You are on page 1of 29

STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1


CHUYÊN SP1 – HÀ NỘI
NĂM HỌC 2020-2021
MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT

A-ĐỀ BÀI
Câu 1. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 S  :  x  1 . Tọa độ tâm của  S  là?
  y  2    z  3  16
2 2 2

A.  1;2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2;3 . D.  1;2;3 .


Câu 2. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?


A. 1 . B. 3 . C. 8 . D. 5 .
log2 ( x 2 - x ) £ 1
Câu 3. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình là

A.  1; 0    1; 2 B.
 ; 1   2;   . C.  0;1 . D.  1; 2 .
x+ 3 2020
Câu 4. [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình 4 = 2 là
A. x  1003 . B. x  2017 . C. x  2003 . D. x  1007 .

[Mức độ 1] Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 


3x  2 
8
5
Câu 5.

A.
1944C83 . B.
864C83 . C.
864C83 . D.
1944C83 .

Câu 6. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
A  5;7;11
trên trục Oz có tọa độ là

A. 
5; 7; 0 
B. 
5; 0; 0 
C. 
0;0;11  0; 7;11 .
. . . D.
log 3  x  1  2
Câu 7. [Mức độ 1] Nghiệm của phương trình là
A. x  11 . B. x  9 . C. x  8 . D. x  10 .

Câu 8. [Mức độ 1] Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3; AC  5 ; AA  8 . Thể tích
của khối
hộp đã cho bằng
A. 32 . B. 120 . C. 96 . D. 60 .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 1
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

3
r
Câu 9. [Mức độ 1] Cho mặt cầu có bán kính 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
3

A. 2 . B. 3 . C. 3 3 . D. 3 .

x 1 y  3 z  5
d:  
Câu 10. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 4 6 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
u   1; 3; 5  u   2; 4;6  u   1; 2;3  u   1; 2;3
A. . B. . C. . D.

Câu 11. [Mức độ 2] Trong không gian với hê ̣ tọa đô ̣ Oxyz , cho mă ̣t phẳng
 P  : 2 x  2 y  z  7  0 và
A  1;1; 2  H  a; b; c   P  . Tổng a  b  c
điểm . Điểm là hình chiếu vuông góc của A trên
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2x  1
y
Câu 12. [Mức độ 1] Tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thị hàm số 2 x  1 là:
1 1
x y
A. y  1 . B. x  1 . C. 2. D. 2.
y  log 5 x
Câu 13. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số là

A.
  ;0    0;   . B.
  ; 0    0;   .
C.
  ;   . D.
 0;   .
y  f  x
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

f  x  2
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
f  x
Câu 15. [Mức độ 1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 2
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

A.
 2; 2  . B.
 0; 2  . C.
 2;0  . D.
 2;   .
2
Câu 16. [Mức độ 2] Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol y  2  x ,
đường thẳng y   x và trục Oy bằng

11 9 7 5
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Câu 17. [Mức đô ̣ 1] Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là
A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
2 2

 f  x  dx  2   f  x   2 x  dx
Câu 18. [Mức đô ̣ 1] Biết 1 . Giá trị của 1 bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2. D. 5.

Câu 19. [Mức độ 2] Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  a . B.  2a . C. 2 a . D. 2 2a .
2 2 2 2

Câu 20. [Mức độ 2] Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 , đường cao bằng 3 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng

A. 3 . B.
 10  1   . C. 10 . D. 6 .

Câu 21. [Mức độ 1] Cho các số thực dương a, b, x khác 1, thỏa mãn
  log a x; 3  log b x . Giá trị

log x3 a 2b3
của bằng
9 3  1
A.  . B.  . C. 3 . D.  .

M  2;1
Câu 22. [Mức độ 1] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết là điểm biểu diễn số phức z . Phần

thực của số phức


 3  2i  .z bằng
A. 8 . B. 4 . C. 1 . D. 7 .

[Mức độ 2] 
 2 x  5
9
dx
Câu 23. bằng
1
 2 x  5  C
10
18  2 x  5   C
8

A. 10 . B. .
1
 2 x  5  C
10
9  2 x  5  C
8

C. . D. 20 .
Câu 24. [Mức độ 1] Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
3
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. a .
Câu 25. [Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 3
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

A. y  x  3x . C. y  x  2 x .
3 2 4 2
B. y   x  2 x . D. y   x  3x .
4 2 3 2

Câu 26. [Mức độ 1] Cho cấp số cộng  Un  với U1  2 và công sai d  3 . Giá trị của U 4 bằng

A. 54 . B. 162 . C. 14 . D. 11 .

2 x  16  x 2  5 x  4   0
2

Câu 27. [ Mức độ 2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
1

f  x  0;3  f  3x  dx  3
Câu 28. [ Mức độ 2] Biết là hàm số liên tục trên và ta có 0 . Giá trị của
3

 f  x  dx
0 bằng
1
A. 9 . B. 1 C. 3 . D. 3 .
Câu 29. [Mức độ 1] Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 30 . C. 15 . D. 90 .
Câu 30. [Mức độ 1] Cho hai số thực x, y thõa mãn 2  yi  x  5i , trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của
x và y là

A. x  2; y  5 . B. x  2; y  5i .
C. x  5; y  2 . D. x  5i ; y  2 .
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông, SA  SB  SC  AB  BC  2a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
8 a 2 2 32 a 2 3 8 a 2
D. 8 a .
2
A. 3 . B. 3 . C. 3 .
A  1;1;1 B  3;  1;1
Câu 32. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm , . Mặt
cầu đường kính AB có phương trình là
 x  2  y 2  z  1  2  x  2  y 2   z  1  4
2 2 2 2

A. . B. .
 x  2  y 2  z  1  4  x  2  y 2   z  1  2
2 2 2 2

C. . D. .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 4
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Câu 33. [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  cos 2 x  5cos x bằng
33

A. 8 . B.  4 . C.  5 . D.  6 .

Câu 34. [Mức độ 2] Cho hai số phức z  4  3i và w 1  i . Mô đun của số phức z.w bằng:
A. 5 2 . B.  4 . C. 5 . D. 3 2 .
Câu 35. [Mức độ 2] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f ' ( x) như sau:
x −∞ -3 -2 1 2 +∞
f ' ( x)
+ 0 - + 0 - 0 -
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 36. [Mức độ 2] Một người gửi tiết kiểm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào lãi vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300
triệu đồng?
A. 8 (năm) B. 9 (năm) C. 10 (năm) D. 11 (năm)
A  1;1;1 B  0; 2;1 C  1; 1; 2 
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm , , . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
   
A. 1 3 1 . B. x  3 y  z  1  0 . C. x  3 y  z  1  0 . D. 1 3 1

Câu 38. Gọi S là tập hợp các giá trị của x để ba số log8 4 x ;1  log 4 x ; log 2 x theo thứ tự lập thành một
cấp số nhân. Số phần tử của S là

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0.
f  x   x3 C  g  x   3x 2  k C 
Câu 39. [ Mức độ 2] Cho hàm số có đồ thị 1 và hàm số có đồ thị 2 .
C 
Có bao nhiêu giá trị của k để 1
C 
và 2 có đúng hai điểm chung ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 40. [ Mức độ 3] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại A . AB  a ,
AC  a 3 , AA  2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABC   trung với
trung điểm H của đoạn BC  (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC  bằng

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 5
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

A C

A'
C'
H
B'
a 5 a 15 a 5 a 15
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .

Câu 41. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  ax  bx  cx  d ( a , b , c , d   ) có đồ thị là đường cong


3 2

trong hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 42. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có SA  12cm , AB  5cm , AC  9cm , SB  13cm và
SC  15cm và BC  10cm . Tan của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là

14 10 14 4 12
A. 10 . B. 14 . C. 3 . D. 5 .
Câu 43. [Mức độ 4] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P) vuông góc với các cạnh bên và
cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D, E , F . Biết mặt phẳng ( ABBA) vuông góc
với mặt phẳng ( ACC A) và chu vi tam giác DEF bằng 4, thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng

A.

12 10  7 2 . B.

6 10  7 2 . C.

12 10  7 2 . D.

4 10  7 2 .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 6
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Câu 44. [Mức độ 4] Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn
1
I   f ( x)dx
f 3 ( x)  3 f ( x)  sin(2 x3  3x 2  x), x   . Tích phân 0 thuộc khoảng nào?
A. (1;1) . B. (3; 2) .
C. (1; 2) . D. ( 2; 1)
f  x
Câu 45. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn trùng phương có bảng biến thiên như sau.

1
g  x  4   
4
 f x  1
Số điểm cực trị của hàm số x là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
1
f  x 
F  x 2 x  x  3  0;   thỏa mãn
Câu 46. [Mức độ 4] Cho là nguyên hàm của hàm số trên
F  1  ln 3 F  2021
 e F  2020 thuộc khoảng nào?
. Giá trị của e
 1 1  1 1 1 1 1
 ;   0;   ;   ; 
A.  10 5  . B.  10  . C.  5 3  . D.  3 2  .
1
log 3  1  ab    log 3  b  a 
Câu 47. [Mức độ 4] Xét các số thực dương a và b thỏa mãn 2 . Giá trị

P
1  a 2 1  b2   
a  a  b
nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

ln x  10
y
Câu 48. [Mức độ 3] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của m để hàm số ln x  m

đồng biến trên khoảng


1; e3  
. Số phần tử của S bằng
A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .

Câu 49. [Mức độ 4] Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ
trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách
sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?
32   4! 16   4!
2 2

A. 32  8! . B. . C. 16  8! . D. .

Câu 50. [Mức độ 4] Cho a, b, c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ
 a; b; c  thỏa
b2
mãn a  b a  2 ; bc  2  c b  2 ; c a  2  a c  2 .
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 0 .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 7
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

…………HẾT…………

B-BẢNG ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM

1.C 2.D 3.A 4.D 5.A 6.C 7.D 8.C 9.B 10.D
11.B 12.C 13.A 14.D 15.B 16.C 17.B 18.D 19.B 20.D
21.D 22.B 23.D 24.B 25.C 26.D 27.A 28.A 29.A 30.A
31.D 32.D 33.B 34.A 35.C 36.B 37.C 38.A 39.A 40.B
41.D 42.B 43.A 44.A 45.C 46.A 47.C 48.B 49.B 50.D

C-ĐÁP ÁN CHI TIẾT

Câu 1. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
 S  :  x  1 . Tọa độ tâm của  S  là?
  y  2    z  3  16
2 2 2

A.  1;2; 3 . B.  1; 2; 3 . C.  1; 2;3 . D.  1;2;3 .


Lời giải
FB tác giả: Lâm Hoàng

Tâm cầu I  1; 2;3


Câu 2. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng?


A. 1 . B. 3 . C. 8 . D. 5 .
Lời giải
FB tác giả: Lâm Hoàng

Từ BBT ta có giá trị cực tiểu của hàm số y  f  3  5


log2 ( x 2 - x ) £ 1
Câu 3. [Mức độ 2] Tập nghiệm của bất phương trình là

A.  1; 0    1; 2 B.
 ; 1   2;   . C.  0;1 . D.  1; 2 .
Lời giải
FB tác giả: TrungKienTa
éx < 0
x2 - x > 0 Û ê
êëx > 1
Điều kiện .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 8
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

log 2 ( x 2 - x ) £ 1

Û x2 - x £ 2
Û - 1£ x £ 2 .

Kết hợp điều kiện Þ tập nghiệm của bất phương trình là 
1; 0    1; 2
.
x+ 3 2020
Câu 4. [Mức độ 2] Nghiệm của phương trình 4 = 2 là
A. x  1003 . B. x  2017 . C. x  2003 . D. x  1007 .
Lời giải
FB tác giả: TrungKienTa
4 x+ 3 = 2 2020
x+ 3
Û ( 22 ) = 22020

Û 2 2 x+ 6 = 22020
Þ 2 x + 6 = 2020 Û x = 1007 .

[Mức độ 1] Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển 


3x  2 
8
5
Câu 5.

A.
1944C83 . B.
864C83 . C.
864C83 . D.
1944C83 .

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Trường Viên
8 8
 3x  2    C8k .  3 x  .  2    C8k .38k .  2  .x8 k
8 8 k k k

Ta có: k 0 k 0

5
Số hạng chứa x trong khai triển ứng với 8  k  5  k  3 . Nên hệ số cần tìm là
C83 .383.  2   1944C83
3

Câu 6. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm
A  5;7;11
trên trục Oz có tọa độ là

A. 
5; 7; 0 
B. 
5; 0; 0   0;0;11 .  0; 7;11 .
. . C. D.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Trường Viên
A  5;7;11
trên trục Oz có tọa độ là 
0;0;11
Hình chiếu vuông góc của điểm .
log 3  x  1  2
Câu 7. [Mức độ 1] Nghiệm của phương trình là
A. x  11 . B. x  9 . C. x  8 . D. x  10 .
Lời giải
FB tác giả: Hang Nguyen Hang
ĐK: x  1 .
log 3  x  1  2  x  1  9  x  10  TM 
Ta có .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 9
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Câu 8. [Mức độ 1] Cho khối hộp hình chữ nhật ABCD. ABC D có AB  3; AC  5 ; AA  8 . Thể tích
của khối
hộp đã cho bằng
A. 32 . B. 120 . C. 96 . D. 60 .
Lời giải
FB tác giả: Hang Nguyen Hang

Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác vuông ABC ta có BC  5  3  4 .


2 2


Thể tích khối hộp đã cho là : VABCD. ABC D  AB.BC. AA  3.4.8  96 .
3
r
Câu 9. [Mức độ 1] Cho mặt cầu có bán kính 2 . Diện tích của mặt cầu đã cho bằng
3

A. 2 . B. 3 . C. 3 3 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Vũ Văn Bắc
2
 3
S  4 r  4 .  2
  3
 2 
Diện tích của mặt cầu đã cho bằng .
x 1 y  3 z  5
d:  
Câu 10. [Mức độ 1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng 2 4 6 .
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ?
   
u   1; 3; 5  u   2; 4;6  u   1; 2;3  u   1; 2;3
A. . B. . C. . D.
Lời giải
FB tác giả: Vũ Văn Bắc
x 1 y  3 z  5 
d:  
Đường thẳng 2 4 6 có một vectơ chỉ phương là   2; 4; 6   2  1; 2;3
v

 u   1; 2;3
là một vectơ chỉ phương của d .

Câu 11. [Mức độ 2] Trong không gian với hê ̣ tọa đô ̣ Oxyz , cho mă ̣t phẳng
 P  : 2x  2 y  z  7  0 và
A  1;1; 2  H  a; b; c   P  . Tổng a  b  c
điểm . Điểm là hình chiếu vuông góc của A trên
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải

 P  : 2x  2 y  z  7  0 n P    2; 2; 1
Mă ̣t phẳng có véc tơ pháp tuyến là .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 10
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

 P n P    2; 2; 1
Đường thẳng  đi qua A và nhâ ̣n véc tơ pháp tuyến của là làm véc tơ
 x  1  2t

 y  1  2t
 z  2  t
chỉ phương có phương trình:  .

H là hình chiếu của A và cũng là giao điểm của  và  P  nên tọa đô ̣ điểm H là nghiê ̣m của
 x  1  2t t  1
 y  1  2t  x  1
 
   H  1;3; 1
 z  2  t y  3
  z  1
hê ̣ phương trình:  2 x  2 y  z  7  0 .
Vâ ̣y a  1 , b  3 , c  1 , tổng a  b  c  1 .
2x  1
y
Câu 12. [Mức độ 1] Tiê ̣m câ ̣n đứng của đồ thị hàm số 2 x  1 là:
1 1
x y
A. y  1 . B. x  1 . C. 2. D. 2.

Lời giải
2x 1 2x 1
lim y lim   lim y lim  
1

1
 2x 1 1

1
 2x 1
x  x  x  x 
Ta có: 2 2 , 2  2 .
1
x
Vâ ̣y đồ thị hàm số có tiê ̣m câ ̣n đứng là: 2.
y  log 5 x
Câu 13. [Mức độ 1] Tập xác định của hàm số là

A.
  ;0    0;   . B.
  ; 0    0;   .
C.
  ;   . D.
 0;   .
Lời giải
FB tác giả: Thanh Nam
y  log 5 x  x 0 x0
Hàm số xác định .
D    ;0    0;  
Vậy TXĐ của hàm số đã cho là .
y  f  x
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên.

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 11
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

f  x  2
Số nghiệm thực của phương trình là
A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải
FB tác giả: Thanh Nam

Vẽ đường thẳng y  2 lên cùng hệ trục toạ độ, ta thấy đường thẳng y  2 có hai giao điểm với
y  f  x
đồ thị hàm số .
f  x  2
Vậy phương trình có hai nghiệm thực phân biệt.
f  x
Câu 15. [Mức độ 1] Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.
 2; 2  . B.
 0; 2  . C.
 2;0  . D.
 2;   .
Lời giải
FB tác giả: Thanh bui

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng
 ; 2  và
 0; 2  .
2
Câu 16. [Mức độ 2] Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol y  2  x ,
đường thẳng y   x và trục Oy bằng

11 9 7 5
A. 6 . B. 2 . C. 6 . D. 6 .
Lời giải
FB tác giả: Thanh bui

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 12
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

 x  1 TM 
2  x2   x  x2  x  2  0  
Xét phương trình hoành độ giao điểm:  x  2  L  .

y  2  x 2 , đường
Khi đó diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai giới hạn bởi parabol
0

  2 x 
2 7
S  x dx  .
6
thẳng y   x và trục Oy là: 1

Câu 17. [Mức đô ̣ 1] Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là


A. z  3  4i . B. z  3  4i . C. z  3  4i . D. z  3  4i .
Lời giải
Tác giả: Đỗ Nhàn; Fb: Đỗ Nhàn

Số phức liên hợp của số phức z  3  4i là z  3  4i .

2 2

 f  x  dx  2   f  x   2 x  dx
Câu 18. [Mức đô ̣ 1] Biết 1 . Giá trị của 1 bằng
A. 1 . B. 4 . C. 2. D. 5.
Lời giải
Tác giả: Đỗ Nhàn; Fb: Đỗ Nhàn
2 2 2

  f  x   2 x  dx   f  x  dx   2 xdx  2  x 1  2  4  1  5
2 2

1 1 1

Câu 19. [Mức độ 2] Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng
2a . Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A.  a . B.  2a . C. 2 a . D. 2 2a .
2 2 2 2

Lời giải
FB tác giả: Phuong Thao Bui

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 13
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác SAB vuông cân tại S có cạnh huyền AB  2a .
AB AB
r a l  SA  a 2
2 và 2

S xq   rl   2a 2
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là .
Câu 20. [Mức độ 2] Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2 , đường cao bằng 3 . Diện tích xung
quanh của hình nón đã cho bằng

A. 3 . B.
 
10  1 
. C. 10 . D. 6 .
Lời giải
FB tác giả: PhuongThao Bui

r  1 và h  3  l  r  h  10
2 2

Hình nón đã cho có


S   rl  10
Vậy diện tích xung quanh của hình nón xq .
Câu 21. [Mức độ 1] Cho các số thực dương a, b, x khác 1, thỏa mãn
  log a x; 3  log b x . Giá trị

log x3 a 2b3
của bằng
9 3  1
A.  . B.  . C. 3 . D.  .
Lời giải
FB tác giả: Lưu Thủy
log a x 1
log a b  
Ta có log b x 3 .

1
2  3.
log a a b 2  3log a b
2 3
31
log x3 a 2b3   
Suy ra log a x 3 3log a x 3 .

M  2;1
Câu 22. [Mức độ 1] Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , biết là điểm biểu diễn số phức z . Phần

thực của số phức


 3  2i  .zbằng
A. 8 . B. 4 . C. 1 . D. 7 .
Lời giải

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 14
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

FB tác giả: Lưu Thủy


Ta có z  2  i .

Suy ra
 3  2i  .z   3  2i  .  2  i   4  7i .

Vậy phần thực của số phức


 3  2i  .z bằng 4 .

[Mức độ 2] 
 2 x  5
9
dx
Câu 23. bằng
1
 2 x  5  C
10
18  2 x  5   C
8

A. 10 . B. .
1
 2 x  5  C
10
9  2 x  5  C
8

C. . D. 20 .
Lời giải
FB tác giả: Lê Phương

1  2 x  5
10
1 1
        2 x  5  C
2
9 9 10
2 x  5 dx  2 x  5 d 2 x  5  C
Ta có 2 10 20 .

Câu 24. [Mức độ 1] Cho khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho bằng
a3 2 a3 3 a2 3
3
A. 3 . B. 4 . C. 4 . D. a .
Lời giải
FB tác giả: Lê Phương
a2 3 a3 3
V  S .h  .a 
Ta có 4 4 .
Câu 25. [Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình vẽ sau

A. y  x  3x . C. y  x  2 x .
3 2 4 2
B. y   x  2 x . D. y   x  3x .
4 2 3 2

Lời giải
FB tác giả: Thầy Phú

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 15
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

 Ta có đồ thị của hàm bậc bốn trùng phương nên loại đáp án A và D .
lim y  
nên hệ số a  0 . Vậy đáp án là y  x  2 x .
4 2
 Nhận thấy x 

Câu 26. [Mức độ 1] Cho cấp số cộng  Un  với U1  2 và công sai d  3 . Giá trị của U 4 bằng

A. 54 . B. 162 . C. 14 . D. 11 .
Lời giải
FB tác giả: Thầy Phú

U 4  U1   4  1 d  2  3.3  11
Ta có : .

2 x  16  x 2  5 x  4   0
2

Câu 27. [ Mức độ 2] Số nghiệm nguyên của bất phương trình là


A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Ngo Yen

2 x  16  x 2  5 x  4   0
2

Bất phương trình


 2 x  16  0
2

 2  x  2
  2  16  0
x 
  x2  4  x  2
 2  

  x  5 x  4  0  1  x  4 2  x  4 .

S   2;3; 4
Mà x nguyên nên bất phương trình có tập nghiệm .
Vậy bất phương trình đã cho có 4 nghiệm nguyên.
1

f  x  0;3  f  3x  dx  3
Câu 28. [ Mức độ 2] Biết là hàm số liên tục trên và ta có 0 . Giá trị của
3

 f  x  dx
0 bằng
1
A. 9 . B. 1 C. 3 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Ngo Yen
1 1 3
1 1
3   f  3 x  dx   f  3x  d  3x    f  t  d  t 
30 30
Ta có 0 .
3 3
  f  t  d  t   9   f  x d  x  9
0 0 .

Câu 29. [Mức độ 1] Cho khối trụ có bán kính đáy r  3 và độ dài đường sinh l  5 . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
A. 45 . B. 30 . C. 15 . D. 90 .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 16
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Lời giải
FB tác giả: Trần Lê Vĩnh Phúc
Thể tích khối trụ đã cho: V   r .l   .3 .5  45 .
2 2

Câu 30. [Mức độ 1] Cho hai số thực x, y thõa mãn 2  yi  x  5i , trong đó i là đơn vị ảo. Giá trị của
x và y là

A. x  2; y  5 . B. x  2; y  5i .
C. x  5; y  2 . D. x  5i ; y  2 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Lê Vĩnh Phúc
2  x x  2
2  yi  x  5i   
Ta có:  y  5  y  5.
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông, SA  SB  SC  AB  BC  2a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC bằng
8 a 2 2 32 a 2 3 8 a 2
D. 8 a .
2
A. 3 . B. 3 . C. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quang Huy
S

A
H C

Vì đáy là tam giác vuông và AB  BC nên tam giác ABC vuông cân tại B và AC  2a 2 .
Gọi H là trung điểm của AC , suy ra H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và
HA  HB  HC  a 2 .
SH   ABC 
và SH  SC  CH  a 2 .
2 2
Vì SA  SB  SC nên

Vậy H là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC và bán kính mặt cầu R  a 2 .

 
2
S  4 R 2  4 a 2  8 a 2
Diện tích mặt cầu là .
A  1;1;1 B  3;  1;1
Câu 32. [Mức độ 2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm , . Mặt
cầu đường kính AB có phương trình là

A. 
x  2  y 2  z  1  2
B. 
x  2  y 2   z  1  4
2 2 2 2

. .
 x  2  y 2  z  1  4  x  2  y 2   z  1  2
2 2 2 2

C. . D. .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 17
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Quang Huy
I  2;0;1
Gọi I là trung điểm AB , suy ra là tâm mặt cầu.
AB 2 2
R   2
Bán kính mặt cầu 2 2 .

Phương trình mặt cầu đường kính AB là 


x  2   y 2   z  1  2
2 2

Câu 33. [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  cos 2 x  5cos x bằng
33

A. 8 . B.  4 . C.  5 . D.  6 .
Lời giải
FB tác giả: Vân Khánh
Ta có:
f  x   cos 2 x  5cos x  2 cos 2 x  1  5cos x
.
t  cos x , t   1; 1 f (t )  2t 2  5t  1, t  1;1
Đặt . Khi đó: .
5
f '  t   4t  5  0  t    1;1
4 .
f  1  6; f  1    4

Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng: 4 .

Câu 34. [Mức độ 2] Cho hai số phức z  4  3i và w 1  i . Mô đun của số phức z.w bằng:
A. 5 2 . B.  4 . C. 5 . D. 3 2 .
Lời giải
FB tác giả: Vân Khánh

Số phức liên hợp của w là: w  1  i .


z.w   4  3i  .  1  i   1  7i  z.w  1  7i  5 2
Ta có: .

Câu 35. [Mức độ 2] Cho hàm số f (x) liên tục trên R và có bảng xét dấu của f ' ( x) như sau:
x −∞ -3 -2 1 2 +∞
f ' ( x)
+ 0 - + 0 - 0 -
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Lời giải
FB tác giả: Trịnh Trung Hiếu
'
Hàm số đạt cực trị tại f ( x )=0 và qua nghiệm của đạo hàm sẽ đổi dấu
Dựa vào bảng xét dấu của f ' (x) ta có x=−3 ;−2 ; 1thỏa mãn.

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 18
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Vậy hàm số có 3 điểm cực trị.


Câu 36. [Mức độ 2] Một người gửi tiết kiểm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm
được nhập vào lãi vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300
triệu đồng?
A. 8 (năm) B. 9.(năm) C. 10 (năm) D. 11 (năm)
Lời giải
FB tác giả: Trịnh Trung Hiếu
Vì lãi hàng năm được nhập vào lãi vốn nên đây là bài toán lãi kép.
Ta có số tiền gốc A = 200 triệu đồng.
Lãi suất r = 5% một năm
Số kì hạn là n năm.
Ta có công thức gửi ngân hàng lãi kép như sau An =A gốc (1+ r )n
⟹ Số tiền cả vốn lẫn lãi sau n năm người đó nhận được nhiều hơn 300 triệu đồng
n 3 3
300 ≥ 200(1+5 %)n ⟹ (1,05) ≤ ⟹n ≤ log 1,05 ⟹n ≤ 8,3 năm
2 2
Vậy phải ít nhất 9 năm thì người đó nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu đồng.
Thử lại: 200(1+5 % )8 ≈ 295,491 triệu chưa nhiều hơn 300 triệu.
200(1+5 % )9 ≈ 301,26 triệu đã nhiều hơn 300 triệu
A  1;1;1 B  0; 2;1 C  1; 1; 2 
Câu 37. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm , , . Mặt phẳng
đi qua A và vuông góc với BC có phương trình là

x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
   
A. 1 3 1 . B. x  3 y  z  1  0 . C. x  3 y  z  1  0 . D. 1 3 1
Lời giải
FB tác giả: Nhã Trần Như Thanh

 
 BC , suy ra    n  BC   1; 3;1
Mặt phẳng vuông góc với có vectơ pháp tuyến

  A  1;1;1 n   1; 3;1
Mặt phẳng đi qua và có vectơ pháp tuyến có phương trình là
1 x  1  3  y  1  1 z  1  0  x  3 y  z  1  0

Câu 38. Gọi S là tập hợp các giá trị của x để ba số log8 4 x ;1  log 4 x ; log 2 x theo thứ tự lập thành một
cấp số nhân. Số phần tử của S là

A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0.
Lời giải
FB tác giả: Nhã Trần Như Thanh
Điều kiện: x  0

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 19
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Ba số log 8 4 x ;1  log 4 x ; log 2 x theo thứ tự lập thành một cấp số nhân

 
2
 log 8 4 x.log 2 x   1  log 4 x   log 23 4 x.log 2 x  1  log 22 x
2

 log 2 4  log 2 x  .log 2 x  1  log 2 x 


1 1

3  2 

Đặt t  log 2 x . Phương trình trở thành:

1  1 
2
2 t  6
  2  t  .t   1  t   2 t  t  1  t  1 t 2  1 t 2  1 t  1  0  
3  2  3 3 4 12 3 t  2

Với t  6  log 2 x  6  x  2  64 (nhận)


6

2 1
 x  2 
Với t  2  log 2 x  2 4 (nhận)

 1
S  64; 
Vậy  4
f  x   x3 C  g  x   3x 2  k C 
Câu 39. [ Mức độ 2] Cho hàm số có đồ thị 1 và hàm số có đồ thị 2 .
C 
Có bao nhiêu giá trị của k để 1
C 
và 2 có đúng hai điểm chung ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Lời giải
Fb: Nguyễn Bá Long

 C1 

 C2  có đúng hai điểm chung khi và chỉ khi phương trình x  3 x  k có số nghiệm
3 2

bằng 2 .

Ta có x  3 x  k  x  3x  k .
3 2 3 2

Xét thấy hàm số y  x  3 x là hàm số bậc 3 và có hai cực trị, vì vậy phương trình
3 2

x3  3 x 2  k có số nghiệm bằng 2 khi đó có hai giá trị của k .

Câu 40. [ Mức độ 3] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có tam giác ABC vuông tại A . AB  a ,
AC  a 3 , AA  2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng  ABC   trung với
trung điểm H của đoạn BC  (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC  bằng

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 20
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

A C

A'
C'
H
B'
a 5 a 15 a 5 a 15
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Fb: Nguyễn Bá Long

A C

B E

K
A'
C'
H
B'
AA / /  BCC A   d  AA, BC    d  AA,  BCC B '   d  A,  BCC B '  
.
Dựng AE vuông góc với BC tại E . Lúc đó
 AHE    BCC B  . 
AK   BCC B 
Dựng AK vuông góc với EH tại K . Lúc đó .
d  AA, BC    AK
Do đó .
Tính AK :
AK   BCH 
Vì ba cạnh AB, AC , AH đôi một vuông góc và nên ta có
1 1 1 4 1
1 1 1 1  a2    2
 
2 2
   a 3 AH 3a AH 2
AK 2 AB 2 AC  AH 2 .
Ta lại có AH  AA  AH .
2 2 2

BC 
AH 
Vì tam giác ABC  vuông tại A và có H là trung điểm của BC  nên 2 .

Ta có BC   BC  AB  BC  2a do đó AH  a suy ra AH  AA  AH  3a .


2 2 2 2 2 2

1 4 1 4 1 5 a 15
2
 2 2
 2  2  2  AK 
AK 3a AH 3a 3a 3a 5 .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 21
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

a 15
d  AA, BC   
Vậy 5 .

Câu 41. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  ax  bx  cx  d ( a , b , c , d   ) có đồ thị là đường cong


3 2

trong hình vẽ bên.

Có bao nhiêu số dương trong các số a , b , c , d ?

A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phạm
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm suy ra d  0 .
lim y  0
Ta có y  3ax  2bx  c và x 
2
suy ra a  0 .
Đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị nằm về bên trái trục tung nên phương trình y  0 có 2 nghiệm
phân biệt x1  x2  0 .
 2b
 x1  x2   3a  0

 x .x  c  0
Khi đó theo Viet ta có: 
1 2
3a . Từ đó suy ra b  0 và c  0 .
Vậy các số a , b , c , d đều là số âm.

Câu 42. [ Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có SA  12cm , AB  5cm , AC  9cm , SB  13cm và
SC  15cm và BC  10cm . Tan của góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là

14 10 14 4 12
A. 10 . B. 14 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải
FB tác giả: Minh Phạm

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 22
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Diện tích của tam giác ABC là S1  p ( p  a )( p  b)( p  c )  6 14 .

Diện tích của tam giác SBC là S 2  p( p  a)( p  b)( p  c)  6 114 .


 SA  AC

Từ giả thiết ta có SC  SA  AC và
2 2 2
SA2  AB 2  SB 2  SA  AB
nên ta có do đó SA là
1 1
VS . ABC  SA.S ABC  .12.6 14  24 14
chiều cao của hình chóp S . ABC . Vì vậy 3 3 .

Mặt khác ta lại có với  SBC   ABC 


là góc giữa hai mặt phẳng và thì ta có
2 S1.S 2 .sin  2.6 14.6 114.sin   sin   10
VS . ABC   24 14 
3.BC 3.10 114 .
sin  5 14 10 14
tan    
1  sin 
2 7 14
Do vậy .
Câu 43. [Mức độ 4] Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều. Hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm BC . Mặt phẳng ( P) vuông góc với các cạnh bên và
cắt các cạnh bên của hình lăng trụ lần lượt tại D, E , F . Biết mặt phẳng ( ABBA) vuông góc
với mặt phẳng ( ACC A) và chu vi tam giác DEF bằng 4, thể tích của khối lăng trụ
ABC. ABC  bằng

A.

12 10  7 2 . B.

6 10  7 2 . C.

12 10  7 2 . D.

4 10  7 2 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Duy Tân

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 23
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Gọi M , N lần lượt là trung điểm BC và BC  .


Gọi K là giao điểm MN và EF .
 BC  AM
  BC  ( AMNA)  BC  AA  BC  BB
 BC  AM
Do

Do ( DEF )  BB  EF  BB

Trong mặt phẳng ( BCC B) có EF  BB, BC  BB  BC //EF


 K là trung điểm EF .

Mặt khác BC  ( AMNA)  BC  DK  EF  DK


 Tam giác DEF là tam giác cân tại D .

Do mặt phẳng ( ABBA) vuông góc với mặt phẳng ( ACC A)  EDF  90

 Tam giác DEF là tam giác vuông cân tại D .

Do chu vi tam giác DEF bằng 4


 DE  DF  EF  4 
EF EF
2

2
 EF  4  EF  4  2 1
 BC  EF  4  2 1 .

Do tam giác ABC đều nên


AM  BC.
2
3
2 3  2 1 .

Kẻ
MH  AA  MH  DK 
1
2
EF  2  2 1 
Xét tam giác vuông AMA ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
      
MH 2
MA 2
AM 2 4  2 1
2
12  2 1 2
 AM 2
AM 2 6
 2 1
2

 AM  6.  2 1 .

Vậy
VABC . ABC   S ABC . AM 
1
2
AM .BC . AM  12. 10  7 2
.
 

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 24
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Câu 44. [Mức độ 4] Cho hàm số f ( x) liên tục trên  thỏa mãn
1
I   f ( x)dx
f 3 ( x)  3 f ( x)  sin(2 x3  3x 2  x), x   . Tích phân 0 thuộc khoảng nào?
A. (1;1) . B. (3; 2) . C. (1; 2) . D. ( 2; 1)
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Duy Tân
1 1
t  x  xt
Đặt 2 2 ta được:

 1  1   1 3  1  2  1  
f  t    3 f  t    sin  2  t    3  t     t   
3

 2  2   2   2   2  

 1  1   1 3  1  2  1  
 f t    3 f
3
 t    sin  2  t    3  t     t   
 2  2   2   2   2  
 1  1  3 1 
 f 3 t    3 f  t    sin  2t  t 
 2  2  2 

 1  1  3 1  3 1  1
 f 3  t    3 f  t     sin  2t  t    f  t    3 f t  
 2  2  2   2  2
 1  1
 f  t     f t  
 2  2
 1
f t  
 Hàm số  2  là hàm số lẻ.
1
I   f ( x)dx
Ta có: 0

1
xt  dx  dt
Đặt 2 .
1 1
x  0  t   ; x 1 t 
Đổi cận: 2 2.
1
2
 1
I   1
f  t   dt  0
 2
 1
f t  
do  2  là hàm số lẻ.

2

f  x
Câu 45. [Mức độ 3] Cho hàm số bậc bốn trùng phương có bảng biến thiên như sau.

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 25
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

1
g  x  4   
4
 f x  1
Số điểm cực trị của hàm số x là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 7 .
Lời giải
FB tác giả: giaonguyen
f  x   ax 4  bx 2  c
Từ BBT của hàm số bậc bốn trùng phương ta thấy đồ thị hàm số nhận
điểm có tọa độ
 0;1 ;  1; 1 là các điểm cực trị nên
 f  0  1 c  1 a  2
  
 f  1  1  a  b  c  1  b  4  f  x   2 x  4 x  1
4 2

 4a  2b  0 c  1
 f '  1  0  

g  x    2 x3  4 x 
4
D   \  0
Khi đó hàm số có TXĐ:

g '  x   4  2 x 3  4 x   6 x 2  4   4 x 3 2 x 2  4   6 x 2  4 
3 3


x  0

g ' x   0  x   2

x   2
 3.
Ta thấy

x  0

x   2

x   2
g ' x  3 nhưng nghiệm x  0 không thuộc tập
Ta thấy đổi dấu khi qua các nghiệm 
g  x g  x
xác định của hàm số nên hàm số có 4 cực trị.
1
f  x 
F  x 2 x  x  3  0;   thỏa mãn
Câu 46. [Mức độ 4] Cho là nguyên hàm của hàm số trên
F  1  ln 3 F  2021
 e F  2020 thuộc khoảng nào?
. Giá trị của e
 1 1  1 1 1 1 1
 ;   0;   ;   ; 
A.  10 5  . B.  10  . C.  5 3  . D.  3 2  .
Lời giải
FB tác giả: giaonguyen

3  2x  3  dt dx
t  x  x  x  3  dt  1   dx  
2  2 x  x  3  t x  x  3
Đặt  

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 26
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

dx dt 3
   ln t  C  ln x   x  x  3  C
x  x  3 t 2

1 3
F  x   ln x   x  x  3  C '
2 2

1 9 ln 2  F  x   1  ln x  3  x  x  3  ln 2 
F  1  ln  C '  ln 3  C ' 
Có 2 2 2 2  2 

 1 1
 e F  2021  e F  2020   ; 
 2 x  3  2 x  x  3
F  x
e  10 5  .
1
log 3  1  ab    log 3  b  a 
Câu 47. [Mức độ 4] Xét các số thực dương a và b thỏa mãn 2 . Giá trị

P
1  a 2 1  b2  
a  a  b
nhỏ nhất của biểu thức bằng
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Đinh Văn Trường
b  a  0

ĐK: a, b  0  b  a  0 .
1 1
log 3  1  ab    log 3  b  a   log 3  1  ab   log 3  b  a  
Ta có 2 2
 1  ab  1 1  ab 1 b 
 log 3     3  1  ab  3  b  a    b  3   1
 ba  2 ba a a 
2 2
1 b b  b b  b b b
b  2 3   1  2  3   1  4  3    10  3  0
Vì a a nên a  a a  a a a
b b
 3 1
a (Do b  a  0 nên a ).

P
 1 a   1 b 
2 2
1  a 2  b 2  a 2b 2  2ab  a  b
2 2

a  a  b  a  a  b
Mặt khác a 2  ab
 a  b
2

 ab b
a  a  b   1
a a  4.

ab  1  3
 a 
b  3
 a  3 b  3
Dấu ''  xảy ra khi và chỉ khi  .
Vậy min P  4 .

ln x  10
y
Câu 48. [Mức độ 3] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên không âm của m để hàm số ln x  m

đồng biến trên khoảng


1; e3  
. Số phần tử của S bằng
A. 7 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 27
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

Lời giải
FB tác giả: Đinh Văn Trường
1 1 1
 ln x  m    ln x  10   10  m 
y  x x  x
 ln x  m   ln x  m 
2 2

Ta có .

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng



1;e3  y  0, x  1; e3   
1
 10  m  10  m  0 m  10
 x  0, x   1; e 3
   3  
 
 ln x  m  m  ln x, x  1; e m   0;3 .
2

m   0;3; 4;5;6;...;9
Do m nguyên không âm nên . Vậy có 8 giá trị m thỏa mãn.

Câu 49. [Mức độ 4] Một nhóm 10 học sinh gồm 5 học sinh nam trong đó có An và 5 học sinh nữ
trong đó có Bình được xếp ngồi vào 10 cái ghế trên một hàng ngang. Hỏi có bao nhiêu cách
sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình?
32   4! 16   4!
2 2

A. 32  8! . B. . C. 16  8! . D. .
Lời giải
FB tác giả: Vinh Phan
2  5! 5!  2   5!
2

Số cách xếp 10 học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ là cách.

Trong   cách xếp trên bao gồm khả năng An và Bình ngồi cạnh nhau hoặc không ngồi
2
2  5!
cạnh nhau, do đó, ta đếm số cách xếp 10 bạn học sinh ngồi xen kẽ nam và nữ mà An và Bình
ngồi cạnh nhau (vẫn đảm bảo nam và nữ ngồi xen kẽ) như sau
 Xếp 8 học sinh (trừ đi An và Bình) ngồi vào hàng ngang sao cho 4 học sinh nam xen

2  4! 4!  2   4!
2

kẽ 4 học sinh nữ, có cách.


 Với mỗi cách xếp 8 học sinh trên có 9 khoảng trống được tạo ra (gồm 7 khoảng trống

xem kẽ giữa 8 học sinh và 2 khoảng trống hai biên). Với mỗi khoảng trống đó, xếp An

và Bình vào để được 5 học sinh nam và 5 học sinh nữ ngồi xen kẽ nhau: có 1 cách xếp.

9  2   4!  18   4!
2 2

Suy ra có cách.
Vậy số cách sắp xếp nam và nữ ngồi xen kẽ, đồng thời An không ngồi cạnh Bình là
2   5!  18   4!  2  25   4!  18   4!  32   4!
2 2 2 2 2

cách.

Câu 50. [Mức độ 4] Cho a, b, c là ba số thực dương đôi một phân biệt. Có bao nhiêu bộ
 a; b; c  thỏa
b2
mãn a  b a  2 ; bc  2  cb 2 ; c a  2  a c 2 .
A. 1 . B. 3 . C. 6 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Minh Quang

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 28
STRONG TEAM ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1 –CHUYÊN PS1– HÀ NỘI NĂM 2020-2021

a .b .c  ab  bc  ca
b c a

 c a b
Ta có a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 thì a .b .c  ab  bc  ca
a b  2 .b c  2 .c a  2   abc  2  ab  bc  ca   1

a .b .c   abc   ab  bc  ca   2 
c 2 a 2 b 2 2

a b  2 .bc  2 .c a  2  a c  2 .b a  2 .c b  2  2  abc   ab  bc  ca 
2

Cộng vế với vế của (1) và (2) ta được (*)


a2 b 2 b2 c2 c 2 a2
Mà b  a ; c  b ; a  c nên từ (*) suy ra
 ab  bc  ca    a b 2 .b c 2 .c a  2 
2
2  abc 
2

 abc 2  ab  bc  ac   a b  2 .b c  2 .c a  2
 2  ab  bc  ac   a b 1.b c 1 .c a 1   b  1 a   c  1 b   a  1 c
 2  ab  bc  ac    ab  bc  ca   a  b  c
 2  ab  bc  ac    ab  bc  ca   1

 
2
 ab  bc  ac  2  ab  bc  ca   1  0
2
 1  1
  ab  bc  ac    0
 2 2 (vô lý)
Vậy suy ra không có bộ
 a; b; c  nào thỏa
…………HẾT…………

STRONG TEAM TOÁN VD-VDC- Nơi hội tụ của những đam mê toán THPT Trang 29

You might also like