Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Khoảng nghịch biến của hàm số là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5: [Mức độ 1] Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
x 2 1 0 1
f x 0 0 0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 6: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị
nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x trên đoạn 2; 2 .
Câu 7: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x liên tục trên 3; 2 và có bảng biến thiên như sau. Gọi M , m lần
lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên đoạn 1; 2 . Tính M m
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4.
x 1
Câu 8: [Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 3
A. x 3 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 .
Câu 9: [Mức độ 1] Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: [Mức độ 2] Cho hàm số y ax3 bx 2 cx d a, b, c, d có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào
dưới đây đúng?
A. a 0, c 0 . B. a 0, c 0 . C. a 0, c 0 . D. a 0, c 0 .
Câu 11: [Mức độ 1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1. C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1.
Câu 12: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m 5 . B. m 3 . C. 3 m 5 . D. 3 m 5 .
x2
Câu 13: [Mức độ 1] Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 2 là
x 1
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3.
Câu 14: [Mức độ 1] Cho hàm số y x 4 4 x 2 có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và trục hoành.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 15: [Mức độ 1] Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. .B. . C. . D. .
Câu 16: [Mức độ 1] Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 4;3 . B. 5;3 . C. 3;3 . D. 3; 4 .
Câu 17: [Mức độ 1] Cho khối chóp có thể tích V 32 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 18: [Mức độ 1] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD là
3 3 a3
A. 3a . B. a . C. . D. 6a3 .
3
Câu 19: [Mức độ 1] Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 2 14 . Thể tích của khối lăng
trụ đó bằng
A. 2 14 . B. 4 14 . C. 6 14 . D. 12 14 .
VS . ABC
Câu 20: [Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
A. . B. 4 . C. . D. 2 .
2 4
1
Câu 21: [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 x 2 mx 1 đồng biến trên
3
; .
A. m 1. B. m 2 . C. m 2 . D. m 1.
xm
Câu 22: [Mức độ 2] Số giá trị nguyên của tham số m thuộc 2022; 2022 để hàm số y đồng biến trên
x 1
từng khoảng xác định là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Câu 23: [Mức độ 2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đạo hàm y f x . Biết rằng hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 24: [Mức độ 2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ.
Câu 25: [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 2022 trên đoạn 1;1 là
A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2018 .
x 2 2021x 2022
Câu 26: [Mức độ 2] Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 2022
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27: [Mức độ 2] Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Câu 28: [Mức độ 2] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
x2 x 2 x 2 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Câu 33: [Mức độ 2] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC a 2 .
3 6a 3 3 2a 3 2a 3 6
A. V a 3
B. V C. V . D. V .
4 8 9
Câu 34: [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AB 2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Câu 35: [Mức độ 2] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng V . Thể tích khối chóp ABBC
bằng
2 1 1 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 2 4
Câu 36: [Mức độ 3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 10;10 để hàm số
Câu 38: [Mức độ 3] Cho hàm số y x 4 mx3 m 1 x 2 5m 2 x 1 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
x 2m 2
Câu 39: [Mức độ 3] Cho hàm số y với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m
x 2
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng -3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho
dưới đây?
A. 2;3 . B. 1; 2 . C. 4; 6 . D. 0;1 .
x 1
Câu 40: [Mức độ 3] Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cận đứng?
x 3x m
2
9 9 9
A. m 2 . B. m . C. m ; \ 2 . D. m ; \ 2 .
4 4 4
ax 7
Câu 41: [Mức độ 3] Cho hàm số f x a, b, c có bảng biến thiên như sau:
bx c
Giá trị của biểu thức T a 2b c là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x m 1 0 có ba nghiệm thực
phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương.
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 10 .
Câu 43: [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6a, BC 4a, tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD bằng 45o. Tính thể tích khối chóp S. ABCD
A. 40a3 . B. 50a3 . C. 60a3 . D. 70a3 .
Câu 44: [Mức độ 3] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và hình chiếu của A
trên ( ABC ) là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm của tam giác ABC , M là trung điểm AA và
G là trọng tâm tam giác BCC . Biết VOOMG a3 , tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
27a3 27a3
A. V 18a3 . B. V 27a3 . C. V . D. V .
4 2
Câu 45: [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K , M , N lần lượt là trọng tâm
VA.KMN
của tam giác SAB , SCD và trung điểm CD . Tính tỉ số thể tích
VS . ABCD
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
36 9 9 18
Câu 46: [Mức độ 4] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x x 2 x 3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của tham số m thuộc đoạn 20;10 để hàm số y f x 2 5 x m đồng biến trên khoảng
0;1 ?
A. 21. B. 22. C. 19. D. 20.
Câu 47: [Mức độ 4] Cho hàm số đa thức f ( x) có đồ thị của đạo hàm f ( x) như hình vẽ. Biết rằng f (0) 0 .
Câu 48: [Mức độ 4] Cho hàm số f x là liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Tổng tất cả các giá trị của
tham số m để giá trị lớn nhất của g x f x 2m trên đoạn 1; 4 bằng 5.
1 3 7
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
Câu 49: [Mức độ 4] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên , hàm số y f x liên tục trên , hàm số
y f x 2019 cắt trục hoành tại các điểm có hoành độ a , b , c là các số nguyên và có đồ thị như
hình vẽ.
y
O a b c x
Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x f x 2 2 x m nghịch biến trên
khoảng 1; 2 ; m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y h x f x 2 4 x m đồng biến
trên khoảng 1; 2 . Khi đó, m1 m2 bằng
A. 2b 2a 1. B. 2a 2b 2 . C. 2b 2a 2 . D. 2b 2a .
Câu 50: [Mức độ 4] Cho tứ diện ABCD có thể tích là V . Gọi M , N , P, Q, R lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AD, AC, DC, BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Thể tích khối đa diện lồi
MNPQRG theo V là
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 6
-----HẾT-----
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 4: [Mức độ 1] Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Tiến Đức
Theo đồ thị hàm số ta có: hàm số đã cho có 2 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Hàm số có tất cả 3 điểm cực trị.
Câu 5: [Mức độ 1] Cho hàm số f x liên tục trên và có bảng xét dấu của f x như sau:
x 2 1 0 1
f x 0 0 0
Số điểm cực đại của hàm số đã cho là
A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Tiến Đức
Dựa vào bảng biến thiên ta có: f x đổi dấu 2 lần từ sang tại x 2 và x 0 .
Tại x 0 có f x không xác định nhưng vì f x liên tục trên nên x 0 là điểm cực trị.
Suy ra hàm số đã cho có hai điểm cực đại.
Câu 6: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm giá trị
nhỏ nhất m và giá trị lớn nhất M của hàm số y f x trên đoạn 2; 2 .
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4.
Lời giải
FB tác giả: Trần Mạnh Nguyên
Quan sát bảng biến thiên, ta có m min f x 0 và M max f x 3 .
1;2 1;2
Suy ra M m 3 .
x 1
Câu 8: [Mức độ 1] Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 3
A. x 3 . B. x 1 . C. x 1 . D. x 3 .
Lời giải
FB tác giả: Trần Mạnh Nguyên
x 1
lim . Suy ta tiệm cận đứng là đường thẳng x 3 .
x 3 x 3
Câu 9: [Mức độ 1] Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau. Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số đã cho là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
FB tác giả: Trần Mạnh Nguyên
Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có:
lim f x 2 y 2 là một tiệm cận ngang.
x
Câu 11: [Mức độ 1] Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào?
A. y x 4 2 x 2 1 . B. y x 4 2 x 2 1. C. y x 4 2 x 2 1 . D. y x 4 2 x 2 1.
Lời giải
FB tác giả: Suỵt Dìa
Dựa vào dạng đồ thị, suy ra: a 0 .
Xét giao điểm của đồ thị và trục tung tại điểm A 0;1 c 1
Câu 12: [Mức độ 1] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m có bốn nghiệm phân biệt.
A. m 5 . B. m 3 . C. 3 m 5 . D. 3 m 5 .
Lời giải
FB tác giả: Suỵt Dìa
Dựa vào bảng biến thiên để phương trình f x m có bốn nghiệm phân biệt 3 m 5 .
x2
Câu 13: [Mức độ 1] Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 2 là
x 1
A. 1 . B. 1 . C. 3 . D. 3.
Lời giải
FB tác giả: Suỵt Dìa
3
Ta có y '
x 1
2
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 2 là:
3
y ' 2 3
2 1
2
Câu 14: [Mức độ 1] Cho hàm số y x 4 4 x 2 có đồ thị C . Tìm số giao điểm của C và trục hoành.
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
FB tác giả: Suỵt Dìa
x 0
4
Phương trình hoành độ giao điểm: x 4 x 0 x 2
2
x 2
Vậy tọa độ giao điểm của C và trục hoành là 0;0 , 2;0 , 2;0
Câu 15: [Mức độ 1] Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?
A. .B. . C. . D. .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Vân
Nhận thầy hình ở đáp án C không thỏa mãn tính chất một cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt nên hình
C không phải là hình đa diện.
Câu 16: [Mức độ 1] Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 4;3 . B. 5;3 . C. 3;3 . D. 3; 4 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Vân
Hình bát diện đều là khối đa diện đều thuộc loại 3; 4 .
Câu 17: [Mức độ 1] Cho khối chóp có thể tích V 32 và đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Chiều cao của khối
chóp đã cho bằng
A. 8 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Vân
1 1
Ta có: V S.h 32 .42.h h 6 .
3 3
Câu 18: [Mức độ 1] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA 3a và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp S. ABCD là
a3
A. 3a 3 . B. a 3 . C. . D. 6a3 .
3
Lời giải
FB tác giả: Lê Xuân Quang
Ta có SA ABCD SA là đường cao của hình chóp.
1 1
Thể tích khối chóp S. ABCD là: V SA.S ABCD .3a.a 2 a3 .
3 3
Câu 19: [Mức độ 1] Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 6 và diện tích đáy bằng 2 14 . Thể tích của khối lăng
trụ đó bằng
A. 2 14 . B. 4 14 . C. 6 14 . D. 12 14 .
Lời giải
FB tác giả: Lê Xuân Quang
Thể tích cuả khối lăng trụ V Bh 2 14.6 12 14 .
VS . ABC
Câu 20: [Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABC . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA , SB . Tính tỉ số .
VS .MNC
1 1
A. . B. 4 . C. . D. 2 .
2 4
Lời giải
FB tác giả: Lê Xuân Quang
VS . ABC SA SB SC
Ta có: . . 2.2.1 4 .
VS .MNC SM SN SC
1
Câu 21: [Mức độ 2] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 x 2 mx 1 đồng biến trên
3
; .
A. m 1. B. m 2 . C. m 2 . D. m 1.
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thành Trung
Tập xác định: D .
y x 2 2 x m .
Hàm số đã cho đồng biến trên ; y ' 0; x ' 1 m 0 m 1.
xm
Câu 22: [Mức độ 2] Số giá trị nguyên của tham số m thuộc 2022; 2022 để hàm số y đồng biến trên
x 1
từng khoảng xác định là
A. 2020 . B. 2021 . C. 2022 . D. 2023 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Thành Trung
Tập xác định: D \ 1 .
1 m
Ta có y .
x 1
2
Vậy với m nguyên và thuộc 2022; 2022 ta có 2021 giá trị m thỏa mãn.
Câu 23: [Mức độ 2] Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đạo hàm y f x . Biết rằng hàm số
y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
Câu 24: [Mức độ 2] Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Câu 25: [Mức độ 2] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 2022 trên đoạn 1;1 là
A. 2022 . B. 2020 . C. 2019 . D. 2018 .
Lời giải
FB tác giả: Triết Nguyễn
Tập xác định D .
x 0 1;1
Ta có y 3x 2 6 x . Cho y 0 3x 2 6 x 0 .
x 2 1;1
Tính y 1 2018, y 1 2020, y 0 2022 .
Vậy min y 2018 .
[ 1;1]
x 2 2021x 2022
Câu 26: [Mức độ 2] Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 2022
A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
FB tác giả: Triết Nguyễn
Tập xác định D \ 2022
x 2 2021x 2022 x 1 x 2022
Với x 2022 , ta có y x 1 .
x 2022 x 2022
Khi đó lim y lim y 2023 .
x 2022 x 2022
Câu 27: [ Mức độ 2] Cho hàm số y ax 4 bx 2 c có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. a 0, b 0, c 0 . B. a 0, b 0, c 0 .
C. a 0, b 0, c 0 . D. a 0, b 0, c 0 .
Lời giải
FB tác giả: Lương Công Sự
Ta thấy bề lõm hướng lên nên a 0 .
Hàm số có 3 cực trị nên a.b 0 b 0 .
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c 0 .
Câu 28: [Mức độ 2] Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của một trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án
A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
x2 x 2 x 2 2x 1
A. y . B. y . C. y . D. y .
x 1 x 1 x 1 x 1
Lời giải
FB tác giả: Lương Công Sự
Ta thấy đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 loại câu C
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 loại câu D
Đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ 0; 2 câu B thỏa.
x 2
x 4 2 x 2 2 x 2 6 x 4 3x 2 4 0 .
x 2
Vậy đồ thị hàm số y x4 2 x2 2 và parabol y x 2 6 có 2 giao điểm.
1 3 1
Câu 30: [Mức độ 2] Cho hàm số y f x x 2 x 2 x có đồ thị C . Tiếp tuyến với đồ thị C và
3 3
1
vuông góc với đường thẳng y x 3 có phương trình là
2
5 1 5 1
A. y 2 x , y 2 x . B. y 2 x , y 2 x .
3 3 3 3
5 1 17 1
C. y 2 x , y 2 x . D. y 2 x , y 2 x .
3 3 3 3
Lời giải
FB tác giả: Đinh Thánh Đua
Ta có: f x x 2 4 x 1
1
Vì tiếp tuyến của đồ thị C vuông góc với đường thẳng y x 3 nên f xo 2
2
xo 1
xo2 4 xo 1 2
xo 3
1
Với xo 1, f xo 2, f xo , ta có phương trình tiếp tuyến:
3
1 5
y 2 x 1 y 2 x
3 3
17
Với xo 3, f xo 2, f xo , ta có phương trình tiếp tuyến:
3
17 1
y 2 x 3 y 2 x .
3 3
Câu 31. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh AB a 3, BC a. Cạnh
bên SA vuông góc với đáy; đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 60. Tính thể tích V của
khối chóp S. ABCD theo a.
a3 3 2a 3
A. V 2a . 3
B. V . C. V a . 3
D. V .
2 3
Lời giải
FB tác giả: Thành Luân
Do đó SC, ABCD SCA 60.
Xét SAC vuông tại A có:
SA
tan SCA SA AC.tan 60 2a 3.
AC
1 1
Vậy VS . ABCD .S ABCD .SA .a 2 3.2a 3 2a3.
3 3
Câu 32. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác cân
tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, đường thẳng SC tạo với mặt phẳng SAB một góc
60. Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a.
a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V a 3 3.
12 8 24
Lời giải
FB tác giả: Thành Luân
Do đó SC , SAB CSH 60.
CH CH a
Xét SHC vuông tại H có: tan CSH SH .
SH tan 60 2
2 3
1 1 a 3 a a 3
Vậy VS . ABC .SABC .SH . . .
3 3 4 2 24
Câu 33: [Mức độ 2] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD , biết AC a 2 .
3 6a 3 3 2a 3 2a 3 6
A. V a3 . B. V . C. V . D. V .
4 8 9
Lời giải
FB tác giả: Thế Nguyễn
a 6
Khi đó AC ' x 3 a 2 x
3
2a 3 6
Vậy thể tích của khối lập phương ABCD. ABCD là V x
3
.
9
Câu 34: [Mức độ 2] Cho khối lăng trụ đứng ABC. A B C có đáy là tam giác đều cạnh a và AB 2a . Thể tích
của khối lăng trụ đã cho bằng
3a 3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 4 2 4
Lời giải
FB tác giả: Thế Nguyễn
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC
4
Do khối lăng trụ ABC. A B C là lăng trụ đứng nên đường cao của lăng trụ là
AA AB2 AB2 4a 2 a 2 a 3
a2 3 3a 3
Thể tích khối lăng trụ là V AA .S ABC a 3. .
4 4
Câu 35: [Mức độ 2] Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có thể tích bằng V . Thể tích khối chóp ABBC
bằng
2 1 1 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 2 4
Lời giải
FB tác giả: Thế Nguyễn
Câu 38: [ Mức độ 3] Cho hàm số y x 4 mx3 m 1 x 2 5m 2 x 1 , với m là tham số thực. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Lời giải
FB tác giả: Dương Huy Chương
Ta có: y 4 x 3mx 2 m 1 x 5m 2 x 1 4 x 2 3m 4 x 5m 2 .
3 2
x 1
y 0 .
g x 4 x 2
3m 4 x 5m 2 0
YCBT y 0 có một nghiệm bội lẻ duy nhất.
5
TH1: g (1) 0 8m 10 0 m (loại).
4
5
TH2: g (1) 0 m .
4
YCBT phương trình g x 0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép
28 4 58 28 4 58
3m 4 16 5m 2 0 9m 2 56m 16 0 m
2
.
9 9
Do m nên m 0;1; 2;3; 4;5;6 .
Vậy có 7 giá trị m nguyên thỏa YCBT.
x 2m 2
Câu 39: [Mức độ 3] Cho hàm số y với m là tham số thực. Giả sử m0 là giá trị dương của tham số m
x 2
để hàm số có giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0;3 bằng -3. Giá trị m0 thuộc khoảng nào trong các khoảng cho
dưới đây?
A. 2;3 . B. 1; 2 . C. 4; 6 . D. 0;1 .
Lời giải
FB: Khánh Quang Lê
+ TXĐ: D \ 2 .
2 2m 2
+ y' 2
0, x D
x 2
x 2m 2
Vậy hàm số y đồng biến trên 0;3 .
x 2
2m 2
min y y(0) m2
0;3 2
Để min y 3 m2 3 m 3.
0;3
m0 3 1; 2 .
x 1
Câu 40: [Mức độ 3] Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cận đứng?
x 3x m
2
9 9 9
A. m 2 . B. m . C. m ; \ 2 . D. m ; \ 2 .
4 4 4
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Việt
x 1
Đồ thị hàm số y có đúng hai đường tiệm cận đứng khi phương trình x 2 3x m 0 có
x 3x m 2
Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x m 1 0 có ba nghiệm thực phân
biệt trong đó có đúng một nghiệm dương.
A. 5 . B. 9 . C. 6 . D. 10 .
Lời giải
FB tác giả: Nguyệt VT
Ta có: 3 f x m 1 0 f x m 1 1 .
3
Số nghiệm phương trình 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f ( x) và đường thẳng y m 1 .
3
Để phương trình 3 f x m 1 0 có ba nghiệm thực phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương thì:
m 1
0 2 1 m 5
3
Vì m nên m 1;0;1; 2;3; 4
Tổng tất cả các giá trị cần tìm là: 9 .
Câu 43: [Mức độ 3] Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6a, BC 4a, tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc tạo bởi đường thẳng SC và mặt phẳng
ABCD bằng 45o. Tính thể tích khối chóp S. ABCD
A. 40a3 . B. 50a3 . C. 60a3 . D. 70a3 .
Lời giải
FB tác giả: Chí Nguyễn
Kẻ SH AB tại H
SH ABCD
HC là hình chiếu của SC lên ABCD
Góc tạo bởi SC và ABCD bằng SCH , với SCH 45o .
SHC là tam giác vuông cân tại H
HC SH
BHC vuông tại B HC HB BC 5a
2 2
SH HC 5a
Vậy VS . ABCD 1 .S ABCD .SH 1 .6a.4a.5a 40a3
3 3
Câu 44: [Mức độ 3] Cho lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và hình chiếu của A
trên ( ABC ) là tâm O của tam giác ABC . Gọi O là tâm của tam giác ABC , M là trung điểm AA và
G là trọng tâm tam giác BCC . Biết VOOMG a , tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
3
3 3
A. V 18a3 . B. V 27a3 . C. V 27a . D. V 27a .
4 2
Lời giải
FB tác giả: Nguyễn Ngọc Nam
Gọi ( ) là mặt phẳng AOOA và ( ) cắt BC , BC lần lượt tại D, D . Khi đó D, D lần lượt là trung
M
A B
P
D N C
Câu 46: [Mức độ 4] Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x x 2 x 3 . Có bao nhiêu giá trị
nguyên âm của tham số m thuộc đoạn 20;10 để hàm số y f x 2 5 x m đồng biến trên khoảng
0;1 ?
A. 21. B. 22. C. 19. D. 20.
Lời giải
FB tác giả: Châu Minh
ycbt y 0, x 0;1
2 x 5 . f x 2 5 x m 0, x 0;1
Mà 2 x 5 0, x 0;1
Nên f x 2 5 x m 0, x 0;1 *
x 3
Xét f x 0 x 2 x 3 0
x 2
x 2 5 x m 3 1
* 2 , x 0;1
x 5 x m 2 2
1 x 2 5 x 3 m, x 0;1
9m
2 x 2 5 x 2 m, x 0;1
m 2
Do m 20;10 và m
h( x) 6 x5 f ( x 6 ) 3x 2 3x 2 2 x 3 f ( x 6 ) 1 .
x 0
Do đó h( x) 0 3
2 x f ( x ) 1.
6
Ta thấy h(0) 0 do f (0) 0 nên bảng biến thiên của y h( x) như sau
1 3 7
A. . B. . C. . D. 2 .
2 2 2
Lời giải
FB tác giả: Phuong Thao Bui
Từ đồ thị hàm số ta có 1 f x 8; x 1; 4 .
1 2m f x 2m 8 2m; x 1; 4 .
1
Trường hợp 1: 2m 1 0 m
2
Khi đó 0 1 2m f x 2m f x 2m f x 2m .
2m 1 f x 2m 2m 8 max f x 2m 2m 8
1;4
3
2m 8 5 m (loại).
2
Trường hợp 2: 2m 8 0 m 4
Khi đó f x 2m 2m 8 0 f x 2m f x 2m .
O a b c x
Gọi m1 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y g x f x 2 2 x m nghịch biến trên
khoảng 1; 2 ; m2 là số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y h x f x 2 4 x m đồng biến
trên khoảng 1; 2 . Khi đó, m1 m2 bằng
A. 2b 2a 1. B. 2a 2b 2 . C. 2b 2a 2 . D. 2b 2a .
Lời giải
Fb tác giả: Nguyễn Đình Trưng
Xét hàm số y g x f x 2 x m
2
+) Đặt t x 2 2 x m .
Ta có bảng biến thiên:
Câu 50: [Mức độ 4] Cho tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi M, N, P, Q, R lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB, AD, AC, DC, BD và G là trọng tâm tam giác ABC (như hình vẽ). Thể tích khối đa diện lồi MNPQRG
theo V là
V V 2V V
A. . B. . C. . D. .
2 3 5 6
Lời giải
FB: Phạm Hữu Đảo