You are on page 1of 85

Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại . x  2 .. B. Hàm số có 3 cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0. D. Hàm số đạt cực đại tạo x  4 .
Câu 2. [KID] Cho hàm số . f  x   x  sin 2 x .. Khẳng định nào dưới đây đúng?
x2 x2 1
A.  f  x dx   cos 2 x  C . B.  f  x dx   cos 2 x  C .
2 2 2
1 x2 1
C. f  x dx  x 2
 cos 2 x  C . D.  f  x dx   cos 2 x  C .
2 2 2
Câu 3. [KID] Tập nghiệm của bât phương trình log 0,5  x  3  1 là
A.  3;5 . B. 5;   . C.  ;5  . D. .  3;5 ..

Câu 4. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A , B với OA   2;  1;3 ,
 
OB   5; 2;  1 . Tọa độ của vectơ AB là.
 
A. AB   3;3; 4  . B. AB   2; 1;3 .
 
C. AB   7;1; 2  . D. AB   3; 3; 4  .
Câu 5. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 0 1 
y' + 0   0 +

2  

 
4

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  f  x  có phương trình là


A. x  2 . B. x  0 . C. y  0 . D. y  1 .
Câu 6. [KID] Đường cong bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau đây
y
2

2 2 x

A. y  x 3  3 x 2 . B. y   x 4  2 x 2 .
C. y  1  3x  x 3 . D. y  3x  x 3 .
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y   x  2 
2

A.  2;   . B.  .
C.  2;   . D.  \ 2 .
Câu 8. [KID] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : 2 y  3 z  x  3  0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. 1; 2;3 . B. 1; 2; 3 . C.  1; 2; 3 . D. 1; 2;3 .
Câu 9. [KID] Điểm 1 trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức nào dưới đây? y
A. z  2  i . B. z  1  2i . M
C. z  2  2i . D. z  1  2i . 1

2 O x

Câu 10. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :
x  y  z  6 x  4 y  8 z  4  0 . Tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  là
2 2 2

A. I  3; 2; 4  , R  25 . B. I  3; 2; 4  , R  5 .
C. I  3; 2; 4  , R  5 . D. I  3; 2; 4  , R  25 .
1
Câu 11. [KID] Giá trị của log a với a  0 và a  1 bằng:
a3
3 2
A. 3 . B.  . C. 3 . D.  .
2 3

Câu 12. [KID] Cho hàm số trùng phương y  f  x  có đồ thị là đường y


cong như hình vẽ bên. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  . B. 1;   .
-1 1
C.  0;1 . D.  1;1 . O x

-3

-4

Câu 13. [KID] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng
3a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng
3
A. V  a 3 . B. V  3a 3 . C. V  a 3 . D. V  9a 3
2
2
3 x
Câu 14. [KID] Tập nghiệm của phương trình 2 x  1 là
A. 0;3 . B. 1; 3 . C. 1; 2 . D. 0; 3 .
Câu 15. [KID] Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng  ;    ?
x
 3 2
 
x
A. y    . B. y  3 2 .
 4 
x
 2
x
 3 2
C. y    . D. y    .
e  3 
Câu 16. [KID] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng Ox ?
 
A. n   0;1;1 . B. i   0;0;1 .
 
C. j   0;1; 0  . D. k  1; 0;0  .
Câu 17. [KID] Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm
f   x    x  1  x  1  2  x  , x   . Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
2 3

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
1 2 2
Câu 18. [KID] Cho  f  x  dx  2 ,  f  x  dx  4 , khi đó  f  x  dx  ?
0 1 0

A. 6 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
4 4 4
Câu 19. [KID] Cho  f  x  dx  10 và  g  x  dx  5 . Tính I   3 f  x   5 g  x  dx
2 2 2
A. I  5 . B. I  15 . C. I  5 . D. I  10 .
Câu 20. [KID] Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy lần lượt bằng a 3 và a 2
thì chiều cao của nó bằng
a
A. 3a . B. . C. 2a . D. a .
3
Câu 21. [KID] Phần ảo của số phức z  2  3i là
A. 3i . B. 3 . C. 3 . D. 3i .
Câu 22. [KID] Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường
sinh l . Kết luận nào sau đây sai?
1
A. V  r 2 h . B. Stp  rl  r 2 .
3
C. h  r 2  l 2 .
2
D. S xq  rl .
Câu 23. [KID] Có bao nhiêu cách chọn 3 bạn học sinh trong 10 bạn học sinh để bổ nhiệm
làm nhóm trưởng, nhóm phó và thủ quỹ?
A. 270 . B. A103 . C. C103 . D. 10! .
Câu 24. [KID] Hàm số F  x    x  1 là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
3

1
A. f1  x    x  1  C . B. f 2  x   3  x  1  C .
4 2

4
1
C. f 3  x   3  x  1 . D. f 4  x    x  1 .
2 4

4
ax  b
Câu 25. [KID] Cho hàm số y   a, b, c, d    có đồ
cx  d
thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm
số đã cho và trục hoành là
A. 0 . B. 2 .
C. 3 . D. 1 .

Câu 26. [KID] Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h

3V 3V
A. r  . B. r  .
h 2h
V 2V
C. r  . D. r  .
h h
Câu 27. [KID] Cho cấp số nhân  un  với u5  4 và u6  8 . Công bội của cấp số nhân đã cho
bằng
1
A. 2 . B. 4 . . C. D. 4 .
2
Câu 28. [KID] Phần ảo của số phức z , biết 1  i  z  3  i .
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 29. [KID] Cho số phức z1  3  2i , z2  6  5i . Tìm số phức liên hợp của số phức
z  6 z1  5 z2
A. z  51  40i . B. z  51  40i .
C. z  48  37i . D. z  48  37i .
Câu 30. [KID] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa mặt phẳng  ABCD  và
 ACC A bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
Câu 31. [KID] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác
SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Khoảng cách từ B đến
 SCD  bằng
21 21
A. 1 . B. . C. 2. D. .
3 7

Câu 32. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  1 x  3 , x   . Hàm
2

số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?



A. 3;  .  B.  0;1 . C.  ; 1 . 
D. 1; 3 . 
Câu 33. [KID] Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học
sinh khối 10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học
sinh?
A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
2 2 2
Câu 34. [KID] Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx
1 1 1
bằng
11 7 17 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
Câu 35. [KID] Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 x  3 x  12 x  2 trên đoạn  1; 2 có giá trị
3 2

là một số thuộc khoảng nào dưới đây?


A.  2;14  . B.  3;8 . C. 12; 20  . D.  7;8  .
Câu 36. [KID] Với a  log 30 3 và b  log 30 5 , khi đó giá trị của log 30 675 bằng
A. a 2  b . B. a 2b . C. 3a  2b . D. 2ab .
Câu 37. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , A  3; 4; 2  , B  5; 6; 2  ,
C  10; 17; 7  . Viết phương trình mặt cầu tâm C bán kính AB .
A.  x  10    y  17    z  7   8 . B.  x  10    y  17    z  7   8 .
2 2 2 2 2 2
C.  x  10    y  17    z  7   8 . D.  x  10    y  17    z  7   8 .
2 2 2 2 2 2

x  1 y 1 z  2
Câu 38. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d :  
2 1 3
và mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A 1;1;
  2 
, biết // P  và  cắt d .
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
A.   . B.   .
1 1 1 2 1 3
x 1 y 1 z  2 x 1 y 1 z  2
C.   . D.   .
8 3 5 2 1 1
Câu 39. [KID] Cho a và b là hai số thực dương phân biệt, a  b  1 và thỏa mãn
 
log a  ab   log a a 2b  4  0 . Khi đó, giá trị của log b a bằng
3  17 3  17
A. . B. .
2 4
3  17 3  17
C. . D. .
4 2
ln 2 x  6
Câu 40. [KID] Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá trị
ln x  2m
nguyên dương của m để hàm số đồng biến trên khoảng 1;e  . Số phần tử của tập hợp S là.
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 41. [KID] Cho hai hàm số f  x   ax  bx  cx  2 x và g  x   mx  nx  2 x , với các
4 3 2 3 2

hệ số a, b, c, m, n   . Biết hàm số y  f  x   g  x  có ba điểm cực trị là 2;1; 4 . Diện tích


hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng y  f  x  ; y  g  x  và các đường thẳng x  0; x  1
bằng
11 15 1 11
A. . B. . C. . D. .
15 11 5 25
Câu 42. [KID] Giả sử z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình
 2  i  z z  1  2i  z  1  3i . Khi z1  z2  1 , giá trị của biểu thức M  2 z1  3 z2 bằng.
A. M  19 . B. M  25 .
C. M  5 . D. M  19 .
Câu 43. [KID] Cho khối hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật với AB  3 ;
AD  7 . Hai mặt bên  ABBA  và  ADDA  cùng tạo với đáy góc 45 , cạnh bên của hình
hộp bằng 1 (hình vẽ). Thể tích khối hộp là
B C

A
D
1 B
C
3
A 7 D
A. 7. B. 3 3 . C. 5 . D. 7 7 .
Câu 44. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  : x  y  z  2 x  2 z  1  0 và
2 2 2

x y2 z
đường thẳng d :   . Hai mặt phẳng  P  ,  P  chứa d và tiếp xúc với  S  tại T
1 1 1
và T  . Tìm tọa độ trung điểm H của TT  .
5 1 5 5 2 7
A. H  ; ;   . B. H  ; ;   .
6 3 6 6 3 6
 5 1 5  7 1 7
C. H   ; ;  . D. H   ; ;  .
 6 3 6  6 3 6
Câu 45. [KID] Một bồn hình trụ đang chứa nước, được đặt nằm ngang,
có chiều dài bồn là 5m , có bán kính đáy 1m , với nắp bồn đặt trên mặt
nằm ngang của mặt trụ. Người ta đã rút nước trong bồn tương ứng với
0,5m của đường kính đáy. Thể tích của lượng nước còn lại trong bồn
bằng bao nhiêu m3 ? (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba).

A. 12, 637  m3  . B. 17,126  m3  .

C. 16,837  m3  D. 18, 734  m3 


Câu 46. [KID] Trong Công viên Toán học có những
mảnh đất mang hình dáng khác nhau. Mỗi mảnh được
trồng một loài hoa và nó được tạo thành bởi một trong
những đường cong đẹp trong toán học. Ở đó có một mảnh
đất mang tên Bernoulli, nó được tạo thành từ đường
Lemmiscate có phương trình trong hệ tọa độ Oxy là
16 y 2  x 2  25  x 2  như hình vẽ bên.
Tính diện tích S của mảnh đất Bernoulli biết rằng mỗi đơn vị trong hệ tọa độ Oxy tương ứng
với chiều dài 1 mét.
125 125
A. S 
6
 m2  B. S 
4
 m2 
250 125
C. S 
3
 m2  D. S 
3
 m2 
Câu 47. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x 2  2 x  với x   . Có
2
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số f  x 2  8 x  m  có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
x  y 1
Câu 48. [KID] Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x  y.4  3 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  x  y  4 x  2 y bằng
2 2

6 41
A. 8 . B. . C. 5 . D. .
34 8
Câu 49. [KID] Cho z1 ; z2 là hai số phức thỏa mãn z  1  i  2 và z1  z2  5 . Giá trị lớn
nhất của biểu thức P  z1  z2  6  5i có dạng a  b . Khi đó a 2  b có giá trị là
A. 126 . B. 36 . C. 28 . D. 42 .
Câu 50. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  1  0 ,
x  15 y  22 z  37
đường thẳng d :   và mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  8 x  6 y  4 z  4  0 .
1 2 2
Một đường thẳng    thay đổi cắt mặt cầu  S  tại hai điểm A , B sao cho AB  8 . Gọi A ,
B là hai điểm lần lượt thuộc mặt phẳng  P  sao cho AA , BB cùng song song với d . Giá
trị lớn nhất của biểu thức AA  BB là
8  30 3 24  18 3
A. . B. .
9 5
12  9 3 16  60 3
C. . D. .
5 9

BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. D 4. A 5. B 6. D 7. D 8. B 9. A 10. C
11. C 12. C 13. B 14. D 15. D 16. D 17. A 18. A 19. A 20. A
21. C 22. C 23. B 24. A 25. D 26. A 27. A 28. B 29. D 30. D
31. D 32. B 33. B 34. D 35. C 36. C 37. B 38. C 39. C 40. A
41. A 42. D 43. A 44. A 45. A 46. D 47. A 48. D 49. B 50. B

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid

Kênh Tiktok: Anh Giáo Kid - @anhgiaokid

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!


Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm
số đã cho bằng

A. 2 B. 2 C. 1 D. 1
Câu 2. [KID] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   1  sin 2 x là:
A. 1  cos 2x  C B. 1  cos 2x  C
1 1
C. x  cos 2 x  C D. x  cos 2 x  C
2 2
Câu 3. [KID] Nghiệm của phương trình log 2  x  1  4 là:
A. x  2 B. x  15 C. x  17 D. x  9
       
Câu 4. [KID] Trong không gian Oxyz , sao cho OA  2i  4 j  6k và OB  9i  7 j  4k . Vectơ

AB có tọa độ là:
A.  7; 3; 10  B.  7; 3;10  C. 11;11; 2  D.  7;3;10 
Câu 5. [KID] Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới
đây. Đồ thị hàm số y  f  x  có các đường tiệm cận ngang là

A. y  1; y  2 B. y  1; y  2
C. y  1; y  2 D. y  2
Câu 6. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số có bảng biến thiên như trên là:


A. y   x 4  2 x 2 B. y  3x 4  6 x 2  3
C. y  x 3  x D. y  x 3  x  3
1
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y   x  5 x  4 2 2 là:
A.  B.  ;1   4;   C.  ;1   4;   D.  \ 1; 4
Câu 8. [KID] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d qua M  3;5; 6  và vuông góc với mặt
phẳng  P  : 2 x  3 y  4 z  2  0 thì đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là:
 
A. u1   2; 3; 4  B. u2   2;3; 4 
 
C. u3   2; 3; 4  D. u4   2; 3; 4 
Câu 9. [KID] Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là điểm M như
hình vẽ?

A. z2  2  2i B. z1  2  3i C. z4  1  2i D. z3  3  2i
Câu 10. [KID] Trong không gian Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
tâm I 1; 0; 2  , bán kính R  4 ?
 x  1  y 2   z  2   16  x  1  y 2   z  2   4
2 2 2 2
A. B.
 x  1  y 2   z  2   4  x  1  y 2   z  2   25
2 2 2 2
C. D.
Câu 11. [KID] Với a, b là các số thực dương tùy ý, log  a 5b10  bằng:
1
A. 5 log  ab  B. 10 log  ab  C. 5log a  10log b D. log a  log b
2
Câu 12. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. 1;3 B.  3;  
C.  1;1 D.  2; 1

Câu 13. [KID] Lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B . Biết
AC  a 2, AA '  2a . Khi đó thể tích của lăng trụ đó bằng:
a3 4a 3
A. a 3 B. C. 4a 3 D.
3 3
x
1
Câu 14. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình    9 là:
3
A.  2;   B.  ; 2  C.  ; 2  D.  2;  
Câu 15. [KID] Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?
x x x
 1 
 2020  1
 
x
A. y    B. y    C. y    D. y  2020 
 2021    e
Câu 16. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng  P  : x  y  3 x  4  0 có
một vectơ pháp tuyến là:
 
A. n1   1;3; 4  B. n2  1; 1;3
 
C. n3  1;1;3 D. n4   1; 1;3
Câu 17. [KID] Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm là
f '  x    x 2  4 x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
3 3
Câu 18. [KID] Giả sử  f  x  dx  7
0
và  g  x  dx  2 . Khi đó, giá trị của
0
3
I    f  x   2 g  x   dx bằng:
0

A. I  12 B. I  14 C. I  3 D. I  11
1 0
5
Câu 19. [KID] Cho  f  x  dx   . Giá trị của tích phân I   f  x  dx bằng:
0 2 1
5 5
A. I   B. I  C. I  2 D. I  2
2 2
Câu 20. [KID] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , đường cao bằng
3a . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng:
A. 12a 3 B. 6a 3 C. 4a 3 D. 2a 3
Câu 21. [KID] Cho hai số phức z1  2  3i và z2  4  5i . Số phức z1  z2 là:
A. 2  2i B. 2  2i C. 2  2i D. 2  2i
Câu 22. [KID] Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 5. Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng:
A. 30 B. 20 C. 10 D. 50
Câu 23. [KID] Có bao nhiêu cách chọn 1 cặp nam – nữ từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và
5 nữ?
A. 20 B. 9 C. 4 D. 5
1 4 1 2
Câu 24. [KID] Cho hàm số F  x   x  x là nguyên hàm của hàm số f  x  . Hàm số
4 2
f  x  là hàm số nào sau đây?
A. x 4  x 2 B. 3 x 2  1 C. x 3  x 2 D. x3  x
Câu 25. [KID] Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới
đây. Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là:

A. 0 B. 1
C. 2 D. 3

Câu 26. [KID] Cho hình trụ có bán kính đáy R  8 và diện tích xung quanh của hình trụ bằng
48 . Chiều cao của hình trụ đã cho bằng:
A. 3 B. 9 C. 4 D. 6
Câu 27. [KID] Cho cấp số cộng  un  với u1  3 và công sai d  2 . Số hạng u5 là:
A. 12 B. 15 C. 11 D. 14
Câu 28. [KID] Cho các số phức z1  2  3i, z2  1  4i . Phần ảo của số phức z1 z2 là:
A. 5i B. 5 C. 5i D. 5
 
Câu 29. [KID] Cho số phức z thỏa mãn  2  i  z  4 z  i  8  19i . Phần thực của số phức
z bằng:
A. 3 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 30. [KID] Cho hình lập phương ABCD. A1 B1C1 D1 (tham khảo hình vẽ bên).
Góc giữa đường thẳng AD và BB1 bằng:
A. 30 B. 60
C. 45 D. 90

Câu 31. [KID] Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , ABC là tam giác đều cạnh bằng
a, SA  2a . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng  SBC  bằng:
3a 3a
A. a B. 2a C. D.
3 2
Câu 32. [KID] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đạo hàm f '  x   x 1  x   x  3
2 3

với mọi x   . Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. 1; 2  B. 1;   C.  ;0  D.  1;1
Câu 33. [KID] Từ một nhóm học sinh gồm 4 nam và 5 nữ, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác
suất để 3 học sinh được chọn có ít nhất 2 học sinh nữ bằng:
10 5 25 5
A. B. C. D.
21 42 42 14
2 2
Câu 34. [KID] Nếu 
0
f  x  dx  3 thì   f  x   x  dx  ?
0

A. 2 B. 1 C. 1 D. 5
3x  1
Câu 35. [KID] Giá trị lớn nhất M của hàm số y  trên đoạn  0; 2 bằng:
x 3
1 1
A. M  5 B. M  5 C. M  D. M  
3 3
Câu 36. [KID] Biết log 3 4  a và T  log12 18 . Phát biểu nào sau đây đúng?
a2 a4 a 2 a 2
A. T  B. T  C. T  D. T 
2a  2 2a  2 a 1 a 1
Câu 37. [KID] Trong không gian Oxyz cho A  2;1; 0  và tâm I  0;0;1 . Phương trình mặt
cầu  S  có tâm I  0;0;1 và đi qua điểm A  2;1;0  là
A. x 2  y 2   z  1  24 B. x 2  y 2   z  1  6
2 2

C. x 2  y 2   z  1  24 D. x 2  y 2   z  1  6
2 2

Câu 38. [KID] Trong không gian Oxyz , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
điểm A 1; 1; 2  và B  3; 2;1 có phương trình là:
x  4  t  x  1  2t
 
A.  y  3  t B.  y  1  t
 z  1  2t  z  2  3t
 
 x  1  4t  x  4  3t
 
C.  y  1  3t D.  y  3  2t
z  2  t z  1 t
 
Câu 39. [KID] Cho phương trình log 0,5  m  6 x   log 2  3  2 x  x 2   0 , m là tham số. Có bao
nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có nghiệm thực?
A. 15 B. 18 C. 13 D. 17
cos x  2
Câu 40. [KID] Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  đồng biết trên
cos x  m
 
khoảng  0;  là:
 2
A. m   2;   B. m   ;0 C. m  1; 2  D. m   0;  
Câu 41. [KID] Cho hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  liên tục trên  . Đồ thị hàm số
y  f   x  là hàm bậc 3 và đồ thị hàm số y  g   x  là hàm bậc hai cắt nhau như hình vẽ dưới
đây.

Biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f   x  và y  g   x  bằng 10 và
f  2   g  2  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x  .
15 16 8 5
A. . B. . C. . D. .
4 3 3 16
 
Câu 42. [KID] Gọi số phức z  a  bi ,  a, b   thỏa mãn z  1  1 và 1  i  z  1 có phần
thực bằng 1 , đồng thời z không là số thực. Khi đó, giá trị của a.b bằng bao nhiêu?
A. a.b  2 . B. a.b  2 . C. a.b  1 . D. a.b  1 .
Câu 43. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  y  z  3  0
và hai điểm A 1;1;1 , B  3; 3; 3 . Mặt cầu  S  đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với  P 
tại điểm C . Biết rằng C luôn thuộc một đường tròn cố định. Khi đó, bán kính của đường tròn
cố định đó bằng
2 33 2 11
A. R  4 . B. R  6 . C. R  . D. R  .
3 3
Câu 44. [KID] Cho hình lăng trụ ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh
BC  2a và  ABC  60 . Biết tứ giác BCC B là hình thoi có BBC nhọn. Biết  BCC B 
vuông góc với  ABC  và  ABBA  tạo với  ABC  góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ
ABC . ABC  bằng
a3 3a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 3 7

Câu 45. [KID] Anh KID dự định thiết kế lại mảnh vườn hình chữ nhật của gia đình với một
đầu mảnh vườn được thiết kế hòn non bộ và một đầu được trồng hoa. Biết mỗi đầu mảnh vườn
là một phần của cung tròn có tâm nằm trên chiều rộng được minh họa như hình vẽ.
1m 8m 1m

3m

Chi phí hoàn thiện hòn non bộ là 9 triệu đồng/ m 2 và chi phí trồng hoa là 800 nghìn đồng/ m 2 .
Tổng chi phí anh KID cần dùng để chỉnh sửa mảnh vườn là bao nhiêu triệu đồng? (Kết quả làm
tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 35,3 triệu đồng. B. 66, 2 triệu đồng.
C. 49,5 triệu đồng. D. 50,9 triệu đồng.
Câu 46. [KID] Một người thợ làm bánh đã làm một chiếc bánh sinh nhật dạng khối nón. Biết
chiều cao của cốt bánh là 24 cm và đường kính đáy là 16 cm . Sau khi phủ đều kem lên các
mặt xung quanh, bánh dày thêm 1 cm . Lượng kem dùng để phủ đều chiếc bánh là bao nhiêu
cm3 ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. 633,18 cm3 . B. 1114, 22 cm3 .
C. 141, 26 cm3 . D. 723, 27 cm3 .
Câu 47. [KID] Có tất cả bao nhiêu cặp số nguyên a, b thỏa mãn đồng thời các điều kiện
 b 2  a 2  b 2  4   4a 2 
a  b  1 và đồng thời a  b  3  log a2 b 2 
2 2 2 2
?
 a 2  2b 2 
 
A. 10 . B. 8 . C. 12 . D. 6 .
 
Câu 48. [KID] Giả sử z1 ; z2 là hai trong số các số phức z thoả mãn  z  6  8  i.z là một số
thực. Biết rằng z1  z2  6 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1  3 z2 bằng bao nhiêu?
A. 20  2 73 . B. 20  2 73 .
C. 25 . D. 2 73  5 .
Câu 49. [KID] Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y  f  x  .
y

2


B O A x

3

6

Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x  1  m có 5
điểm cực trị. Tổng giá trị tất cả các phần tử của S bằng
A. 9 . B. 12 . C. 18 . D. 15 .
Câu 50. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 2; 3 và mặt phẳng

 P  : 2 x  2 y  z  9  0 . Đường thẳng d đi qua A và có vectơ chỉ phương u   3; 4; 4  cắt
 P tại B . Điểm M thay đổi trong  P  sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90o . Khi
độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào trong các điểm sau?
A. H  2; 1;3 . B. I  1; 2;3 . C. K  3;0;15 . D. J  3; 2;7  .

BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. D 3. B 4. D 5. A 6. B 7. B 8. A 9. D 10. A
11. C 12. C 13. A 14. B 15. D 16. B 17. C 18. D 19. B 20. C
21. D 22. C 23. A 24. D 25. B 26. A 27. C 28. D 29. A 30. B
31. D 32. A 33. C 34. C 35. C 36. B 37. B 38. C 39. D 40. A
41. B 42. C 43. B 44. B 45. C 46. D 47. B 48. A 49. B 50. B

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid

Kênh Tiktok: Anh Giáo Kid - @anhgiaokid

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!


Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  3 . B. Hàm số đạt cực đại tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  4 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
Câu 2. [KID] Khẳng định nào sau đây sai?
x5
A.  0 dx  C .  x dx  C .
4
B.
5
1
C.  x dx  ln x  C . D.  e x dx  e x  C .

Câu 3. [KID] Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm?
A. 3x  2  0 . B. 5 x  1  0 .
C. log 2 x  3 . D. log  x  1  1 .
    
Câu 4. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho a  2i  3 j  k , b  2; 3;  7  . Tọa
  
độ của vectơ x  2a  3b .
 
A. x   2;  1; 19  . B. x   2; 3; 19  .
 
C. x   2;  3; 19  . D. x   2;  1; 19  .
2x  3
Câu 5. [KID] Gọi I là giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  . Khi
x 1
đó, điểm I nằm trên đường thẳng có phương trình:
A. x  y  4  0 . B. 2 x  y  4  0 .
C. x  y  4  0 . D. 2 x  y  2  0
Câu 6. [KID] Cho bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi đây là bảng biến thiên của hàm số nào
trong các hàm số sau?

x  2 x2 x2 x3


A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 7. [KID] Đạo hàm của hàm số y  log 2  x 2  1 là
2x 1
A. y  . B. y  .
 x  1 ln 2
2
x 1
2

2x 1
C. y  . D. y  .
x 1
2
 x  1 ln 2
2

 x  2  t

Câu 8. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d :  y  1  2t ,  t    có
 z  5  3t

vectơ chỉ phương là
 
A. a   1;  2;3 . B. a   2; 4;6  .
 
C. a  1; 2;3 . D. a   2;1;5 .
Câu 9. [KID] Cho số phức z  1  2i . Số phức liên hợp của z là
A. z  1  2i . B. z  1  2i . C. z  2  i . D. z  1  2i .
Câu 10. [KID] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình
của mặt phẳng  Oxz  ?
A. y  0 . B. x  0 . C. z  0 . D. y  1  0 .
Câu 11. [KID] Giá trị của biểu thức K  log a a a với 0  a  1 ta được kết quả là
4 3 3 3
A. K  . B. K  . C. K  . D. K   .
3 2 4 4
Câu 12. [KID] Cho đồ thị hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y  f  x  đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  2; 2  . B.   ; 0  . C.  0; 2  . D.  2;    .
Câu 13. [KID] Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình vuông cạnh
a và thể tích bằng 3a 3 . Chiều cao h của lăng trụ đã cho bằng:
a
A. h  a . B. h  3a . C. h  9a . D. h  .
3
1 2x
Câu 14. [KID] Tập nghiệm của của bất phương trình log 1  0 là:
3
x
1   1 1 1  1
A. S   ;   . B. S   0;  . C. S   ;  . D. S   ;  .
3   3 3 2  3
Câu 15. [KID] Cho hàm số y  x 3  3 x 2  1 . Độ dài đoạn thẳng nối hai điểm cực trị của đồ thị
hàm số đã cho là
A. 2 5 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 16. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu  S  có tâm I 1; 3; 2  và đi
qua A  5; 1; 4  có phương trình:
A.  x  1   y  3   z  2   24 . B.  x  1   y  3   z  2   24
2 2 2 2 2 2

C.  x  1   y  3   z  2   24 . D.  x  1   y  3   z  2   24 .
2 2 2 2 2 2

Câu 17. [KID] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 1 , liên tục trên mỗi khoảng xác
định và có bảng biến thiên như hình sau

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình f  x   m có đúng ba
nghiệm thực phân biệt
A.  4; 2  . B.  4; 2  . C.  4; 2 . D.  ; 2

Câu 18. [KID] Thể tích của vật tròn xoay có được khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị

hàm y  tan x , trục Ox , đường thẳng x  0 , đường thẳng x  quanh trục Ox là
3
  2 2
A. V  3  . B. V  3  . C. V   3  . D. V   3  .
3 3 3 3
4 3 4
Câu 19. [KID] Cho  f  x  dx  10 và  g  x  dx  7 . Tính I   4 f  x   5 g  x   2 x  dx
3 4 3

A. I  12 . B. I  15 . C. I  5 . D. I  10 .
Câu 20. [KID] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB  a ,
BC  2a , SA   ABC  , SA  3a . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
1 3 1 3
A. a 3 . B. a . C. 3a 3 . D. a .
3 6

Câu 21. [KID] Tọa độ điểm biểu diễn của số phức z 


 2  3i  4  i  là:
3  2i
A.  1; 4  . B. 1; 4  . C. 1; 4  . D.  1; 4 
Câu 22. [KID] Cho một khối nón có chiều cao bằng 4 cm , độ dài đường sinh 5 cm . Tính thể
tích khối nón này.
A. 15 cm3 . B. 12 cm3 . C. 36 cm3 . D. 45 cm3 .
Câu 23. [KID] Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, các chữ số khác 0 và đôi một khác
nhau?
A. 5!. B. 95 . C. C95 . D. A95 .
4 2
Câu 24. [KID] Cho tích phân  f  x  dx  16 . Khi đó, giá trị của tích phân  f  2 x  dx bằng:
0 0

A. 16 . B. 4 . C. 32 . D. 8 .
3x  1
Câu 25. [KID] Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số y  2 là:
x 4
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 4 .
Câu 26. [KID] Cho một khối trụ có độ dài đường sinh bằng 10 cm . Biết thể tích khối trụ bằng
90 cm3 . Diện tích xung quanh của khối trụ bằng.
A. 81 cm 2 . B. 60 cm 2 . C. 78 cm 2 . D. 36 cm 2 .
Câu 27. [KID] Cho cấp số cộng  un  có u1  1 và công sai d  2 . Tổng
S10  u1  u2  u3 .....  u10 bằng:
A. S10  110 . B. S10  100 . C. S10  21 . D. S10  19 .
Câu 28. [KID] Trong mặt phẳng Oxy , cho các điểm A , B như hình vẽ bên. Trung điểm của
đoạn thẳng AB biểu diễn số phức.
y
3
B
B
A
1
2 O 1 x
1 1
A.   2i . B. 1  2i . C. 2  i . D. 2  i .
2 2
Câu 29. [KID] Cho số phức z thỏa mãn:  3  2i  z   2  i   4  i . Hiệu phần thực và phần
2

ảo của số phức z là
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 30. [KID] Cho hình lập phương ABCD. ABC D có cạnh bằng a 2 . Khoảng cách của
hai đường thẳng CC  và BD bằng:
a 2 a 2
A. . B. . C. a . D. a 2 .
2 3
Câu 31. [KID] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  và
SA  a 6 . Góc giữa đường thẳng SB với mặt phẳng  SAC  xấp xỉ
A. 16 . B. 35 . C. 14 . D. 33 .
Câu 32. [KID] Cho hàm số y  f '( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số y  e2 f ( x )1   f ( x ) là


A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Câu 33. [KID] Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác
suất để có ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì là
1 2 1 5
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
 2
 khi 0  x  1
Câu 34. [KID] Cho hàm số y  f  x    x  1 . Giá trị của tích phân
2 x  1 khi 1  x  3
3

 f  x  dx bằng.
0

A. 6  ln 4 . B. 4  ln 4 . C. 6  ln 2 . D. 2  2 ln 2 .
Câu 35. [KID] Gọi m và M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
y  x  4  x 2 . Khi đó M  m bằng
A. 4 . B. 2  2 . C. 2  
2 1 . D. 2  
2 1 .
Câu 36. [KID] Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a  b  7 ab . Hệ thức nào sau đây
2 2

là đúng?
ab ab
A. 2 log 2  log 2 a  log 2 b . B. log 2  2  log 2 a  log 2 b  .
3 3
ab
C. 2 log 2  a  b   log 2 a  log 2 b . D. 4 log 2  log 2 a  log 2 b .
6
x 1 y  1 z  2
Câu 37. [KID] Trong không gian cho đường thẳng  :   . Hình chiếu vuông
2 1 1
góc của  trên mặt phẳng  Oxy  là:
x  0  x  1  2t
 
A.  y  1  t . B.  y  1  t .
z  0 z  0
 
 x  1  2t  x  1  2t
 
C.  y  1  t . D.  y  1  t .
z  0 z  0
 
Câu 38. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0; 0; 3 ,
B  2;0; 1 và mặt phẳng  P  : 3 x  8 y  7 z  1  0 . Điểm C  a; b; c  là điểm nằm trên mặt
phẳng  P  , có hoành độ dương để tam giác ABC đều. Tính a  b  3c
A. 7 . B. 9 . C. 5 . D. 3 .
Câu 39. [KID] Cho hai số thực a , b đều lớn hơn 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1
S  bằng
log ab a log 4 ab b
4 9 9 1
A. . B. . C. . D.
9 4 2 4
m  sin x
Câu 40. [KID] Tập hợp tất cả các giá trị của m để hàm số y  nghịch biến trên
cos 2 x
 
 0;  là:
 6
5
A. m  1. B. m  2. C. m  D. m  0
4
Câu 41. [KID] Hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số đa thức bậc bốn
y  f  x  và y  g  x  . Biết rằng đồ thị của hai hàm số này cắt nhau tại đúng ba điểm phân
biệt có hoành độ lần lượt là 3; 1; 2 . Diện tích của hình phẳng  H  gần nhất với kết quả nào
dưới đây?
A. 3,15. B. 2, 45. C. 3, 25. D. 2,95.
Câu 42. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn đường thẳng:
x  3 y 1 z 1 x y z 1 x 1 y  1 z 1 x y 1 z
d1 :   , d2 :   , d3 :   , d4 :   . Số
1 2 1 1 2 1 2 1 1 1 1 1
đường thẳng trong không gian cắt cả bốn đường thẳng trên là
A. 0 . B. 2 . C. Vô số. D. 1 .
Câu 43. [KID] Cho lăng trụ ABC. ABC  có AABC là tứ diện đều. Biết rằng diện tích tứ giác
BCC B bằng 2a 2 . Tính chiều cao của hình lăng trụ.
a 6 2a 3 3a
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  a .
6 3 4
Câu 44. [KID] Cho a là số thực, phương trình z 2   a  2  z  2a  3  0 có 2 nghiệm z1 , z2
. Gọi M , N là điểm biểu diễn của z1 , z2 trên mặt phẳng tọa độ. Biết tam giác OMN có một
góc bằng 120 , khi đó tổng các giá trị của a thỏa mãn bằng:
A. 6 . B. 6 . C. 4 . D. 4 .
Câu 45. [KID] Người ta chế tạo ra một món đồ chơi cho trẻ em theo các công đoạn như sau:
Trước tiên, chế tạo ra một mặt nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2  60 bằng thủy tinh trong
suốt. Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho 2 mặt
cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón. Quả cầu lớn tiếp xúc với cả mặt đáy của
mặt nón. Cho biết chiều cao của mặt nón bằng 9cm . Bỏ qua bề dày của những lớp vỏ thủy tinh,
tổng thể tích của hai khối cầu theo cm3 gần với giá trị nào sau đây nhất? (kết quả làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai)
A. 117, 29 . B. 171,92 . C. 192, 71 . D. 129,17 .
Câu 46. [KID] Với các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
 x y z 
log 6  2   x  x  6  y  y  6  z  z  6 .
 x  y  z 1
2 2

x y
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  bằng bao nhiêu?
x y z
2  2 13 2  2 13 2  2 13 2  2 13
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 47. [KID] Một khối cầu có bán kính là 5  dm  , người ta cắt bỏ hai phần của
khối cầu bằng hai mặt phẳng song song cùng vuông góc đường kính và cách tâm
một khoảng 3  dm  để làm một chiếc lu đựng nước (như hình vẽ). Thể tích mà
chiếc lu chứa được.

100 43
A.   dm3  B.   dm3 
3 3

C. 41  dm3  D. 132  dm3 

   
2
Câu 48. [KID] Xét các số phức z  a  bi ,  a, b    thỏa mãn 4 z  z  15i  i z  z  1 .
1
Tính F  a  4b khi z   3i đạt giá trị nhỏ nhất
2
A. F  7 . B. F  6 . C. F  5 . D. F  4 .
Câu 49. [KID] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ.
y

O x

Gọi S là tập hợp tất cả các số nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y  f  x  2324   m
có 4 điểm cực trị. Số tập hợp con của S là:
A. 8 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 50. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm B  2;  1;  3 ,
C  6;  1; 3 . Trong các tam giác ABC thỏa mãn các đường trung tuyến kẻ từ B và C vuông
ab
góc với nhau, điểm A  a; b;0  , b  0 sao cho góc A lớn nhất. Khi đó, giá trị của bằng:
cos A
31
A. 10 . B. 20 . C. 15 . D.  .
3

BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. C 3. A 4. C 5. B 6. B 7. A 8. A 9. D 10. A
11. C 12. C 13. B 14. C 15. A 16. D 17. A 18. D 19. A 20. A
21. A 22. B 23. D 24. D 25. A 26. B 27. B 28. A 29. D 30. C
31. A 32. D 33. B 34. A 35. D 36. A 37. B 38. C 39. B 40. C
41. A 42. A 43. B 44. B 45. A 46. B 47. D 48. A 49. D 50. C

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid

Kênh Tiktok: Anh Giáo Kid - @anhgiaokid

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!


Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  1 . B. Hàm số có 2 cực tiểu.
C. Hàm số có giá trị cực tiểu là 7 . D. Hàm số đạt cực đại tại x  3 .
Câu 2. [KID] Cho hàm số f  x   x 2  sin x . Khẳng định nào dưới đây đúng?
x3
A.  f  x dx  x 3  cos x  C . B.  f  x dx   cos x  C .
3
x3
C.  f  x dx  2 x  cos x  C . D.  f  x dx   cos x  C .
3
Câu 3. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình log 2  x  4   1 là
 7  7  7
A.  ;   . B.  4;   . C.  ;   . D.  4;   .
 2  2  2
Câu 4. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm M , N với M  2;1;3 ,

N  5;  2;1 . Tọa độ của vectơ NM là.
 
A. NM   7;3; 2  . B. NM   7; 3; 2  .
 
C. NM   7; 3; 2  . D. NM   7;3; 2  .
Câu 5. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là:
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 6. [KID] Đồ thị hàm số y   x  2 x là đồ thị nào sau đây?
4 2

y y

2 2

1 1

x x
-2 -1 1 2 -2 -1 1 2

-1 -1

-2 -2

A. . B.
y
y

2
2

1
1

x
x
-2 -1 1 2 -2 -1 1 2

-1 -1

-2 -2

.C. . D. .

Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y   x  4  là


e

A.  4;   . B.  . C.  4;   . D.  \ 4 .
Câu 8. [KID] Trong không gian Oxyz , mặt phẳng  P  : x  3 z  3 y  4  0 có một vectơ pháp
tuyến là
A. 1; 3;3 . B. 1;3; 3 . C. 1; 3; 3 . D.  1;3;3 .
Câu 9. [KID] Cho số phức z có biểu diễn hình học là điểm M ở hình vẽ bên. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
y
3
O x
K
2 hM
A. z  3  2i . B. z  3  2i . C. z  3  2i . D. z  3  2i .
Câu 10. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S  :
x  y  z  8 x  2 y  4 z  7  0 . Tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S  là
2 2 2

A. I  4; 1; 2  , R  14 . B. I  4;1; 2  , R  14 .
C. I  4; 1; 2  , R  14 . D. I  4;1; 2  , R  14 .
Câu 11. [KID] Giá trị của log 1 a 5 với a  0 và a  1 bằng:
a
3 2
A. 5 . B.  . C. 5 . D.  .
2 3
Câu 12. [KID] Cho hàm số trùng phương y  f  x  có đồ thị là đường y
cong như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;0  . B. 1;   .
-1 1
C.  0;1 . D.  1;1 . O x

-3

-4

Câu 13. [KID] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 4a 2 và khoảng cách giữa hai đáy bằng
3a . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho bằng

A. V  12a 3 . B. V  3a 3 . C. V  a 3 . D. V  9a 3
2
3 x
Câu 14. [KID] Tập nghiệm của phương trình 3x  1 là
A. 0;3 . B. 1; 3 .
C. 1; 2 . D. 0; 3 .
Câu 15. [KID] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;    ?
x
 3 2
 
x
A. y    . B. y  3 2 .
 4 
x x
e  3 
C. y    . D. y    .
 2  5 1 
Câu 16. [KID] Trong không gian Oxyz , vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của
đường thẳng Oz ?
 
A. n   0;1;1 . B. i   0;0;1 .
 
C. j   0;1; 0  . D. k  1; 0;0  .
Câu 17. [KID] Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm
f   x    x  2  x 2  x  1 , x   . Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?
2

A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
b c
Câu 18. [KID] Cho  f  x  dx  4 ,  f  x  dx  3
a b
với a  b  c; a, b, c   , khi đó
c

 f  x  dx  ?
a

A. 7 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
3 3 3
Câu 19. [KID] Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  6 . Tính I    f  x   2 g  x  dx
1 1 1
A. I  10 . B. I  14 . C. I  4 . D. I  8 .
Câu 20. [KID] Nếu có một khối chóp có thể tích và diện tích mặt đáy lần lượt bằng 3a 3 và
4a 2 thì chiều cao của nó bằng
9a 3a 4a
A. 4a . B. . C. . D. .
4 4 3
Câu 21. [KID] Phần thực của số phức z  5i  2 là
A. 5i . B. 5 . C. 2 . D. 2 .
Câu 22. [KID] Cho hình nón tròn xoay có bán kính đường tròn đáy r , chiều cao h và đường
sinh l . Kết luận nào sau đây đúng?
1
A. V  r 2 h . B. Stp  rl  r 2 . C. l 2  r 2  h 2 . D. S xq  2rl .
3
Câu 23. [KID] Trong một buổi khiêu vũ có 20 nam và 18 nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra một
đôi nam nữ để khiêu vũ?
A. C382 . B. A382 . C. C202 C18 1
. D. C20 1
C181 .
Câu 24. [KID] Hàm số F  x   4 x 3  e 2 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?
1
A. f1  x   x 4  e2 x  C . B. f 2  x   12 x 2  2e2 x  C .
2
1
C. f 3  x   12 x 2  2e 2 x . D. f 4  x   x 4  e 2 x .
2
ax  b
Câu 25. [KID] Cho hàm số y   a, b, c, d    có đồ
cx  d
thị là đường cong trong hình bên. Số giao điểm của đồ thị hàm
số đã cho và trục tung là
A. 0 . B. 2 .
C. 3 . D. 1 .

Câu 26. [KID] Bán kính đáy của khối trụ tròn xoay có thể tích bằng V và chiều cao bằng h

3V 3V V 2V
A. r  . B. r  . C. r  . D. r  .
h 2h h h
Câu 27. [KID] Cho cấp số nhân  un  với u2  3 và u4  27 . Công bội q  0 của cấp số nhân
đã cho bằng
1 1
A. 3 . .B. C.  . D. 3 .
3 3
Câu 28. [KID] Phần ảo của số phức z , biết 1  2i  z  i   3  2i .
13 13 13 13
A. . B.  . C.  i . D. i.
5 5 5 5
Câu 29. [KID] Cho số phức z1  3  2i , z2  4  i . Modun của số phức liên hợp của số phức
z  2 z1  3 z2
A. z  85 . B. z  58 . C. z  7 . D. z  6 .
Câu 30. [KID] Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa mặt phẳng  ADDA  và
 ACC A bằng
A. 45 . B. 60 . C. 30 . D. 90 .
  
Câu 31. [KID] Cho hình lăng trụ đứng ABC . A B C có đáy là tam giác ABC vuông tại A
có BC  2a , AB  a 3 . Khoảng cách từ AA đến mặt phẳng  BCC B  là:
a 21 a 3 a 5 a 7
A. . B. . C. . D. .
7 2 2 3
Câu 32. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là f   x    x 2  4  x 3  x  1 , x   . Hàm
2

số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  2;   . B.  3; 0  . C.  ; 2  . D.  1; 2  .
Câu 33. [KID] Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy
ngẫu nhiên 3 quyển sách. Xác suất để trong ba quyển sách lấy ra có ít nhất một quyển là toán
bằng bao nhiêu?
2 3 37 10
A. . B. . C. . D. .
7 4 42 21
2 2 2
Câu 34. [KID] Cho  f  x  dx  2 và  g  x  dx  1 . Tính I    x  2 f  x   3g  x  dx
1 1 1
bằng
11 7 17 5
A. I  . B. I  . C. I  . D. I  .
2 2 2 2
4
Câu 35. [KID] Giá trị lớn nhất của hàm số y  2 cos x  cos3 x trên  0;  .
3
2 10 2 2 D. max y  0 .
A. max y  . B. max y  . C. max y  . 0; 
0;  3  0;   3  
0;  3
log 3 5log 5 a
Câu 36. [KID] Với hai số thực dương a, b tùy ý và  log 6 b  2 . Khẳng định nào
1  log 3 2
dưới đây là khẳng định đúng?
A. a  b log 6 2 . B. a  36b . C. 2a  3b  0 . D. a  b log 6 3 .
Câu 37. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm I 1; 0;  2  và mặt phẳng
 P có phương trình: x  2 y  2 z  4  0 . Phương trình mặt cầu  S  có tâm I và tiếp xúc với
mặt phẳng  P  là
A.  x  1  y 2   z  2   9 . B.  x  1  y 2   z  2   3 .
2 2 2 2

C.  x  1  y 2   z  2   3 . D.  x  1  y 2   z  2   9 .
2 2 2 2

Câu 38. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  z  4  0
x 1 y z  2
và đường thẳng d :   . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
2 1 3
 P  , đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d .
x 1 y  3 z 1 x 1 y 1 z 1
A.   . B.   .
5 1 3 5 1 3
x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 1
C.   . D.   .
5 1 2 5 1 3
Câu 39. [KID] Gọi x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện log 9 x  log 6 y  log 4  x  y 
x a  b
và  , với a , b là hai số nguyên dương. Tính a  b .
y 2
A. a  b  6 . B. a  b  11 . C. a  b  4 . D. a  b  8 .
e  2e  m  2
2x x
Câu 40. [KID] Cho hàm số y  với m là tham số. Gọi S là tập hợp các giá
e x  2m
trị nguyên của m   20; 20 để hàm số đồng biến trên khoảng  0;ln 2  . Số phần tử của tập
hợp S là
A. 41 . B. 40 . C. 35 . D. 36 .
Câu 41. [KID] Cho số phức z , biết rằng các điểm biểu diễn hình học của các số phức z ; iz
và z  i z tạo thành một tam giác có diện tích bằng 18 . Mô đun của số phức z bằng
A. 2 3 . B. 3 2 . C. 6 . D. 9 .
Câu 42. [KID] Xét hàm số y  f  x  liên tục trên miền D   a, b  có đồ thị là một đường cong
C . Gọi S là phần giới hạn bởi C và các đường thẳng x  a , x  b . Người ta chứng minh
b
1   f   x   dx .
2
được rằng độ dài đường cong S bằng 
a

Theo kết quả trên, độ dài đường cong S là phần đồ thị của hàm số f  x   ln x bị giới hạn bởi
1 m
các đường thẳng x  1 , x  3 là m  m  ln với m , n   thì giá trị của
n
m 2  mn  n 2 là bao nhiêu?
A. 6 . B. 7 . C. 3 . D. 1 .

Câu 43. [KID] Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC  . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt
phẳng  ABC   bằng a, góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  BCC B bằng  với
1
cos  (tham khảo hình vẽ dưới đây). Thể tích khối lăng trụ ABC . ABC  bằng
2 3

2 2 2 2
A. 3a 3 . B. a 3 . C. 3a 3 . D. 3a 3
4 2 2 8
Câu 44. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt cầu
 S1  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  z  0 ;  S2  : x 2  y 2  z 2  2 x  y  z  0 cắt nhau theo một
đường tròn  C  nằm trong mặt phẳng  P  . Cho các điểm A 1; 0; 0  , B  0; 2;0  , C  0;0;3 .
Có bao nhiêu mặt cầu tâm thuộc  P  và tiếp xúc với cả ba đường thẳng AB , BC , CA ?
A. 4 mặt cầu. B. 2 mặt cầu. C. 3 mặt cầu. D. 1 mặt cầu.
Câu 45. [KID] Một chậu nước hình bán cầu bằng nhôm bán kính R  10 cm . Ban đầu lượng
nước trong chậu có chiều cao (tính từ đáy chậu đến mặt nước) là h  4 cm , người ta bỏ vào
chậu một viên bi hình cầu bằng kim loại thì mặt nước dâng lên vừa phủ kín viên bi. Biết rằng
 h
thể tích của khối chỏm cầu tính theo công thức V  h 2  R   . Bán kính viên bi bằng bao
 3
nhiêu cm ? (làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 2cm . B. 4cm . C. 3cm . D. 5cm .


4
x
Câu 46. [KID] Cho các số thực x, y thỏa mãn ln x 2  10 y 2  10  ln  x 2  1  ln x
20  y  1
2

. Khi đó, biểu thức x 4  25 y đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị biểu thức P  2 x  5 y thuộc khoảng
nào sau đây?
A. 11;12  . B. 10;11 . C.  20; 21 . D.  22; 24  .
Câu 47. [KID] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , gọi  H1  là hình phẳng giới hạn bởi các đường
x2 x2
y , y   , x  4 , x  4 và hình  H 2  là hình gồm các điểm  x; y  thỏa: x 2  y 2  16
4 4
, x   y  2  4 , x2   y  2  4 .
2 2 2
Cho  H1  và  H 2  quay quanh trục Oy ta được các vật thể có thể tích lần lượt là V1 , V2 . Đẳng
thức nào sau đây đúng?
1 2
A. V1  V2 . B. V1  V2 . C. V1  2V2 . D. V1  V2
2 3
Câu 48. [KID] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  1  i  2 và z2  iz1 . Giá trị nhỏ nhất m
của biểu thức z1  z2 bằng
A. m  2  1 . B. m  2 2 . C. m  2 . D. m  2 2  2 .
Câu 49. [KID] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y  3 x 4  4 x 3  12 x 2  m có 5 điểm cực trị?
A. 44 . B. 27 . C. 26 . D. 16 .
Câu 50. [KID] Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 4;1 và mặt cầu  S  có tâm I  2; 2;3
. Mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 giao với mặt cầu  S  theo thiết diện  C1  là đường tròn
có diện tích 4 . Gọi  C2  là giao tuyến của mặt cầu  S  với mặt phẳng  Q  : 4 x  y  z  6  0
và M là một điểm di động trên  C2  . Hỏi tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của độ dài
đoạn thẳng AM thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  6;7  B.  4;5  C.  5;6  D.  7;8 

BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. D 4. A 5. B 6. B 7. A 8. B 9. D 10. C
11. C 12. B 13. A 14. A 15. A 16. B 17. B 18. C 19. B 20. B
21. D 22. D 23. D 24. C 25. A 26. C 27. A 28. B 29. A 30. A
31. B 32. B 33. C 34. D 35. C 36. B 37. A 38. D 39. A 40. A
41. C 42. B 43. C 44. A 45. A 46. B 47. A 48. D 49. B 50. A
Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8, 9, 10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  3;3 và có bảng xét dấu đạo hàm hình bên.
Mệnh đề nào sau đây sai về hàm số đó?

A. Đạt cực tiểu tại x  1 B. Đạt cực đại tại x  1


C. Đạt cực đại tại x  2 D. Đạt cực tiểu tại x  0
Câu 2. [KID] Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
1
A.  dx  x  C B.  e x dx  e x  C C.  0dx  C D.  dx  ln x  C
x
Câu 3. [KID] Nghiệm của phương trình log3  2 x  1  2 bằng
A. x  1 B. x  2 C. x  3 D. x  4

Câu 4. [KID] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 0;1 và B  2; 1;3 . Véc tơ AB có
tọa độ là:
A.  1; 1; 2 B. 1; 1; 2  C.  1;1; 2  D.  3; 1; 4 
2x 1
Câu 5. [KID] Cho hàm số y  . Tìm phát biểu đúng về tiệm cận của đồ thị hàm số
3  2x
3
A. y  là đường tiệm cận đứng.
2
B. x  1 là đường tiệm cận đứng.
3
C. x  là đường tiệm cận đứng.
2
D. x  1 là đường tiệm cận ngang.
Câu 6. [KID] Bảng biến thiên trong hình dưới là đồ thị của hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
x  3 x3 x  2 x  3
A. y  B. y  C. y  D. y 
x 1 x 1 x 1 x 1
3
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y   x  1 5 là:
A.  \ 1 B.  0;   C. 1;   D. 1;  
Câu 8. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 z  1  0 . Véc tơ nào sau đây
là một véc tơ phát tuyến của  P  ?
 
A. n4  1; 0; 1 B. n1  1; 0; 2 
 
C. n3  1; 2; 1 D. n2  1; 2;0 

Câu 9. [KID] Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z  2i  1 là điểm nào dưới
đây?
A. Q 1; 2  B. P  1; 2  C. N 1; 2  D. M  1; 2 
Câu 10. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  :  x  2    y  2    z  3  34 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  :
2 2 2

A. I  2; 2;3 ; R  34 B. I  2; 2; 3 ; R  26


C. I  4; 4; 6  ; R  34 D. I  2; 2;3 ; R  26
Câu 11. [KID] Với a là số thực tùy ý, 2 log 3 3a bằng
A. 3a B. a 2 C. a 3 D. 2a
Câu 12. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  1; 0  B.  ; 1 C.  0;   D.  1;1
Câu 13. [KID] Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a 2 . Tính thể
tích khối lăng trụ
4a 2 4a 3
A. V  B. V  C. V  4a 3 D. V  4a 2
3 3
Câu 14. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình 3x1  27 là:
A.  ; 4  B. 1;   C.  4;   D.  ; 4
Câu 15. [KID] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
C. y  log   2 x 2  1
x x
2 B. y  log 1 x 
A. y    D. y   
e 2 4 3
Câu 16. [KID] Trong không gian Oxyz , trục tọa độ z ' Oz có một véc tơ chỉ phương là?
 
A. u1   0;1;0  B. u1  1; 0; 0 
 
C. u1   0;0;1 D. u2  1; 0;1
Câu 17. [KID] Cho hàm số f  x  có đạo hàm f '  x    x  2  x  4  , x   . Khẳng định
3

nào dưới đây đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  4
B. Hàm số đạt cực đại tại x  2
C. Hàm số đại cực tiểu tại x  2
D. Hàm số không có cực trị
2 5 5
Câu 18. [KID] Nếu  f  x  dx  3,  f  x  dx  1 thì  f  x  dx bằng:
1 2 1
A. 2 B. 2 C. 3 D. 4
3 3 3
Câu 19. [KID] Cho  f  x dx  1;  f  x  dx  2 . Khi đó  f  x  dx bằng:
0 0 3
A. 3 B. 3 C. 1 D. 1
Câu 20. [KID] Cho hình chóp S . ABC có chiều cao bằng a , đáy là tam giác ABC đều cạnh
a . Thể tích của khối chóp S . ABC là:
3 3 1 3 3 3
A. a B. a C. a D. 3a 3
24 24 12
Câu 21. [KID] Cho hai số phức z1  5  6i và z2  2  3i . Số phức 3 z1  4 z2 bằng:
A. 23  6i B. 14  33i C. 26  15i D. 7  30i
Câu 22. [KID] Chiều cao h của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính r bằng:
A. h  l 2  r 2 B. h  l 2  r 2 C. h  l  r D. h  l  r
Câu 23. [KID] Một tổ công nhân có 10 người cần chọn 4 người để di làm cùng một nhiệm vụ,
hỏi có bao nhiêu cách chọn?
A. 103 B. C104 C. A104 D. 10!
Câu 24. [KID] Các nguyên hàm của hàm số f  x   e x  e3 x  e x  1 là:
1 4x 1 2x 1 
A. F  x   e  e  ex  C B. F  x   e x  e3 x  e x  x   C
4 2 3 
1 1
C. F  x   e 4 x  e 2 x  x  C D. F  x   e 4 x  e 2 x  e x  C
4 2
Câu 25. [KID] Đồ thị của hàm số y  x 4  2 x 2  2 và đồ thị y   x 2  4 có tất cả bao nhiêu
điểm chung?
A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 26. [KID] Cho hình trụ có chiều cao bằng 2 và diện tích xung quanh bằng 16 . Bán kính
đáy của hình trụ đã cho bằng:
A. 8 B. 4 C. 2 D. 2 2
Câu 27. [KID] Cho cấp số cộng có số hạng đầu là u1  3 và u6  18 . Công sai của cấp số cộng
đó là:
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 28. [KID] Số phức z   2  3i 1  i  có phần ảo bằng
A. 0 B. 1 C. 5 D. i
Câu 29. [KID] Cho z1  2  i; z2  3  i . Phần thực của số phức 3z1 z2 ?
A. 15i B. 15 C. 15 D. 15i
Câu 30. [KID] Cho tứ diện ABCD có 4 mặt là tam giác đều. Góc giữa hai đường thẳng AB
và CD bằng:
A. 90 B. 45 C. 60 D. 30
Câu 31. [KID] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh bên bằng 2a , góc giữa cạnh bên
và mặt đáy bằng 30 . Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng:
a 3 a
A. a B. C. a 2 D.
2 2
Câu 32. [KID] Cho hàm số f  x  có đạo hàm là f '  x   x  x  1 . Hàm số đồng biến trên
2

khoảng nào dưới đây?


A.  1; 0  B.  ; 1 C.  0;   D.  1;  
Câu 33. [KID] Gieo một con xúc xắc cân đối và đồng chất. Giả sử xúc xắc xuất hiện mặt b
chấm. Xác suất để phương trình x 2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt
1 2 5 1
A. B. C. D.
2 3 6 3
2 2
Câu 34. [KID] Cho I   f  x  dx  3 . Khi đó J    4 f  x   3 dx bằng:
0 0
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
1 1
Câu 35. [KID] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2  khi x  0 bằng:
x x
1 2 3 2 3
A. 0 B.  C.  D.
4 9 9
Câu 36. [KID] Cho ba số thực dương bất kì a, b, c khác 1. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng
thức sau đây:
A. log b a  log b c.log c a  log a 1 B. log a b c  c log a b.log b b  0
b
C. log a bc  log a b  log a c D. log a  log a c  log a b
c
Câu 37. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
A  2; 2;0  , B 1;0; 2  , C  0; 4; 4  . Viết phương trình mặt cầu  S  có tâm là điểm A  2; 2; 0  và
đi qua trọng tâm G của tam giác ABC .
 x  2   y  2  z 2  5  x  2   y  2  z 2  5
2 2 2 2
A. B.
 x  2   y  2  z 2  5 D.  x  2    y  2   z 2  4
2 2 2 2
C.
Câu 38. [KID] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A  2;3; 1 , B 1; 2; 4 
có phương trình tham số là:
 x  1 t  x  2t
 
A.  y  2  t B.  y  3  t
 z  4  5t  z  1  5t
 
 x  2t  x  1 t
 
C.  y  3  t D.  y  2  t
 z  1  5t  z  4  5t
 
Câu 39. [KID] Cho các số thực dương x, y thỏa mãn log 4 x  log 6 y  log 9  4 x  5 y   1 . Tính
x
tỷ số :
y
x 9 x 2 x 3 x 4

A. B.  C.  D. 
y 4 y 3 y 2 y 9
Câu 40. [KID] Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc đoạn  2018; 2019 để hàm số
y  x 3  2 x 2   2m  5  x  5 đồng biết trên khoảng  0;   ?
A. 2021 B. 2019 C. 2020 D. 2022
Câu 41. [KID] Cho hàm số f  x   x 3  ax 2  bx  c với a, b, c là các số thực. Biết hàm số
g  x   f  x   f '  x   f ''  x  có hai giá trị cực trị là 5 và 3. Diện tích hình phẳng giới hạn
f  x
bởi đường y  và y  1 bằng:
g  x  6
A. 2 ln 3 B. ln 2 C. ln15 D. 3ln 2
Câu 42. [KID] Cho hai số phức , w thỏa mãn z  2 w  3 , 2 z  3w  6 và z  4 w  7 . Tính
giá trị của biểu thức P  z.w  z.w .
A. P  14i . B. P  28i . C. P  14 . D. P  28 .
  
Câu 43. [KID] Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A B C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của BB và CC  . Mặt phẳng  AMN  chia khối lăng trụ thành hai phần. Gọi V1 là thể tích của
V1
khối đa diện chứa đỉnh B và V2 là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số .
V2
V1 7 V1 V1 1 V1 5
A.  . B.  2. C.  . D.  .
V2 2 V2 V2 3 V2 2
Câu 44. [KID] Trong không gian Oxyz , cho tám điểm A  2;  2; 0  , B  3;  2; 0  ,
C  3; 3; 0  , D  2; 3; 0  , M  2;  2; 5  , N  3;3;5 , P  3;  2;5 , Q  2;3;5  . Hình đa diện
tạo bởi tám điểm đã cho có bao nhiêu mặt đối xứng?
A. 3 . B. 9 . C. 8 . D. 6 .
Câu 45. [KID] Một hình nón bị cắt bởi mặt phẳng  P  song song với đáy. Mặt phẳng  P 
chia hình nón làm hai phần  N1  và  N 2  . Cho hình cầu nội tiếp  N 2  như hình vẽ sao cho
thể tích hình cầu bằng một nửa thể tích của  N 2  . Một mặt phẳng đi qua trục hình nón và
vuông góc với đáy cắt  N 2  theo thiết diện là hình thang cân, tang góc nhọn  của hình thang
cân là bao nhiêu?

N1

N2

1 1
A. tan   . B. tan   2 . C. tan   2 . D. tan   .
2 2
Câu 46. [KID] Cho hai số thực x, y thỏa mãn 0  x, y  1 trong đó x, y không đồng thời
 x y 
bằng 0 hoặc 1 và log 3     x  1 y  1  2  0 . Khi P  2 x  y đạt giá trị nhỏ nhất thì
 1  xy 
 x  3 y bằng:
1
A. 2 . B. 3 . C. . D. 0 .
2
 1  2 z1  z1  z1  i
Câu 47. [KID] Cho số phức z1 , z2 thỏa mãn  . Với z2  a  bi,  a, b   
 z2  z2  5  5i
thì biểu thức P  z1  z2 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó giá trị của 2a  3b là
A. 2a  3b  0 . B. 2a  3b  1 . C. 2a  3b  3 . D. 2a  3b  2 .
Câu 48. [KID] Cho nửa đường tròn đường kính AB  4 5. Trên đó người ta vẽ một parabol
có đỉnh trùng với tâm của nửa hình tròn, trục đối xứng là đường kính vuông góc với AB .
Parabol cắt nửa đường tròn tại hai điểm cách nhau 4 cm và khoảng cách từ hai điểm đó đến
AB bằng nhau và bằng 4 cm . Sau đó người ta cắt bỏ phần hình phẳng giới hạn bởi đường
tròn và parabol (phần tô màu trong hình vẽ). Đem phần còn lại quay xung quanh trục AB . Thể
tích của khối tròn xoay thu được bằng:
 
A. V 
15

800 5  464 cm3 .  
B. V  800 5  928 cm3 .
3

 

C. V  800 5  928 cm3 .
5
 D. V 
15

800 5  928 cm3 . 
Câu 49. [KID] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số h  x  có đạo hàm h  x   f  x 3  3 x 2  m   3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của
tham số m để hàm số h  x  có hoành độ cực trị thuộc đoạn  1; 2 .
A. 11 . B. 8 . C. 9 . D. 10 .
Câu 50. [KID] Trong không gian Oxyz, cho hai điểm S  7;8;6  và P  5; 4;0  . Xét khối
chóp tứ giác đều S . ABCD nội tiếp trong mặt cầu đường kính SP. Khi khối chóp S . ABCD có
thể tích lớn nhất thì mặt phẳng ABCD có phương trình 2 x  by  cz  d  0. Giá trị b  c  d
bằng
A. 3 B. 5 . C. 3 . D. 5 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. D 4. B 5. C 6. D 7. D 8. B 9. C 10. A
11. D 12. B 13. C 14. C 15. A 16. C 17. B 18. B 19. C 20. C
21. D 22. D 23. B 24. A 25. D 26. B 27. D 28. B 29. C 30. A
31. A 32. C 33. B 34. A 35. C 36. D 37. C 38. C 39. A 40. C
41. A 42. D 43. B 44. B 45. B 46. B 47. A 48. D 49. B 50. A
Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.
A. yCĐ  2 và yCT  3 . B. yCĐ  2 và yCT  2 .
C. yCĐ  3 và yCT  3 . D. yCĐ  3 và yCT  2 .
Câu 2. [KID]Cho các hàm số y  f  x  liên tục trên  a; b  ,  a, b  , a  b  . Gọi S là diện
81
tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường ; trục hoành Ox ; x  a ; x  b . Phát biểu nào
16
sau đây là đúng?
b b
A. S   f  x  dx . B. S   f  x  dx .
a a

a b
C. S   f  x  dx . D.  f  x  dx .
b a

 1 
Câu 3. [KID]Đạo hàm cấp một của hàm số y  log 2  2 x  1 trên khoảng   ;    .
 2 
2 2
A. . B. .
 2 x  1 ln x  2 x  1 ln 2
2 ln 2 2
C. . D. .
2x 1  x  1 ln 2
Câu 4. [KID]Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M lên trục Oy
là điểm
A. P 1; 0;3 . B. Q  0; 2;0  .
C. R 1; 0; 0  . D. S  0;0;3 .
3x  4
Câu 5. [KID]Tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 0 .
Câu 6. [KID]Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau. Tìm mệnh đề đúng?

x ∞ 1 1 +∞
y' 0 + 0
+∞ 2
y

2 ∞
A. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ;1 .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  1;1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  2; 2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  1;   .
x

x
 5
Câu 7. [KID] Cho các hàm số y  log 2018 x , y    , y  log 1 x ,. y    . Trong các
e 2  3 
hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của hàm số đó.
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 8. [KID]Trong không gian Oxyz . cho biết A  2;3;1 ; B  2;1;3 . Điểm nào dưới đây là
trung điểm của đoạn AB ?
A. M  0; 2; 2  . B. N  2; 2; 2  . C. P  0; 2;0  . D. Q  2; 2; 0  .
Câu 9. [KID] Cho số phức z  1  i . Số phức nghịch đảo của z là
1 i 1 i 1  i
A. . B. 1  i . C. . D. .
2 2 2
Câu 10. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng    : x  y  z  1  0 . Trong các mặt
phẳng sau tìm mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng    ?
A. 2 x  y  z  1  0 . B. 2 x  2 y  2 z  1  0 .
C. x  y  z  1  0 . D. 2 x  y  z  1  0 .
Câu 11. [KID] Cho a là số thực dương thỏa mãn a  10 , mệnh đề nào dưới đây sai?
 10 
A. log 10.a   1  log a . B.  log    log a  1
a
C. log 10a   a . D. log  a10   a .
Câu 12. [KID] Đồ thị hàm số nào sau đây có hình dạng như hình vẽ bên dưới ?
y

O 1 2 3
x

-2

-4

A. y  x 3  3 x . B. y  x 3  3x 2 .
C. y  x 3  3x . D. y  x 3  3 x 2 .
Câu 13. [KID]Cho khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB  a , AD  b , AA  c . Thể
tích của khối hộp chữ nhật ABCD. ABC D bằng bao nhiêu?
1 1
A. abc . B. abc . C. abc . D. 3abc .
2 3

 5
x 1
Câu 14. [KID]Tập nghiệm của bất phương trình 3
 5 x 3 là:
A.  ; 5  . B.  ; 0  . C.  5;   . D.  0;  
Câu 15. [KID] Hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây không có cực trị?
2x 1
A. y  . B. y  x 4 . C. y   x3  x . D. y  x .
x 1
Câu 16. [KID] Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình mặt
cầu?
A. x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  21  0 .
B. 2 x 2  2 y 2  2 z 2  4 x  4 y  8 z  11  0 .
C. x 2  y 2  z 2  1 .
D. x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  11  0 .
Câu 17. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng


A. min f  x   f  0  . B. max f  x   f 1 .
 1;    0;  

C. max f  x   f  0  . D. min f  x   f  1 .


 1;1   ; 1
Câu 18. [KID] Cho hàm số f  x  thỏa mãn đồng thời các điều kiện f   x   x  sin x và
f  0   1 . Hàm số f  x  là hàm số nào sau đây ?
x2 x2
A. f  x    cos x  2 . B. f  x    cos x  2 .
2 2
x2 x2 1
C. f  x    cos x . D. f  x    cos x  .
2 2 2
3 3 2
Câu 19. [KID] Cho  f ( x)dx  a ,  f ( x)dx  b . Khi đó  f ( x)dx bằng:
0 2 0

A.  a  b . B. b  a . C. a  b . D. a  b .
Câu 20. [KID] Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA   ABCD  ,
SB  a 3 . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD theo a .
a3 2
A. V  a3 2 . B. V  .
6
a3 2 a3 3
C. V  . D. V  .
3 3
Câu 21. [KID] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z .
y
4 B M

O 3 x
Tìm phần thực và phần ảo của số phức z .
A. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3 .
B. Phần thực bằng 4 và phần ảo bằng 3i .
C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 .
D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i .
Câu 22. [KID] Thể tích khối nón có chiều cao bằng h , đường sinh bằng l là:
1 1
A. l 2 h .
3
B.  l 2  h 2 h .
3
 
C. l l 2  h 2 . D.   l 2  h 2  h .
Câu 23. [KID] Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất
sao cho 2 người được chọn đều là nữ.
1 7 8 1
A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
2 5
Câu 24. [KID] Cho  f  x 2  1 xdx  2 . Khi đó, giá trị của I   f  x dx bằng:
1 2
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 4 .
ax  b
Câu 25. [KID] Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số y  với a , b , c , d là các
cx  d
số thực.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?


A. y  0 , x  1 . B. y  0 , x   .
C. y  0 có hai nghiệm phân biệt D. a vô nghiệm.
Câu 26. [KID] Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục ta được thiết diện là hình chữ nhật
ABCD có AB và CD thuộc hai đáy của hình trụ, AB  4a , AC  5a . Tính thể tích khối trụ.
A. V  16πa3 . B. V  12πa3 .
C. V  4πa 3 . D. V  8πa 3 .
Câu 27. [KID] Cho cấp số nhân  un  có u1  3 , công bội q  2 . Hỏi 192 là số hạng thứ
mấy của  un  ?
A. Số hạng thứ 6 . B. Số hạng thứ 7 .
C. Số hạng thứ 5 . D. Số hạng thứ 8 .
  
2
Câu 28. [KID] Phần ảo của số phức z biết z  3i 3 i .
A. 4 . B. 4 3 . C. 4 3 . D. 4 .
Câu 29. [KID] Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z1  2 , z2  4i ,
z3  2  4i trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Tính diện tích tam giác ABC.
A. 8 . B. 2 . C. 6 . D. 4 .
Câu 30. [KID] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc
với đáy, SA  a 3 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD là
a 3 a
A. . B. . C. a 3 . D. a .
2 2
 
Câu 31. [KID] Cho hình lập phương ABCD.EFGH . Góc giữa cặp vectơ AF và EG bằng
A. 0 . B. 60 . C. 90 . D. 30 .
1
Câu 32. [KID] Giá trị thực của tham số m để hàm số y  x3  mx 2   m 2  m  1 x đạt cực
3
đại tại x  1 là:
a A. m  2 . B. m  3 . C. m  . D. m  0 .
Câu 33. [KID] Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập
1 1
với nhau. Xác suất bắn trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất của
2 3
biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn trúng bia.
1 1 2 5
A. . B. . C. . . D.
2 3 3 6
2000
Câu 34. [KID] Một đám vi khuẩn ngày thứ x có số lượng là N  x  . Biết rằng N   x  
1 x
và lúc đầu số lượng vi khuẩn là 5000 con. Vậy ngày thứ 12 số lượng vi khuẩn (sau khi làm
tròn) là bao nhiêu con?
A. 10130 . B. 5130 . C. 5154 . D. 10132 .
x2  5
Câu 35. [KID] Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 
x2
trên  2;1 . Tính giá trị của biểu thức T  M  2m .
13
A. T   . B. T  10 .
2
21
C. T   . D. T  14 .
2
Câu 36. [KID] Cho . m  0 , b , c là ba số dương khác 1 . Đồ thị các hàm số y  log a x ,
y  log b x , y  log c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
y y  log a x

y  log b x

O 1 x

y  log c x

A. a  b  c . B. c  a  b .
C. c  b  a . D. b  c  a .
Câu 37. [KID] Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 0;0  , B  0;3;1 ,
C  1; 4; 2  . Độ dài đường cao từ đỉnh A của tam giác ABC :
3
A. 6. B. 2. C. . D. 3 .
2
Câu 38. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu
 x  mt
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  0 và đường thẳng d :  y  m 2t với m là tham số. Tìm tất cả
 z  mt

các giá trị của tham số m để đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu  S  .
 m  2
A. m  1 . B. m  2 . C.  . D. m  0 .
m  0
Câu 39. [KID] Cho hai đường cong  C1  : y  3x  3x  m  2   m 2  3m và  C2  : y  3x  1 . Để
 C1  và  C2  tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng
5  2 10 53 2
A. m  . B. m  .
3 3
5  2 10 53 2
C. m  . D. m  .
3 3
Câu 40. [KID] Cho phương trình x3  3 x 2  1  m  0 1 . Điều kiện của tham số m để phương
trình 1 có ba nghiệm phân biệt thỏa mãn x1  1  x2  x3 là
A. m  1 . B. 1  m  3 .
C. 3  m  1 . D. 3  m  1 .
Câu 41. [KID] Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn
1 1
e2  1
  f   x   dx    x  1 e f  x  dx  và đồ thị của hàm số y  f  x  đi qua điểm
2 x

0 0
4
M 1; 0  . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và trục hoành ; với hai
đường thẳng x  0; x  1 bằng:
e 1 e2 e
A. . B. . C. e  2 . D. .
2 4 2
z
Câu 42. [KID] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2  3i  5 và là số thuần ảo ?
z2
A. 2 . B. vô số. C. 1 . D. 0 .
Câu 43. [KID] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông,
AB  BC  a . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng  ACC   và  ABC   bằng 60 . Thể tích khối
chóp B. ACCA bằng:
A C
5 0,5 m K
h
KB
ó
h
A ó a
C
aB

a3 a3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
3 6 2 3
Câu 44. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z 1 x2 y z 9
d1 :   và d 2 :   . Mặt cầu có một đường kính là đoạn thẳng
2 1 3 1 2 3
vuông góc chung của d1 và d 2 có phương trình là:
2 2
 16   2
A.  x     y     z  14   3 .
2

 3  3
2 2
 8  1
B.  x     y     z  7   12 .
2

 3  3
2 2
 8  1
C.  x     y     z  7   3 .
2

 3  3
2 2
 16   2
D.  x     y     z  14   12 .
2

 3  3
Câu 45. [KID] Ban đầu ta có một tam giác đều cạnh bằng 3 (hình 1 ). Tiếp đó ta chia mỗi cạnh
của tam giác thành 3 đoạn bằng nhau và thay mỗi đoạn ở giữa bằng hai đoạn bằng nó sao cho
chúng tạo với đoạn bỏ đi một tam giác đều về phía bên ngoài ta được hình 2 . Khi quay hình
2 xung quanh trục d ta được một khối tròn xoay. Thể tích khối tròn xoay đó bằng bao nhiêu?

Hình Hình
1 2

5 3 9 3 5 3 5 3
A. . B. . C. . D. .
3 8 6 2
2 1  xy 
Câu 46. [KID] Cho x  y  0 thỏa mãn 3x  y  2 xy  2  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
P  x  5 y là
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 47. [KID] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  5  5 và z2  1  3i  z2  3  6i . Giá trị
nhỏ nhất của biểu thức z1  z2 bằng
1 3 5 7
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 48. [KID] Cho hai đường tròn  O1 ;10  và  O2 ;8  cắt nhau tại hai điểm A, B sao cho AB
là một đường kính của đường tròn  O2  . Gọi  H  là hình phẳng giới hạn bởi hai đường tròn
(phần được tô màu như hình vẽ). Quay  H  quanh trục O1O2 ta được một khối tròn xoay. Tính
thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
A

O2
O1 C

824 608 97 145


A. . B. . C. . D. 
3 3 3 3
Câu 49. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y  f   x  với mọi x  . và có đồ thị như
hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x   f  x 2  8 x  m  có 5


điểm cực trị?
A. 15. B. 16. C. 17. D. 18.
Câu 50. [KID] Trong không gian Oxyz , cho A  8;9;3 , B 11;3;3 và mặt cầu
 S  :  x  1   y  2    z  3  25 . Gọi K là điểm thuộc đoạn thẳng AB . Tập hợp các tiếp
2 2 2

tuyến với  S  kẻ từ K là mặt nón tròn xoay có đáy là đường tròn tạo bởi các tiếp điểm. Thể
tích nhỏ nhất của một khối nón trong tập hợp các khối nón đỉnh K là
65 5 70 5
A.  B. 
3 3
80 5 85 5
C.  D. 
3 3
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. D 3. B 4. B 5. A 6. B 7. C 8. A 9. C 10. A
11. D 12. D 13. A 14. C 15. A 16. D 17. B 18. A 19. D 20. C
21. C 22. B 23. A 24. D 25. D 26. B 27. B 28. D 29. D 30. D
31. B 32. B 33. D 34. A 35. D 36. B 37. B 38. B 39. C 40. C
41. C 42. C 43. A 44. C 45. A 46. A 47. C 48. B 49. A 50. C
Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau


x  3 1 
y  0  0 
0 
y
 4
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1. B. 0 . C. 4 . D. 3 .
Câu 2. [KID] Cho hàm số f  x   2 x ( x  1) . Khẳng định nào dưới đây đúng?
2

1 2
 f  x  dx  2 x  x  C.  f  x  dx  3 x  2 x  C.
4 2 4 2
A. B.

C.  f  x  dx  x  x  C.
4 2
D.  f  x  dx  x  x  C.
4 2

x
Câu 3. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình 3  9 là
A.  2;  . B.  2;  . C.  ;2  . D.  ;2

Câu 4. [KID] Trong không gian Oxyz, cho A 1;  3;5 , B  2;4;  1 . Toạ độ của vectơ AB là
 
A. AB   1;  7;6  . B. AB  1;7;  6  .
  3 1  
C. AB   ; ; 2  . D. AB   3;1; 4  .
2 2 
3x  6
Câu 5. [KID] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là đường thẳng
x2
A. x  3 . B. x  2 . C. x  3 . D. x  2 .
Câu 6. [KID] Hàm số nào dưới đây có đồ thị dạng như đường cong trong hình vẽ bên dưới?
y

1
O x
1

x 1 2x 1
A. y  . B. y  .
x 1 x 1
2 x 1 x 1
C. y  . D. y  .
x 1 x 1
 
2023
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y  x 2  4 là
A.  . B.  ; 2    2;   .
C.  \ 2 . D.  \ 2;2 .
Câu 8. [KID] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  1;2;0 , B  3;0; 2  . Tọa độ tâm mặt
cầu đường kính AB là
A.  2;2; 2  . B. 1;1; 1 .
C.  4; 2; 2  . D.  2; 1; 1 .
Câu 9. [KID] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm M , N , P , Q như hình dưới đây

Số phức z  1  4i được biểu diễn bởi điểm:


A. N . B. P . C. Q . D. M .
Câu 10. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I 1; 0; 2  và bán kính R  3.
Phương trình mặt cầu  S  là
A.  x  1  y 2   z  2   3 . B.  x  1  y 2   z  2   3 .
2 2 2 2
C.  x  1  y 2   z  2   9 . D.  x  1  y 2   z  2   9 .
2 2 2 2

Câu 11. [KID] Với a là số thực dương khác 1 tùy ý, log a a bằng
1 1
A. . B.  . C. 2. D. 2.
2 2
Câu 12. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ;1 . B.  3; 2  . C.  1;1 . D.  2;0  .
Câu 13. [KID] Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 5m , đáy là hình vuông có cạnh bằng
4m . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 80m3 . B. 20m3 . C. 40m3 . D. 60m3 .
Câu 14. [KID] Nghiệm của phương trình 22 x  8 là:
3 1
A. x  . B. x  . C. x  2 . D. x  3
2 2
Câu 15. [KID] Hàm số nào dưới đây có tập xác định là  \ 0 ?
1

A. y  3x . B. y  x 3 .
C. y  x 3 . D. y  log 3 x .
Câu 16. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm B  3;2; 1 thuộc được thẳng
nào?
x  1  t x  3  t
 
A.  y  1  t , t  R . B.  y  2  t , t  R .
 z  1  t  z  1  t
 
x  1  t x  2  t
 
C.  y  t , t  R . D.  y  2  t , t  R .
z  1  t  z  2  t
 
Câu 17. [KID] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có bảng xét dấu f   x  như hình sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Câu 18. [KID] Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn f  2   4; f  0   1 . Khi đó giá trị của tích
2

phân  f '( x)dx bằng


0

A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3
2 4 4
Câu 19. [KID] Cho  f  x  dx  6
0
và  f  x dx  3 khi đó  f  x  dx
0 2
bằng
A. 9 . B. 3. C. 9. D. 3 .
Câu 20. [KID] Thể tích của khối chóp tứ giác có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, chiều cao
h  3 bằng:
A. 12 . B. 4 . C. 6 . D. 18 .
Câu 21. [KID] Cho hai số phức z1  2  3i , z2  4  i . Số phức z  z1  z2 bằng
A. 6  2i . B. 2  4i . C. 2  2i . D. 2  4i
Câu 22. [KID] Cho hình nón có đường kính đáy bằng 2a, chiều cao bằng h  a 3 . Diện tích
xung quanh của hình nón đã cho bằng
A. 2 a .
2
B. 2 a 2 7. C. 2 a 2 3. D.  a 2 3.
Câu 23. [KID] Một giỏ hoa có 5 bông hoa đỏ và 6 bông hoa vàng. Các bông hoa đều khác
nhau về kích thước. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 bông hoa khác màu?
A. 5 cách. B. 6 cách. C. 11 cách. D. 30 cách.
Câu 24. [KID] Cho F là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên R .Khẳng định nào dưới
đây là đúng?
A.  e x f (2e x  1)dx  F (2e x  1)  C
B.  e x f (2e x  1)dx  2 F (2e x  1)  C
1
C.  e x f (2e x  1)dx 
F (2e x  1)  C
2
1
D.  e f (2e  1)dx   F (2e x  1)  C
x x

Câu 25. [KID] Cho hàm số y  ax  bx  c  a, b, c    có đồ thị như hình vẽ bên. Số giao
4 2

điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 26. [KID] Cho hình nón có bán kính đáy r , độ dài đường sinh l và chiều cao h . Khi đó,

thể tích của khối nón đã cho bằng


1 2
A.  r . B.  rl . C.  r h .
2 2
D. r h.
3
Câu 27. [KID] Cho cấp số cộng  un  có u1  3 và u4  9 . Giá trị của u10 bằng
A. 18 . B. 19 . C. 20 . D. 21 .
2
Câu 28. [KID] Cho z1  2  4i, z2  3  5i . Xác định phần thực của w  z1 z2
A. 120 . B. 32 . C. 88 . D. 152 .
Câu 29. [KID] Cho số phức z có số phức liên hợp z  3  2i . Tổng phần thực và phần ảo
của số phức z bằng.
A. 1. B. 5 . C.  5 . D.  1 .
Câu 30. [KID] Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B có
cạnh AB  2 , BC  3 và cạnh AA  15 (tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng AC
và mặt phẳng  ABC  bằng

A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .


Câu 31. [KID] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông
góc mặt phẳng  ABCD  , SA  3 và SB  3 (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ D đến
 SAC  bằng

6 3
A. 3. B. 6. C. . D. .
2 2
Câu 32. [KID] Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  là f   x    2  x   x  2 1  x  . Hàm
4 3

số f  x  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.   2;1  . B.   2; 2  .
C. 1; 2  . D.  0;    .
Câu 33. [KID] Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống
nhau vào một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất
để 3 quả cầu màu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.
3 3 3 3
A. . B. . C. . D. .
160 70 80 140
1 1

0 f  x  dx  1 tích phân 0  2 f  x   3x  dx bằng


2
Câu 34. [KID] Cho

A. 1 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 35. [KID] Trên đoạn [ 2;1] , hàm số y  x  3 x  1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
3 2

A. x  2 . B. x  1 . C. x  0 . D. x  1 .
Câu 36. [KID] Cho các số thực dương a; b thỏa mãn log 2 a  x , log 2 b  y . Giá trị biểu thức
 
P  log 2 a 2b3 theo x; y bằng
A. 2 x  3 y . B. x  3 y . C. 3 x  2 y . D. 2 x  3 y
Câu 37. [KID] Tìm tất cả các giá trị của m để mặt phẳng  P  : 2 x  y  2 z  2 m  3  0 không
có điểm chung với mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 z  1  0 .
 3
m  2  m  1
A.  . B.  .
 m  15 m  3
 2
3 15
C. m . D. 1  m  3 .
2 2
Câu 38. [KID] Trong không gian Oxyz , cho điểm H 1; 4;6  và đường thẳng
x  2 y 1 z
:   . Hình chiếu vuông góc của điểm H trên đường thẳng  có tọa độ là
1 2 2
 13 19 10 
A.  2;1;0  . B.  ; ; .
9 9 9 
 23 1 10   19 7 2 
C.  ; ;  . D.  ; ;  .
 9 9 9  9 9 9
Câu 39. [KID] Biết phương trình 2log3 x  2log x 3  5 có hai nghiệm thực x1  x2 . Tính giá
trị của biểu thức T  6 x12  x2  1 .
A. T  12 . B. T  10 . C. T  16 . D. T  8 .
Câu 40. [KID] Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số
y  x 4  2  m  1 x 2  3m  2 đồng biến trên khoảng  2;5
A. m  1 B. m  5 C. m  5 D. m  1
Câu 41. [KID] Cho hàm số f  x   x  bx  cx  dx  e ( b, c, d , e  ) có các giá trị cực trị
4 3 2

f  x
là 1, 4 và 9 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số g  x   và trục hoành
f  x
bằng
A. 4. B. 6. C. 2. D. 8.
Câu 42. [KID] Cho số phức z thỏa z  1  2i  3 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của
số phức w  2 z  i trên mặt phẳng  Oxy  là một đường tròn. Tìm tâm của đường tròn đó.
A. I  2; 3 . B. I 1;1 . C. I  0;1 . D. I 1;0  .
Câu 43. [KID] Cho hình lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân tại C , cạnh
  30 . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB ' bằng
đáy AB bằng 2a và ABC
a
. Khi đó thể tích của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
2
3a3 2 3a3 3a3
A. . B. . C. 3a 3 . D. .
9 3 3
Câu 44. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c  với
a, b, c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho a  b  c  2 . Biết rằng
khi a, b, c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng  P 
cố định. Khoảng cách từ M  0;2023;0  tới mặt phẳng  P  bằng
2023 2021
A. 2022 . B. . C. . D. 674 3 .
3 3
Câu 45. [KID] Bác An có một khối cầu (C ) bằng pha lê có bán kính bằng 10cm . Bác An muốn
làm một cái chặn giấy có dạng khối trụ (T ) nội tiếp mặt cầu (C ) sao cho thể tích của khối trụ
(T ) là lớn nhất (Biết rằng: khối trụ nội tiếp mặt cầu là khối trụ có hai đường tròn đáy nằm trên
mặt cầu).

Thể tích phần pha lê bị bỏ đi (lấy gần đúng đến hàng phần trăm) là bao nhiêu cm 3 ?
A. 1770,39cm3 . B. 1779,39cm3 .
C. 1970,37cm3 . D. 1793, 37cm3 .
Câu 46. [KID] Có bao nhiêu cặp số nguyên không âm  x; y  thoả mãn điều kiện
x  y 6
2 2
x  y 5
2 2
log 2  1  log 2 ?
4x  6 y  9 2x  3y  4
A. 43 . B. 49 . C. 42 . D. 45 .
Câu 47. [KID] Xét các số phức z và w thỏa mãn z  w  1, z  w  2 . Giá trị nhỏ nhất
của biểu thức P  zw  2i  z  w   4 bằng
3 2 1 5 2
A. . B. . C. 5  2 2 . D. 5.
2 4
Câu 48. [KID] Xét các số thực x , y  x  0  thỏa mãn biểu thức:
1
2023x  3 y  2023xy 1  x  1  2023 xy 1   y  x  3 .
2023x  3 y
Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức T  x  2 y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. m   1;0  . B. m  1;2  .
C. m   2;3 . D. m   0;1 .
Câu 49. [KID] Cho hàm số y  f ( x ) xác định trên R và hàm số y  f ( x ) có đồ thị như
hình bên dưới.

Đặt g ( x )  f  x  m  . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x) có đúng 5
điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 C. 4 . D. Vô số.
Câu 50. [KID] Trong không gian Oxyz , cho điểm C  0;0;4  , M  1; 1;0 . Mặt phẳng  
5 2 
đi qua điểm C và tạo với trục Oz một góc  thỏa mãn tan  . Giả sử n   a ; b ; c  là
4
một vectơ pháp tuyến của   . Khi khoảng cách từ M đến   lớn nhất thì giá trị biểu thức
a  b  c bằng
5 5
A.  . B. . C. 5 . D.  5 .
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1. C 2. A 3. D 4. B 5. D 6. A 7. D 8. B 9. D 10. D
11. A 12. B 13. A 14. A 15. C 16. B 17. D 18. D 19. C 20. B
21. D 22. A 23. D 24. C 25. C 26. D 27. D 28. D 29. D 30. B
31. A 32. A 33. B 34. A 35. C 36. B 37. A 38. C 39. B 40. B
41. B 42. A 43. D 44. D 45. A 46. C 47. A 48. A 49. B 50. C
Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 2. [KID]Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f  x   sin 2 x ?
1 1 sin 2 x 
A. F  x    x  sin x cos x   C B. F  x    x  C
2 2 2 
1 1
C. F  x    2 x  sin 2 x   C D. F  x    2 x  sin x cos x   C
4 4
2
Câu 3. [KID] Phương trình log 2 4 x 2  log 2 x
 3 có một nghiệm x  1 và một nghiệm khác
x x
1 bằng:
1 3 5 3
 
A. 2 7 B. 2 7
C. 2 7
D. 2 7

Câu 4. [KID] Trong không gian Oxyz , cho điểm A  3; 2;1 , B  5;3; 4  . Tọa độ của vec tơ AB
là:
A.  2;5;3  B.  2; 5; 3 C.  8;1;5  D. 15; 6; 4 
2x  2
Câu 5. [KID] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. x  1 B. x  2 C. x  1 D. x  2
Câu 6. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên

Hàm số đã cho là hàm số nào?


x2 x  2 x2 x  2
A. y  B. y  C. y  D. y 
2x 1 2x 1 2x 1 2x 1
4
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y   x  2  3 là:
A. D   \ 0 B. D   \ 2 C. D   D. D   2;  
x 1 y  2 y  3
Câu 8. [KID] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :   . Vectơ nào
1 2 4
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
   3 
A. u3  1; 2;3  B. u4   1; 1; 
 4 
 
C. u1   1; 2; 3 D. u2   1; 2; 4 
Câu 9. [KID] Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z . Khi đó, số phức
w  5z là:

A. w  15  20i B. w   15  20i
C. w   15  20i D. w  15  20i
Câu 10. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  2    y  1  z 2  81 . Tìm
2 2

tọa độ tâm I và tính bán kính R của mặt cầu  S 


A. I  2;1;0  , R  9 B. I  2; 1;0  , R  9
C. I  2;1;0  , R  81 D. I  2; 1; 0  , R  81
a
Câu 11. [KID] Với a là số thực dương tùy ý, ta có log3 bằng:
3
1
A. log 3 a B. log 3 a  1 C. log 3 a  1 D. log 3 a  3
3
Câu 12. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


 2 1 1 2  2 1
A.   ;   B.  ;1 C.  ;  D.   ; 
 2 2 2 2   2 2
Câu 13. [KID] Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có ABCD là hình chữ nhật. Biết
A ' A  A ' B  A ' D và AB  a , AD  a 3, AA '  2 a . Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
A. 3a 3 3 B. 3a3 C. a3 D. a3 3
2
Câu 14. [KID] Giải bất phương trình 2x  x  4 , ta có nghiệm:
A.  1  x  2 B. x  1 C. x  2 D. 2  x  1
Câu 15. [KID] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó?
x x

  2 e
x
D. y   0, 5 
x
A. y  2 B. y    C. y   
3 
Câu 16. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz  , mặt phẳng  P  có phương trình
x  y  z  1  0 . Véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  là:
 
A. n  1;1; 1 B. n  1;1;1
 
C. n  1; 1; 1 D. n   1;1; 1
Câu 17. [KID] Cho hàm số f '  x   x  x  1 , x   . Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:
2

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
2 2 2
Câu 18. [KID] Nếu  f  x  dx  1 và  g  x  dx  3 thì 
1 1
 2 f  x   3 g  x  dx bằng:
1
A. 7 B. 5 C. 11 D. 21
1 3 3
Câu 19. [KID] Nếu  f  x  dx  4 và  f  x  dx  3 thì  f  x  dx bằng:
0 1 0
A. 12 B. 1 C. 1 D. 7
Câu 20. [KID] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và thể tích bằng a3 .
Tính chiều cao h của hình chóp đã cho.
3a 3a 3a
A. h  B. h  C. h  3a D. h 
2 3 6
Câu 21. [KID] Cho hai số phức z  4  i và w  1  5i . Số phức z  w bằng:
A. 3  4i B. 3  6i C. 5  4i D. 5  6i
Câu 22. [KID] Trong không gian, cho tam giác ABC vuông tại B có AB  a 3, AC  a 7 .
Tính độ dài bán kính đáy R của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC xung quanh trục
AB
A. R  a B. R  a 2 C. R  a 3 D. R  2 a
Câu 23. [KID] Cho tập hơp A có 12 phần tử. Số các tập hơn con có 3 phần tử của tập hợp A
là:
A. A123 B. C123 C. 312 D. 123
1
Câu 24. [KID] Họ nguyên hàm của hàm số y   2 dx bằng:
sin x cos 2 x
A. 2 tan 2x  C B. 2 cot 2x  C
C. 2 tan 2x  C D. 2 cot 2x  C

Câu 25. [KID] Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 với trục Ox là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 26. [KID] Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4a và bán kính đáy là a . Tính
2

độ dài đường cao của hình trụ đó.


A. 2a B. a C. 3a D. 4a
Câu 27. [KID] Cho cấp số cộng  un  với u5  10 , công sai d  3 . Số hạng u4 của cấp số cộng
đã cho bằng:
A. 15 B. 13 C. 6 D. 7
Câu 28. [KID] Biết số phức z thỏa mãn z 1  1  2i , phần ảo của z bằng:
2 1 1 2
A. B. C.  D. 
5 5 5 5
Câu 29. [KID] Cho hai số phức z1  1  2i và z2  2  i . Phần ảo của số phức z12 .z 2 bằng:
A. 2 B. 11 C. 11i D. 11
Câu 30. [KID] Cho hình chóp S . ABC có SA  a, SB  2a, SC  3a , ASB  BSC   60 ,
  90 . Gọi  là góc giữa hai đường thẳng SA và BC . Giá trị của cos  bằng.
CSA
7 7 2
A. cos   B. cos    C. cos   0 D. cos  
7 7 3
Câu 31. [KID] Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C , BC  a, SA vuông
góc với mặt phẳng đáy và SA  a . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng:
3a 2a a
A. B. 2a C. D.
2 2 2
Câu 32. [KID] Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm
f '  x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số y  f  x 
2 3
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  1;1 B.  2;   C. 1; 2  D.  ; 1
Câu 33. [KID] Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ
lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phầm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.
91 91 7 637
A. B. C. D.
285 323 9 969
1
Câu 34. [KID] Cho F  x  là nguyên hàm của hàm số f  x    2 x  3  thỏa mãn F  0   .
2

3
Giá trị của biểu thức log 2 3F 1  2 F  2   bằng:
A. 4 B. 4 C. 2 D. 10
x 1
Câu 35. [KID] Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên khoảng  ;   bằng:
x2  1
A. 2 B. 2 C. 2 2 D. 1
b
Câu 36. [KID] Cho a và b là hai số thực dương biết rằng log 2  ab   log 32   . Mệnh đề nào
a
dưới đây đúng?
A. a 6b 4  1 B. a 4  b6 C. a 6  b4 D. a 4b 6  1
Câu 37. [KID] Phương trình mặt cầu  S  có tâm I 1;1; 2  và tiếp xúc với mặt phẳng
P : x  2y  z  7  0
A.  x  1   y  1   z  2   6  x  1   y  1   z  2   36
2 2 2 2 2 2
B.
C.  x  1   y  1   z  2   6 D.  x  1   y  1   z  2   6
2 2 2 2 2 2

Câu 38. [KID] Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;0; 2  , B 1; 2;1 , C  3; 2;0  và
D 1;1;3 . Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng  BCD  có phương trình là:
 x  1 t  x  1 t
 
A.  y  4t B.  y  4
 z  2  2t  z  2  2t
 
 x  2t  x  1 t
 
C.  y  4  4t D.  y  2  4t
 z  4  2t  z  2  2t
 
 3 
Câu 39. [KID] Biết phương trình 27 x  271 x  16  3x  x  6   0 có nghiệm
 3 
b
x  a, x  log 3 b, x  log3 c với a  , b  c  0 . Tỉ số thuộc khoảng nào sau đây?
c
 3 5   5   3
A.  ;  B.  ;3  C.  3;   D.  1; 
2 2 2   2
Câu 40. [KID] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
f  x    x 3  3  m  1 x 2  3  2m  1 x  2020 nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 0
Câu 41. [KID] Cho hàm số bậc ba f  x   ax3  bx 2  cx  d và đường thẳng
d : g  x   mx  n có đồ thị như hình vẽ. Gọi S1 ; S2 ; S3 lần lượt là diện tích của các phần giới
S2
hạn như hình bên. Nếu S1  4 thì tỷ số bằng:
S3

3 1
A. B. 1 C. 2 D.
2 2

Câu 42. [KID] Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  1  3i  3 2 và  z  2i  là số thuần


2

ảo?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 43. [KID] Hình lăng trụ đứng ABC . AB C  có diện tích đáy bằng 4 , diện tích ba mặt bên
lần lượt là 9, 18 và 10 . Thể tích khối lăng trụ ABC . AB C  bằng
4
11951
A. 4 11951 . B. .
2
11951
C. 11951 . D. .
2
Câu 44. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1;  2;1 , B  2; 2;1 ,
C 1;  2; 2  . Đường phân giác trong góc A của tam giác ABC cắt mặt phẳng  Oyz  tại điểm
nào dưới đây?
 4 8  2 4
A.  0;  ;  . B.  0;  ;  .
 3 3  3 3
 2 8  2 8
C.  0;  ;  . D.  0; ;  
 3 3  3 3
Câu 45. [KID] Một ly nước có hình dạng là một hình nón đỉnh S phía dưới (hình vẽ là thiết
diện qua trục của hình nón), đường sinh SA  15cm .
A

S
Bác An lấy ly nước uống ba lần thì hết nước trong ly. Lần 1 bác uống đến vị trí điểm B , lần 2
bác uống đến vị trí điểm C . Biết ba lần bác An uống cùng một lượng nước bằng nhau. Chiều
dài của đoạn BC (lấy gần đúng đến hàng phần chục) bằng bao nhiêu cm ?
A. 3, 2cm . B. 2,7cm . C. 1,7cm . D. 2,1cm .
Câu 46. [KID] Cho các số thực x, y thỏa mãn x  1, y  3 và
xy  3x  y  2
log 2 ( y  3)( x  1)   0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  x  3 y  10 thuộc tập
x 1
nào dưới đây:
A. 1;3 . B. 3; 4  . C.  4;5  . D. 5; 6  .
Câu 47. [KID] Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  2  i  z1  4  7i  6 2 và
iz2  1  2i  1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z1  z 2 bằng
A. 3 2  2. B. 2 2  2.
C. 3 2  1. D. 2 2  1.
Câu 48. [KID] Cho hai mặt cầu  S1  ,  S2  có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của
 S1  thuộc  S2  và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi (S1 ) và
( S2 ) .
 R3
A. V   R 3 . B. V  .
2
5 R 3 2 R 3
C. V  . D. V  .
12 5
Câu 49. [KID] Cho hàm số y  f  x  là hàm đa thức bậc 6 có đồ thị hàm số y  f   x  như
hình vẽ:

7
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x    f  x  1  m  có 2 điểm cực
3
 
trị?
A. 2. B. 0. C. 1. D. Vô số.
Câu 50. [KID] Trong không gian Oxyz , cho A  0; 0;10  , B  3; 4; 6  . Xét các điểm M thay đổi
sao cho tam giác OAM không có góc tù và có diện tích bằng 15. Giá trị nhỏ nhất của độ dài
đoạn thẳng MB thuộc khoảng nào dưới đây?
A.  4;5  . B.  3; 4  . C.  2;3 . D.  6;7  .
BẢNG ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. C 4. A 5. C 6. C 7. D 8. D 9. A 10. B
11. C 12. C 13. B 14. A 15. A 16. A 17. B 18. A 19. D 20. C
21. A 22. D 23. B 24. B 25. D 26. A 27. D 28. D 29. B 30. A
31. C 32. C 33. D 34. C 35. A 36. A 37. C 38. C 39. B 40. C
41. B 42. C 43. D 44. C 45. B 46. B 47. D 48. C 49. D 50. B

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid

Kênh Tiktok: Anh Giáo Kid - @anhgiaokid

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!


Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực tiểu của đồ
thị hàm số đã cho có tọa độ là

A. ( 1; 2) . B. (0;1) . C. (1; 2) . D. (1; 0) .


Câu 2. [KID] Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào có họ tất cả các nguyên hàm là hàm số
ax
F  x   C , ( a  0, a  1, C là hằng số).
ln a
1
A. f  x   a x . B. f  x   .
x
C. f  x   ln x. D. f  x   x a .
Câu 3. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 5  27 là
A.  ;8 . B.  8;   . C. 8;   . D.  ;8 
Câu 4. [KID] Trong không gian Oxyz , cho A  9; 0;0  , B  0;9; 0  , C  0; 0;9  . Tìm tọa độ của
một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  ABC  .
A. 1; 2;3  . B.  81;81;81 . C.  9; 0;0  . D.  9; 0;9 
Câu 5. [KID] Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của đồ thị nào dưới đây?
2 1 x
A. y  . B. y  .
x 1 1 2x
2 x  3 2x  2
C. y  . D. y  .
x2 x2
Câu 6. [KID] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt
kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y   x  3x  1 . B. y  x  x  1 .
3 4 2

C. y  x  3x  1 . D. y   x  x  1 .
3 2

Câu 7. [KID] Trên khoảng  0;  , đạo hàm của hàm số y  log x là
x 1
A. y  . B. y  .
 x ln 
1 1
C. y  . D. y  .
x  ln x
Câu 8. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ nào dưới đây là một véctơ pháp
tuyến của mặt phẳng  Oxy  ?
 
A. i   1; 0; 0  B. m   1;1;1
 
C. j   0;1; 0  D. k   0; 0;1
Câu 9. [KID] Điểm M trong hình vẽ bên dưới biểu thị cho số phức. Khi đó số phức w  4 z

y
M
3

x
2 O

A. w  8  12i. B. w  8  12i.
C. w  8  12i. D. w  8  12i.
Câu 10. [KID] Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng  P  và  Q  lần lượt có hai vectơ
    3
pháp tuyến là nP và nQ . Biết cosin góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng  . Góc giữa hai mặt
2
phẳng  P  và  Q  bằng.
A. 30 B. 45 C. 60  D. 90
Câu 11. [KID] Với a, b là các số thực dương tùy ý, log 2  4a 2b3  bằng:

A. 6 log 2 a log 2 b B. 4 log 2 a  3log 2 b

C. 2  2 log 2 a  3 log 2 b D. 2  2 log 2 a  3log 2 b

Câu 12. [KID] Hình cho dưới đây là đồ thị của hàm số y  f  ( x) . Hàm số y  f ( x ) đồng
biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1; 2) . B. (2;  ) .
C. (0;1) . D. (0;1) và (2;  ) .
Câu 13. [KID] Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng 5m , đáy là hình vuông có cạnh bằng
4m . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 80m3 . B. 20m3 . C. 40m3 . D. 60m3 .
Câu 14. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  3  2 .
3

A.   ;12  . B. 12;   .
 7
C.  3;12  . D.   ;  .
 3
Câu 15. [KID] Hàm số nào sau đây là hàm số đồng biến?
x x
 1   1 D. y  log  x
A. y   log 3 x B. y    C. y   
   e e

Câu 16. [KID] Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
 P : 2x  y  z  2  0 ?
A. Q 1; 2;2  . B. P  2; 1; 1 .
C. M 1;1; 1 . D. N 1; 1; 1 .
Câu 17. [KID] Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đạo hàm là
f '  x    x 2  x  x 3  4 x  với x   . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 2 B. 1 C. 3 D. 0
6 6 6

Câu 18. [KID] Nếu  f  x  dx  2 và  g  x  dx  4 thì   f  x   g  x   dx bằng


1 1 1
A. 2 . B. 6 . C. 2 . D. 6 .
1 0

Câu 19. [KID] Cho  f  x  dx  a  a  0 . Giá trị của tích phân I   2 f  x  dx bằng:
0 1
2 2
A. I  2a B. I  C. I  2a D. I  
a a
Câu 20. [KID] Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy và SA  a 2 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng
6a 3 6a 3 6a 3
A. 2a 3 . B. . C. . D. .
12 4 3
Câu 21. [KID] Cho số phức z thỏa mãn iz  5  2i . Phần ảo của z bằng
A. 5 . B. 2 . C.  5 . D. 2 .
Câu 22. [KID] Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng
a . Tính diện tích toàn phần Stp của hình nón đó.
3
A. Stp   a 2 . B. Stp   a 2 .
4
5 1
C. Stp   a 2 . D. S tp   a 2
4 4
Câu 23. [KID] Một giá sách có 4 quyển sách Toán và 5 quyển sách Văn. Số cách chọn ra 3
quyển sách từ giá sách là
3 3 3
A. 3! . B. C4 . C. C5 . D. C9 .
Câu 24. [KID] Một nguyên hàm của hàm số f  x   e3 x 1  2 x 2 là
e3 x 1  2 x 3 e3 x 1
A. B.  x3 .
3 3
3 x 1
e e3 x 1  x3
C.  2 x3 . D. .
3 3
ax  b
Câu 25. [KID] Cho hàm số y  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Số giao điểm của
cx  d
đồ thị hàm số đã cho và trục hoành là

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 26. [KID] Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình
vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ
A. 4 a 2 . B. 2 a 2 . C.  a 2 . D. 3 a 2 .
Câu 27. [KID] Cho cấp số nhân  un  với u1  3 và công bội q  2 . Số hạng thứ 7 của cấp
số nhân đó là
A. 384 . B. 192 . C. 192 . D. 384 .
Câu 28. [KID] Số hạng thứ 7 của cấp số nhân đó là u7  u1.q  3.  2   192 . Cho số phức
6 6

z  2  3i , tổng phần thực và phần ảo của số phức z 2 bằng


A. 7 . B. 12 . C. 5 . D. 6 .
Câu 29. [KID] Cho số phức z thoả mãn z  6  2i  4 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt
phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R
của đường tròn đó.
A. I  6;2  , R  16 . B. I  6; 2  , R  4 .
C. I  6; 2  , R  16 . D. I  6;2  , R  4 .
Câu 30. [KID] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , cạnh bên
SA vuông góc với đáy và SA  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SAD  và  SBC  bằng
A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90
Câu 31. [KID] Cho hình chóp S .ABCD có SA   ABCD  , đáy ABCD là hình chữ nhật,
biết AD  2a, SA  a. Khoảng cách từ A đến  SCD  bằng:
3a 3a 2 2a 3 2a
A. . B. . C. . D. .
7 2 3 5
Câu 32. [KID] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có f   x   x  x  21  x  . Hàm số
2

đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A.  2;3 . B.  1;1 . C.  0;2 . D.  ;1 .
Câu 33. [KID] Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5
bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là:
60 238 210 82
A. . B. . C. . D. .
143 429 429 143
2 2
Câu 34. [KID] Nếu   f  x   x  dx  1 thì  f  x  dx  ?
0 0

A. 2 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 35. [KID] Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x5  5 x 4  5 x3  1
trên đoạn  1;2 bằng
A. 4 . B.  8 . C. 8. D. 4.
Câu 36. [KID] Cho a, b  0, nếu log 9 a  log3 b  5 và log81 a  log 27 b  6 thì giá trị của
3 4 6

a  b bằng
A. 86. B. 84. C. 80. D. 82.
Câu 37. [KID] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2;1;0  , B  2; 1; 2  . Phương trình
của mặt cầu có đường kính AB là
A. x 2  y 2   z  1  24 . B. x 2  y 2   z  1  6 .
2 2
C. x 2  y 2   z  1  24 . D. x 2  y 2   z  1  6 .
2 2

Câu 38. [KID] Trong không gian Oxyz cho điểm A(1; 1;2), B(3;0;1) . Đường thẳng vuông
góc với AB tại A đồng thời song song với mặt phẳng ( P) : x  2 y  z  0 có phương trình là:
x  1  t x  1  t
 
A.  y  1  t . B.  y  1  t .
z  2  t z  2  t
 
x  3  t  x  1  3t
 
C.  y  t . D.  y  1  t .
z  1 t  z  2  3t
 
 1
Câu 39. [KID] Cho số thực dương x  x  1, x   thoả mãn log x 16 x   log 2 x  8 x  . Giá trị
 2
 m m
log x 16 x  bằng log   với m , n là các số nguyên dương và phân số tối giản. Tổng m  n
n n
bằng
A. 11 . B. 10 . C. 12 . D. 9 .
x2m
Câu 40. [KID] Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến
x 1
trên các khoảng mà nó xác định?
A. m  1 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  1 .
f  x x
Câu 41. [KID] Giả sử hàm số f ( x ) liên tục, dương trên  ; thỏa mãn  2 và đồ
f  x x 1
thị hàm số y  f  x  đi qua điểm A  0;1 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y  f  x  và y  f   x  ; với hai đường thẳng x  0; x  1 nằm trong khoảng nào sau đây?
A.  2;3 . B. 1; 2  . C.  0;1 . D.  3; 4  .
Câu 42. [KID] Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  6 , z2  2 . Gọi M , N lần lượt là điểm
  60 . Tính T  z 2  9 z 2 .
biểu diễn các số phức z , iz . Biết rằng MON
1 2 1 2

A. T  18 . B. T  24 3 .
C. T  36 2 . D. T  36 3 .
Câu 43. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;  3 ,
B  3;  2;  5  . Biết rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức
AM 2  BM 2  30 là một mặt cầu  S  . Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu  S  là
A. I  2;  2;  8  ; R  3 . B. I  1;  1;  4  ; R  6 .
30
C. I  1;  1;  4  ; R  3 . D. I  1;  1;  4  ; R 
.
2
Câu 44. [KID] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N , P lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB , AC , BB  . Thể tích của khối tứ diện CMNP bằng:
5 1 7 1
A. V. B. V . C. V. D. V .
24 4 24 3
Câu 45. [KID] Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế
có dạng hình nón. Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan
chảy hết thì sẽ làm đầy phần ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75%
thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc
h
quế. Tính tỉ số .
r

h h h h
A.  2. B.  3. C.  4. D.  3
r r r r
1
Câu 46. [KID] Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn x  và log x  log y  1  log( x  y ) .
10
Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S  x  3 y thuộc tập hợp nào dưới đây?
5   4 4 5 4 
A.  ; 2  . B. 0;  C.  ;  . D.  ; 2  .
3   3 3 3 3 

Câu 47. [KID] Xét các số phức z , w thỏa mãn z  w  z  w  1 . Giá trị lớn nhất của

 
z  1  3i w  3  2i bằng:

A. 7 . B. 1  7 . C. 2 7 D. 2  7 .
Câu 48. [KID] Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường
elip có trục lớn bằng 1m , trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc
đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện
có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể tích V của dầu có trong thùng
(Kết quả làm tròn đến phần trăm).

A. V  1,52m 3 . B. V  1, 31m 3 .
C. V  1, 27m 3 . D. V  1,19m 3 .
Câu 49. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x 2  3x  2  x 2  x  , với mọi
x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  16 x  2m  có
5 điểm cực trị?
A. 30 . B. 31 . C. 32 . D. 33 .
Câu 50. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  2;1;3 , B  6;5;5  .
Gọi  S  là mặt cầu đường kính AB . Mặt phẳng  P  vuông góc với AB tại H sao cho khối
nón đỉnh A và đáy là hình tròn tâm H là giao tuyến của  S  và  P  có thể tích lớn nhất, biết
rằng  P  : 2 x  by  cz  d  0 với b, c , d   . Tính S  b  c  d .
A. S  18. B. S  18. C. S  12. D. S  24.

BẢNG ĐÁP ÁN
1. B 2. D 3. C 4. B 5. D 6. C 7. B 8. D 9. C 10. A
11. C 12. B 13. A 14. B 15. D 16. D 17. A 18. A 19. B 20. B
21. A 22. B 23. D 24. A 25. B 26. A 27. B 28. A 29. D 30. A
31. D 32. A 33. B 34. B 35. B 36. B 37. D 38. B 39. A 40. D
41. C 42. D 43. C 44. A 45. B 46. B 47. C 48. A 49. B 50. B

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid

Kênh Tiktok: Anh Giáo Kid - @anhgiaokid

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!


Khóa Thực chiến Luyện đề - Mục tiêu 8,9,10 điểm

BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN MINH HỌA


CHUẨN CẤU TRÚC 2024
-------------------
TOÁN ANH GIÁO KID

Câu 1. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là đúng?


A. Hàm số đạt cực đại tại x  0
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x  0
D. Hàm số đạt cực đại tại x  3

Câu 2. [KID] Họ nguyên hàm của hàm số f  x   3sin 2 x  2 cos x  e x là:

3 3
A. cos 2 x  2sin x  e x  C B. cos 2 x  2sin x  e x  C
2 2
C. 6 cos 2 x  2sin x  e x  C D. 6cos 2 x  2sin x  e x  C
x
2
Câu 3. [KID] Tập nghiệm của bất phương trình    1 là:
3
A. x  log 2 2 B. x  log 2 2 C. x  0 D. x  0
3 3

Câu 4. [KID] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  1;3;1 , B  2; 0; 5  .
 
Tính AB.OB
A. 36 B. 12 C. 12 D. 36
3x  2
Câu 5. [KID] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là:
x 1
A. x  1 B. x  3 C. x  2 D. x  1
Câu 6. [KID] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Kết quả nào sau

đây đúng?

A. y   x 4  6 x 2  7 B. y   x3  6 x 2  7

C. y   x3  6 x 2  9 x  2 D. y  x3  6 x 2  9 x  2
1
Câu 7. [KID] Tập xác định của hàm số y   2  x  2 là:

A.  2;   B.  2;   C.  ; 2  D.  ; 2
Câu 8. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  3 x  5  0 . Mặt phẳng

 P có một vectơ pháp tuyến là:


   
A. n  1; 2;3 B. n  1; 2;1 C. n  1;3; 2  D. n   2;1;3

Câu 9. [KID] Điểm biểu diễn của số phức z  3  4i có tọa độ là:


A.  3; 4  B.  3; 4  C.  3; 4  D.  3; 4 
Câu 10. [KID] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1  y 2   z  2   4 . Tâm
2 2

của  S  có tọa độ là:

A.  1;0; 2  B. 1; 0; 2  C.  1; 0; 2  D. 1;0; 2 

Câu 11. [KID] Cho a, b, c là các số thực dương và a  1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log a  b  c   log a b.log a c B. log a  b.c   log a b  log a c

C. log a  b  c   log a b  log a c D. log a  b.c   log a b.log a c


Câu 12. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến

trên khoảng nào dưới đây?

A.  ;1 B.  1;0  C.  0;1 D.  1;1


Câu 13. [KID] Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng 2a 2 và bán kính đáy bằng a . Độ
dài đường sinh của hình trụ đã cho bằng:
a
A. B. a C. a 2 D. 2a
2
Câu 14. [KID] Tìm nghiệm của phương trình log 2 1  x   2

A. x  3 B. x  5 C. x  3 D. x  4
Câu 15. [KID] Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y  ln x B. y  log 2 x C. y  log x D. y  log 5 x


3 2

 x  1 t

Câu 16. [KID] Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình:  y  2  t .
 z  1  3t

Trong các vectơ sau, vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
 
A. u 4    1;1; 3  B. u 2   1; 2;1
 
C. u3   1; 1; 3 D. u1  1; 2;1

Câu 17. [KID] Cho hàm số f  x  xác định, liên tục trên  và có đạo hàm cấp một xác định

bởi công thức f '  x    x 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f 1  f  0 B. f 1  f  2

C. f  3   f  2  D. f  0   f  1
1  1 
Câu 18. [KID] Giá trị của tích phân I    2x 1  3
0
x  dx bằng:

A. 1  ln 3 B. 2  ln 3 C. 4  ln3 D. 2  ln3

Câu 19. [KID] Cho hàm số y  f  x  liên tục, luôn dương trên  0;2 và thỏa mãn

 
2 2
I   f  x  dx  5 . Khi đó giá trị của tích phân K   e 2  ln f  x   3 dx là:
0 0

A. 5e 2  9 B. 5e 2  6 C. 5e 2  6 D. 6e 2  5
Câu 20. [KID] Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng:
4 3 2 3
A. 2a 3 B. a C. 4a 3 D. a
3 3
Câu 21. [KID] Mô đun của số phức 5  2 i  1  i  bằng:
6

A. 3 3 B. 3 5 C. 5 5 D. 5 3
Câu 22. [KID] Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O, bán kính R. Biết SO  h .
Độ dài đường sinh của hình nón bằng:

A. 2 h2  R2 B. 2 h2  R2 C. h2  R 2 D. h2  R2
Câu 23. [KID] Có bao nhiêu cách cắm bông 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm
không quá một bông)?
A. 15 B. 720 C. 60 D. 10
Câu 24. [KID] Hàm số F  x   2sin x  3cos x là một nguyên hàm của hàm số.

A. f  x   2cos 3sin x B. f  x   2cos x  3sin x

C. f  x   2 cos x  3sin x D. f  x   2 cos x  3sin x

Câu 25. [KID] Đồ thị của hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm?
2x  3 4x  1
A. y  B. y 
3x  1 x2
3x  4 2 x  3
C. y  D. y 
x 1 x 1
Câu 26. [KID] Cho khối lăng trụ có chiều cao h  3, diện tích đáy B  16 . Tính thể tích của
khối lăng trụ đã cho?
A. V  16 B. V  24 C. V  48 D. V  12

Câu 27. [KID] Cấp số cộng  u n  có số hạng đầu u1  3 , công sai d  5. Số hạng thứ tư là:

A. u4  14 B. u4  23 C. u4  18 D. u4  8

Câu 28. [KID] Cho hai số phức z1  4  3i, z2  4  3i, z3  z1.z2 . Lựa chọn đáp án đúng?

A. z3  25 D. z1  z2
2
B. z3  z1 C. z1  z2  z1  z2

Câu 29. [KID] Cho các số phức z1; z2 thỏa mãn z1  2; z2  7; z1  z2  5 . Tính z1  z2

A. z1  z 2  2 2 B. z1  z2  17

C. z1  z 2  3 2 D. z1  z2  19

Câu 30. [KID] Cho hình lăng trụ đều ABC.A' B ' C ' có AB  3 và AA' 1. Góc tạo bởi

giữa đường thẳng AC ' và  ABC  bằng:

A. 45 B. 60 C. 30 D. 75


Câu 31. [KID] Cho hình chóp S.ABC có SA   ABC  , ABC là tam giác đều cạnh a và tam

giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng  SBC  .

A. h  2 a a 3 a 3 a 3
7 B. h  C. h  D. h 
7 7 2
Câu 32. [KID] Cho y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình sau:

Hàm số đã cho đồng biến khoảng nào dưới đây?


A.  1;   B.  1;1 C. 1;2 D.  ; 1
Câu 33. [KID] Bình có 5 cái áo khác nhau, 4 chiếc quần khác nhau, 3 đôi giày khác nhau và
2 chiếc mũ khác nhau. Số cách chọn một bộ quần, áo, giầy và mũ của Bình là:
A. 14 B. 60 C. 5 D. 120
Câu 34. [KID] Biết F  x   x 2 là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên  . Giá trị của
3
 1  f  x  dx bằng:
1
32 26
A. B. 8 C. D. 10
3 3

Câu 35. [KID] Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x   4 x  2x  3  2x  x .
2 2

Tính tích các nghiệm của phương trình f  x   M .

A. 0 B. 1 C. 1 D. 2

Câu 36. [KID] Giá trị của biểu thức M  log2 2  log2 4  log2 8  ...  log2 256 bằng:

A. 36 B. 8log2 256 C. 48 D. 56

Câu 37. [KID] Trong không gia với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu  S  có tâm I  0; 2;1 và

mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là

một đường tròn có diện tích là 2 . Viết phương trình mặt cầu  S 

 S  : x2   y  2    z  1  3 S  : x2   y  2   z  1  2
2 2 2 2
A. B.

S  : x2   y  2   z  1  3 S  : x2   y  2   z  1  1
2 2 2 2
C. D.

Câu 38. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

 P  : 3x  y  z  4  0 và  Q  : 2 x  5 y  6  0 . Lập phương trình đường thẳng là giao tuyến

của hai mặt  P  và  Q là:

 x  3  5t  x  3  5t
 
A.  y  2t B.  y  2t
 z  5  13t  z  5  13t
 
 x  3  5t  x  3  5t
 
C.  y  1  2t D.  y  2t
 z  5  13t  z  5  13t
 
c c
Câu 39. [KID] Cho a , b, c là các số thực khác 0 thỏa mãn 9a  16b  12c . Tính T   ta
a b
được:
A. T  6 B. T  2 C. T  9 D. T  4
Câu 40. [KID] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm f '  x   x 2  2 x  3, x   . Có bao nhiêu

giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  10; 20 để hàm số g  x   f  x 2  3 x  m   m 2  1
đồng biến trên  0; 2  ?

A. 17 B. 18 C. 19 D. 16
Câu 41. [KID] Cho hàm số f  x  nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên  0; thỏa
 1
mãn hệ thức f   x    2 x  4  f 2  x   0 và đồ thị hàm số y  f  x  đi qua điểm A 2; .
 15 
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  và y  f   x  ; với hai đường
thẳng x  0; x  ln 3 nằm trong khoảng nào sau đây?
1   1
A.  2;3 . B. 1;2 . C.  ;1 . D.  0;  .
2   2
Câu 42. [KID] Cho hai điểm A, B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z0 , z1
khác 0 và thỏa mãn đẳng thức z02  z12  z0 z1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì? (
O là gốc tọa độ) ? Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất.
A. Cân tại O . B. Vuông cân tại O .
C. Đều. D. Vuông tại O .
Câu 43. [KID] Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, mặt phẳng  SAB  vuông
góc với mặt phẳng  SBC  , góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SBC  là 60 , SB  a 2 ,
  45 . Thể tích khối chóp S.ABC theo a là:
BSC
a3 2
A. V  B. V  2 3a .
3
.
15
2a3 3
C. V  2 2 a . 3
D. V  .
15
Câu 44. [KID] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0;1;0 
, C  0;0;1 , D  0; 0;0  . Hỏi có bao nhiêu điểm cách đều 4 mặt phẳng  ABC  ,  BCD ,
 CDA ,  DAB  .
A. 4 . B. 5 . C. 1. D. 8 .
Câu 45. [KID] Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay  H  , một mặt phẳng chứa trục
của  H  cắt  H  theo một thiết diện như trong hình vẽ bên. Tính thể tích của  H  (đơn vị
cm3 ) (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
3 3 3 3
A. 49,42cm B. 42,94cm C. 49,92cm D. 44,29cm
Câu 46. [KID] Xét các số thực dương x, y thỏa mãn log 3 1  y  3 xy  x  3 y  4 . Biết
x  3 xy
a b c
biểu thức P  x  y có giá trị nhỏ nhất bằng . Tính giá trị T  a  2b  c
3
A. T  5 B. T  6 C. T  8 D. T  9
5 13
Câu 47. [KID] Cho các số phức z, w thỏa mãn w  2i  và 3w  4  ( z  1)(3  2i ) .
9
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  2  2i  9 z  30  4i .
3

A.
6 5
. B.

10 3  10 .
3 9

C. 6 5 . D.

10 1  10 .
3
Câu 48. [KID] Một thùng rượu có bán kính các đáy là 30cm , thiết diện vuông góc với trục và
cách đều hai đáy có bán kính là 40cm , chiều cao thùng rượu là 1m (hình vẽ). Biết rằng mặt
phẳng chứa trục và cắt mặt xung quanh thùng rượu là các đường parabol, hỏi thể tích của thùng
rượu (đơn vị lít) là bao nhiêu? 1

A. 425, 2 lit. B. 425162 lit.


C. 212581 lit. D. 212, 6 lit.
 
Câu 49. [KID] Cho hàm số y  f  x  có f   x   x  2 x  4x  3 với mọi x. . Có
2 2
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y  f  x 2  10 x  m  9  có 5
điểm cực trị?

A. 18. B. 17. C. 16. D. 15.


Câu 50. [KID] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu  S  tâm I 1; 2;3  , bán
x 1 y  1 z  3
kính R  3 và đường thẳng  :   . Mặt phẳng  P  chứa  và cắt mặt cầu
1 1 1
 S  theo thiết diện là đường tròn  C  có chu vi nhỏ nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến
mặt phẳng  P  bằng

6 6 3 4
A. . B. . C. . D. .
13 3 13 17

BẢNG ĐÁP ÁN
1. A 2. B 3. C 4. A 5. A 6. C 7. C 8. A 9. D 10. A
11. B 12. B 13. B 14. C 15. B 16. A 17. D 18. B 19. B 20. D
21. C 22. D 23. C 24. D 25. C 26. C 27. C 28. A 29. B 30. C
31. B 32. B 33. D 34. D 35. B 36. A 37. A 38. A 39. B 40. B
41. D 42. C 43. D 44. D 45. B 46. B 47. C 48. A 49. C 50. D

Theo dõi Fanpage FLASH – Luyện Thi Đại Học Cấp Tốc
Fanpage Facebook: Anh Giáo Kid

Kênh Tiktok: Anh Giáo Kid - @anhgiaokid

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ !!!

You might also like