You are on page 1of 18

ĐỀ THI THỬ TNTHPT CHUYÊN NGOẠI NGỮ - HÀ NỘI

NĂM HỌC 2021 – 2022


Thời gian làm bài: 90 phút
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.B 4.A 5.B 6.A 7.B 8.C 9.D 10.A
11.D 12.B 13.D 14.C 15.A 16.A 17.A 18.D 19.C 20.D
21.D 22.A 23.A 24.A 25.A 26.A 27.C 28.A 29.C 30.B
31.D 32.B 33.B 34.D 35.C 36.B 37.D 38.D 39.D 40.D
41.C 42.A 43.D 44.B 45.C 46.A 47.C 48.C 49.C 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI


Câu 1. [Mức độ 1] Cấp số nhân  un  với u1  5 và công bội q  2 . Giá trị của u2 bằng

5
A. 7. B. 10 . C. 3. D. .
2
Lời giải
u2  u1q  5. 2  10 .

x  2  2t

Câu 2. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng  :  y  1  3t đi qua điểm nào dưới đây?
z  4  3t

A. Điểm P  4; 2;1 . B. Điểm Q  2;  7;10  .

C. Điểm N  0;  4; 7  . D. Điểm M  0;  4;  7  .

Lời giải

4  2  2t

Xét P  4; 2;1 , ta có hệ: 2  1 3t . Hệ vô nghiệm. Do đó P  d .
1  4  3t

2  2  2t

Xét Q  2;  7 ;10  , ta có hệ: 7  1 3t Hệ vô nghiệm. Do đó Q  d .
10  4  3t

0  2  2t

Xét N  0;  4; 7  , ta có hệ: 4  1 3t . Hệ vô nghiệm. Do đó N  d .
7  4  3t

0  2  2t

Xét M  0;  4;  7  , ta có hệ: 4  1 3t  t  1 . Do đó M  d .
7  4  3t

Câu 3. [Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  a . Gọi E là trung điểm của CD (tham khảo hình bên).
Khoảng cách từ điểm E đến mặt phẳng ( SAB ) bằng

a 2
A. . B. a . C. a 2 . D. 2a .
2
Lời giải
CE  AB
Do   CE   SAB   d  E ,  SAB    d  C ,  SAB   (1)
 AB   SAB 

 BC  AB
Do   BC   SAB   d  C ,  SAB    BC  a (2)
 BC  SA
Từ (1) và (2) suy ra d  E,  SAB    a

Câu 4. [Mức độ 1] Họ nguyên hàm của hàm số f ( x )  5 x là

5x
 f ( x )dx  C .  f ( x)dx  5 ln 5  C .
x
A. B.
ln 5
5 x 1
C.  f ( x ) dx  5 x 1  C . D.  f ( x )dx 
x 1
C.

Lời giải
5x
Ta có:  5x dx  C .
ln 5
Câu 5. [Mức độ 1] Với mọi a, b thỏa mãn 3 log a  2 log b  1 , khẳng định nào dưới đây đúng?

A. a 3  b 2  1 . B. a 3 b 2  10 . C. 3a  2b  10 . D. a 3  b 2  10 .
Lời giải
3log a  2 log b  1  log a3  log b2  1  log a3b2  1  a3 b2  10 .
Câu 6. [Mức độ 1] Hàm số nào có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới?
x 1
A. y  x 4  4 x 2  1 . B. y  . C. y  x3  4 x 2  1 . D. y  2 x 2  1
x2
Lời giải
Đồ thị đã cho là đồ thị của hàm số bậc bốn: y  ax 4  bx 2  c .

Do đó đường cong trên là đồ thị của hàm số y  x 4  4 x 2  1 .

[Mức độ 1] Tập xác định của hàm số y   x  2 


2
Câu 7. là

A.  \ 2 . B.  2;   . C.  0;   . D.  .

Lời giải
Điều kiện x  2  0  x  2 .
Vậy tập xác định của hàm số là  2;   .

Câu 8. [Mức độ 1] Diện tích của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào dưới đây?
3 4
A.  R2 . B.  R 2 . C. 4 R 2 . D.  R3 .
4 3
Lời giải
Diện tích của mặt cầu bán kính R là 4 R 2 .
Câu 9. [Mức độ 1] Trên mặt phẳng tọa độ, cho M  4; 3  là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của

z bằng
A. 4. B. 3i . C. –4. D. –3.
Lời giải
M  4; 3  là điểm biểu diễn của số phức z suy ra z  4  3i nên phần ảo của z bằng 3 .

Câu 10. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có A  1;3; 2  , B  2; 0;5  và C  0; 2;1

. Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là


x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
A.   . B.   .
2 4 1 2 4 1
x 1 y  3 z  2 x 1 y  3 z  2
C.   . D.   .
2 2 4 2 2 4
Lời giải
Gọi M là trung điểm BC , tọa độ M là M 1; 1;3  .

Trung tuyến AM là đường thẳng đi qua A  1;3; 2  nhận AM  2; 4;1 làm vec tơ chỉ phương

x 1 y  3 z  2
có phương trình là   .
2 4 1
4 4

Câu 11. [Mức độ 2] Nếu  f  x  dx  37 thì   2 f  x   3 x 2  dx bằng


0 0

A. 12. B. 18. C. 27 . D. 10.


Lời giải
4 4 4

 2 f  x   3x  dx  2 f  x  dx   3x dx  2.37  x  74   4    0    10 .
2 2 3 4 3 3
0  
0 0 0

Câu 12. [Mức độ 2] Cho số phức z thỏa mãn :  3  2i  z   2  i   4  i . Tổng phần thực và phần ảo
2

của số phức z bằng


A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải
Gọi z  a  bi,  a, b    là số phức cần tìm.

z  a  bi,  a, b    là số phức liên hợp của z .

Mà  3  2i  z   2  i   4  i   3  2i  z  4  i   4  4i  i 2    3  2i  z  5i  i 2
2

  3  2i  z  5i  1  z 
5i  1
z
 5i  1 3  2i   z  15i  10i 2  3  2i
3  2i  3  2i  3  2i  32   2i 
2

13  13i
z  z  1 i .
13
a  1
Khi đó z  1  i   .
b  1
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z bằng: 1   1  0 .

2x 1
Câu 13. [Mức độ 1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
x 1
A. x  2. B. y  2. C. x  1. D. y  2.
Lời giải
2x 1
Ta có lim y  lim  2 nên đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x  x 1
Câu 14. [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình 3x  12 là
A.  4;   . B.  ;4. C.  log3 12;   . D.  ;log3 12.

Lời giải
Ta có 3x  12  x  log 3 12.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  log3 12;   .

Câu 15. [Mức độ 1] Môđun của số phức z  4  3i bằng

A. z  5 . B. z  7 . C. z  7 . D. z  25 .

Lời giải

▪ Ta có: z  42   3  16  9  5.
2

Câu 16. [Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a . Gọi I và J lần lượt là
trung điểm của SC và BC . Góc giữa hai đường thẳng IJ và SC bằng
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .
Lời giải

▪ Ta có: SI  IC , BJ  JC  IJ là đường trung bình của SBC  IJ  SB.

 
▪ Suy ra: IJ , SC   SB, SC   BSC

 60 (vì SBC đều).

Câu 17. [Mức độ 1] Cho số phức z  3  4i , khi đó 3z bằng


A. z  9  12i . B. z  3  12i . C. z  9  12i . D. z  9  4i .
Lời giải
Ta có: z  3  4i  3z  3  3  4i   9  12i .
5 7 7
Câu 18. [Mức độ 2] Nếu 2
f ( x)dx  3 và 
5
f ( x)dx  9 thì 
2
f ( x)dx  ?

A. 6 . B. 3 . C. 6 . D. 12 .
Lời giải
7 5 7
Ta có: 
2
f ( x)dx   f ( x )dx   f ( x )dx  3  9  12 .
2 5

Câu 19. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
1 1
A. y  x  . B. y  .
x3 x2
C. y  x 3  3x 2  3x  5 . D. y  x 4  x 2  1.
Lời giải
Xét hàm số y  x3  3x 2  3x  5 .

Ta có y  3x 2  6 x  3  3  x  1  0 x   nên hàm số y  x 3  3x 2  3x  5 luôn đồng biến trên


2

.
  
Câu 20. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u   1;3; 2  và v   3; 1; 2  khi đó u.v

bằng
A. 3. B. 2. C. 10. D. 4.
Lời giải

Ta có: u.v   1 .  3  3.  1  2.2  4 .

Câu 21. [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể
tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 64. B. 20. C. 100. D. 80.
Lời giải

+ Diện tích đáy của lăng trụ là B  42  16.


+ Chiều cao của lăng trụ đứng là h  5.
+ Thể tích của khối lăng trụ đã cho là V  B.h  16.5  80.
9
Câu 22. [Mức độ 2] Trên đoạn   4; 1 , hàm số y  x  đạt giá trị lớn nhất bằng
x 1
29 11
A. 5. B.  . C.  . D. 9.
5 2
Lời giải
9
+ Ta có y  1 .
( x 1)2

9  x  4  ( 4; 1)
+ Xét phương trình y  0  1   0  ( x 1)2  9   .
 x  2  ( 4; 1)
2
( x 1)
29 11
+ Ta có y  4   , y  2   5 , y  1   .
5 2
+ Vậy giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn   4; 1 là max y  y  2  5.
4;1
Câu 23. [Mức độ 2] Một tổ có 7 nam 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 người. Xác suất để 2 người được
chọn có ít nhất 1 nữ bằng
8 7 1 2
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 15
Lời giải
Số phần tử không gian mẫu n  C102 .
Gọi A là biến cố : “chọn 2 người có ít nhất 1 nữ”

 A là biến cố : “chọn 2 người không có nữ”  nA  C72 .

C72 8
Vậy: PA  1  PA  1  2
 .
C10 15

Câu 24. [Mức độ 1] Với mọi số thực a dương khác 1, log a 3 a bằng

1
A. . B. 3. C. 3 . D. 0.
3
Lời giải
1
1 1
Ta có: log a a  log a a  log a a  .
3 3
3 3
4 4
Câu 25. [Mức độ 1] Nếu  f  x  dx  3 thì  4 f  x  dx bằng
3 3

A. 12 . B. 4. C. 12. D. 3.
Lời giải
4 4

Ta có  4 f  x dx  4 f  x dx  4.3  12.


3 3

x 1 y z 1
Câu 26. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho điểm M  2;1;  1 và đường thẳng d :  
3 2 1
. Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d có phương trình là
A. 3x  2 y  z  7  0. B. 2 x  y  z  7  0.
C. 3x  2 y  z  7  0. D. 2 x  y  z  7  0.
Lời giải
Gọi   là mặt phẳng cần tìm.
 
Do mặt phẳng   vuông góc với d nên ta có vectơ pháp tuyến của   là n   u d   3; 2;1

Phương trình mặt phẳng   là:

3  x  2  2  y 1   z  1  0  3x  2 y  z  7  0  3x  2 y  z  7  0.

Câu 27. [Mức độ 1] Cho hàm số f ( x)  x  cos x . Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  f ( x) dx  x sin x  cos x  C . B.  f ( x) dx  1  sin x  C .


x2 x2
C.  f ( x ) dx 
2
 sin x  C . D.  f ( x ) dx 
2
 sin x  C .

Lời giải
x2
Ta có  f ( x ) dx 
2
 sin x  C .

Câu 28. [Mức độ 1] Cho khối nón có đường cao h và bán kính đáy r . Thể tích V của khối nón đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
1
A. V   r 2 h . B. V   r 2 h . C. V   r h2  r 2 . D. V  2 r h2  r 2 .
3
Lời giải
1
Theo công thức thể tích khối nón, ta có V   r 2 h .
3
Câu 29. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường

cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là
A. x  1 . B. x  2 . C. M 1;  2  . D. M  2;  4  .

Lời giải
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y  f  x  là M 1;  2  .

Câu 30. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  1   y  3    z  2   16 có tâm và
2 2 2

bán kính là
A. I 1;  3;  2  và R  4 . B. I  1;3; 2  và R  4 .

C. I 1;  3;  2  và R  16 . D. I  11;3;2  và R  16 .

Lời giải

Mặt cầu  S  :  x  1   y  3    z  2   16 có tâm I  1;3; 2  và bán kính bằng R  4 .


2 2 2

Câu 31. [Mức độ 1] Nghiệm của phương trình log3  x  2   4 là

A. x  79 . B. x  81 . C. x  66 . D. x  83 .
Lời giải
ĐKXĐ: x  2 1 .

Ta có log3  x  2   4  x  2  81  x  83 ( TM (1) ).

Vậy phương trình có nghiệm x  83 .

Câu 32. [Mức độ 1] Với k ; n là các số nguyên thỏa mãn 0  k  n , công thức nào dưới đây đúng?

n! n! n! n!
A. An 
k
B. An 
k
C. An 
k
D. An 
k
. . . .
k !  n  k !  n  k ! k !  n  k !  n  k !
Lời giải
n!
Theo công thức tính số chỉnh hợp ta có: An 
k
.
 n  k !
Câu 33. [Mức độ 1] Cho khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích V của khối chóp đã cho
được tính theo công thức nào dưới đây?
1 1 4
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 3 3
Lời giải
1
Thể tích V của khối chóp là V  Bh .
3
Câu 34. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 có một véctơ pháp tuyến là
   
A. n3  1; 2; 0  . B. n2   2;1;  1 . C. n1   2;  1;1 . D. n4   2;1; 0  .

Lời giải

Mặt phẳng  P  : 2 x  y  1  0 nhận n4   2;1; 0  là một vecto pháp tuyến.

Câu 35. [Mức độ 1] Đạo hàm của hàm số y  e3 x là


e3 x
A. y  e3 x . B. y  e3 x ln 3 . C. y  3e3 x . D. y  .
3
Lời giải
Dựa vào bảng đạo hàm cơ bản ta có y  3e3 x

Câu 36. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số của hàm số đã cho là


A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải
Từ bảng xét dấu của f   x  ta có số điểm cực trị của hàm số của hàm số đã cho là 4.

Câu 37. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu đạo hàm f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy đạo hàm f   x  đổi dấu qua 4 điểm x  1; x  0; x  2; x  4 .

Vậy hàm số y  f ( x ) có 4 điểm cực trị.

Câu 38. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.  0;  . B.  ; 2  . C.  3;1 . D.  2; 0  .

Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số y  f ( x ) nghịch biến trên khoảng  2;0  .

Câu 39. Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm là f ( x)  12 x 2  2, x   . Biết F ( x) là nguyên hàm của
f ( x) thỏa mãn F (0)  1 và F (1)  1 , khi đó f (2) bằng
A. 30. B. 36. C. 3 . D. 26.
Lời giải
f  x    f   x  dx   12 x 2  2  dx  4 x 3  2 x  C .
1 1
f  x  dx  F 1  F  0     4 x 3  2 x  C dx  2   x 4  x 2  Cx   2  C  2
1


0 0
0

 f  x   4 x3  2 x  2  f  2   26 .

Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:


Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f  f  f  x    0 là 
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Lời giải

 f  f  x   0  f  x   a  a  0
 
Ta có: f  f  f  x    0   
 f  f  x    3  f  x   b  b  3

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình f  x   a có 1 nghiệm và phương trình f  x   b

có 1 nghiệm.

 
Vậy phương trình f  f  f  x    0 có 2 nghiệm.

Câu 41. [Mức độ 2] Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình 3 z 2  7 z  27  0 . Giá trị của

z1 z2  z2 z1 bằng

A. 3. B. 4. C. 7. D. 9.
Lời giải
 7 5 11
 z1   i
6 6
Ta có 3 z 2  7 z  27  0  
 7 5 11
 z2   i
 6 6
7
Do đó ta có z1 z2  z2 z1  z1  z1  z2   3.  7 .
3
Câu 42. [Mức độ 4] Có bao nhiêu số nguyên a sao cho ứng với mỗi a , tồn tại ít nhất năm số nguyên

b   10;10  thỏa mãn 8a


2
b
 4b a  3b  a  15 ?

A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Lời giải
Ta có:
2
b
8a  4b a  3b  a  15
b b
4 a2  3  15
a
 8  4 .    3a.    b
8 8 8
b
3 2
 4 a.2 b  3a.    15.8 b  8a  0
8
b
3
Xét hàm số f  b   4 a.2 b  3a.    15.8 b  8a
2

8
b
3 3
 f   b   4 a.2 b.ln 2  3a.   .ln  15.8 b.ln 8  0 , b   10;10  .
8 8

Vậy hàm số nghịch biến, ta được bảng biến thiên của hàm số trên  10;10  :

Vậy bất phương trình f  b   0 có ít nhất năm nghiệm nguyên khi


5
 3
f  5   0  4  a.25  3a.    15.85  8a  0
2

8
5
3
Khảo sát hàm số g  a   4 .2  3 .    15.85  8a bằng máy tính cầm tay (TABLE), ta tìm
2
a 5 a

8
được các giá trị nguyên của a thỏa mãn thuộc đoạn  2; 2 . Tức có 5 giá trị a thỏa mãn.
Câu 43. [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  3  25 và
2 2 2

x y 2 z 3
đường thẳng  :   . Có bao nhiêu điểm M thuộc trục tung, với tung độ là số
3 5 4
nguyên, mà từ M kẻ được đến  S  hai tiếp tuyến cùng vuông góc với  ?

A. 9. B. 26. C. 14. D. 7.
Lời giải
Mặt cầu  S  có toạ độ tâm I 1; 2;3 và bán kính R  5 . Ta có: M  Oy  M  0; m ;0  .

Gọi  P là mặt phẳng đi qua điểm M và chứa hai đường tiếp tuyến của S  kẻ từ M

    P  . Khi đó, mặt phẳng  P  đi qua điểm M  0; m ;0  và có một vectơ pháp tuyến
 
nP  u   3;5; 4  , phương trình mặt phẳng  P  là 3x  5 y  4 z  5m  0 .

3.1  5.  2   4.3  5m 5m  19 


Xét: d  I ,  P     ; IM   1; m  2; 3 .
32  52   4  5 2
2

Trường hợp 1: mặt phẳng  P  không có điểm chung với mặt cầu  S  , nghĩa là d  I ,  P    R .

Khi đó, không tồn tại tiếp tuyến của  S  kẻ từ M và chứa trong  P  . Loại trường hợp 1.

Trường hợp 2: mặt phẳng  P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại M , nghĩa là d  I ,  P    R .

Khi đó, tồn tại vô số của  S  tại M và chứa trong  P  .

 1   m  2    3  25
2 2 2
 M   S    m  2 2  15
Ta có:    5m  19 
 d  I ,  P    R  5  5m  19  25 5
 5 2

m  2  15

 19  25 5  m  . Không có điểm M thoả mãn trường hợp 2.
 m 
 5
Trường hợp 3: mặt phẳng  P  cắt với mặt cầu  S  , nghĩa là d  I ,  P    R .

Khi đó, muốn tồn tại hai đường tiếp tuyến của  S  kẻ từ M và chứa trong  P  , thì điểm M

phải nằm ngoài mặt cầu  S  .

M
P
 IM 2  25
 1   m  2    3  25
2 2 2
 IM  R 
Ta có:    5m  19 
d  I ,  P    R   5  5m  19  25 2
 5 2
  m  2  15
 m  2   15
2 
m 2  4m  11  0   m  2  15
  
 5m  19   1250 25m  190m  889  0
2 2
 19  25 2 19  25 2
 m
 5 5
 19  25 2
  m  2  15
5
 . Vì m   , nên m 10; 9; 8; 7; 6;2;3 .
 19  25 2
 2  15  m 
 5
Vậy có 7 điểm M thoả mãn yêu cầu bài toán.

3  log 4  2 x 
Câu 44. [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 0 ?
9  10.3x  2  729
x

A. 31. B. 29. C. 27. D. 28.


Lời giải

0  x  32
3  log 4  2 x   0 0  x  32 
Điều kiện:   x  x  4 .
x x2
 9  10.3  729  0   3  9  3 x
 81  0 x  2

+) 3  log 4  2 x   0  x  32 .
x2
+) 9  10.3  729  0  x  4 hoặc x  2 .
x

3  log 4  2 x 
Đặt f  x   . Do tính liên tục nên ta có bảng xét dấu của f  x  trên miền
9  10.3x  2  729
x

xác định.

 f 1  0; f  3  0; f  5   0  (bấm máy).


Suy ra tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   0; 2    4;32 .

Mà x    x  1  5,6,7,...,32 . Vậy có tất cả 29 số nguyên x thỏa mãn.

Câu 45. [Mức độ 4] Cho hàm số f  x   3x 4  ax3  bx 2  cx  d  a, b, c, d    có ba điểm cực trị là 2

; 1 và 2. Gọi y  g  x  là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm cực trị của đồ thị hàm số

y  f  x  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  có giá trị thuộc

khoảng
A.  34;35 . B.  36;37  . C.  37;38  . D.  35;36  .
Lời giải
Ta có f   x   12 x3  3ax2  2bx  c .

f  x  có ba điểm cực trị là 2,1 và 2 nên suy ra:

 f   2   0 12a  4b  c  96 a  4
  
 f  1  0  3a  2b  c  12  b  24 .
  12a  4b  c  96 c  48
 f  2  0  

Khi đó f  x   3x 4  4 x3  24 x 2  48 x  d và f   x   12 x3  12 x2  48 x  48 .

1 1
Ta có f  x   f   x   x     13 x 2  32 x  d  4  .
 4 12 
Suy ra g  x   13x 2  32 x  d  4 .

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hai hàm số y  f  x  và y  g  x  là

 x  2
 1
 x 
3 x  4 x  24 x  48 x  d  13x  32 x  d  4  3 x  4 x  11x  16 x  4  0  
4 3 2 2 4 3 2
3 .
x  1

 x  2

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y  f  x  và y  g  x  là


2 2
S  f  x   g  x  dx   3x  4 x3  24 x 2  48 x  d    13 x 2  32 x  d  4  dx
4

2 2

2
  3x  4 x 3  11x 2  16 x  4 dx  37, 31 .
4

2

Câu 46. [Mức độ 2] Cho khối chóp đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết diện tích tam

giác SAC là 2a 2 , thể tích của khối chóp đã cho bằng


2 3 4 3
A. a . B. a3 . C. 2 2a3 . D. a .
3 3
Lời giải

Ta có: AC  AB2  BC 2  a 2.
Gọi O là tâm hình vuông ABCD. Vì khối chóp S . ABCD là khối chóp đều nên
SO   ABCD   SO  AC.

1
 SSAC  SO.AC  2a2  SO  2a.
2
1 1 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là: V  S ABCD .SO  a 2 .2 a  a 3 .
3 3 3
Câu 47. [Mức độ 4] Cho hàm số f  x có đạo hàm là f ' x   x 2  82 x, x  . Có bao nhiêu giá trị

nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 4 18x 2  m có đúng 7 điểm cực trị?

A. 83. B. Vô số. C. 80. D. 81.


Lời giải
x  0
Có f ' x  x 2  82 x, x  . f ' x  0   .
 x  82

Từ y  f  x 4 18x 2  m suy ra y '  4 x3  36 x f ' x 4 18 x 2  m ,

 x  0, x  3

y '  0   x 4 18 x 2  m  0 1 .
 4
 x 18 x 2  m  82  0 2

Đặt g  x   x 4 18 x 2  m , có bảng biến thiên của g  x  và g  x   82 như sau:

Xét các trường hợp thỏa yêu cầu bài toán:


- TH 1: m  0;81 : 1 có 4 nghiệm đơn; 2 có 2 nghiệm đơn các nghiệm này đôi một khác nhau

và khác 0, 3 . TH này hàm số đã cho có 9 cực trị.


- TH 2: m  81 : 1 có 2 nghiệm bội chẵn là x  3 ; 2 có 2 nghiệm đơn các nghiệm này đôi

một khác nhau và khác 0, 3 . TH này hàm số đã cho có 5 cực trị.


- TH 3: m  81;82 : 1 vô nghiệm; 2 có 2 nghiệm đơn các nghiệm này đôi một khác nhau và

khác 0, 3 . TH này hàm số đã cho có 5 cực trị.


- TH 4: m  82 : 1 vô nghiệm; 2 có 1 nghiệm bội chẵn x  0 và 2 nghiệm đơn, các nghiệm

này đôi một khác nhau và khác 0, 3 . TH này hàm số đã cho có 5 cực trị.
- TH 5: m  82;163 : 1 vô nghiệm; 2 có 4 nghiệm đơn, các nghiệm này đôi một khác nhau

và khác 0, 3 . TH này hàm số đã cho có 7 cực trị.


- TH 6: m  163 : 1 vô nghiệm; 2 có 2 nghiệm bội chẵn x  3 . TH này hàm số đã cho có 3

cực trị.
- TH 7: m  163;   : 1 và 2 đều vô nghiệm. TH này hàm số đã cho có 3 cực trị.

Vậy m  82;163 thì hàm số y  f  x 4 18x 2  m có đúng 7 điểm cực trị.

Suy ra có 162  83 1  80 giá trị m cần tìm.

Câu 48. [Mức độ 2] Cho khối nón đỉnh S có bán kính đáy bằng a 3 . Gọi M và N là hai điểm thuộc

đường tròn đáy sao cho MN  2a . Biết thể tích của khối nón là a 3 2 , khoảng cách từ tâm
đường tròn đáy đến mặt phẳng  SMN  là

a
A. . B. 2a . C. a . D. a 3 .
2
Lời giải

Gọi O là tâm đáy, I là trung điểm của MN , suy ra OI  MN , lại có MN  SO nên


MN   SOI  . Từ đó suy ra  SMN    SOI  theo giao tuyến SI .

Trong mặt phẳng  SOI  , kẻ OH  SI , suy ra OH   SMN  . Do đó d  O;  SMN    OH .

1 3V 3a3 2
Khối nón có thể tích V   .R 2 .h  h    a 2 , hay SO  a 2 .
3

 .R 2  a 3 2

a 3 
2
Xét OIM vuông tại I , ta có: OI  OM 2  IM 2   a 2  2a 2  a 2 .

1 1 1 1 1 1
Xét SOI vuông tại O , đường cao OH , ta có: 2
 2
 2  2 2  2.
OH SO OI 2a 2a a
Suy ra OH  a . Vậy d  O;  SMN    OH  a .
Câu 49. [Mức độ 4] Cho số phức z  a  bi ( a , b   ) thỏa mãn z  3  4i  5 . Hỏi nếu biểu thức

P  z  i  3  z  i  1 đạt giá trị lớn nhất thì biểu thức Q  a 2  b 2 có giá trị bằng bao nhiêu?
A. 45. B. 12. C. 52. D. 4.
Lời giải
Gọi điểm M  a; b  biểu diễn cho số phức z trên mặt phẳng phức;

Do z  3  4i  5   a  3    b  4   5 , ta suy ra tập hợp các điểm M  a; b  là đường tròn


2 2

có phương trình  x  3    y  4   5 , có tâm H  3;4 , bán kính R  5 .


2 2

Gọi điểm A  3; 1 biểu diễn cho số phức 3  i ; điểm B  1;1 biểu diễn cho số phức 1  i ;

ta dễ dàng nhận thấy P  z  i  3  z  i  1  z   3  i   z   1  i   MA  MB

Ta có P 2  2  MA 2  MB 2  (Bất đẳng thức B.C.S) (1)

Gọi I là trung điểm của AB , ta có


 2  2  2  2  2     2  2  2
 
MA 2  MB 2  MA  MB  IA  IB  2.IM  2 IM . IA  IB  IA  IB  2.IM (2)

Từ (1) và (2) ta nhận thấy biểu thức P đạt giá trị lớn nhất khi đồng thời xảy ra các điều kiện:
MA  MB và IM  IH  R ;

Ta có I 1;0 , đường thẳng trung trực đoạn AB có phương trình 2 x  y  2  0    ;

ta thấy H     nên điểm M thỏa mãn cả 2 điều kiện trên là điểm M thỏa mãn:

 IM   IH  R   20  5   3 


IM  .IH  IM  .IH  IM  .IH  IM  .IH
IH IH 20 2

Suy ra điểm M  4;6   z  4  6i  Q  16  36  52 .

Câu 50. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho điểm A  2;  3; 4  và mặt phẳng  P  :  x  2 y  z  0 .

Đường thẳng đi qua A , cắt trục Ox và song song với  P  có phương trình là

x2 y 3 z4 x2 y 3 z 4


A.   . B.   .
1 2 3 2 3 4
x y 3 z x  2 y  11 z  16
C.   . D.   .
2 3 4 1 2 3
Lời giải
Gọi d là đường thẳng qua A  2;  3; 4  , cắt trục Ox tại B  b;0;0  .

Suy ra d có một vectơ chỉ phương là AB   b  2;3; 4  .

 P  có một vectơ pháp tuyến là nP   1; 2;1 .
   
d song song với  P   AB  nP  AB.nP  0  b  4 .

x2 y3 z4


Vậy đường thẳng d có phương trình là:   .
2 3 4

 HẾT 

You might also like