You are on page 1of 8

ĐỀ ÔN TẬP GHKI SỐ 04.

Câu 1.    
[Mức độ 3] Cho hàm số y  f x . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số y  f x  1
2
 
đồng biến trên khoảng:

A.  0;1 . 
B. 1; 2 .  C.  1;1 . 
D. ;  2 . 
Câu 2.  
[Mức độ 2] Cho hàm số f x xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây
sai?

A. Hàm số đồng biến trên  2;    . B. Hàm số đồng biến trên  ;0  và  2;    .

C. Hàm số nghịch biến trên  0; 2  . D. Hàm số đồng biến trên  ;0    2;   .

[Mức độ 3] Cho hàm số y   x  mx   4m  9  x  5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của
3 2
Câu 3.
tham số m để hàm số nghịch biến trên ?

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

x 1
Câu 4. [Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  nghịch biến trên khoảng  ; 2  .
xm
A. m  1. B. m  1 . C. m  2 . D. m  2 .

Câu 5. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2;0  . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;0  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0; 2  . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .

Câu 6. [Mức độ 2] Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích bằng 12 cm3 . Thể tích của khối tứ diện ACB ' D '
bằng
A. 2cm3 . B. 3cm3 . C. 4 cm3 . D. 5cm3 .

Câu 7. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhât, SA   ABCD  ; SA  2a;
AB  a; BC  2a . Côsin của góc giữa SC và DB bằng

1 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
2 5 5 5 5

Câu 8. [ Mức độ 1] Cho hàm số bậc bốn f  x  , có đạo hàm là f '  x  . Đồ thị hàm số f '  x  như hình bên. Khẳng định
nào sau đây là sai?

A. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng  2;1 .

B. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  1;1 .

C. Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng 1;   .

D. Hàm số f  x  nghịch biến trên khoảng  ; 2  .

Câu 9. [ Mức độ 2] Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi hàm số y  f  x  có bao nhiêu giá trị cực
trị?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Câu 10. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên đoạn  6;6 và có đồ thị là đường cong trong hình
bên. Hỏi trên đoạn  6;6 hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 7 .

Câu 11. [ Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số có hai điểm cực tiểu. B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0 .

C. Hàm số có 3 điểm cực trị. D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3 .

Câu 12. [ Mức độ 1] Số mặt phẳng đối xứng của hình bát diện đều là

A. 6 . B. 8 . C. 9 . D. 12 .

Câu 13. [ Mức độ 1] Khối đa diện đều loại 3;3 có tên gọi nào dưới đây?

A. Khối bát diện đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt đều. D. Khối tứ diện đều.

Câu 14. [ Mức độ 1] Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên như hình sau. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. Hàm số có ba giá trị cực trị. B. Hàm số có ba điểm cực trị

C. Hàm số có hai điểm cực trị D. Hàm số đạt cực trị tại điểm x  1 .

Câu 15. [Mức độ 1] Cho hàm số . Có bảng biến thiên như hình vẽ

Hàm số đạt cực tiểu tại

A. . B. . C. . D. .

Câu 16. [Mức độ 2] Tìm giá trị thực của tham số để đường thẳng vuông góc với đường
thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

A. . B. . C. . D. .
Câu 17. [ Mức độ 2]. Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:

Hàm số g  x   3 f  x   1 đạt cực tiểu tại điểm nào sau đây ?


A. x  1 . B. x  1 . C. x  1 . D. x  0 .

Câu 18. [ Mức độ 1]. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d


3 2
a ,b ,c , d   có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị
của hàm số đã cho là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 19. [ Mức độ 3] Cho hàm số f ( x)  ax3  bx 2  cx  d . Biết điểm M  0;2  , N  2; 2  là các điểm cực trị của đồ thị
hàm số. Tính f  2  .

A. f  2   18 . B. f  2   2 . C. f  2   6 . D. f  2   22 .
Câu 20. [ Mức độ 3] Cho hàm số f ( x) có đạo hàm f   x    x 2  1  x  4  với mọi x thuộc . Hàm số
g  x   f  3  x  có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Câu 21. [Mức độ 2] Cho hàm số f  x  liên tục trên \ 0 và có Bảng biến thiên như hình vẽ dưới. Khẳng định nào sau
đây là đúng?

A. f  5   f  4  . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ; 2  .


C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2 . D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 .
1
Câu 22. [Mức độ 2] Hàm số y  x  có giá trị nhỏ nhất trên khoảng  0;   là
x
A. 2. B. 2 . C. 1 . D. 0 .
Câu 23. [Mức độ 2] Cho hình lăng trụ đứng ABCD. ABCD có AA  3a , AC  4a , BD  5a , ABCD là hình thoi.
Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A. 20a3 . B. 27a3 . C. 30a3 . D. 60a3 .

Câu 24. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a , cạnh bên SA vuông góc với
đáy và SA  a . Góc giữa  SAD  và  SBC  bằng

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .

[Mức độ 2] Tìm giá trị thực của tham số a để hàm số f  x    x  3 x  a có giá trị nhỏ nhất trên đoạn
3 2
Câu 25.
 1;1 bằng 0 ?
A. a  0 . B. a  2 . C. a  4 . D. a  6 .
Câu 26. [Mức độ 3] Ông An quyết định bán một phần mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 50m . Mảnh đất còn lại sau bán
là một hình vuông cạnh bằng chiều rộng hình chữ nhật ban đầu. Tìm số tiền lớn nhất mà ông An nhận được khi
2
bán đất, biết giá tiền 1m đất khi bán là 1 500 000 VN đồng.

A. 112687500 VN đồng. B. 114187500 VN đồng.


C. 115687500 VN đồng. D. 117187500 VN đồng.
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau:

1
Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g ( x)  là:
2 f ( x)  1

A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .

Câu 28. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  1200 . Cạnh SA vuông
góc với đáy và SD tạo với đáy ABCD một góc 600 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

3 a3 a3 3a3
A. a . B. . C. . D. .
2 4 4
Câu 29. [Mức độ 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AC  2a, BC  a . Đỉnh S cách đều
các điểm A, B, C . Góc giữa đường thẳng SB và mặt đáy  ABC  bằng 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

a3 a3 6 a3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 12

Câu 30. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

2x 3  x 2
Câu 31. Đồ thị hàm số y  có bao nhiêu đường tiệm cận?
x2  x  2
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .

[Mức độ 3] Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình sau có nghiệm t : 2sin t  3cos 2t  1  m  0.
3
Câu 32.

A. m   4; 4 . B. m  R . C. 0  m  4 . D. 4  m  4 .

Câu 33. [Mức độ 1] Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?
A. y   x 4  2 x 2  2 . B. y  x 4  2 x 2  2 . C. y  x 4  4 x 2  2 . D. y  x 4  2 x 2  3 .

Câu 34. [Mức độ 2] Cho khối chóp S . ABC có SA   ABC  , tam giác ABC vuông tại
B, AC  2a, BC  a, SB  2a 3 . Tính góc giữa SA và mặt phẳng  SBC  .

A. 45 . B. 30 . C. 60 . D. 90 .


Câu 35. [Mức 3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và cạnh bên SB vuông góc với mặt đáy.
Cho biết SB  3a, AB  4a, BC  2a. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  .

12 61 4 12 29 3 14
A. a. B. a. C. a. D. a
61 5 29 14
Câu 36. [ Mức độ 2] Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D . Hàm số nào có bảng biến thiên sau?

x 1 2 x 2  x 1  2x
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 x 1 x 1

Câu 37. [Mức độ 2] Cho hàm số y  x3  6 x 2  9 x có đồ thị như hình 1. Đồ thị hình 2 là của hàm số nào sau đây?

A. y | x |3 6 | x |2 9 | x | .

B. y | x |3 6 x 2  9 | x | .

C. y  x 3  6 x 2  9 x .

D. y   x3  6 x 2  9 x .

Câu 38. [ Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp bằng

a3 a3 3 a3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 6 6

Câu 39. [ Mức độ 2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  a 3 . Cạnh bên SA vuông góc
với đáy và mặt phẳng  SBC  tạo với đáy một góc 60 . Thể tích của khối chóp đã cho bằng

a3 3a 3
A. a 3 . B. 3a 3 . C. . D. .
3 3

Câu 40. [Mức độ 3] Giá trị của m để đồ thị hàm số y  x3  3x 2  mx  4 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành
độ lập thành một cấp số cộng là
A. m  3 . B. m  3 . C. 3  m  3 . D. m  2 .
Câu 41. [ Mức độ 3] Cho hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .

C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .

[Mức độ 2]Cho hàm số y  ax  bx  c  a  0  có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4 2
Câu 42.

A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 . C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .

ax  b
Câu 43. Cho hàm số y  có a  0 , đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
cx  d

Số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là

A. b  0; c  0; d  0 . B. b  0; c  0; d  0 . C. b  0; c  0; d  0 . D. b  0; c  0; d  0 .

Câu 44. [ Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên.

Số nghiệm thực của phương trình 2 f  x   3  0

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 45. [Mức 3] Tổng Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hỏi phương trình f  f  x    0 có bao
nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 3 . B. 5 . C. 7 . D. 9 .

2x 1
Câu 46. [Mức độ 3] Tìm giá trị thực của tham số k sao cho đường thẳng d : y  x  2k  1 cắt đồ thị hàm số y 
x 1
tại hai điểm phân biệt A và B sao cho khoảng cách từ A và B đến trục hoành bằng nhau.
A. k  4 . B. k  1 . C. k  2 . D. k  3 .

x4 x2
Câu 47. [ Mức độ 2] Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y    1 tại điểm có hoành độ x0  1
4 2
A. 2 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .

Câu 48. [ Mức độ 3] Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy là 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy góc 600 . Mặt
phẳng  P  chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC , SD lần lượt tại M , N . Thể tích khối
chóp S. ABMN là

5a 3 3 2a 3 3 a3 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 2 3

Câu 49. [Mức độ 2] Tổng các góc ở đỉnh của tất cả các mặt của khối đa diện đều loại là

A. B. C. D.

Câu 50. [ Mức độ 1] Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3a, BC  a . Cạnh bên SD
vuông góc với mặt đáy và SD=2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng.

A. a 3 . B. 2a3 . C. 3a 3 . D. 6a3 .

……..HẾT…….

You might also like