You are on page 1of 7

ĐỀ THI THỬ THPT CHUYÊN THÁI BÌNH 2022

MÔN TOÁN
THỜI GIAN: 90 PHÚT
Câu 1. [Mức độ 1] Cho số phức z  2  i . Trong hình bên, điểm biểu diễn số phức z là

A. M . B. Q. C. P. D. N .

Câu 2. [Mức độ 1] Cho số phức z  1  2i . Phần ảo của số phức z là?


A. 2 . B. 2 . C. 2i. D. 2i.
Câu 3. [Mức độ 1] Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau lập ra từ các chữ số 2 ,
4 , 6 , 8?
A. 4 . B. 4! . C. C44 . D. 4! 3! .

Câu 4. [Mức độ 2] Cho cấp số nhân  un  có u1  2, u4  54 . Tìm công bội q.


A. 9 . B. 3 . C. 3 . D. 27 .
Câu 5. [Mức độ 1] Cho ba số thực dương a , b , c và a  1 . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. loga  bc  loga b  loga c . B. a log b  b .
a

 ln a
C. loga b   loga b . D. log a b  .
ln b
Câu 6. [Mức độ 1] Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y  x3  3x 2  1 . B. y   x 4  2 x 2  1 . C. y  x 4  2 x 2  1 . D. y   x 3  3x 2  1 .

1
Câu 7. [Mức độ 1] Với a là số thực dương tùy ý, bằng?
a3
3 1 3

A. a 3 . B. a 2 . C. a 6 . D. a 2 .

[Mức độ 1] Tìm họ các nguyên hàm của hàm số y  e  2 x.


x
Câu 8.
1 x1 2
A. e x  x 2  C . B. e x  2  C . C. e  x C. D. e x  2x2  C .
x 1

Câu 9. [Mức độ 1] Cho hàm đa thức bậc bốn y  f  x có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;1 .

Câu 10. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b . Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức
b b b b

A. V    f  x  dx . B. V  2  f  x  dx . C. V    f  x  dx . D. V    f  x  dx .
2 2 2 2 2

a a a a

3x  4
Câu 11. [Mức độ 1] Tìm đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  .
x 1
A. y  1 . B. x  1 . C. y  3 . D. x  3 .
Câu 12. [Mức độ 2] Tìm giá trị cực tiểu của hàm số y   x 3  3 x  4 .
A. yCT  2 . B. yCT  1 . C. yCT  6 . D. yCT  1 .
2 2 1
Câu 13. [Mức độ 1] Nếu  f  x  dx  9 và  f  x  dx  2 thì  f  x  dx bằng
2 1 2

A. 7 . B. 3 . C. 11 . D. 7 .
Câu 14. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Phương trình f  x   0 có bao nhiêu nghiệm?


A. 1 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 15. [Mức độ 1] Phương trình log 2  x  5   5 có nghiệm là:
A. x  3 . B. x  15 . C. x  37 . D. x  30 .

Câu 16. [Mức độ 2] Tập xác định của hàm số y   x 3  27  2 là:
A. D   3;    . B. D   \ 3 . C. D   . D. D   3;    .
1 
Câu 17. [Mức độ 2] Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của hàm số y  x  ln x trên đoạn  ; e  .
2 
Giá trị của M  m là:
1 1
A. e  ln 2  . B. e  1 . C. ln 2  . D. e  2 .
2 2
Câu 18. [Mức độ 2] Môđun của số phức z   4  3i  .i bằng

A. 7. B. 5 . C. 3 . D. 4 .
Câu 19. [Mức độ 1] Hình chóp có 50 cạnh thì có bao nhiêu mặt?
A. 26. B. 21. C. 25. D. 49.
Câu 20. [Mức độ 1] Cho hình nón có độ dài đường sinh là l, bán kính đáy là r. Công thức tính diện tính xung
quanh của hình nón đó là:
1
A. S xq  2rl . B. S xq  rl . C. S xq  r 2 l. D. S xq  r 2l.
3
Câu 21. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M  3; 1;1 trên trục Oz có tọa
độ là
A.  3;0;0  . B.  3; 1;0  . C.  0;0;1 . D.  0; 1;0  .

Câu 22. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, mặt phẳng   : 5x  7 y  z  2  0 nhận vectơ nào sau đây làm
vectơ pháp tuyến?
   
A. n3   5; 7;1 . B. n1   5;7;1 . C. n4   5; 7;1 . D. n2   5;7;1 .
Câu 23. [Mức độ 2] Một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng (các quả cầu đôi một khác nhau). Chọn ngẫu
nhiên 3 quả cầu từ hộp, tính xác suất để 3 quả được chọn có ít nhất 2 quả xanh.
7 4 7 21
A. . B. . C. . D. .
11 11 44 220
Câu 24. [Mức độ 1] Hàm số nào sau đây đồng biến trên  ?
x 1
C. y   x  3x 1 . D. y  2 x  3x  1.
3 3
A. y  x  2 x .
4 2
B. y  .
x 1
Câu 25. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu  S  : x  y  z  8x  2 y  1  0. Tâm của mặt
2 2 2

cầu  S  có tọa độ là

A.  8; 2;0 . B.  4; 1;0 . C.  8;2;0  . D.  4;1;0  .


Câu 26. [Mức độ 1] Trong không gian Oxyz , vectơ nào là vectơ chỉ phương của đường thẳng
x y 1 z
d:  
2 3 1
   
A. u  1; 3; 2  . B. u   2;3; 1 . C. u   2; 3; 1 . D. u   2;3; 1 .
Câu 27. [Mức độ 2] Phương trình z 2  az  b  0  a, b    có nghiệm phức là 3  4i . Giá trị của a  b
bằng
A. 31 . B. 5 . C. 19 . D. 29 .
Câu 28. [Mức độ 1] Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB  1 và AD  2 . Gọi M , N lần lượt
là trung điểm của AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ.
Diện tích toàn phần của hình trụ bằng:
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 8 .
1
Câu 29. [Mức độ 2] Biết F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x   trên  0;   và F 1  1 . Tính
x
F  3 ?
A. F  3  ln 3 . B. F  3  ln 3  C . C. F  3  ln 3  1 . D. F  3  ln 3  3 .
2
Câu 30. [Mức độ 2] Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của 2 f  x  dx bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 .

 x  1  t

Câu 31. [ Mức độ 2] Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y  2  3t và điểm A  2;3;1 . Mặt phẳng
z  t

( P ) đi qua điểm A vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
A. 2 x  3 y  z  6  0 . B. x  3 y  z  6  0 .
C. x  3 y  z  6  0 . D.  x  3 y  z  5  0 .
Câu 32. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , cạnh SA vuông góc với mặt
đáy và SA  2a . Gọi M là trung điểm của SC . Tính côsin của góc  giữa đường thẳng BM và mặt
phẳng ( ABC )
21 5 7 5
A. cos   . B. cos  
. C. cos   . D. cos   .
7 10 14 7
Câu 33. [ Mức độ 3] Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại B có
AB  a, AC  a 3, A ' B  2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến ( A ' BC ) là:
a 3 a 3 3a 3a
A. . B. . C. . D. .
4 2 2 4
Câu 34. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy, SC  a 3 .Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC . Thể tích của khối
chóp A.MNPQ bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 8 12
1
Câu 35. [Mức độ 2] Một vật chuyển động theo quy luật s   t 3  6t 2 với t (giây) là khoảng thời gian tính từ
3
khi vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật di chuyển được trong khoảng thời gian đó.
Hỏi trong khoảng thời gian 7 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được
bằng bao nhiêu?
A. 180  m / s  . B. 24  m / s  . C. 144  m / s  . D. 36  m / s  .
1 3
Câu 36. [ Mức độ 2]Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm y  x  mx 2  (2m  3) x  m  2
3
luôn đồng biến trên  ?
A. 5 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 37. [ Mức độ 3] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V . Gọi V  là thể tích của khối tám mặt có các đỉnh
V
là trung điểm các cạnh của khối tứ diện ABCD. Tỉ số bằng
V
1 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Câu 38. [ Mức độ 3] Cho Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAB
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
S . ABCD bằng
a 3 2a 3 a 3 11 11a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 162
Câu 39. [ Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A 1;0;0  , B  0; 2;0  , C  0;0; 4  .

Viết phương trình đường thẳng  đi qua trực tâm H của ABC và vuông góc với mặt phẳng

 ABC  .
x 1 y z x 1 y 1 z
A.  :   . B.  :   .
4 2 1 4 2 1
x y z x y 1 z  1
C. :   . D. :   .
4 2 1 4 2 1

Câu 40. [Mức độ 3] Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  2  0 và
x 1 y 1 z  4
đường thẳng d :   . Đường thẳng qua A 1; 2;  1 và cắt  P  , d lần lượt
2 1 1
tại B, C  a; b ; c  sao cho C là trung điểm AB . Giá trị của biểu thức a  b  c bằng
A. 15 B. 12 C. 5 D. 11

Câu 41. [Mức độ 3] Tính tổng T tất cả các nghiệm thực của phương trình 4.9 x  13.6 x  9.4 x  0
13 1
A. T  B. T  3 C. T  D. T  2
4 4
Câu 42. [Mức độ 3] Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 32 x  4.3x 1  27   log 3  x  1  x  3  0
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 43. [ Mức độ 3] Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 5 z   4  3i  z  25 là đường thẳng
có phương trình:
A. 8 x  6 y  25  0 . B. 8 x  6 y  25  0 .
C. 8 x  6 y  2 5  0 . D. 8 x  6 y  0 .
Câu 44. [ Mức độ 3] Cho hàm số f  x  liên tục trên  và có f  2   2 ; f  0   1 . Tính
0
f  x  f  x
I 
2
ex
dx .

A. I  1  2e 2 . B. I  1  2e 2 . C. I  1  2e 2 . D. I  1  2e 2 .
Câu 45. [ Mức độ 3] Cho hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ.

 f  x
2
Số điểm cực tiểu của hàm số y  3

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 5 .
 3
y!
Câu 46. [Mức độ 3] Có bao nhiêu bộ  x; y  với x, y là số tự nhiên thoả mãn 11  10 x  6 x  ?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. Vô số.
Câu 47. [Mức độ 4] Cho hàm đa thức bậc ba y  f  x  như hình vẽ.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  f  x   m  có đúng 6 điểm cực trị?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số bậc ba f  x  có đồ thị như hình vẽ bên. Biết hàm số f  x  đạt cực trị tại hai
điểm x1 ; x2 thỏa mãn x2  x1  2 và f  x1   f  x2   2 . Gọi S1 ; S2 là diện tích của hai hình phẳng
S1
được cho trong hình vẽ bên. Tính tỉ số .
S2

5 3 3 5
A. . B. . . C. D. .
4 5 8 8
Câu 49. [ Mức độ 4] Cho số phức z thỏa mãn z  z  2 z  z  8 . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá
trị nhỏ nhất của biểu thức P  z  3  3i . Giá trị của M  m bằng

A. 10  34 . B. 2 10 . C. 10  58 . D. 5  58 .

Câu 50. [Mức độ 4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A 1;1;0  ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu
(S) có tâm I  1;1;1 , R  1. Gọi M  a; b; c  là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên.

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: T  2a  b  2c

3  2 41 3  2 41 3  41 3  41
A. . B. . C. . D. .
5 15 5 15

You might also like