You are on page 1of 254

MỤC LỤC

DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP…………………………………………..…………………8


DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ………………………………………………..……..11
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH..........................................................................................................15
DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH ...................................................................................................23
DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH..........................................33
DẠNG 6: ỨNG DỤNG THỰC TẾ………………………………………………………………36
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

THỂ TÍCH ĐA DIỆN


A – KIẾN THỨC CHUNG
1. Thể tích khối chóp
1
V  S .h
3 đáy
 S đáy : Diện tích mặt đáy.
 h : Độ dài chiều cao khối chóp.
1
VS.ABCD  d .S
3 S, ABCD   ABCD
2. Thể tích khối lăng trụ
V  S đáy .h
 S đáy : Diện tích mặt đáy.
 h : Chiều cao của khối chóp.
Lưu ý:
Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.
3. Thể tích khối hộp chữ nhật
V  a.b.c

4. Thể tích khối lập phương


V  a3

5. Tỉ số thể tích
VS .AB C  SA SB  SC 
 . . S
VS .ABC SA SB SC
A B
Thể tích hình chóp cụt ABC .AB C 
C
h
V 
3

B  B   BB   A

C
B

Với B, B , h là diện tích hai đáy và chiều cao.


5.1. Hai khối chóp S . A1 A2 ... An và S .B1 B2 ...Bm có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt
VS . A1A2 ... An S A1 A2 ... An
phẳng, ta có: 
VS .B1B2 ... Bm S B1B2 ... Bm
VS . A' B 'C ' SA SB  SC 
5.2. Hai khối chóp tam giác S . ABC có A  SA, B  SB, C '  SC ta có:  . .
vS . ABC SA SB SC

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

SM SN SP
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và  x,  y,  z . Mặt phẳng  MNP 
SA SB SC
1 1 1 1 SQ 1  1 1 1 1
cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức    với t  và VS .MNPQ  xyzt     V .
x z y t SD 4 x y z t
5.3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.

V 2V
VA. ABC  , VA. BCC B  .
3 3
V V
VA. ABD  , VBDAC   .
6 3
5.4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
2 2
BH  AB  CH  AC 
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có   ,   .
BC  BC  CB  BC 
Mặt phẳng   song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
SM k VS . M1M 2 ... M n
 p, ta có  p3 .
SAk VS . A1 A2 ... An

AM BN CP x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có  x,  y,  z có VABC .MNP  V.
AA BB CC  3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

AM BN CP
Hình hộp ABCD. ABC D có  x,  y,  z . Mặt phẳng  MNP  cắt DD ' tại Q thì ta có
AA BB CC 
DQ x y z t
đẳng thức x  z  y  t với t  và VABCD. MNPQ  V.
DD 4

MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . .  1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
 Đường chéo của hình vuông cạnh a là a 2
 Đường chéo của hình lập phương cạnh a là : a 3
 Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là : a 2  b2  c 2
a 3
 Đường cao của tam giác đều cạnh a là:
2
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH
 AB 2  AC 2  BC 2
 AB 2  BH .BC
2
 AC  CH .BC
 AH .BC  AB .AC
 AH 2  BH .HC

1 1 1
 2
 2

AH AB AC 2
 AB  BC .sin C  BC . cos B  AC . tan C  AC . cot B
7.1.2. Cho ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c độ dài các trung tuyến là ma , mb , mc bán kính đường
tròn ngoại tiếp R ; bán kính đường tròn nội tiếp r nửa chu vi p.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 Định lí hàm số cosin:


a 2  b 2  c 2 - 2bc. cos A; b 2  c 2  a 2  2ca . cos B; c 2  a 2  b 2  2ab. cosC
 Định lí hàm số sin:
a b c
   2R
sin A sin B sin C
 Độ dài trung tuyến:
b2  c2 a2 c2  a2 b2 a2  b2 c2
ma2   ; mb2   ; mc2  
2 4 2 4 2 4
7.2. Các công thức tính diện tích
7.2.1. Tam giác
1 1 1
 S  a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 S  bc sin A  ca.sin B  ab sinC
2 2 2
abc
 S 
4R
 S  pr
 S   
p p a p b p c  
AB.AC BC .AH
 ABC vuông tại A : S  
2 2
a 3 a2 3
 ABC đều, cạnh a : AH  , S 
2 4
7.2.2. Hình vuông
 S  a2 ( a : cạnh hình vuông)
7.2.3. Hình chữ nhật
 S  ab ( a, b : hai kích thước)
7.2.4. Hình bình hành
 S = đáy  cao  AB. AD.sin BAD 
7.2.5. Hình thoi
  1 AC.BD
 S  AB. AD.sin BAD
2
7.2.6. Hình thang
1
 
 S  a  b h ( a, b : hai đáy, h : chiều cao)
2
7.2.7. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc AC & BD
1
 S  AC .BD
2
8. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP
Nội dung Hình vẽ

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng A

SAB  , SBC  , SAC  vuông góc với nhau từng đôi một, diện
tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1, S2 , S3 .
S
2S1.S2 .S3 C
Khi đó: VS .ABC 
3 B

 
Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với ABC , hai mặt S

phẳng SAB  và SBC  vuông góc với nhau,


  , 
BSC ASB   .
A C
SB 3 .sin 2 . tan 
Khi đó: VS .ABC 
12 B

Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh S

bằng a, cạnh bên bằng b .


a 2 3b 2  a 2
Khi đó: VS .ABC 
12 A C
G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và S

mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc  .


a 3 tan 
Khi đó: VS .ABC 
24 C
A
G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên bằng b S

và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc  .


3b 3 .sin  cos2 
Khi đó: VS .ABC 
4 A C
G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh đáy bằng a, S

cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc  .


a 3 . tan 
Khi đó: VS .ABC 
12 A C
G
M
B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình S

vuông cạnh bằng a, và SA  SB  SC  SD  b .


a 2 4b 2  2a 2
Khi đó: VS .ABC 
6 D A

O M
C B

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, góc S

tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là  .


a 3 . tan 
Khi đó: VS .ABCD 
6 A D

O M
B C

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, S

   với     ;  
SAB  
4 2 D A
3 2
a tan   1 M
Khi đó: VS .ABCD  O

6 C B

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh bên bằng a, S

 
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là  với    0;  .
 2
A
4a 3 . tan  D
Khi đó: VS .ABCD  O M
3

3 2  tan 2   B C

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi S

 
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc với F
N

SBC  , góc giữa P  với mặt phẳng đáy là  . x


A E
C

a 3 cot  G
M
Khi đó: VS .ABCD 
24 B

Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập phương A' B'

cạnh a. O'

a3 D'
Khi đó: V  O1 C'
6
O4 O2

A O3
B

O
D C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta được S

khối lập phương.


2a 3 2 G2

Khi đó: V  A G1
D

27 M
N

B C

S'

9. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT THỂ TÍCH TỨ DIỆN


Công thức Điều kiện tứ diện
abc  SA  a, SB  b, SC  c
VS.ABC  1  cos2   cos2   cos2   2cos cos  cos
6     , CSA
 
 ASB  , BSC
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 3 góc ở đỉnh 1 tứ diện 
1
VABCD  abd sin  AB  a,CD  b
6 
Công thức tính khi biết 2 cạnh đối, khoảng cách và góc 2 cạnh  
d AB,CD  d, AB,CD    
đó
2S S sin 
VSABC  1 2 SSAB  S1, S SAC  S2, SA  a
3a 
Công thức tính khi biết một cạnh, diện tích và góc giữa 2 mặt  
 SAB , SAC   
kề
abc  SA  a, SB  b, SC  c
VS .ABC  sin  sin  sin  
6  
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 2 góc ở đỉnh và 1 góc nhị diện  
  SAB ,  SAC   

  
 ASB   , ASC  
a3 2 Tứ diện đều
VABCD  tất cả các cạnh bằng a
12
2 Tứ diện gần đều
VABCD 
12
a 2
 
 b 2  c 2 b 2  c2  a 2 a 2  c 2  b 2  AB  CD  a

AC  BD  b
AD  BC  c

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

B – BÀI TẬP
DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABC D cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng qua
CE và vuông góc với mặt phẳng  ABD  cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của khối
tứ diện A ECF .

2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
30 60 40 15
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích của khối
chóp A.GBC .
A. V  3 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  5 .
Câu 3: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của
tứ diện.
a a 6 a 3 a 34
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2

Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA  a, BC  a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x biết thể
a 3 11
tích khối chóp đã cho có thể tích bằng .
6
3a 7a 9a 5a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 2 2
Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và song
song BC và vuông góc với  SBC  , góc giữa  P  với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích khối chóp
S . ABC là:
a3 3 a3 3 a3 3a 3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá trị x, y
thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2  2 xy  y 2  160 B. x 2  2 xy  2 y 2  109

C. x 2  xy  y 4  145 D. x 2  xy  y 4  125
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
 SAB  ;  SAC  ;  SBC  cùng tạo với mặt phẳng  ABC  một góc bằng nhau. Biết
AB  25, BC  17, AC  26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V của
khối chóp SABC .
A. V  680 B. V  408 C. V  578 D. V  600
Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 , BC  6 . Biết SA  6 và
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M . ABC .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

64 32
A. V  24 . B. V  . C. V  . D. V  12 .
3 3
Câu 9: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các
khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV V 3V V
A. . B. . C. . D. .
S nS S 3S
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có SA  a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt
1
phẳng SBC  và  SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10

A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D. 12a3 .

Câu 11: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp S .ABCD có


đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  a 3 ; SA   ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của các cạnh SB , SD ; mặt phẳng  AMN  cắt SC tại I . Tính thể tích khối đa diện
ABCDMNI .

5 3 a3 3 a3 5 3 a3 13 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  D. V  .
18 18 6 36

Câu 12: (Chuyên Vinh Lần 3)Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .

390 390 390 390


A. . B. . C. . D. .
12 4 6 8
Câu 13: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với
AB  2a, BC  CD  DA  a và SA  ( ABCD ) . Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB và cắt
SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDMNP

32 a 3 4a 3 3 4 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 24
Câu 14: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA  a , OB  b ,
OC  c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của
a
tứ diện. Giả sử a  b, a  c . Giá trị nhỏ nhất của là
r

A. 1  3 . B. 2  3 . C. 3. D. 3  3 .

  SAC
Câu 15: (Nguyễn Khuyến)Cho hình chóp S .ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3, SAB   30
. Thể tích khối chóp S .ABC bằng:

A. VS.ABC  4. B. VS.ABC  6. C. VS.ABC  8 . D. VS. ABC  12 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 16: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là


tam giác đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Biết  AMN    SBC  . Thể
tích khối chóp S . ABC bằng

a 3 26 a3 5 a3 5 a 3 13
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 18
Câu 17: (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp S . ABC
bằng

a3 14 a3 3 a3 3 a3 14
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 24
Câu 18: (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc
cạnh SA sao cho SA  4SM và SA vuông góc với mặt phẳng  MBC  . Thể tích V của khối
chóp S . ABC là

2 2 5 4 2 5
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
3 9 3 3

a 39
Câu 19: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  . Tam giác ABC
3
cân tại A có góc A  120 , BC  2 a . G là trọng tâm tam giác SAB . Thể tích khối chóp G. ABC

2a3 3 a3 a3
A. . B. a . C. . D. .
9 3 9
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
6 15
1 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là , từ B đến mặt phẳng  SAC  là ,
4 10
30
từ C đến mặt phẳng  SAB  là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam
20
giác ABC . Thể tích khối chóp S .ABC bằng

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Câu 21: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi N là trung điểm SB, P thuộc đoạn SC sao cho SP  2PC , M thuộc đoạn SA
4
sao cho SM  MA. Mặt phẳng  MNP  cắt SD tại Q. NP cắt BC tại E , CQ cắt DP tại R.
5
Biết rằng thể tích khối chóp EPQR bằng 18cm3 . Thể tích khối chóp SMNPQ bằng

260 3
A. 65cm3 . B. cm . C. 75cm3 . D. 70cm3 .
9

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 22: (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho khối chóp S . ABC có    CSA
ASB  BSC   600 ,
SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .

2 2a 3 2a 3 4 2a 3 8 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3

DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ


LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABCABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt
phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC  .

A. a3 2 B. 2a 3 C. a3 6 D. 3a 3
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA  MA ' và NC  4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ tâm
a
O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng .Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
6
.
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Câu 26: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  AC  a . Biết góc giữa hai đường
thẳng AC ' và BA ' bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng

a3 a3
A. a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 2
Câu 27: (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
ABC . AB C  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M , N , P lần lượt là trung điểm của CC  ,
AC  , AB  . Biết thể tích của khối GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . AB C  .

A. 72 . B. 21 . C. 18 . D. 17 .

Câu 28: (Chuyên Bắc Giang) Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện AMNABC 
.

7 3 5 3 7 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
48 32 32 48
Câu 29: (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M
là trung điểm cạnh BB . Mặt phẳng  MAD  cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện
ABC DMKCD bằng:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24

Câu 30: (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết tích của khoảng
cách từ điểm B ' và điểm D đến mặt phẳng  D ' AC  bằng 6 a 2  a  0  . Giả sử thể tích của khối
lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. k   20;30  . B. k  100;120  . C. k   50;80  . D. k   40;50  .

   ; đường chéo AC ' hợp với


Câu 31: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  b, BAD
đáy góc  . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:

A. V  4ab a 2  b2  2ab.cos .cos .cos B. V  2ab a 2  b2  2ab.cos .cos .cos

C. V  3ab a2  b2  2ab.cos .sin  .tan D. V  ab a2  b2  2ab.cos .sin .tan

Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a , một mặt phẳng   cắt các cạnh AA ,
1 2
BB , CC  , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM  a , CP  a . Thể tích khối đa diện
3 5
ABCD.MNPQ là:

11 3 a3 2a 3 11 3
A. a . B. . C. . D. a .
30 3 3 15
Câu 33: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi và diện
tích đáy bằng S1 . Tứ giác ACC A và BDD B  có diện tích lần lượt bằng S 2 và S3 . M là một
điểm bất kì thuộc mặt phẳng  ABCD  . Kí hiệu V là thể tích của khối chóp M . ABC D . Khẳng
định nào dưới đây là khẳng định đúng?

S1S 2 S3 2 S1S2 S3 2 3
A. V  . B. V  . C. V  S1 S2 S3 . D. V  S1S 2 S3 .
6 3 6 9

Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  . Khoàng cách giữa AB và BC
2a 5 2a 5 a 3
là , khoảng cách giữa BC và AB là , khoảng cách giữa AC và BD là . Tính
5 5 3
thể tích khối hộp .

A. 4a3 . B. 3a3 . C. 5a3 . D. 2a3 .

Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB  BC  a , AA  a 3 . Gọi I là giao điểm của AD và AD ; H là hình chiếu của I trên mặt
phẳng  ABCD  ; K là hình chiếu của B lên mặt phẳng  CAB . Tính thể tích của khối tứ diện
IHBK .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 16 8

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 36: (Ngô Quyền Hà Nội) Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) x b (cm) x c (cm) , trong đó
a, b , c là các số nguyên và 1  a  b  c . Gọi V (cm3 ) và S (cm2 ) lần lượt là thể tích và diện tích
toàn phần của hình hộp. Biết V  S , tìm số các bộ ba số (a, b, c) ?

A. 10. B. 12. C. 21. D. 4.

LĂNG TRỤ XIÊN


Câu 37: (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3)Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' , đáy
là tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm AC . Biết tam giác AMB cân tại A và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Góc giữa AB với mặt phẳng  ABC 
là 30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:

a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. .
16 48 24
a3 3
D. .
8
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng
a 3
cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
4

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 24
Câu 39: ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . AB C  .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Câu 40: (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC
a 3
. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng
4
trụ ABC. ABC .

a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Câu 41: (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác
đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác ABC .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Một mặt phẳng  P  chứa BC và vuông góc với AA cắt hình lăng trụ ABC. ABC  theo một
3a 2
thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
8

a3 3 2 3a 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 10 12

Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC  bằng 60
, tam giác ABC vuông tại C và góc BAC   60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên  ABC 
trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a bằng
13a 3 7a3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C  có đáy là tam giác vuông tại
'  900 , 
A, AB  1, BC  2 . Góc CBB ABB '  1200. Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết
7
d  AB ', CM   . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
7

4 2 4 2
A. 2 2 . B. . C. 4 2 . D. .
9 3
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ ABC . AB C  có thể tích V , đáy là tam giác cân,
AB  AC . Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC . Mặt
phẳng  CEF  chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa
đỉnh A .

47 25 29 43
A. V. B. V. C. V. D. V.
72 72 72 72
Câu 45: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 3 9 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a . D. a .
8 4 2 4
Câu 46: (CổLoa Hà Nội) Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Điểm E thỏa mãn
 
AE  3 AB . Thể tích của khối đa diện là phần chung của khối hộp ABCD.ABCD và khối tứ
diện EADD  bằng
E

K C
B
H
B' C'
A D

A' D'

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

4V V 19V 25V
A. . B. . C. . D. .
27 2 54 54
Câu 47: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có các
cạnh BA  3, AD  7; các mặt bên  ABB ' A '  và  ADD ' A ' hợp với mặt đáy các góc theo
thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
A. 4 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 6 (đvdt)
Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai mặt
chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là  . Tính thể tích V của khối hộp
đã cho.
S1S2 cos S1S2 cos S1S2 cos S1S2 cos
A. V  B. V  . C. V  D. V 
a 3a 4a 2a
Câu 49: (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a , AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao điểm
của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng  ADDA  và  ABCD  bằng 60 . Tính thể tích khối
tứ diện ACBD .

a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 2

Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích
bằng V . Gọi M , N , P, Q, E , F lần lượt là tâm các hình bình hành
ABCD , A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
M , P , Q, E , F , N bằng

V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3

Câu 51: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc A ' AB, BDA, A ' AD
đều bằng   00    900  . Tính thể tích V của khối hộp.

a a
A. V  a 3 sin 2 cos 2  cos 2 arcsin  B. V  2a 3 sin  cos 2  cos 2
2 2

 a
C. V  2a 3 sin cos 2  cos 2 D. Đáp số khác.
2 2
DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH

Câu 1: (TTHT Lần 4) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là
trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2 DP . Mặt phẳng  AMP  cắt cạnh
SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V

23 19 2 7
A. VABCDMNP  V. B. VABCDMNP  V. C. VABCDMNP  V . D. VABCDMNP  V.
30 30 5 30

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 2: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3a , AD  a , SA vuông góc với đáy và
SA  a . Mặt phẳng   qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .

Tính thể tích khối chóp S . AMNP .

3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 30
Câu 3: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S  thỏa mãn
  7
SS   k DC  k  0  . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S . ABCD và S .ABCD là V.
25
Tìm k .

A. k  9 . B. k  6 . C. k  11 . D. k  4 .
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC a
có tất cả các cạnh đều bằng . Một mặt phẳng  P  song song với mặt đáy

 ABC  cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác MNP biết

 P  chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.

a2 . 3 a3. 3 a2 . 3 a2 . 3
A. S MNP  . B. S MNP  . C. S MNP  D. S MNP  .
8 16 43 2 43 4

Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  b và cạnh bên SA  c
vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM  x  0  x  c  . Tìm x để mặt phẳng  MBC  chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể
tích bằng nhau.

A. x 
3  2  c . B. x 
 2  3  ab . C. x 
3  5  c . D. x 

.

5  1 ab
2 2c 2 2c
Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD  4 AB .Gọi M là 1 điểm
SM
trên cạnh SA sao cho 0  AM  SA . Tìm tỉ số sao cho mặt phẳng  CDM  chia khối chóp
SA
đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:

SM 3  13 SM 4  26 SM 3  17 SM 3  23
A.  . B.  . C.  . D.  .
SA 2 SA 2 SA 2 SA 2
Câu 7: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
V sao cho SM  1 , SN  x . Mặt phẳng  P  qua MN và song song với SC chia khối chóp
SA 3 SB
S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .

4 5 8  10 4 5 8  10
A. x  B. x  C. x  D. x 
3 6 6 9

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy
SN 2
điểm N trên cạnh SB sao cho  . Mặt phẳng   qua MN và song song với SC chia
SB 3
khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của
V1
khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số .
V2

V1 7 V 7 V 7 V 7
A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 16 V2 18 V2 11 V2 9
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 . Gọi
M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp
S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:

7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD a
cạnh bằng , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC svà E
BD
là điểm thuộc tia đối DB sao cho  k . Tìm k để mặt phẳng  MNE  chia khối tứ diện
BE
11 2a3
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là .
294

6
A. k  . B. k  6 . C. k  4 . D. V  5 .
5
Câu 11: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC  4 BM , BD  2 BN , AC  3 AP. Mặt phẳng  MNP  cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng  MNP  .

2 7 5 1
A. B. C. D.
3 13 13 3
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , góc giữa mặt bên và
1
phẳng đáy là  thỏa mãn cos = . Mặt phẳng  P  qua AC và vuông góc với mặt phẳng  SAD 
3
chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần nhất với
giá trị nào trong các giá trị sau:

A. 0,11 B. 0,13 C. 0, 7 D. 0,9


Câu 13: Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2SM ,
SN  2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H ) và ( H ) là các khối
1 2

đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H1 ) chứa điểm S ,
V1
( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Câu 14: (Sở Quảng NamT) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với đáy
lớn AD và AD  3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND =
3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng:

3 5 5 9
A. B. C. D.
8 12 16 32
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa hai
5 2
mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là  thỏa mãn tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện ABCE
7
V1
và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số .
V2

3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10 và SBC  90 , ASC  120 . Mặt

phẳng  P  qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng  SAC  cắt cạnh SA
VS . MBN
tại M . Tính tỉ số thể tích .
VS . ABC

2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 5 6 4
Câu 17: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD
là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc
đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNK  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S
7 KA
có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số t  .
13 KS

1 3 1 2
A. t  . B. t  . C. t  . D. t  .
2 4 3 3
Câu 18: (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng   chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt tại
SP
P và Q . Đặt  x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp S .ABCD
SB
. Tìm x để V  2V1 .

1 1  33 1  41
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 .
2 4 4
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD ,
AB  2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng  ABE  chia khối chóp S .ABCD
SE
thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

10  2 26  4
A. . B. 6  2 . C. 2 1 . D. .
2 2
Câu 20: (Hàm Rồng ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia khối
7
chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ
13
IA
số k  ?
IS

1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 300 , O là trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A  B C 
có S là tâm của tam giác A  B C  và cạnh bên của hình chóp O . A  B C  tạo với đường cao một
góc 600 (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các
cạnh bên OA , OB , OC  . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A  B C 
V1
. Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số bằng
V2

9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên lần1) 5 (Tổng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C , O là
trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A  B C  có S là tâm của tam
giác A  B C  và cạnh bên của hình chóp O . A  B C  và AB  kAB (hai hình chóp có chung chiều
cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC  . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A  B C  . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC
V
. Tỉ số 1 bằng
V2

k3  k2 k3 1 k
A. . B. . C. . D. .
3 3 k 1 k 1
( k  1) (k  1)
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA   ABCD  . Trên đường thẳng vuông góc với  ABCD  tại D lấy điểm S  thỏa mãn
1
S D  SA và S  , S ở cùng phía đối với mặt phẳng  ABCD  . Gọi V1 là phần thể tích chung của
2
V
hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

4 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 3
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên
 
đường thẳng qua D và song song với SA lấy điểm S  thỏa mãn S D  k SA với k  0 . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2

S'

A D

B C

2k 2  k 3k  2 3k 2  2k k
A. 2
. B. . C. 2
. D. .
2 k 1
2  k  1 2  k  1 2  k  1
Câu 25: (THTT số 3) Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n  3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm

 
của đoạn thẳng SA j j  1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An và
V1
S .B1 B2 ...Bn . Tính tỉ số .
V2

A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 n .
Câu 26: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1 B1C1 D1 có thể tích V1 , các đỉnh A1 , B1 , C1 , D1
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện A2 B2C 2 D2 có thể

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 ,
A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể tích Vn , các đỉnh An , Bn , Cn , Dn
lần lượt là trọng tâm của các tam giác Bn 1Cn 1 Dn 1 , Cn 1 Dn 1 An 1 , Dn 1 An 1 Bn 1 , An 1 Bn 1Cn 1 .
Tính S  V1  V2  ...  V2018 ?

A. S 
3 2018
 1 V
. B. S 
 27 2019
 1 V
.
2018
2.3 26.272019

C. S 
 272018 1V
. D. S  .
 32019 1V
26.272018 2.32019
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC cạnh đáy bằng a ,
chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng  P  qua B  và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối.
V1
Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1  V2 . Tỉ số bằng
V2

1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
11 23 47 7
Câu 28: (TTHT Lần 4) Cho lăng trụ ABC . AB C  , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA  3 AM , BB   3 B N . Mặt phẳng  C MN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi V1
V1
là thể tích của khối chóp C . AB NM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC  . Tỉ số
V2
bằng:

V1 4 V 2 V 1 V 3
A.  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC  sao cho
MA  MA; NC  4 NC  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
GAB C , BB MN , ABBC  và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?

A. Khối ABCN . B. Khối GABC  . C. Khối ABBC  . D. Khối BBMN .


Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ', có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
AM A ' N 1
M, N lần lượt trên cạnh AB ', A ' C sao cho   . Tính thể tích V của khối BMNC ' C.
AB ' A ' C 3

a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 31: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ ABC . AB C  .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các điểm
E, F sao cho AA  kAE, BB  kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai khối đa
diện bao gồm khối chóp (C. ABFE) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế tích V2 .
V1 2
Biết rằng  , tìm k
V2 7

A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
AM A'N 1
M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho   . Tính thể tích V của khối
AB ' A 'C 3
BMNC’C.

a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung
điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP  2C ' P . Tính thể tích khối tứ
diện BMNP theo V.

2V V 5V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 3 24 9
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết AM  MA
, DN  3ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho thành hai khối
đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

5275 5275 7385 8440


A. . B. . C. . D. .
6 12 18 9
Câu 35: (THTT lần5) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB
1
và P thuộc cạnh DD sao cho DP  DD . Biết mặt phẳng  AMP  cắt CC  tại N , thể tích
4
của khối đa diện AMNPBCD bằng

11a3 3
3
A. 2 a . B. 3 a .3
C. . D. 9 a .
3 4
Câu 36: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của
C B và C D . Mặt phẳng  AEF  cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
V1
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2

25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' B ' và
BC. Mặt phẳng  DMN  chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi  H  là khối
V H 
đa diện chứa đỉnh A,  H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V H '

V H  37 V H  55 V H  2 V H  1
A.  B.  C.  D. 
V H ' 48 V H ' 89 V H ' 3 V H ' 2
Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần
V1
chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2

2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2
Câu 39: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời song
song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1 ,V2 (Trong đó
V1
V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số F  .
V2

7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AA’
và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.

25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17

DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH

CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP


Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 12
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA  x, BC  y, AB  AC  SB  SC  1. Thể tích khối chóp S . ABC lớn
nhất khi tổng x  y bằng:
2 4
A. 3 B. C. D. 4 3
3 3
Câu 3: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao
nhiêu?
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 4: (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC
. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S .ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C  thỏa mãn
 1   1 
SA  S A, SC   SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng AC  cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k  S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
1 1 4 15
A. . B. . C. . D. .
60 30 15 16
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C  là trung điểm cạnh SC . Mặt
V
phẳng  P  chứa đường thẳng AC  cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m  S . BC D . Giá trị nhỏ
VS . ABCD
nhất của m bằng :
2 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A và
trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S . AMNP .
V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C  thỏa mãn
 1   1 
SA  SA, SC   SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng AC  cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k  S . ABCD . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho   4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
4 6 8 3
Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho   4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V B. V C. V D. V
4 3 4 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng   đi qua A , trung
điểm I của SO cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối
chóp S . AMNP .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
18 3 6 8
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA  a, AB  b, AD  c. Trong
mặt phẳng  SDB  lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại
M, cắt cạnh SD tại N, mp  AMN  cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
abc abc abc abc
A. VSAMKN  max  , VSAMKN  min  B. VSAMKN  max  , VSAMKN  min 
8 9 8 10
abc abc abc abc
C. VSAMKN  max  , VSAMKN  min  D. VSAMKN  max  , VSAMKN  min 
9 10 10 11
 1 
Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA '  SA
3
 1 
, SC '  SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k  S . A ' B ' C ' D ' . Giá trị lớn nhất của k là?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Câu 14: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N  , P  , Q lần lượt là hình
SM
chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3 2 1 1
A. . B. . C. D. .
4 3 2 3
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC lần lượt
tại M , N , P . Gọi M  , N  , P  lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ
SM
số để thể tích khối đa diện MNP. M N P đạt giá trị lớn nhất.
SA
3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích
V
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3

Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có ASB  BSC  CSA  30 và SA  SB  SC  a . Mặt phẳng  P 
qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C  sao cho chu vi tam giác ABC  nhỏ nhất. Gọi
V
V1 ,V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . ABC , S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

V1 V1 V1 V
A.  3 2 2 . B.  3 1 . C.  42 3. D. 1  2  1 .
V2 V2 V2 V2
  
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA  SB  SC  a ASB  60 , BSC  90 , ASC  120 . Gọi M , N lần
CN AM
lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho  . Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ
SC AB
nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 72 432 432
Câu 19: (Sở Bắc Ninh) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các
V
cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC  5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn
V
nhất của 1 .
V
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB  1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi thể tích
lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
8 8 24
Câu 22: Khối tứ diện ABCD có AB  x  x  1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1.
Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3 6 3 2 2 6
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 2 2 3
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB  4a, CD  x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x  2 10a. B. x  10a. C. x  6 a . D. 3a .
Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB  x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2  x . Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng .
12
A. 1. B. 6 . C. 4 D. 2 .
Câu 25: Xét khối tứ diện ABCD có AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  6 . B. x  14 . C. x  3 2 . D. x  3 3 .
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 , SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  1 . Tìm
thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

5 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 3
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  BA  BC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 8 12
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích
lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng
4 1 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
27 6 27 12
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA  x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để thể tích khối chóp đó lớn nhất là
A. 2 2 . B. 2 . C. 7 . D. 6 .
Câu 31: (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy
 
ABCD là hình thoi. Biết SA  x với 0  x  2 3 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm
x để thể tích của khối chóp S .ABCD đạt giá trị lớn nhất?
6
A. 2 . B. 2 2 . C. . D. 6 .
2
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S và cắt các cạnh SA , SB
    SB
, SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số khi biểu
SN
2 2
 SB   SD 
thức T     4  đạt giá trị nhỏ nhất.
 SN   SQ 
SB 11 SB SB SB 9
A.  . B. 5. C.  4. D.  .
SN 2 SN SN SN 2
Câu 33: (Ba Đình Lần2) Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài
cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi  là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt
đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin  .
6 3 5 3
A. sin   . B. sin   C. sin   . D. sin   .
3 3 3 2
Câu 34: (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a và
 
BC  2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng  0; a 3  ). Tính thể tích lớn nhất
 2 

Vmax của hình chóp S . ABC
a3 a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 6
1   45 và
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V  , góc ACB
6
AC
AD  BC   3 . Hỏi độ dài cạnh C D ?
2
A. 2 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 36: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  lấy điểm M sao cho AM  x . Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB, MB. Đường thẳng qua E, F cắt d tại N . Xác định x để thể
tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
2
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho hình chóp S .ABC , trong đó SA  ( ABC ) , SC  a và
đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
. Khi thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất thì sin 2 bằng
3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 3
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hình chóp S .ABC có SA  x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
a 6 a a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 2 2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA  AB  2 a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và
SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
6 6 3 3
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2 . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng
 ABC  lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng  ABC  sao cho AM . AN  1 . Tìm thể tích nhỏ
nhất của khối tứ diện MNBC .?
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 3
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 12
Câu 42: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc

với mặt phẳng  ABC  , SC  a, SCA   . Xác định góc  để thể tích khối chóp SABC lớn nhất.
1 2
A.   arcsin B.   arcsin
3 7
1 1
C.   arcsin D.   3arcsin
5 3
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC . Mặt
phẳng  P  thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết SA  SB  2 ,
SC  7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C  có giá trị nhỏ nhất là?
243 7 7 81 7 27 7
A. . B. . C. . D. .
256 3 256 256
Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO   ABCD  và SC  1
. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
2 3 2 3 2 3 4 3
A. B. . C. . D. .
9 3 27 27
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN   45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
  30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
trên đoạn CB sao cho MAN
1 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD  4 a . Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
8a 3 4 6a 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  8a 3 . D. Vmax  4 6a3 .
3 3
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt
AB AD
là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho 2  4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 4 3
 1 
Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA '  SA
3
 1 
, SC '  SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k  S . A ' B 'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1 3 15
A. . B. . C. V . D. .
60 30 4 16
Câu 53: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là
hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích
của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Câu 54: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA  SB  SC  2 a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Câu 55: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA  SB  SC  a , Cạnh SD thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Câu 56: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc nhau, có AB là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng đó và AB  a . Hai điểm M và N lần lượt di động trên Ax và By sao cho
MN  b . Xác định độ dài đoạn thẳng AM theo a và b sao cho thể tích tứ diện ABMN đạt giá
trị lớn nhất.
b2  a 2 b2  a 2 b2  a 2 b2  a 2
A. AM  . B. AM  . C. AM  . D. AM  .
3 2 2 3
Câu 57: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho x là các số
thực dương. Xét các hình chóp S.ABC có cạnh SA  x , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể
tích khối chóp S.ABC có giá trị lớn nhất, giá trị của x bằng.
6 3 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 4
Câu 58: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng
qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN .
V
Giá trị lớn nhất của 1 thuộc khoảng nào sau đây ?
V
 1 1 1 1 1 1 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
 5 5 3 3 2 2 
Câu 59: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , tất cả các cạnh còn lại
bằng 2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 60: ( Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy . ABCD . là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD  AN  AM  sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  . Khi thể tích
1 16
khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2
 bằng:
AN AM 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

17 5
A. . B. 5. C. . D. 2.
4 4
Câu 61: (Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD ( AN  AM ) sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  . Khi thể tích khối
1 16
chóp S .AMCN đạt giá trị lớn nhất, giá trị của 2
 bằng
AN AM 2
17 5
A. . B. 5 . C. . D. 2 .
4 4
Câu 62: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC
, BD sao cho  AMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  BCD  . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1  V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. D.
216 72 144 12
Câu 63: (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho tứ diện ABCD có đáy
BCD là tam giác đều cạnh a , trọng tâm G .  là đường thẳng qua G và vuông góc với  BCD 
. A chạy trên  sao cho mặt cầu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích của khối
ABCD là
a3 3 a3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
Câu 64: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh bằng a , SA  SB  SC  a . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD lớn
nhất bằng
3a 3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. D. .
4 2 4 2
Câu 65: (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết rằng
   90 0 , mặt phẳng chứa AB và vuông góc với  ABCD  cắt SD tại N . Tính thể
ASB  ASD
tích lớn nhất của tứ diện DABN .
2a3 2 3a 3 4 4 3a 3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 3 3 3
Câu 66: (Sở Điện Biên) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm
SM 1 SN
trên hai cạnh SC , SD sao cho  và  2 , biết G là trọng tâm của tam giác SAB . Tỉ
SC 2 ND
V m
số thể tích GMND  ( m, n là các số nguyên dương và  m, n   1 ). Giá trị của m  n bằng
VS . ABCD n
A. 17 . B. 19 . C. 21 . D. 7 .
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tứ giác đều
S .ABCD mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 2 3a3 . B. 2a3 . C. 3 3a 3 . D. 4 3a 3 .
Câu 68: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tam giác đều
S . ABC mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 3a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
9a 3
A. 6 3a3 . B. . C. 9a3 . D. 12 3a 3 .
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 69: (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy


ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi
M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với
1 1
mặt phẳng  SNC  . Tính tổng T  2
 khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn
AN AM 2
nhất.
13 5 2 3
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T  .
9 4 4
CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ

Câu 70: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
là tam giác đều. Tam giác ABC  có diện tích bằng 3 3 và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một
 
góc bằng  ,   0;  . Tìm  để thể tích khối lăng trụ ABC. ABC đạt giá trị lớn nhất.
 2
1 3
A. tan   . B. tan   6 . C. tan   2 . D. tan   .
6 2
Câu 71: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường
chéo AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể
tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax  8 . B. Vmax  12 . C. Vmax  8 2 . D. Vmax  6 6 .
Câu 73: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 . B. Vmax  16 . C. Vmax  6 6 . D. Vmax  12 3 .
Câu 74: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm và
diện tích toàn phần bằng 18cm2 .
A. Vmax  6cm 3 . B. Vmax  5cm3 . C. Vmax  4cm3 . D. Vmax  3cm3 .
Câu 75: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể
tích lớn nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax  8 . B. Vmax  12 . C. Vmax  8 2 . D. Vmax  6 6 .
Câu 76: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm
thể tích lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 . B. Vmax  16 . C. Vmax  6 6 . D. Vmax  12 3 .
Câu 77: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có AB  x , AD  1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
 ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 1 3 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 2 2 4
Câu 78: (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tặng vợ một
món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau.
Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất
thì giá trị của h và x là?
3
A. h  2 , x  4 . B. h  , x  4. C. h  2 , x  1 . D. h  4 , x  2 .
2
Câu 79: (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
di động trên các tia AC , B D  sao cho AM  BN  a 2 . Thể tích khối tứ diện AMNB  có gía
trị lớn nhất là:
a3 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 12

DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH

Câu 1: (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB  a; AD  2a .
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ
điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Câu 2: (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Chóp S.ABC có đường cao SA , tam giác ABC là tam giác cân tại A
  120. Biết thể tích khối chóp là 3a 3
và AB  a , BAC , góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
24
 ABC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 3: (Sở Nam Định) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và
vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V1 lần lượt là thể tích khối
chóp S.ABCD và D. ACE, biết V  5V1 . Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình
chóp S.ABCD.
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 3
Câu 4: ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO  ABCD ,
a 6
SO  , SB  BC  a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  là
3
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Câu 5: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp tứ giác
S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , AD  2a , SA  SB  SC  SD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và mp ( ABCD) bằng 600 . Gọi
 là góc tạo bởi MN và mp ( SBD) . Tính sin  .
4 5 1 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
65 65 65 65

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

  60
Câu 6: (CổLoa Hà Nội)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh bằng a 3 , BAD
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD
bằng
17 a 3 17 a 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
17 17 5 5
Câu 7: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên ( SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60 , M là trung
a3 3
điểm BC . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt
3
phẳng ( SCD) bằng
a 3 a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
6 4 2
Câu 8: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho tứ diện đều cạnh 1 và điểm I nằm
trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
6 3 6
A. 6 . B. . C. . D. .
9 2 3
Câu 9: (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho tứ diện ABCD có điểm O nằm trong tứ diện
và cách đều các mặt của tứ diện một khoảng bằng r . Khoảng cách từ A, B, C, D đến các mặt đối
7 3 5 4
diện lần lượt là ; ; ; . Khi đó r bằng:
5 2 3 3
10 59 420 1147
A. . B. . C. . D. .
59 10 1147 420
Câu 10: (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tứ
giác ABCD là hình vuông cạnh a , SA  2 a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD  .
4a 5 4a 5 2a 5 8a 5
A. . B. . C. . D. .
5 25 5 25
Câu 11: (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành, AD  4 a ,
SA  SB  SC  SD  6a . Khi khối chóp S . ABCD có thể tích đạt giá trị lớn nhất, sin của góc
giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng
6 15 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 3
Câu 12: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABC
với đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  2 BC , đường trung tuyến BM , đường phân giác
trong CN và MN  a . Các mặt phẳng  SBM  và  SCN  cùng vuông góc với mặt phẳng
3 3a 3
 ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách
8
giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

a 17
Câu 13: (Ba Đình Lần2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  . Hình chiếu
2
vuông góc H của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của
AD . Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng
a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
Câu 14: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB  3a , AC  2 a , AD  5a ;
  CAD
BAC   DAB
  600
. Tính d  C ,  ABD   .
2a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Câu 15: (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2
và độ dài cạnh bên bằng 5 . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD , có tâm O . Lấy
G là trọng tâm tam giác SAD . Lấy điểm M bất kì trên  S  . Khoảng cách GM đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
17  31 17  31 15  33 15  33
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Câu 16: (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , hình
chiếu của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đó.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Câu 17: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình hộp chữ nhật
2a 5
ABCD. ABC D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC là , giữa hai đường
5
2a 5 a 3
thẳng BC và AB  là , giữa hai đường thẳng AC và BD  là . Thể tích khối hộp
5 3
ABCD. ABC D bằng
A. 8a3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Câu 18: (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hộp ABCD. ABC D có A B vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABCD  , góc giữa AA và  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường
thẳng BB và DD bằng 1 . Góc giữa mặt  BBC C  và mặt phẳng  CCDD  bằng 60 . Thể
tích khối hộp đã cho là
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 19: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA '  A ' D, hình chiếu vuông góc của A ' thuộc hình vuông ABCD,
6a
khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng . Tính thể tích khối chóp A ' MNP
10
trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .
Câu 20: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA '  A ' D, hình chiếu vuông góc của A ' thuộc bên trong hình vuông

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

6a
ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng . Tính thể tích khối chóp
10
A ' MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .

DẠNG 6: ỨNG DỤNG THỰC TẾ


Câu 1: Kim tự tháp Cheops (có dạng hình chóp) là kim tự tháp cao nhất ở Ai Cập. Chiều cao của kim tự
tháp này là 144 m , đáy của kim tự tháp là hình vuông có cạnh dài 230 m . Các lối đi và phòng
bên trong chiếm 30% thể tích của kim tự tháp. Biết một lần vận chuyển gồm 10 xe, mỗi xe chở
6 tấn đá, và khối lượng riêng của đá bằng 2,5.103 kg / m3 . Số lần vận chuyển đá để xây đủ dựng
kim tự tháp là:
A. 740600 . B. 76040 . C. 7406 . D. 74060 .
Câu 2: Một hộp đựng chocolate bằng kim loại có hình dạng lúc mở nắp như hình vẽ dưới đây. Một phần
tư thể tích phía trên của hộp được dải một lớp bơ sữa ngọt, phần còn lại phía dưới chứa đầy
chocolate nguyên chất. Với kích thước như hình vẽ, gọi x  x0 là giá trị làm cho hộp kim loại có
thể tích lớn nhất, khi đó thể tích chocolate nguyên chất có giá trị là V0 . Tìm V0 .

64
A. 48 đvtt B. 16 đvtt C. 64 đvtt D. đvtt
3
Câu 3: Tính thể tích khối rubic mini (mỗi mặt của rubic có 9 ô vuông), biết chu vi mỗi ô (ô hình vuông
trên một mặt) là 4cm.
A. 27 cm3. B. 1728 cm3. C. 1 cm3. D. 9 cm3.
Câu 4: Cắt một miếng giấy hình vuông ở hình 1 và xếp thành một hình chóp tứ
giác đều như hình 2 . Biết cạnh hình vuông bằng 20cm , OM  x  cm  .
Tìm x để hình chóp đều ấy có thể tích lớn nhất?
A. x  9cm . B. x  8cm .
C. x  6cm . D. x  7cm .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 5: Người ta muốn xây một bể chứa nước dạng khối hộp 1dm
chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 3m ;
1, 2m ; 1,8m (người ta chỉ xây hai mặt thành bể như 1dm

hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm


, chiều rộng 10cm , chiều cao 5cm . Hỏi người ta sử 1,8dm
dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bể đó và thể
tích thực của bể chứa bao nhiêu lít nước? (Giả sử
lượng xi măng và cát không đáng kể). 1,2m

A. 738 viên, 5742 lít. B. 3m


730 viên, 5742 lít.
C. 738 viên, 5740 lít. D. 730 viên, 5740 lít.
Câu 6: Cho một cây nến hình lăng trụ lục gác đều có chiều cao và độ dài cạnh đáy lần lượt là 15cm và
5cm . Người ta xếp cây nến trên vào trong một hộp có dạng hình hộp chữ nhật sao cho cây nến
nằm khít trong hộp. Thể tích của chiếc hộp đó bằng

A. 1500 ml . B. 600 6 ml . C. 1800 ml . D. 750 3 ml .


Câu 7: Một miếng bìa hình tròn có bán kính là 20cm . Trên biên của miếng bìa, ta xác định 8 điểm
A, B, C , D, E , F , G , H theo thứ tự chia đường tròn thành 8 phần bằng nhau. Cắt bỏ theo các nét
liền như hình vẽ để có được hình chữ thập ABNCDPEFQGHM rồi gấp lại theo các nét đứt
MN , NP , PQ, QM tạo thành một khối hộp không nắp. Thể tích của khối hộp thu được là:

A.

4000 2  2  42 2
B.
4000  2 2 .
2 2
3


C. 4000 2  2  42 2 . D. 4000  2 2 .
Câu 8: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD  60cm , AB  40cm . Ta gập tấm nhôm theo
hai cạnh MN và PQ vào phía trong cho đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ bên để
dược một hình lăng trụ khuyết hai đáy. Khi đó có thể tạo được khối lăng trụ với thể tích lớn nhất
bằng

A. 4000 3  cm3  B. 2000 3  cm3  C. 400 3  cm3  D. 4000 2  cm 


3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 9: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD  60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh MN
và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau như hình vẽ dưới đây để được một hình
lăng trụ khuyết hai đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?

A. x  20 . B. x  15 . C. x  25 . D. x  30 .
Câu 10: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x  cm  . Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện, tâm của lỗ hình vuông là tâm
của mặt hình lập phương, các cạnh lỗ hình vuông song song với các cạnh của hình lập phương
và có độ dài y  cm  như hình vẽ bên. Tìm thể tích V của khối gỗ sau khi đục biết rằng
x  80 cm; y  20 cm.

A. 490000 cm3 . B. 432000 cm3 . C. 400000 cm3 . D. 390000 cm3 .

Câu 11: Một khối gỗ hình lập phương có độ dài cạnh bằng x  cm  .Ở chính giữa mỗi mặt của hình lập
phương, người ta đục một lỗ hình vuông thông sang mặt đối diện,tâm của lỗ hình vuông là tâm
của mặt hình lập phương,các cạnh lỗ hình vuông song song với cạnh của hình lập phương và có
S
độ dài y  cm  (như hình vẽ bên).Tính tỉ số ,trong đó V của khối gỗ sau khi đục và S là tổng
V
diện tích mặt (trong và ngoài)khối gỗ sau khi đục.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

S 6 x  3y S 3 x  3 y 
A.  . B.  .
V  x  y  x  2 y  V  x  y  x  2 y 

S 2 x  3y S 9 x  3y
C.  . D.  .
V  x  y  x  2 y  V  x  y  x  2 y 

Câu 12: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V  m3  , hệ số k cho trước ( k
- tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y, h  0 lần lượt là chiều rộng, chiều
dài và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y, h  0 xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. x, y , h
lần lượt là

A. x  2 3
 2k  1V ; y  2kV
;h  3
k  2k  1V
.
2 3 2
4k  2k  1 4

B. x  3
 2k  1 V ; y  2kV
;h  23
k  2k  1V
.
2 3 2
4k  2k  1 4

C. x  3
 2k  1 V ; y  2 2kV
;h  3
k  2k  1V
.
2 3 2
4k  2k  1 4

D. x  3
 2k  1 V ; y  6 2kV
;h  3
k  2k  1V
.
2 3 2
4k  2k  1 4

Câu 13: Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 1m như hình vẽ dưới đây. Người ta cắt bỏ các tam giác cân
bên ngoài của tấm nhôm, phần còn lại gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng
x  m  , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của hình chóp. Tìm x để khối chóp
nhận được có thể tích lớn nhất.

2 2 1 2 2
A. x  B. x  C. x  D. x 
5 2 4 3
Câu 14: Một viên đá có dạng khối chóp tứ diện đều và tất cả các cạnh đều bằng a , người ta cưa viên đá
theo mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có thể tích
bằng nhau. Tính diện tích thiết diện của viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.

a2 a2 a2 a2
A. 3
. B. 3
. C. 3
. D. 3
.
4 4 4 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 15: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở
phía trên với thể tích 1, 296m3 . Người thợ này cắt các
tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ nhật với
ba kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải
c
thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn
kính nhất, giả sử độ dày của kính không đáng kể.
b a

A. a  3, 6m; b  0, 6m; c  0, 6m B. a  2, 4m; b  0,9m; c  0, 6m


C. a  1,8m; b  1, 2m; c  0, 6m D. a  1, 2m; b  1, 2m; c  0,9m
Câu 16: Khi xây nhà, chủ nhà cần làm một hồ nước bằng gạch và xi măng có dạng hình hộp đứng đáy là
hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng và không nắp, có chiều cao là h và có thể tích
là . Hãy tính chiều cao của hồ nước sao cho chi phí xây dựng là thấp nhất?
3 5
A. m B. h  2 m C. h  m D. h  m
2 2
Câu 17: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 72dm3 và chiều cao là
3dm. Một vách ngăn (cùng bằng kính) ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước a, b
(đơn vị dm) như hình vẽ.

3 dm

b dm
a dm

Tính a, b để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất (tính cả tấm kính ở giữa), coi bề dày các tấm kính
như nhau và không ảnh hưởng đến thể tích của bể.
A. a  24, b  24. B. a  3, b  8. C. a  3 2, b  4 2. D. a  4, b  6.
Câu 18: Người thợ cần làm một bể cá hai ngăn, không có nắp ở phía trên với thể tích 1,296 m3. Người
thợ này cắt các tấm kính ghép lại một bể cá dạng hình hộp chữ
nhật với 3 kích thước a, b, c như hình vẽ. Hỏi người thợ phải
thiết kế các kích thước a, b, c bằng bao nhiêu để đỡ tốn kính
nhất, giả sử độ dầy của kính không đáng kể.
A. a  3, 6m; b  0, 6m; c  0, 6m
B. a  2, 4m; b  0,9m; c  0, 6m
C. a  1,8m; b  1, 2m; c  0, 6m
D. a  1, 2m; b  1, 2m; c  0,9m

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 19: Từ một tấm tôn có kích thước 90cmx3m người ta làm một máng xối nước trong đó mặt cắt là
hình thang ABCD có hinh dưới. Tính thể tích lớn nhất của máng xối.
A D

30cm 30cm
90cm

3m B 30cm C
3m

A. 40500 3cm3 B. 40500 2cm3 C. 40500 6cm3 D. 40500 5cm3


Câu 20: Để làm một máng xối nước, từ một tấm tôn kích thước 0,9m  3m người ta gấp tấm tôn đó như
hình vẽ dưới. Biết mặt cắt của máng xối (bị cắt bởi mặt phẳng song song với hai mặt đáy) là một
hình thang cân và máng xối là một hình lăng trụ có chiều cao bằng chiều dài của tấm tôn. Hỏi
x  m  bằng bao nhiêu thì thể tích máng xối lớn nhất?

x
3m 0,3 m xm
x
0,9 m 0,3 m

3m 0,3 m 0,3 m
(a) Tấm tôn (b) Máng xối (c) Mặt cắt
A. x  0, 5m . B. x  0, 65m . C. x  0, 4m . D. x  0, 6m .
Câu 21: Khi xây dựng nhà, chủ nhà cần làm một bể nước bằng gạch có dạng hình hộp có đáy là hình chữ
nhật chiều dài d  m  và chiều rộng r  m  với d  2r. Chiều cao bể nước là h  m  và thể tích bể
là 2 m3 . Hỏi chiều cao bể nước như thế nào thì chi phí xây dựng là thấp nhất?

3 3 2 3 2 2
A. m . B. 3  m . C. 3  m . D. m .
2 2 3 2 3 3
Câu 22: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để làm
thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
2 1
A. x  V 3 B. x  3 V C. x  V 4 D. x  V
Câu 23: Nhân ngày quốc tế phụ nữ 8-3 năm 2017, ông A quyết định mua tặng vợ một món quà và đặt nó
vào trong một chiếc hộp có thể tích là 32 ( đvtt ) có đáy hình vuông và không có nắp. Để món
quà trở nên thật đặc biệt và xứng đáng với giá trị của nó ông quyết định mạ vàng cho chiếc hộp,
biết rằng độ dạy lớp mạ tại mọi điểm trên hộp là như nhau. Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc
hộp lần lượt là h; x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất thì giá trị của h; x phải là?

3
A. x  2; h  4 B. x  4; h  2 C. x  4; h  D. x  1; h  2
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 24: Một ngôi nhà có nền dạng tam giác đều ABC cạnh dài 10  m  được đặt song song và cách mặt
đất h  m  . Nhà có 3 trụ tại A, B, C vuông góc với  ABC  . Trên trụ A người ta lấy hai điểm
M , N sao cho AM  x, AN  y và góc giữa  MBC  và  NBC  bằng 90 để là mái và phần chứa
đồ bên dưới. Xác định chiều cao thấp nhất của ngôi nhà.

A. 5 3 . B. 10 3 . C. 10 . D. 12 .
Câu 25: Một nhà sản xuất sữa có hai phương án làm hộp sữa. Hộp sữa có dạng khối hộp chữ nhật hoặc
hộp sữa có dạng khối trụ. Nhà sản xuất muốn chi phí bao bì càng thấp càng tốt(tức diện tích toàn
phần của hộp nhỏ nhất), nhưng vẫn phải chứa được một thể tích xác định là V cho trước. Khi đó
diện tích toàn phần của hộp sữa bé nhất trong hai phương án là
3
A. 2V 2 . B. 6 3 V 2 . C. 3 3 6V 2 . D. 3 3 2 V 2 .
Câu 26: Một bác thợ gò hàn làm một chiếc thùng hình hộp chữ nhật (không nắp) bằng tôn thể tích
665,5 dm3 . Chiếc thùng này có đáy là hình vuông cạnh x( dm) , chiều cao h( dm) . Để làm chiếc
thùng, bác thợ phải cắt một miếng tôn như hình vẽ. Tìm x để bác thợ sử dụng ít nguyên liệu
nhất.

h h

x
h h

A. 10,5( dm) . B. 12( dm) . C. 11(dm) . D. 9( dm) .


Câu 27: Một người dự định làm một thùng đựng đồ hình lăng trụ tứ giác đều có thể tích là V . Để làm
thùng hàng tốn ít nguyên liệu nhất thì chiều cao của thùng đựng đồ bằng
2 1
3 3 4
A. x  V B. x  V C. x  V D. x  V
Câu 28: Người ta muốn xây một bồn chứa nước dạng khối hộp
1dm
chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều dài, chiều
rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lượt là 5m, 1m, VH'
2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều dài 1dm VH
20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 5cm. Hỏi người ta
sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây bồn đó và
2m
thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít nước? (Giả
1m
sử lượng xi măng và cát không đáng kể)
5m
A. 1180 viên, 8820 lít B. 1180 viên, 8800 lít
C. 1182 viên, 8820 lít D. 1180 viên, 8800 lít
Câu 29: Từ một mảnh giấy hình vuông cạnh là a, người ta gấp nó thành 4 phần đều nhau rồi dựng lên
thành một hình lăng trụ tứ giác đều (như hình vẽ). Từ một mảnh giấy hình vuông khác cũng có
cạnh là a, người ta gấp nó thành 3 phần đều nhau rồi dựng lên thành một hình lăng trụ tam giác

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

đều (như hình vẽ). Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của lăng trụ tứ giác đều và lăng trụ tam giác đều.
So sánh V1 và V2 .

A. V1  V2 B. V1  V2 C. V1  V2 D. Không so sánh được


Câu 30 (Lương Thế Vinh Đồng Nai) Cho một cái hộp hình chữ nhật có kích thước ba cạnh lần lượt là
4 cm , 6 cm , 9 cm như hình vẽ. Một con kiến ở vị trí A muốn đi đến vị trí B . Biết rằng con kiến
chỉ có thể bò trên cạnh hay trên bề mặt của hình hộp đã cho. Gọi x cm là quãng đường ngắn nhất
con kiến đi từ A đến B . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x  15;16  . B. x  13;14  .
C. x  12;13 . D. x  14;15 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


1. Thể tích khối chóp
1
V  S .h
3 đáy
 S đáy : Diện tích mặt đáy.
 h : Độ dài chiều cao khối chóp.
1
VS.ABCD  d .S
3 S,ABCD  ABCD
2. Thể tích khối lăng trụ
V  S đáy .h

 S đáy : Diện tích mặt đáy.


 h : Chiều cao của khối chóp.
Lưu ý:
Lăng trụ đứng có chiều cao chính là cạnh bên.
3. Thể tích khối hộp chữ nhật
V  a.b.c

4. Thể tích khối lập phương


V  a3

5. Tỉ số thể tích
VS .AB C  SA SB  SC 
 . . S
VS .ABC SA SB SC
A B
Thể tích hình chóp cụt ABC .AB C 
C
h A
V 
3

B  B   BB   C
B

Với B , B , h là diện tích hai đáy và chiều cao.


5.1. Hai khối chóp S . A1 A2 ... An và S .B1 B2 ...Bm có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt
VS . A1A2 ... An S A1 A2 ... An
phẳng, ta có: 
VS .B1B2 ... Bm S B1B2 ... Bm
VS . A' B 'C ' SA SB  SC 
5.2. Hai khối chóp tam giác S . ABC có A  SA, B  SB, C '  SC ta có:  . .
vS . ABC SA SB SC

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 0


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

SM SN SP
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và  x,  y,  z . Mặt phẳng
SA SB SC
1 1 1 1 SQ 1  1 1 1 1
 MNP  cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức    với t  và VS .MNPQ  xyzt     V
x z y t SD 4 x y z t
.
5.3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.

V 2V
VA. ABC  , VA. BCC B  .
3 3
V V
VA. ABD  , VBDAC   .
6 3
5.4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
2 2
BH  AB  CH  AC 
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có   ,   .
BC  BC  CB  BC 
Mặt phẳng   song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
SM k VS . M1M 2 ... M n
 p, ta có  p3 .
SAk VS . A1 A2 ... An
AM BN CP x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có  x,  y,  z có VABC .MNP  V.
AA BB CC  3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

AM BN CP
Hình hộp ABCD. ABC D có  x,  y,  z . Mặt phẳng  MNP  cắt DD ' tại Q thì ta có
AA BB CC 
DQ x y z t
đẳng thức x  z  y  t với t  và VABCD. MNPQ  V.
DD 4

MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . .  1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.
6. Một số chú ý về độ dài các đường đặc biệt
 Đường chéo của hình vuông cạnh a là a 2
 Đường chéo của hình lập phương cạnh a là : a 3
 Đường chéo của hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a, b, c là : a 2  b2  c 2
a 3
 Đường cao của tam giác đều cạnh a là:
2
7. CÁC CÔNG THỨC HÌNH PHẲNG
7.1. Hệ thức lượng trong tam giác
7.1.1. Cho ABC vuông tại A , đường cao AH
 AB 2  AC 2  BC 2
 AB 2  BH .BC
2
 AC  CH .BC
 AH .BC  AB .AC
 AH 2  BH .HC

1 1 1
 2
 2

AH AB AC 2
 AB  BC .sin C  BC . cos B  AC . tan C  AC . cot B
7.1.2. Cho ABC có độ dài ba cạnh là: a, b, c độ dài các trung tuyến là ma , mb , mc bán kính đường
tròn ngoại tiếp R ; bán kính đường tròn nội tiếp r nửa chu vi p.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 Định lí hàm số cosin:


a 2  b 2  c 2 - 2bc. cos A; b 2  c 2  a 2  2ca . cos B; c 2  a 2  b 2  2ab. cosC
 Định lí hàm số sin:
a b c
   2R
sin A sin B sin C
 Độ dài trung tuyến:
b2  c2 a2 c2  a2 b2 a2  b2 c2
ma2   ; mb2   ; mc2  
2 4 2 4 2 4
7.2. Các công thức tính diện tích
7.2.1. Tam giác
1 1 1
 S  a.ha  b.hb  c.hc
2 2 2
1 1 1
 S  bc sin A  ca.sin B  ab sinC
2 2 2
abc
 S 
4R
 S  pr
 S   
p p a p b p c  
AB.AC BC .AH
 ABC vuông tại A : S  
2 2
a 3 a2 3
 ABC đều, cạnh a : AH  , S 
2 4
7.2.2. Hình vuông
 S  a2 ( a : cạnh hình vuông)
7.2.3. Hình chữ nhật
 S  ab ( a, b : hai kích thước)
7.2.4. Hình bình hành
 S = đáy  cao  AB. AD.sin BAD 
7.2.5. Hình thoi
  1 AC.BD
 S  AB. AD.sin BAD
2
7.2.6. Hình thang
1
 
 S  a  b h ( a, b : hai đáy, h : chiều cao)
2
7.2.7. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc AC & BD
1
 S  AC .BD
2
8. MỘT SỐ CÔNG THỨC TÍNH NHANH THỂ TÍCH KHỐI CHÓP THƯỜNG GẶP
Nội dung Hình vẽ

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cho hình chóp SABC với các mặt phẳng A

SAB  , SBC  , SAC  vuông góc với nhau từng đôi một, diện
tích các tam giác SAB, SBC , SAC lần lượt là S1, S2 , S3 .
S
2S1.S2 .S3 C
Khi đó: VS .ABC 
3 B

Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với ABC , hai   S

mặt phẳng SAB  và SBC  vuông góc với nhau,


  , 
BSC ASB   .
A C
SB 3 . sin 2 . tan 
Khi đó: VS .ABC 
12 B

Cho hình chóp đều S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh S

bằng a, cạnh bên bằng b .


a 2 3b 2  a 2
Khi đó: VS .ABC 
12 A C
G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a và S

mặt bên tạo với mặt phẳng đáy góc  .


a 3 tan 
Khi đó: VS .ABC 
24 C
A
G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh bên bằng b S

và cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc  .


3b 3 .sin  cos2 
Khi đó: VS .ABC 
4 A C
G
M
B

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có các cạnh đáy bằng S

a, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy góc  .


a 3 . tan 
Khi đó: VS .ABC 
12 A C
G
M
B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình S

vuông cạnh bằng a, và SA  SB  SC  SD  b .


a 2 4b 2  2a 2
Khi đó: VS .ABC 
6 D A

O M
C B

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, S

góc tạo bởi mặt bên và mặt phẳng đáy là  .


a 3 . tan 
Khi đó: VS .ABCD 
6 A D

O M
B C

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a, S

   với     ;  
SAB  
4 2 D A
3 2
a tan   1 M
Khi đó: VS .ABCD  O

6 C B

Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có các cạnh bên bằng a, S

 
góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy là  với    0;  .
 2
A
4a 3 . tan  D
Khi đó: VS .ABCD  O M
3

3 2  tan2   B C

Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi S

 
P là mặt phẳng đi qua A song song với BC và vuông góc F
N

với SBC  , góc giữa  P  với mặt phẳng đáy là  . A E


C
x
a 3 cot  G
M
Khi đó: VS .ABCD 
24 B

Khối tám mặt đều có đỉnh là tâm các mặt của hình lập A' B'

phương cạnh a. O'

a3 D'
Khi đó: V  O1 C'
6
O4 O2

A O3
B

O
D C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cho khối tám mặt đều cạnh a. Nối tâm của các mặt bên ta S

được khối lập phương.


2a 3 2 G2

Khi đó: V  A G1
D

27 M
N

B C

S'

9. CÁC CÔNG THỨC ĐẶC BIỆT THỂ TÍCH TỨ DIỆN


Công thức Điều kiện tứ diện
abc  SA  a, SB  b, SC  c
VS.ABC  1  cos2   cos2   cos2   2cos cos  cos
6     , CSA
 
 ASB  , BSC
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 3 góc ở đỉnh 1 tứ diện 
1
VABCD  abd sin  AB  a,CD  b
6 
Công thức tính khi biết 2 cạnh đối, khoảng cách và góc 2  
d AB,CD  d, AB,CD    
cạnh đó
2S S sin 
VSABC  1 2 SSAB  S1, S SAC  S2, SA  a
3a 
Công thức tính khi biết một cạnh, diện tích và góc giữa 2 mặt  
 SAB , SAC   
kề
abc  SA  a, SB  b, SC  c
VS .ABC  sin  sin  sin  
6  
Công thức tính khi biết 3 cạnh, 2 góc ở đỉnh và 1 góc nhị diện  
  SAB ,  SAC   

  
 ASB   , ASC  
a3 2 Tứ diện đều
VABCD  tất cả các cạnh bằng a
12
2 Tứ diện gần đều
VABCD 
12
a 2
 
 b 2  c 2 b 2  c2  a 2 a 2  c 2  b 2  AB  CD  a

AC  BD  b
AD  BC  c

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

DẠNG 1: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP


Câu 1. (Sở Bắc Ninh 2019) Cho tứ diện ABCD có DAB   CBD   90o , AB  a , AC  a 5 và

ABC  135o ; Góc giữa hai mặt phẳng  ABD  và  BCD  bằng 30o . Thể tích của tứ diện
ABCD là
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 3 2 6
Lời giải
Chọn D
A

a H D
I
K 135°
a 5
B

Trong tam giác ABC có AC 2  AB2  BC 2  2 AB.BC.cos135o  BC 2  BC.a 2  4a 2  0


 BC  a 2 .
Gọi K là hình chiếu của A lên BC ta có 
ABC  135o nên ABK  45o . Suy ra tam giác AKB
AB a 2
vuông cân tại K . Do đó AK  BK   .
2 2
Gọi I , H lần lượt là hình chiếu của A lên BD và  ABCD  , ta có KBIH là hình chữ nhật.

Khi đó 
a 6
 ABD  ;  BCD    
AIH  30o . Suy ra AH  HI . tan 30o  .
6
a 3
Từ đó ta tính được BI  KH  AK 2  AH 2  .
3
AB 2
Tam giác ABD vuông tại A , đường cao AI nên AB 2  BI .BD  BD   a 3.
BI
1 a3
Vậy thể tích khối chóp ABCD là V  AH .BD.BC 
6 6
Câu 1: Cho khối tứ diện đều ABC D cạnh a . Gọi E là điểm đối xứng của A qua D . Mặt phẳng qua
CE và vuông góc với mặt phẳng  ABD  cắt cạnh AB tại điểm F . Tính thể tích V của khối
tứ diện A ECF .
2a 3 2a 3 2a 3 2a 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
30 60 40 15
Lời giải
HB FA EM FA 3 FA 2
Áp dụng định lý Menelaus: . .  1  2. . 1 
HM FB EA FB 4 FB 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

2 S AE AF 4
 AF  AB và AE  2AD . Ta có: AEF  . 
5 S ABD AD AB 5
4 4 a3 2 a3 2
 VAECF  VABCD  .  .
5 5 12 15
Câu 2: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích của khối
chóp A.GBC .
A. V  3 . B. V  4 . C. V  6 . D. V  5 .
Lời giải
Chọn B
Cách 1:
Phân tích: tứ diện ABCD và khối chóp A.GBC có cùng đường cao là khoảng cách từ A đến
mặt phẳng  BCD  . Do G là trọng tâm tam giác BCD nên ta có S BGC  SBGD  SCGD
 SBCD  3S BGC (xem phần chứng minh).
Áp dụng công thức thể tích hình chóp ta có:
1 A
 1
VABCD  h.S BCD  h.SBCD
3  V 3 S
  ABCD
  BCD  3
1 VA.GBC 1 h.S S GBC
VA.GBC  h.SGBC  GBC
3 
 3
1 1
 VA.GBC  VABCD  .12  4 . B D
3 3
Chứng minh: Đặt DN  h; BC  a .
G
Từ hình vẽ có:
+)
MF CM 1 1 h B C D
MF // ND     MF  DN  MF 
DN CD 2 2 2 N
. G
E
+) M
F
GE BG 2 2 2 h h
GE // MF     GE  MF  . 
MF BM 3 3 3 2 3
1 1 C
SBCD 2 DN .BC 2 ha
+)    3  S BCD  3S GBC D
S GBC 1 GE.BC 1 h a
2 23
+) Chứng minh tương tự có S BCD  3S GBD  3SGCD
 SBGC  S BGD  SCGD . G
A C
Cách 2:
 H
H1
I
d  G;  ABC   GI 1 1
   d  G;  ABC    d  D;  ABC   .
d  D;  ABC   DI 3 3 B

1 1
Nên VG. ABC  d  G;  ABC   .S ABC  .VDABC  4.
3 3
Câu 3: Cho tứ diện đều cạnh a và điểm I nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt
của tứ diện.
a a 6 a 3 a 34
A. . B. . C. . D. .
2 3 2 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Lời giải
Chọn B
2 2 a 3 a 3 S
AH  AM  .  .
3 3 2 3
2 2 2 a2 a 6
SH  SA  AH  a   .
3 3
1 1 a 2 3 a 6 a3 2
Ta có VSABC  S ABC .SH  . .  .
3 3 4 3 12
A C
Mặt khác, VSABC  VISAB  VIABC  VISAC  VISBC
I
1 H
 S ABC .  d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC    M
3
3V B
 d  I ;  SAB    d  I ;  ABC    d  I ;  SAC    d  I ;  SBC    SABC
S ABC
a3 2
3.
a 6
 2 12  .
a 3 3
4
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có SA  a, BC  a 2 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng x . Tìm x biết
a 3 11
thể tích khối chóp đã cho có thể tích bằng .
6
3a 7a 9a 5a
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D

Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, SA .


Khi đó ta có FE  SA, FE  BC và BC   SAE  nên BC  SA .
Và FE 2  AE 2  FA2  AB 2  BE 2  FA2
S
2 2a 2 a 2 4 x 2  3a 2
x   
4 4 4
Áp dụng công thức: a
1
VS . ABC  .SA.BC.d  SA ; BC  .sin  SA ; BC 
6 F x
1 4 x 2  3a 2 x
Suy ra: V  .a.a 2. .sin 90
6 4
a 3 11 1 5a x
  .a.a 2. 4 x 2  3a 2  x  . A C
6 12 2
E
x
a 2
B

Câu 5: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi  P  là mặt phẳng đi qua A và song
song BC và vuông góc với  SBC  , góc giữa  P  với mặt phẳng đáy là 300. Thể tích khối
chóp S . ABC là:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

a3 3 a3 3 a3 3a 3
A. B. C. D.
24 8 8 8
Lời giải

Tổng quát: Cho hình chóp tam giác đều


S
S . ABC
có cạnh đáy bằng a. Gọi  P  là mặt phẳng đi
qua A và song song BC và vuông góc với F
 SBC  ,
góc giữa  P  với mặt phẳng đáy là  H
Thể tích khối chóp S . ABC là:
a 3 cot  E
VS . ABC  C
24 A
a 3 cot 300 a 3 3 x G
Áp dụng bài này: VS . ABC   M
24 24
B
a2 3
+ ABC đều  S ABC 
4
+ Gọi G là trọng tâm
+ Gọi  P    SBC  =EF  EF//BC   P    SBC  =Ax với Ax / / EF / / BC
+ Gọi M là trung điểm BC, SM  EF  N .
Ta có: AM  BC , SG  BC  BC   SAM   AN  BC  AN  Ax

Mà AM  BC , BC / / Ax  AM  Ax     300
 P  ,  ABC    NAM
  NAM
Ta có: GSM    (cùng phụ với SMA
 )

Xét SGM vuông tại G có: SG  GM .cot GSM   1 AM .cot 300  1 . a 3 . 3  a


3 3 2 2
2 3
1 1 a 3 a a 3
Vậy: VS . ABC  .S ABC .SG  . .  .
3 3 4 2 24
Chọn A
Câu 6: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh
SD, CD, BC. Thể tích khối chóp S . ABPN là x, thể tích khối tứ diện CMNP là y. Giá trị x, y
thỏa mãn bất đẳng thức nào dưới đây:
A. x 2  2 xy  y 2  160 B. x 2  2 xy  2 y 2  109
C. x 2  xy  y 4  145 D. x 2  xy  y 4  125
Lời giải
+ Gọi H là trung điểm AB.
Do ABC đều và  SAB    ABCD   SH   ABCD  S

3 AB
Xét ABC đều: SH  2 3
2 M
+ Ta có: S ABPN  S ABCD  S ADN  SCND
AD.DN CN .CP 4.2 2.2
 AB 2    42    10
2 2 2 2 A D
K
H N
B P C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1 20 3 20 3
 VS . ABPN  .S ABPN .SH  .10.2 3  x
3 3 3 3
+ Gọi AN  HD   K  ta có MK là đường trung bình của DHS
1 1 1 1 1 1 2.2 2 3 2 3 2 3
 HK  SH  VCMNP  .SCNP .MK  . .CN .CP. .SH  . .   y
2 3 3 2 2 3 2 2 3 3
Thay vào các đáp án.
Chọn C.
Câu 7: Cho hình chóp S . ABC có chân đường cao nằm trong tam giác ABC; các mặt phẳng
 SAB  ;  SAC  ;  SBC  cùng tạo với mặt phẳng  ABC  một góc bằng nhau. Biết
AB  25, BC  17, AC  26, đường thẳng SB tạo với đáy một góc bằng 450. Tính thể tích V
của khối chóp SABC .
A. V  680 B. V  408 C. V  578 D. V  600
Lời giải

Gọi J là chân đường cao của hình chóp S


S .ABC; H , K và L lần lượt là hình chiếu
của J trên các cạnh AB, BC và CA.
 , SLJ
Suy ra SHJ  và SKJ
 lần lượt là góc
tạo bởi mặt phẳng  ABC  với các mặt
phẳng  SAB  ,  SAC  ,  SBC  . y=9
z=17 C
  SLJ
Theo giả thiết ta có: SHJ   SKJ
, K y=9
A
suy ra các tam giác vuông SJH , SJL, SJK bằng z=17 J L
H
nhau. x=8
x=8
Từ đó, JH  JL  JK . Mà J nằm trong tam giác ABC
B
nên J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Áp dụng công thức Hê- rông, ta tính được diện tích của tam giác ABC là S  204. Kí hiệu P là
nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính
đường tròn z K
A y C
S 204
nội tiếp của ABC . Ta có r    6. z
P 34 y
Đặt J
x  BH  BL, y  CL  CK , z  AH  AK.
L
x  y  7 H x
 x
Ta có hệ phương trình:  x  z  25 . B
 y  z  26

Giải hệ phương trình ta được  x; y; z   8;9;17 
JB  JH 2  BH 2  62  82  10
  
Ta có SBJ SB,  ABC    450 , suy ra SJB là
tam giác vuông cân tại J. SJ  JB  10.
1
Thể tích V của khối chóp S . ABC là V  SJ .S ABC  680
3
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 8: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  8 , BC  6 . Biết SA  6 và
vuông góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện M . ABC .
64 32
A. V  24 . B. V  . C. V  . D. V  12 .
3 3
Lời giải
Chọn C
 BC  BA 1 S
Vì   BC  SB . Khi đó S SAB  SA.AB  24 ,
 BC  SA 2
1 1
S SAC  SA. AC  .6. 82  62  30 ,
2 2 M
1 1 2 2 1
S SBC  SB.BC  8  6 .6  30 , S ABC  .6.8  24 .
2 2 2
A C
1 1
Thể tích khối chóp đã cho là: V  SA. . AB.BC  48 .
3 2
Theo bài ra điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình B
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp nên ta gọi
khoảng cách từ điểm M đến các mặt của hình chóp là d thì:
1 3VS . ABC
VS . ABC  d .  S SAB  S SAC  S SBC  S ABC   d 
3 S SAB  S SAC  S SBC  S ABC
3.48 4 1 1 4 32
d  . Khi đó: VM . ABC  .d .S ABC  . .24  .
30  30  24  24 3 3 3 3 3
Câu 9: Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích V và diện tích mỗi mặt của nó bằng S . Khi đó, tổng các
khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
nV V 3V V
A. . B. . C. . D. .
S nS S 3S
Lời giải
Chọn C.
Xét trong trường hợp khối tứ diện đều. S

Các trường hợp khác hoàn toàn tương tự.


1 1 1 1
VH . ABC  h1.S ; VH . SBC  h2 .S ; VH .SAB  h3.S ; VH . SAC  h4 .S
3 3 3 3

3V1 3V 3V 3V
h1  ; h2  2 ; h3  3 ; h4  4
S S S S A C

3 V1  V2  V3  V4  3V H
 h1  h2  h3  h4  
S S
B
Câu 10: (ĐH Vinh Lần 1) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có
SA  a 11 , côsin góc hợp bởi hai mặt phẳng SBC  và
1
SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
10
A. 3a 3 . B. 9a 3 . C. 4a 3 . D.12a3 .
Lời giải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Có BD  AC ; BD  SO  BD  SC . Trong tam giác SBC kẻ đường cao BM


 DM  SC . Góc giữa hai mặt phẳng SBC  và  SCD  chính là góc giữa hai đường thẳng
MB và MD .
Trong tam giác vuông OMC có OM  OC  OB  2OM  BD  B D M 

 180 M M  M   90 . Hay góc BMD   1 .


 tù  cos BMD
10
Đặt AB  x , SE là đường cao trong tam giác SBC nên SE .BC  BM .SC
x2 x x2
 11a  .x  BM .a 11  BM 
2
. 11a 2  .
4 a 11 4
Áp dụng định lí cosin trong tam giác BMD có
BD 2  BM 2  DM 2  2 BM .DM .cos BMD   BD 2  2 BM 2  2 BM 2 cos BMD 
 x 2 

2
 

 
  x 2  2
   a 11 . 11a2  4  1  101 
x
2
 BD 2  2 BM 2 1  cos BMD
 
2 x2  2 x2  11 1 x2
 2 x2  11a      x  2a .
11a 2  4  10 10 40 a 2
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng
1 1 11a 2  2a 2
SC  OC . 4a  
2
V  SO.S ABCD  2 2
.4a 2  4a 3 .
3 3 3
Cách 2: Cách nhìn khác tìm yếu tố cạnh đáy.

Đặt x  OB, 2  BMD
Ta có
2 2
1 9 OM 9 11 x  1 1 
 cos 2  2 cos2   1  cos 2    2 2
   2
 x2  2  2 2 
10 20 OM  OB 20 9 OM  x 11a  x 
2 x2
Hay  đến đây OK.
9 11a 2  x 2
Câu 11: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4) Cho hình chóp S .ABCD có
đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , SA  a 3 ; SA   ABCD  . Gọi M , N lần lượt là trung

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

điểm của các cạnh SB , SD ; mặt phẳng  AMN  cắt SC tại I . Tính thể tích khối đa diện
ABCDMNI .
5 3 a3 3 a3 5 3 a3 13 3 a 3
A. V  . B. V  . C. V  D. V  .
18 18 6 36
Lời giải
Chọn A

Trong mp  SBD  , gọi P là giao điểm của MN và SO .


Trong mp  SAC  , gọi I là giao điểm của AP và SC .
Theo định lý mendeleus ta có:
AC PO IS 2 1 IS IS 1 IS 1
. .  1 . .  1    .
AO PS IC 1 1 IC IC 2 SC 3
Ta có :
VSMNI SM SI SN 1 1 1 1 1 1
 . .  . .   VSMNI  VSBCD  VSABCD .
VSBDC SB SC SD 2 3 2 12 12 24
VSMNA SM SN SA 1 1 1 1 1 1
 . .  . .   VSMNA  VSBDA  VSABCD .
VSBDA SB SD SA 2 2 1 4 4 8
1
 VSAMNI  VSMNI  VSMNA  VSABCD .
6
5
 VMNIABCD  VSABCD .
6
1 1 a3 3
VSABCD  SA.S ABCD  a 3.a 2  .
3 3 3
5 5 3 3 5 3 3
 VABCDMIN  VSABCD .  . a  a.
6 6 3 18
Câu 12: (Chuyên Vinh Lần 3)Cho hình chóp S . ABC có các cạnh SA  BC  3 ; SB  AC  4 ;
SC  AB  2 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
390 390 390 390
A. . B. . C. . D. .
12 4 6 8
Lời giải.
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

+ Dựng hình chóp S . A ' B ' C ' sao cho A là trung điểm B ' C ' , B là trung điểm A ' C ' , C là
trung điểm A ' B ' .
+ Khi đó SB  AC  BA '  BC '  4 nên  SA ' C ' vuông tại S và
2
SA '2  SC '2   2.SB   64 (1) .
SA '2  SB '2  80 (2)
+ Tương tự SB ' C ' ,  SA ' B ' vuông tại S và  2 2
.
SB '  SC '  36 (3)
+ Từ 1 ;  2  ;  3 ta suy ra SC '  10 ; SB '  26 ; SA '  54 .
1 1 1 390
+ Ta tính được VS . A' B 'C '  SC '. .SA '.SB '  390 và VS . ABC  VS . A ' B 'C '  (đvtt).
3 2 4 4
Câu 13: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với
AB  2a, BC  CD  DA  a và SA  ( ABCD ) . Một mặt phẳng qua A vuông góc với SB và
cắt SB, SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDMNP
32 a 3 4a 3 3 4 a3 4 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 24
Lời giải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Do hình thang ABCD cân và AB  2 BC  2CD  2 DA nên  ACB   ADB  90 . Mặt phẳng qua
A vuông góc với SB nên AM vuông góc với SB .
Ta có BC  AC , BC  SA  BC  ( SAC )  BC  AN . Mặt khác AN  SB nên
AN  ( SBC ) . Do đó AN  BN . Tương tự AP  SB, AP  BD  AP  ( SBD)  AP  BP
Suy ra các điểm C, D, P, N và M đều nhìn đoạn AB dưới một góc vuông. Do đó, tâm mặt cầu
ngoại tiếp khối đa diện ABCDMNP là trung điểm đoạn AB (trong đó AB là đường kính mặt
AB
cầu). Vì vậy, bán kính khối cầu ngoại tiếp hình đa diện ABCDMNP là r  a.
2
4a 3
Vậy thể tích khối cầu là V 
3
Câu 14: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho tứ diện OABC có OA  a , OB  b ,
OC  c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của
a
tứ diện. Giả sử a  b, a  c . Giá trị nhỏ nhất của là
r
A. 1  3 . B. 2  3 . C. 3 . D. 3  3 .
Lời giải
Chọn D
abc 1
Ta có : VOABC 
6 2
 
, Stp  ab  bc  ac  a 2b2  b2c 2  a 2c 2 .
Gọi T là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:
1 1
VOABC  VTOAB  VTOAC  VTOBC  VTABC  r ( SOAB  SOAC  SOBC  S ABC )  r.Stp ( r là bán kính mặt
3 3
cầu nội tiếp tứ diện OABC )
3V abc
 r  OABC 
Stp ab  bc  ac  a 2b 2  b2c 2  a 2c 2
a ab  bc  ac  a 2b2  b 2c 2  a 2c 2 a a a2 a2
   1  2 1 2
r bc c b c b
 111 111  3 3 .
a
Vậy    3  3  a  b  c .
 r  min

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 15: (Nguyễn Khuyến)Cho hình chóp S .ABC có AB  AC  4, BC  2, SA  4 3,


  SAC
SAB   30 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng:
A. VS.ABC  4. B. VS.ABC  6. C. VS.ABC 8. D. VS. ABC  12 .
Lời giải
Chọn A
S

4 2

30° 4
A C

O 2
4
H

Gọi H là trung điểm BC , ta có AB  AC nên AH  BC , SH  BC , suy ra BC  ( SAH ) .


Do đó ( SAH )  ( ABC ) . Trong mặt phẳng ( SAH ) , kẻ SO  AH  SO  ( ABC) .
2 2 2 2
Trong ABC , AH  AB  HB = 4 1  15 .
Xét SAB , ta có SB 2  SA 2  AB 2  2 SA. AB .cos 30 o  16  SB  4 .
Tương tự ta có: SC  4 ; SH  SB 2  BH 2  42  12  15 .
S SAH  p ( p  SA)( p  SH )( p  AH ),
1
S SAH  p ( p  SA)( p  SH )( p  AH ), p  ( SA  AH  SH )  15  2 3 .
2
2 S SAH 4 15
SO   .
AH 5
1 1 1
Vậy VS . ABC  SO.S ABC  SO. AH .BC
3 3 2
1 1 1 1 4 15 1
VS . ABC  SO.S ABC  SO. AH .BC  . 15.2  4 .
3 3 2 3 5 2
Cách 2: Đặt AS  a , AB  b , AC  c , SAB   , SAC    , BAC  .
Sử dụng công thức tính nhanh:
1
VSABC  abc 1  2 cos  cos  cos   cos 2   cos 2   cos 2  .
6
3
Áp dụng : a  4 3, b  c  4 , cos   cos   cos 30  .
2
2 2 2 2 2 2
cosγ  cos BAC   AB  AC  BC  4  4  2  7 .
2 AB. AC 2.4.4 8
1 3 3 7 3 3 49
Ta có VSABC  .4 3.4.4. 1  2. . .    4 .
6 2 2 8 4 4 64
Câu 16: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp đều S . ABC có đáy là
tam giác đều cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB, SC . Biết  AMN    SBC  .
Thể tích khối chóp S . ABC bằng
a 3 26 a3 5 a3 5 a 3 13
A. . B. . C. . D. .
24 24 8 18
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Chọn B

Gọi E là trung điểm MN , K là trung điểm BC , H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC .
Ta có: S , E, K thẳng hàng và A, H , K thẳng hàng.
Ta có: SAB  SAC  AM  AN  tam giác AMN cân tại A  AE  MN
 AMN    SBC 

 AMN    SBC   MN
Ta có:   AE   SBC 
 AE  MN
 AE   AMN 

 AE  SK
SE SM 1
Ta có:    E là trung điểm SK  tam giác SAK cân tại A
SK SB 2
a 3
 AS  AK 
2
2 2 3a 2 3a 2 a 15 a2 3
Ta có: SH  SA  AH    , S ABC 
4 9 6 4
3
1 a 5
Suy ra: VS . ABC  SH .S ABC  .
3 24
Câu 17: (KHTN Hà Nội Lần 3) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của SA, SC . Biết rằng BM vuông góc với AN . Thể tích khối chóp
S . ABC bằng
a3 14 a3 3 a3 3 a3 14
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 24
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

M N

A C
G

Vì S . ABC là hình chóp tam giác đều nên SA  SB  SC và    CSA


ASC  BSC  , do đó
     
SA.SB  SB.SC  SC.SA .
   1      1  
Ta có AN  SN  SA  SC  SA ; BM  SM  SB  SA  SB .
2 2
  1    1   
Theo giả thiết BM  AN  BM . AN  0   SA  SB  SC  SA   0
2  2 
1   1  2 1    
 SA.SC  SA  SB.SC  SB.SA  0
4 2 2
   2
 3SA.SC  2SA  0
 3.SA.SC.cos  ASC  2 SA2  0
2
 cos ASC 
3
Xét tam giác ASC , theo định lý côsin ta có
2 2
AC 2  SA2  SC 2  2 SA.SC.cos 
ASC  SA2  SA2  2.SA2 .  SA2
3 3
AC. 6 a. 6
 SA  
2 2
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ta có SG   ABC  và
2 2
2
a 6 a 3
2 a 42
SG  SA  AG     .
 2   3  6
   
1 1 a 2 3 a 42 a 3 14
Vậy, VS . ABC  .S ABC .SG  . .  .
3 3 4 6 24
Câu 18: (Sở Ninh Bình Lần1) Cho hình chóp đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng 2 , điểm M thuộc
cạnh SA sao cho SA  4SM và SA vuông góc với mặt phẳng  MBC  . Thể tích V của khối
chóp S . ABC là
2 2 5 4 2 5
A. V  . B. V  . C. . D. V  .
3 9 3 3
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi D là trung điểm BC , H là chân đường cao khối chóp hạ từ S .


Ta có tứ giác SMHD nội tiếp đường tròn đường kính SD . Theo tích chất cát tuyến
3 2 8 2 3
AS . AM  AH . AD  SA2  AD 2  SA2   SH  SA2  AH 2  .
4 3 3 3
1 2
Nên VS . ABC  SH .S ABC  .
3 3
a 39
Câu 19: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  . Tam giác ABC
3
cân tại A có góc A  120 , BC  2 a . G là trọng tâm tam giác SAB . Thể tích khối chóp
G. ABC là
2a3 a3 a3
A. . B. a3 . C. . D. .
9 3 9
Lời giải
Chọn D

Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy, vì SA  SB  SC nên HA  HB  HC hay H là tâm
BC 2a 3
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  HA  HB  HC  
2sin A 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 AO  BC
Gọi O là trung điểm BC , tam giác ABC cân tại A nên 
  CAO
 BAO   60

BO 2a 3
Suy ra AB  AC  

sin BAO 3
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC  AB. AC.sin120 
2 3
39a2 12a2
Đường cao của khối chóp là SH  SA2  AH 2   a 3
9 9
1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  . .a 3 
3 3 3
1 1
Do G là trọng tâm tam giác SAB nên GM  SM  d  G,  ABC    d  S ,  ABC  
3 3
3
1 a
 VG. ABC  VS . ABC  .
3 9
Cách 2:
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy  ABC  , vì SA  SB  SC nên HA  HB  HC .
Gọi O là trung điểm BC  HO  BC
 AO  BC
Tam giác ABC cân tại A nên  .
  CAO
 BAO   60
Vậy H nằm trên đường thẳng AO và  HAB đều.
AH . 3 2 BO 2a 3
Ta có BO   AH    AB .
2 3 3
39a2 12a2
Đường cao của khối chóp là SH  SA2  AH 2   a 3.
9 9
1 a2 3
Diện tích tam giác ABC là S ABC  AB. AC.sin120 
2 3
2 3
1 a 3 a
Thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  . .a 3 
3 3 3
3
1 a
 VG. ABC  VS . ABC  .
3 9
Câu 20: (THPT ĐÔ LƯƠNG 3 LẦN 2) Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng
6 15
1 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là , từ B đến mặt phẳng  SAC  là ,
4 10
30
từ C đến mặt phẳng  SAB  là và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam
20
giác ABC . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
36 48 12 24
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi O là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng  ABC  .


Đặt d  O, BC   a , d  O, AC   b , d  O, AB   c , SO  h .
3
Ta có S ABC  SOBC  SOAC  SOAB  a  b  c  1 (vì ABC đều cạnh bằng 1 ).
2
d  O,  SBC   OM OI 2a 2a 6 a
Mặt khác     d  O,  SBC    .  .
d  A,  SBC   AM AK 3 3 4 2
2 1 1
Suy ra 2
 2  2 a h.
a h a
d  O,  SAC   d  O, AC  2b 2b 15 b
Tương tự    d  O,  SAC    .  .
d  B ,  SAC   d  B, AC  3 3 10 5
5 1 1
Suy ra 2
 2  2  b  2h .
b h b
d  O,  SAB   d  O, AB  2c 2c 30 c
Tương tự    d  O,  SAC    .  .
d  C,  SAB   d  C, AB  3 3 20 10
10 1 1
Suy ra    c  3h .
c 2 h2 c 2
3 3 1 1
1  h  2h  3h   h   V  .SO.S ABC  .
2 12 3 48
Câu 21: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
bình hành. Gọi N là trung điểm SB, P thuộc đoạn SC sao cho SP  2PC , M thuộc đoạn SA
4
sao cho SM  MA. Mặt phẳng  MNP  cắt SD tại Q. NP cắt BC tại E , CQ cắt DP tại R.
5
Biết rằng thể tích khối chóp EPQR bằng 18cm3 . Thể tích khối chóp SMNPQ bằng
260 3
A. 65cm3 . B. cm . C. 75cm3 . D. 70cm3 .
9
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi O  AC  BD, I  MP  SO  Q  NI  SD
NB PS EC
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SBC với cát tuyết NPE , ta được . . 1
NS PC EB
 CE  CB (1)
   2  4 
Do MIP nên SI  xSP  (1  x ) SM  x SC  (1  x ) SA
3 9
  1 
 
1  3 8
SI  k SO  k  SC  SA   x  , k  . Tương tự với ba điểm thẳng hàng N , I , Q ta có
2 2  5 15
 4 
SQ  SD (2)
7
RQ 6
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SCQ với cát tuyết PRD , ta được   3
RC 7
Từ (1), (2) và (3) ta có
6 6 1 2 4 8
S PRQ  S PQC  . S SQC  . .S SDC  S SDC
13 13 3 13 7 91
8 8 4 18.91
 VEPQR  VESDC  VSBDC  VSABCD  VSABCD 
91 91 91 4
 SM SN SP SM SP SQ  VSABCD
Do đó VSMNPQ  VSMNP  VSMPQ   . .  . . 
 SA SB SC SA SC SD  2
4 2 1 2 4 4 V
  . .  . .  . SABCD  65cm3
9 3 2 3 9 7 2
Câu 22: (Nam Tiền Hải Thái Bình Lần1) Cho khối chóp S . ABC có    CSA
ASB  BSC   600 ,
SA  a, SB  2a, SC  4a . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a .
2 2a 3 2a 3 4 2a 3 8 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

SE 1 SF 1
Lấy E  SB, F  SC , thỏa mãn: SE  SF  a . Suy ra  ,  .
SB 2 SC 4
Theo giả thiết    CSA
ASB  BSC   600 , suy ra S . AEF là khối tứ diện đều cạnh a .
2a3 V SA SE SF 1 2 2a 3
Suy ra VS . AEF  . Mặt khác: S . AEF  . .   VS . ABC  8VS . AEF  .
12 VS . ABC SA SB SC 8 3
DẠNG 2: THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ
LĂNG TRỤ ĐỨNG
Câu 23: Cho lăng trụ đứng ABCABC  có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A, BC=2a. Góc giữa mặt
phẳng ( AB C ) và mặt phẳng ( BBC ) bằng 600 .Tính thể tích lăng trụ ABCABC  .
A. a3 2 B. 2a 3 C. a3 6 D. 3a 3
Lời giải
Từ A kẻ AI  BC  I là trung điểm
BC A' C'
AI  (BC C B )  AI  B  C (1)
B'
Từ I kẻ IM  B  C (2)
Từ (1), (2)  B  C  (IAM) B'
H
Vậy góc giữa (A B  C) và ( B  CB) là
AMI = 600 M
M
1
Ta có AI= BC  a ; IM= B I C
A
60 0

2 C
AI a
0
 I
tan 60 3
B
2a
BH  2 IM  ;
3
1 1 1 3 1 1
2
 2
 2
 2 2  2.
B'B BH BC 4a 4a 2a
1 1
Suy ra BB = a 2 ; S ABC  AI .BC  a.2a  a 2
2 2
2 3
VABC ABC   a 2.a  a 2
Chọn A.
Câu 24: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA  MA ' và NC  4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Trong bốn khối tứ diện
GA’B’C’, BB’MN , ABB’C’ và A’BCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’ C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Lời giải
C
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng A
G
 A’B’C’ là bằng nhau ( do G,A thuộc mặt phẳng
B
 ABC  / /  A’B’C’
VGA' B 'C '  VA. A ' B 'C ' M
N

Mà VA. A ' B ' C '  VABB ' C ' (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và
ABB’ diện tích bằng nhau;chung đường cao hạ từ C’)
C'
 VGA ' B 'C '  VABB 'C ' A'

=> Không thế khối chóp GA’B’C’ hoặc ABB’C’ thể thích
nhỏ nhất → Loại B,C
+ So sánh Khối A’BCN và Khối BB’MN B'

Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là


bằng nhau → Khối A’BCN và Khối BB’MN có đường cao hạ từ M và A’ bằng nhau. Mặt
khác Diện tích đáy BNB’ > Diện tích đáy BCN
=> Khối A’BCN < Khối BB’MN .
=> Khối A’BCN có diện tích nhỏ hơn.
Chọn A.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' , biết đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Khoảng cách từ
a
tâm O của tam giác ABC đến mặt phẳng  A ' BC  bằng .Tính thể tích khối lăng trụ
6
ABC. A ' B ' C ' .
3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2 3a 3 2
A. . B. . C. . D. .
8 28 4 16
Lời giải
A' C'
Gọi M là trung điểm của BC ,
ta có  A ' AM    A ' BC  theo giao tuyến A ' M .
Trong  A ' AM  kẻ OH  A ' M ( H  A ' M ) .
 OH   A ' BC  B'

a
Suy ra: d  O,  A ' BC    OH  .
6
a2 3 A
S ABC  . H C
4

Xét hai tam giác vuông A ' AM và OHM có góc M
O M
chung nên chúng đồng dạng.
B

a 1 a 3
.
OH OM 1 3
Suy ra:   6  3 2   .
A' A A' M A' A 2
A ' A  AM 2 A' A a 3
2

A ' A2   
 2 
a 6 a 6 a 2 3 3a 3 2
 A' A  . Thể tích: VABC . A' B 'C '  SABC . A ' A  .  .
4 4 4 16

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 26: (Chuyên-Thái-Nguyên-lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình lăng trụ đứng tam giác
ABC.A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  AC  a . Biết góc giữa hai đường
thẳng AC ' và BA ' bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' bằng
a3 a3
A. a3 . B. 2a3 . C. . D. .
3 2
Lời giải
Chọn D
A
C

C'
A'

B' D

Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành A ' B ' DC ' .
Khi đó góc giữa AC ' và BA ' bằng góc giữa BA ' và BD và bằng 60 .
+ Trường hợp 1: Góc  A ' BD  60 .
Ta gọi O là tâm của hình bình hành A ' B ' DC ' .
Ta có A ' D  2 A ' O  B 'C'  a 2 .
Tam giác A ' BD có AB  AB2  BB2  DB2  BB2  BD nên  A ' BD cân tại B.
Do 
A ' BD  60 nên tam giác  A ' BD đều suy ra AB  AD  a 2 .
Từ đó tính được BB  AB 2  AB2  a .
a3
Thể tích lăng trụ là V  BB.S ABC  .
2
+ Trường hợp 2: Góc  ABD  120 .
Lập luận như trường hợp 1 ta cũng có  A ' BD cân tại B. Do đó BO là tia phân giác cũng đồng
thời là đường cao.
a 2
AO a 6 a 2
Tính được BO  0
 2    BO là điều vô lý vì BO là cạnh huyền trong
tan 60 3 6 2
tam giác vuông BBO .
Câu 27: (KSCL-Lần-2-2019-THPT-Nguyễn-Đức-Cảnh-Thái-Bình) Cho khối lăng trụ tam giác
ABC . AB C  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M , N , P lần lượt là trung điểm của CC  ,
AC  , AB  . Biết thể tích của khối GMNP bằng 5 , tính thể tích khối lăng trụ ABC . AB C  .
A. 72 . B. 21 . C. 18 . D. 17 .
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A' N C'

B'
M

A C

G
Q

B
Chọn A
Gọi Q là trung điểm của AB .
Đặt S  S PQCC  ; h  d  A,  PQCC    .
1
Theo giả thiết VN .GMP  SGMP .d  N ,  GMP    5  SGMP .d  N ,  GMP    15 .
3
S S 1 1 2 5S
Ta có S MPG  S PQCC  S PQG  S PMC  S MGC  S    . . S  .
6 4 2 2 3 12
1
Lại có d  N ,  GMP    d  A,  GMP   .
2
5S h
Suy ra: SGMP .d  N ,  GMP    .  S .h  72 .
12 2
2 V
Mặt khác, vì VA. PQCC  . ABC. ABC nên VABC. ABC  S.h  72 .
3 2
Câu 28: (Chuyên Bắc Giang) Cho lăng trụ đều ABC. ABC  có độ dài tất cả các cạnh bằng 1 . Gọi M ,
N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC . Tính thể tích V của khối đa diện
AMNABC  .
7 3 5 3 7 3 5 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
48 32 32 48
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Trong mặt phẳng  ABBA  : AA  BM  S .


Ta có M , N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC nên MN là đường trung bình
của tam giác ABC  MN // BC . Do đó, MN // BC  .
Ta có: ba điểm S , N , C  cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  MNC B  và  ACC A 
 S , N , C  thẳng hàng.
SA AM 1
Ta có AM // AB nên    A là trung điểm của SA .
SA AB 2
1 1 3 3
Do đó, SA  2 và SA  1 . Mặt khác: S AMN  S ABC  .  .
4 4 4 16
Kí hiệu V1 , V2 tương ứng là thể tích của các khối chóp S . ABC  và S . AMN .
Thể tích của khối đa diện AMNABC  là
1 1 1 3 1 3 7 3
V  V1  V2  .SA.S AB C   .SA.SAMN  .2.  .1.  (đvtt).
3 3 3 4 3 16 48
Câu 29: (SỞ QUẢNG BÌNH NĂM 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng 1. Gọi M
là trung điểm cạnh BB . Mặt phẳng  MAD  cắt cạnh BC tại K . Thể tích của khối đa diện
ABC DMKCD bằng:
7 7 1 17
A. . B. . C. . D. .
24 17 24 24
Lời giải
Chọn D
 1 A' B'
 1   .1
*Ta có S A ' MBA 
 A ' A  MB  . AB   2   3
C'
2 2 4 D'
M
1 1 3 1
Nên VD. A ' ABM  .S A ' MBA . AD  . .1 
3 3 4 4
VB.MKD BM BK 1 1 1
* Dễ thấy  .  .  A B
VB.CB'D BB ' BC 2 2 4 K
Suy ra D C
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
VB. MKD  VB .CB'D  . .S DBC .BB '  . . .DC.BC .BB '  . . .1.1.1 
4 4 3 4 3 2 4 3 2 24

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1 17
*Vậy VA ' B 'C ' D '.MKCD  1  VD. A ' ABM  VB .MKD  1   
4 24 24
Câu 30: (Chuyên Quốc Học Huế Lần1) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' . Biết tích của khoảng
cách từ điểm B ' và điểm D đến mặt phẳng  D ' AC  bằng 6 a 2  a  0  . Giả sử thể tích của
khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka 2 . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. k   20;30  . B. k  100;120  . C. k   50;80  . D. k   40;50  .
Lời giải
Chọn A

C B
O D O B
D A

I I
C'
B' D' B'
D'
A'
Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của DB’ và D’O . Vì AC vuông góc với BD
và CC’ nên AC   BDD ' B '  .
Gọi x là độ dài cạnh hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' , khi đó hình chữ nhật BDD ' B ' có
x 2 x 6
BD  B ' D '  x 2; DO  ; OD '  ; BD '  x 3
2 2
DO DI OI 1 x 3 x 6
Vì    suy ra DI  ; OI  do đó tam giác DIO; D ' IB ' là các
B'D' B'I D'I 2 3 6
tam giác vuông.
Do AC   BDD ' B '  và DB '  D ' O nên
2 2
d  B ',  ACD '   d  D,  ACD '   B ' I .DI 
x  6a 2 nên x  3a
3
Lại có thể tích của ABCD. A ' B ' C ' D ' là ka 3 nên ka3  27a3  k  27
Câu 31: Cho khối hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có AB  a , AD  b, BAD   ; đường chéo AC ' hợp với
đáy góc  . Tính thể tích khối hộp đứng đã cho là:
A. V  4ab a 2  b2  2ab.cos .cos .cos B. V  2ab a 2  b2  2ab.cos .cos .cos
C. V  3ab a2  b2  2ab.cos .sin  .tan D. V  ab a2  b2  2ab.cos .sin .tan
Lời giải
V  ab a 2  b2  2ab.cos .sin  .tan 
Ta có: CC '   ABCD 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

'  
 CAC là góc của AC ' và mặt đáy
D' C'
 ABCD  .
Xét ABC , ta có:
2 2 2
AC  AB  BC  2 AB.BC .cos ABC 
A'
 a  b  2ab.cos 180     a 2  b 2  2ab.cos .
2 2 0 B'

 AC  a 2  b 2  2 ab.cos b D
C
Do đó ta có:
CC '  AC.tan   a 2  b2  2ab.cos .tan  .
Thể tích của hình hộp đứng: A a B
2 2
V  S ABCD .CC '  ab sin  . a  b  2ab.cos .tan 

V  ab a 2  b2  2ab.cos .sin  .tan


Chọn D.
Câu 32: Cho hình lập phương ABCD. AB C D có cạnh bằng a , một mặt phẳng   cắt các cạnh AA ,
1 2
BB , CC  , DD lần lượt tại M , N , P , Q . Biết AM  a , CP  a . Thể tích khối đa diện
3 5
ABCD.MNPQ là:
11 3 a3 2a 3 11 3
A. a . B. . C. . D. a .
30 3 3 15
Lời giải
B C
O

A
D
N

M
I
P

B' O1
C'

O'
A' D'

Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I


thuộc đoạn OO’.
AM  CP 11 a
Ta có: OI   a
2 30 2
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì:
11
OO1=2OI= a < a. Vậy O1 nằm trong đoạn OO’.
15
Vẽ mặt phẳng qua O1 song song với (ABCD) cắt
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lượt tại
A1, B1,C1, D1. Khi đó I là tâm của hình hộp

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

ABCD. AB1C1 D1. Vậy V  ABCD.MNPQ   V  MNPQ.A1B1C1 D1  


1 1 11
V ( ABCD. A1 B1C1D1 )  a 2OO1  a 3
2 2 30
Câu 33: (Phan Đình Tùng Hà Tĩnh) Cho hình hộp đứng ABCD. ABC D có đáy là hình thoi và diện
tích đáy bằng S1 . Tứ giác ACC A và BDD B  có diện tích lần lượt bằng S 2 và S3 . M là một
điểm bất kì thuộc mặt phẳng  ABCD  . Kí hiệu V là thể tích của khối chóp M . ABC D .
Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
SS S 2 S1S2 S3 2 3
A. V  1 2 3 . B. V  . C. V  S1 S2 S3 . D. V  S1S 2 S3 .
6 3 6 9
Lời giải
Chọn C

1
Ta có: S1  AC.BD ; S 2  AC . AA ; S3  BD.AA .
2
Vì M thuộc mặt phẳng  ABCD  nên khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABC D  bằng
AA . Do đó:
1 1 1 1 1
V  AA.S ABC D  AA. AC .BD   AC .BD  . AC. AA  .  BD. AA 
3 3 2 3 4
1 11  1 1 2
  . AC .BD  .  AC .AA  .  BD. AA   S1S 2 S3  S1S 2 S3 .
3 2 2  3 2 6
Câu 34: (Chuyên Thái Nguyên) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. AB C D  . Khoàng cách giữa AB và
2a 5 2a 5
BC là , khoảng cách giữa BC và AB là , khoảng cách giữa AC và BD là
5 5
a 3
. Tính thể tích khối hộp .
3
A. 4a3 . B. 3a3 . C. 5a3 . D. 2a3 .
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

B' C' E'

H
A'
D'

I
K
C
B

A D
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: AB  x; AD  y; AA '  z
2a 5
Ta có: d  AB, B C   d  AB,  BCD    BH 
( H là hình chiếu của B lên BC ).
5
1 1 1 5
Xét tam giác BCB ta có: 2  2  2
 2 1 .
y z BH 4a
2a 5
Ta có: d  BC ; AB    d  BC ;  ADB     BK  ( K là hình chiếu của B lên AB ).
5
1 1 1 5
Xét tam giác ABB  ta có: 2  2  2
 2 2 .
x z BK 4a
Dựng đường thẳng d đi qua D và song song với AC  . Kéo dài BC  cắt d tại E .

1
Ta có: d  AC; BD  d  AC;  BDE     d  C;  BDE     d  C ;  BDE    d  B;  BDE    .
2
Từ 1 và  2   x  y  A B C D là hình vuông.
   
2a 3
 E D  BD  d  B;  BDE     BI  ( I là hình chiếu của B  lên BD  ).
3
1 1 1 3
Xét tam giác BBD  ta có: 2
 2
 2
 2 3 .
z BI 4a
x 2 
x  a  y  a
Từ  2  và  3    . Vậy VABCD. ABCD  a.a.2a  2a3 .
 z  2a
Câu 35: (THĂNG LONG HN LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có
AB  BC  a , AA  a 3 . Gọi I là giao điểm của AD và AD ; H là hình chiếu của I trên mặt
phẳng  ABCD  ; K là hình chiếu của B lên mặt phẳng  CAB . Tính thể tích của khối tứ diện
IHBK .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 6 16 8
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Chọn C
A' H D'

B'
C' I

A
D
K
B C
AA a 3
Gọi H là trung điểm của AD  IH // AA  IH   ABCD và IH   .
2 2
Gọi K là hình chiếu của B lên CB  BK  CB , mà BK  AB nên BK   CAB .
BB2 .BC 2 a 3
BBC có BK  2 2
 .
BB  BC 2
d  IH , BK   d  IH ,  BBCC    d  AA,  BBCC    d  A,  BBCC    AB  a.

Gọi  là góc giữa IH và BK, mà IH // BB' nên   B BK (do BBK vuông tại K).
BK 1 3
Khi đó cos     sin   .
BB 2 2
1 a3 3
Ta có VIHBK  IH .BK.d  IH , BK  .sin   .
6 16
Câu 36: (Ngô Quyền Hà Nội) Một hình hộp chữ nhật có kích thước a (cm) x b (cm) x c (cm) , trong đó
a, b , c là các số nguyên và 1  a  b  c . Gọi V (cm3 ) và S (cm2 ) lần lượt là thể tích và diện tích
toàn phần của hình hộp. Biết V  S , tìm số các bộ ba số (a, b, c) ?
A. 10. B. 12. C. 21. D. 4.
Lời giải
Chọn A
Ta có điều kiện: 1  a  b  c
Vì V  S  abc  2  ab  bc  ca   bc  a  2   2a  b  c   0  a  2  0
a2 1 1 1 1 a2 4
bc  a  2   2a  b  c    2    2      a  6  a  {3; 4;5; 6}
a b c a a a a
Với a  3  3bc  6  b  c   2bc  bc  6  b  c    b  6  c 6   36
  b; c    7; 42  ,  8;24  ,  9;18  , 10;15  , 12;12 
Với a  4  4bc  8  b  c   2bc  bc  4  b  c    b  4  c  4   16
  b; c    5;20  ,  6;12  ,  8;8 
Với a  5  5bc  10  b  c   2bc  3bc  10  b  c    3b  10  3c  10   100
  b; c    5;10 
Với a  6  6bc  12  b  c   2bc  bc  3  b  c    b  3 c 3  9
  b; c    6;6 
Vậy, có tất cả 10 bộ số nguyên  a , b, c  thỏa mãn yêu cầu bài toán.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

LĂNG TRỤ XIÊN


Câu 37: (THANH CHƯƠNG 1 NGHỆ AN 2019 LẦN 3)Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' ,
đáy là tam giác ABC đều cạnh a . Gọi M là trung điểm AC . Biết tam giác AMB cân tại A
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng  ABC  . Góc giữa AB với mặt phẳng
 ABC  là 30 . Thể tích khối lăng trụ đã cho là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. .
16 48 24
a3 3
D. .
8
Lời giải
Chọn A
C'

A'

B'

M C

Gọi H là trung điểm BM , tam giác ABM cân tại A nên A ' H  BM
 A ' BM    ABC 

 A ' BM    ABC   BM  A ' H  ( ABC ) .
Ta có: 
 A ' H  BM
 a 3 a 3
 BM   BH 
 2 4
Tam giác ABC đều cạnh a nên ta có : 
2
S a 3
  ABC  4
AB có hình chiếu vuông góc trên  ABC  là HB
Góc tạo bởi AB với mặt phẳng  ABC  là góc ABH (vì góc ABH là góc nhọn)
Xét tam giác ABH vuông tại H , ta có:
 A' H a 3 1 a
A ' BH  30o , tan  A ' BH   A' H  .  ,
BH 4 3 4
a a 2 3 a3 3
VABC . A ' B ' C '  A ' H .S ABC  .  .
4 4 16
Câu 38: (Thuan-Thanh-Bac-Ninh) Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

a 3
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Khi đó thể tích của khối lăng trụ
4
ABC. ABC là
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 3 6 24
Lời giải
Chọn A

a 3 a 3
Gọi M là trung điểm BC  AM  BC , AM  , AG  .
2 3
Kẻ Ax / / BC  BC / /  AAx  . Kẻ GH  AA '  GH   A ' Ax  .
3
 d  BC, AA   d  BC,  AAx    d  M ,  AAx    d  G,  AAx   .
2
a 3 3 a 3
  GH  GH  .
4 2 6
1 1 1 1 27 a
Ta có 2
 2
 2
 2
 2  GA  .
GH GA GA GA 3a 3
2 3
a a 3 a 3
VABC . A' B ' C '  AG.S ABC  .   đvtt 
3 4 12
Câu 39: ( Nguyễn Tất Thành Yên Bái)Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a .
Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC .
a 3
Biết khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng . Tính thể tích V của khối lăng trụ
4
ABC . AB C  .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 24 12 3
Lờigiải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A'
B'

H C'

A B

G
N
M

Gọi G là trọng tâm tam giác ABC .


Dễ thấy AM  BC , AG  BC  BC   AAM  .
Gọi H là hình chiếu của M lên AA .
a 3
Từ đó suy ra khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng MH  .
4
a 3 a2
AM  , AG  x , AA  AG 2  AG 2  x2  .
2 3
3 3 a2 a
Ta có AG. AM  HM . AA  x.a a . x2  x .
2 4 3 3
a a 2 3 a3 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC . AB C  là: V  AG.S ABC  .  .
3 4 12
Câu 40: (THPT-Toàn-Thắng-Hải-Phòng) Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh
a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác
a 3
ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính thể tích V của
4
khối lăng trụ ABC. ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 3 24 12
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi M là trung điểm BC .


Kẻ MN  AA  N  AA  .
 BC  AM
Ta có   BC   AAM   BC  MN .
 BC  AG
Đặt AG  x  x  0  .
2 2 a 3 a 3
Trong AAG có AG  AM  .  .
3 3 2 3
a2
Có AA  AG 2  AG 2  x 2  .
3
a2 a2 a
Trong AAM có AG. AM  MN . AA  2 x  x 2   x2   x  (vì a  0).
3 9 3
a 2 3 a a3 3
Thể tích V  S ABC . AG  .  .
4 3 12
Câu 41: (THẠCH THÀNH I - THANH HÓA 2019) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam
giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A lên  ABC  trùng với trọng tâm của tam giác
ABC . Một mặt phẳng  P  chứa BC và vuông góc với AA cắt hình lăng trụ ABC. ABC 
3a 2
theo một thiết diện có diện tích bằng . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  bằng
8
a3 3 2 3a 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 3 10 12
Chọn A
K
A' C'
A' D
K C'
E J
B'
B'

A C 
 A  C
H
I H I
B B
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , ta có AH   ABC  .
AH  BC  I  I là trung điểm của BC và AI  BC .
a 3 2 a 3 1 a2 3
Ta có AI  AB.sin 60  , AH  AI  , S ABC  BC. AI  .
2 3 3 2 4
Gọi K là hình chiếu của I trên đường thẳng AA . Khi đó AA   BCK  . Hay  P    BCK  .
Ta có hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng  P  là tam giác BCK .
Ta có hai khả năng về vị trí điểm K .
Khả năng 1: K nằm trong đoạn AA thì thiết diện của  P  và lăng trụ là tam giác cân BCK .
Khả năng 2: K nằm ngoài đoạn AA thì thiết diện của  P  và lăng trụ là hình thang cân
BCDE (hình vẽ).

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Trong cả hai khả năng trên ta đều có SthiÕt diÖn  SBCK .


Gọi   
AIK là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  ABC  .
3a 2
S S 3
Ta có cos   BCK  thiÕt diÖn  28     30 0    AAI  90    60
S ABC S ABC a 3 2
4
1 AH 2a 3 AI a 3
 cos    AA '   2 AH  và AK  AI cos    .
2 cos  3 2 4
Do đó AK  AA ' hay K phải nằm giữa A và A (Nghĩa là thiết diện là tam giác BCK ).
3a 2 IK 3
. Suy ra sin  
1 1 3a
Ta có S BCK  BC .KI  a.KI   KI  AAI   AAI  60
2 2 8 4 AI 2
a 3
 AH  AH . tan 60  . 3  a.
3
a2 3 a3 3
Do đó thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  là: V  S ABC . AH  .a  .
4 4
Câu 42: Cho lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , góc giữa đường thẳng BB ' và  ABC  bằng
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc BAC  60 . Hình chiếu vuông góc của điểm B ' lên
 ABC  trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện A '. ABC theo a bằng
13a 3 7a3 15a 3 9a 3
A. . B. . C. . D. .
108 106 108 208
Lời giải

Gọi M , N là trung điểm của AB , AC B' C'


và G là trọng tâm của ABC .
 
B ' G   ABC   BB 
',  ABC   B ' BG  600 . A'
1 1
VA '. ABC  .S ABC .B ' G  . AC.BC.B ' G
3 6
 60°
Xét B ' BG vuông tại G , có B ' BG  600 B C
a 3
 B 'G  . (nửa tam giác đều) M G N
2
60°
A

  600
Đặt AB  2 x . Trong ABC vuông tại C có BAC
AB
 tam giác ABC là nữa tam giác đều  AC   x, BC  x 3
2
3 3a
Do G là trọng tâm ABC  BN  BG  .
2 4
Trong BNC vuông tại C : BN 2  NC 2  BC 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 3a
2 2 2  AC  2 13
9a x 9a 3a 
   3x2  x 2  x 
16 4 52 2 13  BC  3a 3
 2 13
1 3a 3a 3 a 3 9a 3
Vậy, VA ' ABC  . . .  .
6 2 13 2 13 2 208
Câu 43: (Đặng Thành Nam Đề 6) Cho khối lăng trụ tam giác ABC . A B C  có đáy là tam giác vuông tại
'  900 , 
A, AB  1, BC  2 . Góc CBB ABB '  1200. Gọi M là trung điểm cạnh AA . Biết
7
d  AB ', CM   . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
7
4 2 4 2
A. 2 2 . B. . C. 4 2 . D. .
9 3
Lời giải
Chọn A

Gọi I  BM  AB '; IN / /CM ( N  BC ) . Khi đó: CM / /( AB ' N )


7
 d (CM , A ' B )  d (C , ( AB ' N )) 
.
7
IM AM 1 NC IM 1 2 7
Mặt khác:       d ( B, ( AB ' N ))  2d (C , ( AB ' N ))  .
IB BB ' 2 NB IB 2 7
AB 1
Ta có: cos ABN   . Đặt BB '  x, áp dụng công thức thể tích khối chóp tam giác khi
BC 2
biết ba cạnh chung đỉnh và ba góc tại đỉnh đó. Ta được:
2 2
1 4  1 1  1 1 x 2
VB. AB ' N  .1. .x. 1  2.    . .0         02  .
6 3  2 2  2  2 9
Ta có:
4 16 13
AB '  x 2  x  1, BN   NB '  x 2  , AN  AB 2  BN 2  2 AB.BN .cos  ABN  .
3 9 3
13  16 
x 2  x  1    x2   2

cos B ' AN 
9  9

3x  2 
 sin B ' AN  1 
 3x  2 
.
2 13( x 2  x  1) 2 13( x 2  x  1) 52( x 2  x  1)
3
13( x 2  x  1) (3 x  2)2 43x 2  40 x  48
S AB ' N  1  .
6 52( x 2  x  1) 12

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

x 2
3V 3 2 7
Do đó: d ( B, ( ANB '))  B. ANB '    x  4( x  0).
S ANB ' 2
43 x  40 x  48 7
12
4 2 3  9 4 2
Vậy VB. ANB '  và VABC . A ' B ' C '  3VB '. ABC  3  VB. ANB '   . 2 2.
9 2  2 9
Câu 44: (Đặng Thành Nam Đề 9) Cho khối lăng trụ ABC . AB C  có thể tích V , đáy là tam giác cân,
AB  AC . Gọi E là trung điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC . Mặt
phẳng  CEF  chia khối lăng trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa
đỉnh A .
47 25 29 43
A. V. B. V. C. V. D. V.
72 72 72 72
Lời giải
Chọn B

Gọi M là trung điểm của BC , vì ABC cân tại A nên AM  BC . Lại có


EF  BC  EF / / AM .
ABC có E là trung điểm của AB , EF / / AM  F là trung điểm của BM  EF là đường
trung bình của  BAM .
Kéo dài FE cắt tia CA tại I . Nối C I cắt A A tại N . Khi đó  CEF  cắt lăng trụ theo thiết
diện là tứ giác EFC N .
Gọi thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là V1 .
AM CM 2 EF 1 IE 2
Ta có: AM / / FI    , mà AM  2 EF     (1).
FI CF 3 FI 3 IF 3
IA FM 1 IN IA IN 1
Lại có:   (2);  (do AN / / CC  ) nên  (3).
IC FC 3 IC  IC IC  3
V IE IA IN 2 1 1 2
Từ 1 ,  2  và  3 suy ra I . EAN  . .  . .  .
VI . FCC  IF IC IC  3 3 3 27
V1 2 25
Do đó  1  (4).
VI . FCC  27 27
IC 3 S 3
Dễ thấy  và FCC   , do đó
AC 2 S BCC B 8

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1
d  I ,  FCC    .S FCC 
VI . FCC  3 IC S FCC  3 3 9
  .  .  (5).
VA. BCC B 1 d A, BCC B .S AC S BCC B 2 8 16
3
    BCCB
V V 1 2
Lại có A. BCCB  1  A. ABC   1   (6).
V V 3 3
V1 25 9 2 25 25
Từ  4  ,  5 và  6  , ta suy ra  . .  .  V1  V.
V 27 16 3 72 72
Chọn B

Câu 45: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 9
A. V  a . B. V  a . C. V  a 3 . D. a 3 .
8 4 2 4
Lời giải
Chọn D.
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 .
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E .
1 a2 3
S ABC  S DEF  a.a.sin120 
2 4
AC  AB 2  BC 2  2. AB.BC.cos B A' F'
 1
 a 2  a 2  2.a.a.     a 3 B' E'
 2
C' D'
S ACDF  AC. AF  a 3.a  a 2 3
a2 3 a 2 3 3a 2 3
S ABCDEF  S ABC  S ACDF  S DEF   a2 3  
4 4 2
A
F
60°
 a 3 B
B ' BH  60  B ' H  BB '.sin 60  H
2 E
3a2 3 9 3 C
V  BH '.SABCDEF  a 3.  a D
Suy ra 4 4
Câu 46: (CổLoa Hà Nội) Cho khối hộp ABCD.ABCD có thể tích bằng V . Điểm E thỏa mãn
 
AE  3 AB . Thể tích của khối đa diện là phần chung của khối hộp ABCD.ABCD và khối tứ
diện EADD  bằng
E

B K C

H
B' C'
A D

A' D'

4V V 19V 25V
A. . B. . C. . D. .
27 2 54 54
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Chọn C
Cách 1: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B , khi đó:
1 1 1
VBADD  .h.S ADD  .h.S AADD  V .
3 6 6
1 1
Từ giả thiết ta thấy chiều cao của hình chóp E.ADD là 3h nên VE . ADD  .3h.S ADD  V .
3 2
Gọi H  BC  ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra  EDD    BBCC   HK trong đó
HK //CC với K  BC  ED .
Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2 EK EB 2
  và   .
ED EA 3 ED EA 3
V EB EH EK 2 2 2 8
Do đó EBHK  . .  . .  .
VEADD EA ED ED 3 3 3 27
8 8 1 4
Khi đó thể tích khối chóp EBHK là: VEBHK  VEAD ' D  . V  V .
27 27 2 27
Thể tích phần chung của khối chóp ABCD.ABCD và khối tứ diện EADD  là:
1 4 19
VEADD  VEBHK  V  V  V .
2 27 54
Cách 2: Gọi h là chiều cao của hình hộp ABCD.ABCD kẻ từ điểm B và diện tích của đáy
S AADD  S . Theo giả thiết V  S.h .
Gọi H  BC  ED , theo định lý 3 giao tuyến suy ra  EDD   BBCC   HK trong đó
HK //CC với K  BC  ED . Theo định lý ta – lét, ta được:
EH EB 2 EK EB 2
  và   .
ED EA 3 ED EA 3
1 S BH BK 4 4 2
Khi đó, S ADD  S và BHK  .   S BHK  S BCC  S .
2 S BCC BC  BC 9 9 9
Diện tích phần chung của hình chóp E.ADD với hình hộp ABCD.ABCD là hình chóp cụt
BHK.ADD  .
Theo công thức thể tích khối chóp cụt, ta được:
1 1 2 1 2 1  1 19 19
3
 
VBHK . ADD  .h. S BHK  S ADD  S BHK .S ADD  h.  S  S 
3 9 2
S . S   h. S  V .
9 2  3 18 54
Câu 47: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bên bằng 1.; đáy ABCD là một hình chữ nhật có các
cạnh BA  3, AD  7; các mặt bên  ABB ' A '  và  ADD ' A ' hợp với mặt đáy các góc theo
thứ tự 450 ;600. Thể tích khối hộp là:
A. 4 (đvdt) B. 3 (đvdt) C. 2 (đvdt) D. 6 (đvdt)
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

D' C'

A'
B'

D C
600
J H 450

A I B
Dựng A ' H   ABCD  và A ' I  AB, A ' J  AD  HI  AB , HJ  AD.
Ta có 
A ' IH  450 ; 
A ' JH  600.
Đặt A ' H  h.
Tam giác HA ' J vuông có 
A ' JH  600 nên là nửa tam giác đều có cạnh A ' J , đường cao
A ' H , HJ là nửa cạnh
h 2h 3 2 2 2 12h 2 9  12h 2
 A' J    A ' J  AA '  A ' J  1  
3 2 9 9
2
9  12h 2 3
 AJ  với 0  h 
3 2
Tam giác HA ' I vuông cân tại H  IH  A ' H  h
AIHJ là hình chữ nhật.
9  12h 2 3
AJ  IH   h  9  12h 2  9h 2  h 
3 21
3
Thể tích khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' : V  S ABCD . A ' H  3. 7.  3 (đvdt)
21
Chọn B.
Câu 48: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài cạnh bên bằng a; đáy là hình thoi, diện tích của hai
mặt chéo là S1 và S 2 ; góc giữa hai mặt phẳng chứa hai mặt chéo là  . Tính thể tích V của khối
hộp đã cho.
S S cos S S cos S S cos S S cos
A. V  1 2 B. V  1 2 . C. V  1 2 D. V  1 2
a 3a 4a 2a
Lời giải
Gọi O và O ' theo thứ tự là tâm của hai mặt D' C'
đáy ABCD, A ' B ' C ' D '.
Hai mặt chéo  ACC ' A ' và  BDD ' B ' có
giao tuyến là OO ', có diện tích theo thứ tự A'
B'
S1 , S2 .
H G
Dựng mặt phẳng  P  vuông góc với OO'
I
tại I , cắt các cạnh bên AA ', BB ', CC ', DD ' P
E F
D
C
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
A B
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

theo thứ tự tại E , F , G, H (  P   các cạnh bên).


Ta có: EG, HF  OO' tại I  EIH    là góc giữa hai mặt phẳng chéo  ACC ' A ' và

 BDD ' B ' .


- EFGH là một thiết diện thẳng của hình hộp và là một hình bình hành.
Do đó, ta có thể tích V của hình hộp là:
1
V  S EFGH . AA '  .EG.HF . AA '.sin 
2
S S
Ta lại có: S1  S ACC ' A '  EG.AA'  EG= 1 ; S2  S BDD ' B '  HF .BB '  HF  2
a a
1 S S S S cos
 V  . 1 . 2 a.sin   1 2 .
2 a a 2a
Chọn D.
Câu 49: (Hậu Lộc Thanh Hóa) Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật
AB  a , AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng  ABCD  trùng với giao
điểm của AC và BD . Góc giữa hai mặt phẳng  ADDA  và  ABCD  bằng 60 . Tính thể tích
khối tứ diện ACBD .
a3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 2
Lời giải
Chọn A
A' B' A' B'

D' C' D' C'

A a A a
I 60° B B
O O
D C D C
Gọi O  AC  BD và I là trung điểm của AD .
Ta có  ADDA    ABCD   AD , OI  AD và AO   ABCD  nên góc giữa hai mặt phẳng
 ADDA  và  ABCD  là AIO  60 .
a a 3
Tam giác AIO vuông tại O nên AO  IO tan 
AIO   tan 60  .
2 2
a 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là V  AB. AD. AO  a.a 3   .
2 2
1 1 1 a 3 a3
Dễ thấy VCC BD  VB ' ABC  VAABD  VDACD    AD  DC  AO   a 3  a   .
3 2 6 2 4
Vậy thể tích khối tứ diện ACBD là
3a 3 a3 a3
 4  .
VACBD   V  VCC BD   VB ' ABC  VAABD   VD ACD  V  4VD ACD 
2 4 2
Câu 50: (PHÂN TÍCH BL_PT ĐỀ ĐH VINHL3 -2019..) Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích
bằng V . Gọi M , N , P, Q, E , F lần lượt là tâm các hình bình hành

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

ABCD, A ' B ' C ' D ', ABB ' A ', BCC ' B ', CDD ' C ', DAA ' D '. Thể tích khối đa diện có các đỉnh
M , P , Q , E , F , N bằng
V V V V
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 3
Lời giải
Chọn C
B' C'

A'
D'

Q
P
E

F
C
B

A D

Gọi V1 là thể tích khối đa diện có các đỉnh M , P , Q , E , F , N .


Gọi S , h lần lượt là diện tích đáy và chiếu cao của hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' .
1 1 S
Ta có S PQEF  PE.QF .sin( PE, QF )  AB.BC.sin( AB, BC )  .
2 2 2
S S
( Hoặc cách khác S PQEF  S  4.  )
8 2
1 1S V
Suy ra V1  S PQEF  d ( M , ( PQEF )  d ( N , ( PQEF )   h .
3 32 6
Phân tích:
+ Kiến thức trọng tâm của bài toán là công thức tính thể tích hình lăng trụ, hình chóp, diện tích
hình bình hành và khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
+ Sử dụng quan hệ song song để tính tỷ số khoảng cách, tỷ số diện tích.
Câu 51: Cho khối hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có tất cả các cạnh bên bằng a và các góc A ' AB, BDA, A ' AD
đều bằng   00    900  . Tính thể tích V của khối hộp.
a a
A. V  a 3 sin 2 cos 2  cos 2 arcsin  B. V  2a 3 sin  cos 2  cos 2
2 2
 a
C. V  2a 3 sin cos 2  cos 2 D. Đáp số khác.
2 2
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

D' C'

A'
B'
D
C

K H
O

A B
Dựng A ' H  AC ; A ' K  AD  A ' BD cân tại A '  A ' O  BD
 A ' O  BD
  BD   A ' AC   BD  AH
Ta có  AC  BD
 AH   ABCD   HK  AD
AH
Đặt 
A ' AO   .HAA ' vuông tại H  cos =
AA '

ABCD là hình thoi  AC là phân giác góc BAD   ,KAH vuông tại K
 AK  AH AK AK
 cos   cos .cos  .   cos
2 AH 2 AA ' AH AA '
cos cos 2 a 
 cos   A ' H  AA '.sin   a.sin   A ' H  a 1   cos 2  cos 2
   2
cos cos 2 cos
2 2 2

a 
Do đó ta có: VABCD. A ' B ' C ' D '  S ABCD . A ' H  a 2 .sin  . cos 2  cos 2
 2
cos
2
 a
 2a3 sin cos 2  cos 2 .
2 2
Chọn C.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

DẠNG 3: TỈ LỆ THỂ TÍCH


A- LÝ THUYẾT CHUNG
1. Hai khối chóp S . A1 A2 ... An và S .B1 B2 ...Bm có chung đỉnh S và hai mặt đáy cùng nằm trên một mặt
VS . A1A2 ... An S A1 A2 ... An
phẳng, ta có: 
VS .B1B2 ... Bm S B1B2 ... Bm
VS . A' B 'C ' SA SB  SC 
2. Hai khối chóp tam giác S . ABC có A  SA, B  SB, C '  SC ta có:  . .
vS . ABC SA SB SC

SM SN SP
Hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và  x,  y,  z . Mặt phẳng
SA SB SC
1 1 1 1 SQ 1  1 1 1 1
 MNP  cắt SD tại Q thì ta có đẳng thức    với t  và VS .MNPQ  xyzt     V
x z y t SD 4 x y z t
.
3. Kiến thức cần nhớ đối với khối lăng trụ tam giác và khối hộp.
V 2V
VA. ABC  , VA. BCC B  .
3 3
V V
VA. ABD  , VBDAC   .
6 3
4. Một số công thức nhanh cho các trường hợp hay gặp
2 2
BH  AB  CH  AC 
Tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH có   ,   .
BC  BC  CB  BC 
Mặt phẳng   song song với mặt đáy của khối chóp S . A1 A2 ... An cắt SAk tại điểm M k thỏa mãn
SM k VS . M1M 2 ... M n
 p, ta có  p3 .
SAk VS . A1 A2 ... An

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

AM BN CP x y z
Hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có  x,  y,  z có VABC .MNP  V.
AA BB CC  3

AM BN CP
Hình hộp ABCD. ABC D có  x,  y,  z . Mặt phẳng  MNP  cắt DD ' tại Q thì ta có
AA BB CC 
DQ x y z t
đẳng thức x  z  y  t với t  và VABCD. MNPQ  V.
DD 4

MA NB PC
Định lí Meneleus cho 3 điểm thẳng hàng . .  1 với MNP là một đường thẳng cắt ba đường
MB NC PA
thẳng AB, BC , CA lần lượt tại M , N , P.

B – BÀI TẬP

TỈ LỆ KHỐI CHÓP
Câu 1: (TTHT Lần 4) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M
là trung điểm của SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2 DP . Mặt phẳng  AMP  cắt
cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
23 19 2 7
A. VABCDMNP  V . B. VABCDMNP  V . C. VABCDMNP  V . D. VABCDMNP  V .
30 30 5 30
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

M
I P

A D

C
B

Gọi O  AC  BD , I  MP  SO , N  AI  SC Khi đó
VABCDMNP  VS . ABCD  VS . AMNP
SA SB SC SD 3
Đặt a  1 ,b   2 ,c  ,d   ta có
SA SM SN SP 2
5
ac bd c  .
2
5 3
VS . AMNP a  b  c  d 1  2  2  2 7
  
VS . ABCD 4abcd 5 3 30
4.1.2. .
2 2
7 23
 VABCDMNP  VS . ABCD  VS . AMNP  V  V  V .
30 30
Câu 2: Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  3a , AD  a , SA vuông góc với đáy và
SA  a . Mặt phẳng   qua A vuông góc với SC cắt SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P .
Tính thể tích khối chóp S . AMNP .
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
40 40 10 30
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Ta có SC     SC  AM , SC  AN , SC  AP .
Mặt khác CB   SAB   AM  CB  AM   SBC   AM  SB . Tương tự ta có AP  SD .
1 3a 3
Thể tích khối chóp ban đầu là V  3a 2 .a  .
3 3
2
SA SM  SA  a2 1
Tính các tỉ số x   1, y     2 2
 ,
SA SB  SB  a  3a 4
2 2
SN  SA  a2 1 SP  SA  a2 1
z    2 2 2
 , t      2 2
 .
SC  SC  a  3a  a 5 SD  SD  a a 2
3
xyzt  1 1 1 1  3 3a
Vậy V       V  V  .
4 x y z t 40 40
Câu 3: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V và đáy là hình bình hành. Điểm S  thỏa mãn
  7
SS   k DC  k  0  . Biết thể tích phần chung của hai khối chóp S . ABCD và S .ABCD là V.
25
Tìm k .
A. k  9 . B. k  6 . C. k  11 . D. k  4 .
Lời giải
Chọn D
Ta có AB // CD // SS  nên B   S A  SB , C   S D  SC .
Theo Thales ta cũng có
B S C S S S SB SC  k SD
  k   ,t   1.
BB C C DC SB SC k  1 SD
 
1 k k 1 1 1 1  k 2  2k  1
Do đó VS . ADC B  .1.1. .     V  V.
4 k 1 k 1  1 1 k k  2k  k  1
2

 k 1 k 1 
 k 2  2k  1  7
Vậy thể tích phần chung là V   V  VS . ADC B   1  2
V  V  k  4  k  0  .
 2k  k  1  25
 
Câu 4: Cho hình chóp S . ABC có tất cả các cạnh đều bằng a . Một mặt phẳng  P  song song với mặt
đáy  ABC  cắt các cạnh SA , SB , SC lần lượt tại M , N , P . Tính diện tích tam giác MNP
biết  P  chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau.
a2 . 3 a3. 3 a2 . 3 a2 . 3
A. S MNP  . B. S MNP  . C. S MNP  D. S MNP  .
8 16 43 2 43 4
Lời giải
Chọn D

3
VS . MNP SM SN SP  SM 
 . .   1
VS . ABC SA SB SC  SA 
V 1
Theo bài ra: S .MNP   2
VS . ABC 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

3
 SM  1 SM 1
Từ 1 ,  2  ta có     3
 SA  2 SA 2
1
VS .MNP 3 d  S ,  MNP   .S MNP 1
Lại có:  =  3
VS . ABC 1 d S , ABC .S 2
3
    ABC
d  S ,  MNP   SM 1
Mà = 3  4
d  S ,  ABC   SA 2
S MNP 3 2 3
2 3
2 a2. 3 a2. 3
Từ  3  ,  4  ta có được=  S MNP = S ABC  .  3
S ABC 2 2 2 4 4. 4
Câu 5: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  b và cạnh bên
SA  c vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Gọi M là một điểm trên cạnh SA sao cho
AM  x  0  x  c  . Tìm x để mặt phẳng  MBC  chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể
tích bằng nhau.

A. x 
3  2  c . B. x 
 2  3  ab . C. x 
3  5  c . D. x 
 
5  1 ab
.
2 2c 2 2c
Lời giải
Chọn C

M
A B
N

D C
SM SN c  x
Ta có  
SA SD c
VS .MBC SM c  x cx
Vì vậy    VS .MBC  VS . ABCD
VS . ABC SA c 2c
2 2
V SM .SN  c  x  c  x V
Và SMNC   2
 VS .MNC  S . ABCD
VSADC SA.SD c 2c 2
  c  x 2 c  x  1 
2
c  x   c 2  cx
Vậy VSMNBC    VSABCD  VSABCD .
 2c 2 c  2 c2

Từ giả thiết ta có
c  x
2
 c 2  cx
 1  c 2
 3cx  x 2
 0  x 

3 5 c
.

c2 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 6: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AB / /CD và CD  4 AB .Gọi M là 1
SM
điểm trên cạnh SA sao cho 0  AM  SA . Tìm tỉ số sao cho mặt phẳng  CDM  chia khối
SA
chóp đã cho thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau:
SM 3  13 SM 4  26 SM 3  17 SM 3  23
A.  . B.  . C.  . D.  .
SA 2 SA 2 SA 2 SA 2
Lời giải
Chọn B

SM SN
Đặt x   , 0  x  1.
SA SB
VSADC S ADC AD
  4
VSABC S ABC AB
Ta có .
4 1
 VSADC  VSABDC , VSABC  VSABDC
5 5
VSMCD SM 4x
Ta có   VSMCD  VSABDC
VSACD SA 5
VSMNC SM SN 2 x2
 .  x  VSMNC  VSABC
VSABC SA SB 5
 4 x x2  V
Vậy VSMNCD     VSABCD  SABCD
 5 5 2
4 x x2 1 4  26
Suy ra   x .
5 5 2 2
Câu 7: Cho điểm M trên cạnh SA , điểm N trên cạnh SB của hình chóp tam giác S . ABC có thể tích bằng
V sao cho SM  1 , SN  x . Mặt phẳng  P  qua MN và song song với SC chia khối chóp
SA 3 SB
S . ABC thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính x .
4 5 8  10 4 5 8  10
A. x  B. x  C. x  D. x 
3 6 6 9
Lời giải
Chọn B

Trong  ABS  : MN  AB  E , trong S


 SAC  : MQ / / SC , Q  AC , trong  ABC  : EQ  BC  P
. M
SM CQ 1 SN CP
Khi đó NP / / SC / / MQ    ,   x.
SA CA 3 SB CB
Trong tam giác N Q
NB MS EA A C
SAB : . . 1
NS MA EB
1  x 1 EA EA 2 x AB 3x  1
P
 . .  1    B
x 2 EB EB 1  x EB 1  x E
Ta có

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

VEAMQ AM AQ EA 2 2 2 x 8x 8x
 . .  . .   VEAMQ  V
VS . ABC AS AC BA 3 3 3 x  1 9  3 x  1 9  3x  1
3 3
VEBNP BN BP EB
 . .
2 1 x
 1  x  . 
1  x   V  1  x  V
EBNP
VS . ABC BS BC AB 3x  1 3 x  1 3x  1
3 3

 VAMQBNP 
8x
V
1  x  V  1 V  8x  1  x   1  x  8  10
9  3x  1 3x  1 2 9  3x  1 3x  1 2 6
Câu 8: (Hai Bà Trưng Huế Lần1) Cho hình chóp tam giác S . ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy
SN 2
điểm N trên cạnh SB sao cho  . Mặt phẳng   qua MN và song song với SC chia
SB 3
khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , V2 là thể tích của
V
khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số 1 .
V2
V 7 V 7 V 7 V 7
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 16 V2 18 V2 11 V2 9
Lời giải
Chọn C
S

N Q
A C
P
B

I
Kẻ MQ //SC , NP //SC ta được  MNPQ  chính là mặt phẳng   .
Ba mặt phẳng   ,  SAB  ,  ABC  giao nhau theo ba giao tuyến MN , AB, PQ đồng quy tại I .
MS IA NB IA 1
Xét trong tam giác SAB có . .  1  1. .  1 nên B là trung điểm của IA.
MA IB NS IB 2
Các tam giác SAI , IAC lần lượt có các trọng tâm là N , P.
Gọi thể tích khối chóp IAMQ là V .
V IB IN IP 1 2 2 2 V1 7 7
Ta có: IBNP  . .  . .     V1  V 1
VIAMQ IA IM IQ 2 3 3 9 V 9 9
VABSC AB AS AC 1
 . .  .2.2  2  VS . ABC  2V  V1  V2  2V  2
VAIMQ AI AM AQ 2
7 11
Từ 1 và  2  suy ra V2  2V  V  V
9 9
V1 7
Từ đó suy ra  .
V2 11

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60 .
Gọi M là điểm đối xứng của C qua D , N là trung điểm SC. Mặt phẳng  BMN  chia khối
chóp S .ABCD thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn trên phần bé) bằng:
7 1 7 6
A. . B. . C. . D. .
5 7 3 5
Lời giải
Chọn A

Giả sử các điểm như hình vẽ.


E  SD  MN  E là trọng tâm tam giác SCM , DF // BC  F là trung điểm BM .
   60
SD 
,  ABCD   SDO
a 7
Ta có: , SF  SO 2  OF 2 
a 6 2
 SO 
2
S

N
E

C D
M

O F

B A

a 6 1 a2 7
 d  O,  SAD    OH  h  ; S SAD  SF . AD 
2 7 2 4
VMEFD ME MF MD 1
   
VMNBC MN MB MC 6
5 5 1 1 5 1 5a 3 6
 VBFDCNE  VMNBC    d  M ,  SAD    S SBC   4h  S SAD 
6 6 3 2 18 2 72
3 3
1 a 6 7a 6
VS . ABCD  SO.S ABCD   VSABFEN  VS . ABCD  VBFDCNE  
3 6 36
V 7
Suy ra: SABFEN  
VBFDCNE 5
Câu 10: Cho khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng a , Gọi M , N là trung điểm các cạnh AB , BC svà
BD
E là điểm thuộc tia đối DB sao cho  k . Tìm k để mặt phẳng  MNE  chia khối tứ
BE
11 2a3
diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích là .
294
6
A. k  . B. k  6 . C. k  4 . D. V  5 .
5
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Chọn C

E
B D

P
N

a3 2
Ta có diện tích khối tứ diện đều cạnh a bằng V0 
12
VBMNE BM BN BE 1
 . .  VBMQE  V0
VABCD BA BC BD 4
Theo ta let ta có:
EP EQ k 1 2  k  1
  
EN EM k  1  1 2k  1
2
2
EP EQ DE 4  k  1 k  1 1
 VEDPQ  . . VBMQE  2
. V0
EN EM BE  2k  1 k 4
2 3
k 4  k  1 k  1 1 k  4  k  1 
Do đó VBMNPQD  V0  2
. V0  V0 1  
4  2k  1 k 4 4  k  2k  12 
3
22 k k  4  k  1 
VBMNPQD  V0 hay V0  V0  1  k 4
49 4 4  k  2k  12 
Câu 11: (Hình học không gian) Cho tứ diện ABCD và M , N , P lần lượt thuộc BC , BD, AC sao cho
BC  4 BM , BD  2 BN , AC  3 AP. Mặt phẳng  MNP  cắt AD tại Q. Tính tỷ số thể tích hai
phần khối tứ diện ABCD bị chia bởi mặt phẳng  MNP  .
2 7 5 1
A. B. C. D.
3 13 13 3
Lời giải
Gọi I  MN  CD, Q  PI  AD,
kẻ DH / / BC  H  IM  , DK / / AC  K  IP  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

P
Q
K
H I

B D
N
M

C
ID DH BM 1
NMB  NDH     .
IC CM CM 3
IK DK ID 1 DK 1 2
      DK 
IP CP IC 3 2 AP 3 3
APQ  DKQ.
AQ AP 2 AQ 3
Suy ra     
DQ DK 3 AD 5
VANPQ AP AQ 1
Đặt V  VABCD . Ta có:  .  ;
VANCD AC AD 5
VANCD VDACN DN 1 1
    VANPQ  V
VABCD VDABC DB 2 10
VCDMP CM CP 1 1
 .   VCDMP  V
VCDBA CB CA 2 2
1 1 1
 VV . ABMP  VDABMP  V  VCDMP  V
2 2 4
7 VABMNQP 7
 VABMNQP  VANPQ  VN . ABMP  V  
20 VCDMNQP 13
7
Vậy mặt phẳng  MNP  chia khối chóp thành hai phần với tỉ lệ thể tích .
13
Chọn B
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a, góc giữa mặt bên và
1
phẳng đáy là  thỏa mãn cos = . Mặt phẳng  P  qua AC và vuông góc với mặt phẳng
3
 SAD  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện. Tỉ lệ thể tích hai khối đa diện là gần
nhất với giá trị nào trong các giá trị sau:
A. 0,11 B. 0,13 C. 0, 7 D. 0,9
Lời giải
S .ABCD là hình chóp tứ giác đều SO   ABCD  .
CD  SN , CD  ON

Gọi N là trung điểm CD  SCD    ABCD   CD
  
 SCD  ,  ABCD    SNO

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Kẻ CM  SD. Ta có:
 AC  BD
  AC   SBD 
 AC  SO S
 AC  SD  SD   ACM    ACM    SAD 

nên mặt phẳng  P  là  ACM  .


+ Xét tam giác SON vuông tại N có: M
ON 3a
SN   .
 2
cos SNO A
2 2 D
2 2 3a   a 
SO  SN  ON        a 2.
 2  2 O N
+ Xét tam giác SOD vuông tại O có:
B C
2
 
 a 2  `  a 2 2  a 10
2
SD  SO 2  OD 2   .
  2

1 1 SN .CD 3a 10
Ta có: S SCD  CM .SD  SN .CD  CM   .
2 2 SD 10
2
 3a 10  2 a 10 2 2
Xét tam giác MCD vuông tại M có: DM  CD  CM  a     .
 10  10
a 10
V V 1 DM DA DC 1 10 1 1
Ta có: M . ACD  MACD  . . .    VMACD  VSABCD
VSABCD 2VSACD 2 DS DA DC 2 a 10 10 10
2
Mặt phẳng  P  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối M .ACD và
9
S . ABCM  VSABCD  VMACD  VSABCM  VSABCM  VSABCD
10
VMACD 1
Do đó:   0,11
VSABCM 9
Chọn A
Câu 13: Cho tứ diện S . ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2SM ,
SN  2 NB , ( ) là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Kí hiệu ( H ) và ( H ) là các khối
1 2

đa diện có được khi chia khối tứ diện S . ABC bởi mặt phẳng ( ) , trong đó, ( H ) chứa điểm S , 1

V1
( H 2 ) chứa điểm A ; V1 và V2 lần lượt là thể tích của ( H1 ) và ( H 2 ) . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
Lời giải
Kí hiệu V là thể tích khối tứ diện SABC .
Gọi P , Q lần lượt là giao điểm của ( ) với các đường thẳng BC , AC .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Ta có NP //MQ //SC . Khi chia khối ( H1 ) bởi mặt phẳng (QNC ) , ta được hai khối chóp
N .SMQC và N .QPC .
S
VN .SMQC d ( N , ( SAC )) S SMQC
Ta có:   ;
VB. ASC d (B, ( SAC )) SSAC
d ( N , ( SAC )) NS 2 M
  ;
d (B, (SAC )) BS 3
2
S AMQ  AM  4 S 5
    SMQC  .
S ASC  AS  9 S ASC 9 N

VN .SMQC 2 5 10
Suy ra    C
VB. ASC 3 9 27 A Q
P
VN .QP C d ( N , (QP C )) SQPC B
 
VS . ABC d (S, (A BC )) S ABC
NB CQ CP 1 1 2 2
      
SB CA CB 3 3 3 27
V1 V V 10 2 4 V1 4 V 4
 N .SMQC  N .QP C       5V1  4V2  1 
V VB. ASC VS . ABC 27 27 9 V1  V2 9 V2 5
Câu 14: (Sở Quảng NamT) Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 1, đáy ABCD là hình thang với
đáy lớn AD và AD  3BC . Gọi M là trung điểm của cạnh SA, N là điểm thuộc CD sao cho ND
= 3NC. Mặt phẳng (BMN) cắt SD tại P. Thể tích khối chóp AMBNP bằng:
3 5 5 9
A. B. C. D.
8 12 16 32
Lời giải
Chọn A

Gọi E là giao điểm của BN và AD. Đặt V1  VAMBNP .


DE ND
Ta có: BC // AD nên   3  DE  3BC  AD 
BC NC
EP 2 EN 3
D là trung điểm của AE  P là trọng tâm của tam giác SAE   , 
EM 3 EB 4
VE .DNP ED EP EN 1 2 3 1
Ta có  . .  . . 
VE .MAB EA EM EB 2 3 4 4
1 1 1 1
Mặt khác, VE .NDP  d( P ,( DEN )) .SDEN  . d( S ,( ABCD )) .SDNE  d( S ,( ABCD )) .SDNE
3 3 3 9
1 1 3 3
SAND  SDNE  . AD.d( N ,AD )  AD. h  AD.h (h là đường cao của hình thang)
2 2 4 8
1 1 4 2 3
Ta lại có: SABCD  ( AD  BC ).h  . AD.h  AD.h  AD.h  SABCD
2 2 3 3 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

3 3 9
 SAND  . SABCD  SABCD
8 2 16
1 9 3 3
 VE .NDP  d( S ,( ABCD )) . .SABCD   VAENP  ;
9 16 16 8
3 3 3 3 3
VE . ABM  4.   VA .BMPC   
16 4 4 8 8
Câu 15: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E. Biết góc giữa
5 2
hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là  thỏa mãn tan   . Gọi thể tích của hai tứ diện
7
V
ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỷ số 1 .
V2
3 1 3 5
A. B. C. D.
8 8 5 8
Lời giải
+) Gọi M là trung điểm BC.
Khi đó BC  (MAD) nên (P)(AMD); A

(P)(AMD) =ME.
H
Kẻ AHME thì AH(BCE) (do AH 
(AMD))
E
Kẻ DKME nên DK(BCE) (do DK 
(AMD)). Hiển nhiên AH song song DK K
V1 VA.BCE AH
Khi đó  
V2 VD. BCE DK B D

+) Gọi  là góc giữa (P) và (ABC) (


   ;
0    ). Hiển nhiên DME M
2

AME   . C
Vì AM = DM nên:
sin  AH V
  sin   1 .sin   t.sin  (1)
sin  DK V2
MO 1 1
+) Trong tam giác OMA: cos(   )    cos cos   sin  sin  . (2)
MA 3 3
Từ (1) có: cos  1  sin 2   1  t 2 .sin 2   1  t 2 .x ; với x=sin2.
1 1
Thay vào (2) ta có: 1  t 2 x . 1  x  t.x   (1  t 2 x)(1  x)  t. x  .
3 3
8
+) Giải phương trình có: x  2 .
(9t  6t  9)
2 2 x 8 9t 2  6t  9 8
Vì sin   x  tan    2 . 2  2
1  x 9t  6t  9 9t  6t  1 9t  6t  1
 3
8 50 2 196 2 171 t  5
Theo giả thiết suy ra 2   9t  6t  1   9t  6t  0
9t  6t  1 49 25 25 t  19
 15

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

VABCE 3
Vậy 
VDBCE 5
Chọn C
Câu 16: Cho khối chóp S . ABC có SA  6, SB  2, SC  4, AB  2 10 và SBC  90 , ASC  120 .
Mặt phẳng  P  qua B và trung điểm N của SC và vuông góc với mặt phẳng  SAC  cắt cạnh
VS . MBN
SA tại M . Tính tỉ số thể tích .
VS . ABC
2 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 5 6 4
Lời giải
Chọn C
S

H M
N

B A

C
VS .MBN SM SN 1 SM
Ta có:  .  k với k  .
VS . ABC SA SC 2 SA
Áp dụng định lý hàm số cosin ta có: ASB  90 ; BSC  60 ; ASC  120
  
       a  6, b  2, c  4
Đặt SA  a; SB  b; SC  c      
a.b  0; b.c  4; a.c  12
Vì  BMN    SAC  nên kẻ BH  MN , H  MN  BH   SAC  .
      
 
Khi đó: BH  x.BM  1  x  BN  x SM  SB  1  x  SN  SB  
  1     1 x 
 
 x ka  b  1  x   c  b   kxa  b 
2  2
c.

      1 x  
a  kxa  b  2 c   0
 BH  SA  BH .SA  0   
Lại có: BH   SAC        
 BH  SC    
 BH .SC  0 c  kxa  b  1  x c   0

  2 
 1
36kx  6 1  x   0 k  3
  .
  12 kx  4  8 1  x   0 x  1
 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

VS .MBN SM SN 1 1 1 1
Vậy  .  k .  .
VS . ABC SA SC 2 2 3 6
Câu 17: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm K
thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNK  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa
7 KA
đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại. Tính tỉ số t  .
13 KS
1 3 1 2
A. t  . B. t  . C. t  . D. t  .
2 4 3 3
Lời giải
Chọn D

Trong mặt phẳng  ABCD  , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( SAD) , gọi FK  SD  Q . Trong mặt phẳng  SCD  , gọi QE  SC  P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK và MN // AC // PK .
Đặt h  d  S ,  ABCD  
KA KA t t
t   d  K ,  ABCD    d  P,  ABCD    .h
KS SA t  1 t 1
1 FD
Ta có: FA  BN  AD   3.
2 FA
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
QS FD KA QS QS 1 QD 3t 3t
. . 1 .3.t  1      d  Q ,  ABCD    h
QD FA KS QD QD 3t SD 3t  1 3t  1
1 1 9
Mặt khác: S FAM  S NCE  S BMN  S ABC  S ABCD  S DEF  S ABCD
4 8 8
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1  3t 9 t 1 t 1 
V  VQDEF  VKAMF  VPECN   h. S  . S . S
3  3t  1 8 t 1 8 t 1 8 
1  27t 2t 
 .    .h.S ABCD
3  8  3t  1 8  t  1 
 27t 2t 
 V    VABCD
 8  3t  1 8  t  1 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

7
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng phần còn lại suy ra thể tích của
13
13
khối đa diện không chứa đỉnh S bằng thể tích khối chóp S . ABCD
20
27t 2t 13 2
   t  .
8  3t  1 8  t  1 20 3
Câu 18: (Sở Đà Nẵng 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm các cạnh SA, SD . Mặt phẳng   chứa MN và cắt các tia SB, SC lần lượt
SP
tại P và Q . Đặt  x , V1 là thể tích của khối chóp S .MNQP và V là thể tích khối chóp
SB
S .ABCD . Tìm x để V  2V1 .
1 1  33 1  41
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  2 .
2 4 4
Lời giải
Chọn B
d S

M N

A
D
P
Q

B
C

Ta chứng minh PQ / / BC .
 SBC    SAD   d

 SBC    ABCD   BC
Giải sử  SBC    SAD   d khi đó ta có:   d //BC, d //AD.
 SAD    ABCD   AD
 BC / / AD

M , N lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
 SBC    SAD   d

 SBC      PQ
Ta lại có:   PQ / / MN  PQ / / BC.
 SAD      MN
d / / MN

SP SQ SP
Xét tam giác SBC có PQ / / BC, x   = x.
SB SC SB
V1 VS .MNQP VS . MNP  VS . NQP VS .MNP V 1 SM .SN .SP 1 SN .SQ.SP
    S . NQP    
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ABD 2VS . DCB 2 SA.SB.SD 2 SD.SC.SB
1 1 1 1 1 x  2x2
   x   xx  
2 2 2 2 2 8

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 1  33
2  x
V 1 x  2x 1 4
Theo bài ra: V  2V1  1     2x2  x  4  0  
V 2 8 2  1  33
x 
 4
SP 1  33
Mà  x x0 x 
SB 4
Cách 2
Sử dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp S .ABCD và mặt phẳng   cắt các cạnh SA, SB, SC, SD của khối chóp tại các
SQ SP SM SN 1
điểm M , P, Q, N với  = x,   
SC SB SA SD 2
1 1
V1 VS . MNPQ x.x  2  2  1 1  x  2x
2
Thì ta có:      2  2   
V VS . ABCD 4 x x  8
 1  33
2  x
V 1 x  2x 1 4
Theo bài ra: V  2V1  1     2x2  x  4  0   .
V 2 8 2  1  33
x 
 4
SP 1  33
Mà  x x 0 x 
SB 4
Câu 19: (Đặng Thành Nam Đề 3) khối chóp S . ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD ,
AB  2CD . Gọi E là một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng  ABE  chia khối chóp S .ABCD
SE
thành hai khối đa diện có thể tích bằng nhau. Tính tỉ số .
SC
10  2 26  4
A. . B. 6  2 . C. 2 1 . D. .
2 2
Lời giải
ChọnA

 ABE    SDC   Ex


Ta có:   Ex  DC  AB .
 AB  DC
SE SF SE
Gọi F  Ex  SD ,  x,  0  x  1    x.
SC SD SC

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Do ABCD là hình thang (đáy AB và CD ) có AB  2CD nên


1 2
S ACB  2S ADC  SADC  S ABCD ; S ACB  S ABCD . .
3 3
Ta có:
VS . ACD S 1 1
 ACD   VS . ACD  VS . ABCD (1)
VS . ABCD S ABCD 3 3
VS . ABC S 2 2
 ABC   VS . ABC  VS . ABCD (2).
VS . ABCD S ABCD 3 3
V SE SF 1
Lại có: S . AEF  .  x 2  VS . AEF  x 2 .VS . ACD  x 2 .VS . ABCD (theo (1))
VS . ACD SC SD 3
VS . ABE SE 2
  x  VS . ABE  xV . S . ABCD (theo (2)).
. S . ABC  xV
VS . ABC SC 3
Theo bài ra mặt phẳng  ABE  chia khối chóp S .ABCD thành hai khối đa diện có thể tích bằng
1
nhau nên VS . ABEF  VSABCD
2
1 1 2  1 1 2 1
 VS . AEF  VS . ABE  VS . ABCD   x 2  x  .VS . ABCD  VS . ABCD  x 2  x   0
2 3 3  2 3 3 2
 2  10
x  2  10
2
 . Do 0  x  1  x  .
 2  10 2
x 
 2
Câu 20: (Hàm Rồng ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng  MNI  chia
7
khối chọp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng lần phần còn lại.
13
IA
Tính tỉ số k  ?
IS
1 3 2 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 3
Lời giải
Chọn C
S

E
S
I K E

I
A D
P
M
B N C P D
A H
Q
Hình 1 Hình 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Mặt phẳng  MNI  cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt VS . ABCD  V .
1 1 S 1
Ta có S APM  SBMN  S ABC  S ABCD  APM  .
4 8 S ABCD 8
d  I ,  ABCD   IA k
  .
d  S ,  ABCD   SA k  1
VI . APM S d  I ,  ABCD   k k
  APM .   VI . APM  V.
VS . ABCD S ABCD d  S ,  ABCD   8  k  1 8  k  1
Do MN / / AC  IK / / AC  IK / /  ABCD   d  I ;  ABCD    d  K ;  ABCD   .
k
Mà SAPM  SNCQ .  VI . APM  VK . NCQ  V.
8  k  1
IH AH AI k
  
Kẻ IH / / SD ( H  SD ) như hình 2. Ta có : .
SD AD AS k  1
IH PH PA AH PA 2 AH 1 2k 3k  1
        .
ED PD PD PD PD 3 AD 3 3  k  1 3  k  1
ED IH ID 3k d  E ,  ABCD   ED 3k
  :     .
SD SD ED 3k  1 d  S ,  ABCD   SD 3k  1
S PQD 9 V 27k 27k
  E . PQD   VE . PQD  V.
S ABCD 8 VS . ABCD 24k  8 24k  8
13 13
VEIKAMNCD  V  VE . PDC  VI . APM  VK . NQC  V
20 20
27k k k 13 27k k 13 2
 V V V  V    k .
8  3k  1 8  k  1 8  k  1 20 2  3k  1 k  1 5 3
Câu 21: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C có cạnh bên tạo với đường
cao một góc 300 , O là trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai
O . A  B C  có S là tâm của tam giác A  B C  và cạnh bên của hình chóp O . A  B C  tạo với đường
cao một góc 600 (hai hình chóp có chung chiều cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần
lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC  . Gọi V1 là phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC
V
và O . A  B C  . Gọi V2 là thể tích khối chóp S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
9 1 27 9
A. . B. . C. . D. .
16 4 64 64

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A' C'

B'

A C

Lời giải
Chọn A
A' C'

B'
M P
I

N
A C

B
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC  . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O . A  B C  là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có  ABC  //  ABC   mà ta có MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
 ABC  //  MNP  ,  ABC  //  MNP  và MNP đều.
MI MI MI
Xét các tam giác vuông SMI và OMI ta có SI   MI 3 , OI   suy ra
tan 300 tan 600 3
SI SI MN 3 OI MN 1
 3 suy ra   ,   .
OI SO AB 4 OS A ' B ' 4
AB V 2
Suy ra  3 hay O. ABC  3  9  VO. ABC  9V2
AB V2
3 3
V  SI   3  27
Do đó S .MNP      
V2  SO   4  64

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

3 3
VO.MNP  OI   1  1 V 9
      O.MNP 
VO. ABC  OS   4  64 V2 64
V V V 27 9 9
Từ đó 1  OMNP SMNP    .
V2 V2 64 64 16
Câu 22: (Cụm 8 trường chuyên lần1) 5 (Tổng quát câu 4) Cho hình chóp tam giác đều S . AB C , O là
trọng tâm tam giác A BC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai O . A  B C  có S là tâm của tam
giác A  B C  và cạnh bên của hình chóp O . A  B C  và AB  kAB (hai hình chóp có chung chiều
cao) sao cho mỗi cạnh bên SA , SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC  . Gọi V1 là
phần thể tích chung của hai khối chóp S . ABC và O . A  B C  . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S . ABC . Tỉ số 1 bằng
V2
k3  k2 k3 1 k
A. . B. . C. . D. .
( k  1)3 (k  1) 3 k 1 k 1
A' C'

B'

A C

Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A' C'

B'
M P
I

N
A C

B
Gọi M , N , P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC  . Phần chung của hai khối chóp S . ABC và O . A  B C  là khối đa diện SMNPO .
Từ giả thiết ta có  ABC  //  ABC   và MN // AB // AB , NP // AC // AC do đó
 ABC  //  MNP  ,  ABC  //  MNP  và  MNP đều.
AB V 2
Suy ra  k hay O. ABC  k .
AB V2
SI MN OS AB  SI AB OI 1 SI k
Ta có  ,  suy ra   k từ đó  ,  .
SO AB OI MN OI AB SO k  1 SO k  1
3 3
VS .MNP  SI   k  k3
Do đó     
V2  SO   k  1  ( k  1)3
3 3
VO.MNP  OI   1  VO.MNP k2
 
    
VO. ABC   OS   k  1  V2 ( k  1)3
V V V k3  k2
Từ đó 1  OMNP SMNP  .
V2 V2 (k  1)3
Câu 23: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình vuông và
SA   ABCD  . Trên đường thẳng vuông góc với  ABCD  tại D lấy điểm S  thỏa mãn
1
S D  SA và S  , S ở cùng phía đối với mặt phẳng  ABCD  . Gọi V1 là phần thể tích chung
2
V
của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp S .ABCD . Tỉ số 1
V2
bằng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

4 7 7 1
A. . B. . C. . D. .
9 9 18 3
Lời giải
Chọn C

1 1 1
Ta có V2  SA.S ABCD , VS . ABCD  S D.S ABCD  V2 .
3 3 2
Gọi H  S A  SD , L  S B   SCD  khi đó thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt  S AB  và
 SCD  phải song song với AB .
V1  VHLCDAB  VS.ABCD VS.HLCD .
S H S D 1 S H 1
   
HA SA 2 S A 3
VS .HLD S H .S L 1 1 1 1 1
  .   VS .HLD  VS . ABD  VS . ABCD
VS . ABD SA.SB 3 3 9 9 18
VS .LCD S L 1 1 1
   VS .LCD  VS .BCD  VS . ABCD
VS .BCD S B 3 3 6
1 1 2
VS .HLCD  VS .HLD  VS .LCD  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD
18 6 9

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

7 7
 V1  VS . ABCD  VS .HLCD  VS . ABCD  V2
9 18
V 7
Vậy 1 
V2 18
Câu 24: (Cụm 8 trường chuyên lần1) Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên
 
đường thẳng qua D và song song với SA lấy điểm S  thỏa mãn S D  k SA với k  0 . Gọi V1
là phần thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và S .ABCD . Gọi V2 là thể tích khối chóp
V
S .ABCD . Tỉ số 1 bằng
V2
S

S'

A D

B C

2k 2  k 3k  2 3k 2  2k k
A. 2
. B. . C. 2
. D. .
2 k 1
2  k  1 2  k  1 2  k  1
Lời giải
Chọn C
S

S'

A D

B C
V S 'D
Ta có S . ABCD  k.
V2 SA

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi H  S A  SD , L  S B   SCD  khi đó thể tích chung của hai khối chóp S .ABCD và
S .ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do AB / /CD nên giao tuyến HL của hai mặt  S AB  và
 SCD  phải song song với AB .
V1  VHLCDAB  VS.ABCD VS.HLCD .
S H S D S H k S L k
 k   
HA SA S A k  1 S B k  1
VS .HLD S H .S L k2 k2 k2
   V S .HLD  V S . ABD  V
2 S . ABCD
VS . ABD SA.SB  k  1 2  k  12 2  k  1
VS .LCD S L k k k
   VS .LCD  VS .BCD  VS . ABCD
VS .BCD S B k  1 k 1 2  k  1
k2 k 2k 2  k
VS .HLCD  VS .HLD  VS .LCD  V
2 S . ABCD
 VS . ABCD  V
2 S . ABCD
2  k  1 2  k  1 2  k  1
3k  2 3k 2  2k
 V1  VS . ABCD  VS .HLCD  V
2 S . ABCD
 V
2 2
2  k  1 2  k  1
V1 3k 2  2k
Vậy  .
V2 2  k  12
Câu 25: (THTT số 3) Cho khối chóp S . A1 A2 ... An ( với n  3 là số nguyên dương). Gọi B j là trung điểm
 
của đoạn thẳng SA j j  1, n . Kí hiệu V1 ,V2 lần lượt là thể tích của hai khối chóp S . A1 A2 ... An và
V1
S .B1 B2 ...Bn . Tính tỉ số .
V2
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 2 n .
Lời giải
Chọn C
Khối chóp S . A1 A2 ... An có diện tích mặt đáy A1 A2 ... An : 1 , độ dài đường cao h1
Khối chóp S .B1 B2 ...Bn có diện tích mặt đáy B1 B2 ...Bn :  2 , độ dài đường cao h2
Do mặt phẳng  B1B2 ...Bn  //  A1 A2 ...An  cắt khối chóp theo thiết diện B1 B2 ...Bn nên ta có 2 đáy là
2 đa giác đồng dạng : A1 A2 ... An & B1 B2 ...Bn .
1 1 1 1
h A A . A A .sin  B2   A1 A3 . A1 A4 .sin  B3   ... A1 An1. A1 An .sin  B1 
V1 3 1 1 2 1 2 1 3 2 2 h
  . 1
V2 1  h 1 1 1
B1B2 .B1B3 .sin  B2   B1B3 .B1 B4 .sin  B3   ... B1Bn1.B1Bn .sin  B1  h2 .
2 2
3 2 2 2
2 B1B2 .2 B1B3.sin  B2   2 B1B3 .2 B1B4 .sin  B3   ...2 B1Bn 1.2 B1Bn .sin  B1  2h2
= .
B1 B2 .B2 B3.sin  B2   B2 B3 .B3 B4 .sin  B3   ...Bn B1.B1 B2 .sin  B1  h2
=4.2  8.
Câu 26: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , khối tứ diện A1B1C1D1 có thể tích V1 , các đỉnh A1 , B1 , C1 , D1
lần lượt là trọng tâm của các tam giác BCD, CDA, DAB,ABC . Khối tứ diện A2 B2C 2 D2 có thể
tích V2 , các đỉnh A2 , B2 , C2 , D2 lần lượt là trọng tâm của các tam giác B1C1 D1 , C1 D1 A1 , D1 A1 B1 ,
A1 B1C1 . Cứ tiếp tục như thế ta được khối tứ diện An Bn Cn Dn có thể tích Vn , các đỉnh

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

An , Bn , Cn , Dn lần lượt là trọng tâm của các tam giác Bn 1Cn 1 Dn 1 , Cn 1 Dn 1 An 1 , Dn 1 An 1 Bn 1 ,


An 1 Bn 1Cn 1 . Tính S  V1  V2  ...  V2018 ?

A. S 
3 2018
 1 V
. B. S 
 27 2019
 1 V
.
2.32018 26.272019

C. S 
 272018 1V . D. S 
 32019 1V .
26.272018 2.32019
Lời giải
Chọn C
Ta có
3
1 1
V1    V  V
3 27
3 2
1 1  1 
V2    V1  V1    V
3 27  27 

3 2018
1  1 
V2018    V2017    V
3  27 
2018
 1 
1 
1  1  2 2018
 1  
 S  V      ...      V . .
1  
 27 

 27 2018  1 V
 27  27   27   27 1
1 26.27 2018
27
TỈ LỆ KHỐI LĂNG TRỤ
Câu 27: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC cạnh đáy bằng a
, chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng  P  qua B  và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai
V1
khối. Biết thể tích của hai khối là V1 và V2 với V1  V2 . Tỉ số bằng
V2
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
11 23 47 7
Lời giải
Chọn C

Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm AC , AC và AB .


Ta có: BE   ACCA  BE  AC 1

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Trong  ABC  : từ B  kẻ BH  AC tại H .


Trong  AACC  : gọi F  HE  AA .
 BH  AC
Ta lại có    BHF   AC  AC  BF  2 
 BE  AC
Từ 1 và  2  suy ra tam giác BEF là thiết diện của lăng trụ ABC.ABC khi cắt bởi mặt
phẳng  P  .
a 19
CK  AB  a a 19
Tam giác CAB cân tại C , ta có CK  AB  BH  AC  BH   2 
AC a 5 2 5
Tam giác B ' HC vuông tại H , ta có
9a 9 1
CH  BC 2  BH 2   CH  CA  AH  HI
2 5 10 4
AF AH 1 AF 1
HAF  HIE      .
IE IH 4 AA 8
V AB AE AF 1 1 1 1 1
Khi đó A.BEF  . .   VA. BEF  VA. BC A  . VABC . ABC   VABC . ABC  .
VA. BC A AB AC  AA 16 16 16 3 48
V1 1 V 1
Nên   1  .
VABC . ABC 48 V2 47
Câu 28: (TTHT Lần 4) Cho lăng trụ ABC . AB C  , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA  3 AM , BB   3 B N . Mặt phẳng  C MN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi
V1
V1 là thể tích của khối chóp C . AB NM , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC  . Tỉ số
V2
bằng:
V 4 V1 2 V1 1 V1 3
A. 1  . B.  . C.  . D.  .
V2 7 V2 7 V2 7 V2 7
Lời giải
Chọn B

Đặt V  VABC . ABC  . Lấy điểm E trên CC ' sao cho CC   3C E .


AM BN C E 1
Suy ra      MNE  //  ABC  .
AA BB C C 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1
Ta có: VC.MNE  VABC.MNE (chóp và lăng trụ có chung đáy và đường cao)
3
2
 V1  VABC.MNE .
3
1
Mặt khác: VABC.MNE  V (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
3
d  M ,  ABC    MA 1
  ).
d  A,  ABC    AA 3
2 1 2 2 7 V 2
Suy ra V1  . V  V  V2  V  V  V  1  .
3 3 9 9 9 V2 7
Tổng quát: Cho lăng trụ ABC . AB C  , trên các cạnh AA , BB lấy các điểm M , N sao cho
AA  k . AM , BB   k .B N  k  1 . Mặt phẳng  C MN  chia khối lăng trụ đã cho thành hai
phần. Gọi V1 là thể tích của khối chóp C . AB MN , V2 là thể tích của khối đa diện ABCMNC  .
V
Tỉ số 1 bằng:
V2
V 4 V 2 V 1 V 3
A. 1  . B. 1  . C. 1  . D. 1  .
V2 3k  2 V2 3k  2 V2 3k  2 V2 3k  2
Lời giải
Chọn B

Đặt V  VABC . ABC  . Lấy điểm E trên CC  sao cho CC   k .C E .


AM BN C E 1
Suy ra      MNE  //  ABC  .
AA BB C C k
1 2
Ta có: VC.MNE  VABC.MNE (chóp và lăng trụ có chung đáy, đường cao)  V1  VABC.MNE .
3 3
1
Mặt khác: VABC.MNE  V (hai lăng trụ có chung đáy và tỉ lệ đường cao bằng
k
d  M ,  ABC    MA 1
  ).
d  A,  ABC    AA k
2 1 2 2 3k  2 V 2
Suy ra V1  . V  V  V2  V  V  V  1  .
3 k 3k 3k 3k V2 3k  2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. ABC . Gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA, CC  sao
cho MA  MA; NC  4 NC  . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
GAB C , BB MN , ABBC  và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABCN . B. Khối GABC  . C. Khối ABBC  . D. Khối BBMN .
Lời giải
Chọn A

Gọi V là thể tích khối lăng trụ đã cho.


2
Ta có: VM . BB C C  VA. BBC C  VABB C C  V
3

1 1 1
S BB N  SCBB   S BBC C  VA. BBC   VA. BBC C  V
2 2 3

1 1 1
S BB N  SCBB   S BBC C  VBB MN  VM . BBC C  V
2 2 3
Chú ý:
4 2 2 4
S BCN  S BCC   S BBC C  VA. BCN  VA.BBC C  V
5 3 3 15
.
Chọn A
Câu 30: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A ' B ' C ', có
cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy M, N lần lượt trên cạnh AB ', A ' C sao cho
AM A ' N 1
  . Tính thể tích V của khối BMNC ' C.
AB ' A ' C 3
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Lời giải

Gọi G, K lần lượt tâm các hình chữ


A' C'
nhật ABB ' A ' và AA ' C ' C.
AM 1 AM 2
Ta có:   
AB ' 3 AG 3
(Do G trung điểm AB’) N
Xét tam giác ABA ' có AG là trung I K B'
AM 2
tuyến và  . Suy ra M là trọng
AG 3 G
tâm tam giác ABA '. Do đó BM đi q M
ua trung điểm I của AA’.
A'N 1 A' N 2 A C
Ta có:   
A 'C 3 A'K 3
(Do K là trung điểm A’C) H
Xét tam giác AA ' C ' có A ' K là trung tuyến
A' N 2 B
và  . Suy ra N là trọng tâm của tam giác
A'K 3
AA ' C '. Do đó C ' N đi qua trung điểm I của AA’.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Từ M là trọng tâm tam giác ABA ' và N trọng tâm của tam giác AA ' C '. Suy ra:
IM IN 1
  .
IB IC ' 3
V IM IN IC 1
Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC ; IBCC '. Ta có: 1  . . 
V2 IB IC ' IC 9
8
Mà V1  V  V2  V  V2 .
9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng
 BB ' C ' C  . AA ' song song với mặt phẳng  BB ' C ' C  nên khoảng cách từ I đến mặt phẳng
 BB ' C ' C  bằng khoảng cách từ A đến  BB ' C ' C  và bằng AH.
a 3 1 1 a 3 a 2 2 a3 6
Ta có: AH  ; V2  d  I ,  BB ' C ' C   .S BCC '  . .  .
2 3 3 2 2 12
8 2a 3 6
Suy ra: V  V2  .
9 27
Chọn B
Câu 31: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho lăng trụ ABC . AB C  .Trên các cạnh AA, BB lần lượt lấy các
điểm E, F sao cho AA  kAE, BB  kBF . Mặt phẳng (C EF ) chia khối trụ đã cho thành hai
khối đa diện bao gồm khối chóp (C. ABFE) có thể tích V1 và khối đa diện (ABCEFC) có thế
V 2
tích V2 . Biết rằng 1  , tìm k
V2 7
A. k  4 . B. k  3 . C. k  1 . D. k  2 .
Lời giải
Chọn B

+) Do khối chóp C . AB FE và khối chóp C . AB BA có chung đường cao hạ từ C  nên
VC . ABFE S ABFE 2 S ABE AE 1
    (1)
VC . ABBA S ABBA 2 S ABA AA k
+) Do khối chóp C . ABC và khối lăng trụ ABC . AB C  có chung đường cao hạ từ C  và đáy là
VC . ABC 1 V 2
ABC nên   C . ABBA  (2)
VABC. ABC  3 VABC. ABC  3
V 2 V1 2 2
Từ (1) và (2) suy ra C . ABFE     V1  .VABC. ABC 
VABC. ABC  3k VABC. ABC  3k 3k

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 2
V1  3k .V
+) Đặt V  VABC. ABC  Khi đó 
V  V  V  V  2 .V
 2 1
3k
V1 2
Mà  nên
V2 7
2 2 2 2 2 2 6 2
.V  (V  .V )   (1  )    2k  6  k  3
3k 7 3k 3k 7 3k 7k 7
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ , có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 2 . Lấy
AM A'N 1
M , N lần lượt trên cạnh AB’, A’C sao cho   . Tính thể tích V của khối
AB ' A 'C 3
BMNC’C.
a3 6 2a 3 6 3a 3 6 a3 6
A. B. C. D.
108 27 108 27
Lời giải
Gọi G, K lần lượt là tâm các hình chữ nhật ABB’A’ và
AA’C’C. A' C'
AM 1 AM 2
Ta có:    (Do G trung điểm AB’).
AB ' 3 AG 3
AM 2
Xét tam giác ABA’ có AG là trung tuyến và  . N
AG 3 K B'
Suy ra M là trọng tâm tam giác ABA’. Do đó BM đi qua I
trung điểm I của AA’.
A'N 1 A'N 2
Ta có:    (Do K là trung điểm M
G
A 'C 3 A'K 3
A’C).
C
A'N 2 A
Xét tam giác AA’C’ có A’K là trung tuyến và  .
A'K 3
Suy ra N là trọng tâm của tam giác AA’C’. Do đó C’N đi H
qua trung điểm I của AA’.
Từ M là trọng tâm tam giác ABA’ và N là trọng tâm của B
tam giác AA’C’. Suy ra:
IM IN 1
  .
IB IC ' 3
Gọi V1; V2 lần lượt là thể tích các khối chóp IMNC; IBCC’. Ta có:
V1 IM IN IC 1 8
 . .  . Mà V1 V  V2 . Suy ra V  V2 .
V2 IB IC ' IC 9 9
Hạ AH vuông góc với BC tại H thuộc BC. Ta được AH vuông góc với mặt phẳng (BB’C’C).
AA’ song song với mặt phẳng BB 'C ' C  nên khoẳng cách từ I đến mặt phẳng (BB’C’C) bằng

a 3
khoẳng cách từ A đến (BB’C’C) và bằng AH. Ta có: AH  .
2
1  1 a 3 a2 2 a3 6 8 2a 3 6
V2  .d I ; BB 'C 'C  .S BCC '  . .  . Suy ra V  V2  .
3   3 2 2 12 9 27
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 33: (Trần Đại Nghĩa) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của A ' B ', AC và P là điểm thuộc cạnh CC ' sao cho CP  2C ' P . Tính thể tích
khối tứ diện BMNP theo V.
2V V 5V 4V
A. . B. . C. . D. .
9 3 24 9
Lời giải
Chọn A

Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra V  B.h .
Gọi Q là trung điểm AB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi V1 là thể tích khối chóp BMNP ,
V2 là thể tích khối chóp MBNE với E  QC  MP .
PE CE PC 2 PC PC 2
Ta có    do PC // MQ và PC  2 PC  nên   .
ME QF MQ 3 MQ CC  3
V1 MP 1 1
Ta có    V1  V2 .
V2 ME 3 3
2 8
Do GC  QC , CE  2QC  GE  GC  CE  QC .
3 3
1
Ta lại có V2  S BNE .h . Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta có
3
8 8
 
S BNE  S BGE  S NGE  S NQC  S BQC  SQBNC .
3 3
S AQN AQ AN 1 3 8
Mà  .   SQBCN  S ABC do đó S BNE  SQBNC  2 B .
S ABC AB AC 4 4 3
1 1 2V 1 2V
Nên V2  S BNE .h  .2 B.h   V1  V2  .
3 3 3 3 9
Câu 34: (Lý Nhân Tông) Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có thể tích bằng 2110 . Biết
AM  MA , DN  3ND , CP  2C P như hình vẽ. Mặt phẳng  MNP  chia khối hộp đã cho
thành hai khối đa diện. Thể tích khối đa diện nhỏ hơn bằng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

5275 5275 7385 8440


A. . B. . C. . D. .
6 12 18 9
Lời giải
Chọn A

Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng  MNP  với BB .


AM C P DN B Q
Giả sử  x,  y,  z,  t . Khi đó x  y  z  t .
AA CC  DD BB
VABD.MQN x  z  t V  x zt
  A B D .MQN  .
VABD. ABD 3 VABC D. ABCD 6
VC BD. PQN y  z  t V  y z t
  C B D . PQN  .
VC BD.CBD 3 VABC D. ABCD 6
V     1
 MNPQ. A D C B   x  y  .
VABCD. ADC B 2
VMNPQ. ADC B 1  AM C P  1  1 1  5
       .
VABCD. ADC B 2  AA CC   2  2 3  12
5 5275
 VMNPQ. ADC B  .VABCD. ADC B   .
12 6
Câu 35: (THTT lần5) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh 2a . Gọi M là trung điểm của BB
1
và P thuộc cạnh DD sao cho DP  DD . Biết mặt phẳng  AMP  cắt CC  tại N , thể tích
4
của khối đa diện AMNPBCD bằng
11a3 3
3
A. 2 a . 3
B. 3 a . C. . D. 9 a .
3 4
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A
D

O
P

B C

M A' D'

O' N

B'
C'
Gọi O , O  lần lượt là tâm hai hình vuông ABCD và AB C D  .
Trong mặt phẳng  BDDB  : gọi K  OO   MP .
Trong mặt phẳng  ACC A  : gọi N  AK  CC  . Khi đó N  CC    AMP  .
1 1 a 3a 3a
Ta có OK   DP  BM    a    . Do đó CN  2OK  .
2 2 2 4 2
1 1 3a  5a 2
Diện tích hình thang $BMNC$ là: S BMNC   BM  CN  .BC   a   .2a  .
2 2 2  2
1 1 5a 2 5a3
Thể tích khối chóp A. BMNC là: VA. BMNC  .S BMNC . AB  . .2a  .
3 3 2 3
1 1  a 3a 
Diện tích hình thang DPNC là: S DPNC   DP  CN  .CD     .2a  2a 2 .
2 2 2 2 
1 1 4a 3
Thể tích khối chóp A. DPNC là: VA. DPNC  .S DPNC . AD  .2a 2 .2a  .
3 3 3
5a 3 4a 3
Thể tích khối đa diện AMNPBCD bằng: V  VA. BMNC  VA. DPNC    3a 3 .
3 3
Chú ý: Công thức tính nhanh
Cho mặt phẳng   cắt các cạnh AA, BB, CC , DD lần lượt tại M , N , P,Q . Khi đó, ta có
VABCD.MNPQ 1  AM BN CP DQ  1  AM CP 
        
VABCD. ABC D 4  AA BB CC  DD  2  AA CC  
AM CP BN DQ
và    .
AA CC  BB DD

Áp dụng,

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A D

P
B C

M
A' D'
N

B' C'

VABCDMNP 1  BM DP  1  1 1  3
Áp dụng, ta có        
VABCD. ABC D 2  BB DD  2  2 4  8
AA CN BM DP
và   
AA CC  BB DD
3
Thể tích khối lập phương ABCD. AB C D  là V   2a   8a 3 .
Suy ra VABCDMNP  3a3 .
Câu 36: Cho khối lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Các điểm E và F lần lượt là trung điểm của
C B và C D . Mặt phẳng  AEF  cắt khối lập phương đã cho thành hai phần, gọi V1 là thể tich
V1
khối chứa điểm A và V2 là thể tich khối chứa điểm C ' . Khi đó là
V2
25 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 25 17
Lời giải
Đường thẳng EF cắt AD  tại N , cắt AB  tại M , AN cắt DD  tại P , AM cắt BB  tại Q .
Từ đó mặt phẳng  AEF  cắt khối lăng trụ thành hai khối đó là ABCDC QEFP và
AQEFPBAD .
Gọi V  VABCD. ABC D , V3  VA. AMN , V4  VPFDN , V4  VQMB E .
Do tính đối xứng của hình lập phương nên
ta có V4  V5 .
1 1 3a 3a 3a 3
V3  AA.AM . AN  a. .  ,
6 6 2 2 8
1 1 a a a a3
V4  PD.DF .DN  . . . 
6 6 3 2 2 72
3
25a
V1  V3  2V4  ,
72
47 a3 V 25
V2  V  V1  . Vậy 1  .
72 V2 47
Chọn A
Câu 37: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của A ' B ' và
BC. Mặt phẳng  DMN  chia khối lập phương đã cho thành hai khối đa diện. Gọi  H  là khối
V H 
đa diện chứa đỉnh A,  H ' là khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V H '

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

V H  37 V H  55 V H  2 V H  1
A.  B.  C.  D. 
V H ' 48 V H ' 89 V H ' 3 V H ' 2
Lời giải

AN  ND  J , JM  BB '  K . Ta có: BK  2 B ' K ; I  A ' D '.


1
Ta có: A ' I  D ' D ' . Suy ra thiết diện là KMIDN
4

A' M B'
I
K
D' C'

A B
J

D C
V H   VABA ' KMIDN  VD . ABKMA '  VD .BKN  VD .MA ' I

1  2 1 a a  1 1 a 2a 1 1 a a 55a 3
 a.  a  . .   a. . .  .a. . . 
3  2 3 2  3 2 2 3 3 2 2 4 144
55a3 89a 3
3 V 55
 V H '  a    H  .
144 144 VH ' 89
Chọn B

Câu 38: Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB và BC . Mặt phẳng ( DMN ) chia hình lập phương thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
phần chứa đỉnh A, V2 là thể tích của phần còn lại. Tính tỉ số .
V2
2 55 37 1
A. . B. . C. . D. .
3 89 48 2
S

A' M A' M
B' E B'

K
D' C' D' C'

A A
B B H

N N

D C D C

Lời giải
Gọi H  AB  DN ; MH cắt B ' B tại K , cắt A ' A tại S ; SD cắt A ' D ' tại E .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Thiết diện tương ứng là ngũ giác DNKME .


Phần đa diện chứa A có thể tích là: V1  VS . ADH  VS . A ' EM  VK .BNH .
Dùng tam giác đồng dạng kiểm tra được: BA  BH ; AH  4 A ' M ; AD  4 A ' E và
1
SA '  B ' K  A ' A .
3
1 2
Đặt độ dài cạnh hình lập phương bằng 1 thì: SA '  ; KB  .
3 3
1 1 1 4
Ta có: VS . ADH  SA. AD. AH  1   .1.2  .
6 6 3 9
1 1 1 1
VS . A ' EM  VS . ADH  ; VK . BNH  VS . ADH 
64 144 8 18
4 1 1 55
Vậy thì phần đa diện chứa A có thể tích là:    .
9 144 18 144
55 89
Suy ra phần đa diện không chứa A có thể tích là: 13   .
144 144
Chọn B
Câu 39: Cho hình hộp ABCDA’B’C’D’. Gọi M là trung điểm A’B’. Mặt phẳng (P) qua BM đồng thời
song song với B’D’. Biết mặt phẳng (P) chia khối hộp thành hai khối có thể tích là V1 ,V2
V
(Trong đó V1 là thể tích khối chứa A). Tính tỉ số F  1 .
V2
7 17 8
A. . B. 1. C. . D. .
17 25 17
Lời giải
*Gọi N là trung điể A’D’. Khi đó  P   BDNM ).
Thấy BMDNAA’=I.
Khi đó: V1=V(A’MNABD); V2=V-V1. (Với V là thể tích hình hộp)
V ( IA ' MN ) S ( AMN ) 1
* Ta có:  
V ( AA'B'D') S ( A ' B ' D ') 4
I
V (AA'B'D') 1 1
* Mà:  nên có: V ( IA ' MN )  V
V 6 24
V ( IA ' MN ) IA '.IM .IN 1
* Lại có:   D'
V ( IABD ) IA.IB.ID 8 C'

N
1
*Vậy: V ( IABD )  V M
3 A'
B'
1 1 7 17
* Do đó: V1  V  V  V nên V2  V  V1  V .
3 24 24 24
V 7 D
Vậy: 1  C
V2 17
Chọn A
A B
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’. Gọi I, J, K lần lượt
là trung điểm của các cạnh AB, AA’ và B’C’. Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai
phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
25 49 8
A. . B. 1. C. . D. .
47 95 17
Lời giải
Chứng minh EI = IJ = JF. Từ đó suy ra

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

EB EM FA ' 1 FN 1
   . Lại từ đó suy ra  . E
EB ' EK FB ' 3 FK 2
Ta có: d(K, A'B') = (1/2)d(C', A'B'), FB' = (3/2)A'B'. Suy ra
A I B
SKFB’ = (3/4)SA’B’C’. M
EB 1
Mặt khác vì  nên suy ra d(E, (KFB’)) = (3/2)h (h là C
EB ' 3 J

chiều cao lăng trụ).


Do đó VEKFB’ = (3/8)V (V là thể tích lăng trụ). F A' B'
VEBIM EI EM EB 1 1 1 1 N
 . .  . .  nên VEBIM = K
VEB ' FK EF EK EB ' 3 3 3 27 C'

1 3 1
. V  V.
27 8 72
VFA ' JN FJ FA ' FN 1 1 1 1 1 3 1
 . .  . .  nên VFA’JN = . V  V .
VFB ' EK FE FB ' FK 3 3 2 18 18 8 48
Mặt phẳng (IJK) chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích phần chứa điểm B' và V2
là thể tích phần chứa điểm C.
Ta có V1 = (3/8 – 1/72 – 1/48)V = (49/144)V nên V2 = (95/144)V.
V 49
Do đó 1  .
V2 95
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

DẠNG 4: CỰC TRỊ THỂ TÍCH

CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI CHÓP


Câu 1: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 6 4 12
Lời giải
Chọn B
.
Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng SBC .
Ta có

1 1   1 . AS.SB.SC  1 .
V  . AH .S SBC  . AH .SB.SC.sin BSC
3 6 6 6
 AH  AS  AS   SBC 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi    SA  SB , SB  SC , SC  SA .

sin BSC  1  SB  SC
Câu 2: Cho hình chóp S . ABC có SA  x, BC  y, AB  AC  SB  SC  1. Thể tích khối chóp S . ABC lớn
nhất khi tổng x  y bằng:
2 4
A. 3 B. C. D. 4 3
3 3
Lời giải
Ta gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA, BC.
Dễ chứng minh được SA  ( MBC ) và MBC cân tại
M
Tính được:
2 2 BC 2 2 SA2 BC 2 x2  y2
MN  MB   AB    1 .
4 4 4 4
1 x2  y 2
Do đó: V  VS . ABC  xy 1  .
6 4
Vì x 2  y 2  2 xy nên
1 xy 2
V xy 1   ( xy )2 .  2  xy  . Dấu bằng xảy ra
6 2 12
khi x  y. Đến đây, có hai hướng xử lý:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

3
 xy xy 
   2  xy 
xy xy 32
Thứ nhất, sử dụng BĐT Côsi: ( xy ) 2  2  xy   4. . (2  xy )  4.  2 2
  .
2 2  3  27
 
x  y
 2 4
Dấu bằng xảy ra   xy  x y  x y  .
 2  2  xy 3 3
4
Thứ hai, đặt t  xy và xét f (t )  t 2 (2  t ) , đạt GTLN khi t  , suy ra
3
2 4
x y  x y  .
3 3
Câu 3: Nếu một tứ diện chỉ có đúng một cạnh có độ dài lớn hơn 1 thì thể tích tứ diện đó lớn nhất là bao
nhiêu?
1 3 1 5
A. B. C. D.
4 4 8 8
Lời giải
Giả sử tứ diện ABCD có cạnh lớn nhất là AB , suy ra các
tam giác ACD và BCD có tất cả các cạnh đều không lớn A
hơn 1. Các chiều cao AF và BE của chúng không lớn hơn
a2
1  , trong đó CD  a  1.
4
a2
Chiều cao hình tứ diện AH  AF  1 
4
(do tam giác AHF vuông tại H có AF là cạnh huyền) B D
Thể tích của khối tứ diện là: F
H

1 1 1 1 1  a2  1
V  S BCD . AH  . .BE.CD. AH  . .a. 1    a  4  a2 
3 3 2 3 2  4  24
Để tìm giá trị lớn nhất của V ta xét biểu thức a  4  a 2  .
1 1
Vì 0  a  1 nên a  4  a 2   3 và V  a  4  a2   .
24 8
Chọn C.
Câu 4: (Sở Vĩnh Phúc) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC
. Mặt phẳng qua AK cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 , V theo thứ tự là thể
V
tích khối chóp S . AMKN và khối chóp S .ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng
V
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 8
Lời giải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

K
A
D

B C

SA SB SC SD
Đặt a   1, b  , c 2, d  , có a  c  3 .
SA SM SK SN
V V abcd
Áp dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích: 1  S . AMKN  , với a  c  b  d .
V VS . ABCD 4abcd
V 6 3 3 1 3
Suy ra: b  d  3 . Khi đó 1    2
 , dấu bằng xảy ra khi b  d  .
V 8bd 4bd bd  3 2
4 
 2 
V 1 SB SD 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của tỉ số 1 bằng khi   .
V 3 SM SN 2
Chứng minh bài toán:
Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm A , B , C  , D  lần lượt nằm trên
SA SB SC SD
các cạnh SA , SB , SC , SD . Đặt a  , b , c ,d .
SA SB SC  SD
V abcd
Chứng minh rằng: : S . ABCD  và a  c  b  d .
VS . ABCD 4abcd
Lời giải
S

A'
D'
B'

C'
A D

B C

Ta có: ABCD là hình bình hành nên: S ABCD  2SABD  VS . ABCD  2VS . ABD .
V SA SB SD 1 1 1
Khi đó: S . ABD  . .   VS . ABD  .VS . ABD  .VS . ABCD .
VS . ABD SA SB SD abd abd 2abd
VS . BC D SB SC  SD 1 1 1
 . .   VS . BCD  .VS .BCD  .VS . ABCD .
VS .BCD SB SC SD bcd bcd 2bcd
1 1  a  c  VS . ABCD
Suy ra: VS . ABC D  VS . ABD  VS . BC D 
.VS . ABCD  .VS . ABCD  1 .
2abd 2bcd 2abcd
 b  d  S . ABCD 2 .
V
Chứng minh tương tự như trên ta cũng có: VS . ABC D   
2abcd
Từ 1 và  2  suy ra: a  c  b  d .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

VS . ABC D 
 b  d VS . ABCD
2  b  d  VS . ABCD  a  b  c  d VS . ABCD
  .
2abcd 4abcd 4abcd
V abcd
Vậy: S . ABCD  .
VS . ABCD 4abcd
Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C  thỏa mãn
 1   1 
SA  S A, SC   SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng AC  cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k  S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
1 1 4 15
A. . B. . C. . D. .
60 30 15 16
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V  VS . ABCD , ta có:     3 5  8 .
SB SD SA SC 
SB SD 1 1
Đặt x   0, y   0   x  y    4
SB SD x y
VS . ABC  SA SB SC  1 1
 . .  x  VS . ABC   xV .
1 SA SB SC 15 30
V
2
VS . ADC  SA SD SC  1 1
 . .  y  VS . ADC   yV .
1 SA SD SC 15 30
V
2
VS . ABC D 1 4 1 1
Do đó k    x  y  x  y    k  .
VS . ABCD 30 8 2 60
Câu 6: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C  là trung điểm cạnh SC . Mặt
V
phẳng  P  chứa đường thẳng AC  cắt các cạnh SB, SD tại B, D . Đặt m  S . BC D . Giá trị nhỏ
VS . ABCD
nhất của m bằng :
2 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
27 27 9 9
Lời giải
Chọn C
V SB SC  SD 1
Đặt V  VS . ABCD  S .BC D  . .  xy .
1 SB SC SD 2
V
2
1  SB  SD  1 1 SA SC 
m  xy  x  ;y   ;     1 2  3 .
2  SB SD  x y SA SC
1 1 2 4 1
Sử dụng bất đẳng thức AM  GM ta có    xy   m  .
x y xy 9 9
Câu 7: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V và đáy ABCD là hình bình hành. Mặt phẳng qua A và
trung điểm N cạnh SC cắt cạnh SB, SD lần lượt tại M , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối chóp
S . AMNP .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

V 3V V V
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 3
Lời giải
Chọn C
SA SM SN 1 SP
Ta có x 
 1, y  ,z   ,t  .
SA SB SC 2 SD
1 1 1 1 1 1
Và       1  2  3 .
x z y t y t
xyzt  1 1 1 1  1 V 3
Do đó VS . AMNP      V   3  3 yt.1.  ytV .
4 x y z t 4 2 4
y  t 2 yt 4 V
Mặt khác yt    yt   VS . AMNP  .
3 3 9 3
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy ABCD là hình hình hành. Các điểm A , C  thỏa mãn
 1   1 
SA  SA, SC   SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng AC  cắt các cạnh SB, SD lần lượt
3 5
V
tại B, D và đặt k  S . ABCD . Tính giá trị lớn nhất của k là bao nhiêu?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V  VS . ABCD , ta có:     3 5  8 .
SB SD SA SC 
SB SD
Đặt x   0, y   0.
SB SD
VS . ABC  SA SB SC  1 1
 . .  x  VS . ABC   xV .
1 SA SB SC 15 30
V
2
VS . ADC  SA SD SC  1 1
 . .  y  VS . ADC   yV .
1 SA SD SC 15 30
V
2
VS . ABC D 1 1 1
Do đó k    x  y  và   8 .
VS . ABCD 30 x y
1 1 1 1 y
Không mất tính tổng quát, giả sử x   y  , từ   8  x 
4 4 x y 8 y
1 1  y  1 1  8  1 
 k   x  y    y  với  y  1 . Ta có k    2
 1   0,  y   ;1 .
30 30  8  y  4 30   8  y  
 4 
1 1  4
Vậy kmax  k 1    1  .
30  7  105
Câu 9: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho   4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S . AMN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1 1 1
A. V B. V C. V D. V
4 6 8 3
Lời giải
Chọn A
S
Đặt
AB 1 AD 1 1 2 2x 1
 ;    4 y   x 1
AM x AN y x y 4x 1 4
VSAMN 1 AM AN 1 x2 x2
 .  xy  V '  V D
VS . ABCD 2 AB AD 2 4x 1 4x 1 C
2 N
 x  1 1
min     x A B
 1  4x 1
 4 2 M
 ;1 
4 

Câu 10: Cho hình chóp S .ABCD có ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Gọi M , N thứ tự là các
AB 2 AD
điểm di động trên các cạnh AB , AD sao cho   4 . Gọi V ' là thể tích khối chóp
AM AN
S .MBCDN . Tìm giá trị lớn nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V B. V C. V D. V
4 3 4 3
Lời giải
Chọn C
S

D
C
N
A M B
AB 1 AD 1 1 2 2x 1
Đặt  ;    4 y   x 1
AM x AN y x y 4x 1 4
VSAMN 1 AM AN 1 x2  x2 
 .  xy   V '  1  V
VS . ABCD 2 AB AD 2 4 x 1  4x 1 
 x2  3 1
max 1    x
1 
 ;1  4x 1  4 2
4 

Câu 11: Cho hình chóp S .ABCD có thể tích V , đáy là hình bình hành. Mặt phẳng   đi qua A , trung
điểm I của SO cắt các cạnh SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P . Tính thể tích nhỏ nhất của khối
chóp S . AMNP .
V V V 3V
A. . B. . C. . D. .
18 3 6 8
Lời giải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

SA SM 2 SN 1
Với x   1, y   , z  , S
SA SB 3 SC 2
SP 1 1 1 1
t ta có    . Xét tam giác SAC
SD x z y t
ta có N P
 1   SO  1   SC  
2

SO  SA  SC   SI
SI   SA 
2 SN
SN 
 I
 1   1   M
 SI   SA  SN 
4 z 
Mặt khác 3 điểm A, I , N thẳng hàng nên A D
1 1 1
 1 z  . O
4 4z 3
Vậy B C

xyzt  1 1 1 1  2t 2 1 V
VS . AMNP       V  f  t   V  min f  t   f    Dấu bằng xảy ra
4 x y z t 3  4t  1 1 
 ;1 2 6
 4 

1 1
khi t  ; y  tức   đi qua trung điểm của SB, SD .
2 2
Câu 12: Cho hình chóp S . ABCD, SA là đường cao, đáy là hình chữ nhật với SA  a, AB  b, AD  c. Trong
mặt phẳng  SDB  lấy G là trọng tâm tam giác SDB , qua G kẻ đường thẳng d cắt cạnh BS tại
M, cắt cạnh SD tại N, mp  AMN  cắt SC tại K. Xác định M thuộc SB sao cho VSAMKN đạt giá trị
lớn nhất và nhỏ nhất. Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất đó.
abc abc abc abc
A. VSAMKN  max  , VSAMKN  min  B. VSAMKN  max  , VSAMKN  min 
8 9 8 10
abc abc abc abc
C. VSAMKN  max  , VSAMKN  min  D. VSAMKN  max  , VSAMKN  min 
9 10 10 11
Lời giải
S
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD.
2
Ta có: SG  SO và K  AG  SC và K là trung điểm
3
SC
K
N
M
G

A
D
O
B C
VSMAK SM SA SK 1 SM 1 SM 1 SM
 . .  VSMAK  . .VSBAC  .VSBAC  .a.b.c
VSBAC SB SA SC 2 SB 4 SB 12 SB
1 SN
Tương tự VSNAK  .a.b.c .
12 SC

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1  SM SN 
Do đó: VSAMKN     a.b.c
12  SB SC 

Trong mp  SBD  :
S SMN SM SN S SMG  S SGN S S SG.SM SG.SN SM .SN 1  SM SN 
 .   SMG  SGN       
S SBD SB SC 2 S SBO 2 S SBO 2S SBO 2.SO.SB 2.SO.SB SB.SC 3  SB SC 

SB 1 SM
Do M, N lần lượt nằm trên cạnh SB, SD nên:  SM  SB   1
2 2 SB
SM  1  S
Đặt t  ,   t  1 thì
SN  2 
SN 1  SN  SN t
t.  t    .
SC 3  SC  SC 3t  1 H
Nhận thấy VSAMKN đạt GTLN, GTNN nếu:
SM SN t 1
f t    t với  t  1. G N
SB SC 3t  1 2 M
2
1 9t  6t
Ta có f '  t   1  2
 2
 3t  1  3t  1 D
2 O
Nên f '  t   0  t  , t  0 (loại).
3
B
1 3 3 2 4
f    , f 1  , f    .
2 2 2 3 3
abc
Do vậy VSAMKN  là GTLN khi M là trung điểm SB hoặc M trùng với B.
8
abc
VSAMKN  là GTNN khi MB chiếm 1 phần SB.
9
Chọn A
 1 
Câu 13: Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA '  SA
3
 1 
, SC '  SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k  S . A ' B ' C ' D ' . Giá trị lớn nhất của k là?
VS . ABCD
4 1 4 4
A. . B. . C. . D. .
105 30 15 27
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC
Đặt V  VS . ABCD , ta có     3 5  8
SB' SD' SA' SC'
V SA' SB' SC' 1 1
Mặt khác S . A ' B ' C '  . .  x  VS . A ' B 'C '  xV
1 SA SB SC 15 30
V
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

VS . A ' C ' D ' SA' SD' SC' 1


 . .  y
1 SA SD SC 15
V
2
1
 VS . A ' C ' D '  yV
30
V 1
Do đó k  S . A ' B 'C ' D '   x  y  , trong đó
VS . ABCD 30
SB' SD'
x , y
SB SD

1  x  4
k  f ( x)  x   max f ( x )  f (1)  .
30  8 x  1   1 ;1 105
8 

Câu 14: Cho khối chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M  , N  , P  , Q lần lượt là hình
SM
chiếu của M , N , P , Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số để thể tích khối đa diện
SA
MNPQ.M N PQ đạt giá trị lớn nhất.
3 2 1 1
A. . B. . C. D. .
4 3 2 3
Lời giải
Chọn B
S
SM
Đặt  x  0  x  1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, Q
M
MN NP PQ SM
theo Thales ta có:     x;
AB BC CD SA
N
d  M ,  ABCD   AM
P
A
và   1 x D
d  S ,  ABCD   SA M' Q'

 d  M ,  ABCD    1  x  h .
P'
Vì vậy: VMNPQ .M N PQ   MN .MQ.d  M ,  ABCD   B
N'
C
 x 2 1  x  . AB. AD.h  3 x 2 1  x  V .
Sử dụng bất đẳng thức AM  GM ta có:
3
1 1  x  x  2  2x  4
x 1  x   x.x.  2  2 x   
2
  .
2 2 3  27
4 2
Do đó VMNPQ.M N PQ  V . Dấu "  " xảy ra  x  2  2 x  x  .
9 3
Chọn B
Câu 15: Cho khối chóp S . ABC . Một mặt phẳng song song với đáy cắt các cạnh bên SA , SB , SC lần lượt
tại M , N , P . Gọi M  , N  , P  lần lượt là hình chiếu của M , N , P trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ
SM
số để thể tích khối đa diện MNP. M N P đạt giá trị lớn nhất.
SA

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

3 2 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 3 2 3
Lời giải
Chọn B
S
SM
Đặt  x  0  x  1 , kí hiệu V , h lần lượt
SA
là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho, P
M
MN NP MP SM
theo Thales ta có:     x;
AB BC CA SA N

d  M ,  ABC   AM
và   1 x
d  S ,  ABC   SA A C

 d  M ,  ABC    1  x  h ; S MNP  x S ABC .


2 M' P'

Vì vậy: VMNP .M N P  S MNP . d  M ,  ABC   N'


2 2
 x 1  x  .S ABC .h  3 x 1  x  V .
B
Sử dụng bất đẳng thức AM  GM ta có:
3
1 1  x  x  2  2x  4
x 1  x   x.x.  2  2 x   
2
  .
2 2 3  27
4 2
Do đó VMNPQM N P  V . Dấu "  " xảy ra  x  2  2 x  x  .
9 3
Chọn B
Câu 16: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là trung điểm của
SC , một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích
V
của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
8 3 8 3
Lời giải
Chọn D
S
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD . G là
trọng tâm tam giác SAC .
Ta có M , G , N thẳng hàng. Do ABCD là hình
1
bình hành nên VS . ADC  VS . ABC  VS . ABCD .
2 M
Theo công thức tỉ số thể tích ta có:
G P

D
A
N
O

B C
VS . AMP SM SP V 1 SM V 1 SM
 .  S . AMP   S . AMP 
VS . ADC SD SC 1
VS . ABCD 2 SD VS . ABCD 4 SD
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

VS . ANP SN SP V 1 SN V 1 SN
Tương tự  .  S . ANP   S . ANP 
VS . ABC SB SC 1
VS . ABCD 2 SB VS . ABCD 4 SB
2
V V 1  SM SN  VS . AMNP 1  SM SN 
Từ đó suy ra S . AMP  S . ANP      
VS . ABCD VS . ABCD 4  SD SB  VS . ABCD 4  SD SB 
V 1  SM SN 
Hay 1    
V 4  SD SB 
SD SB
Ta chứng minh   3.
SM SN
Thậy vậy, qua B , D kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại E , F .
SD SF SB SE SD SB SE  SF S
Ta có:  ;    
SM SG SN SG SM SN SG
SD SB 2SO 3
    2.  3 M
SM SN SG 2 G
SD SB N E
Đặt  x;  y . Ta có x  y  3 D
SM SN B O
V1 1  SM SN  1  1 1  x  y 3 3 1 F
Mặt khác          
V 4  SD SB  4  x y  4 xy 4 xy  x  y 2 3
V1 1
Vậy nhỏ nhất bằng .
V 3
Câu 17: Cho hình chóp S . ABC có ASB  BSC  CSA  30 và SA  SB  SC  a . Mặt phẳng  P 
qua A cắt hai cạnh SB, SC lần lượt tại B, C  sao cho chu vi tam giác ABC  nhỏ nhất. Gọi
V
V1 ,V2 lầ lượt là thể tích các khối chóp S . ABC , S . ABC . Tính tỉ số 1 .
V2
V V V V
A. 1  3  2 2 . B. 1  3  1 . C. 1  4  2 3 . D. 1  2  1 .
V2 V2 V2 V2
Lời giải
Chọn C

SB  SC  V SB  SC 
Đặt  x,  y 1  .  x. y .
SB SC V2 SB SC
Khi đó:
AB2  SA2  SB2  2.SA.SB.cos ASB
. S
2

 a 2   ax   2.a.ax.cos 30  a 2 1  3 x  x 2  C' B'
2
 AB  a 1  3x  x
Tương tự: AC   a 1  3 y  y 2 ,
BC   a x 2  3xy  y 2 B
A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

2 p  AB  AC   BC 
Ta có:
 a  1  3x  x 2  1  3 y  y 2  x 2  3 xy  y 2 
 
  3
2
  1 2 
2 2 
3  1 
 a   y       y  x    x   1  3x  x 2
  2  2  2   2  
 
2 2
 3 3  1 1 
a   x     x   a 1  3 x  x 2  a( 1  x  x 2  1  3 x  x 2 ) .
 2 2   2 2 

 2 2
  1 2 
2 2 2
  1  3  3  3 1 1 3
 a  x         x      a         a 2 .
  2   2   2   2  
  2 2   2 2 
 
3
y x
2 V 2
Dấu bằng xảy ra khi: x 
3 V2
 
, x  3 1  x  y  3 1  1  3 1  4  2 3 .
y
2
  
Câu 18: Cho khối chóp S . ABC có SA  SB  SC  a ASB  60 , BSC  90 , ASC  120 . Gọi M , N lần
CN AM
lượt là các điểm trên cạnh AB và SC sao cho  . Khi khoảng cách giữa M và N nhỏ
SC AB
nhất, tính thể tích V của khối chóp S . AMN .
2a 3 5 2a 3 5 2a 3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
72 72 432 432
Lời giải
Chọn C

2 2
a3 1  1 2a 3
Ta có thể tích khối chóp S . ABC à V0  1        .
6  2  2 12
CN AM
Đặt   m  0  m  1 , ta có
SC AB
           a2    a2
SA  a, SB  b, SC  c , a  b  c  a , a.b  , b.c  0, a.c   .
2 2
Theo đẳng thức trên ta có đẳng thức vectơ
         

SN  1  m  c, SM  SA  AM  a  m AB  a  m b  a . 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
      
 
 MN  SN  SM  1  m  c   a  m b  a   . S
  
  m  1 a  mb  1  m  c
Do đó
   2

MN 2   m  1 a  mb  1  m  c  c
.
11a 2 a
  3m  5m  3  a 
2 2 N
12 b
Dấu bằng xảy ra tại
5 SN SN AM C A
m  V  .VS . AMC  . .V0
6 SC SC AB
.
5 1 2a 3 5 2a 3 M
 m 1  m  V0  . . 
6 6 12 432 B

Câu 19: (Sở Bắc Ninh) Cho tứ diện SABC có G là trọng tâm tứ diện, mặt phẳng quay quanh AG cắt các
V
cạnh SB, SC lần lượt tại M , N . Giá trị nhỏ nhất của tỉ số S . AMN là?
VS . ABC
4 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
9 8 3 2
Lời giải
Chọn A

Gọi E , F , G lần lượt là trung điểm BC , SA, EF suy ra G là trọng tâm tứ diện SABC . Điểm I
là giao điểm của AG và SE . Qua I dựng đường thẳng cắt các cạnh SB, SC lần lượt tại M , N
. Suy ra  AMN  là mặt phẳng quay quanh AG thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Kẻ GK // SE ,  K  SA suy ra K là trung điểm FS .
KG AK 3 KG 1 SI 2
   . Mà    .
SI AS 4 SE 2 SE 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cách 1:
Kẻ BP // MN , CQ // MN ;  P, Q  SE  .
SM SI SN SI
Ta có:  ;  .
SB SP SC SQ
 BEP  CEQ  E là trung điểm PQ  SP  SQ  2 SE (đúng cả trong trường hợp
P  Q  E ).
2
V SA SM SN SI SI AM GM SI 2 SI 2  SI  4
Ta có: S . AMN  . .  1. .  2
    .
VS . ABC SA SB SC SP SQ  SP  SQ  SE 2  SE  9
4
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi SP  SQ  SE . Hay P  Q  E  MN // BC .
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 2:
SB SC
Ta chứng minh được   3.
SM SN

Thật vậy, qua I kẻ các đường thẳng lần lượt song song SB, SC cắt SC , SB tương ứng tại D, L .
SB DB 
  3
IQ DI  SB IQ NI SB 3NI
Ta có:  .  3.   , 1 .
IQ NI  IQ SM NM SM NM

SM NM 
SC LC 
  3
 SC IP MI SC 3MI
Lại có: IP LI  .  3.   ,  2 .
IP MI  IP SN MN SN MN

SN MN 
SB SC  NI MI 
Từ 1 và  2  ta có:   3    3.
SM SN  NM MN 
SB SC
Đặt x  ;y . Suy ra x  y  3 .
SM SN
V SA SM SN 1 AM GM 1 4
Ta có: S . AMN  . .   2
 .
VS . ABC SA SB SC xy  x  y 9
4
3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi x  y   MN // BC .
2
4
Vậy tỉ số nhỏ nhất là .
9
Cách 3:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

SB SC
Đặt  x;  y , với x  0 , y  0 .
SM SN
 2  1   1   x  y 
Ta có SI  SE  ( SB  SC )  ( xSM  ySN )  SM  SN .
3 3 3 3 3
x y
Do I , M , N thẳng hàng nên   1  x  y  3 .
3 3
VS . AMN SM SN 1 1 1 1 4
Ta có  .  .    .
VS . ABC SB SC x y xy ( x  y )2 9
2
V 4
Vậy S . AMN đạt giá trị nhỏ nhất bằng khi x  y , hay MN đi qua I và song song với BC .
VS . ABC 9
Câu 20: (Hoàng Hoa Thám Hưng Yên) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
là V . Gọi P là điểm trên cạnh SC sao cho SC  5SP. Một mặt phẳng ( ) qua AP cắt hai cạnh
SB và SD lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích của khối chóp S . AMPN . Tìm giá trị lớn
V
nhất của 1 .
V
1 1 3 2
A. . B. . C. . D. .
15 25 25 15
Lời giải
Chọn C

V1 VS . AMPN V  VS . APM V V 1  SP SN SP SM 
Ta có   S . APN  S . APN  S . APM   .  . 
V VS . ABCD VS . ABCD 2VS . ACD 2VS . ABC 2  SC SD SC SB 
1  SN SM  SM SN
    . Đặt a  , b , 0  a, b  1 .
10  SD SB  SB SD
Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD .
Trong mặt phẳng  SAC  , AP  SO  I .
PS AC IO IO SI 1
Xét tam giác SOC có . . 1  2  .
PC AO IS IS SO 3
S SM SN
Xét tam giác SBD có SMN  .  a.b .
S SBD SB SD
S S  S SNI S S 1  SM SI SN SI  1
Mặt khác, SMN  SMI  SMI  SNI   .  .   a  b
S SBD S SBD 2 S SBO 2 S SDO 2  SB SO SD SO  6

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1 a
Vậy,  a  b   ab , do a  không thoả mãn hệ thức nên b  , do 0  b  1 nên
6 6 6a  1
a 1 V 1 1 a  1
0  1  a  . Từ đó, 1   a  b    a   với  a  1 .
6a  1 5 V 10 10  6a  1  5
x 1  1 2
Xét hàm số y  f  x   x  với x   ;1 . y   1  2
, y  0   6 x  1  1
6x 1 5   6 x  1
x  0l
1 6 1 2 6 6
 1 . Ta có f    , f    , f 1  . Vậy max f  x   f 1  .
x  5 5  3 3 5 1 
x ;1 5
 3 5 

V 3
Từ đó, giá trị lớn nhất của 1 bằng khi M trùng B hoặc N trùng D .
V 25
Cách 2:
SA SB SC SD
* Đặt a   1; b  ; c  5; d  .
SA SM SP SN
* Ta có a  c  b  d  1  5  b  d  d  6  b .
V a  b  c  d 1 b  5  6  b 3 1
* S . AMPN    . 2 .
VS . ABCD 4abcd 4.1.b.5.  6  b  5 b  6b
3 1
* Xét f  b   . 2 ; b  1;5 (do b , d  1 ).
5 b  6b
3 2b  6
f   b   . ; f b  0  b  3 .
5 b 2  6b 2
 
Bảng biến thiên:
b 1 3 5
f b  0 
3 3
25 25
f b 
1
15
V1 3
Kết luận: Giá trị lớn nhất của  .
V 25
Câu 21: Khối tứ diện ABCD có AB  1 và tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1. Hỏi thể tích
lớn nhất của khối tứ diện đó là?
3 1 1
A. . B. . C. . D. 3 .
8 8 24
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Tứ diện ABCD có AB  1 , các cạnh còn lại đều


không lớn hơn 1. Đặt CD  a, x   0;1
Gọi M là trung điểm của BC , K là hình chiếu của
B lên CD và H là hinfhc hiếu của A trên
mp  BCD  . Khi đó ta có
1 1
VABCD  AH .S BCD  x.BK . AH (1)
3 6

BC 2  BD 2 CD 2 x2 1
BM 2    1   BM  4  x2
2 4 4 2
1
Tương tự ta cũng có AM  4  x2
2
1 1
Mà BK  BM  BK  4  x 2 (2), AH  AM  4  x 2  3
2 2
1
Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD  x  4  x 2  ; x   0;1
24
1 1 1
Xét hàm số f  x   x 4  x 2 , x   0;1 là hàm đồng biến nên f  x   f 1   VABCD 
24 8 8
(Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
3
trùng với M . Khi đó AB  1 )
2
Chọn B
Câu 22: Khối tứ diện ABCD có AB  x  x  1 và có tất cả các cạnh còn lại có độ dài không vượt quá 1.
Tính x khi thể tích của khối tứ diện đó lớn nhất.
2 3 6 3 2 2 6
A. x  . B. x  . C. x  . D. x  .
3 2 2 3
Lời giải
Chọn B
Tứ diện ABCD có AB  x  1 , các cạnh còn lại đều
không lớn hơn 1. Đặt CD  a, y   0;1
Gọi M là trung điểm của BC , K là hình chiếu của B
lên CD và H là hinfhc hiếu của A trên mp  BCD  . Khi
1 1
đó ta có VABCD  AH .S BCD  y.BK . AH (1)
3 6

2 BC 2  BD 2 CD 2 y2 1
BM    1  BM  4  y2
2 4 4 2
1
Tương tự ta cũng có AM  4  y2
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1
Mà BK  BM  BK  4  y 2 (2), AH  AM  4  y 2  3
2 2
1
Từ (1), (2), (3) suy ra VABCD  y  4  y 2  ; y   0;1
24
1 1 1
Xét hàm số f  y   y 4  y 2 , y   0;1 là hàm đồng biến nên f  y   f 1   VABCD 
24 8 8
Dấu bằng xẩy ra khi hai tam giác ACD, BCD là hai tam giác đều có cạnh bằng 1 và H , K
3 6
trùng với M . Khi đó x  AB  
2 2
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AB  4a, CD  x và tất cả các cạnh còn lại bằng 3a. Tìm x để khối tứ
diện ABCD có thể tích lớn nhất.
A. x  2 10a. B. x  10a. C. x  6 a . D. 3a .
Lời giải
Chọn B

Gọi I là trung điểm AB, H là hình chiếu của C lên mặt


 ABD  ,
K là trung điểm CD.
2
 AB 
2 2 2
DI  BD     9a  4a  a 5  CI .
 2 
2 2
 CD 
2 2 x 20a 2  x 2
IK  DI     5a   .
 2  4 2
20a 2  x 2
x.
IK .CD 2 x 20a 2  x 2
CH    .
ID a 5 2a 5
Thể tích khối tứ diện lớn nhất khi CH lớn nhất.
x 2  20a 2  x 2
x 20a 2  x 2   10a 2  CD  a 5.
2
Đạt được khi x  20a 2  x 2  x  a 10.
2

Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB  x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2  x . Hỏi có bao
2
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng .
12
A. 1. B. 6 . C. 4 D. 2 .
Lời giải
Chọn D
CA  CB  CD  2  x

Ta có   CA2  CB 2  AB 2 x2 1
 cos ACB   1  2
, cos BCD
 2CA.CB 2(2  x ) 2
2
(2  x)3  x2   1  1   x2   1 2  1  2
Vậy V  1  2 1  
 2  2  x  2   2     1       .
  2   2  2  x    2   2 
2
6 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

x 2  xx2  6 x  6 2 x  1
   .
6 2 12  x  0, 275842
Câu 25: Xét khối tứ diện ABCD có AB  x và các cạnh còn lại đều bằng 2 3 . Tìm x để thể tích khối tứ
diện ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. x  6 . B. x  14 . C. x  3 2 . D. x  3 3 .
Lời giải
Chọn D
Gọi E là trung điểm của AB , ta có các tam giác CAB, DAB lần lượt cân tại C, D nên
CE  AB, DE  AB  AB   ECD  . Suy ra
1
VABCD  AB.SCDE
3
x2
Ta có CE  DE  AD 2  AE 2  12 
4
Gọi F là trung điểm của CD , ta có EF  CD và
x 2 12 x2
FE  DE 2  DF 2  12    9 , Suy ra
4 4 4
1 x2
SCDE  FE.CD  3. 9 
2 4
3 x2 3 3  x 2  36  x 2 
Khi đó V  x 9  x 36  x 2   3 3.
3 4 6 6  2 
Câu 26: Cho khối chóp S . ABC có SA  a , SB  a 2 , SC  a 3 . Thể tích lớn nhất của khối chóp là
a3 6 a3 6 a3 6
A. a3 6 . B. . C. . D. .
2 3 6
Lời giải
Chọn D

a 3
S C
H

a 2

1
Gọi H là hình chiếu của A lên ( SBC )  V  AH .S SBC .
3

Ta có AH  SA ; dấu “=” xảy ra khi AS   SBC  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1   1 SB.SC , dấu “=” xảy ra khi SB  SC .


S SBC  SB.SC.sin SBC
2 2
1 1 1 1
Khi đó, V  AH .SSBC  AS  SB  SC  SA  SB  SC .
3 3 2 6
Dấu “=” xảy ra khi SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau.
1 a3 6
Suy ra thể tích lớn nhất của khối chóp là V  SA.SB.SC  .
6 6
Câu 27: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  2 , đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  1 . Tìm
thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC .
5 5 2 4
A. . B. . C. . D. .
8 4 3 3
Lời giải
Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  . Khi đó H là tâm
đường tròn ngoại tiếp ABC . Hay H là trung điểm BC .
15  x 2
Đặt AC  x . Khi đó BC  x 2  1 , SH  .
2
1 1 1 15  x 2
V  .SH .S ABC  .SH . AB. AC  . .x
3 6 6 2
Ta có: .
1 15  x  x  5
2 2

 . 
12 2 8
15
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi 15  x 2  x 2  x  .
2
Câu 28: Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  BA  BC  1 . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABC ?
1 2 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 12 8 12
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  . Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Vì ABC cân tại B nên H thuộc đường trung trực BM của AC .
Đặt AC  x .
Ta có:
1 1 x2 x 4  x2
S ABC  .BM . AC  .x. 1   và
2 2 4 4
abc 1
R  .
4 S ABC 4  x2
Mặt khác chiều cao của khối chóp:
3  x2
SH  SB 2  BH 2  SB 2  R 2  .
4  x2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1 3  x2 x 4  x 2 x2 3  x2  1
Thể tích khối chóp: V  .SH .S ABC  . .   .
3 3 4  x2 4 12 8
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2  3  x 2  x  .
2
Cách 2:
Gọi K , I lần lượt là hình chiếu của C lên  SAB  và SB .
1 1 1 3 3 1
Thể tích khối chóp: V  .CK .S SAB  .CI .SSAB . .  .
3 3 3 2 4 8
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi hình chiếu của C lên  SAB  trùng trung điểm SB .
Câu 29: (KINH MÔN II LẦN 3 NĂM 2019) Cho hình chóp S.ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích
lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng
4 1 4 3 3
A. . B. . C. . D. .
27 6 27 12
Lời giải
Chọn C

1
 Gọi O là giao điểm của AC và BD  SO   ABCD   VS . ABCD  .SO.S ABCD .
3
Đặt AB  x  x  0  .
x 2
 BD  x 2  OD  .
2
x2 2  x2
2 2
Tam giác SOD vuông tại O  SO  SD  OD  1  
2 2
 
 x  0; 2 (do SO  0)

1 2  x2 2 2 2
Khi đó: VS . ABCD  . .x  x . 2  x2 .
3 2 6
 Xét hàm số f  x   x 2 . 2  x 2 với x  0; 2 . 
2 2 x 2 x  2  x   x3
2
3x3  4 x
f   x   2 x. 2  x  x .   .
2  x2 2  x2 2  x2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao


x  0 l 

2 3
f   x   0  3x 3  4 x  0   x   l  .
3

 2 3
 x  3 TM 
Ta có bảng biến thiên

2 4 6 4 3
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp S .ABCD bằng .  .
6 9 27
Câu 30: (KINH MÔN HẢI DƯƠNG 2019) Cho hình chóp S . ABCD có SA  x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để thể tích khối chóp đó lớn nhất là
A. 2 2 . B. 2. C. 7 . D. 6.
Lời giải
Chọn D
S

C
B

O H
D
A
Vì SB  SC  SD  2 nên hình chiếu H của S lên ABCD là tâm đường tròn ngoại tiếp tam
giác BCD . Mà tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau nên tứ giác ABCD là hình thoi, do đó
H  AC ; SBD ; CBD ;  ABD có các cạnh tương ứng bằng nhau nên SO  AO  CO
 SAC vuông tại S .
 AC  SA2  SC 2  x 2  4 .
1 1 1 2x
SAC vuông tại S , có đường cao SH nên 2
 2  SH  .
SH SA SC 2 x2  4
2 2 2 2 2 AC 2 4  x 2 12  x 2 12  x 2
Lại có OB  OC  BC  OB  BC   4   OB  .
4 4 4 2
1
S ABCD  AC.OB 
2
 x 2  4 12  x 2  .

1 1 2 1 x 2  12  x 2
Ta có VS . ABCD  .SH .S ABCD  .x. 12  x  .  2.
3 3 3 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x 2  12  x 2  x 2  6  x  6 .


Cách 2.
S

M D A

C B

Theo giả thiết ta có hai tam giác SBC , SCD là hai tam giác đều bằng nhau.
 BM  MC
Gọi M là trung điểm của SC suy ra   MC   MBD  .
 DM  MC
Ta có VS . ABCD  2.VS .BCD  4.VC .MBD .
1 1 1   1 sin BM

Ta lại có VC .MBD  .MC.S MBD  . MB.MD.sin BMD D,
3 3 2 2

MC  1, MB  MD  3 . 
  1  BMD
Do đó để VS . ABCD lớn nhất  VC .MBD lớn nhất  sin BMD   90 .

Xét  MB D vuông tại M , khi đó x  SA  2.MO  BD  MD 2  MB 2  6 .


Câu 31: (CỤM TRẦN KIM HƯNG - HƯNG YÊN NĂM 2019) Cho hình chóp S .ABCD có đáy
 
ABCD là hình thoi. Biết SA  x với 0  x  2 3 và tất cả các cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm
x để thể tích của khối chóp S .ABCD đạt giá trị lớn nhất?
6
A. 2 . B. 2 2 . C. . D. 6.
2
Lời giải
Chọn D

Gọi O là tâm hình thoi ABCD và H là hình chiếu vuông góc của S lên AC
1
Ta có ABD  CBD  SBD (c  c  c)  SO  OA  OC  AC
2
Mà SO là trung tuyến của SAC nên SAC vuông tại S .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 23


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

BD  AC 
Lại có   BD  (SAC )  ( ABCD)  ( SAC ), (1)
BD  SO 
Và ( SAC )  ( ABCD)  AC ; SH  AC , (2) .
Từ (1) và (2) ta có SH  ( ABCD ) .
1 1 1 2x
Trong SAC vuông tại S có AC  x 2  4 ; 2
 2   SH  .
SH x 4 x2  4
2
 AC  x2
Trong OAB vuông tại O có OB  AB 2     3  .
 2  4
1 1 1
Thể tích hình chóp là VS . ABCD  .SH .S ABCD  .SH .2.S ABC  .SH . AC.OB
3 3 3
1 2x 2 x2 1 2 2 1 x 2  12  x2
 . . x  4. 3   x (12  x )  .  2.
3 x2  4 4 3 3 2
VS . ABCD lớn nhất bằng 2 khi và chỉ khi x2  12  x2  x  6 .
Câu 32: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABCD
có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S và cắt các cạnh SA , SB
    SB
, SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn SA  2SM , SC  3SP . Tính tỉ số khi biểu
SN
2 2
 SB   SD 
thức T     4  đạt giá trị nhỏ nhất.
 SN   SQ 
SB 11 SB SB SB 9
A.  . B. 5. C.  4. D.  .
SN 2 SN SN SN 2
Lời giải
Chọn C

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD , gọi I  MP  AC . Lấy điểm N  SB , NI  SD  Q .
Do đáy ABCD là hình bình hành nên ta chứng minh được hệ thức sau:
SA SC SB SD
   (1).
SM SP SQ SN
SB SD
Đặt x  , y với x  0; y  0 . Theo bài ta được x  y  2  3  5 .
SQ SN
Theo bài, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x 2  4 y 2 với x  0, y  0 và x  y  5 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 24


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

2 2
 1   1 
52  1.x  .2 y   12      x 2  4 y 2  suy ra x 2  4 y 2  20 . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
 2    2  
 x 2y
  1 x  4 y x  4
khi  1   .
 2  x  y  5  y  1
 x  y  5
SB
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 20 đạt được khi x  4 , y  1 hay  4.
SN
Câu 33: (Ba Đình Lần2) Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài
cạnh bên là một số thực dương không đổi. Gọi  là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt
đáy. Khi thể tích của kim tự tháp lớn nhất, tính sin  .
6 3 5 3
A. sin   . B. sin   C. sin   . D. sin   .
3 3 3 2
Lời giải
Chọn B

* Đặt SC  a với a  0 .
SO  ( ABCD )   .
*  suy ra SCO
 SC  ( ABCD )  C
* OC  a.cos  ; SO  a.sin  .
AC
* AC  2OC  2a.cos  ; AB   a 2.cos  .
2
* S ABCD  AB 2  2a 2 .cos 2  .
1 2 2
VS . ABCD  .SO.S ABCD  a 3.sin  .cos 2   a 3.sin  .(1  sin 2  )
3 3 3
t  sin 
* Xét hàm y  t (1  t 2 ) với 
0  t  1
3
* Lập bảng biến thiên ta tìm được t  thì hàm số y đạt giá trị lớn nhất.
3
Câu 34: (Chuyên Ngoại Ngữ Hà Nội) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  AB  AC  a và
 
BC  2 x (trong đó a là hằng số và x thay đổi thuộc khoảng  0; a 3  ). Tính thể tích lớn nhất
 2 

Vmax của hình chóp S . ABC

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 25


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

a3 a3 2 a3 2 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 6
Lời giải
Chọn A

Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABC ) .
Vì SA  SB  SC nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC cân tại A . Gọi A là trung điểm của BC . Khi đó AA là đường trung trực của
tam giác ABC nên điểm O nằm trên đường thẳng AA .
1 1
Ta có: AA  AB 2  BA2  a 2  x 2 nên S ABC  BC. AA  2 x a 2  x 2  x a 2  x 2 .
2 2
2
AB. AC.BC AB. AC.BC a .2 x a2
Lại có: S ABC   OA  R    .
4R 4S ABC 4 x. a 2  x 2 2 a 2  x 2
2 2 a4 2 a 3a 2  4 x 2
Trong tam giác vuông SAO , ta có: SO  SA  AO  a   .
4(a 2  x 2 ) 2 (a 2  x 2 )
1 1 a 3a 2  4 x 2 a
Thể tích VS . ABC  SO.S ABC  2 2
.x a 2  x2  .2 x 3a 2  4 x 2 .
3 32 a x 12
2 2 2 2
4 x  3a  4 x 3a
Mặt khác: 2 x 3a2  4 x 2   .
2 2
a 3 a3 a3 3
Do đó: VS . ABC  . a 2  . Vậy Vmax  khi 2 x  3a 2  4 x 2  x  a .
12 2 8 8 8
1   45 và
Câu 35: (THPT Sơn Tây Hà Nội 2019) Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V  , góc ACB
6
AC
AD  BC   3 . Hỏi độ dài cạnh C D ?
2
A. 2 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 26


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 1 1
V  .S ABC .d  D ,  ABC    . .CA.CB.sin 45.d  D ,  ABC  
3 3 2
1 1 1 CA.CB. AD
 . CA.CB.d  D ,  ABC    . (1) .
6 2 6 2
3
 AC 
AC AC  2  BC  AD 
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương AD , BC , , ta có . BC. AD    .
2 2  3 
 
3
 AC 
  BC  AD 
1 1
Do đó, V  .  2   (2) .
6  3  6

 
1
Mặt khác ta có V = , do đó để thõa mãn yêu cầu bài toán thì từ (1) và (2), đẳng thức phải xảy
6
 DA  ( ABC )  CD  AC 2  DA2

ra, tức là  AC   CD  3 .
 2  BC  AD  1  BC 1 , AD 1, AC  2

Câu 36: (Cụm THPT Vũng Tàu) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua
A và vuông góc với mặt phẳng  ABC  lấy điểm M sao cho AM  x . Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu vuông góc của C lên AB, MB. Đường thẳng qua E, F cắt d tại N . Xác định x để thể
tích khối tứ diện BCMN nhỏ nhất.
2
A. x  . B. x  1 . C. x  2 . D. x  2 .
2
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 27


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

F
A C
E
B

N
MB  FC 
Do   MB   EFC   FB  EF . Xét các tam giác vuông: NAE, BFE, BAM .
MB  EC 
NA AE
Ta có NAE  BFE  BAM    AM . AN  AE.BA  2 .
BA AM
1 1 22 3 2 3 2 6
VBCMN  .S ABC .  AM  AN   . .  AM  AN   AM . AN  .
3 3 4 3 3
2 6
Vậy min VBCMN  khi AM  AN  2 hay x  2.
3
Câu 37: (CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 3) Cho hình chóp S .ABC , trong đó SA  ( ABC ) , SC  a và
đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh C . Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABC )
. Khi thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất thì sin 2 bằng
3 3 2 3 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 5 3
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 28


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Đặt AC  BC  x , SA  a 2  x 2 .
1 1 1 1 2 4
Ta có thể tích khối chóp S .ABC là V  SA.S ABC  . a 2  x 2 . .x 2  a x  x6 .
3 3 2 6
x  0
Xét hàm số f  x   a x  x với 0  x  a . f   x   4a x  6 x  0  
2 4 6 2 3 5
.
x  a 6
 3

Dựa vào bảng biến thiên, ta có thể tích khối chóp S .ABC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
a a 6
a 6 SA 3 AC 6
x . Khi đó sin    3  , cos    3  .
3 SC a 3 SC a 3
3 6 2 2
Vậy sin 2  2sin  .cos   2. .  .
3 3 3
Câu 38: (Chuyên Sơn La Lần 3 năm 2018-2019) Cho hình chóp S .ABC có SA  x , các cạnh còn lại của
hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
a 6 a a 3
A. . B. . C. . D. a .
2 2 2
Lời giải
Chọn A
Cách 1:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 29


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A S

C
Đặt      600 ;   CBS
ABS ;   ABC   600.
Ta có
BA.BC.BS 2 2 2 a3 1 1
VB. SAC  1  cos   cos   cos   2cos  cos  cos    cos2   cos 
6 6 2 2
1 1 1
VB. SAC đạt GTLN khi  cos 2   cos  đạt GTLN  cos   .
2 2 4
1 a 6
Với cos   ta được x  BA2  BS 2  2 BA.BS .cos   .
4 2
Cách 2:
B

A C

S
Gọi E , F lần lượt là trung điểm SA và BC .
 BE  SA
Vì BAS và CAS lần lượt cân tại B và C nên   SA   BEC 
CE  SA
Ta có
x2
BE  CE  a 2 
4
3a 2  x 2
EF 
2
1 a 3a 2  x 2
Suy ra S BEC  BC.EF  .
2 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 30


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

a x   3a  x  a 3
2 2 2
1 1 a 3a 2  x 2
Vậy VSABC  SA.S BEC  x   .
3 3 4 12 2 8
a 6
Dấu "  " xảy ra khi x  3a 2  x 2  x  .
2
Câu 39: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SA  AB  2 a . Cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy  ABC  . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB và
SC . Tìm thể tích lớn nhất Vmax của khối chóp S . AHK .
a3 2 a3 3 a3 3 a3 2
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
6 6 3 3
Lời giải
Chọn A
Đặt AC  x  BC  AB 2  AC 2  4a 2  x 2 S
1 1
Ta có VSABC  .SA.BC. AC  .2a.x 4a 2  x 2
6 6 H
ax 4a 2  x 2

3 K
2 2 2
SH SK 1 SA ax 4a  x
Vì vậy VS . AHK  . VS . ABC  . 2 .
SB SC 2 SC 3 A B
3 2 2 3 3
2 a x 4a  x a 2 a 2
 . 2 2
  Vmax  .
3 4a  x 6 6 C
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , AC  2 . Trên đường
thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng  ABC  lấy điểm M , N khác phía với mặt phẳng  ABC 
sao cho AM . AN  1 . Tìm thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .?
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
3 6 12 3
Lời giải
Chọn D

Tam giác ABC vuông cân tại B ,


AC  2  AB  BC  2 .
Ta có

1 1 1 1
VMNBC   AM  AN  .S ABC   AM  AN  . . AB.BC   AM  AN 
3 3 2 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 31


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

2
Sử dụng BĐT cauchy ta có AM  AN  2 AM . AN  2  VMNBC  .
3

Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có SA  1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABC là?
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
6 12 12 12
Lời giải
Chọn A
Gọi O là tâm của tam giác đều ABC . Gọi R  OA  x  0  x  1
Ta tính được
SO  SA  R 2  1  x 2
Cạnh của tam giác đều ABC là
1 3 3 2
a  2 R sin 600  3 x  S ABC  a 2 sin 600  x
2 4
1 3 2
VS . ABC  SO.S ABC  x 1  x2
3 4
Vậy
3 4 3 4
 x 1  x 2   x  x6
8 4
Cách 1: Dùng Cauchy: Có
1 2 1 2 1 4 1
1 x  x  1  x 2  3 3 x 4 1  x 2   x 4 1  x 2    VS . ABC  .
2 2 4 27 6
3
Cách 2: Dùng hàm f  x   x 4  x 6  0  x  1  f   x   4 x 3  6 x 5 ; f   x   0  x 
. Dùng
2
3 4 1
bảng biế thiên thì f  x  đạt giá trị lớn nhất tại x  khi đó max f  x    VS . ABC 
2 0  x 1 27 6
Câu 42: Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc

với mặt phẳng  ABC  , SC  a, SCA   . Xác định góc  để thể tích khối chóp SABC lớn nhất.
1 2
A.   arcsin B.   arcsin
3 7
1 1
C.   arcsin D.   3arcsin
5 3
Lời giải
BC  AC  a.cos ; SA  a.sin 
1 1 1
VSABC  S ABC .SA  . AC.BC.SA  a 3 sin  .cos 2
3 6 6
1
 a 3 sin  1  sin 2  
6
Xét hàm số: f  x   x  x 3 trên khoảng  0;1 .
1
Ta có: f '  x   1  3 x 2 , f '  x   0  x  
.
3
Từ đó ta thấy trên khoảng  0;1 hàm số f  x  liên tục và có một điểm cực trị là điểm cực đại,
nên tại đó hàm số đạt GTLN hay:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 32


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 1  2 1  
max f  x   f    hay   arcsin , 0    
x 0;1
 3 3 3 3  2
Chọn A
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Lời giải
Chọn B
Đặt DM  x , BN  y ta có
 
   tan DAM  tan BAN  x  y . Suy ra y  1  x .
  BAN
tan 45  tan  DAM
. tan BAN
1  tan DAM  1  xy 1 x
2
2 2  1 x 
2 2  x 2  1
2 2 2
và AM  AD  DM  x  1 , AN  AB  BN  1  y     1  .
1 x  x 1
1 1 x2  1 2 1
Vì vậy V  SA.S AMN  SA. AM . AN sin 45  f  x    f  2  1  .
3 6 6  x  1 3
Câu 44: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn C
Đặt DM  x, BN  y . Ta có:
 
  tan DAM  tan BAN  x  y  y  1  3 x .
  BAN
tan 60  tan DAM  . tan BAN
1  tan DAM  1  xy  3x
2
2 2 2 2 2 2
 1  3x 
AM  AD  DM  x  1 , AN  AB  BN  y 1  
 3  x 
1 .
 
1 1 3  x 2  1
Vì vậy VS . AMN  .SA.S AMN  .SA. AM .SN .sin 60  .
3 6 6 3x  
3  x 2  1 2 3 3
Ta có f  x   
 f 2 3   .
6  3x  3
Câu 45: Cho hình chóp S . ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm nội tiếp tam giác ABC . Mặt
phẳng  P  thay đổi qua I , cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A, B, C . Biết SA  SB  2 ,
SC  7 . Hỏi thể tích của khối chóp S . AB C  có giá trị nhỏ nhất là?
243 7 7 81 7 27 7
A. . B. . C. . D. .
256 3 256 256
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 33


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

· Ta có
SA SB SC 
VS . ABC  . . .VS . ABC
SA SB SC
· Ta có SA  SB  2, SC  7
1 1
 VS . ACB  SA.SB.SC  7
6 3
· Từ SA  SB  2, SC  7  AB  2, BC  3  AC
· Do I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên:
   
BC.IA  CA.IB  AB.IC  0

      


  
 BC SA  SI  CA. SB  SI  AB. SC  SI  0  
 BC  CA  AB 
 SI  SA  SB  SC
AB  BC  CA AB  BC  CA AB  BC  CA
BC SA  CA SB  AB SC 
 . .SA  . SB  . SC  .
AB  BC  CA SA AB  BC  CA SB AB  BC  CA SC
· Do bốn điểm A, B, C, I đồng phẳng nên
BC SA CA SB AB SC
.  .  . 1
AB  BC  CA SA AB  BC  CA SB AB  BC  CA SC 
· Sử dụng bất đẳng thức AM-GM ta có
BC SA CA SB AB SC
1 .  .  .
AB  BC  CA SA AB  BC  CA SB AB  BC  CA SC 
AB.BC .CA SA SB SC
 33 3
. . .
 AB  BC  CA SA SB SC
AB.BC .CA SA SB SC SA SB SC  27. AB.BC .CA
 1  33 3
. . .  . . 
 AB  BC  CA SA SB  SC  SA SB SC  AB  BC  CA 3
SA SB SC  27. AB.BC.CA 27.2.3.3 1 81 7
· VS . ABC   . . VS . ABC  V
3 S . ABC
 3
. 7
SA SB SC  AB  BC  CA  2  3  3 3 256
Dấu bằng xảy ra
 BC SA CA SB AB SC
 AB  BC  CA . SA  AB  BC  CA . SB  AB  BC  CA . SC   1

 BC SA CA SB AB SC
.  .  .
 AB  BC  CA SA AB  BC  CA SB AB  BC  CA SC 
 SB SA 8   9
 SB  SA  9  SA  SB  8 2
  .
 SC 4  SC   3
 7
 SC  3  4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 34


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 46: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh bằng 1, SO   ABCD  và SC  1
. Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là?
2 3 2 3 2 3 4 3
A. B. . C. . D. .
9 3 27 27
Lời giải
Chọn D
Đặt OC  x  OB  BC 2  OC 2  1  x 2  S ABCD  4SOBC  2 x 1  x 2
và SO  SC 2  OC 2  1  x 2 vì vậy
3
1 2 x 1  x 2  2 2 x 2 1  x 2 1  x 2  2  2x2 1  x2 1  x2  4 3
V  S ABCD .SO  =     .
3 3 3 3  3  27
1
Dấu bằng xảy ra khi 2 x 2  1  x 2  x  .
3
Câu 47: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc với
mặt phẳng đáy  ABCD  . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động trên
đoạn CB sao cho MAN  45 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
2 1 2 1 2 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
9 3 6 9
Lời giải
Chọn B
Đặt DM  x , BN  y ta có
 
   tan DAM  tan BAN  x  y . Suy ra y  1  x .
  BAN
tan 45  tan  DAM
. tan BAN
1  tan DAM  1  xy 1 x
2
2 2 2  1 x  2 2  x 2  1
2 2
và AM  AD  DM  x  1 , AN  AB  BN  1  y    1  .
1 x  x 1
1 1 x2  1 2 1
Vì vậy V  SA.S AMN  SA. AM . AN sin 45  f  x    f  2  1  .
3 6 6  x  1 3
Câu 48: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
  30 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là?
trên đoạn CB sao cho MAN
1 1 2 4
A. . B. . C. . D. .
9 3 27 27
Lời giải
Chọn A
Đặt DM  x, BN  y . Ta có:
 
  tan DAM  tan BAN  x  y  y  3  x .
  BAN
tan 30  tan DAM   .tan BAN
1  tan DAM

 1  xy 1  3x
2
2 2 2 2 2 2
 3x 
AM  AD  DM  x  1 , AN  AB  BN  y 1  
 1  3 x 
1 .
 
1 1 x2  1
Vì vậy VS . AMN  .SA.S AMN  .SA. AM .SN .sin 30  .
3 6 6 3x  1  

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 35


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

x2  1  1  1
Ta có f  x    f  .
6  3x  1   3 9
Câu 49: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, AB  1 , cạnh bên SA  1 và vuông góc
với mặt phẳng đáy  ABCD  . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
  60 . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp S . AMN là
trên đoạn CB sao cho MAN
2 3 2 3 2 3 3 2 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn C
Đặt DM  x, BN  y . Ta có:
 
  tan DAM  tan BAN  x  y  y  1  3 x .
  BAN
tan 60  tan DAM  . tan BAN
1  tan DAM  1  xy  3x
2
2 2 2 2 2 2
 1  3x 
AM  AD  DM  x  1 , AN  AB  BN  y 1  
 3  x 
1 .
 
1 1 3  x 2  1
Vì vậy VS . AMN  .SA.S AMN  .SA. AM .SN .sin 60  .
3 6 6 3x  
3  x 2  1 2 3 3
Ta có f  x   
 f 2 3   .
6  3x  3
Câu 50: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD  4 a . Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau và bằng a 6 . Tìm thể tích Vmax của khối chóp S . ABCD .
8a 3 4 6a 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  8a 3 . D. Vmax  4 6a3 .
3 3
Lời giải
Chọn A
Do SA  SB  SC  SD  a 6 nên hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABCD  trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp đáy, do vậy ABCD là một hình chữ nhật và H là giao điểm của
AC và BD .
Đặt AB  x  0 ta có:
AC 2 1
AC  AD 2  AB 2  x 2  16a 2 , SH  SA2   8a 2  x 2 .
4 2
1 2ax 8a 2  x 2
Vì vậy S .ABCD  .SO. AB.AD  .
3 3
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta có:
x 2  8a 2  x 2 8a 3 8a 3
x 8a 2  x 2   4a 2  V   Vmax  .
2 3 3
Câu 51: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt
AB AD
là các điểm di động trên các cạnh AB và AD sao cho 2  4 . Gọi V ' là thể tích khối
AM AN
chóp S .MBCDN . Tìm giá trị nhỏ nhất của V ' .
1 2 3 1
A. V . B. V . C. V . D. V .
4 3 4 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 36


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Lời giải
Chọn B
 1 AM AN   xy 
Ta có V '  1  . . V  1  V S
 2 AB AD   2 
 AM AN
 x  AB , y  AD 0<x, y <1
Trong đó 
1  2  4
 x y D
A N
2x  1  M
 y   x  1
4x 1  4 
2
B C
 x  2 2
Vì vậy V'  1   V  V  V'min  V .
 4x 1  3 3
 1 
Câu 52: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A ', C ' thỏa mãn SA '  SA
3
 1 
, SC '  SC . Mặt phẳng  P  chứa đường thẳng A ' C ' cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại B ', D '
5
V
và đặt k  S . A ' B 'C ' D ' . Giá trị nhỏ nhất của k là?
VS . ABCD
1 1 3 15
A. . B. . C. V. D. .
60 30 4 16
Lời giải
Chọn A
SB SD SA SC S
Đặt V  VS . ABCD , ta có   
SB' SD' SA' SC'
 35  8
VS . A' B 'C ' SA' SB' SC' 1 A' D'
Mặt khác  . .  x
1 SA SB SC 15 B'
V D
2 A C'
1
 VS . A' B ' C '  xV
30 B C
VS . A' C ' D ' SA' SD' SC' 1 1
 . .  y  VS . A' C ' D '  yV
1 SA SD SC 15 30
V
2
1
 VS . A' B ' C '  xV
30
V 1 SB' SD'
Do đó k  S . A ' B 'C ' D '   x  y  , trong đó x  , y
VS . ABCD 30 SB SD
1 1 4 1 1
Và  x  y      4  x  y    k  .
x y 8 2 60
Câu 53: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là
hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM. Khi điểm M di động trên cạnh CD thì thể tích
của khối chóp SABH đạt giá trị lớn nhất bằng:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 37


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 2 6 12
Lời giải
  300
Ta có góc giữa SC và mặt phẳng  SAB  là CSB
Trong tam giác SBC có SB  BC.cot 300  a 3
Trong tam giác SAB có SA  SB 2  AB 2  a 2
1 1 1 a 2
Thể tích khối chóp S . ABH là: VS . ABH  S ABH SA  . HA.HB.a 2  HA.HB
3 3 2 6
Ta có HA2  HB2  AB 2  a 2 và theo bất đẳng thức AM  GM ta có:
a2
a 2  HA2  HB 2  2 HA.HB  HA.HB 
2

Đẳng thức xảy ra khi HA  HB  ABM  450  M  D
a 2 a 2 a 2 a3 2
Khi đó VS . ABH  HA.HB  . 
6 6 2 12
Chọn D
Câu 54: Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA  SB  SC  2 a . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
S . ABCD .
2 6a 3 32 3a 3 4 6a 3 32 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 27
Lời giải
Chọn D
Ta có: SA  SB  SC  SD  ABCD nội tiếp đường tròn bán kính R .
Ta có:
h  cb 2  R 2  4a 2  R 2 và
 2 R sin BAD  sin  AC , DB 
S
AC .BD sin  AC , BD 


2 R sin ABC    2R 2
2 2
2 2 2
Sh 2 R 4a  R  2 6a  32 3a 3
V  f (R)   max(0;2 a ) f ( R )  f  
3 3  3  27
 
Câu 55: Khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SA  SB  SC  a , Cạnh SD thay đổi.
Thể tích lớn nhất của khối chóp S . ABCD là:
a3 a3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 38


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Khi SD thay đổi thi AC thay đổi. Đặt AC  x .


S
Gọi O  AC  BD .
Vì SA  SB  SC nên chân đường cao SH trùng
với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
 H  BO .
2
x 4a 2  x 2 4a 2  x 2
Ta có OB  a 2     
2 4 2
A B
1 1 4a 2  x 2 x 4a 2  x 2
S ABC  OB. AC  x. 
2 2 2 4 x O
2 H a
a.a.x a x a2
HB  R    .
4S ABC x 4a 2  x 2 4a 2  x 2
4. D C
4
2 2 a4 2 a 3a 2  x 2
SH  SB  BH  a  2 
4a  x 2 4a 2  x 2
1 2 a 3a 2  x 2 x 4a 2  x 2
VS . ABCD  2VS . ABC  2. SH .S ABC  . .
3 3 4a 2  x 2 4
2 2 2 3
1 1  x  3a  x  a
3
 
 a x. 3a 2  x 2  a 
3  2

 2
Câ a 54: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy
và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300. Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H
là hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng BM . Khi điểm M di động trên cạnh CD thì
thể tích của khối chóp S . ABH đạt giá trị lớn nhất bằng:
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 12
Lời giải
Chọn D
S

A
D

H M
B
C
  CSB
Góc giữa SC và  SBC  là CSB   300

 BC
Ta có tan CSB  SB  a 3; SA  SB 2  AB 2  a 2
SB
Đặt CM  x,  0  x  a   DM  a  x,

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 39


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 BM  SH
Ta có   BM   SAH   BM  AH
 BM  SA
Ta có
1 1 1 1 a2
S BMC  BC.CM  ax, S ADM  AD.DM  a.  a  x  ; S ABM  S ABCD  S AMC  S ADM 
2 2 2 2 2
2
1 a ax
Ta có S ABM  AH .BM  AH  ; BH  AB 2  AH 2 
2 2
a x 2
a  x2
2

Thể tích của khối chóp S . ABH là


1 1 1 1 a2 ax 2 4 x
V  SA.S ABH  SA. BH . AH  a 2. .  a . 2 (*)
3 3 2 6 a2  x 2 a 2  x 2 6 a  x2
x
Xét hàm số f  x   2 , x   0; a 
a  x2
a 2  x2
Ta có f   x   ; f  x  0  x  a
2 2
 a 2
 x 
Trên đoạn 0; a  ta có f   x   0, x   0; a 
2 3
Vậy giá trị lớn nhất của V tại x  a  Vmzx  a
12
2 4 x 2 4 1 2a 3
Cách 2: Từ (*) V  a . 2  a .  . Dấu  khi: x  a .
6 a  x2 6 2a 12
Cách 3: Dễ thấy H nhìn AB dưới góc vuông nên VS . ABH lớn nhất khi S ABH lớn nhất khi và chỉ
khi H  O (tâm của hình vuông )  x  a . Từ đó có kết quả.
Câu 56: Cho hai đường thẳng Ax, By chéo nhau và vuông góc nhau, có AB là đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng đó và AB  a . Hai điểm M và N lần lượt di động trên Ax và By sao cho
MN  b . Xác định độ dài đoạn thẳng AM theo a và b sao cho thể tích tứ diện ABMN đạt giá
trị lớn nhất.
b2  a 2 b2  a 2 b2  a 2 b2  a 2
A. AM  . B. AM  . C. AM  . D. AM  .
3 2 2 3
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 40


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Dựng hình hộp chữ nhật AMEF .BQPN sao cho M  Ax, N  By . Khi đó MN là đường chéo
của hình hộp và b  a  0 .
Đặt AM  m  0 .
Có tam giác ABM vuông tại A suy ra BM 2  AM 2  AB 2  m 2  a 2 .
Lại có tam giác BMN vuông tại B nên BN  MN 2  BM 2  b 2  m 2  a 2 .
1
Ta có: VABMN  VM . ABN  .a.m. b 2  m 2  a 2 .
6
2 2

Đặt f  m   m b  m  a 2 , m  0; b 2  a 2  .

b 2  a 2  2m 2 b2  a 2
Có: f '  m    f 'm  0  m  .
b2  m2  a 2 2
Bảng biến thiên:

b2  a2 b2  a 2
Vậy ta có: max f  x   khi m  .
 0; b  a 
2 2
2 2
a  b2  a 2  b2  a 2 b2  a 2
 maxVABMN  khi m  hay AM  .
12 2 2
x2  y 2
Nhận xét: Ta có thể đánh giá Vmax bằng cách sử dụng bất đẳng thức sau: xy  .
2
a m  b  m  a 
2 2 2 2
1 2 2 2
Ta có: VABMN  .a.m. b  m  a  .
6 6 2
a b  a 
2 2

 VABMN  .
12
a b2  a 2  b2  a 2 b2  a 2
 max VABMN   m  b2  m2  a2  m  hay AM  .
12 2 2
Câu 57: (CHUYÊN LƯƠNG VĂN CHÁNH PHÚ YÊN NĂM 2018-2019 LẦN 01) Cho x là các số thực dương. Xét các
hình chóp S.ABC có cạnh SA  x , các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi thể tích khối chóp S.ABC có giá
trị lớn nhất, giá trị của x bằng.
6 3 3
A. . B. . C. . D. 1 .
2 2 4
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 41


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi M, N lần lượt là trung điểm BC, SA .


H là hình chiếu vuông góc của S lên AM .
BC  AM
Ta có:   BC   SAM    ABC    SAM  ..
 BC  SM
Mà SH  AM; AM   SAM    ABC   SH   ABC 
3
Do SBC; ABC là hai tam giác đều cạnh bằng 1 nên SM  AM  .
2
3 x2 1 3
Tam giác SMN vuông tại N có MN    3  x 2 ; SABC  .
4 4 2 4
MN .SA x 3  x 2
SH  
AM 3
1 1 x 3  x2 3 1 1 x 2  3  x2 1
VS.ABC  .SH.SABC  . .  .x 3  x 2  .  .
3 3 3 4 12 12 2 8
2 6
Dấu "  " xảy ra khi x  3  x  x  .
2
Câu 58: (THPT QUANG TRUNG ĐỐNG ĐA HÀ NỘI NĂM 2018-2019) Cho hình chóp S.ABCD có
đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích V . Điểm P là trung điểm của SC , một mặt phẳng
qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1 là thể tích khối chóp S.AMPN .
V
Giá trị lớn nhất của 1 thuộc khoảng nào sau đây ?
V
 1 1 1 1 1 1 
A.  0;  . B.  ;  . C.  ;  . D.  ;1  .
 5 5 3 3 2 2 
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 42


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi O  AC  BD , G  AP  SO , suy ra G là trọng tâm tam giác SAC .


Gọi  P  là mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SD và SB lần lượt tại M và N .
 P    SBD   MN

Dễ thấy:  P    SAC   AP  MN , AP , SO đồng quy hay M , N , G thẳng hàng.

 SBD    SAC   SO
SM SN
Đặt: x   0  x  1 và y   0  y  1 .
SD SB
V 1 V V  1  SA SM SP SA SN SP  1
 1   S . AMP  S . ANP    . .  . .   x  y .
V 2  VS . ADC VS . ABP  2  SA SD SC SA SB SC  4
S SMN 1  S SMG S SNG  SM SN 1  SM SG SN SG  1  SM SN 
Từ tỷ lệ:     .   .  .    .
S SBD 2  S SDO S SBO  SD SB 2  SD SO SB SO  3  SD SB 
1
 xy   x  y  . Lại có:  x  1 y  1  0  xy   x  y   1  0 .
3
2 3 V 3
Từ đó suy ra:   x  y   1  0 hay x  y  . Vậy 1 lớn nhất bằng .
3 2 V 8
Câu 59: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB  x , CD  y , tất cả các cạnh còn lại
bằng 2 . Khi thể tích tứ diện ABCD là lớn nhất tính xy .
2 4 16 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 43


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Tam giác ADB, CAB là hai tam giác cân cạnh đáy AB nên DM  AB và CM  AB . Suy ra
AB   MCD  .
1 1 x
VABCD  VB. MCD  VA. MCD  .BM .S MCD  . AM .SMCD  .S MCD .
3 3 3
Tam giác ABC  ABD  c.c.c  nên CM  DM  MN  CD .
1 1 1 1 x2 y2
S MCD  .CD.MN  y. MC 2  CN 2  y.  BC 2  BM 2   CN 2  y 4  
2 2 2 2 4 4
1
 y 16   x 2  y 2  .
4
xy xy 1
VABCD  16   x 2  y 2   16  2 xy  xy. xy. 16  2 xy 
12 12 12
3 3
1  xy  xy  16  2 xy   1  16 
      .
12  3  12  3 
x  y
x  y 
Dấu bằng xảy ra khi   16 .
 xy  16  2 xy  xy 
3
16
Vậy thể tích ABCD đạt giá trị lớn nhất khi xy  .
3
Câu 60: ( Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy . ABCD . là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD  AN  AM  sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  . Khi thể tích
1 16
khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất thì giá trị của 2
 bằng:
AN AM 2
17 5
A. . B. 5. C. . D. 2.
4 4
Lời giải
Chọn B

Đặt AM  x, AN  y  0  y  x  2
Chọn hệ trục tọa độ O xyz tương ứng như hình vẽ. Ta có: A 0;0;0 , S  0;0;2 , M  x;0;0 ,
N  0; y;0 C  2;2;0 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 44


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao
  
Ta có: SM   x;0; 2 , SC   2; 2; 2 , SN   0; y; 2  .
  
n SMC    SM , SC    4; 2 x  4;2 x  .
  
Lại có n SNC    SN , SC    2 y  4; 4; 2 y 
 
Do  SMC    SNC  nên n SMC .n SNC  0
 4. 2 y  4   2x  4 . 4  2x. 2 y   0 .
12
 2 x  2 y  xy  8  0  x  2 
y2

1  y  2  2 3 
1 1
Ta có VS . AMNC  .S AMNC .SA  .  S AMN  SCMN  .SA .
3 3
1 
  x. y 1   2  x  y   x. y
Mà SA  2 , S AMN   AM , AN   , S CMN  CM , CN   .
2 2 2 2
1  xy 2  x  y   xy  2
Suy ra VS . AMNC     .2   x  y  .
3 2 2  3
Để VS . AMNC đạt giá trị lớn nhất thì  x  y  đạt giá trị lớn nhất.
12
Xét P  x  y  y  2 
y2
y 2  2 y  y  4  12 y 2  y  8
P  .
y2 y2
 y  2  2 y  1   y 2  y  8
P  y   2
 y  2
2 y2  y  4 y  2  y2  y  8 y2  4 y  6
 P  y   2
 P  y   2
.
 y  2  y  2
 y  2  10
 P  y   0  y 2  4 y  6  0   .
 y  2  10
So điều kiện ta nhận y  2  10  x  2  2 10.
x  2
 Max P  y   P 1  11   (thỏa yêu cầu đề bài).
1;2 2 3 
  y  1
1 16
Vậy 2  2  5.
y x
Câu 61: (Sở Phú Thọ) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB ,
AD ( AN  AM ) sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  . Khi thể tích khối
1 16
chóp S .AMCN đạt giá trị lớn nhất, giá trị của 2
 bằng
AN AM 2
17 5
A. . B. 5 . C. . D. 2 .
4 4
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 45


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A  0;0;0  , B  2;0;0  , D  0;2;0  , S  0;0;2  .
Suy ra C  2; 2;0  . Đặt AM  x , AN  y , x, y   0; 2 , x  y; suy ra M  x;0;0  , N  0; y;0  .
  
SM   x; 0; 2  , SC   2; 2; 2  , SN   0; y; 2  .
     
 n1   SM , SC    4; 2 x  4;2 x  , n2   SN , SC    4  2 y; 4; 2 y  .
 
Do  SMC    SNC  nên n1.n2  0  4  4  4 y   4  2 x  4   4 xy  0  xy  2  x  y   8 .
8  2x 8  2x
 y , do y  2 nên  2  x  1.
x2 x2
S AMCN  S ABCD  S BMC  S DNC  4   2  x    2  y   x  y .
1 2 2 8  2 x  2 x2  8
Do đó VS . AMCD  SA.S AMCN   x  y    x   .
3 3 3 x2  3 x2
2 x2  8 2 x2  4x  8
Xét f  x   với x  1; 2 ,  
f  x  .
3 x2 3  x  2 2
f   x   0  x 2  4 x  8  0  x  2  2 3 ; x  2  2 3 .
Lập BBT ta suy ra max f  x   f 1  f  2   2 .
1;2 
 x  1

y  2 x  2
Vậy max VS . AMCN 2  (do x  y )
 x  2  y 1

  y  1
16 1 16 1
 2
 2
 2  2  5.
AM AN x y
Cách 2: Đặt AM  x , AN  y x, y   0; 2 , x  y .
Gọi O  AC  DB ; E  BD  CM ; F  BD  CN .
2
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: HO  .
3
SC  OH SC  HE
Ta có:   SC   HBD    .
SC  BD SC  HF
Do đó góc giữa  SCM  và  SCN  bằng góc giữa HE và HF . Suy ra HE  HF .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 46


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 2
Mặt khác VS . AMCN  SA.S AMCN   x  y  .
3 3
Tính OE , OF :
Ta có: x  0 , y  0 và nếu x  2 , y  2 thì gọi K là trung điểm của AM , khi đó:
OE KM x OE EB OB x 2
      OE  .
EB MB 4  2 x x 4  2x 4  x 4x
y 2
Tương tự: OF  . Mà OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 .
4 y
Nếu x  2 hoặc y  2 thì ta cũng có OE.OF  OH 2   x  2  y  2   12 .
Tóm lại:  x  2  y  2   12 .
1 2 2 2 12 
Suy ra: VS . AMCN  SA.S AMCN   x  y    x  2    y  2   4    x  2    4 .
3 3 3 3 x2 
x  1

y  2 x  2
Khảo sát hàm số ta được : max VS . AMCN  2    (do x  y )
x  2  y 1

  y  1
16 1 16 1
 2
 2
 2  2  5.
AM AN x y
Cách 3. Đặt AM  m, AN  n (0  n  m  2)
Dựng AP  CM , AQ  CN ( P  CM , Q  CN ) .
AP AM 2m
Ta có   AP  .
BC CM 4  (2  m) 2
2n
Tương tự AQ  .
4  (2  n) 2
Trong mặt phẳng (SAP) dựng AL  SP( L  SP), AV  SQ (V  SQ) . Mặt phẳng ( ALV ) cắt
SC tại H .
Dựa vào điều kiện bài toán dễ dàng chứng minh được tứ giác ALHV là hình chữ nhật và
AH  SC .
1 1 1 3 8
Ta có 2
 2 2
  AH 2  .
AH SA AC 8 3
2
1 1 1 m  2m  4 2 2m 2 2 2n 2
    AL  2 và AV  2 .
AL2 SA2 SP 2 2m 2 m  2m  4 n  2n  4
Do hình chữ nhật nên
2n 2 2m 2 8
AV 2  AL2  AH 2  2  2   (mn  m  n  4)(mn  2(m  n)  8)  0
n  2n  4 m  2m  4 3
Do mn  m  n  4  mm  2  m  2  n  0 nên mn  2(m  n)  8 .
Do 0  n  m  2  (m  2)(n  2)  0  mn  2(m  n)  4  0  12  4(m  n)  0  m  n  3 .
1 1
Ta có: S ANCM  S ABCD  S BMC  S DNC  4  .2.(2  m)  .2.(2  n)  m  n .
2 2
1 2
Suy ra VSAMCN  SA.S AMCN  (m  n)  2 .
3 3
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m  2, n  1 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 47


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

1 16
Khi đó 2
 5.
AN AM 2
Bài tập tương tự:
Câu 62: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi M , N là hai điểm thay đổi lần lượt thuộc cạnh BC
, BD sao cho  AMN  luôn vuông góc với mặt phẳng  BCD  . Gọi V1 , V2 lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của thể tích khối tứ diện ABMN . Tính V1  V2 .
17 2 17 2 17 2 2
A. . B. . C. D.
216 72 144 12
Câu 63: (KÊNH TRUYỀN HÌNH GIÁO DỤC QUỐC GIA VTV7 –2019) Cho tứ diện ABCD có đáy
BCD là tam giác đều cạnh a , trọng tâm G .  là đường thẳng qua G và vuông góc với  BCD 
. A chạy trên  sao cho mặt cầu ngoại tiếp ABCD có thể tích nhỏ nhất. Khi đó thể tích của khối
ABCD là
a3 3 a3 a3 2 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 6
Lời giải

Chọn B
Gọi I là trung điểm AD , O là giao điểm của mặt phẳng trung trực AD với AG , khi đó O
chính là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Gọi AD  x ; x  0 . Từ đó ta tính được bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
AD 2 x2 x2 x2 1
R  OA      .
2 AG 2 x 2  DG 2 a 3
2
2a2 1 a2 1
2 x2   2 x  2 2
 3 x 3 x4
 3 
1 a2 1 1
Thể tích khối cầu nhỏ nhất khi R nhỏ nhất hay y  2
 . 4 lớn nhất. Đặt t  2 , t  0 .
x 3 x x
a2 2 1 3
 y   .t  t . Đây là tam thức bậc hai đạt giá trị lớn nhất khi t   .
3  a 2  2a 2
2.   
 3
a 6 2a 2 a 2 a
x hay AG    .
3 3 3 3
1 1 a a2 3 a3
Lúc đó thể tích ABCD bằng V  AG.S BCD  . .  .
3 3 3 4 12
Chú thích:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 48


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Đề gốc không cho a là độ dài cạnh nào, nhưng với đáp án B nên dự đoán thêm đề vào a là độ
dài cạnh tam giác đều BCD .
Do lúc đầu nhầm tưởng tích thể tích khối cầu ABCD nhỏ nhất nên đặt AD  x , bạn đọc có thể
đặt AG  x để việc tính toán thuận tiện và nhanh hơn.
Câu 64: (THPT-Chuyên-Sơn-La-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình chóp S . ABCD có đáy
ABCD là hình thoi cạnh bằng a , SA  SB  SC  a . Khi đó thể tích khối chóp S . ABCD lớn
nhất bằng
3a 3 a3 a3 3a 3
A. . B. . C. D. .
4 2 4 2
Lời giải
Chọn B

Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp của  ABC. Mà SA  SB  SC nên SH   ABCD  .
Đặt OC  x  a  x  0   AC  2 x.
COB vuông tại O BO  BC 2  OC 2  a 2  x 2  BD  2 a 2  x 2 .
AB. AC.BC
Ta có: S ABC  .
4 BH
1 AB.BC , AC 1 2 2 a2 a2
Suy ra BO . AC  .  a  x   BH 
2 4 BH 2 4 BH 2 a 2  x2
a4 a 3a 2  4 x 2
SHB vuông tại H  SH  SB  BH  a 
2 2 2
 .
4  a2  x2  2 a 2  x2
Ta có:
1 1 a 3a 2  4 x 2  1 2 2  1 2 2 1 2 2 2
VSABCD  SH .S ABCD   4 x a  x   ax 3a  4 x  a x (3a  x ).
3 3 2 a x 2
2 2
 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2 số dương ta có:
a3 1
     
x 2  3a 2  x 2  2 x 2 3a 2  x 2  3a 2  2 x 2 3a 2  x 2 
2 3
 
 a x 2 3a 2  x 2
3
a
 VSABCD 
2
a 3 a 6
Dấu ''  '' xảy ra  x 2  3a 2  x 2  x   x .
2 2
a3
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD lớn nhất bằng .
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 49


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 65: (Thuận Thành 2 Bắc Ninh) Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Biết rằng
   90 0 , mặt phẳng chứa AB và vuông góc với  ABCD  cắt SD tại N . Tính thể
ASB  ASD
tích lớn nhất của tứ diện DABN .
2a3 2 3a 3 4 4 3a 3
A. . B. . C. a3 . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A

Dựng mặt phẳng chứa AB và vuông góc với  ABCD  .


Ta có    900  SAB  SAD  ch  cgv 
ASB  ASD
 SB  SD  SO  BD
Mà AC  BD  BD   SAC 
Trong  SAC  hạ SH  AC  SH  ( ABCD) . Khi đó trong  SAC  qua A kẻ đường thẳng
song song với SH và cắt SC tại K
Vậy mặt phẳng cần dựng là  KAB 
Dựng giao điểm N của  KAB  và SD
Qua K kẻ đường thẳng song song với AB / / CD và cắt SD tại N
*) Tính VD. ABN
AD  AK  AK   ABCD    1 1
Ta có   AD   ABN   VD. ABN  AD.S ABN  2a.S ABN
AD  AB ( gt )  3 3
1 2a 2
Lại có S ABN  AB. AK  a. AK  VD . ABN  . AK
2 3
Vậy VD. ABN max  AK max
Đặt SA  x ta có SB  SD  4a 2  x 2
Lại có trong hình vuông ABCD thì AC  BD  2a 2  OA  OB  OC  OD  a 2
Xét SOB vuông tại O ta có SO  2a 2  x 2
Xét SAO có SO  2a 2  x 2 , SA  x, OA  a 2 nên SAO vuông tại S

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 50


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Áp dụng hệ thức lượng trong SAO vuông tại S , SH là đường cao ta có


 x 2a 2  x 2
SH 
 a 2
 2 2 2
OH  SO  2a  x
 OA a 2
4a 2  x 2
Khi đó CH  OH  OC 
a 2
Xét KAC có SH / / AK nên theo định lý Talet ta có
AK AC AC 2 2a.x. 2a 2  x 2
  AK  .SH 
SH CH CH 4a 2  x 2
Cách 1: Tìm AK max, coi a  1 , sử dụng Casio, mode 7
2 2 x. 2  x 2
f ( x) 
4  x2
start ? 0
end ? 2
Ta thấy f ( x) max  1  AK max  a
2a 3
Khi đó V max  . Vậy chọn đáp án A.
3
x. 2  x 2 8  6x2
Cách 2: Coi a  1 , xét hàm số f ( x ) 
4  x2
 f '( x ) 
2  x 2  4  x2 
2 
trên 0; 2 
2
Xét f '( x )  0  x 
3
Bảng biến thiên

2 2
Vậy f ( x) max   AK max  2a 2. a
4 4
2a 3
Khi đó V max  .
3
Câu 66: (Sở Điện Biên) Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M , N là hai điểm nằm
SM 1 SN
trên hai cạnh SC , SD sao cho  và  2 , biết G là trọng tâm của tam giác SAB . Tỉ
SC 2 ND
V m
số thể tích GMND  ( m, n là các số nguyên dương và  m, n   1 ). Giá trị của m  n bằng
VS . ABCD n
A. 17 . B. 19 . C. 21 . D. 7 .
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 51


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Chọn B
S

M
N

G
A D
E

B C
VS .GMN SN 2 1
   VGMND  VS .GMD .
VS .GMD SD 3 3
VS .GMD SM 1 1
   VS .GMD  VS .GCD
VS .GCD SC 2 2
VS .GCD SG 2
  .
VS .ECD SE 3
1 1 1 2 1 1 1 1
Suy ra VGMND  VS .GMD  . . VS . ECD  .VS . ECD  . VS . ABCD  VS . ABCD .
3 3 2 3 9 9 2 18
V 1
Suy ra S .GMND  . Do đó m  1; n  18  m  n  19 .
VS . ABCD 18
Câu 67: (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các khối chóp tứ giác đều
S .ABCD mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 2a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 2 3a3 . B. 2a3 . C. 3 3a 3 . D. 4 3a 3 .
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 52


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

L
A
B

I O K

D
C
Gọi I là trung điểm của AD; K là trung điểm của CB, O là tâm của hình chữ nhật ABCD.
Trong tam giác SOK kẻ đường cao OL.
1 1
Ta có d (O;( SBC))  OL và d (O;( SBC ))  d ( I ;( SBC ))  d ( A;( SBC ))  a .
2 2
Suy ra OL  a .
Đặt OK  x , x  a suy ra độ dài cạnh đáy hình chóp đều S .ABCD là 2x .
Xét trong tam giác SOK vuông tại O có OL là đường cao, ta có
1 1 1 1 1 x2  a2 a2 x 2 ax
     2 2  OS  
OS 2 OL2 OK 2 a 2 x 2 a x x2  a 2 x2  a2
1 ax 4a x3
Suy ra thể tích khối chóp S .ABCD là V  4 x 2 .  .
3 x2  a 2 3 x2  a2
4a x3
Đặt f ( x)  .
3 x2  a2
x
3x 2 x 2  a 2  x 3 . 2
4a
f '( x )  . x  a 2
 .
2

2
4a x 2 x  3a
2

3 x 2  a2  
3 x 2  a2 x2  a 2

a 6
f '( x)  0  x  .
2
Bảng biến thiên:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 53


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

a 6 3 3
Suy ra MinV  Min f ( x )  f    12a  2 3a
 2 
x a ; 

Câu 68: PT 47.1. [2H1-3.6-4] (PHÂN-TÍCH-BÌNH-LUẬN-THPT-CHUYÊN-HÀ-TĨNH) Trong các


khối chóp tam giác đều S . ABC mà khoảng cách từ A đến mp ( SBC ) bằng 3a , khối chóp có thể
tích nhỏ nhất bằng
9a 3
A. 6 3a3 . B. . C. 9a3 . D. 12 3a 3 .
2
Lời giải
Chọn B
S

A C
H

G
M

Gọi M là trung điểm của BC; G là trọng tâm tam giác đều ABC. Trong tam giác SGM kẻ đường
cao GH.
1
Ta có d (G;( SBC ))  GH và d (G;( SBC ))  d ( A;(SBC ))  a . Suy ra GH  a .
3
2
Gọi GM  x , x  a suy ra độ dài cạnh đáy của tam giác ABC là 3 x.  2x 3 .
3
Xét trong tam giác SGM vuông tại G có GH là đường cao, ta có
1 1 1 1 1 x2  a 2 a2 x2 ax
     2 2  SG  
GS 2 GH 2 GM 2 a 2 x 2 a x x2  a2 x  a2
2

1 2 3 ax x3

Suy ra thể tích khối chóp S . ABC là V  . 2 x 3 . .
3
 4 x2  a2
 3a.
x2  a2
x3
Đặt f ( x )  3a.
x2  a2
x
3x 2 x 2  a 2  x 3 . 2
x  a 2  3a. x  2 x  3a 
2 2 2

f '( x)  3a.
x 2  a2  x2  a2  x2  a2
a 6
f '( x)  0  x  .
2
Bảng biến thiên:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 54


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

 a 6  9a 3
Suy ra MinV  Min f ( x)  f   
 2  2
x a ; 

Câu 69: (THPT-Gia-Lộc-Hải-Dương-Lần-1-2018-2019-Thi-tháng-3) Cho hình chóp S . ABCD có đáy


ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi
M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với
1 1
mặt phẳng  SNC  . Tính tổng T  2
 khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn
AN AM 2
nhất.
13 5 2 3
A. T  . B. T  2 . C. T  . D. T  .
9 4 4
Lời giải
Chọn C
S

A b D
a N

M 2

B C

Chọn hệ trục tọa độ Axyz với:


A  0; 0; 0  , S  0; 0; 2  , B  2; 0; 0  , C  2; 2; 0  , D  0; 2; 0  ¸ M  a; 0; 0  , N  0; b;0   a, b   0; 2
  
AC   2; 2; 0  , AM   a; 0; 0  , AN   0; b; 0 
  
SC   2; 2; 2  , SM   a; 0;  2  , SN   0; b;  2 
  
 SM , SC    4; 2 a  4; 2 a   n1   2; a  2; a  là VTPT của mp  SCM 
 
  
 SN , SC    4  2 b ; 4;  2 b   n2   2  b; 2; b  là VTPT của mp  SCN 
 
   
 SCM    SCN   n1  n2  n1 .n2  0  2  2  b   2  a  2   ab  0  8  2b  2a  ab  0
8  2a
 8  2a  b  2  a   0  b 
a2
 8  2a
 a  2  0  a  ( 2; 4]
8  2a 
Mà: 0  b  2   4  4a  a  1; 4
a2  8  2a  2  a  2  0  a   ; 2   1;  
 a  2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 55


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Do đó: a  1; 2
1   1  
S AMCN  S AMC  S ACN   AM , AC    AN , AC 
2   2  
1 1 8  2a a 2  8
 .2a  .2b  a  b  a  
2 2 a2 a2
2
a 8
Xét hàm số f  a   trên 1;2
a2
a 2  4a  8 2
 a  2  2 3  1;2
f ' a  2
; f '  a   0  a  4a  8  0  
 a  2  a  2  2 3
Ta có: f 1  3 khi a  1, b  2
f  2   3 khi a  2, b  1

 
f 2  3  4  4 3 khi a  2  2 3, b  2  2 3
 a  2, b  1
Khi đó: Max f  a   3   .
a0;2
 a  1, b  2
1  a  2, b  1
VS . AMCN  .SA.S AMCN đạt giá trị lớn nhất  S AM CN đạt giá trị lớn nhất  
3  a  1, b  2
* a  2, b  1
 
AM   2; 0; 0   AM  2 , AN   0;1; 0   AN  1
1 1 1 5
Vậy: T  2
 2
 1  .
AN AM 4 4
* a  1, b  2
 
AM  1; 0; 0   AM  1 , AN   0; 2; 0   AN  2
1 1 1 5
Vậy: T  2
 2
 1  .
AN AM 4 4
1 1 5
Kết luận: T  2
 2
 .
AN AM 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 56


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

CỰC TRỊ THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ


Câu 70: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy
là tam giác đều. Tam giác ABC  có diện tích bằng 3 3 và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một
 
góc bằng  ,   0;  . Tìm  để thể tích khối lăng trụ ABC. ABC đạt giá trị lớn nhất.
 2
1 3
A. tan   . B. tan   6 . C. tan   2 . D. tan   .
6 2
Lời giải
Chọn C

Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó AB   MCC  


  
 Góc giữa  ABC   và  ABC  là CMC
Đặt AB  x, x  0
x2 3 x 3
 S ABC  , CC   CM .tan   tan 
4 2
x2 3 x 3 3x 3
 VABC . ABC   . tan   tan 
4 2 8
Ta lại có S ABC  S ABC  cos   3 3 cos 
x2 3
  3 3.cos   x  2 3cos 
4
3
 VABC. ABC   .24 cos  3cos  .tan   9 3.sin  cos 
8
 VABC . AB C   9 3. cos  1  cos 2  
Xét hàm số f (t )  t (1  t 2 )  t  t 3 , t   0;1
Ta có f (t ) 1 3t 2
1 2
 Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi t  và max f (t ) 
3 3 3
1
Khi đó max VABC . ABC  6  cos    tan   2 .
3
Câu 71: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có tồng diện tích của tất cả các mặt là 36 , độ dài đường chéo
AC  bằng 6 . Hỏi thể tích của khối hộp lớn nhất là bao nhiêu?
A. 8 . B. 8 2 . C. 16 2 . D. 24 3 .
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 57


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Chọn C.
Gọi chiều dài 3 cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: a , b , c  0
Ta có AC 2  a 2  b 2  c 2  36; S  2ab  2bc  2ca  36  ( a  b  c) 2  72  a  b  c  6 2
3 3
a bc 3  abc   6 2 
 abc  abc      3   16 2 . Vậy VMax  16 2
3  3   
Câu 72: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể tích lớn
nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax  8 . B. Vmax  12 . C. Vmax  8 2 . D. Vmax  6 6 .
Lời giải
Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
* Độ dài đường chéo d  a 2  b 2  c 2  6 .
* Tổng diện tích các mặt S  2  ab  bc  ca   36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V  abc .
Ta có a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac  6 2 .
2
2

Mà  b  c   4bc  6 2  a   
 4 18  a  b  c    4 18  a 6 2  a   0  a  4 2.

 
Khi đó V  abc  a 18  a 6 2  a   a 3
 6 2a 2  18a  f  a  .

Khảo sát hàm số y  f  a  trên  0; 4 2  .


 
a  2
Ta có f   a   0   .
 a  3 2
So sánh f  0   0, f  2  8    
2, f 3 2  0, f 4 2  8 2 ta được Vmax  8 2 .
Câu 73: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm thể tích
lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 . B. Vmax  16 . C. Vmax  6 6 . D. Vmax  12 3 .
Lời giải
Chọn B

Gọi a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật, ta có


4  a  b  c   32 a  b  c  8
 2  2 2 2
2 2
 a  b  c  2 6 a  b  c  24

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 58


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

2
a  b  c   a 2  b2  c2 
Suy ra ab  bc  ca   20
2
2 2
b  c   4bc   8  a   4 20  a  8  a    0  a  4 .
V  abc  a  20  a  8  a    f  a   a  a 2  8a  20  .
Suy ra Vmax  max f  a   f  2   f  4   16
 0;4

Câu 74: Tìm Vmax là giá trị lớn nhất của thể tích các khối hộp chữ nhật có đường chéo bằng 3 2cm và diện tích
2
toàn phần bằng 18cm .
A. Vmax  6cm 3 . B. Vmax  5cm3 . C. Vmax  4cm 3 . D. Vmax  3cm 3 .
Lời giải
Chọn C.
a 2  b 2  c 2  18
Đặt a, b, c là kích thước của hình hộp thì ta có hệ  .
ab  bc  ac  9
Suy ra a  b  c  6. Cần tìm GTLN của V  abc.
Ta có b  c  6  a  bc  9  a  b  c   9  a  6  a  .
2 2
Do  b  c   4bc   6  a   4 9  a  6  a    0  a  4.
Tương tự 0  b, c  4 .
Ta lại có V  a 9  a  6  a   . Khảo sát hàm số này tìm được GTLN của V là 4.
Câu 75: Cho hình hộp chữ nhật có tổng diện tích các mặt bằng 36 và độ dài đường chéo bằng 6 . Tìm thể tích lớn
nhất Vmax của hình hộp chữ nhật đã cho?
A. Vmax  8 . B. Vmax  12 . C. Vmax  8 2 . D. Vmax  6 6 .
Lời giải
Chọn C
Gọi a, b, c là các kích thước của hình hộp chữ nhật. Ta có
* Độ dài đường chéo d  a 2  b 2  c 2  6 .
* Tổng diện tích các mặt S  2  ab  bc  ca   36 .
Ta tìm giá trị lớn nhất của V  abc .
Ta có a  b  c  a 2  b 2  c 2  ab  bc  ac  6 2 .
2
2
Mà  b  c   4bc  6 2  a    
 4 18  a  b  c    4 18  a 6 2  a   0  a  4 2.


Khi đó V  abc  a 18  a 6 2  a    a 3
 6 2a 2  18a  f  a  .

Khảo sát hàm số y  f  a  trên  0; 4 2  .


 
a  2
Ta có f   a   0   .
 a  3 2
So sánh f  0   0, f  2  8    
2, f 3 2  0, f 4 2  8 2 ta được Vmax  8 2 .
Câu 76: Cho hình hộp chữ nhật có tổng độ dài tất cả các cạnh bằng 32, độ dài đường chéo bằng 2 6 . Tìm thể tích
lớn nhất Vmax của hình hộp đã cho.
A. Vmax  16 2 . B. Vmax  16 . C. Vmax  6 6 . D. Vmax  12 3 .
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 59


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi a, b, c là kích thước của hình hộp chữ nhật, ta có


4  a  b  c   32 a  b  c  8
 2  2 2 2
2 2
 a  b  c  2 6 a  b  c  24
2
a  b  c   a 2  b2  c2 
Suy ra ab  bc  ca   20
2

2 2
b  c 
 4bc   8  a   4 20  a  8  a    0  a  4 .
V  abc  a  20  a  8  a    f  a   a  a 2  8a  20  .
Suy ra Vmax  max f  a   f  2   f  4   16
 0;4
Câu 77: (CHUYÊN NGUYỄN DU ĐĂK LĂK LẦN X NĂM 2019) Cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có AB  x , AD  1 . Biết rằng góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng
 ABBA bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất Vmax của thể tích khối hộp ABCD. ABC D .
3 3 1 3 3
A. Vmax  . B. Vmax  . C. Vmax  . D. Vmax  .
4 2 2 4
Lời giải
Chọn C

Vì ABCD. ABC D là hình hộp chữ nhật nên BC   ABBA  .


Suy ra: 
AC ;  ABBA   
   
AC ; AB  BAC  30 . 
BC
ABC vuông tại B nên AB   3.
tan 30
 AAB vuông tại A nên AA  AB 2  AB 2  3  x 2 .
Thể tích khối hộp: V  x   AB.BC. AA  x 3  x 2 với x  0; 3 .  
x2 3  2 x2
Có: V   x   3  x 2   .
3  x2
3  x2
6
Cho V   x   0  3  2 x2  0  x  ,  x  0 .
2
Có bảng biến thiên:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 60


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

3 6
Vậy Vmax  khi x  .
2 2
Câu 78: (Quỳnh Lưu Nghệ An) Nhân ngày quốc tế Phụ nữ 8 – 3 năm 2019. Ông A đã mua tặng vợ một
món quà và đặt nó trong một chiếc hộp chữ nhật có thể tích là 32 (đvtt) có đáy là hình vuông và
không nắp. Để món quà trở nên đặc biệt và xứng tầm với giá trị của nó, ông quyết định mạ vàng
chiếc hộp, biết rằng độ dày của lớp mạ trên mọi điểm của chiếc hộp là không đổi và như nhau.
Gọi chiều cao và cạnh đáy của chiếc hộp lần lượt là h và x . Để lượng vàng trên hộp là nhỏ nhất
thì giá trị của h và x là?
3
A. h  2 , x  4 . B. h  , x  4. C. h  2 , x  1 . D. h  4 , x  2 .
2
Lời giải
Chọn A
32
Ta có thể tích chiếc hộp: V  x 2 h  32 (đvtt), với x, h  0 . Suy ra h  2 .
x
32 256
Phần mạ vàng của chiếc hộp: S  2 x 2  8 xh  2 x 2  8 x. 2  2x 2  .
x x
Cách 1
256 128 128 128 128
Ta có 2x 2   2 x2    3 3 2 x2 . .  96 (BĐT AM-GM).
x x x x x
128
Đẳng thức xảy ra khi 2x 2  hay x  4 , khi đó h  2 .
x
Cách 2.
256
Xét hàm số f  x   2 x 2  với x  0 .
x
256 4 x 3  256
Ta có f   x   4 x  2  2
, f   x   0  4 x 3  256  x  4 ; f  4   96 .
x x
BBT
x 0 4 
f  x  0 
f  x  

96
Dựa vào BBT ta thấy hàm số đạt GTNN tại x  4 , khi đó h  2 .
Vậy phương án A đúng.
Câu 79: (Quỳnh Lưu Lần 1) Cho khối lập phương ABCD. AB C D cạnh a . Các điểm M , N lần lượt
di động trên các tia AC , B D  sao cho AM  BN  a 2 . Thể tích khối tứ diện AMNB  có gía
trị lớn nhất là:
a3 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
12 6 6 12

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 61


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Lời giải
Chọn A

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Khi đó ta có: B  0;0;0  , B  0;0; a  , A  a ;0; a  , C  0; a ; a  ,
C   0; a ;0  , D  a ; a ;0  .
 x   x x 
Giả sử BN  x, 0  x  a 2 . Ta có: BN  BD  N  ; ;0  .
a 2  2 2 
  x    x x 
Do AM  BN  a 2 nên AM  a 2  x . Ta có: AM  1   AC  M  ;a  ;a
 a 2  2 2 
1  
  1
VAMBN   BM ; BN  .B A  ax 2  2a 2 x , 0  x  a 2 .
6 6
a3
 Giá trị lớn nhất của thể tích là .
12

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 62


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

DẠNG 5: GÓC, KHOẢNG CÁCH LIÊN QUAN ĐẾN THỂ TÍCH

Câu 1: (Gang Thép Thái Nguyên) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật; AB  a; AD  2a .
Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng
SC và mp  ABCD  bằng 45 . Gọi M là trung điểm của SD . Tính theo a khoảng cách d từ
điểm M đến  SAC  .
a 1513 2a 1315 a 1315 2a 1513
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
89 89 89 89
Lời giải
Chọn A

Gọi H là trung điểm đoạn AB  SH   ABCD  .


a 2 a 17
Xét  BCH vuông tại B , có: CH  4a 2   .
4 2
a 17 a 34
Xét  SHC vuông cân tại H , có: SH  ; SC  .
2 2
17a 2 a 2 3 2
Xét  SAH vuông tại H , có: SA    a.
4 4 2
Xét  ABC vuông tại B , có: AC  a 2  4a 2  a 5 .
89 2
 S SAC  a .
4
1 a 3 17 1 a 3 17
Ta có: VS . ABCD  V  .SH .S ABCD  ; VS . ACD  V  .
3 3 2 6
1 a 3 17 1 89 2 a 1513
VS . ACM  VS . ACD  . Mà VS . MAC  .d .S SAC  a .d  d  .
2 12 3 12 89
Câu 2: (Sở Ninh Bình 2019 lần 2) Chóp S.ABC có đường cao SA , tam giác ABC là tam giác cân tại A
  120. Biết thể tích khối chóp là 3a 3
và AB  a , BAC , góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và
24
 ABC  bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 1


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A B

C
2
1   1 a.a. 3  3a .
Diện tích tam giác ABC là: S ABC  AB. AC.sin BAC
2 2 2 4
3 3
3 a
3V 24 a
Đường cao SA là: h    .
S 3 2 2
a
4
Ta có: SA   ABC   SA  AB và SA  AC .
 SC  SA2  AC 2  SA2  AB2  SB  SBC là tam giác cân tại S.
Gọi M là trung điểm BC .
Trong ABC : AM  BC.
Trong SBC : SM  BC .
.
 góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  là góc SMA
 AM a
Trong tam giác vuông ABM ta có: cos BAM  AM  .
AB 2
a
Trong tam giác vuông SAM có AM  SA   tam giác SAM vuông cân tại S
2
  45.
 SMA
Câu 3: (Sở Nam Định) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AC và
vuông góc với mặt phẳng (SCD) cắt đường thẳng SD tại E. Gọi V và V1 lần lượt là thể tích khối
chóp S.ABCD và D. ACE, biết V  5V1 . Tính cosin của góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy của hình
chóp S.ABCD.
1 3 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2 3
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 2


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A
D
I
O

B C

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD  SO  ( ABCD ) (S.ABCD là hình chóp đều)
Vẽ OH vuông góc với SD tại H.
 AC  BD
Ta có:   AC  ( SBD )  AC  SD mà OH  SD
 AC  SO
nên SD  ( ACH )  ( SCD)  ( ACH )  H trùng với E.
Đặt OA  OB  OC  OD  x , SO  y  SD  x 2  y 2
DE EI
Vẽ EI // SO (I thuộc BD)  EI  ( ABCD) và 
DS SO
 1 1
V  VS . ABCD  SO.S ABCD  SO. AD.CD
 3 3

Ta có: 
1 1 1
V1  VD . ACE  EI .S ACD  EI . AD.CD
 3 3 2

V  5V1

5 EI 2
 SO  EI  
2 SO 5
DE 2 2 2
   DE  x  y2
DS 5 5
2 2 x 6
Ta có: DO 2  DE.DS  x 2  x  y 2 . x2  y 2  y 
5 2
xy x 15 2 x 10 x 10
Ta có: OE.SD  OS .OD  OE   ; CE  ; SD 
x2  y2 5 5 2
Ta có: SOCD  S SCD .cos  SCD  ,  ABCD 
1 1
 OC .OD  CE .SD.cos  SCD  ,  ABCD 
2 2
2 x 10 x 10
 x2  . .cos  SCD  ,  ABCD 
5 2
1
 cos  SCD  ,  ABCD   .
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 3


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 4: ( Chuyên Lam Sơn Lần 2) Cho hình chóp S .ABCD đáy là hình thoi tâm O và SO  ABCD ,
a 6
SO  , SB  BC  a . Số đo góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  là
3
A. 90 . B. 60 . C. 30 . D. 45 .
Lời giải
Chọn A
S

a
H

A
D
O
B a C
Ta có:  SBC    SCD   SC . Gọi H là trung điểm của SC . SBC cân tại B , suy ra
BH  SC .
Ta có: SO  BD tại trung điểm O nên SB  SD  CD  a .
SBC cân tại B , có H là trung điểm của SC  BH  SC .
Suy ra góc giữa  SBC  và  SCD  chính là góc giữa hai đường thẳng BH và DH .
6a 2 a 2 a
Xét SOB vuông tại O : OB 2  SB 2  SO 2  a 2    OB  .
9 3 3
a 2 2a 2
Xét BOC vuông tại O : OC 2  BC 2  BO 2  a 2   .
3 3
1 1 1 9 3 3 a
Xét SOC vuông tại O : 2
 2
 2
 2  2  2  OH  .
OH SO OC 6a 2a a 3
 BO a 3   45  BHD
  90 .
Suy ra tan BHO  .  1  BHO
HO 3 a
Vậy góc giữa  SBC  và  SCD  là 90 .
Câu 5: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp tứ giác
S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O , AB  a , AD  2a , SA  SB  SC  SD . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của SA , BC . Biết góc giữa MN và mp ( ABCD) bằng 600 . Gọi
 là góc tạo bởi MN và mp ( SBD) . Tính sin  .
4 5 1 2
A. sin   . B. sin   . C. sin   . D. sin   .
65 65 65 65
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 4


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

SA  SB  SC  SD , OA  OB  OC  OD nên suy ra SO là đường trung tuyến


và cũng là đường cao của tam giác cân SAC và SBD . Khi đó: SO   ABCD  .
Gọi I là trung điểm của OA  MI / / SO  MI  ( ABCD) .
Suy ra (   600 .
MN ;( ABCD ))  MNI
Gọi H  IN  BD . Kẻ HK / / MI ,( K  MN ) . Khi đó K  MN  ( SBD) và E là hình chiếu

của N trên BD. Suy ra NE  ( SBD)  (MN, (SBD))  NKE
1 a IJ JC 3 3a
Ta có NJ  BC  và    IJ=
4 2 AB BC 4 4
a 13 NI a 13
Ta có NI  NJ 2  IJ 2   MN  0

4 cos60 2
1 1 1 a 5
Ta lại có 2
 2
 2
 NE 
NE BN NO 5
a 5 1 a 13
Xét  NKE vuông tại E có NE  và NK  NM 
5 2 4
NE a 5 a 13 4
Suy ra sin 
NKE   :  .
NK 5 4 65
  60
Câu 6: (CổLoa Hà Nội)Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O , cạnh bằng a 3 , BAD
, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA  3a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và AD
bằng

17 a 3 17 a 5a 3 5a
A. . B. . C. . D. .
17 17 5 5
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 5


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Chọn B
S

A
D

H
M O

B C

Gọi M là trung điểm AB , khi đó OM //AD và AD   SOM   AD//  SOM  .


Khi đó d  AD, SO   d  AD,  SOM    d  A,  SOM   .
Gọi H là hình chiếu A trên OM .
K là hình chiếu của A trên SH .
Ta có OH  AH và SA  OH , nên OH   SAH   OH  AK (do AK   SAH  )
Mà AK  SH nên AK   SOH  hay AK   SOM  . Khi đó AK  d  A,  SOM   .
  BMO
Ta có HMA   BAD
  60 .
Xét tam giác AHM vuông tại H .
AH 1 1 3 3
sin 60   AH  AM .sin 60  AB.sin 60  a 3.  a
AM 2 2 2 4
Xét tam giác SAH vuông tại A , AK đường cao.
2
3  2
2 2  a  .  3a 
1 1 1 AH .SA 4  3a 17
2
 2
 2  AK  2 2
  2
 .
AK AH SA AH  SA 3  2 17
 a    3a 
4 
3a 17
Vậy d  AD, SO   AK  .
17
Câu 7: (-Mai-Anh-Tuấn-Thanh-Hóa-lần-1-2018-2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình
vuông, SA vuông góc với đáy, mặt bên ( SCD) tạo với mặt đáy một góc bằng 60 , M là trung
a3 3
điểm BC . Biết thể tích khối chóp S . ABCD bằng . Khoảng cách từ điểm M đến mặt
3
phẳng ( SCD) bằng
a 3 a 3 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
6 4 2
Lời giải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 6


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

CD  AD
Ta có   CD   SAD   CD  SD .
 CD  SA
CD   SCD    ABCD 

Do  AD   ABCD  , AD  CD   
SCD  ,  ABCD     SD , AD   60 .
   

 SD   SCD  , SD  CD
 SA  AD tan 60  AD 3.
3VS . ABCD a 3 3 a3 3
Mà SA    AD 3   AD  a
S ABCD AD 2 AD 2
 SA  a 3.
Trong tam giác vuông SAD có SD  SA2  AD 2  3a 2  a 2  2a .
1
 SSCD  .a.2a  a 2 .
2
1 1 1 a a3 3
Mặt khác VM . SCD  SA.S MCD  .a 3. . .a 
3 3 2 2 12
3
3V a 3 1 a 3
 d  M ,  SCD    M .SCD  .  .
S SCD 4 a2 4
Câu 8: (KỸ-NĂNG-GIẢI-TOÁN-HƯỚNG-ĐẾN-THPT-QG) Cho tứ diện đều cạnh 1 và điểm I nằm
trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện.
6 3 6
A. 6 . B. . C. . D. .
9 2 3
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 7


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi V là thể tích tứ diện đều ABCD và gọi h1 , h2 , h3 , h4 lần lượt là khoảng cách từ I đến các
mặt  BCD  ,  ACD  ,  ABD  ,  ABC  .
Đặt V1  VIBCD , V2  VIACD V3  VIABD , V4  VIABC .
Ta có V  V1  V2  V3  V4 .
1 3V
V1  h1.S BCD  h1  1
3 S BCD
3V2 3V3 3V4
Tương tự h2  , h3  , h4  .
S ACD S ABD S ABC
3V 3V 3V 3V
Vậy h1  h2  h3  h4  1  2  3  4 .
S BCD S ACD S ABD S ABC
3
Lại có tứ diện ABCD là tứ diện đều nên S BCD  S ACD  S ABD  S ABC 
4
2
3V 3. 12
3 V1  V2  V3  V4  2 6
Suy ra h1  h2  h3  h4      .
3 3 3 3 3
4 4 4
Cách trắc nghiệm: Chọn đặc biệt I  A . Khi đó tổng khoảng cách từ I đến các mặt của tứ diện
6
bằng khoảng cách từ A đến mp  BCD  và bằng .
3
Câu 9: (THPT SỐ 1 TƯ NGHĨA LẦN 2 NĂM 2019) Cho tứ diện ABCD có điểm O nằm trong tứ diện
và cách đều các mặt của tứ diện một khoảng bằng r . Khoảng cách từ A, B, C, D đến các mặt đối
7 3 5 4
diện lần lượt là ; ; ; . Khi đó r bằng:
5 2 3 3
10 59 420 1147
A. . B. . C. . D. .
59 10 1147 420
Lời giải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 8


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

VO. ABC d  O;  ABC   r 3r VO. ABD d  O;  ABD   r 3r


Ta có:    ;    ;
VABCD d  D;  ABC   4 4 VABCD d  C;  ABD   5 5
3 3
VO. ACD d  O;  ACD   r 2r VO. BCD d  O;  BCD   r 5r
   ;    .
VABCD d  B;  ACD   3 3 VABCD d  A;  BCD   7 7
2 5
V V V V V  3 3 2 5  1147
Suy ra 1  ABCD  O. ABC  O. ABD  O. ACD  O. BCD  r       r.
VABCD VABCD VABCD VABCD VABCD  4 5 3 7  420
420
Vậy r  .
1147
Câu 10: (Sở Hưng Yên Lần1) Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Tứ
giác ABCD là hình vuông cạnh a , SA  2 a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB .
Tính khoảng cách từ H đến mặt phẳng  SCD  .
4a 5 4a 5 2a 5 8a 5
A. . B. . C. . D. .
5 25 5 25
Lời giải
Chọn D

SH SA2 4a 2 4
Ta có SH .SB  SA2   2  2 2
 .
SB SB 4a  a 5
d  H , ( SCD )  SH 4
Ta có:   .
d  B,  SCD   SB 5
4 4
 d  H ,  SCD    .d  B,  SCD    .d  A,  SCD   , (do AB //  SCD  ).
5 5
Gọi I là hình chiếu vuông góc của A trên SD .
Ta có CD   SAD   CD  AI .
 AI  SD
Vì   AI   SCD   d  A,  SCD    AI .
 AI  CD
SA. AD 2a 5
Ta có AI .SD  SA. AD  AI   .
SD 5
4 8a 5
Vậy d  H ,  SCD    . AI  .
5 25

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 9


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Câu 11: (Đặng Thành Nam Đề 10) Cho khối chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình bình hành, AD  4 a ,
SA  SB  SC  SD  6a . Khi khối chóp S . ABCD có thể tích đạt giá trị lớn nhất, sin của góc
giữa hai mặt phẳng  SBC  và  SCD  bằng
6 15 5 3
A. . B. . C. . D. .
6 5 5 3
Lời giải
Chọn B

Vì SA  SB  SC  SD  ABCD là tứ giác nội tiếp và hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng  ABCD  trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD . Kết hợp với ABCD là hình
bình hành suy ra ABCD phải là hình chữ nhật tâm O và SO   ABCD  .
Đặt AB  x  x  0  .
BD AB 2  AD 2 x 2  16a 2
Khi đó OB   
2 2 2
2 2 x 2  16a 2
2 8a2  x2
 SO  SB  OB  6a   .
4 2
Thể tích khối chóp S . ABCD là:
8a 2  x 2
4ax.
1 2 2ax. 8a 2  x 2 2a  x 2 8a 2  x2  8a 3
VS . ABCD  SO.S ABCD      .
3 3 3 3  2  3
Dấu bằng xảy ra khi: x  8a 2  x 2  x  2a .
8a 3
Vậy max VS . ABCD   x  2 a . Khi đó:
3
4a 3
3 6.
3SC.VS .BCD 15
sin  
SBC  ,  SCD    3  .
2 S SBC .S SCD 1  1  5
2.  .2a. 5a  .4a. 2a 
2  2 
d  B,  SCD   2d  O,  SCD  
Cách 2: Ta có thể tính sin  
SBC  ,  SCD     .
d  B, SC  d  B, SC 
Câu 12: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Cho hình chóp S . ABC
với đáy ABC là tam giác vuông tại B có AC  2 BC , đường trung tuyến BM , đường phân giác
trong CN và MN  a . Các mặt phẳng  SBM  và  SCN  cùng vuông góc với mặt phẳng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 10


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

3 3a 3
 ABC  . Thể tích khối chóp S . ABC bằng . Gọi I là trung điểm của SC . Khoảng cách
8
giữa hai đường thẳng MN và IB bằng
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 8
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
S

M E
A C

H
N
B

Gọi H là giao điểm của CN và BM . Ta có SH   ABC  .


Đặt BC  x (với x  0 ).
AC
Ta có CB  CM  BM   BCM đều.
2
Xét BCM đều có đường phân giác CH cũng là đường cao nên CH  BM
 CN  BM tại H  tứ giác BCMN nội tiếp đường tròn.
  90 , hay MN  CA .
 CMN
Suy ra hai tam giác MNA và BCA đồng dạng
MN AM a x
     x  a 3 ; AC  2a 3 .
BC AB x 3x
Lấy E là trung điểm của CM .
AN AM 2
Ta có    MN  BE  MN   BEI  .
AB AE 3
 d  MN , BI   d  MN ,  BEI    d  M ,  BEI    2d  H ,  BEI   .
3V 3
Nên SH  S . ABC  a .
S ABC 4
2
a 3 2 a 3 3a 1 a
Ta có HB 
2
; HC  BC 2  HB 2  a 3 
 2 

2
 HF  HC  .
3 2
 
Đặt y  d  H ,  BEI   .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 11


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Xét tam diện vuông đỉnh H với ba cạnh HB , HC , HS ta có mặt phẳng  IEB  cắt HB tại B ;
cắt HC tại F và cắt HS tại K , ta có
1 1 1 1 1 1 1 64 3
2
 2
 2
 2
  2
 2
 2  y a.
y HB HF HK  a 3   a   3a  9a 8
     
 2   2  4 
3 3a
Do đó d  MN , BI   2  a  .
8 4
Cách 2:
S

C J M
A

G
x
K
N

B
Đặt BC  x (với x  0 ).
Dễ thấy x  a 3 . Gọi K là giao điểm của BM và CN .
Gọi J là trung điểm của CM , G là giao điểm của CN và BJ .
1
Ta có  IJB    SMN   d  BI , MN   d  G,  SMN    d  C ,  SMN   .
2
3
1 3a
Mà VS .CMN  VS . ABC 
3 8
1 3a 3 1 3 2 3a 3
 d  C ,  SMN    S SMN   d  C ,  SMN    a  .
3 8 3 4 8
3 3a
 d  C ,  SMN    a  d  BI , MN   .
2 4
a 17
Câu 13: (Ba Đình Lần2) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  . Hình chiếu
2
vuông góc H của S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của
AD . Khoảng cách giữa hai đường SD và HK bằng
a 3 a 3 3a a 21
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
Lời giải
Chọn A

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 12


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Trong  ABCD  có HK là đường trung bình của ABD nên HK // BD ; vẽ HM  BD .


 HK // BD
Vì   HK //  SBD  , mà SD   SBD   d  HK , SD   d  HK ,  SBD  
 BD   SBD 
 HM  BD
Ta có   BD   SHM  , mà BD   SBD    SBD    SHM  .
SH  BD
Trong mặt  SHM  vẽ HN  SM tại N  SM .
 SBD    SHM 

 SBD    SHM   SM  HN   SBD  .
 HN  SM

Vậy khoảng cách từ d  HK ,  SBD    d  H ,  SBD    HN .
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
AO a 2 3 3a 2 a 5
Ta thấy HM   ; MD  BD  nên HD  HM 2  MD 2  .
2 4 4 4 2
Do SHD vuông tại H nên SH  SD 2  HD 2  a 3 .
1 1 1 SH .HM a 3
SHM vuông tại H , đường cao HN : 2
 2
 2
 HN   .
HN SH HM SH 2  HM 2 5
Câu 14: (Chuyên Hạ Long lần 2-2019) Cho tứ diện ABCD có AB  3a , AC  2 a , AD  5a ;
  CAD
BAC   DAB
  600
. Tính d  C ,  ABD   .
2a 6 a 6 a 6 2a 6
A. . B. . C. . D. .
3 9 3 9
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức
AB. AC. AD  cos CAD
 cos DAB
  cos2 BAC
  cos2 CAD
  cos2 DAB

VABCD  1  2 cos BAC
6
3a.2a.5a 1 1 1 1 1 1 5 2 3
 1  2. . .     a .
6 2 2 2 4 4 4 2
1  1 3 15 3 2
S ABD  AB. AD.sin BA D  .3a.5a.  a .
2 2 2 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 13


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

5 2 2
1 3VC . ABD 3. 2 a 2 6
VC . ABD  d C ,  ABD   .S ABD  d C ,  ABD      a/
3 S ABD 15 3 2 3
a
4
Câu 15: (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2
và độ dài cạnh bên bằng 5 . Gọi  S  là mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .ABCD , có tâm O . Lấy
G là trọng tâm tam giác SAD . Lấy điểm M bất kì trên  S  . Khoảng cách GM đạt giá trị nhỏ
nhất bằng
17  31 17  31 15  33 15  33
A. . B. . C. . D. .
12 12 12 12
Lời giải

Chọn B
+ Gọi I là tâm của ABCD  SI   ABCD .
Dựng mặt phẳng trung trực của cạnh SA tại N cắt SI tại O .
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S .ABCD và bán kính bằng R  SO .
+ Theo giả thiết ta suy ra: AC  2  AI  1  SI  SA2  AI 2  2 và
SA
SN SO SA2 5
SNO ∽ SIA    SO  2 .SA   R.
SI SA SI 2. SI 4
+ Vì trọng tâm G cố định, M là điểm di động trên  S  nên để có khoảng cách GM nhỏ nhất
thì M , G, O thẳng hàng, khi đó: GM min  R  OG (quan sát hình vẽ).

2 3 2
+ Gọi E là trung điểm của AD  IE   SE  SI 2  IE 2   SG  2 .
2 2
  SI  2 2 .
+ Tam giác vuông SIE có cos ISE
SE 3
+ Trong tam giác SOG , áp dụng định lí cô sin ta có:
  11  OG  33 .
OG 2  SO 2  SG 2  2.SO.SG.cos ISM
48 12

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 14


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

5 33 15  33
Vậy GM min  R  OG    .
4 12 12
* Nhận xét: Nếu bài toán yêu cầu GM max  R  OG .
Câu 16: (Lê Quý Đôn Điện Biên Lần 3) Cho lăng trụ ABC. ABC  có đáy là tam giác đều cạnh a , hình
chiếu của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
a 3
hai đường thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ đó.
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 6 3 24
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
B' C'

A'

E
B C
G

Gọi E là trung điểm BC , G là trọng tâm tam giác ABC , ta có BC  AE và BC  AG


 BC   EA A .
Trong  EA A kẻ EF  AA  EF là đoạn vuông góc chung của AA và BC
a 3 a 3 a
 d  AA; BC   E F  . Xét ABC có AE   AG  .
4 2 3
2 2 2 2 a2
Trong tam giác vuông AAG có AA  AG  AG  AG  (*).
3
1 1 a 3 a 3
Ta có S A AE  AG. AE  E F . AA  AG. AE  EF . AA  AG.  . AA
2 2 2 4
a2 a
 AA  2 AG thay vào (*) ta được 4 AG 2  AG 2   AG  .
3 3
2 3
a 3 a a 3
Vậy VABC . ABC   S ABC . AG  .  .
4 3 12
Cách 2:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 15


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi O là trung điểm của AC . Ta gắn hệ Oxyz như hình vẽ. Đặt AG  h  h  0  .
a 3   a   a  a 3 
Ta có B  ; 0; 0  ; C  0; ; 0  ; A  0; ;0  ; A  ;0; h 
  
 2   2   2   6 
  a 3 a  
CB   
; ;0  cùng phương u 3;1; 0 .
 2 2  
 
  a 3  a  
AA  
 6 
; ; h  cùng phương v  a 3; 3a; 6h .
2 


  
 
u; v   6h ; 6 3h ;  4 3a và AC   0; a;0  .
 
  
u; v  . AC 6 3ha
  6 3ha
+ d  AA;BC       .
u; v  144h 2  48a 2 144h 2  48a 2
 
a 3 6 3ha a 3 a
+ d  AA ; CB     h
4 144h 2  48a 2 4 3
a3 3
 VABC . ABC   h.SABC  .
12
Câu 17: (THPT-Yên-Khánh-Ninh-Bình-lần-4-2018-2019-Thi-tháng-4)Cho hình hộp chữ nhật
2a 5
ABCD. ABC D . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và BC là , giữa hai đường
5
2a 5 a 3
thẳng BC và AB  là , giữa hai đường thẳng AC và BD  là . Thể tích khối hộp
5 3
ABCD. ABC D bằng
A. 8a3 . B. 4a3 . C. 2a3 . D. a3 .
Lời giải
Chọn C

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 16


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi độ dài 3 cạnh của hình hộp là AB  x, BC  y, AA  z .


Ta có AB   BCC B  , BC   ABBA  . Nên từ B kẻ BM  BC tại M và BN  AB tại N
2a 5
thì BM  BN  .
5
1 1 1 1 1 1 1 1 5 1 1 5
Ta có 2
 2  2
và 2  2  2
hay 2  2  2 và 2  2  2 (1)
y z  2a 5  x z  2a 5  y z 4a x z 4a
   
 5   5 
Từ đây suy ra x  y .
Kẻ đường thẳng qua D  song song với AC trong mặt phẳng đáy  ABC D  , nó cắt BC  tại
J , dễ thấy C  là trung điểm của BJ và BJ cắt CC  tại trung điểm K .
Gọi mp  P   mp  BD, DJ  . I là tâm mặt đáy, O là tâm hình hộp.
Ta có d  AC , BD   d  C ,  P    d  C ,  P    d  I ,  P   .
Ta có ID  DJ , kẻ IH  OD ta được d ( I ,( P))  IH .
1 1 1 2 4 3
Vậy ta có 2
 2
 2
hay 2  2  2 (2).
z x 2 a 3 x z a
2 
   2  
 3 

Từ (1) và (2) ta có x  y  a, z  2a . Vậy thể tích khối hộp chữ nhật là V  a.a.2a  2a3 .
Câu 18: (Nguyễn Trãi Hải Dương Lần1) Cho hình hộp ABCD. ABC D có A B vuông góc với mặt
phẳng đáy  ABCD  , góc giữa AA và  ABCD  bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường
thẳng BB và DD bằng 1 . Góc giữa mặt  BBC C  và mặt phẳng  CCDD  bằng 60 . Thể
tích khối hộp đã cho là
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 17


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Gọi H , K lần lượt là các hình chiếu vuông góc của A trên các đường thẳng BB và DD .
Ta có: d  A; BB   d  A; BB   AH  1 , d  A; DD   d  A; DD   AK  1 .
 AA,  ABCD    45
  
AAB  45o 1 .
 AB   ABCD 
AB   ABCD   AB  AB  2  .
Từ 1 và  2  ta suy ra  AAB là tam giác vuông cân tại B  AB  AB
 AB  AB  H là trung điểm BB .
Mặt khác, góc giữa hai mặt phẳng  BBC C  và  CCDD  bằng góc giữa hai mặt phẳng

 AADD  và  BBAA nên ta suy ra HA K  60 , mà A H  AK  1 (chứng minh trên)
3
  A HK là tam giác đều  S AHK  .
4
AH  1  BB  2 .
 AH  BB

Lại có:  AK  BB  BB    AHK  .
 AH  AK  A
  
3 3
Do đó: VABD. ABD  BB .S AHK  2.  .
4 2
3
Vậy VABCD. ABC D  2VABD. ABD  2.  3.
2
Cách 2:
Với các giả thiết ta suy ra được  A BB  vuông cân tại A và BB   2 A H  2 . Từ đây ta tính
được S ABBA  AH .BB  2 .
 AH  BB
*Vì   BB   AHK    ABBA    AHK  .
 AK  BB   do BB // DD 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 18


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Ta có 
 BBC C  ,  CC DD     
 AADD  ,  BBAA   HAK  60 , mà A H  AK  1 nên
3
suy ra  A HK đều, do đó d  D,  ABBA    d  K ,  ABB A    d  K , AH   .
2
3
* VABCD. ABC D  d  D,  ABBA   .S ABBA  .2  3 .
2
Cách 3:

+) Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A trên BB , DD .


Gọi H , K  lần lượt là hình chiếu của A trên BB , DD .
+) Ta có AH  AK  1 .
+) 
AAB  45 nên  AAB vuông cân tại B . Đặt AB  AB  x  AA  x 2 .
2
+) Ta có AA. AB.sin 45  AH .BB  x 2.x.  1.x 2  x  2  AA  2 .
2
+)  BCC B ,  CDDC    
 
HE , KE   60   .
3
+) S AHEK  AH . AK .sin   .
2
3
+) VABCD. ABC D  VAHEK . AH EK   AA.S AHEK  2.
 3.
2
Câu 19: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA '  A ' D, hình chiếu vuông góc của A ' thuộc hình vuông ABCD,
6a
khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng . Tính thể tích khối chóp A ' MNP
10
trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .
Lời giải
Chọn B
*) Gọi H là hình chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABCD  ; I , K lần lượt là trung điểm của
AD, BC và O là tâm hình vuông ABCD .
Ta có A ' H  AD, A ' K  AD (Do A ' H   ABCD  và A ' A  A ' D ) nên HK  AD

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 19


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

Mà OK  AD nên suy ra ba điểm H , O, K thẳng hàng và theo giải thiết ta được H thuộc
đoạn IK .
Theo giả thiết H thuộc hình vuông ABCD nên H trùng K hoặc H trùng I .
Trường hợp 1: H trùng với K .
A'
D'

B'
C'
P
F
N
A H≡K
D
O
M
B I C
*) Kẻ HF  AA ' , với F thuộc đoạn A ' A.
BC
Dễ thấy: HA   a và AB   A ' AH   AB  HF nên HF   ABB ' A ' 
2
 d  H ,  ABB ' A '    HF .
Ta có d  CD, AB '   d  CD,  ABB ' A '  (do CD //  ABB ' A ' )
DA 3a
 d  C ,  ABB ' A '  
.d  H ,  ABB ' A '   2HF . Nên HF  .
DH 10
1 1 1 1 1 1 10 1 1
*) Xét tam giác AA ' H có 2
 2
 2
 2
 2
 2
 2 2  2
HF AH A' H A'H HF AH 9a a 9a
 A ' H  3a.
2
*) Ta có VABCD. A ' B ' CC ' D '  A ' H .S ABCD  3a.  2a   12a3
Lại có VABCD . A' B ' CC ' D '  d  A ',  CDD ' C '   .SCDD ' C '
1
 4.d  A ',  CDD ' C '  .S MNP (do SCDD ' C '  4S MNP )  12. d  A ',  CDD ' C '  .S MNP  12VA' MNP .
3
3 3
Từ đó suy ra 12a  12VA 'MNP  VA ' MNP  a .
Trường hợp 2: H  I , tương tự trường hợp 1, kết quả VA ' MNP  a 3 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 20


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

A'
D'

B'
C'
P

N
F A K
D
O
M
B H≡I C
Thêm một câu tương tự của câu 47, thay đổi đề bài là H thuộc bên trong hình vuông
ABCD.
Câu 20: (CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT 2019 lần 1) Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là
hình vuông cạnh 2a, AA '  A ' D, hình chiếu vuông góc của A ' thuộc bên trong hình vuông
6a
ABCD, khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và AB ' bằng . Tính thể tích khối chóp
10
A ' MNP trong đó M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh CD, CC ', DD '.
A. 12a3 . B. a3 . C. 2a3 . D. 3a3 .
Lời giải
A'
D'

B'
C'
P

N
F K
A
G D
O
E M
H
B I C
*) Gọi H là hình chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABCD  ; I , K lần lượt là trung điểm của
AD, BC.
Ta có A ' H  AD, A ' K  AD (Do A ' H   ABCD  và A ' A  A ' D ) nên HK  AD
Mà OK  AD nên suy ra ba điểm H , O, K thẳng hàng và theo giải thiết ta được H thuộc bên
trong đoạn thẳng IK .
*) Kẻ HE  AB, HF  A ' E , với E thuộc đoạn AB và F thuộc đoạn A ' E.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 21


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Khối Đa Diện Nâng Cao

BC
Dễ thấy: HE   a và AB   A ' EH   AB  HF nên HF   ABB ' A ' 
2
 d  H ,  ABB ' A '    HF .
Ta có d  CD, AB '   d  CD,  ABB ' A '  (do CD //  ABB ' A ' )
CG
 d  C ,  ABB ' A '  
.d  H ,  ABB ' A '  (Do H thuộc đoạn IK nên nếu kẻ CH cắt AB tại
CH
CG 3a
G thì  2 )  2HF . Nên HF  .
CH 10
  HF  3a . 1  3 .
*) Xét tam giác HEF có sin HEF
HE 10 a 10
  1  tan HEF
 cos HEF   3 (do  A ' EH là góc nhọn).
10
Xét tam giác A ' EH có A ' H  EH .tan HEA '  3a .
2
*) Ta có VABCD. A ' B ' CC ' D '  A ' H .S ABCD  3a.  2a   12a3
Lại có VABCD . A' B ' CC ' D '  d  A ',  CDD ' C '   .SCDD ' C '
1
 4.d  A ',  CDD ' C '  .S MNP (do SCDD ' C '  4S MNP )  12. d  A ',  CDD ' C '  .S MNP  12VA' MNP .
3
3 3
Từ đó suy ra 12a  12VA 'MNP  VA ' MNP  a .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 22


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

ỨNG DỤNG THỰC TẾ

Câu 1: (Ba Đình Lần2) Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu
hình trụ bằng cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật (phần tô đậm) sau đó hàn kín
lại, như hình vẽ dưới đây.

Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu
(vừa đủ). Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50, 24 lít (các mối ghép nối khi gò hàn chiếm
diện tích không đáng kể. Lấy   3,14 ). Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu?
A. 1,8062 m2 . B. 2, 2012 m 2 . C. 1,5072 m2 . D. 1, 2064 m2 .
Lời giải
Chọn C
Gọi tấm thép hình chữ nhật ban đầu là ABCD (Hình vẽ dưới), r là bán kính của hình tròn đáy.
A B

D C

Diện tích hình chữ nhật ABCD là: S  AB. AD.


Ta có 3h  4r  h  h  2r.
Thể tích của khối trụ V   .r 2 .h  3,14.r 2 .2 r  6,28r 3 .
Theo bài ra V  50, 24  6, 28r 3  50, 24  r 3  8  r  2.
Do r  2 dm  0, 2 m  AD  3h  6r  1, 2 m; AB  2 .r  1, 256 m.
Vậy S  1,2.1, 256  1,5072(m2 ).
Câu 2: (Trung-Tâm-Thanh-Tường-Nghệ-An-Lần-2) Một con xoay được thiết kế gồm hai khối trụ
(T1 ) , (T2 ) chồng lên khối nón (N) (Tham khảo mặt cắt ngang qua trục như hình vẽ). Khối trụ
(T1 ) có bán kính đáy r (cm) , chiều cao h1 (cm) . Khối trụ (T2 ) có bán kính đáy 2r (cm) , chiều
cao h2  2h1 (cm) . Khối nón (N) có bán kính đáy r (cm) , chiều cao hn  4h1 (cm) . Biết rằng thể
tích toàn bộ con xoay bằng 31(cm3 ) . Thể tích khối nón (N) bằng

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 92


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

A. 5(cm3 ) . B. 3(cm3 ) . C. 4(cm3 ) . D. 6(cm3 ) .


Lời giải
Chọn C
1 1
Theo bài ta có hn  4h1  h1  hn ; h2  2h1  hn .
4 2
Thể tích toàn bộ con xoay là
1
V  V(T1 )  V(T2 )  V( N )   .r 2 .h1   .(2r )2 .h2   .r 2 .hn
3
1 1 1
 31   .r 2 . hn   .4r 2 . hn   .r 2 .hn
4 2 3
31  1  1 31  1  1
 31    .r 2 .hn   6   .r 2 .hn    .r 2 .hn  31    .r 2 .hn    .r 2 .hn  4
43  3  3 4 3  3
Vậy thể tích khối nón ( N ) là: V( N )  4(cm ) . 3

Câu 3: (Đặng Thành Nam Đề 5) Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm , được đặt như hình
vẽ bên (mỗi hình đều đặt thẳng đứng với đỉnh nằm phía dưới). Lúc đầu, hình nón trên chứa đầy
nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón dưới thông
qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón dưới tại thời
điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm .

3 1 3 1
A. 7. B. . C. 5. D. .
3 2
Lời giải
Chọn A
Gọi bán kính đáy của hình nón là r .
 r 2 .2
Khi đó thể tích nước trong khối nón phía trên lúc ban đầu là:
3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 93


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Thể tích nước trong khối nón phía trên sau khi chảy xuống nón dưới tại thời điểm khi mà chiều
2
r
 .  .1
 2  r2
cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm là: 
3 12
2 r 2  r 2 7 r 2
Thể tích nước trong nón phía dưới sau khi nón trên chảy xuống là:   .
3 12 12
Gọi chiều cao nước trong nón dưới là h , bán kính đáy nước trong nón dưới là r , khi đó:
h r rh
  r  .
2 r 2
2
 rh 
2    .h
  r   h 7 r 2 2 7 r 2
Thể tích nước trong nón phía dưới là:       h  3 7.
3 12 3 12
Câu 4: (THTT lần5) Một quả tạ tập tay gồm ba khối trụ  H 1  ,  H 2  ,  H 3  gắn liền nhau lần lượt có
1
bán kính và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 , r3 , h3 thỏa mãn r1  r3 , h1  h3 ; r2  r1 (xem
3
hình vẽ). Biết thể tích của toàn bộ quả tạ bằng 60 và chiều dài quả tạ bằng 9 . Thể tích khối
trụ  H 2  bằng?

16  9  2 h1  36  9  2h1  60  9  2h1  46  9  2h1 


A.  . B.  C.  D. 
4 h1  9 4h1  9 4h1  9 4h1  9
Lời giải
Chọn C
Chiều dài quả tạ là l  h1  h2  h3  2h1  h2  9  h2  9  2h1
Thể tích quả tạ là V  V H1   V H 2   V H3    r1h1   r2 h2   r3 h3  2 r1h1   r2 h2  60
60
 2r1h1  r2 h2  60  6 r2 h1  r2  9  2 h1   60  r2  9  4 h1   60  r2 
9  4 h1

 9  2h1    
60 60 9  2 h1 
Thể tích V H 2    r2 h2   .
9  4 h1 9  4 h1
Câu 5: (Chuyên Thái Nguyên) Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy) đựng đầy nước.
Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể
tích nước tràn ra ngoài là 18 dm3 .Biết khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình
nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A. 27 dm3 . B. 6 dm3 . C. 9 dm3 . D. 24 dm3 .
Lời giải
Chọn B

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 94


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra
ngoài.
4
Gọi bán kính khối cầu là R , lúc đó:  R3 =36  R 3  27 .
3
Xét tam giác ABC có AC là chiều cao bình nước nên AC  2 R ( Vì khối cầu có đường kính
bằng chiều cao của bình nước)
1 1 1 1 1 1 2 4R2
Trong tam giác ABC có:    2 2  CB  .
CH 2 CA2 CB 2 R 4 R CB 2 3
1 1 4 R2 8 3
Thể tích khối nón: Vn   .CB 2 . AC   . .2 R  .R  24 dm3 .
3 3 3 9
Vậy thể tích nước còn lại trong bình: 24  18  6 dm3
Câu 6: (THPT PHỤ DỰC – THÁI BÌNH) Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có
chiều dài bồn là 5 m , có bán kính đáy 1 m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ.
Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng
nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo đơn vị m3 ).
0,5 m

5m
3 3 3 3
A. 23,562 m . B. 12,637 m . C. 6,319 m . D. 11,781m .
Lời giải
Chọn B
Gắn hệ trục tọa độ Oxy vào đáy hình trụ như hình vẽ sau

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 95


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

S1
H B x
-1 O 0,5 1

Ta có H là trung điểm OB nên OAB là tam giác đều. Suy ra 


AOB  60 và 
AOC  120
1 
nên hình quạt chứa cung nhỏ 
AC có diện tích là S   r 2  .
3 3
 1  3
Khi đó diện tích phần tô đậm trên hình vẽ là S1  S  SOAC   .0,5. 3   .
3 2 3 4
 3
Và thể tích dầu được rút ra là V1  h.S1  5.   .
3 4 
Thể tích bồn chứa dầu hình trụ là V   r 2 h  5 .
 3  10 5 3
Thể tích dầu còn lại trong bồn là V2  V  V1  5  5.      12, 637  m 3  .
 3 4  3 4
1

Cách khác: Có thể tính diện tích phần tô đậm bằng tích phân S1  2 1  x2 dx .
1
2
Câu 7: [THPT chuyên Vĩnh Phúc lần 5] Một khối gỗ có hình trụ với bán kính đáy bằng 6 và chiều cao
bằng 8. Trên một đường tròn đáy nào đó ta lấy hai điểm A,B sao cho cung AB có số đo 1200.
Người ta cắt khúc gỗ bởi một mặt phẳng đi qua A,B và tâm của hình trụ (tâm của hình trụ là
trung điểm của đoạn nối tâm hai đáy) để được thiết diện như hình vẽ. Tính diện tích S của thiết
diện thu được.

.
A. S  20 . B. S  20  30 3 . C. S  12   18 3 . D. S  20  25 3 .
Lời giải
Chọn B.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 96


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Gọi giao tuyến của mặt phẳng cắt với đáy còn lại là đoạn CD .
Kẻ các đường sinh CC , DD  . Khi đó ABD C  là hình chữ nhật.
Góc OC D   120 0  C D   6 3 ; BD   6 ; 
AOC   60 o .
Gọi  là góc giữa mặt cắt và mặt đáy.
  8 3
cos   cos DBD  .
82  6 2 5
Thiết diện cần tìm có hình chiếu xuống đường tròn đáy tâm O là phần hình nằm giữa cung
S
C D  và cung AB . Áp dụng công thức hình chiếu S  HChieu ; Và
cos 
1 
 .6.6. 3  60 ..36  18 3  12 . Do đó S  20   30 3. .

S HChieu  2 S AOB  S 
AOC 

 2  2
 2 360



.
Câu 8: (Cầu Giấy Hà Nội 2019 Lần 1) Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ có thể tích là V , các nhà
thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện
tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích khối trụ bằng V và diện tích toàn phần
hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng bao nhiêu?
V V V
A. r  3 . B. r  3 V . C. r  3 . D. r  3 .
2 2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có Sđáy   r 2 ; S xq  2 rh .
V V
Thể tích khối trụ V  S đáy .h  h   2 .
S đáy  r
V 2V
Stp  2 S đáy  S xq  2 r 2  2 rh  2 r 2  2 r.2
 2 r 2  .
r r
2V 2V 2V V
Xét hàm số f  r   2 r 2  , có f   r   4 r  2 ; f   r   0  4 r  2  r  3 .
r r r 2

V
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại r  3 .
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 97


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

V
Vậy khi r  thì diện tích toàn phần hình trụ đạt giá trị nhỏ nhất.
3
2
Câu 9: (Trần Đại Nghĩa) Nam muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m 3 . Đáy làm bằng
bêtông giá 100 nghìn đồng / m 2 , thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng / m 2 , nắp bằng nhôm giá
140 nghìn đồng / m 2 . Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là
thấp nhất?
3 3 3 2
A. m . B.  m . C.  m . D.  m .
2 
3 3
 3
 3

Lời giải
Tác giả: Nguyễn Như Hưng; Fb: Nguyen Hung
Chọn B

Gọi bán kính đáy của hình trụ là R (m) và chiều cao là h (m).
72
Do thể tích khối trụ là 72 nên  R 2 h  72  h  .
 R2
Diện tích đáy là  R 2 .
72 144
Diện tích xung quanh là 2 Rh  2 R. 2  .
R R
Chi phí làm bình là:
144 12960
T  100. R 2  90.  140. R 2  240 R 2 
R R
6480 6480 6480 6480
 240 R 2    3 3 240 R 2 . .  6480 3  .
R R R R
6480 6480 3
Dấu bằng xảy ra khi 240 R 2   R 3 .
R R 
Câu 10: (CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU NĂM 2018-2019) Tại trung tâm một thành phố người ta tạo
điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước như sau: đường sinh l  10m, bán kính đáy
R  5m. Biết rằng tam giác SAB là thiết diện qua trục của hình nón và C là trung điểm của
SB. Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến C trên mặt nón. Định giá trị ngắn nhất
của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 15 m . B. 10 m . C. 5 3 m . D. 5 5 m .
Lời giải

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 98


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Ta có: SAB cân và SB  AB  SAB đều


Diện tích xung quanh hình nón là S xq  Rl  50  m2 
Vẽ  P  đi qua C và vuông góc với AB. Mặt phẳng  P  cắt hình nón theo thiết diện là một
Elip
Khi đó, chiều dài dây đèn điện tử ngắn nhất chính là chiều dài dây cung AC trên Elip.
* Ta dùng phương pháp trải hình ra sẽ thấy ngay như sau

Hình trải dài là một hình quạt với AB là độ dài nửa đường tròn và AB  R.  5  m
1 
ASB.R12 360.25
S ABS  S  25   25  ASB  2
 900
2 360 .10
Vậy SAC vuông tại S và AC  SA2  SC 2  5 5.
Câu 11: (THPT CHUYÊN THÁI NGUYÊN LẦN 01 NĂM 2018-2019) Trên một mảnh đất hình
vuông có diện tích 81m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ (như hình vẽ) sao cho tâm
của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta để
lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là
x  m  . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x  m  . Tính thể tích lớn nhất V của ao.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 99


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

A. V  13,5  m3  . B. V  27  m3  . C. V  36  m3  . D. V  72  m 3  .


Lời giải
Chọn A.
Phương pháp
Xác định bán kính đáy và chiều cao của hình trụ, sử dụng công thức V   R 2 h tính thể tích của
hình trụ.
+) Lập BBT tìm GTLN của hàm thể tích.
Cách giải
9  2x
Ta có: Đường kính đáy của hình trụ là 9  2x  Bán kính đáy hình trụ là .
2
2
 9  2x   2 
Khi đó ta có thể tích ao là V     x  9  2x  x  f  x 
 2  4 4
2 9
Xét hàm số f  x    9  2 x  x  4 x 3  36 x 2  81x với 0  x  ta có:
2
 9
 x
f '  x   12 x 2  72 x  81  0   2
x  3
 2
BBT:

3  27
Dựa vào BBT ta thấy f  x  max  54  x  . Khi đó Vmax  .54   13, 5  m3  .
2 4 2
Câu 12: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón có thể tích 27cm3 với chiều cao là h và bán
kính đáy là r để lượng giấy tiêu thụ là ít nhất thì giá trị của r là:
36 38 38 36
A. r  4 . B. r  6 . C. r  4 . D. r  6 .
2 2 2 2 2 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B
1 81 81 1
Thể tích của cốc: V   r 2 h  27  r 2 h   h  . 2
   r
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi và chỉ khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 100


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

812 1 812 1
S xq  2 rl  2 r r 2  h2  2 r r 2   2 r 4

 2 r4  2 r2
812 1 812 1 812 1 812 1
 2 r 4    2 3 3 r 4. .
2 2 r 2 2 2 r 2 2 2 r 2 2 2 r 2
814
 2 3 6 (theo BĐT Cauchy)
4 4
812 1
4 6 38 38
S xq nhỏ nhất  r  r  2 r 6 .
2 2 r 2 2 2 2
Câu 13: Một phễu đựng kem hình nón bằng giấy bạc có thể tích 12 (cm3) và chiều cao là 4cm. Muốn
tăng thể tích kem trong phễu hình nón lên 4 lần, nhưng chiều cao không thay đổi, diện tích
miếng giấy bạc cần thêm là.
A. (12 13  15)  cm 2  . B. 12 13  cm 2  .
12 13
C.  cm 2  . D. (12 13  15)  cm 2 
15
Hướng dẫn giải:
Gọi R1 là bán kính đường tròn đáy hình nón lúc đầu; h1 là chiều cao của hình nón lúc đầu.
Gọi R2 là bán kính đường tròn đáy hình nón sau khi tăng thể tích; h2 là chiều cao của hình nón
sau khi tăng thể tích.
1 1
Ta có: V1   R12 h1  12   R12 4  R1  3
3 3
1 
V1   R12 h1 
3

1 2  V R2
V2   R2 h2   2  22  4  R2  2 R1  6
3  V1 R1
h2  h1 


Diện tích xung quanh hình nón lúc đầu: S xp1   R1l1   3 16  9  15  cm 2 
Diện tích xung quanh hình nón sau khi tăng thể tích:
S xp 2   R2 l2   6 16  36  12 13  cm 2 

 
Diện tích phần giấy bạc cần tăng thêm là: S  12 13  15   cm 2 
Chọn A.
Câu 14: Một cái phễu có dạng hình nón chiều cao của phễu là 30cm . Người ta đổ một lượng nước vào
phễu sao cho chiều cao của cột nước trong phễu bằng 15cm (hình H1 ). Nếu bịt kín miệng phễu
rồi lật ngược phễu lên ( hình H 2 ) thì chiều cao của cột nước trong phễu gần với giá trị nào sau
đây ?

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 101


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

H1 H2

A. 1,553  cm . B. 1,306  cm  . C. 1, 233  cm  D. 15  cm .


Lời giải
Chọn B
E
A O

N M

Q P

A O
E

Phễu có dạng hình nón, gọi E là đỉnh, đáy là đường tròn tâm O , bán kính OA
chiều cao OE  30cm .
Gọi V là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm O , bán kính OA .
1
Ta có V   .OA2 .OE  10 OA2
3
Gọi M là trung điểm của đoạn OE , N là trung điểm của đoạn EA .Khi đổ nước vào phễu chiều cao của
cột nước là EM  15cm .
Gọi V1 là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm M , bán kính MN .
1 2 2 5 2 1
 Thể tích nước là V1   .MN .EM  5 .MN   .OA  V1  V
3 4 8
Khi bịt kín miệng phễu rồi lật ngược phễu lên, chiều cao của cột nước là OP .
Gọi V2 là thể tích của khối nón có đỉnh E , đáy là đường tròn tâm P , bán kính PQ
1
 .PQ 2 .PE
7 V2 7 3 7 PQ 2 .PE 7
Ta có V2  V  V1  V       1
8 V 8 1 2 8 OA 2
.OE 8
 .OA .OE
3
Ta có PEQ vuông tại P và OEA vuông tại O có OEA   PEQ

PQ PE
 PEQ và OEA đồng dạng  
OA OE

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 102


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

3
 PE  7 PE 3 7 OE  OP 3 7
Do đó 1        
 OE  8 OE 2 OE 2
 3
7  3
7
 OP  OE  1    30 1    1,306cm
 2   2 
Câu 15: Cho một đồng hồ cát như hình vẽ ( gồm hai hình nón chung đỉnh ghép
lại) trong đó đường sinh bất kỳ của hình nón tạo với đáy một góc 600 .
Biết rằng chiều cao của đồng hồ là 30 cm và tổng thể tích của đồng hồ
là 1000  cm3  . Nếu cho đầy lượng cát vào phần trên thì khi chảy hết
xuống dưới. khi đó tỷ lệ thể tích lượng cát chiếm chỗ và thể tích phần
phía dưới là bao nhiêu
1 1 B
A. B.
8 27
1 1
C. D.
3 3 64
OE  x  0 E E L
 L
Đặt OH  y  0  x  y  60 1 x x

x  y
 O O

1 2 1 2
 3  .EL .x  3  .HM . y  1000
 y N

tan 600  x  y M
Ta có 
H
EL HM H M

 EL .x  HM 2 . y  3000
2


 x y
 EL  ; HM 
 3 3
 x  10  cm 
 x3  y 3  9000  2 .Từ 1 ,  2    Khi cát chảy hết xuống dưới
 y  20  cm 
3
Vcat chiemcho  x  1
  
Vduoi  y 8

Câu 16: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là
A. 10 2cm B. 20cm C. 50 2cm D. 25cm
Hướng dẫn giải: :
Đặt a  50cm . Gọi bán kính đáy và chiều cao của
S
hình nón lần lượt là x, y  x, y  0  . Ta có
SA  SH 2  AH 2  x 2  y 2
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là
I J
Stp   x 2   x x 2  y 2
Theo giả thiết ta có:
O
 x2   x x2  y 2   a2  x x2  y 2  x2  a2
A
H
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 103
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

 x x2  y 2  a2  x 2 
a4
x 2  x 2  y 2   a 4  x 4  2a 2 x 2 ,  DK : x  a   x 2 
y 2  2a 2
1 a4 1 y
Khi đó thể tích khối nón là: V   . 2 2
.y   a4 . 2
3 y  2a 3 y  2a 2
y 2  2a 2
V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất
y
y 2  2a 2 2a 2 2a 2
Ta có  y  2 y.  2 2a
y y y
2a 2 a
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi y  , tức là y  a 2  x   25cm
y 2
Chọn D.
Câu 17: Một kem ốc quế gồm hai phần, phần kem có dạng hình
cầu, phần ốc quế có dạng hình nón, giả sử hình cầu và
hình nón có bán kính bằng nhau, biết rằng nếu kem tan R

chảy hết sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích kem sau
khi tan chảy bằng 75% thể tích kem đóng băng ban
đầu, gọi h, r lần lượt là chiều cao và bán kính của
h
phần ốc quế. Tính tỷ số h
r
h h
A.  3 B.  2
r r
h 4 h 16
C.  D. 
r 3 r 3
Hướng dẫn giải:
4
Thể tích kem ban đầu: Vkem bd    R 3
3
1
Thể tích phần ốc quế: Voc que   .R 2 .h
3
3 1 3 4 h
Ta có Voc que  Vkem bd    .R 2 .h  .  R 3   3
4 3 4 3 R
Câu 18: Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng
E
song song với đáy thì phần hình nón L
nằm giữa mặt phẳng và đáy gọi là hình x
nón cụt. Một chiếc cốc có dạng hình
nón cụt cao 9cm, bán kính của đáy cốc
và miệng cốc lần lượt là và 4cm. Hỏi O
chiếc cốc có thể chứa được lượng nước
tối đa là bao nhiêu trong số các lựa
chọn sau:
A. 250ml B. 300ml
C. 350ml D. 400ml
H M
Hướng dẫn giải:
AG GC 3 3
AGC  ABC     AG  AB
AB BD 4 4

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 104


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

AG 3
   AG  27
AG  9 4
Suy ra Vcoc  Vnon lon  Vnon nho
1 1
 . .42.  27  9   . .32.27  111  348, 72ml
3 3
Vậy lượng nước tối đa là 300 ml.
Chọn B.
Câu 19: Một cái mũ bằng vải của nhà ảo thuật với các kích thước như
hình vẽ. Hãy tính tổng diện tích vải cần có để làm nên cái
mũ đó (không kể viền, mép, phần thừa).
A. 700  cm 2  B. 754, 25  cm 2  30cm

C. 750, 25  cm 2  D. 756, 25  cm 2  10cm


A
Hướng dẫn giải:
2
2  35 
S hinhtron   R     ;
 2 
 35  20 
S xqlang tru  2 rl  2   .30  450
 2 
 35 2 
S      450   756, 25 .
 2  
Chọn D.
Câu 20: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho chi phí nguyên
liệu làm vỏ lon là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất. Muốn thể tích của
khối trụ đó bằng 2 và diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy gần số nào nhất?
A. 0,68. B. 0,6. C. 0,12. D. 0,52.
Hướng dẫn giải:
Gọi x  x  0 là bán kính đáy của lon sữa.
V
Khi đó V   x 2 h  h  .
 x2
Diện tích toàn phần của lon sữa là
V 2 4
S ( x)  2 x 2  2 xh  2 x 2  2 x
2
 2 x 2  2  2 x 2  , x  0
x x x
4
Bài toán quy về tìm GTNN của hàm số S ( x)  2 x 2  , x  0
x
4
S   x   4 x  2
x
1
S x  0  x  3 0, 6827

Câu 21: (THPT-Phúc-Trạch-Hà-Tĩnh-lần-2-2018-2019-thi-tháng-4) Khi sản xuất hộp mì tôm các nhà
sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp. Hình vẽ dưới mô tả cấu trúc của hộp mì tôm.
Thớ mì tôm có dạng hình trụ, hộp mì có dạng hình nón cụt được cắt ra bởi hình nón có chiều
cao 9 cm và bán kính đáy 6cm . Nhà sản xuất tìm cách sao cho thớ mì tôm có được thể tích
lớn nhất vì mục đích thu hút khách hàng. Tìm thể tích lớn nhất đó.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 105


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

81
A. 48 . B. . C. 36 . D. 54 .
2
Lời giải
Chọn A

 Ta có mặt cắt qua trục hình nón như hình vẽ.


Đặt r là bán kính đáy hình trụ, h là chiều cao của hình trụ.
Thớ mì tôm có được thể tích lớn nhất khi khối trụ có thể tích lớn nhất.
Thể tích khối trụ là: V   r 2 h .
Ta có hai tam giác SAI và SAI  đồng dạng.
SI AI 9 6 3r
     h  9 .
SI  AI  9h r 2
 3r   3r 3 
Khi đó V   .r 2 .h   .r 2 .  9        9r 2  .
 2  2 
 Khảo sát hàm số V , biến số r  0  r  6 .
 9r 2 

V    18r  .
 2 
 9r 2  r  0  l 

V  0     18r   0   .
 2   r  4  n 
Bảng biến thiên:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 106


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy Vmax  48 khi r  4 .


Vậy thớ mì tôm có thể tích lớn nhất là 48 .
2
Câu 22: Một cái ly có dạng hình nón được rót nước vào với chiều cao mực nước bằng chiều cao hình
3
nón. Hỏi nếu bịch kính miệng ly rồi úp ngược ly xuống thì tỷ số chiều cao mực nước và chiều
cao hình nón xấp xỉ bằng bao nhiêu?
A. 0,33 . B. 0,11 . C. 0, 21 . D. 0,08
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Gọi chiều cao và bán kính đường tròn đáy của cái ly lần lượt là h và R .
Khi để cốc theo chiều xuôi thì lượng nước trong cốc là hình nón có chiều cao và bán kính
2h 2R
đường tròn đáy lần lượt là và .
3 3
8V 19
Do đó thể tích lượng nước trong bình là  Phần không chứa nước chiếm V.
27 27
Khi úp ngược ly lại thì phần thể tích nước trong ly không
đổi và lúc đó phần không chứa nước là hình nón và ta gọi
h ' và R ' lần lượt là chiều cao và bán kính đường tròn
đáy của phần hình nón không chứa nước đó.
R' h'
Ta có  và phần thể tích hình nón không chứa
R h
19
nước là V
27
3
h' 19 h  h '  19 h ' 3 19
 . R '2  . . R 2       .
3 27 3  h  27 h 3
Do đó tỷ lệ chiều cao của phần chứa nước và chiều cao
của cái ly trong trường hợp úp ngược ly là
h ' 3  3 19
1  .
h 3
Câu 23: Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay  H  , một mặt phẳng chứa trục của  H  cắt  H 
theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của  H  (đơn vị cm 3 ).

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 107


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

41
A. V H   23 . B. V H   13 . C. V H   . D. V H   17 .
3
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
1 16
Thể tích khối trụ là Vtru  Bh   1.5 2.4  9 . Thể tích khối nón là Vnon   22.4  .
3 3
1 2 16 2 41
Thể tích phần giao là: Vp . giao   12.2  . Vậy V H   9    .
3 3 3 3 3

Câu 24: Một bồn chứa xăng có cấu tạo gồm 3,62m
1 hình trụ ở giữa và 2 nửa hình cầu ở 2
đầu,
biết rằng hình cầu có đường kính 1,8m và
1,8m
chiều dài của hình trụ là 3, 62m. Hỏi bồn
đó
có thể chứa tối đa bao nhiêu lít xăng trong
các giá trị sau đây?
A. 10905l B. 23650l C. 12265l D. 20201l
Hướng dẫn giải:
Ta có: Vtru   R 2 h
Vì thể tích của 2 nửa hình cầu bằng nhau nên tổng thể tích của 2 nửa hình cầu là 1 khối cầu có
4
Vc   R 3 .
3
4
Vậy VH  Vtru  VC   R 2 h   R 3  12, 265m3
3
Vậy bồn xăng chứa: 12265 l.
Chọn C.
Câu 25: Một hình hộp chữ nhật kích thước 4  4  h chứa một khối cầu lớn có bán kính bằng 2 và tám
khối cầu nhỏ có bán kính bằng 1 sao cho các khối lón tiếp xúc với tám khối cầu nhỏ và các
khối cầu đều tiếp xúc với các mặt hình hộp. Thể tích khối hộp là:
A. 32  32 7 B. 48  32 5 C. 64  32 7 D. 64 5
Hướng dẫn giải:
Gọi tâm hình cầu lớn là I và tâm bốn hình cầu nhỏ tiếp xúc với đáy là
ABCD. Khi đó ta có
I . ABCD là hình chóp đều với cạnh bên IA  3 và cạnh đáy AB  2 do
đó chiều cao hình chóp là 7 . Suy ra khoảng cách từ tâm I đến mặt đáy
là 1  7 hay chiều cao hình hộp chữ nhật là:
 
2 1  7 suy ra thể tích hình hộp là 32 1  7 . 
File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 108
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Chọn A.
Câu 26: Một bang giấy dài được cuộn chặt lại
thành nhiều vòng xung quanh một ống
lõi
hình trụ rỗng có đường kính
C  12,5mm.
Biết độ dày của giấy cuộn là 0, 6mm và
đường kính cả cuộn giấy là
B  44,9mm.
Tính chiều dài l của cuộn giấy.
A. L  44m B. L  38m C. L  4m D. L  24m
Hướng dẫn giải:
Gọi chiều rộng của băng giấy là r , chiều dài băng giấy là L độ dày của giấy là m khi đó ta có
thể tích của băng giấy: V  r.m.L 1
2 2
 B C  
Khi cuộn lại ta cũng có thể tích: V     .m     .m  r  B 2  C 2   2 
2  24  4
 
Từ 1 ,  2  suy ra: m.r.L  r  B 2  C 2   L   B2  C 2 
4 4m
Câu 27: (Thị Xã Quảng Trị) Một ly nước hình trụ có chiều cao 20 cm và bán kính đáy bằng 4 cm . Bạn
Nam đổ nước vào ly cho đến khi mực nước cách đáy ly 17 cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy
các viên đá lạnh hình cầu có cùng bán kính 2 cm thả vào ly nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất
bao nhiêu viên đá để nước trào ra khỏi ly?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.

Lời giải
Chọn C
Ta có thể tích phần không chứa nước V1  3..42  48 . Như vậy để nước trào ra ngoài thì số
bi thả vào cốc có tổng thể tích lớn hơn 48 .
Gọi n là số viên bi tối thiểu thả vào cốc khi đó tổng thể tích của n viên bi là
4 32 n 32 n 9
V2  n. .23  . Theo bài ra  48  n  . Vậy n  5 .
3 3 3 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 109


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Câu 28: Một thầy giáo dự định xây dựng bể bơi di động cho học sinh nghèo miền núi từ 15 tấm tôn có
kích thước 1m  20cm (biết giá 1m 2 tôn là 90000 đồng) bằng 2 cách:
Cách 1: Gò tấm tôn ban đầu thành 1 hình trụ như hình 1.
Cách 2: Chia chiều dài tấm tôn thành 4 phần rồi gò tấm tôn thành 1 hình hộp chữ nhật như
hình 2.
Biết sau khi xây xong bể theo dự định, mức nước chỉ đổ đến 0,8m và giá nước cho đơn vị sự
nghiệp là 9955dong / m3 . Chi phí trong tay thầy hiệu trưởng là 2 triệu đồng. Hỏi thầy giáo sẽ
chọn cách làm nào để không vượt quá kinh phí (giả sử chỉ tính đến các chi phí theo dữ kiện
trong bài toán).
Hình 1
20m
1m

Hình 2
1m
6m 4m 6m 4m

A. Cả 2 cách như nhau B. Không chọn cách nào


C. Cách 2 D. Cách 1
Hướng dẫn giải:
Ở cách 2:
1m 2  90.000
20m 2  1.800.000
Ta có Vnuoc  0,8.6.4  19, 2 m 3
Do đó tổng tiền ở phương án 2 là 19, 2.9955  20.90000  1.991.136.
Ở cách 2:
20m 2  1.800.000
2
10  10 
Ta có 20  2 r  r   Vnuoc  h r 2  0,8. .    25, 46m3
  
Do đó tiền nước: 253.454 đồng
Tổng tiền: 2.053.454 đồng.
Vậy thầy nên chọn cách 2.
Chọn C.
Câu 29: Một bình đựng nước dạng hình nón (không có nắp đáy),
đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần
bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó một khối
16
trụ và đo được thể tích nước trào ra ngoài là (dm3 )
9
. Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của
hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy
của hình nón (như hình vẽ dưới). Tính bán kính đáy R
của bình nước.
A. R  3( dm). B. R  4 (dm).
C. R  2 (dm). D. R  5 (dm).
Hướng dẫn giải:
Chọn C.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 110


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Gọi h, h ' lần lượt là chiều cao của khối nón và khối trụ.
R, r lần lượt là bán kính của khối nón và khối trụ.
Theo đề ta có: h  3R, h '  2 R.
r IM SI h  h ' 3R  2 R 1
Xét tam giác SOA ta có:     
R OA SO h 3R 3
2 3
1 R 2 R 16
 r  R . Ta lại có: Vtrô   r 2 h '     2 R  
3 9 9 9
3
 R  8  R  2 dm.
Câu 30: Có một miếng nhôm hình vuông, cạnh là 3dm, một người dự định tính tạo thành các hình trụ
(không đáy) theo hai cách sau:
Cách 1: Gò hai mép hình vuông để thành mặt xunng quanh của một hình trụ, gọi thể tích của
khối trụ đó là V1.

Cách 2: Cắt hình vuông ra làm ba và gò thành mặt xung quanh của ba hình trụ, gọi tổng thể
tích của chúng là V2 .

V1
Khi đó, tỉ số là:
V2
1 1
A. 3 B. 2 C. D.
2 3
Hướng dẫn giải:
3 27
Gọi R1 là bán kính đáy của khối trụ thứ nhất, có: 2 R1  3  R1   V1   R12h 
2 4
1 9
Gọi R2 là bán kính đáy của khối trụ thứ hai, có: 2 R2  1  R2   V2   R2 2 h 
2 4
Chọn A.
Câu 31: Một chiếc hộp hình lập phương cạnh a bị khoét một khoảng trống có dạng là một khối lăng trụ
với hai đáy là hai đường tròn nội tiếp của hai mặt đối diện của hình hộp. Sau đó, người ta dùng
bìa cứng dán kín hai mặt vừa bị cắt của chiếc hộp lại như cũ, chỉ chừa lại khoảng trống bên
trong. Tính thể tích của khoảng trống tạo bởi khối trụ này.
1 1 1
A.  a 3 B.  a 3 C.  a 3 D.  a 3
2 4 B 8 C
Hướng dẫn giải: O
A E
D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com B' Trang 111
Facebook: https://www.facebook.com/dongpay C'
O'
A' D'
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

1 a
Ta có OE  BC  ;
2 2
OO '  a
Thể tích là:
2 3
2 a a
V   .OE .OO '    . .a  .
2 4
Chọn C.
Câu 32: Người ta dùng một loại vải vintage để bọc quả khối khí của khinh khí cầu, biết rằng quả khối
này có dạng hình cầu đường kính 2 m. Biết rằng 1m 2 vải có giá là 200.000 đồng. Hỏi cần tối
thiểu bao nhiêu tiền mua vải để làm khinh khí cầu này?
A. 2.500.470 đồng B. 3.150.342 đồng
C. 2.513.274 đồng D. 2.718.920 đồng
Hướng dẫn giải:
Smat cau  4 R2
d
Với R   1 m  . Vậy S mat cau  4 .12  4  m 2 
2
Vậy cần tối thiểu số tiền: 4 .200000  2.513.274 đồng.
Chọn C.
Câu 33: Cho biết rằng hình chỏm cầu có công thức thể tích là
A

 h 3r 2  h2 
, trong đó h là chiều cao chỏm cầu và r là
H

6
bán kính đường tròn bề mặt chỏm cầu ( bán kính này khác
vớibán kính hình cầu ). Bài hỏi đặt ra là với một quả dưa hấu O
hình cầu, người ta dùng một cái ống khoét thủng một lỗ hình
trụ chưa rõ bán kính xuyên qua trái dưa như hình vẽ ( trong
hình có AB là đường kính trái dưa). Biết rằng chiều cao của
lỗ là 12cm ( trong hình trên, chiều cao này chính là độ dài
HK ). Tính thể tích của phần K B
dưa còn lại.
A. 200 cm3 B. 96 cm3 C. 288 cm3 D. 144 cm 3
Hướng dẫn giải:
Đặt r là bán kính của hình cầu.
Chiều cao của lỗ là 12 nên chiều cao của chỏm cầu lag r  6.
Bán kính của chỏm cầu, cũng là bán kính đáy của hình trụ và là: r 2  36
Thể tích hình trụ là 12  r 2  36  .

Thể tích 2 chỏm cầu:


  2
2  r  6   3  r 2  36    r  6     r  6   4r 2  12r  72 
 
6 3
 2

  r  6  4r  12r  72

Thể tích cái lỗ là: 12 r 2  36   3
4r  12r  72    r  6   4r  24r  144  4  r  6  4 r 3
2 2 3 3

   r  6  12  r  6        288
 3  3 3 3

4 r 3
Thể tích hình cầu là nên thể tích cần tìm là: V  288 .
3
Chọn C.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 112


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Câu 34: người ta cần cắt một tấm tôn có hình dạng một elip với độ dài trục lớn bằng 8 độ dài trục bé
bằng 4 để được một tấm tôn có dạng hình chữ nhật nội tiếp elíp. Người ta gò tấm tôn hình chữ
nhật thu được thành một hình trụ không có đáy như hình bên. Tính thể tích lớn nhất có thể thu
được của khối trụ đó
A
A

C x H

B 2x
B

128 3 64 64 128
A.

 cm3  B.
3 2
 cm3  C.
3 3
 cm3  D.
3 2
 cm3 

Hướng dẫn giải:


x2 y 2 1 x
Ta có  E  :  1 y  16  x 2 . Chu vi 1 đáy của hình trụ 2 R  2 x  R 
64 16 2 
2
1  x
Ta có AH  16  x 2  h  16  x 2  Vtru   .R 2 .h     . 16  x 2   x 2 16  x 2
2  
x  0
32 x 3  32 x
2 2
Đặt f  x   x 16  x  4  x  4   f '  x    f ' x  0  
16  x 2  x   32
 3
 32  128 3 128 3
 max f  x   f      Vmax 
 3  9 9
4a 2 b
TỔNG QUÁT: Elip có độ dài trục lớn 2a , trục bé 2b khi đó Vtru  max 
3 3
Câu 35: Từ một khúc gỗ tròn hình trụ có đường kính bằng 40 cm, cần xả thành một chiếc xà có tiết diện
ngang là hình vuông và bốn miếng phụ được tô màu xám như hình vẽ dưới đây. Tìm chiều rộng
x của miếng phụ để diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là lớn nhất.

3 34  17 2 3 34  19 2
A. x   cm  B. x   cm 
2 2
5 34  15 2 5 34  13 2
C. x   cm  D. x   cm 
2 2
Hướng dẫn giải:
Diện tích sử dụng theo tiết diện ngang là S  S MNPQ  4 xy
MP 40
Cạnh hình vuông MN    20 2  cm 
2 2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 113


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

2

 S  20 2   4 xy  800  4 xy (1)
Ta có 2 x  AB  MN  AB  20 2  BD  20 2  40  20 2  0  x  20  10 2
2
Lại có AB 2  AD 2  BD 2  40 2  2 x  20 2    y 2  1600

 y 2  800  80 x 2  4 x 2  y  800  80 x 2  4 x 2
Thế vào 1  S  800  4 x 800  80 x 2  4 x 2  800  4 800 x 2  80 x3 2  4 x 4


Xét hàm số f  x   800 x2  80 x3 2  4 x 4 , với x  0; 20  10 2 có 

f '  x   1600 x  240 x 2 2  16 x 3  16 x 100  15x 2  x 2 

 x  0; 20  10 2
Ta có  

 
 x  0; 20  10 2   x
5 34  15 2
 f '  x   0 
16x 100  15x 2  x  0

2
 2

5 34  15 2
Khi đó x  chính là giá trị thỏa mãn bài toán.
2
Chọn C.
Câu 36: Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm
mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 lần so với giá làm vật liệu xung quanh của
thùng (chi phí cho mỗi đơn vị diện tích). Gọi h là chiều cao của thùng và bán kinh đáy là R .
h
Tính tỷ số sao cho chi phí làm thùng là nhỏ nhất
R
h h h h
A.  2 B.  2 C.  3 2 D.  6
R R R R
Hướng dẫn giải:
Gọi V là thể tích của khối trụ, T là giá tiền cho một đơn vị S xq
Vtru
Ta có Vtru   .R 2 .h  h 
 R2
S 2 day  2 R 2

Ta có  Vtru 2Vtru
S xq  2 R.h  2 R. 2 
 R R
Giá vật liệu để làm 2 đáy là: G2 d  2 R 2 .3T  6 T .R 2 , Giá vật liệu làm xung quanh thùng
2V
Gxq  tru .T
R
Giá vật liệu làm thùng là:
2V .T V .T V .T
Gthung  tru  6 T .R 2  tru  tru  6 T .R 2  3 3 6Vtru2 .T  const 
R R R
V .T h
  Gthung   3 3 6Vtru2 .T  tru  6 T .R 2  Vtru  6 R 3   6
min R R
Câu 37: Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích
1000 cm3 . Bán kính của nắp đậy để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất bằng
500 5 500 5
A. 3 cm . B. 10. 3 cm . C. cm . D. 10. cm .
   
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 114


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Gọi h  cm là chiều cao hình trụ và R  cm là bán kính nắp đậy.
1000
Ta có: V   R 2 h  1000 . Suy ra h  .
 R2
Để nhà sản xuất tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần S tp của hình trụ nhỏ nhất.
1000
Ta có: Stp  2 R 2  2 Rh  2 R 2  2 R.
 R2
1000 1000 1000 1000
 2 R 2    3. 3 2 R 2 . .  3 3 2 .10002
R R R R
1000 500
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 R 2  R3 .
R 
Câu 38: Một viên phấn bảng có dạng một khối trụ với bán kính đáy bằng 0,5cm , chiều dài 6cm . Người
ta làm một hình hộp chữ nhật bằng carton đựng các viên phấn đó với kích thước
6cm  5cm  6cm . Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp kích thước như trên để xếp 460 viên phấn?
A. 17 . B. 15 . C. 16 . D. 18 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
Có 3 cách xếp phấn theo hình vẽ dưới đây:
A M B

H2
H1 H3
Nếu xếp theo hình H 1 : vì đường kính viên phấn là 2.0,5  1cm nên mỗi hộp xếp được tối đa số
viên phấn là: 6.5  30 .
Nếu xếp theo hình H 2 : hàng 6 viên xen kẽ hàng 5 viên. Gọi số hàng xếp được là n  1, n    .
3
Ta có ABC đều cạnh bằng 1  CM  .
2
3 8
Ta phải có 2.0,5  n.  5 n   xếp tối đa được 5 hàng  mỗi hộp xếp được tối đa
2 3
số viên phấn là: 3.6  2.5  28 .
Nếu xếp theo hình H 3 :hàng 5 viên xen kẽ hàng 4 viên. Gọi số hàng xếp được là m  1, m   .
3 10
Ta phải có 2.0,5  m. 6m  xếp tối đa được 6 hàng  nên mỗi hộp xếp được
2 3
tối đa số viên phấn là: 3.5  3.4  27 .
Vậy, xếp theo hình H 1 thì xếp được nhiều phấn nhất, nên cần ít hộp nhất.
Ta có 460 : 30  15,3  cần ít nhất 16 hộp để xếp hết 460 viên phấn.
Câu 39: Một khối cầu có bán kính là 5  dm , người ta cắt bỏ hai phần của khối cầu bằng hai mặt phẳng
song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm một khoảng 3  dm để làm một chiếc lu
đựng nước (như hình vẽ). Tính thể tích mà chiếc lu chứa được.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 115


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

100 43
A.   dm3  B.   dm3 
3 3
C. 41  dm3  D. 132  dm3 

Hướng dẫn giải:


Chọn D.
Cách 1: Trên hệ trục tọa độ Oxy , xét đường tròn (C ) : ( x  5) 2  y 2  25 . Ta thấy nếu cho nửa
trên trục Ox của  C  quay quanh trục Ox ta được mặt cầu bán kính bằng 5. Nếu cho hình
phẳng  H  giới hạn bởi nửa trên trục Ox của  C  , trục Ox , hai đường thẳng x  0, x  2
quay xung quanh trục Ox ta sẽ được khối tròn xoay chính là phần cắt đi của khối cầu trong đề
bài.
Ta có ( x  5) 2  y 2  25  y   25  ( x  5) 2
 Nửa trên trục Ox của  C  có phương trình y  25  ( x  5) 2  10 x  x 2
 Thể tích vật thể tròn xoay khi cho  H  quay quanh Ox là:
2
2
 2 x3  52
V1    10 x  x  dx    5 x   
2

0  3 0 3
4 500
Thể tích khối cầu là: V2   .53 
3 3
500 52
Thể tích cần tìm: V  V2  2V1   2.  132  dm3 
3 3
Câu 40: Một cái tục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều
dài lăn là 23cm (hình bên). Sau khi lăn trọn 15 vòng thì trục lăn tạo nên sân phẳng một diện
diện tích là
A. 1725 cm 2 . B. 3450 cm 2 . 23 cm

C. 1725 cm 2 . D. 862,5 cm 2 .
Hướng dẫn giải: 5 cm
Chọn B.
Diện tích xung quanh của mặt trụ là
S xq  2 Rl  2 .5.23  230 cm2 .
Sau khi lăn 15 vòng thì diện tích phần sơn được là:
S  230 .15  3450 cm 2 .
Câu 41: Một quả bóng bàn và một chiếc chén hình trụ có cùng chiều cao. Người ta đặt quả bóng lên
3
chiếc chén thấy phần ở ngoài của quả bóng có chiều cao bằng chiều cao của nó. Gọi V1 , V2
4
lần lượt là thể tích của quả bóng và chiếc chén, khi đó:
A. 9V1  8V2 . B. 3V1  2V2 . C. 16V1  9V2 . D. 27V1  8V2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 116


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Gọi r1 là bán kính quả bóng, r2 là bán kính chiếc chén, h là


chiều cao chiếc chén.
r h
Theo giả thiết ta có h  2r1  r1  2h và OO  1  .
2 4
2 2
h h 3
Ta có r22        h 2 .
 2   4  16
3
4 4 h 1
Thể tích của quả bóng là V1   r13       h3
3 3 2 6
3 V 8
và thể tích của chén nước là V2  B.h   r22 h   h3  1  .
16 V2 9
Câu 42: Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng
như hình bên. Biết bán kính đáy bằng R  5cm, bán kính cổ r  2cm, AB  3cm, BC  6cm,
CD  16cm. Thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó bằng:
A
A. 495  cm 3  . B. 462  cm3  .
rB
C. 490  cm3  . D. 412  cm3  .
Hướng dẫn giải: C
Thể tích khối trụ có đường cao CD : V1   R 2 .CD  400  cm 3  .
Thể tích khối trụ có đường cao AB : V2   r 2 . AB  12  cm3  .
MC CF 5 M
Ta có    MB  4
MB BE 2
Thể tích phần giới hạn giữa BC : B
E
D
r=2
 R
V3   R 2 .MC  r 2 .MB   78  cm3  .
3
Suy ra: V  V1  V2  V3  490  cm3  .
R=5
Chọn C. C F

Câu 43: Nhà Nam có một chiếc bàn tròn có bán kính bằng 2 m. Nam muốn mắc một bóng điện ở phía
trên và chính giữa chiếc bàn sao cho mép bàn nhận được nhiều ánh sáng nhất. Biết rằng cường
sin 
độ sáng C của bóng điện được biểu thị bởi công thức C  c 2 (  là góc tạo bởi tia sáng tới
l
mép bàn và mặt bàn, c - hằng số tỷ lệ chỉ phụ thuộc vào nguồn sáng, l khoảng cách từ mép bàn
tới bóng điện). Khoảng cách nam cần treo bóng điện tính từ mặt bàn là
A. 1m B. 1,2m C. 1.5 m D. 2m
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 117


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

l
h

α
N M
2 I

Gọi h là độ cao của bóng điện so với mặt bàn (h > 0); Đ là bóng điện; I là hình chiếu của Đ lên
mặt bàn. MN là đường kính của mặt bàn.( như hình vẽ)
h l2  2
Ta có sin   và h 2  l 2  2 , suy ra cường độ sáng là: C (l )  c (l  2) .
l l3
6  l2
C '  l   c.
l4. l2  2

 0 l  2 

C ' l   0  l  6 l  2 
Lập bảng biến thiên ta thu được kết quả C lớn nhất khi l  6 , khi đó
Câu 44: Với một đĩa tròn bằng thép tráng có bán kính R  6m phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi
một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành hình tròn. Cung tròn của hình quạt bị cắt đi
phải bằng bao nhiêu độ để hình nón có thể tích cực đại?

6m O

A.  66 B.  294 C.  12, 56 D.  2,8


Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Ta có thể nhận thấy đường sinh của hình nón là bán kính của đĩa tròn. Còn chu vi đáy của hình
nón chính là chu vi của đĩa trừ đi độ dài cung tròn đã cắt. Như vậy ta tiến hành giải chi tiết như
sau:
Gọi x(m) là độ dài đáy của hình nón (phần còn lại sau khi cắt cung hình quạt của dĩa).
x
Khi đó x  2 r  r 
2

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 118


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

x2
Chiều cao của hình nón tính theo định lí PITAGO là h  R 2  r 2  R 2 
4 2
1 2 1 x2 2 x2
Thể tích khối nón sẽ là: V   r h   R  2
3 3 4 2 4
2
Đến đây các em đạo hàm hàm V ( x ) tìm được GTLN của V ( x ) đạt được khi x  R 6  4
3
2 6  4
Suy ra độ dài cung tròn bị cắt đi là: 2 R  4    3600  660
2 6
Câu 45: Một công ty nhận làm những chiếc thùng phi kín hay đáy với thể tích theo yêu cầu là 2 m3 mỗi
chiếc yêu cầu tiết kiệm vật liệu nhất. Hỏi thùng phải có bán kính đáy R và chiều cao h là bao
nhiêu?
1 1 1
A. R  2m, h  m . B. R  m, h  8m .C. R  4m, h  m . D. R  1m, h  2m .
2 2 8
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Gọi R là bán kính đáy thùng ( m ), h : là chiều cao của thùng ( m ). ĐK: R  0, h  0
2
Thể tích của thùng là: V   R 2 h  2  R 2 h  2  h  2
R
Diện tích toàn phần của thùng là:
 2  2 
Stp  2 Rh  2 R 2  2 R  h  R   2 R  2  R   2   R 2 
R  R 
2 
Đặt f  t   2   t 2   t  0  với t  R
t 
 1  4  t  1
3

f '  t   4  t  2   2
, f ' 1  0  t 3  1  t  1
 t  t
Từ bảng biến thiên….. ta cần chế tạo thùng với kích thước R  1m, h  2m
Câu 46: Có một cái cốc làm bằng giấy, được úp ngược như hình vẽ. Chiều cao của chiếc cốc là 20 cm ,
bán kính đáy cốc là 4cm , bán kính miệng cốc là 5cm . Một con kiến đang đứng ở điểm A của
miệng cốc dự định sẽ bò hai vòng quanh than cốc để lên đến đáy cốc ở điểm B . Quãng đường
ngắn nhất để con kiến có thể thực hiện được dự định của mình gần đúng nhất với kết quả nào
dước đây?

A. 59, 98cm B. 59, 93cm C. 58, 67 cm D. 58,80 cm .


Hướng dẫn giải:
Chọn D.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 119


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Đặt b, a, h lần lượt là bán kính đáy cốc, miệng cốc và chiều cao của cốc,  là góc kí hiệu như
trên hình vẽ. Ta “trải” hai lần mặt xung quanh cốc lên mặt phẳng sẽ được một hình quạt của
một khuyên với cung nhỏ BB "  4 b và cung lớn AA "  4 a .

Độ dài ngắn nhất của đường đi của con kiến là độ dài đoạn thẳng BA”. Áp dụng định lí hàm số
cosin ta được:
l  BO2  OA2  2BO.OA.cos 2 (1).
) OA OB  AB
a 4 a l ( BB AB AB.
BA  AB  (a  b) 2  h 2 .      1  1

b 4 b l (AA) OB OB 2 b 2 b

2 ( a  b) 2 (a  b) AB a a b b (a  b) 2  h2
   (a ).  1   OB  (b) .
AB ( a  b) 2  h 2 OB b b a b

b (a  b) 2  h2
OA  OB  BA   (a  b) 2  h2 (c).
ab
Thay (a), (b), (c) vào (1) ta tìm được l.
l  58, 79609cm  58,80
 tại điểm nào khác B,
Ghi chú. Để tồn tại lời giải trên thì đoạn BA” phải không cắt cung BB
tức là BA” nằm dưới tiếp tuyến của BB  tại B. Điều này tương đương với 2  cos 1  b  .
 
a
Tuy nhiên, trong lời giải của thí sinh không yêu cầu phải trình bày điều kiện này (và đề bài
cũng đã cho thỏa mãn yêu cầu đó).
Câu 47: Học sinh A sử dụng 1 xô đựng nước có hình dạng và kích thước giống như hình vẽ, trong đó đáy
xô là hình tròn có bán kính 20 cm , miệng xô là đường tròn bán kính 30 cm , chiều cao xô là
80 cm . Mỗi tháng A dùng hết 10 xô nước. Hỏi A phải trả bao nhiêu tiền nước mỗi tháng, biết
giá nước là 20000 đồng/ 1 m3 (số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)?

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 120


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

A. 35279 đồng. B. 38905 đồng. C. 42116 đồng. D. 31835 đồng.


Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta xét hình nón đỉnh A , đường cao h  80 cm đáy là đường
tròn tâm O , bán kính bằng 30 cm . Mặt phẳng   cách mặt
đáy 80 cm cắt hình nón theo giao tuyến là đường tròn tâm O '
có bán kính bằng 20 cm . Mặt phẳng   chia hình nón thành
2 phần. Phần I là phần chứa đỉnh A , phần II là phần không
chứa đỉnh A ( Như hình vẽ)
O ' B AO ' AO ' 2
Ta có     AO '  160 cm
OC AO AO ' O ' O 3
1
Thể tích hình nón V  AO. .302  72000 cm3
3
1 64000
Thể tích phần I là V1  AO '. .202   cm3
3 3
152000 19
Vậy thể tích cái xô là thể tích phần II là V2  V  V1   cm3    m3 
3 375
19
Vậy số tiền phải trả là T  .10.20000  31835 đồng.
375
Câu 48: Một cốc nước hình trụ có chiều cao 9cm , đường kính 6cm . Mặt đáy phẳng và dày 1cm , thành
cốc dày 0, 2cm . Đổ vào cốc 120ml nước sau đó thả vào cốc 5 viên bi có đường kính 2cm . Hỏi
mặt nước trong cốc cách mép cốc bao nhiêu cm . (Làm tròn đến hai chữ số sau dấu phẩy).
A. 3, 67 cm . B. 2, 67 cm . C. 3, 28cm . D. 2, 28cm .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Thành cốc dày 0, 2cm nên bán kính đáy trụ bằng 2,8cm . Đáy cốc dày 1cm nên chiều cao hình
2
 
trụ bằng 8cm . Thể tích khối trụ là V   . 2,8 .8  197, 04 cm3 .
Đổ 120ml vào cốc, thể tích còn lại là 197, 04  120  77, 04  cm  .
3

4
Thả 5 viên bi vào cốc, thể tích 5 viên bi bằng Vbi  5. . .13  20, 94 ( cm3 ) .
3
Thể tích cốc còn lại 77, 04  20,94  56,1  cm  .
3

2
Ta có 56,1  h '. .  2,8   h '  2, 28 cm .
Cách khác: Dùng tỉ số thể tích
2
VTr h 8.  2,8  . 8
 coc    hnuoc bi  5, 72
Vnuoc  Vbi hnuoc bi 4 h
120  5. . nuoc  bi
3
Chiều cao còn lại của trụ là 8  5, 72  2, 28 .
Vậy mặt nước trong cốc cách mép cốc là 2, 28cm .
Câu 49: Người ta xếp 7 hình trụ có cùng bán kính đáy r và cùng chiều cao h vào một cái lọ hình trụ cũng
có chiều cao h, sao cho tất cả các hình tròn đáy của hình trụ nhỏ đều tiếp xúc với đáy của hình
trụ lớn, hình trụ nằm chính giữa tiếp xúc với sáu hình trụ xung quanh, mỗi hình trụ xung quanh
đều tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ lớn. Khi thể tích của lọ hình trụ lớn là:
A. 16 r 2 h B. 18 r 2 h C. 9 r 2 h D. 36 r 2 h
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 121


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Ta có hình vẽ minh họa mặt đáy của hình đã cho như trên, khi đó ta rõ ràng nhận ra rằng
R  3r , đề bài thì có vẻ khá phức tạp, tuy nhiên nếu để ý kĩ thì lại rất đơn giản. Vậy khi đó
2
V  B.h   3r  . .h  9 r 2 h.
Câu 50: Từ cùng một tấm kim loại dẻo hình quạt như hình vẽ có kích thước bán kính R  5 và chu vi của
hình quạt là P  8  10 , người ta gò tấm kim loại thành những chiếc phễu theo hai cách:
Câu 51: Gò tấm kim loại ban đầu thành mặt xung quanh của một cái phễu
Câu 52: Chia đôi tấm kim loại thành hai phần bằng nhau rồi gò thành mặt xung quanh của hai cái phễu
V
Gọi V1 là thể tích của cái phễu thứ nhất, V2 là tổng thể tích của hai cái phễu ở cách 2. Tính 1 ?
V2

V1 21 V 2 21 V 2 V 6
A.  B. 1  C. 1  D. 1 
V2 7 V2 7 V2 6 V2 2
Hướng dẫn giải:
Do chu vi của hình quạt tròn là P = độ dài cung + 2R. Do đó độ dài cung tròn là l  8
Theo cách thứ nhất: 8 chính là chu vi đường tròn đáy của cái phễu. Tức là 2 r  8  r  4
Khi đó h  R 2  r 2  52  42  3
1
 V1  .3 .42
3
Theo cách thứ hai: Thì tổng chu vi của hai đường tròn đáy của hai cái phễu là 8  chu vi của
một đường tròn đáy là 4  4  2 r  r  2
Khi đó h  R 2  r 2  52  22  21
1
 V2  2. 21.22.
3
V 42 2 21
Khi đó 1  
V2 8 21 7
3
Câu 53: Cho một miếng tôn hình tròn có bán kính 50cm . Biết hình nón có thể tích lớn nhất khi diện tích
toàn phần của hình nón bằng diện tích miếng tôn ở trên. Khi đó hình nón có bán kính đáy là
A. 10 2cm B. 20cm C. 50 2cm D. 25cm
Hướng dẫn giải:

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 122


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Đặt a  50cm
Gọi bán kính đáy và chiều cao của hình nón lần lượt là x, y  x, y  0  . Ta có
SA  SH 2  AH 2  x 2  y 2
Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là Stp   x 2   x x 2  y 2
Theo giả thiết ta có
 x 2   x x2  y 2   a 2  x x 2  y 2  x 2  a2
a4
 x x  y  a  x  x  x  y   a  x  2a x ,  DK : x  a   x  2
2 2 2 2 2 2 2 4 4 2 2 2

y  2a 2
Khi đó thể tích khối nón là
1 a4 1 y
V  . 2 2
. y   a4 . 2
3 y  2a 3 y  2a 2
y 2  2a 2
V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi đạt giá trị nhỏ nhất
y
y 2  2a 2 2a 2 2a 2
Ta có  y  2 y.  2 2a
y y y
2a 2 a
Vậy V đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi y  , tức là y  a 2  x   25cm
y 2
Lưu ý: Bài trên các em xét hàm số và lập bảng biến thiên cũng được nhé
Câu 54: Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm có bán kính R =10cm, đặt trong một khung hình hộp
chữ nhật (hình 1). Trong chậu có chứa sẵn một khối nước hình chỏm cầu có chiều cao h = 4cm.
Người ta bỏ vào chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín
viên bi (hình 2). Bán kính của viên bi gần số nguyên nào sau đây. (Cho biết thể tích khối chỏm
 h
cầu là V   h 2  R   )
 3

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 123


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

A. 2 B. 4 C. 7 D. 10
Hướng dẫn giải:
Gọi x là bán kính viên bi hình cầu. Điều kiện: 0 < 2x <10  0 < x < 5 0
4
- Thể tích viên bi là Vbi   x3 .
3
- Thể tích khối nước hình chỏm cầu khi chưa thả viên bi vào
 h  4  416
V1   h 2  R    16  10   
 3  3 3
- Khi thả viên bi vào thì khối chỏm cầu gồm khối nước và viên bi có
2 2 x  4 x 2 (30  2 x)
thể tích là: V2   (2 x )  R  
 3  3
- Ta có phương trình:
4 x 2 (30  2 x ) 416 4 3
V2  V1  Vbi     x  4 x 2 (30  2 x )  416  4 x 3
3 3 3
3 2
 3x  30 x  104  0
- Giải phương trình ta có các nghiệm: x1  9,6257 > 5 (loại)
x2  2,0940 < 5 (thỏa mãn), và x3  - 1,8197 (loại).
Vậy bán kính viên bi là: r  2,09 (cm).
Câu 55: Một người có một dải duy băng dài 130 cm, người đó cần bọc dải duy băng đỏ đó quanh một
hộp quà hình trụ. Khi bọc quà, người này dùng 10 cm của dải duy băng để thắt nơ ở trên nắp
hộp (như hình vẽ minh họa). Hỏi dải duy băng có thể bọc được hộp quà có thể tích lớn nhất là
bao nhiêu?

A. 4000 cm3 B. 32000 cm3 C. 1000 cm3 D. 16000 cm 3


Hướng dẫn giải:
Một bài toán thực tế khá hay trong ứng dụng của việc tìm giá trị lớn nhất của hàm số. Ta nhận
thấy, dải duy băng tạo thành hai hình chữ nhật quanh cái hộp, do đó chiều dài của dải duy băng
chính là tổng chu vi của hai hình chữ nhật đó. Tất nhiên chiều dài duy băng đã phải trừ đi phần
duy băng dùng để thắt nơ, có nghĩa là: 22  2r  h   120  h  30  2r
Khi đó thể tích của hộp quà được tính bằng công thức:
V  B.h   .r 2  30  2r     2r 3  30r 2 

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 124


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

Xét hàm số f  r   2r 3  30r 2 trên  0;15 


r  0 l 
f '  r   6r 2  60r; f '  r   0  
 r  10
Khi đó vẽ BBT ta nhận ra Max f  r   f 10  . Khi đó thể tích của hộp quà
 0;10 
2
V  B.h   .10 .10  1000
Câu 56: Một khối gạch hình lập phương (không thấm nước) có cạnh bằng 2 được đặt vào trong một chiếu
phễu hình nón tròn xoay chứa đầy nước theo cách như sau: Một cạnh của viên gạch nằm trên
mặt nước (nằm trên một đường kính của mặt này); các đỉnh còn lại nằm trên mặt nón; tâm của
viên gạch nằm trên trục của hình nón. Tính thể tích nước còn lại ở trong phễu (làm tròn 2 chữ
số thập phân).
A. V =22,27 B. V =22,30 C. V =23.10 D. 20,64

Hướng dẫn giải:


Gọi R , h lần lượt là bán kính và chiều cao của hình nón (phễu).
Thiết diện của hình nón song song với đáy của hình nón, qua tâm của viên gạch là hình tròn có
R h 2 h 2
bán kính R1  3 thỏa mãn 1   .R  3 1
R h h
Thiết diện của hình nón song song với đáy hình nón, chứa cạnh đối diện với cạnh nằm trên đáy
R h2 2 h2 2
của hình nón là hình tròn có bán kính R2  1 thỏa mãn 2   .R  1 2 
R h h
h 2 5 2 6
Từ (1) và (2) suy ra  3h và R  2 3  1
h2 2 2
1
Thể tích lượng nước còn lại trong phễu là V  Vnón - Vgạch   R 2 h  23  22, 2676
3
Câu 57: (CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG QUẢNG NAM LẦN 2 NĂM 2019) Người ta xếp ba viên bi
có bán kính bằng nhau và bằng 3 vào một cái lọ hình trụ sao cho các viên bi đều tiếp xúc với
hai đáy của lọ hình trụ và các viên bi này đôi một tiếp xúc nhau và cùng tiếp xúc với các đường
sinh của lọ hình trụ. Tính bán kính đáy của lọ hình trụ.
3 2 3
A. 1  2 3 . B. 2 3 . C. . D. 2  3 .
2
Lời giải
Chọn D

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 125


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

O1

O3
O2

Gọi O1 , O2 , O3 lần lượt là tâm của ba viên bi và r1  r2  r3  3 là bán kính của ba viên bi đó.
Theo giả thiết thì ba đường tròn lớn của ba viên bi đôi một tiếp xúc với nhau , khi đó ba điểm
O1, O2 , O3 tạo thành một tam giác đều cạnh 2 3 . Gọi O là trọng tâm của tam giác O1O2O3 thì
2 3
OO1  OO2  OO3  .2 3. 2.
3 2
Cũng theo giả thiết thì ba viên bi tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ tại 3 điểm nằm
trên một đường tròn bằng đường tròn đáy của lọ hình trụ (tham khảo hình vẽ trên).
Vậy bán kính đáy của lọ hình trụ là OM  OO3  O3 M  2  3 .
Câu 58: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán kính đáy
1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút dầu trong bồn tương ứng
với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn (theo
đơn vị m3 )

A. 12,637m3 . B. 114,923m3 . C. 11,781m3 . D. 8,307m3 .


Hướng dẫn giải:
R OB
Nhận xét OH  CH  0,5   suy ra OHB là tam giác nửa đều
22 2
  60  
 HOB AOB  120
C
1 1
Suy ra diện tích hình quạt OAB là: S   R 2  
3 3
A B
2
OB 3 3 H
Mặt khác: S AOB  2S HOB  S BOC   ( BOC đều)
4 4
O

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 126


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

1 3
Vậy diện tích hình viên phân cung AB là 
3 4
1 3
Suy ra thể tích dầu được rút ra: V1  5.    
3 4 

Thể tích dầu ban đầu: V  5. .12  5
Vậy thể tích còn lại: V2  V  V1  12, 637 m3 .
Chọn A.
Câu 59: (Chuyên Vinh Lần 2) Người ta sản xuất một vật lưu niệm  N  bằng thủy tinh trong suốt có
dạng khối tròn xoay mà thiết diện qua trục là hình thang cân. Bên trong  N  có hai khối cầu
ngũ sắc với bán kính lần lượt là R  3cm và r  1cm tiếp xúc với nhau và tiếp xúc với mặt
xung quanh của  N  đồng thời hai khối cầu tiếp xúc với hai đáy của  N  . Tính thể tích của vật
lưu niệm đó.

485 728
A.
6
  cm3  . 
B. 81 cm3 . 
C. 72 cm3 .  D.
9
  cm3  .
Lời giải
Chọn D

IO1 O1 H1 1
Ta có: IO1 H1  IO2 H 2   
IO2 O2 H 2 3
Mà IO2  IO1  4 nên IO2  6cm; IO1  2cm; IK  1cm; IO  9cm
 N  là khối nón cụt có bán kính đáy lớn và đáy bé là r1 và r2
 1 1
Trong IO1 H1 có sin O1 IH 1  nên r1  3 3; r2 
2 3
1 728
Vậy thể tích của  N  là V   r12  r2 2  r1r2  h   cm3 
3 9
Câu 60: (Chuyên Lê Quý Đôn Điện Biên Lần2) Người ta thả một viên billiards snooker có dạng hình
cầu với bán kính nhỏ hơn 4,5 cm vào một chiếc cốc hình trụ đang chứa nước thì viên billiards
đó tiếp xúc với đáy cốc và tiếp xúc với mặt nước sau khi dâng (tham khảo hình vẽ bên). Biết

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 127


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

rằng bán kính của phần trong đáy cốc bằng 5, 4 cm và chiều cao của mực nước ban đầu trong
cốc bằng 4,5 cm. Bán kính của viên billiards đó bằng?

A. 4, 2cm. B. 3, 6cm. C. 2, 7cm. D. 2, 6cm.


Lời giải
Chọn C
Gọi V1 là thể tích của viên billiards snooker và r là bán kính của nó ( ĐK: 0  r  4,5 ).
Gọi V2 , V lần lượt là thể tích của khối trụ trước và sau khi thả viên billiards snooker vào.
Khi đó: V  V1  V2 (1).
4
Ta có V1  .r 3 ; V2  .5, 4 2.4,5  131, 22.; V  .5, 4 2.2 r  58, 32.r . Thay vào (1) ta có
3
phương trình:
4 3 4
.r  131, 22.  58,32 .r  .r 3  58,32.r  131, 22  0 (2).
3 3
Giải phương trình (2) ta được r1  4,83 (loại); r2  7,53 (loại); r3  2,7 (Thỏa mãn).
Vậy r  2, 7cm.
Câu 61: (THPT-Ngô-Quyền-Hải-Phòng-Lần-2-2018-2019) Một hộp dựng bóng tennis có dạng hình
trụ. Biết rằng hộp chứa vừa khít ba quả bóng tennis được xếp theo chiều dọc, các quả bóng
tennis có kích thước như nhau. Thể tích phần không gian còn trống trong hộp chiếm tỉ lệ a %
so với thể tích của hộp bóng tennis. Số a gần nhất với số nào sau đây?
A. 50 . B. 66 . C. 30 . D. 33 .
Lời giải
Chọn D

Gọi r là bán kính của quả bóng tennis.


Khi đó bán kính đáy hộp bằng r và chiều cao hộp bằng 6r .
Khi đó thể tích hộp bóng hình trụ: V   r 2 h   r 2 6r  6 r 3 .
4
Thể tích một quả bóng tennis: V1   r 3 .
3
Suy ra thể tích ba quả bóng tennis là 3V1  4 r 3 .
Thể tích phần không gian còn trống trong hộp là V2  V  3V1  6 r 3  4 r 3  2 r 3 .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 128


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

V2 2 r 3 1
Ta có:  a%  3
 a%   a% .
V 6 r 3
Suy ra a  33 .
Câu 62: Cho hai mặt trụ có cùng bán kính bằng 4 được đặt lồng vào nhau như hình vẽ. Tính thể tích
phần chung của chúng biết hai trục của hai mặt trụ vuông góc và cắt nhau.

.
256 1024
A. 256 . B. 512 . .
C. D. .
3 3
Hướng dẫn giải
Chọn D.
1
Cách 1. Ta xét phần giao của hai trụ như hình.
8

.
Ta gọi trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.

.
Khi đó phần giao  H  là một vật thể có đáy là một phần tư hình tròn tâm O bán kính 4 , thiết
diện của mặt phẳng vuông góc với trục Ox là một hình vuông có diện tích S  x   4 2  x 2 .
4 4
128 1024
Thể tích khối  H  là  S  x  dx   16  x dx 
2
. Vậy thể tích phần giao là .
0 0
3 3
16 3 1024
Cách 2. Dùng công thức tổng quát giao hai trụ V  R  .
3 3
Câu 63. (Nguyễn Du Dak-Lak 2019) Một cốc nước có hai phần: phần thân và phần đế. Phần thân để
chứa nước có hình trụ cao 15 ml , chứa được đúng 750 ml nước. Phần đế là một phần của bán
cầu làm bằng thủy tinh đặc. Mặt trên của đế là hình tròn lớn của bán cầu vừa khít với hình tròn
đáy của thân cốc, mặt dưới của đế là hình tròn đường kính 6 ml . Thể tích của phần đế là (tính
chính xác đến hàng phần trăm)

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 129


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

A. 112, 44 cm 3 . B. 101,73 cm 3 . C. 132,98 cm 3 . D. 152,08 cm 3 .


Lời giải
Chọn A
V 750
+ Ta có 750 ml  750 cm3 , suy ra V   R 2 h  R    3,99 cm .
h 15
+ Theo bài ta có hình vẽ bên.

15cm

O
R
r I
A

6cm
Gọi O là tâm mặt trên của đế, I là tâm mặt dưới của đế nên OA  R là bán kính hình tròn mặt
trên (cũng là bán kính của bán cầu); IA  r  3 cm là bán kính đường tròn mặt dưới của đế.
OI là chiều cao của phần đế, suy ra chiều cao của chỏm cầu bỏ đi là
h  R  OI  R  R 2  r 2  1,36 cm (Vì OI  R 2  r 2 ).
4 3
R
2 R 3
+ Thể tích của bán cầu, bán kính R là: V1  3   133,04 cm3 .
2 3
h
+ Thể tích của chỏm cầu có bán kính hình tròn nhỏ r là: V2  3r 2  h 2   20,54 cm3 .
6

Vậy thể tích phần đế là: V   V1  V2  133, 04  20,54  112,5 cm3 .

Câu 64. (Cẩm Giàng) Một nhà máy cần thiết kế một chiếc bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp, có
thể tích là 64  m3  . Tìm bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít
nguyên liệu nhất.
A. r  3  m  . B. r  3 16  m  . C. r  3 32  m  . D. r  4  m  .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
V 64 64
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h  2
   m .
 .r  .r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của
hình trụ.

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 130


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Nón-Trụ-Cầu Nâng Cao

 64 
Ta có: Stp  2 r.h  2 r 2  2   r 2   m 2  .
 r 
64 2 64 2r 3  64
Hàm số f  r    r có f   r    2  2r nên f   r   0   0  r  3 32 .
r r r2
Ta có bảng biến thiên của hàm số f  r  :
3
r 0 32 
f r   0 
 
f r 
3 3 1024

Hàm số f  r  đạt giá trị nhỏ nhất khi r  3 32 nên bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình
trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là r  3 32  m  .
Cách 2:
V 64 64
Chiều cao của bể nước hình trụ là: h  2
   m .
 .r  .r 2 r 2
Bể đựng nước hình trụ bằng tôn có nắp nên diện tích tôn cần dùng là diện tích toàn phần của
hình trụ.
 64 
Ta có: Stp  2 r.h  2 r 2  2   r 2   m 2  .
 r 
 32 32  32 32
Do đó: S tp  2    r 2   2 .3 3 . .r 2  Stp  6 3 1024 .
 r r  r r
32
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi  r 2  r  3 32 .
r
Vậy bán kính đáy r của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất là
r  3 32  m  .

File Word liên hệ: 0978064165 - Email: dangvietdong.bacgiang.vn@gmail.com Trang 131


Facebook: https://www.facebook.com/dongpay

You might also like