Professional Documents
Culture Documents
Phương trình đường tròn có tâm I (a; b) và bán kính R : ( x − a)2 + ( y − b)2 = R 2
Nhận xét: Phương trình x2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 , với a 2 + b 2 − c 0 , là phương trình đường tròn tâm
I (−a; −b) , bán kính R = a2 + b2 − c .
• Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: ( x − a)2 + ( y − b)2 = R 2 thì (C) có tâm I(a;b) và bán
kính R.
• Nếu phương trình đường tròn (C) có dạng: x2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 thì
- Biến đổi về dạng ( x − a)2 + ( y − b)2 = R 2 .
hoặc tâm I(-a;-b), bán kính R = a2 + b2 − c .
Chú ý: Phương trình x2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 là phương trình đường tròn nếu thỏa mãn điều kiện:
a 2 + b2 − c 0 .
HSA 01. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x2 + y 2 − 2 ( m + 2) x + 4my + 19m − 6 = 0
là phương trình đường tròn.
A. 1 m 2. B. m −2 hoặc m −1.
C. m −2 hoặc m 1 . D. m 1 hoặc m 2 .
HSA 02. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x2 + 2 y 2 − 4 x − 8 y + 1 = 0 . B. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 12 = 0 .
C. x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 20 = 0 . D. 4 x 2 + y 2 − 10 x − 6 y − 2 = 0 .
HSA 03. Cho phương trình x2 + y 2 − 2mx − 4 ( m − 2) y + 6 − m = 0(1) . Điều kiện của m để (1) là phương
trình của đường tròn.
m 1 m = 1
A. m = 2 . B. . C. 1 m 2 . D. .
m 2 m = 2
4. Lập phương trình đường tròn
Để lập phương trình đường tròn (C) ta thường cần phải xác định tâm I(a, b) và bán kính R của (C).
Khi đó phương trình đường tròn (C) là
( x − a)2 + ( y − b)2 = R 2
d ( I , 1 ) = d (I, 2 ) (1)
- Tâm I của (C) thỏa mãn:
d ( I , 1 ) = IA (2)
- Bán kính R = IA.
Chú ý: - Muốn bỏ dấu GTTD trong (1), ta xét dấu miền mặt phẳng định bới 1 và 2 hay xét dấu
khoảng cách đại số từ A đến 1 và 2 .
1
- Nếu 1 // 2 , ta tính R = d (1 , 2 ) , và (2) được thay thế bởi IA = R.
2
Dạng 8: (C) tiếp xúc với hai đường thẳng 1 , 2 và có tâm nằm trên đường thẳng d.
d ( I , 1 ) = d (I, 2 )
- Tâm I của (C) thỏa mãn
I d
- Bán kính R = d ( I , 1 ) .
Dạng 9: (C) đi qua ba điểm không thẳng hàng A, B, C (đường tròn ngoại tiếp tam giác).
- Lần lượt thay tọa độ của A, B, C vào (*) ta được hệ phương trình.
- Giải hệ phương trình này ta tìm được a, b, c phương trình của (C)
IA = IB
Cách 2: - Tâm I của (C) thỏa mãn:
IA = IC
- Bán kính R = IA = IB = IC
Dạng 10: (C) nội tiếp tam giác ABC.
- Viết phương trình của hai đường phân giác trong của hai góc trong tam giác
- Xác định tâm I là giao điểm của hai đường phân giác trên.
- Bán kính R = d ( I , AB) .
HSA 04. Đường tròn ( C ) đi qua hai điểm A (1;1) , B ( 5;3) và có tâm I thuộc trục hoành có phương
trình là
A. ( x + 4 ) + y 2 = 10 . B. ( x − 4 ) + y 2 = 10 .
2 2
C. ( x − 4 ) + y 2 = 10 . D. ( x + 4 ) + y 2 = 10 .
2 2
5 8
HSA 05. Cho tam giác ABC biết H ( 3;2 ) , G ; lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác,
3 3
đường thẳng BC có phương trình x + 2 y − 2 = 0 . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC ?
A. ( x + 1) + ( y + 1) = 20 .
2 2
B. ( x − 2 ) + ( y + 4 ) = 20 .
2 2
C. ( x − 1) + ( y + 3) = 1 .
2 2
D. ( x − 1) + ( y − 3) = 25 .
2 2
HSA 06. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A ( 3;0 ) và B ( 0;4) . Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB có phương trình
A. x 2 + y 2 = 1 . B. x2 + y 2 − 4 x + 4 = 0 .
C. x 2 + y 2 = 2 . D. ( x − 1) + ( y − 1) = 1 .
2 2
Ax + By + C = 0
2 (*)
x + y + 2ax + 2by + c = 0
2
• Cách 2: Tọa độ các giao điểm (nếu có) của (C1) và (C2) là nghiệm của hệ phương trình:
x 2 + y 2 + 2a1 x + 2b1 y + c1 = 0
2 (*)
x + y + 2a2 x + 2b2 y + c2 = 0
2
HSA 07. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) có tâm I (1; −1) bán kính R = 5 . Biết rằng
đường thẳng (d ) : 3x − 4y + 8 = 0 cắt đường tròn (C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Tính độ dài đoạn
thẳng AB .
Đáp án:…..
HSA 08. Cho đường tròn ( C ) : x2 + y 2 − 2x − 4 y − 4 = 0 và điểm M ( 2;1) . Dây cung của ( C ) đi qua
điểm M có độ dài ngắn nhất là
A. 6 . B. 7. C. 3 7 . D. 2 7 .
II. Tổng hợp lý thuyết về ELIP
1. Định nghĩa elip
Cho hai điểm cố định F1 và F2 với F1 F2 = 2c ( c 0 ) .Tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1 + MF2 = 2a ( a
không đổi và a c 0 ) là một đường Elip.
• F1 , F2 là hai tiêu điểm.
Elip có phương trình (1) nhận các trục tọa độ làm trục đối xứng và gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
• Tiêu điểm: Tiêu điểm trái F1 ( −c ;0) , tiêu điểm phải F2 ( c ;0) .
• Các đỉnh A1 ( −a ;0) , A2 ( a ;0) , B1 ( 0; − b ) , B2 ( 0; b ) .
• Trục lớn A1 A2 = 2a nằm trên trục Ox , trục nhỏ B1 B2 = 2b nằm trên trục Oy .
• Hình chữ nhật cơ sở là hình chữ nhật tạo bởi đường thẳng x = a và y = b . Từ đó ta thấy
hình chữ nhật cơ sở có chiều dài là 2a và chiều rộng là 2b .
c
Tâm sai e = 1.
a
2. Vị trí tương đối.
x2 y 2
Cho đường thẳng d : Ax + By + C = 0 ( A2 + B 2 0 ) và ( E ) : + = 1 ( a b 0) .
a 2 b2
Ax + By + C = 0
• Xét hệ phương trình: x 2 y 2 (I ) .
2 + = 1
a b2
• Số nghiệm của hệ ( I ) bằng số giao điểm của đường thẳng d và elip ( E ) .
➢ Nếu hệ ( I ) vô nghiệm thì d ( E ) = .
➢ Nếu hệ ( I ) có nghiệm duy nhất thì d ( E ) = M ( xM ; yM ) .
➢ Nếu hệ ( I ) có hai nghiệm phân biệt thì d ( E ) = M ( xM ; yM ) ; N ( xN ; yN ).
x2 y 2
Cho đường tròn ( C ) : ( x − x0 ) + ( y − y0 ) = R ( R 0 ) và ( E ) : 2 + 2 = 1 ( a b 0 ) .
2 2 2
a b
( x − x0 ) + ( y − y0 ) = R 2
2 2
• Xét hệ phương trình: x 2 y 2 ( II ) .
2 + = 1
a b2
• Số nghiệm của hệ ( II ) bằng số giao điểm của đường tròn ( C ) và elip ( E ) .
• Hệ ( II ) có thể vô nghiệm, có 1 nghiệm, 2 nghiệm, 3 nghiệm hoặc 4 nghiệm. Khi đó đường
tròn ( C ) và elip ( E ) có thể có 0 điểm chung, 1 điểm chung, 2 điểm chung, 3 điểm chung
hoặc 4 điểm chung theo thứ tự đó.
x2 y 2
HSA 09. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho elip ( E ) : + = 1 . Tiêu cự của (E) bằng
25 9
A. 10. B. 16. C. 4. D. 8.
HSA 10. Một elip có diện tích hình chữ nhật cơ sở là 80 , độ dài tiêu cự là 6 . Tâm sai của elip đó là
4 3 3 4
A. e = . B. e = . C. e = . D. e = .
5 4 5 3