You are on page 1of 6

THẦY HÙNG QUÁN THÁNH

HỌC ĐỀ KỲ

NGÕ 92 CỬA BẮC- 0986.67.67.63


LỚP TOÁN THẦY HÙNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - LỚP 10
QUÁN THÁNH ĐỀ 4: CÁNH DIỀU
Bài thi: TOÁN

  Thời gian làm bài: 90’ phút, không kể thời gian phát đề

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. [ Mức độ 1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho véctơ a  2i  3 j ( i; j tương

ứng là các véctơ đơn vị của các trục Ox, Oy ). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a   2; 3 . B. a   2;3 . C. a   3;2  . D. a   2; 3 .

Câu 2. [ Mức độ 1 ] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A 1;2  ; B  1;3 . Tọa độ của

véctơ AB là
A. AB   2; 1 . B. AB   2;1 . C. AB   0;5  . D. AB   2;1 .

   
Câu 3. [ Mức độ 2] Cho hai véctơ u  m2  1;3 và v  2m; m2  2 . Khi u  v thì v có

tọa độ là

A. v   2;3 . B. v   2;3 . C. v   2;1 . D. v   4;6  .

Câu 4. [ Mức độ 1 ] Cho 2 véctơ u   2;3 và v  1; 4  . Tọa độ của véctơ 2u  v bằng
A.  5;2  . B.  3; 10  . C.  2;14  . D.  3;10  .

Câu 5. [Mức độ 1] Cho a  2i  3 j và b  i  j . Tìm khẳng định đúng?

A. a  b   3; 2  B. a  b   3;2 

C. a  b   3;2  D. a  b   3; 2 
Câu 6. [Mức độ 1] Trong mp Oxy , điểm đối xứng của B  2022;2023 qua trục Ox là:

A. B  2022; 2023 . B. B  2022; 2023 .

C. B  2022;2023 . D. B  2022;0  .

Câu 7 . [Mức độ 2] Trong mp tọa độ Oxy cho a   2;3 , b   5; 2  , c   1;11 . Cho

biết c  m.a  n.b . Khi đó m  n có giá trị bằng:

A. 5 B. 2 C. 2 D. 5
THẦY HÙNG QUÁN THÁNH
HỌC ĐỀ KỲ

NGÕ 92 CỬA BẮC- 0986.67.67.63


Câu 8 . [Mức độ 2] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba vectơ a   2;3 , b   4;1 và
c  k a  mb với k , m  . Biết rằng vectơ c vuông góc với vectơ a  b . Khẳng định
nào sau đây đúng?

A. k  m  0 . B. 2k  3m  0. C. 3k  2m  0 . D. 3k  2m  0 .

Câu 9. [Mức độ 1] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm

A 1; 2  , B  3;2 

A. 2 x  y  4  0 . B. 2 x  y  4  0 . C. 2 x  y  4  0 . D. 2 x  y  4  0 .

Câu 10. [Mức độ 1] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm

M  1;3 và có véc tơ chỉ phương là u   2;1 .

A. x  3 y  1  0 . B. 3x  y  7  0 . C. 2 x  y  1  0 . D. x  2 y  7  0

Câu 11. [Mức độ 1] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm

I  2; 1 và có véc tơ pháp tuyến là n   3; 2  .

A. x  2 y  1  0 . B. 2 x  y  8  0 . C. 3x  2 y  8  0 . D. 2 x  3 y  1  0

Câu 12. [Mức độ 1] Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm
A  0;3 và song song với đường thẳng  : 2 x  y  1  0

A. x  2 y  6  0 . B. 2 x  y  3  0 . C. y  1  0 . D. x  2  0 .

Câu 13. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M  1;2  và đường

thẳng d : x  2 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và vuông

góc với đường thẳng d .

A. 2 x  y  0 . B. 2 x  y  0 . C. 2 x  y  2  0 . D. 2 x  y  4  0 .

Câu 14. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M  1;1 và đường

thẳng d : 4 x  3 y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  song song với đường

thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 2.

A.  : 4 x  3 y  17  0 . B.  : 4 x  3 y  17  0 .

C.  : 4 x  3 y  17  0 . D.  : 4 x  3 y  7  0 .
THẦY HÙNG QUÁN THÁNH
HỌC ĐỀ KỲ

NGÕ 92 CỬA BẮC- 0986.67.67.63


Câu 15. [Mức độ 2] Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho điểm M 1;1 và đường

thẳng d : 4 x  3 y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với đường

thẳng d và cách điểm M một khoảng bằng 2.

A.  : 3x  4 y  11  0 hoặc  : 3x  4 y  9  0 .

B.  : 4 x  3 y  11  0 hoặc  : 4 x  3 y  9  0 .

C.  : 3x  4 y  11  0 hoặc  : 3x  4 y  9  0 .

D.  : 3x  4 y  1  0 hoặc  : 3x  4 y  9  0 .

Câu 16. [Mức độ 1] Trong mp với hệ trục Oxy, cho hai đường thẳng d1 : mx  y  1  0

và đường thẳng d 2 : x  y  3  0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để d1 // d 2 .

A. m  2 . B. m  1. C. m  1 . D. m  3 .

Câu 17. [ Mức độ 2] Tìm góc giữa hai đường thẳng 1 : 2 x  y  10  0 và  2 :

x  3y  9  0 .

A. 60 . B. 0 . C. 90 . D. 45 .

Câu 18. [ Mức độ 1] Khoảng cách từ điểm M 1; 1 đến đt  : 3x  4 y  17  0 là

2 10
A. . B. . C. 2 . D. 2 .
5 5

Câu 19. [ Mức độ 2] Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô,

tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa, 3

chuyến tàu thủy và 2 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh A đến tỉnh B ?

A. 20. B. 300. C. 18. D. 15.

Câu 20. [ Mức độ 2] Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người

đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó

không là vợ chồng?

A. 100. B. 91. C. 10. D. 90.


THẦY HÙNG QUÁN THÁNH
HỌC ĐỀ KỲ

NGÕ 92 CỬA BẮC- 0986.67.67.63


Câu 21. [Mức độ 1] Một hãng thời trang đưa ra một mẫu áo sơ mi mới có bốn màu:
trắng, xanh, vàng, đen. Mỗi loại có các cỡ S, M, L có sơ đồ hình cây biểu thị các loại
áo sơ mi với màu và cỡ áo nói trên. Nếu một cửa hàng muốn mua tất cả các loại áo
sơ mi (đủ loại màu và đủ loại cỡ áo) và mỗi loại một chiếc để về giới thiệu thì cần
mua tất cả bao nhiêu chiếc áo sơ mi?

A. 3 B. 4 C. 7 D. 12
Câu 22. [Mức độ 1] Cho sơ đồ hình cây biểu thị số cách chọn một bộ quần áo từ ba
chiếc quần khác màu và bốn chiếc áo khác màu như sau

Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?


A. 7 . B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 23. [Mức độ 1] Có bao nhiêu cách tặng 5 quyển sách khác nhau cho 5 bạn học
sinh, biết rằng mỗi bạn đều nhận được một quyển?
A. 5 B. 5! C. 55 D. C55
Câu 24. [Mức độ 1] Cho tập A có n phần tử ( n  , n  1). Số các hoán vị của n phần
tử trên là
n!
A. Pn  n(n  1)...2.1 . B. Pn  .
(n  k )!
n!
C. Pn  . D. Pn  n  (n  1)  ...  2  1 .
(n  k )!k !
Câu 25. [Mức độ 2] Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bốn bạn học sinh vào bốn
chiếc ghế kê thành một hàng ngang?
A. 24 . B. 4 . C. 12 . D. 8 .
Câu 26. [Mức độ 2] Từ các chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự
nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau?
A. 300 số. B. 360 số. C. 24 số. D. 17 số.
THẦY HÙNG QUÁN THÁNH
HỌC ĐỀ KỲ

NGÕ 92 CỬA BẮC- 0986.67.67.63


Câu 27. [Mức độ 2] Từ các số 0,1, 2,7,8,9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác
nhau?
A. 288 . B. 360 . C. 312 . D. 600 .
Câu 28. [Mức độ 2] Trong một lớp học có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi
giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: Bốn học sinh làm tổ trưởng của 4 tổ
sao cho trong 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
A. 1107600. B. 246352. C. 1267463. D. 1164776 .
Câu 29. [Mức độ 1] Số tổ hợp chập k của n phần tử 1  k  n  bằng
n!
A. Cnk   n  k !. B. Cnk  .
 n  k !
n!
C. Cnk   n  k ! . D. Cnk  .
k ! n  k !
Câu 30. [Mức độ 1] Lớp 10A có 20 học sinh. Hỏi giáo viên chủ nhiệm lớp 10A có tất
cả bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh tham gia cuộc thi văn nghệ của nhà trường?
A. 1860480 . B. 15504 . C. 120 . D. 3003 .
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hai đường thẳng song song d1 và d 2 . Trên d1 lấy 17 điểm
phân biệt, trên d 2 lấy 20 điểm phân biệt. Số tam giác có các đỉnh được chọn từ 37
điểm này là
A. 5950. B. 2720. C. 3230. D. 7770.
Câu 32. [Mức độ 2] Trong một hộp đựng 7 viên bi xanh và 6 viên bi vàng. Hỏi có bao
nhiêu cách chon 3 viên bi sao cho có đủ cả 2 màu?
A. 286 B. 231 . C. 312 . D. 213 .
Câu 33. [Mức độ 1] Trong khai triển biểu thức  x  7  hệ số của số hạng thứ 3 là
4

A. 28 . B. 294 . C. 1372 . D. 2401 .


Câu 34. [Mức độ 2] Giá trị của tổng C50 .55  C51.54  C52 .53  C53 .52  C54 .5  C55 bằng:
A. 7776 . B. 1024 . C. 1024 . D. 7776
Câu 35. [Mức độ 1] Trong khai triển nhị thức  4 x  5  xét các khẳng định sau:
3

I. Khai triển gồm có 5 số hạng.


II. Số hạng đầu tiên có dạng C30  4 x  , số hạng cuối cùng có dạng C33  5  , mỗi
3 3

số hạng còn lại đều có dạng C3k  4 x   5


3 k k
.

III. Hệ số của x 2 là 240.


Trong các khẳng định trên
A. Chỉ I và III đúng. B. Chỉ II và III đúng.
C. Chỉ II đúng. D. Cả ba đúng.
THẦY HÙNG QUÁN THÁNH
HỌC ĐỀ KỲ

NGÕ 92 CỬA BẮC- 0986.67.67.63


II- PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. [ Mức độ 3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có

A 1;3 , B  2; 1 , C  1;2  . Tìm tọa độ điểm H là trực tâm tam giác ABC .

Câu 2. [ Mức độ 4] Trong mặt phẳng Oxy , viết phương trình đường thẳng  cách

hai điểm A 1;1 và B  0;3 một khoảng lần lượt bằng 1 và 2?

Câu 3: [ Mức độ 4] Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết trực tâm H (1;1) và

phương trình cạnh AB : 3 x  2 y  3  0 , phương trình cạnh AC : 3x  y  3  0 .

Phương trình cạnh BC là

Câu 4. [ Mức độ 4] Từ tập hợp gồm các chữ số 0;1;2;3;4;5 lập được bao nhiêu số tự

nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 15.

You might also like