You are on page 1of 15

TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10 Điện thoại: 0946798489

• Chương 3. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG


• |FanPage: Nguyễn Bảo Vương

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


I. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN
Phương trình đường tròn  ( C )  tâm  I ( a; b ) , bán kính  R  là  ( x - a ) + ( y - b ) = R 2 . 
2 2

- Dạng khai triển của  ( C )  là  x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c = 0  với  c = a 2 + b 2 - R 2  


- Phương trình  x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c = 0  với điều kiện  a 2 + b 2 - c > 0 , là phương trình đường 
tròn tâm  I ( a; b )  bán kính  R = a 2 + b 2 - c  
II. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN
Cho đường tròn  ( C ) : ( x - a ) + ( y - b ) = R 2 . 
2 2

- Tiếp tuyến  D  của  ( C )  tại  M ( xo ; y o )  là đường thẳng đi qua  M  và vuông góc với  IM  nên 


phương trình  D : ( xo - a )( x - a ) + ( yo - a )( y - a ) = R 2 . 
-  D : ax + by + c = 0  là tiếp tuyến của  ( C ) Û d ( I , D ) = R . 

- Đường tròn  ( C ) : ( x - a ) + ( y - b ) = R 2  có hai tiếp tuyến cùng phương với  Oy  là  x = a ± R . 


2 2

Ngoài hai tiếp tuyến này, các tiếp tuyến khác đều có dạng  y = kx + m . 
PHẦN 1. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP
Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn
Đưa phương trình về dạng:  ( x - a ) + ( y - b ) = P (*)  
2 2

- Nếu  P > 0  thì  (*)  là phương trình đường tròn có tâm  I ( a; b )  và bán kính  R = P  


- Nếu  P £ 0  thì  (*)  không phải là phương trình đường tròn. 
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào biểu diễn đường tròn? Tìm tâm và bán kính nếu có. 
a)  x 2 + y 2 + 2 x - 4 y + 9 = 0 (1)  b)  x 2 + y 2 - 6 x + 4 y + 13 = 0 ( 2 )  
c)  2 x 2 + 2 y 2 - 6 x - 4 y - 1 = 0 ( 3 )  d)  2 x 2 + y 2 + 2 x - 3 y + 9 = 0 ( 4 )  
Câu 2. Cho phương trình  x 2 + y 2 - 2mx - 4 ( m - 2 ) y + 6 - m = 0 (1)  
a) Tìm điều kiện của m để  (1)  là phương trình đường tròn. 
b) Nếu  (1)  là phương trình đường tròn, hãy tìm tâm và bán kính theo m. 
Câu 3. Cho phương trình đường cong  ( Cm ) : x 2 + y 2 + ( m + 2 ) x - ( m + 4 ) y + m + 1 = 0 ( 2 )  
a) Chứng minh rằng  ( 2 )  là phương trình một đường tròn. 
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi. 
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn  ( Cm )  luôn đi qua hai điểm cố định. 
Dạng 2. Thiết lập phương trình đường tròn
Cách 1:
- Tìm tọa độ tâm  I ( a ; b )  của đường tròn  ( C ) . 
- Tìm bán kính R của đường tròn  ( C ) . 

- Viết phương trình đường tròn  ( C )  theo dạng  ( x - a ) + ( y - b ) = R 2  
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Cách 2: Giả sử phương trình đường tròn  ( C )  là:  x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c = 0 ( Hoặc 
x 2 + y 2 + 2ax + 2by + c = 0 ). 
- Từ điều kiện của đề Câu thành lập hệ phương trình với ba ẩn là  a, b, c . 
Giải hệ để tìm  a, b, c  từ đó tìm được phương trình đường tròn  ( C ) . 
 
Câu 1. Viết phương trình đường tròn trong mỗi trường hợp sau: 
a) Có tâm  I (1; -5 )  và đi qua  O ( 0; 0 ) . 
b) Nhận AB làm đường kính với  A (1;1) , B ( 7;5 ) . 
Câu 2. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy,  viết  phương  trình  đường  tròn  ( C )   đi  qua  ba  điểm 
A ( -3; -1) , B ( -1;3 ) , C ( -2; 2 ) . 
A ( 8;0 ) , B ( 0;6 )
Câu 3. Cho hai điểm  . 
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác  OAB . 
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác  OAB . 
Câu 4. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : 2 x - y - 5 = 0   và  hai  điểm 
A (1; 2 ) , B ( 4;1) . Viết phương trình đường tròn  ( C )  có tâm thuộc  d  và đi qua hai điểm  A, B . 
Câu 5. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho hai đường thẳng  d1 : x + 3 y + 8 = 0, d 2 : 3 x - 4 y + 10 = 0  
và điểm  A ( -2;1) . Viết phương trình đường tròn  ( C )  có tâm thuộc  d1 , đi qua điểm  A  và tiếp xúc 
với  d2  
Câu 6. Trong  mặt  phẳng  oxy  cho  2  điểm  A  (-1;  1),  B(3;  3)  và  đường  thẳng  d : 3 x - 4 y + 8 = 0 .  Viết 
phương trình đường tròn (C) qua A, B và tiếp xúc d. 
Câu 7. Trong mặt phẳng oxy cho d: 2 x - y - 4 = 0 . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với các 
trục tọa độ và có tâm thuộc d. 

Câu 8. Trong  mặt  phẳng  oxy  cho  d: 2 x - y - 4 = 0 :  viết  phương  trình  đường  tròn  (C  )  có  tâm  thuộc  d
đồng tời tiếp xúc với  D1 : 3 x + 4 y + 5 = 0 và  D 2 : 4 x - 3 y - 5 = 0  
Câu 9. Trong  mặt  phẳng  oxy  cho  d : x + 2 y - 3 = 0   và  D : x + 3 y - 5 = 0   viết  phương  trình  (C  )  có  bán 
2 10
kính  R = , có tâm thuộc d và tiếp xúc với  D . 
5
Câu 10. Trong mặt phẳng oxy cho (C):  x 2 + y 2 + 4 3x - 4 = 0  tia oy cắt (C ) tại  A. Viết phương trình (C’) 
có bán kính R’=2 và tiếp xúc ngoài với (C ) tại  A.
Câu 11. Trong  mặt  phẳng oxy  cho  (C):  x 2 + y 2 - 2 x + 4 y + 2 = 0 .  Viết  phương trình đường tròn (C’ )  có 
tâm  M (5;1)  biết (C’) cắt (C ) tại 2 điểm A, B sao cho  AB = 3 . 
Câu 12. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  hệ  oxy  cho  đường  thẳng  d : x - y - 1 = 0   và  hai  đường  tròn 
(C1 ) : ( x - 3) 2 + ( y + 4)2 = 8;   (C2 ) : ( x + 5)2 + ( y - 4) 2 = 32 .  Viết  phương  trình  đường  tròn  (C)  có 
tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn trên. 
Dạng 3. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
1. Vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn
1.1. Phương pháp 1
Cho đường thẳng  ( D )   và đường tròn  ( C )  có tâm  I   bán kính  R   
- Nếu  d ( I ; D ) < R  thì  ( D )  cắt  ( C )  tại hai điểm phân biệt. 
- Nếu  d ( I ; D ) = R  thì  ( D )  tiếp xúc với  ( C )  
- Nếu  d ( I ; D ) > R  thì  ( D )  và  ( C )  không có điểm chung. 

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
1.2. Phương pháp 2
Cho đường thằng  ( D ) : Ax + By + C = 0  và đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2ax - 2by + c = 0   
ì Ax + By + C = 0
Xét hệ phương trình  í 2 2
( I )   
î x + y - 2ax - 2by + c = 0
- Nếu hệ  ( I )  có hai nghiệm thì  ( D )  cắt  ( C )  tại hai điểm phân biệt. 
- Nếu hệ  ( I )  có một nghiệm thì  ( D )  tiếp xúc  ( C ) . 
- Nếu hệ  ( I )  vô nghiệm thì  ( D )  và  ( C )  không có điểm chung. 
2. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Cho hai đường tròn  ( C1 ) ; ( C2 )  có tâm lần lượt là  I ; K  bán kính  R1 ; R2  . Ta có  
+)  ( C1 )  và  ( C2 )  ở ngoài nhau (không có điểm chung)  khi và chỉ khi  IK > R1 + R2   

K I

 
+)  ( C1 )  và  ( C2 )  đựng nhau (không có điểm chung)  khi và chỉ khi  IK < R1 - R2   

I K

 
+)  ( C1 )  và  ( C2 )  đồng tâm (không có điểm chung)  khi và chỉ khi  I º K ; R1 ¹ R2   

 
 
+)  ( C1 )  và  ( C2 )  tiếp xúc ngoài khi và chỉ khi  I1I 2 = R1 + R2  

I K
H

+)  ( C1 )  và  ( C2 )  tiếp xúc trong khi và chỉ khi  I1I 2 = R1 - R2  

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  

K
M I

+)  ( C1 )  và  ( C2 )  cắt nhau  khi và chỉ khi  R1 - R2 < I1I 2 < R1 + R2  

I K I K

 
Câu 1. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  oxy,  cho  đường  thẳng  D : x - y + 1 = 0   và  đường  tròn  (C): 
x 2 + y 2 - 4x + 2 y - 4 = 0  
a) Chứng minh M(2;1) nằm trong đường tròn 

b) Xét vị trí tương đối của  D  và (C). 

Câu 2. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  oxy,  cho  2  đường  tròn  (C)  x 2 + y 2 - 2 x - 6 y - 15 = 0   và  (C’  ): 
x 2 + y 2 - 6 x - 2 y - 3 = 0 . Chứng minh 2 đường tròn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt A,B. 
Câu 3. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  oxy  cho  đường  tròn  (C)  x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 4 = 0   Và  đường  thẳng 
D : 2 x + my + 1 - 2 = 0 . Tìm m để (C) cắt  D  tại 2 điểm phân biệt. 
Câu 4. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  oxy  cho  đường  tròn  (C)  x 2 + y 2 - 4 x - 2 y = 0   và  đường  thẳng 
D : mx - y - 3m - 2 = 0 . Biện luận theo m số giao điểm của  D  và (C). 
Câu 5. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  oxy  cho  đường  tròn  (C ) : x2 + y 2 = 1  
và: ( Cm ) : x 2 + y 2 - 2(m + 1) x + 4my - 5 = 0 . Tìm m để hai đường tròn tiếp xúc trong. 
Câu 6. Trong mặt phẳng  Oxy , cho hai đường tròn:  (C1 ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y = 0  và  
  (C2 ) : ( x + 1) 2 + ( y - 1) 2 = 16  . Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường tròn đó. 
Câu 7. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 + 2 x - 8 y - 8 = 0 . Viết phương 
trình đường thẳng song song với đường thẳng  d : 3 x + 4 y - 2 = 0  và cắt đường tròn theo một dây 
cung có độ dài bằng  6 . 
 
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) :  ( x - 1) + ( y - 1) = 25  và điểm  
2 2
Câu 8.
  M ( 7;3 )  . Lập phương trình đường thẳng   d   qua  M  cắt  ( C )  tại 2 điểm phân biệt  A, B sao cho  
MA = 3MB  
 
2 2
Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) :  ( x - 1) + ( y - 1) = 25  và điểm  
  M ( -1; 2 )  . Lập phương trình đường thẳng   d   qua  M  cắt  ( C )  tại 2 điểm phân biệt  A, B sao cho độ dài dây 
cung  AB  nhỏ nhất . 

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 10. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  toạ  độ  Oxy ,  cho  đường  tròn  ( C ) : ( x -1) + ( y - 2) = 5 .  Viết  phương 
2 2

trình đường tròn  ( C ¢ )  có tâm  K ( 5; -2 )   và cắt đường tròn  ( C )  theo một dây cung  AB  có độ dài 


bằng  2 . 
Câu 11. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y - 1) = 1   ,  Lập  phương 
2 2

trình đường tròn  ( C ¢ )  tiếp xúc với hai trục tọa độ và tiếp xúc ngoài  ( C )  . 


Dạng 4: Tiếp tuyến của đường tròn
Cho đường tròn (C) có tâm I( a;b) và bán kính R. 

a) Nếu biết tiếp điểm là  M ( x0 ; y 0 )  thì tiếp tuyến đó qua M và nhận vector  IM ( x0 - a; y 0 - b)  làm 


uuur

vector pháp tuyến nên có phương trình là. ( x0 - a)(x - x 0 ) + (y 0 - b)(y - y0 ) = 0 . 


b) Nếu không biết tiếp điểm thì dùng điều kiện tiếp xúc: D  tiếp xúc (C ) Û d ( I ; D ) = R  để xác 
định tiếp tuyến. 
 
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C)  ( x - 1) 2 + ( y + 2) 2 = 8 . 
a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(3; -4). 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua điểm B(5; -2). 
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với 
d: x + y + 2014 = 0 . 
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 450 
Câu 2. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  oxy  cho  đường  tròn  (C1 ) : x 2 + y 2 - 2 y - 3 = 0   và 
(C2 ) : x 2 + y 2 - 8 x - 8 y + 28 = 0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 
Câu 3. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  oxy  cho  đường  tròn  (C1 ) : ( x - 2) 2 + ( y - 3) 2 = 2   và 
(C2 ) : ( x -1) 2 + ( y - 2) 2 = 8 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn. 
Trong  mặt  phẳng  ( Oxy ) ,  cho  ( C ) : ( x - 2 ) + ( y - 1) = 5 .  Viết  phương trình tiếp  tuyến của  ( C )  
2 2
Câu 4.
biết tiếp tuyến cắt  Ox; Oy  lần lượt tại  A; B  sao cho  OA = 2OB   
Trong  mặt  phẳng  ( Oxy ) ,  cho  ( C ) : ( x - 2 ) + ( y - 1) = 5 .  Tìm  M Î D : x + y + 2 = 0   sao  cho  qua 
2 2
Câu 5.
M  kẻ được tới  ( C )  hai tiếp tuyến  MA, MB thỏa mãn diện tích tứ giác  MAIB  bằng 10, với  I  là 
tâm đường tròn. 
Câu 6. Cho đường tròn (C) có phương trình  x 2 + y 2 - 6 x + 2 y + 6 = 0  và điểm hai điểm  A (1; -1) ; B (1;3)  
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn 
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm  A .  
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ  B . 
Câu 7. Viết phương trình tiếp tuyến  D  của đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 4 x + 4 y - 1 = 0  trong trường 
a) Đường thẳng  D  vuông góc với đường thẳng  D¢ : 2 x + 3 y + 4 = 0 . 
b) Đường thẳng  D  hợp với trục hoành một góc  45o .
Câu 8. Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau: 
( C1 ) : x 2 + y 2 - 4 y - 5 = 0  và  ( C2 ) : x2 + y 2 - 6x + 8 y + 16 = 0 .
Trong  hệ  trục  Oxy,  cho  hai  đường  tròn  ( C1 ) : ( x - 1) + ( y - 2 ) = 2 ,  ( C2 ) : ( x - 4 ) + ( y - 5 ) = 8  
2 2 2 2
Câu 9.
và đường thẳng  d : x + y + m = 0 . Tìm m biết đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn  ( C1 )  
và  ( C2 )  . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 10. Trong  mặt  phẳng  Oxy  ,  cho  hình  thoi  ABCD  ngoại  tiếp  đường  tròn  (C)  có  phương  trình 
( x - 2 ) + ( y + 1) = 8   và  điểm  A thuộc  đường thẳng  d : x - 2 y + 3 = 0.  Tìm tọa  độ các đỉnh của 
2 2

hình thoi, biết rằng  BD = 2 AC  và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2.
Câu 11. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy     cho  đường  thẳng  d : x - y + 1 = 0   và  đường  tròn 
( C ) : x 2 + y 2 - 2x + 4 y - 4 = 0  . Tìm tọa độ điểm  M Î d    sao cho từ  M    kẻ được hai tiếp tuyến 
æ 1ö
MA, MB   thỏa  mãn khoảng cách từ  N ç 0; ÷   đến đường thẳng  AB   là lớn nhất. 
è 2ø
Dạng 5: Tìm diểm thỏa mãn diều kiện cho trước
    Phương pháp tìm tập hợp các tâm  I  của đường tròn  ( C )  
Ø Bước 1.  Tìm giá trị của m để tồn tại tâm  I . 
ìï x = f ( m )
Ø Bước 2.  Tìm toạ độ tâm  I . Giả sử: I  í . 
ïî y = g ( m )
Ø Bước 3.  Tìm mối liên hệ giữa  x  và  y  theo  m  ta được phương trình  F ( x; y ) = 0 . 
Ø Bước 4.  Dựa vào điều kiện của m ở bước 1 để giới hạn miền của  x  hoặc  y . 
Ø Bước 5.  Tập hợp điểm  I  là  F ( x; y ) = 0  cùng với phần giới hạn ở bước 4. 

Câu 1. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy .  Cho  đường  tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 2 y - 1 = 0 và  đường 
 
thẳng  d : x + y + 1 = 0 . Tìm những điểm  M  thuộc đường thẳng  d  sao cho từ điểm  M  kẻ được 
đến  ( C )  hai tiếp tuyến hợp với nhau góc  900 .
Câu 2. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) :  x 2 + y 2 - 4x - 2 y - 4 = 0 . Gọi  I  là 
tâm và  R  là bán kính của  ( C ) . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc đường thẳng  d : x + y + 2 = 0  sao cho 
từ  M  kẻ được hai tiếp tuyến  MA, MB  đến  ( C )  ( A, B  là các tiếp điểm) thỏa mãn 

12 34
a)  AB =  
17

b) Tứ giác  MAIB  có diện tích bằng  6 2  

(
c) Tứ giác  MAIB  có chu vi bằng  2 3 + 2 2   )
d) Tứ giác  MAIB  là hình vuông. 
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 4 x - 2 y - 4 = 0 . Gọi  I  là 
tâm và  R  là bán kính của  ( C ) . Tìm tọa độ điểm  M  thuộc đường thẳng  d : x + y + 2 = 0  sao cho 
từ  M  kẻ được hai tiếp tuyến  MA ,  MB  đến  ( C )  ( A, B  là các tiếp điểm) thỏa mãn : 

a) Tam giác  MAB  vuông, 


b) Tam giác  MAB  đều, 
c) Hai tiếp tuyến  MA, MB  tạo với nhau một góc bằng  600 , 

d) Tam giác  IAB  đều. 


Trong mặt  phẳng với  hệ trục tọa độ  Oxy , cho  đường tròn  ( C ) : ( x + 2 ) + ( y - 3 ) = 5  và đường 
2 2
Câu 4.
thẳng  d : x - 5 y - 4 = 0 . Tìm trên  ( C )  và trên  d  điểm  N  sao cho 

a) Hai điểm  M , N  đối xứng nhau qua điểm  A ( -7; -1) . 


Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
b) Hai điểm  M , N  đối xứng nhau qua  Ox . 
Trong  mặt  phẳng với  hệ trục tọa độ  Oxy ,  cho đường tròn  ( C ) : ( x - 2 ) + ( y - 2 ) = 5  và  đường 
2 2
Câu 5.
thẳng  d : 2 x + y + 4 = 0 . Tìm trên  ( C )  điểm  M  và trên  d  điểm  N  sao cho 

a)  MN  có độ dài nhỏ nhất. 
b)  MN  có độ dài lớn nhất. 
Câu 6. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : x - 5 y - 2 = 0   và  đường  tròn 
( C ) : x 2 + y 2 + 2 x - 4 y - 8 = 0 . Xác định tọa độ các giao điểm  A, B  của đường tròn  ( C )  và đường 
thẳng  d ,  biết  A   có  hoành  độ  dương.  Tìm  tọa  độ  điểm  C   thuộc  ( C )   sao  cho  tam  giác  ABC  
vuông ở  B . 
Câu 7. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  thẳng  d : 3x - y - 7 = 0   và  đường  tròn 
( C ) : ( x - 1) + ( y - 2 ) = 10 . Chứng minh  ( d )   cắt  ( C )   tại  hai điểm phân  biệt  A, B . Tìm tọa  độ 
2 2

điểm  C  thuộc  ( C )  sao cho tam giác  ABC  cân tại  C  


Câu 8. Trong mặt phăng với hệ trục tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x + 4 y + 6 = 0  và đường 
thẳng  d : x + my - 2m + 3 = 0 . Gọi  I  làm tâm của  ( C ) . Tìm  m  để  d  cắt  ( C )  tại hai điểm phân 
biệt  A, B  thỏa mãn : 
a)  AB  lớn nhất. 
b)  AB = 2 . 
c) Diện tích  DIAB  lớn nhất. 

3
d) Diện tích  DIAB  bằng   và  AB  lớn nhất. 
2
Trong  mặt  phẳng  với hệ  trục  tọa  độ  Oxy , cho  đường tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y + 2 ) = 9  và  đường 
2 2
Câu 9.
thẳng  d : 3x - 4 y + m = 0 . Tìm  m  để trên đường thẳng  d  có duy nhất một điểm  P  mà từ đó có 
thể kẻ được hai tiếp tuyến  PA, PB  tới  ( C )  ( A, B  là các tiếp điểm) sao cho : 

a) Tam giác  PAB  đều. 


b) Tam giác  PAB  vuông. 
c) Góc giữa hai tiếp tuyến  PA, PB  bằng  60 0 . 
Dạng 6. Tìm quỹ tích tâm đường tròn
Phương pháp:
    Phương pháp tìm tập hợp các tâm  I  của đường tròn  ( C )  
Ø Bước 1.  Tìm giá trị của m để tồn tại tâm  I . 
ìï x = f ( m )
Ø Bước 2.  Tìm toạ độ tâm  I . Giả sử: I  í . 
ïî y = g ( m )
Ø Bước 3.  Tìm mối liên hệ giữa  x  và  y  theo  m  ta được phương trình  F ( x; y ) = 0 . 
Ø Bước 4.  Dựa vào điều kiện của m ở bước 1 để giới hạn miền của  x  hoặc  y . 
Ø Bước 5.  Tập hợp điểm  I  là  F ( x; y ) = 0  cùng với phần giới hạn ở bước 4. 

 
Câu 1. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  phương  trình  đường  cong  (C )   có  phương  trình: 
x + y - 2mx - 4 ( m + 1) y + 3m + 14 = 0.  
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
a) Tìm tham số  m  để  ( C )  là đường tròn.    
 
b) Tìm quỹ tích điểm  I  là tâm của đường tròn  ( C ) . 
Câu 2. Trong  mặt phẳng  Oxy ,  tìm quỹ tích  điểm  I   là  tâm  của  đường tròn  ( C ) ,  biết  ( C ) tiếp  xúc  với 
đường thẳng  d : 6 x - 8 y + 15 = 0  và có bán kính  R = 3 . 
Câu 3. Trong mặt phẳng  Oxy , tìm quỹ tích điểm  I  là tâm của đường tròn  ( C )  có bán kính  R = 2 , biết 
( C ) tiếp xúc tiếp xúc với đường tròn  ( C ') : x 2 + y 2 - 4 x + 6 y - 3 = 0 . 
 
Câu 4. Trong mặt phẳng  Oxy , tìm quỹ tích điểm  I  là tâm của đường tròn  ( C ) , biết  ( C ) tiếp xúc với hai 
 
đường thẳng  d1 : 2 x + 3 y - 6 = 0,    d 2 : 3x - 2 y + 9 = 0 . 
Câu 5. Trong mặt phẳng  Oxy , tìm quỹ tích điểm  I  là tâm của đường tròn  ( C ) , biết  ( C ) tiếp xúc với  Ox  
và cắt  Oy  tại điểm  A ( 0;1) .  
Câu 6. Cho  (C ) : x 2 + y 2 - 2mx - 2m 2 y -1 = 0 . Tìm quỹ tích tâm  I  của đường tròn (C ) . 

Câu 7. Tìm tập hợp tâm  I  của đường tròn  (C )  biết  (C )  tiếp xúc với 2 đường thẳng  D1 : x + 2 y - 3 = 0  


và  D2 : x + 2 y + 6 = 0 . 
Câu 8. Cho  đường  tròn  (C ) : x 2 + y 2 - 2 ( m -1) x - 4my + 3m + 11 = 0 .  Tìm  quỹ  tích  tâm  I của  đường 
tròn. 
Câu 9. Tìm  tập  hợp  tâm I của  đường  tròn  (C )   biết  (C )   tiếp  xúc  ngoài  với  đường  tròn  
(C ¢) : x 2 + y 2 - 4 x + 6 y - 3 = 0 và có bán kính  R = 1  . 
PHẦN 2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Dạng 1. Nhận dạng phương trình đường tròn

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số  m  để phương trình  x 2 + y 2 - 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m - 6 = 0 là 


phương trình đường tròn.
A. 1 < m < 2. B. m < -2  hoặc  m > -1 .
C. m < -2  hoặc  m > 1 .  D. m < 1  hoặc  m > 2 . 
Câu 2. Trong mặt phẳng  Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. x 2 + 2 y 2 - 4 x - 8 y + 1 = 0 .  B. x 2 + y 2 - 4 x + 6 y - 12 = 0 .
C. x 2 + y 2 - 2 x - 8 y + 20 = 0 . D. 4 x 2 + y 2 - 10 x - 6 y - 2 = 0 . 
Câu 3. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn?
A. 2 x 2 + y 2 - 6 x - 6 y - 8 = 0 . B. x 2 + 2 y 2 - 4 x - 8 y - 12 = 0 .
C. x 2 + y 2 - 2 x - 8 y + 18 = 0 .  D. 2 x 2 + 2 y 2 - 4 x + 6 y - 12 = 0 . 
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình của một đường tròn?
A. x 2 + y 2 - 4xy + 2 x + 8 y - 3 = 0 .  B. x 2 + 2 y 2 - 4 x + 5 y -1 = 0 .
C. x 2 + y 2 -14 x + 2 y + 2018 = 0 .  D. x 2 + y 2 - 4x + 5 y + 2 = 0 .
Câu 5. Cho  phương  trình  x 2 + y 2 - 2mx - 4 ( m - 2 ) y + 6 - m = 0 (1) .  Điều  kiện  của  m để  (1) là  phương 
trình của đường tròn. 
ém < 1 ém = 1
A. m = 2 .  B. ê .  C. 1 < m < 2 .  D. ê . 
êë m > 2 êë m = 2

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Dạng 2. Tìm tọa độ tâm, bán kính đường tròn

Trong mặt phẳng  Oxy , đường tròn  ( C ) : x + y + 4 x + 6 y - 12 = 0  có tâm là. 


2 2
Câu 6.
A. I ( -2; -3) . B. I ( 2;3) . C. I ( 4;6 ) . D. I ( -4; -6 ) . 
Câu 7. Đường tròn  x 2 + y 2 - 10 y - 24 = 0  có bán kính bằng bao nhiêu?
A. 49 .  B. 7 . C. 1. D. 29 . 
Xác định tâm và bán kính của đường tròn  ( C ) : ( x + 1) + ( y - 2 ) = 9.  
2 2
Câu 8.
A. Tâm  I ( -1; 2 ) ,  bán kính  R = 3 . B. Tâm  I ( -1; 2 ) ,  bán kính  R = 9 .

C. Tâm  I (1; -2 ) ,  bán kính  R = 3 . D. Tâm  I (1; -2 ) ,  bán kính  R = 9 . 

Câu 9. Tìm tọa độ tâm  I  và bán kính  R  của đường tròn  ( C ) :  x 2 + y 2 - 2 x + 4 y + 1 = 0 . 


A. I ( -1; 2 ) ; R = 4 .  B. I ( 1; -2 ) ; R = 2 .  C. I ( -1; 2 ) ; R = 5 .  D. I ( 1; -2 ) ; R = 4 . 

Câu 10. Trong  mặt  phẳng  Oxy ,  cho  đường  tròn  ( C ) : ( x - 2 ) + ( y + 3) = 9 .  Đường  tròn  có  tâm  và  bán 
2 2

kính là
A. I ( 2; 3) , R = 9 .  B. I ( 2; -3 ) , R = 3 .  C. I ( -3; 2 ) , R = 3 .  D. I ( -2;3 ) , R = 3 . 
Câu 11. Tìm tọa độ tâm  I  và tính bán kính  R  của đường tròn  (C ) : ( x + 2 ) + ( y - 5 ) = 9 . 
2 2

A. I (-2;5), R = 81. .  B. I (2; -5), R = 9. .  C. I (2; -5), R = 3. .  D. I ( -2;5), R = 3.  


Câu 12. Đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 3 = 0  có tâm  I , bán kính  R  là
A. I ( -1; 2 ) , R = 2 . B. I ( -1; 2 ) , R = 2 2 . C. I (1; - 2 ) , R = 2 .  D. I (1; - 2 ) , R = 2 2 . 

Dạng 3. Viết phương trình đường tròn


 
Câu 13. Phương trình đường tròn có tâm  I (1; 2 )  và bán kính  R = 5  là
A. x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 20 = 0 .  B. x 2 + y 2 + 2 x + 4 y + 20 = 0 . 
C. x 2 + y 2 + 2 x + 4 y - 20 = 0 .  D. x 2 + y 2 - 2 x - 4 y + 20 = 0 . 
Câu 14. Đường tròn tâm  I ( -1; 2 ) , bán kính  R = 3  có phương trình là
A. x 2 + y 2 + 2x + 4 y - 4 = 0 .
B. x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 4 = 0 .
C. x 2 + y 2 + 2x - 4 y - 4 = 0 .
D. x 2 + y 2 - 2 x + 4 y - 4 = 0 . 
Câu 15. Phương trình nào sau đây là phương trình của đường tròn tâm  I ( -1; 2 ) , bán kính bằng  3 ? 
A. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 9 .  B. ( x + 1) + ( y + 2 ) = 9 . 
2 2 2 2

C. ( x - 1) + ( y - 2 ) = 9 .  D. ( x + 1) + ( y - 2 ) = 9 . 
2 2 2 2

Câu 16. Đường tròn  ( C )  đi qua hai điểm  A (1;1) ,  B ( 5;3)  và có tâm  I  thuộc trục hoành có phương trình 


là 
A. ( x + 4 ) + y 2 = 10 .  B. ( x - 4 ) + y 2 = 10 . 
2 2

C. ( x - 4 ) + y 2 = 10 .  D. ( x + 4 ) + y 2 = 10 . 
2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 17. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , tìm tọa độ tâm  I  của đường tròn đi qua ba điểm  A ( 0; 4 ) , 
B ( 2; 4 ) ,  C ( 2;0 ) . 
A. I (1;1) .  B. I ( 0;0 ) .  C. I (1; 2 ) .  D. I (1;0 ) . 
Câu 18. Cho tam  giác  ABC   có  A (1; -1) , B ( 3;2 ) , C (5; -5 ) .  Toạ  độ  tâm  đường  tròn  ngoại  tiếp  tam  giác 
ABC  là 
æ 47 13 ö æ 47 13 ö æ 47 13 ö æ 47 13 ö
A. ç ; - ÷ . B. ç ; ÷ . C. ç - ; - ÷ . D. ç - ; ÷ . 
è 10 10 ø è 10 10 ø è 10 10 ø è 10 10 ø
Câu 19. Trong mặt phẳng  Oxy , đường tròn đi qua ba điểm  A (1; 2 ) ,  B ( 5; 2 ) ,  C (1; -3 )  có phương trình là. 
A. x 2 + y 2 + 25x + 19 y - 49 = 0 . B. 2 x 2 + y 2 - 6 x + y - 3 = 0 .
C. x 2 + y 2 - 6 x + y - 1 = 0 . D. x 2 + y 2 - 6 x + xy - 1 = 0 .
Câu 20. Lập  phương  trình  đường  tròn  đi  qua  hai  điểm  A ( 3;0 ) , B ( 0; 2 )   và  có  tâm  thuộc  đường  thẳng 
d : x + y = 0 . 
2 2 2 2
æ 1ö æ 1 ö 13 æ 1ö æ 1 ö 13
A. ç x - ÷ + ç y + ÷ = .  B. ç x + ÷ + ç y + ÷ = . 
è 2ø è 2ø 2 è 2ø è 2ø 2
2 2 2 2
æ 1ö æ 1 ö 13 æ 1ö æ 1 ö 13
C. ç x - ÷ + ç y - ÷ = .  D. ç x + ÷ + ç y - ÷ = . 
è 2ø è 2ø 2 è 2ø è 2ø 2
æ5 8ö
Câu 21. Cho tam giác  ABC  biết  H ( 3;2 ) ,  G ç ; ÷  lần lượt là trực tâm và trọng tâm của tam giác, đường 
è3 3ø
thẳng  BC   có  phương  trình  x + 2 y - 2 = 0 .  Tìm  phương  trình  đường  tròn  ngoại  tiếp  tam  giác 
ABC ?
A. ( x + 1) + ( y + 1) = 20 .
2 2

B. ( x - 2 ) + ( y + 4 ) = 20 .
2 2

C. ( x - 1) + ( y + 3 ) = 1 .
2 2

D. ( x - 1) + ( y - 3 ) = 25 . 
2 2

Câu 22. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,  cho  tam  giác  ABC   có  trực  tâm  H ,  trọng  tâm  G ( -1;3) .  Gọi 
K , M , N  lần lượt là trung điểm  của  AH , AB, AC .  Tìm phương trình đường tròn ngoại  tiếp tam 
giác  ABC  biết đường tròn ngoại tiếp tam giác  KMN  là  ( C ) : x 2 + y 2 + 4 x - 4 y - 17 = 0 . 
A. ( x - 1) + ( y - 5 ) = 100 . 
2 2

B. ( x + 1) + ( y - 5 ) = 100 . 
2 2

C. ( x - 1) + ( y + 5 ) = 100 . 
2 2

D. ( x + 1) + ( y + 5 ) = 100 . 
2 2

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho tam giác  ABC  có trực tâm  O . Gọi  M  là trung điểm của  BC ; 


N ,  P   lần  lượt  là  chân  đường  cao  kẻ  từ  B   và  C .  Đường  tròn  đi  qua  ba  điểm  M ,  N ,  P   có 
2
æ 1 ö 25
phương trình là  (T ) : ( x - 1) + ç y + ÷ =
2
. Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác  ABC  
è 2ø 4
là: 
A. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 25 .  B. x 2 + ( y - 1) = 25 . 
2 2 2

C. x 2 + ( y - 1) = 50 .  D. ( x - 2 ) + ( y + 1) = 25 . 
2 2 2

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , phương trình của đường tròn có tâm là gốc tọa độ  O  và tiếp xúc 
với đường thẳng  D :  x + y - 2 = 0  là 
A. x 2 + y 2 = 2 .  B. x 2 + y 2 = 2 . 
2 2 2 2
C. ( x -1) + ( y -1) = 2 .  D. ( x -1) + ( y -1) = 2 . 
Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ  ( Oxy ) , cho đường tròn  ( S )  có tâm  I  nằm trên đường thẳng  y = - x , bán 
kính  R = 3  và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của  ( S ) , biết hoành độ tâm  I  là số 
dương. 
A. ( x - 3) + ( y - 3) = 9 .  B. ( x - 3) + ( y + 3) = 9 . 
2 2 2 2

C. ( x - 3) - ( y - 3) = 9 .  D. ( x + 3) + ( y + 3) = 9 . 
2 2 2 2

Câu 26. Một đường tròn có tâm  I ( 3;4 )  tiếp xúc với đường thẳng  D :3 x + 4 y - 10 = 0 . Hỏi bán kính đường 


tròn bằng bao nhiêu?
5 3
A. . B. 5 .  C. 3 . .  D.
3 5
Câu 27. Trong hệ trục tọa độ  Oxy , cho điểm  I (1;1)  và đường thẳng  ( d ) :3x + 4 y - 2 = 0 . Đường tròn tâm 
I  và tiếp xúc với đường thẳng  ( d )  có phương trình
A. ( x - 1) + ( y - 1) = 5 . B. ( x - 1) + ( y - 1) = 25 . 
2 2 2 2

1
C. ( x - 1) + ( y - 1) = 1 . D. ( x - 1) + ( y - 1) =
2 2 2 2

5
Câu 28. Trên  hệ  trục  tọa  độ  Oxy ,  cho  đường  tròn  (C )   có  tâm  I ( -3;2 )   và  một  tiếp  tuyến  của  nó  có 
phương trình là  3 x + 4 y - 9 = 0 . Viết phương trình của đường tròn  (C ) . 
A. ( x + 3) + ( y - 2 ) = 2 .  B. ( x - 3) + ( y + 2 ) = 2 . 
2 2 2 2

C. ( x - 3) + ( y - 2 ) = 4   D. ( x + 3) + ( y - 2 ) = 4 . 
2 2 2 2

Câu 29. Trên  mặt  phẳng  toạ  độ  Oxy ,  cho  các  điểm  A ( 3;0 )   và  B ( 0; 4 ) .  Đường tròn  nội  tiếp  tam  giác 
OAB  có phương trình
A. x 2 + y 2 = 1 . B. x 2 + y 2 - 4 x + 4 = 0 .
D. ( x - 1) + ( y - 1) = 1 . 
2 2
C. x 2 + y 2 = 2 . 
Câu 30. Cho hai điểm  A ( 3; 0) ,  B ( 0;4 ) . Đường tròn nội tiếp tam giác  OAB có phương trình là 
A. x 2 + y 2 = 1 .  B. x 2 + y 2 - 2 x - 2 y + 1 = 0 . 
C. x 2 + y 2 - 6 x - 8 y + 25 = 0 .  D. x 2 + y 2 = 2 . 

Dạng 4. Tương giao (tiếp tuyến) của đường thẳng và đường tròn
 
Câu 31. Đường tròn  x 2 + y 2 - 1 = 0  tiếp xúc với đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây? 
A. 3 x - 4 y + 5 = 0 B. x + y = 0
C. 3 x + 4 y - 1 = 0 D. x + y - 1 = 0  
Câu 32. Đường tròn nào sau đây tiếp xúc với trục Ox:
A. x 2 + y 2 - 10 x = 0 .  B. x 2 + y 2 - 5 = 0 .
C. x 2 + y 2 - 10 x - 2 y + 1 = 0 . D. x 2 + y 2 + 6 x + 5 y + 9 = 0 . 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 33. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y + 3 = 0 . Viết phương 
trình  tiếp  tuyến  d   của  đường  tròn  (C )   biết  tiếp  tuyến  đó  song  song  với  đường  thẳng 
D : 3 x + 4 y + 1 = 0 . 
A. 3 x + 4 y + 5 2 - 11 = 0 ;  3 x + 4 y - 5 2 + 11 = 0 . 
B. 3 x + 4 y + 5 2 - 11 = 0 ,  3 x + 4 y - 5 2 - 11 = 0 .
C. 3 x + 4 y + 5 2 - 11 = 0 ,  3 x + 4 y + 5 2 + 11 = 0 .
D. 3 x + 4 y - 5 2 + 11 = 0 ,  3 x + 4 y - 5 2 - 11 = 0 . 
Câu 34. Cho  đường  tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 4 = 0   và  điểm  A (1;5 ) .  Đường  thẳng  nào  trong  các 
đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn  ( C )  tại điểm  A . 
A. y - 5 = 0 . B. y + 5 = 0 . C. x + y - 5 = 0 . D. x - y - 5 = 0 . 
Câu 35. Cho đường tròn  ( C ) : x + y - 4 = 0  và điểm  A ( -1; 2 ) . Đường thẳng nào trong các đường thẳng 
2 2

dưới đây đi qua  A  và là tiếp tuyến của đường tròn  ( C ) ? 
A. 4 x - 3 y + 10 = 0 . B. 6 x + y + 4 = 0 . C. 3 x + 4 y + 10 = 0 . D. 3 x - 4 y + 11 = 0 .
Câu 36. Trong  mặt  phẳng  Oxy , cho  đường  tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y - 4 ) = 4 .  Phương trình  tiếp  tuyến với 
2 2

đường tròn  ( C )  song song với đường thẳng  D : 4 x - 3 y + 2 = 0  là 


A. 4 x - 3 y + 18 = 0 . B. 4 x - 3 y + 18 = 0 . 
C. 4 x - 3 y + 18 = 0; 4 x - 3 y - 2 = 0 . D. 4 x - 3 y - 18 = 0;4 x - 3 y + 2 = 0 . 
Câu 37. Số  tiếp  tuyến  chung  của  2  đường  tròn  (C ) : x2 + y 2 - 2x + 4 y + 1 = 0   và 
( C ') : x 2 + y 2 + 6x - 8 y + 20 = 0  là 
A. 1.  B. 2 .  C. 4 .  D. 3 . 
2 2
Câu 38. Viết  phương  trình tiếp  tuyến của  đường tròn  (C ) : ( x - 2) + ( y + 4) = 25 , biết  tiếp  tuyến  vuông 
góc với đường thẳng  d : 3 x - 4 y + 5 = 0 . 
A. 4 x + 3 y + 29 = 0 .  B. 4 x + 3 y + 29 = 0  hoặc  4 x + 3 y - 21 = 0 . 
C. 4 x - 3 y + 5 = 0  hoặc  4 x - 3 y - 45 = 0   D. 4 x + 3 y + 5 = 0  hoặc  4 x + 3 y + 3 = 0 . 
Câu 39. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy,  cho  đường  tròn  ( C ) có  phương  trình x 2 + y 2 - 2 x + 2 y - 3 = 0 .  Từ 
điểm  A (1;1) kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn  ( C )
A. 1.  B. 2.  C. vô số.  D. 0. 
Câu 40. Trong  mặt  phẳng  Oxy , cho  đường  tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y - 4 ) = 4 .  Phương trình  tiếp  tuyến với 
2 2

đường tròn  ( C ) , biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng  D : 4 x - 3 y + 2 = 0  là 


A. 4x - 3y + 18 = 0 và  -4 x - 3 y - 2 = 0 . B. 4 x - 3 y +18 = 0 và  4 x - 3 y - 2 = 0 .
C. -4x - 3 y + 18 = 0 và  4 x - 3 y - 2 = 0 .  D. -4 x + 3 y - 18 = 0 và  -4 x - 3 y - 2 = 0 . 
Câu 41. Trên mặt phẳng toạ độ  Oxy , cho điểm P ( -3; -2 )  và đường tròn  ( C ) : ( x - 3 ) + ( y - 4 ) = 36 . Từ 
2 2

điểm  P  kẻ các tiếp tuyến  PM  và  PN  tới đường tròn  ( C ) , với  M , N là các tiếp điểm. Phương 


trình đường thẳng  MN   là
A. x + y + 1 = 0 . B. x - y - 1 = 0 . C. x - y + 1 = 0 .  D. x + y - 1 = 0 . 
Câu 42. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  tọa  độ  Oxy ,  cho  điểm  M ( -3;1)   và  đường  tròn 
( C ) : x 2 + y 2 - 2x - 6 y + 6 = 0 . Gọi  T1 ,  T2  là các tiếp điểm của các tiếp tuyến kẻ từ  M  đến (C). Tính 
khoảng cách từ  O  đến đường thẳng  T1T2 .  
3
A. 5 .  B. 5 .  C. .  D. 2 2 . 
5

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 43. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường tròn  ( C1 ) , ( C2 )  có phương trình lần lượt 
là  ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9 và ( x - 2)2 + ( y - 2) 2 = 4 . Khẳng định nào dưới đây là sai? 
A. Đường tròn  ( C1 ) có tâm  I1 ( -1; -2 )  và bán kính  R1 = 3 .
B. Đường tròn  ( C2 )  có tâm  I 2 ( 2; 2 ) và bán kính R2 = 2 . 
C. Hai đường tròn  ( C1 ) , ( C2 ) không có điểm chung. 
 
D. Hai đường tròn  ( C1 ) , ( C2 ) tiếp xúc với nhau. 
 
Câu 44. Tìm giao điểm  2  đường tròn  (C1 ) : x 2 + y 2 - 4 = 0  và  (C2 ) : x 2 + y 2 - 4 x - 4 y + 4 = 0.
A. ( 2; 2 )  và  ( -2; -2 ) .  B. ( 0; 2 )  và  ( 0; -2 ) . C. ( 2;0 ) và  ( -2; 0 ) .  D. ( 2;0 )  và  ( 0; 2 ) .  

( C ) : ( x -1)
2
Câu 45. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  Oxy ,  cho  hai  đường  tròn  + y 2 = 4   và 
( C ¢ ) : ( x - 4 ) + ( y - 3)
2 2
= 16   cắt  nhau tại hai  điểm  phân  biệt  A  và  B .  Lập  phương  trình  đường 
thẳng  AB  
A. x + y - 2 = 0 .  B. x - y + 2. = 0 C. x + y + 2 = 0 .  D. x - y - 2 = 0 . 
Câu 46. Cho đường thẳng  D :3 x - 4 y - 19 = 0  và đường tròn  ( C ) :( x -1) + ( y -1) = 25 . Biết đường thẳng 
2 2

D  cắt  ( C )  tại hai điểm phân biệt  A  và  B , khi đó độ dài đọan thẳng  AB  là 


A. 6. B. 3. C. 4. D. 8. 
Câu 47. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy   cho  đường  tròn  (C )   có  tâm  I (1; -1)   bán  kính  R = 5 .  Biết  rằng 
đường  thẳng  (d ) : 3x - 4y + 8 = 0   cắt  đường  tròn  (C )   tại  hai  điểm  phân  biệt  A, B .  Tính  độ  dài 
đoạn thẳng  AB . 
A. AB = 8 .  B. AB = 4 .  C. AB = 3. .  D. AB = 6 . 

Câu 48. Trong  mặt  phẳng  với  hệ  trục  tọa  độ  Oxy,   cho  đường  tròn  (C )   có  phương  trình 
( x - 2) + ( y + 2 ) = 4  và  đường thẳng  d :3 x + 4 y + 7 = 0 . Gọi  A, B  là các giao  điểm  của đường 
2 2

thẳng  d  với đường tròn  ( C ) . Tính độ dài dây cung  AB .


A. AB = 3 . B. AB = 2 5 .  C. AB = 2 3 . D. AB = 4 . 
Câu 49. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho điểm  A ( 3;1) , đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y + 3 = 0 . 
Viết phương trình tổng quát của đường thẳng  d  đi qua  A  và cắt đường tròn  ( C )  tại hai điểm  B , 
C  sao cho  BC = 2 2 . 
A. d : x + 2 y - 5 = 0 .  B. d : x - 2 y - 5 = 0 . C. d : x + 2 y + 5 = 0 . D. d : x - 2 y + 5 = 0 . 
Câu 50. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hai đường tròn  ( C1 ) , ( C2 )  có phương trình lần lượt 
là  ( x + 1) 2 + ( y + 2) 2 = 9 và ( x - 2) 2 + ( y - 2) 2 = 4 .  Viết  phương  trình  đường thẳng  d ¢   đi qua  gốc 
tọa độ và tạo với đường thẳng nối tâm của hai đường tròn một góc bằng  45° . 
A. d ¢ : x - 7 y = 0  hoặc  d ¢ : 7 x + y = 0 . B. d ¢ : x + 7 y = 0  hoặc  d ¢ : 7 x + y = 0 .
C. d ¢ : x + 7 y = 0  hoặc  d ¢ : 7 x - y = 0 . D. d ¢ : x - 7 y = 0  hoặc  d ¢ : 7 x - y = 0 .
Câu 51. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy   cho điểm  I (1;2 )   và đường thẳng  ( d ) : 2 x + y - 5 = 0.  Biết rằng có 
hai điểm  M1 , M 2  thuộc  ( d )  sao cho  IM 1 = IM 2 = 10.  Tổng các hoành độ của  M 1  và  M 2  là 
7 14
A. .  B. .  C. 2.   D. 5.  
5 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


Blog: Nguyễn Bảo Vương: https://www.nbv.edu.vn/  
Câu 52. Trong  hệ  tọa  độ  Ox y,   cho  đường  tròn  ( C )   có  phương trình: x 2 + y 2 - 4 x + 2 y - 15 = 0. I   là  tâm 
( C ) ,  đường  thẳng  d   đi  qua  M (1; -3)   cắt  ( C ) tại  A, B.   Biết  tam  giác  IAB   có  diện  tích  là  8.  
Phương trình đường thẳng  d là:  x + by + c = 0.  Tính  b + c  
A. 8.   B. 2.   C. 6.   D. 1.  
Câu 53. Trong mặt phẳng  Oxy  cho tam giác  ABC  có đỉnh A ( 5;5 ) , trực tâm  H ( -1;13) , đường tròn ngoài 
tiếp tam giác có phương trình  x 2 + y 2 = 50 . Biết tọa độ đỉnh  C ( a; b ) , với  a < 0 . Tổng  a + b  bằng 
A. -8 .  B. 8 .  C. 6 .  D. -6 . 
Câu 54. Trong mặt phẳng  Oxy , cho  DABC  nội tiếp đường tròn tâm  I ( 2; 2 ) , điểm  D  là chân đường phân 
giác ngoài của góc  BAC
· . Đường thẳng  AD  cắt đường tròn ngoại tiếp  D ABC  tại điểm thứ hai là 
M  (khác  A).  Biết  điểm  J ( -2; 2 )   là  tâm  đường tròn  ngoại  tiếp  D ACD   và  phương trình  đường 
thẳng CM là:  x + y - 2 = 0.  Tìm tổng hoành độ của các đỉnh  A,  B ,  C  của tam giác  ABC . 
9 12 3 6
A. .  B. .  C. .  D. . 
5 5 5 5
Câu 55. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho hai đường thẳng  (D) : x + 3 y + 8 = 0 ;  (D¢) : 3 x - 4 y + 10 = 0  
và điểm  A(-2;1) . Đường tròn có tâm  I (a; b )  thuộc đường thẳng  (D) ,đi qua  A  và tiếp xúc với 
đường thẳng  (D¢) . Tính  a + b . 
A. -4 .  B. 4 .  C. 2 .  D. -2 . 

Câu 56. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy , cho đường thẳng  d : 3 x - 4 y - 1 = 0  và điểm  I (1; - 2 ) . Gọi 


( C )  là đường tròn có tâm I và cắt đường thẳng d tại hai điểm A và B sao cho tam giác IAB có diện 
tích bằng 4. Phương trình đường tròn  ( C )  là 
A. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 8 . B. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 20 . 
2 2 2 2

C. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 5 . D. ( x - 1) + ( y + 2 ) = 16 . 
2 2 2 2

Dạng 5. Câu hỏi min-max


 
Câu 57. Cho đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 4 = 0  và điểm  M ( 2;1) . Dây cung của  ( C )  đi qua điểm 
M có độ dài ngắn nhất là
A. 6 . B. 7 . C. 3 7 .  D. 2 7 . 
Câu 58. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm  A(0; -3), B (4;1)  và điểm M thay đổi thuộc đường tròn 
(C ) : x 2 + ( y - 1)2 = 4 . Gọi  Pmin  là giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = MA + 2MB . Khi đó ta có  Pmin  
thuộc khoảng nào dưới đây?
A. ( 7,7;8,1) . .  B. ( 7,3;7,7 ) . .  C. ( 8,3;8,5 ) . .  D. ( 8,1;8,3) .  
Câu 59. Trong mặt  phẳng với hệ  tọa độ  Oxy , cho  đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y + 3 = 0 .  Tìm tọa  độ 
điểm  M ( x 0 ; y0 )  nằm trên đường tròn  ( C )  sao cho  T = x 0 + y0  đạt giá trị lớn nhất. 
A. M ( 2;3) .  B. M ( 0;1) . C. M ( 2;1) . D. M ( 0;3) . 
Câu 60. Trong  mặt  phẳng  Oxy , cho điểm  M   nằm  trên  đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 + 8 x - 6 y + 16 = 0 .  Tính 
độ dài nhỏ nhất của  OM ?
A. 3 . B. 1 . C. 5 . D. 2 .

Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


Điện thoại: 0946798489 TÀI LIỆU TỰ HỌC TOÁN 10
Câu 61. Gọi  I   là tâm của đường tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y - 1) = 4 . Số các giá trị nguyên của  m  để đường 
2 2

thẳng  x + y - m = 0   cắt  đường  tròn  ( C )   tại  hai  điểm  phân  biệt  A, B   sao  cho  tam  giác  IAB   có 
diện tích lớn nhất là
A. 1.  B. 3 .  C. 2 .  D. 0 . 
Câu 62. Điểm  nằm  trên  đường  tròn  ( C ) : x + y - 2 x + 4 y + 1 = 0   có  khoảng  cách  ngắn  nhất  đến  đường 
2 2

thẳng  d : x - y + 3 = 0  có toạ độ  M ( a; b ) . Khẳng định nào sau đây đúng? 


A. 2a = -b .  B. a = - b .  C. 2a = b .  D. a = b . 
Câu 63. Cho tam giác  ABC  có trung điểm của  BC  là  M ( 3; 2 ) , trọng tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp 
æ2 2ö
tam giác lần lượt là  G ç ; ÷ , I (1; -2 ) . Tìm tọa độ đỉnh  C , biết  C  có hoành độ lớn hơn  2 . 
è3 3ø
A. C ( 9;1) .  B. C ( 5;1) .  C. C ( 4;2 ) .  D. C ( 3; -2 ) . 
Câu 64. Trong mặt phẳng tọa độ  Oxy , cho đường tròn  ( C ) : x 2 + y 2 - 2 x - 4 y - 25 = 0  và điểm  M ( 2;1) . 
Dây cung của  ( C )  đi qua  M  có độ dài ngắn nhất là:
A. 2 7 .  B. 16 2 .  C. 8 2 .  D. 4 7 . 
Câu 65. Cho các số thực  a, b, c, d  thay đổi, luôn thỏa mãn  ( a -1) + ( b - 2 ) = 1  và  4c - 3d - 23 = 0 . Giá 
2 2

trị nhỏ nhất của biểu thức  P = ( a - c ) + ( b - d )  là: 
2 2

A. Pmin = 28 .  B. Pmin = 3 .  C. Pmin = 4 .  D. Pmin = 16 . 

Câu 66. Trong  mặt  phẳng  tọa  độ  Oxy ,   cho  đường  tròn  ( C ) : ( x - 1) + ( y - 2 ) = 4   và  các  đường  thẳng 
2 2

d1 : mx + y - m - 1 = 0,   d 2 : x - my + m - 1 = 0.  Tìm các giá trị của tham số m để mỗi đường thẳng 
d1 , d 2  cắt  ( C ) tại 2 điểm phân biệt sao cho 4 điểm đó lập thành 1 tứ giác có diện tích lớn nhất. Khi 
đó tổng của tất cả các giá trị tham số m là: 
A. 0.  B. 1.  C. 3.  D. 2. 
 
 
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15

You might also like