You are on page 1of 42

ĐỀ THI TNTHPT THEO HƯỚNG PHÂN TÍCH SAI LẦM THƯỜNG GẶP Ở HỌC SINH

NĂM HỌC 2022-2023


PHẦN I: ĐỀ BÀI
Câu 1. [Mức độ 1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là
A.  2;3 . B.  2;3 . C.  3;  2  . D.  3; 2  .

Câu 2. [Mức độ 1] Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là

1 1 ln 2 1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y    .
x x ln 2 x x ln 2
Câu 3. [Mức độ 1] Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x e là
1
A. y  exe . B. y  exe1 . C. y  xe1 . D. y  xe .
e
3 x
1
Câu 4. [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình    25 là
5
A.  ; 5 . B.  ;1 . C.  ;5  . D.  5;   .

Câu 5. [Mức độ 1] Cho cấp số nhân  u n  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u4 bằng

A. 24 . B. 9 . C. 48 . D. 54 .
Câu 6. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  1; 2; 3 . B. n4   2; 4; 0  . C. n3  1; 2;0  . D. n2   2; 4; 6  .

ax  b
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
cx  d
của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0; 2 . B.  4;0 . C.  2;0  . D.  0;4 .


3 3 3
Câu 8. [Mức độ 1] Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 thì   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2

A. 3 . B. 3 . C. 10 D. 5 .
Câu 9. [Mức độ 1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

1
x
1
A. y    . B. y  x 2 . C. y  2x . D. log 2 x .
2
Câu 10. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8  0 . Bán kính
của (S) bằng
A. 1 . B. 13 . C. 2 7 . D. 13 .
Câu 11. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và
 Q  : x  z  2  0. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  . Tính cos  .

3 5 5 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 6 6 2
Câu 12: [Mức độ 1] Cho số phức z  3  5i , phần ảo của số phức z 2 bằng

A. 30 . B. 16 . C. 30 . D. 10 .


Câu 13 : [Mức độ 1] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh
bên bằng a . Tính thể tích khối lăng trụ.

a3 3 a3 2
A. a 3 3 . B. 2a 3 3 . C. . D. .
3 4
Câu 14. [Mức độ 1] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a ; SA vuông góc với đáy và
SA  3a (tham khảo hình vẽ).

Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 2 3a3 . B. 3a3 . C. 3 3a3 . D. a3 .

Câu 15. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Mặt
phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  , khoảng cách từ điểm I 1; 2; 3 tới mặt phẳng   là:

A. 16 . B. 58 . C. 4 . D. 16 .

Câu 16. [Mức độ 1] Cho số phức z  5i  3 , phần ảo của số phức z là:

2
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Câu 17. [Mức độ 1] Cho hình nón có độ dài đường sinh là 5 và đường kính đáy là 6 . Tính diện tích
toàn phần của hình nón là
A. 24 . B. 66 . C. 15 . D. 48 .
Câu 18. [Mức độ 1] Phần ảo của số phức z  5  7i là

A. 7 . B. 7i . C. 5 . D. 74 .

Câu 19. [Mức độ 1] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  1; 2  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D. 1; 0  .

2x 1
Câu 20. [ Mức độ 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
1 2 1 2
A. y  . B. y   . C. y   . D. y  .
3 3 3 3

Câu 21. [Mức độ 2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x 2 1  log 1 3 x  3.
5 5

A. S  2;  . B. S  ;1  2;  .

C. S  1;2  . D. S  1;2 .

Câu 22. [Mức độ 2] Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 225 . B. 30 . C. 210 . D. 105 .
1
Câu 23. [Mức độ 2] Cho  x dx  F  x   C . Khẳng định nào sau đây là đúng?

2 1 1
A. F   x   . B. F   x   ln x . C. F   x   . D. F   x    .
x2 x x2
3 3
1 
Câu 24. [Mức độ 2] Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   1dx bằng
0 0

A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .

Câu 25. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x   sin x  2 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

3
2x 2x
A.  f  x  dx   cos x  C . B.  f  x  dx  cos x  C.
ln 2 ln 2

 f  x  dx   cos x  2 .ln 2  C .  f  x  dx  cos x  2 .ln 2  C .


x x
C. D.

Câu 26. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 10  . B.  ;1 . C.  3;   . D.  0;4  .

Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số f  x  liên tục trên  \{2} và có bảng xét dấu f ( x) dưới đây. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .

Câu 28. [Mức độ 1] Xét số thực a dương và số thực b  0 . Khi đó log  ab 2  bằng

1
A. log a  2 log b . B. log a  log b .
2
C. log a  2 log b . D. 2 log a.log b .

Câu 29. [Mức độ 2] Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y   x 2  2 x và y  0 quanh trục Ox bằng
16 4 16 4
A. . B. . C. . D. .
15 3 15 3
Câu 30. [Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
SA  AB (tham khảo hình bên).

Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .

4
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt?

A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .

 
Câu 32. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  10 x  25  4  x  với mọi x   .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . B.  4;   . C.   ; 4  . D.  5;   .

Câu 33. [Mức độ 2] Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu
xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả
khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ bằng
9 9 26 1
A. . B. . C. . D. .
35 70 35 2
Câu 34. [Mức độ 2] Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 là

A. S    ; 2  16;    . B. S   0; 2  16;    .

C. S    ;1   4;    . D. S   2;16 .

1
Câu 35. [Mức độ 2] Trên mặt phẳng tọa độ, xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho
z
là số thuần ảo.
A. trục hoành. B. trục tung.
C. trục tung bỏ điểm O . D. trục hoành bỏ điểm O .

Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 và N  2;3;  4  . Đường thẳng
MN có phương trình là

 x  1  2t  x  1  3t  x  2  t  x  3  t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  t . C.  y  3  2t . D.  y  1  2t .
 z  3  4t  z  3  7t  z  4  3t  z  7  3t
   

Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1,  3; 4  . Điểm đối xứng với A qua mặt
phẳng  Oxz  có tọa độ là

A.  1,  3; 4  . B. 1, 3; 4  . C. 1,  3;  4 . D.  1, 3;  4  .

Câu 38. [Mức độ 2] Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao a , cạnh đáy a 2 (tham khảo hình bên).

5
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng

2 3 3
A. 2a . B. 2a . C. a. D. a.
3 3

Câu 39. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   0;100  để bất phương trình
4 x  2.2 x  ln  m 2  1  0 nghiệm đúng với mọi x  1; 2 ?

A. 55 . B. 53 . C. 109 . D. 54 .

Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x 
2
trên  thỏa mãn F  2   G  2   5 và F  0   G  0   1 . Khi đó I   xf  x  dx bằng
2

A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Câu 41. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m 2 x 4   m 2  2023m  x 2  2022 có đúng một cực trị?

A. Vô số B. 2022 . C. 2023 . D. 1 .
Câu 42. [Mức độ 4] Xét hai số phức u và v thoả mãn 4u  3v  4 và 5v  4  6 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức T  u  2v  1  2u  v  2 .

130 295
A. 2 13 . B. . C. . D. 4 2 .
2 4
Câu 43: [Mức độ 3] Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến
3 7a
mặt phẳng  SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
7

3 3 2 3 9a 3 42 9a 3 21
A. a . B. a . C. . D. .
2 3 49 98

Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
2 xf  x   x 2 f   x   5 x 4  6 x 2  4 x, x   Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  và y  f   x  bằng

1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
4 4 2

6
Câu 45. [Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2(m  2) z  m2  1  0 ( m là số thực).
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình đó có hai nghiêm z1 , z2 thỏa
z1  z2  4 .

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

 x  2  4t

Câu 46. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  6t , t   và đường
 z  1  8t

x7 y2 z
thẳng  :   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và  . Khoảng
6 9 12
cách từ điểm M 1; 2;3 đến  P  bằng

152 27 512 215


A. . B. . C. . D. .
870 870 870 870
Câu 47. [Mức độ 3] Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn

log 2  x 2  y 2  2 x   log 3  x 2  y 2   log 2 x  log 3  x 2  y 2  16 x 

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
800
Câu 48. [Mức độ 3] Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A và B là
3
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến
mặt phẳng  SAB  bằng

24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24

Câu 49. [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;10  và B  3; 4; 6  . Xét các điểm M
thay đổi sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . B.  3; 4 . C.  2;3 . D.  6; 7  .

Câu 50. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm đạo hàm f   x  như hình vẽ. Hàm số
g  x   f 2  x   4 f  x   1 có bao nhiêu điểm cực tiểu. Biết rằng f  b   4 , lim f  x    và
x 

lim f  x   1 .
x 

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

7
PHẦN II: BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.B 3.B 4.C 5.A 6.B 7.C 8.A 9.C 10.B
11.D 12.A 13.A 14.B 15.C 16.C 17.A 18.A 19.B 20.D
21.A 22.D 23.C 24.D 25.A 26.A 27.C 28.C 29.C 30.C
31.C 32.C 33.A 34.B 35.C 36.B 37.B 38.C 39.D 40.B
41.C 42.B 43.A 44.D 45.B 46.B 47.C 48.C 49.B 50.A

PHẦN III: LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. [Mức độ 1] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  3  2i có tọa độ là
A.  2;3 . B.  2;3 . C.  3;  2  . D.  3; 2  .

Lời giải
+ Một số sai lầm hay gặp : Học sinh xác định nhầm phần thực, phần ảo hoặc biểu diễn hình học
của số phức chưa chính xác.
Câu 2. [Mức độ 1] Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  log 2 x là

1 1 ln 2 1
A. y  . B. y  . C. y   . D. y    .
x x ln 2 x x ln 2
Lời giải
+ Một số sai lầm hay gặp do học sinh nhớ nhầm công thức tính đạo hàm của hàm logarit.
Câu 3. [Mức độ 1] Trên khoảng  0;    , đạo hàm của hàm số y  x e là
1
A. y  exe . B. y  exe1 . C. y  xe1 . D. y  xe .
e
Lời giải
Cách làm đúng:

Ta có: y  x e  y  exe1 .

Sai lầm thường gặp:

HS nhìn vội nên nhằm công thức y  e x  y  e x nên áp dụng ra đáp án D.

HS nhớ nhằm công thức nguyên hàm hoặc quên trừ số mũ nên chọn các đáp án A, C.
3 x
1
Câu 4. [Mức độ 1] Tập nghiệm của bất phương trình    25 là
5
A.  ; 5 . B.  ;1 . C.  ;5  . D.  5;   .

Lời giải
Cách làm đúng:
3 x
1
Ta có:    25  3  x  2  x  5 .
5
Sai lầm thường gặp:
8
HS quên đổi chiều dấu bất phương trình nên chọn nhằm đáp án D.
HS nhằm dấu ký hiệu của khoảng, đoạn nên chọn đáp án A.
3 x
1
HS làm vội nên giải sai thành:    25  3  x  2  x  1
5
Câu 5. [Mức độ 1] Cho cấp số nhân  u n  với u1  3 và công bội q  2 . Giá trị của u4 bằng

A. 24 . B. 9 . C. 48 . D. 54 .
Lời giải
Lời giải đúng
Ta có công thức cấp số nhân là: un  u1q n 1  u4  u1q 3  3.23  24 .
Sai lầm thường gặp thứ nhất
Học sinh nhầm công thức cấp số nhân sang công thức cấp số cộng:
u4  u1  3q  3  3  2  9 .
Nên học sinh sẽ chọn phương án B.
Sai lầm thường gặp thứ hai
Học sinh nhầm công thức cấp số nhân: u4  u1q 4  3  2 4  48 .
Nên học sinh sẽ chọn phương án C.
Sai lầm thường gặp thứ ba
Học sinh thay nhầm công thức với u1  2, q  3  u4  2  33  54 .
Nên học sinh sẽ chọn phương án D.
Câu 6. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  2 y  3  0 có một vectơ pháp tuyến là
   
A. n1  1; 2; 3 . B. n4   2; 4; 0  . C. n3  1; 2;0  . D. n2   2; 4; 6  .

Lời giải
Lời giải đúng
 
Ta có: n4   2; 4; 0   2 1; 2; 0   n4 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Sai lầm thường gặp thứ nhất



Học sinh nhầm hệ số tự do là hệ số đứng trước ẩn z nên học sinh chọn n1  1; 2; 3 là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Nên học sinh sẽ chọn phương án A.


Sai lầm thường gặp thứ hai

Học sinh nhầm dấu đứng trước ẩn y , tức là: n3  1; 2;0  là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng  P  .

Nên học sinh sẽ chọn phương án C.


Sai lầm thường gặp thứ ba
Học
 sinh nhầm hệ số tự do là hệ số đứng trước ẩn z nên học sinh chọn
n2   2; 4; 6   2  1; 2; 3 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  .

Nên học sinh sẽ chọn phương án D.


9
ax  b
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm số y  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm
cx  d
của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A.  0; 2 . B.  4;0 . C.  2;0  . D.  0;4 .

Lời giải
Lời giải đúng
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là  2; 0  .
Sai lầm thường gặp
Học sinh nhầm lẫn giữa trục hoành và trục tung.
Nên HS sẽ chọn phương án D.
3 3 3
Câu 8. [Mức độ 1] Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  5 thì   f  x   g  x  dx bằng
2 2 2

A. 3 . B. 3 . C. 10 D. 5 .
Lời giải
Lời giải đúng
3 3 3
Ta có   f  x   g  x  dx 
2

2
f  x  dx   g  x  dx  2  5  3 .
2

Sai lầm thướng gặp thứ nhất


b b b
HS nhớ sai tính chất   f  x   g  x dx   g  x dx   f  x dx
a a a

Nên HS sẽ chọn phương án B.

Sai lầm thướng gặp thứ 2


b b b
HS nhớ sai tính chất   f  x   g  x dx   g  x dx. f  x dx
a a a

Nên HS sẽ chọn phương án C.

Sai lầm thướng gặp thứ 3


b b b
HS nhớ sai tính chất   f  x   g  x dx   g  x dx   f  x dx
a a a

10
Nên HS sẽ chọn phương án D.
Câu 9. [Mức độ 1] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên

x
1
A. y    . B. y  x 2 . C. y  2x . D. log 2 x .
2
Lời giải
Lời giải đúng:
Đồ thị đã cho có dạng đồ thị hàm số mũ y  a x với a  1 .
Chọn đáp án C.
Sai lầm thường gặp:
Học sinh nhớ được đây là dạng đồ thị hàm số y  a x nhưng nhầm điều kiện của a : 0  a  1
(đáp án A).
Học sinh không phân biệt được đồ thị y  a x  a  1 và đồ thị hàm số lũy thừa y  x   1
vì hai đồ thị này gần giống nhau (đáp án B).
Đồ thị hàm số mũ y  a x với a  1 cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 1. Học sinh dễ dàng
nhầm sang dạng đồ thị y  log a x cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 1 (đáp án D).

Câu 10. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  8  0 . Bán kính
của (S) bằng
A. 1 . B. 13 . C. 2 7 . D. 13 .
Lời giải
Ta có a  1, b  2, c  0, d  8

Bán kính R  a 2  b 2  c 2  d  12   2    8   13 . Chọn B.


2

- Sai lầm thường gặp thứ nhất:


a  1, b  2, c  0, d  4

R  a 2  b 2  c 2  d  12   2   4  1 .
2

Nên học sinh chọn phương án A.


- Sai lầm thường gặp thứ hai:
a  2, b  4, c  0, d  8

 2   4 2   8   2 7 .
2
R  a 2  b2  c 2  d 

11
Nên học sinh chọn phương án C.
- Sai lầm thường gặp thứ ba:
a  1, b  2, c  0, d  8

R  a 2  b 2  c 2  d  12   2    8  13 .
2

Nên học sinh chọn phương án D.


Câu 11. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  3  0 và
 Q  : x  z  2  0. Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  P  và  Q  . Tính cos  .

3 5 5 3
A.  . B. . C.  . D. .
2 6 6 2

 Lời giải
 P  có VTPT n1   2;1;1 .

 Q  có VTPT n2  1;0; 1 .
Khi đó
 
n1.n2  2  .1  1.0  1.  1 3
cos       .
 2   12  12 . 12  02   1 2
2 2
n1 . n2

Sai lầm thường gặp :


 Thiếu dấu trị tuyệt đối trên tử, dẫn đến sai lầm:

cos  
 2  .1  1.0  1.  1 
3
.
 2   12  12 . 12  02   1 2
2 2


 Xác định VTPT của  Q  sai,  Q  có VTPT n2  1; 1; 2  , dẫn đến sai lầm:

 2  .1  1.  1  1.  2  5
cos   
 2   12  12 . 12   1   2  6
2 2 2

hoặc cos  
 2  .1  1.  1  1.  2  5
 .
 2   12  12 . 12   1   2 
2 2 2 6

Câu 12: [Mức độ 1] Cho số phức z  3  5i , phần ảo của số phức z 2 bằng

A. 30 . B. 16 . C. 30 . D. 10 .


Lời giải

z  3  5i  z  3  5i  z 2  16  30i
Vậy phần ảo của số phức z 2 bằng 30 .
Sai lầm thường gặp:
B. Nhầm phần thực, phần ảo.
C. Không tính số phức liên hợp.
D. Khi lũy thừa bậc hai thì nhầm thành nhân.

12
Câu 13 : [Mức độ 1] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a , cạnh
bên bằng a . Tính thể tích khối lăng trụ.

3 3 a3 3 a3 2
A. a 3. B. 2a 3. C. . D. .
3 4
Lời giải
Facebook tác giả : Hoàng Hà
Lời giải đúng

Ta có SABC  a 2 3 .

VABC . A' B 'C '  S ABC . AA '  a 3 3 .

- Sai lầm thường gặp thứ nhất


Ta có SABC  a 2 3 .

1 a3 3
VABC . A ' B 'C '  S ABC . AA '  .
3 3

Hs nhầm công thức tính thể tích khối lăng trụ thành công thức thể tích khối chóp
Nên HS sẽ chọn phương án C.
- Sai lầm thường gặp thứ hai
Hs cho cạnh của tam giác đều ABC là a.

a2 3
Ta có S ABC  .
4

a3 3
VABC . A ' B 'C '  S ABC . AA '  . Nên HS sẽ chọn phương án D.
4

- Sai lầm thường gặp thứ ba


Hs cho rằng hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh 2a thì có tất
cả các cạnh cùng bằng 2a .

Ta có SABC  a 2 3 .

VABC . A ' B 'C '  S ABC . AA '  2a3 3 . Nên HS sẽ chọn phương án B.

Câu 14. [Mức độ 1] Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a ; SA vuông góc với đáy và
SA  3a (tham khảo hình vẽ).

13
Thể tích khối chóp đã cho bằng

A. 2 3a3 . B. 3a3 . C. 3 3a3 . D. a3 .


Lời giải
Lời giải đúng
1 1
  2a.2a.sin 60  3a 2 .
Có diện tích đáy: SABC  AB. AC .sin BAC
2 2
1 1
Nên thể tích khối chóp là: V  S ABC .SA  3a 2 .3a  3a 3 .
3 3
Sai lầm thường gặp thứ nhất:
  2a.2a.sin 60  2 3a 2 .
Diện tích đáy: SABC  AB. AC.sin BAC
1 1
Nên thể tích khối chóp là: V  S ABC .SA  2 3a 2 .3a  2 3a 3 .
3 3
Do đó HS chọn phương án A.
Sai lầm thường gặp thứ hai:
1 1
  2a.2a.sin 60  3a 2 .
Diện tích đáy: SABC  AB. AC .sin BAC
2 2
Nên thể tích khối chóp là: V  SABC .SA  3a 2 .3a  3 3a 3 .
Do đó HS chọn phương án C.
Sai lầm thường gặp thứ ba:
1 1
  2 a.2a.cos 60  a 2 .
Diện tích đáy: SABC  AB. AC .cos BAC
2 2
1 1
Nên thể tích khối chóp là: V  S ABC .SA  a 2 .3a  a 3 .
3 3
Do đó HS chọn phương án D.
Câu 15. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 . Mặt
phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  , khoảng cách từ điểm I 1; 2; 3 tới mặt phẳng   là:

A. 16 . B. 58 . C. 4 . D. 16 .
Lời giải
Facebook tác giả: Tiến Hùng Phạm
Ta thấy  S  có tâm I 1; 2; 3 , bán kính R  12   2    3  2  4 .
2 2

Vì mặt phẳng   tiếp xúc với mặt cầu  S  nên khoảng cách từ I tới mp   bằng R

 d  I ;     R  4 .
Sai lầm thường gặp:
Học sinh tính sai bán kính do quên căn bậc hai: R  12   2    3   2  16
2 2

Học sinh tính sai bán kính do nhầm công thức: R  22   4    6   2  58


2 2

Học sinh thay tọa độ của I vào phương trình mặt cầu:
d  I ;     1   2    3   2  8  18  2  16
2 2 2

14
Câu 16. [Mức độ 1] Cho số phức z  5i  3 , phần ảo của số phức z là:
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 3 .
Lời giải
Ta có z  5i  3 nên z  3  5i suy ra phần ảo của số phức z là 5 .
Sai lầm thường gặp thứ nhất : HS Chọn A
Lí do: Học sinh không đọc kĩ đề, mà nghĩ là đề bài cho số phức z và nghĩ phần ảo là phần
được viết sau.
Sai lầm thường gặp thứ hai : HS Chọn B
Lí do: Học sinh không đọc kĩ đề, mà nghĩ là đề bài cho số phức z và yêu cầu tìm phần ảo của số
phức z
Sai lầm thường gặp thứ ba : HS Chọn D
Lí do: Học sinh không đọc kĩ đề, luôn nghĩ phần ảo là phần được viết sau nên đổi dấu phần ảo.
Câu 17. [Mức độ 1] Cho hình nón có độ dài đường sinh là 5 và đường kính đáy là 6 . Tính diện tích
toàn phần của hình nón là
A. 24 . B. 66 . C. 15 . D. 48 .
Lời giải
Lời giải đúng
Với bán kính đáy r  3
Ta có Stp   rl   r 2  15  9  24

Chọn phương án A.
Sai lầm lần thứ nhất
HS áp dụng bán kính đáy r  6 do chưa chia 2.
Ta có Stp   rl   r 2  30  36  66

Nên học sinh sẽ chọn phương án B.


Sai lầm lần thứ hai
HS nhầm lẫn giữa diện tích toàn phần của hình nón và diện tích xung quanh của hình nón.
Ta có Stp   rl  15

Nên học sinh sẽ chọn phương án C.


Sai lầm lần thứ ba
HS nhầm lẫn với công thức diện tích toàn phần của hình trụ
Stp  2 rl  2 r 2  30 18  48
Nên học sinh sẽ chọn phương án D.
Câu 18. [Mức độ 1] Phần ảo của số phức z  5  7i là

A. 7 . B. 7i . C. 5 . D. 74 .
Lời giải
Lời giải đúng
Phần ảo của số phức z  5  7i là 7 .

15
Sai lầm thường gặp thứ nhất
HS nhớ nhầm phần ảo có i nên chọn đáp án B.
Sai lầm thường gặp thứ hai
HS nhầm với phần ảo với phần thực nên chọn đáp án C.
Sai lầm thường gặp thứ ba
HS nhầm với môđun nên chọn đáp án D.
Câu 19. [Mức độ 1] Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

A.  1; 2  . B.  0;1 . C. 1; 2  . D. 1; 0  .

Lời giải
Lời giải đúng
Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là:  0;1 . Chọn B.

Sai lầm thường gặp thứ nhất


HS đọc nhầm tọa độ điểm cực tiểu là 1; 0  .

Nên HS sẽ chọn phương án D.


Sai lầm thường gặp thứ hai
HS không đọc kỹ đề nên chọn nhầm tọa độ điểm cực đại là  1; 2  .

Nên HS sẽ chọn phương án A.


Sai lầm thường gặp thứ ba
HS không đọc kỹ đề nên chọn nhầm tọa độ điểm cực đại là 1; 2  .

Nên HS sẽ chọn phương án C.


2x 1
Câu 20. [ Mức độ 2] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình
3x  1
1 2 1 2
A. y  . B. y   . C. y   . D. y  .
3 3 3 3
Lời giải

16
1 1
2 2
2x 1 2
x  và lim 2 x  1 x 2.
Ta có lim  lim  lim
x  3 x  1 x  1 3 x  3 x  1 x  1 3
3 3
x x
2
Suy ra tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng y  .
3
Sai lầm thường gặp thứ nhất
1
Học sinh nhầm lẫn cách tìm tiệm cận đứng thành tiệm cận ngang nên tìm ra y  và chọn đáp
3
án A.
Sai lầm thường gặp thứ 2
Học sinh nhầm lẫn cách tìm tiệm cận đứng thành tiệm cận ngang và tìm sai nghiệm của
1 1
3x  1  0  x   nên tìm ra tiệm cận ngang y   và chọn đáp án C.
3 3
Sai lầm thường gặp thứ 3
Học sinh tính sai giới hạn nên chọn đáp án B.
Câu 21. [Mức độ 2] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x 2 1  log 1 3 x  3.
5 5

A. S  2;  . B. S  ;1  2;  .

C. S  1;2  . D. S  1;2 .

Lời giải.

 x 2 1  3 x  3
1   1
  1   
 (chú ý với cơ số  1 )
2
Bất phương trình: log x 1 log 3 x 3
5 5

3x  3  0
 5

x 2  3 x  2  0
   x  2. Chọn A..
x  1

1
Sai lầm có thể 1: Không chú ý điều kiện xác định của logarit. Không chú ý cơ số 1.
5

log 1  x 2 1  log 1 3 x  3  x 2 1  3x  3


5 5

 x 2  3 x  2  0  1  x  2 . Chọn C.

 x 2 1  0

Sai lầm có thể 2: Chú ý điều kiện xác định của logarit   x  1.

3x  3  0

1
Nhưng không chú ý cơ số 1.
5

Khi đó bất phương trình: log 1  x 2 1  log 1 3 x  3  x 2 1  3x  3


5 5

 x 2  3 x  2  0  1  x  2 . Kết hợp điều kiện x  1 ta được 1  x  2


Chọn D.
Sai lầm có thể 3: Không chú ý điều kiện xác định của logarit
17
Bất phương trình đã cho tương đương:

log 1  x 2 1  log 1 3 x  3  x 2 1  3x  3


5 5

x  2
 x 2  3x  2  0   . Chọn B.
 x  1

Câu 22. [Mức độ 2] Cho tập hợp A có 15 phần tử. Số tập con gồm hai phần tử của A bằng
A. 225 . B. 30 . C. 210 . D. 105 .
Lời giải
Lời giải đúng
Số tập con gồm hai phần tử của A bằng C152  105 .
Sai lầm thường gặp thứ nhất
Học sinh nhầm lẫn số tập con hai phần tử của tập A bằng A152  210 nên chọn đáp án C.
Sai lầm thường gặp thứ 2
Học sinh nhầm lẫn số tập con hai phần tử của tập A bằng 15.2  30 nên chọn đáp án B.
Sai lầm thường gặp thứ 3
Học sinh nhầm lẫn số tập con hai phần tử của tập A bằng 15.15  225 nên chọn đáp án A.
1
Câu 23. [Mức độ 2] Cho  x dx  F  x   C . Khẳng định nào sau đây là đúng?

2 1 1
A. F   x   . B. F   x   ln x . C. F   x   . D. F   x    .
x2 x x2
Lời giải
Lời giải đúng
Theo định nghĩa nguyên hàm  f  x  dx  F  x   C  F   x   f  x  .
1
Do đó F   x   .
x
Sai lầm thường gặp thứ nhất
1
Học sinh nhầm lẫn thành tìm  x dx  ln x  C nên chọn đáp án B.

Sai lầm thường gặp thứ 2

 1  1
Học sinh nhầm lẫn thành tính     2 nên chọn đáp án D.
x x
Sai lầm thường gặp thứ 3

 1  2
Học sinh nhầm lẫn thành tính đạo hàm và tính đạo hàm sai nên tính    2 nên chọn đáp án
 x x
A.
3 3
1 
Câu 24. [Mức độ 2] Nếu  f  x  dx  6 thì   3 f  x   1dx bằng
0 0

A. 1 . B. 3 . C. 5 . D. 1 .
18
Lời giải
Lời giải đúng
Chọn D.
3 3 3
1  1 1
Ta có: 0  3 f  x   1dx  3 0 f  x dx  0 1dx  3 .6  3  1 .
Sai lầm thường gặp thứ nhất
3
HS hiểu nhầm  f  x  dx  6 là f  x   6 , rồi thế vào tính.
0

3
1  1
  3 f  x   1dx  3 .6  1  1 .
0

Nên HS sẽ chọn phương án A.


Sai lầm thường gặp thứ hai
HS áp dụng tính chất sai.
3 3 3 3
1  1
0  3 f  x   1dx  0 3dx.0 f  x dx  0 1dx  1.6  3  3 .
Nên HS sẽ chọn phương án B.
Sai lầm thường gặp thứ ba:
3
HS tách thành 2 tích phân, bấm máy tính  1dx  3 , sau đó thực hiện phép tính sai dấu.
0

3
1  1
  3 f  x   1dx  3 .6  3  5 .
0

Nên HS sẽ chọn phương án C.


Câu 25. [Mức độ 1] Cho hàm số f  x   sin x  2 x . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
2x 2x
A.  f  x  dx   cos x  C . B.  f  x  dx  cos x  C.
ln 2 ln 2

 f  x  dx   cos x  2 .ln 2  C .  f  x  dx  cos x  2 .ln 2  C .


x x
C. D.

Lời giải
Sai lầm thường gặp thứ nhất: HS chọn đáp án B
Lý do: Nhớ sai công thức nguyên hàm của sin x thành đạo hàm của sin x .
Sai lầm thường gặp thứ hai: HS chọn đáp án C
Lý do: Nhớ sai công thức nguyên hàm của a x thành đạo hàm của a x .
Sai lầm thường gặp thứ ba: HS chọn đáp án D
Lý do: Nhớ sai công thức nguyên hàm của a x thành đạo hàm của a x và nguyên hàm của sin x
thành đạo hàm của sin x .
Câu 26. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

19
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 10  . B.  ;1 . C.  3;   . D.  0;4  .
Lời giải
Sai lầm thường gặp thứ nhất: HS chọn đáp án B hoặc C
Lý do: Học sinh nhìn vào hai đầu mũi tên đi lên.
Sai lầm thường gặp thứ hai: HS chọn đáp án D
Lý do: Đọc không kĩ đề, tìm khoảng nghịch biến của hàm số.
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số f  x  liên tục trên  \{2} và có bảng xét dấu f ( x) dưới đây. Số
điểm cực trị của hàm số đã cho là

A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Lời giải
Lời giải đúng

Số điểm cực trị của hàm số là 2.


Chọn C
Sai lầm thường gặp thứ nhất
Học sinh không để ý điều kiện x  2 nên học sinh chọn đáp án có 3 điểm cực trị. Học sinh
chọn đáp án B.
Sai lầm thường gặp thứ hai
Sai lầm này do học sinh cho rằng số điểm cực trị tương đương số nghiệm của phương trình
f ( x)  0 và giá trị x làm f ( x) không xác định mà không chú ý đến sự đổi dấu của f ( x) khi
qua các nghiệm. Do đó học sinh chọn đáp án có 4 cực trị. Do đó học sinh chọn D.
Sai lầm thường gặp thứ ba
Sai lầm này vẫn kết hợp với sai lầm thứ 2, tuy nhiên học sinh này cảnh giác điều kiện x  2 nên
chọn 3 cực trị. Do đó học sinh chọn B.
Câu 28. [Mức độ 1] Xét số thực a dương và số thực b  0 . Khi đó log  ab 2  bằng

1
A. log a  2 log b . B. log a  log b .
2

20
C. log a  2 log b . D. 2 log a.log b .

Lời giải
Lời giải đúng
log  ab 2   log a  log b 2  log a  2 log b

Chọn C.
Sai lầm thường gặp thứ nhất
log  ab 2   log a  log b 2  log a  2 log b do học sinh không chú ý điều kiện của b là số thực
khác 0. Kết quả học sinh chọn chỉ đúng khi b  0
Học sinh chọn A
Sai lầm thường gặp thứ hai
log  ab 2   log a.log b 2  2 log a.log b . Học sinh mắc cả sai lầm thứ nhất và cả sai về công thức,
học sinh nhớ nhầm công thức sai là: log  xy   log x.log y

Học sinh chọn D


Sai lầm thường gặp thứ ba
1 1
log  ab 2   log a  log b . Học sinh nhớ nhầm công thức sai: log x n  log x . Do đó học sinh
2 n
chọn B.
Câu 29. [Mức độ 2] Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi hai đường
y   x 2  2 x và y  0 quanh trục Ox bằng
16 4 16 4
A. . B. . C. . D. .
15 3 15 3
Lời giải
Lời giải đúng
2
16
2

 
V     x  2 x dx 
2

15
0

Chọn C
Sai lầm thường gặp thứ nhất
2 2
16
Sai lầm do học sinh tính theo công thức V     x  2 x  dx  2
nên học sinh chọn đáp án A.
0
15
Sai lầm thường gặp thứ hai
4
2


Sai lầm do học sinh tính theo công thức V     x 2  2 x dx   3
. Do đó học sinh chọn D.
0

Sai lầm thường gặp thứ ba


2
4

Sai lầm do học sinh tính theo công thức V    x 2  2 x dx   3
. Do đó học sinh chọn B.
0

Câu 30. [Mức độ 1] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA vuông góc với đáy và
SA  AB (tham khảo hình bên).

21
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng

A. 30 . B. 90 . C. 45 . D. 60 .


Lời giải
Lời giải đúng
Ta có BC  AB  SB  BC .
.
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng SBA
  45 .
Do tam giác SAB vuông cân tại A  SBA
Vậy góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng 45 . Chọn C.
Sai lầm thường gặp thứ nhất
 . Học sinh chọn B
Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABC  bằng SAB

Câu 31. [Mức độ 2] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m để phương trình 2 f  x   m  0 có 3 nghiệm thực phân biệt?

A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Lời giải đúng
m
Ta có 2 f  x   m  0  f  x   1 .
2

Số nghiệm của phương trình 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng
m
y .
2

22
Do đó dựa vào đồ thị hàm số y  f  x  , ta có:

Phương trình 1 có 3 nghiệm thực phân biệt

m
 đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt
2
m
0  4  0  m 8.
2

Mà m   nên m  1; 2;3; 4;5;6;7 .

Vậy có 7 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu đầu bài.
Sai lầm thường gặp thứ nhất

Học sinh khi biến đổi phương trình 2 f  x   m  0 chỉ chuyển vế m và khẳng định số nghiệm
của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  m .
Do đó, phương trình đã cho có 3 nghiệm thực phân biệt  0  m  4 . Mà m   
m  1; 2;3 . Nên học sinh sẽ chọn phương án A.

Sai lầm thường gặp thứ hai


m
Học sinh xác định sai điều kiện để đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm
2
phân biệt:
m
Đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt
2
m
1  4  2  m 8.
2

Mà m    m  3; 4;5;6;7 . Nên học sinh sẽ chọn phương án B.

Sai lầm thường gặp thứ ba


m
Học sinh lấy cả dấu “=” khi xác định điều kiện để đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số
2
y  f  x  tại 3 điểm phân biệt:

m
Đường thẳng y  cắt đồ thị hàm số y  f  x  tại 3 điểm phân biệt
2
m
0  4  0  m 8.
2

Mà m    m  0;1; 2;3; 4;5; 6;7;8 . Nên học sinh sẽ chọn phương án D.


23
 
Câu 32. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  10 x  25  4  x  với mọi x   .
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . B.  4;   . C.   ; 4  . D.  5;   .

Lời giải
Lời giải đúng:
x  4
f   x    x  5  4  x  . Ta có: f   x   0  
2
.
x  5

Bảng xét dấu f   x  :

Dựa vào bảng xét dấu f '  x  , suy ra hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng   ; 4  .

Sai lầm thường gặp thứ nhất:

Bảng xét dấu f   x  :

Nên HS sẽ chọn phương án A.


Sai lầm thường gặp thứ hai:
Bảng xét dấu f   x  :

Nên HS sẽ chọn phương án B.


Sai lầm thường gặp thứ ba:
Bảng xét dấu f   x  :

Nên HS sẽ chọn phương án D.


Câu 33. [Mức độ 2] Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 6 quả màu đỏ được đánh số từ 1 đến 6 và 9 quả màu
xanh được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên hai quả từ hộp đó, xác suất để lấy được hai quả
khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ bằng
9 9 26 1
A. . B. . C. . D. .
35 70 35 2
Lời giải
Lời giải đúng
Lấy ngẫu nhiên 2 quả từ hộp thì có C152  105 cách.
24
Để lấy được hai quả khác màu trong đó quả đỏ đánh số chẵn, quả xanh đánh số lẻ thì có C31.C51
cách.
Để lấy được hai quả khác màu trong đó quả đỏ đánh số lẻ, quả xanh đánh số chẵn thì có C31.C41
cách.
Để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ thì hai quả khác
màu phải khác tính chẵn lẻ nên sẽ có C31.C51  C31.C41  27 cách.

27 9
Vậy xác suất cần tìm là P   .
105 35
Sai lầm thường gặp thứ nhất
Học sinh có thế tính nhầm số phần tử của không gian mẫu là C151 .C141

Nên học sinh sẽ chọn nhầm sang phương án B.


Sai lầm thường gặp thứ hai
Học sinh làm theo cách phần bù và xác định nhầm phần bù.
Lấy ngẫu nhiên 2 quả từ hộp thì có C152  105 cách.

Để lấy được hai quả khác màu đều được đánh số lẻ thì có C31.C51 cách.

Để lấy được hai quả khác màu đều được đánh số chẵn thì có C31.C41 cách.

Để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số chẵn thì hai quả khác
màu phải cùng chẵn hoặc cùng lẻ nên sẽ có C31.C51  C31.C41  27 cách.

Vậy để lấy được hai quả khác màu đồng thời tổng hai số ghi trên chúng là số lẻ thì hai quả khác
màu phải khác tính chẵn lẻ nên sẽ có 105  27  78 cách.
78 26
Vậy xác suất cần tìm là P   .
105 35
Nên học sinh sẽ chọn phương án C.
Sai lầm thường gặp thứ ba
Học sinh có thể đọc lướt đề và tính nhầm số phần tử không gian mẫu là số cách chọn hai cầu
khác màu là C61 .C91 cách. Nên học sinh sẽ chọn phương án D.

Câu 34. [Mức độ 2] Tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 là

A. S    ; 2  16;    . B. S   0; 2  16;    .

C. S    ;1   4;    . D. S   2;16 .

Lời giải
Lời giải đúng
ĐK: x  0
Đặt t  log 2 x , t   .

25
t  1
Bất phương trình đã cho trở thành: t 2  5t  4  0   .
t  4
Nếu log 2 x  1  0  x  2 .

Nếu log 2 x  4  x  16 .

Vậy tập nghiệm của bất phương trình S   0; 2  16;   .

Sai lầm thường gặp thứ nhất


Học sinh quên không tìm điều kiện xác định x  0 .
Nên học sinh sẽ chọn phương án A.
Sai lầm thường gặp thứ hai
t  1
Học sinh chỉ giải đến bước t 2  5t  4  0   và kết luận luôn.
t  4
Nên học sinh sẽ chọn phương án C.
Sai lầm thường gặp thứ ba
HS giải sai: t 2  5t  4  0  1  t  4 .
Nên học sinh sẽ chọn phương án D.
1
Câu 35. [Mức độ 2] Trên mặt phẳng tọa độ, xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho
z
là số thuần ảo.
A. trục hoành. B. trục tung.
C. trục tung bỏ điểm O . D. trục hoành bỏ điểm O .
Lời giải
Lời giải đúng
1 1 x  yi x  yi
Đặt z  x  yi với x, y   , i 2  1 . Khi đó   2  2 ,  x2  y2  0
z x  yi x  y i
2 2
x y 2

 x
1  2 0 x  0
là một số thuần ảo  phần thực của nó bằng 0   x  y
2
 .
z  x2  y 2  0 y  0

Khi đó z  0  yi là số thuần ảo. Và tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng
x  0 và y  0 . Đó chính là toàn bộ trục tung bỏ đi gốc tọa độ O .
Sai lầm:
Học sinh thiếu điều kiện x 2  y 2  0 nên thiếu y  0 .

Nên tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x  0 chính là trục tung.
Nên học sinh sẽ chọn phương án B.
HS nhầm lẫn giữa trục tung và trục hoành sẽ chọn phương án A, D.

26
Câu 36. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M 1; 2;3 và N  2;3;  4  . Đường thẳng
MN có phương trình là

 x  1  2t  x  1  3t  x  2  t  x  3  t
   
A.  y  2  3t . B.  y  2  t . C.  y  3  2t . D.  y  1  2t .
 z  3  4t  z  3  7t  z  4  3t  z  7  3t
   
Lời giải
Lời giải đúng

Đường thẳng MN đi qua điểm M 1; 2;3 và có một véctơ chỉ phương MN   3;1;  7  có
 x  1  3t

phương trình tham số là:  y  2  t .
 z  3  7t

Sai lầm thường gặp thứ nhất
HS lấy M 1; 2;3 làm điểm, N  2;3;  4  làm véctơ chỉ phương nên chọn phương án A.

Sai lầm thường gặp thứ hai


HS lấy N  2;3;  4  làm điểm, M 1; 2;3 làm véctơ chỉ phương nên chọn phương án C.

Sai lầm thường gặp thứ ba



HS lấy MN   3;1;  7  làm điểm, M 1; 2;3 làm véctơ chỉ phương nên chọn phương án D.

Câu 37. [Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , cho điểm A 1,  3; 4  . Điểm đối xứng với A qua mặt
phẳng  Oxz  có tọa độ là

A.  1,  3; 4  . B. 1, 3; 4  . C. 1,  3;  4 . D.  1, 3;  4  .

Lời giải
Goi H là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng  Oxz   H 1;0; 4  . Gọi A là điểm đối
xứng với A qua mặt phẳng  Oxz  nên H là trung điểm của AA . Áp dụng quy tắc trung điểm
ta có A 1;3; 4  .

Phân tích các sai lầm mà học sinh mắc phải:


+ Một số học sinh sẽ nhớ nhầm như đối hoành còn tung cao giữ nguyên. Chọn A.
+ Một số học sinh sẽ nhớ nhầm như đối cao còn hoành tung giữ nguyên. Chọn C.
+ Một số học sinh sẽ nhớ nhầm như đối cả hoành, tung và cao. Chọn D.

Câu 38. [Mức độ 2] Cho hình chóp đều S. ABCD có chiều cao a , cạnh đáy a 2 (tham khảo hình bên).

27
Khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  bằng

2 3 3
A. 2a . B. 2a . C. a. D. a.
3 3
Lời giải
FB Tác giả: Bùi Nguyên Sơn
Lời giải đúng.
S

K
A D

O H

B C

Gọi O là giao điểm của AC và BD suy ra SO   ABCD  suy ra SO  a và SO  CD 1 .

Gọi H là trung điểm của CD suy ra OH  CD  2  .

Trong  SOH  , vẽ OK  SH  3  , dễ thấy K  SH .

Từ (1) và (2) suy ra CD   SOH  , suy ra CD  OK  4  .

Từ (3) và (4) suy ra OK   SCD  .

Vì BD  2OD nên d  B ,  SCD    2 d  O ,  SCD    2OK .

Từ giả thiết hình chóp đều S. ABCD có cạnh đáy a 2 , suy ra BC  a 2 suy ra
1 a 2
OH  BC 
2 2
Xét tam giác vuông SOH có:

1 1 1 1 1 1 3
2
 2
 2   2  OK  a
OK SO OH OK 2
a a 2
2
3
 
 2 

28
2 3
Khi đó d  B ,  SCD    2 d  O ,  SCD    2 OK  a.
3
Sai lầm thứ nhất.

Nhầm khoảng cách d  B ,  SCD    BC  2 a nên HS chọn phương án A.

Sai lầm thứ hai.


Nhầm khoảng cách d  B ,  SCD    BD  2 a nên HS chọn phương án B.

Sai lầm thứ ba.

3
Nhầm khoảng cách d  B ,  SCD    OK  a nên HS chọn phương án D.
3

Câu 39. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m   0;100  để bất phương trình
4 x  2.2 x  ln  m 2  1  0 nghiệm đúng với mọi x  1; 2 ?

A. 55 . B. 53 . C. 109 . D. 54 .
Lời giải
Lời giải đúng
Đặt 2 x  t , t   2; 4 . Bất phương trình trở thành:

t 2  2.t  ln  m 2  1  0  t 2  2.t  ln  m 2  1

x  1; 2  t   2; 4 . Xét f  t   t 2  2t với t   2; 4 .

f   t   2t  2 ; f   t   0  t  1  2; 4 .

f  2   8 ; f  4   24  min f  t   8 .
 2;4

YCBT  ln  m 2  1  f  t  , với t   2; 4 .

 ln  m 2  1  min f  t 
 2;4

 ln  m 2  1  8

 m 2  1  e8

 m 2  e8  1

  e 8  1  m  e8  1

 54.59  m  54.59
Vì m nguyên và m   0;100  nên có 54 giá trị m nguyên cần tìm.

Sai lầm thường gặp thứ nhất


Học sinh lấy luôn số 0 .

Từ 54.59  m  54.59 kết hợp m là số nguyên và m   0;100  .

Kết luận có 55 giá trị nguyên của m nên HS sẽ chọn phương án A.


29
Sai lầm thường gặp thứ hai
Học sinh không lấy số 54 .

Từ 54.59  m  54.59 kết hợp m là số nguyên và m   0;100  .

Kết luận có 53 giá trị nguyên của m nên HS sẽ chọn phương án B.


Sai lầm thường gặp thứ ba
Học sinh quên luôn điều kiện m   0;100  .

Từ 54.59  m  54.59 .
Kết luận có 109 giá trị nguyên của m nên HS sẽ chọn phương án C.

Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số f  x  liên tục trên  . Gọi F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của f  x 
2
trên  thỏa mãn F  2   G  2   5 và F  0   G  0   1 . Khi đó I   xf  x  dx bằng
2

A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Lời giải đúng
du
Đặt u  x 2  du  2 xdx  xdx  .
2

Đổi cận: x  0  u  0; x  2  u  2 .
2 2 2
1 1 1
Khi đó I    
0
xf x 2 dx 
20 f  
u d u 
20 f  x  dx   F  2   F  0   .
2

Theo đề bài F  x  , G  x  là hai nguyên hàm của hàm số f  x  trên  nên F  x   G  x   C .

 F  2   G  2   C
Từ đó suy ra   F  2  F  0  G  2  G  0 (1)
 F  0   G  0   C

 F  2   G  2   5
Mặt khác,   F  2  F  0  G  2  G  0  4 (2)
 F  0   G  0   1

Từ (1) và (2) suy ra 2  F  2   F  0    4  F  2   F  0   2 .

2
1
Vậy I   xf  x  dx  2 .2  1 .
2

Sai lầm thường gặp thứ nhất


2 2 2
I   
0
xf x 2 dx   f  u  du   f  x  dx  F  2   F  0  .
0 0

2
Từ đó dẫn đến I   xf  x  dx  2 nên HS sẽ chọn phương án D.
2

Sai lầm thường gặp thứ hai


30
2 2 2
1 1 1 1
I   
0
xf x 2 dx 
20 f  
u d u 
20 f  x  dx   F  2   F  0    G  2   G  0  .
2 2

 I  F  2  F  0  G  2  G  0 (1)

 F  2   G  2   5
Mặt khác,   F  2  F  0  G  2  G  0  4 (2)
 F  0   G  0   1

Từ (1), (2) suy ra 2 I  4  I  2 nên HS sẽ chọn phương án D.


Sai lầm thường gặp thứ ba
2 2 2
1 1 1 1
I   xf x dx   f  u  du   f  x  dx   F  2   F  0    G  2   G  0  .
2

0
20 20 2 2

 2I  F  2  F  0  G  2  G  0 (1)

 F  2   G  2   5
Mặt khác,   F  2  F  0  G  2  G  0  6 (2)
 F  0   G  0   1

Từ (1), (2) suy ra 2 I  6  I  3 nên HS sẽ chọn phương án A.


Câu 41. [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m x   m  2023m  x  2022 có đúng một cực trị?
2 4 2 2

B. Vô số B. 2022 . C. 2023 . D. 1 .
Lời giải
Lời giải đúng:
Trường hợp 1: m  0  y  2022 nên hàm số không có cực trị.

 m  0 không thỏa mãn yêu cầu bài toán.


Trường hợp 2: m  0  m 2  0 .

Hàm số y  m 2 x 4   m 2  2023m  x 2  2022 có đúng một cực trị   m 2 .  m 2  2023m   0

 m 2  2023m  0
 0  m  2023 .
Vì m  0  0  m  2023 .
Do m nên có 2023 giá trị nguyên của tham số m để hàm số
y  m x   m  2023m  x  2022 có đúng một cực trị .
2 4 2 2

Sai lầm thường gặp thứ nhất:


Lời giải sai

y  4m 2 x3  2  m 2  2023m  x  2 x  2m 2 x 2   m 2  2023m   .

x  0 x  0
y  0   2 2   2 m  2023 .
 2m x  m  m  2023 x 
 2m
1

31
Sai lầm thường gặp học sinh: không kiểm tra trường hợp m  0 , không xét trường hợp phương
trình 1 vô nghiệm.

Hàm số có đúng một cực trị khi phương trình 1 có nghiệm x  0

 m  2023  0  m  2023 .
Nên học sinh sẽ chọn phương án D.
Sai lầm thường gặp thứ hai:
Lời giải sai

y  4m 2 x3  2  m 2  2023m  x  2 x  2m 2 x 2   m 2  2023m   .

x  0 x  0
y  0   2 2   2 m  2023 .
 2 m x  m  m  2023  x  1
 2m
Sai lầm thường gặp học sinh: không kiểm tra trường hợp m  0 , không xét trường hợp phương
trình 1 có nghiệm x  0 .

m  2023
Hàm số có đúng một cực trị khi phương trình 1 vô nghiệm  0
2m
 0  m  2023 .
Do m   nên có 2022 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Nên học sinh sẽ chọn phương án B.
Sai lầm thứ ba:
Nhớ nhầm điều kiện hàm trùng phương có đúng 1 điểm cực trị khi và chỉ khi a.b  0 khi đó ta
có  m 2 .  m 2  2023m   0  m 2  2023m  0  0  m  2023 .

Do m   nên có 2022 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nên học sinh sẽ chọn phương án B.
Sai lầm thường gặp thứ tư: Nhớ nhầm điều kiện hàm trùng phương có đúng 1 điểm cực trị
m  0
khi và chỉ khi a.b  0 khi đó ta có  m 2 .  m 2  2023m   0  m 2  2023m  0   .
 m  2023
Kết luận có vô số giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Nên học sinh sẽ chọn phương án A.
Câu 42. [Mức độ 4] Xét hai số phức u và v thoả mãn 4u  3v  4 và 5v  4  6 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức T  u  2v  1  2u  v  2 .

130 295
A. 2 13 . B. . C. . D. 4 2 .
2 4
Lời giải

32
 a  2b  3
 u
 a  u  2v  1  5
Đặt   . Khi đó T  a  b .
b  2u  v  2 v  b  2a  4
 5

4u  3v  4  2a  b  4 .

5v  4  6  2a  b  6 .
2 2 2 2 2 2
Ta có: 2a  b  2a  b  8 a  2 b  42  62  4 a  b  26 .

Áp dụng bất đẳng thức BCS ta có:


2
1
2
 1 
 4 
2 2
5
T 2   .2 a  1. b     1 4 a  b  .26 
4
65
2
T 
2

130
.

130
Vậy MaxT  .
2

Câu 43: [Mức độ 3] Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy là hình vuông, mặt bên  SAB  là tam giác
đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết khoảng cách từ điểm A đến
3 7a
mặt phẳng  SCD  bằng . Thể tích của khối chóp S. ABCD bằng
7

3 3 2 3 9a 3 42 9a 3 21
A. a . B. a . C. . D. .
2 3 49 98
Lời giải
Lời giải đúng
S

3 7a
7
A
D

B
C

Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do SAB đều nên SH  AB .

 SAB    ABCD 

 SAB    ABCD   AB
  SH   ABCD  .
 SH  AB
 SH   SAB 

 SH là chiều cao của khối chóp S. ABCD .
AH // CD  AH //  SCD   d  A ,  SCD    d  H ,  SCD   .

33
Kẻ HE  CD , E  CD , HK  SE , K  SE  HK   SCD   HK  d  H ,  SCD   .

x 3
Đặt AB  x ,  x  0   HE  x , SH  .
2
Trong tam giác vuông SHE , ta có:
1 1 1 1 1 1
   2
 2  x  3a  AB  a 3 .
HK 2
HE 2
SH 2
 3 7a  x  x 3 2
   
 7   2 

1 1
  a 3. 3 3a 3
2
Vậy thể tích của khối chóp S. ABCD là: VS . ABCD  S ABCD .SH  . 3a .  .
3 3 2 2
Sai lầm thường gặp thứ nhất
3a 3
Thể tích của khối chóp S. ABCD là VS . ABCD  mà học sinh chọn nhầm thành
2
2a 3
VS . ABCD  . Do đó HS chọn B.
3
Sai lầm thường gặp thứ hai
Gọi I là trung điểm SD , AD   SAB   AD  SA

Tam giác SAD vuông cân tại A có AI là trung tuyến nên AI  SD  AI   SCD  .

Do đó AI  d  A ,  SCD   .

x 3
Đặt AB  x ,  x  0   SA  AD  x , SH  .
2
Trong tam giác vuông SAD , ta có:

1 1 1 1 1 1 3a 14 3a 14
2
 2
 2  2
 2  2 x  AB  .
AI AD SA  3 7a  x x 7 7
 
 7 
Vậy thể tích của khối chóp S. ABCD là:
2
1 1  3a 14  3a 14 3 9a 3 42
VS . ABCD  S ABCD .SH  .   . .  .
3 3  7  7 2 49

Do đó HS chọn C.
Sai lầm thường gặp thứ ba
AH // CD  AH //  SCD   d  A ,  SCD    d  H ,  SCD   .

Gọi E là trung điểm CD  HE  CD  HE   SCD   HE  d  H ,  SCD   .

3a 7
Do đó HE  d  H ,  SCD   . Suy ra AB  AD 
7

34
Vậy thể tích của khối chóp S. ABCD là:
2
1 1  3a 7  3a 7 3 9a 3 21
VS . ABCD  S ABCD .SH  .   . .  .
3 3  7  7 2 98

Do đó HS chọn D.
Câu 44. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và thỏa mãn
2 xf  x   x 2 f   x   5 x 4  6 x 2  4 x, x   Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  f  x  và y  f   x  bằng

1 1 1
A. . B. 0 . C. . D. .
4 4 2
Lời giải
Lời giải đúng:
Ta có:
  
  2 xf  x   x f   x  dx     x  f  x   x f   x  dx    5 x  6 x 2  4 x dx  x 5  2 x 3 2 x 2  C
2 2 2 4

 x 2 f  x   x 5  2 x 3 2 x 2  C .

Cho x  0 ta được C  0 .
 f  x   x3  2 x  2  f   x   3x 2  2 .

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và y  f   x  là nghiệm của phương trình:

x  0
x3  2 x  2  3x 2  2   x  1 .
 x  2

Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là


2
S   f  x   f   x  dx 
0
2 1 2
1 1 1
 x 3  3 x 2  2 x dx    x 3  3 x 2  2 x dx    x 3  3x 2  2 x dx    .
0 0 1
4 4 2
Sai lầm thường gặp thứ nhất:
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2 2
1
S f  x   f   x  dx   x 3  3 x 2  2 x dx  .
1 1
4
Do đó HS chọn A.
Sai lầm thường gặp thứ hai:
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2 2
S    f  x   f   x   dx    x3  3 x 2  2 x  dx  0 .
0 0

Do đó HS chọn B.

35
Sai lầm thường gặp thứ ba:
Diện tích hình phẳng cần tìm là
2 2
1
S    f  x   f   x   dx    x3  3 x 2  2 x  dx  .
1 1
4
Do đó HS chọn C.
Câu 45. [Mức độ 3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2(m  2) z  m2  1  0 ( m là số thực).
Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình đó có hai nghiêm z1 , z2 thỏa
z1  z2  4 .

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Lời giải đúng
Ta có:   (m  2)2  (m2  1)  4m  3
3
TH1:   0  4m  3  0  m   , phương trình có hai nghiệm là hai số phức
4
liên hợp
2
Ta có: z1.z2  z1.z1  z1  m 2  1  z1  m2  1

 m   3  tm 
z1  z2  4  2 m 2  1  4  m 2  3  
 m  3  ktm 

3
TH2:   0  4m  3  0  m  
4
c
Phương trình có hai nghiệm thực, đồng thời  m 2  1  0 nên hai nghiệm này
a
cùng dấu

z  z  4 z  z  4  2(m  2)  4  m  4  ktm 
Khi đó: z1  z2  4   1 2  1 2  
  z1  z2  4  z1  z2  4  2(m  2)  4  m  0  tm 
Vậy có hai giá trị thực của tham số m thỏa yêu cầu bài toán.
Sai lầm thường gặp thứ nhất
HS nhầm chỉ xét một trường hợp   0 nên chọn đáp án A.
Sai lầm thường gặp thứ hai
HS tìm ra 4 giá trị của m nhưng không loại các trường hợp không thỏa mãn nên chọn đáp án
D.
Sai lầm thường gặp thứ ba
HS tìm ra 4 giá trị của m nhưng một trường hợp thì loại giá trị m không thỏa mãn điều kiện,
trường hợp còn lại lấy cả 2 giá trị của m ; do đó chọn đáp án C.

36
 x  2  4t

Câu 46. [Mức độ 3] Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng d :  y  6t , t   và đường
 z  1  8t

x7 y2 z
thẳng  :   . Gọi  P  là mặt phẳng chứa hai đường thẳng d và  . Khoảng
6 9 12
cách từ điểm M 1; 2;3 đến  P  bằng

152 27 512 215


A. . B. . C. . D. .
870 870 870 870
Lời giải
Lời giải đúng

Đường thẳng d đi qua điểm A  2;0; 1 và có vectơ chỉ phương a   4; 6; 8 ; đường thẳng

 đi qua điểm B  7; 2; 0  và có vectơ chỉ phương b   6;9;12  .

4 6 8  
Ta có   suy ra a , b cùng phương.
6 9 12

Mặt khác ta thấy A  2;0; 1   .

Vậy d // .

Lấy điểm C  6; 6; 9   d .


 
Khi đó ta có BC   1; 8; 9  ; BA   5; 2; 1 .
  
 n   BA, BC    10; 44; 38   2  5; 22;19  .

Mặt phẳng  P  đi qua A  2;0; 1 có vectơ pháp tuyến n   5; 22;19  có phương trình là :

5 x  22 y  19 z  9  0 .

5.1  22.2  19.3  9 27


Vậy d  M ,  P     .
52   22   19  870
2 2

Sai lầm thường gặp thứ nhất:


Nhầm công thức phương trình mặt phẳng
Sai lầm thường gặp thứ hai:
Xác định sai vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

Câu 47. [Mức độ 3] Có bao nhiêu cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn

log 2  x 2  y 2  2 x   log 3  x 2  y 2   log 2 x  log 3  x 2  y 2  16 x 

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Lời giải đúng

37
 x2  y2  0
Điều kiện:  .zqa
 x0
Ta có: log 2  x 2  y 2  2 x   log 3  x 2  y 2   log 2 x  log 3  x 2  y 2  16 x 

 log 2  x 2  y 2  2 x   log 2 x  log 3  x 2  y 2   log 3  x 2  y 2  16 x   0

 x2  y 2  2 x   x2  y 2 
 log 2    log 3 2 0 (1)
 x  y  16 x 
2
 x 
 x2  y 2 
x y2
 2  
 log 2   2   log3  2 x2 0 (1)
 x   x  y  16 
 
 x 
x2  y2
Đặt t  (t  0)
x
 t 
Bất phương trình (1) trở thành log 2  t  2   log 3  0
 t  16 
 t 
Gọi f (t )  log 2  t  2   log 3   với t  0
 t  16 
1 16
Ta có f (t )    0 t  0
 t  2  ln 2 t (t  16) ln 3
Do đó hàm số y  f (t ) đồng biến trên  0;   .

 t 
Mặt khác f (2)  0 nên log 2  t  2   log 3  0 t2
 t  16 
x2  y 2
 2  x 2  y 2  2 x  0   x  1  y 2  1 .
2
Suy ra
x
Ta có các trường hợp sau xảy ra đối với cặp số nguyên  x; y  :

TH1: x  1  y 2  1  y  1;0;1 .

TH2: x  2  y 2  0  y  0 .

Vậy có 4 cặp số nguyên  x; y  thỏa mãn điều kiện bài toán là 1; 1 , 1; 0  , 1;1 ,  2;0  .

Sai lầm thường gặp thứ nhất:


HS làm thiếu TH2: x  2 dẫn đến thiếu 1 cặp số nguyên  Chọn B
Sai lầm thường gặp thứ hai:
HS làm dư trường hợp x  0 do quên điều kiện x  0 dẫn đến dư 1 cặp số nguyên  Chọn D
Sai lầm thường gặp thứ ba:
HS chỉ xét 2 trường hợp x  1 và x  2 , sau đó vội kết luận có 2 cặp số nguyên  Chọn A.
800
Câu 48. [Mức độ 3] Cho khối nón có đỉnh S , chiều cao bằng 8 và thể tích bằng . Gọi A và B là
3
hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB  12 , khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến
mặt phẳng  SAB  bằng

38
24 5
A. 8 2 . B. . C. 4 2 . D. .
5 24

Lời giải

Lời giải đúng


800
3.
1 3V 3  100  OB  10
Ta có V   .OB 2 .SO  OB 2  
3  .SO  .8
2
 AB 
Khi đó OM  OB 2  MB 2  OB 2     10  6  8
2 2

 2 
Gọi M là trung điểm cạnh AB  OM  AB và có AB  SO  AB  ( SOM )
Trong SOM dựng OH  SM ( HM ) mà OH  AB  OH  ( SAB )  d (O, ( SAB ))  OH
SOM vuông tại O có OH là đường cao, ta có
1 1 1 SO 2 .OM 2 82.82
   OH   2 2 4 2.
OH 2
SO OM 2
2
SO 2  OM 2 8 8
Sai lầm thường gặp thứ nhất
Xác định sai khoảnh cách từ O đến mặt phẳng  SAB  , H là hình chiếu của O lên cạnh SB
1 1 1 SO 2 .OB 2 24
dẫn đến phép tính sai    OH   .
OH 2
SO OB 2
2
SO  OB
2 2
5
Nên học sinh sẽ chọn đáp án B.
Sai lầm thường gặp thứ hai
Tương tự như trường hợp thứ nhất nhưng áp dụng công thức sai dẫn đến phép tính sai
1 1 1 SO 2  OB 2 5
2
   OH  
OH SO OB 2
2 2
SO .OB 2
24
Nên học sinh sẽ chọn đáp án D.
Câu 49. [Mức độ 4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  0;0;10  và B  3; 4; 6  . Xét các điểm M
thay đổi sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của
độ dài đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . B.  3; 4 . C.  2;3 . D.  6; 7  .

Lời giải
39
Lời giải đúng

1
Ta có: SOAM  OA. d  M ; OA  15  d  M ; OA  3  điểm M di động trên mặt trụ, bán kính bằng
2
3, trục là OA.
Nếu điểm M di động trên 2 đường tròn đáy thì tam giác OAM không có góc tù (đúng)
Nếu điểm M di động trên 1 đường sinh bất kỳ, khi đó theo hình vẽ ta có: tam giác OAM
không có góc tù  cos 
AMO  0  AM 2  OM 2  OA2  0
x  9
 32  x 2  32  10  x   100  0  
2

x  1
Kết hợp với điều kiện 0  x  10  x   0;1  9;10 ( x là khoảng cách từ O đến hình chiếu
của M lên OA ).
Từ đó suy ra điểm M di động trên 2 mặt trụ, bán kính bằng 3, trục là OJ và AI .
Gọi H là hình chiếu của B lên OA  H  0;0; 6   BH  5 .

Vì HI  3  5  HJ nên BM min  22  32  13   3; 4  .

Sai lầm thường gặp thứ nhất


1
Ta có: SOAM  OA. d  M ; OA  15  d  M ; OA  3  điểm M di động trên mặt trụ, bán kính bằng
2
3, trục là OA.
tam giác OAM không có góc tù  cos 
AMO  0  AM 2  OM 2  OA2  0
x  9
 32  x 2  32  10  x   100  0  
2

x  1
Kết hợp với điều kiện 0  x  10  x   0;1  9;10 .

Từ đó suy ra điểm M di động trên 2 mặt trụ, bán kính bằng 3, trục là OJ và AI .
Điểm M di động trên mặt đường tròn đáy chứa điểm A . Khi đó tam giác OAM vuông tại A
có AM  3 . Gọi H là hình chiếu của B lên OA  H  0;0; 6   BH  5 .

Khi đó BM min  42  22  20   4;5

Nên HS sẽ chọn đáp án A.

40
Sai lầm thường gặp thứ hai
1
Ta có: SOAM  OA. d  M ; OA  15  d  M ; OA  3  điểm M di động trên mặt trụ, bán kính bằng
2
3, trục là OA.
tam giác OAM không có góc tù  cos  AMO  0  AM 2  OM 2  OA2  0
x  9
 32  x 2  32  10  x   100  0  
2

x  1
Kết hợp với điều kiện 0  x  10  x   0;1  9;10 .

Từ đó suy ra điểm M di động trên 2 mặt trụ, bán kính bằng 3, trục là OJ và AI .
Điểm M di động trên mặt đường tròn đáy chứa điểm O . Khi đó tam giác OAM vuông tại O
có OM  3 . Gọi H là hình chiếu của B lên OA  H  0;0; 6   BH  5 .

Khi đó BM min  62  22  40   6;7 


Nên HS sẽ chọn đáp án D.
Câu 50. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị của hàm đạo hàm f   x  như hình vẽ. Hàm số
g  x   f 2  x   4 f  x   1 có bao nhiêu điểm cực tiểu. Biết rằng f  b   4 , lim f  x    và
x 

lim f  x   1 .
x 

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải

Bảng biến thiên của hàm số y  f  x  :

Xét hàm số h  x   f 2  x   4 f  x   1 .

Ta có h  x   2 f  x  . f   x   4 f   x  .

41
 f  x  0  x  a; x  b
h  x   0    .
 f  x   2 x  c  a

Ta có bảng biến thiên của hàm số h  x   f 2  x   4 f  x   1 :

Từ bảng biến thiên của hàm số h  x   f 2  x   4 f  x   1 suy ra bảng biến thiên của hàm số
g  x  f 2  x  4 f  x 1

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.

Sai lầm thường gặp 1: học sinh có thể không để ý giả thiết lim f  x   1 hoặc hiểu chưa rõ
x 

khái niệm điểm cực tiểu của hàm số dẫn đến chọn đáp án B là 3 điểm cực tiểu.
Sai lầm thường gặp 2: không định hướng được cách giải dạng toán chứa dấu giá trị tuyệt đối
 Không làm được
 HẾT 

42

You might also like