Professional Documents
Culture Documents
Ngoài hai tiếp tuyến này, các tiếp tuyến khác đều có dạng y = kx + m .
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn
Đưa phương trình về dạng: ( x - a ) + ( y - b ) = P (*)
2 2
- Viết phương trình đường tròn ( C ) theo dạng ( x - a ) + ( y - b ) = R 2
2 2
Câu 8. Trong mặt phẳng oxy cho d: 2 x - y - 4 = 0 : viết phương trình đường tròn (C ) có tâm thuộc d
đồng tời tiếp xúc với D1 : 3 x + 4 y + 5 = 0 và D 2 : 4 x - 3 y - 5 = 0
Câu 9. Trong mặt phẳng oxy cho d : x + 2 y - 3 = 0 và D : x + 3 y - 5 = 0 viết phương trình (C ) có bán
2 10
kính R = , có tâm thuộc d và tiếp xúc với D .
5
Câu 10. Trong mặt phẳng oxy cho (C): x 2 + y 2 + 4 3x - 4 = 0 tia oy cắt (C ) tại A. Viết phương trình (C’)
có bán kính R’=2 và tiếp xúc ngoài với (C ) tại A.
Câu 11. Trong mặt phẳng oxy cho (C): x 2 + y 2 - 2 x + 4 y + 2 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C’ ) có
tâm M (5;1) biết (C’) cắt (C ) tại 2 điểm A, B sao cho AB = 3 .
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ hệ oxy cho đường thẳng d : x - y - 1 = 0 và hai đường tròn
(C1 ) : ( x - 3) 2 + ( y + 4)2 = 8; (C2 ) : ( x + 5)2 + ( y - 4) 2 = 32 . Viết phương trình đường tròn (C) có
tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn trên.
Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1. Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn
1.1. Phương pháp 1
Cho đường thẳng ( D ) và đường tròn ( C ) có tâm I bán kính R
- Nếu d ( I ; D ) < R thì ( D ) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt.
- Nếu d ( I ; D ) = R thì ( D ) tiếp xúc với ( C )
- Nếu d ( I ; D ) > R thì ( D ) và ( C ) không có điểm chung.
K I
+) ( C1 ) và ( C2 ) đựng nhau (không có điểm chung) khi và chỉ khi IK < R1 - R2
I K
+) ( C1 ) và ( C2 ) đồng tâm (không có điểm chung) khi và chỉ khi I º K ; R1 ¹ R2
+) ( C1 ) và ( C2 ) tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi I1I 2 = R1 + R2
I K
H
K
M I
I K I K
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho đường thẳng D : x - y + 1 = 0 và đường tròn (C):
x 2 + y 2 - 4x + 2 y - 4 = 0
a) Chứng minh M(2;1) nằm trong đường tròn
b) Xét vị trí tương đối của D và (C).
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ oxy, cho 2 đường tròn (C) x 2 + y 2 - 2 x - 6 y - 15 = 0 và (C’ ):
x 2 + y 2 - 6 x - 2 y - 3 = 0 . Chứng minh 2 đường tròn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A,B.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C) x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 4 = 0 Và đường thẳng
D : 2 x + my + 1 - 2 = 0 . Tìm m để (C) cắt D tại 2 điểm phân biệt.
Câu 4. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C) x 2 + y 2 - 4 x - 2 y = 0 và đường thẳng
D : mx - y - 3m - 2 = 0 . Biện luận theo m số giao điểm của D và (C).
Câu 5. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C ) : x2 + y 2 = 1
và: ( Cm ) : x 2 + y 2 - 2(m + 1) x + 4my - 5 = 0 . Tìm m để hai đường tròn tiếp xúc trong.
Câu 6. Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn: (C1 ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y = 0 và
(C2 ) : ( x + 1) 2 + ( y - 1) 2 = 16 . Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường tròn đó.
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x - 8 y - 8 = 0 . Viết phương
trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3 x + 4 y - 2 = 0 và cắt đường tròn theo một dây
cung có độ dài bằng 6 .
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y - 1) = 25 và điểm
2 2
Câu 8.
M ( 7;3 ) . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
MA = 3MB
2 2
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y - 1) = 25 và điểm
M ( -1; 2 ) . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho độ dài dây
cung AB nhỏ nhất .
hình thoi, biết rằng BD = 2 AC và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2.
Câu 11. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x - y + 1 = 0 và đường tròn
( C ) : x 2 + y 2 - 2x + 4 y - 4 = 0 . Tìm tọa độ điểm M Î d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến
æ 1ö
MA, MB thỏa mãn khoảng cách từ N ç 0; ÷ đến đường thẳng AB là lớn nhất.
è 2ø
Dạng 5: Tìm diểm thỏa mãn diều kiện cho trước
Phương pháp tìm tập hợp các tâm I của đường tròn ( C )
Ø Bước 1. Tìm giá trị của m để tồn tại tâm I .
ìï x = f ( m )
Ø Bước 2. Tìm toạ độ tâm I . Giả sử: I í .
ïî y = g ( m )
Ø Bước 3. Tìm mối liên hệ giữa x và y theo m ta được phương trình F ( x; y ) = 0 .
Ø Bước 4. Dựa vào điều kiện của m ở bước 1 để giới hạn miền của x hoặc y .
Ø Bước 5. Tập hợp điểm I là F ( x; y ) = 0 cùng với phần giới hạn ở bước 4.
Câu 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 2 y - 1 = 0 và đường
thẳng d : x + y + 1 = 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được
đến ( C ) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 .
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 - 4x - 2 y - 4 = 0 . Gọi I là
tâm và R là bán kính của ( C ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : x + y + 2 = 0 sao cho
từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến ( C ) ( A, B là các tiếp điểm) thỏa mãn
12 34
a) AB =
17
(
c) Tứ giác MAIB có chu vi bằng 2 3 + 2 2 )
d) Tứ giác MAIB là hình vuông.
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 2 y - 4 = 0 . Gọi I là
tâm và R là bán kính của ( C ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : x + y + 2 = 0 sao cho
từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA , MB đến ( C ) ( A, B là các tiếp điểm) thỏa mãn :
a) MN có độ dài nhỏ nhất.
b) MN có độ dài lớn nhất.
Câu 6. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x - 5 y - 2 = 0 và đường tròn
( C ) : x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 . Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn ( C ) và đường
thẳng d , biết A có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm C thuộc ( C ) sao cho tam giác ABC
vuông ở B .
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x - y - 7 = 0 và đường tròn
( C ) : ( x - 1) + ( y - 2 ) = 10 . Chứng minh ( d ) cắt ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm tọa độ
2 2
3
d) Diện tích DIAB bằng và AB lớn nhất.
2
Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y + 2 ) = 9 và đường
2 2
Câu 9.
thẳng d : 3x - 4 y + m = 0 . Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm P mà từ đó có
thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới ( C ) ( A, B là các tiếp điểm) sao cho :
Câu 1. Trong mặt phẳng Oxy , cho phương trình đường cong (C ) có phương trình:
x + y - 2mx - 4 ( m + 1) y + 3m + 14 = 0.
2 2
Câu 10. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x - 2 ) + ( y + 3) = 9 . Đường tròn có tâm và bán
2 2
kính là
A. I ( 2; 3) , R = 9 . B. I ( 2; -3 ) , R = 3 . C. I ( -3; 2 ) , R = 3 . D. I ( -2;3 ) , R = 3 .
Câu 11. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của đường tròn (C ) : ( x + 2 ) + ( y - 5 ) = 9 .
2 2
C. ( x - 1) + ( y - 2 ) = 9 . D. ( x + 1) + ( y - 2 ) = 9 .
2 2 2 2
C. ( x - 4 ) + y 2 = 10 . D. ( x + 4 ) + y 2 = 10 .
2 2
B. ( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 20 .
2 2
C. ( x - 1) + ( y + 3 ) = 1 .
2 2
D. ( x - 1) + ( y - 3 ) = 25 .
2 2
Câu 22. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H , trọng tâm G ( -1;3) . Gọi
K , M , N lần lượt là trung điểm của AH , AB, AC . Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC biết đường tròn ngoại tiếp tam giác KMN là ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x - 4 y - 17 = 0 .
A. ( x - 1) + ( y - 5 ) = 100 .
2 2
B. ( x + 1) + ( y - 5 ) = 100 .
2 2
C. ( x - 1) + ( y + 5 ) = 100 .
2 2
D. ( x + 1) + ( y + 5 ) = 100 .
2 2
C. x 2 + ( y - 1) = 50 . D. ( x - 2 ) + ( y + 1) = 25 .
2 2 2
C. ( x - 3) - ( y - 3) = 9 . D. ( x + 3) + ( y + 3) = 9 .
2 2 2 2
1
C. ( x - 1) + ( y - 1) = 1 . D. ( x - 1) + ( y - 1) =
2 2 2 2
.
5
Câu 28. Trên hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn (C ) có tâm I ( -3;2 ) và một tiếp tuyến của nó có
phương trình là 3 x + 4 y - 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn (C ) .
A. ( x + 3) + ( y - 2 ) = 2 . B. ( x - 3) + ( y + 2 ) = 2 .
2 2 2 2
C. ( x - 3) + ( y - 2 ) = 4 D. ( x + 3) + ( y - 2 ) = 4 .
2 2 2 2
Câu 29. Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , cho các điểm A ( 3;0 ) và B ( 0; 4 ) . Đường tròn nội tiếp tam giác
OAB có phương trình
A. x 2 + y 2 = 1 . B. x 2 + y 2 - 4 x + 4 = 0 .
D. ( x - 1) + ( y - 1) = 1 .
2 2
C. x 2 + y 2 = 2 .
Câu 30. Cho hai điểm A ( 3; 0) , B ( 0;4 ) . Đường tròn nội tiếp tam giác OAB có phương trình là
A. x 2 + y 2 = 1 . B. x 2 + y 2 - 2 x - 2 y + 1 = 0 .
C. x 2 + y 2 - 6 x - 8 y + 25 = 0 . D. x 2 + y 2 = 2 .
Dạng 4. Tương giao (tiếp tuyến) của đường thẳng và đường tròn
Câu 31. Đường tròn x 2 + y 2 - 1 = 0 tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây?
A. 3 x - 4 y + 5 = 0 B. x + y = 0
C. 3 x + 4 y - 1 = 0 D. x + y - 1 = 0
Câu 32. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
A. x 2 + y 2 - 10 x = 0 . B. x 2 + y 2 - 5 = 0 .
C. x 2 + y 2 - 10 x - 2 y + 1 = 0 . D. x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 9 = 0 .
dưới đây đi qua A và là tiếp tuyến của đường tròn ( C ) ?
A. 4 x - 3 y + 10 = 0 . B. 6 x + y + 4 = 0 . C. 3 x + 4 y + 10 = 0 . D. 3 x - 4 y + 11 = 0 .
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y - 4 ) = 4 . Phương trình tiếp tuyến với
2 2
( C ) : ( x -1)
2
Câu 45. Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy , cho hai đường tròn + y 2 = 4 và
( C ¢ ) : ( x - 4 ) + ( y - 3)
2 2
= 16 cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B . Lập phương trình đường
thẳng AB
A. x + y - 2 = 0 . B. x - y + 2. = 0 C. x + y + 2 = 0 . D. x - y - 2 = 0 .
Câu 46. Cho đường thẳng D :3 x - 4 y - 19 = 0 và đường tròn ( C ) :( x -1) + ( y -1) = 25 . Biết đường thẳng
2 2
Câu 48. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ) có phương trình
( x - 2) + ( y + 2 ) = 4 và đường thẳng d :3 x + 4 y + 7 = 0 . Gọi A, B là các giao điểm của đường
2 2
C. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 5 . D. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 16 .
2 2 2 2
thẳng x + y - m = 0 cắt đường tròn ( C ) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có
diện tích lớn nhất là
A. 1. B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 62. Điểm nằm trên đường tròn ( C ) : x + y - 2 x + 4 y + 1 = 0 có khoảng cách ngắn nhất đến đường
2 2
trị nhỏ nhất của biểu thức P = ( a - c ) + ( b - d ) là:
2 2
Câu 66. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn ( C ) : ( x - 1) + ( y - 2 ) = 4 và các đường thẳng
2 2
d1 : mx + y - m - 1 = 0, d 2 : x - my + m - 1 = 0. Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng
d1 , d 2 cắt ( C ) tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi
đó tổng của tất cả các giá trị tham số m là:
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.