You are on page 1of 4

PHẦN I: PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)

Câu 1. [Mức độ 1] Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?.
A. Hôm nay là thứ mấy? . B. Các bạn hãy học đi!.
C. An học lớp mấy?. D. Việt Nam là một nước thuộc Châu Á.
Câu 2. [Mức độ 1] Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: “ x   : x 2  x  1  0 ” là:
A. P : “ x   : x 2  x  1  0 ”. B. P : “ x   : x 2  x  1  0 “.
C. P : “ x   : x 2  x  1  0 ”. D. P : “ x   : x 2  x  1  0 ”.
Câu 3. [Mức độ 1] Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề đúng?.
A.  là một số hữu tỉ.
B. Tổng độ dài hai cạnh trong một tam giác lớn hơn cạnh thứ ba.
C. Bạn có chăm học không?.
D. Con thì thấp hơn cha.


Câu 4. [Mức độ 1] Hãy liệt kê các phần tử của tập X  x    x  3  2 x 2  7 x  5  0 . 
C. X   3;1;  . D. X  1;  .
5 5
A. X  3;1 . B. X  1 .
 2  2


Câu 5. [Mức độ 1] Tìm số phần tử của tập hợp A  x  ∣ x 2  9  3 x 2  4 x  1  0 . 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6. [Mức độ 1] Cho tập hợp B   x   x  3 . Tập hợp B chứa bao nhiêu phần tử?

A. 2. B. 3. C. 5. D. 7.

Câu 7. [Mức độ 1] Cho tập hợp A  1; 2;3; 4;5 . Hãy chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử của

tập hợp A.
A. A   x   | 0  x  6 . B. A   x   | 0  x  6 .

C. A   x   | x  5 . D. A   x   | x  5 .
Câu 8. [Mức độ 1] Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai
ẩn?

A. 2 x 2  5 y  3 . B. 2 x  3 y  5 . C. 2 x  5 y  3 z  0 . D. 3 x 2  2 x  4  0 .

Câu 9. [Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình: 3  x  1  4  y  2   5 x  3 là nửa mặt phẳng chứa
điểm

A.  2; 2  . B.  4; 2  . C.  0; 0  . D.  5; 0  .

Câu 10. [Mức độ 1] Miền nghiệm của bất phương trình 3x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?
 1
A. A 1; 2  . B. C  1;  . C. B  2;1 . D. D  3;1 .
 2
Câu 11. [Mức độ 1] Hệ bất phương trình nào sau đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
 x  y  4 xy  3 3x  y  1 5 x  4 y  0 1  2 xy  3
A.  . B.  . C.  . D.  .
3x  4 y  5 x  2 y  4  x  3 y  1 3x  y  7

Trang 1
x  2y  4
Câu 12. [Mức độ 1] Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  ?
3x  y  1
A. 1; 2  . B.  2;3 . C.  1;1 . D.  2; 1 .
Câu 13. [Mức độ 1] Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
 cos  cos 
A. cot   ;sin   0 . B. tan   ;sin   0 .
sin  sin 
sin  sin 
C. cot   ; cos   0 . D. tan   ; cos   0 .
cos  cos 
Câu 14. [Mức độ 1] Tam giác ABC có cos B bằng biểu thức nào sao đây?
b2  c2  a2
A. . B. 1  sin 2 B .
2bc

a 2  c 2  b2
C. cos( A  C ) . D. .
2ac
Câu 15. [Mức độ 1] Tam giác ABC có a  21, b  17, c  10 . Diện tích của tam giác ABC bằng
A. SABC  84 (đvdt). B. SABC  24 (đvdt).
C. SABC  48 (đvdt). D. SABC  16 (đvdt).
  60 . Diện tích tam giác ABC là
Câu 16. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có AB  3, AC  6, BAC
9 3 9
A. SABC  9 3 . B. SABC  . C. SABC  9 . D. SABC  .
2 2

Câu 17. [Mức độ 1] Số vectơ khác vectơ 0 được lập từ 3 điểm phân biệt A, B, C bằng

A. 3 . B. 4 . C. 1 .D. 6 .

Câu 18. [Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD , Số vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và cuối được lập từ

các điểm A, B, C, D cùng phương với vectơ AB bằng
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 19. [Mức độ 1] Cho hình bình hành ABCD tâm O. Khẳng định nào sau đây là đúng?
           
A. AB  OA  AB B. CO  OB  BA C. AB  AD  AC D. AO  OD  CB
Câu 20. [Mức độ 1] Cho ba điểm phân biệt A, B, C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
           
A. AB  BC  AC . B. AC  CB  AB . C. CA  BC  BA . D. CB  AC  BA .
Câu 21. [Mức độ 2] Cho mệnh đề " x  , x 2  6 x  5  0" . Phủ định của mệnh đề trên là
A. " x  , x 2  6 x  5  0" . B. " x  , x 2  6 x  5  0" .
C. " x  , x 2  6 x  5  0" . D. " x  , x 2  6 x  5  0" .
Câu 22. [Mức độ 2] Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. " x  , x 3  3x " . B. " x   , x 2  17" .
C. " x   , x 2  4  4 x " . D. " x   ,3x 2  2 x  5  0" .
Câu 23 . [Mức độ 1] Sử dụng các kí hiệu đoạn, khoảng, nửa khoảng để viết tập hợp A   x   x  1 .
A. A    ;1 . B. A   ; 1  1;   .
C. A   1;1 . D. A   1;1 .

Trang 2
   
Câu 24. [Mức độ 2] Cho hai tập hợp A  x   x2  2x  3  0 , B  x   2  x  3 , khi đó tập A  B

A. 1; 3 . B. 1 . C.  1;3 . D.  .
Câu 25 . [Mức độ 2] Cho hai tập hợp A   x  | 3  x  3 và B   0;    . Hãy tìm tập hợp A \ B .
A. A \ B   3;0 . B. A \ B   3;0  . C. A \ B   0;3 . D. A \ B   3;   .
Câu 26. [Mức độ 2] Cho bất phương trình x  2 y  5  0 có miền nghiệm là S . Mệnh đề nào sau đây là
đúng?
A.  2; 2   S B.  2; 2   S C.  2; 4   S D. 1;3  S
Câu 27. [Mức độ 2] Hình vẽ nào sau đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình 2 x  3 y  6  0 (miền
nghiệm là phần không bị gạch sọc kể cả đường thẳng 2 x  3 y  6  0 )

A. H1. B. H2. C. H3. D. H4.


Câu 28. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có AB  5, BC  7, AC  8 . Tính số đo của góc A .
A. 900. B. 450. C. 300. D. 600.
Câu 29. [Mức độ 1] Cho tam giác ABC có a  8, b  10 , góc C bằng 60 . Độ dài cạnh c là?
A. c  3 21 . B. c  7 2 . C. c  2 11 . D. c  2 21 .
Câu 30. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC có A  60 , AB  3 , AC  8 . Độ dài cạnh BC là
A. 49 . B. 4 . 97 . C. D. 7 .
  3620 ; C
Câu 31. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC , biết a  40, 6 (cm); B   73 . Tính cạnh b của tam
giác đó (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
A. 50, 6 . B. 35, 7 . C. 41, 2 . D. 25, 5 .
  3310 . Tính góc A .
Câu 32. [Mức độ 2] Cho tam giác ABC , biết a  42, 4 cm; b  36,6 cm; C
A. 3919 . B. 5932 . C. 14041 . D. 8718 .

Câu 33. [Mức độ 2] Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính độ dài véc-tơ AC .
A. 2a . B. a 3 . C. a . D. a 2 .
Câu 34. [Mức độ 2] Gọi G là trọng tâm tam giác vuông ABC có cạnh huyền BC  12 . Véc-tơ
 
GB  GC có độ dài bằng bao nhiêu?
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 3
Câu 35. [Mức độ 2] Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với
nhau một góc 60. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 35 km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ
40 km / h . Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km , bỏ qua vận tốc dòng nước?
A. 20. B. 5 57. C. 10 57. D. 15.

Trang 3
PHẦN II: PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 36. [Mức độ 3] Trong 100 học sinh lớp 10A có 70 học sinh biết đá bóng, 45 học sinh biết đánh bóng
chuyền và 23 học sinh chơi được cả hai môn. Hỏi có bao nhiêu học sinh không biết chơi môn nào
trong hai môn trên?
Câu 37. [Mức độ 3] Cho tam giác ABC có AB  7, BC  5, CA  3 . Tính số đo góc C và độ dài đường
cao AH của tam giác ABC .
Câu 38. [Mức độ 3] Cho hình chữ nhật ABCD có AB  2 , AD  1 . Gọi I là trung điểm CD . Hãy tính:
  
a) AB  AD  BC .
  
b) AC  AB  AI .
Câu 39. [Mức độ 4] Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9
kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiếu xuất được 20 kg chất A và
0, 6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng có thể chiết xuất được 10 kg chất
A và 1, 5 kg chất B. Hỏi phải dùng bao nhiêu tấn nguyên liệu mỗi loại để chi phí mua nguyên liệu
là ít nhất, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu
loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II?
----------------------------------------Hết----------------------------------------

Trang 4

You might also like