You are on page 1of 7

ĐỀ SỐ 3 CÁC DẠNG TOÁN THEO MA TRẬN ĐỀ MINH HỌA

NĂM 2023-2024

A. ĐỀ BÀI

Câu 1. [Mức độ 1] Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z  2  5i
có tọa độ là
A.  2;5  . B.  2; 5  . C.  2;  5  . D.  2;5  .
Câu 2. [Mức độ 1] Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log  x  là:
1 1 1 ln10
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x ln10 x x x
[Mức độ 1] Trên khoảng  \ 1 , đạo hàm của hàm số y  1  x 
2023
Câu 3. là:

A. y  2023 1  x  B. y  2023 1  x 
2024 2024
. .
D. y  2023 1  x 
2022
C. y  2023 1  x 
2022
. .
x
1 1
Câu 4. [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình    là
 3 3
A. 1;    . B.  ;1 . C.  . D. 1;    .
Câu 5. [Mức độ 1] Cho cấp số nhân  un  với u9  10 và u10  20 . Giá trị của công bội q là
A. 2 . B. 10 . C. 2 . D. 10 .

Câu 6. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : 2 x  3 y  z  2  0. Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của   ?
   
A. n1   2;3; 2  . B. n2   2;3;0  . C. n3   2;  3;  1 . D. n4   2;0;3 .
ax  b
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm số y   ad  bc  0 ; ac  0  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
cx  d
Toạ độ giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là ?
y

1
O 1 2 x

A. 1;0 . B . 0;1 C. 2;0 . D.  0;2


3 3 3
Câu 8. [Mức độ 1] Biết  f  x  dx  3 và  g  x  dx  2 . Khi đó   f  x   g  x   dx bằng
1 1 1

A. 1. B . 1 C. 6 . D. 5 .
Câu 9. [Mức độ 1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là
hàm số nào?
A. y  x 4  x 2  1 . B. y   x 3  x 2  1 .
C. y  x 3  x 2  1 . D. y  x 4  x 2  1 .
Câu 10. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  2 z  3  0 . Khi
đó tâm I của mặt cầu ( S ) là
A. I (4; 2; 2) . B. I (2;1; 1) . C. I ( 2; 1;1) . D. I ( 4; 2; 2) .
Câu 11. [ Mức độ 1] Trong không gian Oxyz ,cho hai mặt phẳng ( P ) và (Q ) lần lượt có hai vectơ pháp
   
tuyến là nP và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng  . Góc giữa hai mặt phẳng ( P )
và (Q ) bằng
A.  . B.  . C.  . D.  .

Câu 12. [ Mức độ 1] Cho số phức z    i . Phần thực của số phức z bằng
A.  . B.  . C.  . D.  .
Câu 13. [Mức độ 1] Thể tích của khối lập phương biết độ dài cạnh a 5 là
3
A. 5 5a 3 . B. 5a 3 . C. 5a . D. 5 5a 2 .
Câu 14. [Mức độ 2] Cho tứ diện OABC biết OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA  3cm ,
OB  4cm , OC  5cm . Khi đó thể tích khối tứ diện OABC là
2 3 3 3
A. 20cm . B. 10cm . C. 60cm . D. 30cm .
Câu 15. [Mức độ 1] Cho mặt cầu tâm I , bán kính R  8cm . Gọi h là khoảng cách từ tâm I của mặt
cầu đến mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu tại điểm A . Tính h.
A. h  4cm . B. h  64cm . C. h  8cm . D. h  16cm .
Câu 16. [Mức độ 1] Số phức z  1  3 i có phần ảo bằng
2

A. 2 . B. 2 . C. 3i . D. 0 .

Câu 17. [Mức độ 1] Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy a và đường cao a 15 bằng
A.  a 2 15 . B. 2 15 a 2 . C. 8 a 2 . D. 4 a 2 .
 x  4  2t

Câu 18. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng  d  :  y  2  t đi qua điểm nào dưới đây?
 z  1  3t

A. N  0;4;5 . B. Q  8;0;2  . C. P  6;1; 4  . D. M  2;3; 4 .
Câu 19. [Mức độ 1] Cho đồ thị hàm số f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên.
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B.  1; 2  . C. 1; 2  . D. 1.
3  4x
Câu 20. [Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
2x 1
1 3 1
A. x   . B. y  . C. y  2 . D. y   .
2 2 2
Câu 21. [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  1  3 là
A. 1;9  . B.  9;   . C. 1;9  . D.  ;9  .
Câu 22. [Mức độ 1] Cho tập A  1; 2;...;9;10 . Một tổ hợp chập 2 của 10 phần tử của A là
A. 2  10 . B. 2  10 . 2
C. C10 . 2
D. A10 .
1
Câu 23. [Mức độ 2] Gọi hàm số F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x   thỏa mãn
2x 1
F  0   1; F 1  0 . Tính F  1  F  2  .
A. 2 ln 3 . B. 1 . C. ln 3  1 . D. ln 3  2 .
2 2 4
Câu 24. [Mức độ 1] Nếu  f  x  dx  2020 và  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng
4 1 1

A. 2019 . B. 2021 . C. 2021. D. 2019 .


Câu 25. [Mức độ 1] Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
nào dưới đây?

A.  ;3 . B. 1;   . C.  1;1 . D.  2;   .


Câu 26. [Mức độ 1] Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   6x  sin x .
6x
A.  f  x  dx  6 x ln 6  cos x  C . B.  f  x  dx   cos x  C .
ln 6
6x
C.  f  x  dx  6 x ln 6  cos x  C . D.  f  x  dx   cos x  C .
ln 6
Câu 27. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Giá trị cực đại của hàm số là:
A. yCÐ  1 . B. yCÐ  0 . C. yCÐ  2 . D. yCÐ  2 .

Câu 28. [Mức độ 1] Với a là số thực dương bất kỳ, ln  2023a   ln  2022a  bằng
2023 2023 ln 2023
A. . B. ln . C. . D. ln a.
2022 2022 ln 2022

Câu 29. [Mức độ 2] Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi đồ thị hàm số y  4  x 2 và trục hoành. Thể tích
khối tròn xoay được tạo thành khi quay  H  xung quanh trục hoành bằng
32 512 32 512
A. . B. . C. . D. .
3 15 3 15
Câu 30. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , SA vuông góc với đáy
3
và SA  . AB . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng
2

A. 900 . B. 450 . C. 600 . D. 300 .


Câu 31. [ Mức độ 2] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f  x   1  m có hai nghiệm phân

biệt không âm?


A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 32. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  4  1  x  .Hàm số y  f  x 
2

đồng biến trên khoảng


A.  2;   . B.  2; 2  . C. 1; 2  . D.  ;1 .
Câu 33. [Mức độ 2] Một tổ có 15 học sinh, trong đó có 7 nữ. Chia tổ thành ba nhóm, nhóm I có 4 học
sinh, nhóm II có 5 học sinh, nhóm III có 6 học sinh. Tính xác suất sao cho mỗi nhóm có ít nhất
hai học sinh nữ.
40 20 60 80
A. . B. . C. . D. .
429 143 143 429
m
Câu 34. [Mức độ 2] Tích tất cả các nghiệm của phương trình ln  ex   3ln x  5  0 là e
2 n
với m, n  
m
và tối giản. Khi đó m.n bằng
n
A. 3 . B. 20 . C. 5 . D. 4 .
Câu 35. [Mức độ 2] Trên mặt phẳng toạ độ, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện
z  i  2  3 là
A. Đường tròn tâm I 1;  2  , bán kính R  3 .
B. Hình tròn tâm I  2;1 , bán kính R  3 .
C. Đường tròn tâm I  2;1 , bán kính R  3 .
D. Hình tròn tâm I  2; 1 , bán kính R  9 .
Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  3; 2; 4  và B 1;2; 1 . Đường thẳng
AB có phương trình là:
 x  3  2t  x  1  2t
 
A.  y  2  4t . B.  y  2  4t .
 z  4  5t  z  1  5t
 
 x  3  2t  x  1  2t
 
C.  y  2  4t . D.  y  6  4t .
 z  1  5t  z  6  5t
 
Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  3; 1; 2  . Tìm tọa độ điểm N đối xứng với
M qua mặt phẳng  Oyz  .
A. N  0; 1; 2  . B. N  3;1; 2  . C. N  3; 1; 2  . D. N  0;1; 2  .
Câu 38. [Mức độ 2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a 2 .
Tính khoảng cách từ tâm O của đáy ABCD đến một mặt bên.
a 3 a 2 2a 5 a 6
A. B. C. D.
2 3 3 2
x2  9 x2  9
Câu 39. [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3  log 5 ?
125 27
A. 108 . B. 114 . C. 112 . D. 110 .
Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x 
trên  thỏa mãn 3 F  2   G   1   2 , 5 F   1  2G  2   6 và F  2023   G  2023    5 . Khi
7
2
đó  f  2 x  5 dx bằng
2

5 5
A. 5 . B.  . C. . D. 5 .
2 2
Câu 41. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y   m  1 x 4   m 2  16  x 2  10 có một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
A. 7 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
Câu 42. [Mức độ 4] Cho số phức z thỏa mãn z 2  6iz  16 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
P   3  4i  z  12  9i .
A. 50 . B. 25 . C. 5 . D. 20 .
Câu 43. [Mức độ 3] Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  , có đáy là tam giác đều cạnh a . Gọi M là trung
a 21
điểm cạnh AA . Biết khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC  bằng . Thể tích của lăng
14
trụ ABC. ABC  bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 12 6
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm cấp hai liên tục trên  , biết rằng f  0   0 và
1
hàm số g  x    xf   x   f   x   là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ.
16 

f   x   40
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  .
12

32 64
A. . B. 4 . C. . D. 8 .
15 15
Câu 45. [Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2  m  2  z  m 2  1  0 ( m là số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn
z1  z2  8 ?
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 46. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng   chứa đường
x 1 y  z 1
thẳng d :   và điểm M  2; 1;1 là
3 2 2
A. 2 x  2 y  5 z  1  0 . B. 2 x  2 y  5 z  11  0 .
C. 2 x  2 y  5 z  3  0 . D. 2 x  2 y  5 z  11  0 .
Câu 47. [Mức độ 4] Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thỏa mãn x  3 y , x  10 và
ln( x  3 y )  x 2  6 y 2  2 y  x(5 y  1) ?
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 48. [ Mức độ 3] Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h  a và bán kính đáy r  2a . Mặt phẳng  P 
đi qua S và cắt đường tròn đáy tại A, B sao cho AB  2 3a . Tính khoảng cách d từ tâm đường
tròn đáy đến mặt phẳng  P  .

a 2 a
A. a 2 . B. . C. a . D. .
2 2

Câu 49. [Mức độ 4] Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  4   z 2  8 và
2 2

điểm A  3;0;0  ; B  4; 2;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức P  MA  2 MB .
A. P  2 2 . B. P  3 2 . C. P  4 2 . D. P  6 2 .
Câu 50. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  và f 1  1 . Đồ thị hàm số y  f   x  như
hình bên. Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  m nghịch biến
 
trên  0;  ?
 2

A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
….Hết!...

You might also like