Professional Documents
Culture Documents
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 ĐỀ 567
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 ĐỀ 567
ĐỀ 5
1 x
Câu 1. [Mức độ 1] Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là
x 1
A. y 1 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 2. [Mức độ 1] Thể tích khối hình chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' với AB 2, AD 3, AA ' 4 bằng
A. 14 . B. 24 . C. 20 . D. 9 .
2x 4
Câu 3. [ Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
1 x
A. y 2 . B. y 2 . C. x 1 . D. x 2 .
Câu 4 . [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x -∞ 3 5 7 +∞
y' + 0 0 + 0
5
3
y
1 -∞
-∞
Phương trình f x 4 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Câu 5. [ Mức độ 1] Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 3a.
Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
3 3 2
A. a . B. 3a . C. 3a 2 D. a
x 5
Câu 6. [ Mức độ 1] Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là
x 1
A. y 1 . B. x 1 . C. x 5 . D. y 1 .
Câu 7. [ Mức độ 1] Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 10. [ Mức độ 2] Cho hàm số y f x thỏa mãn f x x 1 x 2 x 3 , x
2
. Hàm số đã
cho đạt cực đại tại
A. x 3 . B. x 2 . C. x 1 . D. x 1 .
Câu 11. [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây
y
-2 -1 O 1 2 x
-2
-4
-3 O 1
x
-2
2x 2 x2 2 2
A. y . B. y . C. y x 3 . D. y x 4 2 x .
x 3 x3 3 3
Câu 13 . [ Mức độ 1] Cho Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA AB a
, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C.. D. .
3 2 2 6
ax b
Câu 14 . [ Mức độ 2] Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y .
cx d
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Câu 17 . [ Mức độ 2] Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f x như hình vẽ dưới đây :
Đặt g x f x x . Hàm số g x đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
3 1
A. ;3 . B. 2;0 . C. 0;1 . D. ; 2 .
2 2
Câu 18 . [ Mức độ 1] Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
9 3 9 3 27 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
xm
Câu 19. [ Mức độ 2] Tìm m để đường thẳng y 2 x 1 cắt đồ thị hàm số y tại 2 điểm phân biệt.
x 1
3 3
m 3 3 m
A. 2 B. m C. m D. 2
m 1 2 2 m 1
Câu 20. [ Mức độ 1] Cho hàm số f x xác định trên \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau:
x 0 1
y' 0
y 2
1
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực tri?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Câu 21. [Mức độ 1] Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h . Thể tích của khối lăng trụ đã
cho bằng
1 4
A. 3Bh . B.Bh . C. Bh . D. Bh .
3 3
Câu 22. [Mức độ 1] Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 0; và thỏa mãn lim f x 2 . Với
x
giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. M 9. B. M 8 3. C. M 6. D. M 1.
Câu 25. [ Mức độ 2] Cho khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A '.ABD và
khối lập phương bằng bao nhiêu?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 5
2 x 2 3x 1
Câu 26. [ Mức độ 2] Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x2 x
là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 27. [ Mức độ 1] Khối đa diện đều loại 3;4 có bao nhiêu mặt ?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Câu 28. [ Mức độ 2] Tìm m để hàm số y x 3 2mx 2 m 2 3m x 5 đạt cực đại tại x 1 .
2
3
m 1 m 1
A. . B. m 1 . C. m 2 . D. .
m 2 m 2
Câu 29. [ Mức độ 2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a .Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Câu 30. [ Mức độ 2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x 3x m trên đoạn 1; 2 bằng 3
3 2
.
A. m 3 . B. m 1. C. m 3 . D. m 1 .
4 x 2
Câu 31. [Mức độ 2] Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
(m 1) x 4
Câu 32. [Mức độ 3] Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị
x 2m
nguyên m để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
1 3
Câu 33. [ Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x mx 2 4 x 1 có hai điểm
3
cực trị x1 , x2 thỏa mãn x12 x22 3x1 x2 12 .
A. m 4 2 . B. m 8 . C. m 2 2 . D. m 0 .
Câu 34. [ Mức độ 3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
2x 1
Câu 35 . [ Mức độ 2] Cho hàm số y . Tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 3 có hệ số góc bằng
x2
5 5
A. 5 . B. . C. 5 . D. .
9 9
Câu 36 . [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hai mặt phẳng SAB
và SAC cùng vuông góc với đáy, góc tạo bởi SBC và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp
bằng
a3 3 a3 2 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Câu 37. [Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 (m 1) x 2 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m 1 2 3 3 . B. m 1 2 3 3 . C. m 1 . D. m 1 2 3 3 .
x3
Câu 38. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y có
x 2x m
2
3 3 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
Câu 42 . [Mức độ 2] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng . Gọi M là trung điểm cạnh AB , N
V
thuộc cạnh AC sao cho AN 2NC , P thuộc cạnh AD sao cho PD 3AP . Thể tích của khối
đa diện MNP.BCD tính theo V là
21 5 7 11
A. V. B. V . C. V . D. V .
24 6 8 12
Câu 43. [ Mức độ 3] Cho hàm số bậc ba f x ax bx cx d a , b , c , d có đồ thị như hình vẽ
3 2
sau đây:
x ( x 2)
Đồ thị hàm số g x có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x 2 f x
2
f
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Câu 44. [ Mức độ 2] Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC
tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.ABC .
3a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Câu 45. [ Mức độ 2 ] Nếu mỗi cạnh đáy của hình chóp tam giác giảm đi một nửa và chiều cao của hình
chóp tăng lên gấp đôi thì thể tích của hình chóp đó
A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi một nữa. D. tăng lên 4 lần.
Câu 46. [ Mức độ 3 ] Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn
thành hình vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r . Để tổng diện tích
a
của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số bằng:
r
a a a a
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
r r r r
Câu 47. [ Mức độ 3 ] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Đặt g x 2 f f x 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số g x .
A. 2 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Câu 48. [ Mức độ 3 ] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
7
Biết f 0 0 , số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình f f
6 3
3 sin x cos x 1
là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 49. [ Mức độ 4] Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f 5 2 x
như hình vẽ sau. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m thuộc khoảng 9;9 thỏa mãn 2m
và hàm số y 2 f 4 x3 1 m
1
2
có 5 điểm cực trị?
A. 26 . B. 25 . C. 27 . D. 24 .
Câu 50. [ Mức độ 3] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A B C . Các mặt phẳng ABC và ABC
chia khối lăng trụ thành 4 khối đa diện, kí hiệu H1 , H 2 lần lượt là khối đa diện có thể tích lớn nhất
V H1
và nhỏ nhất trong 4 khối đa diện. Gọi V H , V H
lần lượt là thể tích của H1 và H 2 . Tỉ số
1 2
V H 2
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
ĐÁP ÁN
1C 2B 3B 4B 5A 6A 7D 8D 9A 10C 11D 12A 13D 14C 15D
16B 17B 18C 19D 20B 21D 22C 23A 24C 25A 26D 27C 28C 29A 30B
31A 32D 33C 34C 35C 36D 37A 38A 39D 40C 41B 42D 43C 44A 45C
46B 47B 48B 49A 50D
LỜI GIẢI
1 x
Câu 1. [Mức độ 1] Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y có phương trình là
x 1
A. y 1 . B. y 1 . C. x 1 . D. x 1 .
Lời giải
D \ 1
Ta có: lim y TCĐ: x 1
x 1
Câu 2. [Mức độ 1] Thể tích khối hình chữ nhật ABCD.A ' B 'C ' D ' với AB 2, AD 3, AA ' 4 bằng
A. 14 . B. 24 . C. 20 . D. 9 .
Lời giải
Ta có: VABCD. A ' B ' C ' D ' AB. AD. AA ' 24
2x 4
Câu 3. [ Mức độ 1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là
1 x
A. y 2 . B. y 2 . C. x 1 . D. x 2 .
Lời giải
2x 4 2x 4
Ta có: lim y lim 2 và lim y lim 2
x x 1 x x x 1 x
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là y 2 .
Câu 4 . [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
x -∞ 3 5 7 +∞
y' + 0 0 + 0
5
3
y
1 -∞
-∞
Phương trình f x 4 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên , phương trình f x 4 có hai nghiệm thực phân biệt .
Câu 5. [ Mức độ 1] Cho hình chóp tứ giác đều S .ABCD có cạnh đáy bằng a và đường cao bằng 3a.
Thể tích khối chóp S .ABCD bằng
3 3 2
A. a . B. 3a . C. 3a 2 D. a
Lời giải
Vì S .ABCD là hình chóp tứ giác đều, đường cao bằng 3a nên có đáy ABCD là hình vuông.
Khi đó, diện tích đáy S ABCD a2 .
1
Thể tích VS . ABCD a 2 .3a a 3 .
3
x 5
Câu 6. [ Mức độ 1] Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y có phương trình là
x 1
A. y 1 . B. x 1 . C. x 5 . D. y 1 .
Lời giải
Tập xác định D \ 1
5
1
x 5 x 1 . Nên đường thẳng y 1 là tiệm cận ngang của đồ
Ta có lim y lim lim
x x x 1 x 1
1
x
thị hàm số đã cho.
Ta có: y ' 4ax3 2bx 2 x 2ax 2 b 0 . Đồ thị hàm số có 3 cực trị nên
b
0.
2a
Mà a 0 b 0 .
Câu 8. [ Mức độ 1] Cho hàm số f x có đạo hàm f x liên tục trên và đồ thị của f x như hình
vẽ
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Theo hình vẽ ta có 2 điểm mà f x đổi dấu từ dương sang âm Hàm số f x có 2 cực trị.
Câu 9. [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã
cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và ngang?
A. 3 . B. 1. C. 2. D. 4.
Lời giải
Dựa vào bản biến thiên ta có:
lim y 5; lim y 3 nên suy ra đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y 5; y 3
x x
Lại có: lim y ; lim y suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng là x 1 .
x 1 x 1
Vậy đồ thị hàm số đã cho có tất cả 3 đường tiệm cận đứng và ngang.
x 1
Ta có: y 0 x 2 suy ra bảng xét dấu:
x 3
x 1 2 3
y 0 0 0
Câu 11. [ Mức độ 1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây
y
-2 -1 O 1 2 x
-2
-4
A. 4 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
y
3
Ta có 2 f x 3 0 f x .
2
-2 -1 O 1 2 x
Số nghiệm của phương trình 2 f x 3 0 bằng số giao
3 -3
điểm của đường thẳng y và đồ thị hàm số y f x . -2
y= 2
2
Căn cứ vào đồ thị suy ra phương trình 2 f x 3 0 có 3
-4
nghiệm.
Câu 12. [ Mức độ 2] Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình dưới đây?
y
-3 O 1
x
-2
2x 2 x2 2 2
A. y . B. y . C. y x 3 . D. y x 4 2 x .
x 3 x3 3 3
Lời giải
Căn cứ hình vẽ, đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 , tiệm cận đứng x 3 .
2x 2
Xét hàm số y
x 3
2x 2
có lim 2 , suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 2 .
x x 3
2x 2 2x 2
lim ; lim suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 3 .
x 3 x 3 x 3 x 3
Câu 13 . [ Mức độ 1] Cho Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , SA AB a
, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Thể tích của khối chóp S.ABC bằng
a3 3a 3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 6
Lời giải
1
Vì ABC vuông cân tại A nên AB AC a diện tích ABC là : S ABC a 2
2
Mà SA ( ABC ) , SA a
1 1 1 a3
Thể tích hình chóp S.ABC là: VS . ABC . SABC . SA . a 2 . a =
3 3 2 6
Chọn D.
ax b
Câu 14 . [ Mức độ 2] Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y .
cx d
Cách 1:
b
+ Đồ thị hàm số giao Ox tại điểm A có hoành độ x 0 ab 0 (1)
a
b
+ Đồ thị hàm số giao Oy tại điểm B có tung độ y 0 bd 0 (2)
d
Từ (1) và (2) ab 2 d 0 ad 0 .
Cách 2:
b
+ Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm có tung độ âm 0 bd 0 Loại B
d
b
+ Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm có hoành độ dương 0 ab 0 Loại D
a
a d
+ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 0 ac 0 , tiệm cận đứng x 0 cd 0
c c
Ta được ad 0 Loại A
Chọn C.
2x 1
Câu 15. [ Mức độ 2] Số giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 là
x 1
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
2x 1
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 là nghiệm của
x 1
2x 1
phương trình: x 1 (với x 1 )
x 1
x 0 (TM )
2 x 1 ( x 1)( x 1) x 2 2 x 0
x 2 (TM )
Với x 0 y 1 giao điểm A(0; 1) .
2x 1
Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y và đường thẳng y x 1 là 2 .
x 1
A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
Lời giải
Cách 1:
Tập xác định D .
Cách 2:
Tập xác định: D .
Đạo hàm: y 4 x 4 x .
3
x 0
y 0 4 x3 4 x 0 .
x 1
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, hàm số có 2 điểm cực tiểu là x 1 và x 1 .
Câu 17 . [ Mức độ 2] Cho hàm số f x xác định trên và có đồ thị f x như hình vẽ dưới đây :
. Đặt g x f x x . Hàm số g x đạt cực đại tại điểm thuộc khoảng nào dưới đây?
3 1
A. ;3 . B. 2;0 . C. 0;1 . D. ; 2 .
2 2
Lời giải
Xét hàm số: g x f x x có g x f x 1
x 1
Từ đồ thị ta thấy phương trình g x f x 1 0 x 1
x 2
x 1 1 2
g x 0 0 0
Chọn B.
Câu 18 . [ Mức độ 1] Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3. Thể tích khối lăng trụ đã
cho bằng
9 3 9 3 27 3 27 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 2
Lời giải
Xét khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh bằng 3 như hình vẽ
A C
A' C'
B'
1 9 3
Ta có diện tích đáy của lăng trụ: S .3.3.sin 60 .
2 4
Chiều cao của khối lăng trụ: h 3 .
9 3 27 3
Thể tích của khối lăng trụ là: V h.S 3. .
4 4
Chọn C.
xm
Câu 19. [ Mức độ 2] Tìm m để đường thẳng y 2 x 1 cắt đồ thị hàm số y tại 2 điểm phân biệt.
x 1
3 3
m 3 3 m
A. 2 B. m C. m D. 2
m 1 2 2 m 1
Lời giải
Chọn đáp án D.
Câu 20. [ Mức độ 1] Cho hàm số f x xác định trên \ {0} , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có
bảng biến thiên như sau:
x 0 1
y' 0
y 2
1
Hàm số đã cho có bao nhiêu cực tri?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 0
Lời giải
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm f x đạt cực đại tại điểm 1;0 .
Câu 22. [Mức độ 1] Cho hàm số y f x xác định trên khoảng 0; và thỏa mãn lim f x 2 . Với
x
giả thiết đó, hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
Theo giả thiết, hàm số y f x xác định trên khoảng 0; và lim f x 2 nên đường
x
Câu 23. [ Mức độ 2] Mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ ABC.ABC thành các khối đa diện nào?
Ta thấy mặt phẳng ABC chia khối lăng trụ thành một khối chóp tam giác A.ABC và một
khối chóp tứ giác A.BCCB .
Câu 24. [ Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 4 2 x 2 3 trên đoạn 0; 3 .
A. M 9. B. M 8 3. C. M 6. D. M 1.
Lời giải
Ta có: y 4 x3 4 x .
x 0
Cho y 0 4 x3 4 x 0 x 1 .
x 1 0; 3
y 0 3; y 1 2; y 3 6.
Vậy max y 6 đạt được tại x 3.
0; 3
Câu 25. [ Mức độ 2] Cho khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' . Tỉ số thể tích giữa khối chóp A '.ABD và
khối lập phương bằng bao nhiêu?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
6 4 3 5
Lời giải
Gọi độ dài đường cao và diện tích đáy của hình lập phương lần lượt là h, B .
1 1 1 1 1
Khi đó, VA '. ABD .h.S ABD .h. .B .h.B VABCD. A ' B 'C ' D ' .
3 3 2 6 6
1
Vậy, tỉ số thể tích giữa khối chóp A '.ABD và khối lập phương bằng .
6
2 x 2 3x 1
Câu 26. [ Mức độ 2] Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y
x2 x
là
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
* lim y lim
2 x 2 3x 1
lim
x 1 2 x 1 lim 2 x 1 1 .
x 1 x 1 x x
2 x 1 x x 1 x 1 x
* lim y lim
2 x 2 3x 1
lim
x 1 2 x 1 lim 2 x 1 .
x 0 x 0 x x
2
x 0 x x 1 x 0 x
1
* lim y lim
2 x 3x 1
2
lim
x 1 2 x 1 lim 2 x 1 lim 2 x 2 .
x x x2 x x x x 1 x x x 1
Từ đó, đồ thị hàm số có một tiện cận ngang và một tiệm cận đứng y 2; x 0 .
Câu 27. [ Mức độ 1] Khối đa diện đều loại 3;4 có bao nhiêu mặt ?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 12.
Lời giải
Khối đa diện đều loại {3 ; 4} là khối bát diện đều có 8 mặt.
Câu 28. [ Mức độ 2] Tìm m để hàm số y x 3 2mx 2 m 2 3m x 5 đạt cực đại tại x 1 .
2
3
m 1 m 1
A. . B. m 1 . C. m 2 . D. .
m 2 m 2
Lời giải
m 2
Để hàm số đạt cực đại tại x 1 thì y ' 1 0 2 4m m2 3m 0 .
m 1
Với m 2 thì y '' 1 4 8 12 0 => Hàm số đạt cực đại tại x = 1 => m 2 thỏa mãn.
Khi đó y ' 2 x 2 4 x 2 2 x 1
2
=> y’ không đổi dấu trên R nên hàm số không có cực trị => m 1 không thỏa mãn.
Câu 29. [ Mức độ 2] Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 2a .Thể tích của khối chóp đã cho
bằng:
4 2a 3 8a 3 8 2a 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D.
3 3 3 3
Lời giải
A D
O
B C
Gọi O AC BD .Khi đó SO ( ABCD) ; AC 2a 2 AO a 2
3 3 3
Câu 30. [ Mức độ 2] Tìm m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) x3 3x 2 m trên đoạn 1;2 bằng 3
.
A. m 3 . B. m 1. C. m 3 . D. m 1 .
Lời giải
x 0 1; 2
Ta có : f '( x) 3 x 2 6 x 3 x( x 2) ; f '( x) 0
x 2 1; 2
4 x2
Câu 31. [Mức độ 2] Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
x3
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn A
Tập xác định: D 2; 2 .
nên không tồn tại giới hạn của hàm số khi x tiến ra âm vô cùng ,dương vô cùng và -3 nên đồ thị
hàm số không có tiệm cận ngang , tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số đã cho không có đường tiệm cận nào.
(m 1) x 4
Câu 32. [Mức độ 3] Cho hàm số f x ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
x 2m
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D \ 2m .
2m 2 2m 4
Ta có: f x 2
.
x 2m
(m 1) x 4
Hàm số f x nghịch biến trên 0; khi và chỉ khi:
x 2m
f x 0, x 0 2m 2 2m 4 0 2 m 1
0 m 1.
2m 0; 2m 0 m 0
A. m 4 2 . B. m 8 . C. m 2 2 . D. m 0 .
Lời giải
Ta có y x 2 2mx 4 .
x1 x2 2m
Theo Định lý Vi-et ta có:
x1 x2 4
Câu 34. [ Mức độ 3] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
A. 9 . B. 3 . C. 7 . D. 5 .
Lời giải
f x 0
Ta có f x f x 0
2
f x 1
2x 1
Câu 35 . [ Mức độ 2] Cho hàm số y . Tiếp tuyến tại điểm có tung độ bằng 3 có hệ số góc bằng
x2
5 5
A. 5 . B. . C. 5 . D. .
9 9
Lời giải
2 x0 1
Từ giả thiết ta có: y0 3 3 x0 1
x0 2
5
Lại có y nên y 3 5
x 2
2
Câu 36 . [ Mức độ 2] Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hai mặt phẳng SAB
và SAC cùng vuông góc với đáy, góc tạo bởi SBC và mặt đáy bằng 60 . Thể tích khối chóp
bằng
a3 3 a3 2 3a 3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 8 8
Lời giải
SAB ABC
Từ giả thiết ta có SAC ABC SA ABC .
SAB SAC SA
Gọi M là trung điểm BC . Do tam giác ABC đều nên BC SAM . Vậy
1 1 3 a a 2 3 a3 3
Vậy thể tích khối chóp: V SA. SABC . . .
3 3 2 4 8
Câu 37. [Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 (m 1) x 2 1 có ba điểm
cực trị tạo thành một tam giác đều.
A. m 1 2 3 3 . B. m 1 2 3 3 . C. m 1 . D. m 1 2 3 3 .
Lời giải
Cách 1. (Trắc nghiệm)
Hàm số đã cho có ba cực trị tạo thành tam giác đều khi thỏa điều kiện:
x 0
y 0 2 1 m . Hàm số đã cho có ba cực trị khi và chỉ khi m 1 .
x
2
1 m m 2 2m 5
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A 0;1 , B ; ,
2 4
1 m m 2 2m 5 1 m 1 m
4
1 m
C ; , ta có: AB , BC 2
2 4 2 16 2
Để hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác đều khi và chỉ khi: AB 2 BC 2
1 m 1 m
4
2 1 m 1 m 24 m 1 2 3 3 (thỏa m 1 ).
3
2 16
x3
Câu 38. [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y có
x 2x m
2
Đồ thị hàm số đã cho có hai đường tiệm cận đứng thì phương trình x 2 2 x m có hai nghiệm
phân biệt khác 3
0 1 m 0 m 1
.
2
3 2 3 m 0 m 3 m 3
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
f x 2
Ta có f x 2
f x 2
1 a2 6
Ta có S ABC AB. AC.sin BAC
2 4
Vậy thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là
a3 6
V S ABC . AA ' .
2
Câu 41 . [ Mức độ 2] Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 2m 1 x 3 m vuông góc
với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1.
3 3 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
2 4 2 4
Lời giải
Đồ thị hàm số y x3 3x 2 1
Có y 3x 2 6 x
Lấy y : y ta được đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu là: y 2 x 1
Để đường thẳng d vuông góc với đường thẳng đi qua cực đại, cực tiểu
2m 1 . 2 1
1
2m 1
2
3
m
4
Câu 42 . [Mức độ 2] Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm cạnh AB , N
thuộc cạnh AC sao cho AN 2NC , P thuộc cạnh AD sao cho PD 3AP . Thể tích của khối
đa diện MNP.BCD tính theo V là
21 5 7 11
A. V. B. V. C. V. D. V.
24 6 8 12
Lời giải
VAPNM AP AN AM 1 2 1 1
Ta có:
VADCB AD AC AB 4 3 2 12
1
VAPNM VADCB
12
VABCD VAPNM VMNP.BCD
1 11
VMNP.BCD VABCD VAPNM V V V
12 12
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
x x 2 x x 2
g x .
x 3
3x 4 x 3x 2
2 3 2
x 1 x 2 x 1 x 2 2 x 2
2
Câu 44. [ Mức độ 2] Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ABC
tạo với mặt đáy góc 60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC.ABC .
3a3 3 3a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 4 8 2
Lời giải
a 3
Gọi I là trung điểm của B ' C ' A ' I B ' C ' và A ' I , do
2
AA ' A ' B ' C ' AA ' B ' C ' B ' C ' AA ' I AB ' C ' ; ABC AIA' 60 .
3a
AA ' A ' I tan 60 .
2
a2 3 3a3 3
S ABC VABC . A ' B 'C ' S ABC . AA ' .
4 8
Câu 45. [ Mức độ 2 ] Nếu mỗi cạnh đáy của hình chóp tam giác giảm đi một nửa và chiều cao của hình
chóp tăng lên gấp đôi thì thể tích của hình chóp đó
A. không thay đổi. B. tăng lên 2 lần. C. giảm đi một nữa. D. tăng lên 4 lần.
Lời giải
* Giả sử hình chóp S.ABC có chiều cao là SH .
Gọi hình chóp S '.A ' B ' C ' sau khi thay đổi có chiều cao là
S 'H '.
A ' B ' A 'C ' B 'C ' 1
* Ta có: và S ' H ' 2SH .
AB AC BC 2
2
1
A ' B ' C ' ABC SA ' B ' C ' .S ABC
2
1
* Khi đó: VS '. A ' B ' C ' .S A ' B ' C ' .S ' H '
3
1 1 11 1
. SABC . 2SH SABC .SH .VS . ABC
3 4 23 2
Kết luận: Thể tính của khối chóp S.ABC giảm đi một nữa.
Câu 46. [ Mức độ 3 ] Một sợi dây kim loại dài 60cm được cắt thành hai đoạn. Đoạn dây thứ nhất uốn
thành hình vuông cạnh a , đoạn dây thứ hai uốn thành đường tròn bán kính r . Để tổng diện tích
a
của hình vuông và hình tròn nhỏ nhất thì tỉ số bằng:
r
a a a a
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
r r r r
Lời giải
Ta có:
* 4a 2 r 60 r 30 2a
Điều kiện: 0 4a 60 0 a 15 .
30 2a
2
1
S a 2 r 2 a 2 4 a 2 120a 900
* Xét f (a) 4 a 2 120a 900 với a 0,15
120 60
f ( a ) đạt giá trị nhỏ nhất tại a 0,15 .
2 4 4
60
* S đạt giá trị nhỏ nhất khi a .
4
60 30 30
r 30 2. r
4 4 4
a 60 30
* Khi đó: : 2.
r 4 4
a
Kết luận: 2.
r
Câu 47. [ Mức độ 3 ] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên và có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
Đặt g x 2 f f x 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số g x .
A. 2 . B. 8 . C. 10 . D. 6 .
Lời giải
* Ta có: g x 2 f f x 3 ; g ' x 2. f '( x). f ' f ( x)
x 0
* f '( x) 0 .
x a , a (2,3)
x 0, x a x 0, x a
f '( x) 0
* g '( x) 0 f ( x) 0 x x1 , x x4 , x x5
f ' f ( x) 0 f ( x) a x x2 , x x3 , x x6
* Gọi f (a ) (5, 4) .
* Ghép bảng biến thiên:
Câu 48. [ Mức độ 3 ] Cho hàm số f x có bảng biến thiên như sau:
7
Biết f 0 0 , số nghiệm thuộc đoạn ; của phương trình f f
6 3
3 sin x cos x 1
là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
và hàm số y 2 f 4 x3 1 m 1
2
có 5 điểm cực trị?
A. 26 . B. 25 . C. 27 . D. 24 .
Lời giải
x2 0
3
4 x 1 5 x3 1
Đặt g x 2 f 4 x 1 m g ' x 24 x f ' 4 x 1 0 3
3 1 2 3
2 4 x 1 1 x3 0
4 x3 1 3 x3 1
u 1 1 2m
Đặt u 4 x3 1 x 3 và phương trình trở thành: f u .
4 4
1 2m 9
4 4 2m 8
Từ đây, kết hợp với đồ thị ta có điều kiện là .
4 1 2m 0 1 2m 17
4
Vậy có tất cả 26 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 50. [ Mức độ 3] Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABC . Các mặt phẳng ABC và ABC
chia khối lăng trụ thành 4 khối đa diện, kí hiệu H1 , H 2 lần lượt là khối đa diện có thể tích lớn nhất
V H1
và nhỏ nhất trong 4 khối đa diện. Gọi V H , V H
lần lượt là thể tích của H1 và H 2 . Tỉ số
1 2
V H 2
bằng
A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 5 .
Lời giải
M BC ' B ' C
Gọi V là thể tích khối lăng trụ ABC.A ' B ' C ' và M , N lần lượt là trung
N A ' C AC '
điểm của BC ', AC ' .
-------------
ĐỀ 6
Câu 1. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau.
Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (; 2); (1; ). B. (2;1) . C. (5; 8) . D. ( ;5) .
Câu 2. Cho hàm số y f ( x) đồng biến trên tập số thực , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Với mọi x1 , x2 f x1 f x2 . B. Với mọi x1 , x2 f x1 f x2 .
C. Với mọi x1 x2 f x1 f x2 . D. Với mọi x1 x2 f x1 f x2 .
Cho hàm số y x x 6 đồng biến trên khoảng (a; b) , có bao nhiêu số nguyên trong
2
Câu 4.
khoảng (a; b) ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 6 .
2 3
Câu 5. Cho hàm số y x (m 1) x 2 (5m 5) x 2 . Tìm m để hàm số đồng biến trên ?
3
m 1 m 1
A. . B. . C. 1 m 9 . D. 1 m 9 .
m 9 m 9
m 1 x 1 1
Câu 6. Tìm điều kiện của m để hàm số y nghịch biến trên khoảng 0 ;
2mx 1 2
1 1
A. m 1 , m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. 0 m .
2 2
Câu 7. Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị y f x như hình vẽ. Đặt
1
g x f x m
x m 1 2019 , với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp các giá trị
2
2
nguyên dương của m để hàm số y g x đồng biến trên khoảng 5; 6 .Tổng tất cả các phần
tử trong S bằng
A. 20. B. 11. C. 4. D. 14.
Câu 8. Cho hàm số y f x liên tục trên có bảng biến thiên như sau.
Câu 9. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm f x . Đồ thị của f x như sau:
Câu 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m 2 4 x 3 đạt cực đại tại
1
3
x 3.
A. m 1, m 5 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 1 .
1
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 mx 2 m 2 x 1 có hai điểm
3
cực trị x1 ; x2 0 .
A. m 2 . B. m 2 . C. 2 m 4 . D. m 2 .
Câu 12. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
0
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số g x f x 2m có 5 điểm cực trị.
11 11
A. 4 m 11. B. 2 m . C. m 3 . D. 2 m .
2 2
Câu 13. Cho đồ thị C của hàm số y x3 12 x 1 có hai điểm cực trị A, B . Phương trình đường thẳng
đi qua hai điểm cực trị A, B là:
A. x 11y 1 0 . B. 11x y 1 0 . C. 11x y 22 0 . D. 11x y 1 0 .
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m 1 có ba điểm cực trị tạo thành tam
giác có diện tích bằng 4 2 .
A. m 1. B. m 2 . C. m 3 . D. m 3 .
Câu 15. Cho hàm số y x 4 ax 2 b . Biết rằng đồ thị hàm số nhận điểm A 1; 4 là điểm cực tiểu. Tổng
2a b bằng
A. 1 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên và lim f x 2 , lim f x 1 . Đồ thị hàm số đã cho
x x
2x 1
Câu 17. Cho hàm số y C . Chọn khẳng định sai.
x5
A. Đồ thị C có đường tiệm cận đứng là x 5 .
B. Đồ thị C có đường tiệm cận ngang là y 2 .
C. Đồ thị C có 2 đường tiệm cận.
D. Đồ thị C có đường tiệm cận đứng là y 5 và tiệm cận ngang là x 2 .
x 1
Câu 18. Cho hàm số y . Đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?
x 1
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình dưới. Hỏi đồ thị hàm số y f x có bao
nhiêu đường tiệm cận?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
x2
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng 3 đường tiệm
x mx 1
2
cận.
m 2 m 2
m 2
m 2
C.
5
A. . B. 2 m 2 . . D. m .
m 2 5 2
m m 2
2
1
Đồ thị hàm số y có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
2 f x 5
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 22. (MĐ 2)Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x x3 6 x 2 5 trên đoạn 1;3 lần
lượt là M và N . Khi đó giá trị M N là.
A. 24 . B. 17 . C. 3 . D. 5 .
Câu 23. (MĐ 3)Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f x cos2 2 x sin x cos x 4 trên
7
C. min f x
10 16
A. min f x 3 . B. min f x . . D. min f x .
x x 3 x 2 x 5
Câu 24. (MĐ 4)Cho hai số thực x, y thỏa mãn 2 y3 7y 2x 1 x 3 1 x 3 2 y2 1 . Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức P x 2 y .
A. Pmax 8 . B. Pmax 10 . C. Pmax 6 . D. Pmax 4 .
Câu 25. (MĐ 3)Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn x3 3x 2 m 4 với mọi x 1;3
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 26. Người ta muốn rào quanh một khu đất với một số vật liệu cho trước là a m thẳng hàng rào. Ở
đó người ta tận dụng một bờ giậu có sẵn để làm một cạnh của hàng rào. Vậy để rào khu đất ấy
theo hình chữ nhật sao cho có diện tích lớn nhất thì giá trị lớn nhất đó tính theo a bằng
a2 2 a2 2
A.
a2 2
8
m . B.
12
m . C.
4
m . D.
a2 2
6
m .
Câu 27. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 7 x C với trục hoành là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 28. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 2018; 2019 để đồ thị hàm số
y x3 3 m 1 x 2 cắt trục hoành tại một điểm duy nhất?
A. 1 . B. 2019 . C. 4038 . D. 2018 .
Câu 29. Cho hàm số y f x xác định trên \ 0 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có 4 nghiệm phân biệt.
A. m 2 . B. 0 m 2 . C. 1 m 2 . D. 0 m 1 .
Câu 30. Cho hàm số y x3 3x 2 có đồ thị C . Tìm hệ số góc tiếp tuyến của C tại điểm A 0; 2
.
A. 3 . B. 3 . C. 1 . D. 1 .
1 3 2 2
Câu 31. Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y x x biết tiếp tuyến song song
3 3
với đường thẳng y x 2020 .
A. y x . B. y x 1 . C. y x 2 . D. y x 2 .
Câu 32. Cho hàm số y x 3 x 1 có đồ thị C . Viết phương trình tiếp tuyến d của C biết d
3
2x 1
Câu 33. Cho hàm số y x x 2 có đồ thị C1 và hàm số y có đồ thị C 2 . Cho các
4 2
x2
khẳng định sau:
I : C2 có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang;
II : Tâm đối xứng của C2 nằm trên C1 ;
III : Tiệm cận ngang của C2 chính là một tiếp tuyến của C1 .
Trong các khẳng định trên, có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 34. Đây là đồ thị hàm số nào?
A. y x3 3x 2 2 x 1 . B. x 2 x 1 . C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 x 2 1 .
4 2
Mỗi hình trên gồm một số hữu hạn đa giác phẳng (kể cả các điểm trong của nó), số hình đa
diện là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 37. Số các cạnh của một hình đa diện luôn luôn
A. Lớn hơn 6 . B. Lớn hơn 7 .
C. Lớn hơn hoặc bằng 6 . D. Lớn hơn hoặc bằng 8 .
Câu 38. Cho hình chóp có diện tích đáy là B và chiều cao h . Thể tích của khối chóp được tính theo công
thức
1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V 3Bh . D. V Bh .
3 2
Câu 39. Cho hình lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h . Thể tích của khối lăng trụ được tính theo
công thức
1 1
A. V Bh . B. V Bh . C. V 3Bh . D. V Bh .
3 2
Câu 40. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng a 3 . Thể tích của khối
chóp S.ABC bằng
2a 3 2 a3 2 a3 2 5a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 12
Câu 41. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, cạnh bên SB tạo với đáy một góc 30 0 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
a3 3 8a 3 3 a3 3 8a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD DC 1 , AB 2
; cạnh bên SA vuông góc với đáy; mặt phẳng SBC tạo với mặt đáy ABCD một góc 45 .
Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
3 2 2 2
A. V 2. B. V . C. V . D. V .
2 2 6
Câu 43. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M , N theo thứ tự là trung điểm
V
của SA, SB . Mặt phẳng CMN chia hình chóp thành hai phần. Tỷ số thể tích S .CDMN là
VS .CDAB
5 3 1 1
A. . B. . C. . D. .
8 8 4 2
Câu 44. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 600. Cạnh bên SA vuông
3a3
góc với đáy. Biết VS . ABCD . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC là
2
a 3 3a 13 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. .
2 13 6 4
Câu 45. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A ' B ' C ' D ' có đáy là hình vuông AB 2a, AA a 3 . Tính thể
tích khối lăng trụ ABCD.A ' B ' C ' D ' .
3 3a 3 a3
A. 4 3a 3 . B. a . C. . D. .
4 4
Câu 46. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , AA 3a và tạo với đáy
góc 45 . Biết rằng hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC là tâm tam giác
ABC . Tính thể tích V của khối lăng trụ đó theo a .
81 6 a3 81a3 6 81a 3
A. V 81a 3 . B. V . C. V . D. V .
48 16 16
Câu 47. Cho khối hộp ABCDABCD có đáy là hình vuông cạnh a và mặt bên ABBA tạo với đáy
một góc bằng 60 . Biết cạnh bên bằng 2a và AAB 60 . Tính thể tích khối hộp đã cho theo a
.
a3 a3 3a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 3
Câu 48. Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành, thể tích bằng 1. Gọi M là trung điểm cạnh
SA ; các điểm E , F lần lượt là điểm đối xứng của A qua B và D . Mặt phẳng (MEF) cắt các
cạnh SB , SD lần lượt tại các điểm N , P . Thể tích của khối đa diện ABCDMNP bằng
2 1 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 4 4
Câu 49. Chóp S.ABC có đường cao SA , tam giác ABC là tam giác cân tại A và AB a, BAC 120.
3a3
Biết thể tích khối chóp là . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng
24
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân ở B , AC a 2, SA ABC , SA a. Gọi
G là trọng tâm của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
5a 3 2a 3 4a 3 4a 3
A. . B. . C. . D. .
54 9 27 9
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.A 4.C 5.D 6.B 7.D 8.C 9.A 10.B
11.A 12.B 13.B 14.B 15.B 16.B 17.D 18.C 19.B 20.D
21.C 22.B 23.C 24.D 25.C 26.A 27.D 28.D 29.C 30.B
31.B 32.A 33.B 34.C 35.B 36.C 37.C 38.A 39.B 40.C
41.B 42.C 43.B 44.B 45.A 46.C 47.C 48.A 49.A 50.A
Câu 1. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 . B. 2; . C. 1;1 . D. 1; .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào BBT, suy ra hàm số đồng biến trên: 1;0 và 1; .
Câu 2.
Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 0;2 .
B. 3; 1 .
C. 1;0 .
D. 1;3 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy: Hàm số nghịch biến trên các khoảng là 1;1 và 2; 3 .
Nên hàm số cũng nghịch biến 1;0 .
Hàm số y 2 x 9 x 12 x 4 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
3 2
Câu 3.
A. 2; . B. 2;3 . C. ;1 . D. 1;2 .
Lời giải
Chọn D
Có y 6 x 2 18 x 12 .
x 1
y 0 6 x 2 18x 12 0
x 2
Bảng biến thiên
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên 1; 2 .
Câu 4. Cho hàm số y x 4 2 x 2 2. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0;1 . B. 1;0 . C. 1; . D. 1;1 .
Lời giải
Chọn A
TXĐ: D .
x 0
Ta có y 4 x3 4 x ; y 0 .
x 1
Ta có BBT
m2 5m 4
Ta có y .
x m
2
3x 2 12 x 3 m 3 0, x 1;3
.
x 2 4 x 3 m, x 1;3 m min g x
1;3
g x
.
Lập bảng biến thiên của m ta được
Hàm số g x f 3 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị, suy ra:
1 x 1
Hàm số đồng biến khi f x 0 .
x 4
x 1
Hàm số nghịch biến khi f x 0
1 x 4
Với x 3 khi đó g x f x 3 g x f x 3
1 x 3 1 2 x 4
g x đồng biến khi g x 0 f x 3 0 .
x 3 4 x 7
g x trên các khoảng 3;4 , 7; .
Với x 3 khi đó g x f 3 x g x f 3 x .
3 x 1 x 4 ktm
g x đồng biến khi g x 0 f 3 x 0 .
1 3 x 4 1 x 2
A. yCT 2 . B. yCT 1 .
Lời giải
Chọn A
Từ bảng biến thiên, ta thấy hàm số đạt giá trị cực tiểu bằng 2 tại x 2 .
Câu 9. Cho hàm số y x3 3x 2 . Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Cực tiểu của hàm số là x 1 .
B. Cực đại của hàm số bằng 4 .
C. Cực tiểu của hàm số bằng 1 .
D. Hàm số có cực đại lớn hơn cực tiểu 2 đơn vị.
Lời giải
Chọn B
Tập xác định: D .
x 1
Ta có y 3x 2 3 . Phương trình y 0 3x 2 3 0 .
x 1
Lập bảng biến thiên của hàm số ta được:
Câu 10. Giá trị của tham số m để hàm số f x x3 3mx 2 m2 1 x 2 đạt cực đại tại điểm x 2 là:
A. m 1. B. m 1 . C. m 11. D. m 11.
Lời giải
Chọn C
Ta có f x 3x 2 6mx m2 1 f x 6 x 6m .
f 2 0
Hàm đa thức bậc ba đạt cực đại tại điểm x 2 .
f 2 0
m 1
m2 12m 11 0
m 11 m 11 .
12 6m 0 m 2
Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 m2 1 x 1 có hai điểm
cực trị x1 ; x2 thỏa mãn x12 x22 18 .
A. m 2 . B. m 2 . C. m 2 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn A
Ta có: y 3x 2 6mx m 2 1 .
Hàm số có hai điểm cực trị Phương trình 3x 2 6mx m2 1 0 1 có hai nghiệm phân
1
m
biệt 9m2 3 m2 1 0 2
* .
m 1
2
x1 x2 2m
Theo vi-et ta có: 1 m2 .
1 2
x x
3
2 1 m2
Do đó x x2 18 x1 x2 2 x1 x2 18 4m 18
2 2 2 2
1
3
12m 2 2 2m 2 54 m 2 4 m 2 (Thỏa mãn * ). Vậy m 2 .
Câu 12. Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng 5;5 để hàm số
y x3 1 2m x 2 2 2 m x 4 có đúng 5 điểm cực trị.
A. 4 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
Lời giải
Chọn A
0 m 2 4 0
Phương trình 2 có hai nghiệm phân biệt khác 1
g 1 0 1 2m 4 0
m 2
5 .
m 2
2
Tất cả các giá trị nguyên thuộc khoảng 5;5 để hàm số
y x3 1 2m x 2 2 2 m x 4 có 5 điểm cực trị là: m 4; 3;3; 4 .
Câu 13. Cho đồ thị C của hàm số y 2 x3 9 x 2 12 x 1 có hai điểm cực trị A, B . Phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị A, B là:
A. x y 9 0 . B. x y 7 0 . C. x y 7 0 . D. x y 7 0 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: y 6 x 2 18 x 12 .
x 1
y 0 6 x 2 18 x 12 0
x 2
Tọa độ hai điểm cực trị của đồ thị C là: A 1;6 , B 2;5 .
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là: x y 7 0 .
Câu 14. Giá trị m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m có ba điểm cực trị tạo thành tam giác đều thuộc
khoảng nào sau đây?
A. 0;1 . B. 1; 2 . C. 2;3 . D. 2;0 .
Lời giải
Chọn B
x 0
Ta có: y 4 x3 4mx 4 x x 2 m , y 0 2 .
x m
Hàm số có ba điểm cực trị m 0 . Khi đó tọa độ ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là:
A 0; m , B m; m2 m , C m; m2 m .
AB AC m m4 , BC 2 m .
Câu 15. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số y x3 3mx 2 3 m2 8m x 1
có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung.
A. 9 . B. 8 . C. 7 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: y 3x 2 6mx 3 m2 8m .
Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung Phương trình
3x 2 6mx 3 m2 8m 0 có hai nghiệm trái dấu 0 m 2 8m 0 0 m 8 .
c
a
Câu 16. Cho đồ thị hàm số y f x trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là
I. lim y y là tiệm cận ngang của đồ thị.
x
1 x2
Câu 18. Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 3 .
x 3x 2
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn D
♦ Tập xác định D 1;1 .
1 x2
♦ Xét hàm số y có tập xác định là D 1;1 nên đồ thị hàm số không có tiệm
x3 3x 2
cận ngang.
♦ Ngoài ra, x 2 là nghiệm của mẫu nhưng không có lân cận trong tập xác định nên không tồn
tại lim y .
x 2
1 x
♦ Ta có lim y lim nên đồ thị có một tiệm cận đứng x 1 .
x 1 x 1
2 x 1 x
Câu 19. Cho hàm số y f x xác định và có đạo hàm trên \ 2; 1 và có bảng biến thiên như sau:
Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. x 2 và x 1. B. Không có tiệm cận đứng.
C. x 2 . D. x 1.
Lời giải
Chọn C
Từ bảng biến thiên, ta có lim y nên x 2 là đường tiệm cận đứng;
x 2
mx 2 4
Câu 20. Tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y có đúng ba tiệm cận là
x 3
4 4 4
A. m B. m 0 C. 0 m D. m
9 9 9
Lời giải
Chọn D
mx 2 4 0
Điều kiện .
x 3
Để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang thì m 0 .
2 2
Khi đó tập xác định của hàm số là D ; ; \ 3 .
m m
mx 2 4 mx 2 4
Ta có lim m ; lim m nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là
x x 3 x x 3
y m.
m.32 4 0 m 4
9 4
Để tồn tại tiệm cận đứng x 3 thì 2 m .
3 m 4 9
m 9
4
Kết hợp lại ta có m .
9
Câu 21. Cho hàm số bậc ba f x ax3 bx 2 cx d có đồ thị như hình vẽ bên.
Hỏi đồ thị hàm số g x
x 2
3x 2 2 x 1
có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
x. f 2 x f x
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Lời giải
Chọn B
1
Điều kiện: x .
2
x 0 loaïi
x 0
Ta có x. f 2 x f x 0 2 f x 0 .
f x f x 0 f x 1
1
f x 0 cho nghiệm x a, a 1 ; x 2 là nghiệm kép.
2
f x 1 cho ba nghiệm đơn x 1 ; x b, 1 b 2 ; x c, c 2 .
Suy ra g x
x 2
3x 2 2 x 1
2x 1
dùng giới hạn ta
x. f 2
x f x x x a x b x c x 2 .g x
được 4 tiệm cận đứng là x a , x b , x c , x 2 .
2x 3
Câu 22. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x trên 2;6 bằng
x 1
A. 2 . B. 7 . C. 3 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
5
f x 0 , x 2; 6 .
x 1
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 2;6 bằng f 6 3 .
Câu 23. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x cos 2 x cos x 1 trên
. Khi đó giá trị M 8m bằng
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 1 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số được viết lại f x 2cos 2 x cos x .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số g t 2t 2 t trên 1;1 .
1
Ta có g t 4t 1; g t 0 t
4
1 1
g 1 3 ; g 1 1 ; g .
4 8
1
Do đó m min f x ; M max f x 3 .
8
1
Vậy M 8m 3 8 2 .
8
2y 1
Câu 24. Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn x 2 2 x y 1 log 2 . Giá trị nhỏ nhất
x 1
của biểu thức P e2 x1 4 x2 2 y 1 là
1 1
A. . B. 1 . C. 1 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D
2y 1 2y 1
Ta có x 2 2 x y 1 log 2 x 1 y log2
2
x 1 x 1
2 x 1 2 y log 2 2 y 1 log 2 x 1
2 2
2 x 1 log 2 x 1 2 y log 2 2 y 1
2 2
1 1 1 7
Giá trị nhỏ nhất của P là , đạt được khi x 1 x ,y .
2 2 2 4
1 3 9 10 a a
Câu 25. Gọi M là giá trị lớn nhất của hàm số y x 2 x 2 1 trên ; . Biết M b với b là
2 8 3
phân số tối giản và a , b . Tính S a b 2 .
*
x 0
3 2 3
Ta có f x x 4 x x x 4 , f x 0 .
2 2 x 8
3
9 10
Bảng biến thiên của f x trên ; là
8 3
9 10
Suy ra bảng biến thiên của f x trên ; là
8 3
101
Suy ra M do đó S 101 27 2 830 .
27
Câu 26. Người ta muốn xây một cái bể hình hộp đứng có thể tích V 18 m3 , biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và bể không có nắp. Hỏi cần xây bể có chiều cao h bằng
bao nhiêu mét để nguyên vật liệu xây dựng là ít nhất ( biết nguyên vật liệu xây dựng các mặt là
như nhau)?
5 3
A. 2 m . B. m . C. 1 m . D. m .
2 2
Lời giải
Chọn D
18
Suy ra chiều cao cái bể là h
3x 2
18 18 48
Diện tích cần xây cái bể đó là: S x 3x 2. .x 2. 2 .3x 3x 2
2
2
3x 3x x
48 6 x3 48
Ta có S ' x 6 x 2 ,
x x2
S ' x 0 6 x3 48 0 x 2
Dựa vào bảng biến thiên, nguyên vật liệu xây dựng ít nhất bằng 36 m2 khi chiều cao
3
h m .
2
Câu 27. Tổng hoành độ các giao điểm của đồ thị hàm số y x 3x 3 và đường thẳng y x là
3 2
A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y x3 3x 2 3 và đường thẳng y x là:
x 1
x 3x 3 x x 3x x 3 0 x 3
3 2 3 2
x 1
Tổng hoành độ các giao điểm: 1 3 1 3 .
Câu 28. Đồ thị sau đây là của hàm số y x3 3x 2 4 .
y
-1 2 x
O
-4
Với giá trị nào của m thì phương trình x3 3 x 2 m 0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn câu
đúng.
m 4 m 4 m 4
A. B. C. D. Một kết quả khác
m 0 m 0 m 4
Lời giải
Chọn B
x1 x2 1 m
Áp dụng định lí Viét cho phương trình x 2 m 1 x m 1 0 ta có: .
x1.x2 m 1
Ta có MN 10 x1 x2 4 x1 x2 50 m2 6m 53 3 62 m 3 62
2
Kết hợp với (*) thì m 3 62 ;3 2 3 3 2 3 ;3 62 .
Các số nguyên dương m thỏa mãn yêu cầu bài toán là m 7,8,9,10 .
4
Câu 30. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm với hoành độ x 1 có phương trình:
x 1
A. y x 3 . B. y x 2 . C. y x 1 . D. y x 2 .
Lời giải
Chọn A
4 4
Ta có y ; y y 1 1.
x 1 x 1
2
Tiếp tuyến của đồ thị C song song với đường thẳng d : y 9 x 25 nên f x0 9
x0 1
3 x0 2 6 x0 9
x0 3
Với x0 1 y0 2 . Ta có tiếp tuyến: y 9 x 1 2 y 9 x 7
Với x0 3 y0 2 . Ta có tiếp tuyến: y 9 x 3 2 y 9 x 25
2 3
Câu 32. Cho hàm số y f x xác định và có đaọ hàm trên thỏa mãn f 1 2 x x f 1 x ,
x . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ bằng 1
.
6 1 8 1 6 1 8
A. y x . B. y x . C. y x . D. y x .
7 7 7 7 7 7 7
Lời giải
Chọn C
2 3
Ta có : f 1 2 x x f 1 x (1)
2
4 f 1 2x . f 1 2x 1 3 f 1 x . f 1 x (2)
Cho x 0
2 3 f 1 0
1 f 1 f 1 0 .
f 1 1
2
2 4. f 1 . f 1 1 3 f 1 .f 1
1
Ta thấy f 1 0 không thỏa, với f 1 1 f 1 .
7
1 6
Phương trình tiếp tuyến là : y x .
7 7
2x 1
Câu 33. Cho hàm số y có đồ thị C . Gọi I là giao điểm hai đường tiệm cận, M là một điểm
x 1
trên C sao cho tiếp tuyến với C tại M cắt hai đường tiệm cận lần lượt tại A, B thỏa mãn
IA2 IB 2 40 . Tính tích x0 y0
1 15
A. . B. 2. C. 1. D. .
2 4
Lời giải
Chọn B
d1 : y 2
2 đường tiệm cận
d2: : x 1
I 1; 2
3 2 x0 1
y y , x0 x x0 y0 y x x0 (T)
x0 1 x0 1
2
2 x0 1
2
x0 1
Giao điểm A của (T) và d1 có hoành độ x x0 2 x0 1
3
x0 1
2
A 2 x0 1; 2
3 2 x0 1 3 2 x0 1 2 x0 4
y 1 x0
x0 1 x0 1 x0 1 x0 1
2
2x 4
B 1; 0
x0 1
2
2x 4 36
IA IB AB 40 2 x0 2 2 0 40 4 x0 1
2 2
2 2 2
40
x0 1 x0 1
2
x0 0 (l )
x0 1 2
1 x 2 (l )
0 ( Vì x0 0 )
x0 2 (tm)
x0 1
2
9
x0 4 (l )
2.2 1
x0 2 y0 1 x0 y0 2 .
2 1
Câu 34. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y x 4 2 x 2 . B. y x3 3x 2 5 . C. y x3 3x 2 5 . D. y x3 3x 5 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy đây là đồ thị của hàm số có dạng y ax3 bx 2 cx d với a 0 do đó
ta loại 2 đáp án A và B.
Mặt khác đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5 và đạt cực trị tại x 0 và x 2 nên
đáp án C thỏa mãn.
Câu 35. Cho hàm số y f ( x) xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để phương trình 2. f 3 4 6 x 9 x 2 m 3 có nghiệm.
A. 13 . B. 12 . C. 8 . D. 10 .
Lời giải
Chọn A
Cách 1:
2
Điều kiện: 6 x 9 x 0 0 x
2
.
3
2
Với x 0; , ta có 0 6 x 9 x2 1 (1 3x)2 1 0 4 6 x 9 x2 4
3
3 3 4 6 x 9 x 2 1 .
Dựa vào đồ thị ta có: 5 f 3 4 6 x 9 x 2 1 10 2. f 3 4 6 x 9 x 2 2 .
Khi đó phương trình 2. f 3 4 6 x 9 x 2 m 3 có nghiệm
10 m 3 2 7 m 5 .
Do m nên m7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 , có 13 giá trị của m .
Cách 2:
2
Điều kiện: 6 x 9 x 2 0 0 x .
3
2 12 3x 1 1
Đặt t 3 4 6 x 9 x 2 g ( x), x 0; suy ra g x g x 0 x
3 6x 9x 2 3
2 1
Max g x g 0 g 3; Min g x g 1 suy ra t 1;3 .
2
x0; 3 2
x0; 3
3 3
Phương trình 2. f 3 4 6 x 9 x 2 m 3 có nghiệm
m3
2. f t m 3 f t , t 1;3 có nghiệm.
2
m3
5 1 7 m 5 .
2
Do m nên m7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3; 4; 5 , có 13 giá trị của m .
Câu 36. Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì hình C vi phạm tính chất '' Mỗi cạnh của miền đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai
miền đa giác '' , các hình còn lại thỏa mãn tính chất.
Câu 37. Hình đa diện trong hình vẽ bên có bao nhiêu mặt?
A. 8 . B. 10 . C. 11 . D. 12 .
Lời giải
Chọn B
Câu 38. Cho khối chóp có diện tich đáy B 10 m2 và chiều cao h 9 m . Thể tích của khối chóp đã
cho bằng
A. 60 m3 .
B. 20 m3 .
C. 180 m3 . D. 30 m 3 .
Lời giải
Chọn D
1 1
Ta có: V B.h 10.9 30 (m3)
3 3
Câu 39. Cho khối lập phương cạnh bằng 3. Thể tích V của khối lập phương là
A. V 9 . B. V 27 . C. V 18 . D. V 3 .
Lời giải
Chọn B
Ta có: V a 3 33 27 .
Câu 40. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc giữa mặt bên và mặt đáy là 45 .
Thể tích hình chóp S.ABC là:
a3 3 a3 a3 a3 3
A. B. C. D.
4 8 24 12
Lời giải
Chọn C
Do hình chóp S.ABC đều nên hình chiếu H của S trên mặt đáy là trọng tâm ABC .
Gọi I là trung điểm BC . Góc giữa mặt bên và mặt đáy là 45 SIH 45 .
1 1a 3 a 3
Ta có HI AI .
3 3 2 6
SH a 3 a 3
Xét tam giác SHI vuông tại H có tan 45 SH HI .tan 45 .1 .
HI 6 6
1 1 a 3 a 2 3 a3
Vậy VS . ABC SH .S ABC . . .
3 3 6 4 24
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy, SD tạo với
mặt phẳng SAB một góc bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
6a3 3a3 6a3
A. V 3a 3 . B. V . C. V . D. V .
3 3 18
Lời giải
Chọn C
Giả thiết, ta có SD , SAB SD , SA DSA 30 .
AD
Trong SAD vuông tại A , ta có SA 3a .
tan DSA
1 3a3
Thể tích khối chóp S.ABCD là V . SA. S ABCD .
3 3
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , AD a , AB 2a ,
ABC 45 . Cạnh bên SA vuông góc với đáy, biết góc giữa mặt bên SBC và đáy bằng 60 .
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
3 2 6 6
Lời giải
Chọn B
Ta có G trọng tâm của SAC , suy ra M , N lần lượt là trung điểm của SC , SD .
V V VSAMB VSAMN VSAMB 1 SM SN 1 SM 3
Xét S . ABMN SAMN . . . .
VS . ABCD VS . ABCD 2VSACD 2VSACB 2 SC SD 2 SC 8
V 5 V 3
Suy ra ABCDNM . Vậy T S . ABMN .
VS . ABCD 8 VABCDNM 5
Câu 45. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a và AA 3a . Thể tích khối
lăng trụ đã cho bằng.
3 3
A. 6 3a 3 . B. 3 3a . C. 2 3a . D. 3a 3 .
Lời giải
Chọn B
AB 2 3
Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là V AA. S ABC AA. 3 3a3 .
4
Câu 46. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ ABC.ABC biết A.ABC là hình chóp đều cạnh cạnh đáy bằng
a , góc giữa cạnh bên AA ' và mặt phẳng ABC bằng 450 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC.ABC .
a3 a3 a3 3a3
A. V . B. V C. V . D. V .
12 4 2 4
Lời giải
Chọn B
a2 3
Diện tích tam giác đều ABC cạnh a là SABC .
4
Gọi H là chân đường cao hạ từ A ' xuống mặt phẳng ABC suy ra H là trọng tâm tam giác
2 a 3 a 3
đều ABC nên AH .
3 2 3
Góc giữa cạnh bên AA ' và mặt phẳng ABC là A ' AH 45 tam giác A ' AH vuông cân tại
0
a 3
H A' H .
3
1 1 a 3 a 2 3 a3
Thể tích khối chóp A.ABC là VA. ABC A ' H .SABC . . .
3 3 3 4 12
a3 a3
Ta có VABC . ABC 3VA. ABC 3 .
12 4
Câu 47. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có cạnh đáy 4 3 m . Biết mặt phẳng
DBC hợp với đáy một góc 60 .Thể tích khối lăng trụ là.
A. 325 m3 . B. 648 m3 . C. 478 m3 . D. 576 m3 .
Lờigiải
Chọn D
A' D'
B' C'
A
D
B C
.
Ta có BC CD, BC DD BC CDDC BC CD .
Suyra DBC , ABCD CD, CD DCD 60 .
DD
DCD vuông tại D nên: tan DCD DD 4 3.tan 600 12 m .
CD
576 m2 .
2
Vậy VABCD. ABCD DD.S ABCD 12. 4 3
Câu 48. [Mức độ 4] Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Điểm P là
trung điểm của SC , một mặt phẳng qua AP cắt các cạnh SD và SB lần lượt tại M và N . Gọi V1
V
là thể tích khối chóp S.AMPN .Tìm giá trị nhỏ nhất của 1 ?
V
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 8 8
Lời giải
Chọn A
N
I
M
D
C
A B
SM SN
Đặt x, y , 0 x , y 1.
SB SD
SA SC SB SD 1 1 x
Vì nên 1 2 y
SA SP SM SN x y 3x 1
V1 VS . ANP V 1 SA SN SP 1 SA SM SP 1 1 1 1
Khi đó S . AMP . . . . . . . y. .x.
V 2VS . ADC 2VS . ABC 2 SA SD SC 2 SA SB SC 2 2 2 2
x y x
1 1 x
4 4 3x 1
1
Vì x 0 , y 0 nên x 1
3
1 x 1
Xét hàm số f x x trên ;1
4 3x 1 3
1 1 2
Ta có f x 1 ; f x 0 x .
4 3x 1
2
3
a3 3
Câu 49. [Mức độ 3]Cho hình lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng nhau và thể tích là
4
. Gọi M là trung điểm của BC . Tính cosin góc giữa A’M và mặt đáy ABC .
3 2 21 21
A. . B. . C. . D. .
2 3 7 21
Lời giải
Chọn C
A B
D C
Kẻ MN //AD, N SD .Mặt phẳng MBC cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là hình thang
MNCB . Gọi V là thể tích khối chóp S.ABCD .
VS .MBC SM 1 1 1
VS .MBC VS . ABC V .
VS . ABC SA 2 2 4
VS .MNC SM SN 1 1 1 1
. . VS .MNC VS . ADC V .
VS . ADC SA SD 2 2 4 8
3 5
VS .MNCB VS .MBC VS .MNC V VMNDCBA V .
8 8
3
Vậy tỉ số thể tích của phần trên với phần dưới là .
5
ĐỀ 7
Câu 1. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
x 1
Câu 3. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên \ 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 2; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và 2; .
Câu 4. Cho hàm y x 2 6 x 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 .
Câu 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y m2 1 x3 m 1 x 2 x 4 nghịch biến trên
khoảng ; .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
1 4 3
Câu 6. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x mx đồng biến trên
4 2x
khoảng 0; ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Câu 7. Cho hàm số y f x liên tục trên . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
2019 2018 x
g x f x 1 trên khoảng nào dưới đây?
2018
1
Câu 11. Cho hàm số y x 3 2 m x 2 2m 1 x 4 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m
3
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị cùng âm.
m 1 1
A. . B. 5 m . C. m 1 . D. m .
5 m 2
Câu 12. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 x 2 2mx 5 với mọi x , m là
2 5
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 10;10 để hàm số g x f x có
7 điểm cực trị.
A. 8 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Câu 13. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y 3m 1 x 3 m vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 .
1 1 1 1
A. m . B. m . C. m . D. m .
3 6 6 3
Câu 14. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 2m2 4m
có ba điểm cực trị A, B, C tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 .
A. m 1. B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Câu 15. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như hình sau
x 2 1
Câu 18. Hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x 3x 2
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 19. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x 1
Câu 20. Tổng các giá trị của tham số m để đồ thị của hàm số có đúng một tiệm
x 2 m 1 x m 2 1
2
cận đứng?
1 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
Câu 21. Hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.
f x 2
Tìm số đường tiệm cận của hàm số g x ?
f x 1
A. 3. B. 2. C. 1 . D. 0.
1
Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y x4 2x2 3 trên ; 2 bằng
2
A. 12. B. 13. C. 1 0. D. 11.
Câu 23. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x sin x bằng
A. 0. B. -3. C. -2. D. 2.
1
Câu 24. Với x, y 0 và x y 2 thì GTLN của biểu thức f x, y xy bằng
xy 1
3 1
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 3
3
Câu 25. GTLN của hàm số y x4 2x2 3 trên 0; bằng
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 0.
Câu 26. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá
bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán,
ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả.
Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi
quả là 30.000 đồng.
A. 44.000 đ . B. 43.000 đ . C. 42.000 đ . D. 41.000 đ .
Câu 27. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Khi đó, phương trình f x 1 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt.
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 28. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị C : y x 2 x 2 2mx m cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ dương
4
A. m 0; . B. m 1; \ .
3
4 4
C. m 1; . D. m ;0 1; ; .
3 3
x
Câu 29. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
x 1
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho hai điểm A, B cách đều đường thẳng 2 x 4 y 5 0 .
A. m 3 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 5 .
3x 1
Câu 30. Đồ thị C của hàm số y cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của C tại A có phương
x 1
trình là
A. y 4 x 1 . B. y 5 x 1 . C. y 4 x 1 . D. y 5 x 1 .
ax b
Câu 31. Cho hàm số y có đồ thị cắt trục tung tại A 0; –1 , tiếp tuyến tại A có hệ số góc k 3
x 1
. Các giá trị của a , b là
A. a 1 , b 1 . B. a 2 , b 1 . C. a 1 , b 2 . D. a 2 , b 2 .
Viết phương trình tiếp với đồ thị hàm số g x f x 2 1 tại điểm có hoành độ x 0 .
A. y 2 x . B. y 2 x . C. y 0 . D. y 2 .
2x 3
Câu 33. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị y đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận?
x2
A. 1 . B. Không có. C. Vô số. D. 2 .
Câu 34. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 4 x 2 1 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x 4 x 2 1 . D. y x 4 x 2 1 .
Câu 35. Tìm tất cả các giá trị nguyên của của tham số m để phương trình m 2 tan 2 x m tan x có ít
nhất một nghiệm thực.
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 36. Cho ba khối đa diện như hình vẽ sau:
A
D
H M
B C
Câu 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a , biết mặt phẳng SBD tạo với mặt phẳng
đáy một góc 60 0 .
2a 3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 2 6 18
S
A D
O
B C
Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân; AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn. I , K
lần lượt là hình chiếu của A, B trên CD . Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy, góc giữa SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 0 . Biết rằng ABKI là hình vuông cạnh a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a .
A. V
a3 3 15 . B. V
a3 3 15 .
6 3
C. V
a3 3 15 . D. V
a3 3 15 .
2 12
A
D
H I
B
K
C
Câu 43. Chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A . SBC là tam giác đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB .
a 21 a 21 3a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 21 7 14
Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng P
chứa AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích hình có chứa
V
đỉnh S , V2 là phần còn lại. Tỷ số 2 là
V1
1 1
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 3
S
M D'
B' I
A
D
O
B C
Câu 45. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC , cạnh bên AA 2a . Tam giác ABC vuông cân tại B và AC a
. Tính theo a thể tích V khối lăng trụ.
a3 a3
A. . B. V . C. V a 3 . D. V 2a 3 .
6 2
Câu 46. Cho khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 0 . Thể
tích khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. V C. V D. V
12 4 3 6
Câu 47. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' biết thể tích của khối tứ diện A ' ABC bằng
6a 3 .
A. 36a 3 . B. 12a 3 . C. 18a 3 . D. 24a 3 .
Câu 48. Cho khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a . Tính thể của khối tứ diện ACB ' D ' .
8a 3 4a 3 16a 3
A. . B. . C. . D. 4a 3 .
3 3 3
Câu 49. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại B, AB a , thể tích khối chóp
3
S.ABC bằng a 3 . Tính côsin của góc giữa SB và mặt phẳng ABC .
18
1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Câu 50. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Gọi
G là trọng tâm của tam giác ABC ; M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tinh tỉ số thể tích
của khối tứ diện AMNG và khối chóp S.ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 4
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 51. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau:
Câu 52. Cho hàm số f x x3 x 2 9 x sin x . Với hai số thực a, b sao cho a b . Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. f (a ) f (b) . B. f (a ) f (b) . C. f (a ) f (b) . D. f (a ) f (b) .
Lời giải
Chọn C
TXĐ: D
Ta có: f x 3x 2 2 x 9 cos x 3x 2 2 x 1 8 cos x 0, x .
x 1
Câu 53. Cho hàm số y . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
x2
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên \ 2 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ; 2 và 2; .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 và 2; .
Lời giải
Chọn D
TXĐ: D \ 2
3
Ta có y 0, x D
x 2
2
x 1
hàm số y đồng biến trên trên khoảng ; 2 và 2; .
x2
Câu 54. Cho hàm y x 2 6 x 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 5; .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3 .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định D ;1 5; .
x3
Ta có y 0, x 5; hàm số đồng biến trên khoảng 5; đúng.
x2 6 x 5
Câu 55. Có bao nhiêu giá trị nguyên m để hàm số y m2 1 x3 m 1 x 2 x 4 nghịch biến trên
khoảng ; .
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định D .
Ta có y 3 m2 1 x 2 2 m 1 x 1
m 1 thỏa ycđb.
1
Với m 1 , ta có y 4 x 1 0 x , x R Vo li m 1 không thỏa mãn.
4
m 2 1 0 1 m 1
1
Với m 1, ta có y 0 , x 1 m 1 m 1 .
4m 2m 2 0
2
2 2
1
Từ các trường hợp ta được m 1 . Do m m 0;1 .
2
Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn.
1 4 3
Câu 56. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x mx đồng biến trên
4 2x
khoảng 0; ?
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 0 .
Lời giải
Chọn A
Hàm số luôn xác định trên khoảng 0; .
1 4 3
Hàm số y x mx đồng biến trên 0; y 0, x 0; và
4 2x
3 3
x3 m 2
0, x 0; x 3 2 m, x 0; (1)
2x 2x
3
Xét hàm số f x x 3 trên 0;
2 x2
3 3 x 1
5
f x 3x 2 ; f x 0 x 1.
x3 x3
Bảng biến thiên
5 5
1 m m
2 2
Lời giải
Chọn C
Ta có g x f x 1 1
x 1 1 x 0
Do đó y 0 f x 1 1
x 1 2 x 3
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Lời giải
Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có yct y 1 , ycd y c , c 1; 0 .
Câu 59. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x 4 x x3 1 x 2 4 x , x . Số điểm cực đại
3
của hàm số y f x là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn D
Ta có f x 4 x x3 1 x 2 4 x 0 .
3
x 4
x 1 , ta có x 4 là nghiệm kép.
x 0
Lời giải
Chọn C
Ta có y x 2 2mx m 2 4 y 2 x 2m.
m 1
Hàm số đạt cực đại tại x 3 y 3 0 m2 6m 5 0 .
m 5
♦ Với m 1: y 3 2.3 2.1 4 0 x 3 là điểm cực tiểu m 1 (Loại)
1
Câu 61. Cho hàm số y x 3 2 m x 2 2m 1 x 4 với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m
3
để hàm số đã cho có hai điểm cực trị cùng âm.
m 1 1
A. . B. 5 m . C. m 1 . D. m .
5 m 2
Lời giải
Chọn B
1
Ta có y x 3 2 m x 2 2m 1 x 4 , đạo hàm y x 2 2 2 m x 2m 1 .
3
m 1
2 m 2m 1 0 5 m
2
0
Yêu cầu bài toán S 0 2 2 m 0 2 m 5 m .
P 0 2m 1 0
m
1
2
Vậy với 5 m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 62. Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 x 2 2mx 5 với mọi x , m là
2 5
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc 10;10 để hàm số g x f x có
7 điểm cực trị.
A. 8 . B. 7 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn A
Ta có f x x 1 x 3 x 2 2mx 5 .
2 5
x 1
Xét f x 0 x 3 , trong đó x 1 là nghiệm bội chẵn, x 3 là nghiệm bội
x 2mx 5 0
2
A 0; 1
Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x3 3x 2 1 .
B 2; 5
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị có dạng y ax b .
1 b a 2
Ta có hệ phương trình .
5 2a b b 1
Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là : y 2 x 1 .
1
d 2. 3m 1 1 m .
6
1
Vậy m thoả mãn yêu cầu bài toán.
6
Câu 64. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số y x 4 2mx 2 2m2 4m
có ba điểm cực trị A, B, C tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1 .
A. m 1. B. m 2 . C. m 3 . D. m 4 .
Lời giải
Chọn A
x 2 1
Câu 68. Hàm số y có bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
x 3x 2
2
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Tập xác định: D 2; .
x 2 1
Ta có: lim 2 nên đường thẳng x 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 2
x 3 x 2
x 2 1
lim 2 0 nên đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x x 3 x 2
Vậy hàm số có 2 đường tiệm cận.
Câu 69. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn D
Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy x 0 hàm số không xác định nên x 0 là tiệm cận đứng của
đồ thị hàm số.
lim f x 3 y 3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x
cận đứng?
1 3
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn A
Đặt f x x 2 2 m 1 x m2 1 .
Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng khi và chỉ khi f x 0 có hai nghiệm phân biệt
trong đó có một nghiệm x 1 hoặc f x 0 có nghiệm kép
m 12 m2 2 0 3
m 2 m 3
' 0
f 1 0 1 2 m 1 m 2 0 m 1; m 3 m .
2 3
' 0 2
3 3
m 2 m m 1
2
1
Vậy tổng giá trị của m là .
2
Câu 71. Hàm số y f x xác định và liên tục trên và có bảng biến thiên dưới đây.
f x 2
Tìm số đường tiệm cận của hàm số g x ?
f x 1
A. 3. B. 2. C. 1 . D. 0.
Lời giải
Chọn A
Tập xác định của hàm số là f x 1.
1 41
Ta có y ,y 1 2, y 2 11 nên GTLN của hàm số bằng 11 . Chọn D.
2 16
Câu 73. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y cos 2 x sin x bằng
A. 0. B. -3. C. -2. D. 2.
Lời giải
Chọn C
Ta có y cos 2 x sin x 2sin 2 x sin x 1 .
1
Câu 74. Với x, y 0 và x y 2 thì GTLN của biểu thức f x, y xy bằng
xy 1
3 1
A. 2 . B. . C. . D. 3 .
2 3
Lời giải
Chọn B
2
x y
Theo BĐT Cauchy ta có 0 xy 1 . Đặt t xy t 0;1 ;
2
1 t t 2
Ta có f x, y t g t g t 2
;
t 1 t 1
t t 2
Trên 0;1 , xét g t 0 2
0 t 0;
t 1
3 3
Ta có g 0 0, g 1 . Vậy GTLN của biểu thức là . Chọn B.
2 2
3
Câu 75. GTLN của hàm số y x4 2x2 3 trên 0; bằng
2
A. 5. B. 6. C. 4. D. 0.
Lời giải
Chọn C
3
Ta có f x x4 2x2 3 f x 4 x3 4 x . Trên 0; , ta xét
2
f x 0 4 x3 4x 0 x 0, x 1
3 39 3 39
Ta có f 0 3, f 1 4, f . Suy ra, f 0 3, f 1 4, f .
2 16 2 16
3
Vậy, GTLN của hàm số y x4 2x2 3 trên 0; bằng 4. Chọn C.
2
Câu 76. Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với giá
bán này thì cửa hàng chỉ bán được khoảng 40 quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán,
ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả 5000 đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là 50 quả.
Xác định giá bán để cửa hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi
quả là 30.000 đồng.
A. 44.000 đ . B. 43.000 đ . C. 42.000 đ . D. 41.000 đ .
Lời giải
Chọn C
Gọi t là số lần giảm 0 t 4; t thì 5000t là tổng số tiền giảm. Lúc đó giá bán sẽ là
50000 5000t , số quả bưởi bán ra là 40 50t suy ra tổng số tiền bán được cả vốn lẫn lãi là
50000 5000t . 40 50t ; số tiền vốn nhập ban đầu là 30000. 40 50t .
Ta có lợi nhuận thu được là f t 50000 5000t 40 50t 30000 40 50t .
f t
g t 25t 2 80t 80 144 5t 8 144, t
2
.
10000
8
Để f t lớn nhất khi g t lớn nhất; g t lớn nhất bằng 144 khi 5t 8 0 t .
5
8
t 5000t 8000 . Do đó giảm số tiền một quả bưởi là 8000đ , tức giá bán ra một quả là
5
50000 8000 42000đ thì lợi nhuận thu được cao nhất.
Câu 77. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ.
Số nghiệm của phương trình f x 1 cũng chính là số giao điểm của hai đồ thị hàm số
y f x và y 1 .
Dựa vào đồ thị, đường thẳng y 1 cắt đồ thị y f x tại 5 điểm phân biệt.
Câu 78. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị C : y x 2 x 2 2mx m cắt trục hoành tại ba điểm phân
biệt có hoành độ dương
4
A. m 0; . B. m 1; \ .
3
4 4
C. m 1; . D. m ;0 1; ; .
3 3
Lời giải
Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm
x 2
x 2 x2 2mx m 0 .
g x x 2mx m 0
2
Để có 3 giao điểm có hoành độ dương thì g x phải có hai nghiệm dương phân biệt kkhác 2 .
m 2 m 0
m 1
x1 x2 2m 0
Điều này xảy ra khi: 4
x1 x2 m 0 m 3
g 2 4 3m 0
x
Câu 79. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
x 1
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho hai điểm A, B cách đều đường thẳng 2 x 4 y 5 0 .
A. m 3 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 5 .
Lời giải
Chọn D
x
Xét phương trình hoành độ giao điểm x m (ĐK: x 1 )
x 1
x x 1 x m g x x 2 mx m 0 1
d cắt C tại hai điểm phân biệt A, B 1 có hai nghiệm phân biệt khác 1
0 m 2 4m 0 m 0
.
g 1 0 1 0 m 4
2 x1 4 x1 m 5 2 x2 4 x2 m 5 6 x 4m 5 6 x2 4m 5
1
20 20 6 x1 4m 5 6 x2 4m 5
x1 x2 l
2m 10 0 m 5 .
6 x1 x2 8m 10 0
3x 1
Câu 80. Đồ thị C của hàm số y cắt trục tung tại điểm A . Tiếp tuyến của C tại A có phương
x 1
trình là
A. y 4 x 1 . B. y 5 x 1 . C. y 4 x 1 . D. y 5 x 1 .
Lời giải
Chọn A.
Tọa độ điểm A 0; 1 .
4
Đạo hàm y y 0 4 .
x 1
2
Phương trình tiếp tuyến tại A là y 4 x 0 1 y 4 x 1 .
ax b
Câu 81. Cho hàm số y có đồ thị cắt trục tung tại A 0; –1 , tiếp tuyến tại A có hệ số góc k 3
x 1
. Các giá trị của a , b là
A. a 1 , b 1 . B. a 2 , b 1 . C. a 1 , b 2 . D. a 2 , b 2 .
Lời giải
Chọn B
ax b b
A 0; –1 C : y 1 b 1 .
x 1 1
a b
Ta có y .
x 1
2
Viết phương trình tiếp với đồ thị hàm số g x f x 2 1 tại điểm có hoành độ x 0 .
A. y 2 x . B. y 2 x . C. y 0 . D. y 2 .
Lời giải
Chọn D
Ta có g x 2 xf x 2 1 .
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị tại điểm x 0 là k g 0 2.0. f 1 0
g 0 f 1 2 .
Vậy phương trình tiếp với đồ thị hàm số g x f x 2 1 tại điểm có hoành độ x 0 là
y g 0 x 0 g 0 0 2 2 .
2x 3
Câu 83. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị y đi qua giao điểm của hai đường tiệm cận?
x2
A. 1 . B. Không có. C. Vô số. D. 2 .
Lời giải
Chọn B
d
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x 2 làm tiệm cận đứng.
c
a
Đồ thị hàm số nhận đường thẳng y 2 làm tiệm cận ngang.
c
7
TXĐ: D \ 2 và y '
( x 2) 2
2x 3
Gọi tiếp tuyến tại M x0 ; y0 của đồ thị hàm số y có dạng:
x2
7 2x 3
: y y ' x0 .( x x0 ) y0 hay : y .( x x0 ) 0
( x0 2) 2
x0 2
7 2x 3
Vì đi qua I 2; 2 2 .(2 x0 ) 0
( x0 2) 2
x0 2
7 2x 3 7 2x 3
2 .( x0 2) 0 2 0
( x0 2) 2
x0 2 ( x0 2) x0 2
2 x0 10
2 4 10 , phương trình vô nghiệm.
x0 2
2x 3
Vậy không tồn tại tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số y mà đi qua giao điểm của hai
x2
tiệm cận.
Câu 84. Đồ thị hàm số trong hình bên dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y x 4 x 2 1 . B. y x 4 x 2 1 . C. y x 4 x 2 1 . D. y x 4 x 2 1 .
Lời giải
Chọn C
Dựa vào đồ thị ta thấy a 0 nên loại đáp án A, D
Mặt khác, đồ thị hàm số có một điểm cực trị nên ab 0 . Suy ra chọn đáp án C
Câu 85. Tìm tất cả các giá trị nguyên của của tham số m để phương trình m 2 tan 2 x m tan x có ít
nhất một nghiệm thực.
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Điều kiện: x k , k .
2
Ta có: m 2 tan 2 x m tan x m
2 tan 2 x 1 tan x m
tan x
2 tan 2 x 1
t
Đặt t tan x, t . Xét hàm số f t , t .
t 2 1
2
2 2 t2
Ta có: f ' t và f ' t 0 2 2 t 2 t 2
2
2 t2 2 t 2 1
t t
Ta có: lim f t lim lim 1 và
t t
t 2 2 1 t 2 1
t 1 2
t t
t
lim f t lim 1
t t
t 2 1
2
Dựa vào bảng biến thiên, phương trình đã cho có nghiệm thực khi 2 m 2 . Suy ra
m 1;0;1 .
A
D
H M
B C
A D
O
B C
AO BD
Ta có . Suy ra BD SAO .
SA ABCD SA BD
AC AB 2 a 2 a 6
Có AO ; SA AO.tan 60 0 .
2 2 2 2
1 1 a 6 2 a3 6
V SA.S ABCD . .a .
3 3 2 6
Câu 92. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân; AB là đáy nhỏ, CD là đáy lớn. I , K
lần lượt là hình chiếu của A, B trên CD . Tam giác SAB đều nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy, góc giữa SD và mặt phẳng ABCD bằng 30 0 . Biết rằng ABKI là hình vuông cạnh a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a .
A. V
a3 3 15 . B. V
a3 3 15 .
6 3
C. V
a3 3 15 . D. V
a3 3 15 .
2 12
Lời giải
Chọn A
S
A
D B H A
H I
B
K
C C K N I D
SH ABCD
Có SD; ABCD SD; HD SDH 600 .
SD ABCD D
SH 1 3a
Ta có tan SDH tan 300 HD 3SH .
HD 3 2
HN CD
Suy ra CD 2 ND 2 HD2 HN 2 a 5 .
HN BK a
1
Vậy thể tích khối chóp V SH .S ABCD
SH . AB CD BK a
3
3 15 .
3 6 6
Câu 93. Chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A . SBC là tam giác đều cạnh a nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB .
a 21 a 21 3a 21 a 21
A. . B. . C. . D. .
7 21 7 14
Lời giải
Chọn A
B C
H
a 3
AH 1 1 a 3 a 2 a3 3
Hạ SH BC tại H 2 VS . ABC SH .S ABC . .
SH ABC 3 3 2 4 24
Tam giác vuông ABC có AH là đường trung tuyến AH .
BC a
Suy ra AH SA SH 2 AH 2 a .
2 2
Áp dụng công thức Hê-rông để tính diện tích tam giác SAB :
SA SB AB
S SAB p p SA p SB p AB , với p .
2
Câu 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SC , mặt phẳng P
chứa AM và song song với BD chia khối chóp thành hai phần. Gọi V1 là thể tích hình có chứa
V
đỉnh S , V2 là phần còn lại. Tỷ số 2 là
V1
1 1
A. . B. 2 . C. 3 . D. .
2 3
Lời giải
Chọn D
M D'
B' I
A
D
O
B C
Lại có BD // P . Suy ra P SBD theo một giao tuyến song song với BD .
Trong SBD , từ I kẻ đường thẳng song song với BD cắt SB , SD lần lượt tại B, D .
SI 2 SB SD 2
Dễ thấy I là trọng tâm của SAC . Suy ra .
SO 3 SB SD 3
VS . ABM SB SM 2 1 1 VS . AMD SD SM 1
Ta có . . ; . .
VS . ABC SB SC 3 2 3 VS . ACD SD SC 3
1 2 V
Hay V1 VS . ABCD V2 VS . ABCD 2 2 .
3 3 V1
SC SB 3 SD 3 SA
Cách 2: Ta có 2 a; b; c; 1 d .
SM SB 2 SD 2 SA
VS . ABMD a b c d 1 1
Có V1 VS . ABCD .
VS . ABCD 4abcd 3 3
Câu 95. Cho lăng trụ đứng ABC.ABC , cạnh bên AA 2a . Tam giác ABC vuông cân tại B và AC a
. Tính theo a thể tích V khối lăng trụ.
a3 a3
A. . B. V . C. V a 3 . D. V 2a 3 .
6 2
Lời giải
Chọn B
A C
C'
A'
B'
AC a
Vì tam giác ABC vuông cân tại B nên AB BC .
2 2
1 a2
Suy ra S ABC AB.BC .
2 4
a 2 a3
Có V AA.S ABC 2a. .
4 2
Câu 96. Cho khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm
A ' lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Góc giữa cạnh bên và đáy bằng 60 0 . Thể
tích khối lăng trụ ABC.A' B ' C ' bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. V C. V D. V
12 4 3 6
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
A
C
G
a2 3
Ta có A ' G ( ABC ) VABC . A ' B 'C' A ' G.SABC ; SABC .
4
Ta có AG
a 3
3
; AA ',( ABC ) A ' AG . Do đó, A ' G AG.tan 600 a .
a3 3
Vậy VABC . A' B 'C' .
4
Câu 97. Tính thể tích khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' biết thể tích của khối tứ diện A ' ABC bằng
6a 3 .
A. 36a 3 . B. 12a 3 . C. 18a 3 . D. 24a 3 .
Lời giải
Chọn A
B' C'
A' D'
C
B
A D
1 1 1
Ta có VA ' ABC AA '.S ABC AA '3 VABCD. A ' B 'C ' D ' . Vậy VABCD. A' B 'C ' D ' 36a3 .
3 6 6
Câu 98. Cho khối lập phương ABCD.A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 2a . Tính thể của khối tứ diện ACB ' D ' .
8a 3 4a 3 16a 3
A. . B. . C. . D. 4a 3 .
3 3 3
Lời giải
Chọn A
B' C'
A' D'
C
B
A D
1
VA. A ' B ' D ' VC.B'C'D ' VD '. ACD VB '. ABC VABCD. A ' B 'C ' D '
6
8a 3
VACB ' D ' VABCD. A ' B 'C ' D ' VA. A ' B ' D ' VC.B'C'D ' VD '. ACD VB '. ABC .
3
Câu 99. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , ABC vuông cân tại B, AB a , thể tích khối chóp
3
S.ABC bằng a 3 . Tính côsin của góc giữa SB và mặt phẳng ABC .
18
1 2 2 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
Lời giải
Chọn D
A C
B
Ta có S ABC
1
2
BA.BC
a2
2
. Vì SA ABC nên SB; ABC SBA .
1 a 3
VS . ABC SA.S ABC SA .
3 3
SA 3 3
tanSBA cosSBA .
AB 3 2
Câu 100. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều, SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) . Gọi
G là trọng tâm của tam giác ABC ; M , N lần lượt là trung điểm của SB , SC . Tinh tỉ số thể tích
của khối tứ diện AMNG và khối chóp S.ABC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 6 3 4
Lời giải
Chọn B
S
N
M
A C
G
H
B
2 2
Gọi H là trung điểm của BC . Ta có d (G ,( AMN )) d (H,( AMN )) d (S,( AMN ))
3 3
2
Suy ra VAMNG VS . AMN .
3
VS . AMN SM SN 1 1
. VAMNG VS . ABC .
VS . ABC SB SC 4 6