You are on page 1of 37

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HK 1 LỚP 12

MÔN TOÁN- ĐỀ SỐ 002


Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên dưới đây:

Khẳng định nào sau là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .

Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4;   .B. Hàm số đồng biến trên khoảng  4;0  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x   4 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x  0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A  0 ;  3 .

1
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
3 2
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x  3x  3 trên đoạn 1;3 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ bên dưới

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên khoảng  2;3 là


A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 8. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong ( C) và các giới hạn
lim f  x   1; lim f  x   1
x  2 x 2

lim f  x   2; lim f  x   2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?


x  x 

A. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của ( C) .


B. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của ( C) .

C. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của ( C) .

D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của ( C) .


Câu 9. [Mức độ 1] Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương án
cho dưới đây?

2
A. y   x3  3x2  4 . B. y   x3  3x  2 . C. y  x3  3x2  4 . D. y   x3  4 .
Câu 10. [Mức độ 1] Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương
án cho dưới đây?

x x 1 2 x  1 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x 1 x 1
Câu 11. [Mức độ 1]Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 .Tiếp tuyến tại điểm A 1; 1 của đồ thị
hàm số có phương trình là
A. y  3x  2 . B. y  3x  2 . C. y  3x  4 . D. y  3x  4 .
Câu 12. [Mức độ 1]Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 với trục hoành là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?
2019
A. 2 2 1
2 3
B. ( 2  1)  ( 2  1)2020
2020 2 2020 2 2020
C. ( 3  1)  ( 3  1)2019 D. (1  )  (1  )
2 2
a 2 . 5 a3 . 3 a 2
Câu 14. Với điều kiện: a  0; a 1 , giá trị của biểu thức log 1 4
bằng:
a a . a
151 151 91 91
A.  B. C. D. 
60 60 60 60
Câu 15. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Câu 16. Trong các khối đa diện đều, khối đa diện lồi nào loại 5;3 ?

3
A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt
đều. D. Tứ diện đều.
Câu 17. Thể tích V của khối chóp đều có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h

1 4 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3 2
Câu 18. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h
được tính theo công thức nào sau đây?
1 1
A. V  Bh . B. V  B 2 h . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 3
Câu 19. [Mức độ 1] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD biết CA  a 3
.
A. a 3 . B. 36a 3 3 . C. 33a 3 3 . D. 13a 3 3 .
a a
Câu 20. [Mức độ 1] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a; AD  ; AA 
2 5
. Tính theo a
thể tích khối hộp đã cho.
a3 2a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 2 2
Câu 21. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như
hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;0  ;  1;    .


B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;  1 ;  0;    .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;0  ;  1;    và nghịch biến trên khoảng
 0;  1 .
Câu 22. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số
f   x  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

4
A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  4;2  .
B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ;  1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ;  4  và  2;   
Câu 23. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có
3
f   x   x 2  x  1  3  x  x  5 . Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và đồ thị của hàm số
y  f ( x) như hình dưới đây

Số điểm cực đại của hàm số y  f ( x) là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
3
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  2 trên đoạn  2; 0  bằng:
A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 2.
Câu 26. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
x 1  1
y .
x2  3x
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Bảng biến
thiên đó là của hàm số nào ?

5
A. y  x 3  3 x  2 . B. y  x 2  1 . C. y   x3  3x  1 . D. y  x 3  3 x  1 .
Câu 28. [Mức độ 2] Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 và y   x 2  4 bằng
A. 0 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 29. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ dưới đây. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 f  x   3m  0 có ba nghiệm
phân biệt.

8 8 8
A.   m  0 . B.   m  0 . C. m  0 . D. 0  m  .
3 3 3
1 1
m
3 3 . 5  5 3. 3
Câu 30. [Mức độ 2] Cho P  6 6
 a n , trong đó a  * ; m, n   ; n  0 và phân
3 5
m
số tối giản. Hãy tính giá trị biểu thức T  a  2m  3n .
n
A. 21 . B. 19 . C. 26 . D. 20 .
Câu 31. [Mức độ 2] Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

Hình 1Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2 . B. Hình 4 . C. Hình 1. D. Hình 3 .
Câu 32. [Mức độ 2] Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 có các cạnh bằng
1.

6
5 3 3 3
A. . B. 5 3 . C. 3 3 . D. .
2 2
Câu 33. [Mức độ 2] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết
AB  a AC  2a , SA   ABC  và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là:
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . . D.
2 4 4 8
Câu 34. [Mức độ 2] Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC . AB C  biết AB  a và
AB  2a .

3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 4 12
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có 
ASB     60 và SA  2 ; SB  3 ; SC  7 . Tính
ASC  BSC
thể tích V của khối chóp.
7 2 7 2
A. V  4 2 . B. V  . C. V  . D. V  7 2 .
2 3
mx  8
Câu 36. Cho hàm số y  ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x  2m
tham số m thuộc đoạn  2020; 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng  2;   ?
A. 2018 . B. 2017 . C. 4036 . D. 4034 .
Câu 37. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  6 x2  3  m  2  x  m  1 đạt
cực trị tại các điểm x1 và x2 thỏa mãn x1  1  x2 là
A.  ; 2  . B. 1;   . C. 1; 2  . D.  ;1 .

Câu 38. Cho hàm số y 


x  x2  3  2  có đồ thị C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
x  2x 1
A. Đồ thị  C  không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị  C  không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị  C  có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
D. Đồ thị  C  có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ
y

O x

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:
7
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   2  3m có bốn
nghiệm phân biệt.
1 1 1
A. m  . B. 1  m   . C. 1  m   . D. 3  m  5 .
3 3 3
1
2 2
1
 1 a
1
b 
Câu 41. Cho a  0 , b  0 và biểu thức T  2  a  b  .  ab  . 1  
 2    . Khi đó:
 4 b a  
 
2 1 1
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  .
3 2 3
Câu 42. [Mức độ 3] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
a 6
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Thể
3
tích V của khối chóp đã cho là
a3 2 3.a 3
A. V  . B. V  a3 . C. V  .a 3 . D. V  .
2 3 9
Câu 43. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC .
3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a 3 . D. V  3a3 .
8 4 4
Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  , AB  a, BC  a 3, SA  a . Một mặt phẳng   qua A vuông góc
SC tại H và cắt SB tại K . Tính thể tích khối chóp S. AHK theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS .AHK  . B. VS . AHK  . C. VS . AHK  . D. VS . AHK  .
20 30 60 90
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị y  f   x  như hình bên dưới và f  2   f  2   0 .

2
Hàm số g  x    f  3  x   nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;2  . B.  2;5 . C.  4;  . D.  2;  .


Câu 46. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên dưới

8
Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x3  3x 2   2020 là
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 47. [Mức độ 4] Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0,96 m3 . B. 1,51m3 . C. 1,33m3 . D. 1, 01m 3 .
Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.

Tìm m để phương trình f  x 2  2 x   m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc


 3 7
  2 ; 2  ?
A. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 . B. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 .
C. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 . D. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 .
Câu 49. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường
cong trong hình
vẽ dưới. Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

9
.
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Câu 50. [Mức độ 4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
V . Trên cạnh SA , SB lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM  2MA , SN  3NB .
Mặt phẳng   di động luôn đi qua M và N cắt các cạnh SC và SD lần lượt tại
P và Q . Khi đó thể tích khối chóp S.MNPQ đạt giá trị lớn nhất theo V bằng
15 5 15 4
A. V. B. V C. V. D. V.
28 9 22 9

10
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D B A A D B A B B C C A A A A D A A C B A C C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C D D A C B B A A B A D C A C C C A C B A D A B A

ĐÁP ÁN CHI TIẾT


Câu 1. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên dưới đây:

Khẳng định nào sau là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên  \ 2 . B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  .

Lời giải

Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng  ; 2 
và  2;   .
Câu 2. Cho hàm số y  f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Khẳng định nào sau là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  4;   . B. Hàm số đồng biến trên
khoảng  4;0  .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;   . D. Hàm số đồng biến trên khoảng  0; 2  .

Lời giải

Chọn D
11
Dựa vào đồ thị, suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 2  và nghịch
biến trên mỗi khoảng  ;0  ,  2;   .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Khẳng định nào sau đây đúng


A. Hàm số đạt cực tiểu tại x  4 .
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là x  0 .
C. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1.
D. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là A  0 ;  3 .
Lời giải
Chọn D
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy điểm cực đại của đồ thị hàm số là A  0 ;  3 do
đó chọn D.
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau

Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là


A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Lời giải
Chọn B
Căn cứ vào bảng xét dấu của f   x  ta thấy f   x  đổi dấu từ âm sang dương tại
các điểm x  1 và x  1 nên hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
Câu 5. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x)  x3  3x2  3 trên đoạn 1;3 là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 1
Lời giải
Chọn A

Tập xác định: D  

 x  2  1;3
Ta có f   x   3x 2  6 x  0  
 x  0  1;3
f (1)  1 ; f (3)  3 ; f (2)  1
Vậy: min f  x   1
1;3

Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ bên dưới

12
Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên khoảng  2;3  là
A. 2 B. 0 C. 1 D. 4
Lời giải
Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên trên khoảng  2;3 , ta thấy hàm số đồng biến trên
khoảng  2; 0  và nghịch biến trên  0;3 nên tại x  0 hàm số sẽ đạt GTLN
Vậy: max f  x   2
 2;3

Câu 7. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số tiệm cận của đồ thị hàm số y  f  x  là


A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Ta có lim y    x  1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.



x  1

lim y  3  y  3 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


x 

Câu 8. [Mức độ 1] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong ( C) và các giới hạn
lim f  x   1; lim f  x   1
x  2 x 2

lim f  x   2; lim f  x   2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?


x  x 

A. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của ( C).


B. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của ( C).

C. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của ( C).

D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của ( C).


Lời giải
Chọn B

13
Câu 9. [Mức độ 1] Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương án
cho dưới đây?

A. y   x3  3x2  4 . B. y   x3  3x  2 . C. y  x3  3x2  4 . D. y   x3  4 .
Lời giải
Chọn A

Nhìn vào đồ thị ta thấy hàm số có hai điểm cực trị và hệ số của x3 âm nên loại đáp án C,
D.

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm  0; 4  nên loại đáp án B.

Câu 10. [Mức độ 1] Đồ thị ở hình vẽ bên dưới là của hàm số nào trong các phương
án cho dưới đây?

x x 1 2 x  1 x  2
A. y  . B. y  . C. y  . D. y  .
x 1 x 1 2x 1 x 1
Lời giải
Chọn B

Từ hình vẽ ta thấy

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 nên loại đáp án C.

Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x  1 nên loại các đáp án A, D.

Câu 11. [Mức độ 1]Cho hàm số y  x 3  3x 2  1 .Tiếp tuyến tại điểm A 1; 1 của đồ thị
hàm số có phương trình là
A. y  3x  2 . B. y  3x  2 . C. y  3x  4 . D. y  3x  4 .
Lời giải

14
Chọn B

Ta có y   3 x 2  6 x .

Suy ra hệ số góc của tiếp tuyến tại A là k  y 1  3 .

Vậy phươmg trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A là y  3  x  1  1  y  3x  2 .

Câu 12. [Mức độ 1]Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 với trục hoành là
A. 1. B. 0 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

Ta có phương trình hoành độ giao điểm là

 x 2  1( L )
x4  2 x2  3  0   2
x  3

x  3
Với x 2  3  
 x   3

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  3 với trục hoành là 2.

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây sai?


2019
A. 2 2 1
2 3
B. ( 2  1)  ( 2  1)2020
2020 2 2020 2 2020
C. ( 3  1)  ( 3  1)2019 D. (1  )  (1  )
2 2
Lời giải
Chọn C
Áp dụng tính chất của lũy thừa: Nếu a  0  1 thì a m  a n  m  n .
a 2 . 5 a3 . 3 a 2
Câu 14. Với điều kiện: a  0; a 1 , giá trị của biểu thức log 1 bằng:
a a.4 a
151 151 91 91
A.  B. C. D. 
60 60 60 60
Lời giải
Chọn A
Với điều kiện: a  0; a 1 , áp dụng tính chất hàm mũ và logarit ta có:
5 2
a2 . 5 a3 . 3 a 2 a 2 .a 3 .a 3 151
log 1 4
  log a 1 1
  .
a a . a 60
a 2 .a 4
Câu 15. Cho một hình đa diện. Khẳng định nào sau đây sai?

15
A. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
C. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
Lời giải
Chọn A
Câu 16. Trong các khối đa diện đều, khối đa diện lồi nào loại 5;3 ?
A. Khối 12 mặt đều. B. Khối lập phương. C. Khối 20 mặt
đều. D. Tứ diện đều.
Lời giải
Chọn A
Khối đa diện lồi loại 5;3 là loại mà mỗi mặt có 5 cạnh và mỗi đỉnh là giao của
3 cạnh.

Bảng tóm tắt các loại khối đa diện đều


Tứ Bát
Nhị thập Khối lập Thập nhị
diện diện
diện đều phương diện đều
đều đều

Số đỉnh 4 6 12 8 20

Số cạnh 6 12 30 12 30

Số mặt 4 8 20 6 12

Loại 3;3 3;4 3;5 4;3 5;3

Câu 17. Thể tích V của khối chóp đều có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h

1 4 1
A. V  Bh . B. V  Bh . C. V  Bh . D. V  Bh .
3 3 2
Lời giải

16
Chọn A
1
Theo công thức tính thể tích khối chóp V  Bh .
3
Câu 18. Thể tích V của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h
được tính theo công thức nào sau đây?
1 1
A. V  Bh . B. V  B 2 h . C. V  Bh . D. V  Bh .
2 3
Lời giải
Chọn D

Theo công thức tính thể tích khối lăng trụ V  Bh .


Câu 19. [Mức độ 1] Tính thể tích V của khối lập phương ABCD. ABCD biết CA  a 3
.
A. a 3 . B. 36a 3 3 . C. 33a 3 3 . D. 13a 3 3 .
Lời giải
Chọn A

Đặt cạnh của khối lập phương là x; x  0 .


Xét tam giác vuông ABC ta có AC  x 2 và xét tam giác vuông ACA ta có
CA  x 3 .
Suy ra x  a .
Thể tích khối lập phương ABCD. ABCD là V  a 3 .
a a
Câu 20. [Mức độ 1] Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB  a; AD  ; AA 
2 5
. Tính theo a
thể tích khối hộp đã cho.
a3 2a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
10 10 2 2
Lời giải
Chọn A
Ta có:
a3
VABCD. ABC D  AB. AD. AA=
10
.
Câu 21. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có bảng biến thiên như
hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

17
A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;0  ;  1;    .
B. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;  1 ;  0;    .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .
D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;0  ;  1;    và nghịch biến trên khoảng
 0;  1 .
Lời giải
Chọn C

Quan sát BBT, ta thấy: y   0 x   1;1  y   0 x   1; 0  .

Do đó, hàm số nghịch biến trên khoảng  1;0  .

Câu 22. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị của hàm số
f   x  như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  4;2  .


B. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  ;  1 .
C. Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng  0; 2  .
D. Hàm số y  f  x  nghịch biến trên khoảng  ;  4  và  2;   
Lời giải
Chọn B

Trong khoảng  ;  1 , đồ thị hàm số f   x  nằm trên trục hoành nên hàm số y  f  x  đồng
biến trên khoảng  ;  1

18
Câu 23. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x xác định trên  và có
3
f   x   x 2  x  1  3  x  x  5 . Số điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là:
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A

x  0
x  1
3
Ta có f   x   x 2  x  1  3  x  x  5  0  
x  3

x  5
Bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy đồ thị hàm số có 1 điểm cực tiểu.


Câu 24. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm trên  và đồ thị của hàm số
y  f ( x) như hình dưới đây

Số điểm cực đại của hàm số y  f ( x) là


A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C

 x  1
Từ đồ thị hàm số ta có: f   x   0   x  1

 x  2

Bảng biến thiên:

19
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 điểm cực đại.
Câu 25. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3x  2 trên đoạn  2; 0  bằng:
A. 0 . B. 4 . C. 8 . D. 2.
Lời giải
Chọn B

Ta có y  3x 2  3
 x  1  2;0
y  0  3 x 2  3  0  
 x  1   2;0
f (2)  0
f (1)  4
f (0)  2
Vậy max f ( x )  f  1  4 .
2;0 

Câu 26. Tìm tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số:
x 1  1
y .
x2  3x
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1 .
Lời giải
Chọn C

Tập xác định D  1;   \ 3 .

x 1 1
Ta có lim  0  y  0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
x  x2  3x
x 1 1
lim    x  3 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
x 3 x2  3x
Vậy tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là 2.
Câu 27. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ. Bảng biến
thiên đó là của hàm số nào ?

20
A. y  x 3  3 x  2 . B. y  x 2  1 . C. y   x3  3x  1 . D. y  x 3  3 x  1 .
Lời giải
Chọn D

Hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ trên, ta có phương trình y   0


 f  1  3
có 2 nghiệm là x  1, x  1 , đồng thời  .
 f 1  1
Như vậy ta thấy hàm số y  x3  3x  1 thỏa mãn.
Câu 28. [Mức độ 2] Số giao điểm của hai đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2 và y   x 2  4 bằng
A. 0 . B. 4 . C. 1. D. 2 .
Lời giải
Chọn D

Ta có phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là


 x2  1 x 1
x 4  2 x 2   x 2  4  x 4  3x 2  4  0   2  x2  1   .
 x  4  0 (l )  x  1
Vậy số giao điểm của hai đồ thị bằng 2.
Câu 29. [Mức độ 2] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C  như hình vẽ dưới đây. Tìm
tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 f  x   3m  0 có ba nghiệm
phân biệt.

8 8 8
A.   m  0 . B.   m  0 . C. m  0 . D. 0  m  .
3 3 3
Lời giải
Chọn A

21
3m
Ta có 2 f  x   3m  0  f  x    .
2

3m
Phương trình 2 f  x   3m  0 có 3 nghiệm phân biệt  đường thẳng  : y   cắt  C  tại
2
3m 8
ba điểm phân biệt  0    4    m  0.
2 3
1 1
m
3 3 . 5  5 3. 3
Câu 30. [Mức độ 2] Cho P  6  a n
, trong đó a  * ; m, n   ; n  0 và phân
3 6 5
m
số tối giản. Hãy tính giá trị biểu thức T  a  2m  3n .
n
A. 21 . B. 19 . C. 26 . D. 20 .
Lời giải
Chọn C
1 1
 1 1

1 1 1 33 .5 3  3 6  5 6 
1 1 1
1 1 1
3 3 3 2 3 2
3 . 5  5 3 3 .5  5 .3    33 .5 3
Ta có P  6  1 1
 1 1
 15 3
.
365 6 6 6 6
3 5 3 5

Từ đó có a  15, m  1; n  3  T  a  2m  3n  26 .

Câu 31. [Mức độ 2] Mỗi hình sau gồm một số hữu hạn đa giác phẳng, tìm hình không là hình đa diện.

Hình 1Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 2 . B. Hình 4 . C. Hình 1. D. Hình 3 .
Lời giải
Chọn B
Hình 4 không phải là hình đa diện.
Câu 32. [Mức độ 2] Tính tổng diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 có các cạnh bằng
1.

22
5 3 3 3
A. . B. 5 3 . C. 3 3 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn B
Khối đa diện đều loại 3;5 là khối đa diện đều có 20 mặt và mỗi mặt của nó là
3
các tam giác đều có diện tích là .
4

3
Vậy diện tích tất cả các mặt của khối đa diện đều loại 3;5 là .20  5 3 .
4
Câu 33. [Mức độ 2] Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết
AB  a AC  2a , SA   ABC  và SA  a 3 . Thể tích khối chóp S . ABC là:
a3 a3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 8 4
Lời giải
Chọn A

Tam giác ABC vuông tại B nên: BC  AC 2  AB 2  a 3.


1 1 a2 3
Diện tích mặt đáy: S ABC  AB.BC  a.a 3  (đvdt).
2 2 2
1 1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp: V  SA.S ABC  .a 3.  (đvtt).
3 3 2 2
Câu 34. [Mức độ 2] Tính thể tích V của khối lăng trụ đều ABC . AB C  biết AB  a và
AB   2a .
3a 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
4 2 4 12
Lời giải
Chọn A

23
A’ C’

B’

A C

B
Ta có: BB  AB2  AB 2  4a 2  a 2  a 3 .
a2 3 3a3
Vậy VABC . ABC   S ABC .BB 
.a 3  .
4 4
Câu 35. Cho hình chóp S. ABC có  ASB     60 và SA  2 ; SB  3 ; SC  7 . Tính
ASC  BSC
thể tích V của khối chóp.
7 2 7 2
A. V  4 2 . B. V  . C. V  . D. V  7 2 .
2 3
Lời giải
Chọn B

Lấy hai điểm B  , C lần lượt trên hai cạnh SB và SC sao cho SB  2 , SC  2 .
Ta có hình chóp S. ABC là hình tứ diện đều có cạnh bằng 2 .
23 2 2 2
 VS . ABC    .
12 3
VS . ABC  SA SB SC  2 2 4 21VS . ABC  21.2 2 7 2
Ta lại có:  . .  .  .  VS . ABC    .
VS . ABC SA SB SC 3 7 21 4 3.4 2
mx  8
Câu 36. Cho hàm số y  ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của
x  2m
tham số m thuộc đoạn  2020; 2020 để hàm số đồng biến trên khoảng  2;   ?
A. 2018 . B. 2017 . C. 4036 . D. 4034 .
Lời giải
24
Chọn A
Tập xác định D   \ 2m .
2m 2  8
y  2
.
 x  2m 
mx  8 2m 2  8
Hàm số y  đồng biến trên khoảng  2;    y  2
 0, x   2;   
x  2m  x  2m 
  m  2
2m2  8  0 2m 2  8  0 
     m  2  m  2 .
2m   2;     2 m  2 m  1

Kết hợp điều kiện m  2 với m nguyên và m thuộc đoạn  2020; 2020 ta được
m3;4;5;....;2020 .
Vậy có 2018 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 37. Tập hợp các giá trị của tham số m để hàm số y  x3  6 x2  3  m  2  x  m  1 đạt
cực trị tại các điểm x1 và x2 thỏa mãn x1  1  x2 là
A.  ; 2  . B. 1;   . C. 1; 2  . D.  ;1 .
Lời giải
Chọn D

Tìm điều kiện để hàm số có 2 điểm cực trị:

y   3x 2  12 x  3m  6; y   0  x 2  4 x  m  2  0 *

Phương trình y   0 có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 và đổi dấu qua 2 nghiệm đó

   0  4  m  2  0  m  2 .

Khi đó x1  1  x2   x1  1 x2  1  0  x1 x2  x1  x2  1  0 1 .

 x1  x2  4
Theo định lí Vi-et ta có:  , nên thay vào 1 ta được
 x1.x2  m  2

m  2  4  1  0  m  1.

Kết hợp 2 điều kiện, suy ra m  1 .

Câu 38. Cho hàm số y 


x  x2  3  2  có đồ thị C  . Khẳng định nào sau đây là đúng?
2
x  2x 1
A. Đồ thị  C  không có tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.
B. Đồ thị  C  không có tiệm cận đứng và có một tiệm cận ngang.
C. Đồ thị  C  có một tiệm cận đứng và hai tiệm cận ngang.

25
D. Đồ thị  C  có một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.
Lời giải
Chọn C

Tập xác định: D   \ 1 .

3 2
lim
x  x2  3  2   lim 1 
x2 x  1.
x  x2  2 x  1 x  2 1
1  2
x x

3 2
lim
x  x2  3  2   lim  1  x 2

x  1 .
x  x2  2 x  1 x  2 1
1  2
x x

Suy ra đồ thị hàm số có 2 tiệm cận ngang là y  1 và y  1 .

lim 
x  x2  3  2  lim 
x  x 2  1
 lim 
x  x  1
  .
x  1
2
x  2x 1 x  1
x 2
 2 x  1  x2  3  2  x  1
 x  1  x2  3  2 
lim 
x  x2  3  2  lim 
x  x 2  1
 lim 
x  x  1
  .
x  1
2
x  2x 1 x  1
 x2  2 x  1  x2  3  2  x  1
 x  1  x2  3  2 
Suy ra đồ thị hàm số có 1 đường tiệm đứng là x  1 .

Vậy đồ thị hàm số có 3 tiệm cận.

Câu 39. [Mức độ 3] Cho hàm số y  ax3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ


y

O x

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. a  0, b  0, c  0, d  0 . B. a  0, b  0, c  0, d  0 .
C. a  0, b  0, c  0, d  0 . D. a  0, b  0, c  0, d  0 .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào đồ thị, ta thấy:

26
 lim y  
+  x  a0.
 xlim y  


+ Đồ thị hàm số giao với trục tung tại điểm có tung độ dương nên d  0 .
2b
+ Do hai điểm cực trị dương nên x1  x2    0  ab  0 và a  0 b  0;
3a
c
x1 x2   0  c  0.
3a
Vậy phương án A đúng.
Câu 40. [Mức độ 3] Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình vẽ:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  x   2  3m có bốn
nghiệm phân biệt.
1 1 1
A. m  . B. 1  m   . C. 1  m   . D. 3  m  5 .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
Dựa vào bảng biến thiên hàm số y  f  x  , ta có bảng biến thiên hàm số y  f  x  như sau:

Dựa vào bảng biến thiên, phương trình f  x   2  3m có bốn nghiệm phân biệt
1
 3  2  3m  5  1  m   .
3
1
2 2
1
 1 a
1
b 
Câu 41. Cho a  0 , b  0 và biểu thức T  2  a  b  .  ab  . 1  
2    . Khi đó:
 4 b a  
 
2 1 1
A. T  . B. T  . C. T  1 . D. T  .
3 2 3
Lời giải
Chọn C
Do a  0 , b  0 nên ta có:

27
1
2 2
1
1  1 a b  2 ab 1a b  2 ab 1 a  b
2

T  2  a  b  .  ab  . 1  
2      . 1   2    . 1 .
 4 b a   ab 4b a  ab 4 ab
 
2
1  a  b
T  4ab  a 2  2ab  b2   1.
ab ab
Câu 42. [Mức độ 3] Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
a 6
SA vuông góc với đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng . Thể
3
tích V của khối chóp đã cho là
a3 2 3.a 3
A. V  . B. V  a 3 . C. V  .a 3 . D. V  .
2 3 9
Lời giải
Chọn C

Gọi H là hình chiếu của A trên SB  AH  SB .


 SA  ( ABCD )
Ta có   SA  BC  BC  ( SAB)  AH  BC .
 AB  BC
a 6
Suy ra AH  ( SBC )  d ( A, ( SBC ))  AH .
3
1 1 1
Tam giác SAB vuông tại A , có 2
 2  SA  a
AH SA AB 2
1 1 2
Vậy V  .SA.S ABCD  .a.2a 2  .a3 .
3 3 3
Câu 43. [Mức độ 3] Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có góc giữa hai mặt
phẳng  ABC  và  ABC  bằng 60 , cạnh AB  a . Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABC. ABC .
3 3 3 3 3 3
A. V  a . B. V  a . C. V  a 3 . D. V  3a 3 .
8 4 4
Lời giải
Chọn A

28
Gọi M là trung điểm của BC suy ra AM  BC 1
 BC  AM
Ta có   BC  AM  2 
 BC  AA

Mặt khác  ABC    ABC   BC  3

Từ 1 ,  2  ,  3 suy ra 
ABC  ;  ABC   
  AMA  60 .

a2 3 a 3
Vì tam giác ABC đều nên SABC  và AM  .
4 2
3a
Ta có AA  AM .tan 60  .
2

3a a 2 3 3a 3 3
Vậy VABC . ABC   AA.SABC 
.  .
2 4 8
Câu 44. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B . Biết SA vuông góc
với mặt phẳng  ABC  , AB  a, BC  a 3, SA  a . Một mặt phẳng   qua A vuông góc
SC tại H và cắt SB tại K . Tính thể tích khối chóp S. AHK theo a .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS .AHK  . B. VS . AHK  . C. VS . AHK  . D. VS . AHK  .
20 30 60 90
Lời giải
Chọn C

29
 AK  SC  SC    
Ta có  , suy ra AK   SBC   AK  SB
 AK  BC  BC   SAB  
Vì SAB vuông cân tại A nên K là trung điểm của SB . Ta có:
VS . AHK SA.SK .SH SH
  . Ta có AC  AB 2  BC 2  2a
VS . ABC SA.SB.SC 2SC
SH SH .SC SA2 1
SC  AC 2  SA2  a 5 , khi đó   
SC SC 2 SC 2 5
VS . AHK SH 1 1 1 a3 3
   , lại có VS . ABC  SA. . AB.BC 
VS . ABC 2 SC 10 3 2 6
a3 3
Vậy VS . AHK  .
60
Câu 45. Cho hàm số y  f  x  . Đồ thị y  f   x  như hình bên dưới và f  2   f  2   0 .

2
Hàm số g  x    f  3  x   nghịch biến trong khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;2  . B.  2;5 . C.  4;  . D.  2;  .


Lời giải
Chọn B

Ta có: g   x   2 f  3  x  f   3  x  .
Từ đồ thị của y  f   x  ta có bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên ta suy ra f  x   0, x    f  3  x   0, x   .

30
2
Hàm số g  x    f  3  x   nghịch biến khi và chỉ khi
 2  3  x  1 2  x  5
g   x   2 f  3  x  f   3  x   0  f   3  x   0    .
3  x  2 x  1
Từ đó suy ra đáp án B.
Câu 46. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đồ thị y  f   x  như hình bên dưới

Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x3  3x 2   2020 là


A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải

Chọn A

Ta có g   x    3x 2  6 x  . f   x 3  3x 2  .

x  0
3 x 2  6 x  0 
g   x   0   3x 2  6 x  . f   x3  3x 2   0     x  2
 f  x  3x   0
 3 2

 f   x  3 x   0 *
3 2

 x3  3x 2  a  a  0
 3 2
 x  3x 0
 *   3 2 .
 x  3x 4
 x3  3x 2  b b  4

x  0
Ta có x3  3 x 2  0  x 2  x  3  0   .
 x  3

2 x 1
Ta có x3  3x 2  4   x  1 x  2   0   .
 x  2

x  0
Xét hàm số h  x   x3  3x2 , có h  x   3x 2  6 x  0   .
 x  2

Bảng biến thiên của hàm h  x  :

31
Dựa vào bảng biến thiên của hàm h  x  , ta có:

Phương trình x3  3x 2  a  a  0  có duy nhất một nghiệm (nghiệm đơn) x1  3 .

Phương trình x3  3x 2  b  b  4 có duy nhất một nghiệm (nghiệm đơn) x2  1 .

Do đó, phương trình g   x   0 có 4 nghiệm đơn phân biệt là x  x1  3, x  3, x  1, x  x2  1


và 2 nghiệm bội 3 là x  2 , x  0 nên hàm số g  x  có 6 điểm cực trị.

Câu 47. [Mức độ 4] Ông A dự định sử dụng hết 5m2 kính để làm bể cá bằng kính có
dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép
có kích thước không đáng kể). Bể cá có thể tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết
quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
A. 0,96 m3 . B. 1,51m3 . C. 1,33m3 . D. 1, 01m 3 .
Lời giải
Chọn D

Gọi chiều rộng của bể cá là x (đơn vị: m ,) x  0 .


5  2 x2
Ông A dùng hết 5m2 kính để làm bể cá nên ta có 2 x 2  6 xh  5  h  .
6x
5
Do x  0 và h  0 nên 0  x  .
2
1
Thể tích bể cá V 
3
 5 x  2 x3  .

1 5 5 5
V 
3
 5  6x2  , V   0  x 
6
.
2 6
Bảng biến thiên của V :

32
Từ BBT suy ra bể cá có thể tích lớn nhất bằng 1,01m3 .
Câu 48. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.

Tìm m để phương trình f  x 2  2 x   m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc


 3 7
  2 ; 2  ?
A. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 . B. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 .
C. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 . D. 2  m  3 hoặc f  4   m  5 .
Lời giải
Chọn A
3 7
Đặt t  x 2  2 x , với x    ;  .
 2 2
 3 7
Ta thấy hàm số u  x   x2  2 x liên tục trên đoạn   2 ; 2  và u  2x  2 ;

u x  0  x  1.
Bảng biến thiên:

33
Nhận xét rằng:
21
Với t  0 hoặc 1  t  thì phương trình t  x 2  2 x có 2 nghiệm phân biệt.
4
Với t  1 thì phương trình t  x 2  2 x có 3 nghiệm phân biệt.
Với mỗi t   0;1 thì phương trình t  x 2  2 x có 4 nghiệm phân biệt.
 21  
Với t  x 2  2 x phương trình f  x 2  2 x   m thành f  t   m,  t   0; .
  4  
 21  
Dựa vào đồ thị f ta biện luận số nghiệm của phương trình f  t   m,  t   0;
  4  
trong các trường hợp sau:
TH1: m  2
f  t   2  t  1 . Khi đó phương trình f  x 2  2 x   m có 3 nghiệm phân biệt.
TH2: 2  m  3
 t  a   0;1
f t   m  
t  b  1;3
 
. Khi đó phương trình f x 2  2 x  m có 6 nghiệm phân

biệt.
TH3: m  3
t  0
f t   m  
t  b   
1;3
 
. Khi đó phương trình f x 2  2 x  m có 4 nghiệm phân

biệt.
TH4: 3  m  f  4 
 
f  t   m  t  a  1; 4  . Khi đó phương trình f x 2  2 x  m có 2 nghiệm phân biệt.
TH5: m  f  4 
t  4
f t   m  
t  b  1; 4   
. Khi đó phương trình f x 2  2 x  m có 4 nghiệm phân

biệt.

34
TH6: f  4   m  5
f  t   m có 3 nghiệm phân biệt thuộc 1;5 . Khi đó phương trình f x 2  2 x  m  
có 6 nghiệm phân biệt.
TH7: m  5
f  t   m có 2 nghiệm phân biệt thuộc 1;5 . Khi đó phương trình f  x 2  2 x   m
có 4 nghiệm phân biệt.
 21 
TH8: 5  m  f  
 4
 21 
f  t   m có 1 nghiệm thuộc 1;  . Khi đó phương trình f x 2  2 x  m có 2
 4
 
nghiệm phân biệt.
Vậy phương trình f  x 2  2 x   m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt thuộc đoạn
 3 7
  2 ; 2  khi và chỉ khi 2  m  3 hoặc f  4   m  5 .
Câu 49. [Mức độ 4] Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm trên  và có đồ thị là đường
cong trong hình
vẽ dưới. Đặt g  x   f  f  x   . Tìm số nghiệm của phương trình g   x   0 .

.
A. 2 . B. 8 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Chọn B

 f  x  0
Ta có: g   x   f   x  f   f  x    0   * .
 f   f  x    0
Theo đồ thị hàm số suy ra
x  0
f  x  0   , với 2  a1  3 .
 x  a1
 f  x   0 , 1
f   f  x    0   .
 f  x   a1 ,  2 
Phương trình 1 : f  x   0 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình *
.

35
Phương trình  2  : f  x   a1 có 3 nghiệm phân biệt khác nghiệm phương trình 1
và * .
Vậy phương trình ban đầu có 8 nghiệm phân biệt.
Câu 50. [Mức độ 4] Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích
V . Trên cạnh SA , SB lần lượt lấy các điểm M , N sao cho SM  2MA , SN  3NB .
Mặt phẳng   di động luôn đi qua M và N cắt các cạnh SC và SD lần lượt tại
P và Q . Khi đó thể tích khối chóp S.MNPQ đạt giá trị lớn nhất theo V bằng
15 5 15 4
A. V. B. V C. V. D. V .
28 9 22 9
Lời giải
Chọn A

SP
Đặt x   0  x  1
SC

SA SC SB SD
Vì hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành nên ta có    (*)
SM SP SN SQ
3 1 4 SD SD x  6
Áp dụng vào bài:     
2 x 3 SQ SQ 6 x .

VS .MNP SM SN SP V 1 SM SN SP
Mặt khác V   S .MNP  . . . 1
S . ABC SA SB SC VS . ABCD 2 SA SB SC

VS .MQP SM SQ SP V 1 SM SQ SP
  S .MQP  . . .  2
VS . ADC SA SD SC VS . ABCD 2 SA SD SC
V 1 SM SN SP SM SQ SP 
1   2 vế theo vế suy ra S .MNPQ  . . .  . . 
VS . ABCD 2  SA SB SC SA SD SC 
V 2 3 2 6x  V  x 4x2 
 VS .MNPQ  .  . .x  . .x   .   
2 3 4 3 6 x  2  2 x6 

36
x 4 x2
Xét hàm số f  x   
2 x6
trên đoạn  0;1

9 x2  108x  36  x1  6  4 2
f   x  2
 0  
 x  6  x2  6  4 2
15
f   x   0, x   0;1 nên hàm số đồng biến trên  0;1 , suy ra Max f  f 1 
0;1 14
15
Vậy Max VS .MNPQ  28 V nên chọn#A.
SA SC SB SD
Chứng minh: SM  SP  SN  SQ (*)

VS .MNPQ 1  SM SN SP SM SQ SP 
.  . . .  . . 
VS . ABCD 2  SA SB SC SA SD SC 

VS .MNPQ 1  SM SN SQ SN SP SQ 
 . . .  . . 
VS . ABCD 2  SA SB SD SB SC SD 
SM SN SP SM SQ SP SM SN SQ SN SP SQ
Suy ra . .  . . = . .  . .
SA SB SC SA SD SC SA SB SD SB SC SD
 SM .SN .SP.SD  SM .SP.SQ.SB  SM .SN .SQ.SC  SN .SP.SQ.SA ( quy đồng)
SA SC SB SD
    ( chia 2 vế cho SM .SN .SP.SQ ).
SM SP SN SQ

37

You might also like