You are on page 1of 29

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN 12, NĂM HỌC 2021-2022


THỜI GIAN: 90 PHÚT
PHẦN I: ĐỀ BÀI
Câu 1. [SD12.C1.1.D04.a] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào

sau đây là đúng?

 1 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;   .
 2 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ; 5  .


1
 2 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  5;   .

D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ;3 .

Câu 2. [SD12.C1.1.D02.a] Hàm số y  x4  6 x2 đồng biến trên khoảng

A.   ;    . B.  3;    .

C.  1;    . D.   ; 0  .

Câu 3. [SD12.C1.1.D02.a] Hàm số y  f  x  có đạo hàm y   x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên  .


B. Hàm số nghịch biến trên  ; 0  và đồng biến trên  0;   .

C. Hàm số đồng biến trên  .


D. Hàm số đồng biến trên  ; 0  và nghịch biến trên  0;   .

Câu 4. [SD12.C1.1.D12.c] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 để hàm số

y  2 x 2  1  2 mx  5 đồng biến trên  ;    .

A. 2017 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .


Câu 5. [SD12.C1.1.D13.d] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ.
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
480
g  x   f  x 2  x  1   2021 nghịch biến trên  0;1 ?
m  x  x  2
2

A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 6. [SD12.C1.2.D04.a] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
A. yCĐ  2 và yCT  2 . B. yCĐ  3 và yCT  0 .
C. yCĐ  3 và yCT  2 . D. yCĐ  2 và yCT  0 .

Câu 7. [SD12.C1.2.D04.a] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đạt cực đại tại điểm


A. x  1. B. x  2 . C. x  0 . D. x  5 .
Câu 8. [SD12.C1.2.D02.a] Đồ thị hàm số y  x  2x  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
4 2

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3.

Câu 9.    
[SD12.C1.2.D09.b] Cho hàm số y  x3  m2  m  1 x 2  3m2  4 x  m  2 . Có bao nhiêu giá

trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 ?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 10. [SD12.C1.2.D13.c] Để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một

tam giác có diện tích bằng 4 2 , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (2;3). B. (1;0). C. (0;1). D. (1;3).
x2
Câu 11. [SD12.C1.3.D02.a] Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  trên đoạn
x 1
 2; 4
A. M  4 ; m  3 . B. M  6 ; m  2 . C. M  6; m  3 . D. M  4 ; m  2 .

Câu12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn  2;3 .

1 1
A. M  2; m  1 . B. M  4; m   . C. M  4 ; m  0 . D. M   ; m  1
2 2
Câu 13. [SD12.C1.3.D11.c] Cho hàm số f  x   x3  3x 2  m 2  5m . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên

của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  0;3 bằng 2.

A. 5 . B. 10. C.  10 . D.  5 .
2x  3
Câu 14. [SD12.C1.4.D02.a] Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. x  2 .
Câu 15. [SD12.C1.4.D04.a] Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Tổng số các tiệm cận của đồ thị hàm số là:
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
2x 1
Câu 16. [SD12.C1.5.D21.a] Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y 
x 1
A. B.
y y

2
2

1 x
O 1 x
O

C. D.
y y

2
2

1 x

1 x
O
O

Câu 17. [SD12.C1.5.D20.a] Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y

1 x

A. y   x 4  4 x 2  2 . B. y   x 4  4 x 2  2 .

C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .

Câu 18. [SD12.C1.5.D06.a] Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 3  3 x  1 và đường thẳng y  1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 19. [SD12.C1.5.D22.b] Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào ?

3
A. y  x  3 x . B. y  x 3  3 x .
3
C. y  x  3 x . D. y  x3  3 x .

Câu 20. [SD12.C1.5.D13.c] Cho hàm số y  x 3  2 x 2  ( m  1) x  m ( m là tham số) có đồ thị (C) cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m thỏa mãn x12  x22  x32  6 ?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 21. [SD12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định của hàm số y  x .


3

A. D   0,   . B. D   \ 0 .

C. D   . D. D   , 0  .
3 4
1 1  
Câu 22. [SD12.C2.1.D03.a] Cho a  và b  . Tính A  a 4  b 3 .
256 27
A. 23 . B. 89 . C. 145 . D. 26 .
m
Câu 23. [SD12.C2.1.D03.a] Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A  a a 3
a a về dạng an
m
trong đó là phân số tối giản và m, n   . Tính giá trị của biểu thức T  m 2  n 2 .
n
A. 2425 . B. 539 . C. 593 . D. 1369 .
Câu 24. [SD12.C2.3.D01.a] Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a  log 1 x . B. log a  xy   log a x  log a y .
x a

x
C. log a  log a x  log a y . D. log b x.log a b  log b a
y
Câu 25. [SD12.C2.4.D01.a] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x
 2  2021 
x
 
x

A. y   0,5  .
x
B. y   . C. y    . D. y    .
 2   2022  e
 

Câu 26. [SD12.C2.4.D02.a] Đạo hàm của hàm số y  log5  3 x 2  x  1 là

A.
3x  1
. B.
 6 x  1 ln 5 .
 3x  x  1 ln 5
2
3x 2
 x  1

6x 1 6x 1
C. . D. .
 3x  x  1 ln 5
2
 3x 2  x  1
Câu 27. [SD12.C2.4.D08.c] Bạn Bình được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất
0,45% một tháng theo hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng Bình rút ra một số tiền như nhau vào
ngày ngân hàng trả lãi thì hàng tháng Bình rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng 4
năm vừa hết số tiền trong sổ tiết kiệm?
A. 4620000 . B. 4529000 . C. 4756000 . D. 4642000 .
Câu 28. [SD12.C2.5.D02.a] Nghiệm của phương trình 32 x  3  3 x là
A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  3 .
Câu 29. [SD12.C2.7.D01.a] Nghiệm của phương trình log 5  x  3  3 là

A. x  3 . B. x  5 . C. x  246 . D. x  128 .
2
 x 8
Câu 30. [SD12.C2.5.D02.b] Cho phương trình 2 x  41 3 x  0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính S  x1  x2 .

A. S  2 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  5.
Câu 31. [SD12.C2.7.D03.b] Số nghiệm của phương trình log 22 x  3 log 2 x  2  0 là

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
 x
Câu 32. [SD12.C2.7.D03.b] Tổng các nghiệm của phương trình log 32 x  2log9    0 là
9
28 1
A. 1. B. 1. C. . D. .
9 3
x
3 x 1
Câu 33. [SD12.C2.6.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình 3    là
9
A.  3;   . B.  3;   . C.  ; 3 . D.  ;  3  .

 
Câu 34. [SD12.C2.8.D01.b] Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2   log 1 x   0 là
 5 
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 35. [SD12.C2.5.D07.b] Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2 m  0 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3?

A. m  1. B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
Câu 36. [SH12.C1.2.D03.a] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.


C. Bát diện đều. D. Lăng trụ lục giác đều.
Câu 37. [SH12.C1.2.D02.a] Cho khối đa diện đều loại 3; 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Khối đa diện đều loại 3;3 có tên là khối lập phương.

B. Khối đa diện đều loại 3;3 có số đỉnh là 8.

C. Khối đa diện đều loại 3;3 có số mặt là 6.

D. Khối đa diện đều loại 3;3 có số cạnh là 6.

Câu 38. [SH12.C1.1.D02.a] Cho hình đa diện đều loại 4;3 có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của

hình đa diện đã cho bằng


A. 24 . B. 12 . C. 16 . D. 48 .
Câu 39. [SH12.C1.3.D02.a] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và

AB  a , AD  2a . Cạnh bên SA  a 3 vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên).
Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:

2a 3 2 3a 2 3a3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 40. [SH12.C1.3.D00.a] Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích của
khối chóp đó bằng:
1 1 1
A. V  B.h . B. V  .B.h . C. V  .B.h . D. V  .B.h .
6 3 2
Câu 41. [SH12.C1.4.D02.a] Cho khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  3 , AC  5 , AA  8 . Thể
tích của khối hộp đã cho bằng
A. 120 . B. 32 . C. 96 . D. 60 .
Câu 42. [SH12.C1.3.D04.b] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB  2a . Các cạnh bên tạo với
đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S. ABC bằng

2 3 3 4 3 3
A. 2 3a 3 . B. a . C. 4 3 . D. a .
3 3
Câu 43. [SH12.C1.3.D05.b] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA và mặt đáy của hình

lăng trụ đã cho bằng 60. Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB.

a3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 4 8
Câu 44. [SH12.C1.3.D06.c] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B .
AB  BC  2a, AD  4a . Mặt phẳng   đi qua A và trung điểm các cạnh SB , SC chia khối

chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S , V  là thể tích
V
khối đa diện không chứa đỉnh S . Tỉ số bằng
V
5 5 7 7
A. . B. . C. . D. .
12 7 12 5
Câu 45. [SH12.C2.1.D02.a] Cho hình nón có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l . Diện tích xung
quanh của hình nón là:
1
A.  R 2l . B.  R 2l . C. 2 Rl . D.  Rl .
3
Câu 46. [SH12.C2.2.D02.a] Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 4. Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
80
A. 48 . B. 16 . C. 80 . D. .
3
Câu 47. [SH12.C2.1.D02.a] Tính thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 9 và độ dài đường sinh bằng 15.
A. 324 . B. 405 . C. 972 . D. 1215 .
Câu 48. [SH12.C2.1.D03.a] Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm 2 . Tính chiều cao của
hình nón biết bán kính đáy bằng r  4cm .
A. 9 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 4 cm .
Câu 49. [SH12.C2.1.D03.b] Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện
là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 6 . Thể tích của khối nón đó bằng

A. 27 . B. 9 . C. 9 2 . D. 3 2 .
Câu 50. [SH12.C2.2.D05.d] Cho hình trụ có diện tích xung quanh và thể tích lần lượt là 160 cm2 và

320 cm3 . Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD có các đường kính đáy là
lượt là AB và CD . Gọi I là trung điểm BC và gọi M là điểm di động trên BI . Biết rằng thiết
diện của hình trụ qua M là một elip có diện tích là 20 đồng thời chia khối trụ thành hai khối
7 BM
có tỉ lệ thể tích khối nhỏ trên khối lớn là . Tính tỉ lệ .
13 MC
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3

PHẦN II: ĐÁP ÁN


1.C 2.B 3.C 4.D 5.C 6.B 7.B 8.C 9.B 10.D
11.D 12.B 13.A 14.B 15.D 16.A 17.A 18.D 19.C 20.C
21.C 22.C 23.C 24.D 25.D 26.C 27.D 28.D 29.D 30.D
31.C 32.C 33.C 34.B 35.D 36.A 37.D 38.A 39.D 40.C
41.C 42.B 43.A 44.B 45.D 46.C 47.A 48.B 49.B 50.A

PHẦN III: GIẢI CHI TIẾT


Câu 1. [SD12.C1.1.D04.a] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào

sau đây là đúng?


 1 
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ;   .
 2 

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng   ; 5  .


1
 2 
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  5;   .

D. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng  ;3 .

Lời giải
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng  5;   .

Câu 2. [SD12.C1.1.D02.a] Hàm số y  x4  6 x2 đồng biến trên khoảng

A.   ;    . B.  3;    .

C.  1;    . D.   ; 0  .

Lời giải
Tập xác định D   .

Ta có y  4x 12x .
3

x  0
y  0  4 x( x2  3)  0  
 x   3.
Bảng xét dấu

Dựa vào bảng xét dấu ta thấy hàm số đồng biến trên  3;    .

Câu 3. [SD12.C1.1.D02.a] Hàm số y  f  x  có đạo hàm y   x 2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên  .


B. Hàm số nghịch biến trên  ;0  và đồng biến trên  0;   .

C. Hàm số đồng biến trên  .


D. Hàm số đồng biến trên  ; 0  và nghịch biến trên  0;   .

Lời giải
Do y   x 2  0, x   nên hàm số đồng biến trên  .

Câu 4. [SD12.C1.1.D12.c] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   2020; 2020 để hàm số

y  2 x 2  1  2 mx  5 đồng biến trên  ;    .

A. 2017 . B. 2019 . C. 2018 . D. 2020 .


Lời giải
2x
TXĐ : D   , y   2m .
x2  1
x
Hàm số đồng biến trên   y   0 , x    m  , x   1 .
x 1
2

x
Xét f  x   trên  , ta có:
x 1 2

1 x
f  x   0 , x   nên hàm số f  x   đồng biến trên  .
 x  1 x  1
2 2
x 1
2

Giới hạn: lim f  x   1 ; lim f  x   1 .


x  x 

x
Ta có: m  , x    m  1 .
x 1
2

Mặt khác m   2020; 2020  m   2020;  1 .

Vậy có 2020 số nguyên m thoả điều kiện.


Câu 5. [SD12.C1.1.D13.d] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị f   x  như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số


480
g  x   f  x 2  x  1   2021 nghịch biến trên  0;1 ?
m  x  x  2
2

A. 4 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
Do g ( x ) liên tục trên  nên g ( x ) nghịch biến trên  0;1  g ( x ) nghịch biến trên  0;1 .

Ta có:

480  2 x  1  
480
g   x    2 x  1 f   x 2  x  1    2 x  1  f   x 2  x  1  .
m  x2  x  2   m  x  x  2  
2 2 2

 1  x 2  x  1  1
Ta có x   0 ;1 nên  .
2 x  1  0
480
Yêu cầu bài toán  g   x   0, x   0;1  f   x 2  x  1   0, x   0;1
m  x2  x  2
2

480
  x 2  x  2  f   x 2  x  1  , x   0;1
2
(*).
m


Dựa vào đồ thị f   x  ta thấy khi 1  x 2  x  1  1 thì max f   x 2  x  1  4 , dấu "  " xảy
x 0 ;1

ra khi x  1 .

Mà max  x 2  x  2   16 , dấu "  " xảy ra khi x  1 .


2

x 0;1


Nên max  x 2  x  2  f  x  x  1   4.16  64 , dấu "  " xảy ra khi x  1 .
2 2
x 0;1  
480 15
Do đó (*)   64  m  .
m 2
Vì m là số nguyên dương nên ta có 7 giá trị m thỏa mãn đề bài.
Câu 6. [SD12.C1.2.D04.a] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau:

Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho
A. yCĐ  2 và yCT  2 . B. yCĐ  3 và yCT  0 .
C. yCĐ  3 và yCT  2 . D. yCĐ  2 và yCT  0 .
Lời giải
Hàm số có điểm cực tiểu x  2, yCT  0 và điểm cực đại x  2, yCÐ  3.
Câu 7. [SD12.C1.2.D04.a] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x  1. B. x  2 . C. x  0 . D. x  5 .
Lời giải
Hàm số có điểm cực tiểu x  0, điểm cực đại x  2.

Câu 8. [SD12.C1.2.D02.a] Đồ thị hàm số y  x  2x  1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương?
4 2

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3.
Lời giải
x  0
Ta có y  4 x  4 x  0   x  1
3

 x  1

Vậy đồ thị hàm số y  x  2x  1 có 1 điểm cực trị có tung độ dương.


4 2

Câu 9.    
[SD12.C1.2.D09.b] Cho hàm số y  x3  m2  m  1 x2  3m2  4 x  m  2 . Có bao nhiêu giá

trị của m để hàm số đạt cực tiểu tại x  1 ?


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Ta có:

y  3x2  2  m2  m 1 x  3m2  4


y  6x  2  m2  m 1

Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 thì y   1  0  m 2  2 m  3  0  m  1; m  3

Thử lại
Khi m  1 , y   1  0 : Hàm số đạt cực đại tại x  1 (Không thỏa yêu cầu bài toán)

Khi m  3 , y   1  0 : Hàm số đạt cực tiểu tại x  1 (Thỏa yêu cầu bài toán)

Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn.


Câu 10. [SD12.C1.2.D13.c] Để đồ thị hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 có ba điểm cực trị tạo thành một

tam giác có diện tích bằng 4 2 , giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?
A. (2;3). B. (1;0). C. (0;1). D. (1;3).
Lời giải

y '  4 x 3  4mx  4 x  x 2  m 

x  0
Xét y '  0  
 x   m ,( m  0)


Tọa độ ba điểm cực trị là: A(0; m  1), B  m ;  m 2  m  1 , C   m ; m 2  m  1
 AH  m
2

Gọi H là trung điểm của cạnh BC , ta có 


 BC  2 m
1
SABC  AH  BC  m 2 m  4 2  m  2
2
x2
Câu 11. [SD12.C1.3.D02.a] Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  trên đoạn
x 1
 2; 4
A. M  4 ; m  3 . B. M  6 ; m  2 . C. M  6; m  3 . D. M  4 ; m  2 .
Lời giải
x2
Hàm số y  liên tục trên đoạn  2; 4  .
x 1
3
y   0, x   2; 4 nên hàm số nghịch biến trên đoạn  2; 4 .
 x  1
2

M  max y  y  2   4, m  min y  y  4   2 .
 2;4  2;4

Câu12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới.

Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn  2;3 .
1 1
A. M  2; m  1 . B. M  4; m   . C. M  4 ; m  0 . D. M   ; m  1 .
2 2
Lời giải
1
Dựa vào đồ thị hàm số ta có M  max y  4, m  min y   .
 2;3  2;3 2

Câu 13. [SD12.C1.3.D11.c] Cho hàm số f  x   x3  3 x 2  m 2  5m . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên

của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  0;3 bằng 2.

A. 5 . B. 10. C.  10 . D.  5 .
Lời giải
x 0
Ta có: f '  x   3 x 2  6 x ; f '  x   0   .
x  2
Do f  0   m 2  5m ; f  2   m2  5m  4 ; f  3  m 2  5m nên

m 2  5m  4  f  x   m 2  5m x   0;3 .

Vì min f  x   2  0 nên xảy ra hai trường hợp sau:


0;3

Trường hợp 1: m 2  5m  4  0 (*)

Khi đó f  x   0 x   0;3 và f  x   f  x   m2  5m  4  x  0;3 .

Suy ra min f  x   m 2  5m  4 . Do min f  x   2 nên


0;3 0;3

m  6
m 2  5m  4  2  m2  5m  6  0   ( thỏa mãn điều kiện (*))
m   1
Trường hợp 2: m 2  5m  0 .

Khi đó f  x   0 x   0;3 và f  x    f  x    m2  5m  x  0;3 .

Suy ra min f  x    m 2  5m . Do min f  x   2 nên


0;3 0;3

5  17
m2  5m  2  m2  5m  2  0  m  ( không thỏa mãn m là số nguyên).
2
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn điề kiện là m  6; m   1. Suy ra tổng tất cả các giá trị

nguyên của m thỏa mãn là: 6   1  5 .

2x  3
Câu 14. [SD12.C1.4.D02.a] Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang là đường thẳng
x 1
A. x  1 . B. y  2 . C. y  1 . D. x  2 .
Lời giải
Ta có lim y  2 và lim y  2  y  2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x 
Câu 15. [SD12.C1.4.D04.a] Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Tổng số các tiệm cận của đồ thị hàm số là:


A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Ta có: lim f ( x)  22  TCN y  22
x 

lim f ( x)    TCÐ x  2
x ( 2)

lim f ( x )    TCÐ x2


x  2

2x 1
Câu 16. [SD12.C1.5.D21.a] Đồ thị nào sau đây là đồ thị của hàm số y 
x 1
A. B.
y y

2
2

1 x
O 1 x
O

C. D.
y y

2
2

1 x

1 x
O
O
Lời giải
Dựa vào 2 đường tiệm cận loại C.
x  0  y  1 chọn A
Câu 17. [SD12.C1.5.D20.a] Đồ thị sau đây là đồ thị của hàm số nào?
y

1 x

A. y   x 4  4 x 2  2 . B. y   x 4  4 x 2  2 .

C. y   x 4  2 x 2  2 . D. y   x 4  2 x 2  2 .
Lời giải
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại y  2 loại B, D
x  1  y  5 chọn A

Câu 18. [SD12.C1.5.D06.a] Số giao điểm của đồ thị hàm số y   x 3  3 x  1 và đường thẳng y  1 là
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y   x 3  3 x  1 và đường thẳng y  1 là

x  0

 x 3  3 x  1  1   x3  3 x  0   x  3 .
x   3

Vậy đồ thị hàm số y   x 3  3 x  1 và đường thẳng y  1 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt.
Câu 19. [SD12.C1.5.D22.b] Đồ thị hình bên dưới là của hàm số nào ?

3
A. y  x  3 x . B. y  x 3  3 x .
3
C. y  x  3 x . D. y  x3  3 x .
Lời giải
Đồ thị lấy cả phần phía dưới trục hoành suy ra loại phương án B và D.
Mặt khác: Đồ thị đi qua điểm  1; 2  . Loại A. Chọn C.

Câu 20. [SD12.C1.5.D13.c] Cho hàm số y  x 3  2 x 2  ( m  1) x  m ( m là tham số) có đồ thị (C) cắt
trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 , x3 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m thỏa mãn x12  x22  x32  6 ?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Ta có
 x  1
x3  2 x 2  (m  1) x  m  0  ( x  1)( x 2  x  m)  0   2
 x  x  m  0. (1)
(C ) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi (1) có hai nghiệm phân biệt khác 1

m  0
m  0 
  1 (2)
   1  4m  0 m  4 .

 x  x  1
Giả sử x3  1  x1 , x2 là nghiệm của (1) . Theo định lý Vi-ét ta có  1 2
 x1 x2  m.
Khi đó
x12  x22  x32  6  x12  x22  (1)2  6  ( x1  x2 ) 2  2 x1 x2  5  1  2m  5  m  2.

m  0

Kết hợp với (2) suy ra  1
 2  m  4 .

Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

Câu 21. [SD12.C2.2.D01.a] Tìm tập xác định của hàm số y  x 3 .

A. D   0,   . B. D   \ 0 .

C. D   . D. D   , 0  .

Lời giải
Vì y  x 3 là hàm đa thức với số mũ nguyên dương nên tập xác định của hàm số là D   .

3 4
1 1  
Câu 22. [SD12.C2.1.D03.a] Cho a  và b  . Tính A  a  b 3 .
4
256 27
A. 23 . B. 89 .
C. 145 . D. 26 .
Lời giải
3 4
1 1  
Thay a  , b vào A  a  b 3 ta được
4
256 27
3 4
3 4   3 4
 1   1 
  4 4    33 
  4 3  
Aa 4
b 3
    4 3  43  34  145 .
 256   27 
m
Câu 23. [SD12.C2.1.D03.a] Cho a là số thực dương. Rút gọn biểu thức A  a a 3 a a về dạng a n
m
trong đó là phân số tối giản và m, n   . Tính giá trị của biểu thức T  m 2  n 2 .
n
A. 2425 . B. 539 . C. 593 . D. 1369 .
Lời giải
3 1 1 3 1 1 23
1  
Ta có A  a a3 a a  a.a 2 .a 4 .a 8  a 2 4 8
a8
 m  23; n  8

 T  m2  n2  232  82  593 .
Câu 24. [SD12.C2.3.D01.a] Với mọi số thực dương a, b, x, y và a, b  1 , mệnh đề nào sau đây sai?
1
A. log a  log 1 x . B. log a  xy   log a x  log a y .
x a

x
C. log a  log a x  log a y . D. log b x.log a b  log b a .
y
Lời giải
Ta có log b x.log a b  log a b.log b x  log a x .

Câu 25. [SD12.C2.4.D01.a] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x
 2  2021 
x
 
x

A. y   0,5  .
x
B. y   . C. y    . D. y    .
 2   2022  e
 
Lời giải
x
  
Hàm số y    có cơ số là  1 nên hàm số đồng biến trên tập xác định  .
e e
x
 2  2021 
x

Các hàm số y   0,5  , y  


x
 2 
, y    đều có cơ số lớn hơn 0 và nhỏ hơn 1 nên
   2022 
nghịch biến trên tập xác định  .

Câu 26. [SD12.C2.4.D02.a] Đạo hàm của hàm số y  log5  3 x 2  x  1 là


A.
3x  1
. B.
 6 x  1 ln 5 .
 3x  x  1 ln 5
2
3x 2
 x  1

6x 1 6x 1
C. . D. .
 3x  x  1 ln 5
2
 3x 2  x  1
Lời giải
Tập xác định của hàm số D   .

  3 x 2  x  1 6x 1
y   log 5  3 x  x  1  
  2
  .

 3 x  x  1 ln 5 3x  x  1 ln 5
2 2

6x 1
Vậy y 
 3x  x  1 ln 5 .
2

Câu 27. [SD12.C2.4.D08.c] Bạn Bình được gia đình gửi vào sổ tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất
0,45% một tháng theo hình thức lãi kép. Nếu mỗi tháng Bình rút ra một số tiền như nhau vào
ngày ngân hàng trả lãi thì hàng tháng Bình rút ra số tiền gần nhất với số nào sau đây để đúng 4
năm vừa hết số tiền trong sổ tiết kiệm?
A. 4620000 . B. 4529000 . C. 4756000 . D. 4642000 .
Lời giải
Gọi số tiền bạn Bình rút ra hàng tháng là x ( triệu đồng)  x  0 , số tiền ban đầu là P ( triệu

đồng),  P  0 , lãi suất tiền gửi hàng tháng là r , r  0 .

Lãi suất nhận được sau tháng thứ nhất là: P.r (triệu đồng).
Số tiền cuối tháng thứ nhất sau khi rút còn lại: P1  P 1  r   x (triệu đồng).

Lãi suất nhận được sau tháng thứ nhất là: P1 .r (triệu đồng).

Số tiền cuối tháng thứ nhất sau khi rút còn lại: P2  P1 1  r  x  P 1  r   x 1  r   x
2

(triệu đồng).
Cứ như thế, số tiền còn lại sau n tháng là:

Pn  P 1  r   x 1  r   x 1  r   ....  x 1  r   x
n n1 n2

1  r  1
n

Pn  P 1  r   x.
n
(triệu đồng).
r
Sau 48 tháng, số vừa hết khi và chỉ khi

1  r  1 1, 0045  1
48 48

Pn  0  P 1  r   x.  0  200 1, 0045  x.


48 48
0
r 0, 0045
 x  4, 642 (triệu đồng).

Câu 28. [SD12.C2.5.D02.a] Nghiệm của phương trình 32 x  3  3 x là


A. x  2 . B. x  0 . C. x  1 . D. x  3 .
Lời giải
Phương trình 32 x 3  3x  2 x  3  x  x  3.
Câu 29. [SD12.C2.7.D01.a] Nghiệm của phương trình log 5  x  3  3 là

A. x  3 . B. x  5 . C. x  246 . D. x  128 .
Lời giải
Điều kiện: x  3
Phương trình tương đương với x  3  53  x  128 .

2
 x 8
Câu 30. [SD12.C2.5.D02.b] Cho phương trình 2 x  41 3 x  0 có hai nghiệm x1 ; x2 . Tính S  x1  x2 .

A. S  2 . B. S  1 . C. S  4 . D. S  5.
Lời giải
2
 x 8
Phương trình: 2 x  41 3 x  0
2 2
 x 8
 2x  413 x  2 x  x 8
 22(13 x )  x 2  x  8  2  6 x  x 2  5 x  6  0
Vậy S  x1  x2  5 .

Câu 31. [SD12.C2.7.D03.b] Số nghiệm của phương trình log 22 x  3log 2 x  2  0 là

A. 1. B. 0 . C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
log x  1 x  2
Điều kiện x  0 . Khi đó phương trình log 22 x  3log 2 x  2  0   2  .
log 2 x  2 x  4
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.
 x
Câu 32. [SD12.C2.7.D03.b] Tổng các nghiệm của phương trình log 32 x  2log9    0 là
9
28 1
A. 1. B. 1. C. . D. .
9 3
Lời giải
Điều kiện x  0 .
x x  x
Khi đó phương trình log 32 x  2 log9    0  log 32 x  2 log 2    0  log32 x  log 3    0
9 3
9 9
x  3
 log 3 x  1
 log 32 x  log 3 x  2  0    .
log
 3 x   2 x  1
 9
28
Vậy tổng các phương trình đã cho là .
9
x
3 x 1
Câu 33. [SD12.C2.6.D02.b] Tập nghiệm của bất phương trình 3    là
9
A.  3;   . B.  3;   . C.  ; 3 . D.  ;  3  .

Lời giải
x
3 x 1
Ta có 3     33 x  32x  3  x  2x  x  3 .
9
 
Câu 34. [SD12.C2.8.D01.b] Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2   log 1 x   0 là
 5 
A. Vô số. B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
 
Ta có log 2   log 1 x   0  0   log 1 x  1  1  log 1 x  0  5  x  1  1  x  5 .
 5  5 5

Vậy có 4 nghiệm nguyên.


Câu 35. [SD12.C2.5.D07.b] Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x  m.2 x 1  2 m  0 có hai
nghiệm x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  3?

A. m  1. B. m  2 . C. m  3 . D. m  4 .
Lời giải

Ta có 4 x  m.2 x 1  2 m  0   2 x   2 m.2 x  2 m  0 (*)


2

Phương trình (*) là phương trình bậc hai ẩn 2 x với  '    m   2m  m 2  2m.
2

Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi:

m  2
 '  0  m2  2m  0  m  m  2   0   .
m  0
Áp dụng định lý Vi-ét ta có: 2 x1 .2 x2  2 m  2 x1  x2  2 m
Do x1  x2  3 nên ta có 23  2 m  2m  8  m  4 ( thử lại thấy thỏa mãn)

Vậy m  4.
Câu 36. [SH12.C1.2.D03.a] Hình đa diện nào dưới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều. B. Hình lập phương.


C. Bát diện đều. D. Lăng trụ lục giác đều.
Lời giải
Quan sát hình vẽ dễ dàng nhận thấy hình lập phương, bát diện đều, lăng trụ lục giác đều có tâm
đối xứng. Còn tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Câu 37. [SH12.C1.2.D02.a] Cho khối đa diện đều loại 3; 3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Khối đa diện đều loại 3; 3 có tên là khối lập phương.

B. Khối đa diện đều loại 3;3 có số đỉnh là 8.

C. Khối đa diện đều loại 3; 3 có số mặt là 6.

D. Khối đa diện đều loại 3; 3 có số cạnh là 6.

Lời giải
Khối đa diện đều loại 3;3 có tên là khối tứ diện đều.

Vậy khối đa diện đều loại 3;3 có số cạnh là 6.

Câu 38. [SH12.C1.1.D02.a] Cho hình đa diện đều loại 4;3 có cạnh bằng 2. Tổng diện tích các mặt của

hình đa diện đã cho bằng


A. 24 . B. 12 . C. 16 . D. 48 .
Lời giải
Hình đa diện đều loại 4;3 có cạnh bằng 2 là hình lập phương có cạnh bằng 2.

Hình lập phương gồm có 6 mặt và đều là hình vuông có cạnh bằng 2.
Vậy tổng diện tích các mặt của hình lập phương đã cho bằng S  6.2 2  24 .
Câu 39. [SH12.C1.3.D02.a] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và

AB  a , AD  2a . Cạnh bên SA  a 3 vuông góc với mặt phẳng đáy (tham khảo hình bên).

Thể tích của khối chóp S . ABCD bằng:


2a 3 2 3a 2 3a3 2 3a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Ta có: S ABCD  AB. AD  a.2a  2a 2 .

Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD nên SA là chiều cao của hình chóp.
1 1 2 3a3
Vậy VS . ABCD  .S ABCD .SA  .2a 2 .a 3  .
3 3 3
Câu 40. [SH12.C1.3.D00.a] Một khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h . Thể tích của
khối chóp đó bằng:
1 1 1
A. V  B.h . B. V  .B.h . C. V  .B.h . D. V  .B.h .
6 3 2
Lời giải
1
Khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h có thể tích: V  .B.h .
3
Câu 41. [SH12.C1.4.D02.a] Cho khối hộp chữ nhật ABCD. AB C D  có AB  3 , AC  5 , AA  8 . Thể
tích của khối hộp đã cho bằng
A. 120 . B. 32 . C. 96 . D. 60 .
Lời giải

Áp dụng định lý Pytago cho tam giác vuông ABC , ta có BC  52  32  4 .


Khi đó, thể tích của khối hộp chữ nhật là V  AB.BC . AA  3.4.8  96 .
Câu 42. [SH12.C1.3.D04.b] Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh AB  2a . Các cạnh bên tạo với
đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng

2 3 3 4 3 3
A. 2 3a 3 . B. a . C. 4 3 . D. a .
3 3
Lời giải

Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và E là trung điểm của cạnh BC .
Vì hình chóp tam giác đều S . ABC nên SH   ABC  .

  SBH
Các cạnh bên tạo với đáy một góc 60 nên SAH   SCH
  60 .

2 2 2a 3 2 3a
Ta có: AH  AE  .  .
3 3 2 3

 SH 2 3a
tan SAH  SH  tan 60.  2a .
AH 3

1  2a  3
2
1 2 3 3
VS . ABC  .SABC .SH  . .2a  a .
3 3 4 3

Câu 43. [SH12.C1.3.D05.b] Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu
của A lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa AA và mặt đáy của hình

lăng trụ đã cho bằng 60. Tính thể tích V của khối chóp A.BCCB.

a3 a3 3a 3 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 8 4 8
Lời giải

Gọi H là trung điểm của AB

 a 3
Vì AH   ABC  , nên  AA,  ABC    AA, AH   
AAH  60  AH  AH .tan 60  .
2
a 2 3 a 3 3a3
 VABC . AB C   SABC . AH  .  .
4 2 8
1 2 a3 a3
 VA.BCC ' B '  VABC . ABC   VA. ABC   VABC. ABC   VABC . ABC   VABC . ABC   . Vậy V  .
3 3 4 4
Câu 44. [SH12.C1.3.D06.c] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B .
AB  BC  2a, AD  4a . Mặt phẳng   đi qua A và trung điểm các cạnh SB , SC chia khối

chóp S . ABCD thành hai khối đa diện. Gọi V là thể tích khối đa diện chứa đỉnh S , V  là thể tích
V
khối đa diện không chứa đỉnh S . Tỉ số bằng
V
5 5 7 7
A. . B. . C. . D. .
12 7 12 5
Lời giải

Ta có: MN là đường trung bình của tam giác SBC  MN / / BC / / AD .


Mặt phẳng   đi qua A và chứa MN / / BC nên     ABCD   AD .

Do đó thiết diện của hình chóp S . ABCD khi cắt bởi mặt phẳng   là hình thang AMND .

1  1  1
S ABC 2
. AB.BC
BC 2a 1  SABC  3 S ABCD VS . ABC  3 VS . ABCD
Ta có:       .
S ACD 1 . AB. AD AD 4a 2 S 2  2
 S V  V
2  ACD 3 ABCD  S . ACD 3 S . ABCD
SM SN SN 1 1
V  VS . AMN  VS . AND  . .VS . ABC  .VS . ACD  VS . ABC  VS . ACD
SB SC SC 4 2
11  12 
  VS . ABCD    VS . ABCD 
43  2 3 
5
 VS . ABCD .
12
7
 V   VS . ABCD  V  VS . ABCD .
12
V 5
Do đó,  .
V 7

Câu 45. [SH12.C2.1.D02.a] Cho hình nón có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l . Diện tích xung
quanh của hình nón là:
1
A.  R 2l . B.  R 2l . C. 2 Rl . D.  Rl .
3
Lời giải
Công thức tính diện tích xung quanh S xq   Rl .

Câu 46. [SH12.C2.2.D02.a] Cho hình trụ có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đáy bằng 4. Thể tích
của khối trụ đã cho bằng
80
A. 48 . B. 16 . C. 80 . D. .
3
Lời giải
Thể tích khối trụ V   R 2 h   .4 2.5  80 .
Câu 47. [SH12.C2.1.D02.a] Tính thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 9 và độ dài đường sinh bằng 15.
A. 324 . B. 405 . C. 972 . D. 1215 .
Lời giải

Chiều cao khối nón h  152  92  12 .


1 1
Vậy thể tích khối nón là V   R 2 h   .92.12  324 .
3 3
Câu 48. [SH12.C2.1.D03.a] Một hình nón có diện tích xung quanh bằng 20 cm 2 . Tính chiều cao của
hình nón biết bán kính đáy bằng r  4cm .
A. 9 cm . B. 3 cm . C. 5 cm . D. 4 cm .
Lời giải
Áp dụng công thức S xq   rl   .4.l  20  l  5

Do vậy, h  l 2  r 2  25  16  3 cm 

Câu 49. [SH12.C2.1.D03.b] Cắt một hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện
là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 6 . Thể tích của khối nón đó bằng

A. 27 . B. 9 . C. 9 2 . D. 3 2 .
Lời giải

Gọi hình nón có đỉnh là S , hình tròn đáy có đường kính là AB và tâm là O như hình vẽ trên.
Cắt hình nón bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó ta được thiết diện là tam giác SAB .
Ta có tam giác SAB vuông cân tại S , có cạnh huyền là AB  6 .
AB AB
Suy ra: R   3 và h  SO   3.
2 2
1 1
Vậy thể tích của khối nón đó bằng V   R 2 h    3 .3  9 .
2

3 3
Câu 50. [SH12.C2.2.D05.d] Cho hình trụ có diện tích xung quanh và thể tích lần lượt là 160 cm2 và

320 cm3 . Thiết diện qua trục của hình trụ là hình chữ nhật ABCD có các đường kính đáy là
lượt là AB và CD . Gọi I là trung điểm BC và gọi M là điểm di động trên BI . Biết rằng thiết
diện của hình trụ qua M là một elip có diện tích là 20 đồng thời chia khối trụ thành hai khối
7 BM
có tỉ lệ thể tích khối nhỏ trên khối lớn là . Tính tỉ lệ .
13 MC
1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
4 2 3 3
Lời giải
Chọn A

 
V   r 2 h  320 cm3 , S xq  2 rl  2 rh  160 cm 2 .  

B
A

K M

I
N

D C

V  r 2 h 320 r
   2   2  r  4  cm  .
S xq 2 rh 160 2

160
hl  20  cm  .
2 r
Gọi N là giao điểm của thiết diện và cạnh AD . Khi đó
thiết diện là một elip có trục lớn là MN .
Vì tâm của elip nằm trên trục của hình trụ, mặt phẳng chứa
trục đi qua tâm giao với elip theo một giao tuyến là 2r nên
độ dài trục bé là 2r .
MN 40
Diện tích elip: Selip  .r .  20  MN   10 cm .
2 4
Dựng MK vuông góc với AD tại K .
 NK  6 cm .

Đặt x  BM , gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích nhỏ và lớn chia bởi thiết diện.

 r 2  BM  AN   r 2  x  x  6
V1     r 2  x  3 .
2 2
 r 2  DN  CM   r 2  20  x  20  x  6 
V2     r 2 17  x  .
2 2
V1 x3 7
   x  4.
V2 17  x 13

BM 4 1
Vậy   .
MC 16 4

You might also like