xx
x2  x  1  2 x2  x  x
2 x x2  x  1  1  5x  2 x2

x2  x  1  2 x2  x  x


2x  x  x 1  x
2


1  5x
x  x 1  2 x  x  x
2 2
x  x  1  2 x2  x  x
2

2 x( x  1)
 
x 2
 x 1  2 x  x  x 2
 x 2
 x 1  x 
1  5x
 .
x  x  1  2 x2  x  x
2

2
2
Do đó: A  lim x 
x   1 1 1  1 1 
 1   2  2 1   1  1   2  1
 x x x  x x 
1
5
x 1 5 3
 lim    .
x  1 1 1 4 4 2
1  2  2 1 1
x x x
 3 x  2  2x  3  x 1  6
 x  3
Câu 5. [VD] Cho hàm số f x    x3  27 . Tìm a để hàm số liên tục
ax  2 x  3

trên  .
Lời giải
3
x  2  2x  3  x 1  6
 Ta có với x  3  f x   là hàm liên tục
x3  27
 Ta có với x  3  f x   ax  2 là hàm liên tục
 Với x  3  f 3  3a  2
Ta có:
3
x  2  2x  3  x 1  6  3 x  2 1 2x  3  3 x 1  2 
 P  lim f x   lim  lim 
 
  3 
x 3 x 3 x  27
3
x 3
 x  27
3
x  27
3
x  27 
3
x  2 1 2x  3  3 x 1  2
 lim  lim  lim 3
x 3 x  27 x 3 x  27
3 3
x 3 x  27
3
x  2 1 x 3
Tính lim  lim
x 3 x  27
3
x  3
 2

x  3x 2  3x  9  3 x  2   3 x  2  1
1 1
 lim 
x 3
x 2
 3x  9   x  2  
3 2 3

x  2 1 81

Tính
2x  3  3 2 x  3 2 1
lim  lim  lim 2 
x 3 x  27
3
x 3 2
 
x  3x  3x  9  2 x  3  3 x3 x  3x  9  2 x  3  3 81  
x 1  2 x 3 1 1
Tính lim  lim  lim 
x 3 x  27
3
x 3
   
x  3x 2  3x  9  x  1  2 x3 x 2  3x  9  x  1  2 108
11
Vây P 
324
 Q  lim f x   lim ax  2   3a  2 ta có:
x 3 x 3

11 637
 Đề hàm số liên tục trên  thì lim f x   lim f x   f 3  3a  2  a
x 3 x 3 324 972
Câu 6. [VD] Cho hình chóp S . ABC , đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA   ABC  . Gọi H là hình
chiếu của A lên SB . Gọi   là mặt phẳng chứa AH và đường thẳng d , d đi qua A nằm
trong mp  ABC  và vuông góc với AC .
a) Chứng minh rằng:    SC
b) Biết SA  AB  BC . Tính tang của góc tạo bởi SC với đáy  ABC 
Lời giải

a) Gọi   cắt SC tai N


 AB  BC
+) Ta có   BC  SAB   BC  AH 1
 SA  BC gt 
Mà theo giả thiết AH  SB 2 
Từ (1) và (2) ta có AH  SBC   AH  SC 3
d  AC
+) Theo giả thiết   d  SAC   SC  d 4 
 SA   ABC   d  SA
Từ (3) và (4) ta có SC    (ĐPCM)
b) Ta có SC ,  ABC   SC , AC   SCA   . Gọi SA  AB  BC  a
SA a 1
Vậy tan     .
AC a2  a2 2
ĐỀ SỐ 22 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)


n 1
Câu 1. Tính L  lim 3 .
n 3
A. L  1 . B. L  0 . C. L  3 . D. L  2 .
2 2 2
Câu 2. Tổng vô hạn sau đây S  2   2  n  có giá trị bằng
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3

Câu 3.
lim  n  3n  1  n  bằng
2

3
A. 3 . B.  . C. 0 . D.  .
2
2n 3  n 2  4 1
Câu 4. Biết lim  với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng
an  2
3
2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
x2
Câu 5. Giới hạn lim 2 bằng
x2 x  4

1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4
x 3
Câu 6. Giới hạn lim bằng:
x  x  2

A. 2 B. 32 . C. 3 D. 1
4x 1 1
Câu 7. Tính giới hạn K  lim bằng
x 0 x 2  3x
2 2 4
A. K   . B. K  . C. K  . D. K  0 .
3 3 3
x 2  3x  2 a a
Câu 8. Cho giới hạn lim  trong đó là phân số tối giản. Tính S  a 2  b 2 .
x2 x 4
2
b b
A. S  20 . B. S  10 . C. S  17 . D. S  25 .
Câu 9. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng  ?
3 x  4 3 x  4 3 x  4 3 x  4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x  x  2 x2 x2 x  2 x2 x  x2
Câu 10. Tính giới hạn lim 2 x3  x 2  1
x  

A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .
Câu 11. Cho hàm số y  f x  liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a; b  là
A. lim f x   f a  và lim f x   f b  . B. lim f x   f a  và lim f x   f b  .
xa x b xa x b

C. lim f x   f a  và lim f x   f b  . D. lim f x   f a  và lim f x   f b  .


xa x b xa x b

x
Câu 12. Hàm số y  gián đoạn tại điểm x0 bằng?
x 1
A. x0  2018 . B. x0  1 . C. x0  0 D. x0  1 .
Lời giải
Chọn D
x
Vì hàm số y  có TXĐ: D   \ 1 nên hàm số gián đoạn tại điểm x0  1 .
x 1
Câu 13. Cho phương trình 2 x 4  5 x 2  x  1  0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 .
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0; 2  .
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 2;0  .
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 1;1 .
 x3  8
 khi x  2
Câu 14. Tích các giá trị m để hàm số f x    x  2 liên tục tại x  2 bằng:
m 2 khi x  2

A. 4 . B. 2 . C. 14 . D. 12 .
 x2  4
 x 2  3x  2 khi x  2

Câu 15. Cho hàm số f ( x)   6  x khi 2  x  3 . Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn?
x2
 khi x  3
 x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 1
2
Câu 16. Cho hàm số f ( x)  .Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau
x  5x  6
2

đây?
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 3;   .
Câu 17. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
   
A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .
  
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
     
C. Cho hai vectơ không cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó a, b, c
  
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c  ma  nb .
  
D. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Chọn đẳng thức sai?
       
A. BC  BA  B1C1  B1 A1 . B. AD  D1C1  D1 A1  DC .
       
C. BC  BA  BB1  BD1 . D. BA  DD1  BD1  BC .
Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Hãy xác định góc giữa các cặp vectơ BD và AA .
A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 1200 .
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh AB  2a
, AD  DC  a SA  AB, SA  AD và. Góc giữa đường thẳng SB và DC bằng
A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. .
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng ( không chứa đường thẳng đã cho ) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 22. Cho đường thẳng  không vuông góc với đường thẳng d .Qua đường thẳng  , có bao nhiêu
mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , tam giác SAB vuông tại A ,
tam giác SCD vuông tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC  SBD  . B. SO   ABCD  . C. AB  SBC  . D. AB  SAD  .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB, BC , CD đôi một vuông góc. Điểm nào sau đây cách đều 4 đỉnh
A, B, C , D ?
A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AD . C. Trung điểm AC . D. Trung điểm AB .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH  BCD  . Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. CD  BD . B. AB  BC . C. AD  BC . D. AC  CD .
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , biết rằng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA  DB . B. SC  BD . C. SO  BD . D. AD  SC .
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
I  Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đã cho.
II  Cho a, b là hai đường thẳng phân biệt, khi đó góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P 
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P  khi a và b song song.
III  Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
Q  thì mặt phẳng P  / / Q  .
IV  Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
P  thì a song song với b .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. Xác
định góc giữa SC và  ABCD  .

A. 
ACS .  .
B. SAC  .
C. SOC .
D. CSA
Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  3a ; SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ bên).
S

A C

B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
ο ο ο ο
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và SAC  . Tính  .
A.   30 . B.   60 . C.   45 . D.   90 .
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cho đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng   chứa a , mặt phẳng  
chứa b thì      .
B. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng   , mọi mặt phẳng   chứa a thì
     .
C. Cho đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì
song song với đường kia.
D. Cho đường thẳng a và b chéo nhau, luôn có một mặt phẳng chứa đường này và vuông góc
với đường kia.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng BCD ' A ' vuông góc với mặt phẳng
nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A.  ADD ' A ' . B.  ABB ' A ' . C.  ABCD  . D. BCC ' B ' .
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC . Mặt phẳng SAC 
vuông với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SAD  . B.  ABCD  . C. SBD  . D. SAB  .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SA .
Mặt phẳng MBD  vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SBC  . B. SAC  . C. SBD  . D.  ABCD  .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SBC   SAB  . B. SAC   SAB  .
C. SAC   SBC  . D.  ABC   SBC  .
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 04 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 4)
 1 1 1 1 
Câu 1. Tính lim     ...  
1.2 2.3 3.4 n n  1

2 1 x  3 8  x
Câu 2. Cho hàm số y  f x   . Tính lim f x  .
x x 0

Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính góc giữa hai đường thẳng CI và AC , với I là trung
điểm của AB .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD), biết SD=2a√5, SC tạo với

mặt đáy (ABCD) một góc 60º. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sau: SA 
, ( ABCD) 
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)

1.B 2.B 3.D 4.A 5.C 6.D 7.A 8.C 9.C 10.B
11.C 12.D 13.B 14.D 15.C 16.B 17.B 18.D 19.A 20.A
21.B 22.B 23.D 24.B 25.C 26.D 27.B 28.B 29.C 30.B
31.B 32.B 33.C 34.B 35.B

II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 04 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 4)


 1 1 1 1 
Câu 1. ĐS: lim     ...   1 .
1.2 2.3 3.4 n n  1
13
Câu 2. ĐS: lim f x   .
x 0 12
Câu 3. ĐS: CI , CA   30 .

Câu 4. ĐS:    75031' .


SA, ( ABCD)   SAM
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)
n 1
Câu 1. Tính L  lim 3 .
n 3
A. L  1 . B. L  0 . C. L  3 . D. L  2 .
Lời giải
Chọn B
1 1
 3
n 1 n 2
n  0 0.
 Ta có lim  lim
n 3
3
3 1
1 3
n
2 2 2
Câu 2. Tổng vô hạn sau đây S  2   2  n  có giá trị bằng
3 3 3
8
A. . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
3
Lời giải
Chọn B
2 2 2 1
 Ta có: 2; ; 2 ;; n ;... là một cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q   1 .
3 3 3 3
2 2 2 1
 Khi đó S  2   2  n   2  3.
3 3 3 1
1
3

Câu 3.
lim  n  3n  1  n  bằng
2

3
A. 3 . B.  . C. 0 . D.  .
2
Lời giải
Chọn D
1
3 
3n  1 n
 Ta có: n 2  3n  1  n   .
n  3n  1  n
2
3 1
1  2 1
n n

  3
 Vậy lim n 2  3n  1  n   .
2
2n 3  n 2  4 1
Câu 4. Biết lim  với a là tham số. Khi đó a  a 2 bằng
an  2
3
2
A. 12 . B. 2 . C. 0 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
 1 4
n3  2   3 
2n  n  4
3 2
n n 21
 Ta có lim  lim  .
an  2
3
 2 a 2
n3  a  3 
 n 
 Suy ra a  4 . Khi đó a  a 2  4  42  12 .
x2
Câu 5. Giới hạn lim 2 bằng
x2 x  4
1
A. 2 . B. 4 . C. . D. 0 .
4
Lời giải
Chọn C
x2 x2 1 1
lim 2  lim  lim  .
x2 x  4 x  2  x  2  x  2  x2 x  2 4
x 3
Câu 6. Giới hạn lim bằng:
x  x  2

A. 2 B. 32 . C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn D
3
1
x 3 x 1 .
Ta có lim  lim
x  x  2 x  2
1
x
4x 1 1
Câu 7. Tính giới hạn K  lim bằng
x 0 x 2  3x
2 2 4
A. K   . B. K  . C. K  . D. K  0 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
4x 1 1 4x
Ta có K  lim  lim
x 0 x  3x
2
x  0

x x  3 4 x  1  1 
4 2
 lim  .
x 0
x  3 4x 1 1  3

x 2  3x  2 a a
Câu 8. Cho giới hạn lim  trong đó là phân số tối giản. Tính S  a 2  b 2 .
x2 x 4
2
b b
A. S  20 . B. S  10 . C. S  17 . D. S  25 .
Lời giải
Chọn C
x 2  3x  2
 lim
x  2 x  1  lim x  1  1  a  a  1  S  17
Ta có lim  .
x  2  x  2  x  2  x 2 x  2 
x 4 b  4
2
x2 4 b
Câu 9. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng  ?
3 x  4 3 x  4 3 x  4 3 x  4
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim .
x  x  2 x2 x2 x2 x2 x  x  2

Lời giải
Chọn C
3 x  4 3 x  4
Dễ thấy lim  3 ( loại); lim  3 (loại).
x  x  2 x  x  2

3 x  4
Vì lim 3 x  4   2; lim x  2   0; x  2  0, x  2 nên lim   .
x2 x2 x2 x2
Câu 10. Tính giới hạn lim 2 x3  x 2  1
x  

A.   . B.   . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Chọn B
 1 1 
Ta có lim 2 x3  x 2  1 lim x3  2  2  3     .
x   x  
 x x 
Câu 11. Cho hàm số y  f x  liên tục trên cm . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a; b  là
A. lim f x   f a  và lim f x   f b  . B. lim f x   f a  và lim f x   f b  .
xa x b xa x b

C. lim f x   f a  và lim f x   f b  . D. lim f x   f a  và lim f x   f b  .


xa x b xa x b

Lời giải
Chọn C
Theo định nghĩa hàm số liên tục trên đoạn a; b  . Chọn: lim f x   f a  và
xa

lim f x   f b  .
x b 

x
Câu 12. Hàm số y  gián đoạn tại điểm x0 bằng?
x 1
A. x0  2018 . B. x0  1 . C. x0  0 D. x0  1 .
Lời giải
Chọn D
x
Vì hàm số y  có TXĐ: D   \ 1 nên hàm số gián đoạn tại điểm x0  1 .
x 1
Câu 13. Cho phương trình 2 x 4  5 x 2  x  1  0 (1). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phương trình (1) chỉ có một nghiệm trong khoảng 2;1 .
B. Phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0; 2  .
C. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 2;0  .
D. Phương trình (1) không có nghiệm trong khoảng 1;1 .
Lời giải
Chọn B
Hàm số f x   2 x 4  5 x 2  x  1 liên tục trên  .
Ta có f 2   11 , f 1  3 , f 0   1 , f 1  1 , f 2   15 .
 f 0 . f 1  0
Suy ra  . Do đó phương trình (1) có ít nhất hai nghiệm trong khoảng 0; 2  .
 f 1. f 2   0
f 2 . f 1  33  0  f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 2; 1 . Suy ra C
sai.
f 1. f 0   3  0  f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 1;0  . Suy ra A, D sai.
 x3  8
 khi x  2
Câu 14. Tích các giá trị m để hàm số f x    x  2 liên tục tại x  2 bằng:
m 2 khi x  2

A. 4 . B. 2 . C. 14 . D. 12 .
Lời giải
Chọn D
+) Hàm số đã cho có tập xác định D   .
x3  8 x  2 x 2  2 x  4 
+) lim f x   lim  lim  lim x 2  2 x  4  12 .
x 2 x 2 x  2 x 2 x2 x 2

+) f 2   m 2 .
+) Hàm số đã cho liên tục tại x  2 khi và chỉ khi 12  m  m  2 3 .
2

 x2  4
 x 2  3x  2 khi x  2

Câu 15. Cho hàm số f ( x)   6  x khi 2  x  3 . Hàm số có bao nhiêu điểm gián đoạn?
x2
 khi x  3
 x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
+ TXĐ: D   \ 
1 .
Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm x  1 .
Ta có:
x2  4
+ Trên khoảng  ; 2  : f x   2 là hàm phân thức hữu tỉ xác định với mọi
x  3x  2
x  1; x  2 nên f x  liên tục trên các khoảng  ;1 và 1; 2  .

+ Trên khoảng 2;3 : f x   6  x là hàm đa thức nên f x  liên tục trên 2;3 .
x2
+ Trên khoảng 3;    : f x   là hàm phân thức hữu tỉ xác định với mọi x  3 nên
x
f x  liên tục trên khoảng 3;    .
+ Tại điểm x  2 , ta có:
f 2   6  2  4 .

lim f ( x)  lim
x2  4
 lim
x  2 x  2   lim x  2  4
.
x2 x2 x  3 x  2 x 2 x  2 x  1 x 2 x  1
2

lim f x   lim 6  x   4 .
x  2 x2

Vậy hàm số liên tục tại điểm x  2 .


+ Tại điểm x  3 , ta có:
f 3  6  3  3 .
lim f ( x)  lim 6  x   3 .
x 3 x 3

x2 1
lim f x   lim .
x 3 x 3 x 3
Vậy hàm số không liên tục tại điểm x  3 .
Kết luận : f x  gián đoạn tại 2 điểm x  1 và x  3 .
x2 1
Câu 16. Cho hàm số f ( x)  .Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau
x 2  5x  6
đây?
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 3;   .
Lời giải
Chọn B
x2 1
Hàm số f ( x)  có tập xác định D   \ 3; 2 .
x 2  5x  6
Nên hàm số liên tục trên các khoảng  ; 3; 3; 2  và 2;   .
Câu 17. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
   
A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .
  
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
     
C. Cho hai vectơ không cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó a, b, c
  
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c  ma  nb .
  
D. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng nếu có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
Lời giải
Chọn B
  
Phương án B sai vì theo định nghĩa ba vectơ a, b, c đồng phẳng là giá của ba vectơ cùng song
song với một mặt phẳng. Vì vậy giá của ba vectơ có thể không cùng thuộc một mặt phẳng.
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A1 B1C1 D1 . Chọn đẳng thức sai?
       
A. BC  BA  B1C1  B1 A1 . B. AD  D1C1  D1 A1  DC .
       
C. BC  BA  BB1  BD1 . D. BA  DD1  BD1  BC .
Lời giải
Chọn D

  


 BA  BC  BD
   
+ Xét A: Do  B1 A1  B1C1  B1 D1 nên A đúng
  
 BD  B1 D1
  

 D1 A1  D1C1  D1 B1       
+ Xét B: Do     AD  D1 A1  D1C1  AD  DB  AB  DC nên B đúng.
 D1 B1  DB

+ Xét C: Đúng do áp dụng quy tắc hình hộp.
 

 DD1  BB1
+ KL: D sai hoặc phát hiện       D sai .
 BA  BB1  BC  BD1

Câu 19. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Hãy xác định góc giữa các cặp vectơ BD và AA .
A. 900 . B. 600 . C. 450 . D. 1200 .
Lời giải
Chọn A
AA   ABCD   AA  DB   AA, DB   90
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, cạnh AB  2a
, AD  DC  a SA  AB, SA  AD và. Góc giữa đường thẳng SB và DC bằng
A. 30° B. 45° C. 60° D. 90°
Lời giải
Chọn A

Vì DC / / AB  
SB, DC     .( SAB vuông tại A  SBA
SB, AB   SBA   90 ).

2a 3
  SA 
Xét SAB vuông tại A, ta có: tan SBA 3  3  SBA
  30
AB 2a 3
Vậy    30 .
SB, DC   SBA
Câu 21. Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. .
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song.
C. Một đường thẳng và một mặt phẳng ( không chứa đường thẳng đã cho ) cùng vuông góc với
một đường thẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Lời giải
Chọn B
Câu 22. Cho đường thẳng  không vuông góc với đường thẳng d .Qua đường thẳng  , có bao nhiêu
mặt phẳng vuông góc với đường thẳng d ?
A. 1 . B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Chọn B
Gỉa sử có mặt phẳng   chứa  vuông góc với đường thẳng d . Suy ra d   điều này mâu
thuẫn với giả thiết. Nên không có mặt phẳng nào chứa  vuông góc với đường thẳng d .
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , tam giác SAB vuông tại A ,
tam giác SCD vuông tại D . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. AC  SBD  . B. SO   ABCD  . C. AB  SBC  . D. AB  SAD  .
Lời giải
Chọn D
 Xét phương án A : Sai. Vì AC  SBD  thì SD   ABCD  .
 Xét phương án B : Sai. Vì SO   ABCD  thì SO  DC .
 Xét phương án C : Sai. Vì AB  SBC  thì SAB vuông tại B .
 Xét phương án D : Đúng, vì:
 AB  SA

 Ta có: 
 AB  SD  AB / / CD, CD  SD 

Mà SA  SD  S  SAD  .
Nên AB  SAD  .
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB, BC , CD đôi một vuông góc. Điểm nào sau đây cách đều 4 đỉnh
A, B, C , D ?
A. Trung điểm BC . B. Trung điểm AD . C. Trung điểm AC . D. Trung điểm AB .
Lời giải
Chọn B

CD  CB gt 

 Ta có: CD  AB gt   CD   ABC   CD  AC .
CB  AB  B

 Ta có: AB, BC , CD đôi một vuông góc nên ABD và ACD lần lượt vuông tại B và C
 Gọi F là trung điểm AD , ta có: BF , CF lần lượt là đường trung tuyến của ABD và
ACD nên FD  FA  FB  FC .
Câu 25. Cho tứ diện ABCD . Vẽ AH  BCD  . Biết H là trực tâm tam giác BCD . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. CD  BD . B. AB  BC . C. AD  BC . D. AC  CD .
Lời giải
Chọn C

Gọi E  DH  BC trong mặt phẳng BCD 


 Xét phương án A : Sai. Vì CD  BD thì BD / / BH (vô lí)
 Xét phương án B : Sai. Vì AB  BC thì BC / / CD (vô lí)
 Xét phương án C : Đúng
 BC  DH

Ta có:  BC  AH AH  BCD   BC   ADH   BC  AD .

 DH  AH  H
 Xét phương án D : Sai. Vì AC  CD thì CD / / DB
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , biết rằng SA vuông góc với mặt
phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. SA  DB . B. SC  BD . C. SO  BD . D. AD  SC .
Lời giải
Chọn D

 Xét phương án A: Đúng vì SA  ( ABCD)  SA  BD .


 Xét Phương án B: Đúng. Vì hình chiếu của SC lên ( ABCD) là AC và AC  BD suy ra
SC  BD ( theo định lý 3 đường vuông góc)
 Xét phương án C: Đúng. Vì DB  ( SAC )  BD  SO .
 Xét phương án D: Sai. Vì nếu AD  SC thì AD  AC .
Câu 27. Trong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề trên?
I  Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và hình chiếu của nó
trên mặt phẳng đã cho.
II  Cho a, b là hai đường thẳng phân biệt, khi đó góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P 
bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng P  khi a và b song song.
III  Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng
Q  thì mặt phẳng P  / / Q  .
IV  Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng b và mặt phẳng
P  thì a song song với b .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
 Ta có: I , II  đúng.
 III  Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng a và mặt
phẳng Q  thì mặt phẳng P  / / Q  . Có thể P   Q 
 IV  Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng P  bằng góc giữa đường thẳng b và mặt
phẳng P  thì a song song với b . Có thể a  b
 Vậy có 2 mệnh đề đúng.
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với đáy. Xác
định góc giữa SC và  ABCD  .

A. 
ACS .  .
B. SAC  .
C. SOC .
D. CSA
Lời giải
Chọn A

 Ta có: AC là hình chiếu vuông góc của SC lên  ABCD 


;  ABCD )  
 ( SC 
SC ; AC   SCA

Câu 29. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại B , AB  3a , BC  3a ; SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  2a (tham khảo hình vẽ bên).
S

A C

B
Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng đáy bằng
ο ο ο ο
A. 60 . B. 45 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C
 .
Ta có SA   ABC  nên góc giữa SC và  ABC  bằng SCA

AC  AB 2  BC 2  9a 2  3a 2  2a 3 .

Suy ra tan 
ASC 
SA

2a

1   30ο .
 SAC
AC 2a 3 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , AB  a . SA vuông góc với
mặt phẳng  ABC  và SA  a . Gọi  là góc giữa SB và SAC  . Tính  .
A.   30 . B.   60 . C.   45 . D.   90 .
Lời giải
Chọn B
S

A C
I

Từ B kẻ đường thẳng BI  AC . Lại có BI  SA nên BI  SAC  .


Do đó hình chiếu của SB lên SAC  là SI , góc giữa SB và SAC  là góc giữa SB và SI .
1 a 2
Xét tam giác SBI vuông tại I , có SB  SA2  AB 2  2 , BI  AC  .
2 2
 BI 1
Suy ra sin BSI  . Vậy   60 .
SB 2
Câu 31. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cho đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng   chứa a , mặt phẳng  
chứa b thì      .
B. Cho đường thẳng a vuông góc với mặt phẳng   , mọi mặt phẳng   chứa a thì
     .
C. Cho đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì
song song với đường kia.
D. Cho đường thẳng a và b chéo nhau, luôn có một mặt phẳng chứa đường này và vuông góc
với đường kia.
Lời giải
Chọn B
Theo định lý 1 bài hai mặt phẳng vuông góc ta có là điều kiện cần và đủ để hai mặt phẳng
vuông góc với nhau là mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A ' B ' C ' D ' . Mặt phẳng BCD ' A ' vuông góc với mặt phẳng
nào trong các mặt phẳng dưới đây?
A.  ADD ' A ' . B.  ABB ' A ' . C.  ABCD  . D. BCC ' B ' .
Lời giải
Chọn B

Ta có: ABCD. A ' B ' C ' D ' là hình hộp chữ nhật
 BC  AB
  BC   ABB ' A '  BCD ' A '   ABB ' A ' .
 BC  BB '
Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC . Mặt phẳng SAC 
vuông với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SAD  . B.  ABCD  . C. SBD  . D. SAB  .
Lời giải
Chọn C

OB  OD
Ta có: O là tâm của hình thoi ABCD  
OA  OC
Mặt khác SA  SC  SO  AC ( tính chất tam giác cân ) 1
Và AC  BD (tính chất hình thoi) 2 
Từ 1 và 2   AC  SBD   SAC   SBD  .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a . Gọi M là trung điểm SA .
Mặt phẳng MBD  vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. SBC  . B. SAC  . C. SBD  . D.  ABCD  .
Lời giải
Chọn B
Hình chóp S . ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a suy ra S . ABCD là hình chóp
đều.
Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra O là tâm hình vuông ABCD  SO   ABCD  .
BD  AC (do ABCD là hình vuông) (1).
BD  SO (do SO   ABCD  ) (2).
Từ (1) và (2) ta có BD  SAC  . Mà BD  MBD   MBD   SAC  .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SBC   SAB  . B. SAC   SAB  .
C. SAC   SBC  . D.  ABC   SBC  .
Lời giải
Chọn B
S

A C

Ta có:
SA   ABC  

  AC  SA . Mà AC  AB ( do ABC là tam giác vuông tại A ).
AC   ABC 
 AC  SAB 

  SAC   SAB  .

 AC  SAC 
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 04 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 4)
 1 1 1 1 
Câu 1. Tính lim     ...  
1.2 2.3 3.4 n n  1
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 Ta có:    ...           .
1.2 2.3 3.4 n n  1 1 2 2 3 n 1 n n n 1
1
  1 .
n 1
 1 1 1 1   1 
 Vậy lim     ...    lim 1   .= 1
1.2 2.3 3.4 n n  1  n 1

2 1 x  3 8  x
Câu 2. Cho hàm số y  f x   . Tính lim f x  .
x x 0

Lời giải
 Ta có:
2 1 x  3 8  x


2 1 x  2  2  3 8  x 
x x

. 
2  1  x  1 2  3
8 x

2

1
.
x x 1  x  1 4  2 3 8  x  3 8  x 2

 
 2 1 
 lim f  x   lim
x 0  1  x  1


4  2 3 8  x  3 8  x 
x 0 2
 
2 1 1 13
  lim  lim  1  .
x 0 1  x  1 x 0 4  2 3 8  x  3 8  x 2 12 12

Câu 3. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Tính góc giữa hai đường thẳng CI và AC , với I là trung
điểm của AB .
Lời giải

Ta có I là trung điểm của AB nên  .


CI , CA   ICA
AB AC AI 1
Xét tam giác AIC vuông tại I, có AI     .
2 2 AC 2
 IA 1   30 .
 Suy ra sin ICA   ICA
CA 2
 Vậy 
CI , CA   30
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB. Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD), biết SD=2a√5, SC tạo với

mặt đáy (ABCD) một góc 60º. Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng sau: SA, ( ABCD)  
Lời giải

 SM  ( ABCD)  AM là hình chiếu của SA lên mặt phẳng (ABCD).


 
SA, ( ABCD)    
SA, AM   SAM

 SM  a 15

 Xét tam giác SMD vuông tại M:  DM  a 5
 AM  a

  SM  15
 Xét tam giác SMA vuông tại M: tan SAM
AM
  75031' .
  SAM
ĐỀ SỐ 23 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)


1
Câu 1. Tính lim
2n  1
1
A. 0 . B. . C. 3 . D. 2 .
2
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim C  C ( C là hằng số). B. lim q n  0  q  1 .
1 1
C. lim 0. D. lim  0 k  1 .
n nk
2n  1
Câu 3. Tính lim
n2
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
5n  1
Câu 4. Tính lim
3n  1
3 5
A. . B. . C.  . D.  .
5 3
2x 1
Câu 5. Tính giới hạn lim
x2 x 1
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 5 .
Câu 6. Cho lim f x   1; lim g x   2 . Tính lim  f x   g x 
x 1 x 1 x 

A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .
x  5x  6
2
Câu 7. Tính lim .
x2 4x 1  3
3 2 3 1
A. . B.  . C.  . D. .
2 3 2 2
x 1  2 a a
Câu 8. Cho biết lim  2 ( là phân số tối giản). Tính a  b  2018 .
x 3 x 3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
 4 x 2  3x  1 
Câu 9. hai số thực a và b thỏa mãn lim   ax  b   0 . Khi đó a  b bằng
x 
 x2 
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Câu 10. Biết lim
x 
 4 x  ax  1  bx  1 . Tính giá của biểu thức P  a  2b .
2 2 3

A. P  32 . B. P  0 . C. P  16 . D. P  8 .
x
Câu 11. Hàm số y  gián đoạn tại điểm x0 nào sau đây?
x 1
A. x0  2018 . B. x0  1 . C. x0  0 D. x0  1 .
 x2  4
 khi x  2
Câu 12. Tìm m để hàm số f ( x)   x  2 liên tục tại x  2 .
 m khi x  2

A. m  4 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  0 .
2x 1 1
Câu 13. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f ( x)  liên tục tại điểm x  0 .
x( x  1)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
 x  2a khi x  0
Câu 14. Tìm a để các hàm số f x    2 liên tục tại x  0 .
 x  x  1 khi x  0
1 1
A. . B. . C. 0. D. 1.
2 4
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I  . f  x   liên tục với mọi x  1 .
x 1
II  . f x   sin x liên tục trên  .
x
III  . f x   liên tục tại x  1 .
x
A. Chỉ I  đúng. B. Chỉ I  và II  . C. Chỉ I  và III  . D. Chỉ II  và III  .
Câu 16. Cho hàm số f x   x3 –1000 x 2  0, 01 . Phương trình f x   0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1;0  . II. 0;1 . III. 1; 2  .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Câu 17. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và
đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là
        
A. OA  OB  OC  OD  0 . B. OA  OC  OB  OD .
 1   1   1   1 
C. OA  OB  OC  OD . D. OA  OC  OB  OD .
2 2 2 2
            
Câu 18. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  a  b  c; z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?
    
A. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng. B. Hai vectơ x; a cùng phương.
    
C. Hai vectơ x; b cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đôi một cùng phương.
  SAB
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC và SAC  . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau SA và BC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
3   DAB
  60, CD  AD. Gọi  là góc giữa AB và
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AC  AD, CAB
2
CD . Chọn khẳng định đúng.
3 1
A. cos   . B.   60 . C.   30 . D. cos   .
4 4
  BAD
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD, BAC   60, CAD   90 . Gọi I và J lần lượt là
 
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp véc tơ AB, IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. SA  BC . B. AH  BC . C. AH  SC . D. AH  AC .
Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. CD  BD . B. AC  BD . C. AB  CD . D. AB  CD .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  AB . B. SA  AC . C. SA  BC . D. SA  SB .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC , biết SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  SAC  . B. SA  SBC  . C. SB   ABC  . D. AC  SAB  .
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và có SA  SC , SB  SD . Đường
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.  ABCD  . B. SAB  . C. SAC  . D. SCD  .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. AB  SAB  . B. AB  SAC  . C. BC  SAC  . D. BC  SAB  .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Góc giữa SB với  ABC  là
.
A. SAB .
B. SBA  .
C. SBC  .
D. SCD
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa C ' A với  ABCD  là

A. C ' AB . B. C' AD . C. C ' AC . 
D. C ' CA .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông có cạnh huyền BC  a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của BC . Biết SB  a . Số đo
của góc giữa SA và ( ABC ) bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 .
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và
SC  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của
AB . Cosin của góc giữa SC và ( SHD) bằng
5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM  AC. B. SBM   SAC . C. SAB   SBC . D. SAB   SAC .
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( SCD)  ( SAD) . B. ( SDC )  ( SAI ) . C. ( SBC )  ( SAB) . D. ( SBD)  ( SAC )
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( SBC )  ( SAB) . B. ( SAC )  ( SAB) . C. ( SAC )  ( SBC ) . D. ( ABC )  ( SBC ) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
 x -5
 x5
Câu 1. Cho hàm số f x    2 x -1 - 3 . Xét tính liên tục của hàm số tại x0  5 .
x - 5 2  3 x5

x2  2x  3  4x  1
Câu 2. Tính giới hạn sau: lim .
x 
4x2  1  x  2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA   ABCD , SA  3a . Gọi M,N
lần lượt là trung điểm CD,BC .
a) Chứng minh rằng: SAM   SDN  .
b) Tính sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SBD  .
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)

1.A 2.B 3.A 4.C 5.D 6.A 7.C 8.A 9.D 10.C
11.D 12.A 13.A 14.A 15.D 16.B 17.B 18.A 19.D 20.D
21.B 22.C 23.D 24.D 25.B 26.A 27.B 28.B 29.C 30.C
31.C 32.D 33.D 34.B 35.B

II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)


Câu 1. HD: lim f x   lim f x   f 5  .
x  5 x  5

x2  2x  3  4x  1 3
Câu 2. ĐS: lim  .
x 
4x2  1  x  2 5
Câu 3. Hình vẽ:
S

K
A D

O M

B N C
H

a) HD: Chứng minh rằng: SA  DN và AM  DN .



b) HD: SC ; SBD   
SC ; SH   CSH   3 209 .
  sin CSH
209
 
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)
1
Câu 1. Tính lim
2n  1
1
A. 0 . B. . C. 3 . D. 2 .
2
Lời giải
Chọn A
1
1 0
Ta có lim  lim n  0.
2n  1 1 20
2
n
Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. lim C  C ( C là hằng số). B. lim q n  0  q  1 .
1 1
C. lim 0. D. lim  0 k  1 .
n nk
Lời giải
Chọn B
Theo định nghĩa giới hạn hữu hạn của hàm số thì lim q n  0  q  1 .
2n  1
Câu 3. Tính lim
n2
1
A. 2 . B. . C. 1 . D. 0 .
2
Lời giải
Chọn A
 1 1
n2   2
2n  1 n  20  2
 lim 
n   lim
Ta có lim
n2  2 2 1  2.0
n 1   1
 n n
5n  1
Câu 4. Tính lim
3n  1
3 5
A. . B. . C.  . D.  .
5 3
Lời giải
Chọn C
n
1
1  
5 1
n
5
Ta có: lim n  lim n .
3 1 n
3 1
   
5 5
  1 n  n
3 1
n n
3 1
n

Vì lim 1      1  0 , lim       0 và       0, n  * .


 5  5 5 5 5
5n  1
Vậy lim   .
3n  1
2x 1
Câu 5. Tính giới hạn lim
x2 x 1
A. 1 . B. 2 . C. 0 . D. 5 .
Lời giải
Chọn D
2 x  1 2.2  1
Ta có lim   5.
x2 x  1 2 1
Câu 6. Cho lim f x   1; lim g x   2 . Tính lim  f x   g x 
x 1 x 1 x 

A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có lim  f x   g x   lim f x   lim g x   1  2   1
x  x 1 x 1

x2  5x  6
Câu 7. Tính lim .
x2 4x 1  3
3 2 3 1
A. . B.  . C.  . D. .
2 3 2 2
Lời giải
Chọn C

lim
x2  5x  6
 lim

x  2 x  3 4 x  1  3
 lim

x  3 4 x  1  3 3
 .

x2 4 x  1  3 x2 4 x  2  x2 4 2

x 1  2 a a
Câu 8. Cho biết lim  2 ( là phân số tối giản). Tính a  b  2018 .
x 3 x 3 b b
A. 2021 . B. 2023 . C. 2024 . D. 2022 .
Lời giải
Chọn A
x 1  2 x 3 1 1
lim  lim  lim  2 .
x 3 x 3 x 3
 
 x  3  x  1  2 x 3 x  1  2 2
Suy ra a  1; b  2 .
a  b  2018  1  2  2018  2021 .
 4 x 2  3x  1 
Câu 9. hai số thực a và b thỏa mãn lim   ax  b   0 . Khi đó a  b bằng
x 
 x2 
A. 4 . B. 4 . C. 7 . D. 7 .
Lời giải
Chọn D
 4 x 2  3x  1  4  a  0
lim   ax  b   0  lim  4  a  x  b  11  23   0  
x 
 x2  x 
 x2 11  b  0
a  4
  a  b  7 .
b  11
Câu 10. Biết lim
x 
 4 x  ax  1  bx  1 . Tính giá của biểu thức P  a  2b .
2 2 3

A. P  32 . B. P  0 . C. P  16 . D. P  8 .
Lời giải
Chọn C
TH1: b  2
1
a
 lim
x 
 4 x  ax  1  2 x  lim
2
x 
ax  1
4 x 2  ax  1  2 x
 lim
x 
x
a 1

a
4
.
 4  2
x x2

 lim
x 
 4 x  ax  1  bx  1   a4  1  a  4 .
2

     khi b > 2


TH2: b  2  lim
x 
 4 x  ax  1  bx  lim  x  
2
x 
4
a 1
 2  b    
x x    khi b < 2
Vậy a  4, b  2  P  a 2  2b3  0
x
Câu 11. Hàm số y  gián đoạn tại điểm x0 nào sau đây?
x 1
A. x0  2018 . B. x0  1 . C. x0  0 D. x0  1 .
Lời giải
Chọn D
x
Vì hàm số y  có TXĐ: D   \ 1 nên hàm số gián đoạn tại điểm x0  1 .
x 1
 x2  4
 khi x  2
Câu 12. Tìm m để hàm số f ( x)   x  2 liên tục tại x  2 .
 m khi x  2

A. m  4 . B. m  2 . C. m  4 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số liên tục tại x  2 khi và chỉ khi
 x2  4 
lim    f 2 
x 2
 x  2 

lim
x  2 x  2   f 2 
x 2 x2
lim x  2   f 2 
x 2

m  4 .
2x 1 1
Câu 13. Chọn giá trị f (0) để các hàm số f ( x)  liên tục tại điểm x  0 .
x( x  1)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
2x 1 1 2x
Ta có : lim f ( x)  lim  lim 1
x 0 x 0 x( x  1) x 0

x( x  1) 2 x  1  1 
Vậy ta chọn f (0)  1
 x  2a khi x  0
Câu 14. Tìm a để các hàm số f x    2 liên tục tại x  0 .
 x  x  1 khi x  0
1 1
A. . B. . C. 0. D. 1.
2 4
Lời giải
Chọn A
Ta có : lim f ( x)  lim ( x 2  x  1)  1
x  0 x  0

lim f ( x)  lim ( x  2a )  2a
x  0 x 0

1
Suy ra hàm số liên tục tại x  0  a 
.
2
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
x 1
I  . f  x   liên tục với mọi x  1 .
x 1
II  . f x   sin x liên tục trên  .
x
III  . f x   liên tục tại x  1 .
x
A. Chỉ I  đúng. B. Chỉ I  và II  . C. Chỉ I  và III  . D. Chỉ II  và III  .
Lời giải
Chọn D
Ta có II  đúng vì hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng của tập xác định.
x
, khi x  0
x  x
Ta có III  đúng vì f x     .
x  x
 , khi x  0
 x
Khi đó lim f x   lim f x   f 1  1 .
x 1 x 1

x
Vậy hàm số y  f x   liên tục tại x  1 .
x
Câu 16. Cho hàm số f x   x3 –1000 x 2  0, 01 . Phương trình f x   0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1;0  . II. 0;1 . III. 1; 2  .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D   .
Hàm số f x   x3  1000 x 2  0, 01 liên tục trên  nên liên tục trên 1;0 , 0;1 và 1; 2 , 1 .
Ta có f 1  1000,99 ; f 0   0, 01 suy ra f 1. f 0   0 , 2  .
Từ 1 và 2  suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 1;0  .
Ta có f 0   0, 01 ; f 1  999,99 suy ra f 0 . f 1  0 , 3 .
Từ 1 và 3 suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 0;1 .
Ta có f 1  999,99 ; f 2   39991,99 suy ra f 1. f 2   0 , 4  .
Từ 1 và 4  ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f x   0 trên khoảng 1; 2  .
Câu 17. Trong không gian cho điểm O và bốn điểm A , B , C , D không thẳng hàng. Điều kiện cần và
đủ để A , B , C , D tạo thành hình bình hành là
        
A. OA  OB  OC  OD  0 . B. OA  OC  OB  OD .
 1   1   1   1 
C. OA  OB  OC  OD . D. OA  OC  OB  OD .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn B

  


Trước hết, điều kiện cần và đủ để ABCD là hình bình hành là BD  BA  BC .
Với mọi điểm O bất kì khác A , B , C , D , ta có:
        
BD  BA  BC  OD  OB  OA  OB  OC  OB
   
 OA  OC  OB  OD .
            
Câu 18. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  a  b  c; z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?
    
A. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng. B. Hai vectơ x; a cùng phương.
    
C. Hai vectơ x; b cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đôi một cùng phương.
Lời giải
Chọn A
 1     
 
Ta có: y  x  z nên ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
2
  SAB
Câu 19. Cho hình chóp S . ABC có AB  AC và SAC  . Tính số đo góc giữa hai đường thẳng
chéo nhau SA và BC .
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn D

        



Xét SA.BC  SA SC  SB  SA.SC  SA.SB
       
 
 SA . SC cos SA, SC  SA . SB cos SA, SB  
  SA.SB.cos BSA
 SA.SC.cos CSA  (1)
 SAchung
  SC  SB
Ta có  AB  AC  SAB  SAC c.g .c    2 
 
ASC  
ASB
  
 SAB  SAC
 
Từ 1 và 2  ta có SA.BC  0  SA  BC .
3   DAB
  60, CD  AD. Gọi  là góc giữa AB và
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AC  AD, CAB
2
CD . Chọn khẳng định đúng.
3 1
A. cos   . B.   60 . C.   30 . D. cos   .
4 4
Lời giải
Chọn D

   


AB.CD AB.CD
Ta có cos  AC , CD      .
AB . CD AB.CD
        
 
Xét AB.CD  AB AD  AC  AB. AD  AB. AC
       
 
 AB . AD .cos AB, AD  AB . AC .cos AB, AC  
 AB. AD.cos 600  AB. AC.cos 600
1 3 1 1 1
 AB. AD.  AB. AD.  AB. AD   AB.CD
2 2 2 4 4
1

AB.CD
4 1 1
Do đó cos  AB, CD    . Vậy cos   .
AB.CD 4 4
  BAD
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD, BAC   60, CAD
  90 . Gọi I và J lần lượt là
 
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp véc tơ AB, IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
 1  

Xét tam giác ICD có J là trung điểm của đoạn CD  IJ  IC  ID .
2

  60  ABC đều  CI  AB .
Tam giác ABC có AB  AC , BAC
Tương tự ta có ABD đều  DI  AB .
  1    1   1  
2
 
Ta có IJ . AB  IC  ID . AB  IC. AB  ID. AB  0 .
2 2
   
 
 IJ  AB  IJ , AB  90 .

Câu 22. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. SA  BC . B. AH  BC . C. AH  SC . D. AH  AC .
Lời giải
Chọn C
Theo bài ra, ta có SA   ABC  mà BC   ABC   SA  BC .
Tam giác ABC vuông tại B , ta có AB  BC .
 BC  SAB   BC  AH
 AH  SB
Khi đó   AH  SBC   AH  SC .
 AH  BC
Nếu có AH  AC , trong khi SA  AC thì AC  SAH   AC  AB (vô lý ).

Câu 23. Cho tứ diện ABCD . Gọi H là trực tâm của tam giác BCD và AH vuông góc với mặt phẳng
đáy. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. CD  BD . B. AC  BD . C. AB  CD . D. AB  CD .
Lời giải
Chọn D
Vì AH vuông góc với BCD  nên AH  CD . 1
Do H là trực tâm của tam giác BCD nên BH  CD . 2 
CD  AH
Từ 1 và 2  suy ra   CD   ABH   CD  AB .
CD  BH
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  AB . B. SA  AC . C. SA  BC . D. SA  SB .
Lời giải
Chọn D
 Đáp án A,B,C đúng vì SA   ABC  nên SA vuông với mọi đường nằm trên mp  ABC 
 Đáp án sai là D
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC , biết SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  SAC  . B. SA  SBC  . C. SB   ABC  . D. AC  SAB  .
Lời giải
Chọn B
 Chọn đáp án B vì:
 SA  SB
SA, SB, SC đôi một vuông góc nên   SA  SBC 
 SA  SC
Tương tự ta có SB  SAC , SC  SAB 
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và có SA  SC , SB  SD . Đường
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.  ABCD  . B. SAB  . C. SAC  . D. SCD  .
Lời giải
Chọn A
 Chọn A vì SA  SC , SB  SD và ABCD là hình chữ nhật tâm O
 SO  AC
nên   SO   ABCD 
 SO  BD
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. AB  SAB  . B. AB  SAC  . C. BC  SAC  . D. BC  SAB  .
Lời giải
Chọn B
 AB  AC

 Ta có   AB  SAC 
 AB  SA ( do SA   ABC )

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Góc giữa SB với  ABC  là
.
A. SAB .
B. SBA  .
C. SBC  .
D. SCD
Lời giải
Chọn B
 Vì SA   ABCD  nên AB là hình chiếu của SB trên  ABC 

Vậy góc giữa SB với  ABC  là SBA
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa C ' A với  ABCD  là

A. C ' AB . 
B. C ' AD . C. C 
' AC . 
D. C ' CA .
Lời giải
Chọn C
 Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là lăng trụ đứng nên CA là hình chiếu của C ' A trên  ABCD 

Vậy góc giữa C ' A với  ABCD  là C ' AC .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông có cạnh huyền BC  a . Hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của BC . Biết SB  a . Số đo
của góc giữa SA và ( ABC ) bằng
A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 750 .
Lời giải
Chọn C

1 a
Do H là trung điểm của BC , ta có: AH  BH  CH  BC  .
2 2
Ta có: SH  ( ABC )  HA là hình chiếu vuông góc của SA lên mặt phẳng ( ABC ) .
 .
Góc giữa SA và mặt phẳng ( ABC ) bằng góc SAH
a2 a 3
Ta có: SH  SB 2  HB 2  a 2   .
4 2
a 3
  SH 
Trong tam giác vuông SAH ta có: tan SAH   600
2  3  SAH
AH a
2
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAB đều và
SC  a 2 . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm H của
AB . Cosin của góc giữa SC và ( SHD) bằng
5 2 3 5
A. . B. . C. . D. .
3 5 5 2
Lời giải
Chọn C

Dựng CE  HD .
Ta có: SH  ( ABCD)  SH  CE .
 CE  ( SHD)  SE là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng ( SHD) .

Do đó: Số đo của góc giữa SC lên mặt phẳng ( SHD) bằng với số đo của góc CSE
  SE
Ta có: cos CSE .
SC
1 a2
Ta có: S CHD  S ABCD  CE.HD  a 2  CE  .
2 HD
a 5 2a 5
HD  AD 2  AH 2   CE 
2 5
a 30
SE  SC 2  CE 2 
5
a 30
  5  3.
 cos CSE
a 2 5
Câu 32. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông
góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Lời giải
Chọn D
- Mệnh đề A sai vì có thể xảy ra trường hợp hai mặt phẳng vuông góc với nhau nhưng đường
thẳng thuộc mặt phẳng này song song với mặt phẳng kia.
- Mệnh đề B sai vì xảy ra trường hợp hai mặt phẳng song song.
- Mệnh đề C sai vì xảy ra trường hợp hai mặt phẳng vuông góc.
Chọn đáp án D
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm AC . Khẳng định nào sau đây sai?
A. BM  AC. B. SBM   SAC . C. SAB   SBC . D. SAB   SAC .
Lời giải
Chọn D
S

M
A C

Ta có:
BM  AC 
+)   BM  SAC  do đó A; B đúng.
BM  SA 
BC  BA
+)   BC  SAB   SBC   SAB  do đó C đúng.
BC  SA 
Câu 34. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. ( SCD)  ( SAD) . B. ( SDC )  ( SAI ) . C. ( SBC )  ( SAB) . D. ( SBD)  ( SAC )
Lời giải
Chọn B
S

D
A

B C

CD  AD
+ Ta có: ( SCD)  ( SAD) vì   CD  ( SAD)
CD  SA
 BC  SA
+ ( SBC )  ( SAB) vì   BC  SAB 
 BC  AB
 BD  SA
+ ( SBD)  ( SAC ) vì   BD  SAC  .
 BD  AC
+ Không có đường thẳng nào nằm trong mp ( SDC ) vuông góc với ( SAI ) .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. ( SBC )  ( SAB) . B. ( SAC )  ( SAB) . C. ( SAC )  ( SBC ) . D. ( ABC )  ( SBC ) .
Lời giải
Chọn B
S

A B

 AC  AB
Ta có:   AC  SAB  .
 AC  SA
 AC  SAB 

  ( SAC )  SAB  .
 AC  ( SAC )

II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
 x -5
 x5
Câu 1. Cho hàm số f x    2 x -1 - 3 . Xét tính liên tục của hàm số tại x0  5 .
x - 5   3
2
x5

Lời giải

Ta có : lim f x   lim
x 5
 lim

x  5  2 x  1  3
 lim
 
x  5  2 x  1  3 
x 5 x 5 2 x  1  3 x 5 2x 1 9 x 5 2 x  10

x  5 2 x  1  3  2x 1  3  2.5  1  3
 lim  lim  3.
x 5 2 x  5  x 5 
2 2

Lại có: lim f x   lim x  5   3  0  3  3  f 5 .


2
 
x 5 x 5

Vì lim f x   lim f x   f 5   hàm số liên tục tại x0  5.


x  5 x  5

Vậy hàm số liên tục tại x0  5.


x2  2x  3  4x  1
Câu 2. Tính giới hạn sau: lim .
x 
4x2  1  x  2
Lời giải
Ta có:
 2 3   2 3 
x 2 1   2   4 x  1 x 1   2   4 x  1
x  2x  3  4x 1
2
 x x   x x 
lim  lim  lim
x 
4x2  1  x  2 x 
 1  x  1
x2  4  2   x  2 x 4 2  x2
 x  x

2 3  2 3 1
x 1  2  4x 1 x  1  2  4  
x x  x x x  3
 lim  lim 
x  1 x   1 2 5
x 4  2  x  2 x  4  2 1 
x  x x
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a, SA   ABCD , SA  3a . Gọi M,N
lần lượt là trung điểm CD,BC .
a) Chứng minh rằng: SAM   SDN  .
b) Tính sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SBD  .
Lời giải
S

K
A D

O M

B N C
H

a) Chứng minh rằng: SAM   SDN  .


Ta có : SA  DN SA   ABCD   DN 
AM  DN (tính chất hình vuông)
 DN  SAM 
Mà DN  SDN  nên SAM   SDN  (đpcm)
b) Tính sin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SBD 
Ta có : SAC   SBD  theo giao tuyến SO .
Dựng CH  SO nên CH  SBD  . Suy ra H là hình chiếu của C lên mặt phẳng SBD 

Do đó SC ; SBD    
SC ; SH   CSH

Ta có : SC  9a 2  2a 2  a 11
Dựng AK  SO  AK  CH AOK  CHO 
a 2
.3a
AO.SA 3 19
Mà AK   2 
AO 2  SA2 a 19
 9a 2
2

 
  HC 
Vậy sin CSH
SC
3
19. 11

3 209
209
.
ĐỀ SỐ 24 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)


Câu 1. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng?
A. Một dãy số có giới hạn thì luôn tăng hoặc luôn giảm.
B. Nếu lim un  ; lim vn   thì lim un  vn   0 .
C. Nếu un  q n và 1  q  0 thì lim un  0 .
1
D. Nếu un  n k , k  * thì lim   .
un
Câu 2. Nếu lim un  3; lim vn  1 thì lim un  vn  bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
2 n  1n  1
2

Câu 3. Tính lim .


n 3  2n  1
1
A. 2 . B. . C.  . D.  .
2
Câu 4.  
Biết lim 2n  4n 2  an  3  1 , giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?

A. 5, 0  . B. 1, 5  . C. 0,1 . D. 1, 3 .


Câu 5. Tính lim 2 x 2  1
x 1

A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
x 1
Câu 6. Tính lim
x 0 x2
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Câu 7. Giá trị của giới hạn lim 3 x  7 x  11 là:
2
x2

A. 37 . B. 38 . C. 39 . D. 40 .
 x2  1
 khi x  1
Câu 8. Cho hàm số f x    1  x . Khi đó lim f x  là
x 1
 2 x  2 khi x  1

A.  . B. 2 . C. 4 . D.  .
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim x  x3  1 là
x 

A. 1. B.  . C. 0. D.  .
x3  8
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim
x2 x 2  4

A. 0 . B.  . C. 3. D. Không xác định.


Câu 11. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  .
3x 2x
A. y  x 2  3 x  2 . B. y  . C. y  cos x . D. y  .
x2 x 1
2

Câu 12. Cho hàm số y  f x  liên tục trên a; b  . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a ; b  là
A. lim f x   f a  và lim f x   f b  . B. lim f x   f a  và lim f x   f b  .
xa x b  xa x b 
C. lim f x   f a  và lim f x   f b  . D. lim f x   f a  và lim f x   f b  .
xa x b  xa x b 

x2 1
Câu 13. Cho hàm số f x   và f 2   m 2  2 với x  2 . Giá trị của m để f x  liên tục tại
x 1
x  2 là:
A. 3. B.  3 . C.  3 . D. 3
x 1
2
Câu 14. Cho hàm số f x   . Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau
x  5x  6
2

đây?
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 2;3 .
 x 1 1
 khi x  0
Câu 15. Tìm m để các hàm số f ( x)   x liên tục trên 
2 x 2  3m  1 khi x  0

1
A. m  1 B. m   C. m  2 D. m  0
6
Câu 16. Cho hàm số f x   x3 –1000 x 2  0, 01 . Phương trình f x   0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1;0  . II. 0;1 . III. 1; 2  .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II.C. Chỉ II. D. Chỉ III.
       
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt AA1  a, AB  b, AC  c, BC  d , trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?
        
A. a  b  c  d  0 . B. a  b  c  d .
      
C. b  c  d  0 . D. a  b  c .
            
Câu 18. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  a  b  c; z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?
    
A. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng. B. Hai vectơ x; a cùng phương.
    
C. Hai vectơ x; b cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đôi một cùng phương.
Câu 19. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 20. Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. BB  BD B. AC   BD . C. AB  DC  . D. BC   AD .
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và
AD bằng
A. 45 B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc mặt đáy  ABCD  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC  SAB  . B. AC  SBD  . C. BD  SAC  . D. CD  SAD  .
Câu 23. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P  , trong đó a  P  . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu b // a thì b  P  . B. Nếu b  P  thì b // a .
C. Nếu b  a thì b // P  . D. Nếu b // P  thì b  a .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy  ABCD  . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AK  ( SCD) . B. BD  SAC  . C. AH  SCD  . D. BC  SAC  .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và ABC vuông ở B . AH là đường cao của SAB .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  BC. B. AH  BC. C. AH  AC. D. AH  SC.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AC  SA B. SD  AC . C. SA  BD . D. AC  BD .
Câu 27. Cho hình chóp SABC có SA  ABC . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và
ABC . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC  SAH . B. SB  CHK . C. HK  SBC . D. BC  SAB .
Câu 28. Cho tứ diện ABCD , có AB vuông góc với mặt đáy, tam giác BCD vuông tại B . Khẳng định
nào đúng?

A. Góc giữa CD và  ABD  là CBD B. Góc giữa AC và BCD  là  ACB

C. Góc giữa AD và  ABC  là 


ADB 
D. Góc giữa AC và  ABD  là CBA
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA   ABCD  . Biết
a 6
SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy và SA  a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB  .
o o o o
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
2a a a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Câu 32. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì:
A. song song với nhau.
B. trùng nhau.
C. không song song với nhau.
D. hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  cùng vuông góc với DBC  . Gọi
BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn
khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.  ABE    ADC  . B.  ABD    ADC  . C.  ABC   DFK  . D. DFK    ADC  .
Câu 35. Cho hai mặt phẳng   và   vuông góc với nhau và gọi d       .
I. Nếu a    và a  d thì a   
II. Nếu d '    thì d '  d .
III. Nếu b  d thì b    hoặc b   
IV. Nếu    d thì      và      .
Các mệnh đề đúng là:
A. I, II và III. B. III và IV. C. II và III. D. I, II và IV.
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
f x  2  f x  3 f x 2
2

Câu 1. Cho hàm số f x thỏa lim  3 . Tính lim


x1 x 1 x1 2 x2  5x  3

 2 x 1  3 3x 1

 khi x  0
Câu 2. Cho hàm số f x   x2 . Tìm m để hàm số f x liên tục tại



3 x  2 x  2m 1 khi x  0

2

x0 .
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy biết rằng AD  2 AB  2 BC  2a , SA  2a .
a. Chứng minh rằng: tam giác SBC là tam giác vuông.
b. Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAC  .
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)

1.C 2.D 3.A 4.A 5.A 6.C 7.A 8.A 9.D 10.C
11.B 12.B 13 14.B 15.B 16.B 17.C 18.A 19.C 20.A
21.C 22.B 23.C 24.A 25.C 26.A 27.D 28.B 29.A 30.B
31.A 32.D 33.D 34.B 35.D

II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)


 f x  3 f x 2
2

Câu 1. ĐS: lim  3 .


x1 2 x2  5x  3
3
Câu 2. ĐS: m  .
4
Câu 3. Hình vẽ
S

I
D
A

B C

a. HD: Chứng minh BC  SAB   SB  BC .



b. HD: SD, SAC  CSD
  30 .
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)
Câu 1. Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau đây là mệnh đề đúng?
A. Một dãy số có giới hạn thì luôn tăng hoặc luôn giảm.
B. Nếu lim un  ; lim vn   thì lim un  vn   0 .
C. Nếu un  q n và 1  q  0 thì lim un  0 .
1
D. Nếu un  n k , k  * thì lim   .
un
Lời giải
Chọn C
Câu 2. Nếu lim un  3; lim vn  1 thì lim un  vn  bằng:
A. 4 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D
 lim un  vn   lim un  lim vn  3  1  2
2 n  1n 2  1
Câu 3. Tính lim .
n 3  2n  1
1
A. 2 . B. . C.  . D.  .
2
Lời giải
Chọn C
 1  1   1  1 
2 n  1n 2  1 2n 3  1    1  2  2 1   1  2 
 lim  lim  n   n   lim  n   n   2.1.1  2
n 3  2n  1  2 1 2 1 1 .
n3  1  2  3  1 2  3
 n n  n n

Câu 4.  
Biết lim 2n  4n 2  an  3  1 , giá trị của a thuộc khoảng nào sau đây?

A. 5, 0  . B. 1, 5  . C. 0,1 . D. 1, 3 .


Lời giải
Chọn A
3
a 

 Ta có: lim 2n  4n 2  an  3  lim
 an  3

2n  4n  an  3
2
 lim n
a 3

a
4
.
2 4  2
n n
a
 Suy ra:   1  a  4 .
4
Câu 5. Tính lim 2 x 2  1
x 1

A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
lim 2 x 2  1 lim 2 lim x. lim x  lim 1  2. 1  1  1
2

x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

x 1
Câu 6. Tính lim
x 0 x2
A. 0 . B. 1 . C.  . D.  .
Lời giải
Chọn C
Ta có: lim
x 0
x  1  1 ; lim
x 0
x 2  0 và x  0x  0 .
2

x 1
Do đó: lim  
x 0 x2

Câu 7. Giá trị của giới hạn lim 3x 2  7 x  11 là:
x2

A. 37 . B. 38 . C. 39 . D. 40 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: lim 3 x 2  7 x  11  3.22  7.2  11  37 .
x2

 x2  1
 khi x  1
Câu 8. Cho hàm số f x    1  x . Khi đó lim f x  là
x 1
 2 x  2 khi x  1

A.  . B. 2 . C. 4 . D.  .
Lời giải
Chọn A
Có lim x 2  1  2  0 ; lim 1  x   0 .
x 1 x 1

x2  1
Khi x  1  x  1  1  x  0 . Suy ra lim f x   lim   .
x 1 x 1 1 x
Câu 9. Giá trị của giới hạn lim x  x3  1 là
x 

A. 1. B.  . C. 0. D.  .
Lời giải
Chọn D
 lim x 3  
 1 1   x 
lim x  x 3  1 lim x 3  2  1  3    vì   1 1  .
x  x 
x x   xlim  2  1    1  0
   x x3 
x3  8
Câu 10. Giá trị của giới hạn lim
x2 x 2  4

A. 0 . B.  . C. 3. D. Không xác định.


Lời giải
Chọn C

Ta có lim
x3  8
 lim
 
x  2  x 2  2 x  4
 lim
x 2  2 x  4 12
 3.
x2 x 2  4 x 2 x  2 x  2  x2 x2 4
Câu 11. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  .
3x 2x
A. y  x 2  3 x  2 . B. y  . C. y  cos x . D. y  .
x2 x 1
2

Lời giải
Chọn B
3x
Hàm số y  không xác định tại điểm x  2 hay hàm số gián đoạn tại điểm x  2 .
x2
Câu 12. Cho hàm số y  f x  liên tục trên a; b  . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a ; b  là
A. lim f x   f a  và lim f x   f b  . B. lim f x   f a  và lim f x   f b  .
xa x b  xa x b 

C. lim f x   f a  và lim f x   f b  . D. lim f x   f a  và lim f x   f b  .


xa x b  xa x b 

Lời giải
Chọn B
Hàm số y  f x  liên tục trên a; b  . Điều kiện cần và đủ để hàm số liên tục trên a ; b  là
liên tục phải tại a và liên tục trái tại b, tức là lim f x   f a  và lim f x   f b  .
x  a x  b

x2 1
Câu 13. Cho hàm số f x   và f 2   m 2  2 với x  2 . Giá trị của m để f x  liên tục tại
x 1
x  2 là:
A. 3. B.  3 . C.  3 . D. 3
Lời giải
Chọn C
Hàm số liên tục tại x  2  lim f x   f 2  .
x2

x2 1
Ta có lim  lim x  1  1 .
x2 x  1 x2
m  3
Vậy m 2  2  1   .
 m   3
x2  1
Câu 14. Cho hàm số f x   . Khi đó hàm số y  f x  liên tục trên các khoảng nào sau
x 2  5x  6
đây?
A. 3; 2  . B. 2;   . C. ;3 . D. 2;3 .
Lời giải
Chọn B
 x  3
Hàm số có nghĩa khi x 2  5 x  6  0   .
 x  2
x2  1
Vậy theo định lí ta có hàm số f x   liên tục trên khoảng ; 3 ; 3; 2 
x2  5x  6
và 2;   .
 x 1 1
 khi x  0
Câu 15. Tìm m để các hàm số f ( x)   x liên tục trên 
2 x  3m  1 khi x  0
2

1
A. m  1 B. m   C. m  2 D. m  0
6
Lời giải
Chọn B
x 1 1
 Với x  0 ta có f ( x)  nên hàm số liên tục trên 0;  
x
 Với x  0 ta có f ( x)  2 x 2  3m  1 nên hàm số liên tục trên (;0) .
Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  0
Ta có: f (0)  3m  1
x 1 1 1 1
lim f ( x)  lim  lim 
x  0 x 0 x x 0 x 1 1 2
lim f ( x)  lim 2 x 2  3m  1 3m  1
x  0 x 0

1 1
Do đó hàm số liên tục tại x  0  3m  1  m
2 6
1
Vậy m   thì hàm số liên tục trên  .
6
Câu 16. Cho hàm số f x   x3 –1000 x 2  0, 01 . Phương trình f x   0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1;0  . II. 0;1 . III. 1; 2  .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Lời giải
Chọn B
TXĐ: D   .
Hàm số f x   x3  1000 x 2  0, 01 liên tục trên  nên liên tục trên 1;0 , 0;1 và 1; 2 , 1 .
Ta có f 1  1000,99 ; f 0   0, 01 suy ra f 1. f 0   0 , 2  .
Từ 1 và 2  suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 1;0  .
Ta có f 0   0, 01 ; f 1  999,99 suy ra f 0 . f 1  0 , 3 .
Từ 1 và 3 suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 0;1 .
Ta có f 1  999,99 ; f 2   39991,99 suy ra f 1. f 2   0 , 4  .
Từ 1 và 4  ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f x   0 trên khoảng 1; 2  .
       
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt AA1  a, AB  b, AC  c, BC  d , trong các đẳng
thức sau, đẳng thức nào đúng?
               
A. a  b  c  d  0 . B. a  b  c  d . C. b  c  d  0 . D. a  b  c .
Lời giải
Chọn C

       


+ Dễ thấy: AB  BC  CA  0  b  d  c  0 .
            
Câu 18. Cho ba vectơ a, b, c không đồng phẳng. Xét các vectơ x  2a  b; y  a  b  c; z  3b  2c .
Chọn khẳng định đúng?
    
A. Ba vectơ x; y; z đồng phẳng. B. Hai vectơ x; a cùng phương.
    
C. Hai vectơ x; b cùng phương. D. Ba vectơ x; y; z đôi một cùng phương.
Lời giải
Chọn A
 1     
 
Ta có: y  x  z nên ba vectơ x; y; z đồng phẳng.
2
Câu 19. Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với
đường thẳng còn lại.
B. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với
đường thẳng còn lại.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Lời giải
Chọn C
Dựa vào định nghĩa hai đường thẳng vuông góc trong không gian.
Câu 20. Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh
đề nào sai?
A. BB  BD B. AC   BD . C. AB  DC  . D. BC   AD .
Lời giải
Chọn A
A' D'

B' C'

A D

B C

Vì hình hộp ABCD. ABC D có tất cả các cạnh đều bằng nhau nên các tứ giác ABCD ,
ABBA , BC CB đều là hình thoi nên ta có
AC  BD mà AC // AC   AC   BD .
AB  AB mà AB // DC   AB  DC  .
BC   BC mà BC // AD  BC   AD .
Câu 21. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (hình vẽ bên dưới). Góc giữa hai đường thẳng AC và
AD bằng
A. 45 B. 30 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải
Chọn C

Ta có: 
AC , AD    C   60 (Vì AD  AC   C D ).
AC , AD   DA
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc mặt đáy  ABCD  .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC  SAB  . B. AC  SBD  . C. BD  SAC  . D. CD  SAD  .
Lời giải
Chọn B

 BC  AB
  BC  SAB  .
 BC  SA
CD  AD
  CD  SAD  .
CD  SA
 BD  AC
  BD  SAC  .
 BD  SA
Câu 23. Cho hai đường thẳng phân biệt a , b và mặt phẳng P  , trong đó a  P  . Mệnh đề nào sau
đây là sai?
A. Nếu b // a thì b  P  . B. Nếu b  P  thì b // a .
C. Nếu b  a thì b // P  . D. Nếu b // P  thì b  a .
Lời giải
Chọn C
Do b có thể nằm trong P  .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I , cạnh bên SA vuông góc với
mặt đáy  ABCD  . H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SC , SD . Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. AK  ( SCD) . B. BD  SAC  . C. AH  SCD  . D. BC  SAC  .
Lời giải
Chọn A
S

H
K

A B
I
D
C

CD  AD 
Ta có:   CD  SAD   CD  AK
CD  SA 
Mặt khác AK  SD (theo giả thiết)
Suy ra AK  ( SCD) .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  và ABC vuông ở B . AH là đường cao của SAB .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  BC. B. AH  BC. C. AH  AC. D. AH  SC.
Lời giải
Chọn C
S

A C

Do SA  ( ABC ) nên SA  BC . Nên phương án A đúng.


AH  SB 
Có   AH  SBC  . Phương án D đúng.
AH  BC ( BC  SAB 
Suy ra AH  BC , AH  SC . Phương án B, D đúng.

 AH  AC
Phương án C sai. Thật vậy với AH  AC , ta có   AC  AB. (vô lý)
SA  AC

Vậy chọn C.
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình thoi tâm O và SA  SC , SB  SD . Trong các
mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. AC  SA B. SD  AC . C. SA  BD . D. AC  BD .
Lời giải
Chọn A

Dễ thấy do SA  SC nên ΔSAC cân S và SO  AC. Tương tự SO  BD.


Do đó AC  SO nên AC không vuông góc với SA.
Câu 27. Cho hình chóp SABC có SA  ABC . Gọi H , K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC .
Mệnh đề nào sau đây sai?
A. BC  SAH . B. SB  CHK . C. HK  SBC . D. BC  SAB.
Lời giải
Chọn D
S

A C
H

K
M

 BC  SA

Ta có   BC  SAH . Do đó A đúng.
 BC  SH


CK  AB

Ta có   CK  SAB  CK  SB.
CK  SA


Mặt khác có CH  SB. Từ đó suy ra SB  CHK . Do đó B đúng.




BC  SAH  BC  HK
Ta có   HK  SBC . Do đó C đúng.




SB  CHK  SB  HK
Dùng phương pháp loại trừ, suy ra D sai.
Câu 28. Cho tứ diện ABCD , có AB vuông góc với mặt đáy, tam giác BCD vuông tại B . Khẳng định
nào đúng?

A. Góc giữa CD và  ABD  là CBD B. Góc giữa AC và BCD  là  ACB

C. Góc giữa AD và  ABC  là 


ADB 
D. Góc giữa AC và  ABD  là CBA
Lời giải
Chọn B
A

B D

Do AB  ( BCD) nên BC là hình chiếu của AC lên BCD 

Suy ra góc giữa AC và BCD  là 


AC ; BC   
ACB
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a và SA   ABCD  . Biết
a 6
SA  . Tính góc giữa SC và  ABCD  .
3
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 75 .
Lời giải
Chọn A
S

A D
a

B C

Ta có: SA   ABCD   SA  AC

   
SC ;  ABCD   SCA

a 6 SA 3
ABCD là hình vuông cạnh a  AC  a 2, SA   tan       30 .
3 AC 3
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với

mặt đáy và SA  a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng
SAB  .
o o o o
A. 45 . B. 30 . C. 90 . D. 60 .
Lời giải
Chọn B

Dễ thấy CB  SAB   SB là hình chiếu vuông góc của SC lên SAB  .


.
Vậy góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB  là CSB
  CB  a  1 .
  90; CB  a; SB  a 3  tan CSB
Tam giác CSB có B
SB a 3 3
  30 .
Vậy CSB
Câu 31. Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a . Độ dài cạnh bên của hình
chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60 .
2a a a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 3
Lời giải
Chọn A

Đặt SA  x .
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC  SO   ABC  .
Hình chiếu của SA trên mặt phẳng BCD  là AO  góc giữa cạnh bên SA và mặt đáy là góc

SAO  60 .
a 3
AO AO 3  2a .
Xét tam giác vuông SAO : cos 60   SA  
SA cos 60 1 3
2
Câu 32. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì:
A. song song với nhau.
B. trùng nhau.
C. không song song với nhau.
D. hoặc song song với nhau hoặc cắt nhau theo giao tuyến vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
Lời giải
Chọn D
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông
góc với mặt phẳng kia.
C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Lời giải
Chọn D
A sai vì 2 mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của nó vuông
góc với mặt phẳng thứ 3. Từ đó suy ra C sai.
B sai vì hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này mà
vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  cùng vuông góc với DBC  . Gọi
BE và DF là hai đường cao của tam giác BCD , DK là đường cao của tam giác ACD . Chọn
khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A.  ABE    ADC  . B.  ABD    ADC  . C.  ABC   DFK  . D. DFK    ADC  .
Lời giải
Chọn B
A

B F
C

Vì hai mặt phẳng  ABC  và  ABD  cùng vuông góc với DBC  nên AB  DBC  .
Ta có:
CD  BE
+  CD   ABE    ABE    ADC  nên A đúng.
CD  AB
 DF  BC
+  DF   ABC    ABC   DFK  nên C đúng.
 DF  AB
 AC  DK
+  AC  DFK   DFK    ADC  nên D đúng.
 AC  DF
Câu 35. Cho hai mặt phẳng   và   vuông góc với nhau và gọi d       .
I. Nếu a    và a  d thì a   
II. Nếu d '    thì d '  d .
III. Nếu b  d thì b    hoặc b   
IV. Nếu    d thì      và      .
Các mệnh đề đúng là:
A. I, II và III. B. III và IV. C. II và III. D. I, II và IV.
Lời giải
Chọn D
Ta có các nhận xét sau:
• Nếu a    và a  d thì a    .
• Nếu d     thì d   d .
• Nếu b  d thì b    hoặc b    hoặc b   ,   .
• Nếu    d thì      và      .
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
f x  2  f x  3 f x 2
2

Câu 1. Cho hàm số f x thỏa lim  3 . Tính lim


x1 x 1 x1 2 x2  5x  3
Lời giải
f x  2
 Ta có lim  3  lim  f x  2 0  lim f x   2
x1 x 1 x1 x1

 f x  3 f x 2  f x1 f x 2  f x1


2

 Vậy lim  lim  3lim  3 .


x1 2 x  5x  3
2 x1 2 x  3x 1 x1 2 x  3
 2 x  1  3 3x  1
 khi x  0
Câu 2. Cho hàm số f x    x2 . Tìm m để hàm số f x  liên tục tại x  0 .
3 x 2  2 x  2m  1 khi x  0

Lời giải
2 x 1  3 3x 1  2 x  1  x  1 x  1 3 3 x  1 
 
 Ta có lim f x  lim  lim  
x0 x0 x2 x 0 
 x 2
x 2


2 x  1  x  1 2 x  1 x  1
2
1 1
 Tính I1  lim  lim  lim  .
x0 x 2
x0
x2  2 x 1  x 1 x0
 2 x 1  x 1 2 
x  1 3 3 x  1 x 1 3x 1
3

 Tính I 2  lim  lim


 
.

2
x 2 x  1  x  1 3 3 x  1 
2
x0 x x0 2 3
3x 1

x 3
 Tính I 2  lim 1.

x 1  x 1 3 3x 1  3 3x 1 
x0 2 2

1
 Suy ra: lim f x  I1  I 2  .
x0 2
 Mặt khác lim f x  lim 3 x 2  2 x  2m 1 2m 1 và f 0  2m 1
x 0 x 0

1 3
 Hàm số liên tục tại x  0 thì lim f x  lim f x  f 0  2m 1 

m .

x0 x0 2 4
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy biết rằng AD  2 AB  2 BC  2a , SA  2a .
a. Chứng minh rằng: tam giác SBC là tam giác vuông.
b. Tính góc giữa đường thẳng SD và mặt phẳng SAC  .
Lời giải
S

I
D
A

B C
a. Chứng minh rằng: tam giác SBC là tam giác vuông
 Ta có SA   ABCD   SA  BC và AB  BC  BC  SAB   SB  BC
 Tam giác SBC vuông tại B .
b. Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng SAC  và SCD  .
 Gọi I là trung điểm của AD
 Ta có ABCI là hình vuông hay AC  CD và SA  CD suy ra CD  SAC  .

 Suy ra SD, SAC  CSD
 và AC  CD  a 2 .

 Ta có SC  SA2  AC 2  a 6 .
  CD  1  CSD
 Suy ra tan CSD   30 .
SC 3
ĐỀ SỐ 25 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)


2n  3
Câu 1. Giá trị của giới hạn lim là?
1 n
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3
3.2  3
n n
Câu 2. Giá trị của giới hạn lim là?
2n 1  3n 1
1
A. 1 . B. 0 . C.  . D. 
3
Câu 3. Giá trị của giới hạn lim n 2

 n  1  n là?

1 1
A. 0 . B. 1 . C. . D.
2 4
 1 1 1 
Câu 4. Giá trị của giới hạn lim 1   2  ...  n  là?
 2 2 2 
1 3
A. 1 . B. 2 . C. . D.
2 2
3x  2
Câu 5. Giới hạn hàm số lim bằng?
x 1 2 x  1

A.  . B.  . C. 5 . C. 1
x2
Câu 6. Giới hạn hàm số lim 2 bằng?
x2 x  4

1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D.
2 4
2 x 2  3x  1
lim bằng
Câu 7.
x 1 1  x2
1 1
A. . B.  . C. 1. D. 2.
2 2
x2
lim bằng
x 1 x  1
Câu 8.
1
A. . B. . C. 3. D. .
3
2x2  x
lim bằng
x  x 2  2
Câu 9.
A. 0. B. 2. C. . D. .
3x  2 x
4
lim bằng
x  5 x  1
Câu 10.
A. 0. B. . C. . D. .
Câu 11. Hàm số y  f x  có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.
Câu 12. Chọn đáp án đúng
A. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại mọi điểm trong
khoảng (a; b) và lim f ( x)  f (a); lim f ( x)  f (b).
x a x b

B. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại một số điểm trong
khoảng (a; b).
C. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại mọi điểm trong
khoảng (a; b) và lim f ( x)  f (a); lim f ( x)  f (b).
x a x b

D. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại mọi điểm trong
khoảng (a; b) và lim f ( x)  f (a); lim f ( x)  f (b).
x a x b

 x2  1
 x  3; x  2
Câu 13. Cho hàm số f x    x 3  x  6 . Tìm b để f x  liên tục tại x  3 .

2b  3 x  3; b  
3 3
A. 3. B.  3 . C. . D.  .
3 3
Câu 14. Cho hàm số f x   x3 –1000 x 2  0, 01 . Phương trình f x   0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1;0  . II. 0;1 . III. 1; 2  .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I  . f x   x5 – 2 x 2  1 liên tục trên  .
1
II  . f x   liên tục trên khoảng –1;1 .
x2 1
III  . f x   x  2 liên tục trên đoạn 2;   .
A. Chỉ I  đúng. B. Chỉ I  và II  . C. Chỉ II  và III  . D. Chỉ I  và III  .
2x 1 1
Câu 16. Giá trị f (0) để các hàm số f ( x)  liên tục tại điểm x  0 là
x( x  1)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
       
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt AA1  a , AB  b , AC  c , BC  d trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
               
A. a  b  c  d  0 . B. a  b  c  d . C. b  c  d  0 . D. a  b  c .
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình
hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
     
A. BD , AK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD , EK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GC đồng phẳng.
Câu 19. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b .
B. Nếu a // b và c  a thì c  b .
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp   // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Giả sử tam giác AB ' C và A ' DC ' đều có ba góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng AC và A ' D là góc nào sau đây?
' C . .
A. AB B. DA  ' C '. C. BB' D.  '.
D. BDB
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB  AC  AD  1 .
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d    thì d vuông góc với hai đường thẳng trong   .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .
D. Nếu d    và đường thẳng a //   thì d  a .
Câu 23. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A .
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  AB . B. SA  AC . C. SA  BC . D. SA  SB .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC , biết SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  SAC  . B. SA  SBC  . C. SB   ABC  . D. AC  SAB  .
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và có SA  SC , SB  SD . Đường
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.  ABCD  . B. SAB  . C. SAC  . D. SCD  .
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. AB  SAB  . B. AB  SAC  . C. BC  SAC  . D. BC  SAB  .
Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Góc giữa SB với  ABC  là
.
A. SAB .
B. SBA  .
C. SBC  .
D. SCD
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa C ' A với  ABCD  là

A. C ' AB . 
B. C ' AD . C. C' AC . 
D. C ' CA .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy. Góc giữa đường thẳng AC và mp SAB  là
 .
A. CSB  .
B. CAB  .
C. SAC D. 
ACB .
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABCD 
bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Câu 32. Cho a, b, c là các đường thẳng. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Nếu a  b và mặt phẳng   chứa a , mặt phẳng   chứa b thì      .
B. Cho a  b, a    . Mọi mặt phẳng   chứa b và vuông góc với a thì      .
C. Cho a  b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a .
D. Cho a, b . Mọi mặt phẳng   chứa c trong đó c  a, c  b thì đều vuông góc với mặt
phẳng a, b  .
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây
sai?
A. SAC   SBC  . B. SAB    ABC  .
C. SAC    ABC  . D. SAB   SBC  .
Câu 34. Cho các mệnh đề sau với   và   là hai mặt phẳng vuông góc với nhau với giao tuyến
m       và a , b , c , d là các đường thẳng. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu b  m thì b    hoặc b    .
B. Nếu d  m thì d    .
C. Nếu a    và a  m thì a    .
D. Nếu c  m thì c    hoặc c    .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , M là trung điểm AB , N là trung
điểm AC , ( SMC )  ( ABC ) , ( SBN )  ( ABC ) , G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm
BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SI  ( ABC ) . B. SG  ( ABC ) . C. IA  ( SBC ) . D. SA  ( ABC ) .
II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
f x   16 f x   16
Câu 1. Cho f x  là một đa thức thỏa mãn lim  24 . Tính I  lim .
x 1 x 1 x 1
 
x  1 2 f x   4  6
 ax 2  (a  2) x  2
 khi x  1
Câu 2. Cho hàm số f ( x)   x3 2 .
8  a 2 khi x  1

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại x  1 .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AB  a; BC  a 3, cạnh bên CC   2a. Điểm M là trung điểm của cạnh AA,
a) Chứng minh  ABBA   BCC B  và BM  C M .
b) Tính cosin góc giữa đường thẳng C M với mặt phẳng BCC B  .
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)

1.B 2.C 3.C 4.B 5.C 6.D 7.B 8.B 9.B 10.B
11.B 12.A 13.D 14.B 15.D 16.A 17.C 18.B 19.B 20.B
21.B 22.B 23.A 24.D 25.B 26.A 27.B 28.B 29.C 30.B
31.D 32.B 33.A 34.C 35.B

II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)


Câu 1. ĐS: I  2 .
a  0
Câu 2. ĐS:  .
a  4
Câu 3. Hình vẽ:

a) HD: chứng minh: BB  AB ; AB  BC . Chứng minh: BMC  vuông.


N  2 .
N . Tính được: cos MC
b) HD: Góc cần tìm: MC
5
LỜI GIẢI CHI TIẾT ĐỀ 05
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (GỒM 35 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 35)
2n  3
Câu 1. Giá trị của giới hạn lim là?
1 n
A. 2 . B. 2 . C. 3 . D. 3
Chọn B
3
2
2n  3 n  2 .
Ta có: lim  lim
1 n 1
1
n
3.2n  3n
Câu 2. Giá trị của giới hạn lim là?
2n 1  3n 1
1
A. 1 . B. 0 . C.  . D. 
3
Lời giải
Chọn C
n
2
3.    1
3.2  3
n n
3.2  3
n n
1
 lim  n
3
Ta có: lim n 1 n 1  lim n  .
2 3 2.2  3.3 n
2 3
2.    3
3
Câu 3. Giá trị của giới hạn lim n 2

 n  1  n là?

1 1
A. 0 . B. 1 . C. . D.
2 4
Lời giải
Chọn C
1
1
Ta có: lim  
n 2  n  1  n  lim
n 1
n  n 1  n
2
 lim n
1 1
1
 .
2
1  2 1
n n
 1 1 1 
Câu 4. Giá trị của giới hạn lim 1   2  ...  n  là?
 2 2 2 
1 3
A. 1 . B. 2 . C. . D.
2 2
Lời giải
Chọn B
 1 1 1  1
Ta có: lim 1   2  ...  n   2.
 2 2 2  1 1
2
3x  2
Câu 5. Giới hạn hàm số lim bằng?
x 1 2 x  1

A.  . B.  . C. 5 . C. 1
Lời giải
Chọn C
3 x  2 3.1  2
Ta có: lim  5.
x 1 2 x  1 2.1  1
x2
Câu 6. Giới hạn hàm số lim bằng?
x2 x2  4
1 1
A. 2 . B. 4 . C. . D.
2 4
Lời giải
Chọn D
x2 x2 1 1
Ta có: lim  lim  lim 
x2 x  4 x 2 x  2 x  2  x 2 x  2 4
2

2 x 2  3x  1
lim bằng
Câu 7.
x 1 1  x2
1 1
A. . B.  . C. 1. D. 2.
2 2
Lời giải
Chọn B
2 x 2  3x  1
 lim
x  12 x  1  lim 1  2 x   1 .
 lim
x 1 1 x 2 x 1 1  x 1  x  x 1 1  x 2
x2
lim bằng
Câu 8. x 1 x 1
1
A. . B. . C. 3. D. .
3
Lời giải
Chọn B
 lim x  2   3  0
 x1 x2
  lim x  1  0  lim  .
x 1 x  1
 x1
x  1  0, x  1
2x2  x
lim bằng
x  x 2  2
Câu 9.
A. 0. B. 2. C. . D. .
Lời giải
Chọn B
1
2 2
2x  x x  2.
 lim 2  lim
x  x  2 x  2
1 2
x
3x 4  2 x
lim bằng
x  5 x  1
Câu 10.
A. 0. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
 2  2 
x4  3  3  3 3
4
3x  2 x  
 lim 
x  x
 lim  lim  x3 . .
x  5 x  1 x   1 x  1
x5    5 
 x  x 
 lim x3  
 x
 2 3x 4  2 x
  3   lim  .
 lim x3  3  0 x 5 x  1
 x 5  1 5
 x
Câu 11. Hàm số y  f x  có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Câu 12. Chọn đáp án đúng
A. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại mọi điểm trong
khoảng (a; b) và lim f ( x)  f (a); lim f ( x)  f (b).
x a x b

B. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại một số điểm trong
khoảng (a; b).
C. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại mọi điểm trong
khoảng (a; b) và lim f ( x)  f (a); lim f ( x)  f (b).
x a x b

D. Hàm số y  f x  được gọi là liên tục trên đoạn a; b nếu nó liên tục tại mọi điểm trong
khoảng (a; b) và lim f ( x)  f (a); lim f ( x)  f (b).
x a x b

Lời giải
Chọn A
 x2  1
 3 x  3; x  2
Câu 13. Cho hàm số f x    x  x  6 . Tìm b để f x  liên tục tại x  3 .

2b  3 x  3; b  
3 3
A. 3. B.  3 . C. . D.  .
3 3
Lời giải
Chọn D
Hàm số liên tục tại x  3  lim f x   f 3 (*).
x 3

x2  1 1
Ta có lim  .
x 3 x x6
3
3
Và f 3  2b  3 .
1 1 2 3
Từ (*) suy ra 2b  3   2b   3   2b  b .
3 3 3 3
3
Vậy b   .
3
Câu 14. Cho hàm số f x   x3 –1000 x 2  0, 01 . Phương trình f x   0 có nghiệm thuộc khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
I. 1;0  . II. 0;1 . III. 1; 2  .
A. Chỉ I. B. Chỉ I và II. C. Chỉ II. D. Chỉ III.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D   .
Hàm số f x   x3  1000 x 2  0, 01 liên tục trên  nên liên tục trên 1;0 , 0;1 và 1; 2 , 1 .
Ta có f 1  1000,99 ; f 0   0, 01 suy ra f 1. f 0   0 , 2  .
Từ 1 và 2  suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 1;0  .
Ta có f 0   0, 01 ; f 1  999,99 suy ra f 0 . f 1  0 , 3 .
Từ 1 và 3 suy ra phương trình f x   0 có ít nhất một nghiệm trên khoảng 0;1 .
Ta có f 1  999,99 ; f 2   39991,99 suy ra f 1. f 2   0 , 4  .
Từ 1 và 4  ta chưa thể kết luận về nghiệm của phương trình f x   0 trên khoảng 1; 2  .
Câu 15. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I  . f x   x5 – 2 x 2  1 liên tục trên  .
1
II  . f x   liên tục trên khoảng –1;1 .
x2 1
III  . f x   x  2 liên tục trên đoạn 2;   .
A. Chỉ I  đúng. B. Chỉ I  và II  . C. Chỉ II  và III  . D. Chỉ I  và III  .
Lời giải
Chọn D
Ta có I  đúng vì f x   x5  2 x 2  1 là hàm đa thức nên liên tục trên  .
Ta có III  đúng vì f x   x  2 liên tục trên 2;   và lim f x   f 2   0 nên hàm số
x2

liên tục trên 2;   .


2x 1 1
Câu 16. Giá trị f (0) để các hàm số f ( x)  liên tục tại điểm x  0 là
x( x  1)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Chọn A
2x 1 1 2x
Ta có lim f ( x)  lim  lim 1
x 0 x 0 x( x  1) x  0
 
x( x  1) 2 x  1  1
Vậy ta chọn f (0)  1
       
Câu 17. Cho hình lăng trụ tam giác ABC. A1 B1C1 . Đặt AA1  a , AB  b , AC  c , BC  d trong các
đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
               
A. a  b  c  d  0 . B. a  b  c  d . C. b  c  d  0 . D. a  b  c .
Lời giải
Chọn C
A C

A1 C1

B1
       
Ta có AB  BC  CA  0  b  d  c  0 .
Câu 18. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm hình bình hành ABEF và K là tâm hình bình
hành BCGF . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
     
A. BD , AK , GF đồng phẳng. B. BD , IK , GF đồng phẳng.
     
C. BD , EK , GF đồng phẳng. D. BD , IK , GC đồng phẳng.
Lời giải
Chọn B
 IK //( ABCD)
   
Ta có GF //( ABCD)  IK , GF , BD đồng phẳng.
BD  (ABCD)

Câu 19. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a , b , c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a // b .
B. Nếu a // b và c  a thì c  b .
C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a // b .
D. Nếu a và b cùng nằm trong mp   // c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c .
Lời giải
Chọn B
Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C sai do:
Giả sử hai đường thẳng a và b chéo nhau, ta dựng đường thẳng c là đường vuông góc chung
của a và b . Khi đó góc giữa a và c bằng với góc giữa b và c và cùng bằng 90 , nhưng hiển
nhiên hai đường thẳng a và b không song song.
D sai do: giả sử a vuông góc với c , b song song với c , khi đó góc giữa a và c bằng 90 ,
còn góc giữa b và c bằng 0 .
Do đó B đúng.
Câu 20. Cho hình hộp ABCD.A ' B ' C ' D ' . Giả sử tam giác AB ' C và A ' DC ' đều có ba góc nhọn. Góc giữa
hai đường thẳng AC và A ' D là góc nào sau đây?
' C . .
A. AB B. DA  ' C '. C. BB' D.  '.
D. BDB
Lời giải
B' C'

A' D'

B C

A D

Chọn B
Ta có AC  A ' C ' mà ' C '
DA  ' C '.
nhọn nên AC , A ' D   A ' C ', A ' D   DA
Câu 21. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB  AC  AD  1 .
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn B
AB  AC 
CÁCH 1. Vì   AB   ACD   AB  CD .
AB  AD 
CÁCH 2.
D

A
N 1
C

1
M
B

Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AC , AD .


 MN // AB

Trong ABC , có  1 1 (Tính chất đường trung bình)
 MN  AB 
 2 2
 NP // CD

Trong ACD , có  1 2 (Tính chất đường trung bình)
 NP  CD 
 2 2
2
1  2 
2
3
Trong AMP , có MP  AP  AM     
2 2
  .
2  2  2

 MN // AB 
Ta có    AB; CD   MN ; NP   MNP
 NP // CD
Áp dụng định lý Cosin cho MNP , có
2 2
 2   1 2  3 
     
 NP 2  NM 2  MP 2  2   2   2    90
cos MNP    0  MNP
2 NP.NM 2 1
2. .
2 2
Hay  AB; CD   90 .
Câu 22. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu đường thẳng d    thì d vuông góc với hai đường thẳng trong   .
B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    .
C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong   thì d vuông
góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong   .
D. Nếu d    và đường thẳng a //   thì d  a .
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong   thì d    chỉ đúng khi hai
đường thẳng đó cắt nhau.
Câu 23. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là
A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB .
B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB .
C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A .
D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB .
Lời giải
Chọn A
Theo định nghĩa mặt phẳng trung trực.
Câu 24. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  . Khẳng định nào sau đây sai?
A. SA  AB . B. SA  AC . C. SA  BC . D. SA  SB .
Lời giải
Chọn D
 Đáp án A,B,C đúng vì SA   ABC  nên SA vuông với mọi đường nằm trên mp  ABC 
 Đáp án sai là D
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC , biết SA, SB, SC đôi một vuông góc. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  SAC  . B. SA  SBC  . C. SB   ABC  . D. AC  SAB  .
Lời giải
Chọn B
 Chọn đáp án B vì:
 SA  SB
SA, SB, SC đôi một vuông góc nên   SA  SBC 
 SA  SC
Tương tự ta có SB  SAC , SC  SAB 
Câu 26. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và có SA  SC , SB  SD . Đường
thẳng SO vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.  ABCD  . B. SAB  . C. SAC  . D. SCD  .
Lời giải
Chọn A
 Chọn A vì SA  SC , SB  SD và ABCD là hình chữ nhật tâm O
 SO  AC
nên   SO   ABCD 
 SO  BD
Câu 27. Cho hình chóp S . ABC , biết SA   ABC  và tam giác ABC vuông tại A . Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. AB  SAB  . B. AB  SAC  . C. BC  SAC  . D. BC  SAB  .
Lời giải
Chọn B
 AB  AC

 Ta có   AB  SAC 
 AB  SA ( do SA   ABC )

Câu 28. Cho hình chóp S . ABCD có SA   ABCD  . Góc giữa SB với  ABC  là
 .
A. SAB .
B. SBA  .
C. SBC  .
D. SCD
Lời giải
Chọn B
 Vì SA   ABCD  nên AB là hình chiếu của SB trên  ABC 

Vậy góc giữa SB với  ABC  là SBA
Câu 29. Cho lăng trụ đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' . Góc giữa C ' A với  ABCD  là

A. C ' AB . 
B. C ' AD . C. C 
' AC . 
D. C ' CA .
Lời giải
Chọn C
 Vì ABCD. A ' B ' C ' D ' là lăng trụ đứng nên CA là hình chiếu của C ' A trên  ABCD 

Vậy góc giữa C ' A với  ABCD  là C ' AC .
Câu 30. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc mặt
đáy. Góc giữa đường thẳng AC và mp SAB  là
 .
A. CSB  .
B. CAB  .
C. SAC D. 
ACB .
Lời giải
Chọn B

Vì CB  AB (do tam giác ABC vuông tại) B .


Và CB  SA (do) SA   ABC  .
Nên CB  SAB 
 Hình chiếu của C lên SAB  là điểm B
 Hình chiếu của AC lên SAB  là AB
 .
Vậy góc giữa đường thẳng AC và SAB  là CAB
Câu 31. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng  ABCD 
bằng
A. 60 . B. 90 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn D


Góc giữa AB và mặt phẳng  ABCD  là góc B AB  45 .
Câu 32. Cho a, b, c là các đường thẳng. Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. Nếu a  b và mặt phẳng   chứa a , mặt phẳng   chứa b thì      .
B. Cho a  b, a    . Mọi mặt phẳng   chứa b và vuông góc với a thì      .
C. Cho a  b . Mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a .
D. Cho a, b . Mọi mặt phẳng   chứa c trong đó c  a, c  b thì đều vuông góc với mặt
phẳng a, b  .
Lời giải
Chọn B
   a

Ta có        .

 a   
Câu 33. Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC , tam giác ABC vuông tại B , kết luận nào sau đây
sai?
A. SAC   SBC  . B. SAB    ABC  .
C. SAC    ABC  . D. SAB   SBC  .
Lời giải
Chọn A
S

A C

 SA   ABC 

Ta có:   SAB , SAC    ABC   B, C đúng.
 SA  SAB , SAC 

SA   ABC   SA  BC mà BC  AB  BC  SAB ; BC  SBC 
 SAB   SBC  .
Câu 34. Cho các mệnh đề sau với   và   là hai mặt phẳng vuông góc với nhau với giao tuyến
m       và a , b , c , d là các đường thẳng. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu b  m thì b    hoặc b    .
B. Nếu d  m thì d    .
C. Nếu a    và a  m thì a    .
D. Nếu c  m thì c    hoặc c    .
Lời giải
Chọn C
    
 m   

Nếu  
m       
 m   
Nếu a    và vuông góc với giao tuyến m thì a    .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A , M là trung điểm AB , N là trung
điểm AC , ( SMC )  ( ABC ) , ( SBN )  ( ABC ) , G là trọng tâm tam giác ABC , I là trung điểm
BC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. SI  ( ABC ) . B. SG  ( ABC ) . C. IA  ( SBC ) . D. SA  ( ABC ) .
Lời giải
Chọn B

( SMC )  ( ABC )

( SBN )  ( ABC )  SG  ( ABC )
( SBN )  ( SMC )  SG

II. PHẦN TỰ LUẬN (GỒM 03 CÂU TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 3)
f x   16 f x   16
Câu 1. Cho f x  là một đa thức thỏa mãn lim  24 . Tính I  lim .
x 1 x 1 x 1
x  1 2 f x   4  6  
Lời giải
f x   16
 Vì lim  24 nên lim  f x   16   0
x 1 x 1 x 1

Suy ra lim f x   16
x 1

1 1
Suy ra lim  .
x 1
2 f x   4  6 12

f x   16 f x   16 1
 Khi đó I  lim  lim .lim 2.
x 1
x  1 2 f x   4  6  x 1 x  1 x 1
2 f x   4  6

 ax 2  (a  2) x  2
 khi x  1
Câu 2. Cho hàm số f ( x)   x3 2 .
8  a 2 khi x  1

Tìm tất cả các giá trị của tham số a để hàm số liên tục tại x  1 .
Lời giải
 Tập xác định: D  3;    .
ax 2  a  2  x  2
 lim f x   lim .
x 1 x 1 x3 2
x  1ax  2  x3 2 .
 lim
x 1 x 1
 lim ax  2 
x 1
 
x  3  2  4 a  2  .

f 1  8  a 2 .
a  0
 Hàm số đã cho liên tục tại x  1 khi lim f x   f 1  4 a  2   8  a 2   .
x 1
a  4
a  0
 Vậy  .
a  4
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AB  a; BC  a 3, cạnh bên CC   2a. Điểm M là trung điểm của cạnh AA,
a) Chứng minh  ABBA   BCC B  và BM  C M .
b) Tính cosin góc giữa đường thẳng C M với mặt phẳng BCC B  .
Lời giải

a)  Ta có: ABC. ABC  là lăng trụ đứng nên BB  AB


Hơn nữa ABC là tam giác vuông tại B nên AB  BC
Do đó AB  BCC B    ABBA   BCC B .

 BM  AB 2  AM 2  a 2; BC   BC 2  CC 2  a 7
C M  AC 2  AM 2  a 5
 Do C M 2  MB 2  BC 2  BMC  vuông tại M hay BM  C M .
b)  Gọi N là trung điểm BB , khi đó ta có MN / / AB , suy ra MN  BCC B  .
 Hình chiếu vuông góc của điểm C M lên mặt phẳng BCC B  là C N , suy ra góc giữa C M
N .
và mặt phẳng BCC B  bằng góc MC
 Xét tam giác vuông MC N .
N  NC   2a  2 .
Ta có cos MC
MC  a 5 5
ĐỀ SỐ 26 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM


n2
Câu 1. Cho dãy số un , biết un  , n  * . Số hạng đầu tiên của dãy số là:
n 1
1 4 1
A. u1   . B. u1  . C. u1  0 . D. u1  .
3 3 2
u1  2

Câu 2. Cho dãy số un  , biết 
 với n  1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

un1  2un 1

A. 2;3;5 . B. 2;5;11 . C. 1; 2;3 . D. 1;3;7.
n 1
Câu 3. Cho dãy số un , biết un  , n  * . Tìm khẳng định sai
n2
A. u1  0 . B. un  bị chặn trên.
4
C. un  là dãy số giảm. D. u5  .
7
1

Cho dãy số un  , biết un  2 n , n   * . Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng
2
Câu 4. 3n  2

505 1010 2021 2022

A. 21011 . B. 2 2023 . C. 2 4046 . D. 2 4047 .


u1  1
Câu 5. Cho dãy số un  , biết  , n  N * . Số hạng thứ 10 của dãy số là:
un 1  un .3
n

A. 345 . B. 336 . C. 39! . D. 310! .


Câu 6. Một cấp số cộng un  có u1  2, u21  62 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 7. Tìm m để 3 số: 4 ; 5m  1 ; 32  7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  11 . D. m  1 .
Câu 8. Một cấp số cộng un  có 8 số hạng, biết u1  2 , u8  32 . Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là
A. 136 . B. 30 . C. 120 . D. 240 .
Câu 9. Cho cấp số cộng un  có u1  1 , công sai d  3 . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.
A. un  3n  4 . B. un  3n  3 . C. un  3n  2 . D. un  3n  1 .
u  u  u  10
Câu 10. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn  2 5 3 . Tính S  u2  u5  u8  ...  u2021 .
u1  u6  17
A. 2 043 231 . B. 2 043 230 . C. 2 043905 . D. 2 042 220 .
Câu 11. Cho cấp số cộng un  , biết u2  4 và u4  6 . Giá trị của u9 bằng
A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Câu 12. Cho cấp số nhân un  có số hạng thứ ba u3  7 và số hạng thứ năm u5  28 . Biết công bội là một số
dương khi đó công bội của cấp số nhân un  là
7
A. 4 . B. . C. 2 . D. 21 .
2
1
Câu 13. Cho cấp số nhân un  có số hạng thứ nhất u1  16 , công bội q  . Số hạng thứ mười u10 là
2
1 1
A. 32 . B. . C. 120 . D. .
16 32
Câu 14. Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  2 , công bội q  3 . Số 39366 là số hạng thứ mấy của
cấp số nhân đã cho?
A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 11 .
Câu 15. Cho cấp số nhân un  biết số hạng đầu u1  2 , công bội q  2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số
nhân là
A. 2046 . B. 2046 . C. 682 . D. 682 .
Câu 16. Cho cấp số nhân un  có S5  30, S10  50 . Tìm công bội q của cấp số nhân.

3 2
A. q  2 . B. q  2 . C. q  5 . D. q  5 .
2 3

Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 1  x  1  x   1  x   ...  1  x   0 là.


2 3 10

A. S  1;2. B. S  1; 2. C. S  0; 1; 2. D. S  0;1;2.

n  2021 n
Câu 18. Giá trị của lim bằng
2n  2021
1
A.  B.  . C. . D. 1 .
2
Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
 2021   2    4
A.   . B.   . C.   . D.   .
 643   7  3  
 1 
Câu 20. Tính I  lim  n sin  .
 2n 
1
A.  . B. 2 . C. . D. 1 .
2
n 2 3n  2 
Câu 21. Tính I  lim .
n  1 n  3
2

2
A. 1 . B. 3 . C. . D. 2 .
3
22019 n3  n 2 1
Câu 22. Giá trị của lim bằng
22018 n 2  n  2n3
A. 22018 . B. 22018 . C. 2 . D. 0 .
Câu 23. Giá trị của lim n 2 2020

n  2021  22020 n  2021 là

2021 2021
A. . B. . C.  . D.  .
21010 22020
 2 1 
Câu 24. Biết lim  n  n  3  n   a , với a   . Tính P  a 2  1 .
 11 
485 483 1 1
A. . B. . C. . D. .
484 484 121 484
1 1 1 1  a a
Câu 25. Biết lim     ...  n   , với a, b   và tối giản. Tính P  a  b 2
 6 12 24 3.2  b b
A. 8 . B. 8 . C. 2 . D. 10 .
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây
A.  ABC D  . B.  ABD  . C. CBD  . D. BAC   .
Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt nằm trên các cạnh AB, AC , AD sao cho
AM  2 MB; AN  2 NC ; AP  PD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. ND //  ABC  B. MP // BCD  .
C. NP // BCD  . D. MN // BCD  .
Câu 28. Cho hai mặt phẳng P  và Q  song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P  .
Khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. d có thể cắt Q  hoặc nằm trong Q  . B. d nằm trong Q  .
C. d cắt Q  . D. d song song với Q  .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A, B, C  lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. AB // SAB  . B.  ABC   //  ACD  .
C. AB // SBC  . D. BAC   // BAC  .
Câu 30. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
       
A. AB  AB  AA  AD . B. AC   AB  AD  AA .
    
C. AB  DC  . D. DB  DC   DA .
    
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG  k . MA  MB  MC  MD  
đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là
1 1 1
A. k  . B. k  1 . C. k  . D. k  .
2 3 4
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a .
 
Tính tích vô hướng DC.BS ?
1 2 3 2 2 2 1
A. a . B. a . C. a . D.  a 2 .
2 2 2 2
Câu 33. Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90o .
D. Nếu a // b và b  c thì c  a .
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thoi góc ABC bằng 120 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SC . Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , SA  a 3 . Gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng AC . Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai
đường thẳng AC và BI .
17 3 3 3 17 3
A. . B. . C. . D. .
40 6 3 80
II. PHẦN TỰ LUẬN
6.5n  5.2n
Câu 1. Cho dãy số un  với un  . Khi đó tổng
5n  2 n
c
1 1 1 a b2
S   ...      trong đó a,b,c là các số nguyên dương. Tính
u1  5 u2  5 u2021  5 3 3  5 
a  2b 2  2c .

u1  1 u
Câu 2. Cho dãy số un  thỏa mãn  . Tìm giới hạn lim n n .
un  2021un 1  1, n  2 2021

Câu 3. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . M , N lần lượt thuộc các đoạn AD, AC sao cho
1 2
AM  AD, AN  AC . Chứng minh:
5 5
a)  ABD // BC D .

b) AC   AB.
c) MN //  ABD .
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3 4.C 5.A 6.D 7.B 8.C 9.C 10
11 12.C 13.D 14.A 15.D 16.D 17.B 18.C 19.B 20.C
21.B 22.A 23.A 24.A 25.B 26.D 27.D 28.D 29.B 30.A
31.D 32.D 33.A 34.A 35.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT


I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
n2
Câu 1. Cho dãy số un , biết un  , n  * . Số hạng đầu tiên của dãy số là:
n 1
1 4 1
A. u1   . B. u1  . C. u1  0 . D. u1  .
3 3 2
Lời giải
12 1
Ta có : u1   .
1 1 2

u1  2
Câu 2. Cho dãy số un  , biết 
 với n  1 . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là:

un1  2un 1

A. 2;3;5 . B. 2;5;11 . C. 1; 2;3 . D. 1;3;7.
Lời giải
Ta có :
u1  2 .
u2  2.u1 1  2.2 1  3 .
u3  2.u2 1  2.3 1  5 .
Vậy ba số hạng đầu tiên của dãy số lần lượt là: 2;3;5 .
n 1
Câu 3. Cho dãy số un , biết un  , n  * . Tìm khẳng định sai
n2
A. u1  0 . B. un  bị chặn trên.
4
C. un  là dãy số giảm. D. u5  .
7
Lời giải
1 1
* Ta có: u1   0 . Phương án A đúng.
1 2
n  1 (n  2)  3 3
* Ta có un    1 1 .
n2 n2 n2
Suy ra: n  *; un  1 nên un  bị chặn trên. Phương án B đúng.
n n  1 n 2  2n  n 2  n  3n  3 3
* Ta có: un 1  un      0; n   * .
n3 n2 n  3n  2  n  3n  2 
Suy ra un  là dãy số tăng. Phương án C sai.
5 1 4
* Ta có: u5   . Phương án D đúng.
5 2 7
Vậy khẳng định sai là :“ un  là dãy số giảm”.
1

Cho dãy số un  , biết un  2 n , n   * . Tích của 2021 số hạng đầu tiên bằng
2
Câu 4. 3n  2

505 1010 2021 2022

A. 21011 . B. 2 2023 . C. 2 4046 . D. 2 4047 .


Lời giải
1 1 1  1 1  1 1
Ta có:       .
n  3n  2 n  1n  2  1.2  1.1  n  1 n  2  n  1 n  2
2

1 1

Suy ra: un  2 n 1 n2
.
 1 1

u1  2
2 3

 1 1

u2  2 3 4
 1 1
 
 u3  2 4 5
.....

 1

1

u2021  2 2022 2023




1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 2021
         ....  
 u1.u2 .u3 ....u2021  2 2 3
.2 3 4
.2 4 5
....2 2022 2023
2 2 3 3 4 4 5 2022 2023
2 2 2023
2 4046
.
u1  1
Câu 5. Cho dãy số un  , biết  , n  N * . Số hạng thứ 10 của dãy số là:
un 1  un .3
n

A. 345 . B. 336 . C. 39! . D. 310! .


Lời giải
 1
u  1

u2  u1.3
1


Ta có: u3  u2 .32
.....

u10  u9 .39

9.10
 u1.u2 .u3 ....u10  u1.u2 ....u9 .31.32....39  u10  31 2....9  3 2  345 .
Chọn A.
Câu 6. Một cấp số cộng un  có u1  2, u21  62 . Công sai của cấp số cộng đó là
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát của cấp số cộng un  u1  n  1d
ta có: u21  u1  21  1d  62  2  20d  d  3 .
Vậy công sai của cấp số cộng đó là 3 .
Câu 7. Tìm m để 3 số: 4 ; 5m  1 ; 32  7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
A. m  2 . B. m  2 . C. m  11 . D. m  1 .
Lời giải
uk 1  uk 1
Áp dụng tính chất của cấp số cộng uk  với k  2 ta có:
2
Ba số: 4 ; 5m  1 ; 32  7m theo thứ tự lập thành cấp số cộng
4  32  7 m 
 5m  1   10m  2  7 m  36  m  2 .
2
Vậy m  2 thỏa mãn đề bài.
Câu 8. Một cấp số cộng un  có 8 số hạng, biết u1  2 , u8  32 . Tổng các số hạng của cấp số cộng đó là
A. 136 . B. 30 . C. 120 . D. 240 .
Lời giải
u1  u8 .8
Ta có tổng của 8 số hạng của cấp số cộng S8   4 2  32   120 .
2
Vậy chọn phương án C.
Câu 9. Cho cấp số cộng un  có u1  1 , công sai d  3 . Tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng.

A. un  3n  4 . B. un  3n  3 . C. un  3n  2 . D. un  3n  1 .
Lời giải
Áp dụng công thức số hạng tổng quát un  u1  n  1d ta có:

un  1  n  1.3  un  3n  2 .

u  u  u  10
Câu 10. Cho cấp số cộng (un ) thỏa mãn  2 5 3 . Tính S  u2  u5  u8  ...  u2021 .
u1  u6  17
A. 2 043 231 . B. 2 043 230 . C. 2 043905 . D. 2 042 220 .
Lời giải
Cấp số cộng un  có công sai là d .

u2  u5  u3  10 u  3d  10 u  1
Ta có hệ phương trình :   1  1 .
u1  u6  17 2u1  5d  17 d  3

u2 , u5 , u8 ,..., u2021 là một cấp số cộng vn  có : v1  u2  4 , công sai d   9 , n  674 .

v1  v674
S  u2  u5  u8  ...  u2021  .674  337. 2v1  673d    2 043905 .
2

Câu 11. Cho cấp số cộng un  , biết u2  4 và u4  6 . Giá trị của u9 bằng

A. 11 . B. 10 . C. 9 . D. 8 .
Lời giải
Cấp số cộng un  có công sai là d .

u1  d  4 u  3
Ta có hệ phương trình :   1 .
u1  3d  6 d  1
Vậy u9  u1  8d  11 .

Câu 12. Cho cấp số nhân un  có số hạng thứ ba u3  7 và số hạng thứ năm u5  28 . Biết công bội là một số
dương khi đó công bội của cấp số nhân un  là

7
A. 4 . B. . C. 2 . D. 21 .
2
Lời giải
Cấp số nhân un  có công bội là q .

u3  7 
u1.q  7
2

Ta có hệ phương trình :    q2  4 .
u5  28 u1.q  28
4

Mà q  0 nên q  2 .
1
Câu 13. Cho cấp số nhân un  có số hạng thứ nhất u1  16 , công bội q  . Số hạng thứ mười u10 là
2
1 1
A. 32 . B. . C. 120 . D. .
16 32
9
1 1
Ta có số hạng thứ mười u10  u1.q  16.   
9
.
2 32
Câu 14. Cho cấp số nhân un  có số hạng đầu u1  2 , công bội q  3 . Số 39366 là số hạng thứ mấy của
cấp số nhân đã cho?
A. 10 . B. 9 . C. 8 . D. 11 .
Lời giải
Gọi un là số hạng thứ n của dãy.
n 1
Ta có: số hạng tổng quát của cấp số nhân: un  u1.q  39366  2.3n1  3n1  19683
 3n1  39  n  10 .
Vậy 39366 là số hạng thứ 10 .
Câu 15. Cho cấp số nhân un  biết số hạng đầu u1  2 , công bội q  2 . Tổng 10 số hạng đầu của cấp số
nhân là
A. 2046 . B. 2046 . C. 682 . D. 682 .
Lời giải
2   1  682
10
q10  1
Tổng 10 số hạng đầu của cấp số nhân : S10  u1  2. .
q 1 2  1
Vậy chọn phương án D.
Câu 16. Cho cấp số nhân un  có S5  30, S10  50 . Tìm công bội q của cấp số nhân.
3 2
A. q  2 . B. q  2 . C. q  5 . D. q  5 .
2 3
Lời giải
+) Trường hợp q  1 .
Ta có u1  u2  ...  un  ...
 30
u1  u2  ...  u5  30
 5u1  30
 u1 
Khi đó từ giả thiết ta có:    5 voâlyù .
u1  u2  ...  u10  50
 10u1  50
 u  5
 1
+) Trường hợp q  1 .

 u 1  q5 
S5  30
 1
 1 q
 30 1
Theo giả thiết ta có   .
S10  50 
 u1 1  q
10

  50 2 
 1 q
5 2 2
Chia vế cho vế của 2  cho 1 ta được: 1  q5   q5   q  5 .
3 3 3
Chọn phương án D.
Câu 17. Tập nghiệm của phương trình 1  x  1  x   1  x   ...  1  x   0 là.
2 3 10

A. S  1;2. B. S  1; 2. C. S  0; 1; 2. D. S  0;1;2.


Lời giải
Nhận xét: x  0 không phải là nghiệm của phương trình đã cho.
Ta có vế trái của phương trình đã cho là tổng của 10 số hạng đầu của một cấp số nhân có số hạng
đầu u1  1  x và công bội q  1  x .
1  x  110  x  0 x  0
 
  0    x  1  0 

Phương trình đã cho trở thành: x  1.      x  1
1  1  x   
   
10 10
1  1  x  0  1  x 1
 
x  0 x  0

  x  1 thoûa maõn 
 
  x  1 
   .
 1  x  1   x  0 loaïi 
 1  x  1   x  2 thoûa maõn
  
  
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1; 2.
n  2021 n
Câu 18. Giá trị của lim bằng
2n  2021
1
A.  B.  . C. . D. 1 .
2
Lời giải
1
1  2021.
n  2021 n n 1
lim  lim .
2n  2021 2021 2
2
n
Câu 19. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
n n n n
 2021   2    4
A.   . B.   . C.   . D.   .
 643   7  3  
Lời giải
Ta có lim q  0 nếu q  1 .
n

2021  4 2
Mà 1 , 1 , 1 , 1 .
643 3  7
n
 2 
Do đó lim   0.
 7 
 1 
Câu 20. Tính I  lim  n sin  .
 2n 
1
A.  . B. 2 . C. . D. 1 .
2
Lời giải
1
Ta có  0 khi n   .
2n
 1 
sin x  1   1 sin 2n  1 1
Áp dụng kết quả lim  1 , ta có I  lim  n sin   lim  .   .1  .
x 0 x  2n  2 1  2 2
 2n 
1
Vậy I  .
2
n 2 3n  2 
Câu 21. Tính I  lim .
n  1 n  3
2

2
A. 1 . B. 3 . C. . D. 2 .
3
Lời giải
2
n 2 3n  2  3
Ta có I  lim  lim n 3.
n  1 n  3
2 2
 1  3
1   1  
 n  n
22019 n3  n 2 1
Câu 22. Giá trị của lim 2018 2 bằng
2 n  n  2n 3
A. 22018 . B. 22018 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
1 1
22019   3
22019 n3  n 2 1 n n 22019
lim 2018 2  lim 2018   22018 .
2 n  n  2n 3
2 1 2
 2 2
n n
Câu 23. Giá trị của lim n 2 2020
n  2021  22020 n  2021 là 
2021 2021
A. . B. . C.  . D.  .
21010 22020
Lời giải

lim n 2 2020
n  2021  22020 n  2021  lim  2
4042 n
n  2021  22020 n  2021
2020

4042 4042 2.2021 2021


 lim  1010   1010 .
2021 2  2
1010
2021 2.21010 2
2 
2020
 2 
2020

n n
 2 1 
Câu 24. Biết lim  n  n  3  n   a , với a   . Tính P  a 2  1 .
 11 
485 483 1 1
A. . B. . C. . D. .
484 484 121 484
Lời giải
1 1 3 1
 2 1   n3   
11 11 n 1
lim  n  n  3  n   lim  lim  11   .
 11  1 1 3 11 22
n  n3 n
2
1  1
11 11n n 2
2
 1  485
Vậy P  a  1      1 
2
.
 22  484

1 1 1 1  a a
Câu 25. Biết lim     ...  n   , với a, b   và tối giản. Tính P  a  b 2
 6 12 24 3.2  b b
A. 8 . B. 8 . C. 2 . D. 10 .
Lời giải
1 1 1 1 1 1 1 1 11 1 1 1 
Ta có    ...  n   2  3  ...  n    2  3  ...  n 
6 12 24 3.2 3.2 3.2 3.2 3.2 3 2 2 2 2 

1
1
1 1 2n 1 1 1
 . .   . n.
3 2 1 1 3 3 2
2
1 1 1 1  1 1 1  1
Khi đó lim     ...  n   lim   . n   .
 6 12 24 3.2  3 3 2  3

Ta có a  1 , b  3 . Vậy P  a  b 2  8 .
Cách 2 : (Cấp số nhân lùi vô hạn).
1
Đặt un  .
3.2n
un 1
Có  , n  * , nên un  là cấp số nhân lùi.
un 1 2

1 1 1 1 1 1 1 1  1 1 1
S    ...  n
 ...  lim     ...   . 1  .
6 12 24 3.2  6 12 24 3.2n  6 1 3
2
Ta có a  1 , b  3 . Vậy P  a  b 2  8 .
Câu 26. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Đường thẳng BD không song song với mặt phẳng nào dưới đây
A.  ABC D  . B.  ABD  . C. CBD  . D. BAC   .

Lời giải

Đường thẳng BD và mặt phẳng BAC   có chung


điểm B nên đường thẳng BD không song song
với mặt phẳng BAC   .

Câu 27. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P lần lượt nằm trên
các cạnh AB, AC , AD sao cho

AM  2 MB; AN  2 NC ; AP  PD . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. ND //  ABC  B. MP // BCD  .

C. NP // BCD  . D. MN // BCD  .

Lời giải

Ta nhận thấy N nằm trên mặt phẳng  ABC  nên đường thẳng ND không song song với mặt
phẳng  ABC  . Vậy đáp án A sai.
AM AP
Từ giả thiết suy ra  nên MP cắt BD , do đó đường thẳng MP không song song với
MB PD
mặt phẳng BCD  .

Tương tự ta lại có NP cắt CD nên đường thẳng NP không song song với mặt phẳng BCD  .

Mặt khác MN // BC và MN không nằm trên mặt phẳng BCD  nên MN // BCD  .

Câu 28. Cho hai mặt phẳng P  và Q  song song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng P  .
Khẳng định nào là khẳng định đúng?
A. d có thể cắt Q  hoặc nằm trong Q  . B. d nằm trong Q  .

C. d cắt Q  . D. d song song với Q  .

Lời giải
P  // Q 

  d và Q  không có điểm chung hay d song song với Q  .
 d  P 

Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là một hình bình hành. Gọi A, B, C  lần lượt là trung
điểm của các cạnh SA, SB, SC. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. AB // SAB  . B.  ABC   //  ACD  .

C. AB // SBC  . D. BAC   // BAC  .

Lời giải

Ta có:

 BC  // AD

  BC  //  ACD  1
 BC    ACD 

 AB // CD

  AB //  ACD  2 

 A B    ACD 
Từ 1, 2    ABC   //  ACD .

+ Đáp án A sai vì AB  SAB  .

+ Đáp án C sai vì AB  SB  B.

+ Đáp án D sai vì BC  BC  .


Câu 30. Cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?
       
A. AB  AB  AA  AD . B. AC   AB  AD  AA .
    
C. AB  DC  . D. DB  DC   DA .
Lời giải

  


+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AB  AA nên đáp án A sai.
   
+) Theo quy tắc hình hộp ta có AC   AB  AD  AA nên đáp án B đúng.
 
+) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB  DC  nên đáp án C đúng.
  
+) Theo quy tắc hình bình hành ta có DB  DC   DA nên đáp án D đúng.
    
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm tứ diện. Khi hệ thức véc tơ MG  k . MA  MB  MC  MD  
đúng với mọi điểm M thì giá trị của k là
1 1 1
A. k  . B. k  1 . C. k  . D. k  .
2 3 4
 Lời
 giải
  
G là trọng tâm tứ diện ABCD  GA  GB  GC  GD  0
        
   
 GM  MA  GM  MB  GM  MC  GM  MD  0 , với mọi điểm M 
 1    

 MG  . MA  MB  MC  MD , với mọi điểm M .
4

1
Vậy k  .
4
Câu 32: Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành, tam giác SAB là tam giác đều cạnh a .
 
Tính tích vô hướng DC.BS ?
1 2 3 2 2 2 1
A. a . B. a . C. a . D.  a 2 .
2 2 2 2
Lời giải
  60 .
Tam giác SAB là tam giác đều cạnh a suy ra SA  AB  a và SBA
o
      
 

    
Do DC  AB nên DC ; BS  AB; BS  180o  BA; BS  120o . 
     
Vậy DC.BS  DC . BS .cos DC ; BS  a.a.cos120
1
o
  a2
2
Câu 33: Trong không gian, khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 90o .
D. Nếu a // b và b  c thì c  a .
Lời giải
   
Xét hình lập phương ABCD. A B C D , ta có AA  AB; AA  AD nhưng AB và AD cắt nhau. Do
đó phương án A sai.
B C
A
D

B' C'
A' D'
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD , có đáy ABCD là hình thoi góc ABC bằng 120 . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của SA và SC . Số đo góc giữa hai đường thẳng MN và BC bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải
+ Vì M , N lần lượt là trung điểm của SA và SC suy ra MN song song AC .
+ 
MN , BC   
AC , BC  .
+) Tứ giác ABCD là hình thoi có    60
ABC  120  BCD    30 .
BCA
Vậy 
MN , BC      30 .
AC , BC   BCA
Câu 35. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 2a , SA  a 3 . Gọi I là trung điểm
của đoạn thẳng AC . Tính côsin góc giữa hai đường thẳng SA và BC biết SI vuông góc với cả hai
đường thẳng AC và BI .
17 3 3 3 17 3
A. . B. . C. . D. .
40 6 3 80
Lời giải
+ Vì tam giác ABC là tam giác đều suy ra IB vuông góc với AC .
             
  
+ Ta có: SA.BC  IA  IS IC  IB  IA.IC  IA.IB  IS .IC  IS .IB  a 2 .
 
 
 a 2
+ cos 
SA , BC   cos SA , 
BC 
SA.BC
SA.BC
 
a 3.2a

6
3
.

II. PHẦN TỰ LUẬN


6.5n  5.2n
Câu 1. Cho dãy số un  với un  . Khi đó tổng
5n  2 n
c
1 1 1 a b2
S   ...      trong đó a,b,c là các số nguyên dương. Tính
u1  5 u2  5 u2021  5 3 3  5 
a  2b  2c .
2

Lời giải
n
6.5  5.2
n n
5 1 n
5n  2 n 2
Ta có un  5  5  n    1   .
5 2
n n
5 2 n
un  5 5 n
5
1 1 1   2 1    2  2    2  2021 
S   ...   1      1      ...  1    
u1  5 u2  5 u2021  5   5     5     5  
 2 
2021

 1      2   2     6065 2  2  
2021 2021
 2  5 
 2021  .   2021  .1           .
 5 2   3   5    3 3  5  
1    
 5  

c
a b2
Mà S     nên a  6065;b  2;c  2021 .
3 35
Nên a  2b 2  2c  6065  2.22  2.2021  2031 .
u1  1 u
Câu 2. Cho dãy số un  thỏa mãn  . Tìm giới hạn lim n n .
un  2021un 1  1, n  2 2021

Lời giải
1  1 
+) Ta có: un  2021un 1  1  un   2021 un 1  . .
2020  2020 
1 1 1 2021
+) Đặt vn  un  . Ta có v1  u1   1   và vn  2021 vn 1 , n  2 .
2020 2020 2020 2020
2021
Suy ra dãy vn  là cấp số nhân với công bội là q  2021 , v1   .
2020
2021 2021n
Khi đó vn  v1.q n 1   .2021n 1   , n  1 .
2020 2020
1 2021n 1
Do đó un  vn    , n  1, 2,... .
2020 2020 2020
un  1 1  1
+) Ta có: lim n
 lim    n 
 .
2021  2020 2020.2021  2020
un 1
Vậy lim n
 .
2021 2020
Câu 3. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . M , N lần lượt thuộc các đoạn AD, AC sao cho
1 2
AM  AD, AN  AC . Chứng minh:
5 5
a)  ABD // BC D .

b) AC   AB.
c) MN //  ABD .

Lời giải

a) Chứng minh  ABD // BC D  .


BD //BD 
Từ giả thiết ta có    ABD // BC D  .
AB//DC 
b) Chứng minh AC   AB .
      
 
Ta có: AC . AB  AB  AD  AA . AB  AA 
 2          2
 AB  AD. AB  AA. AB  AB. AA  AD. AA  AA  AB 2  AA2  0
 
 AC   AB  AC   AB .

c) Chứng minh MN //  ABD  .

Dễ thấy M , N không thuộc  ABD  .


     
MN //  ABD   MN , AB, AD đồng phẳng   m, n : MN  m AB  n AD .
     
Đặt AB  a, AD  b, AA  c .
     1   2  1   2    1 2  1 3
5 5

5 5 5

MN  AN  AM  AA  AN  AD  c  AC  b  c  a  b  c  b  a  b  c
5 5 5
.
     
AB  a  c , AD  b  c .

 2
          m
2 1 3  5
MN  m AB  n AD  a  b  c  ma  nb  m  n c  
5 5 5 n  1
 5
 2  1 
 MN  AB  AD .
5 5
Vậy MN //  ABD  .
ĐỀ SỐ 27 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. lim un   nếu lim un  a   0 . B. lim un  0 nếu lim un  a   0 .
C. lim un  a   0 nếu lim un   . D. lim un  a nếu lim un  a   0 .
Câu 2. Chọn câu sai:
1
A. lim k  0 với k là số nguyên dương. B. lim C  C với C là hằng số.
n
C. lim q n
 0 với q  1 . D. lim q n  0 với 1  q  1 .
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(I) – Nếu lim un  a thì lim un  a .
u  a
(II) – Nếu lim un  a ; lim vn  b thì lim  n   .
 vn  b
u 
(III) – Nếu lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 , n  0 thì lim  n    .
 vn 
(IV) – Nếu lim un   và lim vn  a  0 thì lim un vn    .
A. (I); (III); (IV) đúng. B. (III); (IV) đúng.
C. Cả 4 mệnh đề đều đúng. D. (II); (III); (IV) đúng.
4  5n  2
Câu 4. Kết quả đúng của lim 2 n là
2  2.5n
5 1 5 25
A.  . B.  C. . D.  .
2 50 2 2
n  3n  2
2
Câu 5. Kết quả đúng của lim là
3n 4  2020
3 2020 3 1
A.  . B.  . C.  . D. .
3 3 2020 2
Câu 6. Giới hạn lim 3  4n 2  5n3  bằng
A.  . B.  . C. 5 . D. 5 .
Câu 7. Giới han lim n3  n  3 bằng
A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
Câu 8. Giả sử ta có lim f x   a và lim g x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x0 x  x0

A. lim  f x .g x   a. b . B. lim  f x   g x   a  b .


x  x0 x  x0

f x  a
C. lim  . D. lim  f x   g x   a  b .
x  x0 g x  b x  x0

Câu 9. Giá trị của lim 3 x 2  2 x  1 bằng


x 1

A. 1 . B.  . C. 0 . D. 2 .
Câu 10. Tính giới hạn lim 3 x  2 x 2  1
3
x  

A.  . B.   . C. 0 . D. 3 .
x3  2 x 2  1
Câu 11. Tính giới hạn xlim
 3x 2  x  1
1
A.  . B.   . C. 0 . D. .
3
2x 1
Câu 12. Giới hạn lim có kết quả nào sau đây?
x2 x2
1
A.  . B.  . C.  . D. 2 .
2
4x  3
Câu 13. Giới hạn lim có kết quả nào sau đây?
x 1 x 1
A.  . B.  . C. 3 . D. 4 .
Câu 14. Cho hàm số y  f x  , xác định trên tập D và liên tục tại điểm xo . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. xo  D . B. xlim f x     . C. xlim f x   f xo  . D. lim f x     .
x o x o x x o

2 x  3x  1
2
Câu 15. Hàm số f x   liên tục trên khoảng nào sau đây?
x2
A. 3;0  . B. 0;3 . C. ;0  . D. 3;    .
Câu 16. Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Câu 17. Trong các mệnh
  
đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
   
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .
  
C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
     
D. Cho hai vectơ không cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó a, b, c
  
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c  ma  nb .

Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABC D . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
   
A. CD . B. BA . C. DC  . D. BA .
 
Câu 19. Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có vectơ chỉ phương là u , v . Mệnh đề nào sau đây sai?
 
A. Nếu a  b thì u.v  0 . B. Nếu u.v  0 thì a  b .
 
u.v u.v
C. cos(a, b)    . D. cos(a, b)    .
u.v u.v
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC  ?
A. AD . B. AC . C. BB . D. AD .
S
Câu 21. Cho dãy S n  1  3  5  ...  (2n  1) , ta có lim 2 n bằng:
3n  4
2 1
A. 0 . B.  . C. . D. .
3 3
 3n 2  4n  10  8n 2  1 
Câu 22. Biết lim    a 3  b 2 , với a, b  . Tính T  a  b .
 n 1 
 
A. T  2 . B. T  1 . C. T  1 . D. T  3 .
n 9  n  1  2n
Câu 23. Tính lim ta được:
3n 4  4
2 1
A. 0 . B.  . C. . D. .
3 3
5x  3
Câu 24. Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
1  2x
x 

5 2 3
A.  . B.  . C. 5 . D. .
2 3 2
3x  2 x  5
2
Câu 25. Giới hạn xlim bằng
1 x2 1
A. 3. B.  . C. 0. D.4.
Câu 26. Giá trị của giới hạn lim
x 
x 2

 1  x là:
1
A. 0 . B.  . . C. D.  .
2
Câu 27. Cho hàm số: f ( x)  ax 2  (2a  1) x  b với a, b   sao cho a  0 và 5a  2021b  1 .
Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau.
A. Hàm số f ( x) liên tục trên tập số thực.
B. Phương trình f ( x)  0 luôn có nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
C. Phương trình f ( x)  0 luôn có nghiệm thuộc đoạn 0;3 .
D. Đồ thị của hàm số là một đường parabol luôn có điểm chung với trục Ox .
 x 2  x  4  ( x  2)
 khi x  0
Câu 28. Cho hàm số f ( x)   x
2 x 2  m 2  3 khi x  0
 2
Tính tổng các giá trị của m để hàm số liên tục trên tập số thực  .
1 1
A. . B.  . C. 2. D.0.
2 2
 x 2  3x  4
 khi x  1
Câu 29. Cho hàm số f x    x  1 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
5m khi x  1

số m để hàm số gián đoạn tại x  1 .
A. m  5 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  1 .
3 x  6 khi x  1
Câu 30. Cho hàm số f x    , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên  .
2 x  m khi x  1
A. m  6 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  12 .
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng?
 1    1  

A. PQ  BC  AD .
2
 
B. PQ  BC  AD
2

    1  
C. PQ  BC  AD 
D. PQ  BC  AD
4

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình
 
vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS .CB bằng
a2 a2 a2 2a 2
A. . B.  C. D.
2 2 3 2
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. AB  AD . B. AC  B D  . C. AB  BC . D. AB   B C .
Câu 34. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì luôn cắt nhau.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SB và
CD bằng
A. 45 0 . B. 60 0 . C. 1200 . D. 45 0 .
II. TỰ LUẬN
Câu 36. Cho giới hạn của dãy số lim  4n  an  2021  bn  505 , với a và b là hai số thực. Tính giá
2

trị biểu thức P  a  b.


Câu 37. Cho tứ diện SABC . Biết    90o , CSA
ASB  60o , BSC   120o , SA  1 , SB  2 , SC  x . Tìm x
để ABC vuông tại B .
f x   5
Câu 38. Cho f x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Biết rằng
x 1 x 1
3 4 f x   7  f x   4
a a
lim ; a, b  * , là phân số tối giản. Tính a  b

x 1 x 1 b b
A. 23 . B. 77 . C. 22 . D. 32 .
Câu 39. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  thỏa mãn 1  f x   2021 với mọi x  1; 2021 . Chứng
minh rằng luôn tồn tại x0   sao cho f  f x0   x0 .
GIẢI CHI TIẾT
BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1D 2C 3B 4B 5A 6B 7C 8C 9C 10A
11A 12B 13A 14C 15B 16A 17D 18C 19D 20A
21D 22C 23B 24A 25D 26A 27B 28D 29D 30B
31A 32A 33D 34A 35B

TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. lim un   nếu lim un  a   0 . B. lim un  0 nếu lim un  a   0 .
C. lim un  a   0 nếu lim un   . D. lim un  a nếu lim un  a   0 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 2. Chọn câu sai:
1
A. lim k  0 với k là số nguyên dương. B. lim C  C với C là hằng số.
n
C. lim q n  0 với q  1 . D. lim q n  0 với 1  q  1 .
Lời giải
Chọn C.
Câu 3. Cho các mệnh đề sau:
(I) – Nếu lim un  a thì lim un  a .
u  a
(II) – Nếu lim un  a ; lim vn  b thì lim  n   .
 vn  b
u 
(III) – Nếu lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 , n  0 thì lim  n    .
 vn 
(IV) – Nếu lim un   và lim vn  a  0 thì lim un vn    .
A. (I); (III); (IV) đúng. B. (III); (IV) đúng.
C. Cả 4 mệnh đề đều đúng. D. (II); (III); (IV) đúng.
Lời giải
Mệnh đề (I) và (II) sai vì thiếu điều kiện.
(I) – Nếu lim un  a và un  0 , n thì lim un  a .
u  a
(II) – Nếu lim un  a ; lim vn  b và b  0 thì lim  n   .
 vn  b
n2
45
Câu 4. Kết quả đúng của lim 2 n là
2  2.5n
5 1 5 25
A.  . B.  C. . D.  .
2 50 2 2
Lời giải
4 1 1
 0
4  5n  2 n
25   1 .
Ta có: lim 2 n  lim 5 n 25 
2  2.5 n
4 02 50
  2
5
n  3n  2
2
Câu 5. Kết quả đúng của lim là
3n 4  2020
3 2020 3 1
A.  . B.  . C.  . D. .
3 3 2020 2
Lời giải
 3 2 
 1   2 
n  3n  2
2
n n  1  0  0 3
lim  lim    .
3n 4  2020 2020 3 0 3
3 4
n
Câu 6. Giới hạn lim 3  4n  5n  bằng
2 3

A.  . B.  . C. 5 . D. 5 .
Lời giải
  3 4 
lim 3  4n 2  5n3  lim  n3 .  3   5    
 n n 
Câu 7. Giới han lim n3  n  3 bằng
A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
Lời giải
  1 3 
Ta có lim n3  n  3 lim  n3 1  2  3     .
  n n 
Câu 8. Giả sử ta có lim f x   a và lim g x   b . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x  x0 x  x0

A. lim  f x .g x   a. b . B. lim  f x   g x   a  b .


x  x0 x  x0

f x  a
C. lim  . D. lim  f x   g x   a  b .
x  x0 g x  b x  x0

Lời giải
Chọn C vì có thể b  0 .
Câu 9. Giá trị của lim 3 x 2  2 x  1 bằng
x 1

A. 1 . B.  . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Ta có: lim 3 x  2 x  1 3.1  2.1  1  0 .
2 2
x 1

Câu 10. Tính giới hạn lim 3 x3  2 x 2  1


x  

A.  . B.   . C. 0 . D. 3 .
Lời giải
  2 1 
Ta có lim 3 x 3  2 x 2  1 lim  x 3  3   3     .
x   x  
  x x 
x3  2 x 2  1
Câu 11. Tính giới hạn xlim
 3x 2  x  1
1
A.  . B.   . C. 0 . D. .
3
Lời giải
 2 1   2 1 
x3 1   3  1  3
x3  2 x 2  1  x x   lim x.  x x 
Ta có: lim  lim     .
x  3 x 2  x  1 x   1 1  x  1 1
x2  3   2   3  2 
 x x   x x 
2x 1
Câu 12. [Mức độ 1] lim có kết quả nào sau đây?
x2 x  2
1
A.  . B.  . C.  . D. 2 .
2
Lời giải
 lim 2 x  1  5  0
 x 2 2x  1
Ta có   lim   .
 x 2 
lim x  2   0 vaø x  2  0 vôù i moï i x  2 x 2 x  2

4x  3
Câu 13. [Mức độ 1] lim có kết quả nào sau đây?
x 1 x 1
A.  . B.  . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
 lim 4 x  3  1  0
 x 1 4x  3
Ta có:   lim   .
lim
 x 1 x  1   0 vaø x  1  0 vôù i moï i x  1 x 1 x  1

Câu 14. Cho hàm số y  f x  , xác định trên tập D và liên tục tại điểm xo . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. xo  D . B. xlim f x     . C. xlim f x   f xo  . D. lim f x     .
x
o xo x x o

Lời giải
Dựa vào định nghĩa hàm số liên tục, ta thấy C là mệnh đề đúng.
2 x 2  3x  1
Câu 15. Hàm số f x   liên tục trên khoảng nào sau đây?
x2
A. 3;0  . B. 0;3 . C. ;0  . D. 3;    .
Lời giải
Chọn B
2 x 2  3x  1
Hàm số f x   xác định trên D  ;  2   2;    nên f x  liên tục trên
x2
mỗi khoảng đó. Ta thấy 0;3  D nên f x  liên tục trên khoảng 0;3 .
Câu 16. Hình chiếu song song của hình chữ nhật không thể là hình nào trong các hình sau?
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi.
Lời giải
Do tính chất của phép chiếu song song.
Biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc trùng nhau.
Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Câu 17. Trong các mệnh
  
đề sau mệnh đề nào đúng?
A. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có hai trong ba vectơ đó cùng phương.
   
B. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi có một trong ba vectơ đó bằng vectơ 0 .
  
C. Ba vectơ a, b, c đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
     
D. Cho hai vectơ không cùng phương a và b và một vectơ c trong không gian. Khi đó a, b, c
  
đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n duy nhất sao cho c  ma  nb .
Lời giải
Theo định lý về tính đồng phẳng của ba vectơ nên chọn D

Câu 18. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABC D . Khi đó, vectơ bằng vectơ AB là vectơ nào dưới đây?
   
A. CD . B. BA . C. DC  . D. BA .
Lời giải
B'
C'

A'
D'

B
C

A
D
 
Quan sát hình vẽ ta thấy AB  DC 
nên chọn C.
 
Câu 19. Cho hai đường thẳng a, b lần lượt có vectơ chỉ phương là u , v . Mệnh đề nào sau đây sai?
 
A. Nếu a  b thì u.v  0 . B. Nếu u.v  0 thì a  b .
 
u.v u.v
C. cos(a, b)    . D. cos(a, b)    .
u.v u.v
Lời giải
Góc giữa 2 đường thẳng trong không gian luôn nhận giá trị từ 0o đến 90o

u.v
nên cos(a, b)    .
u.v
Câu 20. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng
BC  ?
A. AD . B. AC . C. BB . D. AD .
Lời giải
B A

C
D

B' A'

C' D'
Ta có góc giữa BC  và AD bằng góc giữa AD và AD
Mà AD  AD nên BC   AD .
S
Câu 21. Cho dãy S n  1  3  5  ...  (2n  1) , ta có lim 2 n bằng:
3n  4
2 1
A. 0 . B.  . C. . D. .
3 3
Lời giải
Ta có : S n  1  3  5  ...  (2n  1) là tổng n số hạng đầu của cấp số cộng có u1  1 và un  2n  1
n n S n2 1 1
suy ra S n  (u1  u n )  (1  2n  1)  n 2 suy ra lim 2 n  lim 2  lim  .
3n  4 3n  4 4
2 2 3 2 3
n
 3n 2  4n  10  8n 2  1 
Câu 22. Biết lim    a 3  b 2 , với a, b  . Tính T  a  b .
 n 1 
 
A. T  2 . B. T  1 . C. T  1 . D. T  3 .
Lời giải
 4 10 1 
 3n  4n  10  8n  1 
2 2  3    8  
  lim  n n2 n2   3  2 2
Ta có: lim 
 n 1   1 
   1 
 n 
 a  1, b  2  T  1 .
n 9  n  1  2n
Câu 23. Tính lim ta được:
3n 4  4
2 1
A. 0 . B.  . C. . D. .
3 3
Lời giải
1 1 2
n 7  8  3
n 9  n  1  2n n n n  
Ta có: lim  lim
3n 4  4 4
3 4
n
5x  3
Câu 24. Giới hạn lim bằng số nào sau đây?
x  1  2 x

5 2 3
A.  . B.  . C. 5 . D. .
2 3 2
Lời giải
3
5
5x  3 x 5 .
Ta có: lim  lim
x  1  2 x x  1 2
2
x
3x  2 x  5
2
Câu 25. Giới hạn xlim bằng
1 x2 1
A. 3. B.  . C. 0. D.4.
Lời giải
3x  2 x  5
2
 lim
3x  5x  1  lim 3x  5  3. 1  5  8
4.
Ta có: lim
x 1 x 1
2 x  1 x  1x  1 x1 x  1 1  1 2

Câu 26. Giá trị của giới hạn lim


x 
x 2

 1  x là:
1
A. 0 . B.  . C. . D.  .
2
Lời giải
1
Ta có lim
x 

x 2  1  x  lim
x  2
x 1  x
 lim
x
1 x
1
0
1  2 1
x
Câu 27. Cho hàm số: f ( x)  ax  (2a  1) x  b với a, b   sao cho a  0 và 5a  2021b  1 .
2

Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau.


A. Hàm số f ( x) liên tục trên tập số thực.
B. Phương trình f ( x)  0 luôn có nghiệm thuộc khoảng 0;3 .
C. Phương trình f ( x)  0 luôn có nghiệm thuộc đoạn 0;3 .
D. Đồ thị của hàm số là một đường parabol luôn có điểm chung với trục Ox .
Lờigiải
Chọn B
f ( x)  ax 2  (2a  1) x  b là hàm số xác định và liên tục trên 
Do đó hàm số f ( x) liên tục trên đoạn 0;3 .
Ta có f (0)  b; f (3)  9a  3(2a  1)  b  15a  b  3  3.(2021b)  b  6062b vì
5a  2021b  1
Vậy f (0). f (3)  6062b 2  0 , phương trình f ( x) có ít nhất một nghiệm thuộc 0;3
Đồ thị hàm số là một đường Parabol luôn có điểm chung với trục Ox .
Khi b  0 , phương trình có nghiệm là 0 và 3 do đó khẳng định B sai

 x 2  x  4  ( x  2)
 khi x  0
Câu 28. Cho hàm số f ( x)   x
2 x 2  m 2  3 khi x  0
 2
Tính tổng các giá trị của m để hàm số liên tục trên tập số thực  .
1 1
A. . B.  . C. 2. D.0.
2 2
Lời giải
Chọn D
 x 2  x  4  ( x  2)
 khi x  0
Cho hàm số f ( x)   x
2 x 2  m 2  3 khi x  0
 2
Tập xác định: D  
x 2  x  4  ( x  2)
x  0 , f ( x)  nên f ( x) xác định và liên tục trên các khoảng ; 0  và
x
0;   . Để hàm số liên tục trên  thì hàm số cần liên tục tại x  0
3
Ta có : f 0   m 2 
2
x 2  x  4  ( x  2) x 2  x  4  ( x 2  4 x  4) 5
lim f ( x)  lim  lim 
x 0 x 0 x x 0

x x 2  x  4  ( x  2)  4

Vậy hàm số f(x) liên tực trên tập số thực R khi và chỉ khi :
3 5 1 1
m2    m2   m   .
2 4 4 2
 x  3x  4
2
 khi x  1
Câu 29. Cho hàm số f x    x  1 , m là tham số. Tìm tất cả các giá trị thực của tham
5m khi x  1

số m để hàm số gián đoạn tại x  1 .
A. m  5 . B. m  2 . C. m  3 . D. m  1 .
Lời giải
Tập xác định của hàm số là:  và f 1  5m .
x 2  3x  4
f x   lim
x  1x  4   lim x  4  5
Ta có: lim  lim   .
x 1 x 1
x 1 x 1 x 1 x 1

Hàm số gián đoạn tại x  1 khi và chỉ khi lim f x   f 1  5  5m  m  1 .


x 1

3 x  6 khi x  1
Câu 30. Cho hàm số f x    , m là tham số. Tìm m để hàm số liên tục trên  .
2 x  m khi x  1
A. m  6 . B. m  5 . C. m  4 . D. m  12 .
Lời giải
Tập xác định của hàm số là: 
Ta có hàm số liên tục trên các khoảng ; 1 và 1;   .
Xét tính liên tục của hàm số tại x  1 .
Ta có f 1  3 và lim  f x   lim  3 x  6   3 và lim  f x   lim  2 x  m   m  2 .
x 1 x 1 x 1 x 1

Hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  1 khi và chỉ khi
lim  f x   lim  f x   f 1  3  m  2  m  5 .
x 1 x 1

Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Gọi P, Q là trung điểm của AB và CD . Chọn khẳng định đúng?
 1    1  

A. PQ  BC  AD .
2
 B. PQ  BC  AD
2
 
    1  
C. PQ  BC  AD D. PQ  BC  AD
4
 
   
Lời giải
   
Ta có: PQ  PB  BC  CQ và PQ  PA  AD  DQ
          1  
   
nên 2PQ  PA  PB  BC  AD  CQ  DQ  BC  AD . Vậy PQ  BC  AD
2
 
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a và ABCD là hình
 
vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị MS .CB bằng
a2 a2 a2 2a 2
A. . B.  C. D.
2 2 3 2
Lời giải
S

A
D

O M
B C
Do tất cả các cạnh của hình chóp bằng nhau nên các mặt bên là các tam giác đều cạnh a và
      a 2
BSD vuông cân tại S . Suy ra SB.SD  0; SB.SC  SC.SD 
2
Do M là trung điểm của CD nên ta có:
 1     
 
MS   SC  SD và CB  SB  SC .
2

  
  1     1        2
  
MS .CB   SC  SD SB  SC   SC.SB  SB.SD  SC.SD  SC
2 2
2
a
=
2
Câu 33. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  . Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. AB  AD . B. AC  B D  . C. AB  BC . D. AB   B C .
Lời giải
Ta có AB   B C  AC (vì đều là đường chéo của hình vuông).
Suy ra tam giác AB C là tam giác đều.
Vậy góc giữa hai đường thẳng AB  và B C bằng 60 0 .
Do đó khẳng định D là sai.
Câu 34. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì luôn cắt nhau.
C. Góc giữa hai đường thẳng bằng góc giữa hai vectơ chỉ phương của chúng.
D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
Lời giải
Mệnh đề A đúng.
Mệnh đề B sai vì hai đường thẳng vuông góc có thể chéo nhau.
Mệnh đề C sai vì góc giữa hai đường thẳng luôn nhỏ hơn hoặc bằng 90 0 còn góc giữa hai vectơ
có thể là góc tù.
Mệnh đề D sai vì hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thì có thể cắt nhau.
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Góc giữa hai đường thẳng SB và
CD bằng
A. 45 0 . B. 60 0 . C. 1200 . D. 45 0 .
Lời giải

Ta có AB // CD nên góc giữa hai đường thẳng SB và CD chính là góc giữa hai đường thẳng
  600 .
SB và AB và bằng góc SBA
TỰ LUẬN
Câu 36. Cho giới hạn của dãy số lim  4n  an  2021  bn  505 , với a và b là hai số thực. Tính giá
2

trị biểu thức P  a  b.


Lời giải

Giả thiết bài toán suy ra b  0


Ta có:

lim  4n  an  2021  bn  505  lim


2
 4n  an  2021  bn  4n  an  2021  bn  505
2 2

4n  an  2021  bn 2

 lim
4n 2  an  2021  b 2 n 2
 505  lim
4  b n 2 2
 an  2021
 505 .
4n 2  an  2021  bn  a 2021 
n 4   2  b
 n n 
4  b 2  0 b  0 
 b  2
Suy ra  a  .
  505 a  2020
2  b
Vậy P  a  b  2022 .

C2: ADMIN
+) Giả thiết bài toán suy ra b  2
+) Ta có:
2021
a

505  lim 4n 2  an  2021  2n  lim  an  2021
4n 2  an  2021  2n
 lim n
a 2021

a
4
4  2 2
n n
Suy ra a  2020, b  2

Câu 37. Cho tứ diện SABC . Biết    90o , CSA


ASB  60o , BSC   120o , SA  1 , SB  2 , SC  x . Tìm x
để ABC vuông tại B .
Lời giải

     



Ta có: ABC vuông tại B  BA.BC  0  SA  SB SC  SB  0  
       2
 SA.SC  SA.SB  SB.SC  SB  0
 SA.SC.cos  ASC  SA.SB.cos    SB 2  0
ASB  SB.SC.cos BSC
 1 1
 1.x     1.2.    4  0  x  6
 2 2
Vậy x  6 thỏa đề bài.
f x   5
Câu 38. Cho f x  là đa thức thỏa mãn lim  10 . Biết rằng
x 1 x 1
3 4 f x   7  f x   4 a a
lim  ; a, b  * , là phân số tối giản. Tính a  b
x 1 x 1 b b
A. 23 . B. 77 . C. 22 . D. 32 .
Lời giải
f x   5
Đặt g x    f x   x  1 g x   5  lim f x   5 .
x 1 x 1

3 4 f x   7  f x   4 3 4 f x   7  3  3  f x   4
Ta có: T  lim  lim
x 1 x 1 x 1 x 1
 3 4 f x   7  3 f x   4  3 
 lim   
x 1  x 1 x 1 
 
 
 4  f x   5 f x   5 
 lim   
x 1
 x  1  3 4 f x   7 2  3 3 4 f x   7  9  x  1  f x   4  3 
    
 
  
 f x   5  4 1 
 lim  .  
x 1
 x  1   3 4 f x   7 2  3 3 4 f x   7  9 
  

 

f  
x 4  3 



 4 1 5 a
 10.       a  5; b  27 . Do đó a  b  32 .
 27 6  27 b
Câu 39. Cho hàm số y  f x  liên tục trên  thỏa mãn 1  f x   2021 với mọi x  1; 2021 . Chứng
minh rằng luôn tồn tại x0   sao cho f  f x0   x0 .
Lời giải
Xét hàm số g x   f x   x , x   . Do hàm số y  f x  liên tục trên  nên ta cũng có hàm
số y  g x  liên tục trên  .
Từ giả thiết 1  f x   2021 với mọi x  1; 2021 , ta có g 1  f 1  1  0 và
g 2021  f 2021  2021  0
Suy ra g 1.g 2021  0 , nên tồn tại x0  1; 2021 sao cho g x0   0
Suy ra, tồn tại x0  1; 2021 thỏa f x0   x0 .
Ta có f  f x0   f x0   x0 .
ĐỀ SỐ 28 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

PHẦN I: ĐỀ BÀI
I. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU )
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
3n 2  11 5n  1 3
A. . B. 2n  5n 2 . C. . D. .
2n  3 2n  11 2n  1
Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
2n
2n  3 1 3 2n  1
A. . B. . C.   . D. .
n5 3n  1 4 3n 2  1
2n  1
Câu 3. lim 3 bằng
n 7
A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .
Câu 4. lim(n 2  n  5) bằng
A. 1 . B.  . C. 0 . D.  .
un
Câu 5. Tính giới hạn lim vn biết lim un  2 , lim 3.
vn
2 3
A. lim vn  . B. lim vn  . C. lim vn  6 . D. lim vn  1
3 2
Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ?
n
 2
B. 1,101 . C. 0,919  . D. 1,101 .
n n n
A.   .
 2 
Câu 7. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng  ?
n
1 1
A. lim   . B. lim 2 . C. lim n3 . D. lim n 2  .
2 n
2
Câu 8. Tính giới hạn lim x là
xa

A. 2a . B. a . C. a 2 . D. a  2 .
Câu 9. Tính I  lim  x  3 .
x 1

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 10. Tính M  lim x  x  3.
4
x 

A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
x  2
Câu 11. Tính N  lim .
x  x  1

A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
x2
Câu 12. Tính N  lim .
x 3 x  3

A.  . B.  . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   1 và lim g x    . Giá trị của
x 0 x 0

lim  f x .g x  bằng


x 0

A. 1. B. 1 . C.  . D.  .
3
Câu 14. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x  1x  2 
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
1
Câu 15. Hàm số y   gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Câu 16. Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và mặt phẳng   cắt a . Ảnh của b qua phép chiếu song
song lên   theo phương a là
A. một điểm. B. một đường thẳng. C. một đoạn thẳng. D. một tia.
Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD , có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của hình chóp.
A. 10 . B. 4 . C. 12 . D. 20 .
Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. ABC D .

Đẳng thức nào sau đây sai?


   
A. AB  AD . B. AB  BC .
      
C. CB  CD  CA . D. BA  BC  BB  BD .
Câu 19. Trong không gian cho điểm A và đường thẳng d . Có bao nhiêu đường thẳng qua A và vuông
góc với đường thẳng d
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 20. Trong không gian cho điểm A và đường thẳng  . Các đường thẳng qua A và vuông góc với
đường thẳng  thì
A. song song với nhau. B. đồng phẳng.
C. cùng nằm trong một mặt phẳng chứa  . D. vuông góc với nhau.
2020n  n
2
Câu 21. Tìm lim .
2021  n 2
A. 2021 . B. 2022 . C. 4041 . D. 2020 .
2n  5  n
Câu 22. Tìm lim .
n
A. 2 1 . B. 5. C. 2 1 . D. 2.
n 1
1 1 1  1
Câu 23. Tính tổng S  1     ...      ...
5 25 125  5
6 4 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 6 4
1 x
Câu 24. lim bằng
x 1 x  3 x  4
2

1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
3 5 3 5
x3  2 x 2  1
Câu 25. lim bằng
x  x 2  3 x  4
A.  . B.  . C. 1 . D. 0 .
2x  3
Câu 26. lim bằng:
x2 2  x

A.  . B. 1 . C. 2 . D.  .
 x2  4x  3
 khi x  1
Câu 27. Cho hàm số f x    x  1 . Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm
ax  1 khi x  1

x  1.
A. a  1. B. a  1.
C. a  3. D. a  3.
1
Câu 28. Cho hàm số f x   x 2  . Chọn câu đúng trong các câu sau:
4
1
(I) f x  liên tục tại x 
2
1
(II) f x  gián đoạn tại x  .
2
 1 1
(III) f x  liên tục trên đoạn   ;  .
 2 2
A. (I) và (III). B. Chỉ (II).
C. (II) và (III). D. Chỉ (I).
 3x  4  2 x  8
 khi x  4
Câu 29. Cho hàm số f ( x)   x4 .
a  2 khi x  4

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục tại x0  4 .
15 5
A. a  3 . B. a   . C. a  2 . D. a  .
8 2

Câu 30. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
  2x2  x
A. f x   2 x  3cos 2  x    1 . B. f x   .
 4 3x 2  4
C. f x   mx  2 x  3 .
2
D. f x   tan 2 x  1 .

Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và G0 là trọng tâm tam giác BCD .
Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. GA  3GG0 . B. AG0  3GG0 . C. AG0  4GG0 . D. GA  3GG0 .
 
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính tích vô hướng AB.CD :
A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 2a 2 . D. 0 .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của
tam giác đó.
D. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng bằng 90 .
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có AB  AC , DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  BC . B. AC  BD . C. AC  BD . D. BC  AD .
Câu 35. Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC  và BD bằng
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
II. TỰ LUẬN ( 4 CÂU )
2  4  ...  2n  n
Bài 1. Tính I  lim ?
 
3 48 12  2 2  ...  n 2  2n

Bài 2. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC ,
C D . Tính góc giữa hai đường thẳng MN và AP .

2 x 2  7  3 3 3 x  5  4 3 x  78
Bài 3. Tính giới hạn sau: lim
x 1 x2 1
sin x neáu cos x  0
Bài 4. Cho hàm số f x    . Chỉ ra các điểm gián đoạn của hàm số trên khoảng
1  cos x neáu cos x  0
0; 2021 ?
……………………………………………Hết………………………………………….
PHẦN II: BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM
1.D 2.A 3.A 4.D 5.A 6.D 7.D 8.C 9.B 10.C
11. D 12.B 13.D 14.D 15.A 16.B 17.D 18.A 19.D 20.B
21.D 22.A 23.C 24.D 25.B 26.D 27.D 28.B 29.B 30.D
31.D 32.D 33.A 34.D 35.D

PHẦN III: LỜI GIẢI CHI TIẾT


I. TRẮC NGHIỆM (35 CÂU )
Câu 1. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0 ?
3n 2  11 5n  1 3
A. . B. 2n  5n 2 . C. . D. .
2n  3 2n  11 2n  1
Lời giải
Người làm: Trần Thị Mai Liên ; Fb: mailien
3
3 0
Ta có lim  lim n   0 .
2n  1 1 2
2
n
Câu 2. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0 ?
2n
2n  3 1 3 2n  1
A. . B. . C.   . D. 2 .
n5 3n  1 4 3n  1
Lời giải
Người làm: Trần Thị Mai Liên; Fb: mailien
3
2
2n  3 n  2 2.
Ta có lim  lim
n5 5 1
1
n
2n  1
Câu 3. lim 3 bằng
n 7
A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .
Lời giải
Người làm: Trần Thị Mai Liên; Fb: mailien
2 1
 3
2n  1 2 0
Ta có lim 3  lim n n   0 .
n 7 7 1
1 3
n
Câu 4. lim(n 2  n  5) bằng
A. 1 . B.  . C. 0 . D.  .
Lời giải
Người làm: Trần Thị Mai Liên; Fb: mailien
  1 5 
Ta có lim(n 2  n  5)  lim  n 2 1  + 2   .
  n n 
 1 5    1 5 
Mà lim n 2  ;lim 1   2   1  0  lim  n 2 1   2     .
 n n    n n 
u
Câu 5. Tính giới hạn lim vn biết lim un  2 , lim n  3 .
vn

2 3
A. lim vn  . B. lim vn  . C. lim vn  6 . D. lim vn  1
3 2
Lời giải
un lim un 2
lim vn  lim   .
un un 3
lim
vn vn
Câu 6. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng  ?
n
 2
B. 1,101 . C. 0,919  . D. 1,101 .
n n n
A.   .
 2 
Lời giải
Ta có lim 1,101   do 1,101  1 .
n

Câu 7. Trong bốn giới hạn sau, giới hạn nào bằng  ?
n
1 1
A. lim   . B. lim 2 . C. lim n3 . D. lim n 2  .
2 n
Lời giải
lim  n   lim n   .
2 2

Câu 8. Tính giới hạn lim x 2 là


xa

A. 2a . B. a . C. a 2 . D. a  2 .
Lời giải
lim x 2  a 2 .
xa

Câu 9. Tính I  lim  x  3 .


x 1

A. 0 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Ta có I  lim  x  3  1  3  2 .
x 1

Câu 10. Tính M  lim x 4  x  3.


x 

A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
Lời giải
 1 3
Ta có M  lim x 4  x  3 lim x 4 1  2  3   
x  x 
 x x 
 1 3
vì lim x 4   và lim 1  2  3   1  0 .
x  x 
 x x 
x  2
Câu 11. Tính N  lim .
x  x  1

A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Lời giải
2
1 
x  2 x  1 .
Ta có N  lim  lim
x  x  1 x  1
1
x
x2
Câu 12. Tính N  lim .
x 3 x  3

A.  . B.  . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
x2
  vì lim x  2   3  2  5  0 và lim x  3  0 ; x  3  0 khi x  3 .

Ta có N  lim
x 3 x  3 x 3 x 3

Câu 13. Cho hai hàm số f x , g x  thỏa mãn lim f x   1 và lim g x    . Giá trị của
x 0 x 0

lim  f x .g x  bằng


x 0

A. 1. B. 1 . C.  . D.  .
Lời giải
Ta có: lim f x   1 và lim g x    , suy ra lim  f x .g x    .
x 0 x 0 x 0

3
Câu 14. Hàm số y  liên tục tại điểm nào dưới đây?
x x  1x  2 
A. x  0 . B. x  1 . C. x  2 . D. x  3 .
Lời giải
3
Ta có: Tập xác định của hàm số y  là D   \ 2; 1;0 . Vậy hàm số đã cho
x x  1x  2 
liên tục trên các khoảng xác định của nó.
Suy ra hàm số liên tục tại điểm x  3 .
1
Câu 15. Hàm số y   gián đoạn tại điểm nào dưới đây?
x
A. x  0 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  2 .
Lời giải
1
Ta có: Tập xác định của hàm số y   là D   \ 0. Suy ra hàm số gián đoạn tại điểm x  0 .
x
Câu 16. Cho hai đường thẳng a, b cắt nhau và mặt phẳng   cắt a . Ảnh của b qua phép chiếu song
song lên   theo phương a là
A. một điểm. B. một đường thẳng. C. một đoạn thẳng. D. một tia.
Lời giải
Ta có: a, b cắt nhau và mặt phẳng   cắt a . Suy ra ảnh của b qua phép chiếu song song lên  
theo phương a là một đường thẳng.

Câu 17. Cho hình chóp S . ABCD , có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà có điểm đầu và điểm cuối là các
đỉnh của hình chóp.
A. 10 . B. 4 . C. 12 . D. 20 .
Lời giải

Số vectơ khác vectơ 0 mà có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của hình chóp là chỉnh hợp
chập 2 của 5 phần tử. Vậy có A5  20 vectơ.
2

Câu 18. Cho hình lập phương ABCD. ABC D .

Đẳng thức nào sau đây sai?


   
A. AB  AD . B. AB  BC .
      
C. CB  CD  CA . D. BA  BC  BB  BD .
Lời giải
 
Hai vec tơ AB và AD là 2 vectơ không cùng phương nên chúng không bằng nhau.
Câu 19. Trong không gian cho điểm A và đường thẳng d . Có bao nhiêu đường thẳng qua A và vuông
góc với đường thẳng d
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Có vô số đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng d .
Câu 20. Trong không gian cho điểm A và đường thẳng  . Các đường thẳng qua A và vuông góc với
đường thẳng  thì
A. song song với nhau. B. đồng phẳng.
C. cùng nằm trong một mặt phẳng chứa  . D. vuông góc với nhau.
Lời giải
Các đường thẳng qua A và vuông góc với đường thẳng  cùng nằm trong 1 mặt phẳng,
mặt phẳng đó vuông góc với đường thẳng  .
2020n 2  n
Câu 21. Tìm lim .
2021  n 2
A. 2021 . B. 2022 . C. 4041 . D. 2020 .
Lời giải
1
2020 
2020n  n 2
n.
Chia tử số và mẫu số cho n 2 , ta được 
2021  n 2
2021
1
n2
 1 1
Vì lim  2020    lim 2020  lim  2020  0  2020
 n n

 11  1 1
Và lim  2021.  1  lim 2021.lim .lim  lim1  2021.0.0  1  1
 nn  n n

1 lim  2020  1 
2020   
2020n  n2
n  n  2020
Nên lim  lim    2020 .
2021  n 2 2021  2021  1
 1 lim  2  1
n2  n 
2020n 2  n
Vậy lim  2020 .
2021  n 2

2n  5  n
Câu 22. Tìm lim .
n
A. 2 1 . B. 5. C. 2 1 . D. 2.
Lời giải
5
2 1
2n  5  n n
Ta có: lim = lim = 2 1 .
n 1

2n  5  n
Vậy lim = 2 1 .
n
n 1
1 1 1  1
Câu 23. Tính tổng S  1     ...      ...
5 25 125  5
6 4 5 5
A. . B. . C. . D. .
5 5 6 4
Lời giải
1
Các số hạng của tổng lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1 , q   .
5
1
Tổng của n số hạng đầu của cấp số nhân có u1  1 , q   bằng:
5
n 1
1 1 1  1 1  qn
Sn  1     ...      u1. .
5 25 125  5 1 q

Vì: q  1 , do đó:
n 1
1 1 1  1 u1 1 5
S  1    ...      ...  lim S n    .
5 25 125  5 1 q  1 6
1   
 5
5
Vậy S  .
6
1 x
Câu 24 . [Mức độ 2] lim bằng
x 1 x  3x  4
2

1 1 1 1
A. . B. . C.  . D.  .
3 5 3 5
Lời giải
1 x 1 x 1 1
Ta có lim  lim  lim  .
x 1 x  3 x  4 x 1 x  1x  4  x 1 x  4
2
5

x3  2 x 2  1
Câu 25. xlim
 x 2  3 x  4
bằng
A.  . B.  . C. 1 . D. 0 .
Lời giải
2 1 2 1
 3) x 3 (1  1  3
x  2x 1 3 2
x x  lim x. lim x x .
Ta có: lim 2  lim
x  x  3 x  4 x  2 3 4 x  x  3 4
x (1   2 ) 1  2
x x x x
 lim x  
 x 
 2 1 x3  2 x 2  1
Vì  1  3 nên lim 2   .
x x 1 x  x  3 x  4
 xlim
 3 4
 1  2
 x x
2x  3
Câu 26. lim bằng:
x2 2  x

A.  . B. 1 . C. 2 . D.  .
Lời giải
 lim 2 x  3  7  0
 x 2
Ta có:  lim 2  x   0 .
 x2
2  x  0 khi x  2

2x  3
Vậy: lim   .
x2 2 x
 x2  4x  3
 khi x  1
Câu 27. Cho hàm số f x    x  1 . Xác định số thực a để hàm số liên tục tại điểm
ax  1 khi x  1

x  1.
A. a  1. B. a  1.
C. a  3. D. a  3.
Lời giải
Tập xác định D  .
Ta có f 1  a  1
x2  4x  3
và lim f x   lim ax  1  a  1; lim f x   lim  lim x  3  2.
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Hàm số đã cho liên tục tại x  1  f 1  lim f x   lim f x   a  1  2  a  3.


x 1 x 1

1
Câu 28. Cho hàm số f x   x 2  . Chọn câu đúng trong các câu sau:
4
1
(I) f x  liên tục tại x 
2
1
(II) f x  gián đoạn tại x  .
2
 1 1
(III) f x  liên tục trên đoạn   ;  .
 2 2
A. (I) và (III). B. Chỉ (II).
C. (II) và (III). D. Chỉ (I).
Lời giải
 1 1 
Ta có: D   ;     ;   .
 2 2 

1
lim f x   lim x 2   0 . Do không tồn tại lim f x  nên không tồn tại lim f x  .
x
1
x
1 4 x
1 x
1
2 2 2 2

1
Vậy hàm số gián đoạn tại x  .
2
 3x  4  2 x  8
 khi x  4
Câu 29. Cho hàm số f ( x)   x4 .
a  2 khi x  4

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để hàm số liên tục tại x0  4 .
15 5
A. a  3 . B. a   . C. a  2 . D. a  .
8 2
Lời giải
3x  4  2 x  8
lim f ( x)  lim
x4 x4 x4

 lim
 3x  4  2x  8 . 3x  1  2x  8 
x4
x  4 .  3x  4  2 x  8 
1 1
 lim 
x4
 3x  4  2x  8  8

1 15
Hàm số liên tục tại x0  4  f (4)  lim f ( x)  a  2  a .
x4 8 8

Câu 30. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
  2x2  x
A. f x   2 x  3cos 2  x    1 . B. f x   .
 4 3x 2  4
C. f x   mx  2 x  3 .
2
D. f x   tan 2 x  1 .

Lời giải
  
Do hàm số f x   tan 2 x  1 có tập xác định là D   \   k / k   
4 2 
nên hàm số không xác định trên   f ( x) không liên tục trên  .
Câu 31. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD và G0 là trọng tâm tam giác BCD .
Khẳng định nào sau đây đúng?
       
A. GA  3GG0 . B. AG0  3GG0 . C. AG0  4GG0 . D. GA  3GG0 .
Lời giải
A

G
B D

G0
M

C
    
Do G là trọng tâm tứ diện ABCD nên ta có GA  GB  GC  GD  0.
   
G0 là trọng tâm tam giác BCD nên ta có GB  GC  GD  3GG0 .
    
Từ hai đẳng thức trên suy ra GA  3GG0  0  GA  3GG0 .
 
Câu 32. Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng 2a. Tính tích vô hướng AB.CD :
A. 4a 2 . B. 2a 2 . C. 2a 2 . D. 0 .
Lời giải
            
 
Ta có AB.CD  AB. BD  BC  AB.BD  AB.BC   BA.BD  BA.BC

 2a.2a.cos 600  2a.2a.cos 600  0


Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì song song với nhau.
C. Một đường thẳng vuông góc với hai cạnh của tam giác thì sẽ vuông góc với cạnh thứ ba của
tam giác đó.
D. Hai đường thẳng vuông góc nếu góc giữa hai véc tơ chỉ phương của chúng bằng 90 .
Lời giải
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba có thể song song, cắt nhau
hoặc chéo nhau.
Câu 34. [Mức độ 2] Cho tứ diện ABCD có AB  AC , DB  DC . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB  BC . B. AC  BD . C. AC  BD . D. BC  AD .
Lời giải

B D

C
+Gọi E là trung điểm của BC . Vì tam giác ABC cân tại A , tam giác DBC cân tại D nên ta
có AE  BC , DE  BC .
    
 
+ Do đó, CB. AD  CB. AE  ED  0 , nên BC  AD .

Câu 35. [Mức độ 2] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a . Khi đó góc giữa AC  và
BD bằng
A. 0 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải

B' C'

A' D'

B C

A D

Vì AC / / AC    AC ; BD    AC ; BD   90 ( tính chất hai đường chéo của hình vuông).

II. TỰ LUẬN ( 4 CÂU )


2  4  ...  2n  n
Bài 1. Tính I  lim ?
 
3 48 12  2 2  ...  n 2  2n

Lời giải

2  4  ...  2n  n 2 1  2  ...  n   n
Ta có : I  lim  lim .
3 48 12  22  ...  n 2   2n 3 48 12  22  ...  n 2   2n

n(n  1) 2 n(n  1)(2n  1)


Mà: 1  2  ...  n  ; 1  22  ...  n 2  .
2 6
Suy ra

n(n  1)  1
2 n n 2 1    n
2  n
I  lim  lim
 n(n  1)(2n  1)  3 1  1
3 48
   2n 3 8n
 1    2    2n
 6   n  n
.
  1 
n   1    1
  n  1 1 1
 lim   3 
  1  1  82 2
n  3 8 1    2    2 
  n  n 
 

Bài 2. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , C D . Tính góc giữa hai
đường thẳng MN và AP .

Lời giải
, AP  AC,
Giả sử hình lập phương có cạnh bằng a và MN //AC nên: MN  AP .
  
2
a a 5
Vì ADP vuông tại D nên AP  AD  DP  a    
2 2 2
.
2 2
2
a 5 3a
AAP vuông tại A nên AP  AA  AP  a  
2 2
 
2
.
 2  2

a2 a 5
CC P vuông tại C  nên CP  CC 2  C P 2  a 2   .
4 2

Ta có AC là đường chéo của hình vuông ABCD nên AC  a 2


Áp dụng định lý cosin trong tam giác ACP ta có:

CP 2  AC 2  AP 2  2 AC. AP.cos CAP
  1
 cos CAP
2
  45  90
 CAP

Vậy   
  45 hay MN;
AC ; AP  CAP  AP  45 .
 
2 x 2  7  3 3 3 x  5  4 3 x  78
Bài 3. Tính giới hạn sau: lim
x 1 x2 1
Lời giải
 2 x 2  7  3 3 3 x  5  4 3 x  78 
lim  
x 1  x 2
 1 
 

 2x2  7  3 3
3 x  5  2 4 3 x  78  3 
 lim   3  
x 1  x2 1 x2 1 x2 1 
 
 
1  2x2  2 3x  3 3x  3 
 lim  3 
x 1 x 2  1 

2x2  7  3 3
3x  5  2 3x  5  4
2 3 4
3 x 
 78  3 3 x 
78  9 


 
 2 9 3 
 lim   
 

x 1
 2 x  7  3 3 3 x  5   2 3 3 x  5  4 x  1 x  1 3 x  78  3

2 2 4
 
3 x  78  9 


1
 .
36
sin x neáu cos x  0
Bài 4. Cho hàm số f x    . Chỉ ra các điểm gián đoạn của hàm số trên khoảng
1  cos x neáu cos x  0
0; 2021 ?
Lời giải
Xét hàm số f x  trên đoạn 0; 2 , khi đó:

     3 
sin x neáu x  0;    ; 2 
  2  2 
f x   
1  cos x   3 
neáu x   ; 

 2 2 

Ta có lim f x   0  f 0  ; lim f x   0  f 2  .


x 0 x  2

    3   3 
Hàm số rõ ràng liên tục trên các khoảng 0;  ;  ;  và  ; 2  .
 2 2 2   2 

Ta xét tại x  :
2
lim  f x   lim  1  cos x   1 ; lim  f x   lim  sin x  1 ;
       
x   x   x   x  
2 2 2 2

 
f   1;
2

  
Như vậy lim  f x   lim  f x   f   nên hàm số f x  liên tục tại điểm x  .
 
x  
 
x   2 2
2 2

3
Ta xét tại x  :
2
lim  f x   lim  sin x  1 ; lim  f x   lim 
1  cos x   1 ;
 3   3   3   3 
x   x   x   x  
 2   2   2   2 

3
Vì lim  f x   lim  f x  nên hàm số f x  gián đoạn tại điểm x  .
 3 
x  
 3 
x  
2
 2   2 

3
Do đó, trên đoạn 0; 2  hàm số chỉ gián đoạn tại điểm x  .
2
Do tính chất tuần hoàn của hàm số y  cos x và y  sin x suy ra hàm số gián đoạn tại các điểm
3
x  k 2 , k   .
2
3 3 2021 3
Ta có x  0; 2021  0   k 2  2021    k    320.902 .
2 4 2 4
Vì k   nên k  0,1, 2,....,320 .

3
Vậy, hàm số f gián đoạn tại các điểm x   k 2 với k  0,1, 2,....,320
2
ĐỀ SỐ 29 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. TRẮC NGHIỆM ( 7 ĐIỂM)


Câu 1. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2021  0. Giá trị của lim un bằng
A.  . B. 0 . C. 2021 . D. 2021 .
Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n  1 1 n 1 n  2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim  1   .
3n  3 n2 n 1  n
Câu 3. Đặt lim un  a , lim vn  b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. lim(un .vn )  lim un  lim vn . B. lim(un  vn )  lim un  lim vn .
C. lim(un  vn )  lim un  lim vn . D. lim(un .vn )  lim un .lim vn .
Câu 4. Chọn khẳng định đúng.
A. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi..
C. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim q n   (với q  1 ).
un
B. Nếu lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 ,  n thì lim   .
vn
C. lim n k   với k là một số nguyên dương.
D. lim q n  0 với q  1 .
un
Câu 6. Cho các dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu lim un   thì lim un   . B. Nếu lim un  a thì lim un  a .
C. Nếu lim un  0 thì lim un  0 . D. Nếu lim un   thì lim un   .
f x 
Câu 8. Cho lim f x   0 , lim g x   2021 . Tính lim (nếu có).
x2 x2 x2 g x 
f x 
A.  . B. Không tồn tại lim .
x2 g x 
C.  . D. 0 .
Câu 9. lim x  2 x  1 bằng?
3 2
x 

A. 0 . B. 1 . C.  . D. 
lim f x   3 lim g x   2 lim  2 f x   3 g x 
Câu 10. Cho x 1 , x 1 . Tính x 1 ?
A. 0 . B. 5 . C. 12 . D. 13 .
x
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim là
x 0 x

A. 0 . B. 1 . C. 1 . D.  .
Câu 12. Kết quả của giới hạn lim  x 4
 là
x 

A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Câu 13. Kết quả của giới hạn lim x  2 x  1 là
2
x2

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Câu 14. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  0 ?
x2  x  1 x2  x  1 x2  x x2  x
A. f (x )  . B. f (x )  . C. f (x )  . D. f (x )  .
x 1 x x 2 x 1
Câu 15. Khẳng định nào đúng ?
x 1
A. Hàm số f (x )  xác định trên . .
x 1
2

x 1
B. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
C. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
D. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
Câu 16. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
  
Câu 17. Cho ba vectơ a , b , c . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

A. Một trong ba vecto đó bằng 0.
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
 1   2 
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa MA   MD , NA '   NC . Mệnh
4 3
đề nào sau đây đúng ?
A. MN   AC ' B  . B. MN  BC ' D  .
C. MN   A ' C ' D  . D. MN  BC ' B  .
 
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
A. a 2 B. C. 0 D. 
2 2
 
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 . Hãy xác định góc giữa cặp
0

 
vectơ AB và CD .
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 900 .
a a.n 2  4n 3
Câu 21. Tìm để lim  .
8n 2  3 4
A. a  6 . B. a  3 . C. a  27 . D. a  9 .
a.n  4n 3
2
a 3 1 1 1 1
Câu 22. lim     a  6. Tính tổng: S  1     ...   ...
2 
n 1
8n  3
2
4 8 4 2 4 8
3 2 1
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 3 2
2n 3  n 2  4
Câu 23. Biết lim  L . Khi đó 1  L2 bằng
2  n  4n 3
3 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4 4
5x  3
Câu 24. Tính lim .
x 
x2  5
3 3
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
2x  1
Câu 25. Tính lim bằng
x 0 x
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .
Câu 26. Cho lim
x 
 x  ax  5  x  5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
2

A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
 x2  9
 khi x  3
Câu 27. Cho hàm số f ( x)   x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x 2  3 khi x  3

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  3 và gián đoạn tại các điểm x  3 .
B. Hàm số không liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x  3 .
 x2  3
 , x4
Câu 28. Cho hàm số: f x    x 2  2 x  3 , tìm a để f x  liên tục tại x  4 :
a  5 x4

19 19
A. a  5. B. a  5 . C. a  5 . D. a  5 .
5 5
 x2  5x  6
 khi x  2
Câu 29. Cho hàm số f x    4 x  1  3 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên
2mx  1 khi x  2

.
3 1 1 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 8 8 2
Câu 30. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 1 2x  5
A. y  2 x 2  1 . B. y  . C. y  4 x3  3 x  1 . D. y  2 .
x 1 x 2
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và
AB  SA  a , AC  2a . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng


A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD   600 , CAD
  900 . Gọi I và J lần lượt là
 
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Câu 34. Trong không gian, cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
      
A. Các vectơ AB  AD  AA, AB  AD, CB  CA đồng phẳng.
  
B. Các vectơ AA, BB, CC  không đồng phẳng.
    
C. Các vectơ AB  AD, C B  C D, AC không đồng phẳng.
     
D. Các vectơ AB  AD, AB  AA, AD  AA đồng phẳng.
     
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , M là trung điểm của BB . Đặt CA  a, CB  b, AA '  c . Khẳng
định nào sau đây đúng?
   1     1     1     1 
A. AM  a  c  b . B. AM  b  c  a . C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2 2 2
II. TỰ LUẬN
1 1 1 2 
Câu 36. Tính giới hạn lim     ...   , n  .
*

 3 6 10 (n  1)(n  2) 
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình
  
hành BCGF . Chứng minh các vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Câu 38. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng .Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới là 50cm .Hỏi
chiều cao tối đa của mô hình là bao nhiêu?
Câu 39. Chứng minh rằng phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 luôn có 3 nghiệm.
Lời giải
1D 2C 3A 4C 5A 6B 7C 8D 9C 10C
11C 12C 13D 14B 15A 16B 17C 18B 19C 20D
21A 22B 23B 24D 25C 26C 27C 28B 29B 30B
31A 32B 33B 34D 35D

Câu 1. Cho dãy số un  thỏa mãn lim un  2021  0. Giá trị của lim un bằng
A.  . B. 0 . C. 2021 . D. 2021 .
Lời giải
Áp dụng định nghĩa 2 trang 113 sách giáo khoa Đại số và Gải tích 11 ban Cơ bản ta có
lim un  2021 .
Câu 2. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào có giá trị bằng 1 ?
3n  1 1 n 1 n  2
A. lim . B. lim . C. lim . D. lim  1   .
3n  3 n2 n 1  n

Lời giải
3n  1 1 n  2
Vì lim  lim  lim  1    1 .
3n  3 n2  n

1 n
Còn lim 1.
n 1
Câu 3. Đặt lim un  a , lim vn  b . Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. lim(un .vn )  lim un  lim vn . B. lim(un  vn )  lim un  lim vn .
C. lim(un  vn )  lim un  lim vn . D. lim(un .vn )  lim un .lim vn .

Lời giải
Mệnh đề lim(un .vn )  lim un .lim vn là mệnh đề đúng nên mệnh đề ở câu A sai.
Câu 4. Chọn khẳng định đúng.
A. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
B. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi..
C. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
D. Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un nhỏ hơn một số dương bất kì kể từ một số
hạng nào đó trở đi.
Lời giải
Dãy số un  có giới hạn là  khi n   nếu un lớn hơn một số dương bất kì kể từ một số hạng
nào đó trở đi, do đó chọn C .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. lim q n   (với q  1 ).
un
B. Nếu lim un  a  0 , lim vn  0 và vn  0 ,  n thì lim   .
vn
C. lim n k   với k là một số nguyên dương.
D. lim q n  0 với q  1 .

Lời giải
Mệnh đề A chỉ đúng với q thỏa mãn q  1 , với q  1 thì không tồn tại giới hạn dãy số q n .
Mệnh đề B đúng theo định lí về giới hạn vô cực.
Mệnh đề C và D đúng theo kết quả của giới hạn đặc biệt.
un
Câu 6. Cho các dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   thì lim bằng
vn
A. 1 . B. 0 . C.  . D.  .
Lời giải
Dùng định lý giới hạn: cho dãy số un , vn  và lim un  a, lim vn   trong đó a hữu hạn thì
u
lim n  0 .
vn
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Nếu lim un   thì lim un   . B. Nếu lim un  a thì lim un  a .
C. Nếu lim un  0 thì lim un  0 . D. Nếu lim un   thì lim un   .

Lời giải
Nếu lim un   thì lim un   hoặc lim un   .
Nếu lim un  a thì lim un  a thì a  0 .
Còn lim un  0 thì lim un  0 là mệnh đề đúng.
f x 
Câu 8. Cho lim f x   0 , lim g x   2021 . Tính lim (nếu có).
x2 x2 x2 g x 
f x 
A.  . B. Không tồn tại lim .
x2 g x 
C.  . D. 0 .
Lời giải
Chọn D
f x  0
Ta có: lim  0
x2 g x  2021
Câu 9. lim x 3  2 x 2  1 bằng?
x 

A. 0 . B. 1 . C.  . D. 
Lời giải.
Chọn C
 2 1 
Ta có: lim x3  2 x 2  1 lim x3 1   3 
x  x 
 x x 

 2 1 
Vì lim x3   và lim 1   3   1  0
x  x 
 x x 

 2 1 
Suy ra lim x3 1   3   
x 
 x x 
Vậy lim x3  2 x 2  1 
x 

lim f x   3 lim g x   2 lim  2 f x   3 g x 


Câu 10. Cho x 1 , x 1 . Tính x 1 ?
A. 0 . B. 5 . C. 12 . D. 13 .
Lời giải
Chọn C
Có lim  2 f x   3 g x   lim 2 f x   lim 3 g x  2 lim f x   3lim g x   2.3  3. 2   12 .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

x
Câu 11. Kết quả của giới hạn lim là
x 0 x
A. 0 . B. 1 . C. 1 . D.  .
Lời giải
Chọn C
x x
lim  lim 1  1
 lim
x 0 x x 0 x x 0

Câu 12. Kết quả của giới hạn lim  x 4  là


x 

A. 0 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
Câu 13. Kết quả của giới hạn lim x 2  2 x  1 là
x2

A.  . B. 0 . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
lim x 2  2 x  1  22  2.2  1  1
x2

Câu 14. Hàm số nào sau đây không liên tục tại x  0 ?
x2  x  1 x2  x  1 x2  x x2  x
A. f (x )  . B. f (x )  . C. f (x )  . D. f (x )  .
x 1 x x 2 x 1
Lời giải
Chọn B
x2  x  1
Hàm số f (x )  không xác định tại x  0 nên hàm số không liên tục tại x  0 .
x
Câu 15. Khẳng định nào đúng ?
x 1
A. Hàm số f (x )  xác định trên . .
x2  1
x 1
B. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
C. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
x 1
D. Hàm số f x   liên tục trên  .
x 1
Lời giải
Chọn A
x 1
Hàm số f (x )  là hàm sơ cấp xác định trên  nên liên tục trên  .
x2  1
Câu 16. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. Phép chiếu song song biến đường thẳng thành đường thẳng, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng
thảnh đoạn thẳng.
B. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song.
C. Phép chiếu song song biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không thay đổi
thứ tự của ba điểm đó.
D. Phép chiếu song song không làm thay đổi tỉ số độ dài của hai đoạn thẳng nằm trên hai đường
thẳng song song hoặc cùng nằm trên một đường thẳng.
Lời giải
Chọn B
Tính chất của phép chiếu song song:

Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng song song hoặc
trùng nhau.

Suy ra B sai : Chúng có thể trùng nhau.


  
Câu 17. Cho ba vectơ a , b , c . Điều kiện nào sau đây không kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.

A. Một trong ba vecto đó bằng 0.
B. Có hai trong ba vecto đó cùng phương.
C. Có một vecto không cùng hướng với hai vecto còn lại.
D. Có hai trong ba vecto đó cùng hướng.
Lời giải
Chọn C
Nếu hai trong ba vecto đó cùng hướng thì ba vecto đồng phẳng; nếu hai trong ba vecto đó
không cùng hướng thì chưa thể kết luận được ba vecto đó đồng phẳng.
 1   2 
Câu 18. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' , M , N là các điểm thỏa MA   MD , NA '   NC . Mệnh
4 3
đề nào sau đây đúng ?
A. MN   AC ' B  . B. MN  BC ' D  .
C. MN   A ' C ' D  . D. MN  BC ' B  .
Lời giải
Chọn B
A M D

B
C
N
A'
D'

B' C'
        
Đặt BA  a, BB '  b, BC  c thì a, b, c là ba vec tơ không đồng phẳng và
      
BD  BA  AD  BA  BC  a  c
     
BC '  b  c, BA '  a  b .
 1    1   5   1 
4 4

Ta có MA   MD  BA  BM   BD  BM  BM  BA  BD
4 4

      
 4 BA  BD 4a  a  c
 BM   

5a  c
.

5 5 5
Tương tự
     
 3a  3b  2c    2a  3b  c 2   3   2  3 
BN 
5
, MN  BN  BM 
5 5 5 5
 
  a  c  (b  c)   BD  BC '
5
  
Suy ra MN , DB, BC ' đồng phẳng mà N  BC ' D   MN  BC ' D  .
 
Câu 19. Cho tứ diện đều ABCD . Tích vô hướng AB.CD bằng?
a2 a2
A. a 2 B. C. 0 D. 
2 2
Lời giải
Chọn C
D

A C

B
        
 
AB.CD  CB  CA .CD  CB.CD  CA.CD  CB.CD.cos 600  CA.CD.cos 600  0 .
 
Câu 20. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  60 . Hãy xác định góc giữa cặp
0

 
vectơ AB và CD .
A. 600 . B. 450 . C. 1200 . D. 900 .
Lời giải
Chọn D

        


 
Ta có: AB.CD  AB. AD  AC  AB. AD  AB. AC
       
 
 AB . AD cos AB, AD  AB . AC cos AB, AC  
   
 AB . AD cos 600  AB . AC cos 600
   
Mà AC  AD  AB.CD  0  AB, CD  900  
a.n 2  4n 3 a 3
lim     a  6.
8n  3
2
4 8 4
a.n  4n 3
2
Câu 21. Tìm a để lim  .
8n 2  3 4
A. a  6 . B. a  3 . C. a  27 . D. a  9 .
Lời giải
Chọn A
4  4
lim  a  
a
a.n  4n2
n   n a
Ta có: lim  lim  .
8n  3
2
3  3  8
8  2 lim  8  2 
n  n 
a.n 2  4n 3 a 3 1 1 1 1
Câu 22. lim     a  6. Tính tổng: S  1     ...   ...
2 
n 1
8n  3
2
4 8 4 2 4 8
3 2 1
A. S  . B. S  . C. S  2 . D. S  .
2 3 2
Lời giải
Chọn B
1
S là tổng của cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1; q   .
2
u1 1 2
Do đó ta có: S    .
1 q  1 3
1   
 2
2n 3  n 2  4
Câu 23. Biết lim  L . Khi đó 1  L2 bằng
2  n  4n 3

3 1
A. 1 . B. . C. 0 . D. .
4 4
Lời giải
Chọn B
 1 4
n3  2   3 
2n  n  4
3 2
n n  2 1
Ta có lim  lim    .
2  n  4n 3
3 2 1  4 2
n  3  2  4
n n 
2
1 1 3
Suy ra L  . Khi đó 1  L2  1     .
2 2 4
5x  3
Câu 24. Tính lim .
x 
x2  5
3 3
A. . B.  . C. 5 . D. 5 .
5 5
Lời giải
Chọn D
Ta có:
 3  3 3
x 5   x 5   5
5x  3
 lim 
x   lim  x   lim x  5
lim
x 
x 5
2 x  5 x  5 x  5 .
x 1 2 x 1 2  1 2
x x x
2x  1
Câu 25. Tính lim bằng
x 0 x
A. 2 . B.  . C.  . D. 1 .
Lời giải
Chọn C
2x  1
Vì lim 2x  1  1 ; x  0 nên lim  
x 0 
x 0 x
Câu 26. Cho lim
x 
 x  ax  5  x  5 . Giá trị của a bằng bao nhiêu ?
2

A. 6 . B. 10 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C

Cách 1: xlim

x 2

 ax  5  x  lim
x 
a.x  5
x 2  ax  5  x

a
2

Mà lim
x 
 x  ax  5  x  5   a2  5  a  10.
2

Cách 2: Bấm máy tính như sau x 2  Ax  5  x + CACL + x  10 .


10

 x2  9
 khi x  3
Câu 27. Cho hàm số f ( x)   x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
 x 2  3 khi x  3

A. Hàm số chỉ liên tục tại điểm x  3 và gián đoạn tại các điểm x  3 .
B. Hàm số không liên tục trên  .
C. Hàm số liên tục trên  .
D. Hàm số không liên tục tại điểm x  3 .
Lời giải
Chọn C
x2  9
+ Với x  3 : f ( x)  .
x3
Đây là hàm phân thức hữu tỉ nên hàm số liên tục trên (; 3), (3; ) .

x2  9 ( x  3)( x  3)
+ Tại x  3 : f (3)  6 ; lim  lim  lim ( x  3)  6 .
x 3 x  3 x 3 x3 x 3

Vậy hàm số đã cho liên tục tại x  3


Vậy hàm số liên tục trên  .
 x2  3
 2 , x4
Câu 28. Cho hàm số: f x    x  2 x  3 , tìm a để f x  liên tục tại x  4 :
a  5 x4

19 19
A. a  5. B. a  5 . C. a  5 . D. a  5 .
5 5
Lời giải
Chọn B
Ta có f x  liên tục tại x  4 thì:

x2  3 42  3 19
lim f x   lim    f 4 
x4 x4 x2  2x  3 4  2.4  3
2
5
.
19 19
 a  5  f 4   a 5
5 5

19
Vậy a   5 thì hàm số liên tục tại x  4 .
5
 x2  5x  6
 khi x  2
Câu 29. Cho hàm số f x    4 x  1  3 . Tìm giá trị của tham số m để hàm số liên tục trên
2mx  1 khi x  2

.
3 1 1 3
A. m  . B. m  . C. m  . D. m  .
2 8 8 2
Lời giải
Chọn B
Tập xác định D   .
x2  5x  6
Khi x  2;   thì f x   là hàm sơ cấp xác định trên 2;   nên hàm số f x 
4x 1  3
liên tục trên 2;   .

Khi x  ; 2  thì f x   2mx  1 là hàm đa thức nên hàm số liên tục trên ; 2  .

Do đó hàm số liên tục trên  khi và chỉ khi hàm số liên tục tại x  2 .
Ta có: f 2   4m  1

lim f x   lim
x2  5x  6
 lim

x  2 x  3 4 x  1  3 
 lim
 
x  3 4 x  1  3 3
 .
x2 x2 4 x  1  3 x2 4 x  1  9  x2 4 2

lim f x   lim 2mx  1  4m  1 .


x  2 x2

Hàm số liên tục tại x  2 khi và chỉ khi:


3 1
f 2   lim f x   lim f x   4m  1 
m .
x2 x2 2 8
Câu 30. Hàm số nào sau đây không liên tục trên  ?
2x 1 2x  5
A. y  2 x 2  1 . B. y  . C. y  4 x3  3 x  1 . D. y  .
x 1 x2  2
Lời giải
Chọn B
2x 1
Hàm số y  có tập xác định là D   \ 1 nên hàm số bị gián đoạn tại điểm x  1 . Do
x 1
2x 1
đó hàm số y  không liên tục trên  .
x 1
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết SA vuông góc với đáy và
AB  SA  a , AC  2a . Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A

2a 
2
Tam giác ABC vuông tại B  AD  BC  AC  AB   a2  a 3 .
2 2

Ta có BC // AD nên 
SD, BC     .
SD, AD   SDA

 SA 3   30 .
Xét tam giác SAD vuông tại A , ta có tan SDA   SDA
AD 3

Vậy 
SD, BC   300 .
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ).

Góc giữa hai đường thẳng AC và AD bằng


A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
Chọn B
C  .
Do AC //AC nên ta có:  AC , AD    AC , AD   DA
C   60 .
Vì AD  AC   C D  AC D đều  DA
Câu 33. Cho tứ diện ABCD có AB  AC  AD và BAC  BAD  600 , CAD
  900 . Gọi I và J lần lượt là
 
trung điểm của AB và CD . Hãy xác định góc giữa cặp vectơ AB và IJ ?
A. 120 . B. 90 . C. 60 . D. 45 .
Lời giải
Chọn B
A

B D

J
C

Xét tam giác ICD có J là trung điểm đoạn CD .


 1  

Ta có: I J  IC  ID
2

  60
Vì tam giác ABC có AB  AC và BAC
Nên tam giác ABC đều. Suy ra: CI  AB
Tương tự ta có tam giác ABD đều nên DI  AB .
  1    1   1   
2
 
Xét IJ . AB  IC  ID . AB  IC. AB  ID. AB  0 .
2 2
   
Suy ra I J  AB . Hay góc giữa cặp vectơ AB và IJ bằng 900 .
Câu 34. Trong không gian, cho hình hộp ABCD. ABC D . Mệnh đề nào sau đây đúng?
      
A. Các vectơ AB  AD  AA, AB  AD, CB  CA đồng phẳng.
  
B. Các vectơ AA, BB, CC  không đồng phẳng.
    
C. Các vectơ AB  AD, C B  C D, AC không đồng phẳng.
     
D. Các vectơ AB  AD, AB  AA, AD  AA đồng phẳng.

Lời giải
Chọn D
         
Xét phương án A. Ta có AB  AD  AA  AC  , AB  AD  AC , CB  CA  AB .
  
Các vectơ AB, AC , AC  không đồng phẳng vì ABCC  là tứ diện.
  
Xét phương án B. Ta có AA, BB, CC  đồng phẳng vì giá của chúng là các đường thẳng song
song nhau nên sẽ luôn song song với một mặt phẳng nào đó.
        
Xét phương án C. Ta có AB  AD  AC , C B  C D  C A . Các vectơ AC , C A, AC có giá là
các đường thẳng cùng nằm trên mặt phẳng  AAC C  nên chúng đồng phẳng.
         
Xét phương án D. Ta có AB  AA  AB , AD  AA  AD . Các vectơ AB, AD, x  AB  AD
hiển nhiên đồng phẳng.
     
Câu 35. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  , M là trung điểm của BB . Đặt CA  a, CB  b, AA '  c . Khẳng
định nào sau đây đúng?
   1     1     1     1 
A. AM  a  c  b . B. AM  b  c  a . C. AM  a  c  b . D. AM  b  a  c .
2 2 2 2
Lời giải.
Chọn D

 1  1  1  1  1    1    1 


Ta có: AM  AB  AB  AB  AB  AA  AC  CB  AA  b  a  c .
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 2 
Câu 36. Tính giới hạn lim     ...   , n  .
*

 3 6 10 ( n  1)( n  2) 
Lời giải
1 1 1 2   1 1 1 1 
lim     ...    lim  2     ...  
 3 6 10 (n  1)(n  2)    6 12 20 (n  1)(n  2)  

 1 1 1 1 1 1 1 1   1 1 
 lim  2.        ...      lim  2.     1
 2 3 3 4 4 5 n  1 n  2    2 n  2 
Câu 37. Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình
  
hành BCGF . Chứng minh các vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.

Lời giải
D C

A B

K
I

H G

E F

Vì I , K lần lượt là trung điểm của AF và CF .

Suy ra IK là đường trung bình của tam giác AFC  IK // AC  IK //  ABCD .


  
Mà GF //  ABCD  và BD   ABCD  suy ra ba vectơ BD, IK , GF đồng phẳng.
Câu 38. Một mô hình gồm các khối cầu xếp chồng lên nhau tạo thành một cột thẳng đứng .Biết rằng mỗi
khối cầu có bán kính gấp đôi khối cầu nằm ngay trên nó và bán kính khối cầu dưới là 50cm .Hỏi
chiều cao tối đa của mô hình là bao nhiêu?
Lời giải
Gọi bán kính khối cầu dưới cùng là R  50cm .
Gọi R1 , R2 ,..., Rn là các khối cầu nằm ngay trên khối cầu cuối cùng.
R R R R R
Ta có: R2  1 , R3  2  1 ,..., Rn  n 1  n 11 .
2 2 4 2 2
Gọi hn là chiều cao của mô hình gồm các khối cầu chồng lên nhau.Ta có
 1 1 1 
hn  2 R1  2 R2  ...  2 Rn  2  R1  R1  R1  ...  n 1 R1 
 2 4 2 
 1 1 1 
                                       =2R1 1    ...  n 1 
 2 4 2 
  1 1 1  1
h  lim hn  lim  2R1 1    ...  n 1    2 R1  4 R1
n  n 
  2 4 2  1
1
2
Suy ra h  4.50  200cm  2m .Vậy chiều cao tối đa của mô hình là 2m .
Câu 39. Chứng minh rằng phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 luôn có 3 nghiệm.

Lời giải
Đặt f x   m 2  1x 3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1 .

+ Hàm số f x   m 2  1x 3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1 liên tục trên  .

+ Ta có: f x   m 2 x3  2 x 2  1 x3  4 x  1


f 3  44m 2  14  0; m

f 0   m 2  1  0, m

f 1  2

f 2   m 2  1  0; m

Vì f 3. f 0   0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 3;0  .

Vì f 0 . f 1  0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 0;1 .

Vì f 1. f 2   0 nên phương trình có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng 1; 2  .

Vậy phương trình m 2  1x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng


3; 2  , mà phương trình đã cho là bậc 3 nên phương trình có đúng 3 nghiệm.
ĐỀ SỐ 30 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2
Môn: TOÁN, Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề

A-ĐỀ BÀI
PHẦN I-TRẮC NGHIỆM (7 ĐIỂM)
1
Câu 1. Tính giới hạn lim được kết quả là
n
1
A.  . B.  . C. . D. 0 .
2
3n n  2 
Câu 2. Tính giới hạn lim được kết quả là
n2  n  1
A.  . B.  . C. 3 . D. 0 .
1 1 1 1
Câu 3. Tổng S  1     ...  n  ... bằng
3 9 27 3
1 3
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2
2020n  1
Câu 4. Tính I  lim .
2021n  11

2020
A. I  0. B. I  1. C. I  . D. I  .
2021
8n 2021  2n 2020  1
Câu 5. Giới hạn lim bằng
2n 2019  4n 2021  2020
A. 4 . B.  . C.  . D. 2 .
Câu 6. Cho dãy số (un ) với un  5  3n . Đặt S n  u1  u2  u3  ...  un . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
 an 2  n  1 
a  (20; 20) để lim  0.
 Sn 
A. 18 . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
3.4  2.2  1
n n
Câu 7. Giới hạn lim n n bằng
3 4 2
A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
n 1 n2
3.5  2.4  3
n
a a
Câu 8. Giới hạn lim n 1 n  2 n 1  ( với a, b  N , là phân số tối giản). Khi đó giá trị
3 4 5 b b
a  2b là:
A. 5 . B. 10 . C. 16 . D. 13 .

1  4  42  ...  4n
Câu 9. Giới hạn lim bằng
22 n 1  3n
8
A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. .
3
cos n
Câu 10. Giới hạn lim bằng
n
A. 1 . B. 0 .
C. 1 . D.  .
Câu 11. Cho lim f x   L  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x x0

2  1  1
A. lim  f x   L2 . B. lim   .
x x 0 x x0  f  x  
 L
C. lim f x   L . D. lim 3 f x   3 L .
x x0 x x0

Câu 12. Cho giới hạn lim f x   2 . Khi đó lim 3 f x   5 bằng
x 1 x 1

A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
x  x 1
2
Câu 13. Tính lim 3 ta được kết quả là:
x 2 x 2  2x
3
1 3 3
A. . B. . C. . D. 0 .
2 2 2

x2  3
Câu14. Tính lim ta được kết quả là:
x 0 x3  x 2
A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .
f x   25
Câu 15. Cho f x  là một đa thức thỏa mãn lim  24 .
x 1 x 1
1
Tính I  lim .
x 1
f x   24  2021
1
A. I  0 . B. 24 . C. I  . D. I   .
2028
3x  1  1 a a
Câu 16. Biết lim  , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
x 0 x b b
giá trị biểu thức P  2020a  2021b .
A. 2020 . B. 2018 . C. 2021 . D. 6062 .
 1  là:1 
Câu 17. Giá trị của giới hạn xlim  
2  x  2 x 2  4 

A. . B. . C. 0. D. 1.
x
Câu 18. Kết quả của giới hạn xlim x  2 là:
2 
x 4
2

A. 1. B. . C. 0. D.  .
2021x 3  2022
Câu 19. Tính giới hạn I  lim
x 1 x 1
A. 2021 . B. 2022 . C.  . D.  .

Câu 20. Cho hàm số y  f x  . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong số các khẳng định dưới đây?
i. Nếu f x  xác định tại x0 và lim f x   lim f x  thì hàm số y  f x  liên tục tại x0 .
x  x0 x  x0

ii. Nếu f x  liên tục trên khoảng a; b  và xác định tại x  a, x  b thì hàm số y  f x  liên
tục trên a; b  .
iii. Nếu f x  xác định trên a; b  và f a  f b   0 thì phương trình f x   0 có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng a; b  .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 21. Cho hàm số f x  xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x  liên tục tại x  a nếu
A. f x  có giới hạn hữu hạn khi x  a . B. lim f x   lim f x    .
xa xa

C. lim f x   f a  . D. lim f x   lim f x   a .


xa xa xa

 x 3 2

 ,x 3
Câu 22. Cho hàm số f x    x  3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2 3 ,x 3

I  . f x  liên tục tại x  3 .
II  . f x  gián đoạn tại x  3 .
III  . f x  liên tục trên  .

A. Chỉ I  và II  . B. Chỉ II  và III  .


C. Chỉ I  và III  . D. Cả I  , II  , III  đều đúng.
2x 1 1
Câu 23. Tìm giá trị f (0) biết hàm số f ( x)  liên tục tại điểm x  0 .
x( x  1)
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
 4x 1 1
 2 khi x  0
Câu 24. Tìm a để hàm số f ( x)   ax  (2a  1) x liên tục tại x  0 .
3 khi x  0

1 1 1
A. . B. . C.  . D. 1 .
2 4 6
 x 2  3x  2
 neáu x  1
Câu 25. Tìm m để hàm số f ( x )   x  1 liên tục tại x  1 .
2mx  m 2  4 neáu x  1

 m  3 m  3
A. m  1 . B.  . C.  . D. m  3
m  1 m  1
Câu 26. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành
A. Hai đường thẳng song song.
B. Hai đường thẳng trùng nhau
C. Hai đường thẳng trùng nhau hoặc hai đường thẳng song song .
D. Hai đường thẳng chéo nhau.
Câu 27. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây đúng?
    
A. GA  GB  GC  GD . B. GA  GB  GC  GD  0 .
   
C. GA  GB  GC  GD . D. GA  GB  GC  GD  0 .
Câu 28. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây sai ?
      
A. AC '  A ' C  2 AC . B. AC '  CA '  2C ' C  0 .
     
C. CA '  AC  CC ' . D. AC '  CD  A ' D ' .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khẳng định nào sau đây
đúng?
         
A. SA  SB  SC  SD  4 SO . B. SA  SB  SC  SD  4 SO .
     
C. SA  SB  2 SO . D. SA  SB  2 SO .
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây sai
     
A. Các véc tơ AC , BD, CA đồng phẳng. B. Các véc tơ AC , AA, AD đồng phẳng.
     
C. Các véc tơ AC , AA, AC đồng phẳng. D. Các véc tơ AC , BB, AC đồng phẳng.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI?

A. Nếu đường thẳng d song song với đường thẳng  thì góc giữa chúng bằng 0 .
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
D. Góc giữa hai đường thẳng chính là góc giữa hai vec-tơ chỉ phương của chúng.
Câu 32. rong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Trong không gian nếu đường thẳng d và đường thẳng  cùng vuông góc với đường thẳng
a thì đường thẳng d và đường thẳng  là hai đường thẳng song song.
 
(II) Nếu u là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d và v là vec-tơ chỉ phương của đường
thẳng  thì góc giữa hai đường thẳng chính là góc giữa hai vec-tơ chỉ phương nếu
 
 
0  u , v  90 .
(III) Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai vec-tơ chỉ phương của chúng cũng vuông
góc với nhau.

(IV) Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì góc giữa chúng bằng 180 .
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính cos  AB, DM  .
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB  AC  AD  1 .
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .

Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. Gọi E, F
lần lượt là trung điểm các BC và DC. Góc giữa DE và SF là

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


PHẦN II-TỰ LUẬN (3 ĐIỂM)
1  2  ...  n
Câu 1 . Tính lim .
n 2  3n
1  2 x  3x 2
Câu 2. Tính giới hạn sau: lim
x 1
4 x  5  6 x 2  7 x  8
 x 2  mx  m  1
 neáu x  1
Câu 3. Xác định giá trị của tham số m để hàm số f x    x 1 liên tục tại điểm
 2021 neáu x  1

x0  1 .
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB và SC .

tan 3 x
Câu 5. Biết a, b là hai số thực thỏa mãn lim  1. Khi biểu thức P  a 2  b 2 đạt giá trị
x 0 1  ax  1  bx
5

nhỏ nhất, hãy tính giá trị của a  b.


---HẾT---
B-BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15.


D D D C D D D D D B C D B C C
16. 17. 18. 19. 20. 21. 22. 23. 24. 25. 26. 27. 28. 29. 30.
B A C D D C C A C B C B D A B
31. 32. 33. 34. 35.
D D A D D

C-ĐÁP ÁN CHI TIẾT


PHẦN 1-TRẮC NGHIỆM
1
Câu 1. Tính giới hạn lim được kết quả là
n
1
A.  . B.  . C. . D. 0 .
2
Lời giải
1
Ta có: lim 0.
n
3n n  2 
Câu 2. Tính giới hạn lim được kết quả là
n2  n  1
A.  . B.  . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
 3  2  3  2
n2  1    1  
3n n  2   n  n  n  n
Ta có: lim 2  lim  lim 0.
n  n 1 2 1 1  1 1
n 1   2  1  
 n n  n n2
1 1 1 1
Câu 3. Tổng S  1     ...  n  ... bằng
3 9 27 3
1 3
A. . B. 1 . C. 2 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
1 u 3
Các số hạng của tổng trên là một cấp số nhân lùi vô hạn với u1  1, q  nên S  1  .
3 1 q 2
2020n  1
Câu 4. Tính I  lim .
2021n  11

2020
A. I  0. B. I  1. C. I  . D. I  .
2021
Lời giải
Chọn C
1
2020 
2020n  1 n  2020 .
Ta có I  lim  lim
2021n  11 11 2021
2021 
n
8n  2n  1
2021 2020
Câu 5. Giới hạn lim 2019 bằng
2n  4n 2021  2020
A. 4 . B.  . C.  . D. 2 .
Lời giải
 2 1 
 8   2021 
8n  2 n  1
2021 2020
n n 8
Ta có: lim 2019  lim 
2 2020   2 .
2n  4n  2020
2021
 2  4  2021   4
n n 
Câu 6. Cho dãy số n với n
(u ) u  5  3n . Đặt n
S  u1  u 2  u3  ...  un . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

 an 2  n  1 
a  (20; 20) để lim  0.
 Sn 
18
A. . B. 17 . C. 16 . D. 19 .
Lời giải
Ta có (un ) là cấp số cộng với u1  2 và công sai d  3 .
2  5  3n n  3n 2  7n an 2  n  1 2 an  n  1
2

Do đó S n  suy ra 
2 2 Sn 3n 2  7 n
 an 2  n  1   2n  2 
+ Nếu a  0 , ta có lim    lim    0 ( không thỏa mãn)
 3n  7 n 
2
 Sn 
 an 2  n  1 
+ Nếu a  0 , ta có lim 

2 an 2  n  1 2a
  0  lim 0 0a0.
 Sn  3n  7 n
2
3
Vậy a  19; 18;...; 3; 2; 1 .
3.4n  2.2n  1
Câu 7. Giới hạn lim n n bằng
3 4 2
A. 3 . B.  . C.  . D. 3 .
Lời giải
n n
1 1
3  2.    
3.4n  2.2n  1  2   4   3  3
Ta có: lim  lim n n .
3 4 2
n n
3 1 1
   1  2.  
4 4
3.5n  2.4n 1  3n  2 a a
Câu 8. Giới hạn lim n 1 n  2 n 1  ( với a, b  N , là phân số tối giản). Khi đó giá trị
3 4 5 b b
a  2b là:
A. 5 . B. 10 . C. 16 . D. 13 .
Lời giải
n n
4 3
3  8.    9.  
3.5n  2.4n 1  3n  2 3.5n  8.4n  9.3n 5 5  3
Ta có: lim n 1 n  2 n 1  lim n  lim n n .
3 4 5 3.3  16.4  5.5
n n
3 4 5
3.    16.    5
5 5
Khi đó a  3, b  5  a  2b  13

1  4  42  ...  4n
Câu 9. Giới hạn lim bằng
22 n 1  3n
8
A. 0 . B. 2 . C. 8 . D. .
3
Lời giải
n 1
1  4  4  ...  4
2 n
4 1
Ta có : lim  lim
22 n 1  3n 4n
3.(  3n )
2
1 1
4n [4  ( ) n ] 4  ( )n
4 4 4 8
 lim  lim  
1 3 1 3 3 3
3.4n.[  ( ) n ] 3.[  ( ) n ]
2 4 2 4 2
1  4  4  ...  4
2 n
8
Vậy lim 2 n 1
 .
2 3n
3
cos n
Câu 10. Giới hạn lim bằng
n
A. 1 . B. 0 .
C. 1 . D.  .
Lời giải

cos n 1 1 cos n
Ta có :  và lim  0 nên lim 0
n n n n
Câu 11. Cho lim f x   L  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
x x0

2  1  1
A. lim  f x   L2 . B. lim   .
x x 0 x x0  f  x  
 L
C. lim f x   L . D. lim 3 f x   3 L .
x x0 x x0
Lời giải
Mệnh đề C chỉ đúng khi L  0 .
Câu 12. Cho giới hạn lim f x   2 . Khi đó lim 3 f x   5 bằng
x 1 x 1

A. 1 . B. .2 C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Ta có: lim 3 f x   5  3lim f x   lim 5  3.2  5  1 .
x 1 x 1 x 1

x  x 1
2
Câu 13. Tính lim 3 ta được kết quả là:
x 2 x 2  2x
3
1 3 3
A. . B. . C. . D. 0 .
2 2 2
Lời giải

x2  x  1 3 3
Thay số trực tiếp ta có kết quả lim 3  .
x 2 x 2  2x 2

x2  3
Câu14. Tính lim
x 0 x 3  x 2
ta được kết quả là:
A.  . B. 1 . C.  . D. 0 .
Lời giải

lim x 2  3 3,lim x 3  x 2  0 và x 3  x 2  x 2 x  1  0 với mọi x  1 và x  0 . Do đó


x 0 x 0

x 3
2
lim   .
x 0 x3  x 2
f x   25
Câu 15. Cho f x  là một đa thức thỏa mãn lim  24 .
x 1 x 1
1
Tính I  lim .
x 1
f x   24  2021
1
A. I  0 . B. 24 . C. I  . D. I   .
2028
Lời giải

f x   25
Vì lim  24 nên lim  f x   25  0  lim f x   25.
x 1 x 1 x 1 x 1

1 1
 I  lim  .
x 1
f x   24  2021 2028
3x  1  1 a a
Câu 16. Biết lim  , trong đó a , b là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tính
x 0 x b b
giá trị biểu thức P  2020a  2021b .
A. 2020 . B. 2018 . C. 2021 . D. 6062 .
Lời giải
3x  1  1 3x  1  1 3 3
Ta có: lim  lim  lim  .
x 0 x x  0
x 3x  1  1  x  0 3x  1  1 2 
Do đó, a  3 , b  2 .Vậy P  2020a  2021b  6060  4042  2018 .
 1
 là: 1 
Câu 17. Giá trị của giới hạn xlim  
2  x  2 x 2  4 

A. . B. . C. 0. D. 1.
Lời giải
 1 1
  lim   x  2  1
  lim      x 1 
 
Ta có xlim
2  x  2 x 2  4  x  2  x 2  4  x  2  x 2  4 
  

Vì xlim x  1  3  0; lim x 2  4  0 và x 2  4  0 với mọi x  2;2.


 
2 x 2

x
Câu 18. Kết quả của giới hạn xlim x  2 là:
2 
x2 4
A. 1. B. . C. 0. D.  .
Lời giải
x x  2. x 0. 2
Ta có lim x  2 2  lim  0 .
x 2 x  4 x  2 x 2 2
2021x 3  2022
Câu 19. Tính giới hạn I  lim
x 1 x 1
A. 2021 . B. 2022 .C.  . D.  .
Lời giải
 lim 2021x  2022  2021.1  2022  1  0
3 3

 x 1
 2021x 3  2022
Ta có  lim x  1  0  lim  
 x 1 x 1 x  1
 x  1  0 khi x  1

Câu 20. Cho hàm số y  f x  . Có bao nhiêu khẳng định đúng trong số các khẳng định dưới đây?
i. Nếu f x  xác định tại x0 và lim f x   lim f x  thì hàm số y  f x  liên tục tại x0 .
x  x0 x  x0

ii. Nếu f x  liên tục trên khoảng a; b  và xác định tại x  a, x  b thì hàm số y  f x  liên
tục trên a; b  .
iii. Nếu f x  xác định trên a; b  và f a  f b   0 thì phương trình f x   0 có ít nhất một
nghiệm thuộc khoảng a; b  .
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
Khẳng định i sai vì thiếu điều kiện lim f x   lim f x   f x0  .
x  x0 x  x0

Khẳng định ii sai vì thiếu điều kiện lim f x   f a ; lim f x   f b  .


xa x b

Khẳng định iii sai vì thiếu điều kiện hàm số y  f x  liên tục trên a; b  .
Vậy không có khẳng định nào đúng.

Câu 21. Cho hàm số f x  xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x  liên tục tại x  a nếu
A. f x  có giới hạn hữu hạn khi x  a . B. lim f x   lim f x    .
xa xa

C. lim f x   f a  . D. lim f x   lim f x   a .


xa xa xa

Lời giải
Lý thuyết: Cho hàm số f x  xác định trên khoảng K chứa a . Hàm số f x  liên tục tại
x  a nếu lim f x   f a  .
xa

 x2  3
 ,x 3
Câu 22. Cho hàm số f x    x  3 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2 3 ,x 3

I  . f x  liên tục tại x  3 .
II  . f x  gián đoạn tại x  3 .
III  . f x  liên tục trên  .

A. Chỉ I  và II  . B. Chỉ II  và III  .


C. Chỉ I  và III  . D. Cả I  , II  , III  đều đúng.
Lời giải
x 3
   
2
Với x  3 ta có hàm số f x   liên tục trên khoảng ; 3 và 3;  , 1 .
x 3

 
Với x  3 ta có f 3  2 3 và lim f x   lim
x 3
x2  3
x 3 x  3

 lim x  3  2 3  f 3 nên
x 3
  
hàm số liên tục tại x  3 , 2 
Từ 1 và 2  ta có hàm số liên tục trên  .
2x 1 1
Câu 23. Tìm giá trị f (0) biết hàm số f ( x)  liên tục tại điểm x  0 .
x( x  1)
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
2x 1 1 2x 2
Ta có : lim f ( x)  lim  lim  lim 1
x 0 x 0 x( x  1) x 0

x( x  1) 2 x  1  1 
x 0

( x  1) 2 x  1  1 
Để hàm số liên tục tại điểm x  0 thì lim f ( x)  f 0 . Vậy ta chọn f (0)  1 .
x 0
 4x 1 1
 2 khi x  0
Câu 24. Tìm a để hàm số f ( x)   ax  (2a  1) x liên tục tại x  0 .
3 khi x  0

1 1 1
A. . B. . C.  . D. 1 .
2 4 6

Lời giải
4x 1 1
Ta có : lim f ( x)  lim
x 0 x 0 x ax  2a  1
4
 lim
x 0
ax  2a  1 4x 1 1 
1
Nếu x  0 là nghiệm của biểu thức ax  2a  1  2a  1  0  a  thì lim f ( x) không tồn tại.
2 x 0

1 4 2
Nếu a  thì lim f x   lim  .
2 x  0 x  0
 
ax  2a  1 4 x  1  1 2a  1
2 1
Hàm số liên tục tại x  0  3 a  .
2a  1 6

 x 2  3x  2
 neáu x  1
Câu 25. Tìm m để hàm số f ( x )   x  1 liên tục tại x  1 .
2mx  m 2  4 neáu x  1

 m  3 m  3
A. m  1 . B.  . C.  . D. m  3
m  1 m  1
Lời giải
Ta có
x 2  3x  2
lim f ( x )  lim  lim( x  2)  1
x 1 x 1 x 1 x 1

f (1)  m 2  2m  4
m  1
Hàm số liên tục tại x  1 khi lim f ( x )  f (1)  m 2  2m  4  1  
x 1
 m  3
Câu 26. Phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành
A. Hai đường thẳng song song.
B. Hai đường thẳng trùng nhau
C. Hai đường thẳng trùng nhau hoặc hai đường thẳng song song .
D. Hai đường thẳng chéo nhau.
Lời giải
Theo định lí ta có: phép chiếu song song biến hai đường thẳng song song thành hai đường thẳng
trùng nhau hoặc hai đường thẳng song song .

Câu 27. Cho tứ diện ABCD có G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây đúng?
    
A. GA  GB  GC  GD . B. GA  GB  GC  GD  0 .
   
C. GA  GB  GC  GD . D. GA  GB  GC  GD  0 .
Lời giải
A
Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD, khi đó ta có G là
M
trung điểm của MN và:
  
GA  GB  2GM
   G
GC  GD  2GN B D
Cộng hai vế tương ứng ta
   
được
 
 N
GA  GB  GC  GD  2GM  2GN  0 .
C

Câu 28. Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' . Khẳng định nào sau đây sai ?
      
A. AC '  A ' C  2 AC . B. AC '  CA '  2C ' C  0 .
     
C. CA '  AC  CC ' . D. AC '  CD  A ' D ' .
Lời giải
Chọn D

      


+ AC '  A ' C  AC  CC '  A ' A  AC  2 AC .
      
 AC '  CA '  2C ' C  AC '  C ' C  CA '  C ' C
  
 AC  C ' A '  0.
   
+ CA '  AC  AA '  CC ' .
    
+ AC '  CD  AC '  C ' D '  AD ' .
Câu 29. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Khẳng định nào sau đây
đúng?
         
A. SA  SB  SC  SD  4 SO . B. SA  SB  SC  SD  4 SO .
     
C. SA  SB  2 SO . D. SA  SB  2 SO .
Lời giải
  
Ta có SA  SC  2 SO ( vì O là trung điểm của AC )
  
SB  SD  2 SO ( vì O là trung điểm của BD )
    
Vậy SA  SB  SC  SD  4 SO .
Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Khẳng định nào sau đây sai
     
A. Các véc tơ AC , BD, CA đồng phẳng. B. Các véc tơ AC , AA, AD đồng phẳng.
     
C. Các véc tơ AC , AA, AC đồng phẳng. D. Các véc tơ AC , BB, AC đồng phẳng.
Lời giải

  


Ta có AC , BD, CA cùng có giá song song hoặc nằm trong  ABCD   A đúng
  
Ta có AC , AA, AC cùng có giá nằm trong  AAC C   C đúng
  
Ta có AC , BB, AC cùng có giá song song hoặc nằm trong  AAC C   D đúng
Vậy B sai.
Câu 31. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào SAI?

A. Nếu đường thẳng d song song với đường thẳng  thì góc giữa chúng bằng 0 .
B. Hai đường thẳng vuông góc với nhau có thể cắt nhau hoặc chéo nhau.
C. Cho hai đường thẳng song song. Nếu một đường thẳng vuông góc với đường thẳng này thì
cũng vuông góc với đường thẳng kia.
D. Góc giữa hai đường thẳng chính là góc giữa hai vec-tơ chỉ phương của chúng.
Lời giải
 
Nếu u là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d và v là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng 
 
 
thì góc giữa hai đường thẳng chính là góc giữa hai vec-tơ chỉ phương nếu 0  u , v  90 . 
Câu 32. rong các mệnh đề sau, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Trong không gian nếu đường thẳng d và đường thẳng  cùng vuông góc với đường thẳng
a thì đường thẳng d và đường thẳng  là hai đường thẳng song song.
 
(II) Nếu u là vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d và v là vec-tơ chỉ phương của đường
thẳng  thì góc giữa hai đường thẳng chính là góc giữa hai vec-tơ chỉ phương nếu
 
 
0  u , v  90 .
(III) Nếu hai đường thẳng vuông góc với nhau thì hai vec-tơ chỉ phương của chúng cũng vuông
góc với nhau.

(IV) Nếu hai đường thẳng song song với nhau thì góc giữa chúng bằng 180 .
A. 1. B. 4.
C. 3. D. 2.
Lời giải
Mệnh đề (I) là mệnh đề sai.
Mệnh đề (IV) là mệnh đề sai.
Câu 33. Cho tứ diện đều ABCD , M là trung điểm của cạnh BC . Tính cos  AB, DM  .
3 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Lời giải
A

N
B D

C
Gọi N là trung điểm của AC và a là độ dài cạnh tứ diện đều.
Ta có MN // AB    
, DM  DMN
AB, DM  MN  .

a 3 1 a
Tam giác DMN có DM  DN  , MN  AB 
2 2 2
Theo định lí côsin ta có:
2 2
 a 3   a 2  a 3 
     
 DM 2  MN 2  DN 2  2   2   2  3
cos DMN    .
2.DM .MN a 3 a 6
2. .
2 2
3
Vậy cos  AB, DM   .
6
Câu 34. Cho tứ diện ABCD có AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau, biết AB  AC  AD  1 .
Số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Lời giải
D

A
N 1
C

1
M
B

Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC , AC , AD .


 MN // AB

Trong tam giác ABC ta có  1 1 (tính chất đường trung bình)
 MN  AB 
 2 2
 NP // CD

Trong tam giác ACD ta có  1 2 (tính chất đường trung bình)
 NP  CD 
 2 2
Xét tam giác AMP vuông tại A ta có:
2
1  2 
2
3
MP  AP  AM     
2 2
  .
2  2  2
 MN // AB  .
Ta có  nên góc giữa AB và CD bằng góc giữa MN và NP . Đó là góc MNP
 NP // CD
Áp dụng định lý côsin cho tam giác MNP ta có:
2 2
 2   1 2  3 
     
 NP 2  NM 2  MP 2  2   2   2    90
cos MNP    0  MNP
2 NP.NM 2 1
2. .
2 2
Vậy số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng 90 .
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy. Gọi E, F
lần lượt là trung điểm các BC và DC. Góc giữa DE và SF là

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


Lời giải
Ta có DCE và ADF bằng nhau (c.g.c)
  DAF
 CDE 
  EDA
Vì CDE   90  EDA
  DAF
  90  AF  DE.
Ta có:
 DE  AF cmt 

 DE  SA SA   ABCD , DE   ABCD 
 DE  SAF   DE  SF
PHẦN II-TỰ LUẬN
1  2  ...  n
Câu 1 . Tính lim
n 2  3n
Lời giải
n n  1
Ta có 1  2  ...  n 
2
1
1  2  ...  n 1 n n  1 1 1
n 1
Nên lim  lim 2  lim
n 2  3n 2 n  3n 2 1
3 2
n

1  2 x  3x 2
Câu 2. Tính giới hạn sau: lim
x 1
4 x  5  6 x 2  7 x  8
Lời giải
Ta có

lim
1  2 x  3x 2
 lim
1  2 x  3x  4 x  5 
2
6 x 2  7 x  8 
x 1
4 x  5  6 x 2  7 x  8 x 1 6 x 2  3x  3
1  x 1  3x  4 x  5  6 x 2  7 x  8   1  3 x  4 x  5  6 x 2  7 x  8 
 lim  lim
x 1 x  16 x  3 x 1 6x  3


4  9  9   8 .
9 3
 x 2  mx  m  1
 neáu x  1
Câu 3. Xác định giá trị của tham số m để hàm số f x    x 1 liên tục tại điểm
 2021 neáu x  1

x0  1 .
Lời giải
Ta có:
+ f 1  2021

+ lim f x   lim
x 2  mx  m  1
 lim
x 2  1 m x  1
 lim x  1  m   2  m
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1

Hàm số đã cho liên tục tại x0  1 khi và chỉ khi lim f x   f 1  2  m  2021  m  2019
x 1

.
Câu 4. Cho hình chóp S.ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a và BC  a 2 . Tính góc giữa hai
đường thẳng AB và SC .

Lời giải
        
 
Có AB.SC  AB SA  AC  AB.SA  AB. AC
   
  AB. AS  AB. AC
AB 2  SA2  SB 2 AB 2  AC 2  BC 2 a2
  
2 2 2
2
   a
 

Ngoài ra có cos AB, SC  AB.SC
AB.SC
 2 
a.a
1
2
 
 
 AB, SC  120
  AB, SC   180  120  60 .
tan 3 x
Câu 5. Biết a, b là hai số thực thỏa mãn lim  1. Khi biểu thức P  a 2  b 2 đạt giá trị
x 0 1  ax  5 1  bx
nhỏ nhất, hãy tính giá trị của a  b.
Lời giải
1  cx  1 c
n
Bổ đề: lim  , với c  , n  , n  2.
x 0 x n
Chứng minh bổ đề:
0
Nếu c  0 thì lim  0 (luôn đúng).
x 0 x

t n 1
Nếu c  0, đặt n
1  cx  t , ta có x  .
c
n
1  cx  1 t 1 1 c
Do đó lim  lim n .c  c lim n 1 n  2 
x 0 x t 1 t 1 t 1 t  t  ...  t  1 n
Áp dụng
tan 3 x  tan 3 x x 
Ta có: lim  3.lim  .  1.
x 0 1  ax  1  bx
5 x  0
 3x 1  ax  1  bx 
5

tan 3 x sin 3 x  sin 3 x 1 


Xét lim  lim  lim  .   1 2 .
x 0 3x x  0 3 x.cos 3 x x 0
 3 x cos 3 x 
1  ax  5 1  bx  1  ax  1 5 1  bx  1 
Ngoài ra theo bổ đề trên: lim  lim   
x 0 x x 0
 x x 
 1  ax  1   5 1  bx  1  a b 5a  2b
 lim  
  lim 
 
   
x 0
 x 
x 0
 x  2 5 10
x 10
Suy ra lim  3.
x  0 1  ax  1  bx
5
5a  2b
tan 3 x 30
Từ 1, 2  và 3 suy ra lim  .
x  0 1  ax  5 1  bx 5a  2b
tan 3 x
Mà theo đề bài: lim  1  5a  2b  30.
x 0 1  ax  5 1  bx
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki: 30  5a  2 b   5  2 
2 2 2
 2
a 2
 b 2  29 a 2  b 2 

 150
2 5a  2b  30  a
30   29
Suy ra a  b 
2 2
. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  a b  . Khi đó
29  5  2 b   60
 29
90
ab  .
29

You might also like