Professional Documents
Culture Documents
5. Tỉ số thể tích
VS .AB C SA SB SC
. . S
VS .ABC SA SB SC
A B
Thể tích hình chóp cụt ABC .AB C
C
h
V
3
B B BB A
C
B
SM SN SP
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và x, y, z . Mặt phẳng MNP
SA SB SC
1 1 1 1 SQ 1 1 1 1 1
cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức với t và VS .MNPQ xyzt V .
x z y t SD 4 x y z t
5.3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
V 2V
VA. ABC , VA. BCC B .
3 3
V V
VA. ABD , VBDAC .
6 3
5.4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
2 2
BH AB CH AC
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có , .
BC BC CB BC
Mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
SM k VS . M1M 2 ... M n
p, ta có p3 .
SAk VS . A1 A2 ... An
AM BN CP x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có x, y, z có VABC .MNP V.
AA BB CC 3
AM BN CP
Hình hộp ABCD. ABC D có x, y, z . Mặt phẳng MNP cắt DD ' tại Q thì ta có
AA BB CC
DQ x y z t
đẳng thức x z y t với t và VABCD. MNPQ V.
DD 4
MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . . 1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
Đường chéo của hình vuông cạnh a là a 2
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là : a 3
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là : a 2 b2 c 2
a 3
Đường cao của tam giác đều cạnh a là:
2
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH
AB 2 AC 2 BC 2
AB 2 BH .BC
2
AC CH .BC
AH .BC AB .AC
AH 2 BH .HC
1 1 1
2
2
AH AB AC 2
AB BC .sin C BC . cos B AC . tan C AC . cot B
7.1.2. Cho ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c độ dài các trung tuyến là ma , mb , mc bán kính đường
tròn ngoại tiếp R ; bán kính đường tròn nội tiếp r nửa chu vi p.
SAB , SBC , SAC vuông góc với nhau từng đôi một, diện
tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1, S2 , S3 .
S
2S1.S2 .S3 C
Khi đó: VS .ABC
3 B
Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với ABC , hai mặt S
Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh S
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và S
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên bằng b S
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh đáy bằng a, S
O M
C B
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc S
O M
B C
với ;
SAB
4 2 D A
3 2
a tan 1 M
Khi đó: VS .ABCD O
6 C B
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh bên bằng a, S
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là với 0; .
2
A
4a 3 . tan D
Khi đó: VS .ABCD O M
3
3 2 tan 2 B C
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi S
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc với F
N
a 3 cot G
M
Khi đó: VS .ABCD
24 B
Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương A' B'
cạnh a. O'
a3 D'
Khi đó: V O1 C'
6
O4 O2
A O3
B
O
D C
Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được S
Khi đó: V A G1
D
27 M
N
B C
S'
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABC D cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng qua
CE và vuông góc với mặt phẳng ABD cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của khối
tứ diện A ECF .
2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. V B. V C. V D. V
30 60 40 15
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích của khối
chóp A.GBC .
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
Câu 3: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của
tứ diện.
a a 6 a 3 a 34
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x biết thể
a 3 11
tích khối chóp đã cho có thể tích bằng .
6
3a 7a 9a 5a
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 2 2
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A và song
song BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích khối chóp
S . ABC là:
a3 3 a3 3 a3 3a 3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá trị x, y
thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2 2 xy y 2 160 B. x 2 2 xy 2 y 2 109
C. x 2 xy y 4 145 D. x 2 xy y 4 125
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
SAB ; SAC ; SBC cùng tạo với mặt phẳng ABC một góc bằng nhau. Biết
AB 25, BC 17, AC 26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V của
khối chóp SABC .
A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 8 , BC 6 . Biết SA 6 và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M . ABC .
64 32
A. V 24 . B. V . C. V . D. V 12 .
3 3
Câu 9: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các
khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV V 3V V
A. . B. . C. . D. .
S nS S 3S
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt
1
phẳng SBC và SCD bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. 12a3 .
5 3 a3 3 a3 5 3 a3 13 3 a 3
A. V . B. V . C. V D. V .
18 18 6 36
Câu 12: (Chuyên Vinh Lần 3)Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA BC 3 ; SB AC 4 ;
SC AB 2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
32 a 3 4a 3 3 4 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 24
Câu 14: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA a , OB b ,
OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của
a
tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3. D. 3 3 .
SAC
Câu 15: (Nguyễn Khuyến)Cho hình chóp S .ABC có AB AC 4, BC 2, SA 4 3, SAB 30
. Thể tích khối chóp S .ABC bằng:
a 3 26 a3 5 a3 5 a 3 13
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 18
Câu 17: (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng
a3 14 a3 3 a3 3 a3 14
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 24
Câu 18: (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc
cạnh SA sao cho SA 4SM và SA vuông góc với mặt phẳng MBC . Thể tích V của khối
chóp S . ABC là
2 2 5 4 2 5
A. V . B. V . C. . D. V .
3 9 3 3
a 39
Câu 19: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC . Tam giác ABC
3
cân tại A có góc A 120 , BC 2 a . G là trọng tâm tam giác SAB . Thể tích khối chóp G. ABC
là
2a3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
9 3 9
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
6 15
1 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là , từ B đến mặt phẳng SAC là ,
4 10
30
từ C đến mặt phẳng SAB là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam
20
giác ABC . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Câu 21: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi N là trung điểm SB, P thuộc đoạn SC sao cho SP 2PC , M thuộc đoạn SA
4
sao cho SM MA. Mặt phẳng MNP cắt SD tại Q. NP cắt BC tại E , CQ cắt DP tại R.
5
Biết rằng thể tích khối chóp EPQR bằng 18cm3 . Thể tích khối chóp SMNPQ bằng
260 3
A. 65cm3 . B. cm . C. 75cm3 . D. 70cm3 .
9
Câu 22: (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho khối chóp S . ABC có CSA
ASB BSC 600 ,
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
2 2a 3 2a 3 4 2a 3 8 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
A. a3 2 B. 2a 3 C. a3 6 D. 3a 3
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA MA ' và NC 4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng A ' BC bằng .Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
6
.
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 26: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB AC a . Biết góc giữa hai đường
thẳng AC ' và BA ' bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng
a3 a3
A. a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 2
Câu 27: (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
ABC . AB C . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M , N , P lần lượt là trung điểm của CC ,
AC , AB . Biết thể tích của khối GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . AB C .
A. 72 . B. 21 . C. 18 . D. 17 .
Câu 28: (Chuyên Bắc Giang) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện AMNABC
.
7 3 5 3 7 3 5 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
48 32 32 48
Câu 29: (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M
là trung điểm cạnh BB . Mặt phẳng MAD cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện
ABC DMKCD bằng:
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Câu 30: (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết tích của khoảng
cách từ điểm B ' và điểm D đến mặt phẳng D ' AC bằng 6 a 2 a 0 . Giả sử thể tích của khối
lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a , một mặt phẳng cắt các cạnh AA ,
1 2
BB , CC , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM a , CP a . Thể tích khối đa diện
3 5
ABCD.MNPQ là:
11 3 a3 2a 3 11 3
A. a . B. . C. . D. a .
30 3 3 15
Câu 33: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi và diện
tích đáy bằng S1 . Tứ giác ACC A và BDD B có diện tích lần lượt bằng S 2 và S3 . M là một
điểm bất kì thuộc mặt phẳng ABCD . Kí hiệu V là thể tích của khối chóp M . ABC D . Khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?
S1S 2 S3 2 S1S2 S3 2 3
A. V . B. V . C. V S1 S2 S3 . D. V S1S 2 S3 .
6 3 6 9
Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D . Khoàng cách giữa AB và BC
2a 5 2a 5 a 3
là , khoảng cách giữa BC và AB là , khoảng cách giữa AC và BD là . Tính
5 5 3
thể tích khối hộp .
Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB BC a , AA a 3 . Gọi I là giao điểm của AD và AD ; H là hình chiếu của I trên mặt
phẳng ABCD ; K là hình chiếu của B lên mặt phẳng CAB . Tính thể tích của khối tứ diện
IHBK .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 16 8
Câu 36: (Ngô Quyền Hà Nội) Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) x b (cm) x c (cm) , trong đó
a, b , c là các số nguyên và 1 a b c . Gọi V (cm3 ) và S (cm2 ) lần lượt là thể tích và diện tích
toàn phần của hình hộp. Biết V S , tìm số các bộ ba số (a, b, c) ?
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. .
16 48 24
a3 3
D. .
8
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
4
là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 24
Câu 39: ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . AB C .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Câu 40: (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC
a 3
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng
4
trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 3 24 12
Câu 41: (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC .
Một mặt phẳng P chứa BC và vuông góc với AA cắt hình lăng trụ ABC. ABC theo một
3a 2
thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
8
a3 3 2 3a 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 10 12
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB ' a , góc giữa đường thẳng BB ' và ABC bằng 60
, tam giác ABC vuông tại C và góc BAC 60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên ABC
trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a bằng
13a 3 7a3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C có đáy là tam giác vuông tại
' 900 ,
A, AB 1, BC 2 . Góc CBB ABB ' 1200. Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết
7
d AB ', CM . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
7
4 2 4 2
A. 2 2 . B. . C. 4 2 . D. .
9 3
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ ABC . AB C có thể tích V , đáy là tam giác cân,
AB AC . Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC . Mặt
phẳng CEF chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa
đỉnh A .
47 25 29 43
A. V. B. V. C. V. D. V.
72 72 72 72
Câu 45: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 3 9 3
A. V a . B. V a . C. V a . D. a .
8 4 2 4
Câu 46: (CổLoa Hà Nội) Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Điểm E thỏa mãn
AE 3 AB . Thể tích của khối đa diện là phần chung của khối hộp ABCD.ABCD và khối tứ
diện EADD bằng
E
K C
B
H
B' C'
A D
A' D'
4V V 19V 25V
A. . B. . C. . D. .
27 2 54 54
Câu 47: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có các
cạnh BA 3, AD 7; các mặt bên ABB ' A ' và ADD ' A ' hợp với mặt đáy các góc theo
thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
A. 4 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 6 (đvdt)
Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai mặt
chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V của khối hộp
đã cho.
S1S2 cos S1S2 cos S1S2 cos S1S2 cos
A. V B. V . C. V D. V
a 3a 4a 2a
Câu 49: (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB a , AD a 3 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm
của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng ADDA và ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối
tứ diện ACBD .
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 2
Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích
bằng V . Gọi M , N , P, Q, E , F lần lượt là tâm các hình bình hành
ABCD , A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
M , P , Q, E , F , N bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Câu 51: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc A ' AB, BDA, A ' AD
đều bằng 00 900 . Tính thể tích V của khối hộp.
a a
A. V a 3 sin 2 cos 2 cos 2 arcsin B. V 2a 3 sin cos 2 cos 2
2 2
a
C. V 2a 3 sin cos 2 cos 2 D. Đáp số khác.
2 2
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH
Câu 1: (TTHT Lần 4) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là
trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh
SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V. B. VABCDMNP V. C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V.
30 30 5 30
Câu 2: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , SA vuông góc với đáy và
SA a . Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 30
Câu 3: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S thỏa mãn
7
SS k DC k 0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S . ABCD và S .ABCD là V.
25
Tìm k .
A. k 9 . B. k 6 . C. k 11 . D. k 4 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC a
có tất cả các cạnh đều bằng . Một mặt phẳng P song song với mặt đáy
ABC cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác MNP biết
P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
a2 . 3 a3. 3 a2 . 3 a2 . 3
A. S MNP . B. S MNP . C. S MNP D. S MNP .
8 16 43 2 43 4
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên SA c
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM x 0 x c . Tìm x để mặt phẳng MBC chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể
tích bằng nhau.
A. x
3 2 c . B. x
2 3 ab . C. x
3 5 c . D. x
.
5 1 ab
2 2c 2 2c
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD 4 AB .Gọi M là 1 điểm
SM
trên cạnh SA sao cho 0 AM SA . Tìm tỉ số sao cho mặt phẳng CDM chia khối chóp
SA
đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:
SM 3 13 SM 4 26 SM 3 17 SM 3 23
A. . B. . C. . D. .
SA 2 SA 2 SA 2 SA 2
Câu 7: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
V sao cho SM 1 , SN x . Mặt phẳng P qua MN và song song với SC chia khối chóp
SA 3 SB
S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .
4 5 8 10 4 5 8 10
A. x B. x C. x D. x
3 6 6 9
Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy
SN 2
điểm N trên cạnh SB sao cho . Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia
SB 3
khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của
V1
khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số .
V2
V1 7 V 7 V 7 V 7
A. . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 16 V2 18 V2 11 V2 9
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN chia khối chóp
S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD a
cạnh bằng , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC svà E
BD
là điểm thuộc tia đối DB sao cho k . Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối tứ diện
BE
11 2a3
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là .
294
6
A. k . B. k 6 . C. k 4 . D. V 5 .
5
Câu 11: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC 4 BM , BD 2 BN , AC 3 AP. Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng MNP .
2 7 5 1
A. B. C. D.
3 13 13 3
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và
1
phẳng đáy là thỏa mãn cos = . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng SAD
3
chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị sau:
đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa điểm S ,
V1
( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Câu 14: (Sở Quảng NamT) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy
lớn AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND =
3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng:
3 5 5 9
A. B. C. D.
8 12 16 32
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa hai
5 2
mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE
7
V1
và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số .
V2
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10 và SBC 90 , ASC 120 . Mặt
phẳng P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng SAC cắt cạnh SA
VS . MBN
tại M . Tính tỉ số thể tích .
VS . ABC
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 5 6 4
Câu 17: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc
đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S
7 KA
có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số t .
13 KS
1 3 1 2
A. t . B. t . C. t . D. t .
2 4 3 3
Câu 18: (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt tại
SP
P và Q . Đặt x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp S .ABCD
SB
. Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 4
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD ,
AB 2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng ABE chia khối chóp S .ABCD
SE
thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC
10 2 26 4
A. . B. 6 2 . C. 2 1 . D. .
2 2
Câu 20: (Hàm Rồng ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối
7
chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ
13
IA
số k ?
IS
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 300 , O là trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C
có S là tâm của tam giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C tạo với đường cao một
góc 600 (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các
cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C
V1
. Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số bằng
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên lần1) 5 (Tổng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C , O là
trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C có S là tâm của tam
giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C và AB kAB (hai hình chóp có chung chiều
cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC
V
. Tỉ số 1 bằng
V2
k3 k2 k3 1 k
A. . B. . C. . D. .
3 3 k 1 k 1
( k 1) (k 1)
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA ABCD . Trên đường thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn
1
S D SA và S , S ở cùng phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung của
2
V
hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
4 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 3
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên
đường thẳng qua D và song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D k SA với k 0 . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
S'
A D
B C
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. 2
. B. . C. 2
. D. .
2 k 1
2 k 1 2 k 1 2 k 1
Câu 25: (THTT số 3) Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n 3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm
của đoạn thẳng SA j j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An và
V1
S .B1 B2 ...Bn . Tính tỉ số .
V2
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 n .
Câu 26: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1 B1C1 D1 có thể tích V1 , các đỉnh A1 , B1 , C1 , D1
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện A2 B2C 2 D2 có thể
tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 ,
A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể tích Vn , các đỉnh An , Bn , Cn , Dn
lần lượt là trọng tâm của các tam giác Bn 1Cn 1 Dn 1 , Cn 1 Dn 1 An 1 , Dn 1 An 1 Bn 1 , An 1 Bn 1Cn 1 .
Tính S V1 V2 ... V2018 ?
A. S
3 2018
1 V
. B. S
27 2019
1 V
.
2018
2.3 26.272019
C. S
272018 1V
. D. S .
32019 1V
26.272018 2.32019
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC cạnh đáy bằng a ,
chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối.
V1
Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
11 23 47 7
Câu 28: (TTHT Lần 4) Cho lăng trụ ABC . AB C , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA 3 AM , BB 3 B N . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1
V1
là thể tích của khối chóp C . AB NM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số
V2
bằng:
V1 4 V 2 V 1 V 3
A. . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC sao cho
MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
GAB C , BB MN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 31: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ ABC . AB C .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm
E, F sao cho AA kAE, BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa
diện bao gồm khối chóp (C. ABFE) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 .
V1 2
Biết rằng , tìm k
V2 7
A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 .
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
AM A'N 1
M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho . Tính thể tích V của khối
AB ' A 'C 3
BMNC’C.
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2C ' P . Tính thể tích khối tứ
diện BMNP theo V.
2V V 5V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 3 24 9
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA
, DN 3ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối
đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
11a3 3
3
A. 2 a . B. 3 a .3
C. . D. 9 a .
3 4
Câu 36: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của
C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
V1
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' B ' và
BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối
V H
đa diện chứa đỉnh A, H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V H '
V H 37 V H 55 V H 2 V H 1
A. B. C. D.
V H ' 48 V H ' 89 V H ' 3 V H ' 2
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần
V1
chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2
Câu 39: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời song
song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1 ,V2 (Trong đó
V1
V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số F .
V2
7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AA’
và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Câu 4: (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC
. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S .ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA S A, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
1 1 4 15
A. . B. . C. . D. .
60 30 15 16
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC . Mặt
V
phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m S . BC D . Giá trị nhỏ
VS . ABCD
nhất của m bằng :
2 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A và
trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S . AMNP .
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
4 6 8 3
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V B. V C. V D. V
4 3 4 3
Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A , trung
điểm I của SO cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối
chóp S . AMNP .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
18 3 6 8
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB b, AD c. Trong
mặt phẳng SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại
M, cắt cạnh SD tại N, mp AMN cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
abc abc abc abc
A. VSAMKN max , VSAMKN min B. VSAMKN max , VSAMKN min
8 9 8 10
abc abc abc abc
C. VSAMKN max , VSAMKN min D. VSAMKN max , VSAMKN min
9 10 10 11
1
Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA ' SA
3
1
, SC ' SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k S . A ' B ' C ' D ' . Giá trị lớn nhất của k là?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Câu 14: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình
SM
chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3 2 1 1
A. . B. . C. D. .
4 3 2 3
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC lần lượt
tại M , N , P . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ
SM
số để thể tích khối đa diện MNP. M N P đạt giá trị lớn nhất.
SA
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích
V
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có ASB BSC CSA 30 và SA SB SC a . Mặt phẳng P
qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Gọi
V
V1 ,V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . ABC , S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
V1 V1 V1 V
A. 3 2 2 . B. 3 1 . C. 42 3. D. 1 2 1 .
V2 V2 V2 V2
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA SB SC a ASB 60 , BSC 90 , ASC 120 . Gọi M , N lần
CN AM
lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho . Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ
SC AB
nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 72 432 432
Câu 19: (Sở Bắc Ninh) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các
V
cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn
V
nhất của 1 .
V
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB 1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi thể tích
lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
8 8 24
Câu 22: Khối tứ diện ABCD có AB x x 1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1.
Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3 6 3 2 2 6
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 2 2 3
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB 4a, CD x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x 2 10a. B. x 10a. C. x 6 a . D. 3a .
Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng .
12
A. 1. B. 6 . C. 4 D. 2 .
Câu 25: Xét khối tứ diện ABCD có AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 . B. x 14 . C. x 3 2 . D. x 3 3 .
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC 2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB 1 . Tìm
thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
5 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 3
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC BA BC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 8 12
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích
lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng
4 1 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
27 6 27 12
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để thể tích khối chóp đó lớn nhất là
A. 2 2 . B. 2 . C. 7 . D. 6 .
Câu 31: (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy
ABCD là hình thoi. Biết SA x với 0 x 2 3 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm
x để thể tích của khối chóp S .ABCD đạt giá trị lớn nhất?
6
A. 2 . B. 2 2 . C. . D. 6 .
2
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S và cắt các cạnh SA , SB
SB
, SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số khi biểu
SN
2 2
SB SD
thức T 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
SN SQ
SB 11 SB SB SB 9
A. . B. 5. C. 4. D. .
SN 2 SN SN SN 2
Câu 33: (Ba Đình Lần2) Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài
cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt
đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin .
6 3 5 3
A. sin . B. sin C. sin . D. sin .
3 3 3 2
Câu 34: (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC AB AC a và
BC 2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng 0; a 3 ). Tính thể tích lớn nhất
2
Vmax của hình chóp S . ABC
a3 a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 6
1 45 và
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V , góc ACB
6
AC
AD BC 3 . Hỏi độ dài cạnh C D ?
2
A. 2 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 36: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB, MB. Đường thẳng qua E, F cắt d tại N . Xác định x để thể
tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 .
2
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho hình chóp S .ABC , trong đó SA ( ABC ) , SC a và
đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
. Khi thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất thì sin 2 bằng
3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 3
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hình chóp S .ABC có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
a 6 a a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 2 2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB 2 a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và
SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
6 6 3 3
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng
ABC lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng ABC sao cho AM . AN 1 . Tìm thể tích nhỏ
nhất của khối tứ diện MNBC .?
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 3
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 12
Câu 42: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc
với mặt phẳng ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC lớn nhất.
1 2
A. arcsin B. arcsin
3 7
1 1
C. arcsin D. 3arcsin
5 3
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC . Mặt
phẳng P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết SA SB 2 ,
SC 7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C có giá trị nhỏ nhất là?
243 7 7 81 7 27 7
A. . B. . C. . D. .
256 3 256 256
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO ABCD và SC 1
. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
2 3 2 3 2 3 4 3
A. B. . C. . D. .
9 3 27 27
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
trên đoạn CB sao cho MAN
1 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD 4 a . Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
8a 3 4 6a 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax 8a 3 . D. Vmax 4 6a3 .
3 3
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt
AB AD
là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho 2 4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 4 3
1
Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA ' SA
3
1
, SC ' SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k S . A ' B 'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
1 1 3 15
A. . B. . C. V . D. .
60 30 4 16
Câu 53: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là
hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích
của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Câu 54: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC 2 a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Câu 55: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Câu 56: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc nhau, có AB là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng đó và AB a . Hai điểm M và N lần lượt di động trên Ax và By sao cho
MN b . Xác định độ dài đoạn thẳng AM theo a và b sao cho thể tích tứ diện ABMN đạt giá
trị lớn nhất.
b2 a 2 b2 a 2 b2 a 2 b2 a 2
A. AM . B. AM . C. AM . D. AM .
3 2 2 3
Câu 57: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho x là các số
thực dương. Xét các hình chóp S.ABC có cạnh SA x , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể
tích khối chóp S.ABC có giá trị lớn nhất, giá trị của x bằng.
6 3 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 4
Câu 58: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng
qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN .
V
Giá trị lớn nhất của 1 thuộc khoảng nào sau đây ?
V
1 1 1 1 1 1
A. 0; . B. ; . C. ; . D. ;1 .
5 5 3 3 2 2
Câu 59: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB x , CD y , tất cả các cạnh còn lại
bằng 2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 60: ( Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy . ABCD . là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD AN AM sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Khi thể tích
1 16
khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2
bằng:
AN AM 2
17 5
A. . B. 5. C. . D. 2.
4 4
Câu 61: (Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD ( AN AM ) sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Khi thể tích khối
1 16
chóp S .AMCN đạt giá trị lớn nhất, giá trị của 2
bằng
AN AM 2
17 5
A. . B. 5 . C. . D. 2 .
4 4
Câu 62: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC
, BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. D.
216 72 144 12
Câu 63: (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho tứ diện ABCD có đáy
BCD là tam giác đều cạnh a , trọng tâm G . là đường thẳng qua G và vuông góc với BCD
. A chạy trên sao cho mặt cầu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích của khối
ABCD là
a3 3 a3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
Câu 64: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh bằng a , SA SB SC a . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD lớn
nhất bằng
3a 3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. D. .
4 2 4 2
Câu 65: (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết rằng
90 0 , mặt phẳng chứa AB và vuông góc với ABCD cắt SD tại N . Tính thể
ASB ASD
tích lớn nhất của tứ diện DABN .
2a3 2 3a 3 4 4 3a 3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 3 3 3
Câu 66: (Sở Điện Biên) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm
SM 1 SN
trên hai cạnh SC , SD sao cho và 2 , biết G là trọng tâm của tam giác SAB . Tỉ
SC 2 ND
V m
số thể tích GMND ( m, n là các số nguyên dương và m, n 1 ). Giá trị của m n bằng
VS . ABCD n
A. 17 . B. 19 . C. 21 . D. 7 .
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tứ giác đều
S .ABCD mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 2 3a3 . B. 2a3 . C. 3 3a 3 . D. 4 3a 3 .
Câu 68: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tam giác đều
S . ABC mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 3a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
9a 3
A. 6 3a3 . B. . C. 9a3 . D. 12 3a 3 .
2
Câu 70: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
là tam giác đều. Tam giác ABC có diện tích bằng 3 3 và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một
góc bằng , 0; . Tìm để thể tích khối lăng trụ ABC. ABC đạt giá trị lớn nhất.
2
1 3
A. tan . B. tan 6 . C. tan 2 . D. tan .
6 2
Câu 71: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường
chéo AC bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể
tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax 8 . B. Vmax 12 . C. Vmax 8 2 . D. Vmax 6 6 .
Câu 73: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax 16 2 . B. Vmax 16 . C. Vmax 6 6 . D. Vmax 12 3 .
Câu 74: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm và
diện tích toàn phần bằng 18cm2 .
A. Vmax 6cm 3 . B. Vmax 5cm3 . C. Vmax 4cm3 . D. Vmax 3cm3 .
Câu 75: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể
tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax 8 . B. Vmax 12 . C. Vmax 8 2 . D. Vmax 6 6 .
Câu 76: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax 16 2 . B. Vmax 16 . C. Vmax 6 6 . D. Vmax 12 3 .
Câu 77: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 1 3 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
4 2 2 4
Câu 78: (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tặng vợ một
món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và
không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau.
Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất
thì giá trị của h và x là?
3
A. h 2 , x 4 . B. h , x 4. C. h 2 , x 1 . D. h 4 , x 2 .
2
Câu 79: (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
di động trên các tia AC , B D sao cho AM BN a 2 . Thể tích khối tứ diện AMNB có gía
trị lớn nhất là:
a3 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 12
Câu 1: (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB a; AD 2a .
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mp ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ
điểm M đến SAC .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d . B. d . C. d . D. d .
89 89 89 89
Câu 2: (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Chóp S.ABC có đường cao SA , tam giác ABC là tam giác cân tại A
120. Biết thể tích khối chóp là 3a 3
và AB a , BAC , góc giữa hai mặt phẳng SBC và
24
ABC bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 3: (Sở Nam Định) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và
vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V1 lần lượt là thể tích khối
chóp S.ABCD và D. ACE, biết V 5V1 . Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình
chóp S.ABCD.
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 3
Câu 4: ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO ABCD ,
a 6
SO , SB BC a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là
3
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 5: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp tứ giác
S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , AD 2a , SA SB SC SD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và mp ( ABCD) bằng 600 . Gọi
là góc tạo bởi MN và mp ( SBD) . Tính sin .
4 5 1 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
65 65 65 65
60
Câu 6: (CổLoa Hà Nội)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh bằng a 3 , BAD
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA 3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD
bằng
17 a 3 17 a 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
17 17 5 5
Câu 7: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên ( SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60 , M là trung
a3 3
điểm BC . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt
3
phẳng ( SCD) bằng
a 3 a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
6 4 2
Câu 8: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho tứ diện đều cạnh 1 và điểm I nằm
trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
6 3 6
A. 6 . B. . C. . D. .
9 2 3
Câu 9: (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho tứ diện ABCD có điểm O nằm trong tứ diện
và cách đều các mặt của tứ diện một khoảng bằng r . Khoảng cách từ A, B, C, D đến các mặt đối
7 3 5 4
diện lần lượt là ; ; ; . Khi đó r bằng:
5 2 3 3
10 59 420 1147
A. . B. . C. . D. .
59 10 1147 420
Câu 10: (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tứ
giác ABCD là hình vuông cạnh a , SA 2 a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng SCD .
4a 5 4a 5 2a 5 8a 5
A. . B. . C. . D. .
5 25 5 25
Câu 11: (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành, AD 4 a ,
SA SB SC SD 6a . Khi khối chóp S . ABCD có thể tích đạt giá trị lớn nhất, sin của góc
giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng
6 15 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 3
Câu 12: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABC
với đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC 2 BC , đường trung tuyến BM , đường phân giác
trong CN và MN a . Các mặt phẳng SBM và SCN cùng vuông góc với mặt phẳng
3 3a 3
ABC . Thể tích khối chóp S . ABC bằng . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách
8
giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
a 17
Câu 13: (Ba Đình Lần2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD . Hình chiếu
2
vuông góc H của S lên mặt ABCD là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của
AD . Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng
a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
Câu 14: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB 3a , AC 2 a , AD 5a ;
CAD
BAC DAB
600
. Tính d C , ABD .
2a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 15: (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2
và độ dài cạnh bên bằng 5 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD , có tâm O . Lấy
G là trọng tâm tam giác SAD . Lấy điểm M bất kì trên S . Khoảng cách GM đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
17 31 17 31 15 33 15 33
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 16: (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình
chiếu của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đó.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 17: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình hộp chữ nhật
2a 5
ABCD. ABC D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC là , giữa hai đường
5
2a 5 a 3
thẳng BC và AB là , giữa hai đường thẳng AC và BD là . Thể tích khối hộp
5 3
ABCD. ABC D bằng
A. 8a3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18: (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hộp ABCD. ABC D có A B vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD , góc giữa AA và ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường
thẳng BB và DD bằng 1 . Góc giữa mặt BBC C và mặt phẳng CCDD bằng 60 . Thể
tích khối hộp đã cho là
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 19: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA ' A ' D, hình chiếu vuông góc của A ' thuộc hình vuông ABCD,
6a
khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng . Tính thể tích khối chóp A ' MNP
10
trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .
Câu 20: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA ' A ' D, hình chiếu vuông góc của A ' thuộc bên trong hình vuông
6a
ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng . Tính thể tích khối chóp
10
A ' MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .
64
A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D. đvtt
3
Câu 3: Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô (ô hình vuông
trên một mặt) là 4cm.
A. 27 cm3. B. 1728 cm3. C. 1 cm3. D. 9 cm3.
Câu 4: Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ
giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM x cm .
Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x 9cm . B. x 8cm .
C. x 6cm . D. x 7cm .
Câu 5: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối hộp 1dm
chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 3m ;
1, 2m ; 1,8m (người ta chỉ xây hai mặt thành bể như 1dm
A.
4000 2 2 42 2
B.
4000 2 2 .
2 2
3
C. 4000 2 2 42 2 . D. 4000 2 2 .
Câu 8: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm , AB 40cm . Ta gập tấm nhôm theo
hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên để
dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất
bằng
Câu 9: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD 60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh MN
và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?
A. x 20 . B. x 15 . C. x 25 . D. x 30 .
Câu 10: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm . Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông là tâm
của mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với các cạnh của hình lập phương
và có độ dài y cm như hình vẽ bên. Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết rằng
x 80 cm; y 20 cm.
Câu 11: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x cm .Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện,tâm của lỗ hình vuông là tâm
của mặt hình lập phương,các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập phương và có
S
độ dài y cm (như hình vẽ bên).Tính tỉ số ,trong đó V của khối gỗ sau khi đục và S là tổng
V
diện tích mặt (trong và ngoài)khối gỗ sau khi đục.
S 6 x 3y S 3 x 3 y
A. . B. .
V x y x 2 y V x y x 2 y
S 2 x 3y S 9 x 3y
C. . D. .
V x y x 2 y V x y x 2 y
Câu 12: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V m3 , hệ số k cho trước ( k
- tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h 0 lần lượt là chiều rộng, chiều
dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h 0 xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. x, y , h
lần lượt là
A. x 2 3
2k 1V ; y 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
B. x 3
2k 1 V ; y 2kV
;h 23
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
C. x 3
2k 1 V ; y 2 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
D. x 3
2k 1 V ; y 6 2kV
;h 3
k 2k 1V
.
2 3 2
4k 2k 1 4
Câu 13: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt bỏ các tam giác cân
bên ngoài của tấm nhôm, phần còn lại gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
x m , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để khối chóp
nhận được có thể tích lớn nhất.
2 2 1 2 2
A. x B. x C. x D. x
5 2 4 3
Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên đá
theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có thể tích
bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
a2 a2 a2 a2
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 3
.
4 4 4 4
Câu 15: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở
phía trên với thể tích 1, 296m3 . Người thợ này cắt các
tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với
ba kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải
c
thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn
kính nhất, giả sử độ dày của kính không đáng kể.
b a
3 dm
b dm
a dm
Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính
như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a 24, b 24. B. a 3, b 8. C. a 3 2, b 4 2. D. a 4, b 6.
Câu 18: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3. Người
thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ
nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải
thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính
nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể.
A. a 3, 6m; b 0, 6m; c 0, 6m
B. a 2, 4m; b 0,9m; c 0, 6m
C. a 1,8m; b 1, 2m; c 0, 6m
D. a 1, 2m; b 1, 2m; c 0,9m
Câu 19: Từ một tấm tôn có kích thước 90cmx3m người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt là
hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.
A D
30cm 30cm
90cm
3m B 30cm C
3m
x
3m 0,3 m xm
x
0,9 m 0,3 m
3m 0,3 m 0,3 m
(a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x 0, 5m . B. x 0, 65m . C. x 0, 4m . D. x 0, 6m .
Câu 21: Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ
nhật chiều dài d m và chiều rộng r m với d 2r. Chiều cao bể nước là h m và thể tích bể
là 2 m3 . Hỏi chiều cao bể nước như thế nào thì chi phí xây dựng là thấp nhất?
3 3 2 3 2 2
A. m . B. 3 m . C. 3 m . D. m .
2 2 3 2 3 3
Câu 22: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để làm
thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
2 1
A. x V 3 B. x 3 V C. x V 4 D. x V
Câu 23: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và đặt nó
vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có nắp. Để món
quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp,
biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc
hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h; x phải là?
3
A. x 2; h 4 B. x 4; h 2 C. x 4; h D. x 1; h 2
2
Câu 24: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài 10 m được đặt song song và cách mặt
đất h m . Nhà có 3 trụ tại A, B, C vuông góc với ABC . Trên trụ A người ta lấy hai điểm
M , N sao cho AM x, AN y và góc giữa MBC và NBC bằng 90 để là mái và phần chứa
đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà.
A. 5 3 . B. 10 3 . C. 10 . D. 12 .
Câu 25: Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc
hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt(tức diện tích toàn
phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho trước. Khi đó
diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là
3
A. 2V 2 . B. 6 3 V 2 . C. 3 3 6V 2 . D. 3 3 2 V 2 .
Câu 26: Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích
665,5 dm3 . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x( dm) , chiều cao h( dm) . Để làm chiếc
thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít nguyên liệu
nhất.
h h
x
h h
đều (như hình vẽ). Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng trụ tam giác đều.
So sánh V1 và V2 .
5. Tỉ số thể tích
VS .AB C SA SB SC
. . S
VS .ABC SA SB SC
A B
Thể tích hình chóp cụt ABC .AB C
C
h A
V
3
B B BB C
B
SM SN SP
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và x, y, z . Mặt phẳng
SA SB SC
1 1 1 1 SQ 1 1 1 1 1
MNP cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức với t và VS .MNPQ xyzt V
x z y t SD 4 x y z t
.
5.3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
V 2V
VA. ABC , VA. BCC B .
3 3
V V
VA. ABD , VBDAC .
6 3
5.4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
2 2
BH AB CH AC
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có , .
BC BC CB BC
Mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
SM k VS . M1M 2 ... M n
p, ta có p3 .
SAk VS . A1 A2 ... An
AM BN CP x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có x, y, z có VABC .MNP V.
AA BB CC 3
AM BN CP
Hình hộp ABCD. ABC D có x, y, z . Mặt phẳng MNP cắt DD ' tại Q thì ta có
AA BB CC
DQ x y z t
đẳng thức x z y t với t và VABCD. MNPQ V.
DD 4
MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . . 1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
Đường chéo của hình vuông cạnh a là a 2
Đường chéo của hình lập phương cạnh a là : a 3
Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là : a 2 b2 c 2
a 3
Đường cao của tam giác đều cạnh a là:
2
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH
AB 2 AC 2 BC 2
AB 2 BH .BC
2
AC CH .BC
AH .BC AB .AC
AH 2 BH .HC
1 1 1
2
2
AH AB AC 2
AB BC .sin C BC . cos B AC . tan C AC . cot B
7.1.2. Cho ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c độ dài các trung tuyến là ma , mb , mc bán kính đường
tròn ngoại tiếp R ; bán kính đường tròn nội tiếp r nửa chu vi p.
SAB , SBC , SAC vuông góc với nhau từng đôi một, diện
tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1, S2 , S3 .
S
2S1.S2 .S3 C
Khi đó: VS .ABC
3 B
Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh S
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và S
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên bằng b S
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh đáy bằng S
O M
C B
O M
B C
với ;
SAB
4 2 D A
3 2
a tan 1 M
Khi đó: VS .ABCD O
6 C B
Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh bên bằng a, S
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là với 0; .
2
A
4a 3 . tan D
Khi đó: VS .ABCD O M
3
3 2 tan2 B C
Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi S
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc F
N
Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập A' B'
a3 D'
Khi đó: V O1 C'
6
O4 O2
A O3
B
O
D C
Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta S
Khi đó: V A G1
D
27 M
N
B C
S'
a H D
I
K 135°
a 5
B
Khi đó
a 6
ABD ; BCD
AIH 30o . Suy ra AH HI . tan 30o .
6
a 3
Từ đó ta tính được BI KH AK 2 AH 2 .
3
AB 2
Tam giác ABD vuông tại A , đường cao AI nên AB 2 BI .BD BD a 3.
BI
1 a3
Vậy thể tích khối chóp ABCD là V AH .BD.BC
6 6
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABC D cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng qua
CE và vuông góc với mặt phẳng ABD cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của khối
tứ diện A ECF .
2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. V B. V C. V D. V
30 60 40 15
Lời giải
HB FA EM FA 3 FA 2
Áp dụng định lý Menelaus: . . 1 2. . 1
HM FB EA FB 4 FB 3
2 S AE AF 4
AF AB và AE 2AD . Ta có: AEF .
5 S ABD AD AB 5
4 4 a3 2 a3 2
VAECF VABCD . .
5 5 12 15
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích của khối
chóp A.GBC .
A. V 3 . B. V 4 . C. V 6 . D. V 5 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến
mặt phẳng BCD . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S BGC SBGD SCGD
SBCD 3S BGC (xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
1 A
1
VABCD h.S BCD h.SBCD
3 V 3 S
ABCD
BCD 3
1 VA.GBC 1 h.S S GBC
VA.GBC h.SGBC GBC
3
3
1 1
VA.GBC VABCD .12 4 . B D
3 3
Chứng minh: Đặt DN h; BC a .
G
Từ hình vẽ có:
+)
MF CM 1 1 h B C D
MF // ND MF DN MF
DN CD 2 2 2 N
. G
E
+) M
F
GE BG 2 2 2 h h
GE // MF GE MF .
MF BM 3 3 3 2 3
1 1 C
SBCD 2 DN .BC 2 ha
+) 3 S BCD 3S GBC D
S GBC 1 GE.BC 1 h a
2 23
+) Chứng minh tương tự có S BCD 3S GBD 3SGCD
SBGC S BGD SCGD . G
A C
Cách 2:
H
H1
I
d G; ABC GI 1 1
d G; ABC d D; ABC .
d D; ABC DI 3 3 B
1 1
Nên VG. ABC d G; ABC .S ABC .VDABC 4.
3 3
Câu 3: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt
của tứ diện.
a a 6 a 3 a 34
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2
Lời giải
Chọn B
2 2 a 3 a 3 S
AH AM . .
3 3 2 3
2 2 2 a2 a 6
SH SA AH a .
3 3
1 1 a 2 3 a 6 a3 2
Ta có VSABC S ABC .SH . . .
3 3 4 3 12
A C
Mặt khác, VSABC VISAB VIABC VISAC VISBC
I
1 H
S ABC . d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC M
3
3V B
d I ; SAB d I ; ABC d I ; SAC d I ; SBC SABC
S ABC
a3 2
3.
a 6
2 12 .
a 3 3
4
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA a, BC a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x biết
a 3 11
thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng .
6
3a 7a 9a 5a
A. x . B. x . C. x . D. x .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi P là mặt phẳng đi qua A và song
song BC và vuông góc với SBC , góc giữa P với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích khối
chóp S . ABC là:
a3 3 a3 3 a3 3a 3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Lời giải
Mà AM BC , BC / / Ax AM Ax 300
P , ABC NAM
NAM
Ta có: GSM (cùng phụ với SMA
)
3 AB
Xét ABC đều: SH 2 3
2 M
+ Ta có: S ABPN S ABCD S ADN SCND
AD.DN CN .CP 4.2 2.2
AB 2 42 10
2 2 2 2 A D
K
H N
B P C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
1 1 20 3 20 3
VS . ABPN .S ABPN .SH .10.2 3 x
3 3 3 3
+ Gọi AN HD K ta có MK là đường trung bình của DHS
1 1 1 1 1 1 2.2 2 3 2 3 2 3
HK SH VCMNP .SCNP .MK . .CN .CP. .SH . . y
2 3 3 2 2 3 2 2 3 3
Thay vào các đáp án.
Chọn C.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
SAB ; SAC ; SBC cùng tạo với mặt phẳng ABC một góc bằng nhau. Biết
AB 25, BC 17, AC 26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V
của khối chóp SABC .
A. V 680 B. V 408 C. V 578 D. V 600
Lời giải
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB 8 , BC 6 . Biết SA 6 và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M . ABC .
64 32
A. V 24 . B. V . C. V . D. V 12 .
3 3
Lời giải
Chọn C
BC BA 1 S
Vì BC SB . Khi đó S SAB SA.AB 24 ,
BC SA 2
1 1
S SAC SA. AC .6. 82 62 30 ,
2 2 M
1 1 2 2 1
S SBC SB.BC 8 6 .6 30 , S ABC .6.8 24 .
2 2 2
A C
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là: V SA. . AB.BC 48 .
3 2
Theo bài ra điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình B
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp nên ta gọi
khoảng cách từ điểm M đến các mặt của hình chóp là d thì:
1 3VS . ABC
VS . ABC d . S SAB S SAC S SBC S ABC d
3 S SAB S SAC S SBC S ABC
3.48 4 1 1 4 32
d . Khi đó: VM . ABC .d .S ABC . .24 .
30 30 24 24 3 3 3 3 3
Câu 9: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các
khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV V 3V V
A. . B. . C. . D. .
S nS S 3S
Lời giải
Chọn C.
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều. S
3V1 3V 3V 3V
h1 ; h2 2 ; h3 3 ; h4 4
S S S S A C
3 V1 V2 V3 V4 3V H
h1 h2 h3 h4
S S
B
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
SA a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng SBC và
1
SCD bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D.12a3 .
Lời giải
Chọn C
điểm của các cạnh SB , SD ; mặt phẳng AMN cắt SC tại I . Tính thể tích khối đa diện
ABCDMNI .
5 3 a3 3 a3 5 3 a3 13 3 a 3
A. V . B. V . C. V D. V .
18 18 6 36
Lời giải
Chọn A
+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB AC BA ' BC ' 4 nên SA ' C ' vuông tại S và
2
SA '2 SC '2 2.SB 64 (1) .
SA '2 SB '2 80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' , SA ' B ' vuông tại S và 2 2
.
SB ' SC ' 36 (3)
+ Từ 1 ; 2 ; 3 ta suy ra SC ' 10 ; SB ' 26 ; SA ' 54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A' B 'C ' SC '. .SA '.SB ' 390 và VS . ABC VS . A ' B 'C ' (đvtt).
3 2 4 4
Câu 13: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với
AB 2a, BC CD DA a và SA ( ABCD ) . Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB và
cắt SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDMNP
32 a 3 4a 3 3 4 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 24
Lời giải
Chọn C
Do hình thang ABCD cân và AB 2 BC 2CD 2 DA nên ACB ADB 90 . Mặt phẳng qua
A vuông góc với SB nên AM vuông góc với SB .
Ta có BC AC , BC SA BC ( SAC ) BC AN . Mặt khác AN SB nên
AN ( SBC ) . Do đó AN BN . Tương tự AP SB, AP BD AP ( SBD) AP BP
Suy ra các điểm C, D, P, N và M đều nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Do đó, tâm mặt cầu
ngoại tiếp khối đa diện ABCDMNP là trung điểm đoạn AB (trong đó AB là đường kính mặt
AB
cầu). Vì vậy, bán kính khối cầu ngoại tiếp hình đa diện ABCDMNP là r a.
2
4a 3
Vậy thể tích khối cầu là V
3
Câu 14: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA a , OB b ,
OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của
a
tứ diện. Giả sử a b, a c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn D
abc 1
Ta có : VOABC
6 2
, Stp ab bc ac a 2b2 b2c 2 a 2c 2 .
Gọi T là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:
1 1
VOABC VTOAB VTOAC VTOBC VTABC r ( SOAB SOAC SOBC S ABC ) r.Stp ( r là bán kính mặt
3 3
cầu nội tiếp tứ diện OABC )
3V abc
r OABC
Stp ab bc ac a 2b 2 b2c 2 a 2c 2
a ab bc ac a 2b2 b 2c 2 a 2c 2 a a a2 a2
1 2 1 2
r bc c b c b
111 111 3 3 .
a
Vậy 3 3 a b c .
r min
4 2
30° 4
A C
O 2
4
H
Chọn B
Gọi E là trung điểm MN , K là trung điểm BC , H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
Ta có: S , E, K thẳng hàng và A, H , K thẳng hàng.
Ta có: SAB SAC AM AN tam giác AMN cân tại A AE MN
AMN SBC
AMN SBC MN
Ta có: AE SBC
AE MN
AE AMN
AE SK
SE SM 1
Ta có: E là trung điểm SK tam giác SAK cân tại A
SK SB 2
a 3
AS AK
2
2 2 3a 2 3a 2 a 15 a2 3
Ta có: SH SA AH , S ABC
4 9 6 4
3
1 a 5
Suy ra: VS . ABC SH .S ABC .
3 24
Câu 17: (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
a3 14 a3 3 a3 3 a3 14
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 24
Lời giải
Chọn D
M N
A C
G
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy, vì SA SB SC nên HA HB HC hay H là tâm
BC 2a 3
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC HA HB HC
2sin A 3
AO BC
Gọi O là trung điểm BC , tam giác ABC cân tại A nên
CAO
BAO 60
BO 2a 3
Suy ra AB AC
sin BAO 3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB. AC.sin120
2 3
39a2 12a2
Đường cao của khối chóp là SH SA2 AH 2 a 3
9 9
1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC . .a 3
3 3 3
1 1
Do G là trọng tâm tam giác SAB nên GM SM d G, ABC d S , ABC
3 3
3
1 a
VG. ABC VS . ABC .
3 9
Cách 2:
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy ABC , vì SA SB SC nên HA HB HC .
Gọi O là trung điểm BC HO BC
AO BC
Tam giác ABC cân tại A nên .
CAO
BAO 60
Vậy H nằm trên đường thẳng AO và HAB đều.
AH . 3 2 BO 2a 3
Ta có BO AH AB .
2 3 3
39a2 12a2
Đường cao của khối chóp là SH SA2 AH 2 a 3.
9 9
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB. AC.sin120
2 3
2 3
1 a 3 a
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC . .a 3
3 3 3
3
1 a
VG. ABC VS . ABC .
3 9
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
6 15
1 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là , từ B đến mặt phẳng SAC là ,
4 10
30
từ C đến mặt phẳng SAB là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam
20
giác ABC . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B
Gọi O AC BD, I MP SO Q NI SD
NB PS EC
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SBC với cát tuyết NPE , ta được . . 1
NS PC EB
CE CB (1)
2 4
Do MIP nên SI xSP (1 x ) SM x SC (1 x ) SA
3 9
1
1 3 8
SI k SO k SC SA x , k . Tương tự với ba điểm thẳng hàng N , I , Q ta có
2 2 5 15
4
SQ SD (2)
7
RQ 6
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SCQ với cát tuyết PRD , ta được 3
RC 7
Từ (1), (2) và (3) ta có
6 6 1 2 4 8
S PRQ S PQC . S SQC . .S SDC S SDC
13 13 3 13 7 91
8 8 4 18.91
VEPQR VESDC VSBDC VSABCD VSABCD
91 91 91 4
SM SN SP SM SP SQ VSABCD
Do đó VSMNPQ VSMNP VSMPQ . . . .
SA SB SC SA SC SD 2
4 2 1 2 4 4 V
. . . . . SABCD 65cm3
9 3 2 3 9 7 2
Câu 22: (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho khối chóp S . ABC có CSA
ASB BSC 600 ,
SA a, SB 2a, SC 4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
2 2a 3 2a 3 4 2a 3 8 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
SE 1 SF 1
Lấy E SB, F SC , thỏa mãn: SE SF a . Suy ra , .
SB 2 SC 4
Theo giả thiết CSA
ASB BSC 600 , suy ra S . AEF là khối tứ diện đều cạnh a .
2a3 V SA SE SF 1 2 2a 3
Suy ra VS . AEF . Mặt khác: S . AEF . . VS . ABC 8VS . AEF .
12 VS . ABC SA SB SC 8 3
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABCABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt
phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC .
A. a3 2 B. 2a 3 C. a3 6 D. 3a 3
Lời giải
Từ A kẻ AI BC I là trung điểm
BC A' C'
AI (BC C B ) AI B C (1)
B'
Từ I kẻ IM B C (2)
Từ (1), (2) B C (IAM) B'
H
Vậy góc giữa (A B C) và ( B CB) là
AMI = 600 M
M
1
Ta có AI= BC a ; IM= B I C
A
60 0
2 C
AI a
0
I
tan 60 3
B
2a
BH 2 IM ;
3
1 1 1 3 1 1
2
2
2
2 2 2.
B'B BH BC 4a 4a 2a
1 1
Suy ra BB = a 2 ; S ABC AI .BC a.2a a 2
2 2
2 3
VABC ABC a 2.a a 2
Chọn A.
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA MA ' và NC 4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN
Lời giải
C
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng A
G
A’B’C’ là bằng nhau ( do G,A thuộc mặt phẳng
B
ABC / / A’B’C’
VGA' B 'C ' VA. A ' B 'C ' M
N
Mà VA. A ' B ' C ' VABB ' C ' (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và
ABB’ diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’)
C'
VGA ' B 'C ' VABB 'C ' A'
=> Không thế khối chóp GA’B’C’ hoặc ABB’C’ thể thích
nhỏ nhất → Loại B,C
+ So sánh Khối A’BCN và Khối BB’MN B'
a
Suy ra: d O, A ' BC OH .
6
a2 3 A
S ABC . H C
4
Xét hai tam giác vuông A ' AM và OHM có góc M
O M
chung nên chúng đồng dạng.
B
a 1 a 3
.
OH OM 1 3
Suy ra: 6 3 2 .
A' A A' M A' A 2
A ' A AM 2 A' A a 3
2
A ' A2
2
a 6 a 6 a 2 3 3a 3 2
A' A . Thể tích: VABC . A' B 'C ' SABC . A ' A . .
4 4 4 16
Câu 26: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB AC a . Biết góc giữa hai đường
thẳng AC ' và BA ' bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng
a3 a3
A. a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn D
A
C
C'
A'
B' D
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành A ' B ' DC ' .
Khi đó góc giữa AC ' và BA ' bằng góc giữa BA ' và BD và bằng 60 .
+ Trường hợp 1: Góc A ' BD 60 .
Ta gọi O là tâm của hình bình hành A ' B ' DC ' .
Ta có A ' D 2 A ' O B 'C' a 2 .
Tam giác A ' BD có AB AB2 BB2 DB2 BB2 BD nên A ' BD cân tại B.
Do
A ' BD 60 nên tam giác A ' BD đều suy ra AB AD a 2 .
Từ đó tính được BB AB 2 AB2 a .
a3
Thể tích lăng trụ là V BB.S ABC .
2
+ Trường hợp 2: Góc ABD 120 .
Lập luận như trường hợp 1 ta cũng có A ' BD cân tại B. Do đó BO là tia phân giác cũng đồng
thời là đường cao.
a 2
AO a 6 a 2
Tính được BO 0
2 BO là điều vô lý vì BO là cạnh huyền trong
tan 60 3 6 2
tam giác vuông BBO .
Câu 27: (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
ABC . AB C . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M , N , P lần lượt là trung điểm của CC ,
AC , AB . Biết thể tích của khối GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . AB C .
A. 72 . B. 21 . C. 18 . D. 17 .
Lời giải
A' N C'
B'
M
A C
G
Q
B
Chọn A
Gọi Q là trung điểm của AB .
Đặt S S PQCC ; h d A, PQCC .
1
Theo giả thiết VN .GMP SGMP .d N , GMP 5 SGMP .d N , GMP 15 .
3
S S 1 1 2 5S
Ta có S MPG S PQCC S PQG S PMC S MGC S . . S .
6 4 2 2 3 12
1
Lại có d N , GMP d A, GMP .
2
5S h
Suy ra: SGMP .d N , GMP . S .h 72 .
12 2
2 V
Mặt khác, vì VA. PQCC . ABC. ABC nên VABC. ABC S.h 72 .
3 2
Câu 28: (Chuyên Bắc Giang) Cho lăng trụ đều ABC. ABC có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện
AMNABC .
7 3 5 3 7 3 5 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
48 32 32 48
Lời giải
Chọn A
1 1 17
*Vậy VA ' B 'C ' D '.MKCD 1 VD. A ' ABM VB .MKD 1
4 24 24
Câu 30: (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết tích của khoảng
cách từ điểm B ' và điểm D đến mặt phẳng D ' AC bằng 6 a 2 a 0 . Giả sử thể tích của
khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. k 20;30 . B. k 100;120 . C. k 50;80 . D. k 40;50 .
Lời giải
Chọn A
C B
O D O B
D A
I I
C'
B' D' B'
D'
A'
Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của DB’ và D’O . Vì AC vuông góc với BD
và CC’ nên AC BDD ' B ' .
Gọi x là độ dài cạnh hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , khi đó hình chữ nhật BDD ' B ' có
x 2 x 6
BD B ' D ' x 2; DO ; OD ' ; BD ' x 3
2 2
DO DI OI 1 x 3 x 6
Vì suy ra DI ; OI do đó tam giác DIO; D ' IB ' là các
B'D' B'I D'I 2 3 6
tam giác vuông.
Do AC BDD ' B ' và DB ' D ' O nên
2 2
d B ', ACD ' d D, ACD ' B ' I .DI
x 6a 2 nên x 3a
3
Lại có thể tích của ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka 3 nên ka3 27a3 k 27
Câu 31: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB a , AD b, BAD ; đường chéo AC ' hợp với
đáy góc . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
A. V 4ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos B. V 2ab a 2 b2 2ab.cos .cos .cos
C. V 3ab a2 b2 2ab.cos .sin .tan D. V ab a2 b2 2ab.cos .sin .tan
Lời giải
V ab a 2 b2 2ab.cos .sin .tan
Ta có: CC ' ABCD
'
CAC là góc của AC ' và mặt đáy
D' C'
ABCD .
Xét ABC , ta có:
2 2 2
AC AB BC 2 AB.BC .cos ABC
A'
a b 2ab.cos 180 a 2 b 2 2ab.cos .
2 2 0 B'
AC a 2 b 2 2 ab.cos b D
C
Do đó ta có:
CC ' AC.tan a 2 b2 2ab.cos .tan .
Thể tích của hình hộp đứng: A a B
2 2
V S ABCD .CC ' ab sin . a b 2ab.cos .tan
A
D
N
M
I
P
B' O1
C'
O'
A' D'
1
Ta có: S1 AC.BD ; S 2 AC . AA ; S3 BD.AA .
2
Vì M thuộc mặt phẳng ABCD nên khoảng cách từ M đến mặt phẳng ABC D bằng
AA . Do đó:
1 1 1 1 1
V AA.S ABC D AA. AC .BD AC .BD . AC. AA . BD. AA
3 3 2 3 4
1 11 1 1 2
. AC .BD . AC .AA . BD. AA S1S 2 S3 S1S 2 S3 .
3 2 2 3 2 6
Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D . Khoàng cách giữa AB và
2a 5 2a 5
BC là , khoảng cách giữa BC và AB là , khoảng cách giữa AC và BD là
5 5
a 3
. Tính thể tích khối hộp .
3
A. 4a3 . B. 3a3 . C. 5a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn D
H
A'
D'
I
K
C
B
A D
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: AB x; AD y; AA ' z
2a 5
Ta có: d AB, B C d AB, BCD BH
( H là hình chiếu của B lên BC ).
5
1 1 1 5
Xét tam giác BCB ta có: 2 2 2
2 1 .
y z BH 4a
2a 5
Ta có: d BC ; AB d BC ; ADB BK ( K là hình chiếu của B lên AB ).
5
1 1 1 5
Xét tam giác ABB ta có: 2 2 2
2 2 .
x z BK 4a
Dựng đường thẳng d đi qua D và song song với AC . Kéo dài BC cắt d tại E .
1
Ta có: d AC; BD d AC; BDE d C; BDE d C ; BDE d B; BDE .
2
Từ 1 và 2 x y A B C D là hình vuông.
2a 3
E D BD d B; BDE BI ( I là hình chiếu của B lên BD ).
3
1 1 1 3
Xét tam giác BBD ta có: 2
2
2
2 3 .
z BI 4a
x 2
x a y a
Từ 2 và 3 . Vậy VABCD. ABCD a.a.2a 2a3 .
z 2a
Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB BC a , AA a 3 . Gọi I là giao điểm của AD và AD ; H là hình chiếu của I trên mặt
phẳng ABCD ; K là hình chiếu của B lên mặt phẳng CAB . Tính thể tích của khối tứ diện
IHBK .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 16 8
Lời giải
Chọn C
A' H D'
B'
C' I
A
D
K
B C
AA a 3
Gọi H là trung điểm của AD IH // AA IH ABCD và IH .
2 2
Gọi K là hình chiếu của B lên CB BK CB , mà BK AB nên BK CAB .
BB2 .BC 2 a 3
BBC có BK 2 2
.
BB BC 2
d IH , BK d IH , BBCC d AA, BBCC d A, BBCC AB a.
Gọi là góc giữa IH và BK, mà IH // BB' nên B BK (do BBK vuông tại K).
BK 1 3
Khi đó cos sin .
BB 2 2
1 a3 3
Ta có VIHBK IH .BK.d IH , BK .sin .
6 16
Câu 36: (Ngô Quyền Hà Nội) Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) x b (cm) x c (cm) , trong đó
a, b , c là các số nguyên và 1 a b c . Gọi V (cm3 ) và S (cm2 ) lần lượt là thể tích và diện tích
toàn phần của hình hộp. Biết V S , tìm số các bộ ba số (a, b, c) ?
A. 10. B. 12. C. 21. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có điều kiện: 1 a b c
Vì V S abc 2 ab bc ca bc a 2 2a b c 0 a 2 0
a2 1 1 1 1 a2 4
bc a 2 2a b c 2 2 a 6 a {3; 4;5; 6}
a b c a a a a
Với a 3 3bc 6 b c 2bc bc 6 b c b 6 c 6 36
b; c 7; 42 , 8;24 , 9;18 , 10;15 , 12;12
Với a 4 4bc 8 b c 2bc bc 4 b c b 4 c 4 16
b; c 5;20 , 6;12 , 8;8
Với a 5 5bc 10 b c 2bc 3bc 10 b c 3b 10 3c 10 100
b; c 5;10
Với a 6 6bc 12 b c 2bc bc 3 b c b 3 c 3 9
b; c 6;6
Vậy, có tất cả 10 bộ số nguyên a , b, c thỏa mãn yêu cầu bài toán.
A'
B'
M C
Gọi H là trung điểm BM , tam giác ABM cân tại A nên A ' H BM
A ' BM ABC
A ' BM ABC BM A ' H ( ABC ) .
Ta có:
A ' H BM
a 3 a 3
BM BH
2 4
Tam giác ABC đều cạnh a nên ta có :
2
S a 3
ABC 4
AB có hình chiếu vuông góc trên ABC là HB
Góc tạo bởi AB với mặt phẳng ABC là góc ABH (vì góc ABH là góc nhọn)
Xét tam giác ABH vuông tại H , ta có:
A' H a 3 1 a
A ' BH 30o , tan A ' BH A' H . ,
BH 4 3 4
a a 2 3 a3 3
VABC . A ' B ' C ' A ' H .S ABC . .
4 4 16
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết
a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ
4
ABC. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 24
Lời giải
Chọn A
a 3 a 3
Gọi M là trung điểm BC AM BC , AM , AG .
2 3
Kẻ Ax / / BC BC / / AAx . Kẻ GH AA ' GH A ' Ax .
3
d BC, AA d BC, AAx d M , AAx d G, AAx .
2
a 3 3 a 3
GH GH .
4 2 6
1 1 1 1 27 a
Ta có 2
2
2
2
2 GA .
GH GA GA GA 3a 3
2 3
a a 3 a 3
VABC . A' B ' C ' AG.S ABC . đvtt
3 4 12
Câu 39: ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình lăng trụ ABC . AB C có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . AB C .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
6 24 12 3
Lờigiải
Chọn C
A'
B'
H C'
A B
G
N
M
600
Đặt AB 2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC
AB
tam giác ABC là nữa tam giác đều AC x, BC x 3
2
3 3a
Do G là trọng tâm ABC BN BG .
2 4
Trong BNC vuông tại C : BN 2 NC 2 BC 2
3a
2 2 2 AC 2 13
9a x 9a 3a
3x2 x 2 x
16 4 52 2 13 BC 3a 3
2 13
1 3a 3a 3 a 3 9a 3
Vậy, VA ' ABC . . . .
6 2 13 2 13 2 208
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C có đáy là tam giác vuông tại
' 900 ,
A, AB 1, BC 2 . Góc CBB ABB ' 1200. Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết
7
d AB ', CM . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
7
4 2 4 2
A. 2 2 . B. . C. 4 2 . D. .
9 3
Lời giải
Chọn A
x 2
3V 3 2 7
Do đó: d ( B, ( ANB ')) B. ANB ' x 4( x 0).
S ANB ' 2
43 x 40 x 48 7
12
4 2 3 9 4 2
Vậy VB. ANB ' và VABC . A ' B ' C ' 3VB '. ABC 3 VB. ANB ' . 2 2.
9 2 2 9
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ ABC . AB C có thể tích V , đáy là tam giác cân,
AB AC . Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC . Mặt
phẳng CEF chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa
đỉnh A .
47 25 29 43
A. V. B. V. C. V. D. V.
72 72 72 72
Lời giải
Chọn B
1
d I , FCC .S FCC
VI . FCC 3 IC S FCC 3 3 9
. . (5).
VA. BCC B 1 d A, BCC B .S AC S BCC B 2 8 16
3
BCCB
V V 1 2
Lại có A. BCCB 1 A. ABC 1 (6).
V V 3 3
V1 25 9 2 25 25
Từ 4 , 5 và 6 , ta suy ra . . . V1 V.
V 27 16 3 72 72
Chọn B
Câu 45: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 9
A. V a . B. V a . C. V a 3 . D. a 3 .
8 4 2 4
Lời giải
Chọn D.
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E .
1 a2 3
S ABC S DEF a.a.sin120
2 4
AC AB 2 BC 2 2. AB.BC.cos B A' F'
1
a 2 a 2 2.a.a. a 3 B' E'
2
C' D'
S ACDF AC. AF a 3.a a 2 3
a2 3 a 2 3 3a 2 3
S ABCDEF S ABC S ACDF S DEF a2 3
4 4 2
A
F
60°
a 3 B
B ' BH 60 B ' H BB '.sin 60 H
2 E
3a2 3 9 3 C
V BH '.SABCDEF a 3. a D
Suy ra 4 4
Câu 46: (CổLoa Hà Nội) Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Điểm E thỏa mãn
AE 3 AB . Thể tích của khối đa diện là phần chung của khối hộp ABCD.ABCD và khối tứ
diện EADD bằng
E
B K C
H
B' C'
A D
A' D'
4V V 19V 25V
A. . B. . C. . D. .
27 2 54 54
Lời giải
Chọn C
Cách 1: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B , khi đó:
1 1 1
VBADD .h.S ADD .h.S AADD V .
3 6 6
1 1
Từ giả thiết ta thấy chiều cao của hình chóp E.ADD là 3h nên VE . ADD .3h.S ADD V .
3 2
Gọi H BC ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra EDD BBCC HK trong đó
HK //CC với K BC ED .
Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2 EK EB 2
và .
ED EA 3 ED EA 3
V EB EH EK 2 2 2 8
Do đó EBHK . . . . .
VEADD EA ED ED 3 3 3 27
8 8 1 4
Khi đó thể tích khối chóp EBHK là: VEBHK VEAD ' D . V V .
27 27 2 27
Thể tích phần chung của khối chóp ABCD.ABCD và khối tứ diện EADD là:
1 4 19
VEADD VEBHK V V V .
2 27 54
Cách 2: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B và diện tích của đáy
S AADD S . Theo giả thiết V S.h .
Gọi H BC ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra EDD BBCC HK trong đó
HK //CC với K BC ED . Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2 EK EB 2
và .
ED EA 3 ED EA 3
1 S BH BK 4 4 2
Khi đó, S ADD S và BHK . S BHK S BCC S .
2 S BCC BC BC 9 9 9
Diện tích phần chung của hình chóp E.ADD với hình hộp ABCD.ABCD là hình chóp cụt
BHK.ADD .
Theo công thức thể tích khối chóp cụt, ta được:
1 1 2 1 2 1 1 19 19
3
VBHK . ADD .h. S BHK S ADD S BHK .S ADD h. S S
3 9 2
S . S h. S V .
9 2 3 18 54
Câu 47: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có các
cạnh BA 3, AD 7; các mặt bên ABB ' A ' và ADD ' A ' hợp với mặt đáy các góc theo
thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
A. 4 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 6 (đvdt)
Lời giải
D' C'
A'
B'
D C
600
J H 450
A I B
Dựng A ' H ABCD và A ' I AB, A ' J AD HI AB , HJ AD.
Ta có
A ' IH 450 ;
A ' JH 600.
Đặt A ' H h.
Tam giác HA ' J vuông có
A ' JH 600 nên là nửa tam giác đều có cạnh A ' J , đường cao
A ' H , HJ là nửa cạnh
h 2h 3 2 2 2 12h 2 9 12h 2
A' J A ' J AA ' A ' J 1
3 2 9 9
2
9 12h 2 3
AJ với 0 h
3 2
Tam giác HA ' I vuông cân tại H IH A ' H h
AIHJ là hình chữ nhật.
9 12h 2 3
AJ IH h 9 12h 2 9h 2 h
3 21
3
Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' : V S ABCD . A ' H 3. 7. 3 (đvdt)
21
Chọn B.
Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai
mặt chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là . Tính thể tích V của khối
hộp đã cho.
S S cos S S cos S S cos S S cos
A. V 1 2 B. V 1 2 . C. V 1 2 D. V 1 2
a 3a 4a 2a
Lời giải
Gọi O và O ' theo thứ tự là tâm của hai mặt D' C'
đáy ABCD, A ' B ' C ' D '.
Hai mặt chéo ACC ' A ' và BDD ' B ' có
giao tuyến là OO ', có diện tích theo thứ tự A'
B'
S1 , S2 .
H G
Dựng mặt phẳng P vuông góc với OO'
I
tại I , cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD ' P
E F
D
C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
A a A a
I 60° B B
O O
D C D C
Gọi O AC BD và I là trung điểm của AD .
Ta có ADDA ABCD AD , OI AD và AO ABCD nên góc giữa hai mặt phẳng
ADDA và ABCD là AIO 60 .
a a 3
Tam giác AIO vuông tại O nên AO IO tan
AIO tan 60 .
2 2
a 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là V AB. AD. AO a.a 3 .
2 2
1 1 1 a 3 a3
Dễ thấy VCC BD VB ' ABC VAABD VDACD AD DC AO a 3 a .
3 2 6 2 4
Vậy thể tích khối tứ diện ACBD là
3a 3 a3 a3
4 .
VACBD V VCC BD VB ' ABC VAABD VD ACD V 4VD ACD
2 4 2
Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích
bằng V . Gọi M , N , P, Q, E , F lần lượt là tâm các hình bình hành
ABCD, A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
M , P , Q , E , F , N bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Lời giải
Chọn C
B' C'
A'
D'
Q
P
E
F
C
B
A D
D' C'
A'
B'
D
C
K H
O
A B
Dựng A ' H AC ; A ' K AD A ' BD cân tại A ' A ' O BD
A ' O BD
BD A ' AC BD AH
Ta có AC BD
AH ABCD HK AD
AH
Đặt
A ' AO .HAA ' vuông tại H cos =
AA '
ABCD là hình thoi AC là phân giác góc BAD ,KAH vuông tại K
AK AH AK AK
cos cos .cos . cos
2 AH 2 AA ' AH AA '
cos cos 2 a
cos A ' H AA '.sin a.sin A ' H a 1 cos 2 cos 2
2
cos cos 2 cos
2 2 2
a
Do đó ta có: VABCD. A ' B ' C ' D ' S ABCD . A ' H a 2 .sin . cos 2 cos 2
2
cos
2
a
2a3 sin cos 2 cos 2 .
2 2
Chọn C.
SM SN SP
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và x, y, z . Mặt phẳng
SA SB SC
1 1 1 1 SQ 1 1 1 1 1
MNP cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức với t và VS .MNPQ xyzt V
x z y t SD 4 x y z t
.
3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
V 2V
VA. ABC , VA. BCC B .
3 3
V V
VA. ABD , VBDAC .
6 3
4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
2 2
BH AB CH AC
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có , .
BC BC CB BC
Mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
SM k VS . M1M 2 ... M n
p, ta có p3 .
SAk VS . A1 A2 ... An
AM BN CP x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có x, y, z có VABC .MNP V.
AA BB CC 3
AM BN CP
Hình hộp ABCD. ABC D có x, y, z . Mặt phẳng MNP cắt DD ' tại Q thì ta có
AA BB CC
DQ x y z t
đẳng thức x z y t với t và VABCD. MNPQ V.
DD 4
MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . . 1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
B – BÀI TẬP
TỈ LỆ KHỐI CHÓP
Câu 1: (TTHT Lần 4) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M
là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP 2 DP . Mặt phẳng AMP cắt
cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP V . B. VABCDMNP V . C. VABCDMNP V . D. VABCDMNP V .
30 30 5 30
Lời giải
Chọn A
M
I P
A D
C
B
Gọi O AC BD , I MP SO , N AI SC Khi đó
VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP
SA SB SC SD 3
Đặt a 1 ,b 2 ,c ,d ta có
SA SM SN SP 2
5
ac bd c .
2
5 3
VS . AMNP a b c d 1 2 2 2 7
VS . ABCD 4abcd 5 3 30
4.1.2. .
2 2
7 23
VABCDMNP VS . ABCD VS . AMNP V V V .
30 30
Câu 2: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB 3a , AD a , SA vuông góc với đáy và
SA a . Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 30
Lời giải
Chọn B
Ta có SC SC AM , SC AN , SC AP .
Mặt khác CB SAB AM CB AM SBC AM SB . Tương tự ta có AP SD .
1 3a 3
Thể tích khối chóp ban đầu là V 3a 2 .a .
3 3
2
SA SM SA a2 1
Tính các tỉ số x 1, y 2 2
,
SA SB SB a 3a 4
2 2
SN SA a2 1 SP SA a2 1
z 2 2 2
, t 2 2
.
SC SC a 3a a 5 SD SD a a 2
3
xyzt 1 1 1 1 3 3a
Vậy V V V .
4 x y z t 40 40
Câu 3: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S thỏa mãn
7
SS k DC k 0 . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S . ABCD và S .ABCD là V.
25
Tìm k .
A. k 9 . B. k 6 . C. k 11 . D. k 4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB // CD // SS nên B S A SB , C S D SC .
Theo Thales ta cũng có
B S C S S S SB SC k SD
k ,t 1.
BB C C DC SB SC k 1 SD
1 k k 1 1 1 1 k 2 2k 1
Do đó VS . ADC B .1.1. . V V.
4 k 1 k 1 1 1 k k 2k k 1
2
k 1 k 1
k 2 2k 1 7
Vậy thể tích phần chung là V V VS . ADC B 1 2
V V k 4 k 0 .
2k k 1 25
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng P song song với mặt
đáy ABC cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác MNP
biết P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
a2 . 3 a3. 3 a2 . 3 a2 . 3
A. S MNP . B. S MNP . C. S MNP D. S MNP .
8 16 43 2 43 4
Lời giải
Chọn D
3
VS . MNP SM SN SP SM
. . 1
VS . ABC SA SB SC SA
V 1
Theo bài ra: S .MNP 2
VS . ABC 2
3
SM 1 SM 1
Từ 1 , 2 ta có 3
SA 2 SA 2
1
VS .MNP 3 d S , MNP .S MNP 1
Lại có: = 3
VS . ABC 1 d S , ABC .S 2
3
ABC
d S , MNP SM 1
Mà = 3 4
d S , ABC SA 2
S MNP 3 2 3
2 3
2 a2. 3 a2. 3
Từ 3 , 4 ta có được= S MNP = S ABC . 3
S ABC 2 2 2 4 4. 4
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD b và cạnh bên
SA c vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM x 0 x c . Tìm x để mặt phẳng MBC chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể
tích bằng nhau.
A. x
3 2 c . B. x
2 3 ab . C. x
3 5 c . D. x
5 1 ab
.
2 2c 2 2c
Lời giải
Chọn C
M
A B
N
D C
SM SN c x
Ta có
SA SD c
VS .MBC SM c x cx
Vì vậy VS .MBC VS . ABCD
VS . ABC SA c 2c
2 2
V SM .SN c x c x V
Và SMNC 2
VS .MNC S . ABCD
VSADC SA.SD c 2c 2
c x 2 c x 1
2
c x c 2 cx
Vậy VSMNBC VSABCD VSABCD .
2c 2 c 2 c2
Từ giả thiết ta có
c x
2
c 2 cx
1 c 2
3cx x 2
0 x
3 5 c
.
c2 2
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD 4 AB .Gọi M là 1
SM
điểm trên cạnh SA sao cho 0 AM SA . Tìm tỉ số sao cho mặt phẳng CDM chia khối
SA
chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:
SM 3 13 SM 4 26 SM 3 17 SM 3 23
A. . B. . C. . D. .
SA 2 SA 2 SA 2 SA 2
Lời giải
Chọn B
SM SN
Đặt x , 0 x 1.
SA SB
VSADC S ADC AD
4
VSABC S ABC AB
Ta có .
4 1
VSADC VSABDC , VSABC VSABDC
5 5
VSMCD SM 4x
Ta có VSMCD VSABDC
VSACD SA 5
VSMNC SM SN 2 x2
. x VSMNC VSABC
VSABC SA SB 5
4 x x2 V
Vậy VSMNCD VSABCD SABCD
5 5 2
4 x x2 1 4 26
Suy ra x .
5 5 2 2
Câu 7: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
V sao cho SM 1 , SN x . Mặt phẳng P qua MN và song song với SC chia khối chóp
SA 3 SB
S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .
4 5 8 10 4 5 8 10
A. x B. x C. x D. x
3 6 6 9
Lời giải
Chọn B
VEAMQ AM AQ EA 2 2 2 x 8x 8x
. . . . VEAMQ V
VS . ABC AS AC BA 3 3 3 x 1 9 3 x 1 9 3x 1
3 3
VEBNP BN BP EB
. .
2 1 x
1 x .
1 x V 1 x V
EBNP
VS . ABC BS BC AB 3x 1 3 x 1 3x 1
3 3
VAMQBNP
8x
V
1 x V 1 V 8x 1 x 1 x 8 10
9 3x 1 3x 1 2 9 3x 1 3x 1 2 6
Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy
SN 2
điểm N trên cạnh SB sao cho . Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia
SB 3
khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của
V
khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số 1 .
V2
V 7 V 7 V 7 V 7
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 16 V2 18 V2 11 V2 9
Lời giải
Chọn C
S
N Q
A C
P
B
I
Kẻ MQ //SC , NP //SC ta được MNPQ chính là mặt phẳng .
Ba mặt phẳng , SAB , ABC giao nhau theo ba giao tuyến MN , AB, PQ đồng quy tại I .
MS IA NB IA 1
Xét trong tam giác SAB có . . 1 1. . 1 nên B là trung điểm của IA.
MA IB NS IB 2
Các tam giác SAI , IAC lần lượt có các trọng tâm là N , P.
Gọi thể tích khối chóp IAMQ là V .
V IB IN IP 1 2 2 2 V1 7 7
Ta có: IBNP . . . . V1 V 1
VIAMQ IA IM IQ 2 3 3 9 V 9 9
VABSC AB AS AC 1
. . .2.2 2 VS . ABC 2V V1 V2 2V 2
VAIMQ AI AM AQ 2
7 11
Từ 1 và 2 suy ra V2 2V V V
9 9
V1 7
Từ đó suy ra .
V2 11
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng BMN chia khối
chóp S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Lời giải
Chọn A
N
E
C D
M
O F
B A
a 6 1 a2 7
d O, SAD OH h ; S SAD SF . AD
2 7 2 4
VMEFD ME MF MD 1
VMNBC MN MB MC 6
5 5 1 1 5 1 5a 3 6
VBFDCNE VMNBC d M , SAD S SBC 4h S SAD
6 6 3 2 18 2 72
3 3
1 a 6 7a 6
VS . ABCD SO.S ABCD VSABFEN VS . ABCD VBFDCNE
3 6 36
V 7
Suy ra: SABFEN
VBFDCNE 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC svà
BD
E là điểm thuộc tia đối DB sao cho k . Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối tứ
BE
11 2a3
diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là .
294
6
A. k . B. k 6 . C. k 4 . D. V 5 .
5
Lời giải
Chọn C
E
B D
P
N
a3 2
Ta có diện tích khối tứ diện đều cạnh a bằng V0
12
VBMNE BM BN BE 1
. . VBMQE V0
VABCD BA BC BD 4
Theo ta let ta có:
EP EQ k 1 2 k 1
EN EM k 1 1 2k 1
2
2
EP EQ DE 4 k 1 k 1 1
VEDPQ . . VBMQE 2
. V0
EN EM BE 2k 1 k 4
2 3
k 4 k 1 k 1 1 k 4 k 1
Do đó VBMNPQD V0 2
. V0 V0 1
4 2k 1 k 4 4 k 2k 12
3
22 k k 4 k 1
VBMNPQD V0 hay V0 V0 1 k 4
49 4 4 k 2k 12
Câu 11: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC 4 BM , BD 2 BN , AC 3 AP. Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng MNP .
2 7 5 1
A. B. C. D.
3 13 13 3
Lời giải
Gọi I MN CD, Q PI AD,
kẻ DH / / BC H IM , DK / / AC K IP .
P
Q
K
H I
B D
N
M
C
ID DH BM 1
NMB NDH .
IC CM CM 3
IK DK ID 1 DK 1 2
DK
IP CP IC 3 2 AP 3 3
APQ DKQ.
AQ AP 2 AQ 3
Suy ra
DQ DK 3 AD 5
VANPQ AP AQ 1
Đặt V VABCD . Ta có: . ;
VANCD AC AD 5
VANCD VDACN DN 1 1
VANPQ V
VABCD VDABC DB 2 10
VCDMP CM CP 1 1
. VCDMP V
VCDBA CB CA 2 2
1 1 1
VV . ABMP VDABMP V VCDMP V
2 2 4
7 VABMNQP 7
VABMNQP VANPQ VN . ABMP V
20 VCDMNQP 13
7
Vậy mặt phẳng MNP chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích .
13
Chọn B
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và
1
phẳng đáy là thỏa mãn cos = . Mặt phẳng P qua AC và vuông góc với mặt phẳng
3
SAD chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần
nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,11 B. 0,13 C. 0, 7 D. 0,9
Lời giải
S .ABCD là hình chóp tứ giác đều SO ABCD .
CD SN , CD ON
Gọi N là trung điểm CD SCD ABCD CD
SCD , ABCD SNO
Kẻ CM SD. Ta có:
AC BD
AC SBD
AC SO S
AC SD SD ACM ACM SAD
1 1 SN .CD 3a 10
Ta có: S SCD CM .SD SN .CD CM .
2 2 SD 10
2
3a 10 2 a 10 2 2
Xét tam giác MCD vuông tại M có: DM CD CM a .
10 10
a 10
V V 1 DM DA DC 1 10 1 1
Ta có: M . ACD MACD . . . VMACD VSABCD
VSABCD 2VSACD 2 DS DA DC 2 a 10 10 10
2
Mặt phẳng P chia khối chóp S .ABCD thành hai khối M .ACD và
9
S . ABCM VSABCD VMACD VSABCM VSABCM VSABCD
10
VMACD 1
Do đó: 0,11
VSABCM 9
Chọn A
Câu 13: Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA 2SM ,
SN 2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H ) và ( H ) là các khối
1 2
đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H ) chứa điểm S , 1
V1
( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Lời giải
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC .
Ta có NP //MQ //SC . Khi chia khối ( H1 ) bởi mặt phẳng (QNC ) , ta được hai khối chóp
N .SMQC và N .QPC .
S
VN .SMQC d ( N , ( SAC )) S SMQC
Ta có: ;
VB. ASC d (B, ( SAC )) SSAC
d ( N , ( SAC )) NS 2 M
;
d (B, (SAC )) BS 3
2
S AMQ AM 4 S 5
SMQC .
S ASC AS 9 S ASC 9 N
VN .SMQC 2 5 10
Suy ra C
VB. ASC 3 9 27 A Q
P
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC B
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
NB CQ CP 1 1 2 2
SB CA CB 3 3 3 27
V1 V V 10 2 4 V1 4 V 4
N .SMQC N .QP C 5V1 4V2 1
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1 V2 9 V2 5
Câu 14: (Sở Quảng NamT) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với
đáy lớn AD và AD 3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND
= 3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng:
3 5 5 9
A. B. C. D.
8 12 16 32
Lời giải
Chọn A
3 3 9
SAND . SABCD SABCD
8 2 16
1 9 3 3
VE .NDP d( S ,( ABCD )) . .SABCD VAENP ;
9 16 16 8
3 3 3 3 3
VE . ABM 4. VA .BMPC
16 4 4 8 8
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa
5 2
hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan . Gọi thể tích của hai tứ diện
7
V
ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số 1 .
V2
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Lời giải
+) Gọi M là trung điểm BC.
Khi đó BC (MAD) nên (P)(AMD); A
(P)(AMD) =ME.
H
Kẻ AHME thì AH(BCE) (do AH
(AMD))
E
Kẻ DKME nên DK(BCE) (do DK
(AMD)). Hiển nhiên AH song song DK K
V1 VA.BCE AH
Khi đó
V2 VD. BCE DK B D
VABCE 3
Vậy
VDBCE 5
Chọn C
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA 6, SB 2, SC 4, AB 2 10 và SBC 90 , ASC 120 .
Mặt phẳng P qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng SAC cắt cạnh
VS . MBN
SA tại M . Tính tỉ số thể tích .
VS . ABC
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 5 6 4
Lời giải
Chọn C
S
H M
N
B A
C
VS .MBN SM SN 1 SM
Ta có: . k với k .
VS . ABC SA SC 2 SA
Áp dụng định lý hàm số cosin ta có: ASB 90 ; BSC 60 ; ASC 120
a 6, b 2, c 4
Đặt SA a; SB b; SC c
a.b 0; b.c 4; a.c 12
Vì BMN SAC nên kẻ BH MN , H MN BH SAC .
Khi đó: BH x.BM 1 x BN x SM SB 1 x SN SB
1 1 x
x ka b 1 x c b kxa b
2 2
c.
1 x
a kxa b 2 c 0
BH SA BH .SA 0
Lại có: BH SAC
BH SC
BH .SC 0 c kxa b 1 x c 0
2
1
36kx 6 1 x 0 k 3
.
12 kx 4 8 1 x 0 x 1
3
VS .MBN SM SN 1 1 1 1
Vậy . k . .
VS . ABC SA SC 2 2 3 6
Câu 17: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K
thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa
7 KA
đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số t .
13 KS
1 3 1 2
A. t . B. t . C. t . D. t .
2 4 3 3
Lời giải
Chọn D
Trong mặt phẳng ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( SAD) , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK và MN // AC // PK .
Đặt h d S , ABCD
KA KA t t
t d K , ABCD d P, ABCD .h
KS SA t 1 t 1
1 FD
Ta có: FA BN AD 3.
2 FA
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
QS FD KA QS QS 1 QD 3t 3t
. . 1 .3.t 1 d Q , ABCD h
QD FA KS QD QD 3t SD 3t 1 3t 1
1 1 9
Mặt khác: S FAM S NCE S BMN S ABC S ABCD S DEF S ABCD
4 8 8
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1 3t 9 t 1 t 1
V VQDEF VKAMF VPECN h. S . S . S
3 3t 1 8 t 1 8 t 1 8
1 27t 2t
. .h.S ABCD
3 8 3t 1 8 t 1
27t 2t
V VABCD
8 3t 1 8 t 1
7
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng phần còn lại suy ra thể tích của
13
13
khối đa diện không chứa đỉnh S bằng thể tích khối chóp S . ABCD
20
27t 2t 13 2
t .
8 3t 1 8 t 1 20 3
Câu 18: (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt
SP
tại P và Q . Đặt x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp
SB
S .ABCD . Tìm x để V 2V1 .
1 1 33 1 41
A. x . B. x . C. x . D. x 2 .
2 4 4
Lời giải
Chọn B
d S
M N
A
D
P
Q
B
C
Ta chứng minh PQ / / BC .
SBC SAD d
SBC ABCD BC
Giải sử SBC SAD d khi đó ta có: d //BC, d //AD.
SAD ABCD AD
BC / / AD
M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
SBC SAD d
SBC PQ
Ta lại có: PQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d / / MN
SP SQ SP
Xét tam giác SBC có PQ / / BC, x = x.
SB SC SB
V1 VS .MNQP VS . MNP VS . NQP VS .MNP V 1 SM .SN .SP 1 SN .SQ.SP
S . NQP
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABD 2VS . DCB 2 SA.SB.SD 2 SD.SC.SB
1 1 1 1 1 x 2x2
x xx
2 2 2 2 2 8
1 33
2 x
V 1 x 2x 1 4
Theo bài ra: V 2V1 1 2x2 x 4 0
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x0 x
SB 4
Cách 2
Sử dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp S .ABCD và mặt phẳng cắt các cạnh SA, SB, SC, SD của khối chóp tại các
SQ SP SM SN 1
điểm M , P, Q, N với = x,
SC SB SA SD 2
1 1
V1 VS . MNPQ x.x 2 2 1 1 x 2x
2
Thì ta có: 2 2
V VS . ABCD 4 x x 8
1 33
2 x
V 1 x 2x 1 4
Theo bài ra: V 2V1 1 2x2 x 4 0 .
V 2 8 2 1 33
x
4
SP 1 33
Mà x x 0 x
SB 4
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD ,
AB 2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng ABE chia khối chóp S .ABCD
SE
thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC
10 2 26 4
A. . B. 6 2 . C. 2 1 . D. .
2 2
Lời giải
ChọnA
E
S
I K E
I
A D
P
M
B N C P D
A H
Q
Hình 1 Hình 2
Mặt phẳng MNI cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VS . ABCD V .
1 1 S 1
Ta có S APM SBMN S ABC S ABCD APM .
4 8 S ABCD 8
d I , ABCD IA k
.
d S , ABCD SA k 1
VI . APM S d I , ABCD k k
APM . VI . APM V.
VS . ABCD S ABCD d S , ABCD 8 k 1 8 k 1
Do MN / / AC IK / / AC IK / / ABCD d I ; ABCD d K ; ABCD .
k
Mà SAPM SNCQ . VI . APM VK . NCQ V.
8 k 1
IH AH AI k
Kẻ IH / / SD ( H SD ) như hình 2. Ta có : .
SD AD AS k 1
IH PH PA AH PA 2 AH 1 2k 3k 1
.
ED PD PD PD PD 3 AD 3 3 k 1 3 k 1
ED IH ID 3k d E , ABCD ED 3k
: .
SD SD ED 3k 1 d S , ABCD SD 3k 1
S PQD 9 V 27k 27k
E . PQD VE . PQD V.
S ABCD 8 VS . ABCD 24k 8 24k 8
13 13
VEIKAMNCD V VE . PDC VI . APM VK . NQC V
20 20
27k k k 13 27k k 13 2
V V V V k .
8 3k 1 8 k 1 8 k 1 20 2 3k 1 k 1 5 3
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 300 , O là trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai
O . A B C có S là tâm của tam giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C tạo với đường
cao một góc 600 (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần
lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC
V
và O . A B C . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
A' C'
B'
A C
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
M P
I
N
A C
B
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có ABC // ABC mà ta có MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
ABC // MNP , ABC // MNP và MNP đều.
MI MI MI
Xét các tam giác vuông SMI và OMI ta có SI MI 3 , OI suy ra
tan 300 tan 600 3
SI SI MN 3 OI MN 1
3 suy ra , .
OI SO AB 4 OS A ' B ' 4
AB V 2
Suy ra 3 hay O. ABC 3 9 VO. ABC 9V2
AB V2
3 3
V SI 3 27
Do đó S .MNP
V2 SO 4 64
3 3
VO.MNP OI 1 1 V 9
O.MNP
VO. ABC OS 4 64 V2 64
V V V 27 9 9
Từ đó 1 OMNP SMNP .
V2 V2 64 64 16
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên lần1) 5 (Tổng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C , O là
trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A B C có S là tâm của tam
giác A B C và cạnh bên của hình chóp O . A B C và AB kAB (hai hình chóp có chung chiều
cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
k3 k2 k3 1 k
A. . B. . C. . D. .
( k 1)3 (k 1) 3 k 1 k 1
A' C'
B'
A C
Lời giải
Chọn A
A' C'
B'
M P
I
N
A C
B
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O . A B C là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có ABC // ABC và MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
ABC // MNP , ABC // MNP và MNP đều.
AB V 2
Suy ra k hay O. ABC k .
AB V2
SI MN OS AB SI AB OI 1 SI k
Ta có , suy ra k từ đó , .
SO AB OI MN OI AB SO k 1 SO k 1
3 3
VS .MNP SI k k3
Do đó
V2 SO k 1 ( k 1)3
3 3
VO.MNP OI 1 VO.MNP k2
VO. ABC OS k 1 V2 ( k 1)3
V V V k3 k2
Từ đó 1 OMNP SMNP .
V2 V2 (k 1)3
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA ABCD . Trên đường thẳng vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn
1
S D SA và S , S ở cùng phía đối với mặt phẳng ABCD . Gọi V1 là phần thể tích chung
2
V
của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1
V2
bằng
4 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 3
Lời giải
Chọn C
1 1 1
Ta có V2 SA.S ABCD , VS . ABCD S D.S ABCD V2 .
3 3 2
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS.ABCD VS.HLCD .
S H S D 1 S H 1
HA SA 2 S A 3
VS .HLD S H .S L 1 1 1 1 1
. VS .HLD VS . ABD VS . ABCD
VS . ABD SA.SB 3 3 9 9 18
VS .LCD S L 1 1 1
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B 3 3 6
1 1 2
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD VS . ABCD VS . ABCD VS . ABCD
18 6 9
7 7
V1 VS . ABCD VS .HLCD VS . ABCD V2
9 18
V 7
Vậy 1
V2 18
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên
đường thẳng qua D và song song với SA lấy điểm S thỏa mãn S D k SA với k 0 . Gọi V1
là phần thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
S
S'
A D
B C
2k 2 k 3k 2 3k 2 2k k
A. 2
. B. . C. 2
. D. .
2 k 1
2 k 1 2 k 1 2 k 1
Lời giải
Chọn C
S
S'
A D
B C
V S 'D
Ta có S . ABCD k.
V2 SA
Gọi H S A SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD phải song song với AB .
V1 VHLCDAB VS.ABCD VS.HLCD .
S H S D S H k S L k
k
HA SA S A k 1 S B k 1
VS .HLD S H .S L k2 k2 k2
V S .HLD V S . ABD V
2 S . ABCD
VS . ABD SA.SB k 1 2 k 12 2 k 1
VS .LCD S L k k k
VS .LCD VS .BCD VS . ABCD
VS .BCD S B k 1 k 1 2 k 1
k2 k 2k 2 k
VS .HLCD VS .HLD VS .LCD V
2 S . ABCD
VS . ABCD V
2 S . ABCD
2 k 1 2 k 1 2 k 1
3k 2 3k 2 2k
V1 VS . ABCD VS .HLCD V
2 S . ABCD
V
2 2
2 k 1 2 k 1
V1 3k 2 2k
Vậy .
V2 2 k 12
Câu 25: (THTT số 3) Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n 3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm
của đoạn thẳng SA j j 1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An và
V1
S .B1 B2 ...Bn . Tính tỉ số .
V2
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 n .
Lời giải
Chọn C
Khối chóp S . A1 A2 ... An có diện tích mặt đáy A1 A2 ... An : 1 , độ dài đường cao h1
Khối chóp S .B1 B2 ...Bn có diện tích mặt đáy B1 B2 ...Bn : 2 , độ dài đường cao h2
Do mặt phẳng B1B2 ...Bn // A1 A2 ...An cắt khối chóp theo thiết diện B1 B2 ...Bn nên ta có 2 đáy là
2 đa giác đồng dạng : A1 A2 ... An & B1 B2 ...Bn .
1 1 1 1
h A A . A A .sin B2 A1 A3 . A1 A4 .sin B3 ... A1 An1. A1 An .sin B1
V1 3 1 1 2 1 2 1 3 2 2 h
. 1
V2 1 h 1 1 1
B1B2 .B1B3 .sin B2 B1B3 .B1 B4 .sin B3 ... B1Bn1.B1Bn .sin B1 h2 .
2 2
3 2 2 2
2 B1B2 .2 B1B3.sin B2 2 B1B3 .2 B1B4 .sin B3 ...2 B1Bn 1.2 B1Bn .sin B1 2h2
= .
B1 B2 .B2 B3.sin B2 B2 B3 .B3 B4 .sin B3 ...Bn B1.B1 B2 .sin B1 h2
=4.2 8.
Câu 26: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1B1C1D1 có thể tích V1 , các đỉnh A1 , B1 , C1 , D1
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện A2 B2C 2 D2 có thể
tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 ,
A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể tích Vn , các đỉnh
A. S
3 2018
1 V
. B. S
27 2019
1 V
.
2.32018 26.272019
C. S
272018 1V . D. S
32019 1V .
26.272018 2.32019
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
1 1
V1 V V
3 27
3 2
1 1 1
V2 V1 V1 V
3 27 27
…
3 2018
1 1
V2018 V2017 V
3 27
2018
1
1
1 1 2 2018
1
S V ... V . .
1
27
27 2018 1 V
27 27 27 27 1
1 26.27 2018
27
TỈ LỆ KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC cạnh đáy bằng a
, chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai
V1
khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1 V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
11 23 47 7
Lời giải
Chọn C
1
Ta có: VC.MNE VABC.MNE (chóp và lăng trụ có chung đáy và đường cao)
3
2
V1 VABC.MNE .
3
1
Mặt khác: VABC.MNE V (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
3
d M , ABC MA 1
).
d A, ABC AA 3
2 1 2 2 7 V 2
Suy ra V1 . V V V2 V V V 1 .
3 3 9 9 9 V2 7
Tổng quát: Cho lăng trụ ABC . AB C , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA k . AM , BB k .B N k 1 . Mặt phẳng C MN chia khối lăng trụ đã cho thành hai
phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . AB MN , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC .
V
Tỉ số 1 bằng:
V2
V 4 V 2 V 1 V 3
A. 1 . B. 1 . C. 1 . D. 1 .
V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2 V2 3k 2
Lời giải
Chọn B
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC sao
cho MA MA; NC 4 NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
GAB C , BB MN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABCN . B. Khối GABC . C. Khối ABBC . D. Khối BBMN .
Lời giải
Chọn A
Từ M là trọng tâm tam giác ABA ' và N trọng tâm của tam giác AA ' C '. Suy ra:
IM IN 1
.
IB IC ' 3
V IM IN IC 1
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC ; IBCC '. Ta có: 1 . .
V2 IB IC ' IC 9
8
Mà V1 V V2 V V2 .
9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng
BB ' C ' C . AA ' song song với mặt phẳng BB ' C ' C nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng
BB ' C ' C bằng khoảng cách từ A đến BB ' C ' C và bằng AH.
a 3 1 1 a 3 a 2 2 a3 6
Ta có: AH ; V2 d I , BB ' C ' C .S BCC ' . . .
2 3 3 2 2 12
8 2a 3 6
Suy ra: V V2 .
9 27
Chọn B
Câu 31: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ ABC . AB C .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các
điểm E, F sao cho AA kAE, BB kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai
khối đa diện bao gồm khối chóp (C. ABFE) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế
V 2
tích V2 . Biết rằng 1 , tìm k
V2 7
A. k 4 . B. k 3 . C. k 1 . D. k 2 .
Lời giải
Chọn B
+) Do khối chóp C . AB FE và khối chóp C . AB BA có chung đường cao hạ từ C nên
VC . ABFE S ABFE 2 S ABE AE 1
(1)
VC . ABBA S ABBA 2 S ABA AA k
+) Do khối chóp C . ABC và khối lăng trụ ABC . AB C có chung đường cao hạ từ C và đáy là
VC . ABC 1 V 2
ABC nên C . ABBA (2)
VABC. ABC 3 VABC. ABC 3
V 2 V1 2 2
Từ (1) và (2) suy ra C . ABFE V1 .VABC. ABC
VABC. ABC 3k VABC. ABC 3k 3k
2
V1 3k .V
+) Đặt V VABC. ABC Khi đó
V V V V 2 .V
2 1
3k
V1 2
Mà nên
V2 7
2 2 2 2 2 2 6 2
.V (V .V ) (1 ) 2k 6 k 3
3k 7 3k 3k 7 3k 7k 7
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
AM A'N 1
M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho . Tính thể tích V của khối
AB ' A 'C 3
BMNC’C.
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Lời giải
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và
AA’C’C. A' C'
AM 1 AM 2
Ta có: (Do G trung điểm AB’).
AB ' 3 AG 3
AM 2
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và . N
AG 3 K B'
Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua I
trung điểm I của AA’.
A'N 1 A'N 2
Ta có: (Do K là trung điểm M
G
A 'C 3 A'K 3
A’C).
C
A'N 2 A
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và .
A'K 3
Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi H
qua trung điểm I của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của B
tam giác AA’C’. Suy ra:
IM IN 1
.
IB IC ' 3
Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
V1 IM IN IC 1 8
. . . Mà V1 V V2 . Suy ra V V2 .
V2 IB IC ' IC 9 9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C).
AA’ song song với mặt phẳng BB 'C ' C nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng
a 3
khoẳng cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: AH .
2
1 1 a 3 a2 2 a3 6 8 2a 3 6
V2 .d I ; BB 'C 'C .S BCC ' . . . Suy ra V V2 .
3 3 2 2 12 9 27
Chọn B
Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP 2C ' P . Tính thể tích
khối tứ diện BMNP theo V.
2V V 5V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 3 24 9
Lời giải
Chọn A
Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra V B.h .
Gọi Q là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V1 là thể tích khối chóp BMNP ,
V2 là thể tích khối chóp MBNE với E QC MP .
PE CE PC 2 PC PC 2
Ta có do PC // MQ và PC 2 PC nên .
ME QF MQ 3 MQ CC 3
V1 MP 1 1
Ta có V1 V2 .
V2 ME 3 3
2 8
Do GC QC , CE 2QC GE GC CE QC .
3 3
1
Ta lại có V2 S BNE .h . Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta có
3
8 8
S BNE S BGE S NGE S NQC S BQC SQBNC .
3 3
S AQN AQ AN 1 3 8
Mà . SQBCN S ABC do đó S BNE SQBNC 2 B .
S ABC AB AC 4 4 3
1 1 2V 1 2V
Nên V2 S BNE .h .2 B.h V1 V2 .
3 3 3 3 9
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết
AM MA , DN 3ND , CP 2C P như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng
A
D
O
P
B C
M A' D'
O' N
B'
C'
Gọi O , O lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và AB C D .
Trong mặt phẳng BDDB : gọi K OO MP .
Trong mặt phẳng ACC A : gọi N AK CC . Khi đó N CC AMP .
1 1 a 3a 3a
Ta có OK DP BM a . Do đó CN 2OK .
2 2 2 4 2
1 1 3a 5a 2
Diện tích hình thang $BMNC$ là: S BMNC BM CN .BC a .2a .
2 2 2 2
1 1 5a 2 5a3
Thể tích khối chóp A. BMNC là: VA. BMNC .S BMNC . AB . .2a .
3 3 2 3
1 1 a 3a
Diện tích hình thang DPNC là: S DPNC DP CN .CD .2a 2a 2 .
2 2 2 2
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp A. DPNC là: VA. DPNC .S DPNC . AD .2a 2 .2a .
3 3 3
5a 3 4a 3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V VA. BMNC VA. DPNC 3a 3 .
3 3
Chú ý: Công thức tính nhanh
Cho mặt phẳng cắt các cạnh AA, BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P,Q . Khi đó, ta có
VABCD.MNPQ 1 AM BN CP DQ 1 AM CP
VABCD. ABC D 4 AA BB CC DD 2 AA CC
AM CP BN DQ
và .
AA CC BB DD
Áp dụng,
A D
P
B C
M
A' D'
N
B' C'
VABCDMNP 1 BM DP 1 1 1 3
Áp dụng, ta có
VABCD. ABC D 2 BB DD 2 2 4 8
AA CN BM DP
và
AA CC BB DD
3
Thể tích khối lập phương ABCD. AB C D là V 2a 8a 3 .
Suy ra VABCDMNP 3a3 .
Câu 36: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của
C B và C D . Mặt phẳng AEF cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
V1
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Lời giải
Đường thẳng EF cắt AD tại N , cắt AB tại M , AN cắt DD tại P , AM cắt BB tại Q .
Từ đó mặt phẳng AEF cắt khối lăng trụ thành hai khối đó là ABCDC QEFP và
AQEFPBAD .
Gọi V VABCD. ABC D , V3 VA. AMN , V4 VPFDN , V4 VQMB E .
Do tính đối xứng của hình lập phương nên
ta có V4 V5 .
1 1 3a 3a 3a 3
V3 AA.AM . AN a. . ,
6 6 2 2 8
1 1 a a a a3
V4 PD.DF .DN . . .
6 6 3 2 2 72
3
25a
V1 V3 2V4 ,
72
47 a3 V 25
V2 V V1 . Vậy 1 .
72 V2 47
Chọn A
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' B ' và
BC. Mặt phẳng DMN chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi H là khối
V H
đa diện chứa đỉnh A, H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V H '
V H 37 V H 55 V H 2 V H 1
A. B. C. D.
V H ' 48 V H ' 89 V H ' 3 V H ' 2
Lời giải
A' M B'
I
K
D' C'
A B
J
D C
V H VABA ' KMIDN VD . ABKMA ' VD .BKN VD .MA ' I
1 2 1 a a 1 1 a 2a 1 1 a a 55a 3
a. a . . a. . . .a. . .
3 2 3 2 3 2 2 3 3 2 2 4 144
55a3 89a 3
3 V 55
V H ' a H .
144 144 VH ' 89
Chọn B
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2
S
A' M A' M
B' E B'
K
D' C' D' C'
A A
B B H
N N
D C D C
Lời giải
Gọi H AB DN ; MH cắt B ' B tại K , cắt A ' A tại S ; SD cắt A ' D ' tại E .
N
1
*Vậy: V ( IABD ) V M
3 A'
B'
1 1 7 17
* Do đó: V1 V V V nên V2 V V1 V .
3 24 24 24
V 7 D
Vậy: 1 C
V2 17
Chọn A
A B
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai
phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Lời giải
Chứng minh EI = IJ = JF. Từ đó suy ra
EB EM FA ' 1 FN 1
. Lại từ đó suy ra . E
EB ' EK FB ' 3 FK 2
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra
A I B
SKFB’ = (3/4)SA’B’C’. M
EB 1
Mặt khác vì nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là C
EB ' 3 J
1 3 1
. V V.
27 8 72
VFA ' JN FJ FA ' FN 1 1 1 1 1 3 1
. . . . nên VFA’JN = . V V .
VFB ' EK FE FB ' FK 3 3 2 18 18 8 48
Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần chứa điểm B' và V2
là thể tích phần chứa điểm C.
Ta có V1 = (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)V nên V2 = (95/144)V.
V 49
Do đó 1 .
V2 95
Chọn C
1 1 1 . AS.SB.SC 1 .
V . AH .S SBC . AH .SB.SC.sin BSC
3 6 6 6
AH AS AS SBC
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi SA SB , SB SC , SC SA .
sin BSC 1 SB SC
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA x, BC y, AB AC SB SC 1. Thể tích khối chóp S . ABC lớn
nhất khi tổng x y bằng:
2 4
A. 3 B. C. D. 4 3
3 3
Lời giải
Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC.
Dễ chứng minh được SA ( MBC ) và MBC cân tại
M
Tính được:
2 2 BC 2 2 SA2 BC 2 x2 y2
MN MB AB 1 .
4 4 4 4
1 x2 y 2
Do đó: V VS . ABC xy 1 .
6 4
Vì x 2 y 2 2 xy nên
1 xy 2
V xy 1 ( xy )2 . 2 xy . Dấu bằng xảy ra
6 2 12
khi x y. Đến đây, có hai hướng xử lý:
3
xy xy
2 xy
xy xy 32
Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi: ( xy ) 2 2 xy 4. . (2 xy ) 4. 2 2
.
2 2 3 27
x y
2 4
Dấu bằng xảy ra xy x y x y .
2 2 xy 3 3
4
Thứ hai, đặt t xy và xét f (t ) t 2 (2 t ) , đạt GTLN khi t , suy ra
3
2 4
x y x y .
3 3
Câu 3: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao
nhiêu?
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
Lời giải
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB , suy ra các
tam giác ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn A
hơn 1. Các chiều cao AF và BE của chúng không lớn hơn
a2
1 , trong đó CD a 1.
4
a2
Chiều cao hình tứ diện AH AF 1
4
(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền) B D
Thể tích của khối tứ diện là: F
H
1 1 1 1 1 a2 1
V S BCD . AH . .BE.CD. AH . .a. 1 a 4 a2
3 3 2 3 2 4 24
Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a 4 a 2 .
1 1
Vì 0 a 1 nên a 4 a 2 3 và V a 4 a2 .
24 8
Chọn C.
Câu 4: (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC
. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S .ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Lời giải
Chọn C
K
A
D
B C
SA SB SC SD
Đặt a 1, b , c 2, d , có a c 3 .
SA SM SK SN
V V abcd
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích: 1 S . AMKN , với a c b d .
V VS . ABCD 4abcd
V 6 3 3 1 3
Suy ra: b d 3 . Khi đó 1 2
, dấu bằng xảy ra khi b d .
V 8bd 4bd bd 3 2
4
2
V 1 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng khi .
V 3 SM SN 2
Chứng minh bài toán:
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C , D lần lượt nằm trên
SA SB SC SD
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a , b , c ,d .
SA SB SC SD
V abcd
Chứng minh rằng: : S . ABCD và a c b d .
VS . ABCD 4abcd
Lời giải
S
A'
D'
B'
C'
A D
B C
Ta có: ABCD là hình bình hành nên: S ABCD 2SABD VS . ABCD 2VS . ABD .
V SA SB SD 1 1 1
Khi đó: S . ABD . . VS . ABD .VS . ABD .VS . ABCD .
VS . ABD SA SB SD abd abd 2abd
VS . BC D SB SC SD 1 1 1
. . VS . BCD .VS .BCD .VS . ABCD .
VS .BCD SB SC SD bcd bcd 2bcd
1 1 a c VS . ABCD
Suy ra: VS . ABC D VS . ABD VS . BC D
.VS . ABCD .VS . ABCD 1 .
2abd 2bcd 2abcd
b d S . ABCD 2 .
V
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có: VS . ABC D
2abcd
Từ 1 và 2 suy ra: a c b d .
VS . ABC D
b d VS . ABCD
2 b d VS . ABCD a b c d VS . ABCD
.
2abcd 4abcd 4abcd
V abcd
Vậy: S . ABCD .
VS . ABCD 4abcd
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA S A, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
1 1 4 15
A. . B. . C. . D. .
60 30 15 16
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V VS . ABCD , ta có: 3 5 8 .
SB SD SA SC
SB SD 1 1
Đặt x 0, y 0 x y 4
SB SD x y
VS . ABC SA SB SC 1 1
. . x VS . ABC xV .
1 SA SB SC 15 30
V
2
VS . ADC SA SD SC 1 1
. . y VS . ADC yV .
1 SA SD SC 15 30
V
2
VS . ABC D 1 4 1 1
Do đó k x y x y k .
VS . ABCD 30 8 2 60
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC . Mặt
V
phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m S . BC D . Giá trị nhỏ
VS . ABCD
nhất của m bằng :
2 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Lời giải
Chọn C
V SB SC SD 1
Đặt V VS . ABCD S .BC D . . xy .
1 SB SC SD 2
V
2
1 SB SD 1 1 SA SC
m xy x ;y ; 1 2 3 .
2 SB SD x y SA SC
1 1 2 4 1
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có xy m .
x y xy 9 9
Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A và
trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S . AMNP .
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 3
Lời giải
Chọn C
SA SM SN 1 SP
Ta có x
1, y ,z ,t .
SA SB SC 2 SD
1 1 1 1 1 1
Và 1 2 3 .
x z y t y t
xyzt 1 1 1 1 1 V 3
Do đó VS . AMNP V 3 3 yt.1. ytV .
4 x y z t 4 2 4
y t 2 yt 4 V
Mặt khác yt yt VS . AMNP .
3 3 9 3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1 1
SA SA, SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k S . ABCD . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V VS . ABCD , ta có: 3 5 8 .
SB SD SA SC
SB SD
Đặt x 0, y 0.
SB SD
VS . ABC SA SB SC 1 1
. . x VS . ABC xV .
1 SA SB SC 15 30
V
2
VS . ADC SA SD SC 1 1
. . y VS . ADC yV .
1 SA SD SC 15 30
V
2
VS . ABC D 1 1 1
Do đó k x y và 8 .
VS . ABCD 30 x y
1 1 1 1 y
Không mất tính tổng quát, giả sử x y , từ 8 x
4 4 x y 8 y
1 1 y 1 1 8 1
k x y y với y 1 . Ta có k 2
1 0, y ;1 .
30 30 8 y 4 30 8 y
4
1 1 4
Vậy kmax k 1 1 .
30 7 105
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
4 6 8 3
Lời giải
Chọn A
S
Đặt
AB 1 AD 1 1 2 2x 1
; 4 y x 1
AM x AN y x y 4x 1 4
VSAMN 1 AM AN 1 x2 x2
. xy V ' V D
VS . ABCD 2 AB AD 2 4x 1 4x 1 C
2 N
x 1 1
min x A B
1 4x 1
4 2 M
;1
4
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho 4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V B. V C. V D. V
4 3 4 3
Lời giải
Chọn C
S
D
C
N
A M B
AB 1 AD 1 1 2 2x 1
Đặt ; 4 y x 1
AM x AN y x y 4x 1 4
VSAMN 1 AM AN 1 x2 x2
. xy V ' 1 V
VS . ABCD 2 AB AD 2 4 x 1 4x 1
x2 3 1
max 1 x
1
;1 4x 1 4 2
4
Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng đi qua A , trung
điểm I của SO cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối
chóp S . AMNP .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
18 3 6 8
Lời giải
Chọn C
SA SM 2 SN 1
Với x 1, y , z , S
SA SB 3 SC 2
SP 1 1 1 1
t ta có . Xét tam giác SAC
SD x z y t
ta có N P
1 SO 1 SC
2
SO SA SC SI
SI SA
2 SN
SN
I
1 1 M
SI SA SN
4 z
Mặt khác 3 điểm A, I , N thẳng hàng nên A D
1 1 1
1 z . O
4 4z 3
Vậy B C
xyzt 1 1 1 1 2t 2 1 V
VS . AMNP V f t V min f t f Dấu bằng xảy ra
4 x y z t 3 4t 1 1
;1 2 6
4
1 1
khi t ; y tức đi qua trung điểm của SB, SD .
2 2
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA a, AB b, AD c. Trong
mặt phẳng SDB lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại
M, cắt cạnh SD tại N, mp AMN cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
abc abc abc abc
A. VSAMKN max , VSAMKN min B. VSAMKN max , VSAMKN min
8 9 8 10
abc abc abc abc
C. VSAMKN max , VSAMKN min D. VSAMKN max , VSAMKN min
9 10 10 11
Lời giải
S
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD.
2
Ta có: SG SO và K AG SC và K là trung điểm
3
SC
K
N
M
G
A
D
O
B C
VSMAK SM SA SK 1 SM 1 SM 1 SM
. . VSMAK . .VSBAC .VSBAC .a.b.c
VSBAC SB SA SC 2 SB 4 SB 12 SB
1 SN
Tương tự VSNAK .a.b.c .
12 SC
1 SM SN
Do đó: VSAMKN a.b.c
12 SB SC
Trong mp SBD :
S SMN SM SN S SMG S SGN S S SG.SM SG.SN SM .SN 1 SM SN
. SMG SGN
S SBD SB SC 2 S SBO 2 S SBO 2S SBO 2.SO.SB 2.SO.SB SB.SC 3 SB SC
SB 1 SM
Do M, N lần lượt nằm trên cạnh SB, SD nên: SM SB 1
2 2 SB
SM 1 S
Đặt t , t 1 thì
SN 2
SN 1 SN SN t
t. t .
SC 3 SC SC 3t 1 H
Nhận thấy VSAMKN đạt GTLN, GTNN nếu:
SM SN t 1
f t t với t 1. G N
SB SC 3t 1 2 M
2
1 9t 6t
Ta có f ' t 1 2
2
3t 1 3t 1 D
2 O
Nên f ' t 0 t , t 0 (loại).
3
B
1 3 3 2 4
f , f 1 , f .
2 2 2 3 3
abc
Do vậy VSAMKN là GTLN khi M là trung điểm SB hoặc M trùng với B.
8
abc
VSAMKN là GTNN khi MB chiếm 1 phần SB.
9
Chọn A
1
Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA ' SA
3
1
, SC ' SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k S . A ' B ' C ' D ' . Giá trị lớn nhất của k là?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V VS . ABCD , ta có 3 5 8
SB' SD' SA' SC'
V SA' SB' SC' 1 1
Mặt khác S . A ' B ' C ' . . x VS . A ' B 'C ' xV
1 SA SB SC 15 30
V
2
1 x 4
k f ( x) x max f ( x ) f (1) .
30 8 x 1 1 ;1 105
8
Câu 14: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình
SM
chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3 2 1 1
A. . B. . C. D. .
4 3 2 3
Lời giải
Chọn B
S
SM
Đặt x 0 x 1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, Q
M
MN NP PQ SM
theo Thales ta có: x;
AB BC CD SA
N
d M , ABCD AM
P
A
và 1 x D
d S , ABCD SA M' Q'
d M , ABCD 1 x h .
P'
Vì vậy: VMNPQ .M N PQ MN .MQ.d M , ABCD B
N'
C
x 2 1 x . AB. AD.h 3 x 2 1 x V .
Sử dụng bất đẳng thức AM GM ta có:
3
1 1 x x 2 2x 4
x 1 x x.x. 2 2 x
2
.
2 2 3 27
4 2
Do đó VMNPQ.M N PQ V . Dấu " " xảy ra x 2 2 x x .
9 3
Chọn B
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC lần lượt
tại M , N , P . Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ
SM
số để thể tích khối đa diện MNP. M N P đạt giá trị lớn nhất.
SA
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Lời giải
Chọn B
S
SM
Đặt x 0 x 1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, P
M
MN NP MP SM
theo Thales ta có: x;
AB BC CA SA N
d M , ABC AM
và 1 x
d S , ABC SA A C
D
A
N
O
B C
VS . AMP SM SP V 1 SM V 1 SM
. S . AMP S . AMP
VS . ADC SD SC 1
VS . ABCD 2 SD VS . ABCD 4 SD
2
VS . ANP SN SP V 1 SN V 1 SN
Tương tự . S . ANP S . ANP
VS . ABC SB SC 1
VS . ABCD 2 SB VS . ABCD 4 SB
2
V V 1 SM SN VS . AMNP 1 SM SN
Từ đó suy ra S . AMP S . ANP
VS . ABCD VS . ABCD 4 SD SB VS . ABCD 4 SD SB
V 1 SM SN
Hay 1
V 4 SD SB
SD SB
Ta chứng minh 3.
SM SN
Thậy vậy, qua B , D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F .
SD SF SB SE SD SB SE SF S
Ta có: ;
SM SG SN SG SM SN SG
SD SB 2SO 3
2. 3 M
SM SN SG 2 G
SD SB N E
Đặt x; y . Ta có x y 3 D
SM SN B O
V1 1 SM SN 1 1 1 x y 3 3 1 F
Mặt khác
V 4 SD SB 4 x y 4 xy 4 xy x y 2 3
V1 1
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có ASB BSC CSA 30 và SA SB SC a . Mặt phẳng P
qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C sao cho chu vi tam giác ABC nhỏ nhất. Gọi
V
V1 ,V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . ABC , S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
V V V V
A. 1 3 2 2 . B. 1 3 1 . C. 1 4 2 3 . D. 1 2 1 .
V2 V2 V2 V2
Lời giải
Chọn C
SB SC V SB SC
Đặt x, y 1 . x. y .
SB SC V2 SB SC
Khi đó:
AB2 SA2 SB2 2.SA.SB.cos ASB
. S
2
a 2 ax 2.a.ax.cos 30 a 2 1 3 x x 2 C' B'
2
AB a 1 3x x
Tương tự: AC a 1 3 y y 2 ,
BC a x 2 3xy y 2 B
A
2 p AB AC BC
Ta có:
a 1 3x x 2 1 3 y y 2 x 2 3 xy y 2
3
2
1 2
2 2
3 1
a y y x x 1 3x x 2
2 2 2 2
2 2
3 3 1 1
a x x a 1 3 x x 2 a( 1 x x 2 1 3 x x 2 ) .
2 2 2 2
2 2
1 2
2 2 2
1 3 3 3 1 1 3
a x x a a 2 .
2 2 2 2
2 2 2 2
3
y x
2 V 2
Dấu bằng xảy ra khi: x
3 V2
, x 3 1 x y 3 1 1 3 1 4 2 3 .
y
2
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA SB SC a ASB 60 , BSC 90 , ASC 120 . Gọi M , N lần
CN AM
lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho . Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ
SC AB
nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 72 432 432
Lời giải
Chọn C
2 2
a3 1 1 2a 3
Ta có thể tích khối chóp S . ABC à V0 1 .
6 2 2 12
CN AM
Đặt m 0 m 1 , ta có
SC AB
a2 a2
SA a, SB b, SC c , a b c a , a.b , b.c 0, a.c .
2 2
Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức vectơ
SN 1 m c, SM SA AM a m AB a m b a .
Câu 19: (Sở Bắc Ninh) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các
V
cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I
là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N
. Suy ra AMN là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE , K SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
. Mà .
SI AS 4 SE 2 SE 3
Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ; P, Q SE .
SM SI SN SI
Ta có: ; .
SB SP SC SQ
BEP CEQ E là trung điểm PQ SP SQ 2 SE (đúng cả trong trường hợp
P Q E ).
2
V SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2 SI 4
Ta có: S . AMN . . 1. . 2
.
VS . ABC SA SB SC SP SQ SP SQ SE 2 SE 9
4
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi SP SQ SE . Hay P Q E MN // BC .
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được 3.
SM SN
Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .
SB DB
3
IQ DI SB IQ NI SB 3NI
Ta có: . 3. , 1 .
IQ NI IQ SM NM SM NM
SM NM
SC LC
3
SC IP MI SC 3MI
Lại có: IP LI . 3. , 2 .
IP MI IP SN MN SN MN
SN MN
SB SC NI MI
Từ 1 và 2 ta có: 3 3.
SM SN NM MN
SB SC
Đặt x ;y . Suy ra x y 3 .
SM SN
V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S . AMN . . 2
.
VS . ABC SA SB SC xy x y 9
4
3
Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi x y MN // BC .
2
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 3:
SB SC
Đặt x; y , với x 0 , y 0 .
SM SN
2 1 1 x y
Ta có SI SE ( SB SC ) ( xSM ySN ) SM SN .
3 3 3 3 3
x y
Do I , M , N thẳng hàng nên 1 x y 3 .
3 3
VS . AMN SM SN 1 1 1 1 4
Ta có . . .
VS . ABC SB SC x y xy ( x y )2 9
2
V 4
Vậy S . AMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x y , hay MN đi qua I và song song với BC .
VS . ABC 9
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC 5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn
V
nhất của 1 .
V
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Lời giải
Chọn C
V1 VS . AMPN V VS . APM V V 1 SP SN SP SM
Ta có S . APN S . APN S . APM . .
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ACD 2VS . ABC 2 SC SD SC SB
1 SN SM SM SN
. Đặt a , b , 0 a, b 1 .
10 SD SB SB SD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng SAC , AP SO I .
PS AC IO IO SI 1
Xét tam giác SOC có . . 1 2 .
PC AO IS IS SO 3
S SM SN
Xét tam giác SBD có SMN . a.b .
S SBD SB SD
S S S SNI S S 1 SM SI SN SI 1
Mặt khác, SMN SMI SMI SNI . . a b
S SBD S SBD 2 S SBO 2 S SDO 2 SB SO SD SO 6
1 1 a
Vậy, a b ab , do a không thoả mãn hệ thức nên b , do 0 b 1 nên
6 6 6a 1
a 1 V 1 1 a 1
0 1 a . Từ đó, 1 a b a với a 1 .
6a 1 5 V 10 10 6a 1 5
x 1 1 2
Xét hàm số y f x x với x ;1 . y 1 2
, y 0 6 x 1 1
6x 1 5 6 x 1
x 0l
1 6 1 2 6 6
1 . Ta có f , f , f 1 . Vậy max f x f 1 .
x 5 5 3 3 5 1
x ;1 5
3 5
V 3
Từ đó, giá trị lớn nhất của 1 bằng khi M trùng B hoặc N trùng D .
V 25
Cách 2:
SA SB SC SD
* Đặt a 1; b ; c 5; d .
SA SM SP SN
* Ta có a c b d 1 5 b d d 6 b .
V a b c d 1 b 5 6 b 3 1
* S . AMPN . 2 .
VS . ABCD 4abcd 4.1.b.5. 6 b 5 b 6b
3 1
* Xét f b . 2 ; b 1;5 (do b , d 1 ).
5 b 6b
3 2b 6
f b . ; f b 0 b 3 .
5 b 2 6b 2
Bảng biến thiên:
b 1 3 5
f b 0
3 3
25 25
f b
1
15
V1 3
Kết luận: Giá trị lớn nhất của .
V 25
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB 1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi thể tích
lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
8 8 24
Lời giải
Chọn B
BC 2 BD 2 CD 2 x2 1
BM 2 1 BM 4 x2
2 4 4 2
1
Tương tự ta cũng có AM 4 x2
2
1 1
Mà BK BM BK 4 x 2 (2), AH AM 4 x 2 3
2 2
1
Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD x 4 x 2 ; x 0;1
24
1 1 1
Xét hàm số f x x 4 x 2 , x 0;1 là hàm đồng biến nên f x f 1 VABCD
24 8 8
(Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
3
trùng với M . Khi đó AB 1 )
2
Chọn B
Câu 22: Khối tứ diện ABCD có AB x x 1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1.
Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3 6 3 2 2 6
A. x . B. x . C. x . D. x .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn B
Tứ diện ABCD có AB x 1 , các cạnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt CD a, y 0;1
Gọi M là trung điểm của BC , K là hình chiếu của B
lên CD và H là hinfhc hiếu của A trên mp BCD . Khi
1 1
đó ta có VABCD AH .S BCD y.BK . AH (1)
3 6
Có
2 BC 2 BD 2 CD 2 y2 1
BM 1 BM 4 y2
2 4 4 2
1
Tương tự ta cũng có AM 4 y2
2
1 1
Mà BK BM BK 4 y 2 (2), AH AM 4 y 2 3
2 2
1
Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD y 4 y 2 ; y 0;1
24
1 1 1
Xét hàm số f y y 4 y 2 , y 0;1 là hàm đồng biến nên f y f 1 VABCD
24 8 8
Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
3 6
trùng với M . Khi đó x AB
2 2
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB 4a, CD x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x 2 10a. B. x 10a. C. x 6 a . D. 3a .
Lời giải
Chọn B
Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng .
12
A. 1. B. 6 . C. 4 D. 2 .
Lời giải
Chọn D
CA CB CD 2 x
Ta có CA2 CB 2 AB 2 x2 1
cos ACB 1 2
, cos BCD
2CA.CB 2(2 x ) 2
2
(2 x)3 x2 1 1 x2 1 2 1 2
Vậy V 1 2 1
2 2 x 2 2 1 .
2 2 2 x 2 2
2
6
x 2 xx2 6 x 6 2 x 1
.
6 2 12 x 0, 275842
Câu 25: Xét khối tứ diện ABCD có AB x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x 6 . B. x 14 . C. x 3 2 . D. x 3 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi E là trung điểm của AB , ta có các tam giác CAB, DAB lần lượt cân tại C, D nên
CE AB, DE AB AB ECD . Suy ra
1
VABCD AB.SCDE
3
x2
Ta có CE DE AD 2 AE 2 12
4
Gọi F là trung điểm của CD , ta có EF CD và
x 2 12 x2
FE DE 2 DF 2 12 9 , Suy ra
4 4 4
1 x2
SCDE FE.CD 3. 9
2 4
3 x2 3 3 x 2 36 x 2
Khi đó V x 9 x 36 x 2 3 3.
3 4 6 6 2
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA a , SB a 2 , SC a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
Chọn D
a 3
S C
H
a 2
1
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC ) V AH .S SBC .
3
.
12 2 8
15
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 15 x 2 x 2 x .
2
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC BA BC 1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 8 12
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của S lên ABC . Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Vì ABC cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC .
Đặt AC x .
Ta có:
1 1 x2 x 4 x2
S ABC .BM . AC .x. 1 và
2 2 4 4
abc 1
R .
4 S ABC 4 x2
Mặt khác chiều cao của khối chóp:
3 x2
SH SB 2 BH 2 SB 2 R 2 .
4 x2
1 1 3 x2 x 4 x 2 x2 3 x2 1
Thể tích khối chóp: V .SH .S ABC . . .
3 3 4 x2 4 12 8
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 3 x 2 x .
2
Cách 2:
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của C lên SAB và SB .
1 1 1 3 3 1
Thể tích khối chóp: V .CK .S SAB .CI .SSAB . . .
3 3 3 2 4 8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của C lên SAB trùng trung điểm SB .
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích
lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng
4 1 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
27 6 27 12
Lời giải
Chọn C
1
Gọi O là giao điểm của AC và BD SO ABCD VS . ABCD .SO.S ABCD .
3
Đặt AB x x 0 .
x 2
BD x 2 OD .
2
x2 2 x2
2 2
Tam giác SOD vuông tại O SO SD OD 1
2 2
x 0; 2 (do SO 0)
1 2 x2 2 2 2
Khi đó: VS . ABCD . .x x . 2 x2 .
3 2 6
Xét hàm số f x x 2 . 2 x 2 với x 0; 2 .
2 2 x 2 x 2 x x3
2
3x3 4 x
f x 2 x. 2 x x . .
2 x2 2 x2 2 x2
x 0 l
2 3
f x 0 3x 3 4 x 0 x l .
3
2 3
x 3 TM
Ta có bảng biến thiên
2 4 6 4 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng . .
6 9 27
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để thể tích khối chóp đó lớn nhất là
A. 2 2 . B. 2. C. 7 . D. 6.
Lời giải
Chọn D
S
C
B
O H
D
A
Vì SB SC SD 2 nên hình chiếu H của S lên ABCD là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD . Mà tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau nên tứ giác ABCD là hình thoi, do đó
H AC ; SBD ; CBD ; ABD có các cạnh tương ứng bằng nhau nên SO AO CO
SAC vuông tại S .
AC SA2 SC 2 x 2 4 .
1 1 1 2x
SAC vuông tại S , có đường cao SH nên 2
2 SH .
SH SA SC 2 x2 4
2 2 2 2 2 AC 2 4 x 2 12 x 2 12 x 2
Lại có OB OC BC OB BC 4 OB .
4 4 4 2
1
S ABCD AC.OB
2
x 2 4 12 x 2 .
1 1 2 1 x 2 12 x 2
Ta có VS . ABCD .SH .S ABCD .x. 12 x . 2.
3 3 3 2
M D A
C B
Theo giả thiết ta có hai tam giác SBC , SCD là hai tam giác đều bằng nhau.
BM MC
Gọi M là trung điểm của SC suy ra MC MBD .
DM MC
Ta có VS . ABCD 2.VS .BCD 4.VC .MBD .
1 1 1 1 sin BM
Ta lại có VC .MBD .MC.S MBD . MB.MD.sin BMD D,
3 3 2 2
MC 1, MB MD 3 .
1 BMD
Do đó để VS . ABCD lớn nhất VC .MBD lớn nhất sin BMD 90 .
Gọi O là tâm hình thoi ABCD và H là hình chiếu vuông góc của S lên AC
1
Ta có ABD CBD SBD (c c c) SO OA OC AC
2
Mà SO là trung tuyến của SAC nên SAC vuông tại S .
BD AC
Lại có BD (SAC ) ( ABCD) ( SAC ), (1)
BD SO
Và ( SAC ) ( ABCD) AC ; SH AC , (2) .
Từ (1) và (2) ta có SH ( ABCD ) .
1 1 1 2x
Trong SAC vuông tại S có AC x 2 4 ; 2
2 SH .
SH x 4 x2 4
2
AC x2
Trong OAB vuông tại O có OB AB 2 3 .
2 4
1 1 1
Thể tích hình chóp là VS . ABCD .SH .S ABCD .SH .2.S ABC .SH . AC.OB
3 3 3
1 2x 2 x2 1 2 2 1 x 2 12 x2
. . x 4. 3 x (12 x ) . 2.
3 x2 4 4 3 3 2
VS . ABCD lớn nhất bằng 2 khi và chỉ khi x2 12 x2 x 6 .
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S và cắt các cạnh SA , SB
SB
, SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn SA 2SM , SC 3SP . Tính tỉ số khi biểu
SN
2 2
SB SD
thức T 4 đạt giá trị nhỏ nhất.
SN SQ
SB 11 SB SB SB 9
A. . B. 5. C. 4. D. .
SN 2 SN SN SN 2
Lời giải
Chọn C
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD , gọi I MP AC . Lấy điểm N SB , NI SD Q .
Do đáy ABCD là hình bình hành nên ta chứng minh được hệ thức sau:
SA SC SB SD
(1).
SM SP SQ SN
SB SD
Đặt x , y với x 0; y 0 . Theo bài ta được x y 2 3 5 .
SQ SN
Theo bài, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x 2 4 y 2 với x 0, y 0 và x y 5 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được:
2 2
1 1
52 1.x .2 y 12 x 2 4 y 2 suy ra x 2 4 y 2 20 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
2 2
x 2y
1 x 4 y x 4
khi 1 .
2 x y 5 y 1
x y 5
SB
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 20 đạt được khi x 4 , y 1 hay 4.
SN
Câu 33: (Ba Đình Lần2) Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài
cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt
đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin .
6 3 5 3
A. sin . B. sin C. sin . D. sin .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B
* Đặt SC a với a 0 .
SO ( ABCD ) .
* suy ra SCO
SC ( ABCD ) C
* OC a.cos ; SO a.sin .
AC
* AC 2OC 2a.cos ; AB a 2.cos .
2
* S ABCD AB 2 2a 2 .cos 2 .
1 2 2
VS . ABCD .SO.S ABCD a 3.sin .cos 2 a 3.sin .(1 sin 2 )
3 3 3
t sin
* Xét hàm y t (1 t 2 ) với
0 t 1
3
* Lập bảng biến thiên ta tìm được t thì hàm số y đạt giá trị lớn nhất.
3
Câu 34: (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có SA SB SC AB AC a và
BC 2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng 0; a 3 ). Tính thể tích lớn nhất
2
Vmax của hình chóp S . ABC
a3 a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 6
Lời giải
Chọn A
Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) .
Vì SA SB SC nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC cân tại A . Gọi A là trung điểm của BC . Khi đó AA là đường trung trực của
tam giác ABC nên điểm O nằm trên đường thẳng AA .
1 1
Ta có: AA AB 2 BA2 a 2 x 2 nên S ABC BC. AA 2 x a 2 x 2 x a 2 x 2 .
2 2
2
AB. AC.BC AB. AC.BC a .2 x a2
Lại có: S ABC OA R .
4R 4S ABC 4 x. a 2 x 2 2 a 2 x 2
2 2 a4 2 a 3a 2 4 x 2
Trong tam giác vuông SAO , ta có: SO SA AO a .
4(a 2 x 2 ) 2 (a 2 x 2 )
1 1 a 3a 2 4 x 2 a
Thể tích VS . ABC SO.S ABC 2 2
.x a 2 x2 .2 x 3a 2 4 x 2 .
3 32 a x 12
2 2 2 2
4 x 3a 4 x 3a
Mặt khác: 2 x 3a2 4 x 2 .
2 2
a 3 a3 a3 3
Do đó: VS . ABC . a 2 . Vậy Vmax khi 2 x 3a 2 4 x 2 x a .
12 2 8 8 8
1 45 và
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V , góc ACB
6
AC
AD BC 3 . Hỏi độ dài cạnh C D ?
2
A. 2 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B
1 1 1
V .S ABC .d D , ABC . .CA.CB.sin 45.d D , ABC
3 3 2
1 1 1 CA.CB. AD
. CA.CB.d D , ABC . (1) .
6 2 6 2
3
AC
AC AC 2 BC AD
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương AD , BC , , ta có . BC. AD .
2 2 3
3
AC
BC AD
1 1
Do đó, V . 2 (2) .
6 3 6
1
Mặt khác ta có V = , do đó để thõa mãn yêu cầu bài toán thì từ (1) và (2), đẳng thức phải xảy
6
DA ( ABC ) CD AC 2 DA2
ra, tức là AC CD 3 .
2 BC AD 1 BC 1 , AD 1, AC 2
Câu 36: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB, MB. Đường thẳng qua E, F cắt d tại N . Xác định x để thể
tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x . B. x 1 . C. x 2 . D. x 2 .
2
Lời giải
Chọn D
F
A C
E
B
N
MB FC
Do MB EFC FB EF . Xét các tam giác vuông: NAE, BFE, BAM .
MB EC
NA AE
Ta có NAE BFE BAM AM . AN AE.BA 2 .
BA AM
1 1 22 3 2 3 2 6
VBCMN .S ABC . AM AN . . AM AN AM . AN .
3 3 4 3 3
2 6
Vậy min VBCMN khi AM AN 2 hay x 2.
3
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho hình chóp S .ABC , trong đó SA ( ABC ) , SC a và
đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
. Khi thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất thì sin 2 bằng
3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 3
Lời giải
Chọn D
Đặt AC BC x , SA a 2 x 2 .
1 1 1 1 2 4
Ta có thể tích khối chóp S .ABC là V SA.S ABC . a 2 x 2 . .x 2 a x x6 .
3 3 2 6
x 0
Xét hàm số f x a x x với 0 x a . f x 4a x 6 x 0
2 4 6 2 3 5
.
x a 6
3
Dựa vào bảng biến thiên, ta có thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
a a 6
a 6 SA 3 AC 6
x . Khi đó sin 3 , cos 3 .
3 SC a 3 SC a 3
3 6 2 2
Vậy sin 2 2sin .cos 2. . .
3 3 3
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hình chóp S .ABC có SA x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
a 6 a a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
A S
C
Đặt 600 ; CBS
ABS ; ABC 600.
Ta có
BA.BC.BS 2 2 2 a3 1 1
VB. SAC 1 cos cos cos 2cos cos cos cos2 cos
6 6 2 2
1 1 1
VB. SAC đạt GTLN khi cos 2 cos đạt GTLN cos .
2 2 4
1 a 6
Với cos ta được x BA2 BS 2 2 BA.BS .cos .
4 2
Cách 2:
B
A C
S
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SA và BC .
BE SA
Vì BAS và CAS lần lượt cân tại B và C nên SA BEC
CE SA
Ta có
x2
BE CE a 2
4
3a 2 x 2
EF
2
1 a 3a 2 x 2
Suy ra S BEC BC.EF .
2 4
a x 3a x a 3
2 2 2
1 1 a 3a 2 x 2
Vậy VSABC SA.S BEC x .
3 3 4 12 2 8
a 6
Dấu " " xảy ra khi x 3a 2 x 2 x .
2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA AB 2 a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và
SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt AC x BC AB 2 AC 2 4a 2 x 2 S
1 1
Ta có VSABC .SA.BC. AC .2a.x 4a 2 x 2
6 6 H
ax 4a 2 x 2
3 K
2 2 2
SH SK 1 SA ax 4a x
Vì vậy VS . AHK . VS . ABC . 2 .
SB SC 2 SC 3 A B
3 2 2 3 3
2 a x 4a x a 2 a 2
. 2 2
Vmax .
3 4a x 6 6 C
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC 2 . Trên đường
thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng ABC lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng ABC
sao cho AM . AN 1 . Tìm thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .?
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 3
Lời giải
Chọn D
1 1 1 1
VMNBC AM AN .S ABC AM AN . . AB.BC AM AN
3 3 2 3
2
Sử dụng BĐT cauchy ta có AM AN 2 AM . AN 2 VMNBC .
3
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 12
Lời giải
Chọn A
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC . Gọi R OA x 0 x 1
Ta tính được
SO SA R 2 1 x 2
Cạnh của tam giác đều ABC là
1 3 3 2
a 2 R sin 600 3 x S ABC a 2 sin 600 x
2 4
1 3 2
VS . ABC SO.S ABC x 1 x2
3 4
Vậy
3 4 3 4
x 1 x 2 x x6
8 4
Cách 1: Dùng Cauchy: Có
1 2 1 2 1 4 1
1 x x 1 x 2 3 3 x 4 1 x 2 x 4 1 x 2 VS . ABC .
2 2 4 27 6
3
Cách 2: Dùng hàm f x x 4 x 6 0 x 1 f x 4 x 3 6 x 5 ; f x 0 x
. Dùng
2
3 4 1
bảng biế thiên thì f x đạt giá trị lớn nhất tại x khi đó max f x VS . ABC
2 0 x 1 27 6
Câu 42: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc
với mặt phẳng ABC , SC a, SCA . Xác định góc để thể tích khối chóp SABC lớn nhất.
1 2
A. arcsin B. arcsin
3 7
1 1
C. arcsin D. 3arcsin
5 3
Lời giải
BC AC a.cos ; SA a.sin
1 1 1
VSABC S ABC .SA . AC.BC.SA a 3 sin .cos 2
3 6 6
1
a 3 sin 1 sin 2
6
Xét hàm số: f x x x 3 trên khoảng 0;1 .
1
Ta có: f ' x 1 3 x 2 , f ' x 0 x
.
3
Từ đó ta thấy trên khoảng 0;1 hàm số f x liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực đại,
nên tại đó hàm số đạt GTLN hay:
1 2 1
max f x f hay arcsin , 0
x 0;1
3 3 3 3 2
Chọn A
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Lời giải
Chọn B
Đặt DM x , BN y ta có
tan DAM tan BAN x y . Suy ra y 1 x .
BAN
tan 45 tan DAM
. tan BAN
1 tan DAM 1 xy 1 x
2
2 2 1 x
2 2 x 2 1
2 2 2
và AM AD DM x 1 , AN AB BN 1 y 1 .
1 x x 1
1 1 x2 1 2 1
Vì vậy V SA.S AMN SA. AM . AN sin 45 f x f 2 1 .
3 6 6 x 1 3
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn C
Đặt DM x, BN y . Ta có:
tan DAM tan BAN x y y 1 3 x .
BAN
tan 60 tan DAM . tan BAN
1 tan DAM 1 xy 3x
2
2 2 2 2 2 2
1 3x
AM AD DM x 1 , AN AB BN y 1
3 x
1 .
1 1 3 x 2 1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 60 .
3 6 6 3x
3 x 2 1 2 3 3
Ta có f x
f 2 3 .
6 3x 3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC . Mặt
phẳng P thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết SA SB 2 ,
SC 7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C có giá trị nhỏ nhất là?
243 7 7 81 7 27 7
A. . B. . C. . D. .
256 3 256 256
Lời giải
Chọn A
· Ta có
SA SB SC
VS . ABC . . .VS . ABC
SA SB SC
· Ta có SA SB 2, SC 7
1 1
VS . ACB SA.SB.SC 7
6 3
· Từ SA SB 2, SC 7 AB 2, BC 3 AC
· Do I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên:
BC.IA CA.IB AB.IC 0
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO ABCD và SC 1
. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
2 3 2 3 2 3 4 3
A. B. . C. . D. .
9 3 27 27
Lời giải
Chọn D
Đặt OC x OB BC 2 OC 2 1 x 2 S ABCD 4SOBC 2 x 1 x 2
và SO SC 2 OC 2 1 x 2 vì vậy
3
1 2 x 1 x 2 2 2 x 2 1 x 2 1 x 2 2 2x2 1 x2 1 x2 4 3
V S ABCD .SO = .
3 3 3 3 3 27
1
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 2 1 x 2 x .
3
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN 45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Lời giải
Chọn B
Đặt DM x , BN y ta có
tan DAM tan BAN x y . Suy ra y 1 x .
BAN
tan 45 tan DAM
. tan BAN
1 tan DAM 1 xy 1 x
2
2 2 2 1 x 2 2 x 2 1
2 2
và AM AD DM x 1 , AN AB BN 1 y 1 .
1 x x 1
1 1 x2 1 2 1
Vì vậy V SA.S AMN SA. AM . AN sin 45 f x f 2 1 .
3 6 6 x 1 3
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
trên đoạn CB sao cho MAN
1 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27
Lời giải
Chọn A
Đặt DM x, BN y . Ta có:
tan DAM tan BAN x y y 3 x .
BAN
tan 30 tan DAM .tan BAN
1 tan DAM
1 xy 1 3x
2
2 2 2 2 2 2
3x
AM AD DM x 1 , AN AB BN y 1
1 3 x
1 .
1 1 x2 1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 30 .
3 6 6 3x 1
x2 1 1 1
Ta có f x f .
6 3x 1 3 9
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB 1 , cạnh bên SA 1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn C
Đặt DM x, BN y . Ta có:
tan DAM tan BAN x y y 1 3 x .
BAN
tan 60 tan DAM . tan BAN
1 tan DAM 1 xy 3x
2
2 2 2 2 2 2
1 3x
AM AD DM x 1 , AN AB BN y 1
3 x
1 .
1 1 3 x 2 1
Vì vậy VS . AMN .SA.S AMN .SA. AM .SN .sin 60 .
3 6 6 3x
3 x 2 1 2 3 3
Ta có f x
f 2 3 .
6 3x 3
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD 4 a . Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
8a 3 4 6a 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax 8a 3 . D. Vmax 4 6a3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Do SA SB SC SD a 6 nên hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABCD trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, do vậy ABCD là một hình chữ nhật và H là giao điểm của
AC và BD .
Đặt AB x 0 ta có:
AC 2 1
AC AD 2 AB 2 x 2 16a 2 , SH SA2 8a 2 x 2 .
4 2
1 2ax 8a 2 x 2
Vì vậy S .ABCD .SO. AB.AD .
3 3
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
x 2 8a 2 x 2 8a 3 8a 3
x 8a 2 x 2 4a 2 V Vmax .
2 3 3
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt
AB AD
là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho 2 4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 4 3
Lời giải
Chọn B
1 AM AN xy
Ta có V ' 1 . . V 1 V S
2 AB AD 2
AM AN
x AB , y AD 0<x, y <1
Trong đó
1 2 4
x y D
A N
2x 1 M
y x 1
4x 1 4
2
B C
x 2 2
Vì vậy V' 1 V V V'min V .
4x 1 3 3
1
Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA ' SA
3
1
, SC ' SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k S . A ' B 'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
1 1 3 15
A. . B. . C. V. D. .
60 30 4 16
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC S
Đặt V VS . ABCD , ta có
SB' SD' SA' SC'
35 8
VS . A' B 'C ' SA' SB' SC' 1 A' D'
Mặt khác . . x
1 SA SB SC 15 B'
V D
2 A C'
1
VS . A' B ' C ' xV
30 B C
VS . A' C ' D ' SA' SD' SC' 1 1
. . y VS . A' C ' D ' yV
1 SA SD SC 15 30
V
2
1
VS . A' B ' C ' xV
30
V 1 SB' SD'
Do đó k S . A ' B 'C ' D ' x y , trong đó x , y
VS . ABCD 30 SB SD
1 1 4 1 1
Và x y 4 x y k .
x y 8 2 60
Câu 53: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và góc giữa SC với mặt phẳng SAB bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là
hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích
của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Lời giải
300
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng SAB là CSB
Trong tam giác SBC có SB BC.cot 300 a 3
Trong tam giác SAB có SA SB 2 AB 2 a 2
1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S . ABH là: VS . ABH S ABH SA . HA.HB.a 2 HA.HB
3 3 2 6
Ta có HA2 HB2 AB 2 a 2 và theo bất đẳng thức AM GM ta có:
a2
a 2 HA2 HB 2 2 HA.HB HA.HB
2
Đẳng thức xảy ra khi HA HB ABM 450 M D
a 2 a 2 a 2 a3 2
Khi đó VS . ABH HA.HB .
6 6 2 12
Chọn D
Câu 54: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA SB SC 2 a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Lời giải
Chọn D
Ta có: SA SB SC SD ABCD nội tiếp đường tròn bán kính R .
Ta có:
h cb 2 R 2 4a 2 R 2 và
2 R sin BAD sin AC , DB
S
AC .BD sin AC , BD
2 R sin ABC 2R 2
2 2
2 2 2
Sh 2 R 4a R 2 6a 32 3a 3
V f (R) max(0;2 a ) f ( R ) f
3 3 3 27
Câu 55: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA SB SC a , Cạnh SD thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Lời giải
Chọn D
A
D
H M
B
C
CSB
Góc giữa SC và SBC là CSB 300
BC
Ta có tan CSB SB a 3; SA SB 2 AB 2 a 2
SB
Đặt CM x, 0 x a DM a x,
BM SH
Ta có BM SAH BM AH
BM SA
Ta có
1 1 1 1 a2
S BMC BC.CM ax, S ADM AD.DM a. a x ; S ABM S ABCD S AMC S ADM
2 2 2 2 2
2
1 a ax
Ta có S ABM AH .BM AH ; BH AB 2 AH 2
2 2
a x 2
a x2
2
Dựng hình hộp chữ nhật AMEF .BQPN sao cho M Ax, N By . Khi đó MN là đường chéo
của hình hộp và b a 0 .
Đặt AM m 0 .
Có tam giác ABM vuông tại A suy ra BM 2 AM 2 AB 2 m 2 a 2 .
Lại có tam giác BMN vuông tại B nên BN MN 2 BM 2 b 2 m 2 a 2 .
1
Ta có: VABMN VM . ABN .a.m. b 2 m 2 a 2 .
6
2 2
Đặt f m m b m a 2 , m 0; b 2 a 2 .
b 2 a 2 2m 2 b2 a 2
Có: f ' m f 'm 0 m .
b2 m2 a 2 2
Bảng biến thiên:
b2 a2 b2 a 2
Vậy ta có: max f x khi m .
0; b a
2 2
2 2
a b2 a 2 b2 a 2 b2 a 2
maxVABMN khi m hay AM .
12 2 2
x2 y 2
Nhận xét: Ta có thể đánh giá Vmax bằng cách sử dụng bất đẳng thức sau: xy .
2
a m b m a
2 2 2 2
1 2 2 2
Ta có: VABMN .a.m. b m a .
6 6 2
a b a
2 2
VABMN .
12
a b2 a 2 b2 a 2 b2 a 2
max VABMN m b2 m2 a2 m hay AM .
12 2 2
Câu 57: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho x là các số thực dương. Xét các
hình chóp S.ABC có cạnh SA x , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S.ABC có giá
trị lớn nhất, giá trị của x bằng.
6 3 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 4
Lời giải
Tam giác ADB, CAB là hai tam giác cân cạnh đáy AB nên DM AB và CM AB . Suy ra
AB MCD .
1 1 x
VABCD VB. MCD VA. MCD .BM .S MCD . AM .SMCD .S MCD .
3 3 3
Tam giác ABC ABD c.c.c nên CM DM MN CD .
1 1 1 1 x2 y2
S MCD .CD.MN y. MC 2 CN 2 y. BC 2 BM 2 CN 2 y 4
2 2 2 2 4 4
1
y 16 x 2 y 2 .
4
xy xy 1
VABCD 16 x 2 y 2 16 2 xy xy. xy. 16 2 xy
12 12 12
3 3
1 xy xy 16 2 xy 1 16
.
12 3 12 3
x y
x y
Dấu bằng xảy ra khi 16 .
xy 16 2 xy xy
3
16
Vậy thể tích ABCD đạt giá trị lớn nhất khi xy .
3
Câu 60: ( Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy . ABCD . là hình vuông cạnh bằng 2 , SA 2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD AN AM sao cho mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Khi thể tích
1 16
khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2
bằng:
AN AM 2
17 5
A. . B. 5. C. . D. 2.
4 4
Lời giải
Chọn B
Đặt AM x, AN y 0 y x 2
Chọn hệ trục tọa độ O xyz tương ứng như hình vẽ. Ta có: A 0;0;0 , S 0;0;2 , M x;0;0 ,
N 0; y;0 C 2;2;0 .
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A 0;0;0 , B 2;0;0 , D 0;2;0 , S 0;0;2 .
Suy ra C 2; 2;0 . Đặt AM x , AN y , x, y 0; 2 , x y; suy ra M x;0;0 , N 0; y;0 .
SM x; 0; 2 , SC 2; 2; 2 , SN 0; y; 2 .
n1 SM , SC 4; 2 x 4;2 x , n2 SN , SC 4 2 y; 4; 2 y .
Do SMC SNC nên n1.n2 0 4 4 4 y 4 2 x 4 4 xy 0 xy 2 x y 8 .
8 2x 8 2x
y , do y 2 nên 2 x 1.
x2 x2
S AMCN S ABCD S BMC S DNC 4 2 x 2 y x y .
1 2 2 8 2 x 2 x2 8
Do đó VS . AMCD SA.S AMCN x y x .
3 3 3 x2 3 x2
2 x2 8 2 x2 4x 8
Xét f x với x 1; 2 ,
f x .
3 x2 3 x 2 2
f x 0 x 2 4 x 8 0 x 2 2 3 ; x 2 2 3 .
Lập BBT ta suy ra max f x f 1 f 2 2 .
1;2
x 1
y 2 x 2
Vậy max VS . AMCN 2 (do x y )
x 2 y 1
y 1
16 1 16 1
2
2
2 2 5.
AM AN x y
Cách 2: Đặt AM x , AN y x, y 0; 2 , x y .
Gọi O AC DB ; E BD CM ; F BD CN .
2
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO .
3
SC OH SC HE
Ta có: SC HBD .
SC BD SC HF
Do đó góc giữa SCM và SCN bằng góc giữa HE và HF . Suy ra HE HF .
1 2
Mặt khác VS . AMCN SA.S AMCN x y .
3 3
Tính OE , OF :
Ta có: x 0 , y 0 và nếu x 2 , y 2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó:
OE KM x OE EB OB x 2
OE .
EB MB 4 2 x x 4 2x 4 x 4x
y 2
Tương tự: OF . Mà OE.OF OH 2 x 2 y 2 12 .
4 y
Nếu x 2 hoặc y 2 thì ta cũng có OE.OF OH 2 x 2 y 2 12 .
Tóm lại: x 2 y 2 12 .
1 2 2 2 12
Suy ra: VS . AMCN SA.S AMCN x y x 2 y 2 4 x 2 4 .
3 3 3 3 x2
x 1
y 2 x 2
Khảo sát hàm số ta được : max VS . AMCN 2 (do x y )
x 2 y 1
y 1
16 1 16 1
2
2
2 2 5.
AM AN x y
Cách 3. Đặt AM m, AN n (0 n m 2)
Dựng AP CM , AQ CN ( P CM , Q CN ) .
AP AM 2m
Ta có AP .
BC CM 4 (2 m) 2
2n
Tương tự AQ .
4 (2 n) 2
Trong mặt phẳng (SAP) dựng AL SP( L SP), AV SQ (V SQ) . Mặt phẳng ( ALV ) cắt
SC tại H .
Dựa vào điều kiện bài toán dễ dàng chứng minh được tứ giác ALHV là hình chữ nhật và
AH SC .
1 1 1 3 8
Ta có 2
2 2
AH 2 .
AH SA AC 8 3
2
1 1 1 m 2m 4 2 2m 2 2 2n 2
AL 2 và AV 2 .
AL2 SA2 SP 2 2m 2 m 2m 4 n 2n 4
Do hình chữ nhật nên
2n 2 2m 2 8
AV 2 AL2 AH 2 2 2 (mn m n 4)(mn 2(m n) 8) 0
n 2n 4 m 2m 4 3
Do mn m n 4 mm 2 m 2 n 0 nên mn 2(m n) 8 .
Do 0 n m 2 (m 2)(n 2) 0 mn 2(m n) 4 0 12 4(m n) 0 m n 3 .
1 1
Ta có: S ANCM S ABCD S BMC S DNC 4 .2.(2 m) .2.(2 n) m n .
2 2
1 2
Suy ra VSAMCN SA.S AMCN (m n) 2 .
3 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m 2, n 1 .
1 16
Khi đó 2
5.
AN AM 2
Bài tập tương tự:
Câu 62: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC
, BD sao cho AMN luôn vuông góc với mặt phẳng BCD . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1 V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. D.
216 72 144 12
Câu 63: (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho tứ diện ABCD có đáy
BCD là tam giác đều cạnh a , trọng tâm G . là đường thẳng qua G và vuông góc với BCD
. A chạy trên sao cho mặt cầu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích của khối
ABCD là
a3 3 a3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
Lời giải
Chọn B
Gọi I là trung điểm AD , O là giao điểm của mặt phẳng trung trực AD với AG , khi đó O
chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Gọi AD x ; x 0 . Từ đó ta tính được bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
AD 2 x2 x2 x2 1
R OA .
2 AG 2 x 2 DG 2 a 3
2
2a2 1 a2 1
2 x2 2 x 2 2
3 x 3 x4
3
1 a2 1 1
Thể tích khối cầu nhỏ nhất khi R nhỏ nhất hay y 2
. 4 lớn nhất. Đặt t 2 , t 0 .
x 3 x x
a2 2 1 3
y .t t . Đây là tam thức bậc hai đạt giá trị lớn nhất khi t .
3 a 2 2a 2
2.
3
a 6 2a 2 a 2 a
x hay AG .
3 3 3 3
1 1 a a2 3 a3
Lúc đó thể tích ABCD bằng V AG.S BCD . . .
3 3 3 4 12
Chú thích:
Đề gốc không cho a là độ dài cạnh nào, nhưng với đáp án B nên dự đoán thêm đề vào a là độ
dài cạnh tam giác đều BCD .
Do lúc đầu nhầm tưởng tích thể tích khối cầu ABCD nhỏ nhất nên đặt AD x , bạn đọc có thể
đặt AG x để việc tính toán thuận tiện và nhanh hơn.
Câu 64: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh bằng a , SA SB SC a . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD lớn
nhất bằng
3a 3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn B
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp của ABC. Mà SA SB SC nên SH ABCD .
Đặt OC x a x 0 AC 2 x.
COB vuông tại O BO BC 2 OC 2 a 2 x 2 BD 2 a 2 x 2 .
AB. AC.BC
Ta có: S ABC .
4 BH
1 AB.BC , AC 1 2 2 a2 a2
Suy ra BO . AC . a x BH
2 4 BH 2 4 BH 2 a 2 x2
a4 a 3a 2 4 x 2
SHB vuông tại H SH SB BH a
2 2 2
.
4 a2 x2 2 a 2 x2
Ta có:
1 1 a 3a 2 4 x 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2
VSABCD SH .S ABCD 4 x a x ax 3a 4 x a x (3a x ).
3 3 2 a x 2
2 2
3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:
a3 1
x 2 3a 2 x 2 2 x 2 3a 2 x 2 3a 2 2 x 2 3a 2 x 2
2 3
a x 2 3a 2 x 2
3
a
VSABCD
2
a 3 a 6
Dấu '' '' xảy ra x 2 3a 2 x 2 x x .
2 2
a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất bằng .
2
Câu 65: (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết rằng
90 0 , mặt phẳng chứa AB và vuông góc với ABCD cắt SD tại N . Tính thể
ASB ASD
tích lớn nhất của tứ diện DABN .
2a3 2 3a 3 4 4 3a 3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
2 2
Vậy f ( x) max AK max 2a 2. a
4 4
2a 3
Khi đó V max .
3
Câu 66: (Sở Điện Biên) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm
SM 1 SN
trên hai cạnh SC , SD sao cho và 2 , biết G là trọng tâm của tam giác SAB . Tỉ
SC 2 ND
V m
số thể tích GMND ( m, n là các số nguyên dương và m, n 1 ). Giá trị của m n bằng
VS . ABCD n
A. 17 . B. 19 . C. 21 . D. 7 .
Lời giải
Chọn B
S
M
N
G
A D
E
B C
VS .GMN SN 2 1
VGMND VS .GMD .
VS .GMD SD 3 3
VS .GMD SM 1 1
VS .GMD VS .GCD
VS .GCD SC 2 2
VS .GCD SG 2
.
VS .ECD SE 3
1 1 1 2 1 1 1 1
Suy ra VGMND VS .GMD . . VS . ECD .VS . ECD . VS . ABCD VS . ABCD .
3 3 2 3 9 9 2 18
V 1
Suy ra S .GMND . Do đó m 1; n 18 m n 19 .
VS . ABCD 18
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tứ giác đều
S .ABCD mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 2 3a3 . B. 2a3 . C. 3 3a 3 . D. 4 3a 3 .
Lời giải
Chọn A
L
A
B
I O K
D
C
Gọi I là trung điểm của AD; K là trung điểm của CB, O là tâm của hình chữ nhật ABCD.
Trong tam giác SOK kẻ đường cao OL.
1 1
Ta có d (O;( SBC)) OL và d (O;( SBC )) d ( I ;( SBC )) d ( A;( SBC )) a .
2 2
Suy ra OL a .
Đặt OK x , x a suy ra độ dài cạnh đáy hình chóp đều S .ABCD là 2x .
Xét trong tam giác SOK vuông tại O có OL là đường cao, ta có
1 1 1 1 1 x2 a2 a2 x 2 ax
2 2 OS
OS 2 OL2 OK 2 a 2 x 2 a x x2 a 2 x2 a2
1 ax 4a x3
Suy ra thể tích khối chóp S .ABCD là V 4 x 2 . .
3 x2 a 2 3 x2 a2
4a x3
Đặt f ( x) .
3 x2 a2
x
3x 2 x 2 a 2 x 3 . 2
4a
f '( x ) . x a 2
.
2
2
4a x 2 x 3a
2
3 x 2 a2
3 x 2 a2 x2 a 2
a 6
f '( x) 0 x .
2
Bảng biến thiên:
a 6 3 3
Suy ra MinV Min f ( x ) f 12a 2 3a
2
x a ;
A C
H
G
M
Gọi M là trung điểm của BC; G là trọng tâm tam giác đều ABC. Trong tam giác SGM kẻ đường
cao GH.
1
Ta có d (G;( SBC )) GH và d (G;( SBC )) d ( A;(SBC )) a . Suy ra GH a .
3
2
Gọi GM x , x a suy ra độ dài cạnh đáy của tam giác ABC là 3 x. 2x 3 .
3
Xét trong tam giác SGM vuông tại G có GH là đường cao, ta có
1 1 1 1 1 x2 a 2 a2 x2 ax
2 2 SG
GS 2 GH 2 GM 2 a 2 x 2 a x x2 a2 x a2
2
1 2 3 ax x3
Suy ra thể tích khối chóp S . ABC là V . 2 x 3 . .
3
4 x2 a2
3a.
x2 a2
x3
Đặt f ( x ) 3a.
x2 a2
x
3x 2 x 2 a 2 x 3 . 2
x a 2 3a. x 2 x 3a
2 2 2
f '( x) 3a.
x 2 a2 x2 a2 x2 a2
a 6
f '( x) 0 x .
2
Bảng biến thiên:
a 6 9a 3
Suy ra MinV Min f ( x) f
2 2
x a ;
A b D
a N
M 2
B C
Do đó: a 1; 2
1 1
S AMCN S AMC S ACN AM , AC AN , AC
2 2
1 1 8 2a a 2 8
.2a .2b a b a
2 2 a2 a2
2
a 8
Xét hàm số f a trên 1;2
a2
a 2 4a 8 2
a 2 2 3 1;2
f ' a 2
; f ' a 0 a 4a 8 0
a 2 a 2 2 3
Ta có: f 1 3 khi a 1, b 2
f 2 3 khi a 2, b 1
f 2 3 4 4 3 khi a 2 2 3, b 2 2 3
a 2, b 1
Khi đó: Max f a 3 .
a0;2
a 1, b 2
1 a 2, b 1
VS . AMCN .SA.S AMCN đạt giá trị lớn nhất S AM CN đạt giá trị lớn nhất
3 a 1, b 2
* a 2, b 1
AM 2; 0; 0 AM 2 , AN 0;1; 0 AN 1
1 1 1 5
Vậy: T 2
2
1 .
AN AM 4 4
* a 1, b 2
AM 1; 0; 0 AM 1 , AN 0; 2; 0 AN 2
1 1 1 5
Vậy: T 2
2
1 .
AN AM 4 4
1 1 5
Kết luận: T 2
2
.
AN AM 4
Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c 0
Ta có AC 2 a 2 b 2 c 2 36; S 2ab 2bc 2ca 36 ( a b c) 2 72 a b c 6 2
3 3
a bc 3 abc 6 2
abc abc 3 16 2 . Vậy VMax 16 2
3 3
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể tích lớn
nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax 8 . B. Vmax 12 . C. Vmax 8 2 . D. Vmax 6 6 .
Lời giải
Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
* Độ dài đường chéo d a 2 b 2 c 2 6 .
* Tổng diện tích các mặt S 2 ab bc ca 36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V abc .
Ta có a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ac 6 2 .
2
2
Mà b c 4bc 6 2 a
4 18 a b c 4 18 a 6 2 a 0 a 4 2.
Khi đó V abc a 18 a 6 2 a a 3
6 2a 2 18a f a .
2
a b c a 2 b2 c2
Suy ra ab bc ca 20
2
2 2
b c 4bc 8 a 4 20 a 8 a 0 a 4 .
V abc a 20 a 8 a f a a a 2 8a 20 .
Suy ra Vmax max f a f 2 f 4 16
0;4
Câu 74: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm và diện tích
2
toàn phần bằng 18cm .
A. Vmax 6cm 3 . B. Vmax 5cm3 . C. Vmax 4cm 3 . D. Vmax 3cm 3 .
Lời giải
Chọn C.
a 2 b 2 c 2 18
Đặt a, b, c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ .
ab bc ac 9
Suy ra a b c 6. Cần tìm GTLN của V abc.
Ta có b c 6 a bc 9 a b c 9 a 6 a .
2 2
Do b c 4bc 6 a 4 9 a 6 a 0 a 4.
Tương tự 0 b, c 4 .
Ta lại có V a 9 a 6 a . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.
Câu 75: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể tích lớn
nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax 8 . B. Vmax 12 . C. Vmax 8 2 . D. Vmax 6 6 .
Lời giải
Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
* Độ dài đường chéo d a 2 b 2 c 2 6 .
* Tổng diện tích các mặt S 2 ab bc ca 36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V abc .
Ta có a b c a 2 b 2 c 2 ab bc ac 6 2 .
2
2
Mà b c 4bc 6 2 a
4 18 a b c 4 18 a 6 2 a 0 a 4 2.
Khi đó V abc a 18 a 6 2 a a 3
6 2a 2 18a f a .
2 2
b c
4bc 8 a 4 20 a 8 a 0 a 4 .
V abc a 20 a 8 a f a a a 2 8a 20 .
Suy ra Vmax max f a f 2 f 4 16
0;4
Câu 77: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có AB x , AD 1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 1 3 3
A. Vmax . B. Vmax . C. Vmax . D. Vmax .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn C
3 6
Vậy Vmax khi x .
2 2
Câu 78: (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tặng vợ một
món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và
không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau.
Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất
thì giá trị của h và x là?
3
A. h 2 , x 4 . B. h , x 4. C. h 2 , x 1 . D. h 4 , x 2 .
2
Lời giải
Chọn A
32
Ta có thể tích chiếc hộp: V x 2 h 32 (đvtt), với x, h 0 . Suy ra h 2 .
x
32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: S 2 x 2 8 xh 2 x 2 8 x. 2 2x 2 .
x x
Cách 1
256 128 128 128 128
Ta có 2x 2 2 x2 3 3 2 x2 . . 96 (BĐT AM-GM).
x x x x x
128
Đẳng thức xảy ra khi 2x 2 hay x 4 , khi đó h 2 .
x
Cách 2.
256
Xét hàm số f x 2 x 2 với x 0 .
x
256 4 x 3 256
Ta có f x 4 x 2 2
, f x 0 4 x 3 256 x 4 ; f 4 96 .
x x
BBT
x 0 4
f x 0
f x
96
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt GTNN tại x 4 , khi đó h 2 .
Vậy phương án A đúng.
Câu 79: (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
di động trên các tia AC , B D sao cho AM BN a 2 . Thể tích khối tứ diện AMNB có gía
trị lớn nhất là:
a3 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 12
Lời giải
Chọn A
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó ta có: B 0;0;0 , B 0;0; a , A a ;0; a , C 0; a ; a ,
C 0; a ;0 , D a ; a ;0 .
x x x
Giả sử BN x, 0 x a 2 . Ta có: BN BD N ; ;0 .
a 2 2 2
x x x
Do AM BN a 2 nên AM a 2 x . Ta có: AM 1 AC M ;a ;a
a 2 2 2
1
1
VAMBN BM ; BN .B A ax 2 2a 2 x , 0 x a 2 .
6 6
a3
Giá trị lớn nhất của thể tích là .
12
Câu 1: (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB a; AD 2a .
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mp ABCD bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ
điểm M đến SAC .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d . B. d . C. d . D. d .
89 89 89 89
Lời giải
Chọn A
A B
C
2
1 1 a.a. 3 3a .
Diện tích tam giác ABC là: S ABC AB. AC.sin BAC
2 2 2 4
3 3
3 a
3V 24 a
Đường cao SA là: h .
S 3 2 2
a
4
Ta có: SA ABC SA AB và SA AC .
SC SA2 AC 2 SA2 AB2 SB SBC là tam giác cân tại S.
Gọi M là trung điểm BC .
Trong ABC : AM BC.
Trong SBC : SM BC .
.
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là góc SMA
AM a
Trong tam giác vuông ABM ta có: cos BAM AM .
AB 2
a
Trong tam giác vuông SAM có AM SA tam giác SAM vuông cân tại S
2
45.
SMA
Câu 3: (Sở Nam Định) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và
vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V1 lần lượt là thể tích khối
chóp S.ABCD và D. ACE, biết V 5V1 . Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình
chóp S.ABCD.
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 3
Lời giải
Chọn A
A
D
I
O
B C
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD SO ( ABCD ) (S.ABCD là hình chóp đều)
Vẽ OH vuông góc với SD tại H.
AC BD
Ta có: AC ( SBD ) AC SD mà OH SD
AC SO
nên SD ( ACH ) ( SCD) ( ACH ) H trùng với E.
Đặt OA OB OC OD x , SO y SD x 2 y 2
DE EI
Vẽ EI // SO (I thuộc BD) EI ( ABCD) và
DS SO
1 1
V VS . ABCD SO.S ABCD SO. AD.CD
3 3
Ta có:
1 1 1
V1 VD . ACE EI .S ACD EI . AD.CD
3 3 2
V 5V1
5 EI 2
SO EI
2 SO 5
DE 2 2 2
DE x y2
DS 5 5
2 2 x 6
Ta có: DO 2 DE.DS x 2 x y 2 . x2 y 2 y
5 2
xy x 15 2 x 10 x 10
Ta có: OE.SD OS .OD OE ; CE ; SD
x2 y2 5 5 2
Ta có: SOCD S SCD .cos SCD , ABCD
1 1
OC .OD CE .SD.cos SCD , ABCD
2 2
2 x 10 x 10
x2 . .cos SCD , ABCD
5 2
1
cos SCD , ABCD .
2
Câu 4: ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO ABCD ,
a 6
SO , SB BC a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là
3
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A
S
a
H
A
D
O
B a C
Ta có: SBC SCD SC . Gọi H là trung điểm của SC . SBC cân tại B , suy ra
BH SC .
Ta có: SO BD tại trung điểm O nên SB SD CD a .
SBC cân tại B , có H là trung điểm của SC BH SC .
Suy ra góc giữa SBC và SCD chính là góc giữa hai đường thẳng BH và DH .
6a 2 a 2 a
Xét SOB vuông tại O : OB 2 SB 2 SO 2 a 2 OB .
9 3 3
a 2 2a 2
Xét BOC vuông tại O : OC 2 BC 2 BO 2 a 2 .
3 3
1 1 1 9 3 3 a
Xét SOC vuông tại O : 2
2
2
2 2 2 OH .
OH SO OC 6a 2a a 3
BO a 3 45 BHD
90 .
Suy ra tan BHO . 1 BHO
HO 3 a
Vậy góc giữa SBC và SCD là 90 .
Câu 5: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp tứ giác
S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB a , AD 2a , SA SB SC SD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và mp ( ABCD) bằng 600 . Gọi
là góc tạo bởi MN và mp ( SBD) . Tính sin .
4 5 1 2
A. sin . B. sin . C. sin . D. sin .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn A
17 a 3 17 a 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
17 17 5 5
Lời giải
Chọn B
S
A
D
H
M O
B C
CD AD
Ta có CD SAD CD SD .
CD SA
CD SCD ABCD
Do AD ABCD , AD CD
SCD , ABCD SD , AD 60 .
SD SCD , SD CD
SA AD tan 60 AD 3.
3VS . ABCD a 3 3 a3 3
Mà SA AD 3 AD a
S ABCD AD 2 AD 2
SA a 3.
Trong tam giác vuông SAD có SD SA2 AD 2 3a 2 a 2 2a .
1
SSCD .a.2a a 2 .
2
1 1 1 a a3 3
Mặt khác VM . SCD SA.S MCD .a 3. . .a
3 3 2 2 12
3
3V a 3 1 a 3
d M , SCD M .SCD . .
S SCD 4 a2 4
Câu 8: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho tứ diện đều cạnh 1 và điểm I nằm
trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
6 3 6
A. 6 . B. . C. . D. .
9 2 3
Lời giải
Chọn D
Gọi V là thể tích tứ diện đều ABCD và gọi h1 , h2 , h3 , h4 lần lượt là khoảng cách từ I đến các
mặt BCD , ACD , ABD , ABC .
Đặt V1 VIBCD , V2 VIACD V3 VIABD , V4 VIABC .
Ta có V V1 V2 V3 V4 .
1 3V
V1 h1.S BCD h1 1
3 S BCD
3V2 3V3 3V4
Tương tự h2 , h3 , h4 .
S ACD S ABD S ABC
3V 3V 3V 3V
Vậy h1 h2 h3 h4 1 2 3 4 .
S BCD S ACD S ABD S ABC
3
Lại có tứ diện ABCD là tứ diện đều nên S BCD S ACD S ABD S ABC
4
2
3V 3. 12
3 V1 V2 V3 V4 2 6
Suy ra h1 h2 h3 h4 .
3 3 3 3 3
4 4 4
Cách trắc nghiệm: Chọn đặc biệt I A . Khi đó tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện
6
bằng khoảng cách từ A đến mp BCD và bằng .
3
Câu 9: (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho tứ diện ABCD có điểm O nằm trong tứ diện
và cách đều các mặt của tứ diện một khoảng bằng r . Khoảng cách từ A, B, C, D đến các mặt đối
7 3 5 4
diện lần lượt là ; ; ; . Khi đó r bằng:
5 2 3 3
10 59 420 1147
A. . B. . C. . D. .
59 10 1147 420
Lời giải
Chọn C
SH SA2 4a 2 4
Ta có SH .SB SA2 2 2 2
.
SB SB 4a a 5
d H , ( SCD ) SH 4
Ta có: .
d B, SCD SB 5
4 4
d H , SCD .d B, SCD .d A, SCD , (do AB // SCD ).
5 5
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên SD .
Ta có CD SAD CD AI .
AI SD
Vì AI SCD d A, SCD AI .
AI CD
SA. AD 2a 5
Ta có AI .SD SA. AD AI .
SD 5
4 8a 5
Vậy d H , SCD . AI .
5 25
Câu 11: (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành, AD 4 a ,
SA SB SC SD 6a . Khi khối chóp S . ABCD có thể tích đạt giá trị lớn nhất, sin của góc
giữa hai mặt phẳng SBC và SCD bằng
6 15 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 3
Lời giải
Chọn B
Vì SA SB SC SD ABCD là tứ giác nội tiếp và hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABCD trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Kết hợp với ABCD là hình
bình hành suy ra ABCD phải là hình chữ nhật tâm O và SO ABCD .
Đặt AB x x 0 .
BD AB 2 AD 2 x 2 16a 2
Khi đó OB
2 2 2
2 2 x 2 16a 2
2 8a2 x2
SO SB OB 6a .
4 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là:
8a 2 x 2
4ax.
1 2 2ax. 8a 2 x 2 2a x 2 8a 2 x2 8a 3
VS . ABCD SO.S ABCD .
3 3 3 3 2 3
Dấu bằng xảy ra khi: x 8a 2 x 2 x 2a .
8a 3
Vậy max VS . ABCD x 2 a . Khi đó:
3
4a 3
3 6.
3SC.VS .BCD 15
sin
SBC , SCD 3 .
2 S SBC .S SCD 1 1 5
2. .2a. 5a .4a. 2a
2 2
d B, SCD 2d O, SCD
Cách 2: Ta có thể tính sin
SBC , SCD .
d B, SC d B, SC
Câu 12: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABC
với đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC 2 BC , đường trung tuyến BM , đường phân giác
trong CN và MN a . Các mặt phẳng SBM và SCN cùng vuông góc với mặt phẳng
3 3a 3
ABC . Thể tích khối chóp S . ABC bằng . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách
8
giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
S
M E
A C
H
N
B
Xét tam diện vuông đỉnh H với ba cạnh HB , HC , HS ta có mặt phẳng IEB cắt HB tại B ;
cắt HC tại F và cắt HS tại K , ta có
1 1 1 1 1 1 1 64 3
2
2
2
2
2
2
2 y a.
y HB HF HK a 3 a 3a 9a 8
2 2 4
3 3a
Do đó d MN , BI 2 a .
8 4
Cách 2:
S
C J M
A
G
x
K
N
B
Đặt BC x (với x 0 ).
Dễ thấy x a 3 . Gọi K là giao điểm của BM và CN .
Gọi J là trung điểm của CM , G là giao điểm của CN và BJ .
1
Ta có IJB SMN d BI , MN d G, SMN d C , SMN .
2
3
1 3a
Mà VS .CMN VS . ABC
3 8
1 3a 3 1 3 2 3a 3
d C , SMN S SMN d C , SMN a .
3 8 3 4 8
3 3a
d C , SMN a d BI , MN .
2 4
a 17
Câu 13: (Ba Đình Lần2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD . Hình chiếu
2
vuông góc H của S lên mặt ABCD là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của
AD . Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng
a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
Lời giải
Chọn A
5 2 2
1 3VC . ABD 3. 2 a 2 6
VC . ABD d C , ABD .S ABD d C , ABD a/
3 S ABD 15 3 2 3
a
4
Câu 15: (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2
và độ dài cạnh bên bằng 5 . Gọi S là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD , có tâm O . Lấy
G là trọng tâm tam giác SAD . Lấy điểm M bất kì trên S . Khoảng cách GM đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
17 31 17 31 15 33 15 33
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải
Chọn B
+ Gọi I là tâm của ABCD SI ABCD .
Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh SA tại N cắt SI tại O .
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD và bán kính bằng R SO .
+ Theo giả thiết ta suy ra: AC 2 AI 1 SI SA2 AI 2 2 và
SA
SN SO SA2 5
SNO ∽ SIA SO 2 .SA R.
SI SA SI 2. SI 4
+ Vì trọng tâm G cố định, M là điểm di động trên S nên để có khoảng cách GM nhỏ nhất
thì M , G, O thẳng hàng, khi đó: GM min R OG (quan sát hình vẽ).
2 3 2
+ Gọi E là trung điểm của AD IE SE SI 2 IE 2 SG 2 .
2 2
SI 2 2 .
+ Tam giác vuông SIE có cos ISE
SE 3
+ Trong tam giác SOG , áp dụng định lí cô sin ta có:
11 OG 33 .
OG 2 SO 2 SG 2 2.SO.SG.cos ISM
48 12
5 33 15 33
Vậy GM min R OG .
4 12 12
* Nhận xét: Nếu bài toán yêu cầu GM max R OG .
Câu 16: (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình
chiếu của A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đó.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
B' C'
A'
E
B C
G
Gọi O là trung điểm của AC . Ta gắn hệ Oxyz như hình vẽ. Đặt AG h h 0 .
a 3 a a a 3
Ta có B ; 0; 0 ; C 0; ; 0 ; A 0; ;0 ; A ;0; h
2 2 2 6
a 3 a
CB
; ;0 cùng phương u 3;1; 0 .
2 2
a 3 a
AA
6
; ; h cùng phương v a 3; 3a; 6h .
2
u; v 6h ; 6 3h ; 4 3a và AC 0; a;0 .
u; v . AC 6 3ha
6 3ha
+ d AA;BC .
u; v 144h 2 48a 2 144h 2 48a 2
a 3 6 3ha a 3 a
+ d AA ; CB h
4 144h 2 48a 2 4 3
a3 3
VABC . ABC h.SABC .
12
Câu 17: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình hộp chữ nhật
2a 5
ABCD. ABC D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC là , giữa hai đường
5
2a 5 a 3
thẳng BC và AB là , giữa hai đường thẳng AC và BD là . Thể tích khối hộp
5 3
ABCD. ABC D bằng
A. 8a3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Lời giải
Chọn C
Từ (1) và (2) ta có x y a, z 2a . Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là V a.a.2a 2a3 .
Câu 18: (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hộp ABCD. ABC D có A B vuông góc với mặt
phẳng đáy ABCD , góc giữa AA và ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường
thẳng BB và DD bằng 1 . Góc giữa mặt BBC C và mặt phẳng CCDD bằng 60 . Thể
tích khối hộp đã cho là
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Gọi H , K lần lượt là các hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BB và DD .
Ta có: d A; BB d A; BB AH 1 , d A; DD d A; DD AK 1 .
AA, ABCD 45
AAB 45o 1 .
AB ABCD
AB ABCD AB AB 2 .
Từ 1 và 2 ta suy ra AAB là tam giác vuông cân tại B AB AB
AB AB H là trung điểm BB .
Mặt khác, góc giữa hai mặt phẳng BBC C và CCDD bằng góc giữa hai mặt phẳng
AADD và BBAA nên ta suy ra HA K 60 , mà A H AK 1 (chứng minh trên)
3
A HK là tam giác đều S AHK .
4
AH 1 BB 2 .
AH BB
Lại có: AK BB BB AHK .
AH AK A
3 3
Do đó: VABD. ABD BB .S AHK 2. .
4 2
3
Vậy VABCD. ABC D 2VABD. ABD 2. 3.
2
Cách 2:
Với các giả thiết ta suy ra được A BB vuông cân tại A và BB 2 A H 2 . Từ đây ta tính
được S ABBA AH .BB 2 .
AH BB
*Vì BB AHK ABBA AHK .
AK BB do BB // DD
Ta có
BBC C , CC DD
AADD , BBAA HAK 60 , mà A H AK 1 nên
3
suy ra A HK đều, do đó d D, ABBA d K , ABB A d K , AH .
2
3
* VABCD. ABC D d D, ABBA .S ABBA .2 3 .
2
Cách 3:
Mà OK AD nên suy ra ba điểm H , O, K thẳng hàng và theo giải thiết ta được H thuộc
đoạn IK .
Theo giả thiết H thuộc hình vuông ABCD nên H trùng K hoặc H trùng I .
Trường hợp 1: H trùng với K .
A'
D'
B'
C'
P
F
N
A H≡K
D
O
M
B I C
*) Kẻ HF AA ' , với F thuộc đoạn A ' A.
BC
Dễ thấy: HA a và AB A ' AH AB HF nên HF ABB ' A '
2
d H , ABB ' A ' HF .
Ta có d CD, AB ' d CD, ABB ' A ' (do CD // ABB ' A ' )
DA 3a
d C , ABB ' A '
.d H , ABB ' A ' 2HF . Nên HF .
DH 10
1 1 1 1 1 1 10 1 1
*) Xét tam giác AA ' H có 2
2
2
2
2
2
2 2 2
HF AH A' H A'H HF AH 9a a 9a
A ' H 3a.
2
*) Ta có VABCD. A ' B ' CC ' D ' A ' H .S ABCD 3a. 2a 12a3
Lại có VABCD . A' B ' CC ' D ' d A ', CDD ' C ' .SCDD ' C '
1
4.d A ', CDD ' C ' .S MNP (do SCDD ' C ' 4S MNP ) 12. d A ', CDD ' C ' .S MNP 12VA' MNP .
3
3 3
Từ đó suy ra 12a 12VA 'MNP VA ' MNP a .
Trường hợp 2: H I , tương tự trường hợp 1, kết quả VA ' MNP a 3 .
A'
D'
B'
C'
P
N
F A K
D
O
M
B H≡I C
Thêm một câu tương tự của câu 47, thay đổi đề bài là H thuộc bên trong hình vuông
ABCD.
Câu 20: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA ' A ' D, hình chiếu vuông góc của A ' thuộc bên trong hình vuông
6a
ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng . Tính thể tích khối chóp
10
A ' MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .
Lời giải
A'
D'
B'
C'
P
N
F K
A
G D
O
E M
H
B I C
*) Gọi H là hình chiếu của A ' lên mặt phẳng ABCD ; I , K lần lượt là trung điểm của
AD, BC.
Ta có A ' H AD, A ' K AD (Do A ' H ABCD và A ' A A ' D ) nên HK AD
Mà OK AD nên suy ra ba điểm H , O, K thẳng hàng và theo giải thiết ta được H thuộc bên
trong đoạn thẳng IK .
*) Kẻ HE AB, HF A ' E , với E thuộc đoạn AB và F thuộc đoạn A ' E.
BC
Dễ thấy: HE a và AB A ' EH AB HF nên HF ABB ' A '
2
d H , ABB ' A ' HF .
Ta có d CD, AB ' d CD, ABB ' A ' (do CD // ABB ' A ' )
CG
d C , ABB ' A '
.d H , ABB ' A ' (Do H thuộc đoạn IK nên nếu kẻ CH cắt AB tại
CH
CG 3a
G thì 2 ) 2HF . Nên HF .
CH 10
HF 3a . 1 3 .
*) Xét tam giác HEF có sin HEF
HE 10 a 10
1 tan HEF
cos HEF 3 (do A ' EH là góc nhọn).
10
Xét tam giác A ' EH có A ' H EH .tan HEA ' 3a .
2
*) Ta có VABCD. A ' B ' CC ' D ' A ' H .S ABCD 3a. 2a 12a3
Lại có VABCD . A' B ' CC ' D ' d A ', CDD ' C ' .SCDD ' C '
1
4.d A ', CDD ' C ' .S MNP (do SCDD ' C ' 4S MNP ) 12. d A ', CDD ' C ' .S MNP 12VA' MNP .
3
3 3
Từ đó suy ra 12a 12VA 'MNP VA ' MNP a .
Câu 1: (Ba Đình Lần2) Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu
hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín
lại, như hình vẽ dưới đây.
Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu
(vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50, 24 lít (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm
diện tích không đáng kể. Lấy 3,14 ). Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu?
A. 1,8062 m2 . B. 2, 2012 m 2 . C. 1,5072 m2 . D. 1, 2064 m2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi tấm thép hình chữ nhật ban đầu là ABCD (Hình vẽ dưới), r là bán kính của hình tròn đáy.
A B
D C
Câu 3: (Đặng Thành Nam Đề 5) Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm , được đặt như hình
vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy
nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông
qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại thời
điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm .
3 1 3 1
A. 7. B. . C. 5. D. .
3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi bán kính đáy của hình nón là r .
r 2 .2
Khi đó thể tích nước trong khối nón phía trên lúc ban đầu là:
3
Thể tích nước trong khối nón phía trên sau khi chảy xuống nón dưới tại thời điểm khi mà chiều
2
r
. .1
2 r2
cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm là:
3 12
2 r 2 r 2 7 r 2
Thể tích nước trong nón phía dưới sau khi nón trên chảy xuống là: .
3 12 12
Gọi chiều cao nước trong nón dưới là h , bán kính đáy nước trong nón dưới là r , khi đó:
h r rh
r .
2 r 2
2
rh
2 .h
r h 7 r 2 2 7 r 2
Thể tích nước trong nón phía dưới là: h 3 7.
3 12 3 12
Câu 4: (THTT lần5) Một quả tạ tập tay gồm ba khối trụ H 1 , H 2 , H 3 gắn liền nhau lần lượt có
1
bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 , r3 , h3 thỏa mãn r1 r3 , h1 h3 ; r2 r1 (xem
3
hình vẽ). Biết thể tích của toàn bộ quả tạ bằng 60 và chiều dài quả tạ bằng 9 . Thể tích khối
trụ H 2 bằng?
9 2h1
60 60 9 2 h1
Thể tích V H 2 r2 h2 .
9 4 h1 9 4 h1
Câu 5: (Chuyên Thái Nguyên) Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước.
Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể
tích nước tràn ra ngoài là 18 dm3 .Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình
nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A. 27 dm3 . B. 6 dm3 . C. 9 dm3 . D. 24 dm3 .
Lời giải
Chọn B
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra
ngoài.
4
Gọi bán kính khối cầu là R , lúc đó: R3 =36 R 3 27 .
3
Xét tam giác ABC có AC là chiều cao bình nước nên AC 2 R ( Vì khối cầu có đường kính
bằng chiều cao của bình nước)
1 1 1 1 1 1 2 4R2
Trong tam giác ABC có: 2 2 CB .
CH 2 CA2 CB 2 R 4 R CB 2 3
1 1 4 R2 8 3
Thể tích khối nón: Vn .CB 2 . AC . .2 R .R 24 dm3 .
3 3 3 9
Vậy thể tích nước còn lại trong bình: 24 18 6 dm3
Câu 6: (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có
chiều dài bồn là 5 m , có bán kính đáy 1 m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ.
Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng
nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m3 ).
0,5 m
5m
3 3 3 3
A. 23,562 m . B. 12,637 m . C. 6,319 m . D. 11,781m .
Lời giải
Chọn B
Gắn hệ trục tọa độ Oxy vào đáy hình trụ như hình vẽ sau
S1
H B x
-1 O 0,5 1
Cách khác: Có thể tính diện tích phần tô đậm bằng tích phân S1 2 1 x2 dx .
1
2
Câu 7: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao
bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A,B sao cho cung AB có số đo 1200.
Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A,B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là
trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết
diện thu được.
.
A. S 20 . B. S 20 30 3 . C. S 12 18 3 . D. S 20 25 3 .
Lời giải
Chọn B.
Gọi giao tuyến của mặt phẳng cắt với đáy còn lại là đoạn CD .
Kẻ các đường sinh CC , DD . Khi đó ABD C là hình chữ nhật.
Góc OC D 120 0 C D 6 3 ; BD 6 ;
AOC 60 o .
Gọi là góc giữa mặt cắt và mặt đáy.
8 3
cos cos DBD .
82 6 2 5
Thiết diện cần tìm có hình chiếu xuống đường tròn đáy tâm O là phần hình nằm giữa cung
S
C D và cung AB . Áp dụng công thức hình chiếu S HChieu ; Và
cos
1
.6.6. 3 60 ..36 18 3 12 . Do đó S 20 30 3. .
S HChieu 2 S AOB S
AOC
2 2
2 360
.
Câu 8: (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ có thể tích là V , các nhà
thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện
tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V và diện tích toàn phần
hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng bao nhiêu?
V V V
A. r 3 . B. r 3 V . C. r 3 . D. r 3 .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có Sđáy r 2 ; S xq 2 rh .
V V
Thể tích khối trụ V S đáy .h h 2 .
S đáy r
V 2V
Stp 2 S đáy S xq 2 r 2 2 rh 2 r 2 2 r.2
2 r 2 .
r r
2V 2V 2V V
Xét hàm số f r 2 r 2 , có f r 4 r 2 ; f r 0 4 r 2 r 3 .
r r r 2
V
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại r 3 .
2
V
Vậy khi r thì diện tích toàn phần hình trụ đạt giá trị nhỏ nhất.
3
2
Câu 9: (Trần Đại Nghĩa) Nam muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m 3 . Đáy làm bằng
bêtông giá 100 nghìn đồng / m 2 , thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng / m 2 , nắp bằng nhôm giá
140 nghìn đồng / m 2 . Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là
thấp nhất?
3 3 3 2
A. m . B. m . C. m . D. m .
2
3 3
3
3
Lời giải
Tác giả: Nguyễn Như Hưng; Fb: Nguyen Hung
Chọn B
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R (m) và chiều cao là h (m).
72
Do thể tích khối trụ là 72 nên R 2 h 72 h .
R2
Diện tích đáy là R 2 .
72 144
Diện tích xung quanh là 2 Rh 2 R. 2 .
R R
Chi phí làm bình là:
144 12960
T 100. R 2 90. 140. R 2 240 R 2
R R
6480 6480 6480 6480
240 R 2 3 3 240 R 2 . . 6480 3 .
R R R R
6480 6480 3
Dấu bằng xảy ra khi 240 R 2 R 3 .
R R
Câu 10: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo
điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh l 10m, bán kính đáy
R 5m. Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của
SB. Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Định giá trị ngắn nhất
của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 15 m . B. 10 m . C. 5 3 m . D. 5 5 m .
Lời giải
Hình trải dài là một hình quạt với AB là độ dài nửa đường tròn và AB R. 5 m
1
ASB.R12 360.25
S ABS S 25 25 ASB 2
900
2 360 .10
Vậy SAC vuông tại S và AC SA2 SC 2 5 5.
Câu 11: (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trên một mảnh đất hình
vuông có diện tích 81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm
của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để
lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là
x m . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x m . Tính thể tích lớn nhất V của ao.
3 27
Dựa vào BBT ta thấy f x max 54 x . Khi đó Vmax .54 13, 5 m3 .
2 4 2
Câu 12: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán
kính đáy là r để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
36 38 38 36
A. r 4 . B. r 6 . C. r 4 . D. r 6 .
2 2 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
1 81 81 1
Thể tích của cốc: V r 2 h 27 r 2 h h . 2
r
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
812 1 812 1
S xq 2 rl 2 r r 2 h2 2 r r 2 2 r 4
2 r4 2 r2
812 1 812 1 812 1 812 1
2 r 4 2 3 3 r 4. .
2 2 r 2 2 2 r 2 2 2 r 2 2 2 r 2
814
2 3 6 (theo BĐT Cauchy)
4 4
812 1
4 6 38 38
S xq nhỏ nhất r r 2 r 6 .
2 2 r 2 2 2 2
Câu 13: Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích 12 (cm3) và chiều cao là 4cm. Muốn
tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần, nhưng chiều cao không thay đổi, diện tích
miếng giấy bạc cần thêm là.
A. (12 13 15) cm 2 . B. 12 13 cm 2 .
12 13
C. cm 2 . D. (12 13 15) cm 2
15
Hướng dẫn giải:
Gọi R1 là bán kính đường tròn đáy hình nón lúc đầu; h1 là chiều cao của hình nón lúc đầu.
Gọi R2 là bán kính đường tròn đáy hình nón sau khi tăng thể tích; h2 là chiều cao của hình nón
sau khi tăng thể tích.
1 1
Ta có: V1 R12 h1 12 R12 4 R1 3
3 3
1
V1 R12 h1
3
1 2 V R2
V2 R2 h2 2 22 4 R2 2 R1 6
3 V1 R1
h2 h1
Diện tích xung quanh hình nón lúc đầu: S xp1 R1l1 3 16 9 15 cm 2
Diện tích xung quanh hình nón sau khi tăng thể tích:
S xp 2 R2 l2 6 16 36 12 13 cm 2
Diện tích phần giấy bạc cần tăng thêm là: S 12 13 15 cm 2
Chọn A.
Câu 14: Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là 30cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15cm (hình H1 ). Nếu bịt kín miệng phễu
rồi lật ngược phễu lên ( hình H 2 ) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần với giá trị nào sau
đây ?
H1 H2
N M
Q P
A O
E
Phễu có dạng hình nón, gọi E là đỉnh, đáy là đường tròn tâm O , bán kính OA
chiều cao OE 30cm .
Gọi V là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm O , bán kính OA .
1
Ta có V .OA2 .OE 10 OA2
3
Gọi M là trung điểm của đoạn OE , N là trung điểm của đoạn EA .Khi đổ nước vào phễu chiều cao của
cột nước là EM 15cm .
Gọi V1 là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm M , bán kính MN .
1 2 2 5 2 1
Thể tích nước là V1 .MN .EM 5 .MN .OA V1 V
3 4 8
Khi bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên, chiều cao của cột nước là OP .
Gọi V2 là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm P , bán kính PQ
1
.PQ 2 .PE
7 V2 7 3 7 PQ 2 .PE 7
Ta có V2 V V1 V 1
8 V 8 1 2 8 OA 2
.OE 8
.OA .OE
3
Ta có PEQ vuông tại P và OEA vuông tại O có OEA PEQ
PQ PE
PEQ và OEA đồng dạng
OA OE
3
PE 7 PE 3 7 OE OP 3 7
Do đó 1
OE 8 OE 2 OE 2
3
7 3
7
OP OE 1 30 1 1,306cm
2 2
Câu 15: Cho một đồng hồ cát như hình vẽ ( gồm hai hình nón chung đỉnh ghép
lại) trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 600 .
Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ
là 1000 cm3 . Nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết
xuống dưới. khi đó tỷ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần
phía dưới là bao nhiêu
1 1 B
A. B.
8 27
1 1
C. D.
3 3 64
OE x 0 E E L
L
Đặt OH y 0 x y 60 1 x x
x y
O O
1 2 1 2
3 .EL .x 3 .HM . y 1000
y N
tan 600 x y M
Ta có
H
EL HM H M
EL .x HM 2 . y 3000
2
x y
EL ; HM
3 3
x 10 cm
x3 y 3 9000 2 .Từ 1 , 2 Khi cát chảy hết xuống dưới
y 20 cm
3
Vcat chiemcho x 1
Vduoi y 8
Câu 16: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là
A. 10 2cm B. 20cm C. 50 2cm D. 25cm
Hướng dẫn giải: :
Đặt a 50cm . Gọi bán kính đáy và chiều cao của
S
hình nón lần lượt là x, y x, y 0 . Ta có
SA SH 2 AH 2 x 2 y 2
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là
I J
Stp x 2 x x 2 y 2
Theo giả thiết ta có:
O
x2 x x2 y 2 a2 x x2 y 2 x2 a2
A
H
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
x x2 y 2 a2 x 2
a4
x 2 x 2 y 2 a 4 x 4 2a 2 x 2 , DK : x a x 2
y 2 2a 2
1 a4 1 y
Khi đó thể tích khối nón là: V . 2 2
.y a4 . 2
3 y 2a 3 y 2a 2
y 2 2a 2
V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất
y
y 2 2a 2 2a 2 2a 2
Ta có y 2 y. 2 2a
y y y
2a 2 a
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi y , tức là y a 2 x 25cm
y 2
Chọn D.
Câu 17: Một kem ốc quế gồm hai phần, phần kem có dạng hình
cầu, phần ốc quế có dạng hình nón, giả sử hình cầu và
hình nón có bán kính bằng nhau, biết rằng nếu kem tan R
chảy hết sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích kem sau
khi tan chảy bằng 75% thể tích kem đóng băng ban
đầu, gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính của
h
phần ốc quế. Tính tỷ số h
r
h h
A. 3 B. 2
r r
h 4 h 16
C. D.
r 3 r 3
Hướng dẫn giải:
4
Thể tích kem ban đầu: Vkem bd R 3
3
1
Thể tích phần ốc quế: Voc que .R 2 .h
3
3 1 3 4 h
Ta có Voc que Vkem bd .R 2 .h . R 3 3
4 3 4 3 R
Câu 18: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng
E
song song với đáy thì phần hình nón L
nằm giữa mặt phẳng và đáy gọi là hình x
nón cụt. Một chiếc cốc có dạng hình
nón cụt cao 9cm, bán kính của đáy cốc
và miệng cốc lần lượt là và 4cm. Hỏi O
chiếc cốc có thể chứa được lượng nước
tối đa là bao nhiêu trong số các lựa
chọn sau:
A. 250ml B. 300ml
C. 350ml D. 400ml
H M
Hướng dẫn giải:
AG GC 3 3
AGC ABC AG AB
AB BD 4 4
AG 3
AG 27
AG 9 4
Suy ra Vcoc Vnon lon Vnon nho
1 1
. .42. 27 9 . .32.27 111 348, 72ml
3 3
Vậy lượng nước tối đa là 300 ml.
Chọn B.
Câu 19: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với các kích thước như
hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái
mũ đó (không kể viền, mép, phần thừa).
A. 700 cm 2 B. 754, 25 cm 2 30cm
81
A. 48 . B. . C. 36 . D. 54 .
2
Lời giải
Chọn A
41
A. V H 23 . B. V H 13 . C. V H . D. V H 17 .
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 16
Thể tích khối trụ là Vtru Bh 1.5 2.4 9 . Thể tích khối nón là Vnon 22.4 .
3 3
1 2 16 2 41
Thể tích phần giao là: Vp . giao 12.2 . Vậy V H 9 .
3 3 3 3 3
Câu 24: Một bồn chứa xăng có cấu tạo gồm 3,62m
1 hình trụ ở giữa và 2 nửa hình cầu ở 2
đầu,
biết rằng hình cầu có đường kính 1,8m và
1,8m
chiều dài của hình trụ là 3, 62m. Hỏi bồn
đó
có thể chứa tối đa bao nhiêu lít xăng trong
các giá trị sau đây?
A. 10905l B. 23650l C. 12265l D. 20201l
Hướng dẫn giải:
Ta có: Vtru R 2 h
Vì thể tích của 2 nửa hình cầu bằng nhau nên tổng thể tích của 2 nửa hình cầu là 1 khối cầu có
4
Vc R 3 .
3
4
Vậy VH Vtru VC R 2 h R 3 12, 265m3
3
Vậy bồn xăng chứa: 12265 l.
Chọn C.
Câu 25: Một hình hộp chữ nhật kích thước 4 4 h chứa một khối cầu lớn có bán kính bằng 2 và tám
khối cầu nhỏ có bán kính bằng 1 sao cho các khối lón tiếp xúc với tám khối cầu nhỏ và các
khối cầu đều tiếp xúc với các mặt hình hộp. Thể tích khối hộp là:
A. 32 32 7 B. 48 32 5 C. 64 32 7 D. 64 5
Hướng dẫn giải:
Gọi tâm hình cầu lớn là I và tâm bốn hình cầu nhỏ tiếp xúc với đáy là
ABCD. Khi đó ta có
I . ABCD là hình chóp đều với cạnh bên IA 3 và cạnh đáy AB 2 do
đó chiều cao hình chóp là 7 . Suy ra khoảng cách từ tâm I đến mặt đáy
là 1 7 hay chiều cao hình hộp chữ nhật là:
2 1 7 suy ra thể tích hình hộp là 32 1 7 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
Chọn A.
Câu 26: Một bang giấy dài được cuộn chặt lại
thành nhiều vòng xung quanh một ống
lõi
hình trụ rỗng có đường kính
C 12,5mm.
Biết độ dày của giấy cuộn là 0, 6mm và
đường kính cả cuộn giấy là
B 44,9mm.
Tính chiều dài l của cuộn giấy.
A. L 44m B. L 38m C. L 4m D. L 24m
Hướng dẫn giải:
Gọi chiều rộng của băng giấy là r , chiều dài băng giấy là L độ dày của giấy là m khi đó ta có
thể tích của băng giấy: V r.m.L 1
2 2
B C
Khi cuộn lại ta cũng có thể tích: V .m .m r B 2 C 2 2
2 24 4
Từ 1 , 2 suy ra: m.r.L r B 2 C 2 L B2 C 2
4 4m
Câu 27: (Thị Xã Quảng Trị) Một ly nước hình trụ có chiều cao 20 cm và bán kính đáy bằng 4 cm . Bạn
Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17 cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy
các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính 2 cm thả vào ly nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất
bao nhiêu viên đá để nước trào ra khỏi ly?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Lời giải
Chọn C
Ta có thể tích phần không chứa nước V1 3..42 48 . Như vậy để nước trào ra ngoài thì số
bi thả vào cốc có tổng thể tích lớn hơn 48 .
Gọi n là số viên bi tối thiểu thả vào cốc khi đó tổng thể tích của n viên bi là
4 32 n 32 n 9
V2 n. .23 . Theo bài ra 48 n . Vậy n 5 .
3 3 3 2
Câu 28: Một thầy giáo dự định xây dựng bể bơi di động cho học sinh nghèo miền núi từ 15 tấm tôn có
kích thước 1m 20cm (biết giá 1m 2 tôn là 90000 đồng) bằng 2 cách:
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành 1 hình trụ như hình 1.
Cách 2: Chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần rồi gò tấm tôn thành 1 hình hộp chữ nhật như
hình 2.
Biết sau khi xây xong bể theo dự định, mức nước chỉ đổ đến 0,8m và giá nước cho đơn vị sự
nghiệp là 9955dong / m3 . Chi phí trong tay thầy hiệu trưởng là 2 triệu đồng. Hỏi thầy giáo sẽ
chọn cách làm nào để không vượt quá kinh phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí theo dữ kiện
trong bài toán).
Hình 1
20m
1m
Hình 2
1m
6m 4m 6m 4m
Gọi h, h ' lần lượt là chiều cao của khối nón và khối trụ.
R, r lần lượt là bán kính của khối nón và khối trụ.
Theo đề ta có: h 3R, h ' 2 R.
r IM SI h h ' 3R 2 R 1
Xét tam giác SOA ta có:
R OA SO h 3R 3
2 3
1 R 2 R 16
r R . Ta lại có: Vtrô r 2 h ' 2 R
3 9 9 9
3
R 8 R 2 dm.
Câu 30: Có một miếng nhôm hình vuông, cạnh là 3dm, một người dự định tính tạo thành các hình trụ
(không đáy) theo hai cách sau:
Cách 1: Gò hai mép hình vuông để thành mặt xunng quanh của một hình trụ, gọi thể tích của
khối trụ đó là V1.
Cách 2: Cắt hình vuông ra làm ba và gò thành mặt xung quanh của ba hình trụ, gọi tổng thể
tích của chúng là V2 .
V1
Khi đó, tỉ số là:
V2
1 1
A. 3 B. 2 C. D.
2 3
Hướng dẫn giải:
3 27
Gọi R1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có: 2 R1 3 R1 V1 R12h
2 4
1 9
Gọi R2 là bán kính đáy của khối trụ thứ hai, có: 2 R2 1 R2 V2 R2 2 h
2 4
Chọn A.
Câu 31: Một chiếc hộp hình lập phương cạnh a bị khoét một khoảng trống có dạng là một khối lăng trụ
với hai đáy là hai đường tròn nội tiếp của hai mặt đối diện của hình hộp. Sau đó, người ta dùng
bìa cứng dán kín hai mặt vừa bị cắt của chiếc hộp lại như cũ, chỉ chừa lại khoảng trống bên
trong. Tính thể tích của khoảng trống tạo bởi khối trụ này.
1 1 1
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 3
2 4 B 8 C
Hướng dẫn giải: O
A E
D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com B' Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay C'
O'
A' D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao
1 a
Ta có OE BC ;
2 2
OO ' a
Thể tích là:
2 3
2 a a
V .OE .OO ' . .a .
2 4
Chọn C.
Câu 32: Người ta dùng một loại vải vintage để bọc quả khối khí của khinh khí cầu, biết rằng quả khối
này có dạng hình cầu đường kính 2 m. Biết rằng 1m 2 vải có giá là 200.000 đồng. Hỏi cần tối
thiểu bao nhiêu tiền mua vải để làm khinh khí cầu này?
A. 2.500.470 đồng B. 3.150.342 đồng
C. 2.513.274 đồng D. 2.718.920 đồng
Hướng dẫn giải:
Smat cau 4 R2
d
Với R 1 m . Vậy S mat cau 4 .12 4 m 2
2
Vậy cần tối thiểu số tiền: 4 .200000 2.513.274 đồng.
Chọn C.
Câu 33: Cho biết rằng hình chỏm cầu có công thức thể tích là
A
h 3r 2 h2
, trong đó h là chiều cao chỏm cầu và r là
H
6
bán kính đường tròn bề mặt chỏm cầu ( bán kính này khác
vớibán kính hình cầu ). Bài hỏi đặt ra là với một quả dưa hấu O
hình cầu, người ta dùng một cái ống khoét thủng một lỗ hình
trụ chưa rõ bán kính xuyên qua trái dưa như hình vẽ ( trong
hình có AB là đường kính trái dưa). Biết rằng chiều cao của
lỗ là 12cm ( trong hình trên, chiều cao này chính là độ dài
HK ). Tính thể tích của phần K B
dưa còn lại.
A. 200 cm3 B. 96 cm3 C. 288 cm3 D. 144 cm 3
Hướng dẫn giải:
Đặt r là bán kính của hình cầu.
Chiều cao của lỗ là 12 nên chiều cao của chỏm cầu lag r 6.
Bán kính của chỏm cầu, cũng là bán kính đáy của hình trụ và là: r 2 36
Thể tích hình trụ là 12 r 2 36 .
4 r 3
Thể tích hình cầu là nên thể tích cần tìm là: V 288 .
3
Chọn C.
Câu 34: người ta cần cắt một tấm tôn có hình dạng một elip với độ dài trục lớn bằng 8 độ dài trục bé
bằng 4 để được một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp elíp. Người ta gò tấm tôn hình chữ
nhật thu được thành một hình trụ không có đáy như hình bên. Tính thể tích lớn nhất có thể thu
được của khối trụ đó
A
A
C x H
B 2x
B
128 3 64 64 128
A.
cm3 B.
3 2
cm3 C.
3 3
cm3 D.
3 2
cm3
3 34 17 2 3 34 19 2
A. x cm B. x cm
2 2
5 34 15 2 5 34 13 2
C. x cm D. x cm
2 2
Hướng dẫn giải:
Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là S S MNPQ 4 xy
MP 40
Cạnh hình vuông MN 20 2 cm
2 2
2
S 20 2 4 xy 800 4 xy (1)
Ta có 2 x AB MN AB 20 2 BD 20 2 40 20 2 0 x 20 10 2
2
Lại có AB 2 AD 2 BD 2 40 2 2 x 20 2 y 2 1600
y 2 800 80 x 2 4 x 2 y 800 80 x 2 4 x 2
Thế vào 1 S 800 4 x 800 80 x 2 4 x 2 800 4 800 x 2 80 x3 2 4 x 4
Xét hàm số f x 800 x2 80 x3 2 4 x 4 , với x 0; 20 10 2 có
f ' x 1600 x 240 x 2 2 16 x 3 16 x 100 15x 2 x 2
x 0; 20 10 2
Ta có
x 0; 20 10 2 x
5 34 15 2
f ' x 0
16x 100 15x 2 x 0
2
2
5 34 15 2
Khi đó x chính là giá trị thỏa mãn bài toán.
2
Chọn C.
Câu 36: Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm
mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá làm vật liệu xung quanh của
thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h là chiều cao của thùng và bán kinh đáy là R .
h
Tính tỷ số sao cho chi phí làm thùng là nhỏ nhất
R
h h h h
A. 2 B. 2 C. 3 2 D. 6
R R R R
Hướng dẫn giải:
Gọi V là thể tích của khối trụ, T là giá tiền cho một đơn vị S xq
Vtru
Ta có Vtru .R 2 .h h
R2
S 2 day 2 R 2
Ta có Vtru 2Vtru
S xq 2 R.h 2 R. 2
R R
Giá vật liệu để làm 2 đáy là: G2 d 2 R 2 .3T 6 T .R 2 , Giá vật liệu làm xung quanh thùng
2V
Gxq tru .T
R
Giá vật liệu làm thùng là:
2V .T V .T V .T
Gthung tru 6 T .R 2 tru tru 6 T .R 2 3 3 6Vtru2 .T const
R R R
V .T h
Gthung 3 3 6Vtru2 .T tru 6 T .R 2 Vtru 6 R 3 6
min R R
Câu 37: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
1000 cm3 . Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng
500 5 500 5
A. 3 cm . B. 10. 3 cm . C. cm . D. 10. cm .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi h cm là chiều cao hình trụ và R cm là bán kính nắp đậy.
1000
Ta có: V R 2 h 1000 . Suy ra h .
R2
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần S tp của hình trụ nhỏ nhất.
1000
Ta có: Stp 2 R 2 2 Rh 2 R 2 2 R.
R2
1000 1000 1000 1000
2 R 2 3. 3 2 R 2 . . 3 3 2 .10002
R R R R
1000 500
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 R 2 R3 .
R
Câu 38: Một viên phấn bảng có dạng một khối trụ với bán kính đáy bằng 0,5cm , chiều dài 6cm . Người
ta làm một hình hộp chữ nhật bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
6cm 5cm 6cm . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp 460 viên phấn?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Có 3 cách xếp phấn theo hình vẽ dưới đây:
A M B
H2
H1 H3
Nếu xếp theo hình H 1 : vì đường kính viên phấn là 2.0,5 1cm nên mỗi hộp xếp được tối đa số
viên phấn là: 6.5 30 .
Nếu xếp theo hình H 2 : hàng 6 viên xen kẽ hàng 5 viên. Gọi số hàng xếp được là n 1, n .
3
Ta có ABC đều cạnh bằng 1 CM .
2
3 8
Ta phải có 2.0,5 n. 5 n xếp tối đa được 5 hàng mỗi hộp xếp được tối đa
2 3
số viên phấn là: 3.6 2.5 28 .
Nếu xếp theo hình H 3 :hàng 5 viên xen kẽ hàng 4 viên. Gọi số hàng xếp được là m 1, m .
3 10
Ta phải có 2.0,5 m. 6m xếp tối đa được 6 hàng nên mỗi hộp xếp được
2 3
tối đa số viên phấn là: 3.5 3.4 27 .
Vậy, xếp theo hình H 1 thì xếp được nhiều phấn nhất, nên cần ít hộp nhất.
Ta có 460 : 30 15,3 cần ít nhất 16 hộp để xếp hết 460 viên phấn.
Câu 39: Một khối cầu có bán kính là 5 dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng
song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3 dm để làm một chiếc lu
đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.
100 43
A. dm3 B. dm3
3 3
C. 41 dm3 D. 132 dm3
0 3 0 3
4 500
Thể tích khối cầu là: V2 .53
3 3
500 52
Thể tích cần tìm: V V2 2V1 2. 132 dm3
3 3
Câu 40: Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều
dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện
diện tích là
A. 1725 cm 2 . B. 3450 cm 2 . 23 cm
C. 1725 cm 2 . D. 862,5 cm 2 .
Hướng dẫn giải: 5 cm
Chọn B.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là
S xq 2 Rl 2 .5.23 230 cm2 .
Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là:
S 230 .15 3450 cm 2 .
Câu 41: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
3
chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi V1 , V2
4
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
A. 9V1 8V2 . B. 3V1 2V2 . C. 16V1 9V2 . D. 27V1 8V2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Câu 43: Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn mắc một bóng điện ở phía
trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường
sin
độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức C c 2 ( là góc tạo bởi tia sáng tới
l
mép bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bàn
tới bóng điện). Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn là
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Hướng dẫn giải:
l
h
α
N M
2 I
Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên
mặt bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ)
h l2 2
Ta có sin và h 2 l 2 2 , suy ra cường độ sáng là: C (l ) c (l 2) .
l l3
6 l2
C ' l c.
l4. l2 2
0 l 2
C ' l 0 l 6 l 2
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l 6 , khi đó
Câu 44: Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R 6m phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi
một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi
phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại?
6m O
x2
Chiều cao của hình nón tính theo định lí PITAGO là h R 2 r 2 R 2
4 2
1 2 1 x2 2 x2
Thể tích khối nón sẽ là: V r h R 2
3 3 4 2 4
2
Đến đây các em đạo hàm hàm V ( x ) tìm được GTLN của V ( x ) đạt được khi x R 6 4
3
2 6 4
Suy ra độ dài cung tròn bị cắt đi là: 2 R 4 3600 660
2 6
Câu 45: Một công ty nhận làm những chiếc thùng phi kín hay đáy với thể tích theo yêu cầu là 2 m3 mỗi
chiếc yêu cầu tiết kiệm vật liệu nhất. Hỏi thùng phải có bán kính đáy R và chiều cao h là bao
nhiêu?
1 1 1
A. R 2m, h m . B. R m, h 8m .C. R 4m, h m . D. R 1m, h 2m .
2 2 8
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi R là bán kính đáy thùng ( m ), h : là chiều cao của thùng ( m ). ĐK: R 0, h 0
2
Thể tích của thùng là: V R 2 h 2 R 2 h 2 h 2
R
Diện tích toàn phần của thùng là:
2 2
Stp 2 Rh 2 R 2 2 R h R 2 R 2 R 2 R 2
R R
2
Đặt f t 2 t 2 t 0 với t R
t
1 4 t 1
3
f ' t 4 t 2 2
, f ' 1 0 t 3 1 t 1
t t
Từ bảng biến thiên….. ta cần chế tạo thùng với kích thước R 1m, h 2m
Câu 46: Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là 20 cm ,
bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một con kiến đang đứng ở điểm A của
miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường
ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất với kết quả nào
dước đây?
Đặt b, a, h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc, là góc kí hiệu như
trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của
một khuyên với cung nhỏ BB " 4 b và cung lớn AA " 4 a .
Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm số
cosin ta được:
l BO2 OA2 2BO.OA.cos 2 (1).
) OA OB AB
a 4 a l ( BB AB AB.
BA AB (a b) 2 h 2 . 1 1
b 4 b l (AA) OB OB 2 b 2 b
2 ( a b) 2 (a b) AB a a b b (a b) 2 h2
(a ). 1 OB (b) .
AB ( a b) 2 h 2 OB b b a b
b (a b) 2 h2
OA OB BA (a b) 2 h2 (c).
ab
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được l.
l 58, 79609cm 58,80
tại điểm nào khác B,
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung BB
tức là BA” nằm dưới tiếp tuyến của BB tại B. Điều này tương đương với 2 cos 1 b .
a
Tuy nhiên, trong lời giải của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và đề bài
cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).
Câu 47: Học sinh A sử dụng 1 xô đựng nước có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ, trong đó đáy
xô là hình tròn có bán kính 20 cm , miệng xô là đường tròn bán kính 30 cm , chiều cao xô là
80 cm . Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết
giá nước là 20000 đồng/ 1 m3 (số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?
4
Thả 5 viên bi vào cốc, thể tích 5 viên bi bằng Vbi 5. . .13 20, 94 ( cm3 ) .
3
Thể tích cốc còn lại 77, 04 20,94 56,1 cm .
3
2
Ta có 56,1 h '. . 2,8 h ' 2, 28 cm .
Cách khác: Dùng tỉ số thể tích
2
VTr h 8. 2,8 . 8
coc hnuoc bi 5, 72
Vnuoc Vbi hnuoc bi 4 h
120 5. . nuoc bi
3
Chiều cao còn lại của trụ là 8 5, 72 2, 28 .
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là 2, 28cm .
Câu 49: Người ta xếp 7 hình trụ có cùng bán kính đáy r và cùng chiều cao h vào một cái lọ hình trụ cũng
có chiều cao h, sao cho tất cả các hình tròn đáy của hình trụ nhỏ đều tiếp xúc với đáy của hình
trụ lớn, hình trụ nằm chính giữa tiếp xúc với sáu hình trụ xung quanh, mỗi hình trụ xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ lớn. Khi thể tích của lọ hình trụ lớn là:
A. 16 r 2 h B. 18 r 2 h C. 9 r 2 h D. 36 r 2 h
Hướng dẫn giải:
Ta có hình vẽ minh họa mặt đáy của hình đã cho như trên, khi đó ta rõ ràng nhận ra rằng
R 3r , đề bài thì có vẻ khá phức tạp, tuy nhiên nếu để ý kĩ thì lại rất đơn giản. Vậy khi đó
2
V B.h 3r . .h 9 r 2 h.
Câu 50: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính R 5 và chu vi của
hình quạt là P 8 10 , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
Câu 51: Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu
Câu 52: Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu
V
Gọi V1 là thể tích của cái phễu thứ nhất, V2 là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2. Tính 1 ?
V2
V1 21 V 2 21 V 2 V 6
A. B. 1 C. 1 D. 1
V2 7 V2 7 V2 6 V2 2
Hướng dẫn giải:
Do chu vi của hình quạt tròn là P = độ dài cung + 2R. Do đó độ dài cung tròn là l 8
Theo cách thứ nhất: 8 chính là chu vi đường tròn đáy của cái phễu. Tức là 2 r 8 r 4
Khi đó h R 2 r 2 52 42 3
1
V1 .3 .42
3
Theo cách thứ hai: Thì tổng chu vi của hai đường tròn đáy của hai cái phễu là 8 chu vi của
một đường tròn đáy là 4 4 2 r r 2
Khi đó h R 2 r 2 52 22 21
1
V2 2. 21.22.
3
V 42 2 21
Khi đó 1
V2 8 21 7
3
Câu 53: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là
A. 10 2cm B. 20cm C. 50 2cm D. 25cm
Hướng dẫn giải:
Đặt a 50cm
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là x, y x, y 0 . Ta có
SA SH 2 AH 2 x 2 y 2
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là Stp x 2 x x 2 y 2
Theo giả thiết ta có
x 2 x x2 y 2 a 2 x x 2 y 2 x 2 a2
a4
x x y a x x x y a x 2a x , DK : x a x 2
2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2
y 2a 2
Khi đó thể tích khối nón là
1 a4 1 y
V . 2 2
. y a4 . 2
3 y 2a 3 y 2a 2
y 2 2a 2
V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất
y
y 2 2a 2 2a 2 2a 2
Ta có y 2 y. 2 2a
y y y
2a 2 a
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi y , tức là y a 2 x 25cm
y 2
Lưu ý: Bài trên các em xét hàm số và lập bảng biến thiên cũng được nhé
Câu 54: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R =10cm, đặt trong một khung hình hộp
chữ nhật (hình 1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm.
Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín
viên bi (hình 2). Bán kính của viên bi gần số nguyên nào sau đây. (Cho biết thể tích khối chỏm
h
cầu là V h 2 R )
3
A. 2 B. 4 C. 7 D. 10
Hướng dẫn giải:
Gọi x là bán kính viên bi hình cầu. Điều kiện: 0 < 2x <10 0 < x < 5 0
4
- Thể tích viên bi là Vbi x3 .
3
- Thể tích khối nước hình chỏm cầu khi chưa thả viên bi vào
h 4 416
V1 h 2 R 16 10
3 3 3
- Khi thả viên bi vào thì khối chỏm cầu gồm khối nước và viên bi có
2 2 x 4 x 2 (30 2 x)
thể tích là: V2 (2 x ) R
3 3
- Ta có phương trình:
4 x 2 (30 2 x ) 416 4 3
V2 V1 Vbi x 4 x 2 (30 2 x ) 416 4 x 3
3 3 3
3 2
3x 30 x 104 0
- Giải phương trình ta có các nghiệm: x1 9,6257 > 5 (loại)
x2 2,0940 < 5 (thỏa mãn), và x3 - 1,8197 (loại).
Vậy bán kính viên bi là: r 2,09 (cm).
Câu 55: Một người có một dải duy băng dài 130 cm, người đó cần bọc dải duy băng đỏ đó quanh một
hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10 cm của dải duy băng để thắt nơ ở trên nắp
hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải duy băng có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là
bao nhiêu?
O1
O3
O2
Gọi O1 , O2 , O3 lần lượt là tâm của ba viên bi và r1 r2 r3 3 là bán kính của ba viên bi đó.
Theo giả thiết thì ba đường tròn lớn của ba viên bi đôi một tiếp xúc với nhau , khi đó ba điểm
O1, O2 , O3 tạo thành một tam giác đều cạnh 2 3 . Gọi O là trọng tâm của tam giác O1O2O3 thì
2 3
OO1 OO2 OO3 .2 3. 2.
3 2
Cũng theo giả thiết thì ba viên bi tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ tại 3 điểm nằm
trên một đường tròn bằng đường tròn đáy của lọ hình trụ (tham khảo hình vẽ trên).
Vậy bán kính đáy của lọ hình trụ là OM OO3 O3 M 2 3 .
Câu 58: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán kính đáy
1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo
đơn vị m3 )
1 3
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là
3 4
1 3
Suy ra thể tích dầu được rút ra: V1 5.
3 4
Thể tích dầu ban đầu: V 5. .12 5
Vậy thể tích còn lại: V2 V V1 12, 637 m3 .
Chọn A.
Câu 59: (Chuyên Vinh Lần 2) Người ta sản xuất một vật lưu niệm N bằng thủy tinh trong suốt có
dạng khối tròn xoay mà thiết diện qua trục là hình thang cân. Bên trong N có hai khối cầu
ngũ sắc với bán kính lần lượt là R 3cm và r 1cm tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với mặt
xung quanh của N đồng thời hai khối cầu tiếp xúc với hai đáy của N . Tính thể tích của vật
lưu niệm đó.
485 728
A.
6
cm3 .
B. 81 cm3 .
C. 72 cm3 . D.
9
cm3 .
Lời giải
Chọn D
IO1 O1 H1 1
Ta có: IO1 H1 IO2 H 2
IO2 O2 H 2 3
Mà IO2 IO1 4 nên IO2 6cm; IO1 2cm; IK 1cm; IO 9cm
N là khối nón cụt có bán kính đáy lớn và đáy bé là r1 và r2
1 1
Trong IO1 H1 có sin O1 IH 1 nên r1 3 3; r2
2 3
1 728
Vậy thể tích của N là V r12 r2 2 r1r2 h cm3
3 9
Câu 60: (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình
cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards
đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết
rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong
cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng?
V2 2 r 3 1
Ta có: a% 3
a% a% .
V 6 r 3
Suy ra a 33 .
Câu 62: Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích
phần chung của chúng biết hai trục của hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau.
.
256 1024
A. 256 . B. 512 . .
C. D. .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Cách 1. Ta xét phần giao của hai trụ như hình.
8
.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.
.
Khi đó phần giao H là một vật thể có đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính 4 , thiết
diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình vuông có diện tích S x 4 2 x 2 .
4 4
128 1024
Thể tích khối H là S x dx 16 x dx
2
. Vậy thể tích phần giao là .
0 0
3 3
16 3 1024
Cách 2. Dùng công thức tổng quát giao hai trụ V R .
3 3
Câu 63. (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Một cốc nước có hai phần: phần thân và phần đế. Phần thân để
chứa nước có hình trụ cao 15 ml , chứa được đúng 750 ml nước. Phần đế là một phần của bán
cầu làm bằng thủy tinh đặc. Mặt trên của đế là hình tròn lớn của bán cầu vừa khít với hình tròn
đáy của thân cốc, mặt dưới của đế là hình tròn đường kính 6 ml . Thể tích của phần đế là (tính
chính xác đến hàng phần trăm)
15cm
O
R
r I
A
6cm
Gọi O là tâm mặt trên của đế, I là tâm mặt dưới của đế nên OA R là bán kính hình tròn mặt
trên (cũng là bán kính của bán cầu); IA r 3 cm là bán kính đường tròn mặt dưới của đế.
OI là chiều cao của phần đế, suy ra chiều cao của chỏm cầu bỏ đi là
h R OI R R 2 r 2 1,36 cm (Vì OI R 2 r 2 ).
4 3
R
2 R 3
+ Thể tích của bán cầu, bán kính R là: V1 3 133,04 cm3 .
2 3
h
+ Thể tích của chỏm cầu có bán kính hình tròn nhỏ r là: V2 3r 2 h 2 20,54 cm3 .
6
Câu 64. (Cẩm Giàng) Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp, có
thể tích là 64 m3 . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít
nguyên liệu nhất.
A. r 3 m . B. r 3 16 m . C. r 3 32 m . D. r 4 m .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
V 64 64
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h 2
m .
.r .r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của
hình trụ.
64
Ta có: Stp 2 r.h 2 r 2 2 r 2 m 2 .
r
64 2 64 2r 3 64
Hàm số f r r có f r 2 2r nên f r 0 0 r 3 32 .
r r r2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f r :
3
r 0 32
f r 0
f r
3 3 1024
Hàm số f r đạt giá trị nhỏ nhất khi r 3 32 nên bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình
trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là r 3 32 m .
Cách 2:
V 64 64
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h 2
m .
.r .r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của
hình trụ.
64
Ta có: Stp 2 r.h 2 r 2 2 r 2 m 2 .
r
32 32 32 32
Do đó: S tp 2 r 2 2 .3 3 . .r 2 Stp 6 3 1024 .
r r r r
32
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi r 2 r 3 32 .
r
Vậy bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là
r 3 32 m .