You are on page 1of 25

LUYỆN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 12 – ĐỀ SỐ 6

Câu 1. [2D4-1.1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M  2;  3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo
của số phức z là
A. 2. B. 3i . C. 3 . 13 . D.
Câu 2. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  4  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?
A. n2  1;  2;3 . B. n4   2;3;  4  . C. n1  1;2;3 . D. n3  1;3;4  .
Câu 3. [2D4-1.1-1] Môđun của số phức z  4  2i bằng
A. 8. B. 20. C. 6. D. 2 5 .
Câu 4. [2D2-4.2-1] Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 1 x là
3

1 ln 3 1 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
x ln 3 x x x ln 3
x3
Câu 5. [2D2-3.1-1] Với mọi số thực dương x , log3 bằng
3
A. log3 x . B. log3 x  1 . C. 3log3 x  1 . D. 3log3 x  1 .
Câu 6. [2H1-3.2-1] Cho khối hộp có diện tích đáy là B và chiều cao là h . Thể tích V của khối hộp là
1 1
A. V  Bh . B. V  2Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6
Câu 7. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 3 . B.  1; 3 . C.  2; 0  . D.  2; 2  .
Câu 8. [2D1-5.1-1] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

A. y   x4  4 x 2  2 . B. y  x4  4 x 2  2 .
C. y  x3  3x  2 . D. y  x 2  2 x  2 .
 x  1  2t

Câu 9. [2H3-3.3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Đường thẳng d đi qua
 z  1  t

điểm nào dưới đây?
A. T  2;1;  1 . B. E  5;1;1 . C. H 1;3;1 . D. Q  5;0;1 .
Câu 10. [1D2-2.2-1] Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên, k  n , công thức nào dưới đây đúng?

A. Ank 
n!
.
n!
B. Ank  . C. Cnk 
n!
. D. Cnk 
 n  k !k! .
 n  k ! k!  n  k ! n!
Câu 11. [2D1-1.1-1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ;   ?
x
A. y  x 2  1 . B. y  . C. y  x 4  2 x 2 . D. y  x3  3x  1 .
x2
Câu 12. [2D2-2.1-1] Tập xác định của hàm số y  x 3

A. . B. (0; ) . C. \ 0 . D.  0;   .
Câu 13. [2D4-2.2-1] Cho số phức z1  2  3i và số phức z2  3  2i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng
A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 13 .
Câu 14. [2H3-1.1-1] Trong không gian 0 xyz, cho hai véc tơ a  1;3; 2  và b   3;1; 2  . Tọa độ véc tơ

a  2b là
A.  4; 4; 4  . B.  7; 4; 4  . C.  7;5;6  . D.  5;5; 4  .

Câu 15. [2D3-1.1-1] Trên khoảng  ;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x là

5x 1 5x
C B. 5x ln 5  C C. 5  C C
x
A. D.
x 1 ln 5
Câu 16. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
x
1
Câu 17. [2D1-6.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
2
A.  0;   . B. . C.  2;  . D.  ;0  .
Câu 18. [2H1-3.2-1] Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  7 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 14 . B. 42 . C. 126 . D. 56 .
1 1 1
Câu 19. [2D3-2.1-1] Nếu  f  x dx  2 và  g  x  dx  3 thì  2 f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
Câu 20. [2D2-3.2-1] Với mọi a , b thỏa mãn 2log9 a  3log3 b  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. a  3
. B. a  3b3 . C. 2a  3b  1 . D. a 2  3b3 .
b
Câu 21. [2D1-6.1-1] Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  2 x 4  x 2  1 ?
A. F  1; 2  . B. K  1; 4  . C. D  1;1 . D. E  1;0  .
Câu 22. [2H2-3.2-1] Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  4 r 2 . B. S   r 2 . C.  r 2 . D. 2 r 2 .
3
Câu 23. [2H2-1.1-1] Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
1 2 1 2
A. r l . B.  r 2l . C. 2 r 2l . D. r l .
3 2
3 5 5
Câu 24. [2D3-2.1-2] Nếu  f  x dx  2 và  f  x dx  2 thì  f  x dx bằng
1 3 1

A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 25. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân  un  có u2  2 và u3  6 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.
A. q  3 . B. q  4 . C. q  8 . D. q  12 .
Câu 26. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log3  x  5  2 là
A. x  3 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  4 .
3x  2
Câu 27. [2D1-4.1-1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x2
A. y  3 . B. y  1 . C. y  3 . D. y  2 .
[2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  1  16 có bán kính
2 2 2
Câu 28.
bằng
A. 16 . B. 2 . C. 4 . D. 9 .
Câu 29. [2D3-1.1-2] Cho hàm số f  x   cos x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  f  x  dx   sin x  x  C . B.  f  x  dx   sin x  C .
C.  f  x  dx  sin x  x  C . D.  f  x  dx  sin x  x  C .
Câu 30. [2D1-2.2-1] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (với a, b, c, d  và a  0 ) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
9
Câu 31. [2D1-3.1-2] Trên đoạn 1; 6  , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x 1
A. x  2 . B. x  8 . C. x  1 . D. x  6 .
Câu 32. [2D4-3.2-2] Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2   4i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
4 4

Câu 33. [2D3-2.1-2] Nếu  f  x  dx  3 thì   f  x   x  dx bằng


3

2 2
A. 63 . B. 33 . C. 57 . D. 237 .
Câu 34. [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  2;1; 2  , B  3; 2;0  , C 1;1;3 ,
D  2;2;4  . Mặt phẳng đi qua D và song song với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 3x  y  z  4  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3x  y  z  0 . D. x  y  z  0 .
Câu 35. [1H3-2.3-2] Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' ( tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường
thẳng BA ' và CC ' bằng
A' D'
B' C'

A D

B C

A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 300 .


Câu 36. [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 .
Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Câu 37. [1D2-5.3-2] Trong hộp có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự lần lượt từ số 1 đến số 30. Người ta lấy
ngẫu nhiên cùng một lúc từ hộp ra hai tấm thẻ rồi nhân số thứ tự của hai tấm thẻ lấy được với nhau.
Tính xác suất để tích thu được là một số chẵn.
22 1 7 51
A. . B. . C. D. .
29 2 29 58
Câu 38. [2D4-4.4-3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2 z  m  3  0 (với m là tham số thực).
Gọi A và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho. Biết rằng ba điểm
O, A, B là ba đỉnh của một tam giác vuông ( với O là gốc tọa độ), khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. m  8;10 . B. m   2;3 . C. m   6; 2 D. m  3;8 .
Câu 39. [2D4-5.1-4] Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  5i  2 và z2  3  3i  3 . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z2 , khi đó M  m bằng
A. 25 . B. 20 . C. 15 . D. 10 .
Câu 40. [1H3-5.3-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC với AB  2 và AA  3 (tham khảo hình
vẽ). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .

3 3 2 6
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
13 2 3 13
Câu 41. [2D3-1.1-3] Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f ' x thoả mãn

1  x  f '  x  1  3x  4x , x  và f 1  0 . Biết F  x 


2 4 2
là một nguyên hàm của hàm số
21. f  x  và F  0   10 , hãy tính F  2 .
2

566
A. F  2   566 . B. F  2   52 . C. F  2   . D. F  2   366 .
21

Câu 42. [2D1-5.3-3] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   f  x   m   0 có đúng 4 nghiệm
thực phân biệt?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 0 .
Câu 43. [2D1- 2.6 -4] Cho hàm số f  x  là hàm số đa thức bậc năm. Biết hàm số y  f '  x  có đồ thị như
hình vẽ bên dưới.
y
y f '
 x

1 2
O x

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   2021



f x3 3 x 2  m 
 2022 có 8 điểm cực
trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 44. [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Xét đường thẳng d  đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi đường
1 2 1
thẳng d  tạo với d một góc nhỏ nhất thì d  đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  2;5;  4  . B. N  1;1;3 . C. P  3;8;  9  . D. Q  2;7;  6  .
Câu 45. [2H1-3.2-3] Cho khối chóp S. ABCD có SA   ABCD  . Đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  a 3 , AD  a . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBD  bằng 45 , hãy tính theo a
thể tích V của khối chóp S. ABCD .
2 3 6 3 2 3
A. V  a . B. V  a . C. V  3 2a3 . D. V  a .
2 6 6
Câu 46. [2H2-1.1-4] Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Gọi A và B là hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 16 . Góc tạo bởi giữa trục SO
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
10 6 20 3 40 2 40 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 47. [2D3-5.5-4] Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e và hàm số bậc ba
g  x   mx3  nx2  px  q . Các hàm số y  f '  x  và y  g '  x  có đồ thị như hình vẽ sau:
Biết f 1  g 1  2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f   x  ,
y  g   x  bằng 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x 
bằng
16 32 16 16
A. . .
B. C. . D. .
25 15 3 15
Câu 48. [2D2-6.5.4] Cho bất phương trình 1  3x2  (m  5) x  m  log 2  x 2  2 x  m   3x3  2log 2  4 x  2  ,
với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm nguyên x ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . C. 10 .
Câu 49. [2H3-1.4-4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  4   27 . Xét
2 2 2

điểm M thuộc mặt phẳng tọa độ  Oxy  sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến

S  (trong đó A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB  60 , BMC  90 , AMC  120 . Độ dài
OM lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 4 5 . B. 5 3 . C. 3 5 . D. 4 3 .
Câu 50. [2D2-6.5-4] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương trình
x3  3x 2  x  3
 0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5 ?
2x  y
A. 498 . B. 511 . C. 512 . D. 499 .
----------------------------Hết-------------------------
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.A 3.D 4.D 5.D 6.A 7.C 8.B 9.B 10.A
11.D 12.B 13.A 14.C 15.D 16.A 17.D 18.A 19.D 20.B
21.D 22.A 23.B 24.A 25.A 26.D 27.A 28.C 29.D 30.A
31.A 32.D 33.C 34.B 35.A 36.A 37.A 38.D 39.B 40.B
41.D 42.B 43.A 44.A 45.A 46.D 47.B 48.C 49.C 50.D
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. [2D4-1.1-1] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho M  2;  3 là điểm biểu diễn số phức z . Phần ảo
của số phức z là
A. 2. B. 3i . C. 3 . D. 13 .
Lời giải

Ta có M  2;  3 là điểm biểu diễn số phức z  z  2  3i .


Vậy z có phần ảo bằng 3 .
Câu 2. [2H3-1.1-1] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  2 y  3z  4  0 . Vectơ nào dưới
đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   ?
A. n2  1;  2;3 . B. n4   2;3;  4  . C. n1  1;2;3 . D. n3  1;3;4  .
Lời giải

Mặt phẳng   : x  2 y  3z  4  0 có vectơ pháp tuyến là n  1;  2;3 .


Câu 3. [2D4-1.1-1] Môđun của số phức z  4  2i bằng
A. 8. B. 20. C. 6. D. 2 5 .
Lời giải
Ta có z  4  2i | z |  42  22  2 5 .
Câu 4. [2D2-4.2-1] Trên khoảng  0;   , đạo hàm của hàm số y  log 1 x là
3

1 ln 3 1 1
A. y  . B. y   . C. y  . D. y   .
x ln 3 x x x ln 3
Lời giải
  1 1
Ta có y  log 1 x  y   log 1 x    .
3  3  x ln 1 x ln 3
3
x3
Câu 5. [2D2-3.1-1] Với mọi số thực dương x , log3 bằng
3
A. log3 x . B. log3 x  1 . C. 3log3 x  1 . D. 3log3 x  1 .
Lời giải

x3
Ta có log3  log3 x3  log3 3  3log3 x  1 .
3
Câu 6. [2H1-3.2-1] Cho khối hộp có diện tích đáy là B và chiều cao là h . Thể tích V của khối hộp là
1 1
A. V  Bh . B. V  2Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 6
Lời giải

Ta có khối hộp là một khối lăng trụ nên V  Bh .


Câu 7. [2D1-1.2-1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  ; 3 . B.  1; 3 . C.  2; 0  . D.  2; 2  .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  2; 0  .
Câu 8. [2D1-5.1-1] Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình vẽ dưới đây?

A. y   x4  4 x 2  2 . B. y  x4  4 x 2  2 .
C. y  x3  3x  2 . D. y  x 2  2 x  2 .
Lời giải
Dựa vào dáng đồ thị ta loại các phương án y  x3  3x  2 và y  x 2  2 x  2 . Mặt khác vì
lim y   nên hệ số a  0 nên ta chọn phương án y  x4  4 x 2  2 .
x 

 x  1  2t

Câu 9. [2H3-3.3-1] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  y  3  t . Đường thẳng d đi qua
 z  1  t

điểm nào dưới đây?
A. T  2;1;  1 . B. E  5;1;1 . C. H 1;3;1 . D. Q  5;0;1 .
Lời giải
Dễ thấy điểm có tọa độ 1;3;  1 thuộc đường thẳng d . Vì không thấy ở đáp án nên ta thay tọa độ
từng điểm vào phương trình đường thẳng d . Ta được điểm E  5;1;1 thuộc đường thẳng d .
Câu 10. [1D2-2.2-1] Với n là số nguyên dương và k là số tự nhiên, k  n , công thức nào dưới đây đúng?

A. Ank 
n!
.
n!
B. Ank  . C. Cnk 
n!
. D. Cnk 
 n  k !k! .
 n  k ! k!  n  k ! n!
Lời giải
n!
Công thức đúng là Ank  .
 n  k !
Câu 11. [2D1-1.1-1] Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ;   ?

x
A. y  x 2  1 . B. y  . C. y  x 4  2 x 2 . D. y  x3  3x  1 .
x2
Lời giải
Có y  x  3x  1  y  3x  3  0 với x  . Nên hàm số y  x3  3x  1 đồng biến trên
3 2

 ;   .
Câu 12. [2D2-2.1-1] Tập xác định của hàm số y  x 3

A. . B. (0; ) . C. \ 0 . D.  0;   .
Lời giải

Do số mũ 3 là số vô tỷ nên hàm số xác định khi x  0 . Vậy tập xác đinh của hàm số là  0;   .
Câu 13. [2D4-2.2-1] Cho số phức z1  2  3i và số phức z2  3  2i . Phần thực của số phức z1  z2 bằng

A. 5 . B. 1 . C. 0 . D. 13 .
Lời giải

Ta có z1  z2  (2  3i)  (3  2i)  5  i nên phần thực của số phức z1  z2 bằng 5 .


Câu 14. [2H3-1.1-1] Trong không gian 0 xyz, cho hai véc tơ a  1;3; 2  và b   3;1; 2  . Tọa độ véc tơ

a  2b là
A.  4; 4; 4  . B.  7; 4; 4  . C.  7;5;6  . D.  5;5; 4  .
Lời giải
 x  1  2.3 x  7
 
Ta có a  2b   x; y; z  thì  y  3  2.1   y  5  a  2b   7;5;6  .
 z  2  2.2 z  6
 
Câu 15. [2D3-1.1-1] Trên khoảng  ;   , họ nguyên hàm của hàm số f  x   5x là
5x 1 5x
A. C B. 5x ln 5  C C. 5x  C D. C
x 1 ln 5
Lời giải
5x
 5 dx  ln 5  C.
x

Câu 16. [2D1-2.2-1] Cho hàm số f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là


A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Lời giải
f '  x  chỉ đổi dấu khi x đi qua ba điểm 1; 3;4 nên hàm số có ba điểm cực trị.
x
1
Câu 17. [2D1-6.1-1] Tập nghiệm của bất phương trình    1 là
2
A.  0;   . B. . C.  2;  . D.  ;0  .
Lời giải

x
1
Ta có    1  x  log 1 1  x  0 .
2 2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ;0  .


Câu 18. [2H1-3.2-1] Cho khối chóp có diện tích đáy B  6 và chiều cao h  7 . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 14 . B. 42 . C. 126 . D. 56 .
Lời giải

1 1
Ta có V  B.h  .6.7  14 .
3 3
1 1 1
Câu 19. [2D3-2.1-1] Nếu  f  x dx  2 và  g  x  dx  3 thì  2 f  x   g  x  dx bằng
0 0 0

A. 7 . B. 1 . C. 4 . D. 1 .
Lời giải
1 1 1
Ta có  2 f  x   g  x  dx  2 f  x  dx   g  x  dx  2.2   3  1.
0 0 0

Câu 20. [2D2-3.2-1] Với mọi a , b thỏa mãn 2log9 a  3log3 b  1 , mệnh đề nào dưới đây đúng?
3
A. a  . B. a  3b3 . C. 2a  3b  1 . D. a 2  3b3 .
b3
Lời giải
2log9 a  3log3 b  1 ( a  0 , b  0 )
a a
 log3 a  log3 b3  1  log3 3  1  3  3  a  3b3 .
b b
Câu 21. [2D1-6.1-1] Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số y  2 x 4  x 2  1 ?
A. F  1; 2  . B. K  1; 4  . C. D  1;1 . D. E  1;0  .
Lời giải

Với x  1 , ta có y  2  1   1  1  0 .


4 2

Vậy điểm E  1;0  thuộc đồ thị của hàm số đã cho.


Câu 22. [2H2-3.2-1] Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S  4 r 2 . B. S   r 2 . C.  r 2 . D. 2 r 2 .
3
Lời giải
Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức S  4 r 2 .
Câu 23. [2H2-1.1-1] Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l . Thể tích của khối
trụ đã cho bằng
1 2 1 2
A. r l . B.  r 2l . C. 2 r 2l . D. r l .
3 2
Lời giải

Thể tích của khối trụ là V   r 2l .


3 5 5
Câu 24. [2D3-2.1-2] Nếu  f  x dx  2 và  f  x dx  2 thì  f  x dx bằng
1 3 1

A. 0 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải

5 3 5
Ta có:  f  x dx   f  x dx   f  x dx  2   2  0 .
1 1 3

Câu 25. [1D3-4.3-2] Cho cấp số nhân  un  có u2  2 và u3  6 . Tìm công bội q của cấp số nhân đã cho.
A. q  3 . B. q  4 . C. q  8 . D. q  12 .
Lời giải
*  un  là một cấp số nhân có công bội q nên ta có: u3  u2 .q  6  2.q  q  3 .

Câu 26. [2D2-5.1-1] Nghiệm của phương trình log3  x  5  2 là


A. x  3 . B. x  1 . C. x  3 . D. x  4 .
Lời giải
Điều kiện: x  5  0  x  5 .
Ta có log3  x  5  2  x  5  32  x  5  9  x  4 (nhận).
3x  2
Câu 27. [2D1-4.1-1] Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình:
x2
A. y  3 . B. y  1 . C. y  3 . D. y  2 .
Lời giải
Ta có:
3x  2
lim y  lim  3.
x  x  x  2

3x  2
lim y  lim  3.
x  x  x  2

3x  2
Vậy tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là đường thẳng có phương trình y  3 .
x2
[2H3-1.3-1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  :  x  2    y  2    z  1  16 có bán kính
2 2 2
Câu 28.
bằng
A. 16 . B. 2 . C. 4 . D. 9 .
Lời giải
Bán kính của mặt cầu  S  : R  16  4 .
Câu 29. [2D3-1.1-2] Cho hàm số f  x   cos x  1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.  f  x  dx   sin x  x  C . B.  f  x  dx   sin x  C .
C.  f  x  dx  sin x  x  C . D.  f  x  dx  sin x  x  C .
Lời giải
Ta có:  f  x  dx    cos x  1 dx  sin x  x  C .
Câu 30. [2D1-2.2-1] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d (với a, b, c, d  và a  0 ) có đồ thị là đường
cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A. 2 . B. 1 . C. 1 . D. 2 .
Lời giải

Từ đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 2 .
9
Câu 31. [2D1-3.1-2] Trên đoạn 1; 6  , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x 1
A. x  2 . B. x  8 . C. x  1 . D. x  6 .
Lời giải
9
Ta có: y  1  .
 x  1
2

x  2
 0   x  1  9  
9 2
Khi đó y  0  1  .
 x  1  x  4
2

Ta có bảng biến thiên của hàm số đã cho trên 1; 6  :

9
Từ bảng biến thiên ta thấy trên đoạn 1; 6  , hàm số y  x  đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
x 1
x  2.
Câu 32. [2D4-3.2-2] Cho số phức z thỏa mãn 1  i  z  2   4i . Phần ảo của số phức z bằng
A. 4 . B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
4i 4i 1  i 
Ta có: 1  i  z  2   4i  z  2  z  2  z  4  2i .
1 i 2
Suy ra z  4  2i .
Vậy phần ảo của số phức z bằng 2 .
4 4

Câu 33. [2D3-2.1-2] Nếu  f  x  dx  3 thì   f  x   x  dx bằng


3

2 2
A. 63 . B. 33 . C. 57 . D. 237 .
Lời giải
4 4 4
x4 4
Ta có:   f  x   x3  dx   f  x  dx   x3dx  3   3  60  57 .
2 2 2
4 2
Câu 34. [2H3-2.3-2] Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với A  2;1; 2  , B  3; 2;0  , C 1;1;3 ,
D  2;2;4  . Mặt phẳng đi qua D và song song với mặt phẳng  ABC  có phương trình là
A. 3x  y  z  4  0 . B. x  y  z  4  0 . C. 3x  y  z  0 . D. x  y  z  0 .
Lời giải
Ta có: AB  1;1; 2  , AC   1;0;1 .
Suy ra  AB, AC   1;1;1 .
Mặt phẳng  P  đi qua D và song song với mặt phẳng  ABC  có vectơ pháp tuyến n  1;1;1 .
Vậy phương trình mặt phẳng  P  là: 1 x  2   1 y  2   1 z  4   0  x  y  z  4  0 .
Câu 35. [1H3-2.3-2] Cho hình lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' ( tham khảo hình bên). Góc giữa hai đường
thẳng BA ' và CC ' bằng
A' D'
B' C'

A D

B C

A. 450 . B. 600 . C. 900 . D. 300 .


Lời giải

Ta có ABB ' A ' là hình vuông. Xét góc  BA ', CC '   BA ', AA '  BA ' A  450 .
Câu 36. [2H3-3.2-3] Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1; 2;3 và mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1  0 .
Đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng  P  có phương trình là
x 1 y2 z 3 x 1 y  2 z  3
A.   . B.   .
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z 1 x  2 y 1 z 1
C.   . D.   .
1 2 3 1 2 3
Lời giải
Giả sử  d  đường thẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng  P  , suy ra  d 
nhận VTPT n   2;1;1 của mặt phẳng  P  làm VTCP.
x 1 y  2 z  3
Khi đó  d  có phương trình là   .
2 1 1
Câu 37. [1D2-5.3-2] Trong hộp có 30 tấm thẻ được đánh số thứ tự lần lượt từ số 1 đến số 30. Người ta lấy
ngẫu nhiên cùng một lúc từ hộp ra hai tấm thẻ rồi nhân số thứ tự của hai tấm thẻ lấy được với nhau.
Tính xác suất để tích thu được là một số chẵn.
22 1 7 51
A. . B. . C. D. .
29 2 29 58
Lời giải

Gọi A là biến cố “Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ra hai tấm thẻ mà tích hai số trên hai tấm thẻ là số
chẵn”.
TH1: Hai tấm thẻ lấy ra được đánh số chẵn.
Số trường hợp thuận lợi là C152  105 .
TH2: Hai tấm thẻ lấy ra được đánh số, một tấm thẻ số chẵn và một tấm thẻ số lẻ.
Số trường hợp thuận lợi là C15
1 1
.C15  225 .
 n( A)  105  225  320 .
Số trường hợp của không gian mẫu là n()  C302  435 .
n( A) 320 22
 P  A    .
n() 435 29
Câu 38. [2D4-4.4-3] Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  2 z  m  3  0 (với m là tham số thực).
Gọi A và B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm của phương trình đã cho. Biết rằng ba điểm
O, A, B là ba đỉnh của một tam giác vuông ( với O là gốc tọa độ), khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. m  8;10 . B. m   2;3 . C. m   6; 2 D. m  3;8 .
Lời giải
z  2 z  m  3  0 (1)
2

 '  4  m
TH1:  '  0 thì ba điểm O, A, B thẳng hàng  loại.
TH2:  '  0  m  4
Khi đó phương trình (1) có hai nghiệm:
 z  1  m  4.i

 z  1  m  4.i
 A(1;  m  4), B(1; m  4) .
Ta có A và B đối xứng với nhau qua trục hoành nên OAB vuông tại O .
 OAOB.  0  1  (m  4)  0  m  5 (thõa mãn đk).
Câu 39. [2D4-5.1-4] Xét hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1  3  5i  2 và z2  3  3i  3 . Gọi M , m lần lượt là
giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z1  z2 , khi đó M  m bằng
A. 25 . B. 20 . C. 15 . D. 10 .
Lời giải
+ Đặt z1  a  bi , với a, b  R .
z1  3  5i  2  a  bi  3  5i  2   a  3   b  5  4 .
2 2

Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn số phức z1 là một đường
tròn tâm I1  3;5 và bán kính R1  2 .

+ Đặt z2  c  di , với c, d  R .

z2  3  3i  3  c  di  3  3i  3   c  3   d  3  9 .
2 2

Suy ra, tập hợp điểm biểu diễn số phức z2 là một đường
tròn tâm I 2  3;  3 và bán kính R2  3 .
 M  AB  R1  I1I 2  R2  2  10  3  15
Khi đó : I1I 2   3  3   3  5   10    M  m  20 .
2 2

m  CD  I1I 2  R1  R2  10  2  3  5
Câu 40. [1H3-5.3-3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC với AB  2 và AA  3 (tham khảo hình
vẽ). Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  ABC  .
3 3 2 6
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
13 2 3 13
Lời giải

Gọi M là trung điểm của BC và H là hình chiếu của A trên AM .


Do tam giác ABC đều nên AM  BC mà AA  BC do đó BC  ( AAM ) suy ra BC  AH .
Lại có AH  AM nên AH   ABC  . Do đó d  AH .
AB 3 1 1 1 4 3
Ta có AM   3 , khi đó     AH  .
2 AH 2
AA 2
AM 2
9 2
Câu 41. [2D3-1.1-3] Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f ' x thoả mãn

1  x  f '  x  1  3x  4x , x  và f 1  0 . Biết F  x 


2 4 2
là một nguyên hàm của hàm số

21. f  x  và F  0   10 , hãy tính F  2 .


2

566
A. F  2   566 . B. F  2   52 . C. F  2   . D. F  2   366 .
21
Lời giải
Ta có
1  x2  f '  x  1  3x4  4x2  1  x2  f '  x   3x4  4x2  1  1  x2  f '  x   1  x2 3x2  1
 f '  x   3x 2  1 .
Khi đó f  x    f '  x dx    3x 2  1dx  x3  x  c .
Mà f 1  0  c  2 nên f  x   x3  x  2
Mặt khác F  x    21. f  x 2 dx   21 x6  x 2  2 dx  3x7  7 x3  42 x  C1.
Mà F  0   10  C1  10 do đó F  x   3x7  7 x3  42 x  10.
Vậy F  2   366.

Câu 42. [2D1-5.3-3] Cho hàm số đa thức bậc ba y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f   f  x   m   0 có đúng 4 nghiệm
thực phân biệt?
A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 0 .
Lời giải
 x  1
Từ bảng biến thiên ta có f   x   0   .
x  2
 f  x   m  1  f  x   1  m 
Từ đó f   f  x   m   0    .
 f  x   m  2  f  x   2  m 
Để phương trình f   f  x   m   0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt ta xét các trường hợp sau:
TH1: Phương trình   có 3 nghiệm thực phân biệt và phương trình   có 1 nghiệm thực.
5  1  m  1 2  m  4
   2  m  1 . Vì m nguyên suy ra có 2 giá trị là m  1 và
2  m  1 m  1
m  0.
TH2: Phương trình   có 1 nghiệm thực và phương trình   có 3 nghiệm thực phân biệt.
5  2  m  1 1  m  7
   4  m  7 . Vì m nguyên suy ra có 2 giá trị là m  5 và
1  m  5 m  4
m  6.
TH3: Phương trình   có 2 nghiệm thực phân biệt và phương trình   có 2 nghiệm thực phân
biệt.
2  m  1 m  1
  (không thỏa mãn).
1  m  5 m  4
Vậy m1;0;5;6  , suy ra có 4 giá trị nguyên của tham số m để phương trình
f   f  x   m   0 có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.
Câu 43. [2D1- 2.6 -4] Cho hàm số f  x  là hàm số đa thức bậc năm. Biết hàm số y  f '  x  có đồ thị như
hình vẽ bên dưới.

y
y f '
 x

1 2
O x

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x   2021



f x3 3 x 2  m 
 2022 có 8 điểm cực
trị?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải
Qua hình vẽ ta có f '  x   ax  x  1  x  2  ,  a  0 
2

Lại có: g '  x    3x 2  6 x  . f '  x3  3x 2  m  .2021  


f x 3 x
3 2
m
.ln 2021

 
 3ax  x  2  .  x3  3x 2  m  .  x3  3x 2  m  1 .  x3  3x 2  m  2  .2021
2 f x3  3 x 2  m
.ln 2021

x  0
 x  0
x  2 x  2
g '  x   0   x3  3x 2  m  0  3
 3  x  3x 2  m (1)
( x  3x  m  1)  0 (loaïi )
2 2
 3
 x  3x  m  2 (2)
2
 3
 x  3x  m  2  0
2

Hàm số g  x   2021

f x3 3 x 2  m 
 2022 có 8 điểm cực trị khi và chỉ khi mỗi phương trình (1) và (2) có
3 nghiệm phân biệt khác 0 và 2.
Khi đó, đường thẳng y  m và y  m  2 đều cắt đồ thị hàm số y  x3  3x 2 tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ khác 0 và 2.
Ta có bảng biến thiên của y  x3  3x 2 như sau:
Qua bảng biến thiên để thỏa mãn yêu cầu bài toán thì
4  m  0 0  m  4
   2  m  4 . Vì m là số nguyên nên m  3 .
 4   m  2  0  2  m  6
Vậy có 1 giá trị m thỏa mãn .
Câu 44. [2H3-3.8-3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng   : x  y  z  9  0 và đường thẳng
x y 1 z  2
d:   . Xét đường thẳng d  đi qua điểm A 1;1;1 và song song với   . Khi đường
1 2 1
thẳng d  tạo với d một góc nhỏ nhất thì d  đi qua điểm nào dưới đây?
A. M  2;5;  4  . B. N  1;1;3 . C. P  3;8;  9  . D. Q  2;7;  6  .
Lời giải

Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng   : n   1;1;1 .


Vectơ chỉ phương của đường thẳng d : ud  1; 2;  1 .
Ta có n  . ud  0 nên đường thẳng d cắt mặt phẳng   tại điểm B .
+ Kẻ đường thẳng d1 đi qua B và song song với d  .
+ Lấy điểm M thuộc đường thẳng d , gọi H , K lần lượt là hình chiếu của điểm M trên   và
d1 .
Ta có  d ; d     d ; d1   MBK .
+ Gọi  là hình chiếu của d trên   ,  đi qua H và B .
  d ;      d ;    MBH .
+ Ta có MK  MH  MBK  MBH   d ; d    d ;    .

Do đó  d ; d   nhỏ nhất bằng  d ;    khi d1   .


Khi đó vectơ chỉ phương của  cũng là vectơ chỉ phương của d  .
+ Gọi    là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với   , ta có         .
Vectơ pháp tuyến của    : n     n  , ud    3; 2;1 .
 
Vectơ chỉ phương của  : u  n  , n      1;  4;5 .
 
Phương trình đường thẳng d  đi qua điểm A 1;1;1 và có vectơ chỉ phương ud   1; 4;  5 là
x 1 y 1 z 1
d :   .
1 4 5
Thay tọa độ các điểm M , N , P, Q vào phương trình đường thẳng d  ta thấy điểm M  2;5;  4 
thuộc đường thẳng d  .
Câu 45. [2H1-3.2-3] Cho khối chóp S. ABCD có SA   ABCD  . Đáy ABCD là hình chữ nhật với
AB  a 3 , AD  a . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBD  bằng 45 , hãy tính theo a
thể tích V của khối chóp S. ABCD .
2 3 6 3 2 3
A. V  a . B. V  a . C. V  3 2a3 . D. V  a .
2 6 6
Lời giải

D
A

B C
Ta có:  SAB    SBD   SB
AD   SAB   AD  SB . Dựng AI  SB thì DI  SB
 Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SBD  là AID  45 .
 AID vuông cân tại A  AI  AD  a .
1 1 1 1 1 2 a 6
Ta có: 2
 2 2
 2  2  2  SA  .
SA AI AB a 3a 3a 2
S ABCD  AB. AD  a 3.a  a 2 3 .
1 1 a 6 2 a3 2
Vậy VS . ABCD  .SA.SABCD  . .a 3  .
3 3 2 2
Câu 46. [2H2-1.1-4] Cho khối nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O . Gọi A và B là hai điểm thuộc
đường tròn đáy sao cho tam giác SAB vuông và có diện tích bằng 16 . Góc tạo bởi giữa trục SO
và mặt phẳng  SAB  bằng 30 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
10 6 20 3 40 2 40 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải

Vì SA  SB nên tam giác SAB vuông cân tại S .


Gọi I là trung điểm của AB .
OI  AB 
Ta có   AB   SOI  .
SI  AB 
Dựng OH  SI . Khi đó OH  AB .
Suy ra OH   SAB  tại H .
1 1 1
Ta có SSAB  SI . AB  AB 2  16  AB 2  AB  8 .
2 4 4
1 1
Suy ra SI  AB  4 và AI  AB  4 .
2 2
Ta có SO   SAB   S .
Hình chiếu vuông góc của O lên  SAB  là H.
Do đó, góc tạo bởi trục SO và mặt phẳng  SAB  là góc OSH  30 .
SO
Tam giác SOI vuông tại O có cos OSI 
SI
 Chiều cao khối nón h  SO  SI .cos OSI  4.cos30  2 3 .
OI
sin OSI   OI  SI .sin OSI  4.sin 30  2 .
SI
 Bán kính đáy r  OA  IA2  IO2  42  22  2 5 .
1 1
  40 3
2
Thể tích của khối nón đã cho V   .OA2 .SO   . 2 5 .2 3  .
3 3 3
Câu 47. [2D3-5.5-4] Cho hàm số bậc bốn f  x   ax 4  bx3  cx 2  dx  e và hàm số bậc ba
g  x   mx3  nx2  px  q . Các hàm số y  f '  x  và y  g '  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Biết f 1  g 1  2 và diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f   x  ,
y  g   x  bằng 4 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y  f  x  và y  g  x 
bằng
16 32 16 16
A. . B. . C. . D. .
25 15 3 15
Lời giải
x  0
Ta có f   x   g   x   4ax  bx  cx  d  ; f   x   g   x   0   x  1 .
3 2

 x  2
Vì đồ thị y  f   x  có dạng như hình vẽ nên a  0 .
Do đó f   x   g   x   4ax  x  1 x  2   a  4 x3  12 x 2  8x  .
2 2

 f   x   g   x  dx  4  a  4 x  12 x 2  8 x dx  4  2 a  4  a  2  a  2
3
Theo giả thiết
0 0

(do a  0 )
Suy ra f   x   g   x   2  4 x3  12 x 2  8x   f  x   g  x   2  x 4  4x3  4x 2   C
Lại có f 1  g 1  2  f 1  g 1  2  2 1  4  4   C  2  C  0
x  0
Suy ra f  x   g  x   2  x 4  4 x3  4 x 2  ; f  x   g  x   0   .
x  2
2 2
Vậy diện tích hình phẳng cần tìm là S   f  x   g  x  dx   2  x 4  4 x3  4 x 2  dx 
32
.
0 0
15
Câu 48. [2D2-6.5.4] Cho bất phương trình 1  3x  (m  5) x  m  log 2  x 2  2 x  m   3x3  2log 2  4 x  2  ,
2

với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình đã cho có
đúng hai nghiệm nguyên x ?
A. 7 . B. 8 . C. 9 . C. 10 .
Lời giải
 1
x 
+ Điều kiện xác định:  2 (*) .
 x2  2x  m  0

+ Bất phương trình đã cho tương đương với
 x 2  2 x  m   2 x  12   x  1  log 2  x 2  2 x  m   log 2  2 x  12  0 (1)
 
1
+ Nếu x 2  2 x  m   2 x  1 , kết hợp với điều kiện x  thì vế trái của (1) là không dương, bất
2

2
phương trình vô nghiệm.
+ Nếu x 2  2 x  m   2 x  1  0 thì (1) đúng . Do vậy bài toán trở thành tìm m để bất phương trình
2

1
x 2  2 x  m   2 x  1 có đúng 2 nghiệm nguyên x thỏa mãn x 
2
.
2
m2
Ta có x 2  2 x  m   2 x  1  3x 2  6 x  1  m   x  1  **
2 2

3
m2 m2
Để (**) có nghiệm thì m  2 . Khi đó **  1   x  1 .
3 3
1
Để bất phương trình có đúng hai nghiệm nguyên x  thì hai nghiệm đó là x  1, x  2 .
2
m2
Suy ra 2  1   3  1  m  10.
3
Vậy có 9 giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 49. [2H3-1.4-4] Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu  S  :  x  1   y  2    z  4   27 . Xét
2 2 2

điểm M thuộc mặt phẳng tọa độ  Oxy  sao cho từ M kẻ được ba tiếp tuyến MA , MB , MC đến

S  (trong đó A, B, C là các tiếp điểm) thỏa mãn AMB  60 , BMC  90 , AMC  120 . Độ dài
OM lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 4 5 . B. 5 3 . C. 3 5 . D. 4 3 .
Lời giải

Mặt cầu  S  có tâm I 1; 2; 4  , bán kính R  3 3 .


Đặt MA  MB  MC  l . Vì AMB  60, BMC  90, AMC  120 nên AB  l , BC  l 2 ,
AC  l 3 . Suy ra tam giác ABC vuông tại B.
Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, suy ra K là trung điểm của AC. Ta có bán kính
l 3
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là AK  .
2
Xét tam giác vuông AIM :
1 1 1 4 1 1
2
 2 2
 2   2  l  3  MI  AI 2  AM 2  6
AK AI AM 3l 27 l
Gọi H 1; 2;0  là hình chiếu của I lên mặt phẳng  Oxy  . Khi đó MH  MI 2  IH 2  36  16
2 5.
Vậy M nằm trên đường tròn có tâm H và bán kính r  2 5 . Do đó OM  OH  r  3 5 .
Dấu bằng xảy ra khi H nằm giữa O và M . Vậy độ dài lớn nhất của OM là 3 5 .
Câu 50. [2D2-6.5-4] Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi số y đó bất phương trình
x3  3x 2  x  3
 0 có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5 ?
2x  y
A. 498 . B. 511 . C. 512 . D. 499 .
Lời giải

x3  3x 2  x  3
Để  0 ta xét 2 trường hợp sau:
2x  y

 x  3x  x  3  0
3 2
x  3
TH1:  x   log 2 y  x  3 .
2  y  0
  x  log 2 y
Để bất phương trình có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5 thì
1
3  log 2 y  2   y  4 . Suy ra y  1; 2;3 nên có 3 giá trị y thỏa mãn.
8

 x  3x  x  3  0
3 2
x  3
TH2:  x   3  x  log 2 y .

 2  y  0  x  log 2 y
Để bất phương trình có nghiệm nguyên x và số nghiệm nguyên x không vượt quá 5 thì
4  log 2 y  9  16  y  512 . Suy ra y 17;.....;512 nên có 496 giá trị y thỏa mãn.
Vậy có 3  496  499 giá trị y thỏa mãn .
----------------------------Hết-------------------------

You might also like